CHUYÊN ĐỀ 1: CÁC DẠNG BÀI TẬP AXIT GIẢI THEO
CÔNG THỨC
A. CÁC DẠNG TOÁN VÀ CÔNG THC GIẢI
1.DẠNG 1: Tính khối lượng muối clorua khi cho kim loại tác dụng với dung dịch HCl giải
phóng khí H2
mMuối clorua = mKL + 71. nH2
Câu 1: Cho 10 gam hỗn hợp kim loại gồm Mg, Al, Zn tác dụng với dung dịch HCl thu được
22,4 lít khí H2 ( đktc). Tính khối lượng muối thu được .
Hướng dẫn giải. mMuối clorua = mKL + 71 nH2= 10 + 71. 1 = 81 gam
Câu 2: Cho 1,75 gam hỗn hợp kim lọai Fe, Al, Zn tan hòan toàn trong dung dch HCl, thu được
1,12 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch khi lượng mui khan thu được là:
A. 5,5 gam B. 3,525 gam. C. 5,12 gam. D. 5,3
gam.
2.DẠNG 2: Tính khối lượng muối sunfat khi cho kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4
loãng giải phóng khí H2. mMuối sunfat = mKL + 96. nH2
Câu 3: Cho 10 gam hỗn hợp kim loại gồm Mg, Al, Zn tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu
được 2,24 lít khí H2 ( đktc). Tính khối lượng muối thu được .
Hướng dẫn giải. mMuối Sunfat = mKL + 96. nH2= 10 + 96. 0,1 = 29,6 gam
Câu 4: (ĐH-KA-2007). Hoà tan hoàn toàn 3,22g hỗn hợp X gm Fe, Mg, Al bằng lượng vừa đủ
dd H2SO4 loãng thu đc 1,344 lit khí (đktc) và dung dịch chứa m gam mui. Giá tr của m là:
A. 9,52 B. 10,27 C. 8,98 D. 7.25
3.DẠNG 3: Tính khối lượng muối sunfat khi cho oxit kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4
loãng tạo muối sunfat và H2O. PTPƯ: M2On + nH2SO4 loãng
M2(SO4)n + nH2O
mMuối sunfat = mOxit + 80 n H2SO 4
Câu 5 :(ĐH-KA-2007). Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gm Fe2O3, MgO, ZnO trong
500 ml axit H
2
SO
4
0,1M (vừa đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi
cạn dung dch khi lượng là (cho H = 1, O = 16, Mg = 24, S = 32, Fe = 56, Zn = 65)
A. 6,81 gam. B. 4,81 gam. C. 3,81 gam. D. 5,81
gam.
Câu 6: Cho 25 gam hỗn hợp bột gồm 5 oxit kim loại ZnO, FeO, Fe3O4, MgO, Fe2O3 tác dng
vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 2M. Kết thúc phảnng, khối lượng muối có trong dung dch X
A. 36g. B. 38 . C. 39,6 g. D. 39,2g.
4.DẠNG 4: Tính khối lượng muối clorua khi cho oxit kim loại tác dụng với dung dịch HCl
tạo muối clorua và H2O. PTPƯ: M2On + 2nHCl
MCln + nH2O
mMuối clorua =mOxit + 27,5 n HCl = mOxit + 55 n H2O
Câu 7: Cho 4,291 gam hỗn hợp A gồm Fe3O4 , Al2O3 CuO tác dụng vừa đủ với 179 ml dung
dch HCl 1M. cạn dung dch thu được khối lượng muối khan là
A. 9,1415 gam B. 9,2135 gam C. 9,5125 gam D. 9,3545
gam
Câu 8: Cho 50 gam hçn hîp 5 oxit kim lo¹i gåm ZnO, FeO, Fe2O3, Fe3O4 , MgO t¸c dông hÕt víi
200 ml dung dÞch HCl 4 M (võa ®ñ) thu ®îc dung dÞch X. Lîng muèi trong dung dÞch X
b»ng:
A. 79,2 gam B. 78,4 gam C. 72 gam D. 94 gam
5.DẠNG 5: Tính khối lượng muối clorua khi cho muối cacbonat tác dụng với dung dịch HCl
giải phóng khí CO2 và H2O. PTPƯ: M2(CO3)n + 2nHCl
2MCln + nCO2 + nH2O
mMuối clorua = mMuối cacbonat + 11. n CO 2
