
1
Chuyª n
®Ò
HI§ RO C¸ C BON
- Đ i c ng hóa h c h u c , hiđrocacbon:ạ ươ ọ ữ ơ
Câu 1: S đ ng phân hố ồ iđrocacbon th mơ ng v i công tứ ớ h c phân t Cứ ử 8H10 là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Đ thi TSĐHCĐ kh i A 2008ề ố
Câu 2: Cho các chất sau: CH2=CH-CH2-CH2-CH=CH2, CH2=CH-CH=CH-CH2-CH3, CH3-C(CH3)=CH-CH3,
CH2=CH-CH2-CH=CH2. S ch t cóố ấ đ ng phân hình h c làồ ọ
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Đ thi TSĐHCĐ kh i A 2008ề ố
Câu 3: Cho các chất sau: CH2=CH-CH=CH2; CH3-CH2-CH=C(CH3)2; CH3-CH=CH-CH=CH2; CH3-CH=CH2;
CH3-CH=CH-COOH. S ch t có đ ng phân hình h cố ấ ồ ọ là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Đ thi TSCĐ 2009ề
Câu 4: Ba hiđrocacbon X, Y, Z là đ nồg đ nẳg kế ti pế, khối l nượ g phân tử của Z b nằg 2 lần khối lượng
phân tử của X. Các chất X, Y, Z thuộc dãy đ nồg đ ngẳ
A. ankađien. B. ankin. C. anken. D. ankan. Đ thi TSĐHCĐ kh i B 2008ề ố
Câu 5: Công th c đ n gi n nh t c a m t hiđrocacbon là Cứ ơ ả ấ ủ ộ nH2n+1. Hiđrocacbon đó thu c dãy đ ngộ ồ đ ng c aẳ ủ
A. ankan. B. ankin. C. ankađien. D. anken. Đ thi TSCĐ 2008ề
Câu 6: Cho các chất: xiclobutan, 2-metylpropen, but-1-en, cis-but-2-en, 2-metylbut-2-en. Dãy gồm các chất
sau khi ph n ng v i ả ứ ớ H
2
(d , xúc tác Ni, tư
o
), cho cùng m t s n phộ ả ẩm là:
A. xiclobutan, cis-but-2-en và but-1-en. B. but-1-en, 2-metylpropen và cis-but-2-en.
C. xiclobutan, 2-metylbut-2-en và but-1-en. D. 2-metylpropen, cis-but-2-en và xiclobutan.
Đ thi TSCĐ 2009ề
Câu 7: Hỗn h pợ khí X gồm anken M và ankin N có cùng số nguyên tử cacbon trong phân t .ử H n h pỗ ợ X
có kh iố lượng 12,4 gam và thể tích 6,72 lít (ở đktc). Số mol, công th cứ phân tử c aủ M và N l n lầ ượt là
A. 0,1 mol C2H4 và 0,2 mol C2H2.B. 0,2 mol C
2
H
4
và 0,1 mol C
2
H
2
.
C. 0,1 mol C
3
H
6
và 0,2 mol C
3
H
4
.D. 0,2 mol C
3
H
6
và 0,1 mol C
3
H
4
.
Đ thi TSĐHCĐ kh i A 2009ề ố
Câu 8: Đ kh hoàn toàn 200 ml dung d ch ể ử ị KMnO4 0,2M t o thành ch t r n màu nâu đen c n V lítạ ấ ắ ầ khí C2H4
