
Chuyên đ ôn thi đi h c Ch ng 2- Nito, ề ạ ọ ươ
phôtpho
D ng 1 Bài toán m t kim lo i + HNOạ ộ ạ 3 t o m t s n ph m khạ ộ ả ẩ ử
Câu 1. L ng khí thu đc (đkc) khi hoà tan hoàn toàn 0,3 mol Cu trong l ng d HNOượ ượ ượ ư 3 đc là:ặ
A. 3,36 lít B. 4,48 lít C. 6,72 lít D. 13,44 lít
Câu 2. Cho 10,8 g Al tan h t trong dd HNOế3 loãng thu đc s n ph m duy nh t là 3,36 lít khí A (đkc). ượ ả ẩ ấ
CTPT c a khí A là: ủA. N2O B. NO2 C. NO D.
N2
Câu 3 Cho 0,05 mol Mg tan h t trong dung d ch HNOế ị 3 th y thoát ra 0,01 mol khí X là s n ph m kh duy ấ ả ẩ ử
nh t (đktc). X là : A.ấNO2B. N2C. NOD. N2O
Câu 4 .
. Đê hoa tan v a hêt 9,6 gam Cu cân phai dung V ml dung dich HNO ư 3 2M, sau phan ng thu đc V ư ươ 1
lit khi NO ( đktc). Biêt phan ng không tao ra NH ơ ư 4NO3. Vây V va V1 co gia tri la
A. 100 ml va 2,24 lit B. 200 ml va 2,24 lit C. 150 ml va 4,48 lit D. 250 ml va 6,72 lit
Câu 5 . Cho 19,5 gam môt kim loai M hoa tri n tan hêt trong dung dich HNO 3 thu đc 4,48 lit khi NO ( ươ ơ
đktc). M la kim loai: A. MgB. Cu C. Fe D. Zn
Câu 6: Cho m gam Fe tan trong 250 ml dung dich HNO3 2M, đê trung hoa l ng axit d cân phai dung 100 ươ ư
ml dung dich NaOH 1M. Vây m co gia tri la:
A. 2,8 gam B. 8,4 gam C. 5,6 gam D. 11,2 gam
Câu 7: Cho 11,2 gam môt kim loai Z tan trong môt l ng HNO3 v a đu, sau phan ng thu đc dd A va ươ ư ư ươ
4,48 lit khi NO ( đktc) la san phâm kh duy nhât. Cô can dd A thu đc muôi khan co khôi l ng băng: ơ ư ươ ươ
A. 55,6 gam B. 48,4 gam C. 56,5 gam D. 44,8 gam
Câu 8: Cho m gam Mg tan hoan toan trong dung dich HNO 3, phan ng lam giai phon ra khi N ư 2O (duy nhât)
va dung dich sau phan ng tăng 3,9 gam. Vây m co gia tri la: ư
A. 2,4 gam B. 3,6 gam C. 4,8 gam D. 7,2 gam
Câu 9: Hòa tan h t 1,92 gam m t kim lo i trong 1,5 lít dd HNOế ộ ạ 3 0,15M thu đc 0,448 lít khí NO ( đktc)ượ ở
và dd A. Bi t khi ph n ng th tích dd không thay đi:ế ả ứ ể ổ
a) V y R là kim lo i: ậ ạ A. Al B. Zn C. Fe D. Cu
b) N ng đ mol/l lít c a các ch t có th có trong dd A là:ồ ộ ủ ấ ể
A. muôi = 0,02M ; HNO3d ư=0,097M B. muôi = 0,097M ; HNO3d ư=0,02M
C. muôi = 0,01M ; HNO3d ư=0,01M D. muôi = 0,022M ; HNO3d ư=0,079M
Câu 10. Cho a mol Fe vào dd có ch a 5a mol HNO3 th y có khí NO2 bay ra và còn l i dd A. Dung d ch A ứ ấ ạ ị
ch a: ứA. Fe(NO3)3C. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3 B. Fe(NO3)2D. Fe(NO3)3 và HNO3
Câu11. Cho a mol Fe vào dd có ch a 3a mol HNOứ3 th y có khí NO bay ra và còn l i dd A. Dung d ch A ấ ạ ị
ch a:ứ
A. Fe(NO3)3C. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3 B. Fe(NO3)2D. Fe(NO3)3 và HNO3
D ng 2 Bài toán m t kim lo i + HNOạ ộ ạ 3 t o h n h p s n ph m khạ ỗ ợ ả ẩ ử
Câu 1. Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung d ch HNOị3 loãng d thu đc h n h p khí g m 0,015 mol ư ượ ỗ ợ ồ
N2O và 0,01 mol NO (ph n ng không t o mu i amoni). Tính m.ả ứ ạ ố
A. 13,5 g B. 0,81 g C. 8,1 g D. 1,35 g
Gv:Lê Th Hoan ị 0985118473 Tr ng THPH Yên ườ
Dũng 1

Chuyên đ ôn thi đi h c Ch ng 2- Nito, ề ạ ọ ươ
phôtpho
Câu 2. Hòa tan môt l ng 8,32 gam Cu tac dung v a đu v i 240 ml dd HNO3 cho 4,928 lit ( đktc) hôn h p ươ ư ơ ơ ơ
khi gôm NO va NO 2 thoat ra.
