ạ ọ ề ươ ng 2 Nito, Chuyên đ ôn thi đ i h c Ch phôtpho
ộ
ạ
ạ
ộ ả
ạ
ẩ
ử
D ng 1 Bài toán m t kim lo i + HNO
3 t o m t s n ph m kh
ượ ượ ượ c (đkc) khi hoà tan hoàn toàn 0,3 mol Cu trong l ng khí thu đ
3 loãng thu đ
ư ặ 3 đ c là: ng d HNO D. 13,44 lít B. 4,48 lít C. 6,72 lít ượ ả ẩ c s n ph m duy nh t là 3,36 lít khí A (đkc).
ủ B. NO2 D. ấ C. NO ế A. N2O
ị ử ả ẩ
ấ ế NO2 ấ 3 th y thoát ra 0,01 mol khí X là s n ph m kh duy B. N2 C. NOD. N2O
3 2M, sau phan ng thu đ ́
̀ ̀ ́ Câu 1. L A. 3,36 lít Câu 2. Cho 10,8 g Al tan h t trong dd HNO CTPT c a khí A là: N2 Câu 3 Cho 0,05 mol Mg tan h t trong dung d ch HNO nh t (đktc). X là : A. ̀ ư ̉ ư ượ ̉ ̉ ̣ c V 1 ́ ́ ́ ́ ̉ ư ̣ ̣ ̣
ở ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ́ .. Đê hoa tan v a hêt 9,6 gam Cu cân phai dung V ml dung dich HNO Câu 4 ́ lit khi NO ( đktc). Biêt phan ng không tao ra NH ́ A. 100 ml va 2,24 lit B. 200 ml va 2,24 lit ̀ 4NO3. Vây V va V̀ C. 150 ml va 4,48 lit
3 thu đ
́ ́ ượ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ 1 co gia tri la ́ D. 250 ml va 6,72 lit ́ ́ c 4,48 lit khi NO ( ở ́ . Cho 19,5 gam môt kim loai M hoa tri n tan hêt trong dung dich HNO ̀ ̣ B. Cu D. Zn
̀ ượ ư ̣ ̉ ̉ C. Fe ̀ 3 2M, đê trung hoa l ̀ ng axit d cân phai dung 100 ́ ́ ̣ ̣ ̣ Câu 5 đktc). M la kim loai: A. Mg Câu 6: Cho m gam Fe tan trong 250 ml dung dich HNO ̀ ml dung dich NaOH 1M. Vây m co gia tri la:
A. 2,8 gam B. 8,4 gam D. 11,2 gam
C. 5,6 gam ̣ ượ ̣ ̣ ̉ c dd A va ̀ ́ ̉ ư ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ng HNO3 v a đu, sau phan ng thu đ ượ ̀ ư ượ ử ở ̉ ̉ ̣ Câu 7: Cho 11,2 gam môt kim loai Z tan trong môt l ̀ 4,48 lit khi NO ( đktc) la san phâm kh duy nhât. Cô can dd A thu đ ượ ng băng:
A. 55,6 gam
2O (duy nhât)́
́ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ̉ ư ̣ ̉ ́ c muôi khan co khôi l D. 44,8 gam 3, phan ng lam giai phon ra khi N ́ ́ ̀ ́ ̉ ư ̣ ̣ ̣
A. 2,4 gam C. 4,8 gam
3 0,15M thu đ
D. 7,2 gam ượ ở ế ạ c 0,448 lít khí NO ( đktc) ế ể ổ
B. Zn C. Fe D. Cu
C. 56,5 gam B. 48,4 gam Câu 8: Cho m gam Mg tan hoan toan trong dung dich HNO ̀ va dung dich sau phan ng tăng 3,9 gam. Vây m co gia tri la: B. 3,6 gam ộ Câu 9: Hòa tan h t 1,92 gam m t kim lo i trong 1,5 lít dd HNO và dd A. Bi t khi ph n ng th tích dd không thay đ i: ậ ồ ả ứ ạ A. Al ủ ể ấ
a) V y R là kim lo i: ộ b) N ng đ mol/l lít c a các ch t có th có trong dd A là: A. (cid:0) muôí(cid:0) = 0,02M ; (cid:0) HNO3(cid:0) d ư =0,097M C. (cid:0) muôí(cid:0) = 0,01M ; (cid:0) HNO3(cid:0) d ư =0,01M B. (cid:0) muôí(cid:0) = 0,097M ; (cid:0) HNO3(cid:0) d ư =0,02M D. (cid:0) muôí(cid:0) = 0,022M ; (cid:0) HNO3(cid:0) d ư =0,079M ứ ấ ị i dd A. Dung d ch A
3 th y có khí NO bay ra và còn l
ạ D. Fe(NO3)3 và HNO3 ứ ấ ạ ị i dd A. Dung d ch A
Câu 10. Cho a mol Fe vào dd có ch a 5a mol HNO3 th y có khí NO2 bay ra và còn l ch a: ứ A. Fe(NO3)3 C. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3 B. Fe(NO3)2 Câu11. Cho a mol Fe vào dd có ch a 3a mol HNO ch a:ứ
A. Fe(NO3)3 C. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3 B. Fe(NO3)2 D. Fe(NO3)3 và HNO3
ộ
ạ
ạ
ạ ỗ ợ ả
ẩ
ử
D ng 2 Bài toán m t kim lo i + HNO
3 t o h n h p s n ph m kh
3 loãng d thu đ
ư ượ ỗ ợ ồ c h n h p khí g m 0,015 mol ạ ị ố Câu 1. Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung d ch HNO ả ứ N2O và 0,01 mol NO (ph n ng không t o mu i amoni). Tính m. A. 13,5 g B. 0,81 g C. 8,1 g D. 1,35 g
