intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Chương 4: Thí nghiệm kết cấu công trình chịu tải trọng động

Chia sẻ: Nguyenngoc Anh | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:61

224
lượt xem
85
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Trong bối cảnh phát triển nhanh chóng của ngành Xây dựng Việt Nam, khi chất lượng công trình là mối quan tâm hàng đầu, việc kiểm tra, đánh giá chính xác chất lượng của cấu kiện, kết cấu công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Chương 4: Thí nghiệm kết cấu công trình chịu tải trọng động

  1. CHƯƠNG 4 Thí nghiệm kết cấu công trình chịu tải trọng động TS. Nguyễn Hoàng Giang Email : giangnhxd@gmail.com BỘ MÔN THÍ NGHIỆM VÀ KIỂM ĐỊNH CÔNG TRÌNH
  2. CHƯƠNG 4 THÍ NGHIỆM CÔNG TRÌNH CHỊU TẢI TRỌNG ĐỘNG I. CÁC KHÁI NIỆM I. CÁC KHÁI NIỆM II. SỰ LÀM VIỆC CỦA CÔNG TRÌNH CHỊU TẢI TRỌNG ĐỘNG II. SỰ LÀM ViỆC CỦA CÔNG TRÌNH CHỊU TẢI TRỌNG ĐỘNG III. TẢI TRỌNG ĐỘNG III. TẢI TRỌNG ĐỘNG IV. DỤNG CỤ ĐO VÀ IV. DỤNG CỤ ĐO VÀ CÁC THIẾT BỊ ĐO CÁC THAM SỐ DAO ĐỘNG CÁC THIẾT BỊ ĐO CÁC THAM SỐ DAO ĐỘNG V. PHƯƠNG PHÁP TIẾN HÀNH THÍ NGHIỆM TẢI TRỌNG ĐỘNG IV. PHƯƠNG PHÁP TiẾN HÀNH THÍ VI. PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ NGHIỆM TẢI TRỌNG ĐỘNG IV. PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ
  3. CHƯƠNG 4 THÍ NGHIỆM CÔNG TRÌNH CHỊU TẢI TRỌNG ĐỘNG I. CÁC KHÁI NIỆM II. SỰ LÀM ViỆC CỦA CÔNG TRÌNH CHỊU TẢI TRỌNG ĐỘNG III. TẢI TRỌNG ĐỘNG IV. DỤNG CỤ ĐO VÀ CÁC THIẾT BỊ ĐO CÁC THAM SỐ DAO ĐỘNG IV. PHƯƠNG PHÁP TiẾN HÀNH THÍ NGHIỆM TẢI TRỌNG ĐỘNG MW= 7.6 16/6/1964 Niigata, Nhật Bản IV. PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ
  4. CHƯƠNG 4 THÍ NGHIỆM CÔNG TRÌNH CHỊU TẢI TRỌNG ĐỘNG I. CÁC KHÁI NIỆM II. SỰ LÀM ViỆC CỦA CÔNG TRÌNH CHỊU TẢI TRỌNG ĐỘNG III. TẢI TRỌNG ĐỘNG IV. DỤNG CỤ ĐO VÀ CÁC THIẾT BỊ ĐO CÁC THAM SỐ DAO ĐỘNG IV. PHƯƠNG PHÁP TiẾN HÀNH THÍ NGHIỆM TẢI TRỌNG ĐỘNG Động đất Kobe, 1995. IV. PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ http://cabierta.uchile.cl/revista/8/seismic.html
  5. CHƯƠNG 4 THÍ NGHIỆM CÔNG TRÌNH CHỊU TẢI TRỌNG ĐỘNG I. CÁC KHÁI NIỆM II. SỰ LÀM ViỆC CỦA CÔNG TRÌNH CHỊU TẢI TRỌNG ĐỘNG III. TẢI TRỌNG ĐỘNG IV. DỤNG CỤ ĐO VÀ CÁC THIẾT BỊ ĐO CÁC THAM SỐ DAO ĐỘNG IV. PHƯƠNG PHÁP TiẾN HÀNH THÍ NGHIỆM TẢI TRỌNG ĐỘNG Động đất Kobe, 1995. Kết câu gia có gia cường và không gia cường IV. PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ
  6. CHƯƠNG 4 THÍ NGHIỆM CÔNG TRÌNH CHỊU TẢI TRỌNG ĐỘNG I. CÁC KHÁI NIỆM II. SỰ LÀM ViỆC CỦA CÔNG TRÌNH CHỊU TẢI TRỌNG ĐỘNG III. TẢI TRỌNG ĐỘNG IV. DỤNG CỤ ĐO VÀ CÁC THIẾT BỊ ĐO CÁC THAM SỐ DAO ĐỘNG IV. PHƯƠNG PHÁP TiẾN HÀNH THÍ NGHIỆM TẢI TRỌNG ĐỘNG Động đất Kobe, 1995. Đường cao tốc IV. PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ
  7. CHƯƠNG 4 THÍ NGHIỆM CÔNG TRÌNH CHỊU TẢI TRỌNG ĐỘNG I. CÁC KHÁI NIỆM II. SỰ LÀM ViỆC CỦA CÔNG TRÌNH CHỊU TẢI TRỌNG ĐỘNG III. TẢI TRỌNG ĐỘNG IV. DỤNG CỤ ĐO VÀ CÁC THIẾT BỊ ĐO CÁC THAM SỐ DAO ĐỘNG IV. PHƯƠNG PHÁP TiẾN HÀNH THÍ NGHIỆM TẢI TRỌNG ĐỘNG Động đất Kobe, 1995. Đường cao tốc IV. PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ
  8. CHƯƠNG 4 THÍ NGHIỆM CÔNG TRÌNH CHỊU TẢI TRỌNG ĐỘNG I. CÁC KHÁI NIỆM II. SỰ LÀM ViỆC CỦA CÔNG TRÌNH CHỊU TẢI TRỌNG ĐỘNG III. TẢI TRỌNG ĐỘNG Lực có sự thay đổi:  IV. DỤNG CỤ ĐO VÀ CÁC THIẾT BỊ ĐO CÁC THAM SỐ DAO ĐỘNG IV. PHƯƠNG PHÁP - Theo thời gian: quạt quay TiẾN HÀNH THÍ - Không gian: Chuyển động xe cộ trên cầu NGHIỆM TẢI TRỌNG ĐỘNG IV. PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ
  9. CHƯƠNG 4 THÍ NGHIỆM CÔNG TRÌNH CHỊU TẢI TRỌNG ĐỘNG Cần phân biệt: I. CÁC KHÁI NIỆM II. SỰ LÀM ViỆC CỦA CÔNG TRÌNH CHỊU TẢI TRỌNG ĐỘNG Sự rung động (Vibration) III. TẢI TRỌNG ĐỘNG IV. DỤNG CỤ ĐO VÀ CÁC THIẾT BỊ ĐO CÁC THAM SỐ DAO ĐỘNG IV. PHƯƠNG PHÁP Sự dao động (Osillation) TiẾN HÀNH THÍ NGHIỆM TẢI TRỌNG ĐỘNG IV. PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ
  10. CHƯƠNG 4 THÍ NGHIỆM CÔNG TRÌNH CHỊU TẢI TRỌNG ĐỘNG Sự rung động: I. CÁC KHÁI NIỆM II. SỰ LÀM ViỆC CỦA CÔNG TRÌNH CHỊU TẢI ­ Sự dao động của 1 khối  TRỌNG ĐỘNG III. TẢI TRỌNG ĐỘNG IV. DỤNG CỤ ĐO VÀ ­  Không có biến dạng CÁC THIẾT BỊ ĐO CÁC THAM SỐ DAO ĐỘNG IV. PHƯƠNG PHÁP VD: Con lắc, tàu trên sóng TiẾN HÀNH THÍ NGHIỆM TẢI TRỌNG ĐỘNG IV. PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ
  11. CHƯƠNG 4 Sự dao động: THÍ NGHIỆM CÔNG TRÌNH CHỊU TẢI TRỌNG ĐỘNG ­ Chuyển động của 1 cấu trúc đàn hồi I. CÁC KHÁI NIỆM II. SỰ LÀM ViỆC CỦA ­  Có biến dạng CÔNG TRÌNH CHỊU TẢI TRỌNG ĐỘNG III. TẢI TRỌNG ĐỘNG VD: Quạt quay, Chuyển động của nhà  IV. DỤNG CỤ ĐO VÀ trong động đất CÁC THIẾT BỊ ĐO CÁC THAM SỐ DAO ĐỘNG IV. PHƯƠNG PHÁP TiẾN HÀNH THÍ NGHIỆM TẢI TRỌNG ĐỘNG IV. PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ
  12. CHƯƠNG 4 THÍ NGHIỆM CÔNG TRÌNH CHỊU TẢI TRỌNG ĐỘNG I. CÁC KHÁI NIỆM Trong hệ thống dao động, 4 lực lưu ý: II. SỰ LÀM ViỆC CỦA CÔNG TRÌNH CHỊU TẢI TRỌNG ĐỘNG   III. TẢI TRỌNG ĐỘNG IV. DỤNG CỤ ĐO VÀ Inertial Force  (Lực quán tính) CÁC THIẾT BỊ ĐO CÁC THAM SỐ DAO ĐỘNG Spring Force   (Lực đàn hồi) IV. PHƯƠNG PHÁP Damping Force (Lực tắt dần) TiẾN HÀNH THÍ NGHIỆM TẢI TRỌNG Total External Force (Tổng ngoại lực) ĐỘNG IV. PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ
  13. CHƯƠNG 4 THÍ NGHIỆM CÔNG TRÌNH CHỊU TẢI TRỌNG ĐỘNG I. CÁC KHÁI NIỆM II. SỰ LÀM ViỆC CỦA CÔNG TRÌNH CHỊU TẢI TRỌNG ĐỘNG III. TẢI TRỌNG ĐỘNG Lực quán tính IV. DỤNG CỤ ĐO VÀ CÁC THIẾT BỊ ĐO CÁC Lực đàn hồi THAM SỐ DAO ĐỘNG IV. PHƯƠNG PHÁP TiẾN HÀNH THÍ NGHIỆM TẢI TRỌNG ĐỘNG IV. PHÂN TÍCH VÀ Tổng ngoại lực ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ Lực tắt dần
  14. CHƯƠNG 4 THÍ NGHIỆM CÔNG TRÌNH CHỊU TẢI TRỌNG ĐỘNG I. CÁC KHÁI NIỆM I. CÁC KHÁI NIỆM II. SỰ LÀM ViỆC CỦA II. SỰ LÀM VIỆC CỦA CÔNG TRÌNH CHỊU TẢI TRỌNG ĐỘNG CÔNG TRÌNH CHỊU TẢI TRỌNG ĐỘNG III. TẢI TRỌNG ĐỘNG III. TẢI TRỌNG ĐỘNG IV. DỤNG CỤ ĐO VÀ IV. DỤNG CỤ ĐO VÀ CÁC THIẾT BỊ ĐO CÁC THAM SỐ DAO ĐỘNG CÁC THIẾT BỊ ĐO CÁC THAM SỐ DAO ĐỘNG V. PHƯƠNG PHÁP TIẾN HÀNH THÍ NGHIỆM TẢI TRỌNG ĐỘNG IV. PHƯƠNG PHÁP TiẾN HÀNH THÍ NGHIỆM TẢI TRỌNG VI. PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐỘNG IV. PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ
  15. CHƯƠNG 4 THÍ NGHIỆM CÔNG TRÌNH CHỊU TẢI TRỌNG ĐỘNG Rung động ngắn (xung): Đạt đỉnh nhanh rồi tắt  I. CÁC KHÁI NIỆM II. SỰ LÀM ViỆC CỦA nhanh CÔNG TRÌNH CHỊU TẢI TRỌNG ĐỘNG Rung động ngắt quãng: Kéo dài cách biệt  III. TẢI TRỌNG ĐỘNG IV. DỤNG CỤ ĐO VÀ (Đóng cọc) CÁC THIẾT BỊ ĐO CÁC THAM SỐ DAO ĐỘNG Rung động liên tục: Không ngắt quãng IV. PHƯƠNG PHÁP TiẾN HÀNH THÍ NGHIỆM TẢI TRỌNG ĐỘNG IV. PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ
  16. CHƯƠNG 4 THÍ NGHIỆM CÔNG TRÌNH CHỊU TẢI PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN BIỂU DIỄN CÂN BẰNG ĐỘNG  TRỌNG ĐỘNG I. CÁC KHÁI NIỆM CỦA CÔNG TRÌNH: II. SỰ LÀM ViỆC CỦA CÔNG TRÌNH CHỊU TẢI Gia tốc, vận tốc, chuyển vị và tải trọng nút TRỌNG ĐỘNG III. TẢI TRỌNG ĐỘNG IV. DỤNG CỤ ĐO VÀ && & MX (t ) + KX (t ) + CX (t ) = P (t ) CÁC THIẾT BỊ ĐO CÁC THAM SỐ DAO ĐỘNG IV. PHƯƠNG PHÁP TiẾN HÀNH THÍ NGHIỆM TẢI TRỌNG ĐỘNG Ma trận khối lượng, cản, độ cứng của hệ IV. PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ
  17. CHƯƠNG 4 THÍ NGHIỆM CÔNG Trong đó, nghiệm của Phương trình trên: TRÌNH CHỊU TẢI TRỌNG ĐỘNG I. CÁC KHÁI NIỆM Tần số góc Nghiệm phương trình II. SỰ LÀM ViỆC CỦA CÔNG TRÌNH CHỊU TẢI TRỌNG ĐỘNG X (t ) = A sin(ωt + ϕ ) III. TẢI TRỌNG ĐỘNG IV. DỤNG CỤ ĐO VÀ CÁC THIẾT BỊ ĐO CÁC Ma trận biên độ dao động THAM SỐ DAO ĐỘNG Góc lệch pha IV. PHƯƠNG PHÁP TiẾN HÀNH THÍ Chu kỳ dao động Tần số dao động NGHIỆM TẢI TRỌNG ĐỘNG T = 2π / ω ; f = 1/ T IV. PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ
  18. CHƯƠNG 4 THÍ NGHIỆM CÔNG TCVN 7191:2002; Dải điển hình của CT với các nguồn kích động  TRÌNH CHỊU TẢI TRỌNG ĐỘNG khác nhau: (Bảng 4.1) I. CÁC KHÁI NIỆM Dải tần Dải vận Dải gia II. SỰ LÀM ViỆC CỦA Dải biên Đặc tính Đại lượng NGUÔNG RUNG ĐỘNG số tố c tốc µm thời gian CÔNG TRÌNH CHỊU TẢI đo Hz mm/s m/s2 TRỌNG ĐỘNG Giao thông (Đường bộ, Liên tục Vận tốc 1-80 1-200 0,2-50 0,02-1 đường sắt) Tức thời III. TẢI TRỌNG ĐỘNG Nổ Tức thời Vận tốc 1-300 100-2500 0,2-500 0,02-50 IV. DỤNG CỤ ĐO VÀ Đóng cọc Tức thời Vận tốc 1-100 10-50 0,2-50 0,02-2 CÁC THIẾT BỊ ĐO CÁC Vận tốc THAM SỐ DAO ĐỘNG Động đất Tức thời 0,1-30 10-105 0,2-400 0,02-20 Gia tốc Tức thời Vận tốc Gió 0,1-10 10-105 IV. PHƯƠNG PHÁP Liên tục Vận tốc Thiết bị ở bên ngoài 1-300 10-1000 0,2-50 0,02-1 TiẾN HÀNH THÍ Tức thời Gia tốc Liên tục Vận tốc NGHIỆM TẢI TRỌNG Thiết bị ở bên trong 1-1000 1-100 0,2-30 0,02-1 Tức thời Gia tốc ĐỘNG Hoạt động của con người Vận tốc a) Va chạm Tức thời 0,1-100 100-500 0,2-20 0,02-5 Gia tốc b) Trực tiếp 0,1-12 100-5000 0,2-5 0,02-0,2 IV. PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ
  19. CHƯƠNG 4 THÍ NGHIỆM CÔNG TRÌNH CHỊU TẢI Công thức thực nghiệm xác định chu kỳ cơ bản T1: (Bảng 4.2) TRỌNG ĐỘNG I. CÁC KHÁI NIỆM Dải tần Dải vận Dải gia Dải biên Đặc tính Đại II. SỰ LÀM ViỆC CỦA NGUỒN RUNG ĐỘNG số tốc tốc µm thời gian lượng đo Hz mm/s m/s2 CÔNG TRÌNH CHỊU TẢI Giao thông (Đường bộ, Liên tục Vận tốc TRỌNG ĐỘNG 1-80 1-200 0,2-50 0,02-1 đường sắt) Tức thời III. TẢI TRỌNG ĐỘNG Nổ Tức thời Vận tốc 1-300 100-2500 0,2-500 0,02-50 Đóng cọc Tức thời Vận tốc 1-100 10-50 0,2-50 0,02-2 Vận tốc IV. DỤNG CỤ ĐO VÀ Động đất Tức thời 0,1-30 10-105 0,2-400 0,02-20 Gia tốc CÁC THIẾT BỊ ĐO CÁC Tức thời Vận tốc THAM SỐ DAO ĐỘNG Gió 0,1-10 10-105 Liên tục Vận tốc Thiết bị ở bên ngoài 1-300 10-1000 0,2-50 0,02-1 Tức thời Gia tốc IV. PHƯƠNG PHÁP Liên tục Vận tốc TiẾN HÀNH THÍ Thiết bị ở bên trong 1-1000 1-100 0,2-30 0,02-1 Tức thời Gia tốc NGHIỆM TẢI TRỌNG Hoạt động của con ĐỘNG người Vận tốc Tức thời 0,1-100 100-500 0,2-20 0,02-5 a) Va chạm Gia tốc 0,1-12 100-5000 0,2-5 0,02-0,2 b) Trực tiếp IV. PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ
  20. CHƯƠNG 4 4.1.1 Dao động bản thân THÍ NGHIỆM CÔNG TRÌNH CHỊU TẢI TRỌNG ĐỘNG I. CÁC KHÁI NIỆM II. SỰ LÀM ViỆC CỦA CÔNG TRÌNH CHỊU TẢI TRỌNG ĐỘNG III. TẢI TRỌNG ĐỘNG IV. DỤNG CỤ ĐO VÀ CÁC THIẾT BỊ ĐO CÁC THAM SỐ DAO ĐỘNG T   T IV. PHƯƠNG PHÁP TiẾN HÀNH THÍ NGHIỆM TẢI TRỌNG ĐỘNG CT bị xung lực hoặc cưỡng bức 1 chuyển vị ban đầu  tắt dần IV. PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2