a) Vây sô mol cua môi khi trong hôn h p khi thu đc băng: ơ ươ
A.NO(0,02 mol), NO2(0,02 mol) B. NO(0,2 mol), NO2(0,2 mol)
C. NO(0,02 mol), NO2(0,2 mol) D. NO(0,2 mol), NO2(0,02 mol)
b) Nông đô mol/l cua dd HNO 3 đem dung băng:
A. 0,02 mol/l B. 0,2 mol/l C. 2 mol/l D. 0,4 mol/l
Câu 3. Hòa tan hêt 10,8 gam Al trong dd HNO3 d thu đc hôn h p khi X gôm NO va NO ư ươ ơ 2. Biêt ti khôi cua
X so v i Hơ2 băng 19. Vây thê tich cua môi khi trong hôn h p X băng: ơ
A. 4,48 lit ; 4,48 lit B. 6,72 lit ; 6,72 lit C. 2,24 lit ; 4,48 lit D. 2,24 lit ; 2,24 lit
Câu 4. Cho m gam Al tac dung v a đu v i 2 lit dd HNO ư ơ 3 aM thu đc 5,6 lit hôn h p khi X ( đktc) gôm ươ ơ ơ
N2O va khi Y. Biêt ti khôi cua X so v i H ơ 2 băng 22,5.
a) Khi Y va khôi l ng Al (m) đem dung la: ươ
A. NO2 ; 10,125 gam B. NO ; 10,800 gam C. N2 ; 8,100 gam D. N2O ; 5,4 gam
b) Nông đô mol/l cua dd HNO 3 (a) co gia tri băng:
A. 0,02M B. 0,04M C. 0,06M D. 0,75M
Câu 5: Cho m gam Fe vào dung d ch ch a 1,38 mol HNOị ứ 3 , đun nóng đn khi ph n ng x y ra hoàn toàn th y còn lế ả ứ ả ấ ạ
0,75 mol ch t r n không tan và có 0,38 mol h n h p khí NO, NOấ ắ ỗ ợ 2 thoát ra. Giá tr c a m làị ủ
a. 70 b. 56 c. 112 d. 84
Câu 6. Hòa tan 4,32g Al trong dung d ch HNOị3 2M (v a đ) thu 2,464l h n h p NO, Nừ ủ ỗ ợ 2O (đktc). Tính V dung d chị
HNO3 đã dùng? a. 0,5l b. 0,3l c. 0,31l d. 0,51l
Câu 7. Hòa tan h t m(g) Al b ng 2lít dung d ch HNOế ằ ị 3 a(M) thu 5,6l (N2O và khí X) đkc có t kh i so v i Hỉ ố ớ 2
b ng 22,5. Tính m và a? ằ
a. 10g; 0,75M b. 10,125g; 0,9M c. 10g; 0,9M d. 10,125g; 0,75M
Câu 8. Hòa tan 8,32g kim lo i M trong dung d ch HNOạ ị 3 v a đ thu 4,928l h n h p hai khí A,B trong đó cóừ ủ ỗ ợ
m t khí hóa nâu trong không khí. d h n h p khí/Hộ ỗ ợ 2 = 22,272. Tìm tên c a M và kh i l ng mu i nitrat sauủ ố ượ ố
ph n ng?a. Mgả ứ 44,4 gam b. Fe 48,4 gam c. Al 61,95gam d.Cu 24,44 gam
Câu 9. Cho 4,5g Al tác d ng v a đ V (ml) dung d ch HNOụ ừ ủ ị 3 67% (D = 1,4) ch thu 2 s n ph m khí X làỉ ả ẩ
