C7 CLCTGC CGKL 1 GVC NGUYN TH TRANH - TRN QUC
VIT
Ch ng 7ươ
CH T L NG CHI TI T GIA CÔNG C ƯỢ Ơ
7.1. CH T L NG CHI TI T GIA CÔNG. ƯỢ
Quá trình gia công kim lo i th ng ph i đáp ng các yêu c u sau: ườ
* Ch tiêu v ch t l ng: đ m b o ch t l ng chi ti t theo yêu c u. ượ ượ ế
* Ch tiêu v năng su t: đ m b o năng su t gia công l n nh t hay th i
gian
gia công chi ti t là nh nh t.ế
* Ch tiêu v kinh t : đ m b o chi phí gia công nh nh t. ế
Quá trình gia công quá trình c ph c t p ch u nh h ng c a nhi u y u t ơ ưở ế
đi u ki n c t g t, liên quan đ n nhi u trang thi t b tính ch t s n xu t. Các yêu c u ế ế
trên khó th đáp ng đ ng th i, nhi u khi mâu thu n nhau, tuy nhiên tuỳ theo tính ch t
s n ph m và yêu c u c th mà ta tính toán cân đ i các ch tiêu cho phù h p.
Trong đó ch t l ng chi ti t gia công luôn ch tiêu quan tr ng nh h ng r t ượ ế ưở
l n đ n kh năng làm vi c và tu i th c a chi ti t máy. ế ế
7.1.1. Đ chính xác gia công.
1. Khái quát.
N u so sánh chi ti t th c chi ti t trên b n v chúng ta th kh ng đ nh r ngế ế ế
chúng khác nhau. S khác nhau đó xác đ nh b i m c đ không hoàn thi n khi ch t o chi ế
ti t th c.ế
Đ chính xác gia công c a các chi ti t máy là m c đ gi ng nhau v m t hình h c, ế
v tính ch t c l p b m t c a chi ti t đ c gia công so v i chi ti t máy t ng trên ơ ế ượ ế ưở
b n v c a ng i thi t k . ườ ế ế
Nói chung, đ chính xác c a chi ti t máy đ c gia công ch tiêu khó đ t nh t y t n kém ế ượ
nh t trong quá trình xác l p cũng nh trong quá trình ch t o. Trong th c t không th ch ư ế ế ế
t o đ c các chi ti t máy tuy t đ i chính xác, do v y ng i ta dùng giá tr sai l ch c a ượ ế ườ
đ đánh giá đ chính xác gia công c a chi ti t máy, giá tr sai l ch đó càng l n thì đ chính ế
xác gia công càng th p.
Đ chính xác gia công bao g m hai khái ni m: đ chính xác c a m t chi ti t đ chính xác c a ế
lo t chi ti t. ế
Đ chính xác gia công
Đ chính xác c a m t chi ti t ế Đ chính xác c a lo t chi ti t ế
Sai l ch kích th c ư Sai l ch b m t chi
ti tế
T ng sai s
Sai s kích th c ướ
Sai s v trí
t ng quanươ
Sai số hình dáng
hình học đại quan
Đ ng
Đ nhám b m t
Tính ch t c ơ
l p b m t
Sai s h th ng
Sai s ng u nhiên
C7 CLCTGC CGKL 2 GVC NGUYN TH TRANH - TRN QUC
VIT
Trong n n s n xu t t đ ng, khi toàn b quá trình thi t k ch t o đ c th c ế ế ế ượ
hi n nh tr giúp c a máy đi n t , ng i thi t k ph i đ m nh n luôn công vi c c a ườ ế ế
ng i công ngh . Đ chính xác c a chi ti t gia công c n ph i đánh giá theo các ch tiêu sauườ ế
đây:
Đ chính xác v kích th c c a m t gia công (kích th c th ng, kích th c góc), ướ ướ ướ
Đ chính xác v hình d ng hình h c đ i quan c a b m t gia công côn, đ ô van,
hình tr ng, hình yên ng a...) m c đ phù h p l n nh t c a chúng so v i hình d ng
hình h c lý t ng. ưở
Đ chính xác v v trí t ng quan gi a các b m t gia công v i nhau đ ng tâm, đ ươ
song song, đ vuông góc...) th c ch t s xoay đi m t góc c a b m t này so v i b
m t kia.