ị ườ 0985118473 Tr ng THPH Yên Gv:Lê Th Hoan Dũng 1
ạ ọ ề ươ ng 2 Nito, Chuyên đ ôn thi đ i h c Ch phôtpho
̃ ́ ́ ̀ ́ ợ ̉ ơ ở ư ̣ ́ ̀ ̀ ng 8,32 gam Cu tac dung v a đu v i 240 ml dd HNO3 cho 4,928 lit ( đktc) hôn h p ́ Câu 2. Hòa tan môt l khi gôm NO va NO
̣ ượ 2 thoat ra. ́ ́ ́ ̃ ́ ượ ợ ̣ ̉ ̀ c băng:
B. NO(0,2 mol), NO2(0,2 mol) D. NO(0,2 mol), NO2(0,02 mol)
̀ ̀ ̣ ̉ ̀ 3 đem dung băng:
a) Vây sô mol cua môi khi trong hôn h p khi thu đ A.NO(0,02 mol), NO2(0,02 mol) C. NO(0,02 mol), NO2(0,2 mol) b) Nông đô mol/l cua dd HNO A. 0,02 mol/l B. 0,2 mol/l D. 0,4 mol/l
3 d thu đ Câu 3. Hòa tan hêt 10,8 gam Al trong dd HNO ̃ ́ X so v i H́ơ
́ ̃ ́ ̀ ̀ ́ ́ ư ̉ c hôn h p khi X gôm NO va NO ̉ 2. Biêt ti khôi cua ̀ C. 2 mol/l ượ ợ ̣ ̉ ̉
́ ́ ́
3 aM thu đ
̀ ́ ̃ ́ ́ B. 6,72 lit ; 6,72 lit ́ ́ ̉ ơ ư ợ ở ượ ̣ D. 2,24 lit ; 2,24 lit ̀ ́ ̃ c 5,6 lit hôn h p khi X ( đktc) gôm ́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ơ ̉ ̉
́ ̀ Câu 4. Cho m gam Al tac dung v a đu v i 2 lit dd HNO N2O va khi Y. Biêt ti khôi cua X so v i H ượ ợ ̀ 2 băng 19. Vây thê tich cua môi khi trong hôn h p X băng: ́ ́ ́ C. 2,24 lit ; 4,48 lit A. 4,48 lit ; 4,48 lit ́ 2 băng 22,5. ̀ ̀ ng Al (m) đem dung la:
D. N2O ; 5,4 gam
3 (a) co gia tri băng:
́ ̀ C. N2 ; 8,100 gam ̀ ̣ ̉ ̣
3 , đun nóng đ n khi ph n ng x y ra hoàn toàn th y còn l
́ ́ a) Khi Y va khôi l A. NO2 ; 10,125 gam B. NO ; 10,800 gam ́ b) Nông đô mol/l cua dd HNO A. 0,02M ứ ả ứ ấ ả ạ D. 0,75M ế i B. 0,04M C. 0,06M ị Câu 5: Cho m gam Fe vào dung d ch ch a 1,38 mol HNO
2 thoát ra. Giá tr c a m là
ấ ắ ỗ ợ ị ủ 0,75 mol ch t r n không tan và có 0,38 mol h n h p khí NO, NO
a. 70 b. 56 c. 112 d. 84
3 2M (v a đ ) thu 2,464l h n h p NO, N
2O (đktc). Tính V dung d chị
ị ừ ủ ỗ ợ Câu 6. Hòa tan 4,32g Al trong dung d ch HNO
HNO3 đã dùng? a. 0,5l b. 0,3l c. 0,31l d. 0,51l
2
3 a(M) thu 5,6l (N2O và khí X) đkc có t kh i so v i H
ế ằ ị ố ớ ỉ
Câu 7. Hòa tan h t m(g) Al b ng 2lít dung d ch HNO ằ b ng 22,5. Tính m và a?
a. 10g; 0,75M b. 10,125g; 0,9M c. 10g; 0,9M d. 10,125g; 0,75M
ạ ị ừ ủ ỗ
2 = 22,272. Tìm tên c a M và kh i l
ợ ố ượ ủ ố ợ 3 v a đ thu 4,928l h n h p hai khí A,B trong đó có ng mu i nitrat sau ộ ả ứ Câu 8. Hòa tan 8,32g kim lo i M trong dung d ch HNO m t khí hóa nâu trong không khí. d h n h p khí/H ph n ng?a. Mg ỗ b. Fe 48,4 gam 44,4 gam c. Al 61,95gam d.Cu 24,44 gam
3 67% (D = 1,4) ch thu 2 s n ph m khí X là
ừ ủ ụ ị ả
Câu 9. Cho 4,5g Al tác d ng v a đ V (ml) dung d ch HNO b. 47,15ml NO, N2O có dX /H2 = 16,75. Tính V? a. 45 ml ỉ c. 43,46ml ẩ d. 41,14ml
ạ ỗ ị
3l thu 16,8l h n h p khí X (không màu, không hóa ầ ư ng c n
3 2M đã s d ng bi c. 5,25l; Fe
ớ ượ ử ụ ế ị ủ ế Câu 10. Hòa tan 62,1g kim lo i M trong dung d ch HNO nâu ngoài KK) dx/H2 = 17,2. Tính V dung d ch HNO thi t và tên c a M? a. 5,25l ;Al ợ t dùng d 25% so v i l d. 4,55l ;Mg b. 4,5l; Al
3 loãng d thu đ
2O
2 là 20,25. Giá tr c a V là B. 8,96.
3d thu đ
2 có tỉ
ư ượ ỗ ợ c V lít h n h p khí NO và N ị ị ủ ố ơ ớ Câu 11: Hoà tan hoàn toàn 24,3g Al vào dung d ch HNO (đktc) có t kh i h i so v i H ỷ A. 6,72. C. 11,20. ư ỗ ồ ượ D. 13,44. ợ c 8,96lit (đktc) h n h p khí g m NO, NO ố ạ ạ
Câu 12: Hoà tan 32g kim lo i M trong dd HNO ớ 2 là 17. Kim lo i M là kh i so v i H B. Al. A. Mg. C. Fe.
