
CHUYÊN ĐỀ BÀI T PẬ T NGỔ H PỢ
PH NẦ HIĐROCACBON
I) HIĐROCACBON NO
Câu 1: Công th cứ c uấ t oạ CH3 – CH(CH3) – CH2 – CH2 – CH3 ngứ v iớ tên g iọ nào sau đây?
A. neopentan. B. 2-metylpentan. C. isopentan. D. 1,1-
đimetylbutan.
Câu 2: Ankan có công th cứ c uấ t oạ sau:
CH3CH
2CH CH2CH3
CH CH3
CH3
Tên g i c aọ ủ ankan trên là
A. 3-isopropylpentan. B. 2-metyl-3-etylpentan.
C. 3-etyl-2-metylpentan. D. 3-etyl-4-metylpentan.
Câu 3: Khi đ tố cháy hoàn toàn 3,60 gam ankan X thu đ cượ 5,6 lít khí CO2 (đktc). Công
th cứ phân tử c aủ X là
A. C3H8. B. C5H10. C. C5H12.
D. C4H10.
Câu 4: Cho ankan có công th cứ c uấ t oạ sau: CH3 – CH2(C2H5) – CH2 – CH(CH3) – CH3. Tên
IUPAC c aủ ankan
này là
A. 2-etyl-4-metylpentan. B. 3,5-đimetylhexan.
C. 4-etyl-2-metylpentan. D. 2,4-đimetylhexxan.
Câu 5: Cho ankan có công th cứ c uấ t oạ sau: CH3 – CH(CH3) – CH(CH3) – CH2 – CH3. Tên
g iọ c aủ ankan này là
A. 2,2-đimetylpentan. B. 2,3-đimetylpentan.
C. 2,2,3-trimetylpentan. D. 2,2,3-trimetylbutan.
Câu 6: Clo hoá isopentan theo tỉ lệ mol 1:1 thu đ cượ t iố đa bao nhiêu s nả
ph mẩ thế monoclo?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 7: Để đ tố cháy hoàn toàn 1,2 lít ankan X c nầ dùng v aừ h tế 6,0 lít O2 (các thể tích khí đo
ở cùng đi uề ki n).ệ
Số l ngượ d nẫ xu tấ monoclo thu đ cượ khi cho X tác d ngụ v iớ khí clo (ánh
sáng) là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 8: Số đ ngồ phân c aủ C4H10 và
C4H9Cl l nầ l tượ là
A. 2 và 4. B. 3 và 5. C. 2 và 6. D. 3 và 4.
Câu 9: Khi đ tố cháy hoàn toàn 1,8 gam m tộ ankan, ng iườ ta th yấ s nả ph mẩ t oạ thành kh iố
l ngượ CO2 nhi uề h nơ
kh iố l ngượ H2O là 2,8 gam. Ankan trên có t tấ cả bao nhiêu đ ngồ phân?
A. 2. B. 3. C. 5. D. 6.
Câu 10: Đ tố cháy hoàn toàn 2,86 gam h nỗ h pợ g mồ hexan và octan ng iườ ta thu đ cượ 4,48
lít CO2 (ở đktc). Số
mol c aủ octan trong h nỗ h pợ là
A. 0,01 mol. B. 0,015 mol. C. 0,02 mol. D. 0,03 mol.
Câu 11: H nỗ h pợ M ch aứ 2 ankan kế ti pế nhau trong dãy đ ng.ồ Để đ tố cháy hoàn toàn
22,20 gam M c nầ dùng
v aừ h tế 54,88 lít O2 (ở đktc). Thành ph nầ ph nầ trăm kh iố l ngượ c aủ
ankan có kh iố l ngượ mol nhỏ là
A. 77,48%. B. 22,52%. C. 34,56%. D. 52,22%.

Câu 12: H nỗ h pợ khí X ch aứ m tộ ankan và m tộ monoxiclo ankan. Tỉ kh iố c aủ X đ iố v iớ
