Ổ Ầ Ự Ề
Ề Ế
Ế
CHUYÊN Đ KINH T : PHÂN TÍCH CÔNG TY C PH N NH A THI U
NIÊN TI N PHONG (20102012)
Ờ Ở Ầ
L I M Đ U
ế ể ậ ộ ế ự Trong ti n trình phát tri n, h i nh p kinh t khu v c và th gi
ệ ớ ự ỗ ự ạ ủ ủ ề ệ ế ớ ủ
i c a
ườ Vi t Nam, cùng v i s n l c t o đi u ki n c a chính ph , con đ ng duy
ệ ở ấ ệ ượ nh t cho các doanh nghi p Vi ả
t Nam là là ph i nâng cao đ ả
c kh năng
ế ượ ệ ạ ả ả ấ ạ
c nh tranh và đ t hi u qu trong s n xu t kinh doanh, có chi n l c phát
ề ể ạ ớ ế ệ tri n trong dài h n, và đây cũng là bài toán l n cho n n kinh t Vi t Nam. Do
ế ể ế ạ ơ ộ ệ ế ậ ạ ậ
v y, vi c khai thác c h i và t n dung th m nh, h n ch đi m y u và né
ượ ự ạ ủ
tránh r i ro đ ấ ầ
c phân tích và tính toán trong ph m vi ngành nh a là r t c n
ế ằ ả ị ướ ế ượ ể thi ư
t, nh m đ a ra các gi i pháp đ nh h ng chi n l c phát tri n cho ngành,
ế ượ ớ ể ỗ ợ ủ ệ cùng c i các chi n l
ư ự ẽ ị ướ ệ ử ễ quan nh xây d ng, đi n t c phát tri n c a các ngành công nghi p h tr và liên
ế ượ
c , ô tô, vi n thông…s đ nh h ng cho chi n l
ơ ở ể ừ ể ạ ượ ứ ạ phát tri n ngành. T đó, t o c s đ nâng cao đ ệ
c s c c nh tranh và hi u
ể ủ ứ ệ ả ầ ỗ qu trong phát tri n c a m i doanh nghi p trong ngành, đáp ng yêu c u phát
ạ ố ộ ể ưở ề ữ ụ ặ tri n ngành, đ t t c đ tăng tr ng b v ng theo m c tiêu đ t ra.
ơ ở ự ạ ệ ệ ự
Trên c s phân tích th c tr ng ngành nh a Vi t Nam hi n nay trong
ủ ề ể ệ ệ ế ầ ể
các đi u ki n c a ti n trình toàn c u hóa, tìm hi u kinh nghi m phát tri n
ộ ố ướ ể ự ủ
ngành nh a c a m t s n ự
c tiêu bi u trong khu v c
ệ ằ ố ố ộ ưở Vi t Nam n m trong nhóm các qu c gia có t c đ tăng tr
ự ố ế ớ ấ ự ệ Nh a t t nh t trên th gi i: Năm 2011, ngành Nh a Vi ạ
t Nam đ t tăng tr ng ngành
ưở
ng
ề ả ượ ề ớ ị
trên 20% v giá tr và 18.75% v s n l
ế ớ ữ ạ ố ả
ng so v i 2010. Trong b i c nh
ế ủ ả ự
ngành Nh a th gi ơ
i đang h i ch ng l i sau kh ng ho ng kinh t , tăng
ưở ủ ự ệ ấ ầ ướ ẫ tr ng c a ngành Nh a Vi t Nam cho th y nhu c u trong n c v n duy trì ở
ụ ự ứ ệ ầ ướ ạ m c cao. Hi n nay, nhu c u tiêu th nh a trong n c đã đ t 32
ườ ấ ớ ườ kg/ng i/năm, tăng 15% so v i 2010 và g p đôi năm 2006 (16kg/ng i/năm),
ỉ ứ ế ớ ự ầ ấ
x p x m c trung bình th gi i (40kg/năm). Nhu c u nh a bình quân trong
ướ ữ ề ẽ ả ầ ả n ơ
c có nhi u kh năng s lên cao h n n a, góp ph n c i thi n s n l
ủ ự ấ ạ ấ ẩ ệ ự ả
s n xu t và kim ng ch xu t kh u c a nh a Vi t Nam. Ngành nh a có t ệ ả ượ
ng
ỷ
ộ ị ệ ọ ớ ữ tr ng 4.48% so v i toàn ngành công nghi p n i đ a và gi
ế ế ể ế ầ ạ ế ủ ụ ợ
ph tr thi t y u c n phát tri n trong các k ho ch kinh t ộ
vai trò m t ngành
ướ
c a Nhà N c.
1
ự ượ ướ ư ể ộ
Ngành Nh a là m t trong 10 ngành đ c Nhà N c u tiên phát tri n do có
L p:QT1502T SOE330111
ị ớ SV: Vũ Th Ngân
Ổ Ầ Ự Ề
Ề Ế
Ế
CHUYÊN Đ KINH T : PHÂN TÍCH CÔNG TY C PH N NH A THI U
NIÊN TI N PHONG (20102012)
ưở ố ấ ẩ ả ạ ổ ị tăng tr ng t ạ
t và n đ nh, xu t kh u khá m nh, và có kh năng c nh tranh
ướ ự ố ớ
t t v i các n c trong khu v c.
ƯƠ
CH
NG 1: PHÂN TÍCH THÔNG TIN VĨ MÔ
ạ
(giai đo n 20102012)
ườ ế Môi tr ng kinh t
ệ ế ượ ự ệ ạ Vi t Nam đang trong giai đo n th c hi n chi n l ể
c phát tri n kinh t ế
ế ượ ộ ế ộ xã h i 10 năm 20112020 và chi n l ể
c phát tri n kinh t xã h i 20112015,
ế ấ ề ả ụ ể ế ể ạ ộ ồ
ớ
v i m c tiêu đ t phá v c i cách th ch , phát tri n k t c u h tang ngu n
ư ổ ự ớ ế nhân l c cũng nh đ i m i mô hình kinh t .
ế ậ ế ố ế ủ ộ ệ Ti n trình hôi nh p kinh t qu c t sâu r ng c a Vi t Nam b t đ u t ắ ầ ừ
ệ ậ ớ ố ọ ộ ướ năm 1995 v i các m c quan tr ng :gia nh p hi p h i các n c Đông Nam
ệ ậ ị ị ự Á( ASEAN) và tahm gia hi p đ nh m u d ch t do ASEAN và ASEAN+, ký
ế ệ ươ ệ ở ỳ ti p hi p đinh song ph ng Vi t Nam Hoa K năm 2000 và tr thành thành
ệ ữ ướ ể viên WTO đã giúp cho Vi t Nam có nh ng b ớ
c phát tri n m i trong ngành
kinh t .ế
ừ ầ ủ ụ ế ớ ị ổ
T d u năm 2010 đ n nay, chính ph đã kiên đ nh v i các m c tiêu n
ế ệ ớ ộ ị
đ nh kinh t vĩ mô cùng v i các bi p pháp an sinh xã h i. Năm 2010 tăng
ưở ế ở ạ ư ạ ả tr ng kinh t tăng tr l i (6,8%, nh ng l i gi m trong năm 2011( 5,9%), năm
ụ ồ ứ ộ ấ ế ư ữ ề 2012 (5,8%) Cho th y m c đ ph c h i kinh t ắ
ch a v ng ch c do n n kinh
ả ố ặ ớ ề ề ớ ế
t ộ
ứ
còn ph i đ m t v i nhi u thách th c m i và còn có nhi u khó khăn n i
ạ ế ệ ư ượ ắ t ề
i nên n n kinh t Vi ẫ
t Nam v n ch a đ ụ
c kh c ph c 1 cách tri ệ ể
t đ .
ề ạ ế ị ườ ạ ộ ơ ề N n kinh t ế ướ
n c ta l i ho t đ ng theo c ch th tr ng có đi u ti ế
t
ướ ầ ế ề ẳ ủ
c a Nhà n c, các thành ph n kinh t đ u bình đ ng trong kinh doanh, t o s ạ ự
ề ộ ế ể ẩ ạ
c nh tranh sôi đ ng nên khi n n kinh t ầ
phát tri n góp ph n thúc đ y đ u t ầ ư
ướ ệ ộ ầ ư ẩ ố ự n c ngoài vào Vi t Nam, đ y nhanh t c đ đ u t ơ ỏ ạ ầ
, xây d ng c s h t ng
2
ướ ầ ư ề ế trong n ầ
c. đi u này đã góp ph n tìm ki m nhà đ u t ế
liên doanh lien k t
L p:QT1502T SOE330111
ị ớ SV: Vũ Th Ngân
Ổ Ầ Ự Ề
Ề Ế
Ế
CHUYÊN Đ KINH T : PHÂN TÍCH CÔNG TY C PH N NH A THI U
NIÊN TI N PHONG (20102012)
ư ệ ấ ẩ ứ
trong các doanh nghi p trong công tác xu t kh u hàng hóa cũng nh cung ng
3
ậ ệ ế ơ ụ
các nguyên v t li u và tìm ki m n i tiêu th .
L p:QT1502T SOE330111
ị ớ SV: Vũ Th Ngân
Ổ Ầ Ự Ề
Ề Ế
Ế
CHUYÊN Đ KINH T : PHÂN TÍCH CÔNG TY C PH N NH A THI U
NIÊN TI N PHONG (20102012)
Đánh giá theo ngành:
(cid:0) Lĩnh v c nông, lâm, th y s n: Vi
ủ ả ự ệ ệ ố ự t Nam đã th c hi n t ế
t thu quan
ự ế ệ ệ ả ạ
ệ
trong lĩnh v c nông nghi p, lâm nghi p. chính vi c gi m thu này đã t o
ầ ợ ậ ườ ừ ườ ộ
them m t ph n l i nhu n cho ng i nông dân. T đo ng ự
i nông dân tích c c
ở ộ ả ặ ệ ấ ướ ệ ồ ấ
m r ng s n xu t. m t khác Vi t Nam là đ t n c có 2/3 di n tích là đ i núi,
ệ ợ ồ ệ ấ
r t thích h p cho tr ng cây công nghi p đăc bi t là cây cao su.
(cid:0) Ngành công nghi p xây d ng nh h
ệ
ự ả ưở ấ ớ ế ng r t l n đ n tăng tr ưở
ng
ề ế ự ớ ấ ạ GDP toàn n n kinh t . vì đây là khu v c l n nh t( t o ra trên 40% giá tr ị
ờ ườ ố ộ ưở ề ấ ồ
GDP), đ ng th i th ng có t c đ tăng tr ng cao nh t trong n n kinh t ế
.
ể ầ ệ ấ ả Ngành công nghi p s n xu t đang phát tri n r m r ộ ở năm 2010 tuy nhiên
ậ ệ ự ụ ả ộ
năm 2011 và năm 2012 có s s t gi m do chi phí nguyên v t li u tăng cao đ t
ố ủ ự ề ế ắ ả ồ ố bi n, khó khăn v ngu n v n c a khu v c ngoài qu c doanh, c t gi m đ u t ầ ư
ể ổ ề ế ị
công đ n đ nh n n kinh t .
(cid:0) Ngành d ch v : m c dù n n kinh t
ụ ề ặ ị ế ư ị ụ ộ
khó khăn nh ng d ch v m t
ế ạ ở ữ ệ ặ ệ ớ ạ ễ ớ trong nh ng ngành có th m n Vi t Nam. Đ c bi t v i đ i l ấ ủ
l n nh t c a
ướ ề ấ ị n ộ
c ta là Nghìn năm Thăng Long Hà N i đã thu hút r t nhi u khách du l ch
ừ ọ ơ ế ớ ắ ạ ệ ả ợ t kh p m i n i trên th gi i đã t o cho Vi ộ
t Nam m t kho n l ậ ấ
i nhu n r t
ầ ưở ệ ặ ớ
l n. góp ph n tăng tr ụ
ố
ng GDP năm 2010.m c dù s doanh nghi p dich v có
ướ ủ ư ệ ộ ị xu h ng tăng nh ng giá tr gia tăng bình quân c a m t doanh nghi p có xu
ướ ư ủ ả ấ ộ h ng gi m là do năng su t lao đ ng c a ngành này ch a cao là do tính
ồ ạ ủ ệ ấ ộ chuyên nghi p c a lao đ ng trong ngành còn th p và còn t n t ề
i nhi u các
ụ ươ ưở ấ ấ ị
ngành d ch v th ạ ớ ự
ng m i v i s tăng tr ng r t th p.
ưở ượ ư ệ ả ơ Tăng tr ng đã đ c c i thi n cao h n năm 2012 nh ng ch t l ấ ượ
ng
ưở ế ố ố ư ữ ủ ư ề tăng tr ng ch a cao và ch a b n v ng; Đóng góp c a y u t v n và lao
ưở ớ ủ ộ
đ ng trong tăng tr ng GDP còn l n: Các t ỷ ệ
l này c a các năm trong giai
ạ ư đo n 2010201 2 nh sau: Năm 2010 là 68,79% và 23,11%; năm 2011 là 55,53%
ủ ừ
và 26,18%; năm 2012 là 59,16% và 30,86%; Đóng góp c a TFP (sau khi tr đi
4
ưở ủ ệ ớ ế ố ố
y u t ộ
v n và lao đ ng) vào tăng tr ng GDP c a Vi t Nam so v i các n ướ
c
L p:QT1502T SOE330111
ị ớ SV: Vũ Th Ngân
Ổ Ầ Ự Ề
Ề Ế
Ế
CHUYÊN Đ KINH T : PHÂN TÍCH CÔNG TY C PH N NH A THI U
NIÊN TI N PHONG (20102012)
ự ấ ố trong khu v c th p: Hàn Qu c: 51,32%; Malaisia: 36,18%; Thái lan: 36,14%;
Ấ ố ộ ệ
%.