2 . tính n ng đ mol c a dung d ch HNO
3 ban đ u.ầ
ượ ừ ủ ớ ụ ị D. Cu. ả ứ 3 sau ph n ng thu đ c 4,928 lit ủ ộ ỗ ị Câu 13 : Cho 8,32 gam Cu tác d ng v a đ v i 120 ml dung d ch HNO ồ ợ (đktc) h n h p NO và NO
ị ườ 0985118473 Tr ng THPH Yên Gv:Lê Th Hoan Dũng 1
ạ ọ ề ươ ng 2 Nito, Chuyên đ ôn thi đ i h c Ch phôtpho
ằ ạ ư ị c 2,24 lit ỷ ớ ố ả ằ
3 1M thu đ
ộ ượ 3 d đun nóng thu đ ạ ẩ 2 b ng 21 ( không còn s n ph m kh khác). Tìm kim lo i M ồ ị ỗ ợ c 1,232 lít h n h p B g m NO và ỷ ố ủ ớ
3 d thu đ ng dung d ch tăng lên 3,78 gam so v i
ư ị ỗ c 1,008 lit ( đktc) h n h p 2 ạ ấ ả ứ ả ẩ ượ ị ợ ớ
́ ̃ ̀ ̀ ̀ ợ ượ ̣ ̉ ̀ 3 1M vua đu thu đ ́ c 11,2 lit B
2 và NO ( san phâm kh duy nhât ) có t kh i so v i H
2 b ng 18,2
́ ́ Câu 14: Hoà tan hoàn toàn 1,35 gam m t kim lo i M b ng dung d ch HNO ử kh i so v i H NO và NO2 (đktc) có t ượ Câu 15: Hoà tan hoàn toàn 2,16 gam Al trong dung d ch HNO N2O (đktc) . tính t 2 ( không có spk khác) kh i c a B so v i H Câu 16 Hoà tan hoàn toàn 5,2 gam kim lo i M vào dung d ch HNO ố ượ ử khí NO và N2O là s n ph m kh duy nh t. Sau ph n ng kh i l ban đ uầ Tìm M Câu 17. Hoa tan hêt m gam hôn h p Zn, Ag va Cu băng V ml dung dich HNO ằ ử ồ ố ớ ỉ ̉ ̉ ̣ ̉ ở ( đktc) g m NO ́ . Tinh gia tri cua V ?
̀ ́ ̃ ̀ ̀ ợ ượ ̣ ̉ ̀ 3 1M vua đu thu đ ́ c 8,96 lit
2O và NO ( san phâm kh duy nhât ) có t kh i so v i H
2 b ng 18,5
́ ́ Câu 18. Hoa tan hêt m gam hôn h p Mg, Zn va Cu băng V ml dung dich HNO ằ ử ở ồ ố ớ ỉ ̉ ̉ ̣ ̉ B ( đktc) g m N ́ . Tinh gia tri cua V ?
ỗ ợ
ạ
ạ
ộ ả
ạ
ẩ
ử
D ng 3 Bài toán h n h p kim lo i + HNO
3 t o m t s n ph m kh
4NO3 trong dd sau la:̀
̀ ̃ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ư ̣ ̉ 3 0,001M thi v a đu. ̀ ́ ̀ ̀ ượ ộ ̣ ̣ ̉ ̀ ợ Câu 1. Hoa tan hoan toan 0,368 gam hôn h p gôm Al va Zn cân 25 lit dung dich HNO ́ ̉ ư Sau phan ng thu đ ̀ c 1 dung dich gôm 3 muôi. Vây nông đ mol/l cua NH
3 th y thoát ra 0,04 mol khí NO duy nh t
A. 0,01 mol/l B. 0,001 mol/l D. 0,1 mol/l ư ượ ấ ấ C. 0,0001 mol/l ng d dd HNO ầ ượ ố Câu 2. Hoà tan 1,84 gam hh Fe và Mg trong l t là: (đkc). S mol Fe và Mg trong hh l n l
B. 0,02 mol và 0,03 mol D. 0,03 mol và 0,03 mol
̃ ợ ượ ̣ ̣ c 8,96 A. 0,01 mol và 0,03 mol C. 0,03 mol và 0,02 mol 33 : Cho 38,7 gam hôn h p kim loai Cu va Zn tan hêt trong dung dich HNO ̀ ́ ̃ ̃ ̣ ̣ ̉ ̣ Câu ́ lit khi NO ( đktc) va không tao ra NH ̀ ́ 4NO3. Vây khôi l
̀ ̀ ở A. 19,2 g va 19,5 g ̉ ư 3, sau phan ng thu đ ̃ ̀ ợ ng cua môi kim loai trong hôn h p se la: ̀ D. 22,4 g va 16,3 g
3 đăc nguôi, sau phan ng thu
̀ ́ ượ C. 9,6 g va 29,1 g ́ ́ ợ ̉ ư ̣ ̣ ̣ ́ ́ ́ ́ B. 12,8 g và 25,9 g ̃ ̀ ̀ ở ̣ ̣ Câu ượ đ 4:4: Cho 68,7 gam hôn h p gôm Al, Fe va Cu tan hêt trong dung dich HNO ̀ ́ 2 ( đktc) va m gam răn B không tan. Vây m co gia tri la: c 26,88 lit khi NO
A. 33,0 gam
̣ ̣ C. 30,3 gam ̀ ̀ ̃ ̃ ̀ ̀ B. 3,3 gam ợ ợ ượ ượ ̣ ̣ c 560 ml khí c 560 ml khí ̣ ̣ ̣ thu đ 33 thu đ ̀ ̀ ́ ́ D. 15,15 gam : Cho 1,86 gam hôn h p kim loai gôm Mg va Al tan hêt trong dung dich HNO 55 : Cho 1,86 gam hôn h p kim loai gôm Mg va Al tan hêt trong dung dich HNO ở ở ̣ ̣ ̣
̀ ́ ̃ ́ ́ Câu ̀ ượ ượ ̀ NN22O ( đktc) thoat ra va dung dich A. Cô can dung dich A thu đ O ( đktc) thoat ra va dung dich A. Cô can dung dich A thu đ c l ượ ượ c l B. 14,26 gam A. 41,26 gam ợ ượ ̣ ̣ ́ ́ ng muôi khan băng: ng muôi khan băng: D. 21,46 gam 3 thu đ 66 : Cho m gam hôn h p kim loai gôm Fe va Al tan hêt trong dung dich HNO ̀ ̃ ́ ́ ợ ̣ ̣ ̣ ̣ c 67,7 gam hôn h p muôi khan. Vây khôi l ́ ́ ở c 6,72 lit khi NO ( ̃ ượ ng môi kim ̀ ̀ ̣
̀ ̀ ̀ ̀ A. 5,6 g va 5,4 g; D. 5,6 g va 2,7 g C. 8,4 g va 8,1 g
C. 24,16 gam ̀ Câu ượ đktc) va dung dich A. Cô can dung dich A thu đ ̃ ợ loai trong m gam hôn h p ban đâu băng: B. 2,8 g va 2,7 g ̃ ̀ ̀ ̀ ̀ ợ ̣
2 ( đktc).