hiđro là 25,8. Đ tố cháy
hoàn toàn 2,58 gam X r iồ h pấ thụ h tế s nả ph mẩ cháy vào dung d chị
Ba(OH)2 d ,ư thu đ cượ 35,46 gam k tế t a.ủ
Công th cứ phân tử c aủ monoankan là
A. C3H6. B. C4H8. C. C5H10. D. C6H12.
Câu 13: M tộ bình kín dung tích 11,2 lít khí có ch aứ 6,4 gam O2 và 1,36 gam h nỗ h pợ khí X
g mồ 2 ankan. Nhi tệ
độ trong bình là 0oC và áp su tấ là p1 atm. B tậ tia l aử đi nệ trong bình kín
đó thì h nỗ h pợ X cháy hoàn toàn. Sau
ph nả ng,ứ nhi tệ độ trong bình là 136,5oC và áp su tấ là
p2 atm. N uế d nẫ các ch tấ trong bình sau ph nả ngứ vào dung
d chị Ca(OH)2 l yấ dư thì có 9
gam k tế t aủ t oạ thành. Bi tế r ngằ số mol ankan có phân tử kh iố nhỏ g pấ 1,5 l nầ số
mol
ankan có phân tử kh iố l n.ớ Giá trị p2 và công th cứ phân tử c aủ ankan có phân tử kh iố l nớ là

A. 0,5 atm và C2H6. B. 0,5 atm và C3H8. C. 0,81 atm và C3H8. D. 0,81 atm và C4H10.
Câu 14: Nhi tệ phân CH4 thu đ cượ h nỗ h pợ g mồ C2H2, CH4 và H2. Tỷ kh iố h iơ h nỗ h pợ khí so v iớ H2 b ngằ
5.
Hi uệ su tấ nhi tệ phân là :
A. 50%. B. 60%. C. 70%. D. 80%.
Câu 15: Đ tố cháy hoàn toàn m gam h nỗ h pợ g mồ CH4, C3H8, C4H10. Cho toàn bộ s nả ph mẩ cháy đi qua bình
(1)
đ ngự H2SO4 đ c,ặ d ,ư sau đó qua bình (2) đ ngự dung d chị Ca(OH)2 d .ư K tế thúc ph nả ngứ th yấ kh iố
l ngượ bình
(1) tăng 3,6 gam và bình (2) thu đ cượ 15 gam k tế t a.ủ Giá trị c aủ m
là
A. 2,2. B. 3,57. C. 2,75. D. 3,75.
Câu 16: Ankan X có công th cứ phân tử là C5H12 khi cho tác d ngụ v i ớclo theo t lỉ ệ 1:1 về số mol chỉ cho m tộ
d nẫ
xu t.ấ Công th cứ c uấ t oạ c aủ X là :
A. CH3(CH2)3CH3. B. CH3CH(CH3)CH2CH2CH3.
C. CH3CH2CH(CH3)CH3. D. C(CH3)4.
Câu 17: Crackinh 8,8 gam propan thu đ cượ h nỗ h pợ X g mồ hiđro và các hiđrocacbon. Có M X = 23,16. Hi uệ
su tấ
c aủ ph nả ngứ crackinh propan là :
A. 60%. B. 70%. C. 80%. D. 90%.
Câu 18: Khi ti nế hành craking 22,4 lít khí C4H10 (đktc) thu đ cượ h nỗ h pợ X g mồ CH4, C2H6, C2H4, C3H6,
C4H8,
H2 và C4H10 d .ư Đ tố cháy hoàn toàn X thu đ cượ a gam CO2 và b gam H2O. Giá trị c aủ avà b t ngươ ngứ là
:
A. 176 và 180 B. 44 và 18
C. 44 và 72 D. 176 và 90.
Câu 19: Crackinh C4H10 đ cượ h nỗ h pợ g mồ 5 hiđrocacbon có M = 36,25 đvC. Hi uệ su tấ crackinh
là :
A. 20% B. 40% C. 60% D. 80%.
Câu 20: Đ tố cháy hoàn toàn 2 hiđrocacbon m chạ hở X, Y liên ti pế nhau trong dãy đ ngồ đ ngẳ thu đ cượ 11,2
lít
CO2 (đktc) và 12,6 gam H2O. Công th cứ phân tử c aủ X, Y là
A. C2H6 và C3H8. B. CH4 và C2H6.
C. C3H8 và C4H10. D. C4H10 và C5H12.
Câu 21: Đ tố 5 cm3 m tộ hiđrocacbon no X b ngằ 45 cm3 O2 (l yấ d ).ư S nả ph mẩ thu đ cượ sau khi cho h iơ
n cướ
ng ngư tụ còn 32,5 cm3 trong đó 12,5 cm3 (các thể tích đo cùng đi uề ki n).ệ X có công th cứ phân tử nào
sau đây?
