NG 7 NG 7

ƯƠCH ƯƠ CH

SINH V T VI T NAM SINH V T VI T NAM

Ậ Ậ

Ệ Ệ

NỘI DUNG CHÍNH NỘI DUNG CHÍNH

A. Đ c đi m chung c a sinh v t

ể t Nam

Vi

ặ ệ

B. Các h đ a - sinh thái chính

ệ ị

Ặ Ặ

A. Đ C ĐI M CHUNG Ể A. Đ C ĐI M CHUNG Ể C A SINH V T VI T NAM Ậ Ủ C A SINH V T VI T NAM Ủ Ậ

Ệ Ệ

A. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA SINH VẬT  A. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA SINH VẬT

VIỆT NAM VIỆT NAM

t Nam vô cùng phong phú và đa ệ

I. Sinh v t Vi ậ d ng.ạ

ệ ị

ệ ị nguyên sinh đ c tr ng. II. H đ a - sinh thái r ng là h đ a - sinh thái ừ ư ặ

ị ệ

III. Tài nguyên sinh v t đang b gi m sút ậ nghiêm tr ng nên c n có bi n pháp s ử ầ ọ d ng và b o v h p lý. ả ệ ợ ụ

I. SINH VẬT VIỆT NAM VÔ CÙNG  I. SINH VẬT VIỆT NAM VÔ CÙNG

PHONG PHÚ VÀ ĐA DẠNG PHONG PHÚ VÀ ĐA DẠNG

Sinh v t Vi

t Nam:

1. Đa d ng v h đ a - sinh thái ề ệ ị

2. Đa d ng v thành ph n loài

3. Đa d ng v công d ng ề

1. Đa d ng v h đ a - sinh thái: ề ệ ị 1. Đa d ng v h đ a - sinh thái: ề ệ ị

ạ ạ

a. Nguyên nhân:

ể ạ ị

- Đ c đi m v trí đ a lý và hình d ng lãnh th ổ ặ t o nên s phân hóa rõ r t theo vĩ tuy n. ạ ị ự ệ ế

- L ch s phát tri n t nhiên lâu dài, ph c ử ể ự ứ

ị t p.ạ

- Đia hình: có s t ự ươ

ng ph n gi a các d ng ạ ữ đ a hình đ i núi - đ ng b ng - ven bi n. ồ ả ằ ồ ể ị

- Khí h u: nhi u n n nhi t - m khác nhau. ề ề ậ ệ ẩ

1. Đa d ng v h đ a - sinh thái: ề ệ ị 1. Đa d ng v h đ a - sinh thái: ề ệ ị

ạ ạ

ả b. H qu : ệ

ư

ơ n i chí tuy n gió mùa m th

t >2: r ng r m ừ ng xanh.

- N i m a nhi u, ch s m ề ế

ỉ ố ẩ ướ ườ ẩ

- N i ch s m

t 1,5-2: r ng r m n i chí

ỉ ố ẩ

ậ ướ ơ tuy n gió mùa h i m n a r ng lá. ơ ẩ

ừ ử ụ

ế

- N i ch s m

t 1-1,5: r ng th a n i chí

ư

ộ ơ tuy n gió mùa h i khô r ng lá hay lá kim.

ỉ ố ẩ ướ ơ

ế

t <1: các xavan n i chí tuy n

ỉ ố ẩ ướ

ế

- N i ch s m ơ gió mùa khô.

1. Đa d ng v h đ a - sinh thái: ề ệ ị 1. Đa d ng v h đ a - sinh thái: ề ệ ị

ạ ạ

- Trên núi cao: r ng r m á chí tuy n gió mùa ậ ừ

m th ng xanh lá r ng ho c h n giao. ẩ ườ ộ ặ ế ỗ

- Trên đ t phèn có r ng tràm. ừ ấ

- Trên đ t m n có r ng ng p m n sú, v t, ừ ẹ ặ ặ ậ

đ ấ c.ướ

- Trên c n cát: truông gai, cây b i. ụ ồ

- Trên đ a hình karst: phát tri n cây a canxi. ư ể ị

2. Đa d ng v thành ph n loài:

a. Nguyên nhân:

- L ch s phát tri n t nhiên lâu dài, ph c ử ể ự ứ

ị t p.ạ

ng giao l u c a nhi u ị ườ ủ ư ề

- Do v trí n m trên đ ằ khu h sinh v t: ệ ậ

á chí ồ ế ố

tuy n t + Lu ng Hoa Nam: mang đ n các y u t ế phía b c xu ng. ắ ế ừ ố

2. Đa d ng v thành ph n loài: 2. Đa d ng v thành ph n loài:

ề ề

ầ ầ

ạ ạ

a. Nguyên nhân:

ế ố

ôn đ i (cây ớ

lá kim, đ ng v t có b lông dày,…).