́ ượ ư ở ̣ ̣ ̣
̀ 77 . Chia 34,8 gam hôn h p kim loai gôm Al, Fe va Cu thanh 2 phân băng nhau: ̀ 3 đăc nguôi, d thu đ ́ ̀ ượ ư ̣ ́ c 4,48 lit khi NO ở 2 ( đktc).
̀ ̃ ượ ̣ ̉ Câu Phân I: Cho vào dung dich HNO ̀ Phân II: Cho vao dung dich HCl d thu đ ́ ợ Vây khôi l c 8,96 lit H ̀ ̀ ng cua Al va Fe trong hôn h p ban đâu la:
ị ườ 0985118473 Tr ng THPH Yên Gv:Lê Th Hoan Dũng 1
ạ ọ ề ươ ng 2 Nito, Chuyên đ ôn thi đ i h c Ch phôtpho
3 1M. Sau ph n ả
̀ ̀ ̀ A. 10,8 g va 11,2 g B. 8,1 g va 13,9 g ̀ C. 5,4 g va 16,6 g ằ ỗ ợ ồ
D. 16,4 g va 5,6 g ị Câu 8 Hoà tan hoàn toàn h n h p X g m 6,4 gam Cu và 5,6 gam Fe b ng dung d ch HNO ị ấ ứ ư ị ị ượ ế ượ dung d ch A và khí NO duy nh t. Cho ti p dung d ch NaOH d vào dung d ch A thu đ ng thu đ c c
ọ ử ồ ố ượ ế ị ố ế ủ k t t a B và dung d ch C. L c r a r i đem B nung trong không khí đ n kh i l ổ ng không đ i thì kh i
ượ ượ l ấ ắ ng ch t r n thu đ c là :
a. 16 gam b. 12 gam c. 24 gam d. 20 gam
ư ế ằ ố ỗ ợ ồ ượ ợ ỗ c ( m + 16 ) oxit. Cũng m gam h n h p Câu 9: Đ t cháy h t m gam h n h p X g m Mg, Al và Zn b ng oxi d thu đ
2 (đktc). Giá tr c a V là
ụ ớ ị ượ ị ủ X trên khi tác d ng v i dung d ch HNO ư 3 loãng d thì thu đ c V lít khí N
a. 8,96 b. 4,48 c. 3,36 d. 2,24
2SO4 đ c, nóng, thu đ
3 1M và
3 loãng, d thu đ
3 d thu đ ế ủ
3 đ c nóng d , thu đ
2 (đktc). Giá tr c a m là
3 d thu đ ổ
ừ ủ ằ ồ ị ặ ng v a đ dung d ch H ượ c ộ ượ ố ị ủ ứ Câu 10: Hoà tan 23,4 gam G g m Al, Fe, Cu b ng m t l 15,12 lít khí SO2 (đktc) và dung d ch ch a m gam mu i. Giá tr c a m là A. 153,0. ị B. 95,8. ợ C. 88,2. ụ ừ ủ ớ ỗ ượ ứ ấ ồ c khí NO duy nh t và dung d ch C ch a m gam ch t tan. Giá tr c a m là Câu 11 Cho 11,28 gam h n h p A g m Cu, Ag tác d ng v a đ v i 200ml dung d ch B g m HNO ị H2SO4 0,2M thu đ A. 19,34. ị ị ủ D. 27,52. ồ ấ B. 15,12. C. 23,18. ằ ị ồ ư ượ c ố ỗ ứ ợ Câu 12 Hoà tan hoàn toàn 13,68 gam h n h p X g m Al, Cu, Fe b ng dung d ch HNO 1,568 lít khí N2O (đktc) và dung d ch ch a m gam mu i. Giá tr c a m là A. 48,40. D. 62,70. ỗ ị ủ C. 57,08. ằ ầ ư ế ượ ầ ồ 2SO4 đ c nóng d thu đ ầ 2(đktc). Ph n 2 nung trong oxi d đ n kh i l c 3,36 lít khí SO ị ủ ượ ặ c m gam ch t r n. Giá tr c a m là Câu 13: Chia 14,8 gam h n h p g m Mg, Ni, Zn thành 2 ph n b ng nhau. Ph n 1 hoà tan hoàn toàn trong ố ượ dung d ch Hị ng ổ không đ i thu đ A. 17,2. C. 9,8. ớ ụ ư ỗ ượ ư ớ ị ị ượ c 1,344 lít khí ị ủ c m gam k t t a. Giá tr c a m ị B. 31,04. ợ ư ấ ắ D. 8,6. B. 16,0. ị ồ ợ Câu 14: Cho 3,76 gam h n h p X g m Mg, Fe, Cu tác d ng v i dung d ch HNO ụ NO (đktc) và dung d ch Y. Cho Y tác d ng v i dung d ch NaOH d thu đ là A. 7,84. C. 5,80. B. 4,78. ỗ ồ ị D. 6,82. ặ ư ượ c dung ứ ố Câu 15 Hoà tan hoàn toàn m gam h n X g m Al, Fe, Cu vào dung d ch HNO ị d ch Y ch a 39,99 gam mu i và 7,168 lít khí NO B. 30,07. A. 20,15. ị ủ C. 32,28. ồ ị ư ượ ố ượ ấ ắ ỗ ạ ế ồ ị ượ ng không đ i thu đ c 5,376 c m gam ấ ắ ị ủ
3 2M thu đ
2 (đktc). Ph n 2 cho tác d ng v i dung d ch H
2SO4 loãng thu đ
D. 19,84. ợ Câu 16 Hoà tan hoàn toàn 19,33 gam h n h p X g m Fe, Cu và Pb trong dung d ch HNO lít khí NO (đktc) và dung d ch Y. Cô c n Y r i nung ch t r n đ n kh i l ch t r n. Giá tr c a m là A. 63,97. ượ ứ ị D. 40,02. c dung d ch X ch a m gam ị ủ ấ ả ẩ ố C. 30,85. B. 25,09. ị Câu 17: Hoà tan hoàn toàn 14,0 gam Fe trong 400ml dung d ch HNO ử mu i và khí NO (là s n ph m kh duy nh t). Giá tr c a m là B. 60,5. C. 51,2. D. 54,0. ầ ầ ằ ụ ượ ầ ớ ị ồ ợ ượ c 2,24 lít khí N ị ủ A. 48,4. ỗ Câu 18 Chia h n h p X g m Na, Mg và Al thành 2 ph n b ng nhau. Ph n 1 hoà tan hoàn toàn trong dung ị d ch HNO c V lít 3 thu đ khí H2 (đktc). Giá tr c a V là A. 4,48. B. 5,6.