A. C3H8. B. C2H6. C. C4H10. D. C5H12.
Câu 22: Khi đ tố cháy hoàn toàn V lít h nỗ h pợ khí g mồ CH4, C2H6, C3H8 (đktc) thu đ cượ 44 gam CO2 và
28,8
gam H2O. Giá trị c aủ V là
A. 8,96. B. 11,20. C. 13,44. D. 15,68.
Câu 23: Khi đ tố cháy hoàn toàn 7,84 lít h nỗ h pợ khí g mồ CH4, C2H6, C3H8 (đktc) thu đ cượ 16,8 lít khí CO2
(đktc) và x gam H2O. Giá trị c aủ x là
A. 6,3. B. 13,5 C. 18,0 D. 19,8.
Câu 24: Th cự hi nệ ph nả ngứ crackinh 11,2 lít h iơ isopentan thu đ cượ h nỗ h pợ A chỉ g mồ các ankan và
anken.
Trong h nỗ h pợ A ch aứ 7,2 gam mà khi đ tố cháy thu đ cượ 11,2 lít CO2 và 10,8 gam H2O. Các thể tích
đo ở đktc.
Hi uệ su tấ ph nả ngứ crackinh là
A. 80%. B. 85%. C. 90%. D. 95%.
Câu 25: H nỗ h pợ khí X etan và propan có tỉ kh iố so v iớ H2 b ngằ 20,25 đ cượ nung trong bình v iớ ch tấ xúc tác
để
th cự hi nệ ph nả ngứ đề hiđro hoá. Sau m tộ th iờ gian thu đ cượ h nỗ h pợ khí Y có tỉ kh iố so v iớ H2 b ngằ
16,2 g mồ
các ankan, anken và hiđro. Bi t ết cố độ ph n ảngứ c aủ etan và propan là nh ưnhau. Hi u su tệ ấ ph nả
ngứ đề hiđro hoá
là
A. 25%. B. 30%. C. 40%. D. 50%.
Câu 26: Khi đ tố cháy hoàn toàn h nỗ h pợ 2 ankan là đ ngồ đ ngẳ kế ti pế thu đ cượ 7,84 lít khí CO2 (đktc) và 9,0
gam H2O. Công th cứ phân tử c aủ 2 ankan là

A. CH4 và C2H6. B. C2H6 và C3H8. C. C3H8 và C4H10. D. C4H10 và C5H12.
Câu 27: Đ tố cháy hoàn toàn h nỗ h pợ khí X g mồ 2 hiđrocacbon A và B là đ ngồ đ ngẳ kế ti pế thu đ cượ 96,8
gam
CO2 và 57,6 gam H2O. Công th cứ phân tử c aủ A và B là
A. CH4 và C2H6. B. C2H6 và C3H8. C. C3H8 và C4H10. D. C4H10 và C5H12.

Câu 28: Đ tố cháy hoàn toàn 6,72 lít h nỗ h pợ A (đktc) g mồ CH4, C2H6, C3H8, C2H4 và C3H6, thu đ cượ 11,2 lít
khí
CO2 (đktc) và 12,6 gam H2O. T ngổ thể tích c aủ C2H4 và C3H6 (đktc) trong h nỗ h pợ A là
A. 5,60. B. 3,36 C. 4,48 D. 2,24.
Câu 29: Đ tố cháy hoàn toàn 3,36 lít (ở 54,6oC và 1,2 atm) h nỗ h pợ 2 hiđrocacbon thu cộ cùng dãy đ ngồ đ ngẳ
và
có t lỉ ệ mol l nầ l tượ là 1:2. Sau ph n ảngứ cho toàn bộ s n ph mả ẩ qua dung d chị n cướ vôi trong dư thu đ cượ
25 gam
k tế t a.ủ Công th cứ phân tử c aủ hai hiđrocacbon là
A. CH4 và C2H6. B. CH4 và C3H8. C. C2H6 và C4H10. D. C2H4 và C3H6.
Câu 30: Khi đ tố cháy hoàn toàn m tộ h pợ ch tấ h uữ cơ X ng iườ ta thu đ cượ 1,12 lít CO2 (ở đktc) và 1,08 gam
H2O.