Câu 9: Hoà tan 8,18g hỗn hợp 2 muối Na2CO3CaCO3 bằng dung dịch HCl dư thu được dung
dch X và 1,792 t khí (đktc). Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá tr của m
là:
A. 7,95g B. 9,06g C. 10,17g D. 10,23g
Câu 10: Hoà tan hoàn toàn 7,02g hỗn hợp CaCO3 MgCO3 vào dung dịch HCl thấy thoát ra V
t khí (ở đktc). Dung dịch thu được đem cạn được 7,845g muối khan. Giá trị của V là:
A. 1,344 lít B. 1,232 lít C. 1,680 lít D. 1,568 lít
6.DẠNG 6: Tính khối lượng muối sunfat khi cho kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc
tạo sản phẩm khử ( SO2 , S, H2S ) và H2O
M + H2SO4 đặc
M2(SO4)n + sản phẩm khử (SO2, S, H2S ) + H2O
mMui sunfát = mKL +
2
96 .( 2nSO 2+ 6 nS + 8nH2S ) = mKL +96.( nSO 2+ 3 nS + 4nH2S )
* Lưu ý : - Sản phẩm khử nào không có thì bỏ qua
- n H2SO 4= 2nSO 2+ 4 nS + 5nH2
Câu 11: Hoà tan hết 16,3g hỗn hợp kim loi gồm Fe, Al, Mg trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng
thu được 0,55mol SO2.cạn dd sau phản ng, khối lượng chất rắn khan thu được là :
A. 69,1g B. 96,1g C. 61,9g D. 91,6g
Câu 12: Cho 11,9 gam hçn hîp Al Zn t¸c dông võa ®ñ víi dung dÞch H2SO4 ®Æc , nãng thu
®îc 3,92 lÝt hçn hîp hai khÝ H2S SO2 khèi ®èi víi H2 23,429 . TÝnh khèi lîng muèi
thu ®îc sau khi c« c¹n dung dÞch sau ph¶n øng .
A. 57,5 g B. 49,5g C. 43,5g D. 46,9 g
7.DẠNG 7: Tính khối lượng muối nitrat khi cho kim loại tác dụng với dung dịch HNO3 giải
phóng khí : NO2 ,NO,N2O, N2 ,NH4NO3
M + HNO3
M(NO3)n + sản phẩm khử (NO2 ,NO,N2O, N2 ,NH4NO3 ) + H2O
mMuối Nitrat = mKL + 62( n NO 2 + 3nNO + 8nN2O +10n N 2 +8n NH 4NO 3) +80n NH 4NO 3)
* Lưu ý : - Sản phẩm khử nào không có t bqua
- n HNO 3= 2nNO 2+ 4 nNO + 10nN2O +12nN2 + 10nNH 4NO 3
Câu 13: Hßa tan hoµn toµn 3,58 gam hçn hîp 3 kim lo¹i Al, Fe,Cu b»ng dd HNO3 thu ®îc hh
s¶n phÈm gåm 0,04 mol NO vµ 0,06 mol NO2. Khèi lîng muèi cã trong dd sau P¦ (kh«ng chøa
muèi amoni) lµ
A. 16,58 g B. 15,32 g C. 14,74g D. 18,22g
Câu 14: Cho 21 gam hçn hîp gåm 3 kim lo¹i Fe, Cu , Al t¸c dông hoµn toµn víi lîng d dd
HNO3 thu ®îc 5,376 lÝt hçn hîp hai khÝ NO , NO2 khèi so víi H2 17 . TÝnh khèi lîng
muèi thu ®îc sau ph¶n øng .
A. 38,2 g
B. 38,2g
C. 48,2 g
D.
Câu 15: Câu 36. a tan 1 hn hợp X gồm 2 kim loại A, B trong axit HNO3 loãng. Kết thúc
phản ng thu được hỗn hợp khí Y 0,1 mol NO ; 0,15 mol NO2 0,05 mol N2O. Biết rằng
không có phản ứng tạo muối NH4NO3. Số mol HNO3 đã phản ng :
A. 0,75 mol B. 0,9 mol C. 1,2 mol D. 1,05
mol
Câu 16: Cho 1,35gam hỗn hợp A gồm Cu, Mg, Al tác dụng với HNO3 được 1,12lit NO
NO2 khối lượng trung bình 42,8. Biết thể tích k đo đktc. Tổng khối lượng muối nitrat
sinh ra là:
A. 9,65g B. 7,28g C. 4,24g D. 5,69g
Câu 17: (§H-KB-2011). Hỗn hp X gm Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 AgNO3. Thành phn % khi
lượng của nitơ trong X là 11,864%. thđiều chế đưc ti đa bao nhiêu gam hỗn hợp ba kim
loi t14,16 gam X?