( đktc). Giá tr t i thi u c a V làở ị ố ể ủ
A. 2,240. B. 2,688. C. 4,480. D. 1,344. Đ thi TSCĐ 2009ề
Câu 9. Đ tách butin-1 ra kh i h n h p v i butin-2 , nênể ỏ ỗ ợ ớ
A. dùng ph ng pháp ch ng c t phân đo n. B. dùng dung d ch brom.ươ ư ấ ạ ị
C. dùng dung d ch AgNOị3/NH3, sau đó dùng dung d ch HCl. D. dùng dung d ch KMnOị ị 4.
Câu 10. Ch n khái ni m đúng v hiđrocacbon no. Hiđrocacbon no là:ọ ệ ề
A. hiđrocacbon ch tham gia ph n ng th , không tham gia ph n ng c ng.ỉ ả ứ ế ả ứ ộ
B. hiđrocacbon ch tham gia ph n ng c ng, không tham gia ph n ng th .ỉ ả ứ ộ ả ứ ế
C. hiđrocacbon ch có các liên k t đ n trong phân t .ỉ ế ơ ử
D. hiđrocacbon v a có liên k t ừ ế
π
v a có liên k t ừ ế
σ
trong phân t .ử
Câu 11. Ankađien liên h p là tên g i c a các h p ch t:ợ ọ ủ ợ ấ
A. trong phân t có 2 liên k t đôiử ế
B. trong phân t có 2 liên k t đôi cách nhau 1 liên k t đ nử ế ế ơ
C. trong phân t có 2 liên k t đôi cách nhau 2 liên k t đ n tr lênử ế ế ơ ở
D. trong phân t có 2 liên k t đôi k nhauử ế ề
Câu 12. Nh ng h p ch t nào sau đây có đ ng phân hình h c?ữ ợ ấ ồ ọ
CH3C≡CH (I). CH3CH=CHCH3 (II) (CH3)2CHCH2CH3 (III)
CH3CBrCHCH3 (IV) CH3CH(OH)CH3 (V) CHCl=CH2 (VI)
GV: Bùi Văn Giáp. Sđt: 01222346005 - 1 -

A. (II). B. (II) và (VI). C. (II) và (IV). D. (II), (III), (IV) và (V).
Câu 13: Cho các ch t sau: etilen, axetilen, buta-1,3-đien, benzen, stiren, naphtalen tác d ng v i n c brom. Sấ ụ ớ ướ ố
ch tấ
làm m t màu dung d ch n c brom làấ ị ướ
A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
Câu 14: Cho các ch t sau: axetilen, etilen, benzen, buta-1,3-đien, vinyl benzen. Có m y ch t trong s trên tácấ ấ ấ ố
d ng đ c v i dung d ch n c brom?ụ ượ ớ ị ướ
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 15: Trong s các đ ng phân có công th c phân t C6H14, s đ ng phân có ch a cacbon b c ba là:ố ồ ứ ử ố ồ ứ ậ
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 16: Có bao nhiêu đ ng phân triclobenzen (C6H3Cl3)? ồ
A) 1. B) 2. C) 3. D) 4
Câu 17: Có các ch t (I) CH2=CHCl, (II) cis CHCl=CHCl, (III) trans CHCl=CHCl. Ch t nào không phânấ ấ
c c? ựA) (I). B) (I) và (II). C) (III) D)(I),(II),và (III)
Câu 18: Nh n xét nào sau đây là ch a chính xác: ậ ư
A) Hiđrocacbon no là hiđrocacbon có công th c phân t d ng CnH2n+2 ứ ử ạ
B) Trong phân t hiđrocacbon, s nguyên t Hiđro luôn là s ch n ử ố ử ố ẵ
C) Các hiđrocacbon có s nguyên t C nh h n 5 thì có tr ng thái khí đi u ki n th ng. ố ử ỏ ơ ạ ở ề ệ ườ
D) Hiđrocacbon no là hiđrocacbon mà trong phân t ch có liên k t đ nử ỉ ế ơ
Caâu 19. Coù bao nhieâu axit coù ñoàng phaân cis - trans töø caùc chaát cho sau ñaây:
CH3 - CH = CH - COOH ; CH2 = CH - CH2 - COOH ; CH2 = C(CH3) – COOH; CH2=CH- COOH
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 20: Ch t nào sau đây có đ ng phân hình h c? ấ ồ ọ