NO, N2O có dX /H2 = 16,75. Tính V? a. 45 ml b. 47,15ml c. 43,46ml d. 41,14ml
Câu 10. Hòa tan 62,1g kim lo i M trong dung d ch HNOạ ị 3l thu 16,8l h n h p khí X (không màu, không hóaỗ ợ
nâu ngoài KK) dx/H2 = 17,2. Tính V dung d ch HNOị3 2M đã s d ng bi t dùng d 25% so v i l ng c nử ụ ế ư ớ ượ ầ
thi t và tên c a M? a. 5,25l ;Alế ủ b. 4,5l; Al c. 5,25l; Fe d. 4,55l ;Mg
Câu 11: Hoà tan hoàn toàn 24,3g Al vào dung d ch HNOị3 loãng d thu đc V lít h n h p khí NO và Nư ượ ỗ ợ 2O
(đktc) có t kh i h i so v i Hỷ ố ơ ớ 2 là 20,25. Giá tr c a V làị ủ
A. 6,72. B. 8,96. C. 11,20. D. 13,44.
Câu 12: Hoà tan 32g kim lo i M trong dd HNOạ3d thu đc 8,96lit (đktc) h n h p khí g m NO, NOư ượ ỗ ợ ồ 2 có tỉ
kh i so v i Hố ớ 2 là 17. Kim lo i M làạ
A. Mg. B. Al. C. Fe. D. Cu.
Câu 13 : Cho 8,32 gam Cu tác d ng v a đ v i 120 ml dung d ch HNOụ ừ ủ ớ ị 3 sau ph n ng thu đc 4,928 lit ả ứ ượ
(đktc) h n h p NO và NOỗ ợ 2 . tính n ng đ mol c a dung d ch HNOồ ộ ủ ị 3 ban đu.ầ
Gv:Lê Th Hoan ị 0985118473 Tr ng THPH Yên ườ
Dũng 1

Chuyên đ ôn thi đi h c Ch ng 2- Nito, ề ạ ọ ươ
phôtpho
Câu 14: Hoà tan hoàn toàn 1,35 gam m t kim lo i M b ng dung d ch HNOộ ạ ằ ị 3 d đun nóng thu đc 2,24 lit ư ượ
NO và NO2 (đktc) có t kh i so v i Hỷ ố ớ 2 b ng 21 ( không còn s n ph m kh khác). Tìm kim lo i Mằ ả ẩ ử ạ
Câu 15: Hoà tan hoàn toàn 2,16 gam Al trong dung d ch HNOị3 1M thu đc 1,232 lít h n h p B g m NO vàượ ỗ ợ ồ
N2O (đktc) . tính t kh i c a B so v i Hỷ ố ủ ớ 2 ( không có spk khác)
Câu 16 Hoà tan hoàn toàn 5,2 gam kim lo i M vào dung d ch HNOạ ị 3 d thu đc 1,008 lit ( đktc) h n h p 2 ư ượ ỗ ợ
khí NO và N2O là s n ph m kh duy nh t. Sau ph n ng kh i l ng dung d ch tăng lên 3,78 gam so v i ả ẩ ử ấ ả ứ ố ượ ị ớ
ban đuầ
Tìm M
Câu 17. Hoa tan hêt m gam hôn h p Zn, Ag va Cu băng V ml dung dich HNO ơ 3 1M vua đu thu đc 11,2 lit ươ B
( đktc) g m NOở ồ 2 và NO ( san phâm kh duy nhât ) có t kh i so v i H ư ỉ ố ớ 2 b ng 18,2 ằ. Tinh gia tri cua V ?
Câu 18. Hoa tan hêt m gam hôn h p Mg, Zn va Cu băng V ml dung dich HNO ơ 3 1M vua đu thu đc 8,96 lit ươ
B ( đktc) g m Nở ồ 2O và NO ( san phâm kh duy nhât ) có t kh i so v i H ư ỉ ố ớ 2 b ng 18,5 ằ. Tinh gia tri cua V ?
D ng 3 Bài toán h n h p kim lo i + HNOạ ỗ ợ ạ 3 t o m t s n ph m khạ ộ ả ẩ ử
Câu 1. Hoa tan hoan toan 0,368 gam hôn h p gôm Al va Zn cân 25 lit dung dich HNO ơ 3 0,001M thi v a đu. ư
Sau phan ng thu đc 1 dung dich gôm 3 muôi. Vây nông đ mol/l cua NH ư ươ ộ 4NO3 trong dd sau la:
A. 0,01 mol/l B. 0,001 mol/l C. 0,0001 mol/l D. 0,1 mol/l
Câu 2. Hoà tan 1,84 gam hh Fe và Mg trong l ng d dd HNOượ ư 3 th y thoát ra 0,04 mol khí NO duy nh t ấ ấ
(đkc). S mol Fe và Mg trong hh l n l t là:ố ầ ượ
A. 0,01 mol và 0,03 mol B. 0,02 mol và 0,03 mol
C. 0,03 mol và 0,02 mol D. 0,03 mol và 0,03 mol
Câu 3
3 : Cho 38,7 gam hôn h p kim loai Cu va Zn tan hêt trong dung dich HNO ơ 3, sau phan ng thu đc 8,96 ư ươ
lit khi NO ( đktc) va không tao ra NH ơ 4NO3. Vây khôi l ng cua môi kim loai trong hôn h p se la: ươ ơ
A. 19,2 g va 19,5 gB. 12,8 g và 25,9 g C. 9,6 g va 29,1 gD. 22,4 g va 16,3 g
Câu 4:
4: Cho 68,7 gam hôn h p gôm Al, Fe va Cu tan hêt trong dung dich HNO ơ 3 đăc nguôi, sau phan ng thu ư
đc 26,88 lit khi NO ươ 2 ( đktc) va m gam răn B không tan. Vây m co gia tri la: ơ
A. 33,0 gam B. 3,3 gam C. 30,3 gam D. 15,15 gam
Câu 5
5 : Cho 1,86 gam hôn h p kim loai gôm Mg va Al tan hêt trong dung dich HNO ơ
: Cho 1,86 gam hôn h p kim loai gôm Mg va Al tan hêt trong dung dich HNO ơ 3
3 thu đc 560 ml khiươ
thu đc 560 ml khiươ
N
N2
2O ( đktc) thoat ra va dung dich A. Cô can dung dich A thu đc l ng muôi khan băng: ơ ươ ươ
O ( đktc) thoat ra va dung dich A. Cô can dung dich A thu đc l ng muôi khan băng: ơ ươ ươ
A. 41,26 gam B. 14,26 gam C. 24,16 gam D. 21,46 gam
Câu 6
6 : Cho m gam hôn h p kim loai gôm Fe va Al tan hêt trong dung dich HNO ơ 3 thu đc 6,72 lit khi NO ( ươ ơ
đktc) va dung dich A. Cô can dung dich A thu đc 67,7 gam hôn h p muôi khan. Vây khôi l ng môi kim ươ ơ ươ
loai trong m gam hôn h p ban đâu băng: ơ
A. 5,6 g va 5,4 g; B. 2,8 g va 2,7 gC. 8,4 g va 8,1 g D. 5,6 g va 2,7 g
Câu 7
7 . Chia 34,8 gam hôn h p kim loai gôm Al, Fe va Cu thanh 2 phân băng nhau: ơ
- Phân I: Cho vào dung dich HNO3 đăc nguôi, d thu đc 4,48 lit khi NO ư ươ 2 ( đktc).ơ