3 loãng d sau ph n ng thu đ
2O (
ợ ư ượ D. 11,2. ả ứ c 560 ml N ỗ ử ề ả ẩ ầ ạ ỗ ỗ ợ C. 13,44. ị Câu 19 : Cho 1,86 g h n h p Mg và Al vào dung d ch HNO ủ ố ượ ấ đktc) là s n ph m kh duy nh t . Tính % v kh i l ng c a m i kim lo i trong h n h p ban đ u.
ị ườ 0985118473 Tr ng THPH Yên Gv:Lê Th Hoan Dũng 1
ạ ọ ề ươ ng 2 Nito, Chuyên đ ôn thi đ i h c Ch phôtpho
ồ ỗ ộ
3 (d ), thu đ
ượ ư ả ợ ị ượ ờ c ẩ c 0,672 lít khí NO (s n ph m ỗ ấ ử ố ạ ợ Câu 20: Nung 2,23 gam h n h p X g m các kim lo i Fe, Al, Zn, Mg trong oxi, sau m t th i gian thu đ 2,71 gam h n h p Y.Hoà tan hoàn toàn Y vào dung d ch HNO kh duy nh t, ). S mol HNO ả ứ 3 ph n ng
A. 0,12. B. 0,16. C. 0,18. D. 0,14.
̣ ̣ ̉ ̉ ̀ ̀ ̃ ̃ ̃ Ợ ̃ Ợ Ợ Ợ Ử Ử ̣ ̣ ̉ ̉ D NG ẠD NG Ạ HÔN H P KIM LOAI + HNO 44 HÔN H P KIM LOAI + HNO TAO THANH HÔN H P SAN PHÂM KH 33 TAO THANH HÔN H P SAN PHÂM KH
3 d thu đ
̀ ̀ ̀ ̀ ợ ư ượ ̣ ̃ ợ c hôn h p ́ ̀ ́ ̀ ợ ̀ ươ ư ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ ̀ ng ng la 2:1. Vây thê tich cua hôn h p khi X (đktc) la: ̀ Câu 1. Hoa tan hoan toan hôn h p gôm 0,1 mol Fe va 0,2 mol Al vao dung dich HNO ́ khi X gôm NO va NO
́ A. 86,4 lit́
́ ̀ ̀ ̣ c hh khi gôm 0,01 mol NO va 0,04 ́ ượ ̣ Câu 2. Cho 1,35 gam hh gôm Mg, Al, Cu tac dung hêt v i HNO ́ ượ mol NO2. Cô can dd sau phan ng thu đ ̃ ́ D. 192,8 lit́ ́ ượ 3 thu đ ̀ ng la: ́ ́ c hh muôi v i khôi l
A. 5,69 gam
́ ́ D. 4,72 gam ượ ̀ c 11,2 lit hh khi X (đktc) gôm ̀ ́ ̀ C. 19,28 lit́ ́ ́ ơ ơ C. 4,98 gam ̀ ́ ̉ ư ượ ̣ ư 3 d thu đ 4NO3.
́ ̀ ̣ ̉ ̉
́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ B. 4,48 lit va 6,72 lit C. 6,72 lit va 8,96 lit ́ ́ D. 5,72 lit va 6,72 lit
̃ ̀ ̣ ̉ ̣ ng cua môi kim loai trong hh băng:
̀ ̀ ̀ ̃ 2 co ti lê mol t B. 8,64 lit́ ̀ ̉ ư B. 5,5 gam ̀ ̀ ̀ Câu 3. Hoa tan hoan toan 11 gam hh gôm Fe va Al trong dd HNO ́ ́ NO va NÒ ng 19,8 gam. Biêt phan ng không tao NH 2 co khôi l ́ ̃ a) Vây thê tich cua môi khi trong hh X băng: ̀ ́ A. 3,36 lit va 4,48 lit ́ ượ b) Vây khôi l ̀ A. 5,6 gam va 5,4 gam B. 2,8 gam va 8,2 gam C. 8,4 gam va 2,7 gam D. 2,8 gam va 2,7 gam
3 loang thu đ
̀ ́ ́ ̀ ̀ ̃ ượ ̣ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ượ ̣ ̣ ̣ ̀ c dd A va 1,568 lit hh ng 2,59 gam, trong đo co môt khi bi hoa nâu trong không khi. Vây % theo ̃ ̀ ̉ ̣ Câu 4. Hoa tan hêt 4,431 gam hh kim loai gôm Al va Mg trong dd HNO ́ khi X đêu không mau, co khôi l ́ khôi l ̀ ́ ượ ng cua môi kim loai trong hh băng:
̀ A. 12% va 88%̀ B. 13% va 87%̀ C. 12,8% va 87,2%
0C va 1 atm), co ti khôi so v i H ́
̀ ̀ ̀ ̃ ư ̣ D. 20% va 80%̀ 3 loang d thu đ ̀ ̀ ̀ ́ ơ ̉ ̣ ́ ́ c 0,9856 lit hh khi ̃ ̣ ượ ng môi kim loai ̀ ̀ ̀ ̀ ̀
́ B. 58,33% va 41,67% ồ C. 50% va 50%̀ ị ừ ủ ả ứ ỗ ợ ượ ́ 2 băng 14,75. Vây % theo khôi l D. 45% va 55% 3 v a đ , sau ph n ng ta thu ́ Câu 5. Hoa tan hêt 2,88 gam hh kim loai gôm Fe va Mg trong dd HNO ở X gôm NO va N 2 ( 27,3 trong hh băng: A. 58% va 42% Câu 6 Hoà tan hoàn toàn 8,3 gam h n h p A g m Fe và Al trong 100 ml dung d ch HNO
2 ) có dB/H2 = 19. Tính % v kh i l
ượ ỗ ợ ố ượ ề đ c 6,72 lít h n h p khí B ( NO và NO ng trong A ?