A. 2-clopropen. B. 1,2-đicloetan. C. But-2-in. D. But-2-en. Đ thi TSCĐ 2010ề
Câu 21 Ch t sau đây có công th c t ng quát d ng nào sau đây: ấ ứ ổ ạ
A. CnH2n - 20 . B. CnH2n - 16. C. CnH2n - 22. D. CnH2n - 18.
- Ph n ng cháyả ứ
Câu 1: Ba hiđrocacbon X, Y, Z kế ti pế nhau trong dãy đ ngồ đ ng,ẳ trong đó kh iố lượng phân tử Z g pấ
đôi khối lượng phân tử X. Đ tố cháy 0,1 mol chất Y, sản ph mẩ khí h pấ thụ hoàn toàn vào dung dịch
Ca(OH)
2
(d ),ư thu được s gam k t t a làố ế ủ
A. 20. B. 40. C. 30. D. 10. Đ thi TSĐHCĐ kh i A 2007ề ố
Câu 2: Đ t cháy hoàn toàn m t hiđrocacbon X thu đ c 0,11 mol COố ộ ượ 2 và 0,132 mol H2O. Khi X tác d ng v iụ ớ
khí clo (theo t l s mol 1:1) thu đ c m t s n ph m h u c duy nh t. Tên g i c a X làỉ ệ ố ượ ộ ả ẩ ữ ơ ấ ọ ủ
A. 2-Metylbutan. B. etan. C. 2,2-Đimetylpropan. D. 2-Metylpropan.
Đ thi TSCĐ 2008ề
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn một thể tích khí thiên nhiên gồm metan, etan, propan b nằg oxi không khí (trong
không khí, oxi chiếm 20% thể tích), thu được 7,84 lít khí CO2 (ở đktc) và 9,9 gam nước. Thể tích không khí
(đktc) nhỏ nhất cần dùng để đốt cháy hoàn toàn lượng khí thiên nhiên trên là
A. 56,0 lít. B. 78,4 lít. C. 70,0 lít. D. 84,0 lít. Đ thi TSCĐ 2007ề
Câu 4: H nỗ h pợ X có tỉ khối so v iớ H
2
là 21,2 g mồ propan, propen và propin. Khi đ tố cháy hoàn toàn
0,1 mol X, t ng kh i lổ ố ượng c aủ CO2 và H2O thu được là
A. 20,40 gam. B. 18,96 gam. C. 16,80 gam. D. 18,60 gam.
Đ thi TSĐHCĐ kh i A 2008ề ố
Câu 5: Đ t cháy hoàn toàn 1 lít h n h p khí g m Cố ỗ ợ ồ 2H2 và hiđrocacbon X sinh ra 2 lít khí CO2 và 2 lít h iơ
GV: Bùi Văn Giáp. Sđt: 01222346005 - 2 -
CH
3
CH
3

H2O (các th tích khí và h i đo cùng đi u ki n nhi t đ , áp su t). Công th c phân t c a X làể ơ ở ề ệ ệ ộ ấ ứ ử ủ
A. C2H4. B. C3H8. C. C2H6.D. CH4. Đ thi TSĐHCĐ kh i B 2008ề ố
Câu 6: Đ t cháy hoàn toàn h n h p M g m m t ankan X và m t ankin Y, thu đ c s mol COố ỗ ợ ồ ộ ộ ượ ố 2 b ng s molằ ố
H2O. Thành ph n ph n trăm v s mol c a X và Y trong h n h p M l n l t làầ ầ ề ố ủ ỗ ợ ầ ượ