- Phân II: Cho vao dung dich HCl d thu đc 8,96 lit H ư ươ 2 ( đktc).ơ
Vây khôi l ng cua Al va Fe trong hôn h p ban đâu la: ươ ơ
Gv:Lê Th Hoan ị 0985118473 Tr ng THPH Yên ườ
Dũng 1

Chuyên đ ôn thi đi h c Ch ng 2- Nito, ề ạ ọ ươ
phôtpho
A. 10,8 g va 11,2 g B. 8,1 g va 13,9 g C. 5,4 g va 16,6 g D. 16,4 g va 5,6 g
Câu 8 Hoà tan hoàn toàn h n h p X g m 6,4 gam Cu và 5,6 gam Fe b ng dung d ch HNOỗ ợ ồ ằ ị 3 1M. Sau ph n ả
ng thu đc ứ ượ dung d ch A và khí NO duy nh t. Cho ti p dung d ch NaOH d vào dung d ch A thu đc ị ấ ế ị ư ị ượ
k t t a B và dung d ch C. L c r a r i đem B nung trong không khí đn kh i l ng không đi thì kh i ế ủ ị ọ ử ồ ế ố ượ ổ ố
l ng ch t r n thu đc là :ượ ấ ắ ượ
a. 16 gam b. 12 gam c. 24 gam d. 20 gam
Câu 9: Đt cháy h t m gam h n h p X g m Mg, Al và Zn b ng oxi d thu đc ( m + 16 ) oxit. Cũng m gam h n hố ế ỗ ợ ồ ằ ư ượ ỗ
X trên khi tác d ng v i dung d ch HNOụ ớ ị 3 loãng d thì thu đc V lít khí Nư ượ 2 (đktc). Giá tr c a V làị ủ
a. 8,96 b. 4,48 c. 3,36 d. 2,24
Câu 10: Hoà tan 23,4 gam G g m Al, Fe, Cu b ng m t l ng v a đ dung d ch Hồ ằ ộ ượ ừ ủ ị 2SO4 đc, nóng, thu đcặ ượ
15,12 lít khí SO2 (đktc) và dung d ch ch a m gam mu i. Giá tr c a m làị ứ ố ị ủ
A. 153,0. B. 95,8. C. 88,2.
Câu 11 Cho 11,28 gam h n h p A g m Cu, Ag tác d ng v a đ v i 200ml dung d ch B g m HNOỗ ợ ồ ụ ừ ủ ớ ị ồ 3 1M và
H2SO4 0,2M thu đc khí NO duy nh t và dung d ch C ch a m gam ch t tan. Giá tr c a m làượ ấ ị ứ ấ ị ủ
A. 19,34. B. 15,12. C. 23,18. D. 27,52.
Câu 12 Hoà tan hoàn toàn 13,68 gam h n h p X g m Al, Cu, Fe b ng dung d ch HNOỗ ợ ồ ằ ị 3 loãng, d thu đcư ượ
1,568 lít khí N2O (đktc) và dung d ch ch a m gam mu i. Giá tr c a m làị ứ ố ị ủ
A. 48,40. B. 31,04. C. 57,08. D. 62,70.
Câu 13: Chia 14,8 gam h n h p g m Mg, Ni, Zn thành 2 ph n b ng nhau. Ph n 1 hoà tan hoàn toàn trongỗ ợ ồ ầ ằ ầ
dung d ch Hị2SO4 đc nóng d thu đc 3,36 lít khí SOặ ư ượ 2(đktc). Ph n 2 nung trong oxi d đn kh i l ngầ ư ế ố ượ
không đi thu đc m gam ch t r n. Giá tr c a m làổ ượ ấ ắ ị ủ
A. 17,2. B. 16,0. C. 9,8. D. 8,6.
Câu 14: Cho 3,76 gam h n h p X g m Mg, Fe, Cu tác d ng v i dung d ch HNOỗ ợ ồ ụ ớ ị 3 d thu đc 1,344 lít khíư ượ
NO (đktc) và dung d ch Y. Cho Y tác d ng v i dung d ch NaOH d thu đc m gam k t t a. Giá tr c a mị ụ ớ ị ư ượ ế ủ ị ủ