3 d , k t thúc ph n ng thu
ằ ỗ ồ ị ư ế ả ứ
2 có kh i l
ợ Câu 7: Hoà tan hoàn toàn 12 gam h n h p X g m Fe, Cu b ng dung d ch HNO ượ ố ượ ỗ ợ ồ ố ượ ố c 6,72 lít ( đktc ) h n h p B g m NO và NO ng 12,2 gam. Kh i l đ ng mu i nitrat sinh ra
a. 43 gam b. 34 gam c. 3,4 gam d. 4,3 gam
ế ỗ ợ ồ ượ ấ ắ ỗ ợ c 36,8 gam h n h p ch t r n Y. Câu 8: Nung m gam h n h p X g m Fe, Cu( trong đó Fe chi m 36,84%) trong oxi, đ
3 4M đã l y d 30% so v i l
ị ấ ư ớ ượ ế ượ ỗ ợ Cho Y tan hoàn toàn trong V ml dung d ch HNO ầ ng c n thi t, thu đ c 0,2 mol h n h p
ố ớ ỉ ầ ượ ằ khí NO, NO2 có t kh i so v i H ị ủ 2 b ng 19. Giá tr c a m và V l n l t là
a. 30,4 và 350 b. 28 và 400 c. 22,8 và 375 d. 30,4 và 455
ỗ ừ ủ ạ ạ ợ ồ ị
3 và H2SO4 và đun nóng, thu đ
ứ ị ỗ ủ ồ ợ c 2,94 gam h n h p khí B g m NO ượ ố ượ ố c là ị Câu 9: Hoà tan 3gam h n h p A g m kim lo i R hoá tr 1 và kim lo i M hoá tr 2 v a đ vào dung d ch ể 2 và SO2.Th tích c a B là ch a HNO 1,344 lít (đktc). Kh i l A. 6,36g. ượ ng mu i khan thu đ B. 7,06g. D. 12,26g. C. 10,56g.
ị ườ 0985118473 Tr ng THPH Yên Gv:Lê Th Hoan Dũng 1
ạ ọ ề ươ ng 2 Nito, Chuyên đ ôn thi đ i h c Ch phôtpho
2 là 17,2. Giá tr c a V là
ợ ồ ị ượ ỗ ừ ủ 3 2M v a đ thu đ ợ c 1,68lit h n h p ớ ỉ ỗ : Hoà tan h n h p g m Mg, Al, Zn trong V lít dung d ch HNO Câu 10 ị ủ ố ủ khí X (đktc) g m Nồ 2O và N2. T kh i c a X so v i H A. 0,42.
ợ ỗ ụ D. 0,24. ị
3 1,5M, thu ớ
2O. T kh i c a X so v i H
2
ứ ợ ỉ C. 0,48. ừ ủ ớ ồ B. 0,84. ồ ố c dung d ch ch a m gam mu i và 5,6 lít h n h p khí X (đktc) g m NO và N ị ủ
Câu 11. Cho 29 gam h n h p g m Al, Cu và Ag tác d ng v a đ v i 950 ml dung d ch HNO ố ủ ỗ ị ượ đ là 16,4. Giá tr c a m là A. 97,20. B. 98,20. C. 91,00.
ử ụ
D ng 5 Bài toán s d ng ph
3 (đ c nóng, d ) thu
D. 98,75.\ ổ ươ ng pháp quy đ i ặ ụ ế ớ
ồ ả ử ấ ộ ị ụ ộ ớ ị ư ợ 2S, CuS, FeS2 và FeS tác d ng h t v i HNO ộ ượ ẩ ở 2 ( đktc, s n ph m kh duy nh t) và dung d ch Y. Cho toàn b Y vào m t l ng ư ế ủ ượ 3 d thu c 46,6 gam k t t a; còn khi cho toàn b Y tác d ng v i dung d ch NH ế ủ
ạ Câu 1. Cho 18,4 gam h n h p X g m Cu ượ ỉ đ ị ư d dung d ch BaCl ượ đ
ỗ c V lít khí ch có NO 2, thu đ c 10,7 gam k t t a . Giá tr c a V là
A. 38,08. C. 24,64.
D. 16,8. ế ớ ả ứ ị
3 loãng (d ),ư ượ
2O3 và Fe3O4 ph n ng h t v i dung d ch HNO ấ ở A. 49,09.
ượ ử ạ ị đktc) và dung d ch X. Cô c n dung d ch X thu đ c ị ủ B. 11,2. ồ ợ ả ẩ c 1,344 lít khí NO (s n ph m kh duy nh t, ị ủ ỗ Câu 2: Cho 11,36 gam h n h p g m Fe, FeO, Fe thu đ m gam mu i khan. Giá tr c a m là ị B. 34,36. C. 35,50. ố D. 38,72.
ồ ẫ ỗ ợ ồ ượ ộ ờ
3 d thu đ
2O3 nung nóng, sau m t th i gian thu đ ế ủ c 29,55 gam k t t a. Ch t r n đktc). Giá tr c a V
ị ả ứ ấ ị ượ ư ớ ượ ư 2 d , thu đ ử ẩ ấ c ch t ấ ắ ị ủ ấ ở c V lít khí NO (s n ph m kh duy nh t, Câu 3: D n lu ng khí CO đi qua h n h p g m CuO và Fe ụ ắ r n X và khí Y. ChoY h p th hoàn toàn vào dung d ch Ba(OH) ả X ph n ng v i dung d ch HNO là
A. 4,48 D. 2,24
B. 3,36. ̀ C. 6,72. ́ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̃ ươ ợ ượ ̉ c hôn h p chât răn X. Hoa tan X băng l ̀ ng vua đu m Câu 4. Đôt chay 2,8 gam Fe băng oxi không khi thu đ
3 12,6% sau phan ng thu đ
̀ ́ ́ ́ ́ ́ ̉ ư ượ ̣ ̣ ̉ gam dung dich HNO ̀ c muôi săt (III) va 2,688 lit NO ( đktc ). Gia tri cua m la ?