A. 75% và 25%. B. 20% và 80%. C. 35% và 65%. D. 50% và 50%.
Đ thi TSCĐ 2008ề
Câu 7: H nỗ h pợ g mồ hiđrocacbon X và oxi có tỉ lệ số mol tương ngứ là 1:10. Đ tố cháy hoàn toàn h nỗ
h pợ trên thu được h nỗ h pợ khí Y. Cho Y qua dung dịch H2SO4 đặc, thu được h nỗ h pợ khí Z có tỉ kh i đ iố ố
với hiđro b ng 19. Công tằh c phân t cứ ử ủa X là
A. C3H8. B. C3H6. C. C4H8.D. C3H4. Đ thi TSĐHCĐ kh i A 2007ề ố
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 20,0 ml h nỗ h pợ X gồm C3H6, CH4, CO (thể tích CO g pấ hai l nầ th ểtích
CH4), thu được 24,0 ml CO2 (các thể tích khí đo ở cùng đi uề ki nệ nhi tệ độ và áp suất). Tỉ kh iố của X so
v i khí hiđro làớ
A. 12,9. B. 25,8. C. 22,2. D. 11,1. Đ thi TSCĐ 2008ề
Câu 9: Trong m t bình kín ch a h i ch t h u c X (có d ng Cộ ứ ơ ấ ữ ơ ạ nH2nO2) m ch h và ạ ở O2 (s mol ố
O
2
g p đôi sấ ố
mol c n cho ph n ng cháy) 139,9ầ ả ứ ở oC, áp su t trong bình là 0,8 atm. Đ t cháy hoàn toànấ ố X sau đó đ a v nhi tư ề ệ
đ ban đ u, áp su t trong bình lúc này là 0,95 atm. X có công th c phân t làộ ầ ấ ứ ử
A. C
2
H
4
O
2
.B. C
3
H
6
O
2
.C. C
4
H
8
O
2
.D. CH
2
O
2
.
Đ thi TSĐHCĐ kh i B 2007ề ố
Câu 10: Đ t cháy hoàn toàn 1 l ng polietilen, s n ph m cháy l n l t cho đi qua bình (1) đ ng Hố ượ ả ẩ ầ ượ ự 2SO4 đ c vàặ
bình (2) đ ng dung d ch Ca(OH)ự ị 2 d th y kh i l ng bình (1) tăng m gam, bình (2) thu đ c 100 gam k t t a.ư ấ ố ượ ượ ế ủ
V y m có giá tr là: ậ ị
A. 9 gam. B. 36 gam. C. 54 gam. D. 18 gam.
Câu 11: Hỗn hợp Xgồm 2hiđrôcacbon mạch h ởthuộc cùng một dãy đ ng đồ ẳng .Đốt cháy X thu được
30,8(g) CO2 và 12,6(g) H2O.Dãy đ ng đồ ẳng của 2 hiđrocacbon và khối lượng của hỗn hợp X là:
A. Anken;10,6(g) B. Ankadien;8,8(g) C. Anken; 9,8(g) D. Ankan;10,6(g)
Câu 12. Đ t cháy hoàn toàn m gam h n h p g m Cố ỗ ợ ồ 2H4, C3H6, C4H8 thu đ c 1,68 lít khí COượ 2 (đktc). Giá tr c aị ủ
m b ngằ
A. 1,25g B. 1,15g C. 1,05g D. 0,95g
Câu 13. Đ t cháy h n h p hai hiđrocacbon X,Y đ ng đ ng liên ti p (Mố ỗ ợ ồ ẳ ế X < MY), ta thu đ c 2,88 gam n c vàượ ướ
4,84 gam CO2. Thành ph n % theo th tích c a hai hiđrocacbon X,Y trong h n h p là:ầ ể ủ ỗ ợ
A. 50; 50 B. 20; 80 C. 33,33 ; 66,67 D. 80 , 20.
Câu 14. Đ t cháy hoàn toàn ch t h u c X thu đ c 2,24 lit COố ấ ữ ơ ượ 2 (đktc) và 0,9g H2O. Bi t X là ch t l ng và làế ấ ỏ
monome dùng trong t ng h p cao su, đi u ch polime khác… X làổ ợ ề ế
A. Axetilen B. Butađien C. Isopren D. Stiren
Câu 15. H n h p khí X g m hai hiđrocacbon m ch h , k ti p nhau trong dãy đ ng đ ng. Đ t cháy hoàn toànỗ ợ ồ ạ ở ế ế ồ ẳ ố
4,48 lít (đktc) khí X thu đ c 10,752 lít khí COượ 2 (đktc) và 8,64 gam H2O.Công th c c a hai hiđrocacbon và ph nứ ủ ầ