Trung Qu c: 35,19%; n Đ : 31,01%; Vi t Nam: 19,59
ậ ẩ ấ
1. Tình hình xu t nh p kh u:
ẩ ấ
a.Xu t kh u:
ế ấ ẩ ạ ạ ộ ơ ớ
xu t kh u trong giai đo n 20102012 có bi n đ ng m nh h n so v i
ạ ướ ưở ấ ẩ giai đo n tr c đó. Tăng tr ng xu t kh u khá cao trong năm 20072008 t ươ
ng
ứ ủ ả ọ ộ
ng là 21,9% và 29,1%. Sau khi gi m 8,9% vào năm 2009 do tác đ ng c a cu c
ủ ấ ả
kh ng ho ng kinh t ế ế ớ
th gi ẩ
i, xu t kh u tăng tr l ở ạ ở ứ
i m c 25,5% năm 2010 và
ả ấ ẩ ầ ừ ạ
34,2% năm 2011. Trong c giai đo n này xu t kh u đã tăng 2,4 l n, t 39,8 t ỷ
ỷ ưở ấ ẩ ạ USD lên 96,9 t ố ộ
USD. T c đ tăng tr ng xu t kh u bình quân đ t 19,55/ năm.
ế ụ ẩ ấ ớ ạ ơ Xu t kh u ti p t c tăng so c i GDP và t ỷ ệ
l này đ t t i 79% vào năm 2011. Nh ư
ố ả ả ế ề ộ ệ ậ ậ
v y , ngay c trong b i c nh kinh t ế
nhi u bi n đ ng Vi ụ
t Nam đã t n d ng
ể ề ấ ẩ ấ ậ ượ ề
đ c ti m năng xu t kh u và chuy n hóa ti m năng y thành thu nh p cho dân
c .ư
ưở ẩ ủ ấ ệ ự
Thành t u tăng tr ng xu t kh u c a Vi t Nam là do:
(cid:0) Tăng tr
ươ ươ ế ố ạ ng th ầ
ng m i toàn c u ( đây là y u t chính)
(cid:0) T do hóa và c i thi n kh năng c nh tranh.
ệ
ự ả ả ạ
ẩ ậ
b. Nh p kh u.
ẩ ừ ậ ữ ế ạ ộ ơ Nh p kh u t năm 2010 có nh ng bi n đ ng m nh h n. Tăng tr ưở
ng
ẩ ậ nh p kh u đã tăng 20% vào năm 2010 và tăng 25,9% vào năm 2011 và 26,1%
ầ ừ ạ ậ ẩ ỷ vào năm 2012. Trong giai đo n này nh p kh u tăng 2,4 l n t 44,9 t USD lên
ỷ ậ ẩ ạ ố ộ 106,7 t USD. T c đ tăng nh p kh u trung bình trong giai đo n này là
ỷ ệ ậ ẩ ớ 18,9%/năm. T l nh p kh u so v i GDP tăng 87,1% vào năm 2011.
ự ở ả ấ ệ ộ Ngành s n xu t nh a Vi ầ ớ
ụ
t Nam là ngành ph thu c vào ph n l n
ẩ ừ ướ ệ ệ ậ ữ ậ nguyên li u là nguyên li u nh p kh u t n c ngoài vì v y nh ng chính sách
ả ậ ưở ấ ớ ế ẩ
nh p kh u có nh h ng r t l n đ n ngành.
5
ạ ấ
2. L m phát và lãi su t
L p:QT1502T SOE330111
ị ớ SV: Vũ Th Ngân
Ổ Ầ Ự Ề
Ề Ế
Ế
CHUYÊN Đ KINH T : PHÂN TÍCH CÔNG TY C PH N NH A THI U
NIÊN TI N PHONG (20102012)
ấ ướ ề ấ ế ưở Lãi su t và xu h ủ
ng c a lãi su t trong n n kinh t ả
có nh h ế
ng đ n
ế ủ ế ầ ư ậ ả ưở ớ xu th c a ti t ki m, ệ tiêu dùng và đ u t và do v y nh h ng t ạ ộ
i ho t đ ng
ẽ ạ ệ ế ấ ầ ố ủ
c a các doanh nghi p. Lãi su t tăng s h n ch nhu c u vay v n đ đ u t ể ầ ư
ạ ộ ở ộ ả ấ ả ưở ớ ứ ờ ủ m r ng ho t đ ng s n xu t kinh doanh, nh h ng t i m c l i c a các
ệ ế ẽ ấ ồ ờ ườ doanh nghi p. Đ ng th i khi lãi su t tăng cũng s khuy n khích ng i dân
ề ầ ậ ơ ả
ử ề
g i ti n vào ngân hàng nhi u h n và do v y làm cho nhu c u tiêu dùng gi m
xu ng.ố
ừ ướ ầ ấ ị T tháng 5/2012, Ngân hàng nhà n c quy đ nh tr n lãi su t cho vay
ố ớ ự ư ệ ạ ắ ấ ẩ
ng n h n VND đ i v i lĩnh v c u tiên là nông nghi p nông thôn,xu t kh u,
ứ ụ ừ ệ ệ ầ ỏ doanh nghi p v a và nh , doanh gnhieejp ng d ng công ngh cao, tr n lãi
ố ớ ự ư ằ ắ ạ ấ ượ su t cho vay ng n h n b ng VND đ i v i các lĩnh v c u tiên đ ả
c gi m t ừ
ế ấ ả ố ố ừ 15% xu ng 12%/ năm. Đ n cu i năm 2012, lãi su t cho vay gi m t 5%9%
ạ ằ ấ ầ ớ ố ả
so v i cu i năm 2011. M t b ng lãi su t trong 8 tháng đ u năm 2013 gi m
ớ ầ ừ ệ ả ấ kho ng 25%/năm so v i đ u năm. Đây là d u hi u đáng m ng cho doanh
ể ở ộ ự ể ệ ả ấ ấ ẩ ố nghi p đ vay v n đ m r ng s n xu t và xu t kh u nh a.
ề ệ ỷ Chính sách ti n t và t ố
giá h i đoái:
(cid:0) Chính sách ti n t
ề ệ ỷ ể ạ ộ ố ậ ố và t giá h i đoái cũng có th t o v n h i t t cho
ự ủ ể ể ệ ơ doanh nghi p nh ng ư cũng có th là nguy c cho s phát tri n c a doanh
ệ ặ ệ ề ệ ấ ậ ẩ ộ ỉ nghi p đ c bi t nó tác đ ng đi u ch nh quan h xu t nh p kh u. Thông
ườ ủ ử ụ ể ề ụ ệ ấ ỉ th ậ
ng chính ph s d ng công c này đ đi u ch nh quan h xu t nh p
ẩ ướ ợ kh u theo h ng có l ề
i cho n n kinh t ế
.
(cid:0) Ngân hàng nhà n
ướ ệ ề ệ ề c Vi t Nam đã đi u hành chính sách ti n t ặ
ch t
ỗ ợ ổ ể ể ẽ ậ ọ ị ế ạ
ch , th n tr ng đ ki m soát l m phát và h tr n đ nh kinh t ự
vĩ mô, th c
ẽ ề ể ệ ạ ằ ố ộ ưở hi n m nh m các đi u hành nh m ki m soát t c đ tăng tr ụ
ng tín d ng
ướ ơ ấ ụ ề ỉ ướ ậ ố d i 205 và đi u ch nh c c u tín d ng theo h ả
ng t p trung v n cho s n
ả ấ ỷ ọ ư ợ ự ả ấ ố xu t, gi m t tr ng d n cho vay trong lĩnh v c phi s n xu t xu ng còn 16%
6
ế ( đ n 31/12/2011)
L p:QT1502T SOE330111
ị ớ SV: Vũ Th Ngân
Ổ Ầ Ự Ề
Ề Ế
Ế
CHUYÊN Đ KINH T : PHÂN TÍCH CÔNG TY C PH N NH A THI U
NIÊN TI N PHONG (20102012)
ạ ố ầ ả ọ L m phát cũng là 1 nhân t quan tr ng c n ph i xem xét và phân tích.
ạ ấ ả ưở ế ố ộ ầ ư ế L m phát cao hay th p có nh h ng đ n t c đ đ u t ề
vào n n kinh t . Khi
ế ẽ ế ữ ủ ệ ạ ạ
l m phát quá cao s không khuy n khích ti ớ
t ki m và t o ra nh ng r i ro l n
ự ầ ư ả ị ả ứ ủ ệ ộ cho s đ u t cu các doanh nghi p, s c mua c a xã h i cũng b gi m sút và
ế ị ệ ạ ể ề ề
làm cho n n kinh t b đình tr . Trái l i thi u phát cũng làm cho n n kinh t ế
ệ ừ ụ ế ả ệ
ị
b trì tr . Vi c duy trì m t t ộ ỷ ệ ạ
l l m phát v a ph i có tác d ng khuy n khích
ế ị ườ ưở ầ ư
đ u t ề
vào n n kinh t , kích thích th tr ng tăng tr ng .
ệ ố ứ ế ế
H th ng thu và m c thu
(cid:0) Các u tiên hay h n ch c a chính ph v i các ngành đ
ủ ớ ế ủ ư ạ ượ ụ ể
c c th
ậ ế
hoá thông qua lu t thu .
(cid:0) S thay đ i c a h th ng thu ho c m c thu có th t o ra nh ng
ữ
ệ ố ổ ủ ể ạ ứ ự ế ế ặ
ơ ố ớ ứ ệ ặ ặ
ơ ộ
c h i ho c nguy c đ i v i các doanh nghi p vì nó làm cho m c chi phí ho c
ậ ủ ệ ổ
thu nh p c a doanh nghi p thay đ i.
3. Y u t
ế ố ự t nhiên
ệ ươ ự ằ ơ Vi ễ
t Nam n m trong khu v c Châu Á Thái Bình D ng, n i đang di n
ư ế ố ế ế ấ ộ ớ ra dòng giao l u kinh t sôi đ ng nh t, v i các tuy n giao thong qu c t quan
ề ử ể ấ ậ ợ ề tr ngọ , có nhi u c a ngoc thông ra bi n r t thu n l i. Phát huy các ti m năng th ế
ơ ở ạ ầ ớ ế ấ ố ả ể ồ ờ
ự
l c đó, thành ph H i Phòng v i k t c u c s h t ng phát tri n đ ng th i
ộ ế ề ỉ
cũng là m t trong ba t nh là trung tâm kinh t ắ ớ
ủ
tam giác vàng c a mi n B c v i
ể ớ ự ấ ả ả ắ ả
ả
c ng bi n l n nh t khu v c phía B c c ng Đình Vũ. Đ m b o cho các tàu có
ả ớ ậ ợ ả ử ề ọ
tr ng t i l n ra vào c ng thu n l ị
i, có nhi u di tích l ch s văn hóa và l ễ ộ ổ
h i n i
ề ế ế ị ị ị ớ
ti ng, có giá tr du l ch và thu hút nhi u khách đ n tham quan du l ch. Cùng v i
ở ử ủ ướ ề ấ ẫ ố chính sách m c a c a Nhà n c đã h p d n và thu hút nhi u đ i tác đ u t ầ ư
ợ ở ệ trong quá trình thăm dò h p tác làm ăn Vi ố ả
t Nam nói chung và thành ph H i
Phòng nói riêng.
ấ ả ự ề ề ạ ầ ổ ế
ệ
T t c các đi u này đã t o đi u ki n cho Công ty c ph n nh a thi u
7
ầ ư ế ệ ớ ế ề ậ ỹ niên ti n phong thu hút đ u t , ti p thu công ngh m i, k thu t tiên ti n đ ể
L p:QT1502T SOE330111
ị ớ SV: Vũ Th Ngân
Ổ Ầ Ự Ề
Ề Ế
Ế
CHUYÊN Đ KINH T : PHÂN TÍCH CÔNG TY C PH N NH A THI U
NIÊN TI N PHONG (20102012)
ư ự ự ụ ả ả ấ ặ ẩ áp d ng vào quá trình s n xu t m t hàng nh a nh các s n ph m nh a dân
ả ả ự ỹ ự ẩ ậ ụ
d ng và các s n t ụ ụ
i ph m nh a k thu t ph c v các ngành xây d ng, công
ệ ệ ậ ằ ả ứ
nghi p, nông nghi p giao thông v n...,nh m nâng cao kh năng cung ng
ư ấ ượ ạ ả ặ ả ẩ cũng nh ch t l ả
ng cho các lo i s n ph m, đ m b o cho các m t hàng này
ị ườ ấ ướ ẩ
khi xu t kh u ra th tr ng n c ngoài hay trong n ướ ượ
c đ c khách hàng đánh
giá cao.