+ Lu ng Himalaya - Xích Kim: y u t ậ

á xích đ o

ế ố

phía nam lên.

gió mùa m t

+ Lu ng Malayxia - Inđônêxia: y u t ừ

+ Lu ng n Đ - Mianma: t

phía tây sang, mang

ồ Ấ đ n loài cây r ng lá mùa khô. ụ ế

2. Đa d ng v thành ph n loài: 2. Đa d ng v thành ph n loài:

ề ề

ầ ầ

ạ ạ

b. H qu : ả ệ

* Th c v t: có 14.624 loài thu c g n 300 h . ọ ự ậ ộ ầ

* Đ ng v t: có 11.217 loài và phân loài. ộ ậ

- 5000 loài côn trùng

- 828 loài chim

- 2000 loài cá bi nể

- 223 loài thú

- 471 loài cá n

ướ

c ng t ọ

- 272 loài bò sát

- hàng nghìn loài khác

- 87 loài l

ng c

ưỡ

ư

2. Đa d ng v thành ph n loài: 2. Đa d ng v thành ph n loài:

ề ề

ầ ầ

ạ ạ

b. H qu : ả ệ

ể ệ

ữ ậ

* Loài đ c h u: th hi n tính đ c đáo c a m i h sinh v t, dùng xác đ nh vùng đ a lý sinh ệ v t.ậ

ậ ậ

ầ ng S n, vùng núi đá vôi.

HLS, Tr

- Th c v t: 10-15% t ng s loài, là loài th c v t ố ậ ự c (H tiêu, Long não, Th u d u, D ,,…), t p ổ ồ trung ơ ở

ườ

- Đ ng v t: có nhi u loài đ c h u, chi m 8-10%.

ế

2. Đa d ng v thành ph n loài: 2. Đa d ng v thành ph n loài:

ề ề

ầ ầ

ạ ạ

b. H qu : ả ệ

+ L p thú: có 18 loài đ c h u (chi m 8%).

ế

ế

+ L p chim: có 106 loài đ c h u (chi m ớ 10%).

+ L p cá: có 50 loài đ c h u (chi m 10,6%). ặ

ế

ỏ ệ

356 loài th c v t và 365 loài đ ng v t.

* Loài quý hi m: Sách Đ Vi ế ự ậ

t Nam ghi nh n có ậ

3. Đa d ng v công d ng: ề 3. Đa d ng v công d ng: ề

ụ ụ

ạ ạ

a. Công d ng c a th c v t:

ự ậ

- G dùng cho xây d ng và n i th t: Đinh, Lim, ẩ

ỗ S n, Táu, Nghi n, C m Liên,… ế

ế

- Nguyên li u th công nghi p và gi y s i: ợ Song. Mây, Tre, Trúc, Du sam, Mu ng s i,…

- L y tinh d u: H i, Long não, Tr m h

ng,

ươ

ấ Qu , Tràm, Hoàng đàn,…

ế

- L y nh a: S n, Thông, B đ , S n,…

ồ ề ế

ơ

3. Đa d ng v công d ng: ề 3. Đa d ng v công d ng: ề

ụ ụ

ạ ạ

a. Công d ng c a th c v t:

ự ậ

- Cho tanin: Th u d u, Hoa h ng, Xoan, D ,…

- Cho ch t nhu m: Cúc, Cây cánh ki n, C nâu,

ế

- Cây làm thu c: h Ngũ gia bì, G ng, Hoa môi, Đ a li n, Kim ngân, Hà th ô, Đ ng Sâm,…

ừ ằ

- Cho th c ph m: B u bí, Cau, Măng c t, Chè,

ự N m h

ươ

ầ ng, H t d , Trám,… ạ ẻ

- Loài hoa trang trí: Phong lan, h Tai voi,…

3. Đa d ng v công d ng: ề 3. Đa d ng v công d ng: ề

ụ ụ

ạ ạ

i.

