chương 9: Hệ thống xuất / nhập (I/O Systems)
lượt xem 3
download
Thiết bị khối (block device) Có khả năng định địa chỉ trực tiếp . Không định địa chỉ trực tiếp Thiết bị theo ký tự (character-stream device) (characterThiết bị truy xuất tuần tự / ngẫu nhiên Thiết bị truy xuất đồng bộ/ bất đồng bộ
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: chương 9: Hệ thống xuất / nhập (I/O Systems)
- CHƯƠNG 9: HỆ THỐNG NHẬP/ XUẤT (I/O SYSTEMS)
- GIỚI THIỆU HỆ THỐNG NHẬP XUẤT Hỗ trợ giao tiếp giữa người dùng –hệ thống và giữa các hệ ngư thống với nhau Thiết bị phần cứng phục vụ I/O (I/O Hardware) Device Bus Controller Port: status, control, data in, data out Port: Các phần mềm phục vụ I/O (I/O Software) 2
- KẾT NỐI CÁC THIẾT BỊ I/O TRÊN PC 3
- TIÊU CHUẨN PHÂN LOẠI CÁC THIẾT BỊ I/O Thiết bị khối (block device) Có khả năng định địa chỉ trực tiếp Không định địa chỉ trực tiếp Thiết bị theo ký tự (character-stream device) (character- Thiết bị truy xuất tuần tự / ngẫu nhiên Thiết bị truy xuất đồng bộ/ bất đồng bộ Thiết bị chia xẻ được hay thiết bị dành riêng được Tốc độ của thiết bị : nhanh, chậm Chế độ truy cập thiét bị: bị: Thiết bị chỉ đọc, chỉ ghi, đọc / ghi 4
- TRUY CẬP I/O BẰÈNG PHƯƠNG PHÁP POLLING PHƯƠNG Hiện thực: thực: Trạng thái thiết bị: busy, error hay command-ready bị: command- Khi thiết bị rảnh, CPU ra lệnh truy cập I/O Controller đọc lệnh và thực thi tác vụ. vụ. Khi thực thi xong, controller đặt lại trạng thái của thiết bị: idle hoặc error. bị: error. CPU liên tục kiểm tra trạng thái thiết bị để đọc, ghi dữ liệu nếu cần thiết Nhận xét 5
- TRUY CẬP I/O BẰÈNG CÁCH SỬ DỤNG NGẮT QUÃNG quãng khi hoàn tất tác vụ Thiết bị I/O tạo ngắt Khi có ngắt quãng Trình xử lý ngắt quãng nhận interrupt Xác định thiết bị gây ngắt quãng Lấy dữ liệu từ device register (lệnh trước là lệnh đọc) trư Khởi động lệnh tiếp theo cho thiết bị đó Xử lý ngắt quãng theo độ ưu tiên, có thể hoãn hoặc hủy một số ngắt quãng Ngắt quãng cũng được dùng khi xảy ra biến cố được Nhận xét? 6
- CHU KỲ NGẮT QUÃNG CỦA I/O 7
- DIRECT MEMORY ACCESS - DMA Cho phép thiết bị I/O trao đổi dữ liệu trực tiếp với bộ nhớ không cần thông qua CPU Hình vẽ: Các bước truy xuất đĩa cứng dùng DMA 8
- CÁC PHẦN MỀM PHỤC VỤ I/O (I/O SOFTWARE) Các trình xử lý ngắt quãng (Interrupt Service Routines) Routines) Các trình điều khiển thiết bị (Device Drivers) Drivers) Các dịch vụ của hệ điều hành Thư Thư viện lập trình và các chương trình khác chương 9
- CÁC DỊCH VỤ I/O DO HỆ ĐIỀU HÀNH CUNG CẤP Đặt tên thiết bị Các tác vụ xử lý Điều khiển truy cập Cấp phát thiết bị Định thời cho các thiết bị I/O Các kỹ thuạt bufffer, cache, spool Xử lý và phục hồi lỗi 10
