200 Giaùo Trình Vaät Lyù Ñaïi Cöông – Taäp I: Cô – Nhieät - Ñieän
(9.34)
=α==Φ SdDcosDdSdS.Dd nD
(9.35)
=Φ=Φ
SS
DD SdDd
§9.4 ĐỊNH LÍ OSTROGRADSKY – GAUSS (O – G)
1 – Thiết lp định lý:
Xét đin tích đim Q > 0. Bao quanh Q mt mt cu (S), tâm là Q, bán kính r.
Thông lượng đin cm gi qua mt cu này là: DD
(S) (S)
dDdScoΦ= Φ= α
∫∫
s
v
v. Do tính
đối xng cu nên D = const ti mi đim trên mt cu và α = 0 (vì pháp tuyến ca mt
(S) luôn trùng vi đường cm ng đin, xem hình 9.11). Do đó, thông lượng đin cm
gi qua mt kín (S) là: D
(S) (S)
DdS D dS DSΦ= = =
∫∫
v
v
Mà D = εεoE = εεo.22
or4
Q
r4
Q
π
=
πεε ; S = 4πr2
Suy ra: Φ (9.36) Q
D=
M
r
D
n
+
S3
S2
S1
S
Nhn xét:
- Thông lượng đin cm D
Φ
gi qua
mt cu (S) không ph thuc vào
bán kính r ca mt cu. Suy ra đối
vi bt kì mt cu nào đồng tâm vi
(S), ví d (S1), ta cũng có (9.36).
Như vy, trong khong không gian
gia hai mt cu (S) và (S1), nơi
không có đin tích, các đường cm
ng đin là liên tc, không b mt
đi và cũng không thêm ra. Do đó,
nếu xét mt kín (S2) bt kì bao
quanh Q thì ta cũng có (9.36).
- Nếu có mt kín (S3) không bao
quanh Q thì có bao nhiêu đường cm ng đin đi vào (S3) thì cũng có by nhiêu
đường cm ng đin đi ra khi (S3), nên thông lượng đin cm gi qua (S3) bng
không.
Hình 9.11: Định lí O – G
Tóm li, thông lượng đin cm gi qua mt mt kín không ph thuc v trí đin tích
bên trong nó. Kết qu (9.36) cũng đúng cho c trường hp bên trong mt kín cha
nhiu đin tích, phân b bt kì, khi đó Q là tng đại s các đin tích bên trong mt kín.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Chöông 9: ĐIN TRƯỜNG TĨNH 201
2 – Phát biu định lí O – G:
Thông lượng đin cm gi qua mt mt kín bt k bng tng đại s các đin
tích cha trong mt kín đó.
(9.37)
D
S
Qhay DdS Q
trong (S)
→→
Φ= =
∑∑
v
Trong chân không thì = ε
Do
E, nên ta có:
o
(S) trong
ε
=
Q
Sd.E
S
(9.38)
định lý O – G còn được phát biu là: đin thông gi qua mt mt kín bt kì bng
tng đại s các đin tích bên trong mt kín đó chia cho hng s đin
ε
o.
3 – Dng vi phân ca định lí O – G:
(9.37) được gi là dng tích phân ca định lí O – G. Trong trường hp đin
tích phân b liên tc, ta có th biu din định lí O – G dưới dng vi phân.
Mun vy, ta áp dng mt định lí trong gii tích, cũng có tên là định lí O – G,
biến mt tích phân mt thành tích phân theo th tích. Theo đó, vế trái ca (9.37) được
viết là:
S
D.dS divD.d
→→
τ
=
τ
∫∫v (9.39)
Trong đó, là th tích ca không gian gii hn bi mt kín (S) và d
τ
τ
là yếu t th
tích; div là mt toán t vi phân tác động lên mt vectơ và tr v mt vô hướng, trong
h ta độ Descartes, ta có: y
x
D
DD
div D xyz
z
=++
∂∂
(9.40)
đin tích phân b liên tc nên vế phi ca (9.37) tr thành:
trong(S)
Q
τ
d
=
ρτ
(9.41)
Thay (9.39) và (9.41) vào (9.37), ta được: div D.d d
ττ
τ
τ
.
Suy ra : (div D )d 0
τ
ρτ=
(9.42)
Vì (9.37) đúng vi mt kín (S) bt kì, nên (9.42) đúng vi th tích
τ
bt kì. Điu này
chng t : div D 0
ρ= hay div D
=
ρ (9.43)
Trong môi trường đẳng hướng, ta có:
0
div E
ρ
=
ε
ε (9.44)
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
202 Giaùo Trình Vaät Lyù Ñaïi Cöông – Taäp I: Cô – Nhieät - Ñieän
(9.43), (9.44) là dng vi phân ca định lí O – G. Nó din t mi quan h gia vectơ
đin cm , vectơ cường độ đin trường vi mt độ đin tích ρ tng đim trong
đin trường.
D
E
4 – Vn dng định lý O – G để tính cường độ đin trường:
Định lý O – G thường được s dng để tính cường độ đin trường ca mt s
h đin tích phân b đối xng không gian, c thđối xng cu, đối xng trđối
xng phng. Các bước thc hin:
Bước 1: Chn mt kín S (gi là mt Gauss) đi qua đim kho sát, sao cho
vic tính thông lượng đin cm D
Φ
(hoc đin thông E
Φ
) được đơn gin
nht. Mun vy, phi căn c vào dng đối xng ca h đường sc để suy
ra qũi tích nhng đim có cùng độ ln ca vectơ đin cm (hoc vectơ
cường độ đin trường) vi đim kho sát.
Bước 2: Tính thông lượng đin cm D
Φ
(hoc đin thông E
Φ
) gi qua
mt Gauss và tính tng đin tích cha trong (S).