trăm th tích c a chúng trong X t ng ng làể ủ ươ ứ
A. C2H4 (60 %) và C3H6 (40 %). B. C3H6 (60 %) và C4H8 (40 %).
C. C2H4 (40 %) và C3H6 (60 %). D. C3H6 (40 %) và C4H8 (60 %).
Câu 16. Đ t cháy hoàn toàn m t hiđrocacbon X thu đ c s mol COố ộ ượ ố 2 b ng s mol Hằ ố 2O. Đi u kh ng đ nh nàoề ẳ ị
sau đây luôn đúng.
A. X là m t ankenộB. X là m t xicloankanộ
C. Phân t X ch a m t liên k t ử ứ ộ ế
π
D. T l s H : s C trong X luôn b ng 2:1ỉ ệ ố ố ằ
Câu 17. Đ t cháy hoàn toàn m t hiđrocacbon X thu đ c ố ộ ượ
2
H O
n
<
2
CO
n
. Đi u kh ng đ nh nào sau đây đúng ?ề ẳ ị
A. X ch có th là ankin ho c ankađienỉ ể ặ B. X ch có th là ankin ho c xicloankan ỉ ể ặ
C. X có th là ankin, xicloanken, ankađienểD. X ch có th là ankin ho c xicloanken ỉ ể ặ
C©u 18: §èt ch¸y hoµn toµn 0,56 lÝt khÝ butan (®ktc) vµ cho toµn bé s¶n phÈm ch¸y hÊp thô
vµo b×nh ®ùng 400 ml dung dÞch Ba(OH)2 0,2M ®Õn ph¶n øng hoµn toµn. Hái khèi
lîng dung dÞch trong b×nh t¨ng hay gi¶m bao nhiªu gam?
A. gi¶m 5,17 gam. B. t¨ng 4,28 gam. C. t¨ng 6,26 gam. D. gi¶m 2,56 gam.
GV: Bùi Văn Giáp. Sđt: 01222346005 - 3 -

Câu 19: Đ t cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon X thu đ c 3m gam COố ượ 2. Công th c phân t c a X là:ứ ử ủ
A. C2H6 B. C3H8 C. C4H10 D. C3H6
Câu 20. Đ t cháy hoàn toàn m gam h n h p X g m CHố ỗ ợ ồ 4, C3H6, C4H10 thu đ c 4,4 gam COượ 2 và 2,52 gam H2O.
H i m có giá tr b ng bao nhiêu?ỏ ị ằ
A. 1,48 gam B. 2,48 gam C. 1,84 gam D. 4,18.
Câu 21. Đ t cháy hoàn toàn hiđrocacbon X cho COố2 và H2O theo t l mol 1,75 : 1 v th tích. Cho bay h i hoànỉ ệ ề ể ơ
toàn 5,06 g X thu đ c m t th tích h i đúng b ng th tích c a 1,76 g oxi trong cùng đi u ki n. nhi t đượ ộ ể ơ ằ ể ủ ề ệ Ở ệ ộ
phòng X không làm m t màu n c brom, nh ng làm m t màu dung d ch KMnOấ ướ ư ấ ị 4 khi đun nóng. CTCT c a Y là:ủ
A.
CH CH
2
B. C.
CH
2
CH
3
D.