ậ ầ

ườ

b. Công d ng c a đ ng v t: ộ - Cung c p th t cho nhu c u ăn c a con ng ị - Nguyên li u cho CN may m c: Trâu, Bò, Trăn,

- Ch bi n đ th công m ngh : Đ i m i, Trai

ệ Cá S u,…ấ ỹ ồ ủ ế ế ng c, San hô, ngà Voi,… ọ

ỹ ệ

ượ

ạ ầ ươ ấ i trí: Cá c nh, Chim c nh,…

- Cho M ph m: H u x , C y m c,… ươ - D c li u: cao H , m t G u, nhung H u,… ậ ổ - Nhu c u gi ả

II. HỆ ĐỊA ­ SINH THÁI RỪNG LÀ HỆ ĐỊA ­  II. HỆ ĐỊA ­ SINH THÁI RỪNG LÀ HỆ ĐỊA ­  SINH THÁI NGUYÊN SINH ĐẶC TRƯNG SINH THÁI NGUYÊN SINH ĐẶC TRƯNG

1. Nguyên nhân:

c ta có ch s m ỉ ố ẩ ướ

ừ ề

- Trên 90% lãnh th n t ổ ướ >1,5 t o đi u ki n hình thành r ng cây ệ ạ thân g .ỗ

- C ng đ b c x l n, t ng l ạ ớ ượ

ng b c x ạ ứ n ng nhi u t o cho cây quang ổ ề ạ ộ ứ ố ờ ắ

ườ cao, s gi h p quanh năm. ợ

2. H qu : ả ệ 2. H qu : ả ệ

- R ng phát tri n su t t ven bi n đ n đ ng ồ ế ể

ể ừ b ng và c các đ nh núi. ố ừ ỉ ả ằ

+ Ven bi n: r ng ng p m n ừ ể ặ ậ

+ Đ t úng đ ng b ng: r ng đ m l y ấ ở ồ ừ ầ ầ ằ

+ Trên đ t cao ráo: r ng r m th ng xanh ừ ấ ậ ườ

2. H qu : ả ệ 2. H qu : ả ệ

ậ ệ ị ọ

ẽ ớ ố ệ ặ

- Sinh v t có vai trò quan tr ng trong h đ a - sinh thái và có m i quan h ch t ch v i nhau:

+ Th c v t đóng vai trò quan tr ng trong quá ự ậ

trình hình thành đ t và gi ấ ọ đ t. ữ ấ

ậ ự ộ ậ ặ

ự ặ ậ

t. + Đ ng v t: m t m t d a vào th c v t đ ể ự ộ s ng, m t khác giúp cho th c v t phát ố tri n t ể ố

2. H qu : ả ệ 2. H qu : ả ệ

ệ ị

ế ế

ằ duy trì và phát tri n.

- Trong h đ a - sinh thái có s trao đ i, tu n hoàn, cân b ng đ ng có di n th ti n hóa đ ể t ự

- H đ a - sinh thái r ng n i chí tuy n m có

ế ẩ

ừ ệ ị năng su t sinh h c cao nh t. So sánh:

+ R ng m a xích đ o: năng su t 20 t n/ha/năm.

ư

+ R ng ôn đ i: năng su t 13 t n/ha/năm.

+ Đ ng c ôn đ i: năng su t 5 t n/ha/năm.

ố ừ ế ạ

TiÓu TiÓu kÕtkÕt N c ta có v n r ng nguyên sinh ướ n i chí tuy n gió mùa r t phong ộ phú, đa d ng, vô giá, có nhi u công d ng khác nhau.

III. TÀI NGUYÊN SINH VẬT ĐANG BỊ GIẢM  III. TÀI NGUYÊN SINH VẬT ĐANG BỊ GIẢM  SÚT NGHIÊM TRỌNG NÊN CẦN BẢO VỆ SÚT NGHIÊM TRỌNG NÊN CẦN BẢO VỆ

1. Nguyên nhân:

- Đ t r ng làm n ng r y ẫ ở

mi n núi, phát ề đ ng ệ ở ồ ồ

ố ừ ươ quang tr ng cây nông nghi p b ng và trung du. ằ

- Khai thác r ng b a bãi, tham lam. ừ ừ

- N n cháy r ng. ừ ạ

- M t ph n do h qu chi n tranh. ệ ộ ế ầ ả

2. Hi n tr ng: 2. Hi n tr ng:

ệ ệ

ạ ạ

- R ng nguyên sinh đã b phá h y g n h t. ủ ế

ầ ừ Ch y u là phát tri n r ng th sinh. ị ể ừ ủ ế ứ

- T l che ph r ng hi n nay: 36,7% (2005) ỷ ệ ủ ừ ệ

- Di n tích r ng: 12.094.000 ha, trong đó r ng ừ ừ

nhiên là 10.004.000 ha ệ t ự

i: 0,15 ha/ng - Di n tích r ng TB đ u ng ừ ệ ầ ườ i ườ

- Di n tích đ t tr ng đ i núi tr c tăng ấ ố ồ ọ ệ

2. Hi n tr ng: 2. Hi n tr ng:

ệ ệ

ạ ạ

- Ch t l ừ ấ ượ ư ả

ụ ế ắ ầ

t. ng r ng gi m: g quý nh Đinh, ỗ Lim, Lát hoa, Tr c, G , S n, Táu,… g n nh c n ki ư ạ ệ