Bi tế MX = 72 và X tác d ngụ v iớ clo (có ánh sáng khu chế tán) sinh ra 4 s nả ph mẩ monoclo. Công th cứ
phân tử và
tên g iọ t ngươ ngứ c aủ X là
A. C5H12, pentan. B. C5H12, isopentan. C. C5H12, neopentan. D. C6H14, hexan.
Câu 31: Đ tố cháy hoàn toàn 4,0 gam m tộ h nỗ h pợ hai hiđrocacbon X kế ti pế nhau trong dãy đ ngồ đ ng.ẳ D nẫ
toàn
bộ s nả ph mẩ cháy qua bình đ ngự H2SO4 đ cặ và bình đ ng ựdung d chị KOH d .ư Th yấ kh iố l ngượ các bình tăng
l nầ
l tượ là 5,4 gam và 8,8 gam. Công th cứ phân tử c aủ hai hiđrocacbon trong X là
A. C2H6 và C3H8. B. C2H4 và C3H6. C. C3H8 và C4H10. D. CH4 và C2H6.
Câu 32: Đ tố cháy hoàn toàn 0,15 mol h nỗ h pợ 2 ankan thu đ cượ 9,45 gam H2O. Cho s nả ph mẩ qua bình
đ ngự
Ca(OH)2 dư thì kh iố l ngượ k tế t aủ thu đ cượ là
A. 37,5 gam. B. 52,5 gam. C. 35,7 gam. D. 42,5 gam.
Câu 33: Đ tố cháy hoàn toàn a gam 2 hiđrocacbon kế ti pế nhau trong dãy đ ngồ đ ng.ẳ S nả ph mẩ cháy cho qua
bình
(1) đ ngự H2SO4 đ cặ và bình (2) đ ngự KOH r n,ắ d .ư K t ếthúc các ph n ảng,ứ th yấ kh iố l ngượ bình (1) tăng 3,6
gam
và bình (2) tăng 6,6 gam. Giá trị c aủ a là
A. 2,4. B. 4,2. C. 3,2. D. 2,2.
Câu 34: M t ộankan t oạ đ c d nượ ẫ xu tấ monoclo, trong đó hàm l ng ượ clo b ngằ 55,04%. Ankan có công th cứ
phân
tử là
A. CH4. B. C2H6. C. C3H8. D. C4H10.
Câu 35: Đ tố cháy hoàn toàn m tộ hiđrocacbon X r iồ h pấ thụ toàn bộ s nả ph mẩ cháy vào bình đ ngự 0,15
mol
Ca(OH)2 tan trong n c.ướ K tế thúc thí nghi mệ l cọ tách đ cượ 10 gam k tế t aủ tr ngắ và th yấ kh iố l ngượ dung
d chị
thu đ cượ sau ph nả ngứ gi mả 2,0 gam so v iớ kh iố l ngượ dung d chị tr cướ ph nả ng.ứ Công th cứ
phân tử c aủ
hiđrocacbon X là
A. C2H6. B. C2H4. C. CH4. D. C2H2.
Câu 36: Nh nậ đ nhị nào sau đây là
đúng?
A. Xicloankan chỉ có khả năng tham gia ph nả ngứ c ngộ mở vòng.
B. Xicloankan chỉ có khả năng tham gia ph nả ngứ th .ế
C. M iọ xicloankan đ uề có khả năng tham gia ph nả ngứ thế và ph nả ngứ c ng.ộ
D. M tộ số xicloankan có khả năng tham gia ph nả ngứ c ngộ mở vòng.
Câu 37: Khi s cụ khí xiclopropan vào dung d chị brom sẽ quan sát th yấ hi nệ t ngượ nào sau
đây?
A. Màu dung d chị không đ i.ổ
B. Màu dung d chị đ mậ lên.
C. Màu dung d chị bị nh tạ d n.ầ
D. Màu dung d chị từ không màu chuy nể sang màu nâu đ .ỏ
II) ANKEN
Câu 1: Cho anken sau: CH3-C(CH3)=CH-CH2-CH3. Tên qu cố tế c aủ anken này
là