Bước 3: Thay vào (9.37) hoc (9.38) suy ra đại lượng cn tính.
Ví d 9.4: Xác định cường độ đin trường gây bi khi cu tâm O, bán kính a, tích
đin đều vi mt độ đin tích khi
ρ
> 0 ti nhng đim bên trong và bên ngoài khi
cu.
Gii
Do tính đối xng cu nên h đường sc là mhng đường thng xuyên tâm và hướng
xa tâm O, vì ρ > 0. Suy ra, các đim có D = const nm trên mt cu tâm O.
a) Xét đim M nm ngoài khi cu:
Bước 1: Chn mt (S) là mt cu tâm O, đi qua M.
Bước 2: Thông lượng đin cm gi qua mt Gauss
(S):
DG
E
auss
a
r
M
O
n
SS S
DdS D.dS D dS DS
→→
Φ= = = =
∫∫ vv v
Vi D = εεoE ; SGauss =4πr2
2
D0
E.4 r⇒Φ ε π
Tng đin tích cha trong mt Gauss:
Q = 3
a.
3
4
..d πρ=τρ=τρ
Q=
τ
(S) trong
Hình 9.12: CĐĐT bên
ngoài khi cu
vi là th tích khi cu τ
Bước 3: nên εε
=Φ (S) trong
Q
Do.E.4πr2 = 3
a
3
4ρπ
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Chöông 9: ĐIN TRƯỜNG TĨNH 203
22
o
3
r
kQ
r3
a
Eε
=
εε
ρ
= hay dng vectơ:
r
r
.
r
kQ
E2
ε
= (9.45)
M rng: đối vi mt cu tích đin đều vi đin tích tng cng Q thì (9.45) vn đúng.
Vy, mt khi cu hoc mt mt cu tích đin đều vi đin tích Q thì đin trường mà
nó gây ra xung quanh nó ging như đin trường gây bi đin tích đim Q đặt ti tâm
khi cu hoc mt cu.
b) Xét đim M bên trong khôi cu:
Tương t ta cũng chn mt kín Gauss là mt cu, tâm O, bán kính r (r < a).
Đin thông gi qua mt Gauss là:
2
oD r.E4πεε=Φ
Tng đin tích cha trong mt Gauss là Q = 3
r
3
4
.. πρ=τρ ; vi
τ
là th tích không
gian cha trong mt Gauss.
Suy ra:
o
3
r
Eεε
ρ
= hay
o
3
r
Eεε
ρ
=
trong (9.46)
O
M
r
a
E
n
M rng: Nếu đin tích ch phân b trên mt cu (ví d
v cu hoc qu cu kim loi) thì ρ = 0 nên trong lòng
qu cu E = 0, nghĩa là không có đin trường.
Nhn xét: Cường độ đin trường bên trong và bên ngoài
khi cu biến thiên theo hai qui lut khác nhau:
Bên trong khi cu, cường độ đin trường t l bc
nht vi khong cách r.
Bên ngoài khi cu, cường độ đin trường t l
nghch vi r2. Hình 9.13: CĐĐT bên
trong khi cu
Ngay ti mt cu, cường độ đin trường đạt giá tr
ln nht:
o
2
max 3
a
a
kQ
Eεε
ρ
=
ε
= (9.47)
Các kết qu (9.45) và (9.46) vn đúng trong trường hp qu cu tích đin âm,
khi đó vectơ cường độ đin trường hướng vào tâm O.
Ví d 9.5: Xác định phân b cường độ đin trường gây bi mt phng rng vô hn,
tích đin đều vi mt độ đin tích mt σ > 0 .
Gii
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
204 Giaùo Trình Vaät Lyù Ñaïi Cöông – Taäp I: Cô – Nhieät - Ñieän
Do đin tích phân b đều trên mt phng σ nên các đường sc vuông góc vi
mt phng, hướng ra xa mt phng σ. Qũi tích ca nhng đim có D = const là hai mt
phng đối xng nhau qua mt phng σ.
Bước 1: Chn mt Gauss (S) là mt tr có hai đáy song song, cách đều mt phng σ
và cha đim kho sát M, có đường sinh vuông góc vi mt phng σ (hình 9.14).
Bước 2: Thông lượng đin cm gi qua mt Gauss là:
++==Φ Sd.DSd.DSd.DSd.D
)S(
D
döôùi ñaùytreân ñaùyquanh xung
mt đáy, ta có D = const và D
→→
n
; còn mt xung quanh thì Dn
→→
, nên ta
có: = 2εε
D0 DdS DdS2DdS2DS
ñaùy
Ñaùy treân Ñaùy döôùi ñaùy
Φ=+ + = =
∫∫ oESđáy
Mt khác, tng đin tích cha trong mt Gauss chính là tng đin tích nn trên tiết
din S do mt (σ) ct khi tr. Ta có Q = σ.S = σ.Sđáy
Bước 3: = Q nên
D
Φ
o
2
Eεε
σ
=
n
S
D
σ
n
Hay 0
o
E.
2
→→
σ
=εε n (9.48)
Trong đó, là pháp vectơ đơn v ca mt
phng σ. Qui ước, hướng ra xa mt phng
(σ).
0
n
0
n
Hình 9.14: CĐĐT do mt
phng tích đin, rng vô
hn, gây ra.
Nhn xét: không ph thuc vào v trí đim
kho st, vy đin trường do mt phng tích
đin đều gây ra là đin trường đều.
E
Trường hp mt phng tích đin âm (σ < 0) thì (9.48) vn đúng. Lúc đó
hướng li gn (σ). Kết qu (9.48) phù hp vi (9.28), tuy nhiên phương pháp
vn dng định lí O – G thì đơn gin hơn nhiu.
E
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com