ự ằ ả ệ ớ ộ ẩ H i Phòng n m trong khu v c nhi ả
t đ i gió mùa có đ m cao, H i
ạ ơ ằ ể ộ ọ Phòng l i là n i n m ven bi n nên đ Ph trong không khí cao, đ ăn mòn kim
ạ ớ ự ạ ắ ườ ữ ả ị lo i l n. Bên c nh đó khu v c phía B c th ậ
ng xuyên ph i ch u nh ng tr n
ờ ế ớ ệ ư ỏ ễ ẩ ả bão l n, th i ti ắ
t kh c nghi ằ
t nên d dàng làm h h ng các s n ph m b ng
ọ ấ ự ạ ẩ ả ổ ườ ự kim lo i có tu i th th p. Còn các s n ph m nh a môi tr ng t nhiên l ạ ấ
i r t
ạ ộ ử ụ ả ề ả ẫ ấ ộ ả
ít tác đ ng c v ho t đ ng s n xu t kinh doanh l n quá trình s d ng và b o
ự ủ ả ả ẩ ả ẩ ằ qu n s n ph m cho nên các s n ph m b ng nh a c a Công ty r t đ ấ ượ ư
c a
ộ ệ .
chu ng và tín nhi m
ộ ấ ề ữ ư ệ ễ ạ M t v n đ n a đáng l u ý hi n nay là tình tr ng ô nhi m môi tr ườ .
ng
ố ớ ủ ệ ả ế ị ẩ
Tuy nhiên đ i v i các s n ph m c a công ty hi n nay, do thi t b công ngh ệ
ậ ậ ươ ạ ả ệ ẩ ạ ố đ ượ ầ ư
c đ u t và c p nh t hóa t ử ụ
ng đ i hi n đ i, các lo i s n ph m s d ng
ả ộ ưở ớ ườ ạ
không gây đ c h i nên không nh h ng t i môi tr ơ
ng xung quanh và n i
8
ặ ụ ở công ty đ t tr s .
L p:QT1502T SOE330111
ị ớ SV: Vũ Th Ngân
Ổ Ầ Ự Ề
Ề Ế
Ế
CHUYÊN Đ KINH T : PHÂN TÍCH CÔNG TY C PH N NH A THI U
NIÊN TI N PHONG (20102012)
ƯƠ
Ự
CH
NG 2: PHÂN TÍCH THÔNG TIN NGÀNH NH A
1. Tình hình ngành nh a
ự ở ệ Vi t nam.
ự ở ệ ệ ượ ừ ậ Ngành công nghi p nh a Vi t Nam đ c th a nh n là ngành năng
ủ ề ể ế ố ọ
ộ
đ ng và tri n v ng c a n kinh t qu c gia vì các lý do sau:
(cid:0) Tiêu chu n cu c s ng c a dân c và nhu c u công nghi p tăng.
ộ ố ủ ư ệ ẩ ầ
(cid:0) Ngu n d u l a và ngu n lao đ ng d i dào, giá th p.
ầ ử ấ ồ ộ ồ ồ
(cid:0) Các trung tâm xây d ng d u l a Dung Qu t đã đ
ầ ử ự ấ ượ ự
c xây d ng và đi
ệ ả ạ ộ ự ở ấ ồ ệ vào ho t đ ng. đây là ngu n cung chính cho vi c s n xu t nh a Vi t Nam.
(cid:0) Có chi n l
ế ượ ự ế
c ngành nh a đ n năm 2020.
(cid:0) Xu th công nghi p hóa hi n đ i hóa
ệ
ệ ế ạ ở ệ Vi t Nam.
(cid:0) Có chính sách m c a cho các nhà đ u t
ở ử
ầ ư ướ n c ngoài.
(cid:0) N n kinh t
ề ế ưở ổ ị tăng tr ng n đ nh
(cid:0) An ninh xã h i n đ nh.
9
ộ ổ ị
L p:QT1502T SOE330111
ị ớ SV: Vũ Th Ngân
Ổ Ầ Ự Ề
Ề Ế
Ế
CHUYÊN Đ KINH T : PHÂN TÍCH CÔNG TY C PH N NH A THI U
NIÊN TI N PHONG (20102012)
ặ ế ừ ự ậ ố ỷ Các đ c tính kinh t : su t th p k qua ngành nh a đã không ng ng tăng
ưở ớ ơ ệ ạ ỗ ơ tr ữ
ng trung bình đ t 2025% m i năm, v i h n 2000 doanh nghi p. h n n a
ự ưở ỉ ố ự ớ ề
ngành nh a có ti m năng tăng tr ng l n. ch s tiêu dùng nh a trên ngành tên
ườ ầ
đ u ng i năm 2010 là 40kg/năm, năm 2011 là 41,5kg/năm, năm2012 43kg/năm.
ươ ươ ả ượ ị ổ ớ ủ ả ỷ T ng đ ng v i giá tr t ng s n l ng c a ngành là kho ng 7 t USD.
ự ủ ẩ ả ệ ặ ạ ị ườ S n ph m nh a c a Vi t Nam đã có m t t i th tr ng trên 48 n ướ
c
ế ớ ớ ấ ỉ ạ ấ ỷ trên th gi ẩ
i v i kim ng ch xu t kh u năm 2010 là s p s 8 t USD
ệ ố ộ ổ ượ ế ệ ớ T c đ thay đ i công ngh : 70% máy móc đ ầ ớ
c th h m i, ph n l n
ẩ ừ ậ ướ ố nh p kh u t các n ầ ớ
ậ ả
c Châu Âu, Hàn Qu c,Nh t B n,…, tuy nhiên ph n l n
ệ ạ ầ ạ các doanh nghi p l i c n máy móc lo i trung bình.
2. Nh ng thách th c l n c a ngành nh a.
ứ ớ ủ ự ữ
ả ố ầ ứ ớ ự ệ ấ Thách th c l n nh t mà các doanh nghi p nh a đang ph i đ i đ u là
ầ ớ ụ ệ ệ ấ ậ ẩ ộ ự ế
vi c cung c p nguyên li u ph thu c ph n l n vào nh p kh u và s bi n
ề ệ ệ ướ ả ỉ ộ
đ ng nguyên li u v giá. Hi n nay trong nhà n ấ
c ch có 2 nhà máy s n xu t
ự ấ PVC resin là công ty TPC Vina và công ty TNHH nh a và hóa ch t Phú M ỹ
ấ ả ỗ ộ ủ
ớ ổ
v i t ng công su t m i năm kho ng 250.000T PVC; và m t nhà máy khác c a
ấ ấ ả ỗ ệ
công ty hóa ch t LG Vina m i năm cung c p kho ng 150.000T nguyên li u
DOP.
ệ ấ ướ ứ ủ ầ ỉ ả
Nguyên li u s n xu t trong n c ch đáp ng 10% nhu c u c a các
ự ệ doanh nghi p nh a.
ự ề ể ệ ế ầ ặ ượ ả Do đ c đi m h u h t các nguyên li u nh a đ u đ c s n xu t t ấ ừ ầ
d u
ự ế ừ ự ố ỏ ộ ị ậ ệ
m và khí đ t nên giá nguyên v t li u nh a ch u tác đ ng tr c ti p t ả
giá c u
ủ ư ư ề ặ ấ ệ
các m t hàng này. Nh ng, đi u đáng l u ý nh t là giá c a các nguyên li u
ự ế ế ả ấ ấ ộ ờ ị nh a ngày càng đ t bi n và b t ng , khi n các nhà s n xu t không ch u tr ở
tay.
ề ặ ự ạ ế ệ ả S c nh tranh v m t hàng này ngày càng quy t li t c trên th tr ị ươ
ng
10
ướ ế ớ ế ạ ề ố ệ ậ ớ ỹ trong n c và th gi i. V i th m nh v v n, kinh nghi m, k thu t và th ị
L p:QT1502T SOE330111
ị ớ SV: Vũ Th Ngân
Ổ Ầ Ự Ề
Ề Ế
Ế
CHUYÊN Đ KINH T : PHÂN TÍCH CÔNG TY C PH N NH A THI U
NIÊN TI N PHONG (20102012)
ườ ầ ư ướ ụ ự ề tr ng tiêu th , các nhà đ u t n c ngoài xây d ng ngày càng nhi u các nhà
ự ở ấ ả ệ máy s n xu t nh a Vi t Nam.
ự ự ắ ỗ ợ ả ư ệ ế ệ Các doanh nghi p ch a th c s g n k t, h tr , b o v nhau trong c ơ
ế ị ườ ế ư ượ ứ ợ ủ ạ ổ ch th tr ng. Vì th ch a phát huy đ c s c m nh t ng h p c a ngành.
ư ự ề ồ ộ ộ Thi u ngu n nhân l c có trình đ và ch a có m t trung tâm nào hay
ộ ườ ự ự ạ ậ ạ ả m t tr ng đào t o nào nh n đào t o nhân l c bài b n cho ngành nh a.
3. Môi tr
ườ ộ ng văn hóa xã h i
ậ ầ ố ộ ị ườ Do t c đ đô th hóa và thu nh p bình quân đ u ng ờ
i tăng lên, đ i
ườ ượ ả ầ ủ ệ ậ ườ ố
s ng con ng i ngày càng đ c c i thi n do v y nhu c u c a con ng i ngày
ơ ườ ệ ọ ơ ạ
càng đa d ng h n. Ng ấ
i tiêu dùng hi n nay còn chú tr ng h n vào ch t
ượ ư ể ệ ứ ả ẩ ằ ả ỏ l ng cũng nh ki u dáng s n ph m nh m b o v s c kh e, đem l ạ ự ệ
i s ti n
ự ệ ụ ọ ơ ượ ườ ạ
nghi, sang tr ng h n. Bên c nh đó s ti n d ng cũng đ c ng i tiêu dùng
ạ ắ ứ ể ề quan tâm. Đây là đi u mà công ty luôn nghiên c u, tìm hi u linh ho t n m bát
ượ ủ ị ườ ế ả ẩ ớ đ c th hiwwus c a ng ỏ
ữ
i tiêu dùng, tìm ki m nh ng s n ph m m i th a
ừ ượ ầ ủ
mãn nhu c u tiêu dùng c a khách hàng. Đây v a đ ơ ộ
c xem là c h i cũng nh ư
ạ ộ ứ ế ứ
ủ
thách th c cho ho t đ ng kinh doanh c a công ty, n u Công ty không đáp ng
ể ồ ạ ị ườ ố
t t thì khó có th t n t i trên th tr ng.
ả ườ ề ượ ấ ườ ệ
B o v môi tr ng cũng đang là v n đ đ ề
c nhi u ng i quan tâm,
ự ố ệ ấ ườ ẽ ế
n u Công ty không th c hiên t ề ả
t trong v n đ b o v môi tr ng thì s gây
ố ẩ ấ ượ
n t ng không t ấ
ể ẽ ị
t cho công chúng và có th s b khách hàng t y chay. V n
ượ ạ ọ ể ả ấ ượ ậ ợ ề
đ này cũng đ c quan tâm đ ho t đ ng s n xu t công ty đ c thu n l i.
ệ ơ ộ ẽ ậ ộ ệ
Vi c Vi ự
t Nam h i nh p WTO và AFTA s là c h i cho ngành nh a
ệ ứ ỏ ự ủ ế ề ệ Vi t Nam ch ng t năng l c c a mình, ti p thu nhi u kinh nghi m, thong tin
ở ộ ị ườ ướ ạ và m r ng th tr ạ
ng, m ng l i b n hàng…
4. Y u t
ế ố ọ ệ
khoa h c công ngh .
ư ờ ệ ạ ạ ộ ọ ễ Ch a bao gi cu c cách m ng khoa h c công ngh l ạ
i di n ra m nh
ộ ố ủ ư ế ẽ ậ ộ ọ ỹ
m nh ngày nay. Ti n b khoa h c k thu t đã làm cho cu c s ng c a con
11
ế ượ ữ ậ ộ ng ườ ượ
i đ c nâng cao, nh ng phát minh sang ch đ c xâm nh p và m t cách
L p:QT1502T SOE330111
ị ớ SV: Vũ Th Ngân
Ổ Ầ Ự Ề
Ề Ế
Ế
CHUYÊN Đ KINH T : PHÂN TÍCH CÔNG TY C PH N NH A THI U
NIÊN TI N PHONG (20102012)
ờ ượ ẩ ắ ỗ nhanh chóng, th i gian đ ả
c rút ng n làm cho s n ph m nhanh chóng l ờ
i th i,
ủ ả ỳ ố ứ ề ả ấ ẩ ườ gi m chu k s ng c a s n ph m. Do đó, v n đ nghiên c u môi tr ng k ỹ
ậ ở ấ ế thu t tr nên vô cùng c p thi t.
ệ ộ ướ ừ ưở ượ ữ Vi t nam là m t n ể
c phát tri n, th a h ng đ c nh ng thành qu ả
ệ ủ ướ ề ế ể ệ ậ ớ công nghi p c a các n c phát tri ncos đi u ki n ti p c n v i các máy móc
ấ ượ ớ ổ ị ể ẩ ậ ả công gnheej m i, nâng cao ch t l ng s n ph m. Do v y đ đu i k p xu
ướ ể ủ ế ớ ơ ụ ậ ướ h ng phát tri n c a th gi i, tránh nguy c t t h u, Nhà n c ta đã có ch ủ
ươ ừ ừ ướ ừ ầ ậ ọ ỹ ậ ậ tr ng v a phát t ng b c v a đón đ u c p nh t hóa khoa h c k thu t. bên
ề ặ ấ ướ ọ ự ả ắ ẩ ợ ạ
c nh đó, v n đ đ t ra tr c m t là nên ch n l a s n ph m nào cho h p lý
ỏ ặ ệ ể ộ và chi phí chuy n giao công ngh , đây là m t câu h i đ ra cho toàn ngành
ự ự ư
nh a cũng nh công ty nh a.
ế ố ỹ ế ố ự ọ Trong ngành nh a, y u t ậ
k thu t là y u t ế
quan tr ng liên quan đ n
ấ ượ ệ ả ẩ ế ị ủ ch t l ng và giá thành s n ph m. Hi n nay máy móc thi t b c a công ty c ổ
ầ ớ ự ế ầ ượ ư ừ ấ ề
ph n nh a Thi u Niên Ti n Phong ph n l n là đã đ c đâu t r t lâu do t
ả ầ ư ị ả ể ấ ấ ậ ầ
v y c n ph i đ u t nâng c p đ nâng cao giá tr s n xu t.