là
A. 7,84. B. 4,78. C. 5,80. D. 6,82.
Câu 15 Hoà tan hoàn toàn m gam h n X g m Al, Fe, Cu vào dung d ch HNOỗ ồ ị 3 đc nóng d , thu đc dungặ ư ượ
d ch Y ch a 39,99 gam mu i và 7,168 lít khí NOị ứ ố 2 (đktc). Giá tr c a m làị ủ
A. 20,15. B. 30,07. C. 32,28. D. 19,84.
Câu 16 Hoà tan hoàn toàn 19,33 gam h n h p X g m Fe, Cu và Pb trong dung d ch HNOỗ ợ ồ ị 3 d thu đc 5,376ư ượ
lít khí NO (đktc) và dung d ch Y. Cô c n Y r i nung ch t r n đn kh i l ng không đi thu đc m gamị ạ ồ ấ ắ ế ố ượ ổ ượ
ch t r n. Giá tr c a m làấ ắ ị ủ
A. 63,97. B. 25,09. C. 30,85. D. 40,02.
Câu 17: Hoà tan hoàn toàn 14,0 gam Fe trong 400ml dung d ch HNOị3 2M thu đc dung d ch X ch a m gamượ ị ứ
mu i và khí NO (là s n ph m kh duy nh t). Giá tr c a m làố ả ẩ ử ấ ị ủ
A. 48,4. B. 60,5. C. 51,2. D. 54,0.
Câu 18 Chia h n h p X g m Na, Mg và Al thành 2 ph n b ng nhau. Ph n 1 hoà tan hoàn toàn trong dungỗ ợ ồ ầ ằ ầ
d ch HNOị3 thu đc 2,24 lít khí Nượ 2 (đktc). Ph n 2 cho tác d ng v i dung d ch Hầ ụ ớ ị 2SO4 loãng thu đc V lítượ
khí H2 (đktc). Giá tr c a V làị ủ
A. 4,48. B. 5,6. C. 13,44. D. 11,2.
Câu 19 : Cho 1,86 g h n h p Mg và Al vào dung d ch HNOỗ ợ ị 3 loãng d sau ph n ng thu đc 560 ml Nư ả ứ ượ 2O (
đktc) là s n ph m kh duy nh t . Tính % v kh i l ng c a m i kim lo i trong h n h p ban đu.ả ẩ ử ấ ề ố ượ ủ ỗ ạ ỗ ợ ầ
Gv:Lê Th Hoan ị 0985118473 Tr ng THPH Yên ườ
Dũng 1

Chuyên đ ôn thi đi h c Ch ng 2- Nito, ề ạ ọ ươ
phôtpho
Câu 20: Nung 2,23 gam h n h p X g m các kim lo i Fe, Al, Zn, Mg trong oxi, sau m t th i gian thu đc ỗ ợ ồ ạ ộ ờ ượ
2,71 gam h n h p Y.Hoà tan hoàn toàn Y vào dung d ch HNOỗ ợ ị 3 (d ), thu đc 0,672 lít khí NO (s n ph m ư ượ ả ẩ
kh duy nh t, ). S mol HNOử ấ ố 3 ph n ng ả ứ
A. 0,12. B. 0,16. C. 0,18. D. 0,14.
D NG Ạ
D NG Ạ4
4
HÔN H P KIM LOAI + HNOƠ
HÔN H P KIM LOAI + HNOƠ 3
3 TAO THANH HÔN H P SAN PHÂM KH Ơ Ư
TAO THANH HÔN H P SAN PHÂM KH Ơ Ư
Câu 1. Hoa tan hoan toan hôn h p gôm 0,1 mol Fe va 0,2 mol Al vao dung dich HNO ơ 3 d thu đc hôn h pư ươ ơ
khi X gôm NO va NO 2 co ti lê mol t ng ng la 2:1. Vây thê tich cua hôn h p khi X (đktc) la: ươ ư ơ
A. 86,4 litB. 8,64 litC. 19,28 litD. 192,8 lit
Câu 2. Cho 1,35 gam hh gôm Mg, Al, Cu tac dung hêt v i HNO ơ 3 thu đc hh khi gôm 0,01 mol NO va 0,04 ươ
mol NO2. Cô can dd sau phan ng thu đc hh muôi v i khôi l ng la: ư ươ ơ ươ
A. 5,69 gam B. 5,5 gam C. 4,98 gam D. 4,72 gam
Câu 3. Hoa tan hoan toan 11 gam hh gôm Fe va Al trong dd HNO 3 d thu đc 11,2 lit hh khi X (đktc) gôm ư ươ
NO va NO2 co khôi l ng 19,8 gam. Biêt phan ng không tao NH ươ ư 4NO3.