CH
3
Câu 22. Khi đ t cháy hoàn toàn 2 hiđrocacbon liên ti p trong dãy đ ng đ ng thu đ c 2,24 lít COố ế ồ ẳ ượ 2 (đktc) và 0,9
gam n c. Hai hiđrocacbon đó thu c dãy đ ng đ ng nào?ướ ộ ồ ẳ
A. Ankan B. Anken C. Ankin D. Aren
Câu 23: Crackinh 11,6 g C4H10 thu đ c h n h p khí X g m 7 ch t C2H6, C3H6, C2H4, C4H8, CH4, H2 vàượ ỗ ợ ồ ấ
C4H10 d . Đ t cháy hoàn toàn X c n V lít không khí đktc. Giá tr c a V là:ư ố ầ ở ị ủ
A. 112,6 lít B. 145,6 lít C. 224 lít D. 136 lít
Câu 24. H n h p A g m 2 olefin. Đ t cháy 8 lít A c n 33 lít O2 (các th tích khí đo đktc). Bi t r ng olefinỗ ợ ồ ố ầ ể ở ế ằ
ch a nhi u cacbon h n chi m kho ng 30 - 40% th tích c a A. CTPT c a hai olefin là:ứ ề ơ ế ả ể ủ ủ
A. C2H4 và C4H8. B. C2H4 và C3H6. C. C2H4 và C5H10. D. C3H6 và C4H8.
Câu 25: Hỗn hợp Xgồm 2hiđrôcacbon mạch h ởthuộc cùng một dãy đ ng đồ ẳng .Đốt cháy X thu được
30,8(g) CO2 và 12,6(g) H2O.Dãy đ ng đồ ẳng của 2 hiđrocacbon và khối lượng của hỗn hợp X là:
A. Anken;10,6(g) B. Ankadien;8,8(g) C. Anken; 9,8(g) D. Ankan;10,6(g)
Câu 26: H n h p X có t kh i so v i H2 là 21,2 g m propan, propen và propin. Khi đ t cháy hoàn toàn 0,1 molỗ ợ ỉ ố ớ ồ ố
X, t ng kh i l ng c a CO2 và H2O thu đ c làổ ố ượ ủ ượ
A. 18,60 gam. B. 16,80 gam. C. 18,96 gam. D. 20,40 gam.
Câu 27. Đ t 0,05 mol hhA g m C3H6, C3H8, C3H4 (t kh i h i c a hhA so v i hydro b ng 21). D n h t s nố ồ ỉ ố ơ ủ ớ ằ ẫ ế ả
ph m cháy vào bình có BaO d . Sau p th y bình tăng m gam. Giá tr m là:ẩ ư ứ ấ ị
A. 9,3g B. 6,2g C. 8,4g D. 14,6g
Câu 28: Đ t cháy hoàn toàn 8,96 lít (đktc) h n h p hai anken là đ ng đ ng liên ti p thu đ c ố ỗ ợ ồ ẳ ế ượ m g H2O và
(m+39) g CO2. Hai anken đó là:
A. C4H8 và C5H10 B. C2H4 và C3H6 C. C4H8 và C3H6 D. C5H10 và C6H12
Câu 29. Đ t cháy hoàn toàn 0,896 lít h n h p khí X (đktc) g m hai hiđrocacbon A, B thu đ c 1,12 lít khí CO2ố ỗ ợ ồ ượ
(đktc) và 1,26 g H2O. Công th c phân t c a A, B làứ ử ủ
A. C2H2 ; C2H4 B. CH4 ; C2H4 C. CH4; C2H6 D. CH4; C2H2
Câu 30: Đ t cháy h n h p A g m có nhi u hidrôcacbon thu đ c 6,72 lít CO2 (đkc) và 3,6g H2O. V y Vố ỗ ợ ồ ề ượ ậ
lít O2 c n đ đ t là:ầ ể ố
A. 8,96lít B. 2,24 lít C. 6,72lít D. 4,48lít