5. Y u t
ế ố ậ ị chính tr pháp lu t.
Tình hình chính tr
ị ở ướ ế ớ ữ ừ các n c trên th gi i trong nh ng năm v a qua
ữ ế ớ ở ệ ớ ự ố ắ ủ ộ
có nh ng bi n đ ng l n, tuy nhiên Vi t Nam v i s c g ng c a toàn dân
ố ủ ự ạ ả ướ ự và s lãnh đ o sáng su t c a Đ ng và Nhà n ộ ệ ố
c đã xây d ng m t h th ng
ị ổ ề ệ ề ị ế ầ ạ
chính tr n đ nh đã góp ph n t o đi u ki n cho n n kinh t ể
phát tri n, thu hút
ầ ư ườ ệ ớ ở ộ ướ ự ố
v n đ u t , tăng c ng m r ng quan h v i các n c trong khu v c và trên
ế ớ ơ ộ ợ ề ế ạ ẩ th gi ạ
i. Đi u này đã t o c h i h p tác liên doanh, liên k t, thúc đ y ngo i
ươ ờ ạ ể ề ệ ệ ồ th ể ế
ng phát tri n đ ng th i t o đi u ki n giúp doanh nghi p có th ti p
ượ ế ị ớ ấ ạ ụ ụ ả ậ
nh n đ c máy móc thi ả
t b m i ph c v cho công tác s n xu t t o ra s n
ấ ượ ẩ ứ ượ ướ ấ ẩ ph m có ch t l ng đáp ng đ ầ
c nhu c u trong n c và xu t kh u ra n ướ
c
ngoài.
Nh ng b lu t đ o lu t đi n hình nh : lu t đ u t
ộ ậ ạ ậ ầ ư ướ ư ữ ể ậ n c ngoài vào
12
ệ ậ ấ ể ệ ệ ậ ậ Vi ậ
t Nam, lu t doanh nghi p, lu t đ t đai, lu t chuy n giao công ngh , lu t
L p:QT1502T SOE330111
ị ớ SV: Vũ Th Ngân
Ổ Ầ Ự Ề
Ề Ế
Ế
CHUYÊN Đ KINH T : PHÂN TÍCH CÔNG TY C PH N NH A THI U
NIÊN TI N PHONG (20102012)
ệ ế ậ ộ ề ả ữ ắ ạ ở ữ
s h u trí tu …. Đã thi t l p m t n n t ng v ng ch c và t o ra 1 hành lang
ạ ợ ả ấ ậ pháp lý an toàn cho quá trình s n xu t và kinh doanh. T o l i nhu n cho Công
ị ườ ệ ể ả ộ ố ế ty kinh doanh m t cách có hi u qu , có th tham gia vào th tr ng qu c t .
ớ ố ị ệ ữ
V i nh ng nhân t chính tr và pháp lu t ậ ở ướ
n c ta hi n nay, Công ty
ụ ữ ừ ự ề ế ầ ậ ư
ổ
c ph n nh a Thi u Niên Ti n Phong đã khoong ng ng t n d ng nh ng u
ướ ể ị ướ ể ủ
đãi c a nhà n c đ đ nh h ng cho mình trong quá trình phát tri n và quy mô
ố ợ ư ệ ậ ặ ẫ
l n doanh s và l ạ
i nhu n nh hi n nay. M t khác nó còn giúp công ty ho t
ậ ủ ủ ả ố ị ẩ ỉ ị ộ
đ ng kinh doanh đúng lu t, c ng c đ a v , uy tín c a s n ph m không ch trên
ị ườ ươ ị ườ ế ớ th tr ng mà còn còn v n xa trên th tr ng th gi i.
6. Y u t
ế ố ố dân s
Môi tr
ườ ầ ủ ệ ố ố ng dân s là m i quan tâm hàng đ u c a doanh nghi p vì dân
ự ượ ị ườ ạ ự ổ ướ ố ố
s là l c l ng t o ra th tr ng. S thay đ i trong khuynh h ng dân s bao
ờ ố ớ ạ ộ ơ ộ ữ ữ ạ ặ ọ ố gi ủ
cũng t o ra nh ng c h i ho c nh ng m i đe d a đ i v i ho t đ ng c a
ệ ả ưở ế ị ủ ế ệ doanh nghi p vì nó nh h ng đ n các quy t đ nh c a doanh nghi p trong
ươ ố ướ ủ ệ t ng lai c a chính doanh nghi p đó. Năm 2012 dân s n ạ
c ta đã đ t 88,78
ệ ườ ớ ố ộ ơ ố ố tri u ng ệ
i, v i t c đ tăng dân s là 1,06%, dân s tăng h n 1 tri u
ườ ệ ướ ế ớ ứ ố ng i/năm. Vi t Nam là n c có s dân đông th 13 trên th gi i và m t đ ậ ộ
2 đ ng th 5 trên th gi
ư ườ ế ớ ề ậ ộ ư ớ ứ ứ dân c là 260 ng i/km i v m t đ dân c . V i quy
ư ậ ố ệ ị ườ ộ ậ ợ mô dan s nh v y, Vi t Nam là m t th tr ng thu n l ệ
i cho vi c kinh
ủ ệ doanh c a các doanh nghi p.
ố ố ơ ở ố ở H n 70% dân s s ng nông thôn và 30% dân soos s ng ị
thành th .
ớ ố ể ọ ế ụ ồ ư ệ ố ọ ị V i t c đ phát tri n kinh t ph c h i nh hi n nay, t c đ đo th hóa nông
ờ ố ủ ườ ượ thôn ngày càng nhanh chóng, đ i s ng c a ng i dân ngày càng đ ả
c c i
ể ệ ạ ộ ộ ủ
thi n và nâng cao m t cách đánh k . Bên c nh đó thì trình đ dân trí c a
ườ ổ ướ ộ ơ ế ầ ng ữ
i dân cũng đã có nh ng thay đ i theo h ng ti n b h n, nhu c u s ử
13
ồ ự ề ơ ụ
d ng các đ nh a ngày càng nhi u h n.
L p:QT1502T SOE330111
ị ớ SV: Vũ Th Ngân
Ổ Ầ Ự Ề
Ề Ế
Ế
CHUYÊN Đ KINH T : PHÂN TÍCH CÔNG TY C PH N NH A THI U
NIÊN TI N PHONG (20102012)
ƯƠ
Ổ Ầ
Ự
CH
Ế
NG 3: PHÂN TÍCH CÔNG TY C PH N NH A THI U
Ề
NIÊN TI N PHONG
ư ượ ọ ầ (ph n này em ch a đ c h c cô ạ)
1. Gi
ớ ệ i thi u công ty:
14
ự ế ề ầ ổ Tên công ty: Công ty c ph n nh a Thi u Niên Ti n Phong
L p:QT1502T SOE330111
ị ớ SV: Vũ Th Ngân
Ổ Ầ Ự Ề
Ề Ế
Ế
CHUYÊN Đ KINH T : PHÂN TÍCH CÔNG TY C PH N NH A THI U
NIÊN TI N PHONG (20102012)
ố ị ườ ề ạ ậ Đ a ch : ỉ S 2 An Đà Ph ng L ch Tray Qu n Ngô Quy n
ố ả
Thành ph H i Phòng
ệ Đi n tho i: ạ 84(31) 384 75 33/ 364 03 52 Fax: 84(31) 364 01
ổ ợ
Nhóm ngành: VLXD t ng h p
ố V n đi u l ề ệ 433,379,960,000 đ ngồ :
KL CP đang niêm y t:ế 43,337,996 cp
ư KL CP đang l u hành: 43,337,996 cp
ử ị L ch s hình thành:
(cid:0) Công ty C ph n Nh a Thi u niên Ti n Phong ti n thân là Công
ự ế ề ề ầ ổ
ự ề ế ượ ế ậ ị ty Nh a Thi u niên Ti n phong đ c thành l p theo Quy t đ nh s ố
ủ ẹ ệ ộ 386/CNn – TCLĐ ngày 29 tháng 4 năm 1993 c a B Công nghi p nh (nay
ộ ậ ị ạ ự ệ ộ ộ ơ là B Công nghi p). Công ty là đ n v h ch toán đ c l p tr c thu c B ộ
Công nghi p.ệ
(cid:0) Công ty đ
ượ ầ ổ ố ế ị
c c ph n hoá theo quy t đ nh s 2979/QĐTCCB
ủ ệ ộ ự
ngày 10 tháng 11 năm 2003 c a B Công nghi p. Năm 2004, Công ty th c
ứ ệ ầ ầ ổ ố ớ hi n c ph n hoá thành công theo hình th c bán b t ph n v n Nhà n ướ
c
ề ệ ộ ố ỷ ồ và huy đ ng tăng v n đi u l lên 90 t đ ng.
(cid:0) Ngày 15 tháng 9 năm 2005, B Tài chính có Quy t đ nh s
ế ộ ị ố
ề ệ ủ ầ ớ ố ị ệ ề
11652/BTCTCDN v vi c phê duy t đ ngh bán b t ph n v n c a Nhà
ướ ươ ứ ề ệ ớ ố n ng ng v i 13,78% v n đi u l c t .
ề
Ngành ngh kinh doanh:
(cid:0) ụ ự ấ ả ả ẩ ả
S n xu t kinh doanh các s n ph m nh a dân d ng và các s n
ự ụ ụ ự ệ ậ ẩ ỹ ph m nh a k thu t ph c v các ngành xây d ng, công nghi p, nông
ậ ả ệ nghi p giao thông v n t i.
(cid:0) ề ấ ả ướ S n xu t kinh doanh các ngành ngh khác Nhà n c cho phép.
(cid:0) Xây d ng công trình công nghi p, giao thông, th y l
ủ ợ ự ệ i.
(cid:0) Kinh doanh b t đ ng s n, quy n s d ng đ t thu c ch s h u,
ủ ở ữ
ề ử ụ ấ ộ ấ ả ộ
15
ủ ử ụ ặ ch s d ng ho c đi thuê.
L p:QT1502T SOE330111
ị ớ SV: Vũ Th Ngân
Ổ Ầ Ự Ề
Ề Ế
Ế
CHUYÊN Đ KINH T : PHÂN TÍCH CÔNG TY C PH N NH A THI U
NIÊN TI N PHONG (20102012)
(cid:0) Xây d ng khi chung c , h t ng c s , xây nhà cao c p, văn
ư ạ ầ ơ ở ự ấ
ự ươ ự ạ ợ phòng cho thuê, xây d ng trung tâm th ng m i, xây d ng ch kinh doanh.
ả ẩ S n ph m:
(cid:0) Công ty có năng l c s n xu t l n, v i m c tăng s n l
ự ả ấ ớ ả ượ ứ ớ ng t ừ
ủ ế ủ ế ả ẩ ượ 15% đ n 20%/năm. Các s n ph m ch y u c a Công ty đ ộ
c bán r ng rãi
ị ườ ụ ệ ắ ự ố ồ trên th tr ng bao g m: ng nh a PVC, PE, PPR, ph ki n l p ráp.
(cid:0) Th tr
ị ườ ướ ị ườ ng trong n c: công ty có th tr ắ
ụ ộ
ng tiêu th r ng kh p
ở ề ắ ơ ị ỉ ả ướ
c n ầ ớ
c, ph n l ng là các t nh mi n B c, thông qua có 200 đ n v bán
ố ộ ủ ề ả ẩ hàng và 5 trung tâm phân ph i đ c quy n. 80% s n ph m c a công ty
ượ ử ụ ụ ụ ụ ươ đ ự
c s d ng cho m c đích xây d ng, 20% ph c v cho các ch ng trình
ướ ạ ề n c s ch nông thôn và mi n núi.