ộ ế

ầ ệ ấ ơ ư ứ ồ ắ

t g n h t đ ng v t hoang dã: làm - H y di ậ ủ m t n i c trú và ngu n th c ăn, săn b t quá m c.ứ

ằ ng s kh c nghi ườ ệ ự ắ ng t ự t c a ủ

- Phá v s cân b ng c a môi tr ườ t, thiên tai. ỡ ự nhiên, tăng c th i ti ờ ế

3. Bi n pháp: 3. Bi n pháp:

ệ ệ

a. Chính sách c a Nhà n c: ủ ướ

- Nghiêm c m khai thác r ng ngoài k ho ch. ừ ế ấ ạ

- Đóng c a r ng. ử ừ

- Khoanh nuôi, tr ng r ng, ph xanh đ t ừ ủ ồ ấ

tr ng đ i tr c. ồ ọ ố

- Xây d ng các VQG, b o v r ng đ u ệ ừ ầ ả

ự ngu n.ồ

3. Bi n pháp: 3. Bi n pháp:

ệ ệ

b. Bi n pháp kinh t ệ : ế

- Nâng cao dân trí, đ i s ng c a nhân dân ờ ố ủ

mi n núi. ề

ươ ứ

ớ ổ nghi p, tăng c ng th c canh tác nông ng nông - lâm k t h p. - Đ i m i ph ệ ế ợ ườ

ạ ế ạ ự ậ

ế ỗ ệ ồ ố ấ

- Đ y m nh ch t o các v t li u xây d ng ẩ thay th g , tìm ki m ngu n ch t đ t ế ngoài c i.ủ

ng t

B o v tài nguyên sinh v t và môi nhiên là v n đ c p ề ấ ấ t c ụ ủ ấ ả

i.

TiÓu TiÓu kÕtkÕt ả ệ tr ườ bách và nhi m v c a t ệ m i ng ọ

ườ

Ệ Ị Ệ Ị

B. CÁC H Đ A - SINH THÁI B. CÁC H Đ A - SINH THÁI CHÍNH CHÍNH

B. CÁC HỆ ĐỊA ­ SINH THÁI CHÍNH B. CÁC HỆ ĐỊA ­ SINH THÁI CHÍNH

1. H ĐST r ng r m n i chí tuy n gió mùa

ộ ế

ệ m th ậ ừ ng xanh ẩ ườ

2. H ĐST r ng r m n i chí tuy n gió mùa

ế ậ h i m, n a r ng lá hay r ng lá ừ ử ụ ệ ơ ẩ ụ

3. H ĐST r ng th a n i chí tuy n gió mùa

ư ộ ế

h i khô r ng lá hay lá kim ệ ơ ừ ụ

4. H ĐST xavan n i chí tuy n gió mùa khô

ộ ế ệ

B. CÁC HỆ ĐỊA ­ SINH THÁI CHÍNH B. CÁC HỆ ĐỊA ­ SINH THÁI CHÍNH

ừ ế ậ ẩ

ng xanh núi th p ệ th 5. H ĐST r ng r m á chí tuy n gió mùa m ấ ườ

6. H ĐST r ng th a á chí tuy n gió mùa h i ơ ế

ệ ừ m lá kim núi th p ẩ ư ấ

7. H ĐST r ng r m á chí tuy n gió mùa m ế ẩ ừ ậ

ệ h n giao núi trung bình ỗ

8. H ĐST r ng ôn đ i gió mùa cây lùn đ nh ừ ớ ỉ

ệ núi cao

B. CÁC HỆ ĐỊA ­ SINH THÁI CHÍNH B. CÁC HỆ ĐỊA ­ SINH THÁI CHÍNH

9. H ĐST r ng ng p m n n i chí tuy n gió ừ ộ ế ậ ặ

ệ mùa

10. H ĐST r ng tràm n i chí tuy n gió mùa ừ ộ ệ ế

11. H ĐST c n cát ven bi n n i chí tuy n ộ ồ ể ế

ệ gió mùa

12. H ĐST nông nghi p n i chí tuy n gió ộ ế ệ

ệ mùa