a) Vây thê tich cua môi khi trong hh X băng:
A. 3,36 lit va 4,48 lit B. 4,48 lit va 6,72 lit C. 6,72 lit va 8,96 lit D. 5,72 lit va 6,72 lit
b) Vây khôi l ng cua môi kim loai trong hh băng: ươ
A. 5,6 gam va 5,4 gam B. 2,8 gam va 8,2 gam C. 8,4 gam va 2,7 gam D. 2,8 gam va 2,7 gam
Câu 4. Hoa tan hêt 4,431 gam hh kim loai gôm Al va Mg trong dd HNO 3 loang thu đc dd A va 1,568 lit hh ươ
khi X đêu không mau, co khôi l ng 2,59 gam, trong đo co môt khi bi hoa nâu trong không khi. Vây % theo ươ
khôi l ng cua môi kim loai trong hh băng: ươ
A. 12% va 88%B. 13% va 87%C. 12,8% va 87,2%D. 20% va 80%
Câu 5. Hoa tan hêt 2,88 gam hh kim loai gôm Fe va Mg trong dd HNO 3 loang d thu đc 0,9856 lit hh khi ư ươ
X gôm NO va N 2 ( 27,3ơ 0C va 1 atm), co ti khôi so v i H ơ 2 băng 14,75. Vây % theo khôi l ng môi kim loai ươ
trong hh băng: A. 58% va 42% B. 58,33% va 41,67%C. 50% va 50%D. 45% va 55%
Câu 6 Hoà tan hoàn toàn 8,3 gam h n h p A g m Fe và Al trong 100 ml dung d ch HNOỗ ợ ồ ị 3 v a đ, sau ph n ng ta từ ủ ả ứ
đc 6,72 lít h n h p khí B ( NO và NOượ ỗ ợ 2 ) có dB/H2 = 19. Tính % v kh i l ng trong A ?ề ố ượ
Câu 7: Hoà tan hoàn toàn 12 gam h n h p X g m Fe, Cu b ng dung d ch HNOỗ ợ ồ ằ ị 3 d , k t thúc ph n ng thu ư ế ả ứ
đc 6,72 lít ( đktc ) h n h p B g m NO và NOượ ỗ ợ ồ 2 có kh i l ng 12,2 gam. Kh i l ng mu i nitrat sinh raố ượ ố ượ ố
a. 43 gam b. 34 gam c. 3,4 gam d. 4,3 gam
Câu 8: Nung m gam h n h p X g m Fe, Cu( trong đó Fe chi m 36,84%) trong oxi, đc 36,8 gam h n h p ch t r n Yỗ ợ ồ ế ượ ỗ ợ ấ ắ
Cho Y tan hoàn toàn trong V ml dung d ch HNOị3 4M đã l y d 30% so v i l ng c n thi t, thu đc 0,2 mol h n hấ ư ớ ượ ầ ế ượ ỗ ợ
khí NO, NO2 có t kh i so v i Hỉ ố ớ 2 b ng 19. Giá tr c a m và V l n l t làằ ị ủ ầ ượ
a. 30,4 và 350 b. 28 và 400 c. 22,8 và 375 d. 30,4 và 455
Câu 9: Hoà tan 3gam h n h p A g m kim lo i R hoá tr 1 và kim lo i M hoá tr 2 v a đ vào dung d chỗ ợ ồ ạ ị ạ ị ừ ủ ị
ch a HNOứ3 và H2SO4 và đun nóng, thu đc 2,94 gam h n h p khí B g m NOượ ỗ ợ ồ 2 và SO2.Th tích c a B làể ủ
1,344 lít (đktc). Kh i l ng mu i khan thu đc làố ượ ố ượ
A. 6,36g. B. 7,06g. C. 10,56g. D. 12,26g.
Gv:Lê Th Hoan ị 0985118473 Tr ng THPH Yên ườ
Dũng 1