2O3, Fe3O4, FeO
ố ộ ỏ ượ ỗ ồ ợ c 7,36 g h n h p A g m Fe Câu 5. Đ t cháy 5,6 gam b t Fe nung đ trong bình oxi thu đ
3 2M ( đu ) thu đ
ộ ạ ằ ỗ ợ ị ượ ̉ ầ và m t ph n Fe còn l i. Hoà tan hoàn toàn h n h p A b ng V ml dung d ch HNO c a lít
̀ ́ khí NO2 . Tinh a va V ?
3 (d ), thoát ra 0,56 lít khí NO (là s n ph m kh duy nh t). Tinh sô mol HNO
ộ ắ ượ ế ỗ ấ ắ ợ c 3 gam h n h p ch t r n X. Hoà tan h t h n h p X trong ́ ́ ̃ ư ỗ ẩ ử ả ấ ợ ́ ̀ 3 đa dung biêt ̀ ơ ượ Câu 6. Nung m gam b t s t trong oxi, thu đ ị dung d ch HNO ́ ̀ ư răng dung d 10% so v i l ́ ̀ ng cân thiêt
2O3 và Fe3O4 ph n ng h t v i dung d ch HNO
3 loãng (d ),ư
ợ ồ ế ớ ả ứ ị ỗ Câu 7. Cho 11,36 gam h n h p g m Fe, FeO, Fe
́ ́ ́ ́ ́ ượ ấ ở ử ả ẩ thu đ c 1,344 lit khi NO (s n ph m kh duy nh t, đktc). Tinh sô mol HNO ̉ ư 3 phan ng ?
2O3 và Fe3O4 ph n ng h t v i dung d ch HNO
3 loãng (d ),ư
ợ ồ ế ớ ả ứ ị ỗ Câu 8. Cho 14,4 gam h n h p g m Fe, FeO, Fe
́ ́ ́ ́ ́ ượ ấ ở ử ả ẩ thu đ c 4,49 lit khi NO (s n ph m kh duy nh t, đktc). Tinh sô mol HNO ̉ ư 3 phan ng ?
2O3, Fe3O4, FeO
ố ộ ỏ ượ ỗ ồ ợ c 7,36 g h n h p A g m Fe Câu 9. Đ t cháy 5,6 gam b t Fe nung đ trong bình oxi thu đ
3 thu đ
ộ ạ ằ ỗ ị ượ ỗ ợ ầ và m t ph nFe còn l ợ i. Hoà tan hoàn toàn h n h p A b ng dung d ch HNO c V lít h n h p khí B
2 và NO có t ỉ
ồ ở ( đktc) g m NO
2 b ng 19. Tính V.
ố ớ ằ kh i so v i H
ị ườ 0985118473 Tr ng THPH Yên Gv:Lê Th Hoan Dũng 1
ạ ọ ề ươ ng 2 Nito, Chuyên đ ôn thi đ i h c Ch phôtpho
ộ ờ ườ ỗ ợ ượ 12 gam h n h p B ộ ắ ra ngoài không khí sau m t th i gian ng i ta thu đ c g mồ Câu 10 Cho m gam b t s t
3 ng
ằ ợ ị ườ ượ ị ỗ Fe; FeO; Fe2O3; Fe3O4. Hoà tan h n h p này b ng dung d ch HNO i ta thu đ c dung d ch A và 2,24
lít khí NO (đktc). tính m.
ộ ắ ờ ộ ườ ượ ỗ i ta thu đ ợ ắ c 104,8 gam h n h p r n Câu 12: Nung m gam b t s t trong không khí sau m t th i gian ng
2O3, Fe3O4. Hoà tan hoàn toàn A trong dung d ch HNO
3 d thu đ
ồ ị ư ượ A g m Fe, FeO, Fe ị c dung d ch B và
2O ( đktc) có t
2 là 20,334
ỗ ở ỷ ố ơ ớ ợ 12,096 lít h n h p khí NO và N kh i h i so v i H
ị ủ 1. Tính giá tr c a m
ư ụ ị ị ượ ế ủ ọ ế ủ ồ ế ố c k t t a C. L c k t t a r i nung đ n kh i ổ ượ ố ượ ớ 2. Cho dung d ch B tác d ng v i dung d ch NaOH d thu đ ủ ấ ắ ượ ng c a D. l c ch t r n D. Tính kh i l ng không đ i đ
3O4 có s mol b ng nhau
ụ ồ ợ ỗ
3 khi đun nóng nh thu đ ớ
2 là 20,143. Tính a và n ng đ mol c a dung d ch HNO
ẹ ằ ị ượ ố ỷ ủ ộ ị Câu 13: Cho a gam h n h p A g m 3 oxit FeO, CuO, Fe ị ừ ủ ượ l ồ kh i so v i H khí C g m NO ng v a đ 250ml dung d ch HNO 2 và NO có t ố ớ tác d ng hoàn toàn v i ợ ỗ c dung d ch B và 3,136 lít (đktc) h n h p ồ 3 đã dùng.
2.T kh i h i c a Y đ i v i H
ồ c 5,04g h n h p A g m các oxít s t. ượ : Đ t cháy x mol Fe b i oxi thu đ ồ ở ỗ ợ ỷ ố ơ ủ ố Câu 14 ượ HNO3 thu đ ỗ ợ c 0,035 mol h n h p Y g m NO và NO ắ Hoà tan hoàn toàn A trong ố ớ 2 là 19. Tính x.
2SO4 đ c nóng thu đ
ờ ượ ợ c m gam h n h p X g m oxít : Nung nóng 16,8g b t s t ngoài không khí, sau m t th i gian thu đ ộ ắ ằ ộ ượ ồ ế c 5,6 lít SO ỗ ế 2 (đkc).Tìm m. N u hoà tan h t X ế ỗ ặ ể ượ Câu 15 ắ s t. Hoà tan h t h n h p X b ng H ằ b ng HNO ợ 3 đ c nóng thì th tích NO ặ 2 (đkc) thu đ c là bao nhiêu?