Đ sóng c a b m t đ c quan sát trong m t ph m vi nh . ượ
Sai l ch hình h c t vi (đ nh p nhô t vi) còn g i là đ nhám b m t. ế ế
Tính ch t c lý l p b m t chi ti t gia công. ơ ế
Thông th ng đ nhám b m t tính ch t c l p b m t nh ng ch tiêu quanườ ơ
tr ng đ đánh giá ch t l ng b m t gia công. ượ
Khi xét đ n đ chính xác gia công c a m t lo t chi ti t chúng ta còn quan tâm đ n saiế ế ế
s h th ng sai s ng u nhiên, th c t kích th c th c c a m i chi ti t trong m t lo t ế ướ ế
đ u khác nhau, khác c v i kích th c đi u ch nh, dao đ ng trong m t gi i h n nào đó. ướ
Tính ch t phân b , đ ng cong phân b , ph ng sai v.v..c a kích th c th c trong m i ườ ươ ướ
lo t chi ti t gia công đ c đ c p trong khái ni m dung sai. ế ượ
Có nhi u nguyên nhân gây ra sai s :
a. Sai s h th ng:
Các nguyên nhân sinh ra sai s h th ng không đ i:
- Sai s lý thuy t c a ph ng pháp c t. ế ươ
- Sai s ch t o c a máy, đ gá, d ng c c t. ế
- Đ bi n d ng c a chi ti t gia công. ế ế
Các nguyên nhân sinh ra sai s h th ng thay đ i:
- D ng c c t b mòn theo th i gian c t.
- Bi n d ng vì nhi t c a máy, dao, đ gá.ế
b. Sai s ng u nhiên : sinh ra do các nguyên nhân sau:
- Tính ch t v t li u không đ ng đ u.
- L ng d gia công không đ u.ượ ư
- V trí c a phôi trong đ gá thay đ i.
- S thay đ i c a ng su t d . ư
- Do gá dao, mài dao, thay đ i máy nhi u l n.
- Do hi n t ng dao đ ng nhi t. ượ
2. Đi u ch nh đ t đ chính xác yêu c u.
Đ đ m b o d chính xác c a t ng nguyên công c n ph i ti n hành đi u ch nh ế
máy. Đây quá trình xác đ nh v trí t ng đ i gi a d ng c m t c n gia công nh m ươ
gi m b t các sai s gia công, đ t đ c các yêu c u đã cho trên b n v . ượ
Trong s n xu t đ n chi c lo t nh , đ chính xác yêu c u th đ t đ c b ng ơ ế ượ
ph ng pháp c t th .ươ
Trong s n xu t hàng lo t l n hàng kh i, đ chính xác gia công nh n đ c b ng ượ
ph ng pháp t đ ng đ t kích th c trên máy đã đi u ch nh s n.ươ ướ
Hi n nay các ph ng pháp đi u ch nh hay dùng nh t là : ươ
- Đi u ch nh tĩnh,
Hình 7.1 – S đ v đ chính xác gia côngơ
C7 CLCTGC CGKL 3 GVC NGUYN TH TRANH - TRN QUC
VIT
- Đi u ch nh theo chi ti t c t th b ng Calíp, ế
- Đi u ch nh theo chi ti t c t th b ng d ng c đo v n năng, ế
- Đi u ch nh t đ ng,
- Đi u ch nh nh k thu t đi u khi n s ( máy NC và CNC).