Câu 31: Đ t cháy V(lit) h n h p khí X đktc g m 2 hiđrocacbon t o thành 4,4gam CO2 và 1,8 gam H2O.ố ỗ ợ ở ồ ạ
Cho bi t 2 hiđrocacbon trên cùng hay khác dãy đ ng đ ng và thu c dãy đ ng đ ng nào (ch xét các dãyế ồ ẳ ộ ồ ẳ ỉ
đ ng đ ng đã h c trong ch ng trình): ồ ẳ ọ ươ
A) Cùng dãy đ ng đ ng anken ho c xicloankan ồ ẳ ặ
B) Khác dãy đ ng đ ng: ankan và ankin (s mol b ng nhau) ồ ẳ ố ằ
C) Khác dãy đ ng đ ng: ankan và ankađien (s mol b ng nhau) ồ ẳ ố ằ
D) T t c đ u đúng.ấ ả ề
Câu 32: Đ t cháy hoàn toàn 0,336 lit (đktc) m t ankađien liên h p X. S n ph m cháy đ c h p th hoàn toànố ộ ợ ả ẩ ượ ấ ụ
vào 40 ml dung d ch Ba(OH)2 1,5M ; thu đ c 8,865 gam k t t a. CTPT c a X là:ị ượ ế ủ ủ
A) C3H4 B) C4H6 C) C5H8 D) C3H4 và C5H8
GV: Bùi Văn Giáp. Sđt: 01222346005 - 4 -

Câu 33: Đ t cháy hoàn toàn 0,15 mol Hidrocacbon X thu đ c 16,8 lit khí CO2 (đktc) và 13,5 gam H2O. S đ ngố ượ ố ồ
phân c a X là: ủA) 9 B) 11 C) 10 D) 12
Câu 34: Đ t cháy hoàn toàn 5,6 lit h n h p X (ch ch a các hydrocacbon th khí). D n s n ph m cháy quaố ỗ ợ ỉ ứ ở ể ẫ ả ẩ
bình (1) đ ng H2SO4 đ c, bình (2) đ ng n c vôi trong d th y kh i l ng bình (1) tăng 3,15 gam và bình (2)ự ặ ự ướ ư ấ ố ượ
xu t hi n 51,25 gam k t t a. Trong X ch c ch n có hydrocacbon nào d i đây? ấ ệ ế ủ ắ ắ ướ
A) CH4 B) CH
CH C) CH2=CH2 D) CH2=CH-
CH=CH2
C©u 35: §èt ch¸y hoàn toàn 2,24 lÝt (®ktc) hçn hîp X gåm C2H4 và C4H4 th× thÓ tÝch khÝ CO2 (®ktc)
và khèi lưîng h¬i H2O thu ®ưîc lÇn lưît là
A. 5,6 lÝt và 2,7 gam. B. 8,96 lÝt và 3,6 gam. C. 3,36 lÝt và 3,6 gam. D. 6,72
lÝt và 3,6 gam.
Câu 36: Đôt cháy hoàn toàn m gam h n h p gôm C2H4, C3H6, C4H8, C5H10 thu đ c 16,8 lít khíỗ ợ ượ
CO2 (đktc) . Tính m ?
A. 8,4 gam . B. 10,5 gam . C. 12 gam . D. kêt qu khác .ả
Câu 37: Đ t cháy hoàn toàn 6,72 lít (đktc) h n h p g m hai hiđrocacbon X và Y (Mố ỗ ợ ồ Y > MX), thu đ c 11,2 lít khí COượ 2
(đktc) và 10,8 gam H2O. Công th c c a X là ứ ủ
A. CH4. B. C2H2. C. C2H6. D. C2H4. Đ thi TSCĐ 2010ề
Câu 38: H n h p khí X g m m t ankan và m t anken. T kh i c a X so v i Hỗ ợ ồ ộ ộ ỉ ố ủ ớ 2 b ng 11,25. Đ t cháy hoàn toàn 4,48 lítằ ố
X, thu đ c 6,72 lít COượ 2 (các th tích khí đo đktc). Công th c c a ankan và anken l n l t là ể ở ứ ủ ầ ượ