A. 7,68 gam. B. 10,56 gam. C. 3,36 gam. D. 6,72
gam.
Câu 18: Hoà tan hoàn toàn 2,16g Mg bằng dung dch HNO3 dư, thấy thoát ra 0,896 t k NO
(đktc) và dung dch X. cạn dung dch X thu được lượng muối khan là
A. 6,52 gam. B. 8,88 gam. C. 13,32 gam. D. 13,92
gam.
Câu 19:(§H-KA-2009). Hòa tan hoàn toàn 12,42 gam Al bng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu
được dung dịch X và 1,344 t (đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai klà N2O và N2. T khối của hỗn
hp khí Y so với khí H2 là 18. cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m
A. 97,98. B. 106,38. C. 38,34. D.
34,08
8.DẠNG 8: Tính khối lượng muối thu được khi hòa tan hết hỗn hợp sắt và các oxít sắt
bằng HNO3 dư giải phóng kNO và NO2 .
mMuối =
80
242 ( mhn hợp + 24. nNO + 8. nNO 2 )
Câu 20: a tan hết 7 gam chất rắn X gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 trong HNO3 thu được
1,792 lít
(đktc ) khí X gồm NO và NO2m gam mui . Biết dX/H 2= 19. Tính m ?
Hướng dẫn giải. Ta có : nNO = nNO 2= 0,04 mol
mMuối =
80
242 ( mhỗn hợp + 24 nNO + 8 nNO 2 ) =
80
242 ( 7+ 24.0,04 + 8.0,04 )= 25,047 gam
Câu 21.(§H-KA-2008). Hòa tan hết 11,36 gam chất rắn X gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 trong dung
dch HNO3 loãng dư thu được m gam muối 1,344 t khí NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất
. Tìm m ?.
A. 35,50g B. 34,36g C. 49,09g D.
38,72g
9.DẠNG 9: Tính khối lượng muối thu được khi hòa tan hết hỗn hợp Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4
bằng H2SO4 đặc, nóng, dư giải phóng khí SO2 .
mMuối =
160
400 ( mhn hợp + 16.nSO 2)
Câu 22: a tan hết 30 gam chất rắn X gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 bằng H2SO4 đặc nóng,
thu được 11,2 lít khí SO2 (đktc ). cạn dung dịch sau phn ứng thu được bao nhiêu gam mui
khan.
Hướng dẫn giải. mMuối =
160
400 ( mhỗn hợp + 16.nSO 2 ) =
160
400 ( 30 + 16.0,5 ) = 95 gam
Câu 23: (§H-KB-2009). Hòa tan hoàn toàn 20,88 gam mt oxit sắt bằng dung dịch H2SO4 đặc,
nóng thu được dung dịch X và 3,248 t kSO2 (sn phẩm khử duy nhất, đktc). cạn dung
dch X, thu được m gam muối sunfat khan. Giá tr của m là
A. 52,2. B. 48,4. C. 54,0. D. 58,0.
Câu 24: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Fe, FeO,
2 3
Fe O
o lượng dư dung dịch axit
2 4
H SO
đặc nóng ta thu được 8,96 t khí SO2 duy nhất (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dch
X thu được 120 gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 41,6 gam B. 46,1 gam C. 64,1 gam D. 61,4
gam
10 .DẠNG 10: Tính khối lượng Fe hoặc hỗn hợp chất rắn trong bài toán kinh điển về Fe
Fe (m gam)
3
42
2,
1)( HNOđacSOH
OmXranchât Fe3+ + sản phẩm khử (SO2, S, NO,
NO...)
Ta có mFe ban đầu = 0,7.m chất rắn + 5,6.nelectron sản phẩm kh nhận
hay m = 0,7.m1 + 5,6.nelectron sn phẩm khử nhận
Câu 25.(§H-KB-2007). Nung m gam bột Fe trong oxi , thu được 3g hỗn hợp chất rắn X . Hòa tan
hết hh X Trong dd HNO3 dư thì thu được 0,56 t ( đktc) NO ( là sản phẩm duy nhất ) . Giá trị m
là :