(cid:0) Th tr
ị ườ ướ ự ệ ấ ẩ ng n c ngoài: Công ty đã th c hi n xu t kh u sang Lào
ạ ạ ả ớ
v i kim ng ch hàng năm đ t kho ng 300.000USD
ạ Báo cáo tài chính giai đo n 2010 – 2012
ế ả ạ ộ
Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh
16
ĐVT: nghìn đ ngồ
L p:QT1502T SOE330111
ị ớ SV: Vũ Th Ngân
Ổ Ầ Ự Ề
17
Ề Ế
Ế
CHUYÊN Đ KINH T : PHÂN TÍCH CÔNG TY C PH N NH A THI U
NIÊN TI N PHONG (20102012)
L p:QT1502T SOE330111
ị ớ SV: Vũ Th Ngân
Ự Ế Ề Ề Ế Ổ Ầ
CHUYÊN Đ KINH T : PHÂN TÍCH CÔNG TY C PH N NH A THI U NIÊN TI N PHONG (20102012)
ố ế
Cân đ i k toán
ST
T
ỉ
ch tiêu
ắ
ề
ề
ươ
ạ
ả ươ
ng đ
ng ti n
2011
960.569.946.784
49.454.713.518
49.454.713.518
ươ
ng đ
2010
995.486.619.666
68.490.447.599
28.490.447.599
40.000.000.000
2012
878.311.567.083
98.035.825.035
17.535.825.035
80.500.000.000
ạ
ề
ng ti n
ắ
tài chính ng n h n
ạ
ầ ư ắ
ng n h n
ạ
ắ
454.014.027.665
434.654.781.476
22.491.920.534
465.205.640.713
466.860.366.630
10.464.479.442
433.647.187.047
299.920.144.129
51.799.602.955
82.991.932.052
c cho ng
ộ ộ
ế
ự
ạ
ồ
ợ
ắ
ạ
ồ
ồ
ồ
ả
10.624.782.008
13.757.456.353
453.931.587.708
454.220.364.738
288.777.030
3.169.617.893
4.313.143.892
16.432.349.251
305.810.186.721
306.736.034.139
925.847.418
9.259.914.614
ắ
ạ
ả ướ
ế
ế
ả
ắ
ả
1 I Tài s n ng n h n
2 1. Ti n và các kho n t
3 1.1 Ti nề
ả ươ
4 1.2 Các kho n t
ầ ư
ả
5 2. Các kho n đ u t
ầ ư ắ
ạ
ng n h n
6 2.1 Đ u t
ả
ự
7 2.2 D phòng gi m giá đ u t
ả
ả
8 3. Các kho n ph i thu ng n h n
ả
9 3.1 Ph i thu khách hàng
ả ướ
ườ
10 3.2 Tr tr
i bán
ạ
ắ
ả
11 3.3 Ph i thu n i b ng n h n
ộ ế
ả
12 3.4 Ph i thu theo ti n đ K ho ch h p đ ng xây d ng
ả
ả
13 3.5 Các kho n ph i thu khác
ả
ự
14 3.6 D phòng ph i thu ng n h n khó đòi
15 4. Hàng t n kho
16 4.1 Hàng t n kho
ả
ự
17 4.2 D phòng gi m giá hàng t n kho
18 5. Tài s n ng n h n khác
ạ
ắ
c ng n h n
19 5.1 Chi phí tr tr
ừ
ấ
ượ
c kh u tr
20 5.2 Thu GTGT đ
ướ
ả
ả
21 5.3 Thu và các kho n ph i thu Nhà N c
ạ
22 5.4 Tìa s n ng n h n khác
11.146.581.221
12.211.073.310
478.321.634.476
479.141.471.956
819.837.480
15.027.350.544
1.066.312.891
7.824.485.657
4.230.394
6.132.321.602
161.257.061
1.197.905.344
1.810.455.488
7.498.674.319
1.082.514.762
678.725.533
18
ố ế ả B ng cân đ i k toán
L p:QT1502T SOE330111
ị ớ SV: Vũ Th Ngân
ủ
ạ
ế
i trái phi u Chính Ph
406.510.619.088
595.110.294.225
781.776.984.864
ạ
ạ ủ
ộ
ị ự
đ n v tr c thu c
ộ ộ
ữ
ị
23 5.5 Giao d ch mua bán l
ạ
ả
24 II Tài s n dài h n
ả
ỏ
25 1. Các kh an ph i thu dài h n
ả
26 1.1 Ph i thu dài h n c a khách hàng
ở ơ
ố
27 1.2 V n kinh doanh
ạ
ả
28 1.3 Ph i thu dài h n n i b
ạ
ả
29 1.4 Ph i thu dài h n khác
ả
ự
30 1.5 D phòng ph i thu khó đòi
ả ố ị
31 2. Tài s n c đ nh
ả ố ị
32 2.1 Tài s n c đ nh h u hình
33 Nguyên giá
356.654.959.380
212.141.945.262
434.617.577.488
495.436.356.723
338.337.587.633
581.694.640.544
ị
ế
222.475.632.226
243.357.052.911
661.499.494.821
464.286.241.021
769.823.609.647
305.537.368.626
ả ố ị
ị
ế
ả ố ị
ị
ế
ơ ả
ự
ở
16.885.129.447
17.701.986.160
816.856.713
127.627.884.671
157.098.769.090
197.213.253.800
ế ươ
ả
ị
ạ
ế
tài chính dài h n
22.956.133.267
77.966.234.921
102.456.535.544
ế
34 Giá tr hao mòn lũy k
35 2.2 Tài s n c đ nh thuê tài chính
36 Nguyên giá
37 Giá tr hao mòn lũy k
38 2.3 Tài s n c đ nh vô hình
39 Nguyên giá
40 Giá tr hao mòn lũy k
41 2.4 Chi phí xây d ng c b n d dang
ợ
ạ
ng m i
42 3. L i th th
ầ ư
ấ ộ
43 4. B t đ ng s n đ u t
44 Nguyên giá
45 Giá tr hao mòn lũy k
ầ ư
ả
46 5. Các kho n đ u t
ầ ư
vào công ty con
47 5.1 Đ u t
ầ ư
vào công ty liên k t, liên doanh
48 5.2 Đ u t
21.356.133.267
76.366.234.921
100.856.535.544
19
Ự Ề Ế Ế Ề Ổ Ầ
CHUYÊN Đ KINH T : PHÂN TÍCH CÔNG TY C PH N NH A THI U NIÊN TI N PHONG (20102012)
L p:QT1502T SOE330111
ị ớ SV: Vũ Th Ngân
1.600.000.000
1.600.000.000
1.600.000.000
ạ
ầ ư
ầ ư
ự
dài h n
ả
26.899.526.441
16.613.087.963
21.707.702.581
19.187.477.649
17.820.954.499
17.820.954.499
ạ
dài h n khác
ả
ạ
ả ướ
ượ
ạ
i
10.286.438.478
2.520.224.932
ạ
ỹ
ả
ả
ổ
#############
ắ
ả ả ướ
c ng
ả ề
ườ
ả
ế
i bán
ướ
c
ả ộ
ướ
c
ả ả ườ
ộ
i lao đ ng
############
626.191.011.105
626.191.011.105
381.309.759.058
101.402.561.681
3.102.493.618
17.017.134.519
26.378.931.586
45.446.396.063
############
546.204.523.749
546.204.523.749
356.999.127.633
47.669.162.984
2.260.938.042
52.590.247.322
24.128.478.767
51.858.009.258
576.741.497.198
560.103.108.254
340.571.623.931
98.591.495.579
5.544.852.970
37.501.112.234
17.590.629.377
38.751.232.050
6.237.970.975
ự
ợ
ắ
ồ
ạ
12.565.993.590
50.780.329.570
10.691.060.483
2.748.197.548
ạ
ả ộ
ạ
ắ
ợ
i
ng phúc l
ạ
ủ
ị
ế
i trái phi u chính ph
ư
ệ
ề
ng ban qu n lý đi u hành công ty
16.638.388.944
i bán
ạ
ạ
49 5.3 Đ u t
50 5.4 D phòng gi m giá đ u t
51 6. Tài s n dài h n khác
ạ
c dài h n
52 1. Chi phí tr tr
ạ
c dài h n
53 2. Ký qu , ký c
ậ
ế
54 3. Tài s n thu thu nh p hoãn l
55 4. Tài s n dài h n khác
ả
56 T ng tài s n
ả ả
ợ
57 I N ph i tr
ạ
ắ
ợ
58 1. N ng n h n
ạ
ợ
59 1.1 Vay và n ng n h n
ườ
60 1.2 Ph i tr tr
61 1.3 Ng
i mua tr ti n tr
62 1.4 Thu và các kho n ph i n p Nhà n
63 1.5 Ph i tr ng
64 1.6 Chi phí ph i trả ả
ả ả ộ ộ
65 1.7 Ph i tr n i b
ộ ế
ế
ả ả
66 1.8 Ph i tr theo ti n đ k ho ch h p đ ng xây d ng
ả ả
ả
67 1.9 Các kho n ph i tr , ph i n p ng n h n khác
ả ả
ự
68 1.10 D phòng ph i tr ng n h n
ưở
ỹ
69 1.11 Qu khen th
70 1.12 Giao d ch mua bán l
ự
71 1.13 Doanh thu ch a th c hi n
ả
ỹ ưở
72 1.14 Qu th
ạ
ợ
73 2. N dài h n
ườ
ả ả
74 2.1 Ph i tr dài h n ng
ộ ộ
ả ả
75 2.2 Ph i tr dài h n n i b
20
Ự Ề Ế Ế Ề Ổ Ầ
CHUYÊN Đ KINH T : PHÂN TÍCH CÔNG TY C PH N NH A THI U NIÊN TI N PHONG (20102012)
L p:QT1502T SOE330111
ị ớ SV: Vũ Th Ngân
ạ
ợ
ạ
209.500.000
6.432.820.144
9.996.068.800
ự
ự
ọ
ệ
780.699.145.444
780.699.145.444
216.689.980.000
929.489.229.904
929.489.229.904
433.379.960.000
############
############
433.379.960.000
ủ ở ữ
c a ch s h u
1.263.974.235
ạ
ả
i tài s n
ố
ể
ỉ
phát tri n
ủ ở ữ
ộ
ế ư
XDCB
ệ
ầ ư
ế
ề ệ
ỹ
ợ
i
ng phúc l
ồ
ả ả
76 2.3 Ph i tr dài h n khác
77 2.4 Vay và n dài h n
ả ả
ạ
ậ
ế
i ph i tr
78 2.5 Thu thu nh p hoãn l
ệ
ợ ấ
ấ
79 2.6 D phòng tr c p m t vi c làm
ạ
ả ả
80 2.7 D phòng ph i tr dài h n
ệ
ự
ư
81 2.8 Doanh thu ch a th c hi n
ỹ
ể
82 2.9 Qu phát tri n khoa h c công ngh
ủ ở ữ
ố
83 II V n ch s h u
ủ ở ữ
ố
84 1. V n ch s h u
ố
ầ ư ủ
85 1.1 V n đ u t
ư ố ổ
ặ
ầ
86 1.2 Th ng d v n c ph n
ủ ở ữ
ủ
ố
87 1.3 V n khác c a ch s h u
ế
ỹ
ổ
88 1.4 C phi u qu
ệ
89 1.5 Chênh l ch đánh giá l
ệ
90 1.6 Chênh l ch t giá h i đoái
ỹ ầ ư
91 1.7 Qu đ u t
ỹ ự
92 1.8 Qu d phòng tài chính
ố
ỹ
93 1.9 Qu khác v n thu c ch s h u
ậ
ố
ợ
94 1.10 L i nhu n sau thu ch a phân ph i
ồ
ố
95 1.11 Ngu n v n đ u t
ỹ ỗ ợ ắ
96 1.12 Qu h tr s p x p doanh nghi p
ỹ ự ữ ố
97 1.13 Qu d tr v n đi u l
ồ
98 2. Ngu n kinh phí và các qu khác
ưở
ỹ
99 2.1 Qu khen th
100 2.2 Ngu n kinh phí
ả ả
ợ
101 I N ph i tr
ạ
ắ
ợ
102 1. N ng n h n
286.123.865.355
291.489.606.577
696.172.080.840
714.442.329.407
622.521.162.315
637.449.339.668
21
Ự Ề Ế Ế Ề Ổ Ầ
CHUYÊN Đ KINH T : PHÂN TÍCH CÔNG TY C PH N NH A THI U NIÊN TI N PHONG (20102012)
L p:QT1502T SOE330111
ị ớ SV: Vũ Th Ngân
ạ
ắ
ợ
103 1.1 Vay và n ng n h n
296.855.347.799
732.712.577.975
652.377.517.020
Ự Ế Ề Ề Ế Ổ Ầ
CHUYÊN Đ KINH T : PHÂN TÍCH CÔNG TY C PH N NH A THI U NIÊN TI N PHONG (20102012)
ĐVT: nghìn đ ngồ
ề ệ
ư
ế
ể
L u chuy n ti n t
gián ti p
ST
T
2010
2011
2012
ỉ
ch tiêu
ư
ề ừ ạ ộ
ể
1 I L u chuy n ti n t
ho t đ ng kinh doanh
361.500.71
ỗ ướ
363.463.861.514
9.114
384.990.645.052
c thu
ả
ợ
ề
ậ
ỉ
ế
2 L i nhu n (l ) tr
3 Đi u ch nh cho các kho n :
49.079.04
ả ố ị
ấ
4 Kh u hao tài s n c đ nh
38.491.143.029
65.736.424.421
5.553
8.096.261.
619
3.311.963.286
5 Các kho n d phòng
6 Lãi, l
ả ự
ỗ ừ ầ ư
đ u t
t
ế
vào công ty liên k t
5.241.885.999
5.241.885.999
3.517.098.
ệ
ư
ỉ
ỗ
ỗ ừ ạ ộ
7 Lãi, l
8 Lãi, l
ệ
ự
chênh l ch t giá h i đoái ch a th c hi n
ả ố
/ thanh lý tài s n c
t
ố
ầ ư
ho t đ ng đ u t
075
4.424.017.758
192.987.967
120.350.114
9.723.436.525
đ nhị
8.524.115.
22
ề ệ ư ể Báo cáo l u chuy n ti n t
L p:QT1502T SOE330111
ị ớ SV: Vũ Th Ngân
934
42.647.30
21.774.765.183
6.476
39.842.528.866
i th th
ỗ
9 Chi phí lãi vay
ừ
ả
ả
10 Các kho n gi m tr khác
ề ử
ậ ừ
lãi ti n g i
11 Thu nh p t
ế ươ
ổ ợ
12 Phân b l
thanh lý tài s n c đ nh
13 Lãi l
ạ
ng m i
ả ố ị
ỗ ừ ạ ộ
ợ
ướ
ậ
L i nhu n (l ) t
ho t đ ng kinh doanh tr
c
433.089.5
ổ ố ư ộ
14
thay đ i v n l u đ ng
431.500.300.875
484.278.475.214
95.515
47.897.041
ả
28.931.119.470
.726
55.722.409.129
ả
ả
ả
ự
ứ
15 Tăng (gi m) các kho n ph i thu
16 Tăng, gi m ch ng khoán t
doanh
31.775.872
ồ
205.046.888.615
146.384.330.599
ả
17 Tăng, gi m hàng t n kho
ả
ả
ả ả
ồ
Tăng/(gi m) các kho n ph i tr (không bao g m
.537
19.251.429
ế
ệ
ậ
18
ả ả
lãi vay, thu thu nh p doanh nghi p ph i tr )
44.083.146.337
32.408.375.043
.978
4.165.395.
ả ướ
ả
19 (Tăng) gi m chi phí tr tr
c
5.571.179.769
2.321.523.152
758
41.784.48
ề
ả
20 Ti n lãi vay đã tr
21.774.765.183
6.837
38.821.518.202
23
Ự Ề Ế Ề Ế Ổ Ầ
CHUYÊN Đ KINH T : PHÂN TÍCH CÔNG TY C PH N NH A THI U NIÊN TI N PHONG (20102012)
L p:QT1502T SOE330111
ị ớ SV: Vũ Th Ngân
102.149.76
ậ
ộ
41.207.299.939
6.859
70.973.098.258
ừ ạ ộ
ề
ế
21 Thu thu nh p doanh nghi p đã n p
22 Ti n thu khác t
ệ
ho t đ ng kinh doanh
34.890.79
ề
30.205.365.830
2.537
22.224.065.647
ạ ộ
ạ
ả
ầ ư
ệ
ạ
ỷ
23 Ti n chi khác cho ho t đ ng kinh doanh
24 Tăng tài s n ng n h n khác
25 Chênh l ch t
ắ
giá trong giai đo n đ u t
189.677.66
ư
ề
142.846.828.406
9.239
412.834.862.686
ể
26 L u chuy n ti n thu n t
ho t đ ng kinh doanh
Ư
Ộ
Ể
ầ ừ ạ ộ
Ề Ừ Ạ
Ầ
II. L U CHUY N TI N T HO T Đ NG Đ U
27
TƯ
237.236.7
ả ố ị
ự
ắ
141.071.576.327
220.166.067.863
28 Ti n chi đ mua s m, xây d ng tài s n c đ nh
ề
ề
ượ
59.528
636.576.7
ể
Ti n thu do thanh lý, nh
ng bán TSCĐ và các tài
ạ
291.269.584
00
29
ụ ợ ủ ơ
ả
s n dài h n khác
ị
ề
Ti n chi cho vay, mua các công c n c a đ n v
2.000.000.000
30
ồ
ạ
ụ ợ ủ ơ
2.000.000.
khác
ề
Ti n thu h i cho vay, bán l
i công c n c a đ n
4.500.000.000
ị
v khác
ề
ầ ư
ơ
ố
ị
000
31
32 Ti n chi đ u t
góp v n vào đ n v khác
4.423.856.
24
Ự Ế Ề Ề Ế Ổ Ầ
CHUYÊN Đ KINH T : PHÂN TÍCH CÔNG TY C PH N NH A THI U NIÊN TI N PHONG (20102012)
L p:QT1502T SOE330111
ị ớ SV: Vũ Th Ngân
766
ầ ư
ề
ả
Ti n thu do bán các kho n đ u t
ố
góp v n vào
33
ổ ứ
ợ
ậ ượ
ị
ơ
đ n v khác
ề
Ti n thu lãi cho vay, c t c và l
i nhu n đ
c
5.528.933.
2.088.360.575
394
10.025.891.693
chia
34
ầ ư
ề
35 Ti n đ u t
ợ
ự
xây d ng nhà x
ủ ổ
ng
ế ố
ấ
ợ
8. Tăng l
ưở
i ích c a c đông thi u s khi h p nh t
36
ạ ừ ợ
ủ ổ
ể ố
công ty con
9. Lo i tr l
i ích c a c đông thi u s khi thanh
ặ ạ
lý công ty con
37
ề
38 11. Ti n m t t
ề
ượ
ầ ư
ả
12. Ti n thu do nh
i công ty con mua trong năm
ng bán các kho n đ u t
vào
ạ
ả
công ty con
39
ạ
ắ
ử
ề
40 13. Ti n chi g i ng n h n
ắ
ừ ử
ề
41 14. Ti n thu lãi t
g i ng n h n
ề
42 15. Ti n chi mua tài s n khác
ả
43 17. Gi m ti n g i ngân hàng có k h n
ề
ỳ ạ
ầ ủ
ề ử
ể
ổ
16. Ti n chi đ mua thêm c ph n c a công ty
con
ừ
ả
ạ
ỹ
ử
các kho n ký g i, ký qu dài h n
ắ
ạ
ề ử
ừ
ạ
ắ
ể
ề
ự
ề
ố
44
ề
45 18. Ti n thu t
ề ử
46 19. Ti n g i ng n h n
47 20. Rút ti n g i ng n h n
48 21. Ti n thu t
chuy n quy n góp v n vào d án
233.495.1
ầ ừ ạ ộ
ầ ư
ư
ề
ể
49 L u chuy n ti n thu n t
ho t đ ng đ u t
136.191.946.168
06.200
210.140.176.170
25
Ự Ề Ế Ế Ề Ổ Ầ
CHUYÊN Đ KINH T : PHÂN TÍCH CÔNG TY C PH N NH A THI U NIÊN TI N PHONG (20102012)
L p:QT1502T SOE330111
ị ớ SV: Vũ Th Ngân
Ề Ừ Ạ
Ư
Ộ
Ể
III. L U CHUY N TI N T HO T Đ NG TÀI
50
ừ
ế
ậ
ổ
ố ủ
phát hành c phi u, nh n góp v n c a
CHÍNH
ề
Ti n thu t
51
ủ ở ữ
ch s h u
ề
ả ố
Ti n chi tr v n góp cho
ủ ở ữ
các ch s h u, mua l
ạ ổ
i c
ế ủ
ệ
phi u c a doanh nghi p
ệ
ủ
c a doanh nghi p đã phát
52
ừ ậ
ề
53 Ti n thu t
hành
ố
nh n góp v n liên doanh
1.040.196.057.187
1.378.117.
ậ ượ
ề
ạ
ắ
ạ
54 Ti n vay ng n h n, dài h n nh n đ
c
1.194.445.193.656
498.284
1.344.301.
1.344.031.831.927
831.927
128.545.069.503
ầ ư ắ
ề
ề
ề
ả ợ ố
55 Ti n chi tr n g c vay
ả ợ
56 Ti n chi tr n thuê tài chính
ạ
ng n h n
57 Ti n chi cho đ u t
43.337.996.000
43.337.99
130.013.588.000
6.000
ổ ứ ợ
ổ ứ ợ
ủ ở ữ
ổ
ả
ả
ậ
ậ
ể ố
58 C t c, l
59 C t c, l
i nhu n đã tr cho ch s h u
i nhu n đã tr cho c đông thi u s
34.300.00
0.000
ủ ổ
ậ
ố
ậ
60 Nh n v n góp c a c đông thi u s
61 Chi khác t
ể ố
ố
ư
i nhu n ch a phân ph i
ừ ợ
l
46.398.021.633
26
Ự Ế Ề Ề Ế Ổ Ầ
CHUYÊN Đ KINH T : PHÂN TÍCH CÔNG TY C PH N NH A THI U NIÊN TI N PHONG (20102012)
L p:QT1502T SOE330111
ị ớ SV: Vũ Th Ngân
ề ử
lãi ti n g i
ừ
ề
62 Ti n thu t
ể
ư
ầ ừ ử ụ
ề
ạ
L u chuy n ti n thu n t
/(s d ng vào) ho t
24.777.67
63
ộ
đ ng tài chính
154.113.463.847
0.357
19.039.76
ư
ể
ầ
ề
64 L u chuy n ti n thu n trong năm
48.581.222.669
6.604
68.490.44
ng ti n đ u năm
7.599
49.454.713.518
Ả
ng đ
ủ
ố
ổ
ề
65 Ti n và t
ưở
nh h
ề
ươ
ươ
ổ ỷ
ng c a thay đ i t
ầ
giá h i đoái quy đ i
4.032.523
111.152
ỷ
ể
ố
ngo i tạ ệ
66
ệ
67 Chênh l ch t
giá chuy n đ i báo cáo tài chính
49.454.71
ươ
ươ
ề
ố
ề
68 Ti n và t
ng đ
ng ti n cu i năm
3.518
98.035.825.035
Ự Ế Ề Ế Ề Ổ Ầ
CHUYÊN Đ KINH T : PHÂN TÍCH CÔNG TY C PH N NH A THI U NIÊN TI N PHONG (20102012)
27
ĐVT: Nghìn đ ngồ
L p:QT1502T SOE330111
ị ớ SV: Vũ Th Ngân
Ổ Ầ Ự Ề
Ề Ế
Ế
CHUYÊN Đ KINH T : PHÂN TÍCH CÔNG TY C PH N NH A THI U
NIÊN TI N PHONG (20102012)
2. Phân tích công ty c ph n nh a Thi u Niên Ti n Phong
ổ ầ ự ế ề
2.1 Phân tích s bi n đ ng v ngu n v n
ự ế ộ ồ ố ề
Ự Ế Ố Ồ Ộ Ề ả B ng 1: PHÂN TÍCH S BI N Đ NG V NGU N V N
ĐVT: VND
ậ Nh n xét:
S bi n đ ng v ngu n v n.
ự ế ề ộ ồ ố
(cid:0) T ng ngu n v n năm 2010 so v i năm 2011 tăng 2.515.077 tri u đ ng
ồ
ệ ố ồ ổ ớ
ươ ươ ứ ớ ỏ ủ ệ ố t ng đ ng v i 36,182% ch ng t quy mô v n c a doanh nghi p tăng lên,
ủ ở ữ ệ ả ố ố ợ ổ
t ng v n tăng lên là do v n ch s h u tăng 1.875.826 tri u và n ph i tr ả
tăng 654.499 tri u.ệ
(cid:0) N ph i tr
ả ợ ả ệ ớ 2011 so v i năm 2010 tăng 654.499 tri u. Trong đó n ợ
ệ ệ ạ ắ ạ ấ ợ ng n h n tăng 580.104 tri u và n dài h n tăng 74.395 tri u. Cho th y công ty
ạ ắ ắ ạ ộ ồ ợ ố ắ
ậ
t p trung huy đ ng ngu n v n ng n h n, n ng n h n tăng là do vay ng n
ả ả ườ ờ ạ ế ả ạ
h n, ph i tr ng i bán tăng lên. N u không có kho n vay quá th i h n thanh
ợ ệ ể ệ ườ toán thì vi c tăng vay có th đánh giá là h p l ả ả
, ph i tr ng ế
i bán tăng n u
ệ ả ạ không có kho n nào quá h n thnah toán thì vi c tăng mua hàng theo ph ươ
ng
ợ ệ ứ ể ậ ả ự ả th c tr ch m có th đánh giá là h p l ệ
, giúp công ty gi m áp l c trong vi c
ố ư ế ạ ộ ố ỉ huy đ ng v n …. Bên c nh cá ch tiêu có s d năm 2011 tăng, thu và các
ả ướ ờ ạ ế ả ả
kho n ph i thu nhà n ả
c gi m, n u không có kho n nào quá th i h n thanh
ờ ạ ứ ộ ỏ ấ ố ỷ ậ ộ ế toán th i h n n p thì ch ng t công ty đã ch p hành t t k lu t n p thu và
ố ế ườ ộ ợ ố Công ty đã quan tâm t t đ n ng ạ
i lao đ ng, n dài h n cu i năm tăng là do
ợ ấ ự ệ ạ ậ ấ ợ vay n dài h n tăng, công ty trích l p d phòng tr c p m t vi c làm và vay
ố ị ẻ ả ợ ố ợ ị và n cu i năm tăng có th coi là phù h p vì năm 2011 giá tr tài s n c đ nh
ủ
c a công ty tăng.
(cid:0) V n ch s h u năm 2011 tăng so v i năm 2010 là do công ty đã trích
ủ ở ữ ố ớ
28
ợ ữ ạ ể ổ ủ ở ữ ư ậ ồ ố l ậ
i nhu n gi i đ b sung vào ngu n v n ch s h u. nh v y có th l ể
L p:QT1502T SOE330111
ị ớ SV: Vũ Th Ngân
Ổ Ầ Ự Ề
Ề Ế
Ế
CHUYÊN Đ KINH T : PHÂN TÍCH CÔNG TY C PH N NH A THI U
NIÊN TI N PHONG (20102012)
ề ể ề ấ ế
ủ
th y càng v năm 2011 thì tình hình c a công ty càng có nhi u chuy n bi n
t.ố
t
ề ơ ấ ồ ố ỷ ọ ả ả ủ ợ Phân tích v c c u ngu n v n trong năm t tr ng n ph i tr c a công
ủ ở ữ ế ầ ỏ ồ ố ợ ậ ượ ty chi m ph n nh , ngu n v n ch s h u tăng do l i nhu n đ c gi ữ ạ ổ
i b l
ầ ớ ứ ế ể ồ ố sung vào ngu n v n kinh doanh là chi m ph n l n. Có th ch ng t ỏ ằ
r ng
ườ ủ ở ữ ộ ố ồ ừ ấ công ty tăng c ng huy đ ng ngu n v n ch s h u. t đó th y công ty hoàn
ề ặ ộ ậ ủ ổ ị toàn đ c l p v m t tài chính., tài chính c a công ty có thê coi là n đ nh, tình
ả hình kinh doanh có kh quan.
ạ 2.2 Phân tích tình hình doanh thu giai đo n 20102013
ả B ng 2: TÌNH HÌNH DOANH THU 3 NĂM QUA
ồ ệ
ĐVT: tri u đ ng
ậ
Nh n xét:
(cid:0) V doanh thu: Ta th y có s tăng gi m trong 3 năm qua, th p nh t là
ự ề ấ ả ấ ấ
ớ ố ề ạ ượ ơ ỷ ồ ế năm 2010 v i s ti n đ t d c là h n 2000 t đ ng. Đ n năm 2011 doanh thu
ơ ỷ ồ ế ố doanh thu tăng lên h n 2400 t đ ng. Tuy nhiên đ n năm 2012 con s này l ạ
i
ế ụ ụ ả ỉ ạ ơ ỷ ồ ị ti p t c s t gi m ch còn l i h n 2300 t ộ
đ ng. Do doanh thu ch u tác đ ng
ờ ượ ạ ừ ề ồ ề ồ ủ
c a nhi u nguyên nhân, đ ng th i đ c t o t nhi u ngu n thu khác nhau,
ấ ồ ừ ạ ộ ả ọ
trong đó doanh thu quan tr ng nh t chính là ngu n thu t ấ
ho t đ ng s n xu t
kinh doanh.
(cid:0) V l
ề ợ ậ ậ ả ợ ự
i nhu n: L i nhu n cũng có s tăng gi m qua các năm. Năm
ư ấ ấ ợ ậ ạ ạ 2010 tuy là năm có doanh thu th p nh t nh ng l i nhu n l i đ t cao nh t. s ấ ở
ể ề ả ố ả dĩ có đi u đó x y ra là do công ty đã ki m soát t t các kho n chi phí nên có l ợ
i
ể ề ấ ả ầ ộ
nhuân cao nh t. Đây có th coi là m t đi u mà công ty c n ph i phát huy ti ế
t
ệ ố ợ ậ ki m chi phí t i đa hóa l i nhu n.
(cid:0) Đánh giá chung: nhìn chung ho t đ ng trong 3 năm qua c a công ty là
ạ ộ
ủ
ươ ề ợ ậ ấ ợ t ng đ i t ố ố ấ ả
t, t t c các năm đ u có l i nhu n r t cao. Tuy nhiên l ậ
i nhu n
29
ạ ề ấ ổ ị ượ này l i không n đ nh. Đi u này cho th y đ ạ
c tình hình khó khăn trong ho t
L p:QT1502T SOE330111
ị ớ SV: Vũ Th Ngân
Ổ Ầ Ự Ề
Ề Ế
Ế
CHUYÊN Đ KINH T : PHÂN TÍCH CÔNG TY C PH N NH A THI U
NIÊN TI N PHONG (20102012)
ế ố ấ ả ế ị ủ ộ
đ ng s n xu t kinh doanh do các y u t kinh t ả
b kh ng ho ng và đang đ ượ
c
30
ụ ồ ầ
ph c h i d n.
L p:QT1502T SOE330111
ị ớ SV: Vũ Th Ngân
Ổ Ầ Ự Ề
2.3
Ề Ế
Ế
CHUYÊN Đ KINH T : PHÂN TÍCH CÔNG TY C PH N NH A THI U
NIÊN TI N PHONG (20102012)
ỷ ố Phân tích các t s tài chính
Ệ Ố ả B ng 3: PHÂN TÍCH CÁC H S THANH TOÁN
1. Ch tiêu thanh kho n
ả ỉ
ệ
ả
ả
ả ứ ờ 1.1kh năng thanh toán hi n hành
1.2kh năng thanh toán nhanh
1.3kh năng thanh toán t c th i 2010
292%
217%
25% 2011
224%
135%
23% 2012
321%
210%
107%
ệ ố ệ H s thanh toán hi n hành.
(cid:0) H s thanh toán hi n hành th hi n kh năng đ m b o chi tr cho
ể ệ
ệ ố ệ ả ả ả ả
ạ ừ ả ắ ủ ắ ạ ả ả ợ
các kho n n ng n h n t ờ
tài s n ng n h n c a công ty. Trong kho n th i
ừ ệ ố ể ệ ế ả gian phân tích t ệ
2010 đ n 2012, h s th hi n kh năng thanh toán hi n
ề ấ ủ ở ứ ầ ầ hành c a công ty đ u r t cao, ụ ể ệ ố
m c g n 3 l n. C th , h s này đã tăng qua
ạ ừ ủ ủ ế ầ ầ giai đo n phân tích trên, t 2.92 l n c a năm 2010 đ n 3.21 l n c a năm
ự ụ ả ằ ầ ư
2012. Dù r ng có s s t gi m đáng chú ý trong năm 2011, còn 2.24 l n, nh ng
ể ệ ố ủ ệ ở ứ ề ổ
v t ng th , h s thanh toán hi n hành c a công ty luôn m c cao và th ể
ấ ượ ệ ộ ả ả ợ ả
hi n m t kh năng n t ắ
ng trong kh năng thanh toán các kho n n ng n
ủ ế ớ ứ
ạ
h n c a mình. Khi so sánh v i các công ty đang niêm y t trên hai sàn ch ng
ệ ư ủ ự ạ ả ấ ờ khoán Vi t Nam cũng nh c a các công ty s n xu t, nh a t ố
ể
i th i đi m cu i
ể ệ ự ượ ầ ộ ủ năm 2011 và đ u năm 2012, Công ty cũng th hi n s v t tr i c a mình
ớ ố ệ ả ả ạ ắ ợ
trong kh năng thanh toán các kho n n ng n h n. V i s li u này, ngân hàng
ự ể ả ắ ạ
ệ
hoàn toàn có th yên tâm khi th c hi n cho công ty vay các kho n ng n h n
ố ư ộ ạ ộ ủ ằ ổ nh m b sung v n l u đ ng cho ho t đ ng c a công ty.
ệ ố H s thanh toán nhanh .
(cid:0) H s thanh toán nhanh th hi n kh năng thanh toán n ng n h n
ạ
ể ệ ệ ố ắ ả ợ
ừ ể ề ắ ả ạ ả ổ ủ
c a công ty t các tài s n ng n h n có kh năng chuy n đ i thành ti n nhanh.
ệ ố ủ ạ ầ ố H s thanh toán nhanh c a Công ty t ế
i cu i năm 2012 là 2.1 l n, cho nên n u
ạ ủ ạ ỏ ả ắ ả ồ ợ lo i b hàng t n kho, kh năng thanh toán các kho n n ng n h n c a Công
ẫ ấ ố ề ớ ệ ố ủ ạ ơ ố ty v n r t t t. H s này c a công ty đ u l n h n 1 trong su t giai đo n phân
ừ ệ ố ế ấ ầ ấ tích t 2010 đ n 2012, và th p nh t là 2,1 l n năm 2012. H s thanh toán
31
ớ ệ ố ự ả ủ ệ ệ nhanh c a Công ty có s gi m đi rõ r t so v i h s thanh toán hi n hành, cho
L p:QT1502T SOE330111
ị ớ SV: Vũ Th Ngân
Ổ Ầ Ự Ề
Ề Ế
Ế
CHUYÊN Đ KINH T : PHÂN TÍCH CÔNG TY C PH N NH A THI U
NIÊN TI N PHONG (20102012)
ấ ồ ạ ủ ắ ỏ th y hàng t n kho đóng góp t ỷ ệ
l ả
không nh trong tài s n ng n h n c a công
ủ ả ậ ả ả ẫ ả ty. Dù v y, các tài s n có tính thanh kho n khác v n đ đ m b o cho các
ụ ợ ủ ỉ ố ế ả ớ nghĩa v n c a Công ty. N u so sánh v i ch s trung bình ngành, kh năng
ự ủ ầ ằ ề
thanh toán nhanh c a công ty nh a Ti n Phong cũng n m trong nhóm đ u và
ướ ổ ị có xu h ng n đ nh lâu dài.
ệ ố ứ ờ H s thanh toán t c th i.
(cid:0) H s thanh toán t c th i th hi n kh năng c a công ty trong vi c
ệ
ể ệ ệ ố ủ ứ ả ờ
ệ ố ế ả ặ ợ ộ thanh toán ngay các kho n n ho c các chi phí đ t bi n phát sinh. H s này
ầ ượ ế ạ ủ
c a công ty trong giai đo n 2010 đ n 2012 l n l t là 0.25, 0.23, 1.07. So sánh
ề ệ ố ứ ờ ạ ờ ớ ố ệ
v i s li u v h s thanh toán t c th i trung bình ngành t ố
ể
i th i đi m cu i
ư ợ ấ ố ể ả ả ả năm 2012, có th nói Công ty có kh năng đ m b o d n r t t ủ ứ
t, đ s c
ấ ả ậ ứ ả ả ạ ắ ợ thanh toán t t c các kho n n ng n h n ngay l p t c. Kh năng thanh toán
ờ ủ ữ ứ ổ ị ố ế ộ ứ
t c th i c a công ty gi m c n đ nh và t ư
t qua các năm nh ng đ t bi n tăng
ạ ự ủ ề ể ạ ố ờ lên t i th i đi m cu i năm 2012. Đó là do s tăng m nh c a ti n và các
ả ươ ươ ề ể ố kho n t ng đ ng ti n cu i năm. Nguyên nhân có th do sang năm công ty
ộ ượ ể ự ề ớ ề ể ệ ệ ầ
c n m t l ng ti n l n đ th c hi n vi c phát tri n công ty. Đi u này t ố
t
ứ ư ả ờ ư ờ
ớ ệ ố
cho kh năng thanh toán, nh ng v i h s thanh toán t c th i cao nh th i
ồ ự ể ể ể ấ ớ đi m 2012, công ty có th đã lãng phí m t ngu n l c tài chính l n có th sinh
ờ ử ụ ề ệ ế ả ồ l i cho công ty n u không s d ng ngu n ti n này hi u qu năm sau.
Ệ Ố Ộ Ạ ả B ng 4: PHÂN TÍCH CÁC H S HO T Đ NG
ả
ự ấ d ng TSCĐ d a trên doanh 2010
2,57
4,2
4,62
4,2 2011
2,81
5,35
5,34
4,59 2012
2,87
7,71
5,07
4,29
ỉ
Ch tiêu
ố ư ộ
2.1 vòng quay v n l u đ ng(vòng)
ồ
2.2 vòng quay hàng t n kho(Vòng)
ả
2.3 vòng quay các kho n ph i thu(vòng)
ử ụ
ệ
2.4 Hi u su t s
thu(l n)ầ
ố ư ộ ậ Nh n xét: Vòng quay v n l u đ ng:
(cid:0) Vòng quay v n l u đ ng xác đ nh s ngày hoàn thành m t chu k kinh
ố ư ộ ộ ố ỳ ị
32
ố ư ủ ủ ệ ộ doanh c a doanh nghi p. Vòng quay v n l u đ ng c a Công ty trong giai
L p:QT1502T SOE330111
ị ớ SV: Vũ Th Ngân
Ổ Ầ Ự Ề
Ề Ế
Ế
CHUYÊN Đ KINH T : PHÂN TÍCH CÔNG TY C PH N NH A THI U
NIÊN TI N PHONG (20102012)
ố ư ạ ơ ớ ộ
ư
đo n 20102012 luôn l n h n 2.5. Nh ng năm 2012, vòng quay v n l u đ ng
ạ ướ ưở ữ ạ ề công ty l i không đi theo xu h ng tăng tr ơ
ng mà h i ch ng l i. Đi u này là
ạ ủ ắ ả ớ ớ
do tài s n ng n h n c a công ty tăng l n trong năm 2012(tăng 60% so v i năm
ế ẫ ố ưở ế ớ 2010) d n đ n vòng quay v n không tăng tr ng ti p. So sánh v i các công ty
ự ộ ệ ố ư ự ư thu c ngành nh a Vi ộ
t Nam, nh Nh a Bình Minh(vòng quay v n l u đ ng
ệ ố ự ư ủ ề 20102012), h s này c a công ty nh a Ti n Phong là không cao nh ng ở
ậ ượ ứ ạ ộ ớ ấ
m c ch p nh n đ c do quy mô ho t đ ng quá l n.
ồ Vòng quay hàng t n kho.
(cid:0) T
ươ ự ư ố ớ ộ ng t ồ
ố ư
nh đ i v i vòng quay v n l u đ ng, vòng quay hàng t n
ủ ế ẫ ớ ế ụ
ề
kho c a Công ty năm 2011 tăng nhi u so v i 2010, đ n 2012 v n ti p t c
ấ ố ủ ề ộ ấ
ụ
tăng.Đi u này cho th y t c đ tiêu th hàng hóa c a Công ty đang có d u
ữ ệ ạ ấ ủ ớ ố ộ ả ư ề hi u ch ng l i so v i t c đ s n xu t c a công ty. Nh ng đi u này không
ả ưở ạ ộ ủ ế ủ ự ề ế nh h ng nhi u đ n ho t đ ng c a công ty, và ch y u gây ra do s tăng
ố ỳ ự ữ ủ ạ ồ ứ ể m nh c a hàng t n kho cu i k , vì công ty d tr ầ
hàng đ đáp ng nhu c u
ấ ổ ườ ủ ồ ệ
ả
s n su t.Vi c thay đ i th ng xuyên c a vòng quay hàng t n kho qua các
ị ố ư ể ả ấ ủ ệ ả năm có th do công ty ch a qu n tr t t vi c bán hàng và s n xu t c a mình.
ố ộ ậ ạ ồ Dù v y, t c đ vòng quay hàng t n kho cao và tăng trong giai đo n 20102012
ố ộ ấ ố cũng cho th y công ty đang có t c đ bán hàng t t.
ả ả Vòng quay các kho n ph i thu.
(cid:0) Công n trung bình không quá 30 ngày, c th năm 2011 vòng quay các
ụ ể ợ
ứ ề ạ ả ả ầ
ớ ố
kho n ph i thu đ t 13 vòng ng v i s ngày thu ti n là 28 ngày có ph n
ậ ớ ơ ớ ứ
ch m h n so v i năm 2010 là 17 vòng ng v i 22 ngày là do trong năm công ty
ụ ạ ỷ ướ ể ạ
ẩ
đ y m nh bán hàng đ đ t m c tiêu doanh thu 1 t USD tr ờ ạ
c th i h n k ế
ể ấ ề ạ ố ộ ưở ho ch 1 năm (năm 2012). Có th th y đi u đó qua t c đ tăng tr ng doanh
ấ ố ủ thu r t t t qua các năm c a Vinamilk (37% trong năm 2011) trong khi có s ự
ạ ừ ữ ướ ạ
c nh tranh m nh t các hãng s a trong và ngoài n c, trong đó có th ươ
ng
ệ ể ạ ả ị ả
hi u TH true milk phát tri n m nh trong năm. Công tác qu n tr các kho n
33
ủ ề ả ớ ệ
ph i thu c a Vinamilk trong đi u ki n so sánh v i các công ty khác trong
L p:QT1502T SOE330111
ị ớ SV: Vũ Th Ngân
Ổ Ầ Ự Ề
Ề Ế
Ế
CHUYÊN Đ KINH T : PHÂN TÍCH CÔNG TY C PH N NH A THI U
NIÊN TI N PHONG (20102012)
ứ ệ ượ ngành và các công ty trên sàn ch ng khoán Vi t Nam đ c đánh giá ở ứ
m c
t.ố
t
ấ ử ụ ự ệ ả ố ị
Hi u su t s d ng tài s n c đ nh d a trên doanh thu.
(cid:0) Hi u su t s d ng tài s n c đ nh trên doanh thu hay vòng quay tài s n
ả
ấ ử ụ ả ố ị ệ
ẫ ữ ổ ở ứ ạ ừ ầ ủ
c a công ty v n gi ị
n đ nh m c 4.2 l n trong giai đo n t 20102012. Dù
ố ị ụ ở ứ ả ỳ ủ
tài s n c đ nh trong k c a công ty tăng liên t c m c 30%47% trong giai
ư ạ ẫ ưở ứ ề đo n trên, nh ng doanh thu v n tăng tr ng ở ứ ộ ươ
m c đ t ng ng. Đi u này
ự ề ầ ư ấ ả ả ố ị ủ cho th y Công ty nh Ti n Phong qu n lý và đ u t tài s n c đ nh c a mình
ẽ ặ ươ ạ ấ
r t ch t ch có ph ng án rõ ràng, tính toán đ ượ ợ
c l i ích mang l i cho công
ầ ư ự ệ ố ị ệ ả ớ ty khi th c hi n đ u t ủ
ấ ử ụ
. So sánh v i hi u su t s d ng tài s n c đ nh c a
ự ộ ạ ệ ạ m t công ty nh a khác t i Vi t Nam là Bình Minh trong giai đo n 20092010
ả ầ ư ấ ố ể ệ ự ề ệ ầ ớ là 2.0 l n, nh a Ti n Phong th hi n hi u qu đ u t r t t t so v i các công
ty khác trong ngành.
Ệ Ố Ề Ơ Ấ Ả ả B ng 5: CÁC H S V C C U TÀI S N
ả ả ổ ợ
ổ
ợ ạ ả
3.1 t ng n ph i tr /t ng tài s n
ủ ở ữ
ố
3.2 n dài h n/v n ch s h u 2010
41,137%
2,13% 2011
40,252%
2012
32,902%
ệ ố ợ ả ổ H s n trên t ng tài s n:
(cid:0) T l
ỷ ệ ợ ủ ự ề ả ổ n trên t ng tài s n c a Công ty nh a Ti n Phong trong giai
ạ ừ ộ ỷ ố ợ ủ ế đo n t năm 20102012 dao đ ng ở ứ ừ
m c t 30% đ n 41%. T s n c a Công
ự ề ướ ầ ả ty nh a Ti n Phong qua các năm có xu h ể ệ
ề
ng gi m d n. Đi u này th hi n
ủ ươ ử ụ ợ ở ứ ổ ợ ờ ị công ty có ch tr ng s d ng n m c h p lý và n đ nh qua th i gian.
ứ ử ụ ợ ủ ư ớ ự
M c s d ng n c a Công ty so v i các công ty khác cùng ngành nh Nh a
ứ ề ấ ả ấ ơ ơ Bình Minh là h i th p h n m c trung bình ngành. Đi u này cho th y kh năng
ự ấ ố ủ ố ự ồ ả ả t ủ
ch tài chính c a công ty là r t t t khi có ngu n v n t ơ
có đ m b o h n
ị ổ ị ả ả ưở ự ế ề ộ 60% giá tr t ng tài s n và ít b nh h ấ
ng khi có s bi n đ ng v lãi su t
ị ườ trên th tr ng.
34
ủ ở ữ ệ ố ợ ạ ố H s n dài h n trên v n ch s h u.
L p:QT1502T SOE330111
ị ớ SV: Vũ Th Ngân
Ổ Ầ Ự Ề
Ề Ế
Ế
CHUYÊN Đ KINH T : PHÂN TÍCH CÔNG TY C PH N NH A THI U
NIÊN TI N PHONG (20102012)
(cid:0) T l
ỷ ệ ợ ủ ở ữ ủ ạ ố ở ứ ấ n dài h n trên v n ch s h u c a công ty ấ
m c r t th p,
ủ ở ữ ạ ố ỉ ể ố ờ ch 2% v n ch s h u t i th i đi m cu i năm 2010, và năm 2011 và 2012 n ợ
ủ ạ ạ ỏ ơ ề ấ ấ ấ dài h n c a công ty còn l ứ
i là r t th t nh h n m c 1% r t nhi u và có xu
ướ ơ ề ề ấ ướ ử ụ ố ự h ng tr v 0. Đi u này cho th y công ty có xu h ng s d ng v n t có đ ể
ạ ộ ầ ư ở ộ ợ ủ ự ệ ả ấ th c hi n các ho t đ ng đ u t ủ ế
m r ng s n xu t và n c a công ty ch y u
ủ ắ ạ ạ ắ ợ ợ ở ứ ấ ơ là n trong ng n h n. N vay ng n h n c a công ty ớ
m c th p h n so v i
ề ấ ả ố ủ ợ ườ
n ng ể ệ
i cung c p. Đi u này th hi n kh năng tài chính t t c a công ty.
Ệ Ố Ề Ậ ả Ỉ B ng 6: CÁC H S V CH TIÊU THU NH P
2012 2011
ạ ộ ậ ừ ậ
ho t đ ng kinh doanh/ doanh thu 2010
18,17% 14,8% 15,44%
ủ ở ữ
ả
ỉ
4.Ch tiêu thu nh p
ợ
4.1l
i nhu n t
thu nầ
ậ
ợ
ế ố
4.2 L i nhu n sau thu / v n ch s h u (ROE)
ế ổ
ậ
ợ
4.3 L i nhu n sau thu / t ng tài s n(ROA)
4.4EBIT/chi phí lãi vay 39,69% 29,71% 26,15%
22,1% 17,75% 17,55%
1670% 841% 914%
ậ Nh n xét:
H s l
ệ ố ợ ậ ừ ạ ộ i nhu n t ho t đ ng kinh doanh trên doanh thu .
(cid:0) Ho t đ ng kinh doanh chính c a công ty cho t
ạ ộ ủ ỷ ệ ợ ậ l l ớ
i nhu n so v i
ả ạ ầ ấ
doanh thu thu n r t kh quan, ở ứ ừ
m c t 1418% trong giai đo n 20102012.
ậ ừ ợ ạ ộ ở ứ L i nhu n t ho t đ ng kinh doanh luôn ớ
ủ
m c trên 14% c a Công ty so v i
ở ứ ấ ạ ệ
các doanh nghi p trong ngành là m c r t cao. Dù trong giai đo n 20102012,
ố ề ự ạ ụ ệ ố ả ư ưở các v bê b i v nh a t i Vi t Nam cũng nh Trung Qu c nh h ấ
ng r t
ệ ề ế ướ ư ợ nhi u đ n các doanh nghi p trong n c, nh ng doanh thu và l i nhu n t ậ ừ
ể ệ ở ợ ạ ộ ủ ề ho t đ ng kinh doanh c a Công ty có nhi u khó khăn th hi n l ậ
i nhu n b ị
ầ ả ỷ ệ ợ ậ ở ứ gi m d n qua các năm. Ngoài ra, t l l i nhu n ư
m c cao nh Công ty là
ượ ệ ạ ủ ạ ệ ấ
r t khó có đ c trong giai đo n khó khăn hi n t i c a Vi t Nam.
ệ ố
H s RO A.
(cid:0) H s l
ệ ố ợ ế ậ ổ i nhu n sau thu trên t ng tài s n c a ả ủ công ty trong giai đo nạ
ề ở ứ 20102012 đ u ỉ ố ấ ấ
m c trên 25% và năm 2010 là 39,69%. Đây là ch s r t n
35
ượ ả ớ ệ ệ ế ớ t ng ngay c v i các doanh nghi p Vi t Nam và trên th gi ư ể
i, ch a k kh ả
L p:QT1502T SOE330111
ị ớ SV: Vũ Th Ngân
Ổ Ầ Ự Ề
Ề Ế
Ế
CHUYÊN Đ KINH T : PHÂN TÍCH CÔNG TY C PH N NH A THI U
NIÊN TI N PHONG (20102012)
ớ ớ ủ ệ ề ạ năng duy trì dài h n c a công ty. So v i v i nhi u doanh nghi p trong lĩnh
ự ạ ợ ự
v c kinh doanh nh a t i Viêt Nam, đây là t ỷ ệ
l sinh l ả ấ ấ
i trên tài s n r t n
ượ ử ụ ấ ố ề ấ ủ t ng. Đi u này cho th y công ty đã s d ng r t t ả
t các tài s n c a mình
ậ ệ
trong vi c đem l ạ ợ
i l i nhu n cho công ty
ệ ố
H s ROE .
(cid:0) H s l
ệ ố ợ ủ ở ữ ủ ế ậ ố i nhu n sau thu trên v n ch s h u c a Công ty cũng tăng
ấ ả ờ ạ ị ả ấ
r t kh quan. Tuy nhiên su t sinh l i b gi m qua các năm. Năm 2010 là i l
ớ ệ ố ư ế ỉ 22,1% nh ng đ n năm 2012 ch còn 17,55%. Tuy nhiên,so sánh v i h s chung
ứ ủ ủ ế ệ
ủ
c a toàn ngành và c a các doanh nghi p niêm y t trên sàn ch ng khoán c a Vi ệ
t
ả ợ ủ ấ ố ướ ưở Nam, kh năng sinh l i c a Công ty là r t t t và có xu h ng tăng tr ề
ng b n
v ng.ữ
ệ ố ả ả
H s kh năng tr lãi EBIT/lãi vay.
(cid:0) Do v n vay c a Công ty không nhi u và kh năng sinh l
ủ ề ả ố ợ ấ ố ỷ i r t t t, t
ướ ủ ế ớ ố ợ
s l ậ
i nhu n tr ạ
c thu và lãi vay so v i lãi vay c a Công ty trong giai đo n
ả ợ ủ ấ ố ứ ề ả 20102012 đ u trên m c 800%. Kh năng tr n c a công ty là r t t t và hoàn
ể ưở ướ toàn có th tin t ng đ c.
ậ
Nh n xét
ả ợ ể ệ ạ Kh năng sinh l i mà công ty Công ty đã th hi n trong giai đo n 2010
ấ ố ể ệ ỉ ố ọ ướ ưở ề 2012 là r t t t trên m i ch s và th hi n xu h ng tăng tr ữ
ng b n v ng
qua các năm.
2. Đánh giá d
ướ ụ ộ i góc đ các nhà tín d ng
ự ự ế ề ầ ổ D a vào c ác phân tích tài chính v công ty c ph n nh a Thi u niên
ề ạ ấ Ti n Phong trong giai đo n 20102012 đã cho th y công ty có tình hình tài
ấ ố ể ố ả ả ả chính r t t t, kh năng thanh kho n cao, kh năng phát tri n t ờ
t trong th i
gian t i.ớ
ể ợ ậ ủ ứ ượ ề
Phát tri n v doanh thu và l i nhu n c a công ty đáp ng đ c các yêu
36
ầ ủ
c u c a ng ườ ầ ư
.
i đ u t
L p:QT1502T SOE330111
ị ớ SV: Vũ Th Ngân
Ổ Ầ Ự Ề
Ề Ế
Ế
CHUYÊN Đ KINH T : PHÂN TÍCH CÔNG TY C PH N NH A THI U
NIÊN TI N PHONG (20102012)
ố ứ ộ ủ ụ ể ấ ợ Tình hình tài chính t t, thích h p đ cung c p tín d ng. M c đ r i ro
ả ượ ợ ủ ấ không tr đ ấ .
c n c a công ty là r t th p
ẽ ượ ế ậ ầ ố ấ Vì v y n u công ty có nhu c u vay v n thì s đ ậ
c ch p th n khi có d ự
án kinh doanh t t.ố
37
Em xin chân thành cám n!!!ơ
L p:QT1502T SOE330111
ị ớ SV: Vũ Th Ngân