A. CH4 và C2H4. B. CH4 và C4H8. C. C2H6 và C2H4. D. CH4 và C3H6.
Câu 39:Đ t cháy hoàn toàn 1 l ng polietilen, s n ph m cháy l n l t cho di qua bình (1) đ ng Hố ượ ả ẩ ầ ượ ự 2SO4 đ c và bình (2)ặ
đ ng dung d ch Ca(OH)ự ị 2 d th y kh i l ng bình (1) tăng m gam, bình (2) thu đ c 100 gam k t t a. ư ấ ố ượ ượ ế ủ V y m có giá tr là: ậ ị
A. 9 gam. B. 36 gam. C. 54 gam. D. 18 gam.
Câu 40. H n h p A g m ba ankin đ ng đ ng. Đ t cháy hoàn toàn V (lít) h n h p h i A (đktc), thu đ c 35,84 lít COỗ ợ ồ ồ ẳ ố ỗ ợ ơ ượ 2
(đktc) và 21,6 gam H2O. Tr s c a V là:ị ố ủ
A. 11,2 lít. B. 8,96 lít. C. 6,72 lít. D. 15,68 lít.
Đ thi TSĐHCĐ kh i A 2010ề ố
Câu 42: Tr n 2 th tích b ng nhau c a Cộ ể ằ ủ 3H8 và O2 r i b t tia l a đi n đ đ t cháy hoàn toàn. Sau khi làm l nh (tách n cồ ậ ử ệ ể ố ạ ướ
ng ng t ) r i đ a v nhi t đ ban đ u. Th tích h n h p khí sau (Vư ụ ồ ư ề ệ ộ ầ ể ỗ ợ s) so v i th tích h n h p khí ban đ u (Vđ) làớ ể ỗ ợ ầ
A. Vs > Vđ.B. Vs : Vđ = 7 : 10. C. Vs = Vđ .D. Vs = 0,5 Vđ.
Câu 43: Đ t cháy 0,39 gam ch t h u c X ho c Y đ u thu đ c 1,32 gam COố ấ ữ ơ ặ ề ượ 2 và 0,27 gam H2O,
XY
d =3
. Công th cứ
phân t c a X và Y l n l t làử ủ ầ ượ
A. C8H8 và C2H2.B. C2H2 và C6H6.C. C6H6 và C2H2.D. C4H4 và C2H2.
Câu 44. Đ t cháy hoàn toàn 0,1 mol h n h p g m metan, butan, etilen thu đ c 6,16 gam COố ỗ ợ ồ ượ 2 và 4,14 gam h i Hơ2O. Số
mol ankan và anken có trong h n h p l n l t là: ỗ ợ ầ ượ
A. 0,09 và 0,01 B. 0,01 và 0,09 C. 0,08 và 0,02 D. 0,02 và 0,08
Câu 43. Đ t cháy hoàn toàn h n h p g m 1 ankan và 1 anken. Cho s n ph m cháy l n l t đi qua bình 1 đ ng Pố ỗ ợ ồ ả ẩ ầ ượ ự 2O5 dư
và bình 2 đ ng KOH r n, d , sau thí nghi m th y kh i l ng bình 1 tăng 4,14 gam bình 2 tăng 6,16 gam. S mol ankanự ắ ư ệ ấ ố ượ ố
có trong h n h p là:ỗ ợ
A. 0,06mol B. 0,09mol C. 0.03mol D. 0,045mol
-Ph n ng c ng và táchả ứ ộ
Câu 1: Hiđrocacbon X không làm m t ấmàu dung dịch brom nhi t đở ệ ộ thường. Tên g iọ c a X làủ
A. xiclohexan. B. xiclopropan. C. stiren. D. etilen. Đ thi TSĐHCĐ kh i Aề ố
2009
Câu 2: Hiđrat hóa 2 anken chỉ t o thành 2 ancol (rạ ượu). Hai anken đó là
A. 2-metylpropen và but-1-en (ho cặ buten-1). B. propen và but-2-en (ho c buteặn-2).
GV: Bùi Văn Giáp. Sđt: 01222346005 - 5 -