Ngày nay, nh s phát tri n m nh m c a lĩnh v c t đ ng hoá, ch t l ng gia công ượ
còn có th đ m b o nh có s d ng b đi u ch nh t đ ng h i ti p. ế
V nguyên t c, s đ kh i c a b t đ ng đi u ch nh có h i ti p nh trên hình 7.2. ơ ế ư
Trên các máy công c đi u khi n theo ch ng trình s , quá trình gia công đ c ươ ượ
th c hi n m t cách t đ ng nh đ a vào h th ng m t ch ng trình gia công l p s n. H ư ươ
th ng đi u khi n s cho kh năng th c hi n các l nh này ki m tra chúng nh m t h
th ng đo d ch chuy n c a các bàn tr t c a máy. ượ
đây máy công c t đ ng đ c l p trình đ th c hi n m t lo t các ho t đ ng ượ
m t ch đ xác đ nh tr c nh m t o ra chi ti t các kích th c các thông s v t ế ướ ế ướ
hoàn toàn có th d đoán tr c, do v y đ t đ c đ chính xác cao. ướ ượ
Đ chính xác ch tiêu r t quan tr ng c a ch t l ng máy móc, quy t đ nh kh ượ ế
năng làm vi c, đ tin c y, tu i th , năng su t và các tính ch t khác c a máy. Vi c tăng t c
đ , t i tr ng c a máy ch th c hi n đ c b ng cách nâng cao đ chính xác gia công chi ượ
ti t. Do v y nâng cao đ chính xác chi ti t gia công có nh ng ý nghĩa sau đây:ế ế
Tăng đ tin c y, tu i b n c a máy, gi m chi phí ph c v s a ch a máy.
Gi m kh i l ng gia công chi ti t, gi m hao phí nguyên v t li u do gi m l ng d , ượ ế ượ ư
gi m th i gian l p ráp không ph i t n th i gian đ l p s a, cho phép l p ráp theo
dây chuy n.
Khi gi i quy t v n đ đ chính xác c n ph i đ nh ra đ chính xác ch t o s n ế ế
ph m xu t phát t yêu c u, ch c năng làm vi c c n ph i xác đ nh ph ng pháp cũng ươ
nh thi t b th c hi n và ki m tra.ư ế
7.1.2. Ch t l ng b m t. ượ
Ch t l ng c a chi ti t máy không nh ng ph thu c vào đ chính xác gia công mà ượ ế
còn ph thu c vào ch t l ng l p kim lo i b m t ngoài c a nó. ượ
T yêu c u th c t v ch c năng đi u ki n làm vi c c a máy móc thi t b ế ế
ngày càng đòi h i r t cao v ch t l ng b m t c a chi ti t máy. Nh ng yêu c u đó là: ượ ế
T c đ làm vi c cao.
T i l n.
Công su t l n.
Áp su t và nhi t đ cao.
2
3
5
4
6
1
7
8
Hình 7-2 : S đ kh i b t đ ng đi u ch nh có h i ơ
ti pế
C7 CLCTGC CGKL 4 GVC NGUYN TH TRANH - TRN QUC
VIT
Tu i th và đ tin c y cao.
Đ chính xác làm vi c cao.
Tr ng l ng t ng đ i bé. ượ ươ
Kh năng làm vi c c a chi ti t máy ph thu c r t nhi u vào ch t l ng l p b ế ư
m t.
Ch t l ng b m t c a chi ti t máy là t p h p nhi u tính ch t quan tr ng hình h c ượ ế
và c lý c a l p b m t, c th là:ơ
- Hình dáng l p b m t ( đ sóng, đ nhám.. .).
- Tr ng thái tính ch t c c a l p b m t ( đ c ng, chi u sâu bi n c ng, ng ơ ế
su t d .. .). ư
- Ph n ng c a l p b m t đ i v i môi tr ng làm vi c (tính ch ng mòn, kh năng ườ
ch ng xâm th c hóa h c, đ b n mõi .. .).
Ch t l ng b m t chi ti t máy ph thu c vào ph ng pháp đi u ki n gia công ượ ế ươ
c th . Ch t l ng b m t m c tiêu ch y u c n đ t b c gia công tinh các b m t ượ ế ướ
chi ti t máy.ế
Khác v i b m t lý thuy t c a chi ti t trên b n v , b m t th c bao gi cũng có đ ế ế
nh p n v i hình dáng chi u cao r t khác nhau. Chi u cao, hình ng, đ c đi m phân
b và h ng nh p nhô b m t ph thu c vào r t nhi u y u t nh : ướ ế ư
Ch đ c t.ế
Ch đ bôi tr n, làm ngu i.ế ơ
V t li u gia công.