- GIAO TIẾP I/O BLOCKING & NONBLOCKING khi giao tiếp I/O xong Blocking – Quá trình gọi sẽ treo đến Dễ hiểu, dễ sử dụng Không hiệu quả trong một số trường hợp trư Nonblocking – Hàm I/O return ngay khi có thể Hiện thực bằng kỹ thuật multi-threading multi- Trả về ngay số byte được đọc hoặc ghi được Asynchronous – Quá trình tiếp tục chạy khi đang giao tiếp với I/O Khó dùng I/O subsystem báo hiệu cho quá trình khi hoàn thành tác vụ I/O. I/O. 11
- CÁC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ Do module quản lý I/O của hệ điều hành (Kernel I/O I/O Subsystem) đảm nhận Các chức năng chính Định thời I/O ( I/O scheduling) Dành riêng thiết bị (device reservation) Xử lý lỗi (error handling) Buffering Caching Spooling 12
- BUFFERING Lưu dữ liệu trong bộ nhớ thay vì chuyển trực tiếp dữ liệu giữa các thiết bị Có thể được hiện thực ở được Cấp phần cứng Cấp hệ điều hành Mục đích Xử lý vấn đề tốc độ các thiết bị khác nhau Xử lý vấn đề kích thước khối dữ liệu trao đổi giữa các thiết bị thư khác nhau Giảm thiểu thời gian quá trình bị chặn khi ghi dữ liệu 13
- CACHING & SPOOLING Caching Dùng vùng nhớ tốc độ cao để lưu bản sao của dữ liệu thường thư xuyên truy xuất Đảm bảo tính nhất quán của cache: cache: Kỹ thuật write through Kỹ thuật write back Spooling (Simultaneous Peripheral Operation On-line) On-line) Dùng thiết bị lưu trữ tốc độ trung bình làm trung gian giao tiếp giữa 2 thiết bị có tốc độ chênh lệch nhau Ví dụ : dịch vụ in ấn 14
- Ỳ I/O 15
- TĂNG HIỆU SUẤT HỆ THỐNG I/O Giảm thiểu copy dữ liệu (caching) Giảm tần số interrupt (dùng kích thước khối dữ liệu truyền thư nhận lớn, smart controller…) controller… Giảm tải cho CPU bằng DMA Tăng số lượng thiết bị để tránh tranh chấp Tăng dung lượng bộ nhớ thực Cân bằêng hiệu suất CPU, bộ nhớ, bus và thiết bị I/O để đạt throughput cao nhất … 16
- Mục tiêu Giới thiệu vai trò của việc tổ chức dữ liệu trong một đề án tin học. Mối quan hệ giữa giải thuật và cấu trúc dữ liệu. Các yêu cầu tổ chức cấu trúc dữ liệu Khái niệm kiểu dữ liệu_cấu trúc dữ liệu Tổng quan về đánh giá độ phức tạp giải thuật 17
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Lập trình mạng với java - Chương 9
30 p | 217 | 103
-
Kiến trúc máy tính & hợp ngữ - Chương 9
33 p | 369 | 73
-
Công nghệ phần mềm - Chương 9: Cải tiến phần mềm
16 p | 132 | 37
-
Bài giảng hệ điều hành - Chương 9
65 p | 185 | 20
-
TÌM HIỂU NGUỒN MỞ GREENSTONE VÀ ỨNG DỤNG - 8
19 p | 111 | 18
-
Hướng dẫn phân tích thiết kế hệ thống quản lý phần 9
13 p | 115 | 16
-
Phần cứng máy tính - Bài 9
29 p | 96 | 16
-
9 phần mềm "free" tuyệt vời cho máy tính Windows
4 p | 122 | 14
-
Chương 9: Bảo mật hệ thống
8 p | 55 | 14
-
TÌM HIỂU VÀ XÂY DỰNG HỆ THỐNG FRAMEWORK HỖ TRỢ CÁC HÌNH THỨC TRẮC NGHIỆM -10
15 p | 114 | 13
-
Bài giảng Kiến trúc máy tính - Chương 9: Bộ nhớ ngoài
18 p | 133 | 12
-
CHƯƠNG 9 TẬP TIN (FILE)
36 p | 104 | 9
-
Kỹ thuật điện tử và lập trình C: Phần 2
256 p | 12 | 9
-
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG - CHƯƠNG 9
4 p | 86 | 8
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn