Chuyªn ®Ò 1 M«n ph¸p luËt vÒ kinh tÕ
Ph n 1ầ PHÁP LU T V DOANH NGHI P
Ậ
Ề
Ệ
ng l
ơ
ề
ế
ự
i đ i m i kinh t ớ
ị
ầ
Sau h n 20 năm th c hi n đ ề
ộ
ướ ệ
ườ ộ ế
Vi
c đánh giá h t s c kh
ố ớ ề
ệ ố ượ
ệ ế ứ
ố ổ ủ ả ế
ệ
ừ
ố ượ
ể t Nam đ ớ
- xã h i chung c a đ t n
ộ
ự
ưở
ế ng kinh doanh Vi
ị
ộ
ệ
ự ổ
ự
ủ ươ
ế
ừ
ng kinh t ườ ệ vai trò ch đ o. Kinh t ủ ạ ế
ề
ữ
ợ
ủ t Nam đ ạ ộ ể t p th ngày càng tr ế ậ t ế ư n c ngoài đ ầ ư ướ ế ớ
đa d ng ngày càng phát tri n
ả
ộ
ọ
ủ
ầ ề
ậ ể
c gi
ợ
ủ ạ
ướ
nhà n
ướ nhà n ể
ượ ủ
t p th không ng ng đ ể
ở
nhân là m t trong nh ng đ ng l c c a n n kinh t
. Kinh t
ề
ế
ộ
ữ c khuy n khích phát tri n.
ượ
ự
ế
ề
ữ ự ủ ể ” Đ nh h ế
ầ
ấ
ớ
ướ ị bình đ ng tr ẳ ng tái c u trúc doanh nghi p nhà n ệ ả
ươ
ấ
ự
ộ ộ
ụ
ậ
ị
ề
ệ ướ
ả
ệ ạ ộ
ớ
ơ
ướ
ướ
ệ
ệ
ầ
ợ
ớ
ị ườ .” Đó là nh ng đ nh h
ị ị
ữ
ệ
ạ
ẳ ệ ệ ố
ng ậ ề
ự
ệ
ệ
và xây d ng n n kinh ệ ự ế ạ ộ ng xã h i ch nghĩa theo tinh th n Ngh quy t Đ i h i t nhi u thành ph n đ nh h ầ ị ế t Nam, k t qu phát tri n h th ng doanh nghi p và vai VI c a Đ ng C ng s n Vi ủ ả ả ả trò c a h th ng này đ i v i n n kinh t ệ ệ ố ủ ng doanh nghi p dân doanh thành l p m i không ng ng gia tăng qua các quan. S l ậ c và kh ng ẳ năm, đóng góp vào s tăng tr ấ ướ c c ng đ ng ồ đ nh s đ i thay tích c c c a môi tr ượ ự ủ ẳ ng này, Đ i h i Đ ng XI kh ng đánh giá cao. Ti p t c th c hi n ch tr qu c t ả ế ụ ố ế c t p th không ng ng đ ượ nhà n Kinh t đ nh: “ c gi ướ ữ ị ế ậ ở c ng c và phát tri n. Kinh t nhà n c cùng v i kinh t ể ố ướ ể ủ ớ nhân là m t trong qu c dân. Kinh t thành n n t ng v ng ch c c a n n kinh t ộ ế ề ắ ủ ề ả ữ ố ế nh ng đ ng l c c a n n kinh t c khuy n có v n đ u t . Kinh t ự ủ ượ ố ế ế ộ khích phát tri n. Các hình th c s h u h n h p và đan k t v i nhau hình thành các ể ứ ở ữ ỗ ể ”. Ngoài ra, Đ i h i Đ ng XI cũng xác ch c kinh t t ạ ạ ộ ế ổ ứ ợ ho t đ ng theo pháp lu t đ u là b ph n h p đ nh rõ: “ Các thành ph n kinh t ậ ề ạ ộ ế ị , bình đ ng tr thành quan tr ng c a n n kinh t c pháp lu t, cùng phát tri n lâu ậ ẳ ế vai trò ch đ o. Kinh dài, h p tác và c nh tranh lành m nh. Kinh t ữ ạ ạ ế ớ c cùng v i t c c ng c và phát tri n. Kinh t ể ố ướ ế ừ ế ậ qu c dân. t p th ngày càng tr thành n n t ng v ng ch c c a n n kinh t kinh t ố ề ả ế ậ ế ắ ủ ề ầ t có v n đ u Kinh t ố ế ộ ế ư ế ng xây d ng n n kinh t c ngoài đ n t ư ướ c c pháp lu t càng đ nhi u thành ph n và các thành ph n kinh t ượ ướ ề ậ ầ ế i Ngh quy t kh ng đ nh v i ch tr c đ ra t ị ạ ướ ề ủ ươ ị ẳ T p trung ng Đ ng khóa XI, theo đó “ H i ngh l n th ba Ban ch p hành trung ậ ứ ị ầ ộ c trong nh ng ngành, lĩnh v c quan tr ng có ý phát tri n doanh nghi p nhà n ữ ệ ọ ướ ể qu c dâ, ch y u thu c các chuyên ngành kinh t - nghĩa then ch t c a n n kinh t ủ ế ế ố ế ề ố ủ - xã h i, d ch v công, n đ nh kinh k thu t liên quan đ n k t c u h t ng kinh t ổ ị ế ạ ầ ế ế ấ ỹ c, th c hi n quy n và vĩ mô. Hoàn thi n th ch qu n lý doanh nghi p nhà n t ệ ể ế ệ ự ướ ả ế i các doanh nghi p, b o c t c đ i v i v n và tài s n nhà n ch s h u nhà n ả ố ớ ố ướ ạ ủ ở ữ ủ đ m công khai, minh b ch tài chính. Đ i m i qu n tr và c ch ho t đ ng c a ế ị ả ổ ạ ả ch c và ho t đ ng theo mô hình ng chuy n sang t doanh nghi p nhà n c theo h ạ ộ ổ ứ ể công ty c ph n, công ty trách nhi m h u h n phù h p v i quy đ nh c a Lu t ậ ủ ạ ữ ổ ớ ng l n Doanh nghi p, c nh tranh bình đ ng trên th tr ướ cho vi c xây d ng và hoàn thi n h th ng pháp lu t v doanh nghi p trong th i gian ờ i.ớ t
ệ
ệ
ả
ạ
c làm ch s h u và doanh nghi p do nhà n
Hi n nay, m i lo i hình doanh nghi p, bao g m c doanh nghi p do nhà ồ ệ ề c n m c ph n chi ph i, đ u
ọ ủ ở ữ
ướ
ệ
ắ
ầ
ố
ổ
n ướ
1
ấ
ệ
ệ
ạ
ả
ạ ộ ệ
ỏ ự
ườ ộ
ệ
ể ậ
ậ c đánh giá là b ướ i phát tri n, xóa b s phân bi ệ ố ử ữ ụ
ầ
ế
ữ
ả
ắ ườ
ẳ ủ ươ
ng, chính sách c a Đ ng và nhà n ủ
ấ ả
ng kinh doanh bình đ ng gi a các thành ph n kinh t ườ i đ i m i và ch tr ng l ố ổ ể
ấ
ệ
do kinh doanh trên t ự ủ ự ị
ch , t ứ
th tr , các tho thu n đa ph
ị
ả
ướ
ầ
ự
ươ
ướ c qu c t ố ế ậ
ị
ổ
ẳ
ạ
ng, đón tr ườ
ề ướ ế ộ ạ
ớ
ự
Ề
Ề
Ệ
ệ
ệ ậ ổ ứ ch c ị c đăng ký kinh doanh
ho t đ ng th ng nh t theo Lu t Doanh nghi p 2005. Vi c ban hành Lu t doanh ố ậ ng pháp lý thu n nghi p 2005 đ c chuy n căn b n, t o môi tr ậ ể ượ ầ t đ i x gi a doanh nghi p thu c các thành ph n l ệ ợ . Lu t Doanh nghi p 2005 áp d ng chung cho các lo i hình doanh nghi p đã kinh t ế ệ ạ ể ế th c s t o môi tr , th ch ự ự ạ ướ c, hoá sâu s c đ ớ t c các ngành ngh mà pháp m r ng và phát tri n quy n t ở ộ ề ề ự ch u trách nhi m trong ho t đ ng s n lu t không c m, tăng c ả ng tính t ậ ạ ộ ườ c trong n n kinh t ng xu t kinh doanh, ti p t c đ i m i ch c năng nhà n ế ị ườ ế ụ ổ ề ấ ớ ươ ng ng XHCN, phù h p v i các đi u đ nh h ậ ớ ợ ế ụ và song ph c xu th h i nh p, góp ph n xây d ng và ti p t c c đ ướ ượ ng kinh doanh làn m nh, minh b ch, bình đ ng, n đ nh, thông hoàn thi n môi tr ệ thoáng đ s c h p d n có s c nh tranh cao so v i khu v c. ự ạ ẫ ủ ứ ấ I. NH NG V N Đ CHUNG V DOANH NGHI P Ấ Ữ 1. Khái ni m doanh nghi p ệ Theo Lu t Doanh nghi p năm ượ có tên riêng, có tài s n, có tr s giao d ch n đ nh, đ ế
1.
2005, doanh nghi p đ ị ệ ị ả ổ c đ nh nghĩa là t ượ ạ ộ ủ ự ậ ằ ị
ệ
ệ ơ ả ủ ể
, th t c do pháp lu t quy đ nh; doanh) theo trình t
kinh t ụ ở theo quy đ nh c a pháp lu t nh m m c đích th c hi n các ho t đ ng kinh doanh ụ Doanh nghi p có nh ng đ c đi m pháp lý c b n sau đây: ể ữ ặ cách ch th pháp lý đ c l p; ch c kinh t , có t ứ ấ , là t Th nh t ộ ậ ư ế ổ ứ c xác l p t doanh nghi p đ Th hai, cách pháp lý (thành l p và đăng ký kinh ậ ậ ư ượ ệ ứ ị ậ ho t đ ng kinh doanh nh m m c tiêu ch y u l ụ ạ i nhu n là tôn ch ho t ủ ế ợ ằ ậ ỉ
ạ
ủ ế ệ ạ
ấ căn c vào tính ch t s h u và m c đích ho t đ ng c a doanh ấ ở ữ ứ c chia thành: doanh nghi p t ạ ộ ệ ệ
ủ ệ c phân cách pháp ệ ự ủ ụ Th ba,ứ ạ ộ đ ng c a doanh nghi p. ệ ủ ộ 2. Phân lo i doanh nghi p ệ Có các cách phân lo i doanh nghi p ch y u sau: Th nh t, ứ ủ ụ nghi p, doanh nghi p đ và doanh nghi p công. ệ ượ ệ ư cách pháp lý c a doanh nghi p, doanh nghi p đ căn c vào t Th hai, ệ ượ ư ứ ứ cách pháp nhân và doanh nghi p không có t chia thành: doanh nghi p có t ư ư ệ nhân.
ị ả ạ ệ ứ Th ba,ứ ủ ạ ộ ứ ộ ệ ệ ị ủ ở ữ ữ ệ ệ ạ ị ệ ứ ̣ ̣ ́ ̣ ̉ ̣ ̉ ́ ́ ̃ c ap dung khi doanh nghiêp b tuyên b pha san). căn c vào ph m vi trách nhi m tài s n (m c đ ch u trách nhi m tài ệ ượ s n trong ho t đ ng kinh doanh c a ch s h u doanh nghi p), doanh nghi p đ c ả chia thành: doanh nghi p ch u trách nhi m h u h n và doanh nghi p ch u trách nhi m ệ trong kinh doanh. (M c đô, pham vi trach nhiêm cua doanh nghiêp chi co y nghia va ̀ đ ượ ố ́ ̣ ̣ ́ ̉
1 Kho n 1 Đi u 4 Lu t Doanh nghi p 2005 ậ
ề
ệ
ả
2
Th t ủ ở ữ ệ ệ ị ,ứ ư căn c vào c c u ch s h u và ph ươ ơ ấ c chia thành: doanh nghi p m t ch s h u (doanh nghi p t ộ ữ ứ ủ ở ữ ệ ề ạ ộ ng th c góp v n vào doanh ố ứ ệ ư nghi p, doanh nghi p đ ệ ượ ủ ở ữ nhân, công ty trách nhi m h u h n m t thành viên) và doanh nghi p nhi u ch s h u ệ (công ty c ph n, công ty TNHH 2 thành viên tr lên, công ty h p danh). ổ ầ ở ợ
ứ ạ ộ ượ ứ ệ ạ Th năm, căn c vào lo i hình t ổ ữ ạ ầ ợ nhân. c chia ch c và ho t đ ng, doanh nghi p đ ổ ứ thành: Công ty c ph n; công ty trách nhi m h u h n, công ty h p danh; doanh nghi p ệ ệ t ư
3. Văn b n pháp lu t v thành l p, t ch c qu n ậ ề ả ậ ổ ứ ủ ả lý và ho t đ ng c a ạ ộ doanh nghi pệ
ậ ả ụ ổ ứ ị ệ ủ ạ ộ ậ ệ năm 2005, Lu t Đ u t ị ị ủ ị ị ậ ệ ộ ố ề ủ ủ ủ ề ệ ị ị t và h ủ ủ ế ị ề ộ ố ị ị ủ c a các doanh nghi p có v n đ u t n ầ ư ủ ệ ệ ậ ố
ấ ủ Tr ườ ệ ợ . ầ ư ướ ự ộ ủ ụ ị ng h p này, n u các cam k t song ph đó. Trong tr
c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam là ủ ộ , th t c và đi u ki n thành l p, đăng ký ậ ệ ề ch kinh doanh, thì áp d ng theo các quy đ nh ụ ộ ng có n i ế ố i h n đ i ươ ậ ợ ơ ề ướ ớ ế ch c qu n lý và ho t đ ng c a doanh nghi p áp d ng theo Vi c thành l p, t ệ ủ năm 2005. Ngoài ra có các văn quy đ nh c a Lu t Doanh nghi p ầ ư ậ ủ ướ b n liên quan nh : Ngh đ nh 102/2010/NĐ-CP ngày 01/10/2010 c a Chính ph h ng ư ả d n thi hành m t s đi u c a Lu t Doanh nghi p; Ngh đ nh 43/2010/NĐ-CP ngày 15 ẫ ố tháng 04 năm 2010 c a Chính ph v đăng ký doanh nghi p; Ngh đ nh s ướ 108/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 c a Chính ph quy đ nh chi ti ng ầ ư ; Ngh đ nh s 101/2006/NĐ-CP ngày d n thi hành m t s đi u c a Lu t đ u t ố ậ ủ ẫ i, chuy n đ i và đăng ký 21tháng 9 năm 2006 c a Chính ph quy đ nh vi c đăng ký l ổ ể ạ ị ủ đ i Gi y ch ng nh n đ u t c ngoài theo quy ứ ầ ư ướ ổ đ nh c a Lu t Doanh nghi p và Lu t Đ u t ậ ệ ậ ị c qu c t mà n ng h p Đi u ố ế ề ướ thành viên có quy đ nh khác v h s , trình t ị ề ồ ơ kinh doanh, c c u s h u và quy n t ề ự ủ ơ ấ ở ữ c qu c t c a Đi u ợ ườ ố ế ủ dung khác v i cam k t đa ph ụ ế v i doanh nghi p và nhà đ u t ệ ớ ế ng thì áp d ng theo n i dung cam k t thu n l ươ ộ . ầ ư
Tr ợ ự ườ ủ ệ ị ậ ặ ủ ụ ề ệ ậ ơ ề ồ ơ ả ch kinh doanh, c c u l ề ủ i và gi ả ộ ộ ụ ơ ấ ạ ể ng h p có s khác nhau gi a các quy đ nh c a Lu t Doanh nghi p và các ậ ữ lu t đ c thù sau đây v h s , trình t , th t c và đi u ki n thành l p, đăng ký kinh ự ch c qu n lý, th m quy n c a các c quan qu n lý n i b doanh doanh; v c c u t ả ề ơ ấ ổ ứ ẩ nghi p, quy n t i th doanh nghi p thì áp d ng theo ệ ề ự ủ quy đ nh c a lu t đó: ậ ủ ệ ị
ch c tín d ng; ụ ổ ứ
ầ
t Nam; ệ ụ
ể
ứ
ậ ặ ậ ổ
3
ớ ậ ậ ầ ủ ủ ầ ư ệ ậ a) Lu t Các t ậ b) Lu t D u khí; ậ c) Lu t Hàng không dân d ng Vi ậ d) Lu t Xu t b n; ậ ấ ả đ) Lu t Báo chí; ậ e) Lu t Giáo d c; ậ ụ g) Lu t Ch ng khoán; ứ ậ h) Lu t Kinh doanh b o hi m; ậ ả i) Lu t Lu t s ; ậ ậ ư k) Lu t Công ch ng; ậ l) Lu t s a đ i, b sung các lu t nêu trên và các lu t đ c thù khác. ậ ử ổ 4. Thành l p doanh nghi p và đăng ký kinh doanh ệ do kinh doanh, thành l p doanh nghi p đ V i yêu c u c a nguyên t c t ắ ự . Vi c thành l p doanh nghi p ph i đ ệ ề ộ ị ệ ậ c coi ượ ệ c th c hi n là quy n c b n c a nhà đ u t ệ ự ả ượ ơ ả ả trong khuôn kh pháp lu t. Các quy đ nh v thành l p doanh nghi p m t m t nh m b o ằ ặ ề ổ ậ
do kinh doanh c a nhà đ u t ả ầ ủ đ m quy n t ả lý nhà n c đ i v i doanh nghi p, bao g m nh ng n i dung c b n sau đây: ộ ủ ệ ặ ữ ả , m t khác ph i đáp ng yêu c u c a qu n ứ ơ ả
ề ầ ư ồ ậ
ng có quy n thành l p doanh nghi p ệ ổ ch c là pháp nhân, g m c doanh nghi p có v n đ u t ả ồ ố
ề ệ ơ ố ị ị ệ ệ ổ ứ t Nam: ề ự ướ ố ớ 4.1. Đ i t ố ượ ầ ư ướ c n T t c các t ứ ệ ấ ả t n i đăng ký đ a ch tr s chính và m i cá nhân, t Nam, không phân bi ngoài t i Vi ỉ ụ ở ọ ị ệ ạ ậ t n i c trú và qu c t ch đ u có quy n thành l p, tham gia thành l p không phân bi ậ ệ ơ ư ề i Vi doanh nghi p t ệ Tuy nhiên, Kho n 2ả t Nam theo quy đ nh c a Lu t Doanh nghi p. ệ ạ ủ Đi u 13 c a Lu t Doanh nghi p năm 2005 quy đ nh: “T ch c, cá nhân sau đây không ủ ậ ề đ ề ượ ệ ậ
ậ ị i Vi ệ ạ ng vũ trang nhân dân Vi a) C quan nhà n ơ ệ c đ thành l p doanh nghi p kinh doanh thu l c quy n thành l p và qu n lý doanh nghi p t ướ ậ ả c, đ n v l c l ị ự ượ ệ ơ ướ ể t Nam s d ng tài ử ụ ị i riêng cho c quan, đ n v ơ ơ ợ s n nhà n ả mình;
ị ộ ộ ứ ủ ứ ậ ề
ệ ố
ị ộ ệ b) Cán b , công ch c theo quy đ nh c a pháp lu t v cán b , công ch c; c) Sĩ quan, h sĩ quan, quân nhân chuyên nghi p, công nhân qu c phòng trong các ệ t Nam; sĩ quan, h sĩ quan chuyên nghi p ạ c quan, đ n v thu c Quân đ i nhân dân Vi ơ trong các c quan, đ n v thu c Công an nhân dân Vi t Nam; ơ ơ ạ ộ ơ ệ
i đ ệ ụ ạ ệ ể ề ệ ả ầ ỷ ộ ị ạ ộ ả c, tr nh ng ng ườ ượ ử ừ ữ i doanh nghi p khác;
ự ặ ị ấ i b h n ch năng l c hành vi dân s ho c b m t ườ ị ạ ự ế năng l c hành vi dân s ; ự
d) Cán b lãnh đ o, qu n lý nghi p v trong các doanh nghi p 100% v n s h u ố ở ữ ố c c làm đ i di n theo u quy n đ qu n lý ph n v n nhà n ướ c t góp c a Nhà n ướ ạ ủ ệ đ) Ng i ch a thành niên; ng ư ườ ự e) Ng i đang ch p hành hình ph t tù ho c đang b Toà án c m hành ngh kinh ườ ề ạ ặ ấ ấ ị doanh;
ủ ậ ề
g) Các tr ườ Nh ng đ i t ố ượ ữ ị ấ ng h p khác theo quy đ nh c a pháp lu t v phá s n”. ẫ ề ả ợ ng b c m thành l p và qu n lý doanh nghi p v n có quy n góp ườ ả ệ ng h p sau: ợ v n vào công ty, n u h không thu c m t trong các tr ố ế ọ
ướ ơ ơ ử ụ i riêng cho c quan, đ n v mình; nhà n ị ơ
ị ậ ộ ộ c, đ n v thu c l c l ộ ự ượ ị ệ ợ ể ủ c quy n góp v n vào doanh nghi p theo quy đ nh c a ượ ả ng vũ trang nhân dân s d ng tài s n ơ ệ ố ị ề
ề ặ - C quan nhà n c góp v n vào doanh nghi p đ thu l ố ướ - Các đ i t ng không đ ố ượ ứ 2. pháp lu t v cán b , công ch c ộ ậ ề 4.2. Đăng ký kinh doanh Đăng ký kinh doanh là th t c có ý nghĩa c b n, là ủ ụ ị ị ạ ệ ơ ả ị ệ ủ ệ i c quan đăng ký kinh doanh c p t nh n i doanh nghi p d ự ủ ề ệ ạ ơ ấ ỉ ệ ơ ấ ỉ
3, ả ậ đ ng th i ph i ch u trách nhi m v tính trung th c, chính xác c a n i dung h s đăng ồ ký kinh doanh. C quan đăng ký kinh doanh có trách nhi m xem xét h s đăng ký kinh ệ doanh và c p gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh trong th i h n m i ngày làm vi c, ch i c p gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh thì thông k t ấ ể ừ
ả
ệ
Đi u 16 đ n Đi u 23 Lu t Doanh nghi p 2005
2 Kho n 4 Đi u 13 Lu t Doanh nghi p 2005 ậ ề 3 Xem các đi u t ậ ề ừ ề
ế
ề
ệ 4
ủ ồ ơ ậ ộ ủ c th c hi n t ượ ọ ặ ụ ở Ng ườ ờ "khai sinh" v m t pháp lý i Đi u 9 Ngh đ nh s 43/2010/NĐ-CP ngày cho doanh nghi p. Theo quy đ nh t ố ề 15/4/2010 c a Chính ph v đăng ký doanh nghi p, vi c đăng ký kinh doanh c a doanh nghi p đ ự ệ đ nh đ t tr s chính (g i chung là c quan đăng ký kinh doanh c p t nh). ơ ị ệ ề i thành l p doanh nghi p ph i l p và n p đ h s đăng ký kinh doanh ự ả ủ ộ ồ ơ ệ ệ ồ ơ ườ ờ ạ ứ ấ ị ơ ậ ấ ngày nh n h s ; n u t ồ ơ ế ừ ố ấ ứ ậ ậ
i thành l p doanh nghi p bi ả ằ ậ ườ ệ ế ơ ị c a h s khi c p gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh; không đ ượ ứ ậ khác không quy đ nh. ấ ờ ị
ườ Doanh nghi p đ t. Thông báo ph i nêu rõ lý do và báo b ng văn b n cho ng ả ệ các yêu c u s a đ i, b sung. C quan đăng ký kinh doanh xem xét và ch u trách nhi m ầ ử ổ ổ c yêu v tính h p l ấ ấ ợ ệ ủ ồ ơ ề c u ng i thành l p doanh nghi p n p thêm các gi y t ệ ộ ầ ấ ề c c p gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh khi có đ các đi u ậ ệ ượ ấ ứ ủ ậ ki n sau đây: ệ
ộ
c đ t theo đúng quy đ nh c a pháp lu t ị ậ 4 ; ự ấ ủ
ệ ượ ặ ị
ị ậ ủ ợ ệ
ị theo quy đ nh c a pháp lu t; ủ
phí đăng ký kinh doanh theo quy đ nh c a pháp lu t. ệ ượ c c p gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh. K t ấ ấ ổ ể ừ ngay đ - Ngành, ngh đăng ký kinh doanh không thu c lĩnh v c c m kinh doanh; ề - Tên c a doanh nghi p đ ủ - Có tr s chính theo quy đ nh; ụ ở - Có h s đăng ký kinh doanh h p l ồ ơ - N p đ l ộ ủ ệ Khi đăng ký kinh doanh, doanh nghi p đ ậ ấ ̀ ế
ậ ệ ề ề ề ệ ị ậ c ghi tên vào s đăng ký kinh doanh và c c p gi y ch ng ứ ượ ấ c ti n hành các ho t đ ng kinh doanh. Đ i ố ạ ộ ượ ỉ ượ c ả ệ
ả ặ ệ ề ự ệ ằ ề ụ ể ượ ậ ệ ứ ứ ể ệ ỉ đ ượ ứ nh n đăng ký kinh doanh, doanh nghi p đ ậ v i ngành, ngh mà pháp lu t quy đ nh ph i có đi u ki n thì doanh nghi p ch đ ớ kinh doanh ngành, ngh đó khi có đ đi u ki n theo quy đ nh. ả ấ ề ệ ề ố ậ ệ ủ ề ề ề ệ ị ị ượ ầ c Chính ph quy đ nh t ủ ầ ị ạ ố ị ệ ế ủ ề ế ị ủ ị ộ ồ ệ ố ặ ủ ị ủ ị ộ ồ ữ ệ ả ị ố ớ ố ấ ả ố ổ ổ ợ ủ ở ữ ệ ư ệ ư ố ớ ợ ả ị
Sau khi đ ệ ứ ả ấ ệ ủ ơ c pháp lu t v vi c kinh doanh đó. ướ ệ ậ ạ báo vi t ho c báo đi n t ệ ử ạ ờ ế ặ ặ ộ ủ ế ộ
ủ ệ ệ ạ ị
ệ ị ủ ề Đi u ki n kinh doanh là yêu c u mà doanh nghi p ph i có ho c ph i th c hi n ệ ầ ấ c th hi n b ng gi y phép kinh doanh, gi y khi kinh doanh ngành, ngh c th , đ ch ng nh n đ đi u ki n kinh doanh, ch ng ch hành ngh , ch ng nh n b o hi m ể ả ứ 5. Các hình th cứ trách nhi m ngh nghi p, yêu c u v v n pháp đ nh ho c yêu c u khác ặ i Ngh đ nh s 102/2010/NĐ-CP c a đi u ki n kinh doanh đ ủ ngày 01/10/2010. N u doanh nghi p ti n hành kinh doanh khi không đ đi u ki n theo ổ quy đ nh thì Ch t ch H i đ ng thành viên ho c Ch t ch công ty và Giám đ c/T ng giám đ c (đ i v i công ty trách nhi m h u h n), Ch t ch H i đ ng qu n tr và Giám ạ ố ớ t c các thành viên h p danh (đ i v i đ c/T ng giám đ c (đ i v i công ty c ph n), t ố ầ ố ớ nhân (đ i v i doanh nghi p t công ty h p danh) và ch s h u doanh nghi p t nhân) ph i cùng liên đ i ch u trách nhi m tr ậ ề ệ ớ c c p gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh, doanh nghi p ph i công ượ ấ b n i dung đăng ký kinh doanh trên m ng thông tin doanh nghi p c a c quan đăng ký ố ộ kinh doanh ho c m t trong các lo i t ế trong ba s liên ti p ố v các n i dung ch y u sau đây: ề - Tên doanh nghi p;ệ - Đ a ch tr s chính c a doanh nghi p, chi nhánh, văn phòng đ i di n; ỉ ụ ở - Ngành, ngh kinh doanh; ề - V n đi u l ề ệ ố ớ ạ ố ố ổ ệ ầ ề ầ ố ổ ợ c quy n phát hành đ i v i công ố ớ nhân; v n pháp đ nh đ i v i ố ớ ị ầ ư ầ ầ ổ đ i v i công ty trách nhi m h u h n, công ty h p danh; s c ữ ượ ban đ u đ i v i doanh nghi p t ệ ư ố ả ỏ ị
Đi u 31 đ n Đi u 34 Lu t Doanh nghi p 2005
ế
ệ
ậ
4 Xem các đi u t ề ừ ề 5 Kho n 2 Đi u 7 Lu t Doanh nghi p 2005 ậ ề
ề ệ
ả
5
ph n và giá tr v n c ph n đã góp và s c ph n đ ị ố ổ ầ ty c ph n; v n đ u t ố ố doanh nghi p kinh doanh ngành, ngh đòi h i ph i có v n pháp đ nh; ệ ộ ọ ế ặ ị ỉ ố ớ ề ố ấ ế ị ặ ố ậ - H , tên, đ a ch , qu c t ch, s Gi y ch ng minh nhân dân, h chi u ho c ch ng ứ ứ ủ th c cá nhân h p pháp khác, s quy t đ nh thành l p ho c s đăng ký kinh doanh c a ch s h u, c a thành viên ho c c đông sáng l p; ố ị ố ặ ổ ự ủ ở ữ ợ ủ ậ
ọ ộ ị - H , tên, đ a ch th ứ ế ng trú, qu c t ch, s Gi y ch ng minh nhân dân, h chi u ứ ấ i đ i di n theo pháp lu t c a doanh ệ ỉ ườ ợ ố ị ủ ậ ủ ự ố ho c ch ng th c cá nhân h p pháp khác c a ng ườ ạ ặ nghi p;ệ
ậ ệ ơ ướ ậ ể ề ủ ườ ủ ệ ệ ụ ụ ệ ế ệ i ti p nh n quy n và nghĩa v phát sinh t ế ợ ườ ồ ự ệ
- N i đăng ký kinh doanh. c khi đăng ký kinh doanh cho doanh nghi p, các thành viên sáng l p ho c Tr ặ ợ i đ i di n theo y quy n c a nhóm thành viên sáng l p có th ký k t các h p ng ế ườ ạ đ ng ph c v cho vi c thành l p doanh nghi p. Tr ng h p doanh nghi p đ c thành ượ ệ ợ ệ ậ ồ l p thì doanh nghi p là ng h p đ ng đã ký ừ ợ ề ụ ậ ồ ườ ế ậ i ký k t h p đ ng hoàn toàn c thành l p thì ng k t. N u doanh nghi p không đ ồ ậ ế ho c liên đ i ch u trách nhi m v vi c th c hi n h p đ ng đó. ớ ệ ợ ị ặ ổ ứ ạ ượ ề ệ i doanh nghi p ệ
ệ ể ấ ậ ơ ở ồ ị ệ i, hi u qu và đa d ng. Quy đ nh v ể ả ệ ệ ạ ự ể ệ ạ ị ơ ở ậ ụ ệ ậ ậ ị ề ấ ợ 5. T ch c l ổ i doanh nghi p bao g m chia tách, h p nh t, sáp nh p và chuy n đ i T ch c l ợ ổ ứ ạ i doanh nghi p là c s pháp lý ch c l hình th c pháp lý doanh nghi p. Quy đ nh v t ề ổ ứ ạ ứ ề t o đi u ki n cho doanh nghi p phát tri n thu n l ị ệ ề ạ ệ ậ ợ ạ i áp d ng cho các lo i hình doanh nghi p có th có s khác nhau phù h p v i ch c l t ớ ợ ệ ụ ổ ứ ạ ề ổ ứ ạ i ch c l đ c đi m c a t ng lo i hình doanh nghi p. Lu t doanh nghi p quy đ nh v t ủ ừ ể ặ doanh nghi p trên c s v n d ng nh ng quy đ nh v sáp nh p, h p nh t, chia, tách và ữ ệ chuy n đ i pháp nhân trong B lu t Dân s . ự ộ ậ ể ổ
i đ ch c l 5.1. Chia doanh nghi pệ Chia doanh nghi p là bi n pháp t ệ ệ ứ ạ ượ ụ ạ ầ ữ ệ c chia thành m t s công ty cùng lo i. Th t c chia công ty đ ổ ộ ố ủ ụ ự ạ ữ ượ ề ệ ậ ứ ồ ạ ề ả ớ ị ả ả ớ ệ ủ ể ộ ớ ụ ườ ồ ớ ể ả ộ c áp d ng cho công ty trách ổ ổ nhi m h u h n và công ty c ph n, theo đó công ty trách nhi m h u h n, công ty c ạ ệ ệ c th c hi n ph n đ ượ ầ theo Đi u 150, Lu t Doanh nghi p. Sau khi đăng ký kinh doanh các công ty m i, công ty b chia ch m d t t n t i. Các công ty m i ph i cùng liên đ i ch u trách nhi m v các ấ ị kho n n ch a thanh toán, h p đ ng lao đ ng và các nghĩa v tài s n khác c a công ty ộ ợ ợ ư b chia ho c có th tho thu n v i ch n , khách hàng và ng i lao đ ng đ m t trong ủ ợ ậ ặ ị s các công ty đó th c hi n nghĩa v này. ự ố ụ ệ
i đ ch c l 5.2. Tách doanh nghi pệ Tách doanh nghi p là bi n pháp t ệ ệ ụ ứ ạ ượ ổ ạ ầ ệ ằ ể ả ủ ữ ệ ộ ặ ậ ạ ọ ầ ể ị ề i c a công ty b tách. Th t c tách công ty đ ủ ụ ệ
ứ ồ ạ ủ ậ ả ệ ớ ề ả ị ườ ộ ợ ả ủ ợ ườ ớ c áp d ng cho công ty trách ổ ổ nhi m h u h n và công ty c ph n, theo đó công ty trách nhi m h u h n, công ty c ệ ữ ạ c tách b ng cách chuy n m t ph n tài s n c a công ty hi n có (g i là công ty ph n đ ọ ầ ộ ầ ượ c tách), b tách) đ thành l p m t ho c m t s công ty cùng lo i (g i là công ty đ ượ ộ ố ể ị chuy n m t ph n quy n và nghĩa v c a công ty b tách sang công ty đ c tách mà ượ ụ ủ ộ c th c hi n theo không ch m d t t n t ự ượ ị ấ Đi u 151 Lu t Doanh nghi p. Sau khi đăng ký kinh doanh, công ty b tách và công ty ị ề ợ c tách ph i cùng liên đ i ch u trách nhi m v các kho n n ch a thanh toán, h p đ ợ ư ượ ệ ng h p công ty đ ng lao đ ng và các nghĩa v tài s n khác c a công ty b tách, tr tr ừ ị ủ ụ ồ ị i lao đ ng c a công ty b b tách, công ty m i thành l p, ch n , khách hàng và ng ủ ộ ậ ị tách có tho thu n khác. ả ậ
ợ ấ
5.3. H p nh t doanh nghi p ệ H p nh t doanh nghi p là bi n pháp t ch c l ợ ấ ệ ứ ạ ượ ấ ả ổ c áp d ng cho t ụ ọ ệ ộ ố i đ ạ ị ợ ặ ể ằ ấ ộ ớ ọ ợ ụ ấ ợ ờ ồ i c a các công ty b h p nh t. Th t c h p nh t công ty đ t c các ấ lo i hình công ty, theo đó hai ho c m t s công ty cùng lo i (g i là công ty b h p nh t) ạ h p nh t thành m t công ty m i (g i là công ty h p nh t) b ng cách chuy n toàn b tài ộ ợ ứ ự s n, quy n, nghĩa v và l ấ ề ả c th c hi n theo t n t ồ ạ ủ ấ i ích h p pháp sang công ty h p nh t, đ ng th i ch m d t s ợ ợ ấ ị ợ ượ ự ệ ấ ợ
ủ ụ 6
ị ợ i. Công ty h p nh t đ ợ ợ ề ề ấ ấ ượ ưở ồ ợ ả ứ ồ ạ ệ ệ ợ ợ ư ng các quy n và l ộ ụ ủ ị ợ
ch c l i đ ậ ứ ạ ượ ệ ổ c áp d ng cho t ụ ọ ạ ệ ộ ặ ạ ậ ậ ậ ằ ộ ụ ậ ợ ợ ộ ấ ủ ụ ậ ậ
ậ ả ề ứ ự ồ ạ ủ ề c h ưở ượ ề ệ ề i c a công ty b sáp nh p. Th t c sáp nh p công ty đ ậ ng các quy n và l ợ ộ ồ i ích h p pháp, ch u trách nhi m v các kho n n ả ị ụ ủ ợ ị Đi u 152, Lu t Doanh nghi p. Sau khi đăng ký kinh doanh, các công ty b h p nh t ấ ậ ị ch m d t t n t i ích h p pháp, ch u c h trách nhi m v các kho n n ch a thanh toán, h p đ ng lao đ ng và các nghĩa v tài ề s n khác c a các công ty b h p nh t. ấ ả 5. 4. Sáp nh p doanh nghi p ệ ậ t c các Sáp nh p doanh nghi p là bi n pháp t ấ ả lo i hình công ty, theo đó m t ho c m t s công ty cùng lo i (g i là công ty b sáp ộ ố ị nh p) sáp nh p vào m t công ty khác (g i là công ty nh n sáp nh p) b ng cách chuy n ể ọ i ích h p pháp sang công ty nh n sáp nh p, đ ng toàn b tài s n, quy n, nghĩa v và l ồ ậ ự c th c th i ch m d t s t n t ờ ượ ị hi n theo Đi u 153, Lu t Doanh nghi p. Sau khi đăng ký kinh doanh, công ty nh n sáp ậ ệ ệ ợ nh p đ ả ợ ậ ch a thanh toán, h p đ ng lao đ ng và các nghĩa v tài s n khác c a công ty b sáp ư nh p.ậ
ng h p chuy n đ i doanh nghi p và th t c c th đ c quy đ nh ủ ụ ụ ể ượ ệ ể ị cho t ng tr ừ ể ổ ườ ợ
ợ ể ổ ổ ể ạ ệ ữ ổ ầ ượ ổ ữ ầ ạ ệ 5.5. Chuy n đ i doanh nghi p ệ Có nhi u tr ổ ề ng h p chuy n đ i. ườ ủ ụ ể ố ự ệ ậ ị ị doanh nghi p t ệ ư ữ c h ổ ượ ể ấ ổ c chuy n đ i ch m d t t n t ị ợ Th t c chuy n đ i công ty trách nhi m h u h n, công ty c ph n (g i là công ọ ty đ c chuy n đ i) thành công ty c ph n, công ty trách nhi m h u h n (g i là công ổ ọ ệ và Ngh đ nh c th c hi n theo Đi u 154 Lu t Doanh nghi p ty chuy n đ i) đ ị ề ượ ể ể 102/2010/NĐ-CP ngày 01 tháng 10 năm 2010. Ngh đ nh này cũng quy đ nh vi c chuy n ệ ị ị nhân sang công ty trách nhi m h u h n. Sau khi đăng ký kinh đ i t ổ ừ ạ ệ ng i. Công ty chuy n đ i đ doanh, công ty đ ưở ứ ồ ạ ượ các quy n và l ợ i ích h p pháp, ch u trách nhi m v các kho n n ch a thanh toán, h p ệ ề ợ ề đ ng lao đ ng và các nghĩa v tài s n khác c a công ty đ ủ ồ ể ợ ư ả c chuy n đ i. ể ượ ổ
ả ự ộ ể c th c hi n theo l ệ ộ ố ớ ấ ậ ệ ể ừ ụ Đ i v i công ty nhà n ướ ố ướ ị ậ ậ ệ c năm 2003 ph i chuy n đ i thành công ty trách nhi m h u h n ho c công ty c ạ ữ ị ậ ủ ặ ệ ế ướ ượ ế ụ ị ệ ổ ổ ả ữ ờ ạ c ti p t c áp d ng đ i v i doanh nghi p nhà n ố ớ ệ ướ c đ c l p, công ty m là công ty nhà n ẹ ộ ậ ứ ậ ể ướ ệ ệ ể ch c qu n lý Công ty TNHH m t thành viên do nhà n c làm ch ổ ứ ộ ừ ị ệ ổ ướ ự ố ị ố ố ướ ự ệ ị ị
Ngh đ nh s 101/2006/NĐ- ư trình chuy n đ i hàng năm, nh ng ổ ngày Lu t Doanh nghi p năm 2005 có ch m nh t trong th i h n b n (4) năm k t ậ ờ ạ c thành l p theo quy đ nh c a Lu t Doanh nghi p Nhà hi u l c, các công ty nhà n ủ ệ ự ổ n ệ ổ ể ướ ướ c ph n. Trong th i h n chuy n đ i, nh ng quy đ nh c a Lu t Doanh nghi p Nhà n ổ ể ầ c n u Lu t Doanh năm 2003 đ ậ ụ c, công ty nghi p năm 2005 không có quy đ nh. Vi c chuy n đ i t ng công ty nhà n ệ c theo hình th c công ty m -công ty nhà n ướ ẹ con ho t đ ng theo Lu t Doanh nghi p th c hi n theo Ngh đ nh s 111/2007/NĐ-CP ị ố ị ự ạ ộ ngày 26 tháng 6 năm 2007. Vi c chuy n đ i Công ty nhà n c thành Công ty TNHH ướ ổ ệ ủ m t thành viên và t ả ướ ộ T ngày 5/9/2011 s h u th c hi n theo Ngh đ nh s 25/2010/NĐ-CP ngày 19/3/2010. ị ự ở ữ ố ệ c thành công ty c ph n th c hi n vi c chuy n đ i doanh nghi p 100% v n nhà n ầ ổ ệ ể ệ . Vi c bán, giao doanh theo Ngh đ nh s 59/2011/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2011 ệ ị nghi p 100% v n nhà n c th c hi n theo Ngh đ nh s 109/2008/NĐ-CP ngày ố ệ 10/10/2008. ị ố ị ầ ư ủ ệ ệ ị ổ ể ậ CP ngày 21 tháng 9 năm 2006 quy đ nh vi c đăng ký c a các doanh nghi p có v n ố ấ . ầ ư ủ ậ
7
i, chuy n đ i và đăng ký đ i Gi y ch ng nh n đ u t l ạ ổ n đ u t ệ ị ầ ư ướ 6. Gi i th doanh nghi p ứ c ngoài theo quy đ nh c a Lu t Doanh nghi p và Lu t Đ u t ậ ả ệ ể
Gi ộ ả ấ ế ệ ể ữ ủ ụ ệ ệ i th , m i ho t đ ng c a doanh nghi p đ i quy t và tài s n còn l ụ ủ ẫ ủ ả ạ ộ ế ệ ạ ủ ị ng h p gi ợ ơ ả ườ ả
i th doanh nghi p ệ ả ể ệ
ủ ở ữ ủ ệ ề ộ ệ ồ ạ ệ ệ ề ả ậ ắ ậ ặ ạ o Kho n 1 Đi u 57 Lu t Doanh nghi p, doanh nghi p gi ộ ệ ệ ề ể ả ậ ả i th doanh nghi p là m t trong nh ng th t c pháp lý d n đ n ch m d t t n ứ ồ ệ ượ c i c a doanh nghi p. Khi doanh nghi p gi t ể ọ ả ạ ủ i c a doanh c gi ch m d t, các nghĩa v c a doanh nghi p đ ả ệ ượ ứ ấ c phân chia cho các thành viên (ch s h u doanh nghi p). Các quy đ nh pháp nghi p đ ủ ở ữ ệ ượ ồ các n i dung c b n là: các tr i th doanh nghi p bao g m ể i th , lu t v gi ộ ệ ậ ề ả ể i th . đi u ki n gi i th và th t c gi ể ả ủ ụ ể ả ệ ề i th và đi u ki n gi 6.1. Các tr ng h p gi ề ả ể ườ ợ i th ng h p gi a) Các tr ể ả ợ ườ i th doanh nghi p thu c quy n c a ch s h u doanh Quy t đ nh vi c gi ể ả ệ ế ị i theo quy nghi p. Tuy nhiên, khi doanh nghi p không còn tho mãn các đi u ki n t n t ả đ nh c a pháp lu t ho c kinh doanh vi ph m pháp lu t, thì b t bu c doanh nghi p ph i ị ệ i th trong các gi ả tr ườ
- K t thúc th i h n ho t đ ng đã ghi trong Đi u l ạ ộ ờ ạ ề ệ ế công ty mà không có quy t ủ i th . The ể ng h p sau: ợ ế ạ đ nh gia h n; ị
t c ế ị ệ ố ớ ệ ư ủ nhân; c a t ủ ở ữ ủ ố ớ ợ - Theo quy t đ nh c a ch doanh nghi p đ i v i doanh nghi p t ợ ạ ủ ộ ồ ạ ộ ồ ố ớ ố ớ ữ ệ ổ ủ ấ ả thành viên h p danh đ i v i công ty h p danh; c a H i đ ng thành viên, ch s h u công ty đ i v i công ty trách nhi m h u h n; c a Đ i h i đ ng c đông đ i v i công ty c ổ ủ ph n;ầ
- Công ty không còn đ s l ng thành viên t ủ ố ượ ố ậ i thi u theo quy đ nh c a Lu t ủ ể ị ệ ụ
ị ậ
ề
ể ệ ơ ể ấ i c a nh ng ch ữ
ề ợ ủ ộ i th doanh nghi p là gi ặ i. ườ ể ấ ữ ả ợ c gi ợ ủ ệ ế ả ệ ể ượ ả ợ ợ ả ế ể ủ ể ụ ồ ồ ỏ ả ậ ậ i th khi b o đ m thanh toán h t các kho n n và nghĩa v c gi ế ể ả ả ả ợ Doanh nghi p trong th i h n sáu tháng liên t c; ờ ạ - B thu h i Gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh. ứ ấ ồ i th b) Đi u ki n gi ệ ể ả ứ i th doanh nghi p không ch t o c s pháp lý đ ch m d t Các quy đ nh v gi ỉ ạ ơ ở ề ả ị ủ i c a doanh nghi p, mà quan tr ng h n là còn b o v quy n l t n t ệ ệ ọ ả ồ ạ ủ i lao đ ng khi doanh nghi p t là quy n l th có liên quan, đ c bi ệ i c a ch n và ng ể ủ ợ ề ợ ủ ệ ứ ồ ạ V n đ quan tr ng nh t trong gi ch m d t t n t ế i quy t ả ọ ề ấ ấ ệ ứ c khi ch m d t nh ng kho n n và nh ng h p đ ng mà doanh nghi p đã giao k t tr ấ ế ướ ồ ợ ữ i pháp: i quy t b ng các gi t n t i. Các kho n n và h p đ ng này có th đ ế ằ ả ả ồ ợ ồ ạ doanh nghi p ti n hành thanh toán h t các kho n n và th c hi n đ y đ các nghĩa v ụ ự ầ ệ h p đ ng; Chuy n giao nghĩa v thanh toán n và nghĩa v h p đ ng cho ch th khác ụ ợ ợ theo th a thu n gi a các bên có liên quan. Theo Kho n 2 Đi u 157, Lu t Doanh nghi p ệ ữ ề doanh nghi p ch đ ụ ả ỉ ượ ệ tài s n khác. ả
ủ ụ
8
i th doanh nghi p ệ ả ể ệ ả ứ ả ể ể ể ế ả ả i th . Quy t đ nh gi ạ ả ị ả i ích liên quan. Quy t đ nh gi ế ị ợ ệ i lao đ ng, ng ộ c niêm y t công khai t i có quy n, nghĩa v và l ủ ườ ả ượ ạ ụ ở ệ ế ố ớ ườ ậ 6.2.Th t c gi a) Thông qua quy t đ nh gi Khi có căn c gi quy t đ nh gi ả ế ị theo quy đ nh t gi i th , doanh nghi p ph i g i quy t đ nh gi ể ả ch n , ng ủ ợ th ph i đ ể doanh nghi p. Đ i v i tr ệ gi ế ị t ho c báo đi n t i th doanh nghi p ph i đ i th doanh nghi p ệ ả ể ế ị ể ả i th , doanh nghi p ph i thông qua i th , đ ti n hành vi c gi ệ ủ ế i th doanh nghi p ph i có các n i dung ch y u ệ ế ị ộ ể ậ Doanh nghi p. Sau khi thông qua quy t đ nh i Kho n 1 Đi u 158 Lu t ệ ề ế ị i th đ n c quan đăng ký kinh doanh, các ế ị ể ế ơ ả ử ả i ề ụ ườ ủ i tr s chính c a doanh nghi p và chi nhánh c a ng h p mà pháp lu t yêu c u ph i đăng báo thì quy t đ nh ả ầ ệ ử báo vi ộ ờ ợ c đăng ít nh t trên m t t ấ ả ượ ể ệ ế ặ ả
ố ế ệ
ế ị ng án gi ả ể ị i th cho các ch n , doanh nghi p ph i g i ả ử ủ ợ ể ả ỉ i quy t n . Thông báo này ph i ghi rõ tên, đ a ch ị ả ế ợ ng th c thanh toán s n đó, cách th c và ứ ố ợ ươ ứ trong ba s liên ti p. Khi g i quy t đ nh gi ử kèm theo thông báo v ph ề ươ c a ch n , s n , th i h n, đ a đi m và ph ờ ạ ủ ợ ố ợ ủ th i h n gi ế ả ờ ạ
ợ ề ợ ủ ấ ợ ả ể , th t c nh t đ nh. ả ả i c a nhi u ng ả ế i quy t khi u n i c a ch n . ế ạ ủ ủ ợ b) Thanh lý tài s n và thanh toán các kho n n c a doanh nghi p ệ ả ả ủ ế ủ Thanh lý tài s n và thanh toán các kho n n là v n đ quan tr ng, ch y u c a ọ ả i th . Vi c thanh toán các kho n n là r t ph c t p vì liên quan ứ ạ ự ủ ụ ề ệ ấ i, do đó ph i ti n hành theo trình t ườ
Theo Kho n 2 Đi u 158 Lu t Doanh nghi p, ch doanh nghi p t ệ ủ ệ ư doanh nghi p khi gi ệ đ n quy n l ề ợ ủ ế ả ả ộ ồ ng h p Đi u l ả ặ ệ ề ủ ở ữ ừ ườ ị ự ế ổ ứ công ty quy đ nh thành l p t ị c thanh toán theo th t ả ề ệ ệ ượ ị ả ể ợ ấ ộ ộ ậ ườ ủ ể ậ ổ ứ : (i) Các kho n n ứ ự ng, tr c p thôi vi c, b o hi m xã h i theo quy đ nh c a pháp lu t và các quy n l ậ ồ ả ả ướ ợ i lao đ ng theo tho ế ả i thu c v ch doanh nghi p t ầ ệ ộ ề ủ ệ ư ặ
ấ ị ộ nhân, H i ậ ch c thanh lý đ ng thành viên ho c ch s h u công ty, H i đ ng qu n tr tr c ti p t ồ ch c thanh tài s n doanh nghi p, tr tr ợ ợ lý riêng. Các kho n n c a doanh nghi p đ ả ợ ủ ề ợ i l ệ ộ ươ khác c a ng c lao đ ng t p th và h p đ ng lao đ ng đã ký ợ ộ ủ k t; (ii) N thu và các kho n n khác. Sau khi đã thanh toán h t các kho n n và chi ợ ợ ế ế nhân, các thành phí gi ạ ể viên, c đông ho c ch s h u công ty. ổ ủ ở ữ ệ
ườ ạ ệ ả ậ ủ i th doanh nghi p, ph n còn l ả ổ c) Xoá tên doanh nghi p trong s đăng ký kinh doanh Sau khi thanh toán h t các kho n n c a doanh nghi p, ng ệ ệ ậ ệ
i đ i di n theo pháp ợ ủ ế lu t c a doanh nghi p ph i g i h s gi i th doanh nghi p đ n c quan đăng ký kinh ế ơ ể ả ử ồ ơ ả ệ ngày nh n đ h s h p l doanh. Trong th i h n b y ngày làm vi c k t , c quan ủ ồ ơ ợ ệ ơ ể ừ ệ ả ờ ạ đăng ký kinh doanh xoá tên doanh nghi p trong s đăng ký kinh doanh. ổ ị ệ ậ ồ
ệ ậ ứ i th trong th i h n sáu tháng, k t ể ừ ị ờ ạ ể ợ ả ể ấ ả ị
i th doanh nghi p thì doanh nghi p đó coi nh đã đ c gi ờ ạ ệ i th và c ể ơ ệ ượ ư ể ả ổ ng h p này, ng ệ ậ ệ ố ớ ữ ườ ệ ợ ữ ệ ạ ạ ườ ạ ủ ở ữ ộ ồ ộ ợ ả ầ ổ ệ ề ả ớ ợ ợ ị d) Gi i th doanh nghi p b thu h i gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh ứ ấ ả ng h p doanh nghi p b thu h i gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh, Tr ườ ấ ồ ứ ngày b thu h i Gi y ch ng doanh nghi p ph i gi ồ ệ nh n đăng ký kinh doanh. Sau th i h n này mà c quan đăng ký kinh doanh không nh n ậ ậ ơ đ c h s gi ượ ồ ơ ả quan đăng ký kinh doanh xoá tên doanh nghi p trong s đăng ký kinh doanh. Trong tr i đ i di n theo pháp lu t, các thành viên đ i v i công ty trách nhi m h u h n, ch s h u công ty đ i v i công ty trách nhi m h u h n m t thành ố ớ viên, các thành viên H i đ ng qu n tr đ i v i công ty c ph n, các thành viên h p danh ị ố ớ đ i v i công ty h p danh liên đ i ch u trách nhi m v các kho n n và các nghĩa v tàiụ ố ớ s n khác ch a thanh toán. ư ả
ệ
ậ ệ năm 2005 quy đ nh vi c phá s n doanh nghi p đ ệ ệ 7. Phá s n doanh nghi p ả Lu t Doanh nghi p ị ả ệ ậ ề ố ộ ủ ả ậ ị ự c th c ượ ị hi n theo quy đ nh c a pháp lu t v phá s n. Theo đó, vi c phá s n doanh nghi p tuân ệ ệ ả ả ủ th theo các quy đ nh c a Lu t Phá s n đ c Qu c h i thông qua ngày 15 tháng 6 năm ượ ủ 2004.
Ạ
Ệ
ệ ư
II. CÁC LO I HÌNH DOANH NGHI P 1. Doanh nghi p t 1.1. B n ch t pháp lý c a doanh nghi p t
9
nhân nhân ủ ả ấ ệ ư
ch u trách Doanh nghi p t ủ ự ị ằ ệ ộ ạ ộ
ư ủ ơ ả ệ ề ọ ặ
ỗ ể ộ ộ ề nhân là doanh nghi p do m t cá nhân làm ch và t ệ 6. nhi m b ng toàn b tài s n c a mình v m i ho t đ ng c a doanh nghi p ả ủ nhân có nh ng đ c đi m pháp lý c b n nh sau: ữ nhân do m t cá nhân làm ch s h u ệ ư ộ ặ ỉ ượ ể ệ ư ộ Doanh nghi p t ệ ư ứ ấ doanh nghi p t Th nh t, ệ ư c quy n đăng ký thành l p m t doanh nghi p t ậ ợ ợ i có th a thu n khác. Cá nhân ch s h u doanh nghi p t ạ ủ ậ thành viên h p danh c a m t công ty h p danh, tr ủ ở ữ ỏ ể ề ặ ợ ệ ậ ộ
ủ ở ữ . M i cá nhân nhân ho c m t h kinh doanh ch đ ộ ộ ặ ng h p các tr cá th ho c làm ợ ừ ườ ệ ư thành viên h p danh còn l ợ nhân ho c h kinh doanh cá th ho c cá nhân thành viên h p danh có quy n thành l p, ậ ặ ộ ệ tham gia thành l p công ty trách nhi m h u h n m t thành viên, công ty trách nhi m ạ ữ h u h n hai thành viên tr lên, công ty c ph n. ữ ạ ị ệ ư ệ ộ doanh nghi p t ổ nhân ệ Th hai, ứ ề ọ ệ ở ch doanh nghi p t ủ ạ ộ ự ủ ớ ủ ể ài s n đ ủ ị nhân không ph i làm th ủ ả ệ ể
ầ ch u trách nhi m b ng toàn b tài s n c a ả ủ ằ ệ ư mình v m i ho t đ ng c a doanh nghi p (trách nhi m vô h n). ủ ạ Ở cách pháp lý c a ch doanh nghi p v i ch th kinh t t nhân, không có s phân bi ệ ệ ư c doanh là doanh nghi p. Vì ả ượ ch doanh nghi p ch u trách nhi m vô h n nên t ệ ạ ệ ủ ệ s d ng vào ho t đ ng kinh doanh c a ch doanh nghi p t ủ ệ ư ủ ử ụ ạ ộ t c chuy n quy n s h u cho doanh nghi p. ề ở ữ ụ doanh nghi p t c phát hành b t kỳ lo i ch ng khoán nhân không đ Th ba,ứ ệ ư ượ ứ ấ ạ nào.
nhân không có t cách pháp nhân. ệ ư
ổ ứ ả
Th tứ ư, doanh nghi p t 1.2. T ch c qu n lý doanh nghi p t ệ ư Đi u 143 Lu t Doanh nghi p quy đ nh ị ư nhân ữ ả ủ ậ ủ t c i nhu n sau khi đã n p thu ề ợ ệ ử ụ ị
nhân có th tr c ti p ho c thuê ng nghi p t ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p, vi c s d ng l ạ ộ và th c hi n các nghĩa v tài chính khác theo quy đ nh c a pháp lu t. ậ ủ ự ườ ặ nh ng nguyên t c qu n lý c a doanh ắ ệ ề ố ớ ấ ả nhân có toàn quy n quy t đ nh đ i v i t nhân. Ch doanh nghi p t ế ị ệ ư ệ ư ế ủ ộ ậ ệ ệ ụ Ch doanh nghi p t ủ ệ ư ạ ộ ườ
i ph i ch u trách nhi m v nhân là ng ề i khác qu n lý, đi u ả i khác làm Giám đ c qu n lý doanh ả ố nhân ph i đăng ký v i c quan đăng ký kinh doanh và ề ớ ơ ườ ệ ả ợ ị ọ
ệ ệ ậ ủ i, nghĩa v liên quan tr i có quy n l nhân là đ i di n theo pháp lu t c a doanh nghi p, là ặ c Tr ng tài ho c ườ ướ ọ ế ể ự hành ho t đ ng kinh doanh. Tr ng h p thuê ng ườ ợ nghi p thì ch doanh nghi p t ủ ệ ệ ư ả trong m i tr ng h p, ch doanh nghi p t ệ ư ọ ườ ủ m i ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p. ủ ạ ộ ệ Ch doanh nghi p t ệ ư ủ nguyên đ n, b đ n ho c ng ụ ặ ị ơ ơ Toà án trong các tranh ch p liên quan đ n doanh nghi p. ệ
nhân ạ ề ợ ế ệ ư
nhân
ấ 1.3. Cho thuê và bán doanh nghi p t a) Cho thuê doanh nghi p t Ch doanh nghi p t ệ ư ủ ệ ộ ằ ủ ả ả ả ợ ủ ơ ẫ ả ố ớ ệ ủ ề ồ ờ ạ ế c pháp lu t v i t ậ ớ ư ướ ủ ở ữ ệ ườ c quy đ nh trong h p đ ng cho thuê. ợ ủ ồ ị
6 Đi u 141 Lu t Doanh nghi p 2005
ề
ệ
ậ
10
b) Bán doanh nghi p t nhân ệ ư nhân có quy n cho thuê toàn b doanh nghi p c a mình ề nh ng ph i báo cáo b ng văn b n kèm theo b n sao h p đ ng cho thuê có công ch ng ứ ư đ n c quan đăng ký kinh doanh, c quan thu . Trong th i h n cho thuê, ch doanh ơ ế cách là ch s h u nhân v n ph i ch u trách nhi m tr nghi p t ủ ở ữ ị ệ ư doanh nghi p. Quy n và trách nhi m c a ch s h u và ng ạ ộ i thuê đ i v i ho t đ ng ệ kinh doanh c a doanh nghi p đ ệ ượ ệ ư
Ch doanh nghi p t nhân có quy n bán doanh nghi p c a mình cho ng ủ ả ệ ề ệ ệ ư ủ ệ ủ ằ ả ụ ở ủ ổ ệ ườ ỉ ố ợ ố ợ ư ợ ừ ả ệ ị ồ ồ ệ ứ ự ồ ế ủ ợ ợ ả
ủ i khác. ườ Khi bán doanh nghi p, ch doanh nghi p ph i thông báo b ng văn b n cho c quan ơ ỉ s c a doanh nghi p; tên, đ a ch đăng ký kinh doanh. Thông báo ph i nêu rõ tên, tr ị c a ng i mua; t ng s n ch a thanh toán c a doanh nghi p; tên, đ a ch , s n và ủ ủ th i h n thanh toán cho t ng ch n ; h p đ ng lao đ ng và các h p đ ng khác đã ký ờ ạ mà ch a th c hi n xong và cách th c gi ư Sau khi bán doanh nghi p, ch doanh nghi p t ệ ẫ ư ả ự ị ệ ụ i bán và ch n c a doanh nghi p có tho thu n khác. Ng ộ i quy t các h p đ ng đó. ợ nhân v n ph i ch u trách nhi m ệ ệ ư ng ừ ườ ườ i ả ủ ợ ủ ườ ả i theo quy đ nh c a pháp lu t. v các kho n n và nghĩa v tài s n khác mà doanh nghi p ch a th c hi n, tr tr ề h p ng ườ ợ mua doanh nghi p ph i đăng ký kinh doanh l ả ệ ệ ị ậ ậ ủ ạ
ợ
i, công ty h p danh đ ậ ậ ợ ướ ủ ề ạ ươ ươ ế ng m i (theo nghĩa r ng) d ạ ạ ộ ớ ộ ề ọ ạ ệ ộ ị ả ợ i mua, ng ệ 2. Công ty h p danh ợ 2.1. B n ch t pháp lý c a công ty h p danh ủ ấ ả ộ c pháp lu t ghi nh n là m t c trên th gi Đ i v i các n ố ớ ế ớ ượ lo i hình đ c tr ng c a công ty đ i nhân, trong đó có ít nh t hai thành viên (đ u là cá ư ấ ố ặ ướ nhân và là th i ng nhân) cùng ti n hành ho t đ ng th ả m t hãng chung (hay h i danh) và cùng liên đ i ch u trách nhi m vô h n v m i kho n ộ n c a công ty. ợ ủ
n ở ướ ệ ợ ệ ệ ề ề ớ ợ ớ ữ ệ ạ ị c ta quan ni m v công ty h p danh Theo Lu t Doanh nghi p năm 2005, ậ ề hi n nay có m t s đi m khác v i cách hi u truy n th ng v công ty h p danh. Theo ố ể ộ ố ể đó công ty h p danh đ ặ c đ nh nghĩa là m t lo i hình doanh nghi p, v i nh ng đ c ộ ượ ợ đi m pháp lý c b n sau: ơ ả ể
ủ ấ - Ph i có ít nh t hai thành viên là ch s h u chung c a công ty cùng nhau kinh ủ ở ữ ả i m t tên chung (g i là thành viên h p danh); Ngoài các thành viên h p danh, ợ ướ ợ ọ doanh d ộ có th có thành viên góp v n; ể ố
ệ ằ ộ ả mình v các nghĩa v c a công ty; ợ ụ ủ
ả ủ - Thành viên h p danh ph i là cá nhân ch u trách nhi m b ng toàn b tài s n c a ị ề - Thành viên góp v n là t ả ch c ho c cá nhân, ch ch u trách nhi m v các kho n ị ệ ề ặ ố ỉ n c a công ty trong ph m vi s v n đã góp vào công ty. ợ ủ ạ
ngày đ ổ ứ ố ố cách pháp nhân k t ư ể ừ ượ ấ ậ c c p gi y ch ng nh n ứ ấ - Công ty h p danh có t ợ đăng ký kinh doanh;
- Trong quá trình ho t đ ng, công ty h p danh không đ ạ ộ ợ ượ ạ c phát hành b t kỳ lo i ấ ch ng khoán nào. ứ
ấ ế ư ậ ệ ị ợ ậ ể ượ ấ ớ ồ ậ ề ệ ạ ợ ạ ụ ứ ữ ả ệ ạ ữ ạ ậ ạ ị ơ ả ợ ộ ợ ữ ữ ả ủ ố ố ớ ề ệ ị Nh v y, n u căn c vào tính ch t thành viên và ch đ ch u trách nhi m tài ế ộ ứ ạ c chia thành hai lo i: Lo i s n, thì công ty h p danh theo Lu t Doanh nghi p có th đ ạ ệ ả c, t c là th nh t là nh ng công ty gi ng v i công ty h p danh theo pháp lu t các n ứ ướ ứ ợ ố ch bao g m nh ng thành viên h p danh (ch u trách nhi m vô h n v các kho n n và ả ợ ị ỉ nghĩa v tài s n c a công ty); Lo i th hai là nh ng công ty có c thành viên h p danh ợ c và thành viên góp v n (ch u trách nhi m h u h n). Lo i công ty này pháp lu t các n ướ ữ ạ g i là công ty h p v n đ n gi n (hay h p danh h u h n), và cũng là m t lo i hình c a ủ ọ ậ ự công ty đ i nhân. V i quy đ nh v công ty h p danh, Lu t Doanh nghi p đã ghi nh n s ợ ố Vi t n t ở ệ ồ ạ ủ ậ t Nam hi n nay. ệ ạ ố
ợ
11
i c a các lo i hình công ty đ i nhân 2.2. Thành viên công ty h p danh a) Thành viên h p danh ợ
Công ty h p danh b t bu c ph i có ít nh t 2 thành viên h p danh. Thành viên ả ắ ợ ộ ấ ợ h p danh ph i là cá nhân. ả ợ
ệ ả ủ ụ ủ ợ ạ ệ ố ớ ầ ấ ặ ủ ợ ề ố ớ ụ ủ ả ệ ằ ả ớ ợ ủ ề vào kinh doanh và tài s n ộ ạ ộ ự ế ả Trách nhi m tài s n c a các thành viên h p danh đ i v i các nghĩa v c a công ợ ty là trách nhi m vô h n và liên đ i. Ch n có quy n yêu c u b t .kỳ thành viên h p ủ ợ danh nào thanh toán các kho n n c a công ty đ i v i ch n . M t khác, các thành viên ả ủ h p danh ph i ch u trách nhi m v các nghĩa v c a công ty b ng toàn b tài s n c a ị ợ mình (tài s n đ u t ả không tr c ti p dùng vào ho t đ ng kinh ầ ư doanh).
i quy t đ nh s t n t Thành viên h p danh là nh ng ng ợ ể ườ ế ị
ữ ữ ự ế ơ ả ồ ữ ủ ệ ề ụ ươ ả ề ặ c h ượ ưở ệ ự ọ ng x ng đ b o v quy n l ể ả ề ợ ủ i liên quan. Các quy n và nghĩa v c a thành viên h p danh đ ứ ụ ủ ợ ề ề ệ ể ả công ty. Tuy nhiên đ b o v l ệ ợ ợ ế ố ớ ề ủ ư ị nhân ho c thành viên h p danh c a công ty khác (tr tr ặ ợ ủ i); không đ ủ ượ ự ượ ạ ợ ự ệ ủ ể ầ ặ ầ i công ty cho ng ủ i và phát tri n c a ự ồ ạ . Trong quá trình ho t đ ng, các thành viên h p ợ ạ ộ ng nh ng quy n c b n, quan tr ng c a thành viên công ty, đ ng th i ờ ữ i c a công ty và nh ng c quy đ nh trong ị ượ i ích c a công ty, pháp ủ c ượ ừ ườ ng c quy n nhân c s nh t trí c a các thành viên h p danh còn l ề i khác th c hi n kinh doanh cùng ngành ngh kinh ề ườ c quy n chuy n m t ph n ho c toàn b ph n v n góp ố ộ ộ c s ch p thu n c a các thành viên ậ ủ ượ ự ấ ạ i. công ty c v m t pháp lý và th c t danh đ ph i th c hi n nh ng nghĩa v t ả ng ườ Lu t doanh nghi p và Đi u l ệ ậ lu t quy đ nh m t s h n ch đ i v i quy n c a thành viên h p danh nh : không đ ộ ố ạ ậ làm ch doanh nghi p t ệ ư h p đ ấ ủ ợ danh cá nhân ho c nhân danh ng ặ doanh c a công ty đó; không đ ề ượ c a mình t i khác n u không đ ế ườ ủ h p danh còn l ợ ạ
ợ ạ ộ ề ế ậ ố ặ ả ượ ệ ế ấ ậ ớ ượ ế ậ ợ ằ ả ớ ị ụ ừ ả ủ ứ ấ ợ ợ
Trong quá trình ho t đ ng, công ty h p danh có quy n ti p nh n thêm thành viên ộ c H i h p danh ho c thành viên góp v n. Vi c ti p nh n thêm thành viên ph i đ ợ c ti p nh n vào công ty ph i đ ng thành viên ch p thu n. Thành viên h p danh m i đ ả ồ ợ cùng liên đ i ch u trách nhi m b ng toàn b tài s n c a mình đ i v i các kho n n và ả ủ ộ ệ nghĩa v tài s n khác c a công ty (tr khi có tho thu n khác) T cách thành viên công ậ ả ủ ty c a thành viên h p danh ch m d t trong các tr ườ ặ - Thành viên ch t ho c b tòa án tuyên b là đã ch t, m t tích, b h n ch ho c ố ế ậ ố ớ ư ng h p sau đây: ế ị ạ ế ấ ị ặ m t năng l c hành vi dân s ; ự ấ
ừ ố ỏ ị nguy t rút kh i công ty ho c b khai tr ệ ị ị ể ừ ngày ch m d t t ứ ư ấ ả ệ ợ ủ ề ẫ ả c khi đăng ký vi c ch m d t t ự ng ườ ỏ ệ ự ừ h p khác do Đi u l ợ ỏ ặ ề ệ cách thành viên, thành viên kh i công ty trong th i h n 2 năm k t ỏ h p danh v n ph i liên đ i ch u trách nhi m v các kho n n c a công ty đã phát sinh ợ cách thành viên. tr ướ - T nguy n rút v n kh i công ty ho c b khai tr kh i công ty hay các tr ặ công ty quy đ nh. Khi t ự ờ ạ ớ ấ ị ứ ư ệ
ể ố ặ ứ b) Thành viên góp v nố Công ty h p danh có th có thành viên góp v n. Thành viên góp v n có th là t ợ ị ể ợ ủ ệ ề ố ố ả ố ố ố ưở ủ ư ộ ế ộ ủ ả ố ề ế ẫ c h i đ ớ ợ ố ậ ợ ượ ưở ữ ơ ả ị ạ ữ ệ ế ề ạ ố ổ ch c, ho c cá nhân. Thành viên góp v n ch ch u trách nhi m v các kho n n c a công ỉ ư ty trong ph m vi s v n đã góp vào công ty. Là thành viên c a công ty đ i nhân, nh ng ạ ng ch đ trách nhi m tài s n nh m t thành viên c a công ty thành viên góp v n h ệ t đ i v n. Chính đi u này là lý do c b n d n đ n thành viên góp v n có cách pháp lý ư ơ ả ố ố khác v i thành viên h p danh. Bên c nh nh ng thu n l ch đ trách ng t ừ ế ộ ữ ạ nhi m h u h n, thành viên góp v n b h n ch nh ng quy n c b n c a m t thành ộ ủ viên công ty.
ỉ ượ Thành viên góp v n ố ch đ ữ c tham gia qu n lý công ty ở ứ ộ ấ ạ ả ụ ủ ề ự ề ế ế ạ ấ
m c đ r t h n ch , ế ọ trong ph m vi nh ng v n đ có liên quan tr c ti p đ n quy n và nghĩa v c a h . 12
ậ ề ượ ạ ộ ố ạ ộ ướ ẽ ấ ả ề ệ công ty. ị ậ ệ ề ệ ố ượ c còn quy không đ c ho t đ ng kinh doanh nhân danh công ty. Pháp lu t nhi u n đ nh n u thành viên góp v n ho t đ ng kinh doanh nhân danh công ty thì s m t quy n ề ế ị ụ ụ ể ch u trách nhi m h u h n v các kho n n c a công ty. Các quy n và nghĩa v c th ợ ủ ữ ạ ị c a thành viên góp v n đ ủ
ế ộ
ợ ạ ượ ạ ể ứ ề c quy đ nh trong Lu t Doanh nghi p và Đi u l 2.3. Ch đ pháp lý v ề tài s nả Là lo i hình công ty đ i nhân, công ty h p danh không đ ố ộ ậ ố ố ỗ ố ả ượ ố ậ ủ ợ ạ ộ ố ợ ị ể ế ạ ủ ặ ầ ấ c phép phát hành b t kỳ lo i ch ng khoán nào đ huy đ ng v n trong công chúng. Khi thành l p công ty, các ố thành viên ph i góp v n vào v n đi u l c a công ty. S v n mà m i thành viên cam ề ệ ủ ả ố c a công c a công ty. V n đi u l c ghi rõ trong đi u l k t góp vào công ty ph i đ ề ệ ủ ề ệ ủ ế c th p ty h p danh trong m t s ngành ngh , theo quy đ nh c a pháp lu t không đ ấ ượ ị ề ộ ố ề h n v n pháp đ nh. Trong quá trình ho t đ ng, công ty h p danh có th tăng v n đi u ố ơ b ng cách tăng ph n v n góp c a các thành viên công ty ho c k t n p thành viên l ệ ằ m i vào công ty theo quy đ nh c a pháp lu t và ớ ố ị ủ ậ
công ty. ố ủ ợ ồ ả ạ ậ ả ủ ề ở ữ ả ự ệ ợ ủ ệ ả ị đi u l ề ệ Tài s n c a công ty h p danh bao g m: tài s n góp v n c a các thành viên đã ả c mang tên công ty; tài s n thu chuy n quy n s h u cho công ty; tài s n t o l p đ ể ượ ho t đ ng kinh doanh do các thành viên h p danh th c hi n nhân danh công ty c t đ ượ ừ ạ ộ ho t đ ng kinh doanh các ngành ngh kinh doanh đã đăng ký c a công ty do các và t ề ạ ộ ừ thành viên h p danh nhân danh cá nhân th c hi n; các tài s n khác theo quy đ nh c a ủ ự ợ pháp lu t.ậ
ủ ả ố Thành viên h p danh và thành viên góp v n ph i góp đ và đúng h n s v n đã ạ ố ố ứ c c p gi y ch ng ấ ế ượ ấ ợ ể ư ế ạ ờ cam k t. T i th i đi m góp đ v n nh đã cam k t thành viên đ ủ ố nh n ph n v n góp. ầ ậ ố
ả ị ộ ộ
ả ệ ố ớ ề ơ ả ị ậ ủ ự ả ộ ủ ề ỏ ợ ợ ậ ị ả ả ủ ả ệ ổ ứ 2.4. Qu n tr n i b Do tính an toàn pháp lý đ i v i công chúng cao nên vi c qu n lý công ty h p ợ ề ự ỏ th a ị ấ ơ ề ệ ệ đi uề ch c qu n lý công ty h p danh do các thành viên h p danh th a thu n trong ề ộ ch c qu n lý công ty h p danh ph i tuân th các quy đ nh v m t ợ
ợ ề ề ề danh ch u r t ít s ràng bu c c a pháp lu t. V c b n, các thành viên có quy n t ậ thu n v vi c qu n lý, đi u hành công ty. Theo quy đ nh c a Lu t Doanh nghi p, c ậ c u t ấ ổ ứ công ty. Vi c t l ệ s v n đ c b n sau đây: ề ơ ả ố ấ ấ ả ợ ề ệ ạ ậ ủ ằ ợ ả - T t c các thành viên h p danh đ u có quy n đi u hành kinh doanh c a công ty ủ ề ch c đi u h p danh. Các thành viên h p danh có quy n đ i di n theo pháp lu t và t ổ ứ ợ y c a công ty. Trong đi u hành ho t đ ng kinh hành ho t đ ng kinh doanh h ng ngà ạ ộ ề doanh c a công ty, thành viên h p danh phân công nhau đ m nhi m các ch c danh qu n ả ứ ệ lý và ki m soát công ty.
ộ ồ ơ ầ ồ ạ ộ ủ ể ấ - Trong công ty h p danh, H i đ ng thành viên là c quan quy t đ nh cao nh t ợ ợ t c các thành viên. H i đ ng thành viên b u m t thành viên h p ấ ả ộ ồ công ty ờ ế đi u l ề ệ ặ ổ ố ố
13
ế ị c a công ty bao g m t ộ ủ danh làm ch t ch đ ng th i kiêm giám đ c ho c t ng giám đ c (n u ồ không có quy đ nh khác); ệ ủ ị ị ế ộ ồ ộ ồ ủ ị ộ ồ ườ ợ ợ ợ ệ ậ ọ ộ ồ ề ộ ệ ậ ả ủ ấ ả ề ệ - Vi c ti n hành h p h i đ ng thành viên do Ch t ch h i đ ng thành viên tri u ủ ị ọ t p ho c theo yêu c u c a thành viên h p danh. Tr ng h p ch t ch h i đ ng thành ầ ủ ặ ậ viên không tri u t p h p theo yêu c u c a thành viên h p danh thì thành viên đó có ủ ầ ọ quy n tri u t p h p h i đ ng. Cu c h p c a H i đ ng thành viên ph i đ c ghi vào ộ ồ ả ượ ọ ủ t c các công vi c kinh s biên b n c a công ty. H i thành viên có quy n quy t đ nh t ộ ổ ấ công ty không quy đ nh thì khi quy t đ nh nh ng v n doanh c a công ty. N u đi u l ề ệ ế ị ị ệ ữ ế ị ủ ế
ố ổ ấ ả ượ ấ ậ ợ ậ ả ệ ề ỉ ầ ấ ổ ấ ậ ấ ả ậ ị ữ ấ ề ố ể ế ợ ộ i Đi u l ề ệ ố c ít nh t 3/4 t ng s thành viên h p danh ch p thu n (xem đ quan tr ng ph i đ ọ ề Kho n 3 Đi u 135 Lu t Doanh nghi p). Còn khi quy t đ nh nh ng v n đ khác không ế ị ề ỷ ệ ụ ể quan tr ng thì ch c n ít nh t 2/3 t ng s thành viên h p danh ch p thu n. T l c th ọ ợ ố do Đi u l công ty quy đ nh. Khi tham gia h p th o, th o lu n v các v n đ c a công ề ủ ọ ả ề ệ ty m i thành viên h p danh có m t phi u bi u quy t ho c có s bi u quy t khác quy ế ể ế ặ ỗ công ty. Quy n tham gia bi u quy t c a thành viên góp v n b h n đ nh t ị ạ ế ủ ể ề ị ch h n (xem Đi m a Kho n 1 Đi u 140 Lu t Doanh nghi p); ể ạ ế ơ ề ệ ậ
ả ạ ộ ợ ề ủ ậ ế ủ ạ ộ ợ ự ệ ượ ườ ế c bi ế ề ạ ả ả ậ ặ ấ ả ộ ố ự ệ ủ ị ố ụ ả ố ủ ề ệ ợ
ệ ớ ơ ệ ồ ạ cách là nguyên đ n ho c b đ n trong các v c, đ i di n cho công ty v i t ờ ớ ư ị ơ ướ ặ ạ ơ ng m i. - Trong quá trình ho t đ ng c a công ty, các thành viên h p danh có quy n đ i ạ ọ di n theo pháp lu t và ti n hành các ho t đ ng kinh doanh hàng ngày c a công ty. M i ệ h n ch đ i v i thành viên h p danh trong th c hi n công vi c kinh doanh hàng ngày ế ố ớ ệ ạ t v h n ch đó. i đó đ c a công ty ch có hi u l c đ i v i bên th ba khi ng ỉ ứ ệ ự ố ớ ủ Thành viên h p danh phân công nhau đ m nh n các ch c danh qu n lý và ki m soát ợ ể ứ t c thành viên cùng th c hi n m t s công vi c kinh doanh công ty; khi m t s ho c t ệ ộ ố ổ c thông qua theo đa s . Ch t ch h i đ ng thành viên, giám đ c (t ng thì quy t đ nh đ ượ ộ ồ ế ị giám đ c) có nhi m v qu n lý và đi u hành công vi c kinh doanh hàng ngày c a công ệ ố ệ ữ cách là thành viên h p danh, phân công ph i h p công vi c kinh doanh gi a ty v i t ố ợ ớ ư các thành viên h p danh, đ ng th i là đ i di n cho công ty trong quan h v i c quan ợ nhà n ụ ệ ki n, tranh ch p th ệ ấ ạ
ươ ổ ầ ấ ả ủ
ổ ầ ư ầ ổ ượ ề ầ 3. Công ty c ph n 3.1. B n ch t pháp lý c a công ty c ph n Công ty c ph n là lo i hình đ c tr ng c a công ty đ i v n. V n ố ố ủ ặ ạ c chia thành nhi u ph n b ng nhau g i là c ph n, ng ầ ọ ằ ợ ủ ố đi u l ườ ở ữ ổ ế ổ ả ệ ề ổ ị ề ệ ủ c a i s h u c ph n công ty đ ầ g i là c đông, c đông ch ch u trách nhi m v các kho n n c a công ty cho đ n h t ế ổ ọ giá tr c ph n mà h s h u. ị ổ ầ
ạ ặ ầ ư ỉ ọ ở ữ ố ố ữ ữ ặ ư ủ lo i hình công ty t công ty ệ ặ ư ệ
g i là c ề ệ ủ Là công ty đ i v n, công ty c ph n mang các đ c tr ng c a ổ này, song cũng có nh ng đ c tr ng riêng, nh ng đ c tr ng này là c s phân bi ơ ở c ph n v i công ty đ i v n khác nh công ty trách nhi m h u h n. ổ ầ ớ ố ữ ạ ầ ề ằ ầ c chia thành nhi u ph n b ng nhau ọ ọ ộ ổ ế ổ ủ ệ ặ ầ ả ộ ổ ự ệ ể ổ i h n t ằ ể ỏ ố ổ ầ ộ ể ể ắ ể ệ ề ạ ư ố ố ổ - V n đi u l c a công ty đ ượ ế c phát hành d ph n. C ph n đ i d ng ch ng khoán g i là c phi u. M t c phi u ướ ạ ầ ượ ổ ứ có th ph n ánh m nh giá c a m t ho c nhi u c ph n. Vi c góp v n vào công ty ệ ể ề ố c th c hi n b ng cách mua c ph n, m i c đông có th mua nhi u c ph n. Các đ ỗ ổ ượ ầ ề ổ thành viên có th th a thu n trong đi u l i đa s c ph n mà m t thành gi ề ệ ớ ạ ố ầ ậ viên có th mua, đ ch ng l i vi c m t thành viên nào đó có th n m quy n ki m soát ộ ể ố công ty;
ch c, cá nhân; s l ổ ổ ứ ể ổ ể i đa. Công ty c ph n ph i l p và l u gi ầ ố ượ ả ậ ố ổ ổ ứ ệ ố S đăng ký c đông t ữ ổ C đông ch ch u trách nhi m v ị ỉ ạ ng c đông t ư ổ ệ ố ố ụ ủ i thi u là ba và không C đông có th là t ừ ng t h n ch s l ạ ế ố ượ ề c c p Gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh. khi đ ậ ấ ượ ấ các kho n n và nghĩa v tài s n khác c a doanh nghi p trong ph m vi s v n đã góp ả ợ ả vào doanh nghi p;ệ
14
do chuy n nh ể ủ ầ ầ ố ộ ng ph n v n góp: Ph n v n góp c a các thành viên ố i hình th c c phi u. Các c phi u do công ty phát hành là m t lo i ạ ế ậ , ng theo quy đ nh c a pháp lu t do chuy n nh ượ ế ể ự ổ ể ủ ổ ị đ ượ hàng hóa. Ng tr nh ng tr - Tính t ự c th hi n d ể ệ ướ ườ ườ ượ ứ ổ i có c phi u có th t ế ng h p b pháp lu t h n ch ; ế ậ ạ ừ ữ ợ ị
ề ầ ứ ố ớ ủ ạ ộ ề ể ệ ả ộ ố ộ - Trong quá trình ho t đ ng, công ty c ph n có quy n phát hành ch ng khoán ổ các lo i đ huy đ ng v n. Đi u này th hi n kh năng huy đ ng v n l n c a công ty ạ ể c ph n; ổ ầ
ư ệ ầ ổ - Công ty c ph n là doanh nghi p có t ứ cách pháp nhân k t ể ừ ả ề ngày đ ợ ủ ệ ượ ấ c c p gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh, ch u trách nhi m v các kho n n c a công ty ấ b ng tài s n c a công ty (trách nhi m h u h n). ằ ậ ả ủ ị ữ ạ ệ
ế ổ ế ộ ầ ổ ả ủ ầ ề tài s n c a công ty c ph n là nói đ n c ph n, c phi u và m t s ho t đ ng c a thành viên cũng nh c a công ty liên quan đ n v n. ổ ư ủ
ầ ̀ ượ ướ i c ghi trên ộ ố ạ ộ ầ ệ ủ ỏ ỗ ổ ấ ố ầ ế ề ệ ủ ệ c a công ty va đ ố ổ ế ố c th hi n d ể ệ ầ ượ
3.2. Ch đ pháp lý v ề tài s nả ế ộ Khi nói đ n ch đ pháp lý v ế ế C ph n là ph n chia nh nh t v n đi u l ổ ứ ổ ổ ế C ph n c a công ty c ph n có th t n t ầ ủ ể ồ ạ ướ ầ i d ả ầ ầ ạ ầ ắ ổ ộ ổ
hình th c c phi u. M nh giá m i c ph n và t ng m nh giá s c ph n đ c phi u. ổ ổ ầ ư ầ ể ổ ọ ổ ườ ở ữ ổ ầ ư ầ ư ạ ổ ọ ổ
ồ ế ế ề ầ ư ổ ố ế ộ ổ ể ầ ư ơ ế ổ ầ ể ể ế ể ố i hai lo i là: C ph n ph thông ổ ổ ổ ườ ở và c ph n u đãi. Công ty i s c ph n b t bu c ph i có c ph n ph thông. Ng ổ ổ h u c ph n ph thông g i là c đông ph thông. Công ty có th có c ph n u đãi. ổ ữ ổ i s h u c ph n u đãi g i là c đông u đãi. C ph n u đãi g m các lo i sau: Ng ư - C ph n u đãi bi u quy t: Là c ph n có s phi u bi u quy t nhi u h n so ầ ổ v i c ph n ph thông. S phi u bi u quy t c a m t c ph n u đãi bi u quy t do ế ủ ớ ổ Đi u l ề ệ
c Chính ph y quy n và c đông sáng l p đ ủ ủ ề ậ ượ ậ ế Ư ỉ ứ ể ể ổ ầ ư ổ công ty quy đ nh. ị ch c đ Ch có t ổ ứ ượ ỉ ể ầ ư ngày công ty đ ể ừ ầ ư ổ c quy n n m ề ắ ổ ệ c ph n u đãi bi u quy t. u đãi bi u quy t c a c đông sáng l p ch có hi u gi ế ủ ổ ể ữ ổ c c p gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh. l c trong 3 năm, k t ậ ấ ượ ấ ự Sau th i h n đó, c ph n u đãi bi u quy t c a c đông sáng l p chuy n đ i thành c ổ ờ ạ ậ ế ủ ổ ph n ph thông. ổ ầ
ổ ầ ư ả ổ ứ ớ ổ ứ ơ ổ ứ ố ị ồ ổ ứ c tr c t c v i m c cao h n c t c ượ ứ ng. C t c c đ nh không ph thu c vào ộ ng th c xác đ nh ụ ể ụ ứ ươ ị c ghi trên c phi u. ng đ - C ph n u đãi c t c: Là c ph n đ ầ hàng năm g m c t c c đ nh và c t c th ưở ổ ứ ố ị k t qu kinh doanh c a công ty. M c c t c c đ nh c th và ph ủ ả ế c t cổ ứ th ổ ổ ứ ứ ổ ứ ố ị ế
ưở ổ ổ ạ ố c ghi t ổ ượ i: Là c ph n s đ - C ph n u đãi hoàn l ầ ẽ ượ ạ ầ ư i s h u ho c theo các đi u ki n đ ặ c công ty hoàn l ượ ệ ề i v n góp b t c ạ ổ ấ ứ ế i c phi u ầ ủ khi nào theo yêu c u c a ng ườ ở ữ i. c a c ph n u đãi hoàn l ạ ủ ổ ầ ư
ổ ề ệ ị
công ty quy đ nh. ổ ể ổ ổ - C ph n u đãi khác do Đi u l C ph n ph thông c a công ty c ph n không th chuy n đ i thành c ph n ầ ầ ế i c ph n u đãi có th chuy n thành c ph n ph thông (theo quy t ể ể ổ ể ầ ổ ầ ư ổ ầ ổ u đãi. Ng c l ượ ạ ổ ư đ nh c a đ i h i đ ng c đông). ị
ủ ầ ư ổ ứ ủ ạ ộ ồ C ph n là căn c pháp lý ch ng minh t ầ ứ ổ ư ấ ể ọ ậ ề ụ ủ ườ ở ữ ạ ề ạ ủ ỗ ổ ợ ề
15
ụ ế ổ cách thành viên công ty b t k h có tham gia thành l p công ty hay không và làm phát sinh quy n và nghĩa v c a các thành viên là c đông. M i c ph n c a cùng lo i đ u t o cho ng i s h u nó có các ổ quy n, nghĩa v và l ổ ề ở ữ ầ i ích ngang nhau. ỉ ứ ộ ộ ố ổ ặ ổ ế ể ặ C phi u là ch ng ch do công ty c ph n phát hành ho c bút toán ghi s xác ầ ổ nh n quy n s h u m t ho c m t s c ph n c a công ty đó. C phi u có th ghi tên ầ ủ ho c không ghi tên. ậ ặ
ị ế ứ ấ ờ ư ủ ư ườ ủ ở ữ ầ Ở ể
ằ ượ ế ạ có giá tr ch ng minh t cách thành viên công ty c a ng ườ ệ ố ả ế ng phát tri n, ng ế ề ổ i ngân hàng và đ ổ ệ ố ỉ ờ ổ ặ ổ ợ ườ ế ề ổ ể ổ ứ ữ ổ S đăng ký c đông t ả ậ ủ ư ầ cách ch s h u c ph n, đ ng ồ ầ ổ c có n n các n i có c ph n. ề ướ ổ ư ghi chép c phi u mà đ a i ta không dùng gi y t ế ổ ấ ờ ả ổ ể ở ổ ệ c qu n lý b ng h th ng máy tính. Theo Lu t Doanh nghi p ậ c phi u) ho c bút toán ghi s . Trong c ghi trong s đăng ượ ừ ổ ữ ổ . S đăng ký c đông có th là văn ứ ể ấ ổ ổ
t Nam, ngo i t t ạ ệ ự ể ượ ệ ể ổ ệ ị ề ề ở ữ công ty và ph i đ do chuy n đ i, ổ ế ỹ ủ ộ c thanh toán đ m t ệ ả ượ ạ ả C phi u là gi y t ổ th i ờ ch ng minh t ứ th tr kinh t ế ị ườ các thông tin v c phi u vào h th ng máy tính. Các c đông có th m tài kho n c phi u t năm 2005 thì c phi u có th là ch ng ch (t ng h p là bút toán ghi s thì nh ng thông tin v c phi u đ tr ế ký c đông c a công ty. Công ty c ph n ph i l p và l u gi ổ ổ c c p Gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh khi đ ậ ượ ấ ho c c hai. b n ho c t p d li u đi n t ệ ử ặ ả ặ ậ ữ ệ ả c mua b ng ti n Vi C phi u có th đ ằ ế vàng, giá tr quy n s d ng đ t, giá tr quy n s h u trí tu , công ngh , bí quy t k ị ấ ề ử ụ i Đi u l thu t, các tài s n khác, quy đ nh t ề ệ ị ậ l n.ầ
ị ổ ổ ầ Bên c nh các quy đ nh c th v c ph n và c phi u trong công ty c ph n, ọ ạ ị ộ ố
ố ề ậ ụ ể ề ổ ế ộ ả ị ầ m t s quy đ nh v tài s n và ch đ tài chính có ả Khi thành l p, công ty ph i có v n đi u l ề ấ ị ộ ố ế ý nghĩa r t quan tr ng. . V n đi u l ề ệ ố ơ ấ ượ ấ ề ệ ủ ố ́ ̀ ̀ ̀ ́ ̣ ̣ ̉ ́ ́ ́ ̣ i d ng c ph n ph thông. Các c c a công ty ph i th hi n m t ph n d ổ ầ ữ ả ướ ạ ề ệ ủ ổ ầ ượ ầ ư ậ ổ ầ ư ố ầ ư ị ặ ế ị ổ ề ệ
ị ờ ươ c a công ty kinh doanh c th p h n v n pháp đ nh (nêu công ty cô trong m t s ngành ngh nh t đ nh không đ ̉ ố phân kinh doanh trong nh ng nganh nghê phap luât quy đinh phai co vôn phap đinh). V n ổ đi u l ổ ầ ộ ể ệ ề đông sáng l p ph i cùng nhau n m gi ít nh t 20% s c ph n ph thông đ c quy n ố ổ ầ ậ ấ ữ ắ ả chào bán c a công ty. V n đi u l c a công ty có th có m t ph n là c ph n u đãi. ể ộ ề ệ ủ ủ ể c mua c ph n u đãi do pháp lu t quy đ nh (đ i v i c ph n u đãi bi u i đ Ng ố ớ ổ ị ườ ượ quy t) và do đi u l ố công ty quy đ nh ho c do đ i h i đ ng c đông quy t đ nh (đ i ổ ạ ộ ồ ế v i các lo i c ph n u đãi khác). ạ ổ ầ ư ớ ế ị ộ ồ ứ ầ ạ ị ườ ừ ổ ấ ầ l ầ ệ ườ ủ ớ ọ ở ượ ầ ầ ổ ở ủ ổ ổ ầ ổ
C ph n ph i đ ầ ầ ổ ủ ổ ườ ế ng h p c ợ ả ổ ị ấ ầ ặ ủ ế ổ ị ề ầ
Ng ề ầ ng c ph n c a mình cho ng ầ ư ở ữ ổ ườ ở ữ ổ ị ề ệ khác theo quy đ nh c a pháp lu t và Đi u l ủ bi u quy t không đ ượ ế c chuy n nh ể ổ ầ ể
Trong th i h n ba ầ ng th c và giá chào bán c ph n H i đ ng qu n tr quy t đ nh th i đi m, ph ổ ả ể c th p h n giá c quy n chào bán. Giá chào bán c ph n không đ trong s c ph n đ ơ ượ ổ ầ ượ ề ố ổ ng h p: c ph n chào bán l n đ u tiên i th i đi m chào bán, tr các tr th tr ng t ầ ầ ợ ườ ể ờ ầ c ph n t c các c đông theo t sau khi đăng ký kinh doanh, c ph n chào bán cho t ỷ ệ ổ ổ ấ ả ổ ườ ả i ho c ng i môi gi i b o công ty và c ph n chào bán cho ng hi n có c a h ổ ặ ầ i mua c ph n tr thành c đông c a công ty khi ghi c bán và ng lãnh. C ph n đ ủ ổ ườ ổ ạ ủ ng c ph n t ng lo i c a đúng và đ nh ng thông tin v : Tên c đông, đ a ch , s l ị ầ ừ ổ ỉ ố ượ ề ữ c đông, ngày đăng ký c ph n vào s đăng ký c đông c a công ty. ổ ủ ổ c thanh toán đ m t l n. Sau khi thanh toán đ c ph n đăng ủ ộ ầ ả ượ ổ ký mua, c đông có quy n yêu c u công ty c p c phi u cho mình. Tr ấ ề ổ i hình th c khác, c đông ph i báo phi u b m t, b rách, b cháy ho c b tiêu h y d ứ ướ ị ị i c phi u. ngay cho công ty và có quy n yêu c u công ty c p l ế ấ ạ ổ ườ i s h u c ph n có quy n chuy n nh i ầ ủ ổ ượ ể công ty. C đông s h u c ph n u đãi ậ i khác. ấ
16
ượ (3) năm, k t ể ừ ậ ậ ờ ạ ổ ổ ỉ ượ ổ ng c ph n đó cho ng ngày công ty đ ề ự ư ổ ườ ủ ườ c c p Gi y ch ng nh n đăng ứ ượ ấ ậ ký kinh doanh, c đông sáng l p có quy n t ng c ph n ph thông do chuy n nh ượ ể ầ ổ ổ c a mình cho c đông sáng l p khác, nh ng ch đ c chuy n nh ổ ng c ph n ph ủ ầ ượ ổ ể c s ch p thu n c a ậ ủ i không ph i là c đông sáng l p n u đ thông c a mình cho ng ậ ế ượ ự ấ ể ng c ph n không có quy n bi u Đ i h i đ ng c đông. C đông d đ nh chuy n nh ề ầ ổ ạ ộ ồ ả ự ị ượ ể ổ ổ
ế ề ệ ạ ổ ể quy t v vi c chuy n nh ế ố ng các c ph n đó. Sau th i h n 3 năm, các h n ch đ i ờ ạ ượ v i c ph n ph thông c a c đông sáng l p đ u bãi b . ỏ ủ ổ ớ ổ
ổ C ph n đ ề ng khi ghi đúng và đ vào s đăng ký c ầ ầ ổ i nh n chuy n nh ị ầ ủ ng, s l ố ượ i nh n chuy n nh ể ượ ậ ổ ổ ng c ph n t ng ầ ừ ổ ầ ng c ph n ổ ượ ạ ở ổ
ch c l ế ố ả ầ ậ c coi là đã chuy n nh ượ ể ượ đông các thông tin v : Tên, đ a ch ng ể ỉ ườ ề ậ lo i, ngày đăng ký c ph n. K t th i đi m đó, ng ổ ườ ể ể ừ ờ tr thành c đông c a công ty. ủ ể ụ ủ ổ ế ị ạ ị i công ty ho c thay ặ công ty, có quy n yêu c u công ầ ề ng h p này trong ợ ả ườ ề ệ ổ ứ ạ i Đi u l ề ệ i c ph n trong tr ầ ạ ổ ể ừ
i không quá 30% t ng s c ph n ph thông đã ổ ổ ố ổ ầ bán, m t ph n ho c toàn b c ph n lo i khác đã bán. ề ộ ổ ầ
ậ ượ Công ty c ph n có quy n mua l ầ ộ Công ty ch đ ầ ạ ế c mua l ượ ề ầ ủ ợ ả ổ ề ổ ế ả ị i c ph n c a mình. Công ty ph i mua l c yêu c u. ngày nh n đ ầ ạ ạ c quy n thanh toán c ph n mua l i cho c đông n u ngay sau ổ ổ i, công ty v n đ m b o thanh toán đ các ẫ ả ả ạ c mua l c coi là c ph n ầ i đ ầ ượ ạ ượ ổ ế ố ủ ố ổ ơ i, n u t ng giá tr tài s n c a công ty (ghi trong s k toán) gi m h n t trong th i h n 15 ngày, ờ ạ ngày thanh toán h t s c ph n mua l ề ế ố ổ ầ
ạ ộ ề ầ ế ể ủ ị ậ ể ế ế ạ ổ ứ ể ộ ồ ế ế ị ề ệ ị ế ạ ậ ị ế ị
17
C đông bi u quy t ph n đ i quy t đ nh v vi c t ổ đ i quy n, nghĩa v c a c đông quy đ nh t ề ổ ty mua l ầ ủ ạ ổ th i h n 90 ngày, k t ờ ạ ổ ầ ặ ỉ ượ khi thanh toán h t s c ph n đ ế ố ổ kho n n và các nghĩa v tài s n khác. Các c ph n đ ả ụ c quy n chào bán c a công ty. Sau khi thanh toán h t s ch a bán trong s c ph n đ ầ ượ ư c ph n mua l ế ổ ả ủ ạ ầ ổ 10%, thì công ty ph i thông báo đi u đó cho t t c ch n bi ấ ả ủ ợ ế ả i. k t ạ ể ừ Trong quá trình ho t đ ng, công ty c ph n có quy n phát hành trái phi u theo ổ quy đ nh c a pháp lu t đ đáp ng nhu c u v n cho kinh doanh. Công ty có th phát ố ầ ủ hành trái phi u, trái phi u chuy n đ i và các lo i trái phi u khác theo quy đ nh c a công ty. H i đ ng qu n tr công ty quy t đ nh lo i trái phi u, t ng pháp lu t và Đi u l ổ ả giá tr trái phi u và th i đi m phát hành. ờ Vi c thanh toán c t c cho các c đông c a công ty c ph n ch đ ổ ể ổ ứ ỉ ượ ủ ệ ế ầ ụ ộ ổ ế ậ ị c ti n hành khi công ty kinh doanh có lãi, đã hoàn thành nghĩa v n p thu và các nghĩa v tài chính ụ khác theo quy đ nh c a pháp lu t và ngay khi tr h t s c t c đã đ nh, công ty v n ẫ ị thanh toán đ các kho n n và các nghĩa v tài s n khác đ n h n ph i tr . ả ả ụ ả ế ố ổ ứ ế ạ ả ủ ả ủ ợ
ổ ạ ầ ế ộ ứ ạ ố ộ ẽ ệ ư ể ủ ể ế ủ ủ ụ ổ ầ ợ ể ả ệ ề ậ ữ ổ ế ổ ế ộ ư ứ ơ ả ậ ổ ế ự ừ ầ ủ ả ị ề ủ ạ ộ ồ ủ ả ượ ố ớ ậ ổ ầ c t ả ượ ổ ứ ầ ộ ậ ướ ể ớ ơ ổ ể ch c ki m toán đ c l p xác nh n tr ả ượ ử ế ơ ố ổ ệ ấ ế c thông báo đ n t t c các c đông. M i t ơ ế ấ ả ơ ả ượ ề ổ ạ ơ ủ ề Công ty c ph n là lo i doanh nghi p có ch đ tài chính ph c t p, nó đòi h i ỏ ệ i c a ề ợ ủ m t ch đ k toán, ki m toán, th ng kê ch t ch và thích h p đ b o v quy n l ế ộ ế ặ ề các c đông và các ch th có liên quan. Lu t Doanh nghi p đã đ a ra nhi u quy đ nh v ị ậ ướ ch đ tài chính c a công ty c ph n, kh c ph c nh ng thi u sót c a Lu t công ty tr c ắ đây nh : Công ty ph i l p s k toán, ghi chép s k toán, hóa đ n, ch ng t và l p báo ậ cáo tài chính trung th c, chính xác. Công ty ph i kê khai đ nh kỳ và báo cáo đ y đ , chính xác các thông tin v công ty và tình hình tài chính c a công ty v i c quan đăng ký kinh doanh. Báo cáo tài chính hàng năm c a công ty do Đ i h i đ ng c đông xem xét và thông c ki m toán, thì báo cáo tài qua. Đ i v i công ty c ph n mà pháp lu t yêu c u ph i đ ạ ộ c khi trình đ i h i chính hàng năm ph i đ ậ c g i đ n c quan th ng kê, doanh đ ng c đông. Báo cáo tài chính hàng năm ph i đ ồ nghi p c p trên, c quan thu và c quan đăng ký kinh doanh. Tóm t t báo cáo tài chính ắ ch c, cá nhân đ u có hàng năm ph i đ ọ ổ ứ quy n xem ho c sao chép báo cáo tài chính hàng năm c a công ty t i c quan đăng ký ặ kinh doanh.
ầ ổ 3.3. Qu n tr n i b ả C c u t ơ ấ ổ ứ ả ị ộ ộ ả ố ị ch c qu n lý công ty c ph n g m có: Đ i h i đ ng c đông, H i ộ ồ ổ ố ớ ch c s h u trên 50 % t ng s c ph n c a công ty ổ ạ ộ ồ ổ ầ ố ổ ổ ứ ở ữ ầ ủ ổ đ ng qu n tr và Giám đ c (T ng giám đ c). Đ i v i công ty c ph n có trên 11 c ố ổ ồ đông là cá nhân ho c c đông là t ặ ổ ph i có Ban ki m soát. ả
ể ạ ộ ồ ổ
ế ị ổ ẩ ấ ủ ế a) Đ i h i đ ng c đông Đ i h i đ ng c đông là t ổ ề ổ i khác d h p đ i h i đ ả ể ự ế ở ữ ườ ổ ứ ch c có th m quy n quy t đ nh cao nh t c a công ổ ứ ặ ủ t c các c đông có quy n bi u quy t. C đông có th tr c ti p ho c y ế ề ạ ộ ồng c đông. N u Đi u l công ề ệ ch c là c đông công ty c ph n có s h u ít nh t 10% ổ ấ ạ ộ i tham d h p Đ i h i i đa ba ng ự ọ ể ự ọ ổ ỷ ổ ầ ườ ề ố ề ổ
ạ ộ ồ ệ ỉ ồ ạ ơ ở ể ườ ế ạ ờ i trong th i ng xuyên mà ch t n t i cu c h p ho c l y ý ki n c a các ế ủ ộ ọ ặ ấ ổ ế ị ể ế ằ ề ả
ạ ộ ồ ty g m t ấ ả ồ quy n b ng văn b n cho ng ằ ề ty không quy đ nh khác thì t ị t ng s c ph n ph thông có quy n u quy n t ầ ổ ố ổ đ ng c đông. ổ ồ Đ i h i đ ng c đông không làm vi c th gian h p và ra quy t đ nh trên c s bi u quy t t ọ c đông có quy n bi u quy t b ng văn b n. ổ ổ ạ ộ ồ ổ ầ ạ ổ ế ị ầ ề ề ầ ễ ấ ố ổ ả ữ ổ ộ ồ ị công ty, quy t đ nh t ử ề ệ ấ ủ ầ ế ể ế ị ổ ề
i, gi ả c quy đ nh trong Lu t Doanh nghi p và Đi u l ậ ị ng niên ho c b t th ạ ộ ồ ể ị ổ ọ ườ
Đ i h i đ ng c đông có quy n xem xét và quy t đ nh nh ng v n đ ch y u, ề ủ ế ượ c quan tr ng nh t c a công ty c ph n nh : Lo i c ph n và t ng s c ph n đ ư ọ quy n chào bán; b u, bãi nhi m, mi n nhi m thành viên H i đ ng qu n tr , thành viên ệ ệ ổ Ban ki m soát (n u có), quy t đ nh s a đ i, b sung đi u l ổ ể ổ ế ị i th công ty, các quy n, nhi m v c th c a Đ i h i đ ng c đông ch c l ạ ộ ồ ụ ụ ể ủ ệ ứ ạ công ty. Đ i h i đ ng c đông h p đ ọ ượ ề ệ th ạ ộ ng; ít nh t m i năm h p m t l n. Đ a đi m h p Đ i h i ộ ầ ọ ườ đ ng c đông ph i ồ ạ ộ ồ ổ ố ệ ấ ặ ấ trên lãnh th Vi ổ ệ ả ở ả ọ ề ổ Đ i h i đ ng c đông ph i h p th ế ng niên trong th i h n b n tháng, k t ờ ạ ị ơ ả
ế ạ
ỗ t Nam. ể ừ ườ ngày k t thúc năm tài chính. Theo đ ngh c a H i đ ng qu n tr , c quan đăng ký kinh ộ ồ ị ủ doanh có th gia h n, nh ng không quá sáu tháng, k t H i đ ng qu n tr tri u t p h p b t th ngày k t thúc năm tài chính. ể ừ ng Đ i h i đ ng c đông trong các ổ ạ ộ ồ ệ ậ ư ị ườ ấ ả ọ tr ườ
18
- H i đ ng qu n tr xét th y c n thi t vì l i ích c a công ty; ể ộ ồ ng h p sau đây: ợ ộ ồ ấ ầ ả ị ế ợ ủ
- S thành viên H i đ ng qu n tr còn l ộ ồ ả ị ạ ủ i ít h n s thành viên theo quy đ nh c a ơ ố ị ố pháp lu t;ậ
i kho n 2 Đi u 79 ị ổ ạ ặ ả ề ầ ủ ổ
ể
ậ ủ ườ ề ệ
ồ công ty. ổ ộ ệ ạ ộ ồ ng h p khác theo quy đ nh c a pháp lu t và Đi u l ạ ộ ồ ế i các đi u t ự ệ ậ ủ ị ủ ọ ề ệ ả ể ứ ổ c th c hi n theo quy đ nh t ị ượ ọ ề ừ ề ạ ề
ả
ị ộ ồ ả ơ S l công ty không có quy đ nh khác. t Nam do đi u l ả ế Vi ng trú ề ệ ườ ị ị ệ ở ị
ề ệ ế ị ạ ộ ồ ể ề ủ ề ẩ ổ ậ ả
- Theo yêu c u c a c đông ho c nhóm c đông quy đ nh t c a Lu t Doanh nghi p; ậ ệ ủ - Theo yêu c u c a Ban ki m soát; ầ ủ - Các tr ị ợ ộ đ ng qu n tr ch t a cu c h p Đ i h i đ ng c đông. Th t c ủ ụ Ch t ch H i ọ ủ ị tri u t p h p Đ i h i đ ng c đông, đi u ki n, th th c ti n hành h p và ra quy t ế ọ ế Đi u 97 đ n đ nh c a Đ i h i c đông đ ạ ộ ổ ị Đi u 106 Lu t Doanh nghi p. ệ ậ b) H i đ ng qu n tr ị ộ ồ H i đ ng qu n tr là c quan qu n lý công ty có không ít h n 3 thành viên, không ơ ng thành viên quá 11 thành viên n u Đi u l ố ượ ề ệ ph i th công ty quy đ nh. H i đ ng qu n tr có toàn ả ộ ồ ả quy n nhân danh công ty đ quy t đ nh th c hi n các quy n và nghĩa v c a công ty ụ ủ ự ề không thu c th m quy n c a đ i h i đ ng c đông. Các quy n và nhi m v c th ụ ụ ể ệ c a H i đ ng qu n tr đ ề ệ ủ ộ ồ ộ ị ộ ồ H i đ ng qu n tr có th h p đ nh kỳ ho c b t th ể ọ c quy đ nh trong Lu t Doanh nghi p và Đi u l ộ ồ ặ ị ượ ị ấ ả ị ặ ở ơ i tr s chính c a công ty ho c ủ ệ ậ ệ ườ ộ ọ ầ ấ ấ ứ ế ế ỗ công ty. ng. H i đ ng qu n tr có ị ả ộ ồ th h p t n i khác. Cu c h p đ nh kỳ c a H i đ ng ủ ể ọ ạ ụ ở ị qu n tr do Ch t ch tri u t p b t c khi nào n u xét th y c n thi t, nh ng m i quý ủ ị ả ư ị ph i h p ít nh t m t l n. ấ ả ọ
ộ Ch t ch H i đ ng qu n tr ph i tri u t p h p H i đ ng qu n tr khi có m t ệ ậ ộ ồ ả ả ọ ị ị trong các tr
ộ ầ ộ ồ ủ ị ả ng h p sau đây: ợ ườ - Có đ ngh c a Ban ki m soát; ị ủ ề - Có đ ngh c a Giám đ c ho c T ng giám đ c ho c ít nh t năm ng ổ ặ ị ủ ề ể ố ặ ấ ố i qu n lý ả ườ khác;
ị ủ ợ ị
ướ ả ị ạ ộ ồ ề , vi ph m pháp lu t gây thi ạ ả c Đ i h i đ ng c đông v nh ng sai ổ ữ t h i cho công ty. ệ ạ ậ
ph m trong qu n lý, vi ph m đi u l ề ệ ố ố
ố ề ệ - Có đ ngh c a ít nh t hai thành viên H i đ ng qu n tr ; ấ ị ề ả ộ ồ công ty quy đ nh. ng h p khác do Đi u l - Các tr ề ệ ườ m tr H i đ ng qu n tr ch u trách nhi ệ ị ộ ồ ạ ạ c) Giám đ c (T ng giám đ c) công ty ổ Giám đ c ố (T ng giám đ c) là ng ườ ộ ồ ủ ệ ị ổ ị ự ướ ị ề ự i đi u hành công vi c kinh doanh h ng ngày ộ c H i c giao. ệ c b nhi m ằ ướ ệ ụ ượ ể ượ ổ ị ủ c a công ty; ch u s giám sát c a H i đ ng qu n tr và ch u trách nhi m tr ả ủ c pháp lu t v vi c th c hi n các quy n và nhi m v đ đ ng qu n tr và tr ậ ề ệ ệ ả ồ Nhi m kỳ c a Giám đ c (T ng giám đ c) không quá năm năm; có th đ ố ố ệ l ạ ớ ố i v i s nhi m kỳ không h n ch . ế ổ ạ ệ
19
ố ổ ị ổ ệ ể ả ả ộ ồ ả ổ ế ệ ố ị ề ệ ố ư ị ủ ồ ả ượ ầ ố ổ ờ ố Giám đ c (ố T ng giám đ c) do h i đ ng qu n tr b nhi m và có th là thành ộ ồ ố viên h i đ ng qu n tr ho c không ph i là thành viên h i đ ng qu n tr . Giám đ c ị ặ ả ộ ồ i đ i di n theo pháp lu t c a công ty n u Đi u l công ty (T ng giám đ c) là ng ậ ủ ườ ạ cách này. Giám đ c (T ng không quy đ nh Ch t ch h i đ ng qu n tr c a công ty có t ổ ủ ị ộ ồ ị giám đ c) công ty c ph n không đ ủ c đ ng th i làm Giám đ c (T ng giám đ c) c a ố ổ doanh nghi p khác. ệ
ổ ố ằ ả ề ệ ợ ồ ộ ị ậ ả ế ị ủ ộ ồ ị ả ệ ề ố ng thi t h i cho công ty. Giám đ c ố (T ng giám đ c) ph i đi u hành công vi c kinh doanh h ng ngày c a ủ ớ công ty, h p đ ng lao đ ng ký v i công ty theo đúng quy đ nh c a pháp lu t, Đi u l ề ệ ị công ty và quy t đ nh c a H i đ ng qu n tr . N u đi u hành trái v i quy đ nh này mà ớ ế ủ gây thi ướ c ổ pháp lu t và ph i b i th
c quy đ nh ườ ệ ả ồ ề ượ ố ố ổ ị ị t h i cho công ty thì Giám đ c (T ng giám đ c) ph i ch u trách nhi m tr ệ ạ ậ Các quy n và nhi m v c th c a Giám đ c (T ng giám đ c) đ công ty. ậ ố ệ ạ ụ ụ ể ủ ề ệ
Ban ki m soát có t
ch c s h u trên 50% trong Lu t Doanh nghi p và Đi u l ể ổ ổ ứ ở ữ ặ ổ Ban ki m soát. ể
ừ ế ể ổ ể ị ệ ể
c b u l ườ ể ể ế ầ ng trú ba đ n năm thành công ty không có quy đ nh khác; nhi m kỳ c a Ban ki m soát không ủ i v i s nhi m kỳ không ầ ạ ớ ố ệ i trong s h làm Tr ng ban ưở ố ọ t Nam và Vi ở ệ ả ệ d) Ban ki m soát Công ty c ph n có trên 11 c đông ho c có c đông là t ổ ầ t ng s c ph n c a công ty ph i có ả ố ổ ầ ủ ổ Đ i h i đ ng c đông b u ầ Ban ki m soát. ạ ộ ồ viên n u Đi u l ề ệ ế quá năm năm; thành viên Ban ki m soát có th đ ể ượ h n ch . Các thành viên Ban ki m soát b u m t ng ộ ạ ki m soát. Ban ki m soát ph i có h n m t n a s thành viên th ộ ử ố ơ ể ườ ph i có ít nh t m t thành viên là k toán viên ho c ki m toán viên. ặ ế ả ể ộ
ổ ộ ồ ị ổ ể ả ệ Ban ki m soát th c hi n giám sát H i đ ng qu n tr , Giám đ c ệ ự ụ ượ ợ ấ ể ả ệ ứ ự ề ệ ọ ể ề ụ ủ ệ ự ứ ể ề ị
Đ đ m b o tính đ c l p, khách quan trong ho t đ ng, thành viên Ban ki m soát ượ ể ả ể ả ố ố (T ng giám đ c) ị ệ trong vi c qu n lý và đi u hành công ty; ch u trách nhi m tr c Đ i h i đ ng c đông ạ ộ ồ ướ c giao; Ki m tra tính h p lý, h p pháp, tính trung trong th c hi n các nhi m v đ ợ ổ th c và m c đ c n tr ng trong qu n lý, đi u hành ho t đ ng kinh doanh, trong t ạ ộ ả ộ ẩ ch c công tác k toán, th ng kê và l p báo cáo tài chính. Quy n và nhi m v c a Ban ố ế ề ậ i Đi u 123 Lu t Doanh nghi p. c quy đ nh t ki m soát đ ệ ậ ạ ộ ậ ạ ộ ệ ề ả ẩ
ph i có tiêu chu n và đi u ki n sau đây: ổ ở ả
- T 21 tu i tr lên, có đ năng l c hành vi dân s và không thu c đ i t ng b ộ ố ượ ừ ự ự ị ủ c m thành l p và qu n lý doanh nghi p theo quy đ nh c a Lu t này; ấ ủ ệ ậ ị
ả ặ ợ ậ ẹ - Không ph i là v ho c ch ng, cha, cha nuôi, m , m nuôi, con, con nuôi, anh, ườ i ị ồ ộ ồ ộ ủ ẹ ố ổ ố ch , em ru t c a thành viên H i đ ng qu n tr , Giám đ c (T ng giám đ c) và ng ả qu n lý khác. ị ả
Thành viên Ban ki m soát không đ ả ể ữ ượ ộ ặ ể ế
ấ ị ạ ộ ồ các ch c v qu n lý công ty. Thành c gi ứ ụ i lao đ ng c a công ty. ủ ườ ổ ộ ồ c Đ i h i đ ng c đông ho c H i đ ng ặ ổ ả
ữ ồ ấ ị ệ ng nh t đ nh ph i đ ả ượ ị ộ ồ ợ ổ ặ ả v i các đ i t ớ ch p thu n. ấ
20
ị ấ ỏ ơ ậ ả ồ ợ ị ị l ầ ả i Đi u l ệ ề ệ ạ ợ ị ả ử ế ự ả ợ ệ ặ ả ợ ị ồ ế ị ấ ngày niêm y t; thành viên có l ợ ị ể ừ ế viên Ban ki m soát không nh t thi t ph i là c đông ho c ng ả 3.4. H p đ ng, giao d ch ph i đ ợ ồ ả ượ qu n tr ch p thu n ị ấ ậ Đi u 120 Lu t Doanh nghi p quy đ nh nh ng h p đ ng, giao d ch gi a công ty ữ ị ậ ề ị c Đ i h i đ ng c đông ho c H i đ ng qu n tr ố ượ ạ ộ ồ ậ H i đ ng qu n tr ch p thu n các h p đ ng và giao d ch có giá tr nh h n 50% ộ ồ ộ ỷ ệ t ng giá tr tài s n doanh nghi p ghi trong báo cáo tài chính g n nh t ho c m t t ấ ặ ị ổ ng h p này, ng công ty. Trong tr i đ i di n theo khác nh h n quy đ nh t ườ ỏ ơ ệ ườ ạ i tr s chính, chi pháp lu t ph i g i đ n các thành viên H i đ ng qu n tr ; niêm y t t ế ạ ụ ở ị ả ộ ồ ậ nhánh c a công ty d th o h p đ ng ho c thông báo n i dung ch y u c a giao d ch. ị ủ ế ủ ộ ặ ồ ủ H i đ ng qu n tr quy t đ nh vi c ch p thu n h p đ ng ho c giao d ch trong th i h n ờ ạ ậ m i lăm ngày, k t ề i ích liên quan không có quy n bi u quy t. ế ộ ồ ườ ể
Đ i h i đ ng c đông ch p thu n các h p đ ng và giao d ch khác tr ợ ậ ả ấ ấ ị ổ ộ ồ ồ ộ ồ i trình v n i dung ch y u c a giao d ch t ị ằ ế ề ấ ợ ặ ế ồ ể ệ
ề ộ ổ ể ổ ữ ạ ộ ồ tr ợ ườ đ ng ho c gi ả ặ ồ đông ho c l y ý ki n c đông b ng văn b n. Trong tr ặ ấ quan không có quy n bi u quy t; h p đ ng ho c giao d ch đ ế c đông đ i di n 65% t ng s phi u bi u quy t còn l ố ổ ợ ự ế ư ạ ộ ồ ủ ồ nh ng ữ ừ ng h p do H i đ ng qu n tr ch p thu n. H i đ ng qu n tr trình d th o h p ợ ậ ự ả ổ i cu c h p Đ i h i đ ng c ủ ế ủ ạ ộ ồ ạ ng h p này, c đông có liên ườ ổ ả ố ị ạ ồ ế ng h p nh ng h p đ ng, giao d ch trên đây đ ồ ậ ủ ệ ổ ậ ặ ả ệ ạ ả ị ả ị ộ ọ ợ c ch p thu n khi có s ậ ượ i đ ng ý. ạ ệ c giao k t ho c th c hi n Tr ị ườ ợ ặ ượ c s ch p thu n c a H i đ ng qu n tr ho c Đ i h i đ ng c đông thì nh ng ch a đ ộ ồ ư ượ ự ấ ả ổ ị ặ b coi là h p đ ng, giao d ch vô hi u và b x lý theo quy đ nh c a pháp lu t. Ng ườ ạ i đ i ị ị ử ị ợ ị ố di n theo pháp lu t c a công ty, c đông, thành viên H i đ ng qu n tr ho c Giám đ c ị ộ ồ ệ ho c T ng giám đ c có liên quan ph i b i th t h i phát sinh, hoàn tr cho công ổ ặ ty các kho n l ậ ủ ố i thu đ c t ườ ệ ợ ng thi ồ ả ợ ị
ả ồ ự ữ ạ
ả
ệ , công ty trách nhi m h u h n hai thành viên ữ ệ ạ vi c th c hi n h p đ ng, giao d ch đó. ượ ừ ệ 4. Công ty trách nhi m h u h n (TNHH) ệ 4.1. Công ty TNHH hai thành viên tr lênở a) B n ch t pháp lý ấ Theo Đi u 38 Lu t Doanh nghi p ậ ề ể ở ữ
ng thành viên không v ch c, cá nhân; s l ố ượ tr lên có nh ng đ c đi m c b n sau: ặ - Thành viên công ty có th là t ổ ứ ổ ơ ả ể ả ậ ụ ề ả ả ợ ị ệ ố ố ệ ệ ệ ạ ượ t quá năm m iươ . Công ty ph i l p S đăng ký thành viên ngay sau khi đăng ký kinh doanh. Thành viên ch u trách nhi m v các kho n n và nghĩa v tài s n khác c a ủ doanh nghi p trong ph m vi s v n cam k t góp vào doanh nghi p (trách nhi m h u ữ ế h n).ạ
- Vi c chuy n nh ể ế ơ ầ ớ ổ ệ ủ ng v n góp b h n ch h n so v i công ty c ph n. Ph n ầ ề ng theo quy đ nh c a pháp lu t (Các đi u ố c chuy n nh ể ị ạ ượ ủ ậ ị ượ v n góp c a thành viên ch đ ỉ ượ ố 43, 44 và 45 Lu t Doanh nghi p). ệ ậ
- Công ty có t ư ấ ậ ụ ả c c p Gi y ch ng nh n đăng ký ngày đ ứ ượ ấ kinh doanh. Công ty ch u trách nhi m v các kho n n và các nghĩa v tài s n khác ợ ả ị b ng tài s n c a công ty (trách nhi m h u h n). ằ cách pháp nhân k t ể ừ ề ữ ạ ả ủ
- Công ty không đ ầ ượ ư ậ ệ ệ ề c huy đ ng v n trên th tr ố ở ứ ượ thành viên tr lên đ ch ng khoán ra công chúng b ng các hình th c ch ng khoán không ph i là c ph n. ầ ứ
ế ộ c quy n phát hành c ph n. Nh v y, công ty TNHH hai ổ ng ch ng khoán, k c vi c chào bán ể ả ệ ị ườ ộ ổ ả ứ ứ ằ ề ̀ ̉
21
c p ạ ệ ố ố ả ị ườ ị ố b) Ch đ pháp lý v tai san Công ty trách nhi m h u h n là lo i hình công ty đ i v n không đ ữ ạ ượ ế ậ ế ờ ạ ố ụ ể ả ố ượ ư ế ầ ố ị ứ ậ ầ ấ ố ộ ủ ấ ậ i Kho n 4 Đi u 39 Lu t Doanh nghi p. Tr c quy đ nh t ầ ả ậ ợ ề ạ ố ố ứ ị ầ ạ ủ ế c coi là n ng thi ệ ố ố ị ố ớ ả ủ ế ự ụ ế ệ hát hành ng. Khi thành l p công ty, các thành viên ph i cam k t góp v n vào c phi u ra th tr ố ổ ầ ủ công ty v i giá tr v n góp và th i h n góp v n c th . Thành viên ph i góp v n đ y đ ớ và đúng h n nh đã cam k t. Khi góp đ giá tr ph n v n góp, thành viên đ c công ty ạ c p gi y ch ng nh n ph n v n góp. Gi y ch ng nh n ph n v n góp có các n i dung ố ấ ng h p có thành viên đ ườ ượ ợ không góp đ y đ và đúng h n s v n đã cam k t, thì s v n ch a góp đ ượ ư ệ t c a thành viên đó đ i v i công ty và thành viên đó ph i ch u trách nhi m b i th ồ ườ ệ ủ h i phát sinh do không góp đ và đúng h n s v n đã cam k t. Ng i đ i di n theo pháp ườ ạ ạ ệ ạ ố ố lu t c a công ty, n u không th c hi n đúng nghĩa v thông báo cho c quan đăng ký kinh ơ ậ ủ doanh (xem Kho n 1 Đi u 39 Lu t Doanh nghi p), thì ph i cùng v i thành viên ch a góp ư ề ệ ậ ả ả ớ
ị ớ ệ ư ố ệ ạ t h i ủ
ầ ủ ữ ạ ị ầ i ph n ạ ậ i Đi u 43 Lu t ề đ v n liên đ i ch u trách nhi m đ i v i công ty v ph n v n ch a góp và các thi ề ầ ố ớ ủ ố phát sinh do không góp đ và đúng h n s v n đã cam k t. ạ ố ố ế Thành viên công ty trách nhi m h u h n có quy n yêu c u công ty mua l ề ệ ữ ạ v n góp c a mình trong nh ng tr ng h p nh t đ nh (quy đ nh t ấ ị ợ ườ ố Doanh nghi p). ệ
Trong quá trình ho t đ ng c a công ty, thành viên có quy n chuy n nh ề ể ặ ầ ườ ầ ộ ủ ủ ệ ầ ậ ố ộ ng m t i khác (Xem Đi u 44 Lu t Doanh ề ợ ng h p ượ ậ ườ ạ ộ ố ệ ph n ho c toàn b ph n v n góp c a mình cho ng nghi p). Lu t Doanh nghi p còn quy đ nh vi c x lý ph n v n góp trong tr ệ ử ị khác (Xem Đi u 45 Lu t Doanh nghi p). ệ ề ậ
ể ủ ộ ồ ủ ứ ế ị ư ố ứ ớ ứ ố ả ề ế ỉ ậ ủ ố ộ ồ ế ị ủ i Đi u 60 Lu t Doanh nghi p. b ng ề ệ ằ ề ệ ố ng ng v i giá tr tài s n tăng lên c a công ty; ti p nh n v n góp c a thành viên ủ theo quy t đ nh c a H i đ ng thành viên b ng ằ ạ ứ ề ệ ậ
Theo quy t đ nh c a h i đ ng thành viên công ty có th tăng v n đi u l các hình th c nh : Tăng v n góp c a thành viên; đi u ch nh tăng m c v n đi u l t ị ươ m i. Công ty có th gi m v n đi u l ể ả ố ề ệ ớ c quy đ nh t các hình th c và th t c đ ị ủ ụ ượ Công ty ch đ c chia l ậ ợ ỉ ượ ế ụ ả ả ả ồ ờ ẫ ả ụ ụ ế ạ ả ả ợ i nhu n cho các thành viên khi kinh doanh có lãi, đã hoàn thành nghĩa v thu và các nghĩa v tài chính khác đ ng th i v n ph i b o đ m thanh toán đ các kho n n và nghĩa v tài s n đ n h n ph i tr khác sau khi đã chia l ợ i ả ủ nhu n.ậ
ả
ộ ữ ạ ở ộ ồ ố ộ ồ ả ể ể ợ ầ ể ể ậ ả ợ c) Qu n tr n i b ị ộ ộ ồ B máy qu n lý c a c ủ ông ty trách nhi m h u h n hai thành viên tr lên bao g m: ệ ả H i đ ng thành viên, ch t ch H i đ ng thành viên, Giám đ c (T ng giám đ c). Khi ổ ố ủ ị ơ ng h p có ít h n công ty có trên 11 thành viên thì ph i có Ban ki m soát; tuy nhiên, tr ườ 11 thành viên, công ty có th thành l p Ban ki m soát đ phù h p v i yêu c u qu n tr ị ớ doanh nghi p.ệ
ề ổ - H i đ ng thành viên ộ ồ H i đ ng thành viên là t ộ ồ t c các thành viên công ty. N u thành viên là t ấ ả ứ ế ạ ị ch c thì ph i ế ế ị ổ ứ ể ự ộ ồ ề ch c có quy n quy t đ nh cao nh t c a công ty bao ấ ủ ả ch đ nh đ i di n g m t ệ ỉ ồ ằ c a mình vào H i đ ng thành viên. Thành viên có th tr c ti p ho c y quy n b ng ặ ủ ủ văn b n cho thành viên khác d h p H i đ ng thành viên. ả ự ọ
ộ ồ ỉ ồ ạ ờ ộ ồ H i đ ng thành viên không làm vi c th ệ ế ạ ơ ở ể i trong th i gian ườ i cu c h p ho c l y ý ki n c a các thành ế ủ ng xuyên mà ch t n t ộ ọ ặ ấ h p và ra quy t đ nh trên c s bi u quy t t ế ị ọ viên b ng văn b n. ả
ị ơ ệ ồ ứ ỷ ổ ề ệ ọ ỗ
ằ H i đ ng thành viên g m các thành viên, là c quan quy t đ nh cao nh t c a ấ ủ ế ị ộ ch c ch đ nh ng i đ i di n theo u quy n tham gia H i ề ườ ạ ỉ công ty quy đ nh c th đ nh kỳ h p H i đ ng thành viên, ộ ồ ụ ể ị ả ọ h viên có th đ ộ ồ công ty. Thành viên là t đ ng thành viên. Đi u l ồ ị nh ng ít nh t m i năm ph i h p m t l n. ấ ư ộ ồ ệ ậ ấ ứ ọ ở ữ ủ ị l ề ệ ị ộ ầ ể ượ ặ ủ c a công ty (ho c t ặ ỷ ệ ộ ồ ề ặ khác nh h n do đi u l ỏ ơ ệ c th c hi n theo quy đ nh t ể ứ ị ượ ự ệ H i đ ng thàn ầ ủ c tri u t p h p b t c khi nào theo yêu c u c a Ch t ch H i đ ng thành viên ho c c a thành viên (ho c nhóm thành viên) s h u trên ộ ồ công ty quy đ nh). 25% v n đi u l ề ệ ủ ố Th t c tri u t p h p h i đ ng thành viên, đi u ki n, th th c ti n hành h p và ra ọ ế ọ ệ ậ ủ ụ quy t đ nh c a h i đ ng thành viên đ ề ừ ề Đi u i các đi u t ế ị ạ ủ ộ ồ 50 đ n Đi u 54 Lu t Doanh nghi p. ậ ế
ộ ồ ề V i t ớ ư ơ ế ị ấ ủ ữ ề ọ ệ ế ị ấ cách là c quan quy t đ nh cao nh t c a công ty, H i đ ng thành viên có ấ ủ ư quy n xem xét và quy t đ nh nh ng v n đ ch y u, quan tr ng nh t c a công ty nh : ề ủ ế 22
ươ ố ể ể ả c quy đ nh trong lu t doanh nghi p và đi u l ng phát tri n công ty; tăng, gi m v n đi u l i, gi ị , c c u t ch c qu n lý công ề ệ ơ ấ ổ ứ ả i th công ty... Các quy n và nhi m v c th c a h i đ ng thành ệ ụ ụ ể ủ ộ ồ ậ công ty (Xem Đi u 47 Lu t ề ệ ả ề ệ ề ậ
- Ch t ch H i đ ng thành viên ộ ồ H i đ ng thành viên b u m t thà ộ ộ ồ ủ ị ng h Ph ướ ch c l ty, t ổ ứ ạ viên đ ượ Doanh nghi p).ệ ủ ị ộ ồ ể ủ ị ộ ồ ủ ị ố ề ề ệ ệ ệ ậ ị ể công ty quy đ nh nh v y. Trong tr ậ ủ ấ ờ ị ng h p này các gi y t ậ ư ậ ệ ạ ủ ị ư ủ nh viên làm Ch t ch. Ch t ch H i đ ng thành ầ viên có th kiêm Giám đ c (T ng giám đ c) công ty. Ch t ch H i đ ng thành viên có ổ ố c quy đ nh trong Lu t Doanh nghi p và Đi u l công ty. các quy n và nhi m v đ ụ ượ ế i đ i di n theo pháp lu t c a công ty n u Ch t ch h i đ ng thành viên có th là ng ệ ườ ạ ộ ồ ủ ị giao d ch c a Đi u l ủ ị ợ ườ ề ệ công ty ph i ghi rõ t ộ ồ cách đ i di n theo pháp lu t cho công ty c a Ch t ch H i đ ng ả thành viên.
ố
ề ạ ộ ợ ặ ồ ộ ồ ị ụ ủ ộ ồ ệ ậ ủ ặ ị i Vi i Đi u l ạ ằ ả ả ỷ ệ ệ
Giám đ c (ố T ng giám đ c) có các quy n và nghĩa v đ ậ c quy đ nh trong Lu t ụ ượ ố công ty. - Giám đ c (T ng giám đ c) ố ổ i đi u hành ho t đ ng kinh doanh hàng ngày ng giám đ c) là ng Giám đ c (Tố ổ ườ ố c a công ty, do H i đ ng thành viên b nhi m ho c ký h p đ ng và ch u trách nhi m ệ ủ ệ ổ ộ ồ ủ c H i đ ng thành viên v vi c th c hi n các quy n và nghĩa v c a mình. Ch tr ề ệ ề ệ ướ ự i đ i di n theo pháp t ch H i đ ng thành viên ho c Giám đ c (T ng giám đ c) là ng ố ổ ị ố ườ ạ i đ i di n theo pháp lu t c a công ty. Ng lu t c a công ty theo quy đ nh t i Đi u l ậ ủ ườ ạ ạ ề ệ ệ ươ t Nam trên ba m i ng h p v ng m t t Nam; tr ng trú t công ty ph i th Vi ệ ặ ở ắ ợ ườ ệ ườ ngày thì ph i u quy n b ng văn b n cho ng công ty i khác theo quy đ nh t ạ ườ ả ề ệ ị ề i đ i di n theo pháp lu t c a công ty. đ th c hi n các quy n và nghĩa v c a ng ậ ủ ườ ạ ụ ủ ề ể ự ị ề ổ ề ệ Doanh nghi p và Đi u l ệ
m i m t thành viên tr l ữ ộ - Ban ki m soát ể Công ty trách nhi m h u h n có t ệ ể ườ ợ ừ ườ ộ ườ ả ầ ạ ơ ị ề ể ổ ệ ế ộ ị ầ ề ư ưở
c H i đ ng thành viên ch p thu n ị ồ ấ ậ ở ên ph i thành l p ả ể ng h p có ít h n m i m t thành viên, có th thành l p Ban ki m Ban ki m soát. Tr ậ soát phù h p v i yêu c u qu n tr công ty. Khác v i công ty c ph n, trong công ty ớ ớ ợ ệ TNHH, nh ng v n đ nh : Quy n, nghĩa v , tiêu chu n, đi u ki n và ch đ làm vi c ề ẩ ụ ấ ữ c a Ban ki m soát, Tr ng ban ki m soát hoàn toàn do Đi u l ề ệ ể ủ ợ
ị ợ ậ công ty quy đ nh. ậ ị ữ ồ c H i đ ng thành viên ch p thu n. Ng ấ ị ề ố ượ ể ả ượ ệ ả ượ ậ ả ử ế ặ ấ ộ ồ ợ ng h p Đi u l ộ ợ ủ ế ệ ộ ồ ị ả ấ ị ể ừ ồ ợ ợ ồ ờ ạ ượ ế ạ ấ ệ ợ ậ ể ề ế ồ ề ế
23
ể ữ ượ ự ế ợ ị ộ ồ ư ồ ị ườ ạ ệ ậ d) H p đ ng, giao d ch ph i đ ộ ồ Đi u 59 Lu t Doanh nghi p quy đ nh nh ng h p đ ng, giao d ch gi a công ty ữ i đ i ng nh t đ nh ph i đ v i các đ i t ườ ạ ớ ộ ồ ồ di n theo pháp lu t c a công ty ph i g i đ n các thành viên H i đ ng thành viên, đ ng ệ ậ ủ i tr s chính và chi nhánh c a công ty d th o h p đ ng ho c thông th i niêm y t t ồ ế ạ ụ ở ờ ự ả không quy báo n i dung ch y u c a giao d ch d đ nh ti n hành. Tr ề ệ ủ ế ủ ườ ự ị đ nh thì H i đ ng thành viên ph i quy t đ nh vi c ch p thu n h p đ ng ho c giao d ch ợ ặ ị ế ị ậ ngày niêm y t; trong tr trong th i h n m i lăm ngày, k t ng h p này, h p đ ng, ườ ế ườ c ch p thu n n u có s đ ng ý c a s thành viên đ i di n ít nh t 75% giao d ch đ ủ ố ự ồ ấ ị t ng s v n có quy n bi u quy t. Thành viên có liên quan trong các h p đ ng, giao ố ố ổ d ch không có quy n bi u quy t. ị ệ ng h p nh ng h p đ ng, giao d ch trên đây đ c giao k t ho c th c hi n Tr ặ ồ ợ ườ c s ch p thu n c a H i đ ng thành viên thì b coi là h p đ ng, giao nh ng ch a đ ậ ủ ư ượ ự ấ ợ i đ i di n theo pháp lu t c a d ch vô hi u và b x lý theo quy đ nh c a pháp lu t. Ng ậ ủ ủ ị ị ử ệ ị ả ồ i có liên quan c a thành viên đó ph i b i công ty, thành viên có liên quan và ng ủ ườ
ng thi i thu đ c t t h i phát sinh, hoàn tr cho công ty các kho n l ả ả ợ ượ ừ ệ ự vi c th c th ệ ạ hi n h p đ ng, giao d ch đó. ồ ườ ệ ợ ị
ộ
ả
ể ệ ữ ớ ề n ậ ừ ự ễ c, doanh nghi p c a các t ệ ổ ứ ộ ệ ủ ị ̀ ư ề ả ̣ ́ ̀ ̣ ́ ch c và ho t đ ng gi ng nh công ty TNHH m t thành viên (m t ch s ạ ộ ̉ ứ ộ ượ ổ ứ ộ ệ c t ậ ậ ả ệ ở ộ ộ ộ ộ ặ ệ ộ ổ ứ ọ ủ ở ữ ả ụ ề ạ
ị ố ố ộ ữ ể ặ
ủ ở ữ ộ ch c ho c cá nhân làm ch s h u, ch u trách nhi m ệ ề ệ ổ ứ ả ị ố ố ủ ạ ả 4.2. Công ty TNHH m t thành viên a) B n ch t pháp lý ấ Trong quá trình phát tri n, pháp lu t công ty đã có nh ng quan ni m m i v công ậ ở ướ c ty đó là th a nh n mô hình công ty TNHH m t thành viên. Th c ti n kinh doanh ộ , ch c chính tr , chính tr -xã h i ta các doanh nghi p nhà n ướ ị v b n ch t ấ c ngoai do môt ca nhân, tô ch c đâu t doanh nghiêp 100% vôn đâu t n ̀ ư ướ ủ ở cũng đ ư ộ ố ổ ứ h u). Lu t Doanh nghi p (1999) ch quy đ nh công ty TNHH m t thành viên là t ch c; ị ỉ ữ Lu t Doanh nghi p (2005) đã phát tri n và m r ng c cá nhân cũng có quy n thành ề ể l p công ty TNHH m t thành viên. Theo đó công ty TNHH m t thành viên là doanh ậ ch c ho c m t cá nhân làm ch s h u (g i là ch s h u công ty). nghi p do m t t ủ ở ữ Ch s h u công ty ch u trách nhi m v các kho n n và nghĩa v tài s n khác c a ủ ệ ợ ả ủ ở ữ . công ty trong ph m vi s v n đi u l ề ệ Công ty TNHH m t thành viên có nh ng đ c đi m sau đây: - Do m t thành viên là t ụ ữ ạ
ỉ ượ ố ch c ho c cá nhân khác; tr
ặ v các kho n n và nghĩa v tài s n khác c a công ty trong ph m vi s v n đi u l ợ ề c a công ty (trách nhi m h u h n). ệ ủ - Ch s h u công ty ch đ ộ ố ố ề ệ ộ ố ng m t c quy n rút v n b ng cách chuy n nh ộ ể ượ ằ ng h p rút m t ộ ặ ợ ườ ị i hình th c khác thì ph i liên đ i ch u ả cho t ỏ ầ ầ ướ ứ ớ ặ ặ ệ ủ ề ợ
ề ủ ở ữ ph n ho c toàn b s v n đi u l ổ ứ ph n ho c toàn b v n đã góp ra kh i công ty d trách nhi m v các kho n n và nghĩa v tài s n khác c a công ty. ả ả - Công ty trách nhi m h u h n m t thành viên có t ữ ụ ộ ể ừ ạ và cũng nh ng ệ c c p Gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh ậ cách pháp nhân k t ư ư ườ ủ ở ữ ả ợ ngày i ch s h u, công ty đ ượ ấ ấ ch u trách nhi m v các kho n n và các nghĩa v tài s n khác trong kinh doanh trong ị ệ ph m vi s v n đi u l ố ố ạ ụ ả ữ ạ ệ
- Công ty trách nhi m h u h n m t thành viên không đ ạ ữ ượ ề c a công ty (trách nhi m h u h n). ộ c quy n phát hành c ở ữ ạ ệ ứ ề ề ệ ủ ệ ư ượ ố c huy đ ng v n trên th tr ố ứ ể ả ệ ả ổ ầ
ổ ph n. Tuy nhiên, gi ng nh công ty trách nhi m h u h n hai thành viên tr lên, công ty ầ ng ch ng khoán, k c vi c chào bán ch ng khoán này đ ị ườ ứ ra công chúng b ng các hình th c ch ng khoán không ph i là c ph n. ứ ứ ề ̀ ̉
b) Ch đ pháp lý v tai san Các quy đ nh v tai san và ch đ tài chính c a công ty trách nhi m h u h n 1 ộ ằ ế ộ ị ữ ủ ệ ạ ̉ ế ộ c quy đ nh c th nh sau:
ụ ể ư ả ủ ả ủ ệ ớ thành viên đ ượ - Ph i tách bi ả
ề ̀ ị ố ớ t tài s n c a ch s h u công ty v i tài s n c a công ty. Đ i v i ủ ở ữ t các chi tiêu tài s n c a cá nhân và gia ả ả ủ ệ ng v là Ch t ch công ty và Giám đ c (T ng giám ủ ị ổ ố ị tiêu tài s n trên c ả ươ ch s h u công ty là cá nhân còn ph i tách bi ủ ở ữ đình v i các chi ớ đ c) công ty; ố
ỉ ượ c quy n rút v n b ng cách chuy n nh ằ ể ố ượ ộ ng m t cho t ầ ặ ề ổ ứ ặ
i nhu n khi công ty không thanh toán đ các kho n n và các - Ch s h u công ty ch đ ủ ở ữ ph n ho c toàn b s v n đi u l ề ệ ộ ố ố c rút l ậ ượ ợ ả ợ ch c ho c cá nhân khác; ủ
24
- Không đ nghĩa v tài s n khác. ả ụ c) Qu n tr n i b ả ị ộ ộ
ộ ổ ặ ố ớ ủ ở ữ ườ ạ ỷ ch c ổ ứ ộ ố ề * Đ i v i công ty TNHH m t thành viên là t ộ Ch s h u công ty b nhi m m t ho c m t s ng ệ ể ự ệ ủ ệ ụ ủ ườ ạ i đ i di n theo u ệ ủ ở ữ ế ề ậ
ng h p có ít nh t 2 ng ề ệ ệ ạ ỷ i đ ườ ượ ổ ộ ồ ấ ồ ổ ề i đ i di n theo u quy n v i nhi m kỳ không quá 5 năm đ th c hi n các quy n và nghĩa v c a mình theo quy ệ ớ đ nh c a pháp lu t. Ch s h u công ty có quy n thay th ng ỷ ị quy n b t c lúc nào. ề ấ ứ - Tr c b nhi m làm đ i di n theo u quy n thì ườ ch c c a công ty g m: H i đ ng thành viên; Giám đ c ho c T ng giám đ c ố ỷ ặ i đ i di n theo u ệ ườ ạ ố t c nh ng ng ữ ấ ả ồ ợ c c u t ơ ấ ổ ứ ủ và Ki m soát viên. H i đ ng thành viên g m t ộ ồ ể quy n.ề
- Tr i đ ườ ườ ượ ổ ệ ạ ộ ợ ỷ ng h p m t ng ồ c b nhi m là đ i di n theo u quy n thì c c u t ổ ơ ấ ổ ề ặ T ng giám đ c và Ki m soát ể ố ứ ủ ố ệ ch c c a công ty g m: Ch t ch công ty; Giám đ c ho c ủ ị viên.
Đi u l ị ổ ặ ủ ị ậ ủ ủ ị ố ạ Vi ề ệ ố ệ ươ ệ ng trú t ằ ệ ả ở i đ i di n theo pháp lu t c a công ty theo nguyên t c quy đ nh t công ty quy đ nh Ch t ch H i đ ng thành viên ho c Ch t ch công ty ộ ồ ặ i đ i di n theo pháp lu t c a công ty. ườ ạ i đ i di n theo pháp lu t c a công ty ph i th t Nam; n u v ng ắ i Vi ế ườ ả ậ ủ i khác t Nam thì ph i u quy n b ng văn b n cho ng ườ ề ả ỷ ệ ề ệ i Đi u l ạ ườ ạ ậ ủ ệ ắ ị ho c Giám đ c ho c T ng giám đ c là ng ặ Ng ườ ạ m t quá ba m i ngày ặ làm ng công ty.
ệ ứ ụ ủ ủ ị ố ổ ệ ề ệ ộ ồ ậ ậ ệ ề ừ ề
ộ
ền h n c a H i đ ng thành viên, Ch t ch công ty, Ch c năng, nhi m v , quy ạ Giám đ c (T ng giám đ c) và Ki m soát viên do Lu t Doanh nghi p và Đi u l công ố ể Đi u 68 đ n Đi u 71 Lu t Doanh nghi p). ty quy đ nh (xem t ị ế * Đ i v i công ty TNHH m t thành viên là cá nhân ố ớ C c u t ơ ấ ổ ố ứ ủ ổ ồ ủ ị ố ờ ệ ủ ị ặ ị ạ
ể ệ ụ ụ ể ủ ộ ề ặ ồ ố ố
c ngoài n Ch t ch ch c c a công ty TNHH m t thành viên là cá nhân g m: ộ ủ ị công ty; Giám đ c (T ng giám đ c). Ch s h u công ty đ ng th i là Ch t ch công ty. ủ ở ữ ồ ậ ủ i đ i di n theo pháp lu t c a Ch t ch công ty ho c Giám đ c (T ng giám đ c) là ng ườ ạ ố ổ ố ặ công ty. Ch t ch công ty có th kiêm nhi m ho c công ty theo quy đ nh t i Đi u l ủ ị ề ệ i khác làm Giám đ c (T ng giám đ c). Quy n, nghĩa v c th c a Giám thuê ng ố ổ ườ ố công ty quy đ nh ho c h p đ ng lao đ ng mà Giám đ c (T ng giám đ c) do Đi u l ợ ị ổ ố ề ệ đ c (T ng giám đ c) đã ký v i Ch t ch công ty. ớ ổ ủ ị ố 5. Doanh nghi p có v n đ u t ố ầ ư ướ ệ
5.1. Tríc khi LuËt Doanh nghiÖp n¨m 2005 cã hiÖu lùc
Tríc ®©y, theo LuËt §Çu t níc ngoµi t¹i ViÖt Nam 12/11/1996 vµ LuËt söa ®æi, bæ sung ngµy 9/6/2000, ®Çu t trùc tiÕp níc ngoµi t¹i ViÖt Nam cã 2 h×nh thøc doanh nghiÖp lµ doanh nghiÖp liªn doanh vµ doanh nghiÖp 100% vèn ®Çu t níc ngoµi. C¶ hai lo¹i doanh nghiÖp cã vèn ®Çu t níc ngoµi nµy ®Òu lµ c«ng ty tr¸ch nhiÖm h÷u h¹n vµ ®Òu lµ nh÷ng dù ¸n ®Çu t ®¬n ngµnh, ®¬n lÜnh vùc. §èi víi lÜnh vùc ®Çu t trùc tiÕp níc ngoµi, LuËt §Çu t níc ngoµi t¹i ViÖt Nam quy ®Þnh viÖc thµnh lËp, tæ chøc qu¶n lý vµ ho¹t ®éng, ®ång thêi còng quy ®Þnh nh÷ng b¶o ®¶m vµ u ®·i ®Çu t.
ệ
25
5.1.1 Doanh nghi p liên doanh a) B n ch t pháp lý ấ ả
ề ợ i Vi ồ ệ ơ ở ợ ặ ệ ữ ị ệ ặ ệ
ồ ữ ệ ệ ớ ệ trong n ướ ọ ở ứ ứ ệ ạ t Nam quy đ nh. Doanh nghi p liên doanh là doanh nghi p do hai bên ho c nhi u bên h p tác ệ ệ t Nam trên c s h p đ ng liên doanh ho c hi p đ nh ký gi a chính thành l p t ặ ậ ạ ố c ngoài, ho c là doanh nghi p do doanh nghi p có v n t Nam và Chính ph n ph Vi ệ ủ ướ ủ ệ t Nam, ho c là doanh nghi p do doanh c ngoài h p tác v i doanh nghi p Vi đ u t n ệ ặ ệ ớ ợ ầ ư ướ c ngoài trên c s h p đ ng liên doanh. nghi p liên doanh h p tác v i nhà đ u t n ồ ơ ở ợ ầ ư ướ ớ ợ ệ Doanh nghi p liên doanh còn bao g m c doanh nghi p 100% v n n c ngoài đã thành ố ướ ệ ả ệ i Vi t Nam, c s khám ch a b nh, t Nam liên doanh v i các doanh nghi p Vi l p t ơ ở ệ ậ ạ giáo d c đào t o, nghiên c u khoa h c c đáp ng các đi u ki n do Chính ụ ề ph Vi ị ủ ệ
ệ ể
n c ngoài Doanh nghi p liên doanh có các đ c đi m sau: ặ - Trong doanh nghi pệ liên doanh luôn có s tham gia c a nhà đ u t ủ ự ầ ư ướ t Nam; ệ
ậ ẽ ệ ộ c ngoài góp. Theo Lu t đ u t n ạ ầ ư ướ ầ t Nam, khi quy đ nh v v n c a doanh nghi p liên doanh, các nhà đ u t - Đ thành l p doanh nghi p liên doanh các bên Vi ệ i do các nhà đ u t ị ạ ệ ệ ị ủ ị c ngoài luôn ph i đ m b o t ợ ề ị ị t Nam s góp m t ph n v n ố ầ n ậ ầ ư ướ c ầ ư ề ố ủ l v n góp ít nh t b ng 30% v n pháp đ nh c a công ả ỷ ệ ố ố i Kho n 2 Đi u 14 Ngh đ nh 24/2000/NĐ- ng h p quy đ nh t ạ ị i 20% v n pháp đ nh này có th th p h n nh ng không d ơ ấ ằ ả ư ể ấ ướ ố ị và bên ho c các bên Vi ặ ể pháp đ nh, ph n còn l ngoài t i Vi n ướ ả ả ty liên doanh, m t s tr ộ ố ườ CP ngày 31/7/2000 t l ỷ ệ c a doanh nghi p liên doanh; ệ ủ
- Doanh nghi p liên doanh đ ệ ượ c thành l p theo hình th c công ty TNHH. Theo ứ ậ đó,
+ Các bên liên doanh, hay các thành viên c a doanh nghi p liên doanh ch u trách ệ ị nhi m trong ph m vi ph n v n cam k t góp vào v n pháp đ nh (v n đi u l ); ế ệ ố ị ủ ố ạ
ầ + Doanh nghi p liên doanh không đ ố ố c phát hành c phi u đ huy đ ng v n ế ề ệ ể ộ ổ ượ ụ ụ
- Doanh nghi p liên doanh là t ch c kinh t ệ ph c v cho ho t đ ng kinh doanh. ạ ộ ệ ổ ứ ế ư t Nam, ch u trách nhi m trong kinh doanh trong ph m vi v n đi u l ệ có t ạ ậ cách pháp nhân theo pháp lu t c a liên doanh ề ệ ủ ố ị
Vi ệ (v n pháp đ nh). ị ố ế ộ
n i Vi c ngoài t ạ ệ ủ ầ ư ướ ượ ế ộ ổ ư
ả b) Ch đ pháp lý v v n ề ố Theo quy đ nh c a Lu t Đ u t ậ ị 2000) thì ch đ pháp lý v v n c a doanh nghi p liên doanh đ ề ố ủ ủ t Nam 1996 (s a đ i năm ử c quy đ nh nh sau: ị ể ị ượ ứ ố ư ậ ớ ệ - V n pháp đ nh c a doanh nghi p liên doanh là m c v n ph i có đ thành l p ậ ệ doanh nghi p. Nh v y có th hi u khái ni m ệ ề ệ ề ệ ủ c a ng ng v i khái ni m v n đi u l c ghi trong đi u l ệ ể ể ố ệ ứ ươ ệ
ố doanh nghi p và đ ệ v n pháp đ nh c a doanh nghi p liên doanh t ủ ị ố doanh nghi p trong n ướ ệ ị ố c. ủ ệ ấ ố ầ ư ạ ầ ự ự - V n pháp đ nh c a doanh nghi p liên doanh ít nh t ph i b ng 30% v n đ u t ế ấ , d án tr ng r ng, d án có quy mô l n, t ự ả ằ ự ớ ố ớ ế c c quan c p gi y phép đ u t và ph i đ ầ ư . vào đ a bàn ị này có th th p ể ấ ầ ư ấ ồ i 20% v n đ u t ố ầ ư ự ướ ả ượ ơ l ỷ ệ ấ
26
ủ Đ i v i các d án xây d ng công trình k t c u h t ng, d án đ u t khuy n khích đ u t ừ h n, nh ng không d ơ ầ ư ư ch p thu n. ậ ấ - T l ỷ ệ ả ố ư ủ ấ ơ ố ị ệ ệ doanh tho thu n, nh ng không đ liên doanh. Căn c vào lĩnh v c kinh doanh, công ngh , th tr ự ứ i ích kinh t và các l c ngoài do các bên liên góp v n c a Bên ho c các bên liên doanh n ặ ướ ệ c th p h n 30% v n pháp đ nh c a doanh nghi p ượ ậ ng, hi u qu kinh doanh ả có th xem ể ầ ư - xã h i khác c a d án, c quan c p gi y phép đ u t ơ ị ườ ấ ủ ự ế ấ ộ ợ
c ngoài có t ướ l ỷ ệ góp v n th p h n, nh ng không d ơ ư ấ ố ướ i xét cho phép bên liên doanh n 20% v n pháp đ nh. ị
ị ạ ộ ữ ệ ổ ề ụ ng h p khác nh ng không đ c làm gi m t ợ ả c c quan c p Gi y phép đ u t ấ ứ ượ ấ
- Các bên có th góp v n theo nhi u hình th c khác nhau và tho thu n xác đ nh ố ứ n i Vi ạ ề ề ị ố ầ ư ướ
- Các bên trong doanh nghi p liên doanh có quy n chuy n nh ị ậ ệ c ngoài t ề ượ ệ c thu n l ể ệ ề ể ượ ố - Trong quá trình ho t đ ng, doanh nghi p liên doanh có th c c u l ầ i v n đ u ể ơ ấ ạ ố ươ ng , v n pháp đ nh khi có nh ng thay đ i v m c tiêu, quy mô d án, đ i tác, ph t ố ự ư ố v n pháp đ nh l th c góp v n và các tr ố ứ ị ỷ ệ ố ư ườ chu n y. i m c quy đ nh trên và ph i đ xu ng d ẩ ầ ư ả ượ ơ ướ ố ị ị ậ ả ề ể t Nam). giá tr v n góp (Đi u 7, Đi u 9 Lu t Đ u t ệ ầ ng giá tr ph n ượ ể ệ ng cho các bên trong doanh nghi p ể ng cho doanh nghi p ngoài liên doanh thì ượ i h n so v i đi u ki n đã đ t ra cho các ệ ậ ợ ơ ề ặ ớ
ả
i Vi n v n góp c a mình nh ng ph i u tiên chuy n nh ư ả ư ủ ố ng h p chuy n nh liên doanh. Trong tr ườ ợ ng không đ đi u ki n chuy n nh ượ bên trong doanh nghi p liên doanh. ệ c) Qu n tr n i b ị ộ ộ Theo Lu t Đ u t ậ t Nam năm 1996 (s a đ i năm 2000) thì ử ệ ạ ổ mô hình t ẽ ồ
c ngoài t ch c qu n lý doanh nghi p liên doanh s bao g m: ệ ổ ứ ộ ồ ị
ạ ủ ộ ồ ạ ồ ị ị l ỉ ố ủ ứ ầ ớ ị ệ ợ ỗ ầ ư ướ ả - H i đ ng qu n tr (HĐQT) ả ệ ủ H i đ ng qu n tr là c quan lãnh đ o c a công ty liên doanh, g m đ i di n c a ả ộ i c a mình tham gia H i ườ ủ ng ng v i ph n v n góp vào v n pháp đ nh c a doanh ố ng h p liên doanh hai bên thì m i bên có ít nh t hai thành ng h p liên doanh nhi u bên thì m i bên có ít ề ộ ồ ấ ỗ ả ợ ườ ả ấ
t Nam và nhi u bên n ướ ệ ề t Nam ho c bên n ặ c ngoài ướ c ệ ặ ơ các bên tham gia công ty liên doanh. Các bên ch đ nh ng đ ng qu n tr theo t t ỷ ệ ươ ị ả ồ nghi p liên doanh. Trong tr ườ viên trong H i đ ng qu n tr . Trong tr ị nh t m t thành viên trong H i đ ng qu n tr . ộ ị ộ ồ N u doanh nghi p liên doanh có m t bên Vi ộ ế c ngoài và nhi u bên Vi ho c m t bên n ệ ề ộ ngoài đó có quy n c ít nh t hai thành viên trong H i đ ng qu n tr . ị ướ ề ử ấ
ị ủ ệ t Nam thì bên Vi ộ ồ ả ệ ủ ị ậ ử ả ộ ồ ệ ậ ệ ộ ồ ủ ị ả ủ ộ ồ ộ ồ ế ủ ả ệ ệ ị ị Ch t ch H i đ ng qu n tr c a doanh nghi p liên doanh do các bên liên doanh ộ tho thu n c ra. Ch t ch H i đ ng qu n tr có trách nhi m tri u t p, ch trì các cu c ị ả h p c a H i đ ng qu n tr , giám sát vi c th c hi n các ngh quy t c a H i đ ng qu n ả ự ọ ủ tr .ị
ư ườ ị ọ ả ả ị ạ ộ ồ ộ ồ ả H i đ ng qu n tr h p th ả ị ọ ề ữ ườ ấ ấ ng kỳ ho c h p b t th ấ ặ ọ ộ ồ ấ ổ ổ ễ ố ấ ệ ệ ắ ả ị ữ ả ộ ộ ồ ắ ề ể ế ả ị
ổ
27
ệ ổ ố c H i đ ng qu n tr và tr ị ổ ệ ướ ệ ậ ị ả c pháp lu t Vi ổ ố ộ ồ ướ ị ố ặ t Nam. ổ ộ ồ ổ ng trú t i Vi ộ ọ ủ ng nh ng các cu c h p c a H i đ ng qu n tr ph i có ít nh t 2/3 thành viên H i đ ng qu n tr đ i di n c a các ệ ủ bên liên doanh tham gia. Nh ng v n đ quan tr ng nh t trong doanh nghi p liên doanh ệ ổ nh : B nhi m, mi n nhi m T ng giám đ c, Phó t ng giám đ c th nh t; s a đ i, b ố ệ ư ổ ứ ấ ử ổ sung đi u l ẽ doanh nghi p và các v n đ khác do các bên liên doanh tho thu n s ậ ề ề ệ ặ ạ quy t đ nh theo nguyên t c nh t trí gi a các thành viên H i đ ng qu n tr có m t t i ế ị ấ ố cu c h p. Các v n đ khác còn l i quy t đ nh theo nguyên t c bi u quy t quá bán s ế ị ạ ấ ọ i cu c h p. thành viên H i đ ng qu n tr có m t t ộ ọ ặ ạ ộ ồ - T ng giám đ c ố ễ T ng giám đ c và các Phó t ng giám đ c do H i đ ng qu n tr b nhi m, mi n ố t Nam v vi c nhi m, ch u trách nhi m tr ề ệ ả qu n lý, đi u hành doanh nghi p. T ng giám đ c ho c Phó t ng giám đ c th nh t ấ ứ ề ph i là công dân Vi ạ ệ t Nam và th ườ ệ ả ả ệ ệ
i đ i di n theo pháp lu t c a doanh nghi p tr tr ậ ủ ệ ệ ừ ườ ng ố doanh nghi p có quy đ nh khác.
c ngoài ườ ạ ị ố ướ
ả
T ng giám đ c là ng ổ h p đi u l ệ ề ệ ợ 5.1.2. Doanh nghi p 100% v n n ệ a) B n ch t pháp lý ấ Doanh nghi p 100% v n đ u t ố ệ n i Vi t Nam t c ngoài thành l p t ầ ư ướ n ậ ạ ự ả ầ ư ướ ộ ở ữ ủ c ngoài là doanh nghi p thu c s h u c a ệ qu n lý và ệ nhà đ u t t ự ị c ngoài, do nhà đ u t ệ
n c ngoài có các đ c đi m c b n sau: ặ ệ ơ ả ả ố
n ỉ ố ệ n ủ c ngoài ch bao ệ t ệ ơ ả
c ngoài đ u t toàn b v n, tài s n đ thành l p doanh ả ậ ể ầ ư ướ ệ ộ ố ầ ư ướ c ngoài mà không có s tham gia c a bên Vi ự ớ ầ ư c ngoài; ệ
n ố ầ ư ướ
ị ạ ượ ầ ư ướ ạ ệ ề ứ ệ ố c ngoài đ u t ộ ệ ạ ộ ệ ướ
n ,ứ ư doanh nghi p 100% v n đ u t ệ ố ầ ư ướ t Nam, ch u trách nhi m trong kinh doanh trong ph m vi v n đi u l cách pháp nhân theo ề ệ ủ c a c ngoài có t ư ạ ệ ệ ố ị ị
n ầ ư ướ ch u trách nhi m v k t qu kinh doanh. ề ế Doanh nghi p 100% v n đ u t ầ ư ướ ể ứ ấ ch th thành l p doanh nghi p 100% v n đ u t Th nh t, ậ ủ ể g m m t ho c nhi u nhà đ u t ặ ồ ầ ư ướ ề ộ Nam. Đây là đi m khác bi t c b n so v i doanh nghi p liên doanh; ể nhà đ u t Th hai, n ứ nghi p100% v n đ u t n ố ầ ư ướ c ngoài đ c thành l p theo hình doanh nghi p 100% v n đ u t Th ba,ứ ệ ậ n c ngoài ch ch u trách th c công ty trách nhi m h u h n. Theo đó các nhà đ u t ỉ ữ ệ nhi m v ho t đ ng c a doanh nghi p trong ph m vi ph n v n góp vào v n pháp đ nh ị ố ầ ủ c a doanh nghi p k c khi doanh nghi p đó do m t cá nhân n ầ ư ố v n, ể ả ủ thành l p và làm ch ; ủ ậ Th t pháp lu t Vi ậ doanh nghi p (v n pháp đ nh) ố ệ ế ộ
n ầ ư ướ ệ ổ ử ả ằ ủ ủ ấ . Đ i v i các d án xây d ng công trình k t c u h t ng, d án đ u t ạ ướ ế ấ ạ ầ ầ ư này có th ớ ừ ầ ư i Vi t Nam 1996 (s a đ i năm c ngoài ít nh t ph i b ng 30% vào ự ể , d án tr ng r ng, d án có quy mô l n, t l ỷ ệ ự ầ c c quan c p gi y phép đ u và ph i đ ấ ấ ả ượ ơ c ngoài n ầ ư ướ ệ ố b) Ch đ pháp lý v v n ề ố Theo quy đ nh c a Lu t Đ u t c ngoài t ị ậ 2000), v n pháp đ nh c a doanh nghi p 100% v n n ệ ị ố ố v n đ u t ự ự ầ ư ố ớ ố đ a bàn khuy n khích đ u t ị ồ ầ ư ự ế th p h n nh ng không d i 20% v n đ u t ơ ướ ư ấ ố t ch p thu n. Trong quá trình ho t đ ng, doanh nghi p có v n đ u t ạ ộ ậ ấ ư không đ ị
ả
ượ ả c) Qu n tr n i b Theo quy đ nh c a Lu t Đ u t c ngoài t i Vi n ử ệ ậ ạ ự ủ ị ậ ệ ệ c ngoài do nhà đ u t ế ị ị ỉ c gi m v n pháp đ nh. ố ị ộ ộ ủ ộ ả c ngoài quy t đ nh. Pháp lu t ch quy đ nh ng ầ ư ướ ng h p Đi u l ề ệ ậ ủ ệ ố ợ ổ t Nam 1996 (s a đ i năm ổ ầ ư ướ 2000), vi c thành l p b máy qu n lý và c nhân s c a doanh nghi p 100% v n đ u ầ ố ử ườ ạ i đ i n n t ậ ư ướ di n theo pháp lu t c a doanh nghi p là T ng giám đ c tr tr doanh ừ ườ ệ nghi p có quy đ nh khác. ệ ị
5. 2. Khi LuËt Doanh nghiÖp n¨m 2005 cã hiÖu lùc (1/7/2006) Tõ 1/7/2006, khi LuËt Doanh nghiÖp n¨m 2005 cã hiÖu lùc, c¸c dù ¸n míi cña ®Çu t trùc tiÕp níc ngoµi t¹i ViÖt Nam díi h×nh thøc doanh nghiÖp sÏ thùc hiÖn theo LuËt Doanh nghiÖp n¨m 2005. C¸c nhµ ®Çu t níc ngoµi còng cã quyÒn lùa chän nh c¸c nhµ ®Çu t ViÖt Nam ®Çu t vµo c¸c lo¹i h×nh doanh nghiÖp mµ kh«ng bÞ h¹n chÕ chØ trong h×nh thøc c«ng ty tr¸ch nhiÖm h÷u h¹n nh tríc ®©y.
28
Nh÷ng doanh nghiÖp cã vèn ®Çu t níc ngoµi ®îc thµnh lËp tríc khi LuËt Doanh nghiÖp n¨m 2005 cã hiÖu lùc (Trõ nh÷ng doanh nghiÖp mµ nhµ ®Çu t níc ngoµi ®· cam kÕt chuyÓn giao kh«ng båi hoµn toµn bé tµi s¶n ®· ®Çu t cho ChÝnh phñ ViÖt Nam sau khi kÕt thóc thêi h¹n ho¹t ®éng) cã quyÒn thùc hiÖn mét trong hai c¸ch sau ®©y:
- §¨ng ký l¹i vµ tæ chøc qu¶n lý, ho¹t ®éng theo quy ®Þnh cña LuËt Doanh nghiÖp n¨m 2005 vµ ph¸p luËt cã liªn quan. ViÖc ®¨ng ký l¹i thùc hiÖn trong hai n¨m, kÓ tõ 1/7/2006. Nh÷ng doanh nghiÖp nµy sÏ ®îc hëng chÝnh s¸ch ®Çu t cña Nhµ n- íc ViÖt Nam nh ®èi víi mäi nhµ ®Çu t cña ViÖt Nam quy ®Þnh theo LuËt §Çu t n¨m 2005.
- Kh«ng ®¨ng ký l¹i, doanh nghiÖp chØ ®îc quyÒn ho¹t ®éng kinh doanh trong ph¹m vi ngµnh, nghÒ vµ thêi h¹n ®îc ghi trong GiÊy phÐp ®Çu t vµ tiÕp tôc ®îc hëng u ®·i ®Çu t theo quy ®Þnh cña ChÝnh phñ.
ệ
ệ c ướ
6. Doanh nghi p nhà n 6.1. Khái ni m và phân lo i doanh nghi p nhà n ệ a) Khái ni m doanh nghi p nhà n ệ Doanh nghi p nhà n ờ ệ ữ ̉ ̣ ̀ ̣ ̣ ể ướ ừ ặ ̀ ễ ự ̉ ợ Vi ớ t Nam, doanh nghi p nhà n ệ ế ở ữ ướ ớ ề ứ c quan ni m là nh ng t ề ổ ứ ướ ạ ộ ả ữ ệ ướ ướ ề ế ậ ể ề ủ ở ữ ề ề ấ ệ ạ ủ
ề ả c ướ ạ c ướ ệ vai trò i khá lâu đ i và hi n đang gi c có l ch s t n t ệ ử ồ ạ ị ướ ạ t Nam hiên nay. Trong t ng giai đo n ng Vi thi tr chu đao trong điêu kiên kinh t ệ ở ̣ ườ ế c cũng có nh ng đ c thù va thay khác nhau, quan đi m pháp lý v doanh nghi p nhà n ữ ệ ề đôi nh t đ nh phù h p v i th c ti n kinh doanh. Trong th i gian đ u c a quá trình đ i ổ ầ ủ ấ ị ờ ổ m i n n kinh t c đ ệ ệ ượ ướ (Đi u 1 NĐ 388/HĐBT ngày ch c kinh doanh do Nhà n 100% v n đi u l c đ u t ố ề ệ ầ ư ế c còn bao g m c nh ng t 20 tháng 11 năm 1991). Doanh nghi p nhà n ch c kinh t ồ ệ c năm 1995). c (Đi u 1 Lu t Doanh nghi p nhà n ho t đ ng công ích c a Nhà n ậ ủ ậ c ti p c n đi u ch nh b i pháp lu t c theo cách hi u này đã đ Doanh nghi p nhà n ở ỉ ượ ướ ệ t rõ r t v i các lo i hình doanh nghi p khác v v n đ ch s h u cũng có s khác bi ệ ệ ớ ự ch c và qu n lý ho t đ ng c a doanh nghi p. nh t ệ ạ ộ ả ư ổ ứ duy qu n lý kinh t T nh ng thay đ i v t ế ổ ề ư ậ
ổ ứ ố ướ ệ ổ ệ c. Theo Lu t này, doanh nghi p nhà n ổ ầ c ban hành năm 2005 thì doanh nghi p nhà n ậ ướ c s h u toàn b v n đi u l ộ ố ướ ở ữ i hình th c công ty nhà n ứ ậ ượ ệ và đi u ch nh pháp lu t đ i v i các ậ ố ớ ỉ c 2003 đã có đ nh nghĩa m i v doanh ớ ề ị ướ ế c hi u là t c đ ch c kinh t ệ ể ướ ượ ượ ổ c t ho c có c ph n, v n góp chi ph i, đ ố ầ ặ ề ệ ữ ạ 7. c, công ty c ph n, công ty trách nhi m h u h n ướ ượ c đ c c s h u trên 50% v n đi u l ” (Kho n 22 ả ố ệ ề ệ ướ ở ữ ể ề ệ ậ
7 Đi u 1 Lu t Doanh nghi p nhà n
c năm 2003.
ệ
ề
ậ
ướ
29
b) Phân lo i doanh nghi p nhà n c ướ Căn c vao c câu chu s h u trong doanh nghiêp, doanh nghiêp nha n ừ ữ doanh nghi p, Lu t Doanh nghi p nhà n ệ nghi p nhà n ệ do Nhà n ch c d ứ ướ Sau khi Lu t doanh nghi p đ hi u là doanh nghi p trong đó Nhà n ệ Đi u 4 Lu t Doanh nghi p 2005). ạ ̀ ơ ́ ệ ̉ ở ữ ́ c co cac ̀ ướ ứ ̣ ̣ ́ loai:̣
- Công ty trách nhi m h u h n: ệ ữ ạ V lý thuy t, d ề ế ứ ữ ạ ướ ệ c s h u toàn b v n đi u l ướ ở ữ ệ ộ ố ố ướ ố ữ hai thành viên tr lên mà Nhà n ủ c có v n góp chi ph i, đ ậ ữ ạ ả ạ ộ ệ ị oanh nghi p nhà n c d i hình ướ ướ ệ ạ Công ty trách nhi m h u h n nhà n c m t thành viên là th c công ty TNHH có 2 lo i: ộ ; Công ty trách công ty trách nhi m h u h n do Nhà n ề ệ ạ ượ ổ nhi m h u h n có t c t ở ừ ch c qu n lý và đăng ký ho t đ ng theo quy đ nh c a Lu t Doanh nghi p. - Công ty c ổ ph n có v n góp chi ph i c a nhà n c. ệ ứ ầ ướ ố
ố ủ ầ ữ ạ ệ c thành l p, t ổ ậ ứ ệ ậ ệ ữ ạ ộ ạ ệ ộ ụ ể ề ệ ậ i đ i di n v n Nhà n ướ , c Các công ty c ph n và công ty trách nhi m h u h n là doanh nghi p nhà n ổ ch c và ho t đ ng theo Lu t Doanh nghi p năm 2005. Vi c xác ệ c có m c đích ch y u là ủ ế ố c) đ đi u ch nh m i ỉ ướ c t i doanh ướ ạ ố ị ủ ở ữ ộ ố ệ ữ c v i ng ớ ườ ạ ướ ệ đ ượ đ nh nh ng công ty này thu c ph m vi doanh nghi p nhà n ướ ị đ t ra m t s quy đ nh riêng (trong Lu t Doanh nghi p nhà n ặ quan h gi a ch s h u nhà n nghi p.ệ
6.2. T ch c và ho t đ ng c a công ty trách nhi m h u h n m t thành viên do ổ ứ ạ ộ ữ ủ ệ ạ ộ nhà n ướ
ổ ứ
ướ c làm ch s h u có th đ ủ ở ữ ể ượ ổ ứ ủ ị
c t ch c qu n lý theo 2 mô hình: mô hình H i đ ng thành viên và mô hình ch t ch công ty ộ ồ c làm ch s h u theo mô hình Ch ủ ở ữ ướ c làm ch s h u ủ ở ữ a) T ch c qu n lý ả - Công ty TNHH m t thành viên do nhà n ộ ả - Công ty TNHH m t thành viên do nhà n ộ ả ố ổ ́ ồ ng và b máy giúp vi c. ủ t ch công ty có c c u qu n ly g m Ch t ch công ty, T ng Giám đ c, các Phó giám ủ ị ị đ c, ki m soát viên, k toán tr ộ ố ơ ấ ế ưở ệ
ủ ở ữ c làm ch s h u theo mô hình ướ ồ ả H iộ ch c qu n lý bao g m: H i đ ng thành viên, Ki m soát ể ộ ồ ng và b máy ế ố ưở ộ ổ ố ể - Công ty TNHH m t thành viên do nhà n ộ đ ng thành viên có c c u t ơ ấ ổ ứ ồ viên chuyên trách, T ng giám đ c, các Phó t ng giám đ c, K toán tr ổ giúp vi c.ệ
Theo quy đ nh t
ị
ị
ị
ề c thành công ty TNHH m t thành viên và t
ổ
ể
ổ ứ
ướ
ẹ ượ
ướ
, công ty m đ ế ộ ồ
ể
ổ
ơ ấ ổ ứ
ủ
ữ
ủ ướ i, căn c vào quy mô, ph m vi đ a bàn và s l
ng ngành ngh
ế ị ạ
ứ
ố ượ ơ ấ ổ ứ
ạ ủ ừ
ế ị
ụ
ộ ồ
ể
ố
ủ ị
ố
ổ
ề i Đi u 19 Ngh đ nh 25/2010/NĐ-CP ngày 19/3/2010 v ạ ch c qu n ả chuy n đ i công ty nhà n ộ ướ ẹ ủ c làm ch s h u thì công ty m c a lý công ty TNHH m t thành viên do nhà n ủ ở ữ ộ c có c c u t ng công ty nhà n ơ ấ t p đoàn kinh t c chuy n đ i t ổ ừ ổ ể ậ ch c g m H i đ ng thành viên, T ng giám đ c và các Ki m soát viên. Đ i v i ố ớ t ố ổ ứ ồ ủ ch c qu n lý c a công ty m ho t đ ng trong các ngành, lĩnh v c đ c thù, c c u t ả ự ặ ẹ ạ ộ ộ ng Chính ph quy t đ nh. Đ i v i nh ng công ty TNHH m t công ty m do Th t ố ớ ẹ ề thành viên còn l ị kinh doanh c a t ng công ty, ch s h u quy t đ nh áp d ng c c u t ả ch c qu n ủ ở ữ ặ lý theo mô hình H i đ ng thành viên, T ng giám đ c và các Ki m soát viên ho c ổ theo mô hình Ch t ch công ty, T ng giám đ c (Giám đ c) và các Ki m soát viên; ể quy t đ nh vi c Ch t ch công ty kiêm ho c không kiêm T ng giám đ c. ặ
ố ổ
ế ị
ủ ị
ệ
ố
b. Qu n lý, giám sát c a ch s h u đ i v i công ty TNHH m t thành viên ủ
ộ ố ớ
ướ
ả
ộ
c làm ch s h u:
ủ ở ữ ố ớ ả s h u Nhà n ữ ở ữ nhi m h u h n m t thành viên do Nhà n ướ ữ ạ ệ :Chủ c qu n lý, giám sát nh ng n i dung sau đây đ i v i công ty trách ộ
ủ ở ữ
- V th c hi n m c tiêu, nhi m v và ph
ề ự
ướ
ươ
ụ
ệ
ệ
ụ ho t đ ng, ngành ngh kinh doanh, chi n l ế ượ ề ạ ộ doanh, đ u t
, tài chính c a công ty; danh m c đ u t
ng ho t đ ng: m c tiêu ng h ụ ạ ộ c phát tri n, k ho ch s n xu t kinh ể ấ ả ạ ế vào các ngành , vi c đ u t ầ ư
ụ ầ ư
ầ ư
ủ
ệ
30
ề
ề
ớ
ữ
ệ
ề
ị
ơ ủ ệ
ả ự
ự ế
ự ụ
ụ
ứ
ị
i ngành ngh kinh doanh ngh kinh doanh chính, ngành ngh không liên quan t ề ụ chính; nh ng ngành ngh , lĩnh v c, đ a bàn, d án có nguy c r i ro cao; nhi m v ệ cung ng các s n ph m, d ch v công ích; k t qu th c hi n các m c tiêu, nhi m ẩ ả v do ch s h u giao. ủ ở ữ
ụ
ề ố
ệ ả
ố ủ
ể
ợ ủ
ạ ộ c; t ng qu ti n l
i nhu n trên v n nhà n
ỹ ề ươ
ế ướ
ả ổ
ấ ợ
ố
công ty.
- V v n và tài chính: vi c b o toàn và phát tri n v n c a công ty; tình hình , n và kh năng thanh toán n c a công ty; k t qu ho t đ ng tài chính, hi u ệ ự ng th c ng bình quân so v i t c đ tăng năng su t lao ấ ớ ố ộ ng m t ph n v n đi u l ầ ố ượ
đ u t ả ầ ư ợ su t l qu kinh doanh, t ả ậ ỷ hi n c a công ty; t c đ tăng ti n l ệ ủ ề ươ ố ộ đ ng c a công ty; tăng ho c chuy n nh ể ủ ộ
ề ệ
ặ
ộ
ch c l
ch c và cán b : vi c t
ộ
ể
ệ ổ ứ ạ
ả
ử ổ
i, gi ề ệ
- V t ề ổ ứ ứ
ệ ổ
ề
ứ
ế ộ ươ
ụ
ụ
ệ
ặ
ng, th c hi n nhi m v và k t qu ho t đ ng c a H i đ ng thành viên, Ch
ộ ồ
ưở
ụ
ự
ệ
ả
ồ ạ ộ ễ
ứ
ồ
ệ ể ng, th
ế ệ ổ ệ
ả ủ ệ ả
ạ ộ
ợ ổ
ưở
ự
ụ
ủ
ế
ệ
i th , phá s n công ty; chuy n ể ả ổ ơ ấ ở ữ công ty; thay đ i c c u s h u đ i hình th c pháp lý c a công ty; s a đ i đi u l ủ ổ ệ c a công ty con làm m t quy n chi ph i c a công ty; vi c b nhi m, mi n nhi m, ễ ệ ố ủ ấ ủ ng, cách ch c, m c tiêu, nhi m v ho c h p đ ng qu n lý công ty, ch đ l ợ ủ th t ch công ty, Ki m soát viên; vi c b nhi m, mi n nhi m, cách ch c, ký h p đ ng, ệ ị ch đ l ng, th c hi n nhi m v và k t qu ho t đ ng c a T ng giám ế ộ ươ đ c công ty. ố
- Vi c ch p hành các quy t đ nh c a ch s h u và Đi u l
công ty.
ủ ở ữ
ế ị
ề ệ
ủ
ệ
ấ
- Nh ng n i dung khác theo quy đ nh c a Lu t Doanh nghi p và pháp lu t có ủ
ữ
ệ
ậ
ậ
ộ
ị
liên quan.
b) 6.3. T ch c và ho t đ ng c a công ty c ph n có v n góp chi ph i c a nhà ố ủ ố ổ ứ ầ ự ủ ậ ổ ệ ệ
cướ : th c hi n theo quy đ nh c a Lu t doanh nghi p. n ị ố ệ ể ướ : c
ạ ộ ủ 6.4. Chuy n đ i s h u doanh nghi p 100% v n nhà n ổ ở ữ - Chuy n doanh nghi p 100% v n nhà n ệ ướ ể ố c thành công ty c ph n ổ ầ
c thành công ty c ph n (c ph n hóa) ổ ố ầ ướ
ổ
ệ
ữ
ữ
ướ
ể ể ổ ầ
ề
ệ
ủ ở ữ
ầ c không c n gi ủ
ể
ố ầ ư ệ ổ
ớ
c và n ng th c qu n lý nh m nâng cao hi u qu và s c c nh tranh c a n n kinh t
ả
ả
ự
ữ
ệ
ố ổ ự ứ ạ ệ i các hình th c: gi ứ ướ ế ể ặ ế ợ
ằ c th c hi n d ượ ệ c hi n có t ệ
ổ ệ
ạ
ộ
ế
ổ
ố
là vi cệ 100% v n sang lo i ạ trong ộ c ngoài đ nâng cao năng l c tài chính, đ i m i công ngh , đ i m i ớ ế . ướ c ; bán m t ộ i doanh nghi p ho c k t h p v a bán b t m t ph n ầ ộ ố ; bán toàn b v n ướ c
ố ừ ướ c v a phát hành thêm c phi u đ tăng v n đi u l ề ệ ướ ừ c hi n có t ệ
ộ ố
ướ
ừ
ệ
Chuy n doanh nghi p 100% v n nhà n ệ chuy n đ i nh ng doanh nghi p mà Nhà n hình doanh nghi p có nhi u ch s h u; huy đ ng v n c a các nhà đ u t n ướ ướ ph ủ ề ứ ươ nguyên v n nhà n Vi c c ph n hóa đ ố ầ ệ ổ i doanh nghi p, phát hành thêm c phi u đ tăng v n đi u l hi n có t ệ ề ệ ạ ph n v n nhà n ớ ố ầ v n nhà n ố nhà n v a phát hành thêm c phi u đ tăng v n đi u l ừ
ể i doanh nghi p ho c k t h p v a bán toàn b v n nhà n ế ợ ạ . ề ệ ổ
ế ể
ặ ố
Vi c c ph n hoá công ty nhà n c đ ổ ệ i Ngh đ nh s ị ầ ị c quy đ nh c th t ụ ể ạ ệ ượ ủ ề ị ố ủ ể c thành công ty c ph n ố ướ 59/2011/NĐ-CP ngày 18/02/2011 c a Chính ph v chuy n doanh nghi p 100% v n nhà n ướ ổ ầ
31
- Bán toàn b công ty nhà n ộ c ướ
Bán công ty nhà n c là vi c chuy n đ i s h u có thu ti n toàn b công ty, b ệ ể ề ướ ổ ở ữ ủ ậ ủ ồ ệ ự ộ ặ ợ ướ ồ ề c đ ướ ượ ể ơ ở ợ ẩ ừ ơ ở ấ ệ ề ấ ị ớ ề ư ậ ớ i ặ ế c đ ố c quy đ nh t ồ ấ ấ ị ả ủ ụ ệ ả ủ ợ ướ ủ ề
ộ c sang s h u t p th , cá nhân ho c pháp nhân ph n c a công ty c a công ty nhà n ở ữ ậ ướ c th c hi n trên c s h p đ ng. H p đ ng bán c đ khác. Vi c bán công ty nhà n ệ ướ ượ ộ công ty nhà n c có th m quy n (bên bán) v i m t c ký k t gi a c quan nhà n ữ ơ ế ch c ho c cá nhân (bên mua) trên c s thu n mua v a bán. Bên bán có quy n đ a ra t ậ ặ ổ ứ nh ng đi u ki n nh t đ nh. Bên mua có quy n ch p nh n ho c không ch p nh n các ữ ề ậ ề đi u ki n đó. Các bên có quy n tho thu n v i nhau đ đi đ n th ng nh t các đi u ể ậ ề ề ạ Nghị , th t c bán công ty nhà n kho n c a h p đ ng. Trình t ự ượ đ nh s 109/2008/NĐ-CP ngày 10/10/2008 ệ c a Chính ph v bán, giao doanh nghi p ố ủ ị 100% v n nhà n ướ . c ố - Bán m t ph n công ty nhà n ầ ộ Bán m t ph n công ty nhà n ầ ữ ể ệ ạ thành viên tr lên, trong đó có 1 thành viên là đ i di n ch s h u ph n v n nhà n ộ ở ậ ệ ầ ố
- Giao công ty nhà n c ướ ướ đ thành l p công ty trách nhi m h u h n có 2 c ủ ở ữ ộ c. ướ ể ở i lao đ ng trong công ty đ chuy n s ạ ườ ướ ể ổ
32
ườ ệ ộ c cho t p th ng ậ ể h u thành công ty c ph n ho c h p tác xã. ặ ợ ữ c cho t p th ng ể ậ c t i công ty thành s h u c a t p th ng ướ ạ ầ Giao công ty nhà n ướ ườ ở ữ ủ ừ ườ ừ ể ớ ị ệ ộ ng mua công ty có th là cá nhân, t ổ ứ ớ ể ề ng đ ch c kinh t ấ ể ượ ể ậ ướ c giao công ty ch có th là t p th ng ỉ ướ ườ ị ườ ộ c do Chính ph quy đ nh ( ị c cho t p th ng ậ ợ ướ ẽ ể ậ ợ ướ công ty nhà n c và tài s n nhà n ả đ ng trong công ty có phân đ nh rõ s h u c a t ng ng ộ ki n ràng bu c. Khác v i vi c bán công ty, khi bán công ty, Nhà n ệ t ượ còn khi giao công ty, Nhà n t ượ th t c giao công ty nhà n ủ ủ ụ ngày 10/10/2008). Sau khi giao công ty nhà n nhà n c ph n (ho t đ ng theo Lu t Doanh nghi p). ổ ầ ể i lao đ ng trong công ty là vi c chuy n i lao ở ữ ủ ậ i, t ng thành viên v i các đi u ề ố c có thu ti n, đ i ề ướ khác không ph i c a Nhà n c, ướ ế ả ủ c không thu b t kỳ m t kho n ti n nào. Do đó mà đ i ố ộ ả i lao đ ng trong công ty. Trình t ự , ộ Ngh đ nh s 109/2008/NĐ-CP ị ố i lao đ ng, công ty ướ ể c s chuy n thành H p tác xã (ho t đ ng theo Lu t H p tác xã) ho c Công ty ạ ộ ặ ệ ạ ộ ậ
Ph n 2ầ PHÁP LU T V Đ U T Ậ
Ề Ầ Ư
năm 2005, khái ni m đ u t ề ầ ư c khi ban hành Lu t ệ ướ ầ ư ậ Đ u t ầ ư c đ nh nghĩa th ng nh t trong các văn b n pháp lu t. Lu t Đ u t ậ ả ầ ư ớ ạ ậ nh m m c đích kinh doanh, đã đ nh nghĩa: "Đ u t ị ằ ụ ể ữ ư ấ ầ ư ằ ạ ộ ̣ ̣ ̣ ̃ va hoat đông đâu t ̀ ư ơ ở ặ ả ầ ư 8. Đăc biêt Lu t Đâu t ̀ ư ữ ̉ ̣ ̣ ̣ ầ ư ủ , th c hi n và qu n lí d án đ u t ả ư kinh doanh ch a , v i ph m vi ố ầ ư là ạ ộ b v n b ng các lo i tài s n h u hình ho c vô hình đ hình thành tài ầ ư ỏ ố còn đ a ra đinh nghia vê ̀ ậ , theo đó ho t ạ ̀ ư ̀ ồ bao g m ầ ư ự
ầ ệ ệ ạ ộ ệ ầ ư ạ
ệ , t ầ ư ừ ả ặ ộ ố ẩ ộ ụ ụ ả ệ ị ậ ụ ệ ng m i. Theo nghĩa kinh đi n thì ho t đ ng th ạ ể ạ ộ ạ ộ ươ ạ ấ ớ ươ ầ ớ ự
i nhu n. Vì l ậ ẽ ị ượ ế ạ ộ ữ ị ng, khái ni m th ụ ầ ư ớ ạ ộ ể ồ ữ ệ
ng m i đã đ ệ ạ ...v i m c đích tìm ki m l ụ ươ ạ ấ ch , chúng đ u là ho t đ ng c a các ch th kinh doanh, th ạ ạ ộ ươ ậ ươ ạ ộ ụ ạ ộ c coi là m t b ph n c a ho t đ ng th ạ ộ ạ ng m i. ệ ủ ể ng m i năm 2005 đã đ nh nghĩa ho t đ ng th ị ọ ậ . V i cách hi u v th ể ề ươ ạ ộ ằ ư ậ ạ ậ ủ ươ
ầ ư ủ ứ ế 1. Khái ni m v đ u t ệ Tr đ ị ượ đi u ch nh là ho t đ ng đ u t ề ỉ vi c nhà đ u t ạ ệ s n ti n hành các ho t đ ng đ u t " ế ả ho t đ ng đ u t lam c s đê phân biêt gi a đâu t ạ ộ ầ ư ̀ c hi u là ho t đ ng c a nhà đ u t đ đ ng đ u t trong quá trình đ u t ể ầ ư ượ ộ ầ ư9. các khâu chu n b đ u t ị ầ ư ự ẩ ng kinh doanh v i khái ni m kinh doanh (th ươ t khái ni m đ u t C n phân bi ớ ệ c đ nh nghĩa là vi c th c hi n ệ m i). Theo Lu t Doanh nghi p năm 2005, kinh doanh đ ự ệ ượ ị ậ ấ ế s n xu t đ n t c các công đo n c a quá trình đ u t liên t c m t, m t s ho c t ạ ủ ặ ấ ả i. Bên ng nh m m c đích sinh l tiêu th s n ph m ho c cung ng d ch v trên th tr ằ ợ ụ ị ườ ứ ạ c nh khái ni m kinh doanh, pháp lu t hi n hành còn đ a ra đ nh nghĩa pháp lý v ho t ề ị ư ạ ng m i là ho t đ ng mua đ ng th ộ bán, là c u n i gi a s n xu t v i tiêu th và tiêu dùng. Tuy nhiên, cùng v i s phát ụ ố ữ ả c m r ng đ n các lĩnh v c th tr tri n c a kinh t ự ở ộ ế ươ ể ủ ế ị ườ ệ đó, vi c s n xu t, phân ph i, d ch v , đ u t ợ ố ấ ả ng m i và ho t đ ng kinh doanh ngày càng khó xác đ nh ranh gi i gi a ho t đ ng th ớ ng khăn và ít có ý nghĩa. Có th đ ng nh t gi a khái ni m kinh doanh và khái ni m th ươ m i ng m i nh m ằ ề ỗ ạ ủ ạ ở i nhu n. Lu t Th ạ ng m i m c đích l ậ ươ ợ ụ i, trong thu c ph m vi đi u ch nh c a lu t này là m i ho t đ ng nh m m c đích sinh l ề ủ ỉ ạ ợ ộ đó có ho t đ ng đ u t kinh ng m i nh v y, ho t đ ng đ u t ầ ư ớ ạ ộ ầ ư doanh đ ộ ộ ượ 2. Hình th c đ u t ứ ầ ư Hình th c đ u t ứ ầ ư ủ ề ệ ị ữ ỗ ế ề ấ ấ ị ữ ề ậ ợ tr c ti p và đ u t ủ gián ti p. ứ : đ u t ứ ầ ư ầ ư ự ế ầ ư ế ị
là cách th c ti n hành các ho t đ ng đ u t ầ ư c a nhà đ u t ạ ộ th tr theo quy đ nh c a pháp lu t. Trong đi u ki n kinh t kinh ng, hình th c đ u t ế ị ườ ậ ứ ầ ư có nh ng đ c đi m riêng doanh ngày càng phong phú, đa d ng; m i hình th c đ u t ạ ứ ầ ư ể ặ v n, tính ch t liên k t và phân chia k t qu kinh doanh nh t đ nh v cách th c đ u t ứ ầ ư ố ả ế ầ ư . Căn c vào nhu c u và đi u ki n c th c a mình, các nhà đ u t gi a các nhà đ u t ệ ụ ể ủ ầ ứ ầ ư thích h p theo quy đ nh c a pháp lu t. Lu t có quy n l a ch n các hình th c đ u t ậ ề ự ị ầ ư ọ quy đ nh có hai hình th c đ u t Đ u t ầ ư 2.1. Các hình th c đ u t Đ u t b v n đ u t do nhà đ u t và tham gia ầ ư ỏ ố ầ ư ế ả
ả
(2005) (2005)
8 Kho n 1 Đi u 3 Lu t Đ u t ề 9 Kho n ả 7 Đi u 3 Lu t Đ u t ề
ầ ư ầ ư
ậ ậ
33
tr c ti p ứ ầ ư ự ế tr c ti p là hình th c đ u t ứ ầ ư ầ ư ự qu n lý các ho t đ ng đ u t ạ ộ Theo pháp lu t đ u t hi n hành, các hình th c đ u t tr c ti p Vi t Nam bao ầ ư ậ ầ ư ệ ứ ầ ư ự ế ở ệ g m:ồ
ầ ư ổ ứ ặ
ố b v n thành l p m i các c a) Đ u t Đ u t ầ ư (thành l p ho c góp v n) ế ầ ư ỏ ố là vi c nhà đ u t ề ệ ể ắ ậ ớ ị ủ ơ ề bao g m các nhóm hình th c đ u t ch c kinh t ch c kinh t ế ch c kinh t ổ ứ ố ố vào t ổ ứ ầ ư vào t vào các t ặ ạ ộ ơ đ n m quy n qu n tr c a đ n v kinh ị ả ứ ầ ư ế ồ ậ ệ s kinh doanh ho c góp v n vào v n đi u l ở doanh đang ho t đ ng. Đ u t ch y u sau: ủ ế
100% v n c a nhà đ u t trong n ế ố ủ ướ ặ ộ ch c kinh t ầ ư ứ ậ ổ c ngoài. Thu c nhóm hình th c đ u t n ầ ư ướ ầ ư ứ c ho c 100% này có các hình th c ứ ặ nhân, công ty TNHH m t thành viên (do m t cá nhân ho c ộ ộ
ổ ứ ế có s h p tác gi a nhi u nhà đ u t ữ ể ề ố ch c kinh t ầ ư ở ự ợ ậ ổ ổ ợ ầ ợ - Thành l p t v n c a nhà đ u t ố ủ ch y u là: doanh nghi p t ủ ế ệ ư m t t ch c làm ch s h u), h kinh doanh. ộ ủ ở ữ ộ ổ ứ ầ ư . - Thành l p, góp v n vào t ố ậ có th thành l p ho c góp v n vào công ty này, nhà đ u t nhóm hình th c đ u t Ở ặ ứ ầ ư h p tác, h p tác xã h p danh, công ty TNHH hai thành viên tr lên, công ty c ph n, t ợ và liên hi p h p tác xã. ệ ợ
ch c kinh t ứ ầ ư ế ầ ư ượ ứ ế c ti n hành thông qua t ủ ậ ầ ư ệ còn ch u s đi u ch nh c a các quy đ nh trong các văn b n pháp lu t v ị ị ự ề ạ ộ ổ ứ cách pháp lí c a các t ổ , vi c thành l p, t ổ ứ ị , ho t đ ng kinh doanh c a các ủ . Ngoài ch c kinh t ủ ch c ho t đ ng c a các ủ ạ ộ ậ ậ ề ả vào t Trong nhóm hình th c đ u t nhà đ u t đ ư ế vi c tuân th các quy đ nh c a Lu t Đ u t ủ ệ t ch c kinh t ủ ổ ứ hình th c t . ậ ệ
ứ ầ ư ổ ứ ch c kinh t đ ể ế ỉ ch c kinh doanh (Lu t Doanh nghi p năm 2005) ứ ổ ứ theo h p đ ng b) Đ u t ồ ợ ầ ư Khác v i hình th c đ u t ớ ứ ầ ư v n đ kinh doanh c a nhà đ u t ầ ư ố ế vào t ủ ho c gi a nhà đ u t ầ ư ế ầ ư ượ ữ ữ ơ c giao k t gi a các nhà đ u t ướ ế ẩ ậ ủ ệ ợ ợ ị theo h p , nhóm hình th c đ u t ợ c ti n hành trên c s h p đ ng ồ đ ng, đ u t ơ ở ợ ế ồ c ( các c quan v i nhà n đ ướ ầ ư ớ ặ ượ ớ ư tr c ti p ti n hành ho t đ ng kinh doanh v i t c có th m quy n). Nhà đ u t nhà n ầ ư ự ế ạ ộ ề ầ ư cách pháp lí c a mình phù h p v i n i dung th a thu n trong h p đ ng. Khi nhà đ u t ợ ỏ ồ ớ ộ ủ ợ ế l a ch n đ u t , vi c giao k t, theo h p đ ng, ngoài vi c ph i tuân th Lu t đ u t ậ ầ ư ả ệ ầ ư ọ ự ồ th c hi n h p đ ng còn ph i phù h p v i các quy đ nh chung v h p đ ng trong kinh ồ ả ợ ồ ề ợ ớ ệ ự theo h p đ ng bao g m các hình th c sau: ng m i. Đ u t doanh, th ồ ạ ầ ư ứ ồ ợ
- H p đông h p tac kinh doanh (goi tăt la h p đông BCC) la hinh th c đâu t ợ ̀ ợ ̀ ́ ̣ ́ ̀ ̀ ̀ c ky gi a cac nha đâu t ̀ ư ợ ợ ươ ợ ́ ữ ́ ̀ ̀ ́ ̣ ấ ủ ợ ẩ ọ ̀ ̀ ̣ ́ ̀ nhăm h p tac kinh doanh phân chia l ể ỏ ợ ậ ợ ồ ́ ̣ ̀ ư ứ i nhuân, phân chia đ ượ s n ph m ma không thanh lâp phap nhân. Đ c đi m quan tr ng nh t c a h p đông h p ợ ặ ả i nhuân, phân chia tac kinh doanh là trong h p đ ng, các bên có th a thu n phân chia l s n ph m . ả
ẩ Các h p đ ng th ợ ồ ồ ợ ạ ẩ ả ươ ệ ấ ồ ệ ự ả ậ ồ ậ ả ả ặ ế ợ ậ ể ủ ợ ệ ậ ợ ề ố ợ ợ ể ỏ ồ ệ
ợ ng m i và h p đ ng giao nguyên li u l y s n ph m, h p đ ng mua bán hàng hóa tr ch m và các h p đ ng khác mà không th c hi n phân chia ồ ợ . Trong i nhu n ho c k t qu kinh doanh không ph i là h p đ ng h p tác kinh doanh l ợ quá trình kinh doanh, các bên c a h p đ ng có th th a thu n thành l p Ban đi u ph i ố ồ ề (đi u hành) đ theo dõi, giám sát vi c th c hi n h p đ ng h p tác kinh doanh. Ban đi u ề ự ph i h p đ ng h p tác kinh doanh không ph i là đ i di n pháp lý cho các bên. ả ồ ự ợ ợ ồ - Đ u t ầ ư ợ ứ ự ể ồ ợ ữ ể . Th i gian tr ượ ẩ ờ
34
t Nam đã b Vi ệ ợ ạ ợ ể theo hình th c h p đ ng H p đ ng xây d ng - kinh doanh - chuy n ồ giao (BOT), H p đ ng xây d ng - chuy n giao - kinh doanh (BTO) và H p đ ng xây ồ ợ thông qua h p d ng - chuy n giao (BT): BOT, BTO và BT là nh ng hình th c đ u t ứ ầ ư ự c c có th m quy n và nhà đ u t đ ng đ ướ ầ ư ề ướ ồ ầ ư đây, nhà đ u t ồ ủ ế ồ c đ u tham gia các h p đ ng c ngoài. Hi n nay, các nhà đ u t n ầ ư ướ c kí gi a c quan nhà n ữ ơ c a các lo i h p đ ng BOT, BTO và BT ch y u là các nhà đ u t ạ ợ ầ ư ủ ệ ướ ệ ầ ợ
b v n đ xây d ng, kinh doanh các công trình k t c u h ự ể c theo nh ng ph ầ ư ỏ ố ấ ị ể ướ ữ ế ấ ươ ạ ứ ng th c này. Theo đó, nhà đ u t t ng trong th i h n nh t đ nh và chuy n giao cho nhà n ờ ạ ầ thanh toán, đ n bù khác nhau. ề
ố ọ ệ ấ ệ ự v n xây d ng các công trình k t c u h ấ ử ứ ơ ở ạ ầ c, x lí ch t th i..). Thay vì ph i đ u t ả c áp d ng nh ng chính sách u đãi cho nhà đ u t ọ ụ ấ ế ấ ầ ư ể ả ả ầ ư ố ữ ậ ự ư ể ề ở ữ ướ ơ ở ạ ầ , b ng nh ng ph ng th c chuy n giao khác nhau. ể ữ ươ ầ ư ằ
ữ ự ệ ứ ủ ế ứ ầ ư ề ở ữ ả c và ph ể ủ ắ ươ ứ ầ ư ờ ạ ầ ư ả và có l ầ ư ậ ợ ợ ế ướ ứ chuy n giao quy n s h u công trình cho nhà n ướ ể c nhà n đ ờ ạ i nhu n h p lí. ề ậ ứ ợ ợ
ự c; nhà đ u t và có l BOT, BTO và th i đi m chuy n giao quy n s h u công trình g n v i quy n qu n lí, ề ng th c thanh toán, cho nhà n ướ ầ ư c cho nhà đ u t . Trong hình th c BOT, sau khi xây d ng xong ự ứ qu n lí và kinh doanh công trình trong m t th i h n nh t đ nh đ ể ấ ị ộ chuy n i nhu n h p lí, h t th i h n kinh doanh, nhà đ u t ể ờ ạ ự c. V i hình th c BTO, sau khi xây d ng ớ c; nhà ầ ư ề ở ữ c dành cho quy n kinh doanh công trình trong th i h n nh t đ nh ấ ị hình th c BT, sau khi xây d ng xong và có l ầ ư chuy n giao quy n s h u công trình cho Nhà n ể ợ i ệ ề ướ ạ ự ể ầ Các hình th c BOT, BTO và BT có ý nghĩa quan tr ng trong vi c thu hút v n đ u vào xây d ng c s h t ng (giao thông, s n xu t và kinh doanh đi n, c p thoát t ư ạ n ướ t ng quan tr ng, Nhà n đ có ầ đ c h th ng c s h t ng thông qua vi c nh n chuy n giao quy n s h u các công ượ ệ ố trình t nhà đ u t ừ V m t pháp lí, s khác nhau ch y u gi a các hình th c đ u t ề ặ BT th hi n ớ ể ể ệ ở ờ v n hành, khai thác công trình c a nhà đ u t ậ đ n bù c a nhà n ướ ủ ề công trình, nhà đ u t thu h i v n đ u t ầ ư ồ ố giao không b i hoàn công trình cho nhà n ồ xong công trình, nhà đ u t đ u t ướ ầ ư ượ đ thu h i v n đ u t ầ ư ồ ố ể công trình, nhà đ u t ầ ư c nhà n đ ượ nhu n h p lí ho c thanh toán cho nhà đ u t ợ ậ ướ ầ ư ồ ồ ố ợ ả ậ
Ở ề ở ữ c t o đi u ki n th c hi n d án khác đ thu h i v n đ u t ệ ự theo tho thu n trong h p đ ng BT. ặ ầ ư phát tri n kinh doanh ầ ư ể
ể c) Đ u t Đ u t ầ ư ự phát tri n kinh doanh là hình th c đ u t ứ ầ ư ơ ở ủ
m i, t o n n t ng cho s tăng tr ố ầ ư ớ ạ ề ả ể ề ữ ứ ụ ể ể ồ ự ệ ả ẩ ả ộ ầ ư ỏ ố ể ở b v n đ m theo đó, nhà đ u t r ng quy mô, nâng cao năng l c ho t đ ng c a c phát tri n kinh s kinh doanh. Đ u t ầ ư ạ ộ ể ộ ồ hi n có, đ ng doanh có vai trò quan tr ng trong vi c phát huy hi u qu s d ng v n đ u t ả ử ụ ố ầ ư ệ ệ ệ ọ ng và phát tri n b n v ng c a th i b sung v n đ u t ủ ưở ự ờ ổ phát tri n kinh doanh bao g m các hình th c c th là: m r ng c s kinh doanh. Đ u t ở ộ ầ ư ơ ở ạ ệ quy mô, nâng cao công su t, năng l c kinh doanh (thành l p chi nhánh, văn phòng đ i di n, ậ ấ các đ n v tr c thu c...); đ i m i công ngh , nâng cao ch t l ễ ng s n ph m, gi m ô nhi m ấ ượ ổ ớ môi tr ơ ị ự ng. ườ
d) Đ u t th c hi n vi c sáp nh p và mua l i doanh nghi p, chi nhánh doanh ầ ư ự ệ ệ ậ ạ ệ nghi pệ
đ ậ ệ ự ộ ả ề ể ủ ụ - Sáp nh p doanh nghi p là hình th c đ u t ầ ư ượ ệ ợ ộ ậ ộ ố ậ i c a công ty b sáp nh p. ị ờ ậ ứ ự ồ ạ ủ
i doanh nghi p, chi nhánh doanh nghi p là hình th c đ u t ạ ệ ứ ầ ư ệ ề ở ữ ể ệ ậ ạ ệ ệ ậ ạ
ng di n lu t c nh tranh, sáp nh p và mua l ậ . ế
thông qua th c hi n sáp nh p và mua l ệ ự ệ c th c hi n thông qua vi c ứ i ích h p pháp c a m t ho c m t s công chuy n toàn b tài s n, quy n, nghĩa v và l ặ ộ ợ ty cùng lo i (công ty b sáp nh p) vào m t công ty khác (công ty nh n sáp nh p), đ ng ồ ậ ị ạ th i ch m d t s t n t ấ theo đó nhà - Mua l nh n chuy n giao quy n s h u doanh nghi p, chi nhánh doanh nghi p có thanh đ u t ệ ầ ư ậ toán. T ph ủ i doanh nghi p là hành vi c a ừ ươ doanh nghi p thu c nhóm hành vi t p trung kinh t ộ ệ Vi c đ u t ậ ệ ầ ư ị ị ạ ậ ố ộ ụ ị đó, khi sáp nh p và mua l ng. Vì l ạ ả ậ ệ ứ ẽ ậ
ả i doanh nghi p ti m n kh ề ẩ ệ ạ năng t o l p v trí th ng lĩnh, và cao nh t là v trí đ c quy n c a doanh nghi p trên th ị ệ ề ủ ấ ủ t tiêu c nh tranh c a tr ng hàng hóa, d ch v ; làm gim ch s c nh tranh, th m chí tri ườ ệ ỉ ố ạ i doanh nghi p, ngoài vi c ph i đáp ng các th tr ệ ạ ị ườ 35
ủ còn ph i tuân th các quy đ nh c a ủ ả ị ở ậ ề ầ ư , các nhà đ u t ậ
ế ệ ầ ổ ầ ư ế ị ế thông qua vi c mua c ph n, c phi u, trái ổ ch ng khoán và thông qua các đ nh ch tài ế ạ ộ không tr c ti p tham gia qu n lý các ho t đ ng ế ả đi u ki n quy đ nh b i Lu t Đ u t ầ ư ị pháp lu t c nh tranh và các quy đ nh pháp lu t có liên quan. ị gián ti p ế ứ ầ ư gián ti p là hình th c đ u t ứ ầ ư có giá khác, qu đ u t ỹ ầ ư ứ ấ ờ ự ầ ư
ữ ự ệ ậ ạ 2.2. Các hình th c đ u t Đ u t phi u, các gi y t chính trung gian khác mà nhà đ u t . đ u t ầ ư S khác nhau c b n gi a các hình th c đ u t ế ơ ả ạ ứ ộ ủ ầ ư ố ớ tr c ti p và các hình th c đ u t ứ ầ ư ự ế ủ ể gián ti p, nhà đ u t ế ầ ư ả ự c h ạ ộ ứ ề ề ơ ả ồ thông qua qu đ u t ổ ế ế ầ thông qua ngân hàng, doanh nghi p b o hi m... ổ ứ ệ ả
ị ứ ầ ư ạ ộ đ i v i ho t đ ng gián ti p là m c đ , ph m vi qu n lí và ki m soát c a ch đ u t ả không tr c ti p tham gia kinh doanh. Trong các hình th c đ u t ế ự ứ ầ ư . Nhà đ u t ầ ư qu n lí, đi u hành quá trình th c hi n và s d ng các ngu n l c đ u t ồ ự ầ ư ử ụ ệ ầ ư Đ u tầ ư . ho t đ ng đ u t i ích kinh t t ng các l gián ti p v c b n ch đ ợ ế ừ ỉ ượ ưở thông qua mua ch ng khoán gián ti p bao g m nh ng hình th c ph bi n nh : đ u t ổ ế ư ầ ư ứ ữ có giá khác); đ u t (c ph n, c phi u, trái phi u và các gi y t ỹ ầ ư ế ầ ư ấ ờ ế ch ng khoán; đ u t ầ ư ể ự
ầ ư ủ 3. Lĩnh v c và đ a bàn đ u t Lĩnh v c, đ a bàn đ u t ị ầ ư ầ ư liên quan m t thi ỗ t t ế ớ ệ ấ ậ ờ đ ế ượ ự ủ ề xã h i trong n i chính sách c a nhà n ế ụ ể . Thông th
ộ ầ ư ượ ướ ậ c v b o ướ ề ả . Trong m i th i kì, vi c ngăn c m hay khuy n khích đ u ầ ợ c pháp lu t quy đ nh c th phù h p ị ậ ng, c cũng nh b i c nh qu c t ườ ố ế ư ố ả c pháp lu t quy đ nh theo ba nhóm c b n là: lĩnh v c c m ự ấ ơ ả ề ế ệ
đ có đi u ki n và lĩnh v c, đ a bàn khuy n khích đ u t ị i ích qu c gia, phù h p v i thông l ệ ố gây ph ố ế ả ự ươ ệ ố . ầ ư ớ ợ ạ ế ử ươ ự đ m và khuy n khích đ u t ả ế vào các đ a bàn, lĩnh v c c a n n kinh t t ị ư v i đi u ki n kinh t ề ế ệ ớ lĩnh v c, đ a bàn đ u t ị ự , lĩnh v c đ u t đ u t ự ầ ư ầ ư Trong giai đo n hi n nay, nh m b o v l ạ c Vi , Nhà n ấ i ích công c ng; gây ph ộ ợ ố ổ ỹ ụ ủ ỏ ế ả ộ ạ ư ừ ặ ử ụ ự ấ ộ ệ
ng t ự ầ ư có nh h ả ưở ố ố ợ ộ ch đ ị ự ệ ệ ợ ằ ng h i đ n qu c phòng, t Nam c m các d án đ u t qu c t ầ ư ướ ạ ng h i đ n di tích l ch s , văn hoá, đ o an ninh qu c gia, l ị ạ ế ạ đ c, thu n phong m t c Vi t Nam; gây t n h i đ n s c kh e nhân dân, làm h y ho i ủ ạ ế ứ ệ ầ ứ bên ngoài vào tài nguyên, phá h y môi tr ng; các d án x lí ph th i đ c h i đ a t ử ườ ạ ị ấ t Nam; s n xu t các lo i hóa ch t đ c h i ho c s d ng tác nhân đ c h i b c m Vi ộ ạ ạ ấ ả c qu c t . theo đi u ề ướ ố ế Trong m t s lĩnh v c đ u t ộ ố i ích kinh t ọ ế i trí...), nhà đ u t ự ầ ư ỉ ượ i qu c phòng, an ninh qu c gia và ớ ấ ả , xã h i quan tr ng (tài chính, ngân hàng, văn hóa, báo chí, xu t b n, ậ v i các đi u ki n c th do pháp lu t c th c hi n đ u t ệ ệ ụ ể ầ ư ớ ề các l gi ả quy đ nh. ị
ị ố ằ ẩ ự ệ ế ệ ủ ự ị ấ ị ạ ự qu c dân, th c hi n có hi u qu m c đích c a Lu t đ u t ị ự khác nhau (s n xu t s n ph m công ngh cao, s ề ế ố Bên c nh đó, nh m thúc đ y s phát tri n cân đ i trong các lĩnh v c, đ a bàn c a ủ ể ướ c , Nhà n ả ụ vào các lĩnh v c và đ a bàn nh t đ nh. Vi c xác đ nh các d án ự ử ả ộ ề ậ ầ ư ệ ẩ ụ ạ ầ
ế ấ Danh m c lĩnh v c u đãi đ u t ụ n ụ ị ướ ậ ị
36
ặ khích đ u t n n kinh t ố ề khuy n khích đ u t ầ ư ế đ c u đãi d a trên nhi u y u t ấ ả ệ ự ượ ư d ng nhi u lao đ ng, xây d ng k t c u h t ng, phát tri n giáo d c đào t o...). ể ạ ụ , lĩnh v c đ u t , đ a bàn u đãi đ u t ầ ư ầ ư ị ự ầ ư ư c ngoài, lĩnh v c c m đ u t quy đ nh trong các Ph ự ấ ị ầ ư ố ị ộ ố ề ủ , các d án khuy n khích, đ c bi ế ị ự có đi u ề ự ư ụ ki n áp d ng cho nhà đ u t ầ ư ướ ệ l c s I, II, III và IV ban hành kèm theo Ngh đ nh s 108/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 ụ ố năm 2006 quy đ nh chi ti ẫ Các đ a bàn khuy n khích đ u t ầ ư ị , các lĩnh v c đ u t ề ầ ư ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t Đ u t . ầ ư ế t khuy n ệ ụ ụ ể c quy đ nh b ng danh m c c th , ự có đi u ki n đ ượ t và h ế ế ự ầ ư ệ ằ
ng phát tri n trong t ng th i kì và cam k t qu c t v ướ ố ế ề ừ ế ể ờ ị ạ
và quy n, nghĩa v c a nhà đ u t ầ ư
căn c vào quy ho ch, đ nh h ứ . đ u t ầ ư 4. Nhà đ u t Tr c khi ban hành Lu t ướ
ướ ệ ầ ư c và đ u t ướ ệ ầ ư ượ trong n ậ ậ ệ ệ ầ ư ướ đ ử ổ ậ c, ch th c a quan h đ u t ầ ư ế ợ ng d n thi hành). Theo đó, ch th c a các quan h đ u t ẫ ủ ể ủ ồ ạ
ẩ c ngoài đ ượ ị c ngoài t ệ ầ ư ự ế ướ ử ổ ổ c ngoài do Lu t Đ u t tr c ti p n ướ ế ạ ệ ệ ệ ỉ ế ệ ứ n ứ ọ c ngoài; Doanh nghi p có v n đ u t n ầ ư ướ ộ ơ ướ ề ẩ ệ t Nam có th m quy n kí k t BOT, BTO và BT (là ế ươ ệ c Vi ệ ủ ỷ ố ự ộ
đ Theo Lu t Đ u t ậ trong n n ụ ủ ầ ư ệ ầ ư ượ đ c năm 2005, ch th c a quan h đ u t ủ ể ủ c ngoài. Đ i v i các n trong n ố ớ c quy đ nh trong nhi u văn ề ị c (s a đ i) năm 1998, Lu t Doanh ướ c năm 2003, Lu t H p tác xã năm 2003, Lu t Doanh nghi p năm 1999 trong ướ ệ ầ ư ch c, cá nhân không b c m đ u t ể v n đ ị ấ ổ ứ ầ ư ố c n ố ớ ầ ư ướ c có th m quy n. Đ i v i đ u t ề ướ c quy đ nh trong Lu t Đ u ầ tr c ti p n ậ ả ướ ng t Nam năm 1996 s a đ i b sung năm 2000 và các văn b n h c n ầ ư ướ ậ t Nam thu c m i ọ ộ ệ ng h c, vi n nghiên c u trong lĩnh v c công ngh , ự ế ch c kinh t ồ ổ ồ c ngoài (g m ầ ư ướ c ngoài). Các c quan ơ các B , c quan thu c ộ ng). , ch th trong quan h pháp lu t đ u t ậ ầ ư ượ ầ ư ướ ầ ư ấ ệ ướ ị ề ậ Đ u t ầ ư quy đ nh không gi ng nhau gi a đ u t ữ ầ ư ố ị trong n quan h đ u t ủ ể ủ b n pháp lu t (Lu t Khuy n khích đ u t ậ ậ ả nghi p nhà n ướ và các văn b n h ả n c có ph m vi r t r ng, bao g m các t ấ ộ ướ kinh doanh và các c quan qu n lí nhà n ả ơ ngoài, ch th c a quan h đ u t ủ ể ủ n t i Vi ệ ạ ư ướ d n thi hành. Ch th c a quan h đ u t ệ ầ ư ự ủ ể ủ ẫ t Nam có ph m vi h p ch quy đ nh các doanh nghi p Vi i Vi ngoài t ẹ ị ạ ; b nh vi n, tr thành ph n kinh t ệ ọ ườ ệ ầ c ngoài (g m t nhiên. Nhà đ u t khoa h c kĩ thu t, khoa h c t ọ ự ầ ư ướ ậ n n c ngoài và cá nhân n ệ ố ướ ướ doanh nghi p liên doanh và doanh nghi p 100% v n đ u t ố nhà n Chính ph , U ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c trung ỉ ủ ể ữ ầ ư ệ ự c m r ng và ở ộ ầ ư ậ theo quy đ nh c a pháp lu t c ngoài. Nhà đ u t ủ c và đ u t ầ ư ạ ộ ị đ ượ đ ượ Vi ệ
c quy đ nh th ng nh t gi a đ u t ố ch c, cá nhân th c hi n ho t đ ng đ u t c hi u là t ổ ứ ể t Nam, bao g m: ồ ệ ệ ế ầ
ậ ậ ợ
ậ c ngoài đ c thành l p tr - Doanh nghi p thu c các thành ph n kinh t thành l p theo Lu t Doanh nghi p; ậ ộ - H p tác xã, liên hi p h p tác xã thành l p theo Lu t H p tác xã; ệ ợ - Doanh nghi p có v n đ u t n ố ệ c khi Lu t này có ậ ầ ư ướ ợ ậ ướ ượ hi u l c; ệ ự
c ngoài; ng i Vi c ngoài; ng t Nam đ nh c ị ườ ệ n ư ở ướ ườ i ng trú n ướ - H kinh doanh, cá nhân; - T ch c, cá nhân n ướ Vi t Nam; ở ệ
n c ngoài t ầ ư t Nam. ệ ậ ớ Lu t Đ u t so v i ậ t Nam đã đ ộ ổ ứ c ngoài th ườ - Các t ch c khác theo quy đ nh c a pháp lu t Vi ủ ổ ứ ị Quy đ nh v nhà đ u t theo Lu t Đ u t ậ ề ị c m r ng th hi n quan đi m không phân bi ể ệ ầ ư ể ở ộ ượ thu c các hình th c s h u, các thành ph n kinh t ế ứ ở ữ ề ự ả ơ ở ầ . Đây là c s quan tr ng đ m b o quy n t ọ , đáp ng yêu c u b o đ m và khuy n khích đ u t ả ả ầ ạ i ầ ư ướ t đ i x gi a các nhà ệ ố ử ữ ệ khác nhau, không phân bi t do và s bình ự ả ố trong b i ầ ư ế
37
Vi ệ đ u t ộ ầ ư qu c t ch c a nhà đ u t ầ ư ủ ố ị đ ng gi a các nhà đ u t ầ ư ứ ẳ qu c t . c nh h i nh p kinh t ế ố ế ậ ả ụ ủ ề ệ đ ộ ầ ư ượ ơ ả ủ ậ ậ là n i dung c b n c a quan h pháp lu t c ghi nh n b i pháp lu t. Trong quá ậ có th n đ nh ể ấ ở ầ ư ề ệ ậ ị đ u t ụ ủ ầ ư trình th c hi n ho t đ ng đ u t ầ ư các quy n và nghĩa v cho mình, g n v i nh ng quan h đ u t ữ ộ Quy n và nghĩa v c a nhà đ u t ầ ư . Quy n và nghĩa v c a nhà đ u t ự ề ạ ộ ụ , trên c s pháp lu t, nhà đ u t ắ còn c th . ệ ầ ư ụ ể ơ ở ữ ớ
ầ ư Lu t ậ Đ u t ề ị ắ ớ ừ ề ụ ụ ể ủ ư ự ị ở ứ ộ ự ả ộ ộ ậ ề ấ ệ ng... ụ ơ ả ủ quy đ nh ( m c đ nguyên t c) nh ng quy n và nghĩa v c b n c a ắ ữ nhà đ u tầ ư10. Ngoài ra, g n v i t ng d án đ u t , các quy n và nghĩa v c th c a nhà ầ ư đ đ u t c quy đ nh trong các văn b n pháp lu t thu c các lĩnh v c khác nhau nh : pháp ậ ầ ư ượ lu t v t ậ ề ch c doanh nghi p, lao đ ng, pháp lu t v đ t đai, tài nguyên, pháp lu t v ậ ề ổ ứ thu , pháp lu t v qu n lí ngo i h i, pháp lu t v b o v môi tr ạ ố ế ậ ề ả ệ ườ
quy đ nh v các bi n pháp b o đ m đ u t ậ ề ả 5. B o đ m đ u t ầ ư ả ả Lu t Đ u t ị ầ ư ệ ề ả ươ ậ ề ủ ế ệ ả c đ i v i l ướ ố ớ ợ c qu c t Đi u ng II (t t ừ ề i Ch ầ ư ạ ả th hi n tính nh t quán trong vi c th c ự ệ ấ ầ ư ể ệ ớ ộ , phù h p v i n i ợ ầ ư . N i dung ả ộ ầ ư ộ ầ ư
và tài s n h p pháp c a nhà đ u t không b qu c h u hóa, không ố ữ ị i ích c a nhà đ u t v khuy n khích và b o h đ u t ố ế ề ế bao g m: ồ ả quy đ nh: ả ầ ư ề ố ị ợ ủ
ng h p th t c n thi 6 đ n Đi u 12). Các bi n pháp b o đ m đ u t ả ệ hi n cam k t đ m b o c a Nhà n ả ủ ế ả dung cam k t trong các đi u ế ề ướ b o đ m đ u t theo Lu t Đ u t ậ ầ ư ả ả a) B o đ m v v n và tài s n ề ố ả ả Đi u 6 Lu t ậ Đ u t ầ ư - V n đ u t ầ ư b t ch thu b ng bi n pháp hành chính. ệ ằ ị ị ợ ườ ế ố c tr ng mua, tr ng d ng tài s n c a nhà đ u t ư ầ ư ượ ậ ầ ụ ng theo giá th tr ư ườ t vì lý do qu c phòng, an ninh và l ợ thì nhà đ u t ả ầ ư ng t ư i ích h p pháp c a nhà đ u t ợ ồ ủ ể ả ầ ư ố ệ ợ ị ườ ườ - Tr n ướ ư ho c b i th ặ ồ Vi c thanh toán ho c b i th ệ không phân bi
i ích qu c gia, Nhà ố c thanh toán đ ủ ụ i th i đi m công b vi c tr ng mua, tr ng d ng. ờ ạ ng ph i b o đ m l và ả ả . ầ ư ệ ồ ệ ự t đ i x gi a các nhà đ u t n ầ ư ướ ượ ặ c th c hi n b ng đ ng ti n t ề ự ằ c ngoài, vi c thanh toán ho c b i th ồ ườ do chuy n đ i và đ ể ng tài s n quy ả ượ c ổ đ nh t ị quy n chuy n ra n ề
ủ ụ ậ ị
ệ
ặ ệ ố ử ữ - Đ i v i nhà đ u t i kho n 2 Đi u này đ ề ạ c ngoài. ướ ư ệ ề ề ở ữ ậ Đ u t ả i ích h p pháp c a nhà đ u t , Nhà n ầ ư ợ ệ ể ả ộ ầ ư ậ ề ở ữ ị ủ ớ ị ượ ả ộ ầ ư ệ ả ướ ể ượ ả ị ẫ ệ ằ ị ự ệ ố ớ ả ể - Th th c, đi u ki n tr ng mua, tr ng d ng theo quy đ nh c a pháp lu t. ư ể ứ b) B o h quy n s h u trí tu ả ộ ạ c b o h quy n s h u trí tu trong ho t Theo Đi u 7 Lu t ề ở ữ ướ ề trong vi c chuy n giao công ; b o đ m l đ ng đ u t ệ ủ ợ ầ ư ả ộ ngh t t Nam theo quy đ nh c a pháp lu t v s h u trí tu và các quy đ nh khác i Vi ệ ệ ị ệ ạ c a pháp lu t có liên quan. Cùng v i các quy đ nh trong Lu t đ u t , quy n s h u trí ề ở ữ ủ ậ ầ ư ậ c b o h theo các quy đ nh c a B lu t Dân s năm 2005, tu c a nhà đ u t còn đ ệ ủ ự ộ ậ ủ ng d n thi hành. Theo các quy đ nh này, Lu t S h u trí tu năm 2005 và các văn b n h ậ ở ữ các ch th quy n s h u trí tu có th đ c b o v b ng các bi n pháp dân s , hành ề ở ữ ủ ể ệ chính ho c hình s . ự ặ
ầ ư
ớ ệ ng đ u t ế n ầ ư ướ đã quy đ nh vi c m ị ự ự ầ ư ặ c) M c a th tr ị ườ ở ử Phù h p v i các cam k t qu c t ợ ng cho nhà đ u t ị ườ , ngo i tr m t s lĩnh v c đ u t ạ ừ ộ ố ề liên quan đ n th ế v đ u t ố ế ề ầ ư c ngoài theo h ướ đ c bi ệ ả ậ ưở ị ề ợ ng m i ạ ươ ở ậ Đ u t , Lu t ầ ư ng không h n ch lĩnh v c, quy mô ế ạ ố ng l n đ n an ninh, qu c t ( nh h ế quy đ nh, đ phù h p v i các quy ớ t Nam là thành viên, ủ ệ ộ c ngoài các quy đ nh sau đây: ị
ở ử ế
10 Xem các đi u t
ề ừ ề
Đi u 13 đ n Đi u 20 Lu t Đ u t ề
ầ ư
ế
ậ
(2005) 38
ph i th c hi n các yêu c u sau đây: c a th tr ử đ u t ớ ầ ư phòng, truy n th ng văn hóa...). Đi u 8 Lu t Đ u t ố ể ầ ư mà C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi c qu c t đ nh trong các đi u ề ướ ộ ố ế ị n c b o đ m th c hi n đ i v i nhà đ u t Nhà n ầ ư ướ ố ớ ệ ự ả ướ ả - M c a th tr trình đã cam k t; phù h p v i l ng đ u t ợ ớ ộ ị ườ ầ ư - Không b t bu c nhà đ u t ệ ự ộ ầ ư ả ầ ắ
c ho c ph i mua hàng hóa, ướ ụ ả ị ử ụ ặ ụ ấ ị ấ ị d ch v t ị
ả ẩ ấ ị ặ ạ ấ + u tiên mua, s d ng hàng hóa, d ch v trong n Ư ụ ừ ứ ế + Xu t kh u hàng hóa ho c xu t kh u d ch v đ t m t t ị ng, giá tr , lo i hàng hóa và d ch v xu t kh u ho c s n xu t, cung ng trong ặ ả ấ ặ nhà s n xu t ho c cung ng d ch v nh t đ nh trong n ướ l ộ ỷ ệ ấ ị c; nh t đ nh; h n ch ấ ụ ạ ẩ ẩ ụ ứ ạ ị s l ố ượ c;ướ n
t cân đ i ngo i t ớ ố ượ ố ng và giá tr t ạ ệ ừ ị ng và giá tr ớ ố ượ ị ươ ứ ngu n xu t kh u đ đáp ng nhu ứ ể ẩ ng ng v i s l ấ ồ ẩ ẩ ả ự + Nh p kh u hàng hóa v i s l ặ
n i đ a hóa nh t đ nh trong hàng hóa s n xu t; ấ ị ả ấ
ậ hàng hóa xu t kh u ho c ph i t ấ c u nh p kh u; ậ ẩ ầ + Đ t đ + Đ t đ c t c m t m c đ nh t đ nh ho c giá tr nh t đ nh trong ho t đ ng nghiên ị ấ ị ạ ộ ấ ị ặ
l ộ trong n + Cung c p hàng hóa, d ch v t trong n c ho c n ạ ượ ỷ ệ ộ ị ứ ộ ạ ượ c; c u và phát tri n ướ ể ở ứ ị ấ ụ ạ i m t đ a đi m c th ể ụ ể ở ộ ị ướ ặ ướ c ngoài;
ặ ụ ở
ướ này đ c áp d ng v i các nhà đ u t ớ ệ ự ạ ộ c ngoài đ c ngoài có ụ ướ c ệ n ầ ư ướ , sau khi th c hi n đ y đ nghĩa v ầ ủ ệ c chuy n ra n n ể ượ + Đ t tr s chính t i m t đ a đi m c th . ộ ị ể ụ ể ạ d) Chuy n v n, tài s n ra n c ngoài ả ể ố Bi n pháp b o đ m đ u t ượ ả ụ ầ ư t Nam. Theo Lu t ậ Đ u t t ầ ư ầ ư ạ t Nam, nhà đ u t c Vi ầ ư ướ
ho t đ ng kinh doanh; ợ ậ
ả c t ả ụ ở ữ ấ ỹ ệ ậ ị
ướ
ả
ả , các kho n thanh lý đ u t ả ề
ướ ự ượ ươ ạ ạ ị c ngoài các kho n ti n liên quan đ n ho t đ ng đ u t do ề ự ọ l a ch n. theo quy c ngoài; ; ầ ư ộ ở ữ ợ c ngoài các kho n trên đ ả i ngân hàng th ề . ầ ư ủ c th c hi n b ng đ ng ti n t ồ ằ ệ ng m i do nhà đ u t ạ ộ ầ ư ự ầ ư ế ể
ả ho t đ ng đ u t i Vi ệ tài chính đ i v i Nhà n ướ ố ớ ngoài các kho n sau đây: ả - L i nhu n thu đ ượ ừ ạ ộ - Nh ng kho n ti n tr cho vi c cung c p k thu t, d ch v , s h u trí tu ; ữ ệ ề - Ti n g c và lãi các kho n vay n ề ố - V n đ u t ầ ư ố - Các kho n ti n và tài s n khác thu c s h u h p pháp c a nhà đ u t ả Vi c chuy n ra n ể ệ chuy n đ i theo t giá giao d ch t ỷ ổ Th t c chuy n ra n ả ướ đ nh c a pháp lu t v qu n lý ngo i h i. ạ ố ậ ề ả ị phí th ng nh t ấ ố
, trong quá trình ho t đ ng đ u t t ụ ề ạ ộ ệ phí đ i v i hàng hóa, d ch v do Nhà n c áp d ng th ng nh t giá, phí, l ể ủ ụ ủ đ) Áp d ng giá, phí, l ệ Theo Đi u 10 Lu t Đ u t ầ ư đ ấ ầ ư ạ ị i Vi ụ ố ớ ậ ố ụ ệ t Nam, nhà ướ c đ u t ầ ư ượ ki m soát. ể
ậ ổ
ợ ng h p pháp lu t, chính sách m i đ trong tr ậ Đ u t ầ ư e) B o đ m đ u t ầ ư ả ả Theo Đi u 11 Lu t ề ư ề ợ c đó thì nhà đ u t c h đ ướ ớ ượ i, u đãi mà nhà đ u t ề ợ ư ợ i đ n l ấ ợ ế ợ ưở ậ ả ị i Gi y ch ng nh n đ u t ho c đ ng h p thay đ i pháp lu t, chính sách ườ , tr ậ ợ ầ ư ườ i và u đãi cao h n so v i quy n l ề ợ ư ớ ơ ng các quy n l ầ ư ượ ưở ệ ự ườ ớ i ích h p pháp mà nhà đ u t ợ ệ ự ậ ng tr ngày pháp lu t, chính sách m i đó có hi u l c. Tr ng b t l ậ ị c khi quy đ nh c a pháp lu t, chính sách đó có hi u l c thì nhà đ u t ưở c ban đã i, u đãi theo quy đ nh ị ng h p pháp lu t, chính ậ c đã đ ượ ầ ư ầ ư ượ c đ ả i c gi ầ ư ặ ượ ứ ư ạ ấ ư ộ ố
39
hành có các quy n l c h đ ượ ưở m i k t ớ ể ừ sách m i ban hành làm nh h ớ ng tr h ủ ướ ưở ng các u đãi nh quy đ nh t b o đ m h ả ả quy t b ng m t, m t s ho c các bi n pháp sau đây: ặ ộ ế ằ ng các quy n l - Ti p t c h i, u đãi; ệ ề ợ ư ế ụ ưở
ị
t h i vào thu nh p ch u thu ; ậ ế ệ ạ ủ ự ạ ộ ỉ ng trong m t s tr ộ ố ườ ế ậ ố ế
do vi c thay đ i pháp lu t, chính sách nh h ng b t l - Đ c tr thi ừ - Đ c đi u ch nh m c tiêu ho t đ ng c a d án; ụ ề ng h p c n thi t. - Đ c xem xét b i th ế ợ ầ ườ c qu c t Căn c vào quy đ nh c a pháp lu t và cam k t trong đi u ộ mà C ng ề ướ ủ t Nam là thành viên, Chính ph quy đ nh c th v vi c b o ụ ể ề ệ ả ị ủ ấ ợ i ả ưở ệ ậ ổ
ế
i quy t tranh ch p đ u t , c ch gi c quy đ nh đ ầ ư ượ ế ấ ị ượ ượ ồ ượ ị ứ hòa xã h i ch nghĩa Vi ủ ộ ệ i ích c a nhà đ u t đ m l ầ ư ủ ợ ả i ích c a nhà đ u t . đ n l ủ ầ ư ế ợ i quy t tranh ch p g) Gi ấ ả ậ Đ u t Theo Đi u 12 Lu t ầ ư ơ ế ả ề ư ố
c gi t ượ ả ng, hoà gi th ng nh t nh sau: ấ ấ ng l i Vi - Tranh ch p liên quan đ n ho t đ ng đ u t ầ ư ạ ạ ươ ạ ộ i, Tr ng tài Th ọ ế i quy t ng m i ho c Tòa án theo quy đ nh ị t Nam đ ệ ặ ế ả ượ thông qua th ươ c a pháp lu t. ậ ủ
trong n - Tranh ch p gi a các nhà đ u t ữ ầ ư ấ trên lãnh th Vi t Nam đ ả c gi c Vi ướ ớ ầ ư c v i nhau ho c v i c quan qu n lý ặ ớ ơ ả i ệ ổ ượ ướ t Nam liên quan đ n ho t đ ng đ u t ế ệ nhà n quy t thông qua Tr ng tài ho c Toà án Vi ọ ế ặ
ặ ạ ộ t Nam. ệ n ầ ư ướ ấ c gi n - Tranh ch p mà m t bên là nhà đ u t ộ n c ngoài ho c doanh nghi p có v n ố ệ ả i c ngoài v i nhau đ ớ ượ ữ ầ ư ướ c ngoài ho c tranh ch p gi a các nhà đ u t ấ ch c sau đây: ơ ữ ổ ứ đ u t ặ ầ ư ướ quy t thông qua m t trong nh ng c quan, t ế
t Nam; t Nam; ệ c ngoài; ướ ; ố ế
ậ
c Vi ớ ơ ả c gi ỏ ậ c ngoài v i c quan qu n lý nhà n ế ả ượ ậ n c ký gi a đ i di n c quan nhà n ệ t Nam đ ỏ c có th m quy n v i nhà đ u t ề ớ mà C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi ệ t ướ i quy t thông qua ồ ng h p có th a thu n khác trong h p đ ng ợ c ngoài ầ ư ướ t Nam là thành viên. ộ + Toà án Vi ệ + Tr ng tài Vi ọ + Tr ng tài n ọ + Tr ng tài qu c t ọ + Tr ng tài do các bên tranh ch p th a thu n thành l p. ấ ọ - Tranh ch p gi a nhà đ u t n ữ ầ ư ướ ấ Nam liên quan đ n ho t đ ng đ u t trên lãnh th Vi ầ ư ạ ộ ế tr Tr ng tài ho c Toà án Vi t Nam, tr ừ ườ ệ ặ ọ đ ơ ượ ướ ữ ạ c qu c t ho c trong đi u ố ế ặ ổ ệ ợ ẩ ộ ề ướ ủ ệ
ộ ỗ ợ ầ ư Ư
, các quy đ nh v u đãi, h tr đ u t 6. u đãi và h tr đ u t Theo Lu t ậ Đ u t ầ ư ị ộ ề ư ầ ư ế t đ i x gi a các nhà đ u t ấ ỗ ợ ầ ư ị ấ ụ ỗ ợ ầ ư ể ệ . N i dung c th c a các u đãi đ u t ư ụ ể ủ ... và h tr đ u t ạ ầ ể ể ỗ ệ c d n chi u sang các văn b n pháp lu t có liên quan. Lu t Đ u t ẫ ể ế ầ ư ỉ ể ả ậ ậ ề ắ
40
c h đ ạ ượ ộ ố ấ 6.1. u đãi đ u t Ư a) Đ i t ố ượ Nhà đ u t ầ ư ầ ư ự ự ộ ầ ư ượ ưở ng các u đãi theo quy đ nh c a Lu t này và các quy đ nh khác c a pháp lu t có liên quan. th hi n quan đi m ể ầ ư không phân bi ệ ố ử ữ liên quan đ n đ t đai, thu , kh u hao nhanh, chuy n l liên quan ế đ n đào t o, phát tri n d ch v , chuy n giao công ngh , phát tri n h t ng khu công ế nghi p đ ch quy ệ đ nh m t s v n đ có tính nguyên t c sau đây: ị ầ ư ng và đi u ki n u đãi đ u t ệ ư ề có d án đ u t ầ ư ậ thu c lĩnh v c và đ a bàn u đãi đ u t ị ậ ư ủ ủ ư ị ị
Vi c u đãi đ u t cũng đ ệ ư ố ớ ự ầ ư ượ ụ ầ m i và d án đ u ầ ư ớ ự m r ng quy mô, nâng cao công su t, năng l c kinh doanh, đ i m i công ngh , nâng ớ ổ ệ ng. t ư ở ộ cao ch t l c áp d ng đ i v i d án đ u t ấ ễ ự ườ
ẩ ứ ư
ứ ấ u đãi v thu : ế
có d án thu c đ i t ng quy đ nh t ng s n ph m, gi m ô nhi m môi tr ả ả ấ ượ b) Các hình th c u đãi Th nh t, ư - Nhà đ u t ầ ư ề ự ố ượ ộ ị ạ i Đi u 32 c a Lu t Đ u t ủ ầ ư ề ậ đ c h ượ ưở
ng thu su t u đãi. ế ấ ư đ c chia t ng u đãi v thu cho ph n thu nh p đ ầ ượ ị ậ ề c h ầ ho t ừ ạ ế ầ ư ượ ưở ư đ ng góp v n, mua c ph n vào t ộ sau khi t - Nhà đ u t ố ổ ứ
- Nhà đ u t ổ ch c kinh t ế đ ầ ư ượ i Vi ậ ế ề theo quy đ nh c a pháp lu t v thu ch c kinh t ủ ế ổ ứ ậ ế ẩ ậ ố ớ t ầ ư ạ ự ệ , ph ng ti n ệ t b , v t t ế ị ậ ư ư ủ t Nam theo quy đ nh c a ị ậ ế ấ
ệ ho t đ ng chuy n giao công ngh đ i v i các d án thu c di n ự ộ
ệ ố ớ ủ c mi n thu thu nh p theo quy đ nh c a pháp lu t v thu . ế ư ị
đó đã n p đ thu thu nh p doanh nghi p. ộ ủ c mi n thu nh p kh u đ i v i thi ễ ế v n ti và hàng hoá khác đ th c hi n d án đ u t ệ ể ự ệ ậ Lu t thu xu t kh u, thu nh p kh u. ế ẩ ậ ẩ - Thu nh p t ể ạ ộ ậ ừ ậ ế ầ ư ượ : Nhà đ u t ầ ư thì đ ễ chuy n l ể ỗ ể ỗ đ u đãi đ u t Th hai, ứ ượ ế ế ị này đ ế ừ ậ ủ ệ ờ ị ậ ề sau khi đã quy t toán thu v i c quan thu mà ế ớ ơ ế sang năm sau, s l b l c tr vào thu nh p ch u thu thu ậ ượ ố ỗ ị ỗ nh p doanh nghi p theo quy đ nh c a Lu t thu thu nh p doanh nghi p. Th i gian ậ ậ đ ượ
ố ị ư ự ả ấ c chuy n l ệ không quá 5 năm. kh u hao tài s n c đ nh: D án đ u t ệ ầ ư ụ ị ố ớ ấ i đa là hai l n m c kh u hao theo ch đ kh u hao tài s n c c chuy n l ể ỗ trong lĩnh v c, đ a bàn u đãi Th ba,ứ ự ả c áp d ng kh u hao nhanh đ i v i tài s n và d án kinh doanh có hi u qu đ ả ượ ả ố ứ ố ế ộ ầ ấ ấ ấ đ u t ự ầ ư c đ nh; m c kh u hao t ứ ố ị đ nh. ị
ề ử ụ
l n nh ng thu h i v n ch m, d án đ u t ,ứ ư u đãi v s d ng đ t: ấ ấ ủ ự ậ ự ế ệ ị Th t - Th i h n s d ng đ t c a d án không quá 50 năm. Đ i v i d án có v n đ u ầ ố - xã h i ộ ấ t khó khăn mà c n th i h n dài h n thì th i h n giao đ t, thuê đ t ơ vào đ a bàn có đi u ki n kinh t ấ ư ờ ạ ử ụ ồ ố ệ ố ớ ự ề ờ ạ ầ ư ờ ạ ầ ặ
ầ ư ị ầ ư ầ ư ị ấ đ u t ấ , đ a bàn u đãi đ u t ư ủ t ư ư ớ khó khăn và đ c bi không quá 70 năm. - Nhà đ u t ề
đ u t Th năm, ế ầ ư ầ ư ễ ậ ề ấ ứ ấ vào khu công nghi p, khu ch xu t, ệ ệ . ế
trong n và d ầ ư ả ộ , nhà đ u t ầ ư ệ ệ ứ ủ ụ ưở ư ướ ướ ầ ư xác đ nh u đãi và làm th t c h ự ng h p nhà đ u t ề đ c quan nhà n ự c thu c di n không ph i đăng ký đ u t căn c vào các u đãi và đi u ki n u đãi ệ ư ề ư i c quan ng u đãi đ u t t ầ ư ạ ơ ầ ư có yêu c u xác nh n u đãi đ u t ậ ư ầ ầ ư ghi u đãi đ u t c qu n lý đ u t ư ị ư ườ ợ ầ ư ể ơ ầ ư ướ ầ ư ả ậ
quy đ nh t ầ ư ệ ạ ộ c qu n lý đ u t i Đi u ề ầ ư ị ả ướ ướ c h ượ ưở ậ ầ ư ư
ầ ư ượ trong lĩnh v c u đãi đ u t c đ ự ư mi n, gim ti n thuê đ t, ti n s d ng đ t, thu s d ng đ t theo quy đ nh c a pháp ế ử ụ ấ ề ử ụ lu t v đ t đai và pháp lu t v thu . ậ ề ế u đãi đ i v i nhà đ u t ố ớ ư khu công ngh cao và khu kinh t c) Th t c u đãi đ u t ầ ư ủ ụ ư Đ i v i d án đ u t ầ ư ố ớ ự án thu c di n đăng ký đ u t ộ đ u t theo quy đ nh t ị ầ ư c có th m quy n. Tr nhà n ẩ thì làm th t c đăng ký đ u t ủ ụ . vào Gi y ch ng nh n đ u t ầ ư ứ ấ trong n Đ i v i d án đ u t c thu c di n th m tra đ u t ầ ư ố ớ ự ẩ 47 Lu t này đáp ng đi u ki n đ ng u đãi, c quan nhà n ệ ề ứ ậ ư ơ vào Gi y ch ng nh n đ u t ghi u đãi đ u t . ầ ư ứ ấ 41
c ngoài đáp ng đi u ki n đ ng u đãi, n ố ố ớ ự ầ ư ướ ghi u đãi đ u t c qu n lý đ u t c h ệ ượ ưở ư ứ . vào Gi y ch ng nh n đ u t ầ ư ậ ứ ầ ư ề ấ c quan nhà n ơ ư Đ i v i d án có v n đ u t ầ ư ả
ỗ ợ
ệ c t o đi u ki n thu n l ậ ợ ướ ạ ợ ả ệ ề ề ủ ướ 6.2. H tr đ u t ỗ ợ ầ ư a) H tr chuy n giao công ngh ể - Nhà n ể ồ ệ i và b o đ m quy n, l ả ố i Vi ể ủ ự
ệ ằ ậ ề ệ t Nam theo quy ệ ế ả ấ ẩ ế ẩ t ki m và s d ng có hi u qu ử ụ ng s n ph m, ti ệ ng, tài nguyên thiên nhiên. ệ ệ
c khuy n khích l p qu h tr đào t o ngu n nhân l c t ậ ồ ỹ ỗ ợ ch c, cá nhân trong n ướ ướ
ế ậ ị ị ạ ướ ậ ồ i ích h p pháp c a các ợ ệ bên chuy n giao công ngh , bao g m c vi c góp v n b ng công ngh , đ th c hi n ệ ể ự ả ệ đ nh c a pháp lu t v chuy n giao công ngh . các d án đ u t t ệ ị ầ ư ạ t Nam công ngh tiên ti n, c khuy n khích vi c chuy n giao vào Vi - Nhà n ế ể ướ ệ ự ả công ngh ngu n và các công ngh đ t o ra s n ph m m i, nâng cao năng l c s n ớ ệ ể ạ ồ ệ xu t, năng l c c nh tranh, ch t l ả ệ ả ấ ượ ự ạ nguyên li u, nhiên li u, năng l ượ b) H tr đào t o ỗ ợ ạ Nhà n ế ướ góp và tài tr c a các t ổ ứ ợ ủ doanh nghi p đ ượ ệ nh p doanh nghi p; Nhà n ệ trong các doanh nghi p thông qua các ệ
ngu n v n ố ồ ự ừ ạ ạ ủ c và n c ngoài; Chi phí đào t o c a c tính vào chi phí h p lý làm căn c xác đ nh thu nh p ch u thu thu ứ ngu n ngân sách cho vi c đào t o lao đ ng ộ ệ ng trình tr giúp đào t o. ạ ợ ụ ầ ư ợ c h tr t ỗ ợ ừ ch ươ ể ế
ỗ ợ ướ ỗ ợ , t ầ ư ư ấ ợ ầ ư ị ệ bao g m: ạ ệ ư ấ ả ấ ỹ ị ườ ế ậ ọ và th ế ạ ụ ỗ ch c, cá nhân ti n hành các d ch v h ế ổ ứ v n qu n lý; T v n v s h u trí tu , chuy n ể ả ề ở ữ ề ỹ ộ , xã h i ng m i; Thành l p tham ầ ậ ế ế t k , ch c xã h i - ngh nghi p; Thành l p các trung tâm thi ế ề ổ ứ ệ ử
h th ng k t c u h t ng khu công nghi p, khu ch xu t, khu công c) H tr và khuy n khích phát tri n d ch v đ u t ị c khuy n khích và h tr các t Nhà n ế ồ T v n đ u t tr đ u t ư ấ giao công ngh ; D y ngh , đào t o k thu t, k năng qu n lý; Cung c p thông tin v ạ ề ậ th tr ng, thông tin khoa h c - k thu t, công ngh và các thông tin kinh t ệ ỹ yêu c u; Ti p th , xúc ti n đ u t khác mà nhà đ u t ầ ư ị ươ gia các t ệ ộ ộ ổ ứ ậ th nghi m đ h tr phát tri n các doanh nghi p v a và nh . ỏ ể ệ ừ ệ ế ấ ầ ư ch c xã h i, t ể ỗ ợ ầ ư ệ ố ạ ầ ế ấ d) Đ u t ngh cao; khu kinh t ệ
Căn c quy ho ch, các b , c quan ngang b và U ban nhân dân c p t nh l p k ấ ỉ và t ứ ầ ư ộ ơ ự ỷ ạ ầ ệ ầ ậ ng có đ a bàn kinh t ươ ộ c h tr ế ầ ạ ầ ươ ể ể ế ậ ế ộ ạ ch c xây d ng h th ng k t c u h t ng k thu t và h t ng xã ho ch đ u t ỹ ế ấ ệ ố ổ ứ ạ ế - xã h i khó khăn và h i ngoài hàng rào. Đ i v i m t s đ a ph ộ ố ị ị ộ t khó khăn, Nhà n ị m t ph n v n cho đ a đ a bàn kinh t ệ ố ỗ ợ ộ ướ ị phát tri n h th ng k t c u h t ng trong hàng ph đ u t ế ấ ệ ố ầ ư ầ ư rào khu công nghi p, khu ch xu t theo quy đ nh c a Chính ph . ủ ủ ị
theo h quy đ nh v th t c đ u t ầ ư ậ ề ủ ụ ầ ư ố ớ xa h i đ c bi ̃ ộ ặ ng đ cùng v i nhà đ u t ớ ế ấ ệ tr c ti p 7. Ho t đ ng đ u t ầ ư ự ế ạ ộ tr c ti p a) Th t c đ u t ủ ụ ầ ư ự ế Lu t Đ u t ị ự ướ ố ị ng phân bi ủ (nhà đ u t có s khác nhau gi a 3 nhóm d c ngoài). Th t c đ u t ự ả ự ệ t đ i v i các d án ự ệ ố ớ ầ ư ầ ư ự ữ ph i , D án đ u t ầ ư ả ầ ư ẩ ự ủ ụ ầ ư ầ ư ự ủ ụ ph i th c hi n th t c th m tra đ u t ủ ụ ả ầ ư ề ừ ề
42
khác nhau, d a vào các tiêu chí là quy mô d án và qu c t ch c a nhà đ u t n c và nhà đ u t trong n ầ ư ướ ướ không ph i làm th t c đăng ký đ u t án đ u t là: D án đ u t ầ ư ự ầ ư và D án đ u t làm th t c đăng ký đ u t ự ầ ư ầ ư ủ ụ (xem các đi u t Đi u 45 đ n Đi u 54 Lu t Đ u t ). ậ ế ề b) Tri n khai th c hi n d án đ u t ầ ư ệ ự ể ự
ị ấ ề ể ắ ấ ầ ư ậ ệ ự ẩ ố ồ ự ử ụ ự ầ ư ự , tài kho n ti n đ ng Vi ả ị ườ ả ồ ứ ch c qu n lý; T m ng ng d án, thu h i Gi y ch ng nh n đ u t ừ ; B o lãnh c a Nhà n quy đ nh th ng nh t các v n đ có tính nguyên t c trong tri n khai , bao g m: Thuê, giao nh n đ t th c hi n d án; Chu n b m t ị ặ ấ ả có khai thác, s d ng tài nguyên, khoáng s n; ệ t b ; Tiêu th s n ph m có xây d ng; Giám đ nh máy móc, thi ẩ ế ị ụ ả t Nam; B o ả ệ ồ ề ầ ư ; ậ ấ c cho m t s công trình ộ ố ướ ủ ứ ả ủ ự ự
, kinh doanh v n nhà n
ệ ướ ầ ư ầ ư c ướ ng, Nhà n . Nh ng quy đ nh trong Lu t ị ố th tr ế ị ườ ữ ạ , kinh doanh v n nhà n ầ ư ậ ố ỉ ướ ẫ c có th b v n đ u t kinh doanh ể ỏ ố có tính ch t là nh ng ữ ầ ư ấ c. Bên c nh đó, ho t ạ ướ c còn ch u s đi u ch nh c a Lu t Ngân sách nhà ủ ữ ng d n thi hành và các văn b n pháp lu t có liên quan. Nh ng ậ c bao ậ Đ u t kinh doanh v n nhà n ố ị ự ề ả năm 2005 v đ u t , kinh doanh v n nhà n c, các văn b n h ơ ả ầ ư ị ề ầ ư ướ ậ ố Lu t ậ Đ u t th c hi n d án đ u t ầ ư ệ ự ự b ng xây d ng; Th c hi n d án đ u t ự ự ằ Th c hi n d án đ u t ị ầ ư ự ệ ự t Nam; Tài kho n ngo i t i th tr t ng Vi ạ ệ ệ ạ hi m; Thuê t ạ ổ ể ự ứ Ch m d t ho t đ ng c a d án đ u t ầ ư ả ạ ộ ấ và d án quan tr ng. ọ 8. Đ u t ầ ư Trong đi u ki n kinh t ề cách m t nhà đ u t v i t ộ ớ ư quy đ nh nguyên t c chung v đ u t ề ầ ư ắ ị đ ng đ u t ướ ộ n ả ướ quy đ nh c b n trong Lu t Đ u t g m:ồ
kinh doanh v n nhà n ữ ố
a) Nh ng yêu c u c a ho t đ ng đ u t Theo Đi u 67 Lu t Đ u t ầ ư , kinh doanh v n Nhà n , đ u t ạ ộ ầ ư ầ ư ầ ủ ậ ướ ề ố c ướ ả ứ c ph i đáp ng ữ
, kinh doanh v n Nhà n c, quy ho ch, k c ph i phù h p v i chi n l ợ ế ượ ế ạ ớ - xã h i trong t ng th i kỳ. ạ ế
, kinh doanh v n nhà n ố ộ ố ả ờ ả ả ả ng th c qu n lý phù h p đ i v i t ng ngu n v n, t ng lo i d án đ u t ả c ph i đúng m c tiêu và có hi u qu , b o đ m , quá ả ướ ừ ướ ố ớ ừ ệ ạ ự ầ ư ụ ố ừ ợ ồ có ph trình đ u t c th c hi n công khai, minh b ch.
ươ ầ ư ượ ự - Vi c s d ng v n nhà n ệ ố ướ ể ầ ư ặ c c quan nhà n ạ c đ đ u t ậ ủ ị ả ượ ơ ho c liên doanh, liên k t v i các thành ẩ c có th m ế ớ ướ th m đ nh và ch p thu n. nh ng yêu c u sau: ầ - Đ u t ầ ư ho ch phát tri n kinh t ể - Đ u t ầ ư ứ đ ệ ử ụ ph n kinh t ế quy n quy t đ nh đ u t ế ị ầ ề ầ ư ẩ ậ ấ
- Phân đ nh rõ trách nhi m, quy n c a các c quan, t ủ ơ c v ổ ấ ch c và cá nhân trong ề ứ ả ướ ủ khác theo quy đ nh c a pháp lu t ph i đ ị ệ ị t ng khâu c a quá trình đ u t ; th c hi n phân công, phân c p qu n lý nhà n ầ ư ừ đ u t ố ầ ư
ự ề ệ c. ướ ậ đúng pháp lu t, đúng ti n đ , b o đ m ch t l ế ộ ả ấ ượ ả ố ng, ch ng
ự , kinh doanh s d ng v n nhà n ử ụ - Th c hi n đ u t ầ ư ệ dàn tri, lãng phí, th t thoát, khép kín. ấ ứ ầ ư ươ
ầ ư ng th c đ u t ề , kinh doanh v n nhà n c ố ướ , ho t đ ng đ u t ạ ộ ầ ư ố kinh doanh v n đ ươ ượ
t c th c hi n thông qua các ph ố ầ ư ừ ế c vào t ứ ệ ổ và kinh doanh v n nhà n và kinh doanh v n nhà n
43
ủ ị ướ ủ ở ữ ạ ậ ố ữ ệ ạ ạ công ty nhà n ộ c chuy n đ i t ể ầ ượ ệ ướ ộ ậ ữ ổ ổ ừ ặ b) Các ph ậ Đ u t Theo các đi u 68, 69 và 70 Lu t ng th c sau: ự ứ ệ - Đ u t , kinh doanh v n nhà n : V n đ u t c vào t ch c kinh t ngân ướ ầ ư ứ ố ổ ch y u đ ch c kinh t sách nhà n c th c hi n thông qua T ng công ty ự ủ ế ế ướ ổ ượ ướ c. T ng công ty đ u t đ u t c ầ ư ổ ướ ố ầ ư ố c và các quy đ nh khác ho t đ ng theo quy đ nh c a pháp lu t v doanh nghi p nhà n ệ ậ ề ị ạ ộ ướ ạ i c t c a pháp lu t có liên quan; th c hi n quy n đ i di n ch s h u v n nhà n ệ ề ệ ự ủ công ty trách nhi m h u h n m t thành viên, công ty trách nhi m h u h n hai thành viên tr lên, công ty c ph n đ c đ c l p ho c thành ở l p m i. ớ ậ
c a Nhà n ạ ộ c vào ho t đ ng công ích: Nhà n ướ ụ c đ u t ướ ầ ư ế ổ ộ ặ ứ ứ ọ - Đ u t ả ứ ầ ị ả ẩ ầ ư ủ ẩ ị ầ ư ả ấ ẳ ấ vào s n xu t, ả cung ng s n ph m, d ch v công ích thông qua hình th c giao k ho ch, đ t hàng ặ ạ ế ượ c ho c đ u th u. C n l u ý, các t đ ch c, cá nhân thu c m i thành ph n kinh t ầ bình đ ng tham gia s n xu t, cung ng s n ph m, d ch v công ích, tr tr ặ ng h p đ c ợ ừ ườ ụ ứ bi ệ
phát tri n c a Nhà n ủ ụ ấ t do Chính ph quy đ nh. ầ ư ằ phát tri n c a Nhà n ể - Đ u t ố
ả ố ướ ể c là d án đ u t ầ ư ướ l n có hi u qu kinh t ả ế ớ ụ ố ch c cho vay th m đ nh và ch p thu n ph ị ậ ấ ướ ử ng s c: Đ i t ố ượ ộ ố thu c m t s ộ - xã h i, có ế ộ ướ c phát tri n c a Nhà n ể ủ ng án ng án tài chính, ph ươ t ngu n v n tín ồ ố c vay v n và các ố ượ ướ ươ ự ẩ c khi quy t đ nh đ u t ế ị phát tri n c a Nhà n ể ủ ờ ừ ủ ụ
ố ượ ị ầ ư ỉ ủ ỏ ự ổ
, ch đ u t ng h p thay đ i n i dung d án đ u t ườ ả ợ ủ ị b ng v n tín d ng đ u t ầ ư ố d ng v n tín d ng đ u t ự ầ ư ủ ụ ụ ngành, lĩnh v c quan tr ng, ch ng trình kinh t ệ ọ ự kh năng hoàn tr v n vay. D án vay v n tín d ng đ u t ầ ư ả c t ph i đ ươ ả ượ ổ ứ tr n v n vay tr . Chính sách h tr đ u t ầ ư ỗ ợ ầ ư ừ ả ợ ố d ng đ u t c, danh m c các đ i t ng đ ầ ư ụ ụ đi u ki n tín d ng trong t ng th i kỳ do Chính ph quy đ nh. ệ ề c) Thay đ i, hoãn, đình ch , h y b d án đ u t - Tr ổ ộ ơ ph i gi ả ế ị ộ ế ị ầ ư ẩ ệ ự ế ể ả
ẩ c l p, t i trình rõ lý ủ ầ ư c có th m quy n quy t đ nh đ u t xem ề ầ ư ph i có báo cáo ủ ầ ư ự ổ c có th m quy n ch p thu n thay đ i c c quan nhà n ề ướ ậ ấ ch c th m tra và trình m i đ ổ ứ ủ ầ ư ớ ượ ậ ề ự ự ẩ ằ ự do, n i dung thay đ i trình c quan nhà n ướ ổ xét, quy t đ nh; n u d án đang tri n khai th c hi n thì ch đ u t đánh giá v d án. Sau khi đ ượ ơ n i dung d án b ng văn b n thì ch đ u t ả ộ duy t d án theo đúng quy đ nh. ị
ỉ ặ ệ ự ự
ườ , ch đ u t ế ị ể ừ ể không tri n ng h p sau đây: ợ ủ ầ ư ẩ ề khai d án mà không có s ch p thu n b ng văn b n c a c quan có th m quy n; ằ
D án đ u t ầ ư ị - Sau m i hai tháng k t ườ ự ự ấ - Thay đ i m c tiêu c a d án mà không đ c c quan có th m quy n cho phép b hoãn, đình ch ho c hu b trong các tr ỷ ỏ ngày có quy t đ nh đ u t ầ ư ả ủ ơ ậ ượ ơ ủ ự ụ ổ ề ẩ b ng văn b n. ằ ả
ề ặ ơ ầ ư ẩ ph i xác đ nh rõ lý do và ch u trách nhi m tr c pháp lu t v quy t đ nh c a mình. C quan có th m quy n quy t đ nh hoãn, đình ch ho c h y b d án đ u t ướ ỉ ậ ề ỏ ự ủ ế ị ệ ủ ế ị ị ả
c ngoài ra n ra n ủ ể ủ ướ
ầ ư ị ị tr c ti p ra n ủ c ngoài ạ ộ và Ngh đ nh s 78/2006/NĐ-CP ngày 9 tháng 8 năm 2006 c a ủ ệ ầ ư ra c ngoài bao g m t c ngoài, ch th c a quan h đ u t , c th là: thu c m i thành ph n kinh t ị 9. Đ u t ướ ầ ư a) Ch th c a ho t đ ng đ u t ầ ư Theo Lu t ậ Đ u t ố Chính ph quy đ nh v đ u t n ướ ị ồ ủ ể ủ ầ ế ụ ể ầ ư
ề ầ ư ự ế ấ ả ệ ọ ầ nhân đ t c các nhà đ u t ữ ạ ậ ượ ấ ợ ậ ấ t ư
c ch a đăng ký ướ ộ - Công ty trách nhi m h u h n, công ty c ph n, công ty h p danh, doanh nghi p ệ ổ c c p Gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh theo Lu t Doanh nghi p. ậ ệ ư ướ ệ ậ ứ - Doanh nghi p đ c thành l p theo Lu t Doanh nghi p Nhà n ệ ượ i theo Lu t Doanh nghi p. ệ ậ l ạ
n ầ ư ượ ậ n ướ - Doanh nghi p có v n đ u t ầ ư ướ ệ ậ c ngoài ch a đăng ký l ư ậ
ch c chính tr , t - Doanh nghi p thu c t c thành l p theo Lu t Đ u t c ngoài đ ậ ố . i theo Lu t Doanh nghi p và Lu t Đ u t ầ ư ị ệ ch c chính tr - xã h i ch a đăng ký ị ổ ứ ạ ộ ổ ứ ư ệ ộ i theo Lu t Doanh nghi p. l ạ
44
ệ - H p tác xã, Liên hi p h p tác xã đ c thành l p theo Lu t H p tác xã. ệ ợ ậ ợ ượ ậ ợ ậ
, giáo d c, khoa h c, văn hóa, th thao và các c s d ch v ở ị ể ọ ụ ụ ế sinh l ợ
- C s d ch v y t ơ ở ị ụ khác có ho t đ ng đ u t ạ ộ ầ ư ộ
ra n
ệ ướ , các nhà đ u t c ngoài không ch d
t Nam. c ngoài đ ầ ư ượ ứ ầ ư ậ ủ ướ ệ ra n c đ u t ướ ầ ư gián ti p nh m m c đích thu l ợ ằ ế c ti p nh n đ u t . Nhà đ u t ầ ư ậ ụ ầ ư ỉ ướ i ậ i nhu n ể có th ế
m i d ộ ế ớ ướ ạ i d ng thành l p m t doanh ậ i. - H kinh doanh, cá nhân Vi b) Hình th c đ u t ứ ầ ư Theo Lu t ậ Đ u t ầ ư hình th c tr c ti p mà còn có hình th c đ u t ự ế ứ t Nam và pháp lu t c a n theo pháp lu t Vi ậ đ u t ủ ế ứ ầ ư ự ế ầ ư ch c kinh t ậ ệ ủ ộ
thông qua h p đ ng h p tác kinh doanh v i các đ i tác c a n ớ ố ợ ợ ế c ti p ủ ướ tr c ti p ch y u là: thành l p m t t ứ ộ ổ ậ nghi p m t ch (đ c doanh) ho c thành l p công ty (liên doanh); ặ ồ nh n đ u t ậ
ả ề ế nghi p t ố ể ự ; ầ ư
c s t ệ ủ ướ ở ạ
ế ạ ậ theo hình th c đ u t thông qua các th tr
ổ i. gián ti p. Các hình th c ứ ng tài chính ho c ch ng ứ ầ ư ặ c ti p nh n đ u t ậ ế ổ ứ i các doanh nghi p c a n ứ ầ ư ị ườ ệ ủ ướ ề đ u t ầ ư khoán đ mua c phi u, trái phi u c a các doanh nghi p c a n đ h ể ưở ệ ả
ấ ra n
c ngoài , nhà đ u t c khuy n khích đ u t t Nam đ i Vi t ầ ư ạ ầ ư ượ ệ ế ra n ướ ầ ư ự ướ
ề các ngành ngh truy n ảả ề ề ệ ấ th ng c a Vi ẩ t Nam; ố
ng, khai thác ngu n tài nguyên thiên nhiên t c đ u t ệ ở ộ i n ạ ướ ầ ư , ồ
tăng kh năng xu t kh u, thu ngo i t . ạ ệ ấ ợ ạ ra n ầ c không cho phép đ u ố ng h i đ n bí m t, an ninh qu c gia, qu c ố ả ự t Nam. i ích c a qu c gia, Nhà n ướ ố ạ ế ậ ệ ầ
ử ề ướ
t c ngoài đ i v i các d án gây ph ư phòng, l ch s , văn hoá, thu n phong m t c c a Vi ệ ể ầ ư ướ ứ ớ quy đ nh t ị c ngoài theo hình th c đ u t ương ng v i hình ứ ầ ư ậ ầ ư ra n ướ ọ theo hình th c đ u t - Đ u t ầ ư ộ - Đ u t ầ ư (h p doanh); ầ ư ợ - Mua c ph n, góp v n đ tr c ti p tham gia qu n lý và đi u hành các doanh ầ ổ i n c ti p nh n đ u t ệ ạ ướ ế ậ - Th c hi n các ho t đ ng sáp nh p, mua l ạ ộ ệ ự cũng có th đ u t Nhà đ u t ể ầ ư ầ ư gián ti p ch y u là: đ u t ầ ư ủ ế ế ế ủ ế ể ng c t c ho c lãi su t mà không tham gia qu n lý đi u hành doanh nghi p. ặ c) Lĩnh v c đ u t ự ầ ư Theo Đi u 75 Lu t Đ u t ậ ề c ngoài trong các lĩnh v c: - Xu t kh u nhi u lao đ ng, phát huy có hi u qu ộ ủ - M r ng th tr ị ườ ẩ ả Bên c nh đó, đ b o đ m l ể ả ướ ố ớ ị d) Đi u ki n đ đ u t c Lu t đ u t ra n Đi u ki n đ u t ệ l a ch n. N u đ u t ầ ư ầ ư ự ph i đáp ng các đi u ki n sau: ệ ủ ươ ỹ ụ ủ c ngoài ra n c ngoài đ ượ ế ề ề th c đ u t ứ ầ ư tr c ti p, nhà đ u t ự ế
ra n ầ ư mà nhà đ u t ầ ư ả ầ ư ứ ướ ự
ầ ủ ố ớ ướ ệ
c Vi ậ ướ ả
45
gián ti p thì các nhà đ u t ra n ấ c ngoài theo hình th c đ u t ầ ư ầ ư ấ ứ ế ế c ngoài; - Có d án đ u t t Nam; - Th c hi n đ y đ các nghĩa v tài chính đ i v i Nhà n ụ ệ ự - Đ c c quan Nhà n c p Gi y ch ng nh n đ u t . c qu n lý đ u t ầ ư ứ ượ ơ N u đ u t ầ ư ủ ướ ị ủ ứ ả ầ ư ph i tuân th các quy đ nh c a pháp lu t v ngân hàng, ch ng khoán và pháp lu t có ậ ậ ề liên quan.
46
Tr c ngoài s d ng v n nhà n ướ ử ụ ệ ợ ệ c thì bên c nh vi c đáp ạ còn ph i tuân th các quy đ nh c a pháp ị ướ ủ ố ả ủ ứ lu t v qu n lý và s d ng v n nhà n ra n ng h p đ u t ườ ầ ư trên, nhà đ u t ng các đi u ki n chung ầ ư ở ề c. ố ậ ề ả ử ụ ướ
Ph n 3ầ
PHÁP LU T V H P Đ NG
Ề Ợ Ồ
Ậ
TRONG LĨNH V C KINH DOANH, TH
Ự
ƯƠ
NG M I Ạ
Ề Ợ Ồ
ủ ợ ồ
Ộ Ố Ấ ệ
ơ ả ủ ữ ứ ệ ộ ồ Vi ệ ệ ợ ồ ồ ộ ộ ậ ở ự ự ậ ợ
I. M T S V N Đ CHUNG V H P Đ NG Ề 1. Khái ni m, đ c đi m c a h p đ ng ể ặ 1.1. Khái ni m h p đ ng ợ ồ ệ H p đ ng là m t trong nh ng hình th c pháp lý c b n c a các quan h xã h i. ộ ợ ớ ợ Hi n hành t Nam, trên giác đ pháp lý, khái ni m h p đ ng đ ng nghĩa v i h p ệ đ ng dân s . Theo B lu t Dân s (2005), H p đ ng dân s là s tho thu n gi a các ữ ự ồ bên v vi c xác l p, thay đ i ho c ch m d t quy n, nghĩa v dân s . ứ
ả ự 11 ề ệ ồ ề ự ụ ấ
ậ ể
ơ ả ặ ồ ợ
nguy n, binh đăng gi a các ch th ủ ể ữ ệ ̀ ̉ ặ ổ 1.2. Đ c đi m c a h p đ ng ủ ợ ồ H p đ ng có nh ng đ c đi m c b n sau: ể ặ ữ - H p đ ng là s th a thu n trên c s t ơ ở ự ậ ự ỏ (ca nhân, tô ch c) tham gia giao kêt. ợ ồ ̉ ứ ́ ́
ứ ứ ự ̉ ̣ ̉ ́ ̀ ́ ̉ ̣ ́ ́ ̀ va nghia vu phap ly cua cac bên trong quan hê h p đông. - S thoa thuân cua cac bên la căn c phat sinh, thay đôi hoăc châm d t cac quyên ̣ ợ ̀ ̃ ̣ ́ ́ ̉ ́ ̀
12:
- Cac quyên va nghia vu trong h p đông chu yêu găn liên v i l i ich vât chât cua ớ ợ ợ ́ ̀ ̀ ̃ ̣ ̀ ̉ ́ ́ ̀ ́ ̣ ́ ̉ cac bên. ́
ế ợ ồ ồ ệ
2. Nguyên t c giao k t h p đ ng Vi c giao k t h p đ ng ph i tuân theo các nguyên t c sau đây - Th nh t, ắ do giao k t h p đ ng nh ng không đ ượ ồ ắ ế ợ ự ả ế ợ ứ ấ t ư ạ ứ c trái pháp lu t, đ o đ c ậ xã h i;ộ
ẳ ẳ ệ ự nguy n, bình đ ng, thi n chí, h p tác, trung th c và ngay th ng. ợ
t ệ ạ ợ ồ
ồ ề ạ ợ
ợ ứ ̀ ́ ́ ̉ ̃ ̣ ̀ ̀ ̀
ụ ố ớ
ợ ợ ồ ồ ỗ ỉ ộ
là h p đ ng mà hi u l c không ph thu c vào h p đ ng ph ; ụ ệ ự ụ ợ ợ ồ
ơ ụ là h p đ ng mà ch m t bên có nghĩa v ; ụ ộ ợ ụ ợ ồ
ồ i ích c a ng ủ i ích t ng l ồ ụ là h p đ ng mà hi u l c ph thu c vào h p đ ng chính; ợ ệ ườ ứ là h p đ ng mà các bên giao k t h p ế ợ ự vi c th c ệ ự i th ba ợ i th ba đ ứ ườ ộ ồ c h ượ ưở ừ ệ ự ụ ợ
ụ ệ ợ ộ - H p đ ng có đi u ki n ệ ệ là h p đ ng mà vi c th c hi n ph thu c vào vi c ự ứ ồ ộ ự ệ ệ ấ ị ề ấ ặ
11 Đi u 388 BLDS 2005 12 Đi u 389 BLDS 2005
ề ề
47
phát sinh, thay đ i ho c ch m d t m t s ki n nh t đ nh. 3.2 Căn c vao nôi dung h p đông bao gôm : - Th hai, ự ứ 3. Phân lo i h p đ ng: Có nhi u cách phân lo i h p đ ng 3.1. Căn c vao tinh chât cua nghia vu trong h p đông, h p đông bao gôm : ợ - H p đ ng song v ụ là h p đ ng mà m i bên đ u có nghĩa v đ i v i nhau; ợ ồ ề - H p đ ng đ n v ợ ồ - H p đ ng chính ợ ồ - H p đ ng ph ợ ồ - H p đ ng vì l ợ ồ đ ng đ u ph i th c hi n nghĩa v và ng ả ề ồ hi n nghĩa v đó; ụ ệ ợ ồ ổ ứ ợ ̀ ̣ ̀ ̀
ợ ụ ự ợ ̀ ̀ ́ ̀ ̉ ̀ ́ ợ ợ ợ ̀ ̀ ̉ ̀ ̣ ̀ ̉ ̀ ̉ ̉ ̀ - H p đông dân s thông d ng: H p đông mua ban tai san; h p đông mua ban ợ nha; h p đông vay tai san; h p đông tăng cho tai san; h p đông bao hiêm; h p đông g i ử gi ̀ ợ tai san; h p đông vân chuyên... ữ ợ ̀ ̉ ̀ ̣ ̉
̀ ̣
ấ ể
ể ồ ồ ợ ợ ợ
ứ ề ử ụ ự ở ữ ̉ ợ ̣ ́ ̀
ợ ồ ẹ ự
ươ ợ ợ ng m i ạ
ắ ụ ồ ồ ồ ả ề ợ ồ
ự ề ậ ợ ồ - H p đông lao đông; - H p đ ng chuy n quy n s d ng đ t; - H p đ ng trong lĩnh v c s h u trí tu và chuy n giao công ngh . ệ ệ 3.3. Căn c vào muc đich cua h p đông - H p đ ng không có m c đích kinh doanh (h p đ ng dân s theo nghĩa h p). ụ - H p đ ng kinh doanh, th 4. Ngu n văn b n v h p đ ng và nguyên t c áp d ng B lu t Dân s (2005) là văn b n pháp lu t chung đi u ch nh t ỉ ả ợ ụ ồ
ủ ế ạ ạ ợ t c các lo i h p ấ ả đ ng. Đ i v i nh ng h p đ ng không có m c đích kinh doanh (h p đ ng dân s theo ự ồ ồ nghĩa h p), B lu t Dân s là ngu n văn b n ch y u. ả ự ấ ươ ồ ạ ướ ế ả ồ ộ ố ể ủ ợ ươ ậ ạ ị ươ ữ ủ ự ụ ị ươ ữ ả ạ ặ ậ ệ ợ ữ ế ả ậ ị ả ư ồ ạ ệ c qu c t ố ế ệ ả ị ụ ộ ộ ố ế ị ố ớ c qu c t ề ướ t Nam là thành viên. c qu c t ộ ậ ữ ố ớ ộ ậ ẹ ng m i, v n đ ngu n văn b n và nguyên Đ i v i h p đ ng kinh doanh, th ả ồ ố ớ ợ ề ng m i tr c h t ph i áp t c áp d ng có m t s đi m khác. H p đ ng kinh doanh, th ụ ươ ắ ng m i (2005). Nh ng quy đ nh nào không có d ng nh ng quy đ nh c a Lu t Th ị ữ ữ ụ ng m i thì áp d ng quy đ nh c a B lu t dân s . Đ i v i nh ng lĩnh trong Lu t Th ố ớ ộ ậ ạ ậ ng m i đ c thù, còn có nh ng văn b n pháp lu t chuyên ngành v c kinh doanh th ậ ự ự i quy t các quan h h p đ ng trong nh ng lĩnh v c (đ c thù). Vì v y, khi xác l p và gi ồ ặ kinh doanh đ c thù, ph i u tiên áp d ng quy đ nh c a văn b n pháp lu t chuyên ngành. ả ụ ủ ặ ậ , ngoài vi c áp qu c t ng m i có y u t Trong quan h h p đ ng kinh doanh, th ố ế ế ố ươ ệ ợ t Nam còn ph i áp d ng nh ng Đi u d ng quy đ nh c a pháp lu t Vi mà ậ ụ ề ướ ữ ủ ng h p đ i v i cùng m t n i dung, có s khác nhau trong t Nam là thành viên. Tr Vi ự ườ ợ ệ ủ thì u tiên áp d ng quy đ nh c a t Nam và Đi u quy đ nh c a pháp lu t Vi ụ ư ệ ậ ủ ị mà Vi nh ng Đi u ố ế ề ướ ữ ệ
NG M I Ạ ng m i ạ ươ
ươ ậ ệ ủ ế ươ ổ ặ ậ ậ ươ ư ụ ạ ậ ị ủ ả ị ạ ạ ạ ơ ở ủ ng m i là m t d ng c th ộ ạ ồ
II. H P Đ NG TRONG LĨNH V C KINH DOANH, TH ƯƠ Ự Ợ Ồ 1. Khái ni m và phân lo i h p đ ng trong kinh doanh, th ạ ợ ồ ệ c xác l p và th c hi n thông qua hình th c ng m i đ ứ Quan h kinh doanh th ệ ự ạ ượ ng m i có b n ch t c a h p pháp lý ch y u là h p đ ng. H p đ ng kinh doanh, th ấ ủ ợ ồ ả ạ ợ ợ ồ đ ng nói chung, là s th a thu n nh m xác l p, thay đ i ho c ch m d t các quy n và ề ứ ấ ằ ự ỏ ồ ng m i không đ a ra đ nh nghĩa v h p nghĩa v trong quan h th ng m i. Lu t Th ề ợ ệ ươ ng m i, song có th xác đ nh b n ch t pháp lý c a h p đ ng trong kinh doanh, th ợ ấ ươ ể ồ ự ề ợ ng m i trên c s quy đ nh c a B lu t Dân s v h p đ ng trong kinh doanh, th ộ ậ ị ươ ồ đ ngồ 13. T đó cho th y, h p đ ng trong kinh doanh, th ụ ể ừ ạ ươ ợ ấ c a h p đ ng dân s . ự ồ ủ ợ
13 Xem Đi u 428 B lu t Dân s
ộ ậ
ề
ự
48
ợ ể ươ ạ ự ồ ủ ng m i đ Có th xem xét h p đ ng kinh doanh, th ệ ữ ạ ượ ậ ỉ ợ ư ấ ồ ầ ệ ạ ở ệ ợ yêu c u c a ho t đ ng th ươ ạ ượ ị ệ ớ ợ ng m i trong m i liên h v i h p ố ề đ ng dân s theo nguyên lý c a m i quan h gi a cái chung và cái riêng. Nhi u v n đ ấ ề ố ồ ự c đi u ch nh b i pháp lu t không có s v h p đ ng trong kinh doanh, th ồ ề ươ ề ợ ử t v i các h p đ ng dân s , nh : Giao k t h p đ ng, h p đ ng vô hi u và x lý khác bi ồ ế ợ ự ồ ệ ớ ạ h p đ ng vô hi u… Bên c nh đó, xu t phát t ng m i, ợ ạ ộ ừ ồ c quy đ nh trong pháp m t s v n đ v h p đ ng trong kinh doanh, th ộ ố ấ ồ ậ ng m i có tính ch t là s phát tri n ti p t c nh ng quy đ nh c a dân lu t lu t th ủ ươ ậ ủ ng m i đ ữ ề ề ợ ạ ươ ế ụ ự ể ấ ị
ồ ố ề ề ụ ủ ợ ấ ủ ể ồ ạ ể ữ ủ ấ ị truy n th ng v h p đ ng (nh ch th , hình th c, quy n và nghĩa v c a các bên, cách là hình th c pháp lý c a quan ch tài và gi ứ ế ng m i có nh ng đ c đi m nh t đ nh h th ặ ệ ươ đ nh n bi ể ậ ề ợ ứ ư i quy t tranh ch p h p đ ng...). V i t ớ ư ế ả ng m i, h p đ ng trong kinh doanh, th ươ ồ ợ ạ t và phân bi ồ ệ ớ
ợ ươ ứ ấ v ch th : t v i các lo i h p đ ng khác. ạ ợ ề ủ ể h p đ ng trong kinh doanh, th ồ ị ậ ươ ổ ậ ợ ng xuyên và có đăng ký kinh doanh
ồ ươ ng nhân là ch th c a h p đ ng kinh doanh, th
ặ ng m i (th ạ ồ c ngoài. Lu t Th ướ c ngoài ho t đ ng th ng nhân nói chung và th ươ ề ươ ế ậ t l p c thi ng m i đ ạ ượ ng nhân ng m i, th ng nhân. Theo quy đ nh c a Lu t Th ươ ạ ủ ng m i ạ c thành l p h p pháp ho c cá nhân ho t đ ng th ạ ộ ươ ặ 14. Đi m m u ch t là t ấ ả t c ố ể ấ ng nhân) đ u ph i có ả ề ươ ng m i có ạ ươ ng m i quy ạ ạ ạ i ng m i t ủ ể ủ ợ ng nhân n ươ ng nhân n ướ t Nam ho c th ươ ậ ạ ộ ươ ươ ệ
ng m i có th đ ế Th nh t, gi a các ch th là th ươ ủ ể ữ đ ch c kinh t g m t ế ượ ứ ồ m t cách đ c l p, th ộ ườ ộ ậ ch th c a quan h h p đ ng kinh doanh, th ệ ợ ủ ể ủ đăng ký kinh doanh. Th ươ th là th ng nhân Vi ệ ể đ nh v th ị t Nam. Vi Th hai, ứ ể ượ ề ạ ợ
ế ậ ợ ườ ươ ứ ồ c thi ồ ế ứ ặ ằ ng h p nh t đ nh, pháp lu t b t bu c các bên ph i thi ồ ộ ng m i b ng hình th c văn b n (H p đ ng mua bán hàng hoá qu c t ợ ng m i...). Lu t Th ợ ụ ợ ạ ằ ế ậ ắ ả ộ ể ạ ị ươ ứ ạ ợ ứ ế ả ng đ ng đ ằ ươ ị ươ ứ ị ồ
v nôi dung va muc đich cua h p đông kinh doanh th ệ Th ba,ứ ụ ̀ ̣ ́ ̀ ̣ ế ậ ứ h p đ ng kinh doanh, th t l p v hình th c: ươ i hình th c văn b n, l i nói ho c b ng hành vi c th c a các bên giao k t. Trong d ụ ể ủ ờ ả ướ t l p h p đ ng kinh nh ng tr ả ấ ị ữ , h p ố ế ợ doanh, th ươ đ ng d ch v khuy n m i, qu ng cáo, h i ch , tri n lãm th ng ồ ậ ả m i cho phép các bên h p đ ng có th thay th hình th c th c văn b n b ng các hình ể ồ ạ ng. Các hình th c có giá tr t th c khác có giá tr pháp lý t ả ng văn b n ươ ươ ứ ệ ữ ệ 15. bao g m đi n báo, telex, fax, thông đi p d li u ̉ ợ ươ ợ ồ ằ ụ ng m i là l ạ ị ậ ớ ộ ượ ụ ằ ươ i nhu n. Tr ậ i nhu n giao d ch v i th ươ ợ t Nam, thì h p đ ng đ ợ ủ ậ ự ợ ng mai: m c đích ủ ng h p có ch ườ ợ ng nhân th c hi n ệ ự c áp d ng ụ ồ ậ i nhu n l a ch n áp d ng Lu t ụ ọ ề ̣ c a các bên trong h p đ ng kinh doanh, th ủ ợ th h p đ ng không nh m m c đích l ể ợ trên lãnh th n Lu t Th ậ Th ươ
ồ c C ng hoà xã h i Ch nghĩa Vi ổ ướ ệ ộ ng m i khi bên không nh m m c đích l ạ ạ 16. ồ ươ ng m i H p đ ng trong kinh doanh, th ợ ươ ủ ế ng m i có th chia thành nh ng nhóm ch y u ữ ể ạ nh sau: ư
ồ ồ ợ ồ ẩ ậ ẩ ấ ậ ậ qu c t ấ ạ ố ế ợ ấ ạ ở ị ợ ể ợ ẩ ồ
ồ ợ ụ ự ế ồ ợ ồ ị ế M t làộ , h p đ ng mua bán hàng hóa: H p đ ng mua bán hàng hóa không có y u ợ (Xu t kh u, nh p kh u, t m nh p tái t ; h p đ ng mua bán hàng hóa qu c t ố ế ố xu t, t m xu t tái nh p, chuy n kh u) và h p đ ng mua bán hàng hóa qua S giao d ch ồ ợ hàng hóa (h p đ ng kỳ h n, h p đ ng quy n ch n). ọ ề ạ ị ứ ồ ạ ế Hai là, h p đ ng d ch v : H p đ ng cung ng d ch v liên quan tr c ti p đ n ng m i, trung gian ạ ộ ụ ạ ụ ể ươ ồ ươ ứ ạ ị ợ ạ ộ ồ ạ ị
ế ng m i c th khác); các h p đ ng cung ng d ch v ợ ả ể th ầ ư ươ ng m i, các ho t đ ng th ợ ữ ạ ộ ị ng m i đ c thù khác ạ ặ ng d án khu đô th m i, khu ị ớ ự ể ậ ồ ợ ụ mua bán hàng hóa (h p đ ng trong các ho t đ ng xúc ti n th th ươ chuyên ngành (h p đ ng d ch v tài chính, ngân hàng, b o hi m, đào t o, du l ch...). ụ Ba là, nh ng h p đ ng trong các ho t đ ng đ u t ồ (h p đ ng giao nh n th u xây l p, h p đ ng chuy n nh ồ ượ ắ ợ , d án h t ng k thu t khu công nghi p...). nhà ậ ở ự ợ ầ ỹ ạ ầ ệ
ả ả
ậ ậ
14 Kho n 1 Đi u 6 Lu t Th ươ ề 15 Kho n 15 Đi u 3 Lu t Th ươ ề 16 Xem Kho n 3 Đi u 1 Lu t Th ậ
ng m i ạ ng m i ạ ng m i. ươ
ề
ạ
ả
49
2. Giao k t h p đ ng trong kinh doanh, th ế ợ ồ ươ ng m i ạ
ươ ắ
17.
ng m i ạ c giao k t theo các nguyên t c quy ng m i đ 2.1. Nguyên t c giao k t h p đ ng trong kinh doanh, th ế ợ ồ H p đ ng trong kinh doanh, th ươ ạ ượ ế ắ ợ ợ
ồ đ nh cho h p đ ng nói chung ồ ị ộ
ộ ươ ng m i ạ ươ ạ ậ ồ ộ ậ ế ả ồ ậ ợ ng m i là các đi u kho n do các ề bên th a thu n, th hi n quy n và nghĩa v c a các bên trong quan h h p đ ng. Trong ệ ợ ụ ủ th c ti n, các bên th a thu n n i dung h p đ ng càng chi ti i cho t thì càng thu n l ợ vi c th c hi n h p đ ng. ự ệ ệ ợ
ị ộ ủ ủ ợ ể ệ ỏ ồ ậ ậ ồ ữ ồ ệ ệ ữ ệ ạ ị ỏ ậ ụ ể ữ ợ ồ ủ ế ủ ợ ả ặ ạ ồ ữ ế ị ị ị ươ c d a trên nh ng quy đ nh mang tính "khuy n ngh ", "đ nh h ậ ạ ươ ệ ư ề ẩ ữ ế ế ạ ộ ề ấ ữ
ng m i, xu t phát t ươ ậ ộ ậ ơ ở ủ Trên c s các quy đ nh c a B lu t Dân s và Lu t Th ấ ủ ệ ợ ạ ạ ọ ả ng, giá c , ph ấ ữ đ i t ố ượ ồ ươ ể ả ̀ ợ ằ ̀ ̃ ̣ ̉ ́ ́ ̣ ̣ ̀ ầ ư ộ ữ ạ ợ ề ắ ậ ồ ị 2.2. N i dung c a h p đ ng trong kinh doanh, th ủ ợ ồ N i dung c a h p đ ng trong kinh doanh, th ồ ề ỏ ễ ự ng m i có ý Vi c pháp lu t quy đ nh n i dung c a h p đ ng kinh doanh, th ạ ươ ợ ệ ợ ng các bên t p trung vào th a thu n nh ng n i dung quan tr ng c a h p nghĩa h ậ ủ ọ ộ ỏ ướ i cho vi c th c hi n, đ ng th i phòng ng a nh ng tranh đ ng, t o đi u ki n thu n l ự ạ ồ ừ ờ ệ ậ ợ ề ắ ng m i không quy đ nh b t ch p x y ra trong quá trình th c hi n h p đ ng. Lu t Th ợ ươ ồ ự ả ấ bu c các bên ph i th a thu n nh ng n i dung c th nào trong h p đ ng kinh doanh, ộ ậ ộ ng m i có ng m i. M c dù các n i dung ch y u c a h p đ ng kinh doanh, th th ươ ạ ộ th xác đ nh đ ủ ng" c a ướ ị ượ ự ể pháp lu tậ 18, thói quen và t p quán th ứ ủ ng m i, nh ng trong đi u ki n nh n th c c a ậ ề nhà kinh doanh còn nhi u h n ch , thì đi u này ti m n nguy c d n đ n nh ng r i ro ơ ẫ ủ ề ạ pháp lý, nh ng tranh ch p trong ho t đ ng kinh doanh, th ng m i. ạ ừ ạ ươ ị ự ng m i, có th th y nh ng đi u ề tính ch t c a quan h h p đ ng trong kinh doanh, th ể ấ ươ ồ ng, ch t ng m i bao g m: kho n quan tr ng c a h p đ ng trong kinh doanh, th ấ ồ ươ ủ ợ ồ ng th c thanh toán, th i h n và đ a đi m th c hi n h p đ ng, quyên l ệ ợ ự ị ờ ạ ứ ượ va nghia vu cua cac bên, trach nhiêm do vi pham h p đông... Cũng c n l u ý r ng, đ i v i ố ớ t ng lo i h p đ ng c th , pháp lu t có th có quy đ nh v nh ng n i dung b t bu c ộ ể ừ ph i có (điêu khoan ch y u) c a h p đ ng. ụ ể ủ ế ủ ợ ồ ả ̀ ̉
ươ ng m i ạ
ng m i có th đ ấ ứ ủ ụ ồ ậ ể 2.3. Th t c giao k t h p đ ng trong kinh doanh, th ế ợ ồ M t h p đ ng kinh doanh, th ứ ồ ươ gi a các bên đã đ t đ ờ ậ ạ ồ ng m i là th i đi m mà các bên đã đ t đ ợ ạ ầ ề ng m i, các v n đ c làm rõ là: (i) Đ ngh giao k t h p đ ng; (ii) Ch p nh n đ ấ ị ế ợ ệ ự ủ ợ ươ ồ ồ ể ụ ể ế ị ậ ạ ị ồ
c hình thành theo b t c cách ạ ể ượ ộ ợ ế c s th a thu n. Th i đi m giao k t th c nào, theo đó ch ng t ờ ạ ượ ự ỏ ỏ ữ ứ c s th a ạ ượ ự ỏ h p đ ng trong kinh doanh, th ể ươ ợ ề thu n. Trong quá trình xác l p h p đ ng trong kinh doanh, th ấ ậ ề pháp lý c b n c n đ ượ ậ ơ ả ngh h p đ ng; (iii) Th i đi m giao k t và hi u l c c a h p đ ng. Nh ng v n đ này ấ ữ ờ ồ ề ị ợ c Lu t Th không đ ng m i quy đ nh c th , vì v y các quy đ nh c a B lu t Dân ộ ậ ủ ươ ậ ượ c áp d ng đ i v i vi c giao k t h p đ ng trong kinh doanh, th ng m i. s s đ ụ ạ ươ ế ợ ố ớ ự ẽ ượ ị ề ng m i ạ ế ợ ươ ồ
ề ả ệ a) Đ ngh giao k t h p đ ng trong kinh doanh, th Đ ngh giao k t h p đ ng nói chung có b n ch t là hành vi pháp lý đ n ph ấ ồ ế ợ ộ ơ ủ ể ớ ừ ự ề ề ế ợ ộ ị ồ ồ ộ ậ ệ ể ị ị ị ủ ể ệ ế ợ ị ự ị ố ớ ề ề ạ ủ ị ồ ề ộ ươ ng c a m t ch th , có n i dung bày t ý đ nh giao k t h p đ ng v i ch th khác theo ỏ ủ ị nh ng đi u ki n xác đ nh. T quy đ nh c a Đi u 390 B lu t Dân s , có th đ nh nghĩa ủ ị ữ ng m i là vi c th hi n rõ ý đ nh giao k t đ ngh giao k t h p đ ng kinh doanh, th ế ươ ể ệ ề h p đ ng và ch u s ràng bu c v đ ngh này c a bên đ ngh đ i v i bên đã đ ượ c ị ợ xác đ nh c th . ụ ể ị
17 Xem m c 2, ph n I ụ 18 Xem Đi u 402 B lu t Dân s ề
ầ ộ ậ
ự
50
B lu t Dân s cũng nh Lu t Th ộ ậ ư ự ậ ươ ng m i không quy đ nh v hình th c c a đ ị ứ ủ ề ề ạ
ị ồ ế ợ ợ ể ề ạ ạ ứ ủ ươ ươ ồ ể ệ ề ị ề ứ ủ ằ c th hi n b ng ữ ồ ặ ế ợ i nói ho c hành vi c th ho c k t h p gi a các hình th c này. ờ
ề ậ ị ụ ể ặ ế ợ ử ế ượ ồ ề ườ ng m i, song có th d a vào quy đ nh v ngh giao k t h p đ ng trong kinh doanh, th ể ự ng m i) đ xác đ nh hình th c c a đ hình th c c a h p đ ng (Đi u 24 Lu t Th ị ồ ngh giao k t h p đ ng, theo đó đ ngh giao k t h p đ ng có th đ ể ượ ế ợ ề ị văn b n, l ứ ả Đ ngh giao k t h p đ ng đ ị ề ệ ự ủ ề ế ợ ị ấ ồ ượ ợ ị ị ề ị ượ ồ ề ế ợ ị ồ ể ờ ệ ự ể ừ c đ ngh đã nh n đ ị ế ượ ề c đ ngh (tr ợ ể ị ườ c đ ngh bi ề ượ ượ ề c chuy n đ n n i c trú (bên đ ơ ư ng h p bên đ ứ ủ ồ
ị ề ế ợ đ nh. Hi u l c c a đ ngh giao k t h p đ ng thông th ị ị Tr ị thì đ ngh giao k t h p đ ng có hi u l c k t ngh đó. Căn c xác đ nh bên đ ứ (i) Đ ngh đ ị ượ ề bên đ ượ ề ượ ề vào h th ng thông tin chính th c c a bên đ ệ ố ượ c đ ngh giao k t h p đ ng thông qua các ph đ ế ợ ượ ề ị ả c g i đ n cho m t hay nhi u ch th đã xác ủ ể ộ c bên đ ngh n đ nh. ng đ ị ị ấ ượ ng h p bên đ ngh không n đ nh th i đi m có hi u l c c a đ ngh h p đ ng ồ ị ợ ệ ự ủ ề ườ ề c đ c đ ngh nh n đ khi bên đ ậ ị ề c đ ngh giao k t h p đ ng là: ế ợ ậ ượ ề ụ ở ủ c đ ngh là cá nhân) ho c tr s c a ặ ị c đ a c đ ngh là pháp nhân); (ii) Đ ngh đ ị ượ ư ị c đ ngh ; (iii) Bên đ ị ế t ề ị ề ng th c khác. ứ ươ ị ủ ậ ề ượ ờ ạ ề ồ ươ ề ệ ộ ị ệ ự ợ ị ồ ả ự ạ ợ ạ ứ
ổ ề ạ ề Bên đ ngh ph i ch u trách nhi m v đ ngh c a mình. Trong th i h n đ ngh ị ề ề ệ c đ ngh thông báo ch p nh n vô đi u ki n đ ề h p đ ng có hi u l c, n u bên đ ồ ấ ị ế ợ ng m i hình thành và ràng bu c các ngh h p đ ng thì h p đ ng trong kinh doanh, th ị ợ ồ bên. N u các bên không th c hi n các nghĩa v theo h p đ ng thì ph i ch u các hình ế ụ ệ th c ch tài do vi ph m h p đ ng. ế Bên đ ngh giao k t h p đ ng có th thay đ i ho c rút l ồ ượ c ho c cùng v i th i đi m nh n đ ể ề ớ ặ c đ ngh nh n đ ị ờ ượ ề ng h p bên đ ngh có nêu rõ v ế ợ i đ ngh giao k t h p ị c thông báo v vi c thay ề ệ c đ ngh ; (ii) Đi u ề ị ề ề ượ ậ ợ ị
Trong tr ợ ồ ị ế ợ ng h p: (i) Bên đ ậ ợ ườ i đ ngh tr ể ị ướ ạ ề i đ ngh phát sinh trong tr ườ ạ ề ặ c thay đ i ho c rút l ổ ệ ị ng h p bên đ ngh giao k t h p đ ng th c hi n quy n hu b đ ườ ự ồ ị c thông báo tr ỷ ỏ ề ề c đ ngh và ị ượ ề c khi bên ướ ị ngh do đã nêu rõ quy n này trong đ ngh thì ph i thông báo cho bên đ ề thông báo này ch có hi u l c khi bên đ đ ượ ề ỉ c đ ngh tr l ị ả ờ ậ ượ ồ ề ậ
ặ ị i đ ngh khi đi u ki n đó phát sinh. ề ạ ề ế ợ ệ ề ị ả c đ ngh nh n đ ị ượ ề i ch p nh n đ ngh giao k t h p đ ng. ế ợ ị ấ đ ng trong các tr ồ đ i ho c rút l ổ ặ ki n thay đ i ho c rút l ổ ệ vi c đ ặ ệ ượ ợ ề ệ ự ấ ế ợ ườ ứ ồ ợ c đ ngh tr l ệ ự ế ị ả ờ ả ờ ấ ặ ờ ạ ệ ự ề ị ậ ủ i. ỷ ỏ ề ị ượ ề
ệ ự ờ ề ế ợ ậ
i c a bên đ ng h p: (i) Bên Đ ngh giao k t h p đ ng ch m d t hi u l c trong các tr ị ề i ch p nh n; (iii) nh n đ i không ch p nh n; (ii) H t th i h n tr l ậ ậ ề ấ ậ ượ i đ ngh có hi u l c; (iv) Thông báo v vi c ề ệ Thông báo v vi c thay đ i ho c rút l ạ ề ề ệ ổ ậ ượ ề c đ hu b đ ngh có hi u l c; (v) Theo tho thu n c a bên đ ngh và bên nh n đ ả ị ị c đ ngh tr l ngh trong th i h n ch bên đ ị ả ờ ờ ạ b) Ch p nh n đ ngh giao k t h p đ ng ồ ị ấ Ch p nh n đ ngh giao k t h p đ ng là s tr l ồ ị ượ ự ả ờ ủ ề ấ ề ấ ồ
ậ - Khi bên đ ngh có n đ nh th i h n tr l ấ ượ ị ấ ị ự ề ệ ế ượ ượ ề ấ ượ c tr l ả ờ ậ ờ ạ ườ t ho c ph i bi ặ ng h p bên đ ậ ấ ả ệ ự ị ế ẫ ấ ợ ị ả ờ ồ ậ ớ
51
c đ ngh đ i ị ố ậ ề ề ế ợ ả ờ i l v i bên đ ngh v vi c ch p nh n toàn b n i dung c a đ ngh . Th i h n tr ị ề ệ ờ ạ ị ủ ộ ộ ậ ớ ng h p sau: nhau trong các tr c xác đ nh khác ch p nh n giao k t h p đ ng đ ế ợ ợ ườ ị ấ i ch p nh n ch có i thì vi c tr l ề ỉ ậ ả ờ ệ ả ờ ờ ạ ồ c th c hi n trong th i h n đó; N u bên đ ngh giao k t h p đ ng hi u l c khi đ ế ợ ị ế ờ ạ ệ ự i khi đã h t th i h n tr l ị c coi là đ ngh i thì ch p nh n này đ nh n đ ả ờ ậ ồ ng h p thông báo ch p nh n giao k t h p đ ng i. Trong tr m i c a bên ch m tr l ậ ế ợ ợ ớ ủ ả ờ t v lý do khách quan đ n ch m vì lý do khách quan mà bên đ ngh bi ế ề ề ậ ế này thì thông báo ch p nh n giao k t h p đ ng v n có hi u l c, tr tr ề ế ợ ừ ườ c đ ngh . i ngay không đ ng ý v i ch p nh n đó c a bên đ ngh tr l ị ượ ề ấ - Khi các bên tr c ti p giao ti p v i nhau, k c trong tr ợ ườ ạ ng h p qua đi n tho i ậ ồ ự ế ủ ể ả ế ệ ớ
ấ ệ ề ượ ươ ả ả ờ ậ i ngay có ch p nh n ặ ặ ừ ườ ng ti n khác thì bên đ ậ
ị ể ị ờ ặ ể ậ ề c đ ngh ph i tr l ị ề ờ ạ ả ạ ớ Bên đ ồ c tr l ấ ậ
ể ế ợ ho c qua các ph ho c không ch p nh n, tr tr ấ c đ ngh giao k t h p đ ng có th rút l ượ ề ế i ch p nh n giao k t h p đ ng. ờ
ắ ề ng m i ạ ươ ể ượ ờ ế ụ ng m i đ ạ ượ ồ ế ợ ợ ủ ứ ồ ế ợ ứ ị ể ể ờ ế c giao k t vào th i đi m các bên đ t đ c quy ậ đ nh khác nhau ph thu c vào cách th c giao k t và hình th c c a h p đ ng. Theo ị Đi u 404 B lu t Dân s , có th xác đ nh th i đi m giao k t h p đ ng kinh doanh, th ề ươ
ế ợ ể ằ ồ ờ ạ ợ ể ả ờ
ng h p có tho thu n v th i h n tr l i. ả ờ ậ ợ ế i thông báo ch p nh n giao k t ấ ồ ế ợ h p đ ng, n u thông báo này đ n tr ậ c ho c cùng v i th i đi m bên đ ngh nh n ướ ế ợ đ ế ợ ả ờ ồ ượ c) Th i đi m giao k t h p đ ng trong kinh doanh, th ươ ồ V nguyên t c chung, h p đ ng trong kinh doanh, th ợ ồ c s th a thu n. Th i đi m giao k t h p đ ng đ ạ ượ ự ỏ ể ờ ồ ộ ự ộ ậ ng h p sau: ng m i theo các tr ợ ườ ồ c giao k t tr c ti p b ng văn b n: Th i đi m giao k t h p đ ng - H p đ ng đ ả ế ự ế ượ là th i đi m bên sau cùng ký vào văn b n; ế ệ ế ả
ằ ượ ậ ậ c giao k t gián ti p b ng văn b n (thông qua các tài li u giao c xác đ nh theo thuy t "ti p nh n", theo ế ị ế ợ i ch p nh n giao k t h p c tr l ấ ậ ượ c s th a thu n đ ạ ượ ự ỏ c giao k t khi bên đ ngh nh n đ ị ế ế ậ ả ờ ượ ề - H p đ ng đ ồ ợ ượ d ch): Th i đi m đ t đ ể ờ ị đó, h p đ ng đ ồ ợ đ ng; ồ
- H p đ ng đ c giao k t h p đ ng b ng l ờ ồ ằ ể ượ ế ợ ờ ồ ề ộ ế ợ ậ ờ ủ ợ ồ ợ ể ệ ỏ ứ ợ ệ ậ ỏ ồ ủ ợ
ờ c đ ngh cho đ n khi h t th i h n tr l ượ ề i nói. ế c giao k t, n u có tho ượ i cũng ả ờ ạ ế ả ờ ế ủ ồ ể ậ ặ ấ
ồ i nói: th i đi m giao k t h p đ ng là th i đi m các bên đã th a thu n v n i dung c a h p đ ng. Các bên có th s d ng ể ử ụ nh ng bi n pháp, ch ng c h p pháp đ ch ng minh vi c "các bên đã th a thu n" v ề ể ứ ứ ữ n i dung c a h p đ ng trong kinh doanh, th ươ ộ Ngoài ra, s im l ng c a bên đ ặ ự có th là căn xác đ nh h p đ ng kinh doanh, th ị ợ thu n im l ng là s tr l ậ ự ả ờ H p đ ng trong kinh doanh, th ng m i b ng l ạ ằ ị ế ng m i đã đ ươ ạ ồ 19. i ch p nh n giao k t h p đ ng ế ợ ệ ự ừ ờ ạ ươ ừ ế ồ ể 20. ng h p các bên có th a thu n khác ho c pháp lu t có quy đ nh khác tr th i đi m giao k t, tr ị ng m i có hi u l c t ặ ợ ợ ườ ậ ậ ỏ
3. Các bi n pháp b o đ m th c hi n h p đ ng trong kinh doanh, th ệ ự ồ ợ ệ ả ả ươ ng m iạ 21
Nh ng bi n pháp b o đ m th c hi n h p đ ng trong kinh doanh, th ợ ồ ả ệ ữ ươ ng m i áp ạ ủ ệ ị
ọ ệ ầ ộ ọ ầ ố ố ể ả ả ự ồ ụ ề ở ữ ủ ợ ả ượ ậ ệ ầ ả ả ố ợ ặ ả
ề ề
19 Đi u 404 BLDS 2005 20 Đi u 405 BLDS 2005 21 Xem BLDS 2005 (t
ừ ề
Đi u 318 đ n Đi u 373) ế
ề
52
3.2. Th ch p tài s n ế ấ ồ ộ ệ ả ế ấ ồ ố ớ ể ả ự ệ ọ ự ả d ng theo quy đ nh c a B lu t Dân s ự ộ ậ ụ ả là vi c m t bên (g i là bên c m c ) giao tài s n thu c ộ 3.1. C m c tài s n ố quy n s h u c a mình cho bên kia (g i là bên nh n c m c ) đ b o đ m th c hi n ệ ầ ậ nghĩa v theo h p đ ng. Vi c c m c tài s n ph i đ ể ậ c l p thành văn b n, có th l p ả thành văn b n riêng ho c ghi trong h p đ ng chính. ọ ụ ả ế ấ ể ậ ậ ế ấ ả ả ượ ậ ệ ặ ấ ng h p pháp lu t có quy đ nh thì văn b n thay th ể ậ ậ ả ồ ợ ị ộ ả là vi c m t bên (g i là bên th ch p) dùng tài s n thu c s h u c a mình đ b o đ m th c hi n nghĩa v theo h p đ ng đ i v i bên kia (g i là ợ ả ở ữ ủ ế bên nh n th ch p) và không chuy n giao tài s n đó cho bên nh n th ch p. Vi c th c l p thành văn b n, có th l p thành văn b n riêng ho c ghi ch p tài s n ph i đ ả ả trong h p đ ng chính. Trong tr ế ph i đ c công ch ng, ch ng th c ho c đăng ký. ợ ả ượ ườ ự ứ ứ ặ
ộ ộ ọ ả ộ ề ặ ờ ạ c l p thành văn b n. ồ ể ả ả
ả ặ ọ là vi c m t bên giao cho bên kia m t kho n ti n ho c kim khí quí, ệ đá quý ho c v t có giá tr khác (g i là tài s n đ t c c) trong m t th i h n đ b o đ m ả ị ặ ọ ả giao k t ho c th c hi n h p đ ng. Vi c đ t c c ph i đ ệ ặ ọ ệ ợ ệ ọ ả ả ậ ả ệ 3.3. Đ t c c ặ ậ ặ ế 3.4. Ký c ặ ờ ạ kho n ti n ho c kim khí quí, đá quí ho c v t có giá tr khác (g i là tài s n ký c ặ trong m t th i h n đ b o đ m vi c tr l ả ạ
ặ ề ụ ử ể ả ệ ả ả ể ả ự ả ượ ậ c ượ là vi c bên thuê tài s n là đ ng s n giao cho bên cho thuê m t ộ ả ộ ượ c) ị i tài s n thuê. ả ả ộ có giá khác vào tài kho n phong to t ộ ả ạ ặ ự
ọ ề ộ 3.5. Ký quỹ là vi c bên có nghĩa v g i m t kho n ti n ho c kim khí quí, đá quí ệ i m t ngân hàng đ b o đ m vi c ấ ờ ệ 3.6. B o lãnh ả ho c gi y t th c hi n nghĩa v theo h p đ ng. ụ ườ ế ớ ả
ồ ợ là vi c ng ệ ậ ả ế ụ ọ ệ ự ọ c b o lãnh), n u khi đ n th i h n mà bên đ ế ượ ả ể ụ ả ệ ự ự ụ ệ ả ả ả ườ ậ ặ ồ ợ ị ứ
i th ba (g i là bên b o lãnh) cam k t v i bên có ứ quy n (g i là bên nh n b o lãnh) s th c hi n nghĩa v thay cho bên có nghĩa v (g i là ụ ẽ ự ệ ề ặ c b o lãnh không th c hi n ho c bên đ ượ ả ờ ạ th c hi n không đúng nghĩa v . Các bên cũng có th tho thu n v vi c bên b o lãnh ch ỉ ậ ề ệ ự ả ụ ph i th c hi n nghĩa v khi bên đ c b o lãnh không có kh năng th c hi n nghĩa v ả ượ ả ệ ả c l p thành văn b n, có th l p thành văn b n riêng c a mình. Vi c b o lãnh ph i đ ể ậ ả ượ ậ ệ ả ủ ả ng h p pháp lu t có quy đ nh thì văn b n b o ho c ghi trong h p đ ng chính. Trong tr ợ c công ch ng, ch ng th c. lãnh ph i đ ệ ị ả ấ ụ ệ ấ ấ ụ i vay, ngân hàng, t ụ ố ề ườ ệ ấ ụ
ợ ồ ệ ệ
ụ ả 4. Đi u ki n có hi u l c c a h p đ ng và h p đ ng vô hi u 4.1. Đi u ki n có hi u l c c a h p đ ng trong kinh doanh, th ự ứ ả ượ c pháp lu t cho phép b o ả 3.7. Tín ch pấ là vi c T ch c chính tr - xã h i đ ộ ượ ứ ậ ổ i ngân hàng đ m (b ng tín ch p) cho cá nhân, h gia đình nghèo vay m t kho n ti n t ộ ề ạ ộ ằ ả ả ch c tín d ng khác đ s n xu t, kinh doanh, làm d ch v . Vi c cho vay có b o ho c t ể ả ặ ổ ứ ị c l p thành văn b n có ghi rõ s ti n vay, m c đích vay, đ m b ng tín ch p ph i đ ả ượ ậ ả ả ằ ổ th i h n vay, lãi su t, quy n, nghĩa v và trách nhi m c a ng ủ ề ờ ạ ch c b o đ m. ch c tín d ng cho vay và t ổ ứ ả ứ ệ ự ủ ợ ồ ề ợ ệ ự ủ ng m i ạ ươ ồ ề ệ
ị ạ ươ ề ệ Lu t Th ậ ậ ể ợ ươ ộ ậ ự ề ệ ị ệ ự ủ ộ ậ ủ ự ị ị ệ ự ị ề ươ ộ ợ ủ ề ạ ồ ng m i không quy đ nh c th các đi u ki n đ h p đ ng có hi u ệ ụ ể ồ ạ ầ ự l c. Vì v y, khi xem xét hi u l c c a h p đ ng trong kinh doanh, th ng m i, c n d a ồ ệ ự ủ ợ ự trên các đi u ki n có hi u l c c a giao d ch dân s quy đ nh trong B lu t Dân s . Căn ự c vào quy đ nh c a B lu t Dân s (Đi u 122) và các quy đ nh có liên quan, có th xác ể ứ ệ ng m i có hi u l c khi có đ các đi u ki n đ nh m t h p đ ng trong kinh doanh, th ị sau đây:
ng mai phai co ứ ́ ợ ấ ng ươ ́ ̀ ̣ ̉ ườ năng l c giao kêt (năng l c hanh vi dân s ). ự ́ ̀
i tham gia giao kêt h p đông kinh doanh th ự ́ ợ ̀ ̀ ̃ ̀ ́ ̀ ̀ ̃ ̣ ́ ́ ́ ̉ ợ ự ̣ ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ̉ ̣ ̣ ự ứ ườ ư ̣ ́ ợ ̀ ̉ ́ ̉ ̣ ̀ ̀ ̃ ̉ ̉ ̉ ứ ́ ớ ́ ợ ̀ ́ ̀ ̉ ́ ̉ ̀
Th nh t, ự Hanh vi giao kêt h p đông se lam phat sinh quyên va nghia vu phap ly cho cac bên, i giao kêt h p do vây đê h p đông co hiêu l c phap ly va co kha năng th c hiên, ng ́ ợ đông phai co kha năng nhân th c hanh vi giao kêt h p đông cung nh hâu qua cua viêc ̣ giao kêt h p đông. Đôi v i ca nhân, tô ch c giao kêt h p đông phai đung thâm quyên. m c đích và n i dung c a h p đ ng kinh doanh, th ng m i không vi ủ ợ ươ ạ ộ ồ ạ ph m đi u c m c a pháp lu t, không trái đ o đ c xã h i ộ ậ ́ ợ Th hai, ứ ề ấ ụ ủ
53
Muc đich cua h p đông la nh ng l ữ ợ ợ ̣ ́ ̉ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ợ ̀ ̣ ̀ ̀ ́ ̀ ̉ ̀ ́ ̉ ợ ̃ ̉ ̣ ́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̉ ̣ ́ ạ ứ ̣ i ich h p phap ma cac bên mong muôn đat ợ c khi giao kêt h p đông. Nôi dung cua h p đông bao gôm cac điêu khoan ma cac bên đ ̉ ợ ượ đa thoa thuân, thông nhât. Đê h p đông co hiêu l c va co kha năng th c hiên, phap luât ̣ ̣ ự quy đinh muc đich, nôi dung cua h p đông không đ ự c trai phap luât va đao đ c xa hôi. ̣ ứ ̉ ợ ượ ̣ ̣ ́ ̣ ̀ ́ ́ ̣ ̀ ̃ ̣
Vi du: Hàng hóa, d ch v là đ i t ụ ị ấ ủ ợ ́ ̣ ị ế ừ ủ ị ầ ị ậ ướ ị ộ c mà nh ng hàng hóa, d ch v b c m kinh doanh đ ợ c quy đ nh t ị ị ố ề ụ ấ ị ồ ạ ủ ề ụ ị ấ ị ạ ữ ệ ệ ị ng d n thi hành Lu t Th ng m i v hàng hoá, d ch v c m kinh doanh, h n ch ị ậ ẫ ạ ụ ấ ươ ề
ồ ả ươ ế ả ng c a h p đ ng không b c m kinh doanh ố ượ , xu t phát theo quy đ nh c a pháp lu t. Tùy thu c vào t ng giai đo n c a n n kinh t ấ ộ c pháp yêu c u qu n lý nhà n t ượ ả ừ ế lu t quy đ nh m t cách phù h p. Hi n hành, hàng hóa, d ch v c m kinh doanh, h n ch ạ ậ kinh doanh và kinh doanh có đi u ki n đ i Ngh đ nh s 59/2006/NĐ-CP ượ ngày 12 tháng 6 năm 2006 và Ngh đ nh 43/2009/NĐ-CP ngày 07 ngày 05 năm 2009 ị ế h ạ ề ướ kinh doanh và kinh doanh có đi u ki n ệ . ợ ị ng m i đ ạ ượ ệ ậ ợ ị ớ ả ự ỏ ủ ậ ủ ồ ủ ằ ữ ệ ờ ộ ậ ạ ế ệ ả ồ ị ươ ứ ệ ạ ẳ ưỡ
ẫ
Th t Th baứ , H p đ ng kinh doanh, th c giao k t đ m b o các nguyên ế ợ t c c a h p đ ng theo quy đ nh c a pháp lu t. Vi c quy đ nh nguyên t c giao k t h p ồ ắ ắ ủ ợ ự ủ ọ ướ đ ng nh m đ m b o s th a thu n c a các bên phù h p v i ý chí th c c a h , h ng ả ồ i ích i ích chính đáng c a các bên, đ ng th i không xâm h i đ n nh ng l đ n nh ng l ợ ữ ợ ế ồ mà pháp lu t c n b o v . Theo quy đ nh c a B lu t Dân s , vi c giao k t h p đ ng ự ế ợ ủ ậ ầ ắ ng m i nói riêng ph i tuân theo các nguyên t c: nói chung và h p đ ng kinh doanh th ả ạ ợ do giao k t nh ng không trái pháp lu t và đ o đ c xã h i: T nguy n, bình đ ng, t ậ ự ộ ữ ự ẳ 22. Nh ng hành vi c ọ ừ ố ng ép, đe d a, l a d i thi n chí, h p tác, trung th c và ngay th ng ữ ự ệ đ giao k t h p đ ng... là lý do d n đ n h p đ ng b ế ợ ể ị ồ ế ị ả ượ ậ ự Trong tr ả ượ ườ ồ ườ ợ ả ̉ ợ ̀ ̀ ̀ ̀ ̣ ́ ́ ́ ̉ ̀ ệ ự ́ ̣ ̣ c xác l p theo nh ng hình th c đ c phap luât quy đinh. Đ h p đ ng kinh doanh, th ể ợ ữ ừ ươ ậ ạ ượ ứ ượ ươ ậ ợ ồ ố ớ ằ ậ ả ượ ậ ả ứ ồ ủ ụ ợ ậ ườ ỏ ả ế ợ ụ
ồ ẽ ợ ồ ử ệ ệ
ợ
ng h p vô hi u ồ ệ ợ ỏ ồ ộ ki n có hi u l c theo quy đ nh c a pháp lu t. ế ợ ị coi là vô hi u.ệ ế ợ ồ ,ứ ư n u pháp lu t có quy đ nh v hình th c c a h p đ ng thì ph i tuân theo ứ ủ ợ ậ ả ồ ề ả c l p thành văn b n ng đó là quy đ nh h p đ ng ph i đ quy đ nh này. Thông th ị ồ ợ ng h p này, và /ho c văn b n h p đ ng ph i đ c đăng ký, ch ng th c. ặ ợ ứ hinh th c cua h p đông la điêu kiên co hiêu l c, khi giao kêt cac bên phai tuân theo hinh ̣ ự ứ ợ th c đ ng m i có hi u l c, h p ạ ồ ứ ượ c pháp lu t th a nh n. Theo Đi u 24 đ ng ph i đ ề ậ ả ượ ồ c th hi n b ng l ng m i đ Lu t Th i nói, ng m i, h p đ ng kinh doanh, th ằ ạ ươ ờ ể ệ ậ c xác l p b ng hành vi c th . Đ i v i các lo i h p đ ng mà b ng văn b n ho c đ ạ ợ ồ ụ ể ặ ượ ả ằ ư c l p thành văn b n thì ph i tuân theo các quy đ nh đó. Nh pháp lu t quy đ nh ph i đ ị ị ả ng h p các bên không tuân th hình th c h p đ ng khi pháp lu t b t bu c v y, tr ộ ậ ắ ợ ợ ậ ồ , h p đ ng ph i th a thu n b ng văn b n (ví d : h p đ ng mua bán hàng hóa qu c t ố ế ợ ậ ằ ả nh m m c đích kinh doanh..., s là lý do d n đ n h p đ ng b vô hi u). mua bán nhà ệ ị ồ ở ằ ẫ 4.2. H p đ ng vô hi u và x lý h p đ ng vô hi u ợ ồ a) Các tr ườ ệ ề ấ h p đ ng vô hi u là h p đ ng không th a mãn m t trong các đi u Th nh t, ứ ệ ự ợ ậ ủ ệ ị
- Nôi dung cua h p đông vi pham điêu câm cua phap luât ho c trái đ o đ c xã ứ ợ ạ ặ ̣ ̉ ̀ ̣ ̀ ́ ̉ ́ ̣ h i;ộ
t o; ợ ệ ả ạ
ọ
c hành vi c a mình; ậ ủ ượ ủ
ề ị
22 Đi u 389 B lu t Dân s
ộ ậ
ề
ự
54
ấ ộ ồ tùy thu c vào tính ch t và m c đ c a s vô hi u h p đ ng, h p đ ng ứ ộ ủ ự ệ ợ ợ ồ - H p đ ng vô hi u do gi ồ - Vô hi u do nh m l n; ầ ẫ ệ - Vô hi u do b l a d i, đe d a; ị ừ ố ệ i xác l p không nh n th c và làm ch đ - Vô hi u do ng ứ ậ ườ ệ - Vô hi u do vi ph m quy đ nh v hình th c. ứ ạ ệ Th hai, ứ vô hi u có th đ c chia thành: ể ượ ệ
ợ ồ ệ ố ệ
ồ ồ ệ ệ ừ ng đ i); ố ệ ươ ợ ồ
ợ ợ ử ệ ồ ợ
ệ ợ ừ ờ th i i tình - H p đ ng vô hi u toàn b (H p đ ng vô hi u tuy t đ i); ộ - H p đ ng vô hi u t ng ph n (H p đ ng vô hi u t ầ b) X lý h p đ ng vô hi u H p đ ng vô hi u không làm phát sinh quy n và nghĩa v c a các bên t i tình tr ng ban đ u.Vi c khôi ph c l ầ ụ ủ ệ ề ạ ụ ạ c th c hi n theo quy đ nh sau: ể ạ ả ệ ự ồ ế ầ ượ
ế ậ đi m giao k t. Các bên ph i khôi ph c l ụ ạ tr ng ban đ u đ ị - Các bên hoàn tr cho nhau nh ng gì đã nh n. N u không hoàn tr đ ậ c b ng ằ ả ượ ủ ng h p tài s n b t ch thu theo quy đ nh c a ị ữ tr ừ ườ ả ả ằ ề ả ợ ị ị ệ hi n v t thì hoàn tr b ng ti n (tr pháp lu t);ậ
i gây thi ng cho bên kia. ỗ ệ ạ ườ
t h i ph i b i th ợ ồ ng m i ạ ươ ệ ạ
- Bên có l ả ồ 5. Trách nhi m do vi ph m h p đ ng trong kinh doanh, th 5.1. Các hình th c trách nhi m do vi ph m h p đ ng trong kinh doanh, th ợ ồ ứ ệ ạ ươ ng m iạ
ồ ộ ự
ộ ạ ự ứ ồ ạ ệ ạ ng m i là hình th c ch ươ ứ ể ồ ồ ụ ợ ệ ệ ệ ự ự ể ặ ệ ế ụ ồ ế ệ ượ ự ậ ự ử ị ợ ồ ị ạ ạ ạ ệ ả ậ ụ ế ồ ậ ộ ụ ợ ế ệ
a) Bu c th c hi n đúng h p đ ng ợ ệ Bu c th c hi n đúng h p đ ng trong kinh doanh, th ế ồ ươ ợ ng m i ph i ti p t c tài, theo đó bên vi ph m nghĩa v h p đ ng trong kinh doanh, th ả ế ụ ụ ợ th c hi n nghĩa v theo yêu c u c a bên b vi ph m. Căn c đ áp d ng ch tài bu c ộ ệ ế ị ầ ủ ụ ạ ạ i c a bên vi ph m. th c hi n đúng h p đ ng là: có hành vi vi ph m h p đ ng và có l ệ ỗ ủ ợ ạ Bi u hi n c th c a vi c áp d ng ch tài bu c th c hi n đúng h p đ ng là vi c bên ệ ụ ể ủ ồ ợ ụ ự ộ b vi ph m th c hi n đúng các nghĩa v theo h p đ ng ho c dùng các bi n pháp khác ệ ự ạ ị ợ ồ t c a hàng hoá, thi u sót c a d ch s a ch a khuy t t c th c hi n (t đ h p đ ng đ ủ ị ế ậ ủ ữ ể ợ i khác theo đúng lo i hàng hoá, d ch v , mua hàng hóa, nh n cung ng d ch v c a ng ườ ị ạ ụ ủ ứ ụ ng v ghi trong h p đ ng...) và bên vi ph m ph i ch u phí t n phát sinh. Nh ng tr ườ ổ ị ạ ụ ữ ả h p bên b vi ph m và bên vi ph m tho thu n gia h n th c hi n nghĩa v ho c tho ặ ự ả ợ ụ thu n thay th nghĩa v này b ng nghĩa v khác, không đ c coi là áp d ng ch tài ụ ượ ằ bu c th c hi n đúng h p đ ng. ề ươ ế ạ ậ ệ ệ ọ ự Theo Đi u 297 Lu t Th ạ ọ ự ự ệ ụ ầ ồ ượ ậ ế c đ t ra khi có vi ph m các đi u kho n v s l ệ ề ố ượ ộ ề ả ạ ộ ạ ự ồ ấ ượ ứ ệ ị ủ ề ầ ả ị ậ ủ ồ ụ ế ậ ạ ề ạ ị ụ ế ặ ị ợ ế ạ ồ ợ ự ề ệ ợ ồ ị ạ ả ụ khuy t t ế ậ ủ ụ ị ệ ườ ứ ạ ị ầ ụ ủ ả ệ ạ ủ ụ ế ả ầ ạ ợ ng m i, khi áp d ng ch tài bu c th c hi n đúng h p đ ng, bên b vi ph m có th l a ch n ho c yêu c u bên vi ph m th c hi n đúng h p ợ ị ể ự ặ ồ c th c hi n và bên vi ph m đ ng ho c l a ch n các bi n pháp khác đ h p đ ng đ ạ ể ợ ặ ự ồ ệ ươ ph i ch u chi phí phát sinh. Ch tài bu c th c hi n đúng h p đ ng theo Lu t Th ng ợ ự ị ả ng hàng hóa, yêu ng, ch t l m i đ ạ ượ ặ c u k thu t c a công vi c. Khi bên vi ph m giao hàng thi u, cung ng d ch v không ế ỹ ụ ạ ầ đúng h p đ ng, bên b vi ph m có quy n yêu c u bên vi ph m ph i giao đ hàng, cung ợ ạ ng d ch v theo đúng tho thu n trong h p đ ng. N u bên vi ph m giao hàng kém ồ ợ ị ứ ầ ng, cung ng d ch v không đúng h p đ ng, bên b vi ph m có quy n yêu c u ch t l ị ứ ồ ợ ấ ượ t c a hàng hoá, thi u sót c a d ch v ho c giao hàng bên vi ph m lo i tr ạ ừ ủ ạ ng h p bên vi ph m không khác thay th , cung ng d ch v theo đúng h p đ ng. Tr ườ ứ th c hi n yêu c u th c hi n đúng h p đ ng, bên b vi ph m có quy n mua hàng, nh n ậ ạ ự i khác theo đúng lo i hàng hoá, d ch v ghi trong h p đ ng cung ng d ch v c a ng ồ ụ ợ ị ế s a ch a khuy t và bên vi ph m ph i bù chênh l ch giá. Bên b vi ph m cũng có th t ữ ể ự ử ị ạ t c a hàng hóa, thi u sót c a d ch v và yêu c u bên vi ph m ph i tr các chi phí t ả ị ậ ủ th c t ự ế ợ
55
h p lý. b) Ph t vi ph m h p đ ng ạ ạ ồ ợ
ươ ứ ế ạ ồ ợ ̣ ́ Ph t vi pham h p đ ng trong kinh doanh, th ạ ́ ớ ạ ̣ ̀ ̣ ̣ ̀ ̣ ng m i là hình th c ch tài ap dung đôi v i hanh vi vi ph m h p đ ng, theo đó bên bi vi pham yêu câu bên vi pham tra ̉ ồ môt khoan tiên phat do vi pham h p đông nêu trong h p đông co thoa thuân. ợ ợ ợ ̣ ̉ ̀ ̣ ̣ ̀ ́ ̀ ́ ̉ ̣
ồ ộ ạ ̣ ằ ụ ạ ợ ủ ế ứ ế ứ ủ ồ ạ ạ ồ ượ ừ ọ ợ ợ ồ ụ ủ ể ợ ớ ̣ ừ ộ
23;
c áp d ng khi co cac căn c : ế ụ ượ ợ ổ ế ậ ứ ̣ ́ ́
ế ụ ́
ạ
ở ứ ậ ạ ả ị Ch tài ph t vi pham h p đ ng có m c đích ch y u là tr ng ph t, tác đ ng vào ụ ý th c c a các ch th h p đ ng nh m giáo d c ý th c tôn tr ng h p đ ng, phòng ụ c áp d ng ng a vi ph m h p đ ng. V i m c đích nh v y, ph t vi pham h p đ ng đ ồ ư ậ m t cách ph bi n đ i v i các vi ph m h p đ ng. ợ ố ớ ồ ạ ng m i, ch tài ph t vi pham đ Theo Lu t Th ạ ạ ươ - Cac bên có tho thu n v vi c áp d ng ch tài này ậ ề ệ ả - Có hành vi vi ph m h p đ ng. ợ ồ M c ti n ph t vi ph m h p đ ng b gi ạ ị ớ ạ ợ c v ượ ượ ư ạ ố ớ ứ ụ ợ ồ ạ ạ ặ ổ ứ
ạ ố ớ ị ầ ạ ụ ợ ồ ị
ư ng thi t h i ệ ạ
ườ ng thiêt hai la viêc bên vi pham bôi th ng nh ng tôn thât do hanh vi vi ườ ữ ̀ ̣ ̣ ̀ ̣ ̣ ̀ ̉ ́ ̀ ̣ ̀ ̣ ̣
t h i là hình th c ch tài đ ng thi ề i h n b i pháp lu t (các bên có quy n ứ ồ ạ ề ậ tho thu n v m c ph t nh ng không đ t quá m c ph t do pháp lu t quy đ nh). ậ ề ứ ng m i, m c ph t đ i v i vi ph m nghĩa v h p đ ng trong kinh Theo Lu t Th ậ ạ ươ ng m i ho c t ng m c ph t đ i v i nhi u vi ph m do các bên tho thu n doanh, th ậ ả ề ạ ươ ạ 24. trong h p đ ng, nh ng không quá 8% giá tr ph n nghĩa v h p đ ng b vi ph m ồ ợ c) B i th ồ Bôi th ườ ợ Khác v i ph t vi ph m h p đ ng, b i th ạ ế ớ ợ ệ ạ ứ ụ ụ ắ ồ ữ ườ ậ ạ ị t h i ch đ ệ ạ ồ c ượ ồ i ích v t ch t b m t c a bên b vi ph m h p ợ ấ ị ấ ủ ợ ỉ ượ c ng m i. V i m c đích này, b i th ng thi ườ ụ ồ ng m i, đ áp d ng trách nhi m b i ệ ụ ể ươ ạ ậ pham h p đông gây ra cho bên bi vi pham. ạ áp d ng nh m khôi ph c, bù đ p nh ng l ằ đ ng trong kinh doanh, th ớ ồ áp d ng khi có thi th ạ t h i x y ra. Theo Lu t Th ả ụ ng thi ườ ệ ạ
ợ
ệ ạ
t h i ự ồ - Có hành vi vi ph m h p đ ng; - Có thi ệ ạ 25. Về - Hành vi vi ph m h p đ ng là nguyên nhân tr c ti p gây ra thi ế ị t h i v t ch t cho bên b ấ ệ ạ ậ ng toàn b nh ng thi ộ ườ ữ ạ ươ ệ ạ ả t h i ph i có các căn c : ứ ồ ạ ; t h i th c t ự ế ợ ạ ả ồ nguyên t c, bên vi ph m ph i b i th ắ vi ph m bao gôm: ạ ̀
- Giá tri tôn thât th c tê, tr c tiêp ma bên bi vi pham phai chiu do bên vi pham gây ́ ự ự ̣ ̉ ́ ́ ̀ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ra
- Khoan l i tr c tiêp ma bên bi vi pham đang le đ ng nêu không co hanh vi ̉ ợ ự c h ̃ ượ ưở ́ ̀ ̣ ̣ ́ ́ ́ ̀ vi pham. ̣
ng thi ồ ệ ạ ứ ổ ́ ̃ ̣ ̉ i tr c ti p mà bên b vi ph m đáng l t h i co nghia vu phai ch ng minh t n th t ế ế ng thi ị ạ ể ạ ả ợ ẽ ượ ưở ạ
23 Đi u 300 Lu t Th 24 Đi u 301 Lu t Th 25 Đi u 303 Lu t Th
ề ề ề
ậ ậ ậ
ươ ươ ươ
ng m i ạ ng m i ạ ng m i ạ
56
ụ ng thi ấ , m c đứ ộ ẽ ạ ả ợ ự ng n u không có hành vi vi ph m h p đ ng. Khi x y ra vi ph m h p đ ng, bên ợ ồ ợ ồ ạ ấ ể ế ổ ệ ụ ợ ng do hành vi vi ph m h p đ i tr c ti p đáng l ế t h i không áp d ng các bi n pháp đó, bên ng thi ệ ệ ạ ườ ứ ổ t h i b ng m c t n ệ ạ ằ ớ ả ị ồ ườ c. Bên yêu c u b i th ườ ầ t n th t do hành vi vi ph m gây ra và kho n l ấ ạ ổ c h đ ượ ưở t h i ph i áp d ng các bi n pháp h p lý đ h n ch t n th t k yêu c u b i th ả ệ ạ ầ ồ ườ c h c t n th t đ i v i kho n l ả ợ ự ấ ố ớ ả ổ đ ng gây ra; n u bên yêu c u b i th ầ ồ ế ồ vi ph m h p đ ng có quy n yêu c u gi m b t giá tr b i th ợ ồ ầ ề ạ th t đáng l ế ượ ẽ có th h n ch đ ể ạ ấ
Khi áp d ng trách nhi m b i th ố ệ ườ ệ ữ ầ ư ồ ệ ạ ỏ ề ụ ườ ậ ồ ớ ả ế ứ ợ ậ ợ ị ề ớ ả ộ ủ ạ ạ ợ ỉ ệ ạ ồ ườ ng thi ạ ặ ừ t h i. Theo Lu t th ậ ả ả ồ ườ ươ ả ộ ạ ng m i, trong tr ườ ạ ạ ồ ươ ồ ầ ỏ ợ ỉ ỏ t h i; tr ệ ạ ụ ạ ng thi ườ ề ườ ả ế ạ ạ ị ạ ợ ng, c n l u ý m i quan h gi a ph t h p ng thi đ ng và b i th t h i. V i b n ch t c a h p đ ng, các bên trong h p đ ng có ồ ồ ấ ủ ợ ồ quy n th a thu n v các hình th c ch tài phù h p v i quy đ nh c a pháp lu t. Các bên ề ồ có quy n tho thu n v vi c bên vi ph m ch ph i n p ti n ph t vi ph m h p đ ng ề ệ ề ậ t h i ho c v a ph i n p ti n ph t vi ph m h p đ ng và ng thi mà không ph i b i th ợ ề ạ v a ph i b i th ủ ng h p các bên c a ệ ạ ả ồ ừ ợ ng m i không có th a thu n ph t vi ph m thì bên b vi h p đ ng trong kinh doanh, th ị ạ ậ ợ ng h p các bên có th a thu n ph m ch có quy n yêu c u b i th ậ ạ ề ph t vi ph m thì bên b vi ph m có quy n áp d ng c ch tài ph t vi ph m và bu c b i ộ ồ ạ ạ th ườ
ủ ỏ ợ ồ
ạ ệ ạ 26. t h i ng thi ừ ạ ừ ạ ươ ồ ộ ự ợ ồ ng m i: là vi c m t bên ệ ạ ợ ng m i. Khi h p ạ ươ ệ ng m i b t m ng ng th c hi n thì h p đ ng v n còn hi u ẫ ồ ệ ụ ạ ị ạ ươ ự ừ d) T m ng ng, đình ch và h y b h p đ ng ỉ - T m ng ng th c hi n h p đ ng trong kinh doanh, th ệ ợ ự t m th i không th c hi n nghĩa v trong h p đ ng kinh doanh, th ệ ờ ạ đ ng trong kinh doanh, th ợ ồ l c.ự
ộ ồ ệ ươ ồ ỉ ự ệ ợ ứ ươ ạ ươ ồ ệ ạ ấ ỉ ự ể ợ ạ ị ượ ồ ề ệ ụ ng m i: là vi c m t bên - Đình ch th c hi n h p đ ng trong kinh doanh, th ợ ng m i. Khi h p ợ ch m d t th c hi n nghĩa v theo h p đ ng trong kinh doanh, th ụ ự ứ ấ ng m i b đình ch th c hi n thì h p đ ng ch m d t hi u đ ng trong kinh doanh, th ệ ệ ồ ả ế ụ c thông báo đình ch . Các bên không ph i ti p t c l c t ỉ ậ ự ừ ờ th c hi n nghĩa v h p đ ng. Bên đã th c hi n nghĩa v có quy n yêu c u bên kia ầ ự ự thanh toán ho c th c hi n nghĩa v đ i ng. ặ ụ ố ứ
- Hu b h p đ ng trong kinh doanh, th ạ th i đi m m t bên nh n đ ộ ụ ợ ệ ự ỷ ỏ ợ ệ ồ ợ ộ ồ ợ ặ ể ỏ ộ ươ ị ủ ỏ ầ ồ ầ ệ ỷ ỏ ợ ầ ộ ợ ụ ợ ồ ệ ố ớ ồ ợ ợ ự ồ ồ ệ ấ ả ộ ợ ộ ợ ng m i b hu b toàn b , h p đ ng đ ồ ươ ế ộ ợ ả ế ụ ự ề ả ừ ỏ ấ ề ề i l ạ ợ ồ ế ồ ụ ỷ ỏ ợ ự ệ ế ờ ự ọ ợ ệ i ích đã nh n thì bên có nghĩa v ph i hoàn tr b ng ti n. ầ ụ ủ ợ ả ượ ậ
ườ ả ằ ỉ ơ ả
ứ ữ hai khía c nh c b n là: ạ v căn c áp d ng: Tr tr ề ụ ễ ậ ng m i: là s ki n pháp lý mà h u ự ệ qu c a nó làm cho n i dung h p đ ng b h y b không có hi u l c t th i đi m giao ể ệ ự ừ ờ ồ ả ủ k t. Hu b h p đ ng có th là h y b m t ph n h p đ ng ho c toàn b h p đ ng. ộ ợ ế ủ H y b m t ph n h p đ ng là vi c bãi b th c hi n m t ph n nghĩa v h p đ ng, các ộ ủ ỏ ộ ồ ệ ỏ ự i trong h p đ ng v n còn hi u l c. H y b toàn b h p đ ng là vi c bãi ph n còn l ỏ ủ ệ ự ẫ ạ ầ b hoàn toàn vi c th c hi n t t c các nghĩa v h p đ ng đ i v i toàn b h p đ ng. ồ ụ ợ ồ ệ ỏ Khi m t h p đ ng trong kinh doanh, th c coi ượ ỷ ỏ ạ ị ồ th i đi m giao k t. Các bên không ph i ti p t c th c hi n các là không có hi u l c t ệ ệ ự ừ ờ ể nghĩa v đã tho thu n trong h p đ ng, tr th a thu n v các quy n và nghĩa v sau ợ ụ ậ ậ i ích do i quy t tranh ch p. Các bên có quy n đòi l khi hu b h p đ ng và v gi ề ả ụ vi c đã th c hi n ph n nghĩa v c a mình theo h p đ ng; n u các bên đ u có nghĩa v ề ồ ụ ủ ệ ng h p không th hoàn tr thì nghĩa v c a h ph i đ ể c th c hi n đ ng th i; tr ồ ả ợ hoàn tr b ng chính l ề ụ ả ả ằ ủ ỏ ợ Đi m gi ng nhau gi a các hình th c ch tài t m ng ng, đình ch và h y b h p ừ ạ ế ố ể đ ng th hi n ể ệ ở ồ M t là,ộ ừ ng h p đ ợ ượ ấ ệ ế ứ ứ ủ ỏ ợ ả ỉ ề ệ ậ ả ạ ồ ỏ ợ ủ ặ ạ ộ ỉ
ươ
ng m i.
26 Đi u 307 Lu t Th ng m i ạ 27 Đi u 308, Đi u 310, Đi u Kho n 4 Đi u 312 Lu t Th ề
ậ ề
ề ề
ề
ậ
ả
ươ
ạ
57
c mi n trách nhi m, h p đ ng, ồ ừ ườ ợ t m ng ng, đình ch và h y b h p đ ng v i tính ch t là các hình th c ch tài, đ c áp ượ ớ ồ ạ d ng khi có các đi u ki n: (i) X y ra hành vi vi ph m mà các bên đã tho thu n là đi u ề ụ ki n đ t m ng ng, đình ch ho c h y b h p đ ng; (ii) M t bên vi ph m c b n ơ ả ừ ể ạ ệ ồ 27. nghĩa v h p đ ng ụ ợ
T quy đ nh trên cho th y, Lu t Th ị ấ ừ ề ậ ậ ế ợ ụ ỏ ấ ề ủ ộ ọ ươ ạ ả ế ứ ự ng r t l n đ n l ỉ ả ề ế ợ ạ ạ ươ ừ ấ ớ ị ỷ ỏ ợ ồ ươ ỉ ỉ ừ ủ ế ả ươ ạ ạ ợ ị ồ ừ ợ ồ ừ ữ ả ạ ề ợ ủ ồ ơ ả ủ ụ ợ ơ ả ự ạ ộ t h i cho bên kia đ n m c làm cho bên kia không đ t đ ồ ụ ứ ế ệ ng m i giành quy n ch đ ng cho các bên, ươ vì v y đòi h i các bên khi giao k t h p đ ng ph i h t s c th n tr ng trong vi c tho ả ồ ậ ệ thu n v n đ áp d ng các ch tài này. Trong lĩnh v c kinh doanh, th ệ ạ ng m i, vi c t m ế ậ ạ ng ng, đình ch và hu b h p đ ng có nh h ặ i ích c a các bên, đ c ỷ ỏ ợ ưở ồ ủ ừ t là bên vi ph m h p đ ng. V nguyên t c, bên b vi ph m không đ bi ng nhiên có ồ ắ ợ ươ ệ ạ quy n đ n ph ng t m ng ng, đình ch ho c hu b h p đ ng, tr khi pháp lu t có quy ừ ề ơ ỉ ặ ậ 28; bên b vi ph m ch có quy n đ n ph ng t m ng ng, đình ch ho c hu b đ nh khác ỷ ỏ ạ ạ ơ ị ề ị ặ h p đ ng, n u trong h p đ ng đã có tho thu n vi ph m c a bên kia là đi u ki n đ ể ạ ậ ồ ợ ả ợ ề ệ t m ng ng, đình ch ho c hu b h p đ ng. M t khác, đ đ m b o quy n l i c a bên vi ỷ ỏ ợ ồ ỉ ặ ể ả ặ ạ ứ ể ng m i còn quy đ nh hành vi vi ph m h p đ ng là căn c đ ph m h p đ ng, Lu t Th ạ ậ ụ ợ t m ng ng, đình ch ho c h y b h p đ ng ph i là nh ng vi ph m c b n nghĩa v h p ỉ ặ ủ ỏ ợ ồ ạ đ ng. Vi ph m c b n nghĩa v h p đ ng là s vi ph m h p đ ng c a m t bên gây ạ ợ ồ ồ c m c đích c a vi c giao thi ủ ạ ượ ệ ạ ế ợ ồ 29. k t h p đ ng
ỉ ớ ạ ế ứ ợ ạ ế ứ ừ ị
ằ ồ ệ Hai là, v n i dung: ề ộ ồ ỏ ợ ụ ệ c xem nh ỉ ạ ế ợ ồ ế ứ ồ ượ
ạ ả ậ ủ ị ơ ả ợ ả ặ ệ ả ứ ồ ẫ ạ ề ế ườ ạ ệ ạ ạ ụ ị
ị ậ ạ ợ ậ ợ ệ ng h p có tho thu n khác, bên b vi ph m không đ ượ ặ ụ ỷ ỏ ợ ệ ồ ả ồ ợ ơ ả
Khác v i các hình th c ch tài khác, t m ng ng, đình ch và ợ h y b h p đ ng là các hình th c ch tài h p đ ng mà theo đó bên b vi ph m h p ủ đ ng áp d ng ch tài b ng cách không th c hi n nghĩa v theo h p đ ng. Vi c áp ự ồ ụ ư d ng các hình th c ch tài t m ng ng, đình ch ho c h y b h p đ ng đ ặ ủ ỏ ợ ừ ụ c hành vi vi ph m h p đ ng c a bên kia. Khi b áp s "t v " c a bên vi ph m tr ự ự ệ ủ ướ ợ ạ ị ồ ạ ể ệ ở ỗ ch , i mà bên vi ph m ph i gánh ch u c b n th hi n d ng các ch tài này, s b t l ự ấ ợ ế ụ ị c đáp ng các quy n theo tho thu n trong h p đ ng, do bên b bên vi ph m không đ ồ ề ứ ượ ạ vi ph m không ph i th c hi n các nghĩa v t ng x ng. M t khác, bên b vi ph m khi ị ụ ươ ự t h i theo ng thi áp d ng các ch tài này v n có quy n yêu c u bên vi ph m b i th ầ quy đ nh c a pháp lu t. ủ c áp d ng ch tài Tr tr ừ ườ ế ồ t m ng ng th c hi n h p đ ng, đình ch th c hi n h p đ ng ho c hu b h p đ ng ỉ ự ự ừ ạ đ i v i vi ph m không c b n. ạ ố ớ ữ
Ngoài nh ng ch tài nêu trên, các bên còn có th th a thu n các bi n pháp khác ậ ệ t Nam là thành viên và t p quán th ệ ậ ể ỏ ộ mà C ng c qu c t t Nam, đi u ố ế ề ướ . ng m i qu c t ố ế ạ ươ ộ
ủ ễ
ệ ợ ươ ễ ạ ng m i không ph i ch u các hình th c ch ế không trái v i nguyên t c c b n c a pháp lu t Vi ắ ơ ả ủ ớ hòa xã h i ch nghĩa Vi ậ ệ 5.3. Mi n trách nhi m h p đ ng ợ ồ Mi n trách nhi m h p đ ng trong kinh doanh, th ồ ụ ạ ả ị ợ ồ ợ ươ ợ ươ ề ớ ạ ệ ệ ậ ợ ồ ệ ễ ồ ồ ễ ế ợ ườ ậ ị ợ ụ ể ợ ồ ề ự ệ ụ ạ ồ ụ ợ ự ệ ấ ượ ươ ễ ươ ả ả ủ ủ ạ ạ ộ
ừ
ề
ề
ườ ng
ng m i.
ươ
ề
ạ
ạ
28 Ví d : bên mua hàng trong h p đ ng mua bán hàng hóa có quy n ng ng thanh toán ti n hàng trong các tr ụ c quy đ nh t h p đ ợ ượ 29 Kho n 13 Đi u 3 Lu t Th ả
ợ i Đi u 51 Lu t Th ươ ậ
ồ ậ ng m i ạ
ị ề
58
ướ ệ ề ẩ c vào th i đi m giao k t h p đ ng. ệ nghĩa v theo h p đ ng trong kinh doanh, th tài do vi ph m h p đ ng. Các bên trong h p đ ng trong kinh doanh, th ồ ạ quy n tho thu n v gi ả tr nhi m h p đ ng còn đ Theo Đi u 294 Lu t Th ậ ng m i còn đ th ệ ượ ạ vi vi ph m c a m t bên hoàn toàn do l ộ do th c hi n quy t đ nh c a c quan qu n lý nhà n ế ị ủ ơ ự th bi ể ờ ạ ng m i là vi c bên vi ph m ệ ế ứ ng m i có ạ ữ i h n trách nhi m và mi n trách nhi m h p đ ng trong nh ng ề ng h p c th do các bên d li u khi giao k t h p đ ng. Ngoài ra, vi c mi n trách ườ c áp d ng theo các tr ng h p khác do pháp lu t quy đ nh. ợ ệ ng m i, bên vi ph m nghĩa v h p đ ng trong kinh doanh, ạ c mi n trách nhi m khi: (i) X y ra s ki n b t kh kháng; (ii) Hành i c a bên kia; (iii) Hành vi vi ph m c a m t bên ỗ ủ c có th m quy n mà các bên không ả ế ợ ồ t đ ể ế ượ
ị ả ấ ệ ễ ượ ự ệ ộ ậ S ki n b t kh kháng đ mi n trách nhi m h p đ ng đ ồ ợ ự ự ệ c đ ự ệ ắ ặ ể ả ả ụ ượ ị ượ ễ ả ấ ả ấ ợ ế ợ ườ c đ ấ ệ ồ c và không th kh c ph c đ ể ệ ng mà các bên không th ọ ụ ắ ng tr ế ệ ợ ẫ ạ ồ ng h p b t kh kháng có th bao g m: Thiên tai, ho ư ậ ể ấ ồ c. c quy đ nh trong B ộ ể ự30. Theo Kho n 1 Đi u 161 B lu t Dân s , s ki n b t kh kháng đ ượ c lu t Dân s ả ấ ề ậ ng tr c và đ nh nghĩa là s ki n x y ra m t cách khách quan không th l ướ ể ườ ượ ộ ị t và kh năng c m c dù đã áp d ng m i bi n pháp c n thi không th kh c ph c đ ầ ụ ệ ả ế ọ c coi là b t kh kháng v i tính cho phép. T quy đ nh này cho th y, m t s ki n đ ộ ự ệ ừ ớ ả ấ ch t là căn c đ mi n trách nhi m h p đ ng ph i tho mãn các d u hi u: (i) X y ra ả ồ ứ ể ể sau khi các bên đã giao k t h p đ ng; (ii) Có tính ch t b t th ấ ấ l c m c dù đã áp d ng m i bi n pháp ượ ườ ướ ụ ặ ượ t và kh năng cho phép; (iii) Là nguyên nhân d n đ n s vi ph m h p đ ng. c n thi ả ầ ả V i cách hi u nh v y, các tr ả ớ ho n, chi n tranh, đình công, s thay đ i chính sách, pháp lu t c a Nhà n ạ ườ ự ợ ổ ướ ế
ồ ả ữ ự ệ ế ự ể ậ ủ ợ ạ ả ề ự ờ ạ ị ề ườ ệ ợ ươ ề ợ ờ ạ ạ ộ ỏ ạ
ờ ạ ỏ ậ ể ả ả ậ ượ ậ ồ ậ ặ ộ ụ ợ ự ệ Khi x y ra s ki n b t kh kháng, đ i v i nh ng h p đ ng trong kinh doanh, ố ớ ệ ng m i có th i h n c đ nh v giao hàng, các bên đ u có quy n không th c hi n ng h p h p đ ng trong kinh ồ ế ồ ng m i có n i dung th a thu n giao hàng trong m t th i h n, các bên trong ng m i có th tho thu n kéo dài th i h n th c hi n nghĩa ệ ờ c thì th i c tính thêm m t th i gian b ng th i gian x y ra ả ư ng h p b t kh kháng c ng v i th i gian h p lý đ kh c ph c h u qu , nh ng ắ ờ ằ ụ ờ ể ả ấ ả ợ ấ th ố ị ươ h p đ ng và không b áp d ng các bi n pháp ch tài. Tr ụ ợ doanh, th ộ h p đ ng kinh doanh, th ự ươ ồ ợ v h p đ ng. N u các bên không có tho thu n ho c không th a thu n đ ế ụ ợ h n th c hi n nghĩa v h p đ ng đ ờ ạ ượ tr ậ ớ ườ không đ c kéo dài quá các th i h n sau đây: ồ ộ ờ ạ
ờ ạ ượ c tho thu n không quá ậ ả m i hai tháng, k t ể ừ ồ ườ
ợ ượ - Năm tháng đ i v i hàng hoá mà th i h n giao hàng đ ố ớ khi giao k t h p đ ng; ế ợ - Tám tháng đ i v i hàng hoá mà th i h n giao hàng đ ờ ạ ố ớ ượ ườ c tho thu n trên m i ậ ả hai tháng, k t ể ừ
ồ 31. Khi áp d ng quy đ nh v các tr ễ ườ ồ ợ ứ ng h p đ ợ ườ ễ ộ ế ồ ễ ệ ng h p mi n trách nhi m h p đ ng, vi c ề ợ ệ c mi n trách nhi m thu c nghĩa v c a bên có hành vi ụ ủ ệ ượ ả c mi n trách nhi m h p đ ng thì ph i ợ ệ ượ ạ ng h p mi n trách nhi m h p đ ng theo ồ ợ ễ ệ ồ ợ ạ ầ ị
khi giao k t h p đ ng ế ợ ị ụ ch ng minh các tr vi ph m h p đ ng. Bên vi ph m n u mu n đ ợ ố có đ y đ ch ng c đ ch ng minh các tr ủ ứ ườ ứ ể ứ quy đ nh c a pháp lu t. ậ ủ ả ườ ệ Ngoài ra, khi x y ra tr ả ồ ng h p đ ợ ễ ả ể ả ệ ậ ữ ị ễ ặ
Tranh ch p phát sinh trong quá trình th c hi n h p đ ng kinh doanh, th ả ồ ệ ươ ấ i quy t theo quy đ nh t c mi n trách nhi m h p đ ng, bên vi ph m ng h p đ ạ ợ ồ ợ ượ ượ h p đ ng còn ph i thông báo ngay (b ng văn b n) cho bên kia v tr c ề ườ ằ ợ mi n trách nhi m và nh ng h u qu có th x y ra. N u bên vi ph m không thông báo ạ ế ả ho c thông báo không k p th i cho bên kia thì ph i b i th t h i. ệ ạ ờ ợ ượ ng thi ườ ồ c gi ả ự ng m i nên đ ạ ng m i ạ ạ i ị ươ ữ ế là nh ng tranh ch p kinh doanh, th ấ Ph n th 6 c a Chuyên đ này. ầ
ề ủ ụ ủ ể ả ế ộ ố ủ ủ ị ị ủ ụ ị ố ị t Lu t Th ậ ế ủ ị
ễ ng m i (2005) không quy đ nh c th v s ki n b t kh kháng v i tính ch t là căn c đ mi n
ụ ể ề ự ệ ấ
ứ ể
ấ
ả
ớ
ị
ươ
ạ
30 Lu t Th ậ trách nhi m do vi ph m h p đ ng. ệ 31 Đi u 296 Lu t Th
ồ ợ ng m i ạ
ạ ươ
ề
ậ
59
ủ ị ị ứ ị Đ c i ti n th t c hành chính ngày 16/12/2011 Chính ph đã ban hành Ngh đ nh s 120/2011/NĐ-CP v s a đ i, b sung th t c hành chính c a m t s Ngh đ nh ổ ố ị ề ử ổ ng m i nh quy đ nh chi ti ư Ngh đ nh s 158/2006/NĐ-CP ngày 28 tháng ươ ạ ị 12 năm 2006 c a Chính ph ; Ngh đ nh s 72/2006/NĐ-CP ngày 25 tháng 7 năm 2006 ủ ố ị ủ c a Chính ph ; Ngh đ nh s 35/2006/NĐ-CP ngày 31 tháng 3 năm 2006 c a Chính ph ; ố ủ Ngh đ nh s 20/2006/NĐ-CP ngày 20 tháng 2 năm 2006 c a Chính ph đ n. Theo đó, ủ ủ ơ ủ ố ị ị
60
ị ế ụ ể ề ồ ơ ủ ụ ệ t, c th v h s , th t c cũng nh trách nhi m c a c quan ư c đ n gi n hoá th t c hành chính, minh b ch, công ụ ể ướ ủ ơ ạ ủ ụ ả i hành lang pháp lý cho vi c th c hi n. đã quy đ nh c th chi ti c đã đ m b o đ qu n lý nhà n ả ượ ơ ả ả khai t ệ ạ ự ệ
61
Ph n 4ầ PHÁP LU T V C NH TRANH Ề Ạ
Ậ
ậ ạ
nhi u góc đ khác nhau. T góc đ kinh t ề ừ ừ ộ ượ c xem xét t ự ạ ng nh m m c đích lôi kéo khách hàng, gia tăng th ph n c a m t th tr ằ ị ườ 1. Khái quát c nh tranh và pháp lu t c nh tranh ạ 1.1. Khái quát v c nh tranh ề ạ a) Khái ni m c nh tranh ạ ệ ế - C nh tranh có th đ ể ượ ộ ộ c hi u là s ch y đua (ganh đua) gi a các thành viên cùng m t ể ị ườ ng ữ ị ủ ầ ộ
ẩ ự ộ ạ ủ ớ ộ ạ ể ữ ấ ể ộ
ấ ệ ạ ộ ệ ế ố ạ ọ ệ
ạ - pháp lý, c nh tranh đ ạ th tr ụ hàng hóa, d ch v c th . ị ụ ụ ể ề i thúc đ y s phát tri n c a n n - C nh tranh v i tính ch t là đ ng l c n i t ự ạ i trong đi u ki n kinh t ch t n t th tr ng. C nh tranh không nh ng là môi kinh t ế ế ị ườ ỉ ồ ạ ề ng và đ ng l c thúc đ y ho t đ ng kinh doanh phát tri n, tăng năng su t lao đ ng, tr ự ộ ẩ ườ quan tr ng làm lành m nh hoá tăng hi u qu c a các doanh nghi p, mà còn là y u t ả ủ ệ các quan h kinh t ộ ạ - xã h i. ạ ậ
ứ ộ ạ ộ ề ấ c chia thành hai hình thái: C nh tranh t ế b) Nh n d ng c nh tranh - Căn c vào tính ch t và m c đ can thi p c a công quy n vào ho t đ ng kinh ự ề do và c nh tranh có s đi u ứ ng đ ị ườ ệ ủ ạ ượ ự ạ doanh, th tr t.ế ti
ứ ơ ấ ị ườ ứ ộ ậ ng và m c đ t p trung trong m t lĩnh c phân chia thành các hình thái: C nh tranh hoàn h o và ị ườ ộ ả ạ - Căn c vào c c u thành viên th tr ng đ ả ứ ộ ề
v c kinh doanh, th tr ượ ự c nh tranh không hoàn h o (m c đ cao nh t là đ c quy n). ộ ạ - Căn c vào m c đích, tính ch t c a các ph ụ ứ ươ ng đ ng th c c nh tranh, các hành vi ứ ạ c phân chia thành: C nh tranh lành m nh và ạ ạ ấ ấ ủ ượ ị ườ c nh tranh trên các hình thái, th tr ạ c nh tranh không lành m nh. ạ ạ
ậ ạ
ng c nh tranh lành m nh, pháp lu t c nh tranh đ ạ ạ ọ ấ ầ ườ ụ ậ ạ ạ 1.2. Pháp lu t c nh tranh a) Đ t o l p môi tr ể ạ ậ ư ộ ạ ủ ể ả ả ế ả ệ ề ả ậ ạ th tr ế ị ườ ữ ộ ề ừ ụ ậ ạ ứ ủ ệ
ơ ấ
b) C c u n i dung c a pháp lu t c nh tranh ủ Pháp lu t c nh tranh có nh ng n i dung chính là: c ượ nh n m nh nh m t công c quan tr ng hàng đ u. Chính sách c nh tranh là b ph n ậ ộ ậ ng v n không th thi u c a n n t ng pháp lý đ m b o cho m t n n kinh t hành trôi ch y. Pháp lu t c nh tranh có nhi m v ngăn ng a và x lý nh ng hành vi ử c nh tranh trái pháp lu t, trái đ o đ c và t p quán kinh doanh c a các doanh nghi p. ậ ạ ậ ạ ộ
ạ
ế ạ ạ
62
ộ ữ ậ ạ - Pháp lu t ki m soát các hành vi h n ch c nh tranh ậ ể - Pháp lu t ch ng c nh tranh không lành m nh; ạ ố ậ - Pháp lu t v t t ng c nh tranh. ậ ề ố ụ ạ c) Sau g n 20 năm ti n hành công cu c đ i m i, quan đi m v c nh tranh ộ ầ ổ ớ ể ề ạ ế ổ ơ ả ừ ả c khía c nh kinh t ạ ộ ữ c thông qua ngày 3/12/2004 t ạ ở ặ , xã h i và pháp lý, đ c i kỳ h p th 6, Qu c h i khoá ố ế ọ ứ ộ ượ ngày 1/7/2005. t Nam đã có nh ng thay đ i c b n t Vi ệ bi t Lu t C nh tranh đ ạ ậ ệ XI và có hi u l c t ệ ự ừ
d) Lu t C nh tranh năm 2004 là đ o lu t đ u tiên v c nh tranh c a Vi ậ ạ ề ệ ậ ạ ạ ậ ầ ề ạ ng đang d n d n đ c ban hành trong đi u ki n n n kinh t th tr ế ị ườ ề ủ ầ ầ ượ ề ệ ẫ ớ ể ừ ệ ể ng d n thi hành lu t i tiêu dùng (k t c thay th b ng Lu t b o v quy n l ề ợ ế ằ ậ ạ ề ệ ầ t Nam, ủ ệ c hình thành và đ ượ ệ hoàn thi n. Đ thi hành Lu t C nh tranh, Chính ph cũng đã có nhi u n l c trong vi c ỗ ự ậ 32. Cùng v i B lu t Dân s , Pháp l nh b o v quy n l ề ợ h i ệ ộ ậ ướ ệ ự ả ẽ i tiêu dùng s ngày 01/7/2011 Pháp l nh b o v quy n l ng i ng ả ề ợ ệ ườ ườ i tiêu dùng) và các văn b n pháp lu t i ng đ ậ ả ườ ệ ậ ả ượ ở ệ t Vi t c nh tranh có liên quan, Lu t C nh tranh góp ph n quan tr ng vào vi c đi u ti ế ạ ọ Nam.
ể ế ạ ạ
2. Ki m soát hành vi h n ch c nh tranh 2.1. Khái ni m:ệ H n ch c nh tranh là hành vi c a doanh nghi p làm gi m, sai l ch, c n tr ủ ệ ệ ả ả ở ng
ế ạ ạ ị ườ 33. c nh tranh trên th tr ạ ữ ố ớ ề ạ ị ệ ố ế ạ ữ ữ ạ ư ế ị ấ ế ạ ữ c mi n tr ễ ờ ạ ườ ừ Đ i v i nh ng hành vi h n ch c nh tranh, pháp lu t quy đ nh v các hành vi ậ nh th nào là h n ch c nh tranh, nh ng hành vi nào b c m tuy t đ i và nh ng hành ị ấ vi b c m nh ng có nh ng tr ờ (có th i h n và không có th i ượ ư h n) khi đ t nh ng đi u ki n nh t đ nh. ệ ạ ng h p đ ợ ấ ị ữ ề ạ
ế ạ
ậ ế ạ
ệ ạ ợ ả ậ ế ữ ơ ạ ề ế ườ 2.2. Các hành vi h n ch c nh tranh ạ a) Th a thu n h n ch c nh tranh ạ ỏ th tr C ch kinh t ế ị ườ ế ể ồ ủ ạ ạ ạ ỏ ộ ố ố ữ ủ ủ ạ ố ả ạ ủ ậ ế ạ
ế ặ ị ị
ng luôn ti m n nguy c các doanh nghi p l m d ng ụ ề ẩ ơ ị do h p đ ng đ xác l p nh ng th a thu n h n ch kh năng tham gia th ỏ ậ ề ự ng c a các đ i th c nh tranh ti m năng, tìm cách lo i b m t s đ i th nào đó ố ủ ng tr ng, h n ch hay th tiêu s c nh tranh gi a nh ng đ i th c nh tranh. ự ạ ươ ậ ạ ả ả quy n t tr ườ trên th ữ Theo Lu t C nh tranh, các tho thu n h n ch c nh tranh bao g m: ồ ự ế ấ ứ ng tiêu th , ngu n cung c p hàng hoá, cung ng ụ ộ ụ ậ ấ ậ ị ườ ồ
ng, kh i l - Tho thu n n đ nh giá hàng hoá, d ch v m t cách tr c ti p ho c gián ti p; - Tho thu n phân chia th tr d ch v ; ụ ị - Tho thu n h n ch ho c ki m soát s l ế ng s n xu t, mua, bán ấ ố ượ ố ượ ể ặ ả ạ ả ị
ể ỹ ế ạ
ệ ạ ệ ế ợ ặ ề ấ ậ ủ ợ ồ
ậ hàng hoá, d ch v ; ụ - Tho thu n h n ch phát tri n k thu t, công ngh , h n ch đ u t ; ả ế ầ ư ậ ậ - Tho thu n áp đ t cho doanh nghi p khác đi u ki n ký k t h p đ ng mua, bán ả ồ ệ ậ hàng hoá, d ch v ho c bu c doanh nghi p khác ch p nh n các nghĩa v không liên ụ ộ ụ ệ ặ ị ng c a h p đ ng; quan tr c ti p đ n đ i t ự ế ế ố ượ - Tho thu n ngăn c n, kìm hãm, không cho doanh nghi p khác tham gia th ả ệ ị ả tr ậ ng ho c phát tri n kinh doanh; ể ặ ườ
ị
ị
ố
ủ ụ
ạ
ị
ị
ị
ố
ố ạ
ị ậ
ủ ố
ị ị
ề
ấ
ộ ố ề ủ ạ ộ ả ự
ề ử
ạ
ạ
ị
ị
ứ
ệ
ạ
ậ
ị
ộ ồ
ề ứ
ụ ị
ệ
ố
ề ệ ị ị ch c c a C c qu n lý c nh tranh. ả ụ
ạ
32Ngh đ nh s 119/2011/NĐ-CP ngày 6/12/2011 s a đ i th t c hành chính t i Ngh đ nh s 116/2005/NĐ-CP; ổ ử Ngh đ nh s 116/2005/NĐ-CP ngày 15/9/2005 h ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t C nh tranh; Ngh đ nh ị ẫ ướ c a chính ph s 110/2005/NĐ-CP ngày 24 tháng 8 năm 2005 v qu n lý ho t đ ng bán hàng đa c p; Ngh đ nh ị ủ ố 120/2005/NĐ-CP ngày 30/9/2005 v x lý vi ph m hành chính trong lĩnh v c c nh tranh; Ngh đ nh s ơ ấ ổ 05/2006/NĐ-CP ngày 09/01/2006 v vi c thành l p và quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a H i đ ng c nh tranh; Ngh đ nh s 05/2006/NĐ-CP ngày 09/01/2006 quy đ nh ch c năng, nhi m v , ụ ạ quy n h n và c c u t ơ ấ ổ ứ ủ 33 Kho n 3 Đi u 3 Lu t C nh tranh 2004. ậ ạ
ứ ủ ề ạ ả
ề
63
ng nh ng doanh nghi p không ph i là các bên ạ ỏ ậ ỏ ị ườ ữ ệ ả - Tho thu n lo i b kh i th tr c a tho thu n; ả ủ ả ậ
- Thông đ ng đ m t ho c các bên c a tho thu n th ng th u trong vi c cung ủ ệ ả ậ ắ ầ ặ ồ ứ ể ộ ị
c p hàng hoá, cung ng d ch v . ụ ấ ọ ỏ ế ạ ễ ừ ộ ụ ề ạ ệ ố ả ệ ố ữ ươ ị ấ ỉ ủ ề ậ ạ ỏ ở ộ ả ệ ố ề ậ ượ ỏ ệ ấ ạ ỏ ng, không đ ườ ằ ng tr ệ ể ẩ ậ ặ ồ ỏ ể ộ ỏ ạ ị ữ ậ ạ ị ỉ ng liên quan t ấ ị ấ 30% tr lên ặ ậ ạ ế ợ ầ ị ầ ế ừ ữ ậ ở ỏ Tuy nhiên, không ph i m i th a thu n h n ch c nh tranh đ u b c m m t cách ạ ậ ố tuy t đ i. Vi c c m tuy t đ i (không có mi n tr , không có ngo i l ) ch áp d ng đ i v i nh ng lo i th a thu n v ngăn c n, kìm hãm, không cho đ i th ti m năng tham ớ c phát tri n, m r ng kinh doanh; th a thu n lo i b các gia th doanh nghi p n m ngoài th a thu n (t y chay) ho c thông đ ng đ m t ho c các bên ế th ng th u trong cung c p hàng hóa, cung c p d ch v . Nh ng lo i th a thu n h n ch ụ ấ ầ ắ i ch b c m khi các bên tham gia th a thu n có th ph n k t h p trên c nh tranh còn l ạ ỏ 34. Nh ng th a thu n liên quan đ n th ph n liên th tr ị ườ quan d
ng ụ
ướ b) L m d ng v trí th ng lĩnh th tr ị Khi m t doanh nghi p t n t ị ộ ớ ầ ả ị ườ i trên th tr ẽ ẫ ơ ưở ị ườ ế i 30% là h p pháp. ợ ố ạ ệ ồ ạ ấ ị ệ ố ủ ớ ể ự
ị ị ượ ố ả
ế ố ị ằ ộ ph m vi nh h ạ th m nh c a mình đ th c hi n các hành vi c nh tranh gây b t l ế ạ ạ c nh tranh, khách hàng và có tác đ ng tiêu c c đ n th tr ự ế ộ ạ c coi là có v trí th ng lĩnh th tr doanh nghi p đ ở ệ ị ườ ng liên quan ho c có kh năng gây h n ch c nh tranh m t cách đáng k . trên th tr ị ườ ể ạ ặ c coi là có v trí th ng lĩnh th tr Nhóm doanh nghi p đ ạ ườ ộ
ng liên quan; ng liên quan; ượ đ ng nh m gây h n ch c nh tranh và thu c m t trong các tr ộ ổ ổ ở ở
ng liên quan. 50% tr lên trên th tr 65% tr lên trên th tr ở ổ
ng liên quan v i m t th ph n và ng l n nh t đ nh s d n đ n nguy c doanh nghi p này l m d ng ụ ệ ạ ủ i cho các đ i th ấ ợ ng. Theo Lu t C nh tranh, ị ườ ạ ậ ng n u có th ph n t 30% tr lên ầ ừ ế ộ ế ạ ng n u cùng hành ị ườ ng h p sau đây: ợ ị ườ ị ườ 75% tr lên trên th tr ố ị ầ ừ ị ị ườ ượ c coi là doanh nghi p có v trí th ng lĩnh th tr ị ậ ạ ể ạ ề ị ườ ố ệ ế ạ ộ - Hai doanh nghi p có t ng th ph n t ệ ị ầ ừ - Ba doanh nghi p có t ng th ph n t ị ầ ừ ệ - B n doanh nghi p có t ng th ph n t ệ ố Khi đ ụ ạ ị ấ ộ ậ ệ ế ạ ệ ệ ệ
ị ườ ệ ẽ ị ng, doanh nghi p s b ữ c m l m d ng v trí này đ h n ch c nh tranh. Theo Đi u 13 Lu t C nh tranh, nh ng ấ hành vi b c m đ i v i doanh nghi p có v trí th ng lĩnh th tr ng (bao g m doanh ồ ị ố ớ nghi p đ c l p và nhóm doanh nghi p) là: - Bán hàng hoá, cung ng d ch v d i giá thành toàn b nh m lo i b đ i th ạ ỏ ố ụ ướ ủ ứ ằ ộ ị c nh tranh; ạ
ị ụ ấ ợ ặ ấ ạ i ị t h i cho khách hàng; ặ i thi u gây thi t ố
i h n th tr ng, c n tr s ả ụ ớ ạ ị ườ ở ự ấ ị t h i cho khách hàng;
ạ ng m i khác nhau trong giao d ch nh nhau nh m t o ệ ạ ạ ư ệ ằ ặ ị - Áp đ t giá mua, giá bán hàng hóa, d ch v b t h p lý ho c n đ nh giá bán l ể ệ ạ - H n ch s n xu t, phân ph i hàng hoá, d ch v , gi ế ả ạ ố phát tri n k thu t, công ngh gây thi ệ ậ ể ỹ - Áp đ t đi u ki n th ươ ề b t bình đ ng trong c nh tranh; ấ ạ ẳ
ặ ệ ế ợ ồ ụ ệ ậ ề ộ ng c a h p đ ng; ồ
ng c a nh ng đ i th c nh tranh m i. ủ ạ ữ ủ ớ ố
34 Các bên tham gia lo i th a thu n này có th làm th t c đ đ
c h
ủ ụ ể ượ ưở
ể
ậ
ạ
ỏ
ng mi n tr có th i h n. ừ
ờ ạ
ễ
64
- Áp đ t đi u ki n cho doanh nghi p khác ký k t h p đ ng mua, bán hàng hoá, ệ ự d ch v ho c bu c doanh nghi p khác ch p nh n các nghĩa v không liên quan tr c ấ ụ ị ti p đ n đ i t ế ế ủ ợ - Ngăn c n vi c tham gia th tr ệ ị ườ c) L m d ng v trí đ c quy n ề ị ặ ố ượ ả ụ ạ ộ
ố ộ ị ệ M c đ cao nh t c a th ng lĩnh th tr ấ ủ ị ườ ộ ượ ề ị ườ ụ ệ ề ị
ị ấ ộ ộ ố ệ ệ ệ ợ ị ậ ạ ng là v trí đ c quy n. Theo Lu t C nh ề ứ ộ tranh, doanh nghi p đ c coi là có v trí đ c quy n n u không có doanh nghi p nào ệ ế ị ng liên c nh tranh v hàng hoá, d ch v mà doanh nghi p đó kinh doanh trên th tr ạ quan35. Khi doanh nghi p có v trí đ c quy n thì ngoài các hành vi b c m nh đ i v i ư ố ớ ị ề tr ị ng h p doanh nghi p có v trí th ng lĩnh, doanh nghi p (có v trí đ c quy n) còn b ề ị ườ c m th c hi n các hành vi sau: ấ
ề
ng thay đ i ho c hu b h p đ ng đã ệ ặ ợ ụ i cho khách hàng; ể ơ ươ ỷ ỏ ợ ặ ồ ổ
ế ậ
ự - Áp đ t các đi u ki n b t l ấ ợ ệ - L i d ng v trí đ c quy n đ đ n ph ề ộ ị giao k t mà không có lý do chính đáng. ế d) T p trung kinh t Theo Lu t C nh tranh (Đi u 16), t p trung kinh t ậ ạ ề ậ ế ệ là hành vi c a doanh nghi p, ủ bao g m:ồ
ạ ệ
ệ
ậ ế ấ ế là hi n t ả ố ề - Sáp nh p doanh nghi p; ệ ậ - H p nh t doanh nghi p; ấ ệ ợ i doanh nghi p; - Mua l - Liên doanh gi a các doanh nghi p; ữ khác theo quy đ nh c a pháp lu t. - Các hành vi t p trung kinh t ị ế ậ T p trung kinh t ng t ệ ượ ế ề ẩ ấ ườ ữ ệ ng nhanh nh t đ ậ ạ ệ ậ ớ ệ ợ ộ ụ ể . ế
ề ủ ậ ủ ọ ườ ậ ạ ả ứ ộ ậ ị
ề ậ ớ
ệ
c c quan nhà ậ ủ ng. Tuy nhiên, t p th tr t y u trong kinh t ậ ế ị ườ ti m n kh năng hình thành các doanh nghi p có v trí th ng lĩnh và đ c trung kinh t ộ ị ệ ấ ể quy n. Vi c h p nh t hay sáp nh p gi a các doanh nghi p là con đ ậ t o kh năng đ c quy n c a m t doanh nghi p m i. Vì v y, pháp lu t c nh tranh luôn ả ộ ạ có nhi m v ki m soát t p trung kinh t ệ Theo quy đ nh c a Lu t C nh tranh, không ph i m i tr ng h p t p trung kinh ị ợ ậ t đ u b pháp lu t ngăn c n. Tùy thu c vào m c đ t p trung kinh t và kh năng phá ả ế ộ ả ậ ế ề ệ ở v s cân b ng c a c c u th tr c th c hi n ng mà s giám sát này có th đ ự ỡ ự ự ể ượ ị ườ ủ ơ ấ đ nhi u m c đ khác nhau. T p trung kinh t ứ c chia thành nhi u nhóm v i cách th c ế ượ ề và m c đ ki m soát có s khác nhau, c th là: ụ ể ự đ c t ợ ậ ế ượ ự đ ế ượ ợ ậ do th c hi n; ự c th c hi n sau khi đ ệ ượ ự ơ ườ ườ ậ n ướ
ằ ứ ộ ứ ộ ể - Các tr - Các tr ẩ - Cho h ng h p t p trung kinh t ng h p t p trung kinh t ng h p t p trung kinh t c có th m quy n xem xét ch p nh n; ấ ề ng mi n tr đ i v i m t s tr ừ ố ớ ễ ưở ộ ố ườ ợ ậ ế ệ thu c di n ộ b c m; ị ấ
ng h p t p trung kinh t b c m tuy t đ i (không có ngo i l ) ườ ệ ố ế ị ấ ạ ệ 36.
ợ ậ ạ ạ
ệ ạ ạ
37.
ề
ậ ạ
35 Đi u 12 Lu t C nh tranh 2004 ậ ạ 36 Xem các đi u 18, 19, 20 Lu t C nh tranh. ề 37 Kho n 4 Đi u 3 Lu t C nh tranh 2004 ề
ậ ạ
ả
65
ạ ạ ẩ - Các tr 3. Các hành vi c nh tranh không lành m nh 3.1. Khái ni m hành vi c nh tranh không lành m nh ệ Hành vi c nh tranh không lành m nh là hành vi c nh tranh c a doanh nghi p ạ ng v đ o đ c kinh doanh, ự ườ ợ i ích c a Nhà n i ích h p ướ ủ ủ ề ạ ứ c, quy n và l ề t h i đ n l ệ ạ ế ợ ể ặ ợ trong quá trình kinh doanh trái v i các chu n m c thông th gây thi pháp c a doanh nghi p khác ho c ng i tiêu dùng ớ t h i ho c có th gây thi ặ ệ ệ ạ ủ ườ
ạ ệ ơ ả ấ
ụ
c; ủ ố ằ ị
Hành vi c nh tranh không lành m nh có các d u hi u c b n sau: ạ - Là hành vi c a doanh nghi p nh m m c đích c nh tranh; ạ ằ ệ - Nh m vào đ i th c nh tranh c th , xác đ nh đ ụ ể - Trái v i các chu n m c đ o đ c kinh doanh ho c trái v i pháp lu t (cũng là ứ ự ủ ạ ẩ ượ ặ ạ ậ ớ ớ trái đ o đ c); ạ ứ
- Gây thi t h i ho c có th gây thi t h i cho đ i th c nh tranh ho c cho ng ệ ạ ể ặ ệ ạ ủ ạ ặ ố ườ i tiêu dùng.
ị ộ ạ ạ ự ệ ố i s c nh tranh không lành m nh là m t quy n pháp lý c a ng ủ ườ ủ ạ ạ ị ấ ộ Pháp lu t quy đ nh n i dung c a các hành vi c nh tranh không lành m nh c th . ụ ể ừ M i hành vi c nh tranh không lành m nh đ u b c m tuy t đ i, không có s mi n tr . ễ ề ọ Ch ng l i kinh doanh. ố
ạ
ỉ ẫ
ự ứ ử ụ ch d n ch a đ ng thông tin gây nh m l n v tên th ề ạ ệ ẫ ị
ầ ng kinh doanh, bao bì, ch d n đ a lý và các y u t ỉ ẫ ứ ủ ề ệ ậ ạ ị
ậ
ả ạ ậ ạ ệ ề ế ả ượ ử ụ ữ ợ i không n m gi ữ ặ ớ t đ thông tin đó không b ti t l ậ ạ ạ ự ạ ề 3.2. Các hành vi c nh tranh không lành m nh ạ a) Ch d n gây nh m l n ẫ ầ ng ươ Là hành vi s d ng ỉ ẫ ế ố m i, kh u hi u kinh doanh, bi u t ể ượ ẩ khác theo quy đ nh c a pháp lu t đ làm sai l ch nh n th c c a khách hàng v hàng ủ ậ ể ị hóa, d ch v nh m m c đích c nh tranh ụ ụ ằ b) Xâm ph m bí m t kinh doanh Theo Lu t C nh tranh (Kho n 3 Đi u 10) bí m t kinh doanh là thông tin có đ y ầ ậ ng; (ii) Có kh năng áp d ng ụ t thông th ườ ả i th ế thông tin đó có l i n m gi ườ ắ ủ ở ho c không s d ng thông tin đó; (iii) Đ c ch s ượ ễ và không d ầ ị ế ộ ắ ệ ế ể
ề đ các đi u ki n: (i) Không ph i là hi u bi ể ủ c s d ng s t o cho ng trong kinh doanh và khi đ ẽ ạ h n so v i ng ườ ử ụ ơ h u b o m t b ng các bi n pháp c n thi ậ ằ ữ ả c. dàng ti p c n đ ế ậ ượ Doanh nghi p b c m th c hi n các hành vi xâm ph m bí m t kinh doanh sau ệ ị ấ ự ệ ạ ậ đây:
- Ti p c n, thu th p thông tin thu c bí m t kinh doanh b ng cách ch ng l i các ằ ộ ố ạ ậ i s h u h p pháp bí m t kinh doanh đó; ệ ậ
ườ ở ữ ợ ộ ượ ậ ủ c phép c a ậ ế ậ bi n pháp b o m t c a ng ậ ủ ả , s d ng thông tin thu c bí m t kinh doanh mà không đ t l ế ộ ử ụ ậ - Ti ủ ở ữ
i d ng lòng tin c a ng ch s h u bí m t kinh doanh; - Vi ph m h p đ ng b o m t ho c l a g t, l ả ạ ợ ườ ậ ậ ế ậ ậ ặ ừ ạ ợ ụ ộ i có nghĩa ủ thông tin thu c bí m t kinh doanh c a ủ ậ ộ ồ v b o m t nh m ti p c n, thu th p và làm l ằ ụ ả ch s h u bí m t kinh doanh đó; ậ ủ ở ữ
- Ti p c n, thu th p thông tin thu c bí m t kinh doanh c a ng i khác khi ng ậ ườ ủ ậ ộ ủ ế ị ậ ủ ơ ệ ả ả ố ế ậ ủ ụ ẩ ặ ử ụ ằ ữ ấ ấ ườ i ủ ụ ư này làm th t c theo quy đ nh c a pháp lu t liên quan đ n kinh doanh, làm th t c l u ậ i các bi n pháp b o m t c a c quan nhà hành s n ph m ho c b ng cách ch ng l ạ ặ c ho c s d ng nh ng thông tin đó nh m m c đích kinh doanh, xin c p gi y phép n ụ ằ ướ liên quan đ n kinh doanh ho c l u hành s n ph m. ặ ư ế ả ẩ
ộ
66
ủ ố ố ừ ặ ị ị ớ ố ậ ạ ạ ị c) Ép bu c trong kinh doanh ủ ạ Các hành vi ép bu c, đe do khách hàng và đ i tác kinh doanh c a đ i th c nh ộ ạ c giao d ch ho c ng ng giao d ch v i đ i th c nh tranh tranh đ b t h không đ ượ ể ắ ọ ậ đ c coi là hành vi c nh tranh không lành m nh và b pháp lu t nghiêm c m. Lu t ượ C nh tranh (Đi u 42) quy đ nh: "C m doanh nghi p ép bu c khách hàng, đ i tác kinh ạ ủ ạ ấ ố ề ệ ấ ộ ị
ủ ệ ọ ặ ưỡ ng ép đ bu c h không ộ ể ọ doanh c a doanh nghi p khác b ng hành vi đe d a ho c c giao d ch ho c ng ng giao d ch v i doanh nghi p đó". ằ ớ ừ ệ ặ ị ị
ệ
ị ấ ệ ạ ề ế ậ ằ ự ư ặ ạ ộ ưở ủ ế ạ ấ d) Gièm pha doanh nghi p khác Theo Lu t C nh tranh (Đi u 43), các doanh nghi p b c m gièm pha doanh ự nghi p khác b ng hành vi tr c ti p ho c gián ti p đ a ra thông tin không trung th c, ệ ế ng x u đ n uy tín, tình tr ng tài chính và ho t đ ng kinh doanh c a doanh gây nh h ả nghi p đó. ệ
ệ ủ
ố ệ ố ậ ạ ộ ạ ợ ệ ị ấ ự ế ặ ở ạ ệ
ủ ạ ộ ằ
ạ ộ ấ ộ ạ ụ ủ ả
ầ ng m i ụ ế ị ị ươ ự ề ệ ễ ằ ể ự ẩ ậ ủ ả ạ ạ ộ ấ ạ ị ấ ự ề ệ ạ đ) Gây r i ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p khác ạ ộ Theo Lu t C nh tranh (Đi u 44), các doanh nghi p b c m gây r i ho t đ ng ề kinh doanh h p pháp c a doanh nghi p khác b ng hành vi tr c ti p ho c gián ti p c n ế ả ằ tr , làm gián đo n ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p đó ủ e) Qu ng cáo nh m c nh tranh không lành m nh ả ạ ạ ằ ng m i (là quá trình thông tin nh m V i b n ch t là m t ho t đ ng xúc ti n th ớ ả ươ ế ng hành vi mua, bán hàng hóa và s d ng d ch v c a khách hàng), qu ng cáo đ nh h ử ụ ị ướ ị ng pháp quan tr ng giúp doanh nghi p c nh tranh, giành th ph n cho mình trên là ph ệ ạ ọ ươ ạ ở ứ ộ m c đ c m c tiêu xúc ti n th th tr ng hàng hoá, d ch v . Nh m đ t đ ạ ượ ị ườ ụ ấ t i u, doanh nghi p d có th th c hi n qu ng cáo không trung th c v giá tr và ch t ệ ị ả ố ư ng th t c a hàng hóa, s n ph m v i tính ch t c nh tranh không lành m nh. Theo l ớ ượ Lu t C nh tranh (Đi u 45), các doanh nghi p b c m th c hi n các ho t đ ng qu ng ả ệ ậ cáo sau đây:
ự ạ - So sánh tr c ti p hàng hoá, d ch v c a mình v i hàng hoá, d ch v cùng lo i ụ ủ ụ ớ ị ị
c m t s n ph m qu ng cáo khác đ gây nh m l n cho khách hàng; ệ ướ ộ ả ể ầ ẩ ẫ ả
ế c a doanh nghi p khác; ủ - B t ch ắ ộ - Đ a thông tin gian d i ho c gây nh m l n cho khách hàng v m t trong các n i ư ề ộ ầ ẫ ặ ố dung sau đây:
ụ ủ ố ượ ấ ả ng, công d ng, ki u dáng, ch ng lo i, bao bì, ngày s n i gia ấ ườ ấ ươ ứ ả
ể ạ i s n xu t, n i s n xu t, ng ườ ả ơ ả ng th c ph c v , th i h n b o hành; ụ ụ ờ ạ ng th c ph c v , th i h n b o hành; ả ụ ụ ờ ạ ng, ch t l xu t, th i h n s d ng, xu t x hàng hoá, ng công, n i gia công; cách th c s d ng, ph ứ ứ ử ụ
ầ
ẫ
ố
ấ ượ ấ ứ ứ ử ụ ươ ặ
ậ ấ ị
ả ằ ạ
+ Giá, s l ờ ạ ử ụ ơ + Cách th c s d ng, ph + Các thông tin gian d i ho c gây nh m l n khác. - Các ho t đ ng qu ng cáo khác mà pháp lu t có quy đ nh c m. ạ g) Khuy n m i nh m c nh tranh không lành m nh Theo Lu t C nh tranh (Đi u 46), các doanh nghi p b c m ệ ạ ị ấ th c hi n các ho t ự ệ ề ạ ộ ạ ế ạ ậ ạ
ố ề ả ế
- T ch c khuy n m i mà gian d i v gi ạ ụ ể ừ - Khuy n m i không trung th c ho c gây nh m l n v hàng hoá, d ch v đ l a i th ưở ầ ng; ẫ ự ề ặ ạ ị
ệ ố ử ố ớ i các đ a bàn t ị ứ ch c ư ổ khuy n m i khác nhau trong cùng m t ch ế ươ ộ
67
ạ ầ đ ng khuy n m i sau đây: ế ộ ổ ứ ế d i khách hàng; ố - Phân bi ạ ặ ế - T ng hàng hoá cho khách hàng dùng th nh ng l ệ t đ i x đ i v i các khách hàng nh nhau t ạ ng trình khuy n m i; ạ i yêu c u khách hàng đ i ổ ư ể ử ụ ử ấ hàng hoá cùng lo i do doanh nghi p khác s n xu t mà khách hàng đó đang s d ng đ ả dùng hàng hóa c a mình; ạ ủ
ị ậ ấ ạ ộ
ộ ệ ề ệ ạ ệ ộ ồ ậ ệ ệ ủ ượ ử ề c và qu c t ệ ị ườ ớ ổ ộ ữ ệ ấ ị ệ ộ ậ ữ ạ ạ ệ ộ ệ
ề ừ ố ệ ặ ỏ ự ộ ế - T ch i doanh nghi p có đ đi u ki n gia nh p ho c rút kh i hi p h i n u ệ i trong ch i đó mang tính phân bi - Các ho t đ ng khuy n m i khác mà pháp lu t có quy đ nh c m. ế h) Phân bi t đ i x c a hi p h i ệ ố ử ủ ệ Hi p h i ngành ngh bao g m hi p h i ngành hàng và hi p h i ngh nghi p, ộ ộ ệ ề nguy n c a các doanh nghi p ệ c thành l p trên c s s t g i chung là hi p h i, đ ơ ở ự ự ộ ọ ượ ự c x lý v các lĩnh v c i ích, là n i cung c p các thông tin đã đ thành viên có chung l ấ ơ ợ , n i h c h i, trao đ i kinh nghi m gi a các doanh ng trong n trên th tr ữ ố ế ơ ọ ỏ ướ ể nghi p. V i vai trò c a mình, thông qua nh ng hành đ ng nh t đ nh, hi p h i có th ủ ệ t o ra tình tr ng c nh tranh không lành m nh gi a các doanh nghi p. Theo Lu t C nh ạ ạ ạ tranh (Đi u 47), hi p h i ngành ngh b c m th c hi n các hành vi sau đây: ề ị ấ ủ ề ậ t đ i x và làm cho doanh nghi p đó b b t l ệ ố ử ệ ị ấ ợ ệ
ế ấ ợ ạ ộ ặ quan t ủ ệ vi c t ệ ừ ố c nh tranh; ạ ạ ụ
ấ
ng th c ti p th đ bán l - H n ch b t h p lý ho t đ ng kinh doanh ho c các ho t đ ng khác có liên ạ ộ i m c đích kinh doanh c a các doanh nghi p thành viên. ớ i) Bán hàng đa c p b t chính ấ Bán hàng đa c p là ph ấ ề hàng hóa đáp ng các đi u ị ể ươ ứ ứ ẻ ế ệ
i ng - Vi c ti p th đ bán l c th c hi n thông qua m ng l ki n sau đây: ệ ạ ẻ ệ ế ự ướ ườ i tham gia bán hàng đa c p g m nhi u c p, nhi u nhánh khác nhau; ượ ề hàng hóa đ ề ấ
ế
ườ
- Ng ưở i ích kinh t ườ i tham gia bán hàng đa c p ti p th tr c ti p cho ng i ị ự ấ ế i tiêu dùng ho c đ a đi m khác không ph i là ả ể ặ ị ệ ủ ườ i tham gia; ng xuyên c a doanh nghi p ho c c a ng ủ ồ ủ ặ ng ho c i tham gia bán c doanh ề ườ i đó đ tiêu dùng t đ a đi m bán l ể ị ườ ế ấ ấ ặ ủ ng ti n hoa h ng, ti n th ề ủ ch c và m ng l ổ ứ ấ ượ ưở ị i do mình t ướ ượ ạ ệ
ậ ị ấ ng h p đ ợ ấ ỉ ườ ệ ệ ự ị ấ ự i tham gia m ng l i b t chính t Bán hàng đa c p ch b c m trong tr ạ ạ ợ ấ ượ ệ ề vi c tuy n d ng ng ườ ể ừ ệ ướ ụ ạ ị ể ồ ấ c ng - Hàng hóa đ ườ ượ , n i làm vi c c a ng i n i ạ ơ ở ơ th ẻ ườ ệ i tham gia bán hàng đa c p đ c h khác t k t qu ti p th , bán hàng c a mình và c a ng l ả ế ừ ế ợ i trong m ng l hàng đa c p c p d ướ ạ ướ nghi p bán hàng đa c p ch p thu n. ấ c th c hi n m t cách không ấ ộ lành m nh. Theo Lu t C nh tranh (Đi u 48), doanh nghi p b c m th c hi n các hành ậ vi sau đây nh m thu l i bán ằ hàng đa c p: ấ
- Yêu c u ng ầ ả ố i mu n tham gia ph i đ t c c, ph i mua m t s l ả ặ ọ c quy n tham gia m ng l ng hàng hoá i bán hàng đa ộ ố ượ ướ ạ ể ượ ề ề ả ầ ặ ườ ban đ u ho c ph i tr m t kho n ti n đ đ ả ả ộ c p;ấ
i v i m c giá ít nh t là 90% giá hàng hóa đã bán cho ạ ớ ứ ấ ng ế i tham gia đ bán l i; ườ ạ
ng, l khác ch - Không cam k t mua l ể ườ ậ ề ế ủ i tham gia nh n ti n hoa h ng, ti n th ồ ề i khác tham gia m ng l y u t ế ừ ệ ụ ỗ ườ i ích kinh t ợ ấ
ưở i bán hàng đa c p; ạ ướ ệ ấ i bán hàng đa i khác tham - Cho ng vi c d d ng - Cung c p thông tin gian d i v l ề ạ i ích c a vi c tham gia m ng l ụ ướ ủ ủ ể ụ ỗ ườ ệ ố ề ợ c p, thông tin sai l ch v tính ch t, công d ng c a hàng hóa đ d d ng ấ ấ gia.
ố ụ ạ
68
4. T t ng c nh tranh 4.1. Khái ni m t ệ ố ụ t ng c nh tranh ạ
ạ ộ ủ ơ ự ủ , th ị ậ t c gi ụ ụ ệ ạ ch c, cá nhân theo trình t ổ ứ ủ
ể ế ạ ế ử ạ pháp t ị ạ ệ ị ượ ị ế ị ố ậ ủ ụ ổ ổ T t ng c nh tranh là ho t đ ng c a c quan, t ố ụ i quy t, x lý v vi c c nh tranh theo quy đ nh c a pháp lu t. ả ớ T t ng c nh tranh ti n hành theo th t c hành chính có nh ng đi m khác v i ữ ủ ụ ố ụ ố c quy đ nh trong Ngh đ nh s i Tòa án và hi n hành đ th t c t ư ị ủ ụ ộ ố ề ủ 116/2005/NĐ-CP ngày 15 tháng 9 năm 2005 quy đ nh chi ti t thi hành m t s đi u c a Lu t C nh tranh và và Ngh đ nh s 119/2011/NĐ-CP s a đ i, b sung th t c hành ử ị chính c a Ngh đ nh s 116/2005/NĐ-CP.
ạ ị ủ Vi c gi ả ệ ố ế ụ ệ ạ ế ạ ế ủ ự ệ ạ
38:
ị ị ạ
ơ ả ố ụ
ị i quy t v vi c c nh tranh liên quan đ n hành vi h n ch c nh tranh, ạ c nh tranh không lành m nh th c hi n theo quy đ nh c a pháp lu t c nh tranh và pháp ị ạ ậ ạ t ng hành chính s 64/2010/QH12 ngày lu t v x lý vi ph m hành chính (Lu t t ố ậ ố ụ ạ ậ ề ử 24/10/2010 và Ngh đ nh 120/2005/NĐ-CP ngày 30 tháng 09 năm 2005 quy đ nh v x lý ề ử ị vi ph m hành chính trong lĩnh v c c nh tranh). ộ ữ t ng c nh tranh ạ ố ụ ồ ạ ự ạ T t ng c nh tranh bao g m nh ng n i dung c b n sau ạ ồ 4.2. Các ch th tham gia t ủ ể - C quan ti n hành t ế t ng c nh tranh, bao g m: C quan qu n lý c nh tranh và ơ ố ụ ạ ả ơ H i đ ng c nh tranh. ộ ồ
- Ng i ti n hành t ồ ạ ạ ườ ế th tr ả ầ ủ ưở ộ ồ ề ạ ng c quan qu n lý c nh tranh, đi u tra viên và th ký phiên đi u tr n. ề
ế ị ề i có quy n l ườ ồ ườ ơ ườ ườ ạ i giám đ nh, ng ị ạ i phiên d ch, ng ườ ố ụ ạ i tham gia t ố ụ i làm ch ng, ng ứ t ng c nh tranh, bao g m: Thành viên h i đ ng c nh tranh, ư t ng c nh tranh bao g m: Bên khi u n i, bên b đi u tra, ề ợ i, ị
t ng c nh tranh ạ
ề ề ệ ả ề ở ủ ụ ơ ơ ộ ơ ộ ơ ộ ứ - Ng Lu t s ; ng ậ ư nghĩa v liên quan. ụ t 4.3. Trình t ự ố ụ a) Đi u tra s b ơ ộ ề M i v vi c c nh tranh đ u đ c b t đ u b ng th t c đi u tra s b . Đi u tra ơ ộ ề ượ ắ ầ ỗ ụ ệ ạ s b đ ng c quan qu n lý c nh tranh và ạ ủ ế ị ự ơ ộ ượ ngày có c ti n hành b i các đi u tra viên. Th i h n đi u tra s b là 30 ngày k t đ ể ừ ờ ạ ế ượ Quy t đ nh đi u tra s b . Căn c vào k t qu đi u tra s b và ki n ngh c a đi u tra ề ị ủ ế ế ị viên, Th tr ế ế ị ạ
ằ c th c hi n theo quy t đ nh c a Th tr ủ ưở ề ả ề ề ng c quan qu n lý c nh tranh ra m t trong các quy t đ nh sau đây: ủ ưở ộ - Đình ch đi u tra n u k t qu đi u tra s b cho th y không có hành vi vi ả ề ơ ộ ế ấ ả ế ậ ạ ạ
ạ - Đi u tra chính th c n u k t qu đi u tra s b cho th y có d u hi u vi ph m ả ề ơ ộ ệ ấ ấ ơ ỉ ề ph m quy đ nh c a Lu t C nh tranh; ủ ế ứ ế ị ề ủ ị
ng h p v vi c c nh tranh đ c đi u tra chính th c thì s đ ạ ượ ụ ệ quy đ nh c a Lu t c nh tranh. ậ ạ b) Đi u tra chính th c ứ ề - Trong tr ườ i quy t theo hai h ộ ả ế ứ ạ
38 Xem Ch
ng V (t
Đi u 56 đ n Đi u 116) Lu t C nh tranh 2004
ươ
ừ ề
ậ ạ
ế
ề
69
t Th tr ườ ầ ợ ế ạ ngày có quy t đ nh (trong tr ế ị ạ ư ể ạ ứ ằ ị ủ ưở ế ả ạ ị ề ề ụ ệ ạ ế ị ẽ c ẽ ượ ề ợ ng khác nhau, tùy thu c vào lo i hành vi vi ph m Lu t c nh gi ậ ạ ạ ướ ờ ạ tranh: (i) Đ i v i v vi c liên quan đ n c nh tranh không lành m nh thì trong th i h n ố ớ ụ ệ ng đi u tra là 90 ngày k t ủ ưở ể ừ ề ả c quan qu n lý c nh tranh có th gia h n nh ng không quá 60 ngày), đi u tra viên ph i ả ơ xác đ nh (có hay không) căn c cho r ng bên b đi u tra đã ho c đang th c hi n hành vi ệ ặ ng C quan qu n lý c nh tranh không lành m nh. Sau khi k t thúc đi u tra, Th tr ạ ạ c nh tranh s ban hành quy t đ nh x lý v vi c c nh tranh liên quan đ n hành vi c nh ạ tranh không lành m nh; (ii) Đ i v i v vi c liên quan đ n h n ch c nh tranh mà có ạ ng h p c n thi ế ề ự ơ ế ế ạ ử ố ớ ụ ệ ế ạ ạ
ơ ả ể ế ị ườ ả ả ể ộ ồ ng thì Th tr ạ ộ ạ ẩ ng ủ ưở ể i quy t c a H i đ ng c nh tranh ộ ồ ế ế ủ ề ề ầ
ng h p qua đi u tra phát hi n v vi c c nh tranh có d u hi u t ề nguy c gây nh h ng đ n phát tri n chung c a c u trúc th tr ưở ủ ấ C quan qu n lý c nh tranh ph i chuy n báo cáo đi u tra đ n H i đ ng c nh tranh đ ề ạ ơ gi i quy t. V vi c c nh tranh thu c th m quy n gi ả ụ ệ ạ ế ả c xem xét, x lý thông qua phiên đi u tr n. ph i đ ả ượ ử - Tr ườ ệ ộ ề ế ị ớ ợ ả ấ ạ ệ đi u tra viên ph i ki n ngh v i Th tr ủ ưở chuy n h s đ n c quan nhà n ẩ
ướ ng h p c quan nhà n ạ i ph m, ụ ệ ạ ng c quan qu n lý c nh tranh xem xét ơ ở ố ụ ề c có th m quy n kh i t ể ồ ơ ế ơ ườ ả v án hình s . ự ở ố ụ c có th m quy n kh i t ẩ ướ ề ơ ở ố ụ ộ ậ ố ụ ủ ị ể ế ụ ự ạ ề ả - Tr căn c không đ ứ ph i tr l đ nh t ị v án hình s th y có ự ấ t ng hình s thì v án hình s theo quy đ nh c a B lu t t ượ ự i h s cho c quan qu n lý c nh tranh đ ti p t c đi u tra theo th t c quy ủ ụ ả ả ạ ồ ơ ậ ạ ạ
ng c ộ ồ ử ợ c kh i t ơ i Lu t C nh tranh. - Các quy t đ nh c a H i đ ng x lý v vi c c nh tranh và c a Th tr ả ế ị ạ ể ị ủ ưở ạ ế ế ị ộ ồ ủ ị ử ẩ ơ ụ ệ ạ ủ ủ i thông qua th t c khi u n i hành quan qu n lý c nh tranh đ u có th b xem xét l ủ ụ ạ ề i quy t khi u n i quy t đ nh chính. Ch t ch H i đ ng c nh tranh có th m quy n gi ế ế ẩ ề ạ ả ạ ng m i có th m quy n c a H i đ ng x lý v vi c c nh tranh; B tr ề ng B Th ủ ạ ươ ộ ộ ưở ụ ệ ạ ng c quan qu n lý c nh tranh. i quy t khi u n i đ i v i quy t đ nh c a th tr gi ạ ả ạ ố ớ ả ộ ồ ế
ế ờ ạ t, th i h n có th đ ng h p c n thi ế ị ứ ế ị ơ ủ ưở ủ ố ớ ụ ệ ạ ầ ợ ế - Th i h n đi u tra chính th c: Đ i v i v vi c c n tranh không lành m nh th i ờ ạ ể ượ c ờ ạ ng c quan qu n lý c nh tranh gia h n nh ng không quá 60 ngày. ơ ạ ư h n là 90 ngày k t ạ th tr ủ ưở
ỏ ậ ố ng, l m d ng v trí đ c quy n ho c t p trung kinh t ụ ề ngày có quy t đ nh, tr ể ừ ả ố ớ ụ ệ ạ ề ị ườ ờ ạ ế ề c th tr ườ ạ - Đ i v i v vi c th a thu n h n ch c nh tranh, l m d ng v trí th ng lĩnh th ị ạ ế ạ ạ , th i h n đi u tra chính th c ứ ặ ậ ế ờ ạ t, th i h n ngày có quy t đ nh đi u tra, tr ườ ế ị ng c quan qu n lý c nh tranh gia h n nh ng không quá hai ả ụ ị ờ ạ ề ng h p c n thi ợ ầ ư ạ ạ
70
c đi u tra viên thông báo đ n t ả ượ ề ạ tr ộ th i h n là 180 ngày, k t ể ừ này có th đ ơ ủ ưở ể ượ l n, m i l n không quá 60 ngày. ỗ ầ ầ - Vi c gia h n th i h n đi u tra, ph i đ ờ ạ ệ ấ ế ấ ả t c ế ạ c ngày h t h n ướ ệ ậ ề các bên có liên quan trong th i h n ch m nh t là 7 ngày làm vi c tr ờ ạ đi u tra. ề
Ề Ả
Ậ
TRANH CH P KINH DOANH TH
Ph n 5ầ PHÁP LU T V GI I QUY T Ế ƯƠ
Ấ
NG M I Ạ
ặ ệ
ấ ạ ề ươ ấ ữ ươ ấ ồ 1. Khái ni m và đ c đi m c a tranh ch p kinh doanh, th ủ ể ng m i là nh ng xung đ t, b t đ ng v quy n, l Tranh ch p kinh doanh, th ộ
ệ ề ủ ể ng m i. Trong đi u ki n c a n n kinh t ề ạ gi a các ch th trong quá trình xác l p và gi ế ữ ủ ạ ạ ươ ấ ả ọ ạ ươ ng m i ngày càng đa d ng, không ng ng phát tri n trong t ả ụ ầ ư ạ ị ữ ậ ả th tr ế ị ườ ừ ng m i hàng hóa, th ươ ệ ạ ữ ữ ể ể ấ ồ ệ ề ặ ữ ộ ộ ữ ặ ấ ồ ể ả ạ ộ ư ậ ạ ụ ệ ạ ượ ữ ị ữ ậ ạ ng m i. Tuy nhiên, nh ng v c coi là nh ng tranh ch p kinh doanh, th ượ ươ ữ c gi ữ ấ i quy t theo t ế ả ệ ạ ố ụ ượ ạ ạ ộ
ữ ư ự ấ ớ ộ ng m i ạ ợ i ề i quy t các quan h kinh doanh, ích kinh t ệ ế c ta, ho t đ ng kinh ng n th ạ ộ ở ướ ươ ự t c m i lĩnh v c doanh th ể ...Vì v y, tranh ng m i d ch v , đ u t kinh doanh s n xu t, th ậ ấ ứ ng m i có nh ng bi u hi n đa d ng v n i dung, hình th c và m c ch p kinh doanh th ứ ề ộ ạ ươ ấ ố đ khác nhau. Đó có th là nh ng b t đ ng gi a nh ng nhà đ u t trong vi c góp v n ữ ệ ầ ư ộ đ thành l p và đi u hành doanh nghi p ho c có th là mâu thu n gi a các bên trong ẫ ể ể ậ ề quan h h p đ ng ho c b t đ ng, mâu thu n gi a các thành viên trong n i b công ty v ẫ ệ ợ ồ i th công ty... V i cách hi u nh v y, nh ng vi ph m pháp thành l p, ho t đ ng, gi ể ớ ậ c quy đ nh là nh ng v vi c c nh tranh trong Lu t C nh tranh năm lu t c nh tranh đ ậ ạ ụ 2004 cũng đ ạ ề ậ t ng c nh tranh không thu c ph m vi đ c p vi c c nh tranh đ trong ph n này. ầ So v i nh ng tranh ch p trong các lĩnh v c xã h i khác nh lao đ ng, hành ộ ể ng m i có nh ng đ c đi m ữ ươ ạ ấ ặ chính, hôn nhân và gia đình, tranh ch p kinh doanh, th khác bi
ấ ươ ạ ẫ ủ . B i l ế ở ẽ i nhu n ho c đ i t ợ i ích kinh t ơ ả ng m i là l ươ ạ ộ ề ợ , m c đích c b n mà các ch th mong mu n đ t t ậ ế ng m i ch y u là mâu ủ ế ạ ớ i ố ủ ể . Do ng đ u t ặ ố ượ ầ ư ọ là n i dung c b n c a m i ơ ả ủ ộ ệ ng m i. ạ
, ch th c a các quan h tranh ch p phát sinh gi a các th ươ ủ ể ủ ấ ệ ữ ươ t.ệ ấ , n i dung c a tranh ch p kinh doanh th Th nh t ộ ứ i ích kinh t thu n v l ụ ề ợ khi tham gia ho t đ ng kinh doanh th ạ ộ v y, trong quá trình th c hi n xung đ t v l ự ậ tranh ch p kinh doanh th ấ Th haiứ ủ ể ố ị ữ ệ ổ ậ ẫ ị ươ ụ ủ ậ ươ ơ ở ỏ ạ ộ ng m i quy n và nghĩa v c a các ch th luôn t ụ ấ ng nhân. ơ ở ng m i. Trong quan ớ ng x ng v i ứ . Vì v y, các ậ ủ i ích c a ả ẳ ơ i ích kinh t ộ
ớ ọ ế ủ ề tranh ch p kinh doanh th ạ ớ ạ ạ
ạ ộ ị ự ư ổ
ừ ạ ứ ộ ả ế ỏ ươ ấ ữ ứ ề ệ ả Nh ng ch th này có tâm lý mong mu n xác đ nh quan h n đ nh, lâu dài trên c s h p tác, tin c y l n nhau khi tham gia ho t đ ng kinh doanh th ạ ợ h kinh doanh th ươ ủ ể ề ạ ệ i ích kinh t i đa là l nhau trên c s th a thu n, bình đ ng v i m c đích t ế ố ợ ng x u đ n quy n, l tranh ch p phát sinh s có nguy c đe d a và nh h ế ợ ề ưở ấ ẽ ng l n nhau. c a các bên ph thu c và nh h các bên trong đi u ki n l ẫ ả ưở ụ ệ ợ ng m i phát sinh, phát tri n g n li n v i các Th ba,ứ ể ề ắ ấ ươ ng m i v n r t đa d ng, ng m i. Ho t đ ng kinh doanh th ho t đ ng kinh doanh th ươ ạ ố ấ ạ ộ ươ ạ ng, ch ng h n ch u s tác đ ng, đi u ti t c a các quy lu t và y u t riêng c a th tr ẳ ị ườ ế ố ậ ế ủ ộ ủ ề nh quy lu t cung c u, s bi n đ i không ng ng c a giá c … Nh ng tranh ch p phát ấ ầ ữ ủ ự ế ậ ng m i cũng vì th mà có nh ng bi n đ i linh sinh trong các ho t đ ng kinh doanh th ạ ộ ổ ế ế ủ i quy t c a ho t v hình th c bi u hi n, v tính ch t m c đ và đòi h i, cách th c gi ể ứ ạ ề các bên.
ầ ươ ế ả
71
2. Yêu c u và nh ng ph 2.1. Yêu c u gi ng th c gi ữ ứ i quy t tranh ch p kinh doanh, th ấ i quy t tranh ch p ấ ng m i ạ ươ ế ả ầ
ấ ừ ữ ể ấ i quy t nh ng tranh ch p kinh doanh, th ng m i c n ph i đ t đ ng ươ ả ạ ượ c ấ ạ ầ ặ ấ ươ ạ ữ nh ng tính ch t, đ c đi m c a các tranh ch p kinh doanh th ủ ế ấ ị
c gi i quy t m t cách k p th i, kh n tr ả ượ ả ế ộ ờ ị c nh ng c h i kinh doanh, lo i tr nh ng r i ro t ạ ừ ữ ủ ừ ng đ có ẩ ể ị tác đ ng c a th ủ ươ ộ Xu t phát t m i, vi c gi ữ ả ệ nh ng yêu c u nh t đ nh. ầ Tranh ch p ph i đ M t là,ộ ấ th t n d ng đ ể ậ ụ ơ ộ ữ ượ ng. tr ườ
ả ậ ủ ạ ộ đ ữ ượ Hai là, Ph i b o đ m gi ả ả ủ ấ ng l th ự ươ ư ng đ gi ượ ệ ủ ng. ướ ấ th ự ươ
c s d ng khi không th gi ệ ượ ợ ề ờ ả ữ ắ c bí m t c a ho t đ ng kinh doanh cũng nh ệ ấ nên các bên có xu h ấ ự i quy t b ng t ế ằ ả ấ ề ấ ượ ị ế i quy t tranh ch p, l ọ i ích kinh t ầ ế ả ứ ấ i quy t th a đáng khi các bên đã tìm ra ph ợ ng th c và đ a ra yêu c u gi ư c gi ỏ ươ ấ ả i ích kinh t c các l ư uy tín c a các bên trong quan h tranh ch p. Cho dù có tranh ch p, nh ng đây là nh ng ữ ế tranh ch p v l i quy t. ng t ể ả ề ợ ấ Các ph i quy t tranh ch p có s xu t hi n, can thi p c a bên th ba ch ỉ ng th c gi ứ ệ ứ ươ ng l đ ượ ử ụ i quy t tranh ch p ph i có chi phí h p lý v th i gian, c h i và ơ ộ c và nh ng chi ữ và s n đ nh quan h kinh ệ ự ổ i quy t tranh ch p. Tranh ng án ộ i ích các m t c a cùng m t ặ ủ ế c a các bên và l ế ủ ượ ợ ợ i ích kinh t ế ế ả ể ả Ba là, Vi c gi ế chi phí ti n b c. M i bên đ u có quy n cân nh c, so sánh gi a cái đ ề ỗ ề ạ phí ph i b ra đ gi ế ể ả ả ỏ doanh đ t đó l a ch n ph ươ ự ể ừ ch p trong kinh doanh ch đ ỉ ượ dung hòa đ i ích, l ợ bên.
ng m i ạ ươ i quy t tranh ch p kinh doanh, th ấ
i quy t tranh ch p nói riêng cũng nh m i v n đ ấ ả ế ạ ắ ế ả ng th c gi ứ i quy t các tranh ch p trong kinh doanh th ấ ế ọ ề ự ị ạ ủ ướ ươ ươ ơ ấ ệ ạ ề ự ị ọ ặ ỏ ơ đ nh đo t c a các bên đ c pháp lu t b o h . Pháp lu t hi n hành c a Vi ộ t ng, quy n t ẫ c coi là m t n i dung c a quy n t ộ ộ ủ ệ mà Vi ố ế ậ 2.2. Ph ng th c gi ứ ươ ư ọ ấ ề Vi c l a ch n ph ươ ệ ự ọ ng m i nói chung liên quan đ n quá trình gi ả ế c và đ nh đo t c a các bên. C quan nhà n d a trên nguyên t c quan tr ng là quy n t ự ng m i ch can thi p theo yêu c u c a các bên tranh ch p. K c khi Toà án tr ng tài th ể ả ầ ủ ỉ ọ ệ ằ đ nh đo t bi u hi n b ng ho c tr ng tài đã can thi p thì trong quá trình t ể ạ ặ ệ ố ụ c ghi nh n và tôn ng ho c th a thu n c a các bên v n luôn đ nh ng hành vi đ n ph ậ ủ ậ ượ ươ ữ do kinh tr ng. Quy n t ượ ề ự ủ ạ ủ ề ự ị ọ t Nam, trong các văn b n doanh và đ ả ậ ậ ả ượ ệ pháp lu t qu c gia cũng nh trong các Đi u ề t Nam là thành viên đ u c qu c t ệ ề ướ ư ố đã ghi nh n nguyên t c này. ắ ậ
ậ ươ ng th c gi ứ ả ấ i quy t tranh ch p ế Theo quy đ nh c a pháp lu t hi n hành, các ph ệ ủ ng m i bao g m: ạ ồ
ươ ng
ng l i ả
ươ ng m i ạ
ị trong kinh doanh, th - Th ượ ươ - Hòa gi - Tr ng tài th ọ - Tòa án nhân dân ng l Th ế ươ ấ ể ả c nh ng yêu c u nh đã nêu trên. Th ng l ượ ứ ng là ph ượ ươ ng th c t ữ c các bên tranh ch p t ấ ự ướ ượ ứ ng đ gi ươ ụ ế ế ấ ng th c t ề ậ ậ ọ
72
ấ ứ Hòa gi ươ ủ ả cá nhân ho c t i đ h tr các bên gi i quy t các tranh ch p trong kinh t nh t đ gi ấ ươ ứ ố ươ ng ng là ph doanh vì nó đáp ng đ ượ ư ầ c tiên và trong th c ti n, ph n ầ th c đ nguy n l a ch n tr ễ ự ứ ượ ệ ự ọ ướ ng th c này. Nhà n c l n tranh ch p trong kinh doanh đ i quy t b ng ph c gi ươ ấ ớ ế ằ ả i quy t tranh ch p trên tinh khuy n khích áp d ng ph th ng l ể ả ượ ứ ự ươ th n hoàn toàn tôn tr ng quy n th a thu n c a các bên. Chính vì v y, pháp lu t không ậ ủ ỏ ầ ng. ng l ng th c t đ a ra b t c quy đ nh nào cho ph th ươ ượ ứ ự ươ ị ư ng th c gi i quy t tranh ch p có s tham gia c a bên th ba là i là ph ứ ự ấ ế ả ứ ế i quy t ch c đóng vai trò là trung gian hòa gi ả ể ỗ ợ ặ ổ ứ ả
ộ ả ả ấ ụ ả ệ ệ ấ ủ ệ i. Quy t đ nh cu i cùng c a vi c gi ố ế ụ i th nh t đ nh đ i v i vi c gi ợ ế ữ ố ớ ể i có nh ng l ộ ứ ụ
i ph thu c vào thi n chí c a các bên tranh ch p và uy tín, ủ ả i ế ị i mà hoàn toàn ph thu c các bên ộ ả ả ủ i quy t các ấ ị ế ệ ả ả ng m i có n i dung ph c t p, các bên ít hi u bi ế ố ớ t đ i v i ứ ạ c áp d ng. ượ i quy t tranh ch p kinh doanh th ấ ng m i: th ạ ươ ơ ạ tranh ch p. K t qu hòa gi ế kinh nghi m, k năng c a trung gian hòa gi ỹ ủ quy t tranh ch p không ph i c a trung gian hòa gi ấ tranh ch p. Trung gian hòa gi tranh ch p kinh doanh th ươ nhau. ự ễ ươ ủ ế ế ấ ả ấ ọ ề ả ng th c gi ứ ơ , th t c t
i quy t tranh ch p b ng tr ng tài th ng th c gi ứ ủ ươ ươ ả ọ ả ấ Vi c l a ch n ph ệ ự ể ằ ế ị ệ ộ ố ư ế ả ị ở ọ ẩ i quy t tranh ch p; tính bí m t; tính liên t c; tính linh ho t; ti ậ ế ắ ể ả ệ ố ượ ự ấ ọ ấ ạ ấ ng th c này ít đ Vi t Nam, th c ti n ph ươ Ở ệ ươ ng ng th c gi Khác v i hai ph ế ả ứ ớ đ nh đo t không thông qua c quan tài phán có ng và hòa gi i ch y u do các bên t l ượ ự ị ả i quy t tranh ch p: tr ng tài th m quy n gi i quy t tranh ch p. Hai ph ề ẩ ế ả ươ ả i th ng m i và tòa án nhân dân ph i thông qua c quan tài phán có th m quy n gi ẩ ạ ươ t ng theo quy đ nh c a pháp lu t. quy t tranh ch p và ph i tuân theo trình t ậ ị ự ủ ụ ố ụ ế ng m i có ế ọ ạ ấ ệ m t s u đi m nh tính chung th m và hi u l c c a quy t đ nh tr ng tài đ i v i vi c ố ớ ệ ự ủ ư t ki m th i gian; gi ờ ụ ấ ọ không b ràng bu c b i nguyên t c lãnh th , các bên có quy n l a ch n mô hình tr ng ọ ổ ộ tài, l a ch n tr ng tài viên đ gi c quan h đ i tác; ế ụ ọ c kinh nghi m c a các chuyên gia. tr ng tài cho phép các bên s d ng đ ủ ử ụ ạ ề ự i quy t v tranh ch p, duy trì đ ệ ượ ọ
i quy t tranh ch p qua Toà án cũng có nhi u l ế ư ề ợ ả ướ ả ệ ề ự ư ế ưỡ ữ ớ ả ấ ệ Vi ớ ụ ị ọ ế ề ệ ể ặ ẽ ng b kéo dài; kh năng tác đ ng lên quá trình t ị ườ ố ụ ả ộ ế ấ ạ
ươ Vi ạ ở ệ
ng m i sau đây: ng m i ạ t Nam ươ
ọ ng m i ch c Tr ng tài th ọ c thành l p t ậ ạ ọ ố ạ ố ể ứ ế ng, t Vi c gi i th , nh (i) Toà án là ệ ấ ế pháp c a Nhà n c quan đ i di n cho quy n l c t ủ c nên các quy t đ nh, b n án c a ủ ạ ơ ế ị Toà án mang tính c ng ch thi hành đ i v i các bên; (ii) v i nguyên t c hai c p xét ố ớ ắ x , nh ng sai sót trong quá trình gi c phát hi n và i quy t tranh ch p có kh năng đ ế ử ấ ả ượ kh c ph c k p th i; (iii) v i đi u ki n th c t ơ t nam, thì án phí Toà án th p h n ự ế ở ắ ờ ấ ệ ệ ộ ộ ộ ố m t s phí Tr ng tài. Tuy nhiên, vi c gi l i quy t tranh ch p qua Toà án cũng b c l ế ả ệ ấ ả h n ch nh t đ nh mà đáng k nh t là th t c Toà án quá ch t ch làm th i gian gi i ấ ị ờ ủ ụ ấ ạ quy t tranh ch p th t ng c a các bên ủ ấ là r t h n ch . ế 3. Gi i quy t tranh ch p t i Tr ng tài th ả ế ấ ạ 3.1. Các t ch c Tr ng tài th ọ ổ ứ Hi n t t Nam có các t Vi i, ệ ạ ở ệ - Các Trung tâm Tr ng tài đ ố ồ i các đ a ph ị ươ ể ậ ọ c ngày 01/01/2011 th c hi n theo Pháp l nh Tr ng tài th ậ ạ ộ ệ ậ ọ ươ ệ ạ ươ ổ ứ i thành ph Hà N i, thành ph Đà ộ ượ ộ ủ - xã h i c a N ng và thành ph H Chí Minh. Căn c vào tình hình phát tri n kinh t ẵ ng khác có th thành l p thêm các Trung tâm Tr ng tài. đ a ph ọ ươ ạ ị ươ c thành l p và ho t đ ng theo Lu t tr ng tài th Các Trung tâm Tr ng tài này đ ng ượ m i (tr ng m i ngày 25 ọ ự ướ ạ tháng 2 năm 2003).
Các Trung tâm Tr ng tài kinh t ậ ướ đ ế ượ ọ ng m i có hi u l c (tr ướ ủ ụ ề ệ ươ ư c thành l p tr c ngày 01/01/2011) không ph i làm th t c thành l p l ả ọ ắ ố ụ ể ừ ờ ạ ậ , quy t c t ủ ế ổ th ệ ự , quy t c t nh ng ph i s a đ i, b sung đi u l ổ ổ đ nh c a Lu t này trong th i h n 12 tháng, k t ị h p h t th i h n này mà không s a đ i, b sung đi u l ợ Trung tâm tr ng tài s b thu h i Gi y phép thành l p và ph i ch m d t ho t đ ng. ạ ả ử ậ ờ ạ ọ ẽ ị ồ
73
ử ổ ấ ươ ạ c ngày Lu t Tr ng tài ọ ậ ậ ạ i t ng tr ng tài cho phù h p v i quy ợ ớ ườ ngày Lu t này có hi u l c. Tr ng ệ ự t ng tr ng tài, các ắ ố ụ ề ệ ọ ạ ộ ứ ấ ậ ươ ứ ệ ọ Vi ả ạ c đây, tr ng tài th ng m i ướ ọ ng tr c v i hình th c thành ự ớ ườ t Nam, các trung tâm ệ ự ế ở ng m i năm 2003 tr ch c theo hai mô hình: Tr ng tài th ng m i. Tuy nhiên, th c t ạ Theo Pháp l nh tr ng tài th ệ ọ c t t Nam đ ượ ổ ứ ọ Vi ở l p là Trung tâm tr ng tài th ậ ươ
ọ ọ ạ ườ ươ ạ ộ ng m i đang ho t đ ng ch y u theo mô hình tr ng tài th ủ ế ọ ứ ụ ệ i quy t các v vi c theo yêu c u và t ả ầ ế ế ỉ ả ọ gi ự ả ọ ụ ệ t Nam cho đ n nay, mô hình tr ng tài này ít ho t đ ng. ế ng tr c. Mô tr ng tài th ự ng ụ ở ườ hình tr ng tài th hai là tr ng tài v vi c, mô hình tr ng tài này không có tr s th ự i quy t xong. Th c tr c, ch gi ự ti n ễ ở ệ
ầ i tán khi gi ạ ộ ấ t Nam. M t là, t ươ ấ ả ng m i hi n nay đ u là các t ộ ố ể ch c tr ng tài th ọ ổ ứ ạ ộ ủ ậ ả ọ ố ớ ng m i c a Vi ạ ủ ch c phi chính ph , là các t ổ ứ ề ế ấ ch c tr ng tài th ọ ứ ổ ướ ế ớ c đây. Hai là, các t c, hoàn toàn khác v i ho t đ ng c a h th ng Tr ng tài kinh t ữ ươ ươ ạ ộ ch c tr ng tài th ọ ứ ổ ng tr c. Các Trung tâm Tr ng tài có t t c các t ổ ứ ầ ng m i hi n nay không đ ượ ọ ủ ệ ố ng m i này ph n l n là nh ng t ạ ầ ớ ư ườ ọ ự ụ ở ề ệ ể ệ ạ ả ề ọ ọ Vi Có m t s đi m c n chú ý đ i v i các bên tranh ch p trong vi c s d ng d ch ệ ử ụ ị ọ ch c tr ng các t v t ổ ứ ệ ụ ừ ề ch c xã h i - ngh tài th ộ ệ ươ i quy t các tranh ch p theo s th a thu n, yêu c u c a các bên. nghi p, tham gia gi ự ỏ ủ ệ c nhân danh Trong ho t đ ng, các t ệ ạ ạ ộ nhà quy n l c nhà n ề ự ổ c tr n ướ ướ ấ cách pháp nhân, có con d u ch c tr ng tài th ọ ứ , Quy và tài kho n riêng, có tr s , có th có chi nhánh, văn phòng đ i di n, có Đi u l t c t ồ ạ ộ ậ t ng tr ng tài, có Ban đi u hành v i danh sách các Tr ng tài viên, t n t i đ c l p ớ ắ ố ụ v i các tranh ch p. ớ ấ
ẩ ọ
ế ươ ề ng m i ạ ả ụ ấ ữ ươ ươ ừ ữ ấ ấ ộ ạ ạ i quy t các v tranh ch p phát sinh ho t ạ ạ ng m i; tranh ch p phát sinh gi a các bên trong đó ít nh t m t bên có ho t ượ c ng m i ho c là nh ng tranh ch p gi a các bên mà pháp lu t quy đ nh đ ữ ậ ặ ị ng m i). 3.2. Th m quy n c a Tr ng tài th ề ủ ng m i có th m quy n gi Tr ng tài th ạ ọ ẩ trong ho t đ ng th ng m i. Đó là nh ng tranh ch p gi a các bên phát sinh t ạ ạ ộ đ ng th ấ ươ ộ đ ng th ươ ộ gi ế ằ ả ữ ấ ọ ữ ề ạ ọ
ươ i quy t c a Tr ng tài th ư ậ ộ ọ i quy t b ng Tr ng tài (Đi u 2 Lu t Tr ng tài th ế ủ ẩ ữ ơ c ngoài và tr ụ t Nam ệ c ho c sau khi x y ra tranh ch p các bên có th a thu n vi c ấ ng m i là các v ạ ch c Vi ổ ứ ệ ậ ỏ ặ ả ậ Nh v y, thu c th m quy n gi ả ươ ề tranh ch p mà trong đó các bên tranh ch p là nh ng cá nhân, c quan, t ấ ấ ho c n ặ ướ ướ i quy t b ng tr ng tài. gi ả ọ
i ta phân bi ươ ườ t ng tr ng tài th ọ ấ t các tranh ch p có y u t c ngoài khi gi ệ t Nam hay c a n ị ụ ệ ế ố i ả ạ c ngoài là tranh ch p phát sinh trong ho t ủ ướ ấ c ngoài đ xác đ nh áp d ng pháp lu t c a Vi n ướ quy t tranh ch p. Tranh ch p có y u t ấ ế đ ng th ộ ộ ế ằ Trong t ố ụ ể ấ ạ
ướ
ng m i, ng ạ ậ ủ n ế ố ướ ng m i có m t trong các y u t sau đây: ế ố ươ i n - M t bên ho c các bên là ng ườ ướ ặ ộ - Căn c đ xác l p, thay đ i, ch m d t quan h có tranh ch p phát sinh ấ ổ c ngoài, pháp nhân n ệ ứ c ngoài tham gia. n ấ ở ướ c ứ ể ậ ngoài.
c ngoài. ế ấ
- Tài s n liên quan đ n tranh ch p đó N u v tranh ch p đã có th a thu n tr ng tài mà m t bên kh i ki n t ậ n ở ướ ọ ộ ở ấ i Tòa án ả ặ ọ ỏ ậ ệ ạ ệ ng m i). ậ ươ ạ
ụ ế ng h p th a thu n tr ng tài vô hi u ho c tho c (Đi u 6 Lu t Tr ng tài th ọ ậ ng m i ươ ạ nh ng nguyên t c áp d ng trong quá ắ ở ữ ng th c tr ng tài i quy t tranh ch p b ng ph ươ ứ ế ấ ằ ọ trình gi ấ ph i th c hi n nh ng nguyên t c c b n sau đây: ả ệ
74
ả ụ ỏ ế tr ch i th lý, tr thì Tòa án ph i t ợ ụ ừ ườ ả ừ ố thu n tr ng tài không th th c hi n đ ệ ượ ề ể ự ọ t ng tr ng tài th 3.3. Nguyên t c c a t ọ ắ ủ ố ụ T t ng tr ng tài khác v i t t ng Tòa án ớ ố ụ ố ụ ọ i quy t tranh ch p. Vi c gi ệ ả ả ắ ơ ả ự i quy t t a) Tranh ch p đ i tr ng tài n u tr c ho c sau khi x y ra tranh ế ạ ọ ế ướ ặ ả ữ c gi ấ ượ ch p các bên có th a thu n tr ng tài ậ ỏ ả ọ ấ
ỏ ọ ả ệ ư ủ ậ ả ọ ỏ ọ ế ụ ể ồ ộ ả ượ ậ ỏ ọ ợ ả ệ ợ ợ ồ ủ ho c Th a thu n tr ng tài là văn b n ho c th , đi n báo, telex, fax, th đi n t ư ệ ử ặ ặ i quy t v tranh ch p b ng ằ ấ ứ ọ c l p thành văn b n, có th là đi u kho n tr ng ả ề ằ ng h p th a thu n tr ng tài n m ậ ậ ỏ ườ i đ c l p v i h p đ ng. Vi c thay đ i, gia ồ ạ ộ ậ ớ ợ ồ ổ ệ ự ủ ng đ n hi u l c c a ưở ồ ự ế ả ỏ ợ ọ
Th a thu n tr ng tài là đi u ki n tiên quy t cho vi c gi ề ế ệ ả ệ ự ế ọ ả ệ ỏ ữ ệ ợ
ng h p sau đây: ẩ ậ ứ ị ấ ề ủ ọ ộ hình th c văn b n khác th hi n rõ ý chí c a các bên gi ả ể ệ tr ng tài. Th a thu n tr ng tài ph i đ ả ậ tài trong h p đ ng ho c là m t th a thu n riêng. Tr ặ trong h p đ ng thì đi u kho n tr ng tài t n t ọ ề h n, h y b h p đ ng, s vô hi u c a h p đ ng không nh h ạ ệ ủ ợ ồ đi u kho n tr ng tài. ả ề i quy t tranh ch p ấ ọ ỏ b ng ph ỏ ng th c tr ng tài ph i là th a thu n tr ng tài có hi u l c pháp lý. Th a ọ ươ ằ ậ thu n tr ng tài b coi là vô hi u trong nh ng tr ườ ọ ậ - Tranh ch p phát sinh trong các lĩnh v c không thu c th m quy n c a Tr ng tài ự ng m i. quy đ nh t ị ươ
ạ - Ng i Đi u 2 c a Lu t Tr ng tài th ườ ạ ề ủ i xác l p tho thu n tr ng tài không có th m quy n theo quy đ nh c a ọ ậ ậ ả ủ ậ ề ẩ ọ ị pháp lu t.ậ
i xác l p tho thu n tr ng tài không có năng l c hành vi dân s theo quy ọ ậ ả ậ ự ự ườ đ nh c a B lu t dân s . ự ộ ậ ị
ị ọ ớ ợ ậ ạ i Đi u 16 ề ọ ươ
ậ ả ứ ủ c a Lu t Tr ng tài th ủ ộ ậ ố thu n tr ng tài và có yêu c u tuyên b tho thu n tr ng tài đó là vô hi u. ố
ỏ
ế ọ ả ậ ứ ủ ộ ồ
c gi i quy t b ng H i đ ng Tr ng tài ấ - Ng ủ - Hình th c c a tho thu n tr ng tài không phù h p v i quy đ nh t ả ng m i. ạ ậ ng ép trong quá trình xác l p tho - M t trong các bên b l a d i, đe do , c ạ ưỡ ị ừ ọ ệ ọ ậ ầ - Th a thu n tr ng tài vi ph m đi u c m c a pháp lu t. ậ ạ b) Hình th c gi ọ Tranh ch p gi a các bên đ ộ ồ ữ ấ ấ ả ộ ồ ế ằ ọ ỏ ề ả ề ấ i quy t tranh ch p b ng H i đ ng Tr ng tài ằ ọ ộ ọ ườ ượ ậ ự ỏ ậ ủ ọ ợ ng Tr ng tài viên thì H i đ ng tr ng tài bao g m ộ ồ ả ọ ọ
ề ố ượ ộ ồ ọ ọ ố ớ ộ ồ ứ ổ ứ ọ ọ ọ ọ ế ụ ự ả ấ gi i th ậ ọ ườ ọ ế ụ ấ ụ ệ ự ả ộ t Nam.
i quy t v tranh ch p do các bên . Tùy theo t ngừ ấ v tranh ch p mà các bên th a thu n H i đ ng Tr ng tài có m t tr ng tài viên duy nh t ụ ng h p các bên không ho c nhi u Tr ng tài viên theo s th a thu n c a các bên. Tr ặ ồ ba Tr ng tài có tho thu n v s l ọ ậ viên. Có hai lo i H i đ ng Tr ng tài là H i đ ng Tr ng tài do Trung tâm Tr ng tài t ổ ọ ọ ạ ộ ồ ch c và H i đ ng Tr ng tài do các bên thành l p. Đ i v i H i đ ng Tr ng tài do Trung ậ ộ ồ c ch n trong danh sách Tr ng tài viên c a ch c, tr ng tài viên ph i đ tâm Tr ng tài t ủ ả ượ ọ i quy t v tranh ch p. Đ i Trung tâm Tr ng tài mà các bên đã l a ch n và yêu c u gi ố ầ ọ ọ ng g i là tr ng tài v vi c, t ể v i H i đ ng tr ng tài do các bên thành l p (th ọ ọ ớ ộ ồ sau khi k t thúc gi ặ i quy t v tranh ch p). Tr ng tài viên có th thu c danh sách ho c ể ả ế ngoài danh sách Tr ng tài viên c a các Trung tâm Tr ng tài c a Vi ọ ệ ủ ủ ế ụ ộ ồ ọ ể ả ụ ể ử ụ ấ ạ ọ l a ch n. ự
ả ộ ậ ư , ế ả ph i căn c vào pháp lu t và tôn tr ng th a thu n c a các bên Lo i H i đ ng Tr ng tài c th s d ng đ gi ọ c) Khi gi ứ ọ ỏ i quy t tranh ch p, Tr ng tài viên ph i đ c l p, khách quan, vô t ậ ủ ấ ọ ả
Công dân Vi ậ t Nam đ ệ ượ ệ ơ ả c làm Tr ng tài viên n u có đ nh ng đi u ki n c b n ủ ữ ế ề ọ sau đây:
ự ầ ủ ộ ậ ủ ị
75
5 năm tr - Có năng l c hành vi dân s đ y đ theo quy đ nh c a B lu t dân s ; ự công tác theo ngành đã h c t - Có trình đ đ i h c và đã qua th c t ọ ừ ự ộ ạ ọ ự ế ở lên;
ng h p đ c bi ệ ặ ộ c nh ng yêu c u nêu trên cũng có th ứ ễ t, chuyên gia có trình đ chuyên môn cao và có nhi u ề ể ượ ữ ầ ườ ự c ch n làm Tr ng tài viên. ợ kinh nghi m th c ti n, tuy không đáp ng đ đ ượ Trong tr ệ ọ
ể ẩ ẩ ơ ị ọ ọ ng m i đ i v i Tr ng tài viên c a t ọ ạ ố ớ ề ậ ả ọ Trung tâm tr ng tài có th quy đ nh thêm các tiêu chu n cao h n tiêu chu n quy đ nh t ủ ổ i kho n 1 Đi u 20 Lu t Tr ng tài th ươ ạ ị ch c mình. ứ
Ng ườ ự ặ ị ấ ẩ ề ể ư ư ượ i đang là b can, b cáo, ng ườ ả ệ ể ấ ứ c làm Tr ng tài viên. ấ i đang ch p hành án hình s ho c đã ch p c xóa án tích, Th m phán, Ki m sát viên, Đi u tra i Tòa án nhân dân, Vi n ki m sát nhân ượ ọ ề
i quy t v tranh ch p trong nh ng tr ng h p s ữ ườ ợ ự ả ấ ọ ủ ộ ậ . ư
t ng tr ng tài, quy n t đ nh đo t c a các bên đ
ề ự ị hòa gi ả ể ự ữ ạ ủ ặ ị hành xong b n án nh ng ch a đ viên, Ch p hành viên, công ch c đang công tác t ạ dân, c quan đi u tra, c quan thi hành án không đ ơ ơ ch i gi Tr ng tài viên ph i t ế ụ ả ừ ố tham gia c a mình không b o đ m tính đ c l p, khách quan, vô t ả ả Trong quá trình t ọ ố ụ ị ữ ế ầ i đ ả ượ ộ ồ i quy t v tranh ch p tr ậ ọ c tôn tr ng ượ i ho c yêu c u H i đ ng tr ng tài ọ ộ ồ c H i đ ng Tr ng ọ ướ c ấ ế ụ ả ọ ấ ộ ồ ỏ ế ị ọ
ắ
thông qua nh ng quy đ nh các bên có th t i. Nh ng th a thu n c a các bên qua hòa gi ti n hành hòa gi ậ ủ ỏ ả tài ch p thu n, k c nh ng th a thu n trong phiên h p gi ậ ể ả ữ khi H i đ ng Tr ng tài ra Quy t đ nh tr ng tài. ọ i quy t v tranh ch p ấ ậ ể ả n ộ ồ ế ố ướ ế ụ ụ c ngoài, H i đ ng tr ng tài áp d ng ọ pháp lu t Vi
i quy t tranh ch p. ế n ế ố ướ ụ ọ ề ậ ụ ọ d) Nguyên t c áp d ng pháp lu t đ gi ụ - Đ i v i tranh ch p không có y u t ấ t Nam đ gi ấ ậ ể ả ậ c ngoài, H i đ ng tr ng tài áp d ng pháp lu t - Đ i v i tranh ch p có y u t ấ ộ ồ do các bên l a ch n; n u các bên không có th a thu n v lu t áp d ng thì H i đ ng ế tr ng tài quy t đ nh áp d ng pháp lu t mà H i đ ng tr ng tài cho là phù h p nh t. ấ ụ ộ ồ ậ ọ ỏ ộ ồ ọ ợ
ườ ự ậ ợ ố ớ ệ ố ớ ự ế ị ng h p pháp lu t Vi ế ọ ượ ấ đ gi ậ ộ ế ệ ấ ậ t Nam. ậ t Nam, pháp lu t do các bên l a ch n không có quy ậ c áp d ng t p ọ ộ ồ ụ i quy t tranh ch p n u vi c áp d ng ho c h u qu c a vi c áp ặ ố ế ể ả ả ủ ụ ệ ớ - Tr ệ đ nh c th liên quan đ n n i dung tranh ch p thì H i đ ng tr ng tài đ ị ụ ể quán qu c t d ng đó không trái v i các nguyên t c c b n c a pháp lu t Vi ụ
ươ ậ ng m i ạ
ạ ơ ả ệ ế ắ ơ ả ủ t ng tr ng tài th ọ ữ
ự ơ ọ ộ ồ ọ ị ơ ử ệ ệ ả ơ ọ ặ ọ ặ ả ệ ậ ỏ 3.4. Các giai đo n c a t ạ ủ ố ụ T t ng tr ng tài có th khái quát thành nh ng giai đo n c b n sau đây: ọ ố ụ ể a) Kh i ki n ệ ở Tùy theo lo i H i đ ng Tr ng tài mà các bên đã l a ch n, nguyên đ n g i đ n ử ơ ạ ki n đ n Trung tâm Tr ng tài ho c g i cho b đ n. Kèm theo đ n ki n ph i có b n ả ế ứ chính ho c b n sao th a thu n tr ng tài, b n chính ho c b n sao các tài li u ch ng c . ả ặ ả B đ n ph i g i b n t ứ b o v cho Trung tâm Tr ng tài ho c g i cho nguyên đ n. ơ ả ử ả ự ả ệ ặ ử ị ơ ọ
ọ Nguyên đ n ph i n p t m ng phí tr ng tài và bên thua ki n ph i ch u phí tr ng ệ ả ọ ị ả ộ ạ ứ ng h p các bên có th a thu n khác. tài, tr tr ơ ợ
76
ỏ i quy t v tranh ch p b ng tr ng tài đ ấ ằ ọ ở ả ượ ờ ệ ị ậ ế ụ ậ ừ ườ Th i hi u kh i ki n gi ệ ờ ố ớ ụ ở ệ ệ ờ ệ ệ ấ ự ậ ủ ệ ờ ị ở i quy t v tranh ch p b ng tr ng tài là hai năm, k t ở ờ th i đi m quy n và l ậ ệ ể ừ ờ ệ ề ể ằ ọ ợ ư c xác đ nh nh ị sau: Đ i v i v tranh ch p mà pháp lu t chuyên ngành có quy đ nh th i hi u kh i ki n ệ ở thì th i hi u kh i ki n th c hi n theo quy đ nh đó c a pháp lu t chuyên ngành. Đ i v i ố ớ ị ệ v tranh ch p mà pháp lu t không quy đ nh th i hi u kh i ki n thì th i hi u kh i ki n ấ ụ gi i ích ế ụ ấ ả h p pháp b xâm ph m. ị ợ ạ
ị ỏ ả ậ ấ ế ế ụ ọ ậ ả ư ệ i quy t tranh ch p có th ậ trong lãnh th Vi ế ế ị ả ể ở ổ Đ a đi m gi ỏ i quy t v tranh ch p do các bên th a thu n, n u không có th a ể thu n thì H i đ ng Tr ng tài quy t đ nh nh ng ph i b o đ m thu n ti n cho các bên ả ả ộ ồ ệ t trong vi c gi ấ ế ả Nam ho c ngoài lãnh th Vi
ạ ộ ộ ồ ọ
ắ ố ụ ợ i quy t. Đ a đi m gi ệ ể ị t Nam. ặ ổ ệ b) Thành l p và ho t đ ng c a H i đ ng Tr ng tài ủ Trong tr ọ ặ ọ ọ ậ ng h p các bên không có tho thu n khác ho c quy t c t ả ườ ị ơ ị ậ ả ủ ị ề ặ ế ọ ọ ị ỉ ị ủ ị ị ỉ ọ ề ọ ủ ị ọ ủ t ng c a Trung tâm tr ng tài không quy đ nh khác, B đ n ph i ch n Tr ng tài viên cho mình và ị t ho c đ ngh Ch t ch Trung tâm tr ng tài ch đ nh báo cho Trung tâm tr ng tài bi ế Tr ng tài viên. N u b đ n không ch n Tr ng tài viên ho c không đ ngh Ch t ch ặ ọ Trung tâm tr ng tài ch đ nh Tr ng tài viên, thì Ch t ch Trung tâm tr ng tài ch đ nh ọ Tr ng tài viên cho b đ n; ọ
Tr ấ ườ ị ơ ấ ả ố ọ ị ơ ị ỉ ị ơ ụ ố ế ầ ấ ọ ọ ỉ ị ọ ủ ị ộ ọ ủ ị ộ ồ ộ ồ ọ ỉ ủ ị ặ ọ ị ọ ng h p v tranh ch p có nhi u b đ n, các b đ n ph i th ng nh t ch n ợ ị ơ ề ị Tr ng tài viên ho c th ng nh t yêu c u ch đ nh Tr ng tài viên cho mình. N u các b ỉ ặ ọ ị ọ đ n không ch n đ c Tr ng tài viên, thì ch t ch Trung tâm tr ng tài ch đ nh Tr ng tài ủ ị ọ ượ ơ viên cho các b đ n. Các Tr ng tài viên này b u m t Tr ng tài viên khác làm Ch t ch ầ ị ơ ọ H i đ ng tr ng tài ho c Ch t ch Trung tâm tr ng tài ch đ nh Ch t ch H i đ ng tr ng ọ tài;
ấ ậ ụ ỏ ợ i quy t nh ng không ch n đ ấ ng h p các bên th a thu n v tranh ch p do m t Tr ng tài viên duy nh t ộ c Tr ng tài viên thì theo yêu c u c a m t ho c các ộ ọ ả ặ ư gi ượ bên Ch t ch Trung tâm tr ng tài s ch đ nh Tr ng tài viên duy nh t. ọ ẽ ỉ
ệ ọ ầ ủ ấ ạ ộ ụ ể ể ữ ế ọ ấ ầ ứ ậ
ố ụ ế ọ Tr ườ ế ọ ủ ị ọ ị H i đ ng Tr ng tài nghiên c u h s , th c hi n nh ng ho t đ ng c th đ xác ứ ồ ơ ự ộ ồ t, thu th p ch ng c . minh s vi c n u th y c n thi ứ ự ệ ế Trong quá trình t ọ ả ậ ẩ ọ ề ầ ầ ộ t ng tr ng tài, các bên có th khi u n i đ xem xét Th a ỏ ạ ể ể hòa gi thu n tr ng tài, th m quy n c a H i đ ng Tr ng tài. Các bên có th t ặ i ho c ộ ồ ể ự ề ủ ộ ố ệ i, có quy n yêu c u áp d ng m t ho c m t s bi n yêu c u H i đ ng Tr ng tài hòa gi ặ ụ ả pháp kh n c p t m th i sau: ọ ờ
ả ạ ổ
ấ ấ ặ ặ ộ ệ i đ n quá trình t ng b t l ộ ồ ẩ ấ ạ - C m thay đ i hi n tr ng tài s n đang tranh ch p; - C m ho c bu c b t kỳ bên tranh ch p nào th c hi n m t ho c m t s hành vi ọ t ng tr ng ưở ấ ự ấ ợ ế ệ ộ ấ ừ ộ ố ố ụ ấ ị ả ằ ấ nh t đ nh nh m ngăn ng a các hành vi nh h tài;
ấ
- Kê biên tài s n đang tranh ch p; ặ - Yêu c u b o t n, c t tr , bán ho c đ nh đo t b t kỳ tài s n nào c a m t ho c ả ả ồ ấ ữ ạ ấ ặ ị ủ ả ầ ộ
các bên tranh ch p;ấ ầ ạ ờ ề ệ
ề ề ả ấ
ữ ố ớ ề ể ị ề ệ ạ ề i nguyên đ n v nh ng v n đ có liên quan đ n yêu ấ ữ ế ơ
- Yêu c u t m th i v vi c tr ti n gi a các bên; ả ề - C m chuy n d ch quy n v tài s n đ i v i tài s n đang tranh ch p. ả B đ n có quy n ki n l ơ ọ ế ọ ấ
ả i quy t v tranh ch p không công khai. Tr ấ i quy t tranh ch p và Phán quy t tr ng tài ườ ợ ự ồ ấ ị ơ c u c a nguyên đ n. ầ ủ c) Phiên h p gi Phiên h p gi ả ọ ộ ồ ườ ữ
77
ngày ban hành. Phán quy t tr ng tài đ ban hành ngay t ế ế ụ c a các bên, H i đ ng Tr ng tài có th cho phép nh ng ng ể ọ ủ Phán quy t tr ng tài có hi u l c k t ế ọ ệ ự ể ừ i phiên h p ho c ch m nh t là 30 ngày, k t ấ ọ ạ ể ừ ặ ậ ng h p có s đ ng ý i khác tham d phiên h p. ọ ự c ượ ế ọ ọ ngày k t thúc phiên h p ế
ố ả ượ ử ặ ọ ụ ệ ấ ộ ồ ả ọ
ề ế ớ ọ ơ Bên không đ ng ý v i Phán quy t tr ng tài có quy n làm đ n g i Tòa án có ng m i đ yêu c u h y Phán cu i cùng. Phán quy t tr ng tài ph i đ c g i cho các bên ngay sau ngày ban hành. Các ế ọ bên có quy n yêu c u Trung tâm tr ng tài ho c H i đ ng tr ng tài v vi c c p b n sao ề ầ phán quy t tr ng tài. ế ọ ồ ị i Đi u 7 Lu t Tr ng tài th ậ ạ ể ử ầ ươ ủ ề ạ ọ ẩ ề th m quy n quy đ nh t quy t tr ng tài. ế ọ
ế ọ
nguy n thi hành, bên đ ả ế ự ơ ệ ự ỉ ơ ế ơ ộ ồ d) Thi hành Phán quy t tr ng tài N u bên ph i thi hành Quy t đ nh tr ng tài không t ế ị ầ ọ ị ự ờ ạ ươ ủ ụ ế ọ ủ
ươ ng m i ạ
ấ ườ ng m i b ng Tr ng tài, t ọ ạ ệ ự c ượ ọ ố ự thi hành có quy n làm đ n yêu c u c quan thi hành án dân s t nh, thành ph tr c ề ng n i H i đ ng tr ng tài ra phán quy t thi hành Phán quy t tr ng tài. thu c trung ộ Trình t ậ , th t c và th i h n thi hành Phán quy t tr ng tài theo quy đ nh c a pháp lu t ế ọ v thi hành án dân s . ự ề 3.5. S h tr c a c quan nhà n ự ỗ ợ ủ ơ Nh m m c đích tăng c ụ ạ ằ
t ng tr ng tài th c đ i v i t ọ ướ ố ớ ố ụ ng hi u qu c a vi c gi i quy t các tranh ch p kinh ệ ả ế ệ ả ủ ng m i hi n hành đã có s can t ng tr ng tài th ươ ọ ố ụ c trong nhi u công vi c. ệ ề ọ ộ ồ ướ ứ ấ , trong vi c l p H i đ ng Tr ng tài.
ợ ằ ươ ệ ỗ ợ ủ ơ Th nh t Trong tr ườ doanh th thi p h tr c a c quan nhà n ệ ậ ị ơ ọ ọ ơ ỉ ả ị ơ ề ầ ị
Tr ề ệ ỉ ế ọ ơ ườ ụ ấ ọ ợ ề ng h p v tranh ch p có nhi u b đ n, n u các b đ n không ch n đ ị ơ ậ ế ọ ị ọ ị ơ ỉ ỉ ề ệ ề ọ ọ ị ị ề ẩ ầ ộ
ng h p không đ ng ý v i Phán quy t c a H i đ ng Tr ng tài v , tr ng h p b đ n không thông báo cho nguyên đ n tên Tr ng tài viên mà mình ch n và các bên không có tho thu n khác v vi c ch đ nh Tr ng tài viên, thì ậ nguyên đ n có quy n yêu c u Tòa án có th m quy n ch đ nh Tr ng tài viên cho b đ n; ẩ ượ c ề Tr ng tài viên và n u các bên không có tho thu n khác v vi c ch đ nh Tr ng tài viên, ả thì m t ho c các bên có quy n yêu c u Tòa án có th m quy n ch đ nh Tr ng tài viên ặ cho các b đ n; ị ơ Th haiứ ộ ồ ế ủ ườ ồ ọ ề ủ ộ ồ ớ ẩ ọ ọ ậ ẩ ạ ầ
ề ợ khi u n i đ xem xét Th a thu n tr ng tài, th m quy n c a H i đ ng Tr ng tài, các bên ỏ có quy n yêu c u Tòa án có th m quy n xem xét l ệ ệ ẩ ẩ ụ ấ ạ ụ ụ ệ ế ạ ể ề Th baứ , trong vi c áp d ng án n i bi n pháp kh n c p t m th i c n đ ẩ ng i quy t đ nh. ề ế ị các bi n pháp kh n c p t m th i. Th m phán Tòa ờ ấ ạ c áp d ng đã th lý v tranh ch p là ờ ầ ặ ủ ỏ ấ ơ i ra quy t đ nh áp d ng ho c h y b áp d ng các bi n pháp kh n c p t m th i. ờ ườ ụ ẩ ấ ạ ế ị ụ
ủ ế c r ng H i đ ng Tr ng tài đã ra Phán quy t thu c m t trong các tr ượ ụ Th tứ ư, Tòa án ra quy t đ nh h y Phán quy t tr ng tài n u bên yêu c u ch ng ứ ợ ng h p ượ ằ ệ ế ọ ế ế ị ọ ầ ườ ộ ồ ộ ộ minh đ sau đây:
ặ ả ọ ọ ỏ
- Không có tho thu n tr ng tài ho c th a thu n tr ng tài vô hi u; - Thành ph n H i đ ng tr ng tài, th t c t ậ ệ ớ t ng tr ng tài không phù h p v i ủ ụ ố ụ ầ ợ ọ tho thu n c a các bên ho c trái v i các quy đ nh c a Lu t này; ậ ộ ồ ặ ả ị
- V tranh ch p không thu c th m quy n c a H i đ ng tr ng tài; tr ọ ớ ộ ấ ẩ ề ủ ủ ộ ọ ộ ồ ườ ọ ẩ ậ ộ ồ ề ủ ậ ủ ụ ế ọ ị
78
ợ ng h p phán quy t tr ng tài có n i dung không thu c th m quy n c a H i đ ng tr ng tài thì ộ n i dung đó b hu ; ỷ ộ ứ ứ ể ấ ậ ề ấ - Ch ng c do các bên cung c p mà H i đ ng tr ng tài căn c vào đó đ ra phán ọ ộ ồ i ích v t ch t khác c a m t ộ ủ ặ ợ ả ế ọ ng đ n tính khách quan, công b ng c a phán quy t tr ng ằ ọ ả ậ ủ ưở ứ m o; Tr ng tài viên nh n ti n, tài s n ho c l quy t là gi ả ạ ế bên tranh ch p làm nh h ế ấ tài;
t Nam. ắ ơ ả ủ ậ
ướ ệ ế ọ ệ ượ ả c nh đ i v i các b n án, quy t đ nh c a Tòa án. - Phán quy t tr ng tài trái v i các nguyên t c c b n c a pháp lu t Vi ớ ng ch nhà n Th nămứ ế ự ưỡ ệ ự ả Hi n nay, Phán quy t tr ng tài có hi u l c thi hành đã đ ệ s c ế ị ự ưỡ ế ọ , b o đ m s c ả ả ế ọ ướ c trong thi hành Phán quy t tr ng tài. ằ c b o đ m th c hi n b ng ự ả ủ
ự ệ ượ ộ ậ ố ụ ố t ng dân s năm 2011 (có hi u l c k t ượ c ổ ngày ng ch nhà n ư ố ớ ế 4. Gi i quy t tranh ch p t i Tòa án nhân dân ấ ạ ế ả T t ng dân s hi n hành đ ố ụ ộ ộ ố ề ậ ố ụ ủ c quy đ nh trong B lu t t ị ệ ự ừ ự 01/01/2005 và Lu t s a đ i, b ệ ự T ng dân s đã đ ự ậ ử ổ ể ừ Qu c h i thông qua ngày 15/6/2004 và có hi u l c t sung m t s đi u c a B Lu t t ộ 01/01/2012).
4.1. Nh ng nguyên t c c b n c a t Tranh ch p kinh doanh, th ữ ấ ắ ơ ả ủ ố ụ ộ ươ ự ượ c gi ả ữ ả
i Tòa án ụ ệ ạ i Tòa án ph i tuân theo nh ng nguyên t c c b n sau đây: ả i quy t t ế ạ ả ủ
ch c có quy n yêu c u Tòa án b o v quy n và l i ích t ng dân s t ự ạ ng m i là m t trong nh ng v vi c dân s khi đ ữ ắ ơ ả ố ụ ầ t ng dân s ; ự ả ề ề ề ơ ợ i khác; h p pháp c a mình ho c c a ng ợ ủ - B o đ m pháp ch xã h i ch nghĩa trong t ế - Cá nhân, c quan, t ặ ủ
ạ ủ ươ
ươ ng s ; ự ng s có quy n và nghĩa v cung c p ch ng c và ch ng minh cho yêu ứ ấ ế ị ự ụ ứ ứ ộ ổ ứ ườ - Quy n quy t đ nh và t đ nh đo t c a đ ự ị ề - Các đ ề ợ c u c a mình là có căn c và h p pháp; ầ ủ ứ
ề ố ụ t ng dân s ; ự
ẳ ả ụ ề ả ệ ủ ươ ả
i và t o đi u ki n thu n l i đ các - Bình đ ng v quy n và nghĩa v trong t ề ng s ; - B o đ m quy n b o v c a đ ự - Tòa án có trách nhi m ti n hành hòa gi ệ ế ả ậ ợ ể ề ệ ạ đ i; ươ ả
hòa gi ẩ ử ụ
ng s t ự ự ộ ẩ ẩ ậ ỉ
ệ ộ ủ ơ
ườ ế ế ị ể
ự t ng dân s . ự ả ố ụ t ng; ườ ế ượ ế ố ụ ữ
ự ấ
- H i th m nhân dân tham gia xét x v án dân s ; ự - Th m phán và H i th m nhân dân xét x đ c l p và ch tuân theo pháp lu t; ử ộ ậ t ng dân s ; - Trách nhi m c a c quan, ng i ti n hành t ự ố ụ - Tòa án xét x t p th và quy t đ nh theo đa s ; ố ử ậ - Xét x công khai; ử - B o đ m s vô t i ti n hành ho c tham gia t c a nh ng ng ả ặ ữ ư ủ Pháp lu t quy đ nh nh ng ng i không đ ặ ị ậ ườ - Th c hi n hai c p xét x là s th m và phúc th m; ệ ử ấ - Giám đ c vi c xét x : Tòa án c p trên giám đ c vi c xét x c a Tòa án c p ố c ti n hành ho c tham gia t ẩ ố ơ ẩ ấ ử ủ ử ệ ệ i;ướ d
ủ ả ch c đ ứ ế ị ủ ả c pháp lu t v vi c th c hi n nhi m v - B o đ m hi u l c c a b n án, quy t đ nh c a Tòa án. Tòa án nhân dân và các ế ị ả c giao nhi m v thi hành b n án, quy t đ nh c a Tòa án ph i ụ ậ ề ệ ụ ệ ướ ự ệ ệ ị ệ ự ủ ả ả c quan, t ệ ượ ổ ơ nghiêm ch nh thi hành và ch u trách nhi m tr ỉ này;
- Ti ng nói và ch vi t dùng trong t t. Ng ế ố ụ ệ ữ ế t ng dân s có quy n dùng ti ng nói và ch vi ườ t c a dân t c mình, trong tr t ng dân s là ti ng Vi ự ữ ế ủ ế ộ ự i tham gia ợ ng h p ườ t ố ụ này c n ph i có ng ề ế i phiên d ch; ầ ị ườ
79
- Vi n ki m sát nhân dân ki m sát vi c tuân theo pháp lu t trong t ể ể ệ ậ ố ụ t ng dân s ; ự ả ệ
ệ ấ ờ ủ
ệ ơ c a Tòa án; ụ t ng dân s ; ự ố ụ ề
ạ ố ả
- Trách nhi m chuy n giao tài li u, gi y t ể - Cá nhân, c quan, t ch c có quy n và nghĩa v tham gia t ổ ứ t ng dân s . - B o đ m quy n khi u n i, t cáo trong t ự ố ụ ế ề i quy t tranh ch p v kinh doanh, 4.2. Th m quy n c a Tòa án trong gi ả ề ủ ấ ề ả ẩ ế th ươ
ng m i thu c th m quy n gi ng m i ạ ẩ ố ươ ạ ộ ề ẩ ả i ế ủ ề
ươ ạ ấ ch c có đăng ký kinh doanh v i nhau và đ u có m c đích l nhân, t i nhu n bao g m: a) Th m quy n theo v vi c ụ ệ ề Có b n nhóm tranh ch p v kinh doanh, th ấ ề quy t c a Tòa án (Đi u 29 B lu t T t ng dân s 2004): ự ộ ậ ố ụ ạ ộ ề ứ ấ tranh ch p phát sinh trong ho t đ ng kinh doanh, th ớ ụ ợ ng m i gi a cá ậ ữ ồ
ị ứ
ạ
ậ
ng b , đ Th nh t, ổ ứ - Mua bán hàng hóa; - Cung ng d ch v ; ụ - Phân ph i;ố - Đ i di n, đ i lý; ệ ạ - Ký g i; ử - Thuê, cho thuê, thuê mua; - Xây d ng;ự - T v n, k thu t; ỹ ư ấ - V n chuy n hàng hóa, hành khách b ng đ ể ậ ằ ườ ng s t, đ ắ ườ ộ ườ ủ ộ ng th y n i đ a;ị
ng bi n; ng hàng không, đ ậ ể ườ ườ
có giá khác; ế ể ổ
ệ ữ ề ể ệ i nhu n. nhân, t ề
ữ ấ tranh ch p v quy n s h u trí tu , chuy n giao công ngh gi a cá ậ tranh ch p gi a công ty v i các thành viên c a công ty, gi a các thành ậ i th , sáp nh p, ủ ạ ộ ữ ể ế ả ớ ể ổ
- V n chuy n hàng hóa, hành khách b ng đ ằ - Mua bán c phi u, trái phi u và gi y t ấ ờ ế , tài chính, ngân hàng; - Đ u t ầ ư - B o hi m; ể ả - Thăm dò, khai thác. Th hai, ề ở ữ ấ ứ ch c v i nhau và đ u có m c đích l ợ ụ ổ ứ ớ Th ba,ứ ớ viên c a công ty v i nhau liên quan đ n vi c thành l p, ho t đ ng, gi ủ ệ h p nh t, chia, tách, chuy n đ i hình th c t ấ ợ Th t ng m i mà pháp lu t có quy ậ ch c c a công ty. ứ ổ ứ ủ ề ,ứ ư các tranh ch p khác v kinh doanh, th ươ ậ ạ ấ đ nh. ị
ề ủ
t Nam, có hai c p tòa án ti n hành xét x s th m là Tòa án c p huy n và ử ơ ẩ ệ ấ ấ b) Th m quy n c a Tòa án các c p ấ ẩ Vi ế Ở ệ ấ ỉ
ả đi m a đ n đi m i thu c nhóm 1 ề ừ ể ấ i quy t theo th t c s th m nh ng tranh ữ ủ ụ ơ ẩ ề c a th m quy n ẩ ủ ộ ế ế ể
ch p v kinh doanh, th theo v vi c nêu trên. ấ ỉ ẩ ữ ng m i thu c th m quy n gi i quy t c a Tòa án còn l i, tr Tòa án c p t nh. ệ có th m quy n gi Tòa án c p huy n ẩ ấ ạ t ng m i ề ươ ụ ệ Tòa án c p t nh ch p v kinh doanh, th ề ề ộ ấ i quy t theo th t c s th m nh ng tranh ủ ụ ơ ẩ ừ ế ủ ế ề ạ ả có th m quy n gi ả ẩ ạ ươ 80
ấ ữ ệ ầ ấ ẩ ế i quy t nh ng tranh ch p thu c th m quy n gi ấ ộ ể ả ề ế ẩ ộ t, Tòa án c p ấ ế ủ i quy t c a ả nh ng tranh ch p thu c th m quy n c a Tòa án c p huy n. Khi c n thi ề ủ t nh có th l y lên đ gi ể ấ ữ ỉ Tòa án c p huy n. ấ ệ
ẩ ử
ả ấ ể ạ ấ ấ ề ả ộ ố ự c) Th m quy n xét x theo lãnh th ề ổ c gi Khi đã xác đ nh tranh ch p đ i Toà án c p nào, còn ph i xác i quy t t ị ả ượ ế ạ ng nào có th m quy n gi đ a ph ệ i quy t tranh ch p. Đ t o đi u ki n đ nh Toà án ề ẩ ươ ở ị ế ả ị ề thu n l i cho vi c xác minh, thu th p tài li u, ch ng c và thi hành án, kho n 10 Đi u ệ ậ ứ ứ ệ ậ ợ 1 Lu t s a đ i b sung m t s Đi u c a B lu t T t ng dân s ngày 15 tháng 6 năm ậ ử ổ ổ ộ ậ ố ụ ề ủ 2004 quy đ nh: ị
ề ề ươ ế ụ ị ơ ẩ ơ ị ơ ư - Toà án có th m quy n xét x s th m các v án v kinh doanh th ử ơ ẩ ệ ủ ị ơ ch c). ổ ứ
ị ậ ố ụ ng m i là ạ Toà án n i b đ n c trú, làm vi c c a b đ n (n u b đ n là cá nhân) ho c n i b đ n ặ ơ ị ơ có tr s (n u b đ n là c quan, t ơ ề ự ị ớ đ nh đo t c a các bên, pháp lu t t ậ ầ ơ ư ệ ủ ề ự ơ ả ặ ơ ơ ơ
ch c) gi ả ả ng h p v án liên quan đ n b t đ ng s n thì Toà án n i có b t đ ng s n ả ụ ở ế ị ơ - Đ b o đ m quy n t t ng còn quy đ nh ạ ủ ả ể ả các bên có tranh ch p cũng có quy n t tho thu n v i nhau b ng văn b n yêu c u Toà ả ằ ấ án n i c trú, làm vi c c a nguyên đ n (n u nguyên đ n là cá nhân) ho c n i nguyên ế đ n có tr s (n u nguyên đ n là c quan, t ổ ứ ơ ấ ộ ơ i quy t v án. ế ụ ơ ấ ộ ế - Tr có th m quy n gi ế ẩ
ử ơ
ợ ụ i quy t. ả ề ự ế ự ự ẩ ế ẩ ấ ộ ụ ệ ề ề ợ ụ ở ế ườ ề d) Th m quy n xét x theo s l a ch n c a nguyên đ n ẩ , khi xác đ nh th m quy n c a Toà án theo c p và theo lãnh th s Trong th c t ị ng h p có nhi u Toà án cùng có th m quy n gi ả ề ợ i ích h p pháp c a nguyên đ n, t o đi u ki n thu n l ợ ạ ở ọ ủ ề ủ ề ơ ị ậ ợ ề ự ủ ậ ơ ệ ế ụ ề ầ Lu t s a đ i b sung m t s Đi u c a B lu t T ề ủ ể ự ộ ố ả i quy t v án trong các tr ậ ử ề ): ổ ẽ ậ i quy t m t v án. Chính vì v y, có tr ườ i cho nguyên b o đ m quy n và l ả ả đ n khi ti n hành kh i ki n, pháp lu t còn quy đ nh nguyên đ n có quy n l a ch n Toà ọ ế ơ ng h p sau đây (Đi u 36 B lu t T t ng án đ yêu c u gi ộ ậ ố ụ ợ ườ ả ộ ậ ố dân s 2004 và kho n 11 Đi u 1 ổ ổ t ng dân s ngày 15 tháng 6 năm 2004 ụ ự
- N u không bi ế ế ơ ư ơ t n i c trú, làm vi c, tr s c a b đ n thì nguyên đ n có th ụ ở ủ ị ơ ụ ở ố ơ ị ơ ư ặ ơ ị ơ ệ i quy t; ể ệ yêu c u Tòa án n i b đ n c trú, làm vi c, có tr s cu i cùng ho c n i b đ n có tài ầ s n gi ả ả ế
ổ ứ th yêu c u Tòa án n i t ch c có chi nhánh gi ơ i quy t; - N u tranh ch p phát sinh t ấ ơ ổ ứ ho t đ ng c a chi nhánh t ủ ừ ạ ộ ch c có tr s ho c n i t ụ ở ặ ơ ổ ứ ế ầ ể ch c thì nguyên đ n có ả ế
t Nam ho c v án v Vi ế ị ơ ụ ở ở ệ ơ ư ặ ụ ư ệ ể ơ ơ - N u b đ n không có n i c trú, làm vi c, tr s ề ng thì nguyên đ n có th yêu c u Tòa án n i mình c trú, làm ầ ấ i quy t; ả ệ ấ ưỡ ế tranh ch p vi c c p d vi c gi ệ
- N u tranh ch p v b i th ế ấ ề ồ ệ ạ ườ ồ ợ ơ t h i ngoài h p đ ng thì nguyên đ n có th ể ệ ạ t h i ụ ở ặ ơ ả ư ệ ầ ơ ng thi yêu c u Tòa án n i mình c trú, làm vi c, có tr s ho c n i x y ra vi c gây thi ệ gi i quy t; ế ả
81
ế ệ ạ ồ ứ ợ ề ươ ệ t h i, tr c p khi ch m d t h p đ ng lao ấ ậ ng, thu nh p i lao ườ ợ ố ớ ể ệ ườ ườ i lao đ ng thì nguyên đ n là ng i quy t; - N u tranh ch p v b i th ấ ề ồ đ ng, b o hi m xã h i, quy n và l ộ ả ề ộ và các đi u ki n lao đ ng khác đ i v i ng ộ ề đ ng có th yêu c u Tòa án n i mình c trú, làm vi c gi ộ ng thi ợ ấ i ích liên quan đ n vi c làm, ti n l ế ộ ơ ệ ư ế ể ả ầ ơ
ế - N u tranh ch p phát sinh t ấ ủ i có vai trò trung gian thì nguyên đ n có th yêu c u Tòa án n i ng i cai th u ho c ặ ầ ườ ử ụ i s d ng lao i có vai trò ừ ệ ử ụ ơ ể ụ ở ặ ơ vi c s d ng lao đ ng c a ng ườ ơ i cai th u, ng ầ ườ ư ệ ườ i quy t; ộ ng ầ ườ đ ng là ch chính c trú, làm vi c, có tr s ho c n i ng ộ trung gian c trú, làm vi c gi ả ủ ư ế ệ
ầ quan h h p đ ng thì nguyên đ n có th yêu c u ể ồ ơ c th c hi n gi - N u tranh ch p phát sinh t ế ấ Tòa án n i h p đ ng đ ơ ợ ượ ừ ệ ự ồ ệ ợ i quy t; ế ả
ị ơ ư ệ ề ơ - N u các b đ n c trú, làm vi c, có tr s ơ ụ ở ở ị ơ ư nhi u n i khác nhau thì nguyên ụ ở ả i ế ể ệ ầ ộ đ n có th yêu c u Tòa án n i m t trong các b đ n c trú, làm vi c, có tr s gi ơ quy t;ế
nhi u đ a ph ế ề ả ấ ở - N u tranh ch p b t đ ng s n mà b t đ ng s n có ầ ấ ộ ể ấ ộ ơ ị ấ ộ ươ ả ả ộ ng khác ả i ơ nhau thì nguyên đ n có th yêu c u Tòa án n i có m t trong các b t đ ng s n gi quy t.ế
4.3. Các giai đo n c a t t ng dân s gi ạ ủ ố ụ ự ả i quy t tranh ch p kinh doanh, th ấ ế ươ ng m iạ
ị ả ấ ự ấ ạ ế ế tranh ch p kinh doanh, th i quy t ủ ụ ự ng m i th c hi n theo quy đ nh ệ ươ t ng dân s . Có th khái quát th t c gi i quy t tranh ch p kinh doanh, ả ể chung c a t th i Tòa án có nh ng giai đo n c b n sau đây. ữ ươ ạ ơ ả
ệ ụ
ươ ề c b t đ u n u có đ n kh i ki n a) Kh i ki n và th lý v án M t v án dân s nói chung, m t v án v tranh ch p kinh doanh, th ộ ụ ở ỉ ượ ể ệ ấ ở ế ệ ơ ủ ụ ự ắ ầ ơ ậ t ng tr ng tài. Đ n kh i ki n kèm theo tài li u, ch ng c đ ố ụ ươ ậ ệ ọ ư ố ớ ứ ề ẩ ọ ư ơ ế ệ ị ự ữ ệ
Th t c gi ủ ụ ủ ố ụ ng m i t ạ ạ ở ạ ng m i ộ ụ ệ . Đ n kh i ki n th hi n ý chí đ n ơ nói riêng ch đ ơ ng c a nguyên đ n mà không c n s th a thu n c a các bên nh đ i v i Th a ỏ ph ầ ự ỏ ủ ứ ượ c thu n tr ng tài trong t ở n p tr c ti p ho c g i qua b u đi n đ n Tòa án theo nh ng quy đ nh v th m quy n ề ặ ử ế ộ phía trên. Tr ườ ệ ậ ợ ị ờ ng h p pháp lu t không có quy đ nh khác v th i hi u kh i ki n thì th i ch c b xâm ngày quy n và l ở ề ờ i ích h p pháp c a cá nhân, t ủ ệ ổ ứ ị ể ừ ề ợ ợ hi u này là hai năm k t ệ ph m. ạ
ượ ơ ẩ ừ ườ ễ c mi n ng h p đ ợ Nguyên đ n ph i n p ti n t m ng án phí s th m, tr tr ề ạ ứ ho c không ph i n p ti n t m ng án phí. ặ
ế ệ ứ ứ ấ i quy t c a Tòa án thì Tòa án ph i thông báo ngay cho ng ẩ ả t đ h đ n Tòa án làm th t c n p ti n t m ng án phí. Tòa án th lý v ộ ở ủ ụ ộ ề ạ ứ ở ệ ả ộ ơ ề ạ ứ ả ộ ở ơ ệ ậ ế ủ ả ề ế ể ọ ế i kh i ki n n p biên lai n p ti n t m ng án phí. Tr ộ ụ ườ ườ ộ ng h p ng ợ ụ ả ề ạ ứ ả ộ ặ Sau khi nh n đ n kh i ki n và tài li u, ch ng c kèm theo, n u xét th y v án ụ thu c th m quy n gi ườ i ụ kh i ki n bi ệ i kh i án khi ng ở ườ ề ạ ứ ki n đ ụ c mi n ho c không ph i n p ti n t m ng án phí thì Tòa án ph i th lý v án ệ ượ khi nh n đ ệ
82
i quy t v ễ c đ n kh i ki n. ở ụ ả ch c có quy n l ổ ứ ị ơ ậ ượ ơ Sau khi th lý v án, Chánh án Tòa án phân công m t Th m phán gi ụ ề ệ ế ế ụ ề ệ ệ ấ ụ ả ả ử ế ả ụ ệ ị ơ ở ế ủ ồ ế ờ ế ụ ẩ ộ án, thông báo v vi c th lý v án cho b đ n, cá nhân, c quan, t ề ợ i, ơ i quy t v án, cho Vi n Ki m sát cùng c p v vi c Tòa nghĩa v liên quan đ n vi c gi ụ ể án đã th lý v án. B đ n ph i g i đ n Tòa án văn b n ghi ý ki n c a mình đ i v i ố ớ ụ ụ ị ơ i kh i ki n và tài li u, ch ng c kèm theo, n u có. Đ ng th i, b đ n yêu c u c a ng ứ ườ ầ ủ đ i v i nguyên đ n trong giai đo n này. Trong quá trình cũng có quy n yêu c u ph n t ệ ệ ả ố ố ớ ứ ơ ề ạ ầ
ế ụ ự ụ ề ặ ầ ộ ộ ố ả ệ ng s có quy n yêu c u tòa án áp d ng m t ho c m t s ươ ờ
gi i quy t v án, các đ bi n pháp kh n c p t m th i. ị ẩ ấ ạ ả
ị ệ ậ ế ữ ế ả ậ ậ ả ổ ế ị i quy t v án. N u các đ ươ ậ ự ỏ ế ươ i và chu n b xét x ẩ ọ ấ ề i đ các đ ti n hành hòa gi ươ ả ể c hòa gi nh ng v án không đ ả ượ ụ ng s th a thu n đ c a pháp lu t. N u các đ ự ỏ ươ ậ ủ v án thì Tòa án l p Biên b n hòa gi ả ậ ụ i thành mà không có đ hòa gi ự án ra Quy t đ nh công nh n s th a thu n c a các đ đình ch gi ỉ ả gi ế b) Hòa gi ử t ng dân s là ph i ả Quy đ nh r t quan tr ng v trách nhi m c a Tòa án trong t ự ố ụ ủ ừ i quy t v án, tr ng s th a thu n v i nhau v vi c gi ự ỏ ế ụ ả ề ệ ớ i đ c theo quy đ nh i ho c không ti n hành hòa gi ị ả ượ ế ặ ộ i quy t toàn b c v i nhau v vi c gi ế ả ả ngày l p Biên b n ng s nào thay đ i ý ki n v s th a thu n đó thì Tòa ế ng s , đ ng th i ra Quy t đ nh ươ ế ị ờ ề ệ c v i nhau v vi c ượ ớ ỏ i quy t toàn b v án thì Tòa án ra Quy t đ nh đ a v án ra xét x . ử ư ụ ề ệ ậ ượ ớ i thành. Sau b y ngày k t ể ừ ả ề ự ỏ ự ồ ậ ủ ng s không th a thu n đ ự ậ ế ị ế ụ ộ ụ ả
ơ ẩ
ơ ẩ ễ ế ạ các công vi c: Chu n b khai m c ẩ ị ệ i phiên tòa, i phiên tòa, tranh lu n t ậ ạ ủ ụ ắ ầ ị
c) Phiên tòa s th m Phiên tòa s th m di n bi n theo trình t ự phiên tòa, th t c b t đ u phiên tòa, th t c h i t ủ ụ ỏ ạ ngh án và tuyên án. ả ư ủ ả ề ạ ố ớ ế ị ờ ạ ế ị ngày ng ề ể ừ ế ị ượ c g i cho Tòa án đã x s th m, kèm theo là tài li u, ch ng c b sung, n u có đ ố ớ B n án và quy t đ nh c a phiên tòa s th m ch a có hi u l c pháp lu t. Đ i v i ậ ơ ẩ ệ ự ng s có quy n kháng ự ươ i quy t v án, th i h n kháng cáo ờ ạ ế ụ c quy t đ nh. Đ n kháng cáo ơ ể ứ ổ ế các b n án, trong th i h n 15 ngày, k t ngày tuyên án, các đ ể ừ cáo. Đ i v i các quy t đ nh t m đình ch , đình ch gi ỉ ỉ ả i có quy n kháng cáo nh n đ là 7 ngày k t ậ ườ đ ệ ượ ử ứ ử ơ ẩ ch ng minh cho kháng cáo c a mình là có căn c và h p pháp. ợ ứ ủ
ờ ạ ị ủ ế ệ ế sát), b n án, quy t đ nh c a Tòa án có hi u l c pháp lu t. ệ ự ế ị ậ
ử ẩ
ứ N u h t th i h n kháng cáo mà không có kháng cáo, kháng ngh (c a Vi n Ki m ể ả ủ d) Xét x phúc th m Xét x phúc th m là vi c Tòa án c p trên tr c ti p xét x l ử ạ ụ ự ế ệ ả ẩ ấ ơ ẩ ệ ự ế ị ậ ị ử ủ ư ặ i v án mà b n án, ấ quy t đ nh c a Tòa án c p s th m ch a có hi u l c pháp lu t b kháng cáo ho c kháng ngh .ị
i kháng cáo ph i n p ti n t m ng án phí phúc th m, tr tr ng h p đ ườ ề ạ ứ ả ộ ừ ườ ẩ ợ ượ c Ng ặ ễ
Tòa án c p phúc th m th lý v án khi nh n đ ấ ề ạ ứ ụ ụ ị mi n ho c không ph i n p ti n t m ng án phí. ả ộ ẩ ứ ậ ượ ồ ơ ụ ộ ồ ứ ử ệ ờ ồ ẩ ộ ẩ ể ừ ụ ụ ấ ộ c h s v án, kháng cáo, kháng ngh và tài li u, ch ng c kèm theo, đ ng th i thành l p H i đ ng xét x phúc th m ẩ ậ ờ ạ g m ba Th m phán và phân công m t Th m phán làm ch t a phiên tòa. Trong th i h n ủ ọ ồ ngày th lý v án, Tòa án c p phúc th m ra m t trong các quy t đ nh hai tháng k t ế ị ẩ sau:
ỉ ạ ụ
ử ẩ ụ ẩ
ỉ ư ụ
83
ể ừ ộ ế ị ử ngày có quy t đ nh đ a v án ra xét x , Tòa án ư ụ ng h p có lý do chính đáng thì th i h n này là hai - T m đình ch xét x phúc th m v án; ử - Đình ch xét x phúc th m v án; - Đ a v án ra xét x . ử Trong th i h n m t tháng k t ờ ạ ở ườ ẩ ợ ờ ạ ph i m phiên tòa phúc th m, tr ả tháng.
ẩ ữ Di n bi n c a phiên tòa phúc th m v c b n là nh ng th t c nh t ề ơ ả ng s có quy n th a thu n đ gi ự ươ ủ ụ ậ ư ạ ể ả ễ ơ ẩ i phiên ế i quy t ề ậ ậ ự ỏ ế ủ ạ ộ ồ tòa s th m. T i phiên tòa phúc th m, các đ ẩ ỏ v án và H i đ ng xét x phúc th m công nh n s th a thu n này. ẩ ụ
ẩ ộ ồ
ề nguyên b n án, quy t đ nh s th m; ơ ẩ ế ị ả ị
ủ ả ế ị ầ ộ
ồ ơ ụ ơ ẩ ấ ệ ể ọ ườ ẩ ấ c; ẩ
i quy t v án theo các quy đ nh c a pháp ử H i đ ng xét x phúc th m có quy n: ử - Bác kháng cáo, kháng ngh và gi ữ - S a đ i m t ph n ho c toàn b quy t đ nh c a b n án, quy t đ nh s th m; ế ị ộ ặ ử ổ ơ - Hu b n án, quy t đ nh s th m và chuy n h s v án cho Toà án c p s ơ ẩ ế ị ỷ ả ng h p có vi ph m nghiêm tr ng th t c t th m xét x trong tr t ng ho c vi c xác ủ ụ ố ụ ặ ạ ợ ử minh, thu th p ch ng c c a Toà án c p s th m không đ y đ mà Toà án c p phúc ủ ầ ấ ơ ẩ ứ ủ ứ ậ th m không th b sung đ ượ ể ổ ỷ ả - Hu b n án s th m và đình ch gi ơ ẩ ế ụ ỉ ả ủ ị lu t.ậ
ế ị
ế ị ủ ụ i đ i v i b n án, quy t đ nh đã có hi u l c pháp lu t ậ
Quy t đ nh phúc th m có hi u l c pháp lu t k t ẩ ệ ự đ) Th t c xem xét l ạ ố ớ ả V nguyên t c b n án, quy t đ nh đã có hi u l c pháp lu t ph i đ ề ngày ra quy t đ nh. ệ ự ậ ả ượ ắ ả ứ ế ị ả ấ ệ ự ữ ặ ợ ế ị ổ ộ ậ ệ ệ ớ ế ộ ủ ụ ặ ậ ể ừ ế ị c thi hành và ệ ự ch c có liên quan ph i nghiêm ch nh ch p hành. Tuy nhiên, có nh ng ữ ỉ ng h p b n án, quy t đ nh đã có hi u l c pháp lu t có nh ng sai sót ho c có nh ng ữ ử t m i làm thay đ i n i dung v án. Cùng v i vi c th c hi n ch đ hai c p xét x ấ ế t đ xem ơ ẩ ệ ể i b n án, quy t đ nh đã có hi u l c pháp lu t, đó là th t c giám đ c th m ho c tái ặ ạ ả ự t ng dân s còn quy đ nh th t c đ c bi ẩ ụ ậ ố ụ ệ ự ẩ ế ị ị ủ ụ ớ ự ậ ố các cá nhân, t ổ tr ả ườ tình ti là s th m và phúc th m, pháp lu t t xét l th m.ẩ
ố
đ1) Giám đ c th m Giám đ c th m ố ẩ ẩ là xét l ủ ệ ự ọ i b n án, quy t đ nh c a Toà án đã có hi u l c pháp lu t ậ ạ ả ả i ệ ệ : ị ậ ố ị ứ ể ế ị ạ ủ ụ ẩ
t khách ả Căn c đ kháng ngh theo th t c giám đ c th m là ế ị ữ ế ớ ợ ậ quan c a v án;
t ng trong quá trình gi i quy t v án; ế ụ ả
ậ
ọ ọ ệ ể ự ụ ị nh ng b kháng ngh vì phát hi n có vi ph m pháp lu t nghiêm tr ng trong vi c gi ị ư quy t v án. ế ụ - K t lu n trong b n án, quy t đ nh không phù h p v i nh ng tình ti ế ủ ụ - Có vi ph m nghiêm tr ng th t c t ạ ủ ụ ố ụ - Có sai l m nghiêm tr ng trong vi c áp d ng pháp lu t. ệ ầ ờ ạ đ th c hi n quy n kháng ngh là ba năm k t Th i h n ể ừ ề ậ ệ ự ế ả ậ ệ ự ị ạ ả ả ủ ụ ệ ừ ế ệ ế ngày b n án, quy t đ nh có hi u l c pháp lu t. Vi c kháng ngh này s d n đ n h u qu là b n án, quy t ế ẽ ẫ ị ị đ nh đã có hi u l c b t m ng ng vi c thi hành đ gi ố i quy t theo th t c giám đ c ể ả ị th m.ẩ
ng h p đã h t th i h n kháng ngh theo quy đ nh t ợ ườ ờ ạ ề ế ả ị ộ i kho n 1 Đi u 288 B ị ượ c ạ ờ ạ ị ệ ự lu t t kéo dài thêm hai năm, k t Tr t ng dân s này nh ng có các đi u ki n sau đây thì th i h n kháng ngh đ ề ư ậ ố ụ ngày k t th i h n kháng ngh : ị ờ ạ ể ừ ế
- Đ ng s đã có đ n đ ngh theo quy đ nh t ươ ự ề ơ ị ạ ề ả i kho n 1 Đi u này đ ế ị ị i kho n 1 Đi u 284 c a B lu t ộ ậ ả ủ ự ẫ ng s v n ươ ề ị này và sau khi h t th i h n kháng ngh quy đ nh t ạ ờ ạ ti p t c có đ n đ ngh ; ị ế ụ ề ơ
ệ ự theo quy đ nh t - B n án, quy t đ nh c a Tòa án đã có hi u l c pháp lu t có vi ph m pháp lu t ậ ả ị ủ i Đi u 283 c a B lu t t ủ ế ị ề ạ ạ ự ạ
ậ t ng dân s năm 2004, xâm ph m nghiêm ộ ậ ố ụ 84
i th ba, xâm ph m l ế ợ ủ ươ ườ ợ ợ ng s , c a ng i ích ề ự ủ c và ph i kháng ngh đ kh c ph c sai l m trong b n án, quy t đ nh đã có i ích h p pháp c a đ ị ể ắ ả ạ ế ị ứ ả ụ ầ tr ng đ n quy n, l ọ c a Nhà n ướ ủ hi u l c pháp lu t đó.” ệ ự ậ
Trong th i h n b n tháng k t ố ờ ạ ẩ c đ n kháng ngh kèm theo h s ị ụ ậ ượ ơ ố ngày nh n đ ể ể ừ ở ẩ ả ể ề ệ ự ư ế ầ ấ ươ
H i đ ng giám đ c th m có các quy n h n sau: ồ ơ v án, Toà án có th m quy n ph i m phiên toà đ giám đ c th m v án. Phiên toà này ụ ả t ph i ph i có s tham gia c a Vi n Ki m sát nhân dân cùng c p, nh ng không c n thi ả tri u t p các đ ệ ậ ộ ồ ủ ng s . ự ố ề ạ ẩ
nguyên b n án, quy t đ nh c a Tòa án đã - Không ch p nh n kháng ngh và gi ậ ấ ị ữ ế ị ủ ả có hi u l c pháp lu t; ệ ự ậ
ủ ả ệ ự ế ị ủ ữ ả nguyên b n án, quy t đ nh đúng pháp lu t c a Tòa án c p d - H y b n án, quy t đ nh c a Tòa án đã có hi u l c pháp lu t và gi i đã b h y ho c b s a; ế ị ậ ặ ị ử ấ ướ ậ ủ ị ủ
ệ ự ủ ủ lu t đ xét x s th m l - H y m t ph n ho c toàn b b n án, quy t đ nh c a Tòa án đã có hi u l c pháp ẩ ộ ả ặ i ho c xét x phúc th m l ử ầ ộ ử ơ ẩ ế ị i; ạ ậ ể ạ ặ
- H y b n án, quy t đ nh c a Tòa án đã xét x v án và đình ch gi i quy t v ủ ả ử ụ ế ị ỉ ả ủ ế ụ án
Quy t đ nh giám đ c th m có hi u l c k t ngày H i đ ng giám đ c th m ra ệ ự ể ừ ế ị ẩ ố ộ ồ ẩ ố quy t đ nh. ế ị
ệ ự ư ậ ị ế ổ ơ ả ộ ủ ả ạ ả ớ ượ ươ ị i b n án, quy t đ nh đã có hi u l c pháp lu t nh ng b kháng ngh ế ị c phát hi n có th làm thay đ i c b n n i dung c a b n án, ệ c khi Toà án ra b n án, quy t đ nh ng s không th bi ả ể t đ ể ế ượ ế ị ự
đ2) Tái th mẩ Tái th mẩ là xét l t m i đ vì có nh ng tình ti ữ quy t đ nh mà Toà án, các đ ế ị đó. ẩ
Căn c đ kháng ngh theo th t c tái th m là: ứ ể - M i phát hi n đ ng s đã không th ớ ệ ủ ụ ươ ể ự ọ bi t đ ế ượ
i giám đ nh, l i d ch c a ng i phiên ờ ị ườ ủ ị ế ả ạ d ch không đúng s th t ho c gi ị
ủ ụ ị c tình ti t quan tr ng c a v án mà đ ế ượ i quy t v án; c trong quá trình gi ế ụ ả - Có c s ch ng minh k t lu n c a ng ườ ậ ủ ơ ở ứ m o ch ng c ; ặ ự ậ ứ ứ ồ ơ ụ - Th m phán, H i th m nhân dân, Ki m sát viên c tình làm sai l ch h s v án ẩ ộ ệ ể ố ho c c ý k t lu n trái pháp lu t; ậ ặ ố ậ ẩ ế
- B n án, quy t đ nh c a Toà án ho c quy t đ nh c a c quan Nhà n c mà Toà ủ ơ ế ị ướ ự ặ ế ị i quy t v án đã b hu b . ỷ ỏ
Th i h n ngày ng i có ả án d a vào đó đ gi ể ả ủ th m quy n kháng ngh bi c căn c kháng ngh theo th t c tái th m. ườ ẩ ộ ủ ụ ể ừ ẩ ẩ ị
ủ ế ụ ị t đ ị ế ượ ẩ ẩ ị ờ ạ c a kháng ngh theo th t c tái th m là m t năm k t ủ ụ ề ứ ộ ồ ề
ấ ị
85
H i đ ng tái th m có th m quy n sau: - Không ch p nh n kháng ngh và gi nguyên b n án, quy t đ nh đã có hi u l c; ế ị ữ ậ - Hu b n án, quy t đ nh đã có hi u l c pháp lu t đ xét x s th m l ử ơ ẩ ệ ự - Hu b n án, quy t đ nh đã có hi u l c pháp lu t và đình ch gi ỉ ả ệ ự ệ ự i; ạ i quy t v án. ế ụ ả ậ ể ậ ỷ ả ỷ ả ế ị ế ị
Quy t đ nh tái th m có hi u l c pháp lu t k t ậ ể ừ ệ ự ế ị ẩ ế ngày H i đ ng tái th m ra quy t ộ ồ ẩ đ nh. ị
4.4. Thi hành b n án, quy t đ nh gi i quy t các v vi c kinh doanh, th ế ị ả ả ụ ệ ế ươ ng m i c a Toà án ạ ủ
ả ệ ươ ủ Vi c thi hành b n án, quy t đ nh c a Toà án v kinh doanh - th ề ề ạ ộ ế ị ữ ự ng m i nói ạ i B Lu t T t ng dân s 2004 còn ự ị c quy đ nh trong Lu t thi hành án dân s năm 2008 và nh ng văn b n pháp lu t liên ậ ố ụ ữ ự ậ ả ị riêng, v dân s nói chung, ngoài nh ng quy đ nh t đ ậ ượ quan khác.
c đ a ra thi hành thì các đ ả ượ ư nguy n thi hành thì ng ự ụ i đ ườ ượ ả Khi b n án, quy t đ nh c a Toà án đ ế ị ế ứ ươ c thi hành án, ng ề ủ ầ ả ơ ể ừ ờ ạ ế ị ề ẩ ủ ậ
ệ ự ồ ế ị ơ
ả ng s ph i ự ủ ườ có nghĩa v thi hành, n u không t i ệ ph i thi hành án căn c vào b n án, quy t đ nh c a Toà án có quy n yêu c u c quan ế ị ngày thi hành án có th m quy n ra quy t đ nh thi hành án trong th i h n ba năm k t b n án, quy t đ nh c a Toà án có hi u l c pháp lu t. ả a) Các c quan thi hành án bao g m: - C quan thi hành án dân s t nh, thành ph tr c thu c trung ng (g i chung là ố ự ự ỉ ươ ơ ọ ộ c quan thi hành án c p t nh); ơ ấ ỉ
ọ - C quan thi hành án dân s huy n, qu n, th xã, thành ph thu c t nh (g i ộ ỉ ệ ậ ố ị ấ ự ệ
chung là c quan thi hành án c p huy n); - C quan thi hành án quân khu và t ng đ ươ ươ ng (g i chung là c quan thi hành án ơ ọ ơ ơ ơ quân khu).
ủ ụ ế ị ủ ả
c khái quát thành 3 b b) Th t c thi hành b n án, quy t đ nh c a Toà án Quá trình thi hành các b n án quy t đ nh c a Toà án đ ả ế ị ủ ượ ướ c c b n. ơ ả
ấ ế ị
ả ế ị ệ ự
ng ch thi hành án
có giá c a ng i ph i thi hành - C p b n án, quy t đ nh c a Toà án; ủ - Ra quy t đ nh thi hành án; - Th c hi n quy t đ nh thi hành án. ế ị bao g m:ồ Các bi n pháp c ế ưỡ ệ - Kh u tr tài kho n, tr vào ti n, thu h i gi y t ừ ả ừ ề ấ ồ ấ ờ ủ ườ ả án;
ừ ả
i ph i thi hành án t i ngân hàng, t ườ ả ủ ả i ph i thi hành án; ườ ả ạ ổ ứ ch c tín d ng, kho b c nhà n ạ ụ
- Kê biên, x lý tài s n c a ng - Tr vào thu nh p c a ng ậ ủ - Phong to tài kho n, tài s n c a ng ả c; ướ ả ủ ườ ử i ph i thi hành án, k c tài s n đang do ng ể ả ả ả ườ i th ba gi ứ ; ữ
ặ ấ ậ ư
86
i ph i thi hành án không đ ể ườ ượ ộ , tài s n khác; ả ộ c làm ho c ph i làm m t ả ặ ộ ấ công vi c nh t đ nh. - Bu c giao nhà, chuy n quy n s d ng đ t ho c giao v t t ề ử ụ - C m ho c bu c ng ặ ả ấ ị ệ
Ph n 6ầ NH NG V N Đ C B N C A PHÁP LU T V PHÁ S N Ủ
Ề Ơ Ả
Ữ
Ả
Ậ
Ấ
Ề
ả ế ệ ượ ồ ạ ữ ng. Trong n n kinh t ng kinh t ề ề xu t hi n và t n t ấ ệ th tr ế ị ườ i khái ni m phá s n. Lu t phá s n đ u tiên c a Vi ậ ủ ệ ả ầ ự ộ nhi u h n ch , b t c p và t ứ ề ạ ọ i trong nh ng đi u ki n kinh Phá s n là hi n t ệ ề ậ k ho ch t p t - xã h i nh t đ nh, đó là n n kinh t ạ ế ế ấ ị ộ ế ượ t Nam đ trung không t n t c ệ ả ồ ạ Qu c h i thông qua ngày 30 tháng 12 năm 1993. Sau m t th i gian th c hi n, lu t này ờ ộ ậ ệ ố i kỳ h p th 5 Qu c h i khoá XI ngày 15 tháng đã b c l ố ộ ạ ộ ộ 6 năm 2004 đã thông qua Lu t Phá s n m i thay cho Lu t Phá s n năm 1993. ả ớ ế ấ ậ ậ ậ ả
ng, ph m vi đi u ch nh: ề ố ượ ỉ
ạ ng áp d ng ụ
ợ 1. Đ i t 1.1. Đ i t ợ Lu t Phá s n năm 2004 áp d ng đ i v i doanh nghi p, h p tác xã, liên hi p h p ố ớ c thành l p và ho t đ ng theo quy đ nh c a pháp ậ ệ ạ ộ ụ ượ ệ ủ ậ ọ ợ ị ố ượ ả tác xã (g i chung là H p tác xã) đ lu t.ậ
Đ i v i nh ng doanh nghi p đ c bi ữ ụ ế ặ ố ố ớ ệ ệ ạ ộ ể ự ự ủ ẽ ả ụ ể ế ế ị t, tr c ti p ph c v an ninh qu c phòng, ụ ệ doanh nghi p, h p tác xã ho t đ ng trong lĩnh v c tài chính, ngân hàng, b o hi m và ợ trong các lĩnh v c công ích thi t y u, Chính ph s có nh ng quy đ nh c th khi áp ự ữ d ng Lu t Phá s n. ả ậ ụ
ỉ ạ ề
ậ ề ệ ầ ơ ị ệ ộ ả ệ ả ạ ộ ủ ụ ệ ề ủ ụ ề ệ ơ ở ủ ụ ủ ụ ả ở ủ ụ ườ ườ ộ ố ả ủ ả 1.2. Ph m vi đi u ch nh ả Lu t Phá s n quy đ nh đi u ki n và vi c n p đ n yêu c u m th t c phá s n; ị ả xác đ nh nghĩa v v tài s n và các bi n pháp b o toàn tài s n trong th t c phá s n; ả ả ụ ề ố đi u ki n, th t c ph c h i ho t đ ng kinh doanh; th t c thanh lý tài s n và tuyên b ụ ồ i n p đ n yêu c u m th t c phá phá s n; quy n và nghĩa v , trách nhi m c a ng ủ ầ ụ s n, c a doanh nghi p, h p tác xã b yêu c u tuyên b phá s n và c a ng i tham gia ủ ầ ị ệ ả i quy t yêu c u tuyên b phá s n. gi ả ợ ố ế ả ầ
ậ ả
i ị ậ ượ ệ ự ủ ả ổ ướ ợ ủ ạ ộ tr tr c qu c t c áp d ng khi gi ụ hoà xã h i chộ c C ng ộ h i ch nghĩa Vi mà C ng hoà xã ộ ả quy t ế phá ủ ệ t ủ ộ ố ế ề ướ ị
ng h p có s khác nhau gi a quy đ nh c a Lu t Phá s n và quy đ nhị 1.3. Hi u l c c a Lu t phá s n - Lu t ậ Phá s n và các quy đ nh khác c a pháp lu t đ s n đ i v i doanh nghi p, h p tác xã ho t đ ng trên lãnh th n ệ ả ố ớ t Nam, nghĩa Vi ng h p đi u ừ ườ ợ ệ Nam ký k t ho c gia nh p có quy đ nh khác. ậ ế ợ ữ ụ ủ ủ ị ị ậ ậ ả s n. ả
c a lu t khác v cùng m t v n đ thì áp d ng quy đ nh c a Lu t Phá ủ ự ộ ấ ậ ề ả
i ích chính đáng c a ch n , cung c p cho các ch n ủ ợ ủ ợ ủ ấ ộ
i cho các con n đang trong tình ợ ng m t cách có tr t t ạ ị ườ ạ . ậ ự ộ
ợ ỏ i lao đ ng. ộ
i n n kinh t
87
qu c dân. ế ố ng trong kinh doanh. ặ - Trong tr ườ ậ ề 1.4. Vai trò c a Lu t phá s n ủ - Lu t Phá s n b o v l ả ậ ệ ợ ả m t công c đ th c hi n vi c đòi n . ệ ợ ệ ụ ể ự i ích c a con n , đem l - Lu t Phá s n b o v l ủ ệ ợ ả ậ ả tr ng phá s n m t c h i ph c h i ho c rút kh i th tr ặ ộ ơ ộ ả ụ ồ i ích ng - Lu t Phá s n b o v l ườ ả ệ ợ ả ậ ch c và c c u l - Lu t Phá s n góp ph n t ầ ổ ứ ậ ả - Lu t Phá s n góp ph n b o đ m tr t t ả ả ầ ả ậ ơ ấ ạ ề , k c ậ ự ỷ ươ
ị ạ ấ ệ ệ ợ ả
ể ệ ế ậ ầ ố ả 2. D u hi u xác đ nh doanh nghi p, h p tác xã lâm vào tình tr ng phá s n 2.1. D u hi u ệ ấ Đ có căn c cho vi c gi ứ ế ố ề ạ ả ị ệ ị ầ ợ ế ả ủ ợ ạ ạ ộ ả ư ậ ệ ạ ấ ủ ấ ạ ấ ị ư ờ ể ủ ợ ợ ợ ự ả ứ ề ả ơ ị ả ủ i quy t yêu c u tuyên b phá s n, Lu t Phá s n c a ả ả Đi u 3 Lu t Phá s n các qu c gia ph i xác đ nh th nào là tình tr ng phá s n. Theo ả ậ c năm 2004 đã quy đ nh: “Doanh nghi p, h p tác xã không có kh năng thanh toán đ ượ ả ợ ả các kho n n đ n h n khi ch n có yêu c u thì coi là lâm vào tình tr ng phá s n”. i m t th i đi m nh t đ nh, doanh Nh v y, b n ch t c a tình tr ng phá s n là t ả nghi p, h p tác xã m t kh năng thanh toán. Khi đó, các ch n cũng nh chính b n ả ế ụ ệ i quy t v vi c thân con n d a vào căn c pháp lý này đ làm đ n đ ngh Toà án gi ể phá s n.ả
ạ
ộ ạ
ả ự ự ả ượ ả ệ ộ 2.2. Phân lo i phá s n ả Tuỳ theo góc đ xem xét, phá s n đ - Phá s n trung th c và phá s n gian trá: S phân bi ạ c phân thành các lo i sau: t này đ ự c xem xét d ả ủ ả
ả ượ ậ ả c tính toán, s p đ t tr ặ ướ ủ ụ ượ ế ắ ằ ạ ướ i góc đ nguyên nhân gây ra tình tr ng phá s n. Phá s n trung th c là h u qu c a vi c ệ ả ậ m t kh năng thanh toán do nh ng nguyên nhân khách quan. Còn phá s n gian trá là h u ấ ữ qu c a nh ng th t c gian trá đ ả c nh m chi m đo t tài s n ả ủ c a ng ủ
nguy n và phá s n b t bu c: S phân bi ắ ả ự ứ ự ự ả ộ ứ ầ ệ ấ ữ i khác. ườ - Phá s n t ơ ự ệ nguy n là do b n thân doanh nghi p m c n t ề ắ ợ ự i, phá s n b t bu c là do các ch n ộ ả t này d a trên căn c phát ệ ả i n p đ n yêu c u phá s n. ườ ộ giác đ ngh khi th y mình ị ủ ợ ệ c l ượ ạ ạ ắ ấ ệ sinh quan h pháp lý. C th là d a vào căn c ai là ng ụ ể Phá s n t ả ả ự m t kh năng thanh toán n đ n h n. Ng ợ ế ả yêu c u.ầ
- Phá s n doanh nghi p và phá s n cá nhân: S phân bi ệ ệ ế ự c không phân bi ề ả ỉ ả ả Ở ề ướ ệ ậ nhi u n ạ ụ ề ậ ể ả ả ụ ả ế ậ i quy t. Lu t Phá s n c a Vi ệ ụ ế ả ủ ả ỉ ủ ụ ườ ế ố t này liên quan đ n đ i t t phá s n doanh ng đi u ch nh c a Lu t Phá s n. ả ượ ủ nghi p hay phá s n cá nhân, n u lâm vào tình tr ng phá s n thì đ u áp d ng Lu t Phá ệ t Nam ch áp d ng cho doanh nghi p và h p s n đ gi ợ ệ ả tác xã. Còn n u cá nhân phá s n thì áp d ng theo th t c đòi n thông th ủ ụ ng (th t c ợ dân s ).ự
i th ả ớ ả ể
ỉ ở ố ả ả ể ứ ự ồ ạ ủ 2.3. Phân bi ệ N u ch nhìn v hi n t ề i th là gi ng nhau b i vì c hai i c a doanh nghi p và phân chia ệ ng khác nhau:
- Th nh t, lý do d n đ n gi ể ề ệ ủ ữ ệ ặ ố ư ế ạ t phá s n v i gi ng thì phá s n và gi ề ệ ượ ế ả hi n t ng này đ u d n đ n vi c ch m d t s t n t ệ ế ẫ ệ ượ tài s n còn l ề ả ạ ả ẫ ứ ế ấ ạ ộ ờ ạ ồ ả ấ ộ ỉ ậ ị ấ ̉ ợ ́ ̀
ấ ủ ấ i. Tuy nhiên, v b n ch t pháp lý đây là hai hi n t ệ ượ ấ i th doanh nghi p có r t nhi u lý do khác nhau ấ ả nh h t th i h n ho t đ ng, ch doanh nghi p không mu n kinh doanh n a ho c vi ph m pháp lu t b thu h i gi y phép kinh doanh...Trong khi đó, phá s n ch có m t lý do duy nh t là m t kh năng thanh toán n đ n h n khi chu n co yêu câu. ợ ế ạ i th ể ở ả ự ấ ả - Th hai, phá s n khác gi ứ ư ẩ ủ ụ ả ế i quy t ả i quy t phá s n là ả i th là th t c hành chính do c quan hành ủ ụ ể ế ơ ủ ụ b n ch t c a hai th t c pháp lý gi ả ệ ề ủ ơ pháp do Toà án ti n hành, còn gi ế ả c có th m quy n ti n hành. ề
88
c đ i v i ch s h u hay ng ố ớ ả ườ ả ủ ụ ả cũng nh th m quy n c a c quan th c hi n th t c đó. Th t c gi th t c t ủ ụ ư chính Nhà n ế ẩ ướ i qu n lý, đi u - Th ba, thái đ c a Nhà n ề ủ ở ữ ộ ủ ứ ủ ở ữ i th và phá s n cũng khác nhau. N u là phá s n thì ch s h u hành doanh nghi p gi ế ể ả i qu n lý đi u hành doanh nghi p s b c m hành ngh kinh doanh nghi p ho c ng ệ ẽ ị ấ ườ ệ ướ ả ề ệ ặ ề ả
ấ ị ườ ng h p gi ợ ả i th thì v n đ h n ch ấ ề ạ ể ế doanh trong m t th i gian nh t đ nh. Còn trong tr này không đ ộ ờ c đ t ra. ượ ặ
ẩ
ề ủ Toà án
ị ậ ệ ố ẩ ấ ọ ố ớ ợ ộ ỉ ả ủ ụ ề
3. Th m quy n c a a) Toà án nhân dân huy n, qu n, th xã, thành ph thu c t nh (g i chung là toà án nhân dân c p huy n) có th m quy n ti n hành th t c phá s n đ i v i h p tác xã đăng ký kinh doanh t
ệ ấ
ươ ọ ộ ỉ ế ệ i c quan đăng ký kinh doanh c p huy n đó. ạ ơ b) Toà án nhân dân t nh, thành ph tr c thu c trung ả ủ ụ ế ẩ ấ ỉ ề i c quan đăng ký kinh doanh c p t nh đó. Tr ạ ơ ể ấ ườ ố ớ ợ ể ế ủ ụ ả ng (g i chung là Toà án ố ự ợ nhân dân c p t nh) có th m quy n ti n hành th t c phá s n đ i v i doanh nghi p, h p ệ ố ớ ấ ỉ ợ ầ tác xã đăng ký kinh doanh t ng h p c n t, Toà án c p t nh có th l y lên đ ti n hành th t c phá s n đ i v i h p tác xã thi ấ ỉ ế thu c th m quy n c a Toà án huy n. ề ủ ộ ệ ẩ
Toà án t nh n i đ t tr s chính c a doanh nghi p có v n đ u t ỉ ơ ặ ụ ở ầ ư ướ ố ề i ạ ầ t Nam có th m quy n ti n hành th t c phá s n đ i v i doanh nghi p có v n đ u c ngoài t ố ệ ố ớ ủ ủ ụ n ệ ế ả
Vi ệ n t ư ướ
ả
ẩ c ngoài đó. 4. Th t c phá s n ủ ụ ạ Th t c phá s n áp d ng đ i v i doanh nghi p, h p tác xã lâm vào tình tr ng ố ớ ệ ợ ụ ả ướ ơ ả ả
ả
ủ ụ phá s n bao g m 4 b ồ ộ ơ ụ ồ
ả
ị
ầ
ố ộ ơ ề ộ ơ
c c b n: - N p đ n yêu c u và m th t c phá s n; ở ủ ụ ầ - Ph c h i ho t đ ng kinh doanh; ạ ộ - Thanh lý tài s n, các kho n n ; ợ ả - Tuyên b doanh nghi p, h p tác xã b phá s n. ả ệ 4.1. N p đ n yêu c u và m th t c phá s n ả a) Quy n n p đ n yêu c u m th t c phá s n ả ầ - Ch n không có b o ả ợ ở ủ ụ ở ủ ụ ặ ả ả ủ ợ ạ ề ầ ơ ợ ố ớ ậ ầ ủ ợ ạ ệ ả ệ ả ả ả ợ ả ả ủ ả ủ ợ ộ ằ ả ủ ằ ầ ả đ m ho c có b o đ m m t ph n khi nh n th y doanh ộ ấ ở ủ ụ nghi p, h p tác xã lâm vào tình tr ng phá s n có quy n n p đ n yêu c u m th t c ộ ả phá s n đ i v i doanh nghi p, h p tác xã lâm vào tình tr ng phá s n (Ch n không có ủ c đ m b o b ng tài s n c a con n . Ch b o đ m là ch n có kho n n không đ ượ ả n có đ m b o m t ph n là ch n có kho n n đ m b o b ng tài s n c a con n ợ ợ ả ho c ng ả ặ ợ ợ ủ ợ ả ợ ị
ả ườ - Ng ả ả ợ ả ơ ứ ạ i lao đ ng có quy n n p đ n yêu c u m th t c phá s n thông qua đ i ầ ả ộ i th ba mà giá tr tài s n đ m b o ít h n kho n n đó). ả ộ ườ di n công đoàn ho c c ng ệ ư ệ
ả ở ủ ụ ơ i đ i di n (n u ch a có t ch c công đoàn). ổ ứ ế c có quy n n p đ n yêu c u m th t c phá ơ ộ ướ ở ủ ụ ề ầ c. ủ ở ữ s n đ i v i doanh nghi p nhà n ả - Ch s h u doanh nghi p nhà n ệ ố ớ ề ặ ử ườ ạ ệ ướ
- Các c đông trong công ty c ph n có quy n n p đ n yêu c u m th t c phá ở ủ ụ ầ ầ ổ ơ ổ ề s n đ i v i công ty c ph n theo quy đ nh c a đi u l ề ệ ả ố ớ ủ ị
ố ớ - Thành viên h p danh có quy n n p đ n yêu c u m th t c phá s n đ i v i ơ ở ủ ụ ề ả ộ ộ công ty. ầ ổ ầ ợ công ty h p danh. ợ
89
b) Nghĩa v n p đ n yêu c u m th t c phá s n ả ở ủ ụ ụ ộ ầ ơ
ủ ệ ệ ợ Ch doanh nghi p ho c ng ơ ặ ầ ợ ả ệ ợ ệ i đ i di n h p pháp c a doanh nghi p, h p tác xã có nghĩa v n p đ n yêu c u m th t c phá s n khi doanh nghi p, h p tác xã c a ủ mình có d u hi u lâm vào tình tr ng phá s n. ườ ạ ở ủ ụ ả
ủ ụ ộ ệ ấ ườ ộ ơ ụ ả ầ ạ ở ủ ụ Ng ệ ấ ầ ủ ị ủ ụ ế ầ ủ ị ờ i n p đ n yêu c u m th t c phá s n có nghĩa v cung c p đ y đ , k p th i các tài li u theo quy đ nh và theo yêu c u c a Toà án trong quá trình ti n hành th t c phá s n.ả
c) Nghia vu thông bao doanh nghiêp, h p tac xa lâm vao tinh trang pha san ợ ̃ ̣ ́ ̣ ́ ̃ ̀ ̀ ̣ ́ ̉
ợ ự ứ ̣ ̣ ̣ ́ ̣ ́ ̣ ́ ̃ ̀ ơ ́ ơ ̀ ̣ ́ ̉ ̀ ̀ ́ ̣ ̉ ̉ ́ ́ ̣ ơ ̉ ở ữ ̉ ́ ́ ̣ ̀ ̣ ̣ ̉ ̀ ữ ̉ ̣ ́ ̣ ̣ ́ ̀ ̉ ́ ̀ ̣ c cua doanh nghiêp) co nhiêm vu thông bao băng văn ban cho nh ng ng ườ ở ơ ̀ ́ ́ ̉ ́ ̉ ̣ ́ ̣ ̣ ̀ ̉ ̣ ́ ̉ ́ ̉ ̣ ́ ̣ ̀ ́ ́ ́ ̉ ́
ụ
ệ ổ Khi th c hiên ch c năng nhiêm vu, nêu nhân thây doanh nghiêp, h p tac xa lâm vao tinh trang pha san thi Toa an, Viên kiêm sat, c quan thanh tra, c quan quan ly vôn, tô ch c ̉ ứ ̀ kiêm toan hoăc c quan quyêt đinh thanh lâp doanh nghiêp (không phai la chu s h u nha i co quyên nôp n ướ đ n yêu câu tuyên bô pha san biêt đê ho xem xet viêc nôp đ n yêu câu m thu tuc pha san. ơ C quan thông bao phai chiu trach nhiêm vê tinh chinh xac cua thông bao. ơ ở ủ ụ ẽ ự ệ ử ổ ờ ạ ầ ơ ụ ả ơ d) Th lý đ n yêu c u m th t c phá s n ả ầ Sau khi nh n đ n, Toà án s xem xét n u th y c n s a đ i, b sung tài li u thì ấ ầ ử ổ ế ơ i n p đ n th c hi n vi c s a đ i, b sung trong th i h n 10 ngày ổ ườ i ngày ng ở ủ ụ c đ n trong ơ ể ừ ượ ầ ặ ơ ậ Toà án yêu c u ng ườ ộ ệ ngày nh n đ n. Toà án th lý đ n yêu c u m th t c phá s n k t k t ơ ể ừ n p đ n đã n p ti n t m ng phí phá s n ho c là ngày Toà án nh n đ ộ ề ạ ứ ậ ơ i n p đ n không ph i n p ti n t m ng phí phá s n. tr ườ ả ả ộ ề ạ ứ ả ơ
i đ n yêu c u khi: ầ
ậ ộ ng h p ng ườ ộ ợ ả ạ ơ i n p đ n không n p ti n t m ng phí phá s n trong th i h n do Toà án ơ Toà án tr l + Ng ườ ộ ề ạ ứ ờ ạ ả ộ ấ n đ nh; ị
i n p đ n không có quy n n p đ n; ườ ộ ề ộ ơ
+ Ng ơ + Có Toà án khác đã m th t c phá s n đ i v i doanh nghi p, h p tác xã lâm ả ở ủ ụ ố ớ ệ ợ vào tình tr ng phá s n; ạ ả
+ Có căn c rõ ràng cho th y vi c n p đ n yêu c u m th t c phá s n không ở ủ ụ ứ ệ ầ ấ ả ộ ơ khách quan;
+ Doanh nghi p, h p tác xã ch ng minh đ c mình không lâm vào tình tr ng phá ứ ệ ợ ượ ạ s n.ả
ế ị ặ ở
đ) Quy t đ nh m ho c không m th t c phá s n ả Trong th i h n 30 ngày k t ơ ở ủ ụ ngày th lý đ n, Toà án ph i ra quy t đ nh m ụ ế ị ể ừ ả ở ho c không m th t c phá s n. ặ ả ờ ạ ở ủ ụ
Toà án ra quy t đ nh m th t c phá s n khi có căn c ch ng minh doanh ứ ứ ả ế ị nghi p, h p tác xã lâm vào tình tr ng phá s n. ở ủ ụ ạ ệ ả ợ
ệ Toà án có th ra quy t đ nh không m th t c phá s n n u th y doanh nghi p, ở ủ ụ ế ể ả ấ ế ị ạ ư h p tác xã ch a lâm vào tình tr ng phá s n. ợ
90
N u Toà án quy t đ nh m th t c phá s n thì ph i thông báo quy t đ nh m ế ế ị ế ị ả ủ ụ ả ể ệ ấ ả ữ ợ ệ ng nh ng ph i ch u s giám sát c a th m phán và t ả ở ở ủ ụ th t c phá s n cho doanh nghi p, h p tác xã và Vi n Ki m sát cùng c p; thông báo ợ ệ i m c n c a doanh nghi p, h p tác xã. Sau khi có quy t đ nh cho ch n , nh ng ng ủ ợ ệ ắ ợ ủ ườ quy t đ nh m th t c phá s n, ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p, h p tác xã ạ ộ ợ ở ủ ụ qu n lý, v n ti n hành bình th ả ổ ả ẫ ế ị ế ị ế ị ự ả ư ủ ủ ườ ẩ
ợ ợ ấ ệ ế ủ ườ ả ề ườ ế ụ ng h p n u xét th y ng ặ ề ợ ợ ề ệ ộ ả ề ử ườ ệ ẩ ế ả ủ ế ị i qu n lý c a doanh nghi p, h p tác xã ả ẽ ả ạ ộ ị ủ i cho vi c b o toàn tài s n c a doanh nghi p, h p tác xã theo đ ngh c a ạ ộ i qu n lý và đi u hành ho t đ ng
i quy t phá s n đ Đ đ m b o cho vi c gi ả ắ ệ ế ệ ệ ả ượ ủ ợ ả c đúng đ n, b o v quy n l ả ị ủ ợ ủ ể ả ậ ợ ả ợ ả ả ặ ả ớ ể ả ợ ạ ộ ệ ẩ ự ế ằ ượ ấ ứ ợ ể c th c hi n nh : C m c , th ch p, chuy n nh ố ư ầ m t h p đ ng chuy n nh ồ ầ ể ừ ạ ộ ủ ệ i lao đ ng trong doanh nghi p, h p tác xã. ợ ớ ườ ả ươ ệ ợ
thanh lý tài s n. Tr không có kh năng đi u hành ho c n u ti p t c đi u hành ho t đ ng kinh doanh s không có l ả H i ngh ch n ,Th m phán ra quy t đ nh c ng kinh doanh c a doanh nghi p, c a h p tác xã. ề ợ ủ i c a ư ấ ch n , pháp lu t nghiêm c m doanh nghi p h p tác xã ti n hành các hành vi nh : c t ế ủ ợ ệ ấ b ho c gi m b t quy n đòi gi u, t u tán tài s n; thanh toán n không có b o đ m; t ề ừ ỏ ẩ ấ ủ n ; chuy n các kho n n không có b o đ m thành n có b o đ m b ng tài s n c a ằ ả ả ả ợ ả ả ợ c s đ ng ý b ng văn b n c a th m phán doanh nghi p. M t s ho t đ ng ph i đ ả ủ ả ượ ự ồ ộ ố ng, bán, t ng cho, cho thuê m i đ ể ấ ệ ặ ớ ượ ng; ch m d t h p đ ng đã có hi u tài s n; nh n tài s n t ệ ồ ượ ể ả ừ ộ ợ ậ ả ả l c pháp lu t; vay ti n; bán, chuy n đ i c ph n ho c chuy n quy n s h u tài s n; ề ở ữ ặ ổ ổ ề ậ ự Thanh toán các kho n n m i phát sinh t ợ ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p, h p ả ng cho ng tác xã và tr l ệ ộ ế ị ế ị ả ệ ả ờ ớ ả ệ ụ ả ẩ ụ ả ầ ề ợ ủ ổ ệ ả ạ ậ ả ị Đ ng th i v i vi c ra quy t đ nh m th t c phá s n, Th m phán ra quy t đ nh ở ủ ụ ồ qu n lý tài s n, thanh lý tài s n đ làm nhi m v qu n lý, thanh lý tài s n thành l p t ả ể ả ậ ổ ề c a doanh nghi p, h p tác xã lâm vào tình tr ng phá s n (thành ph n, nhi m v , quy n ệ ạ ủ i đi u 9, 10, 11 Lu t Phá qu n lý, thanh lý tài s n quy đ nh t h n, trách nhi m c a t ạ s n).ả
ạ ộ ụ ồ
ộ
ồ c ng ệ ộ ạ ủ ợ ườ ị ủ ợ ầ ườ ị ủ ợ, g m: các ch n có tên trong danh sách ch ệ ủ ườ i ề ộ i lao đ ng u quy n; ng n ; đ i di n ng ỷ ợ ạ b o lãnh sau khi đã tr n thay cho doanh nghi p, h p tác xã lâm vào tình tr ng phá s n. ạ ả i lao đ ng, đ i di n công đoàn đ ượ ợ ả
ị ủ ợ ầ
ng t - N i dung h i ngh ch n l n th nh t: ộ T tr ổ ưở ủ ợ ề ộ ị ả ạ ủ ợ ủ ợ ườ ế ả ắ ả 4.2. Ph c h i ho t đ ng kinh doanh a) H i ngh ch n - Thành ph n tham gia h i ngh ch n ộ ệ ả ợ ứ ấ ộ qu n lý, thanh lý tài s n thông báo cho H i ngh ch n v tình ả ổ ạ hình kinh doanh, th c tr ng tài chính c a doanh nghi p, h p tác xã lâm vào tình tr ng ệ ự phá s n, k t qu ki m kê tài s n, danh sách ch n , danh sách ng i m c n và các ả ể ợ n i dung khác n u xét th y c n thi ế ộ
ủ ệ ệ ặ ợ ế ủ ề ấ ầ ệ ộ ch c l ng án, gi t. ế + Ch doanh nghi p ho c ng i đ i di n h p pháp c a doanh nghi p trình bày ủ ườ ạ ấ qu n lý, thanh lý tài s n đã thông báo, đ xu t ả ổ ả i ho t đ ng kinh doanh, kh năng và th i h n thanh ả ạ ộ ờ ạ ứ ạ ả ổ ý ki n c a mình v các n i dung mà t ề ph i pháp t ươ toán n .ợ
ộ ề ậ ả ả ổ + H i ngh ch n th o lu n v các n i dung do t ệ ủ ị ủ ợ ả ế ủ ộ ệ ủ ạ qu n lý, thanh lý tài s n đã thông báo và các ý ki n c a ch doanh nghi p, đ i di n h p pháp c a doanh nghi p, ệ ợ h p tác xã. ợ
ị ế ủ ộ
ợ ườ ủ ợ ế ứ ộ ươ ộ ng trình, n i dung h i ngh do th m phán quy t đ nh. ẩ ng h p c n ph i t ầ ị
ị ủ ợ ỉ ượ ệ ộ
91
+ Thông qua ngh quy t c a h i ngh ch n . ị ủ ợ Tr ị ả ổ ộ - H i ngh ch n ch đ + Quá n a s ch n không có b o đ m đ i di n cho t 2/3 t ng s n không ch c h i ngh ch n ti p theo thì ch ế ị c coi là h p l ợ ệ ả khi có đ các đi u ki n sau đây: ề ố ợ ừ ủ ệ ạ ả ổ ử ố ủ ợ có b o đ m tr lên tham gia. ở ả ả
ủ ự ườ i có nghĩa v tham gia h i ngh ch n (quy đ nh t ộ ị ủ ợ ụ ị ạ i ề
c hoãn m t l n n u thu c m t trong các tr + Có s tham gia c a ng ả - H i ngh ch n có th đ ị ủ ợ ể ượ ộ ầ ế ộ ộ ườ ng Đi u 63 Lu t Phá s n). ậ ộ h p sau đây: ợ
+ Không đ quá n a s ch n không có b o đ m đ i di n cho t ệ ạ ừ 2/3 t ng s ổ ố ả ả ử ố ủ ợ ủ n không có b o đ m tr lên tham gia. ở ả ợ
ả ả ặ ạ ộ ế i h i ngh ch n bi u quy t ị ủ ợ ể
ả ử ố ủ ợ đ ngh hoãn h i ngh . ộ ị ề i có nghĩa v tham gia h i ngh quy đ nh t + Quá n a s ch n không có b o đ m có m t t ị + Ng ụ ộ ị ị ạ ắ i Đi u 63 Lu t Phá s n v ng ậ ề ả ặ
Tr ng h p th m phán ra quy t đ nh hoãn h i ngh thì trong th i h n 30 ngày k ườ m t có lý do chính đáng. ẩ ườ ờ ạ ị ể ộ t ừ i h i ngh ch n . ị ủ ợ
ợ ế ị ệ ộ ả ạ ộ ụ ngày ra quy t đ nh hoãn h i ngh , th m phán ph i tri u t p l ị ủ ụ
ế ị ẩ ụ ồ ụ ế ị i pháp t ề ẩ ị ủ ợ ầ ụ ồ ớ ạ ộ ả ị ế ạ ng án ph c h i ho t đ ng kinh doanh. ộ ạ ộ ệ ươ ự ợ
ị ế ngày h i ngh ch n l n 1 thông qua ngh quy t, ể ừ ng án ph c h i kinh doanh c a mình và ự ạ ộ ị ủ ợ ầ ụ ồ ộ ươ ủ ả ệ ậ ạ ộ b) Đi u ki n áp d ng th t c ph c h i ho t đ ng kinh doanh - Th m phán ra quy t đ nh áp d ng th t c ph c h i ho t đ ng kinh doanh sau ủ ụ ổ ứ ạ i khi h i ngh ch n l n 1 thông qua ngh quy t đ ng ý v i các gi ch c l ế ồ ho t đ ng kinh doanh, k ho ch thanh toán n cho các ch n và yêu c u doanh ợ ầ ủ ợ nghi p, h p tác xã ph i xây d ng ph ụ ồ ả - Trong th i h n 30 ngày k t ờ ạ doanh nghi p, h p tác xã ph i xây d ng ph ợ n p cho th m phán. ộ
ng án ph c h i ho t đ ng kinh doanh ươ
c) N i dung, ph - Ph i nêu rõ các bi n pháp c n thi ụ ồ ầ ệ ạ ộ ế ể ệ t đ ph c h i kinh doanh, các đi u ki n, ụ ề ồ th i h n, k ho ch thanh toán n . ợ ờ ạ
ố ộ
ặ i b máy... ệ ẩ ộ ả ế ạ ệ ổ ổ ứ ạ ộ
ng án ph c h i ho t đ ng kinh doanh (xem Đi u 70, ươ ụ ồ ạ ộ ề - Các bi n pháp huy đ ng v n. - Thay đ i m t hàng kinh doanh. - T ch c l d) Xem xét, thông qua ph ả Đi u 71 Lu t Phá s n). ậ ề
ậ ụ ồ ạ ộ ệ
sát vi c th c hi n ph ự ờ ạ ố ề ạ ộ ể ự ụ ồ ệ Th i h n t ể ừ ả là 3 ng án ph c h i ho t đ ng kinh doanh ế ủ ngày cu i cùng công b quy t đ nh c a Toà án công nh n ngh quy t c a ng án ph c h i ho t đ ng kinh doanh và giám ị ng án ph c h i ho t đ ng kinh doanh (Đi u 72 Lu t Phá s n). ậ ạ ộ ươ ế ị i đa đ th c hi n ph ố ủ ậ ị đ) Công nh n ngh quy t v ph ế ề ươ ụ ồ ươ ệ ố ụ ồ năm k t h i ngh ch n v ph ộ ạ ộ
ng án ph c h i ho t đ ng kinh doanh. ậ (Đi u 76, ề ụ ồ ả ị ủ ợ ề ươ e) Đình ch th t c ph c h i ho t đ ng kinh doanh và h u qu pháp lý ỉ ủ ụ ạ ộ Đi u 77 Lu t Phá s n). ả ậ ề
ả ợ
ườ ả
ế ị ẩ ủ ụ ế ả ẩ ế ị ả
92
ệ ườ - Quy t đ nh m th t c thanh lý tài s n trong tr t ả ợ ổ Quy t đ nh m th t c thanh lý tài s n trong nh ng tr ở ủ ụ 4.3. Thanh lý tài s n, các kho n n ng h p quy t đ nh m th t c thanh lý tài s n a) Nh ng tr ở ủ ụ ữ Th m phán ho c T Th m phán ph trách vi c ti n hành th t c phá s n ra ụ ặ ữ ở ủ ụ ả ế ị ng h p sau: ợ ng h p đ c bi ườ ệ (Đi u 78 ề ặ ợ Lu t Phá s n). ậ ả
ở ủ ụ ị ủ ợ ả ộ (Đi uề
- Quy t đ nh m th t c thanh lý tài s n khi h i ngh ch n không thành ậ - Quy t đ nh m th t c thanh lý tài s n sau khi có ngh quy t c a h i ngh ch ả ế ủ ộ ị ị ủ n l n 1 ợ ầ
ở ủ ụ (Đi u 80 Lu t Phá s n). ậ ả ở ủ ụ ế ả ạ Quy t đ nh m th t c thanh lý tài s n có th b khi u n i, kháng ngh . Vi c ệ ạ i ể ị ở ủ ụ ả quy đ nh t ế ị ị ị ế ạ ị ế ị 79 Lu t Phá s n). ả ế ị ề ế ị gi ế Đi u 83, Đi u 84 Lu t Phá s n. i quy t khi u n i, kháng ngh quy t đ nh m th t c thanh lý tài s n ả ề ề ả ậ
b) Tài s n c a doanh nghi p, h p tác xã lâm vào tình tr ng phá s n và th t ả ủ ứ ự ệ ạ ả ợ phân chia tài s nả
ả ạ ả ủ ơ ạ ụ ả ả ậ ị ậ ệ ượ ả ề ụ ả ả
ả c phân chia theo th t ư Tài s n phá s n c a doanh nghi p, h p tác xã lâm vào tình tr ng phá s n bao ệ ả ợ ở ủ ụ g m: tài s n và quy n tài s n có t i th i đi m toà án th lý đ n yêu c u m th t c ờ ề ả ồ ể ầ phá s n; các kho n l i nhu n, các tài s n và quy n tài s n mà doanh nghi p, h p tác xã ề ả ợ ả ả ợ ệ c khi Toà án th lý; tài s n là c xác l p tr s có do vi c th c hi n các giao d ch đ ụ ự ướ ệ ẽ v t b o đ m th c hi n nghĩa v ; giá tr quy n s d ng đ t... (Đi u 49 Lu t Phá s n). ị ệ ậ ấ ề ử ụ ự ậ ả ợ i c a doanh nghi p, h p tác xã sau khi thanh toán các kho n n có ợ ệ ạ ủ u tiên nh sau: ứ ự ư
i khác ng, tr c p thôi vi c, b o hi m xã h i và các quy n l ộ ả ể ệ ề ợ theo tho ồ ộ ể ợ ươ ậ ợ ấ c lao đ ng t p th và h p đ ng lao đ ng đã ký. ợ
ả ả ộ ả ả ợ ế ả ắ ủ ể Tài s n còn l ả b o đ m đ ả ượ ả - Phí phá s n.ả - Các kho n n l ả ướ - Các kho n n không có b o đ m ph i tr cho các ch n trong danh sách ch ợ thì m i ch n ỗ ủ ể ị ả c thanh toán m t ph n kho n n c a mình theo t ỗ ủ ủ ợ ủ ợ ả ế giá tr tài s n không đ đ thanh toán ỷ ả nguyên t c n u giá tr tài s n đ đ thanh toán các kho n n ả ị c thanh toán đ s n c a mình; n u ủ ố ợ ủ ủ ợ ỉ ượ ợ ủ ầ ả ộ t
ủ ợ ng h p giá tr tài s n c a doanh nghi p, h p tác xã sau khi đã thanh toán đ ệ ị các kho n quy đ nh trên mà v n còn thì ph n còn l ả ủ ẫ i này thu c v : ộ ề ạ ầ
nhân; ủ
ệ ư ủ ổ ầ ủ
c. ủ ở ữ ổ ướ ệ
ỉ ủ ụ
ng h p: ợ ế ị ườ ả ẩ
ể ự ươ ệ ả
ợ ng án phân chia tài s n đã th c hi n xong. ả ươ ự ệ
ả
ườ ố
93
ố ng h p Toà án tuyên b phá s n ả ế ị ợ ng h p Tòa án ra quy t đ nh tuyên b doanh nghi p, h p tác xã ườ ệ ợ ố ợ n theo ợ đ u đ ượ ề các kho n n thì m i ch n ch đ ả ợ ng ng. l ệ ươ ứ Tr ợ ườ ả ị - Xã viên h p tác xã; ợ - Ch doanh nghi p t - Các thành viên c a công ty; các c đông c a công ty c ph n; - Ch s h u doanh nghi p nhà n c) Đình ch th t c thanh lý tài s n ả Th m phán ra quy t đ nh đình ch th t c thanh lý tài s n trong các tr ỉ ủ ụ - Con n không còn tài s n đ th c hi n ph ng án phân chia tài s n; ả - Ph 4.4. Tuyên b phá s n a) Các tr Có 2 nhóm tr ả b phá s n: ị
ấ Quy t đ nh tuyên b doanh nghi p, h p tác xã b phá s n trong ế ị ệ ả ợ ố ị tr Th nh t, ứ ng h p đ c bi ợ ặ ườ
ề ạ ứ ể ừ - Trong th i h n ba m i ngày, k t ả ệ ị t. ệ ờ ạ ấ ộ ở ủ ụ ề ơ ế ặ ả ế ị ủ ầ ả ố ngày h t th i h n n p ti n t m ng phí ộ ươ ờ ạ ch doanh nghi p ho c đ i di n h p pháp c a doanh phá s n do Tòa án n đ nh, ủ ợ ệ ạ s n khác nghi p, h p tác xã n p đ n yêu c u m th t c phá s n không còn ti n và tài ệ ả nghi p,ệ đ n p ti n t m ng phí phá s n thì Toà án ra quy t đ nh tuyên b doanh ể ộ h p tác xã b phá s n. ợ ị
ợ ề ạ ứ ả ụ ở ủ ụ ấ ờ ệ ả ậ ầ - Sau khi th lý đ n yêu c u m th t c phá s n và nh n các tài li u, gi y t ế ị ệ ợ ố ế ả ạ ả ợ do ơ ị các bên có liên quan g i đ n, Toà án ra quy t đ nh tuyên b doanh nghi p, h p tác xã b ử ế phá s n, n u doanh nghi p, h p tác xã lâm vào tình tr ng phá s n không còn tài s n ả ệ ho c còn nh ng không đ đ thanh toán phí phá s n. ủ ể ư ặ
ợ ị ẩ ế ị ả ố đ ng th i v i vi c ra quy t đ nh đình ch th t c thanh lý tài s n. ồ ả Th m phán ra quy t đ nh tuyên b doanh nghi p, h p tác xã b phá s n ệ
ệ ả ậ ế ị ả (Đi u 89 Lu t Phá s n). ề
Th hai, ứ ờ ớ ỉ ủ ụ ế ị b) Thông báo quy t đ nh tuyên b phá s n c) Khi u n i, kháng ngh và gi ố i quy t khi u n i, kháng ngh quy t đ nh tuyên ả ả ị ạ ị ạ ế ế ế ị ả ậ ề ề b phá s n ố
ố ả ủ
ễ ị ủ ệ ư c thanh toán n , tr ợ ợ ả ả ậ ừ ợ ậ ế ị ủ ệ ố ợ ị ế ị ậ ượ ủ ậ ề ị
ế ả (Đi u 91, Đi u 92 Lu t Phá s n). 4.5. H u qu c a vi c tuyên b phá s n ả ệ ậ - Quy t đ nh tuyên b doanh nghi p, h p tác xã b phá s n không mi n tr nghĩa ả ợ ệ ố ế ị nhân, thàn viên h p danh c a công ty h p danh v v tài s n c a ch soanh nghi p t ủ ả ủ ụ ề tr đ i v i ch n ch a đ ng h p các bên có tho thu n khác ố ớ ợ ừ ườ ủ ợ ư ượ ho c pháp lu t có quy đ nh khác.Các nghĩa v v tài s n phát sinh sau khi có quy t đ nh ụ ề ị ặ tuyên b doanh nghi p, h p tác xã b phá s n đ c quy t đ nh theo quy đ nh c a pháp ả ị lu t v thi hành án dân s và các quy đ nh khác c a pháp lu t có liên quan. ự ệ ợ ợ ng h p doanh nghi p, h p tác xã b tuyên b phá s n vì lý do b t kh - Tr tr ị ừ ườ i qu n lý, đi u hành doanh nghi p, h p tác xã b tuyên b phá s n s b x ợ ả ườ ả ấ ả ẽ ị ử ả ố ố ị ệ ề
ườ ổ ố ố ng b t kỳ doanh nghi p nhà n ươ các ch c v đó ộ ch c v Giám đ c, T ng giám đ c, Ch t ch và các thành viên H i ủ ị ố c b tuyên b phá s n không ướ ị ngày ệ ả ố c nào, k t ể ừ ướ
ả ố ủ ệ c c đ m đ kháng, ng lý nh sau: ư + Ng i gi ị ủ ả c c đ m đ ổ + Ng i đ ườ ượ ệ ữ ứ ụ đ ng qu n tr c a công ty, t ng công ty 100% v n nhà n ổ ồ đ ở ấ ứ ụ ượ ử ả c b tuyên b phá s n. công ty, t ng công ty nhà n ố ướ ị c giao đ i di n ph n v n c a Nhà n ầ ạ ượ ử ả ố c ướ ở ươ doanh nghi p khác mà ệ ng các ch c v qu n lý ứ ụ ị ả c. ệ ướ doanh nghi p đó b tuyên b phá s n không đ b t kỳ doanh nghi p nào có v n c a Nhà n ở ấ
ủ ủ ợ ố ộ ồ ị ợ ộ ồ ị ả ị ợ ệ ả + Ch doanh nghi p t ệ ư ủ ị ổ ủ ủ ả ượ ậ ợ m t đ n ba năm k t ờ ạ ừ ộ ế ượ ể ừ ả ả ố ủ nhân, thành viên h p danh c a công ty h p danh, Giám đ c (T ng giám đ c), Ch t ch và các thành viên H i đ ng qu n tr , H i đ ng thành ố ố viên c a doanh nghi p, Ch nhi m, các thành viên Ban qu n tr h p tác xã b tuyên b ệ c quy n thành l p doanh nghi p, h p tác xã, không đ ườ i phá s n không đ c làm ng ệ ề qu n lý doanh nghi p, h p tác xã trong th i h n t ngày doanh ệ ợ nghi p, h p tác xã b tuyên b phá s n. ị ệ ả ợ
ệ ả
ố i quy t phá s n 5. Các bi n pháp b o toàn tài s n trong gi ả i quy t phá s n, Lu t Phá s n có Đ b o toàn tài s n ph c v cho vi c gi ả ả ả ế ế ả ả ệ ậ ả ụ ể ả ị ữ
94
ụ nh ng quy đ nh nh m b o toàn tài s n. ả ằ a) Các giao d ch b coi là vô hi u ệ ị ả ị
Trong th i gian 3 tháng tr c ngày Toà án th lý đ n yêu c u m th t c phá ờ ướ ở ủ ụ ụ ơ ầ ệ ị ợ ệ ủ
ị i khác; ộ ặ ả
ệ ụ ủ ớ ợ ơ
ả ầ ệ ệ ự
ị ụ
ị ố ả ả ượ ồ c thu h i ậ ệ ợ
T tr ố ng t ả ổ ưở ả ủ ả ề ả ả ị s n, các giao d ch sau đây c a doanh nghi p, h p tác xã b coi là vô hi u: ả - T ng, cho đ ng s n và b t đ ng s n cho ng ườ ả ấ ộ ợ - Thanh toán h p đ ng song v trong đó ph n nghĩa v c a doanh nghi p, h p ồ ầ ụ tác xã rõ ràng là l n h n ph n nghĩa v c a bên kia; ầ ụ ủ - Thanh toán các kho n n ch a đ n h n; ợ ư ế ạ ả - Th c hi n vi c th ch p, c m c tài s n đ i v i các kho n n ; ố ớ ố ế ấ ợ ả - Các giao d ch khác v i m c đích t u tán tài s n. ả ẩ ớ Khi các giao d ch trên b tuyên b vô hi u thì nh ng tài s n đó ph i đ ữ ị và nh p vào kh i tài s n c a doanh nghi p, h p tác xã. ệ qu n lý, thanh lý tài s n, ch n không có b o đ m có quy n yêu ủ ợ ệ ệ ợ
ổ ố ỉ ợ
ấ ệ c th c hi n ho c ch a đ ư ượ ệ ẽ ế ệ ượ ự ỉ ự ặ ị ệ ợ ồ ế ị ầ ng t ổ ệ ợ
tr ả ầ c u Toà án tuyên b các giao d ch trên c a doanh nghi p, h p tác xã là vô hi u. ủ ầ b) Đình ch h p đ ng đang có hi u l c ệ ự ồ ệ Trong quá trình ti n hành th t c phá s n, n u xét th y vi c đình ch th c hi n ủ ụ ỉ ự ả ế c th c hi n s có h p đ ng đang có hi u l c và đang đ ệ ự ợ ự ồ ủ ợ i h n cho doanh nghi p, h p tác xã thì h p đ ng đó b đình ch th c hi n. Ch n , l ệ ợ ợ ơ con n , t qu n lý, thanh lý tài s n có quy n yêu c u Toà án ra quy t đ nh tr ả ề ả ợ ổ ưở đình ch th c hi n h p đ ng. ồ ỉ ự c) Áp d ng các bi n pháp kh n c p t m th i ụ ờ ệ ng h p c n thi Trong tr ị ủ ổ ưở ườ ẩ ng t ổ ệ ộ ẩ ấ ạ qu n lý, thanh lý tài t, theo đ ngh c a t ợ ề s n, th m phán có quy n ra quy t đ nh áp d ng m t trong các bi n pháp kh n c p t m ẩ ấ ạ ả ụ ề th i đ b o toàn tài s n. Các bi n pháp đó g m: ồ ờ ể ả ả
ặ ắ ế ử ụ ờ
ệ ạ ả
ế ế ị ệ - Cho, bán hàng hoá d h h ng ho c s p h t th i gian s d ng; ễ ư ỏ - Kê biên, niêm phong tài s n;ả - Phong to tài kho n c a doanh nghi p, h p tác xã t - Niêm phong kho qu , thu gi ế ủ , qu n lý s sách k toán, tài li u liên quan c a i ngân hàng; ệ ả ủ ỹ ợ ổ ữ ả doanh nghi p, h p tác xã;
ch c khác có liên quan ộ ệ ấ ổ ứ ệ ợ ự ấ ị
95
ợ ặ th c hi n m t s hành vi nh t đ nh. ộ ố ữ ườ ữ ệ - C m ho c bu c doanh nghi p, h p tác xã, cá nhân, t ệ Ngoài nh ng bi n pháp ch y u nêu trên, trong nh ng tr ủ ế ư ng h p c th , có th ợ ụ ể ỉ ả ả ị ể áp d ng m t s biên pháp khác nh đăng ký giao d ch b o đ m, đình ch thi hành án dân ụ s ho c gi ự ặ i quy t v án./. ế ụ ộ ố ả
Ph n 7ầ NH NG V N Đ C B N C A PHÁP LU T V LAO Đ NG Ủ Ề Ơ Ả Ộ Ữ Ấ Ậ Ề
Pháp lu t lao đ ng quy đ nh quy n và nghĩa v c a ng ị ộ ộ ậ ề ườ ụ ủ ộ ườ ử ụ ả xã h i. ả ể ế ộ ậ ộ ố ẩ ấ c C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi ộ ệ ọ ủ ệ ự ừ c s a đ i, b sung vào các năm 2002, 2006 và 2007. ậ ườ ủ i ích h p pháp c a ng ộ ả ờ ả ố ủ ệ c hài hòa và n đ nh, góp ph n phát huy trí sáng t o và tài năng c a ng ợ ượ ủ ổ ị ủ ằ ạ ộ ộ ộ ề ạ ộ ụ ệ ả ấ ả ộ ộ ị ủ i lao đ ng và c a ng i s d ng lao đ ng, các tiêu chu n lao đ ng, các nguyên t c s d ng và qu n lý ắ ử ụ ộ lao đ ng, góp ph n thúc đ y s n xu t, phát tri n kinh t ộ ộ B lu t Lao đ ng ẩ ầ ộ đ ứ t Nam khoá IX, kỳ h p th 5 c Qu c h i n ượ ộ ướ thông qua ngày 23 tháng 6 năm 1994, có hi u l c thi hành t ngày 01 tháng 01 năm 1995, ệ và đ B Lu t lao đ ng b o v ổ ượ ử ổ ệ i lao đ ng, đ ng th i b o v i ích và các quy n khác c a ng quy n làm vi c, l ồ ề ợ ệ ề ệ quy n và l i s d ng lao đ ng, t o đi u ki n cho m i quan h ườ ử ụ ạ ộ ợ ề ườ lao đ ng đ i ầ ộ ấ i qu n lý lao đ ng, nh m đ t năng su t, lao đ ng trí óc và lao đ ng chân tay, c a ng ườ ộ ch t l ử ụ ng và ti n b xã h i trong lao đ ng, s n xu t, d ch v , hi u qu trong s d ng ả ộ ấ ượ và qu n lý lao đ ng, ả ế ộ
1. H p đ ng lao đ ng: ợ ồ ộ
ồ i lao đ ng và ng ộ ườ ự ữ i s d ng lao ườ ử ụ công, đi u ki n lao đ ng, quy n và nghĩa v c a m i bên ỗ ụ ủ ả ề ậ ệ ề ả ộ H p đ ng lao đ ng là s tho thu n gi a ng ợ ộ đ ng v vi c làm có tr ề ệ ộ trong quan h lao đ ng. ệ ộ
H p đ ng lao đ ng ph i đ c giao k t theo m t trong các lo i sau đây: ả ượ ợ ồ ộ ế ạ ộ
- H p đ ng lao đ ng không xác đ nh th i h n; ờ ạ ồ ợ ộ ị
- H p đ ng lao đ ng xác đ nh th i h n t ờ ạ ừ ộ m t năm đ n ba năm; ế ợ ộ ồ ị
ờ - H p đ ng lao đ ng theo mùa v ho c theo m t công vi c nh t đ nh mà th i ặ ấ ị ụ ệ ồ ợ ộ ộ i m t năm. h n d ạ ướ ộ
H p đ ng lao đ ng đ ộ ả ỗ ữ ộ ả ả ượ ộ ế ằ ộ ữ ợ ủ ế ị ề ươ ờ ờ c ký k t b ng văn b n và ph i đ ượ ồ ả làm vi c, th i gi ệ ề ngh ng i, ti n l ơ ệ ỉ ộ ệ ệ c làm thành hai b n, ả ợ ồ ồ m t b n. H p đ ng lao đ ng ph i có nh ng n i dung ch y u bao g m m i bên gi ng, đ a đi m làm công vi c ph i làm, th i gi ể ờ ờ ả ệ vi c, th i h n h p đ ng, đi u ki n v an toàn lao đ ng, v sinh lao đ ng và b o hi m ể ợ ờ ạ ả ộ ề xã h i đ i v i ng ườ ộ ố ớ ồ i lao đ ng. ộ
ộ ườ ử ụ ườ ử ộ Ng ử ệ i s d ng lao đ ng và ng ụ ủ ề ậ ng c a ng ủ ậ ủ ề ử ệ ứ ươ ả ằ ệ ờ ậ ộ ỹ ờ i lao đ ng tho thu n v vi c làm th , th i ề ệ ả gian th vi c, v quy n, nghĩa v c a hai bên. Ti n l i lao đ ng trong ề ươ ộ ườ th i gian th vi c ít nh t ph i b ng 70% m c l ờ ng c p b c c a công vi c đó. Th i ấ ấ c quá 60 ngày đ i v i lao đ ng chuyên môn k thu t cao và gian th vi c không đ ố ớ ượ c quá 30 ngày đ i v i lao đ ng khác. không đ ố ớ ử ệ ượ ộ
96
ặ ả ặ ấ ờ ượ ầ ườ Khi g p khó khăn đ t xu t ho c do nhu c u s n xu t, kinh doanh, ng ể ề ượ ấ c quy n t m th i chuy n ng ộ ờ ề ạ ị i kho n 1 Đi u này, đ ả ng c a công vi c m i th p h n ti n l ấ ớ ệ ượ ủ ơ ệ ng t ườ ử i s ộ i lao đ ng làm công vi c khác trái ệ ộ ề ạ i lao đ ng t m th i làm c quá 60 ngày trong m t năm. Ng ạ ộ ườ ệ ng theo công vi c c tr l ượ ả ươ nguyên ng cũ thì đ c gi ữ ề ươ ớ ng theo công vi c m i ít ng cũ trong th i h n 30 ngày làm vi c. Ti n l ệ ề ươ ố i ứ ươ ượ ng cũ nh ng không đ ư c th p h n m c l ơ ấ c quy đ nh. d ng lao đ ng đ ộ ụ ngh , nh ng không đ ư công vi c khác theo quy đ nh t ệ m i; n u ti n l ế ề ươ m c ti n l ờ ạ ề ươ nh t ph i b ng 70% m c ti n l ề ươ ả ằ thi u do Nhà n ướ ớ ứ ấ ể ứ ị
i s d ng lao đ ng không đ c đ n ph ộ ượ ơ ươ ộ ng ch m d t h p đ ng lao đ ng ứ ợ ấ ồ ng h p sau đây: Ng trong nh ng tr ữ ườ ử ụ ườ ợ
- Ng ệ ề ộ ề i lao đ ng m đau ho c b tai n n lao đ ng, b nh ngh nghi p đang đi u i đi m c và ệ ng h p quy đ nh t ạ ặ ị ầ ạ ố ể ợ ị tr , đi u d ề đi m đ kho n 1 Đi u 38 c a B lu t này; ộ ng theo quy t đ nh c a th y thu c, tr tr ừ ườ ủ ộ ậ ố ế ị ủ ườ ưỡ ả ị ể ề
ỉ ề ệ ữ ườ ợ ng h p - Ng ngh khác đ i lao đ ng đang ngh hàng năm, ngh v vi c riêng và nh ng tr c ng ỉ ườ ượ ỉ ộ i s d ng lao đ ng cho phép; ộ ườ ử ụ
ng h p quy đ nh t ữ ộ ườ ợ ị ạ ủ i kho n 3 Đi u 111 c a ề ả - Ng B lu t Lao đ ng. i lao đ ng là n trong các tr ườ ộ ộ ậ
ấ ệ ồ Khi ch m d t h p đ ng lao đ ng đ i v i ng ố ớ ứ ừ ộ ơ i lao đ ng đã làm vi c th ườ ử ụ ở ườ m t năm tr ệ ộ lên, ng ử ườ ng i s d ng lao ộ ng, c ng ch c t ứ ỗ ươ ộ ứ ợ xuyên trong doanh nghi p, c quan, t ổ ệ đ ng có trách nhi m tr c p thôi vi c, c m i năm làm vi c là n a tháng l ệ ợ ấ ệ ộ ng, n u có. v i ph c p l ế ớ ụ ấ ươ
2. V ti n l ng ề ề ươ
ả ậ ộ ợ ồ ả ng t ng c a ng Ti n l ề ươ ườ ủ c tr theo năng su t lao đ ng, ch t l ả ấ i lao đ ng không đ ườ i lao đ ng do hai bên tho thu n trong h p đ ng lao đ ng ộ ứ ươ ng c quy đ nh. ị ng và hi u qu công vi c. M c l ệ ệ i thi u do Nhà n ướ ố ấ ượ c th p h n m c l ơ ứ ươ ộ ấ ượ ể ộ và đ ượ c a ng ủ
Ng ộ ứ ả ả ươ ả ư ả ườ ầ ờ ạ ượ ậ ề i s d ng lao đ ng có quy n ch n các hình th c tr l ề ườ ử ụ ầ ấ ị ườ ộ ọ ờ ng tr c ti p, đ y đ , đúng th i h n và t c tr l i lao đ ng đ ủ ế ự ộ ả ươ ượ ng ch m, thì không đ t ph i tr l ng h p đ c bi ậ ả ả ươ ệ ặ ợ ộ ườ ả ề ườ ử ụ t ki m do ngân hàng Nhà n ườ i s d ng lao đ ng ph i đ n bù cho ng ệ ờ ng theo th i gian ờ ả ứ ộ i lao đ ng i n i làm ạ ơ ộ c ch m quá m t i lao đ ng m t kho n ti n ít ộ ộ ả ả c công b t i th i đi m tr ố ạ ướ c áp d ng vi c x ph t b ng hình th c cúp ệ ử ạ ằ ể ứ ượ ụ i lao đ ng. ọ (gi , ngày, tu n, tháng), theo s n ph m, theo khoán nh ng ph i duy trì hình th c tr ẩ ờ ng đã ch n trong m t th i gian nh t đ nh và ph i thông báo cho ng l ươ bi t. Ng ế vi c. Trong tr ệ tháng và ng nh t b ng lãi su t ti n g i ti ấ ề ử ế ấ ằ i s d ng lao đ ng không đ l ộ ườ ử ụ ươ l ườ ươ ng. Ng ng c a ng ủ ộ
Ng i lao đ ng làm thêm gi c tr l ườ ộ đ ờ ượ ả ươ ng nh sau: ư
c tr l ng ít nh t b ng 150% c a ti n l ng gi ượ ả ươ ấ ằ ề ươ ủ ờ ủ c a - Vào ngày th ngày làm vi c bình th ng, đ ng; ườ ườ ệ
- Vào ngày ngh hàng tu n ho c ngày l c tr l ặ ỉ , đ ễ ượ ả ươ ủ ng ít nh t b ng 200% c a ấ ằ ti n l ng gi c a ngày làm vi c bình th ng. ề ươ ờ ủ ườ ầ ệ
N u ng c ngh bù nh ng gi làm thêm, thì ng i lao đ ng đ ộ ượ ỉ ữ ớ ề ươ ệ ờ ủ ế ỉ ng. Ng ườ ả ả ườ ượ i s d ng lao ườ ử ụ c a ngày làm vi c bình ệ ủ c tr thêm ít nh t b ng 30% c a ng gi ả ấ ằ ầ i lao đ ng làm vi c vào ban đêm thì đ ệ ộ ng làm vi c vào ban ngày. ờ đ ng ch ph i tr ph n ti n chênh l ch so v i ti n l ộ ề th ườ ti n l ề ươ ệ
ng, nâng b c l ề ế ộ ế Các ch đ ph c p, ti n th ụ ấ ậ ả ậ ươ ộ ể ượ ế ủ ộ i lao đ ng đã làm vi c t ệ ng cho ng ể ưở ườ ậ ớ ặ ủ ừ ủ ủ ợ ị ng, các ch đ khuy n khích ưở ế ộ khác có th đ c tho thu n trong h p đ ng lao đ ng, tho c t p th ho c quy đ nh ợ ồ ể ị ặ ả ướ ậ i s d ng lao đ ng có trách nhi m trích t trong quy ch c a doanh nghi p. Ng l ừ ợ i ườ ử ụ ệ ệ ừ ộ m t nhu n hàng năm đ th i doanh nghi p t ệ ạ ộ năm tr lên, theo quy đ nh c a Chính ph phù h p v i đ c đi m c a t ng lo i doanh ạ ể ở nghi p.ệ
3. Th i gi ờ ờ làm vi c, th i gi ệ ờ ờ ngh ng i ỉ ơ 97
ờ ệ ờ ộ ờ c rút ng n t ờ ố ớ ượ ữ làm vi c không quá 8 gi ệ ệ ạ Th i gi ờ làm vi c hàng ngày đ ờ ệ ặ ặ ộ ọ ộ ươ trong m t tu n. ầ ộ ườ i t n ng nh c, đ c h i, nguy hi m theo danh m c do B Lao ể ườ i ộ trong m t trong m t ngày ho c 48 gi ặ m t đ n hai gi ắ ừ ộ ế ộ ban hành. Ng ế , nh ng không đ ờ đ i v i nh ng ng ộ ụ i s d ng lao đ ng và ng ộ ườ ử ụ c quá b n gi ố ượ ư ể ờ Th i gi ờ làm các công vi c đ c bi ng binh và Xã h i và B Y t đ ng - Th ộ lao đ ng có th tho thu n làm thêm gi ậ ả ộ trong m t năm. ngày, 200 gi ộ ờ
Ng i lao đ ng làm vi c 8 gi c ngh ít nh t n a gi ấ ử ượ ệ ờ ỉ i làm ca đêm đ ờ ượ , tính vào làm ờ c khi chuy n sang ườ làm vi c. Ng ệ i lao đ ng làm vi c theo ca đ ườ ộ ườ ộ liên t c thì đ ụ c ngh gi a ca ít nh t 45 phút, tính vào gi ỉ ữ ấ c ngh ít nh t 12 gi ể ỉ tr ờ ướ ượ ệ ấ ờ ệ gi vi c. Ng ca khác.
Ng ộ ộ ộ ườ i c ngh hàng năm, h i m t doanh nghi p ho c v i m t ng ệ ng nguyên l ườ s d ng lao đ ng thì đ ử ụ i lao đ ng có 12 tháng làm vi c t ộ ệ ạ ưở ượ ỉ ặ ớ ng theo quy đ nh sau đây: ị ươ
- 12 ngày làm vi c, đ i v i ng i làm công vi c trong đi u ki n bình th ng; ố ớ ệ ườ ệ ề ệ ườ
- 14 ngày làm vi c, đ i v i ng ố ớ ệ
ườ nh ng n i có đi u ki n sinh s ng kh c nghi ệ i làm công vi c n ng nh c, đ c h i, nguy hi m ể ộ ạ ọ ườ ướ i i d t và đ i v i ng ố ớ ệ ệ ặ ắ ệ ở ữ ề ơ ố ho c làm vi c ặ 18 tu i;ổ
ố ớ ườ ệ ệ ặ ệ ặ ộ ệ ặ ộ ạ ườ t n ng nh c, đ c h i, ạ ọ ề nh ng n i có đi u ơ ể ở ữ t. - 16 ngày làm vi c, đ i v i ng nguy hi m; ng ể ki n sinh s ng kh c nghi ố i làm công vi c đ c bi i làm công vi c n ng nh c, đ c h i, nguy hi m ọ ắ ệ ệ
c tăng thêm theo thâm niên làm vi c t ố ượ ườ ử ụ S ngày ngh hàng năm đ ỉ ộ ộ ộ ượ ộ ứ ườ ử ụ ộ ớ i s d ng lao đ ng, c năm năm đ i lao đ ng có th tho thu n v i ng ả ể i làm vi c n i xa xôi h o lánh, n u có yêu c u, đ ệ ạ ỉ ỉ ượ ườ ế ẻ c ng ộ ầ ỉ ộ ể ồ ệ ộ c tr l i m t doanh c ngh thêm m t ngày. i s d ng lao đ ng đ ngh hàng năm thành ể c g p s ngày ộ ố ầ ườ i ả ượ i lao đ ng do thôi vi c ho c vì các lý do khác mà ch a ư ặ ữ ng nh ng ậ ệ ở ơ ỉ ộ ầ ườ ỉ ế ố ả ươ ượ ư ặ ỉ nghi p ho c v i m t ng ặ ớ ệ Ng ườ ộ nhi u l n. Ng ề ầ ngh c a hai năm đ ngh m t l n; n u ngh g p ba năm m t l n thì ph i đ ế ỉ ủ s d ng lao đ ng đ ng ý. Ng ử ụ ộ ngh hàng năm ho c ch a ngh h t s ngày ngh hàng năm, thì đ ỉ ngày ch a ngh . ỉ ư
c ngh v vi c riêng mà v n h ng nguyên l ng trong Ng ượ ỉ ề ệ ẫ ưở ươ ườ i lao đ ng đ ộ ng h p sau đây: ợ nh ng tr ữ ườ
- K t hôn, ngh ba ngày; ế ỉ
- Con k t hôn, ngh m t ngày; ỉ ộ ế
- B m (c bên ch ng và bên v ) ch t, v ho c ch ng ch t, con ch t, ngh ba ố ẹ ả ế ế ế ặ ồ ồ ợ ợ ỉ ngày.
i lao đ ng có th tho thu n v i ng ể ậ ả ộ ớ ườ ử ụ i s d ng lao đ ng đ ngh không ộ ể ỉ ườ ng. ng l Ng ươ h ưở
4. K lu t lao đ ng, trách nhi m v t ch t ấ ỷ ậ ộ ệ ậ
98
ộ ữ ờ ề ộ K lu t lao đ ng là nh ng quy đ nh v vi c tuân theo th i gian, công ngh và ệ ộ N i quy lao đ ng 10 ừ ị ể ệ ộ ộ ệ ử ụ ượ ậ ỷ ậ ả c trái v i pháp lu t lao đ ng và pháp lu t khác. Doanh nghi p s d ng t ộ đi u hành s n xu t, kinh doanh th hi n trong n i quy lao đ ng. không đ ng ườ i lao đ ng tr lên ph i có n i quy lao đ ng b ng văn b n. ộ ề ệ ộ ậ ằ ấ ớ ở ả ả ộ
i vi ph m k lu t lao đ ng, tuỳ theo m c đ ph m l ứ ộ ạ ộ ỗ ộ i, b x lý theo m t ị ử ườ ỷ ậ trong nh ng hình th c sau đây: Ng ữ ạ ứ
- Khi n trách; ể
- Chuy n làm công vi c khác có m c l ng th p h n trong th i h n t i đa là sáu ứ ươ ể ệ ờ ạ ố ấ ơ tháng;
- Sa th i.ả
Hình th c x lý k lu t sa th i ch đ c áp d ng trong nh ng tr ứ ử ỷ ậ ỉ ượ ả ữ ụ ườ ng h p sau ợ đây:
i lao đ ng có hành vi tr m c p, tham ô, ti ườ ộ ắ ệ - Ng ặ ộ ậ t h i nghiêm tr ng v tài s n, l ọ ệ ạ bí m t công ngh , kinh i ích c a doanh ủ t l ế ộ ề ả ợ doanh ho c có hành vi khác gây thi nghi p;ệ
- Ng i lao đ ng b x lý k lu t chuy n làm công vi c khác mà tái ph m trong ỷ ậ ị ử ệ ể ạ ườ th i gian ch a xoá k lu t; ư ộ ỷ ậ ờ
- Ng ườ i lao đ ng t ộ ự ộ ý b vi c b y ngày trong m t tháng ho c 20 ngày trong m t ỏ ệ ả ặ ộ năm mà không có lý do chính đáng.
i đa là ba tháng, k t ờ ố ể ừ ả ngày x y ạ ỷ ậ t cũng không đ ng h p đ c bi ộ c quá sáu tháng. ra vi ph m, tr Th i hi u đ x lý vi ph m k lu t lao đ ng t ệ ạ ể ử ợ ệ ườ ượ ặ
ạ ế ộ ườ ử ụ i lao đ ng có quy n t ề ự ườ ộ ỷ ậ i lao đ ng. Ng ộ ặ ườ ặ ươ ự ệ ữ ủ ạ ỷ ậ ả ệ ệ ộ c ghi thành biên b n. i s d ng lao đ ng ộ Khi ti n hành vi c x lý vi ph m k lu t lao đ ng, ng ử ệ ữ bào ch a ph i ch ng minh đ i c a ng c l ượ ỗ ủ ứ ườ ả ử i khác bào ch a. Khi xem xét x lý ho c nh lu t s , bào ch a viên nhân dân ho c ng ữ ờ ậ ư ặ ng s và ph i có s tham gia c a đ i di n Ban ch p k lu t lao đ ng ph i có m t đ ấ ự ộ ỷ ậ hành công đoàn c s trong doanh nghi p. Vi c xem xét x lý k lu t lao đ ng ph i ả ử đ ượ ả ơ ở ả
Ng ườ ị ể ườ ị ử ỷ ậ ể ngày b x lý, n u không tái ph m thì đ ng nhiên đ i b khi n trách sau ba tháng và ng ế ể ừ ị ử i b x lý k lu t chuy n làm công ượ c ươ ạ ệ vi c khác sau sáu tháng, k t xoá k lu t. ỷ ậ
ộ ườ ử ụ ườ ỉ Ng ụ ệ ứ ạ ữ ế
ệ ẽ c quá 15 ngày, tr ượ ệ c t m ng 50% ti n l i lao đ ng i s d ng lao đ ng có quy n t m đình ch công vi c c a ng ộ ệ ủ ề ạ t ph c t p, n u xét th y đ ng ế i lao đ ng ti p ế ộ ể ườ ệ . Th i h n t m đình ch công vi c ỉ ệ ng h p đ c bi c quá ba tháng. Trong ặ ợ c khi b đình ch công ượ ạ ứ ấ ờ ạ ạ ượ ướ t cũng không đ ng tr ề ươ ườ i lao đ ng đ ộ ườ ỉ ị khi v vi c vi ph m có nh ng tình ti ạ t c làm vi c s gây khó khăn cho vi c xác minh ụ không đ th i gian đó, ng ờ vi c.ệ
Khi c quan có th m quy n k t lu n v quy t đ nh x lý c a ng ế ị ủ ề ậ ẩ ơ ườ ử ụ i s d ng lao đ ng ph i hu b quy t đ nh đó, xin l ỷ ỏ i s d ng lao i công khai, ỗ ề ế ả ộ i v t ch t cho ng ấ ề ợ ậ ườ ử ế ị i lao đ ng. ộ đ ng là sai, thì ng ườ ử ụ ộ khôi ph c danh d và m i quy n l ự ụ ọ
5. An toàn lao đ ng, v sinh lao đ ng ộ ộ ệ
99
ườ ử ụ ệ ộ Ng ả ị ầ ủ ươ ệ ả ề ệ ệ i lao đ ng ph i tuân th các quy đ nh v an toàn lao đ ng, v ộ ộ ộ ủ ườ ng ti n b o h lao ộ ả ệ đ ng, b o đ m an toàn lao đ ng, v sinh lao đ ng và c i thi n đi u ki n lao đ ng cho ộ ộ ệ ng ề ộ ườ ch c và cá nhân có liên sinh lao đ ng và n i quy lao đ ng c a doanh nghi p. M i t i s d ng lao đ ng có trách nhi m trang b đ y đ ph ả i lao đ ng. Ng ộ ộ ị ọ ổ ứ ả ủ ệ ộ ộ
ế ậ ề ệ ả ả ộ ng. quan đ n lao đ ng, s n xu t ph i tuân theo pháp lu t v an toàn lao đ ng, v sinh lao đ ng và v b o v môi tr ộ ộ ề ả ệ ấ ườ
ề ệ ả ẩ ườ ử ụ ộ ả ả ẩ ộ ạ ơ ề ụ có h i khác. Ng ộ ạ ẩ ườ ử ụ ồ ế ố t b , nhà x ế ị ưở i s d ng lao đ ng ph i b o đ m n i làm vi c đ t tiêu chu n v không ơ gian, đ thoáng, đ sáng, đ t tiêu chu n v sinh cho phép v b i, h i, khí đ c, phóng ệ i s d ng lao ng, nóng, m, n, rung và các y u t x , đi n t ạ ạ ẩ đ ng ph i đ nh kỳ ki m tra, tu s a máy, thi ng, kho tàng theo tiêu chu n ử ể ộ an toàn lao đ ng, v sinh lao đ ng. Ng ộ tr ệ ừ ườ ả ị ộ ệ ộ
ườ ệ ể ạ nguy hi m, đ c h i ph i đ ộ ộ ả ả ả i lao đ ng làm công vi c có y u t Ng ng ti n b o v cá nhân. Ng ệ ủ ng ti n b o v cá nhân đ t tiêu chu n ch t l ẩ ả ấ c c p ế ố i s d ng lao đ ng ph i b o đ m các ườ ử ụ ủ ng và quy cách theo quy đ nh c a ấ ượ ả ượ ả ị ộ ệ ệ ạ đ y đ ph ươ ầ ph ệ ươ pháp lu t.ậ
ộ ế ể ả ộ ch c hu n luy n, h ấ ướ ứ ệ ạ ườ ệ ề ị ệ ủ ừ ườ ầ ộ ẻ ị ệ ẻ t. i s d ng lao đ ng ph i căn c vào Khi tuy n d ng và s p x p lao đ ng, ng ườ ử ụ ụ ứ ắ ẫ tiêu chu n s c kho quy đ nh cho t ng lo i vi c, t ng d n, ừ ẻ ổ ệ ị ẩ ứ i lao đ ng v nh ng quy đ nh, bi n pháp làm vi c an toàn, v sinh thông báo cho ng ộ ệ ệ ữ và nh ng kh năng tai n n c n đ phòng trong công vi c c a t ng ng i lao đ ng. ề ạ c khám s c kho khi tuy n d ng và khám s c kho đ nh kỳ Ng ứ ể ụ ẻ ị ứ ả ượ i s d ng lao theo ch đ quy đ nh. Chi phí khám s c kho cho ng i lao đ ng do ng ứ ườ ử ụ ộ ườ đ ng ch u. Doanh nghi p có trách nhi m t ộ i lao đ ng ườ ệ ộ và ph i k p th i s c u, c p c u cho ng ườ ả ữ i lao đ ng ph i đ ộ ườ ế ộ ị ả ị ẻ ch c chăm lo s c kho cho ng ứ ổ ứ i lao đ ng khi c n thi ầ ờ ơ ứ ấ ứ ế ộ
ị ệ ề ệ ượ ậ ạ ị ế ượ ắ i tàn t t do b tai n n lao đ ng, b nh ngh nghi p đ ậ ng t ươ ộ ậ ế ủ ộ ồ ị ấ ứ ộ ế ộ ị ơ ứ ề t ế ừ ệ ệ ạ ể ệ ệ ẻ ả ườ ị ế ộ ả ộ ệ ộ ấ ằ ở ườ ừ ả ả ị
c giám đ nh y khoa ị t, xác đ nh m c đ suy gi m kh năng lao đ ng và đ ụ c ph c ộ ượ ả c s p x p công vi c phù ệ ế ệ ườ ử i s ị khi s c u, c p c u đ n khi đi u tr ề ượ i lao đ ng đ c ộ ườ ử i s i lao ườ i ch t do ế ườ ợ i lao đ ng. Tr ng h p ộ ườ ườ c tr c p m t kho n ti n ít nh t b ng 12 tháng ấ ằ ề i b tai n n lao đ ng ho c b nh ngh nghi p. Ng ườ ặ ng ch đ b o hi m xã h i v tai n n lao đ ng, b nh ngh nghi p. Ng ề ạ ng ít nh t b ng 30 tháng l ng cho ng ươ 81% tr lên ho c cho thân nhân ng ặ i c a ng ỗ ủ ả ộ ợ ấ ượ ộ ộ ạ i c a ng ỗ ủ ườ ng. Ng ườ ộ đ x p h ng th ả ạ ể ế ứ ộ h i ch c năng lao đ ng; n u còn ti p t c làm vi c, thì đ ế ụ ứ ồ h p v i s c kho theo k t lu n c a H i đ ng giám đ nh y khoa lao đ ng. Ng ớ ứ ợ d ng lao đ ng ph i ch u toàn b chi phí y t ộ ụ xong cho ng ộ h ộ ề ưở d ng lao đ ng có trách nhi m b i th ồ ụ đ ng b suy gi m kh năng lao đ ng t ộ ộ tai n n lao đ ng, b nh ngh nghi p mà không do l ệ ề ệ do l i lao đ ng, thì cũng đ l ươ
ng lao đ ng: 6. Quy đ nh đ i v i m t s nhóm đ i t ố ớ ộ ố ố ượ ị ộ
Lao đ ng nộ ữ
Nhà n ề ướ ả ẳ i, có chính sách khuy n khích ng ề ữ ả ế ườ ệ ủ i s d ng lao đ ng t o đi u ki n đ ng ạ ườ ử ụ ế ộ ặ ớ ườ ể ờ ề ọ ệ ệ ụ ệ ộ ệ ạ ọ ệ ử ụ ọ ả ư ữ
c b o đ m quy n làm vi c c a ph n bình đ ng v m i m t v i nam ụ ữ gi i lao ớ ộ đ ng n có vi c làm th ng xuyên, áp d ng r ng rãi ch đ làm vi c theo th i gian ộ bi u linh ho t, làm vi c không tr n ngày, không tr n tu n, giao vi c làm t i nhà. Nhà ệ ạ ể ầ c có chính sách u đãi, xét gi m thu đ i v i nh ng doanh nghi p s d ng nhi u n ề ướ ế ố ớ lao đ ng n . ữ ộ
100
ườ ử ụ ự ệ ả ữ ề ộ d ng, s d ng, nâng b c l ả ụ tiên nh n ph n vào làm vi c khi ng i s d ng lao đ ng ph i th c hi n nguyên t c bình đ ng nam n v tuy n ể i s d ng lao đ ng ph i u ả ư ộ ệ i đó đ tiêu chu n tuy n ch n làm công vi c ể ắ ộ ẳ ng và tr công lao đ ng. Ng ườ ử ụ ậ ươ ẩ ệ Ng ử ụ ậ ụ ữ ườ ủ ọ
ợ ữ c sa th i ho c đ n ph ầ ng ch m d t h p đ ng lao đ ng đ i v i ng ớ ả ả ườ ử ụ ộ ệ ứ ợ ươ ấ ặ ơ ồ i s d ng lao đ ng không ộ i lao đ ng ộ ườ ố ớ ợ ng h p i 12 tháng tu i, tr tr ừ ườ ổ ướ ế ả ỉ phù h p v i c nam và n mà doanh nghi p đang c n. Ng đ ượ n vì lý do k t hôn, có thai, ngh thai s n, nuôi con d ữ doanh nghi p ch m d t ho t đ ng. ấ ạ ộ ứ ệ
Ng ơ ng ch m d t h p đ ng lao đ ng ộ ữ ươ ệ ng, n u có gi y c a th y thu c ch ng nh n ti p t c làm vi c ố ề ấ ủ ồ ế ụ ứ ợ ậ ấ ứ ầ i lao đ ng n có thai có quy n đ n ph ả ồ ng x u t ế ườ i thai nhi. ộ ườ mà không ph i b i th s nh h ấ ớ ưở ẽ ả
Ng c ngh tr i t ườ ỉ ướ ộ ệ ệ ộ ạ ứ ế ẻ ở ờ i lao đ ng n có th ngh thêm m t th i gian không h ng theo tho ng l ả ươ ế ờ ộ b n đ n sáu c và sau khi sinh con, c ng l ế ạ ừ ố ặ tháng do Chính ph quy đ nh, tuỳ theo đi u ki n lao đ ng, tính ch t công vi c n ng ấ ộ ề con th hai tr đi, nh c, đ c h i và n i xa xôi h o lánh. N u sinh đôi tr lên thì tính t ở ừ ọ c ngh thêm 30 ngày. H t th i gian ngh thai s n, n u có nhu c m i con, ng ế ỉ ỉ ứ ỗ c u, ng ả ưở ầ thu n v i ng ậ i lao đ ng n đ ữ ượ ộ ủ ị ơ i m đ ẹ ượ ườ ộ ỉ ữ i s d ng lao đ ng. ườ ử ụ ườ ớ ể ộ
Lao đ ng ch a thành niên ư ộ
Ng ư ướ i lao đ ng d ộ ườ ộ ư ổ ầ ả ả ậ ữ i lao đ ng ch a thành niên là ng ườ ộ ệ ẻ ị ứ ư ủ ừ ộ ố ệ ế ổ ộ ề ề ươ ư ị ệ ủ ệ ổ ọ ề ẹ ẻ ặ ả ộ ườ ệ ự ồ ư ấ ộ ặ ộ ạ ộ ban hành. ử ụ i 18 tu i. N i có s d ng ườ ơ ng i lao đ ng ch a thành niên ph i l p s theo dõi riêng, ghi đ y đ h tên, ngày ủ ọ ổ ấ sinh, công vi c đang làm, k t qu nh ng l n ki m tra s c kho đ nh kỳ. Nghiêm c m ể ầ m t s ngh và công vi c do B Lao nh n tr em ch a đ 15 tu i vào làm vi c, tr ệ ộ ẻ ậ c nh n đ ng - Th ậ ng binh và Xã h i quy đ nh. Đ i v i ngành ngh và công vi c đ ệ ượ ộ ố ớ ử ụ em ch a đ 15 tu i vào làm vi c, h c ngh , t p ngh thì vi c nh n và s d ng tr ề ậ ậ ẻ i đ đ u. C m nh ng tr em này ph i có s đ ng ý và theo dõi c a cha m ho c ng ấ ủ ườ ỡ ầ ữ ể i lao đ ng ch a thành niên làm nh ng công vi c n ng nh c, nguy hi m s d ng ng ọ ử ụ ữ ng binh và ho c ti p xúc v i các ch t đ c h i theo danh m c do B Lao đ ng - Th ươ ụ ớ ế ặ Xã h i và B Y t ế ộ ộ
i lao đ ng ch a thành niên không đ c quá b y gi ườ ư ộ ượ ả ờ ờ Th i gi ờ m t ngày ho c 42 gi ặ làm vi c c a ng ệ ủ m t tu n. ờ ộ ầ ộ
Lao đ ng là ng ộ ườ i cao tu i ổ
ườ ổ ộ ộ ờ ờ i lao đ ng cao tu i là ng ộ c khi ngh h u, ng ướ ặ ượ ữ c rút ng n th i gi ắ ọ ườ ườ ế ộ ổ ượ ọ ổ ỉ ư ụ ệ Ng i lao đ ng nam trên 60 tu i, n trên 55 tu i. ổ Năm cu i cùng tr làm i lao đ ng cao tu i đ ố c áp d ng ch đ làm vi c không tr n ngày, không tr n tu n vi c hàng ngày ho c đ ầ ệ theo quy đ nh c a Chính ph . ủ ủ ị
Ng i s d ng lao đ ng có trách nhi m quan tâm chăm sóc s c kho ng ườ ử ụ ệ ẻ ườ ườ ộ ượ ử ụ ứ ữ ng x u t i s c kho ộ ấ ộ ạ ớ i lao i lao đ ng cao tu i làm nh ng công vi c n ng ệ ặ ẻ ưở ấ ớ ứ ổ ả ể i cao tu i. c s d ng ng đ ng cao tu i, không đ ộ ổ nh c, nguy hi m ho c ti p xúc v i các ch t đ c h i có nh h ọ ế ặ ng ườ ổ
i tàn t Lao đ ng là ng ộ ườ t ậ
101
ộ ả ườ ậ ệ ậ ậ ấ t và khuy n khích vi c thu ề ể ế t vào h c ngh i tàn t ọ ng các u đãi khác đ ư i tàn t Nhà n ướ nh n, t o vi c làm cho ng ệ ạ ậ đ c xét gi m thu , đ ế ượ ả ượ t o đi u ki n cho ng ườ ệ ạ c b o h quy n làm vi c c a ng ề i tàn t ơ ố ậ ọ i tàn t ệ ủ t. Nh ng n i thu nh n ng ườ ậ ữ ườ c vay v n v i lãi su t th p và đ c h ớ ượ ưở ấ t h c ngh . ề ề
c quá b y gi t không đ ờ ệ ủ Th i gi ờ ờ ộ ượ ườ ặ ả ậ ơ ở ả ấ ng, tr ưở ườ ầ ớ i tàn t ữ c giúp đ c s v t ch t ban đ u v nhà x c vay v n v i lãi su t th p. c mi n thu , đ m t ngày ho c 42 m t tu n. C s d y ngh và nh ng c s s n xu t kinh doanh dành riêng cho gi ờ ộ ng, l p, trang ng ườ b , thi ị làm vi c c a ng ề ơ ở ạ ỡ ơ ở ậ ế ượ ầ t đ ậ ượ t b và đ ượ i tàn t ế ị ấ ố ề ấ ễ ấ ớ
Nh ng n i d y ngh cho ng t ho c s d ng lao đ ng là ng i tàn t ề ữ ặ ử ụ ườ ậ ộ ộ ị ứ ộ 51% tr ợ t. C m s d ng ng ườ ộ ẻ ủ ộ ườ ậ ừ ả ả ậ ị ậ i tàn t t ườ ơ ạ ph i tuân theo nh ng quy đ nh v đi u ki n lao đ ng, công c lao đ ng, an toàn lao ụ ệ ề ề ữ ả ng xuyên chăm sóc s c kho c a lao đ ng là đ ng, v sinh lao đ ng phù h p và th ộ ệ ng ở t đã b suy gi m kh năng lao đ ng t i tàn t i tàn t ườ lên làm thêm gi ấ , làm vi c ban đêm. ờ ộ ử ụ ệ
Ng ượ ử ụ ườ ậ ộ ộ ườ ử ụ ặ ệ i tàn t ạ ể ế t làm nh ng công vi c n ng nh c, nguy hi m ho c ti p xúc v i các ch t đ c h i theo danh ặ ng binh và Xã h i và B Y t m c do B Lao đ ng - Th ộ i s d ng lao đ ng không đ ọ ươ c s d ng lao đ ng là ng ớ ấ ộ ban hành. ế ữ ụ ộ ộ ộ
7. Ng c ngoài t i Vi t Nam, lao đ ng n c ngoài ườ i lao đ ng n ộ ướ ạ ệ ộ ở ướ
ườ ổ i Vi Ng ệ c ngoài làm vi c th ặ ệ ng xuyên cho các doanh nghi p, t ạ ầ ư ướ ệ t Nam c p. n ng binh và Xã h i Vi nhân Vi ph i có gi y phép lao đ ng do B Lao đ ng - Th ộ ả i n ườ ướ ệ t Nam ho c cho các doanh nghi p có v n đ u t ộ ấ ệ c ngoài t ệ ch c, cá ứ t Nam ấ ố ươ ộ ộ
c phép đi làm vi c i lao đ ng là công dân Vi ộ ườ ượ ộ Ng ồ ệ ị ự ề ậ t Nam đ i đó ch u s đi u hành c a t ủ ế ộ ượ ữ ủ ị ủ ổ ứ c s t ướ ở ạ ộ c ký k t gi a Chính ph Vi ớ ủ ệ c s t ướ ở ạ ộ c phép đi làm vi c i lao đ ng là công dân Vi ậ t Nam đ ượ ệ ộ ườ ứ ệ ậ ầ n c ngoài theo ệ ở ướ ch c, cá nhân n c ngoài, thì ướ ề i; n u theo hi p đ nh v ệ ị i thì t Nam v i Chính ph n c s t ủ ướ ở ạ ố i và hi p đ nh đó. Đ i ị ệ c ngoài theo n ệ ở ướ ả mà ng h p đi u c qu c t t Nam đi u hành và tr ợ ố ế ủ ệ ừ ườ t Nam ký k t ho c tham gia có quy đ nh khác. h p đ ng lao đ ng mà ng ườ ợ ph i tuân theo các quy đ nh c a pháp lu t lao đ ng n ị ả h p tác lao đ ng đ ợ ế ph i tuân theo các quy đ nh c a pháp lu t lao đ ng n ả v i ng ớ hình th c nh n th u, khoán công trình do doanh nghi p Vi ng, thì áp d ng các quy đ nh c a B lu t này, tr tr l ụ ươ ị C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi ệ ộ ộ ề ề ướ ị ộ ậ ế ủ ặ
102
i lao đ ng đi làm vi c n ệ ở ướ ề ề ủ ượ ệ ẩ c bi ế t Nam ằ ể ự c, đ t các quy n l n ở ướ c quy n chuy n thu nh p b ng ngo i t ạ ệ ộ c s t ể t Nam và c a n i. Ng i và ề ợ c ngoài b o ả ả và tài s n ng ch đ b o hi m xã h i và các chính sách, ch đ khác ế ộ ệ i lao đ ng đi làm vi c ườ ệ c ngoài có nghĩa v đóng góp m t ph n ti n l ng cho qu b o hi m xã h i. Ng c ngoài có quy n đ ộ ườ c các c quan có th m quy n c a Vi nghĩa v c a mình, đ ơ ượ ụ ủ pháp, đ h v m t lãnh s và t ậ ề ượ ư ộ ề ặ c h cá nhân v n ề ướ ế ộ ả ượ ưở theo quy đ nh pháp lu t c a Vi ậ ủ ị n ụ ở ướ ủ ướ ở ạ ề ươ ầ ỹ ả ộ ể ộ ộ
DANH M C TÀI LI U THAM KH O
Ụ
Ả
Ệ
. ầ
ự ậ ử ổ (Ch ủ ươ ố ộ ố ổ ự c a Qu c h i, s 65/2011/QH12 ươ B Lu t Ph n th nh t). ộ ầ
1.7.2006). ệ ự ừ
2005 (có hi u l c t 1.7.2006). ệ ự ừ
1.1.2006). ệ ự ừ ạ
1. B lu t Dân s 2005 (Ph n Th ba) ứ ự ộ ậ ộ ố ề ủ và Lu t S a đ i, b sung m t s đi u c a 2. B lu t T t ng dân s 2004 ộ ậ ố ụ ậ T t ng dân s ng 3 ng 2, Ch ố ụ ứ ấ 3. Lu t Doanh nghi p 2005 (có hi u l c t ậ ệ 4. Lu t Đ u t ầ ư ậ ng m i 2005 (có hi u l c t 5. Lu t Th ươ ậ 6. Lu t Phá s n 2004. ậ ả 7. Lu t C nh tranh 2004. ậ ạ 8. Pháp l nh x lý vi ph m hành chính năm 2002 (có hi u l c ngày 01 tháng 10 ạ ệ ạ x lý vi ph m ử ổ ổ ệ ự ệ ộ ố ề ử ủ
ử năm 2002) và Pháp l nh s a đ i b sung m t s đi u c a Pháp l nh ệ hành chính năm 2008.
ươ . ng m i 2010 ạ
ậ ọ ậ ự
̣ ̣ ̀ ̉ ́ ̉ ̣ tiêt va h ng dân thi hanh môt sô điêu cua Luât Đâu t . ̀ ư ́ ̃ ̀ ̣ ́ ̀ ̉ ̣
9. Lu t tr ng tài th 10. Lu t thi hành án dân s 2008 . 11. Nghi đinh s 108/2006/NĐ-CP ngay 22/09/2006 cua Chinh phu quy đinh chi ố ̀ ướ ề ầ 12. Ngh đ nh s 78/2006/NĐ-CP ngày 9/8/2006 c a Chính ph quy đ nh v đ u ủ ủ ị t ư ự ế
13. Ngh đ nh s 23/2007/NĐ-CP ngày 12/2/2007 c a Chính ph quy đ nh chi ti ị tr c ti p ra n ị ố c ngoài. ố ị ủ ủ ị ướ ị ạ ề ươ ế t ự ế ng m i v ho t đ ng mua bán hàng hoá và các ho t đ ng liên quan tr c ti p ạ ộ c ngoài t n ệ Lu t Th ạ ộ ậ đ n mua bán hàng hoá c a doanh nghi p có v n đ u t ủ ế ầ ư ướ ệ
ị ố t Nam. ị i Vi ạ ủ ế t ủ ng quy n th ng m i. ng m i v ho t đ ng nh ạ ề ạ ộ ươ ề ạ ậ
ố 14. Ngh đ nh s 35/2006/NĐ-CP ngày 31/3/2006 c a Chính ph quy đ nh chi ti ượ 15. Ngh đ nh s 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 tháng 2006 c a Chính ph ị ươ ị ủ ng m i v ho t đ ng mua bán hàng hoá qu c t ủ và thi hành Lu t Th ị ế ạ ề ạ ộ ố ế ươ ậ quy đ nh chi ti ị các ho t đ ng đ i lý mua, bán, gia công và quá c nh hàng hoá v i n ả
ớ ướ ư ư ố ng m i h ố t thi hành Lu t Th ạ ộ ạ 16. Thông t ươ ộ c ngoài. 05/2008/TT-BCT ủ ng d n Ngh đ nh s 23/2007/NĐ-CP ngày 12/2/2007 c a s 09/2007/TT-BTM ngày 17/7/2007 và Thông t ị ạ ướ ẫ ố ị c a B Th ủ Chính ph .ủ
ị ị ố ủ ủ ề ng m i m t cách đ c l p th ộ ạ ườ ộ ậ đ ng th ộ
ị ủ ố ti ế ạ ề ạ ộ ị
ề
ng d n thi hành m t s ộ ố ố ố ướ ị ị ẫ
ề ủ ậ ạ 17. Ngh đ nh s 39/2007/NĐ-CP ngày 16/3/2007 c a Chính ph v cá nhân ho t ng xuyên không ph i đăng ký kinh doanh. ả ươ 18. Ngh đ nh s 158/2006/NĐ-CP ngày 28/12/2006 c a Chính ph quy đ nh chi ủ ị ị ng m i v ho t đ ng mua bán hàng hoá qua s giao d ch hàng hoá. t Lu t Th ở ươ ậ 19. Ngh đ nh s 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 v đăng ký doanh nghi p ị ệ 20. Ngh đ nh s 102/2010/NĐ-CP ngày 01/10/2010 h ị ệ . đi u c a Lu t Doanh nghi p
103
21. Ngh đ nh s 116/2005/NĐ-CP ngày 15/9/2005 h ng d n thi hành m t s ố ị ướ ộ ố ẫ đi u c a Lu t c nh tranh. ề ủ ị ậ ạ
ủ ướ ị t và t 22. Ngh đ nh s 67/2006/NĐ-CP ngày 11/7/2006 c a Chính ph h ệ ủ ch c ho t đ ng c a t ạ ộ ổ ứ ng d n áp ẫ ả qu n ủ ổ ệ ặ
ố ị d ng Lu t phá s n đ i v i doanh nghi p đ c bi ố ớ ả ậ ụ lý, thanh lý tài s n.ả ị ố ị ủ ngày 21/9/2006 c a Chính ph Đăng ký l ậ i, ạ ầ c a các doanh nghi p có v n đ u ủ ệ ố ổ ầ ư ủ 23. Ngh đ nh s 101/2006/NĐ-CP chuy n đ i và đăng ký đ i gi y ch ng nh n đ u t ổ ể n t ệ ị ư ướ ấ ủ . ầ ư
ứ c ngoài theo quy đ nh c a Lu t Doanh nghi p và Lu t Đ u t ậ 24. Ngh đ nh s 109/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 c a Chính ph chuy n doanh ị ậ ủ ủ ể c thành công ty c ph n. ệ ướ ầ ổ
ị ố ị ủ c, công ty Nhà n ướ ả ố nghi p 100% v n Nhà n ố c và chuy n đ i TCT Nhà n ể ổ ạ ộ ướ ứ ướ ẹ ẹ ứ 25. Ngh đ nh s 111/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 c a Chính ph v T ch c, ủ ề ổ c đ c l p, công ướ ộ ậ c ho t đ ng theo hình th c Công ty M - Công ty Con ho t ạ ệ ậ
26. Ngh đ nh s 66/2008/NĐ-CP ngày 28/5/2008 c a Chính ph v h tr pháp ị qu n lý TCT Nhà n ty M là công ty Nhà n đ ng theo Lu t Doanh nghi p. ộ ị ủ ề ỗ ợ ủ ố ị lý cho doanh nghi p.ệ
27. Ngh đ nh s 109/2008/NĐ-CP ngày 10/10/2008 c a Chính ph v bán, giao ủ ề ủ ị c. ệ ướ
28. Ngh đ nh s 114/2008/NĐ-CP ngày 03/11/2008 c a Chính ph h ị doanh nghi p 100% v n nhà n ị ủ ướ ủ ố ố ố ị ộ ố ề ủ ạ ộ ệ ả ậ ng d n ẫ ự thi hành m t s đi u c a Lu t Phá s n đ i v i doanh nghi p ho t đ ng trong lĩnh v c ố ớ kinh doanh trong lĩnh v c b o hi m, ch ng khoán và tài chính khác. ể ự ả ứ
104
* * *
105