V t li u làm dao.
K t c u, hình h c c a dao.ế
Lo i máy, đ c ng v ng c a h th ng công ngh .
D ng c ph và đ gá.
7.2. CÁC THÔNG S ĐÁNH GIÁ CH T L NG B M T ƯỢ
7.2.1. Tính ch t hình h c c a b m t gia công:
Tính ch t hình h c c a b m t gia công đ c đánh giá b ng đ nh p nhô t vi ượ ế
đ sóng b m t.
Đ nh p nhô t vi. ế
Trong quá trình c t, l i c t c a d ng c c t s hình thành phoi t o ra nh ng ưỡ
v t x c c c nh trên b m t gia công đ c đ c tr ng b ng khái ni m đ nhám hay đế ướ ượ ư
nh p nhô t vi c a b m t. ế
Nhám b m t t p h p các nh p nhô c a profil b m t, v i b c t ng đ i nh ướ ươ
đ c xét trong m t chi u dài gi i h n g i là chi u dài chu n hay c s . ượ ơ
Đ nh p nhô t vi đ c đánh giá b ng nhi u thông s : ế ượ
-Chi u cao nh p nhô R Z: tr s trung bình c a 5 kho ng cách t 5 đ nh cao nh t
đ n 5 đáy th p nh t c a nh p nhô b m t t vi trong ph m vi chi u dài chu n l. ế ế
Hình 7.3 - Đ sóng b m t
C7 CLCTGC CGKL 5 GVC NGUYN TH TRANH - TRN QUC
VIT
Wz: giá tr trung bình s h c c a 5 giá tr chi u cao nh p nhô, đo trong ph m vi
chi u dài chu n.
Wmax: kho ng cách c a đi m cao nh t th p nh t c a prophin sóng, đo trên
m t b c sóng đ y đ trong gi i h n chi u dài chu n Ln. ướ
Sw: là giá tr trung bình s h c c a các kho ng cách Swi gi a các sóng k ti p nhau ế ế
cùng đo theo đ ng trung bình trong gi i h n chi u dài chu n.ườ
=
=n
i
WiW S
n
S
1
1
Đ sóng có th d c (vuông góc v i chi u chuy n đ ng dao) đ l n nh . Sóng
ngang (trùng v i chuy n đ ng c a d ng c c t) có đ l n h n. ơ
- Đ nhám b m t. (S/H< 50).
t p h p các nh p nhô c a prôphin b m t v i b c t ng đ i nh , đ c xét ướ ươ ượ
trong chi u dài gi i h n b ng chi u dài chu n.
Khi đánh giá ch t l ng b m t gia công th ng ph i dùng đ n khái ni m đ ng ượ ườ ế ườ
trung bình.
Đ ng trung bình c a prôphin đ ng th ng chu n, hình d ng c a prôphinườ ườ
danh nghĩa tr s sai l ch bình ph ng trung bình đ n prôphin trong gi i h n chi u ươ ế
dài chu n là nh nh t.
Khi xác đ nh v trí đ ng trung bình trên prôphinlogramcho phép dùng qui c ườ ướ
đ ng th ng mà chia b m t trong gi i h n chi u dài chu n sao cho t ng di n tích ph nườ
l i b ng t ng di n tích ph n lõm.
F1+F3+F5+...+F2n-1 = F2+F4+F6+...+F2n
Hình 7.4 - Prophin b m t chi ti t gia công ế
Sai l ch trung bình s h c Ra.
Là tr s trung bình s h c tuy t đ i c a prôphin trong gi i h n chi u dài chu n.
Đ c xác đ nh theo công th c:ượ
dxxyRa
=
1
0
)(
hay theo công th c g n đúng:
=
=n
i
ia xy
n
R
1
1)(
Chi u cao nh p nhô trung bình theo 10 đi m Rz .
t ng sai l ch trung bình s h c tuy t đ i kho ng cách t 5 đ nh cao nh t 5 đáy
th p nh t trong gi i h n chi u dài chu n.