3 thu đ
ờ ợ ỗ c 10g h n h p (X) g m Fe, ộ ắ ế ượ ằ ồ ỗ ượ ộ ợ c 2,8 lít (đkc) h n h p Y g m NO và NO ồ 2. cho Câu 16: Nung nóng m gam b t s t ngoài không khí. Sau m t th i gian thu đ FeO, Fe2O3 và Fe3O4.Hoà tan h t (X) b ng HNO dY/H2 = 19. Tính m ?
3O4, FeO và Fe2O3. Hoà tan h t X b ng HNO
ứ ự ố ộ ồ ờ Cho m t lu ng CO đi qua ng s đ ng m gam Fe ế ượ ặ ồ ộ 2O3 nung nóng m t th i gian, thu đ ằ 3 đ c nóng thu đ ượ c 5,824 lít NO c 13,92 gam 2 (đkc). Câu 17 ấ ắ ch t r n X g m Fe, Fe Tính m?
2O3 nung nóng. Sau m t th i gian thu đ ượ
ứ ự ố ồ ờ
ư ế ặ ằ ợ ồ ộ 3 loãng thu đ 3O4, FeO, Fe và Fe2O3 d . Hoà tan h t X b ng HNO ượ c c 3,136 ộ Câu 18 Cho m t lu ng khí CO đi qua ng s đ ng m gam Fe ỗ h n h p X n ng 44,64g g m Fe lít NO (đkc). Tính m ?
ố ượ ỗ ầ ừ ủ ấ ắ ợ ồ ể c h n h p X g m 4 ch t r n. Đ hoà tan X c n v a đ 500 ml Câu 19: Đ t cháy 9,8 gam Fe trong không khí thu đ
ượ ị ủ HNO3 1,6M , thu đ c V lit khí NO ( đktc ). Giá tr c a V là
a. 6,16 b. 10,08 c. 11,76 d. 14,0
3 d , ư
ộ ắ ượ ợ ắ ộ ỗ ị c 3 gam m t h n h p r n X. Hoà tan X trong dung d ch HNO Câu 20: Nung m gam b t s t trong oxi, thu đ
ị ủ thoát ra 0,56 lít NO ( đktc ). Giá tr c a m là a. 2,52 b. 2,22 c. 2,62 d. 2,32
3O4 và Fe2O
ể ộ ờ ộ ượ ợ ắ ỗ ồ c 7,52 gam h n h p r n X g m Fe, FeO, Fe Câu 21: Đ a gam b t Fe trong không khí m t th i gian đ
2SO4 đ c nóng d đ
2 và dung d ch Y. Cô c n dung d ch Y thu
ế ị ư ượ ặ ạ ị ị Hoà tan h t X trong dung d ch H c 0,672 lít khí SO
ượ ị ủ ố đ c b gam mu i khan. Giá tr c a a và b là
ị ườ 0985118473 Tr ng THPH Yên Gv:Lê Th Hoan Dũng 1
ạ ọ ề ươ ng 2 Nito, Chuyên đ ôn thi đ i h c Ch phôtpho
a. 7 và 25 b. 4,2 và 15 c. 4,48 và 16 d. 5,6 và 20
2O. Hoà tan
ộ ượ ỗ ồ ợ ấ ắ c h n h p 24,8 gam ch t r n X g m Cu, CuO và Cu Câu 22: Nung m gam b t Cu trong oxi đ
2 ( đktc ). Giá tr c a m là
ị ủ ặ hoàn toàn X trong H2SO4 đ c nóng thoát ra 4,48 lít SO
a. 9,6 b. 14,72 c. 21,12 d. 22,4
2S, Cu2O và CuS có s mol b ng nhau tác d ng hoàn toàn v i dung
ố ượ ỗ ồ ụ ằ ớ ố ng m gam g m Cu ợ Câu 23: H n h p X có kh i l
3 đun nóng d thu đ
2 ( s n ph m kh duy nh t). Giá tr c a m là
ư ượ ị ị ủ ử ả ẩ ấ ị d ch HNO c dung d ch Y và 1,5 mol khí NO
a. 20 b. 30 c. 40 d. 25,2
ụ ợ
ớ ồ ượ ỗ c h n h p B g m (Fe, FeO, ư ị 3 loãng d sau khi ộ ắ ố ượ ượ ề ợ ử ụ ấ ả ứ ả ẩ ớ Câu 25 :Cho a gam b t s t tác d ng v i oxi trong đi u ki n thích h p thu đ Fe2O3 , Fe3O4 ) có kh i l ế ph n ng k t thúc thu đ ợ ệ ỗ ng là 21,6 gam. Cho h n h p B tác d ng v i dung d ch HNO c 2,24 NO là s n ph m kh duy nh t .Tính a
C. 16,8 gam D. 8,4 gam B. 5,6 gam
B. 12,1 gam. C. 16,8 gam D. 72,6 gam
B. 3,04 gam. D. 8,04 gam C. 6,68 gam
B. 3,43 gam. C. 2,42 gam D. 6.26 gam
B. 29,5724 gam. D. 29,04 gam C. 31,46 gam
: Hoaø tan heát hoãn hôïp goàm 0,1 Cu2S, 0,1 mol CuFeS2 vaø a mol FeS2 trong Câ u 26 dung dòch HNO3 thu ñöôïc dung dòch X chæ chöùa muoái sunphat. Cho X taùc duïng vôùi dung dòch Ba(OH)2 dö roài laáy keát tuûa ñem nung ñeán khoái löôïng khoâng ñoåi thu ñöôïc m gam chaát raén, m coù giaù trò: Bµi 27: Hoµ tan hÕt m gam hçn hîp X gåm FeO, Fe2O3 và Fe3O4 b»ng HNO3 thu ®îc 2.24 lÝt khÝ mµu n©u duy nhÊt (đktc). C« c¹n dung dÞch sau ph¶n øng ®îc 96.8 gam muèi khan. Gi¸ trÞ m lµ: A. 55.2 gam. B. 31.2 gam. C. 23.2 gam D. 46.4 gam. Bµi 28: Hoµ tan 52.2 gam hh X gåm FeO, Fe2O3 và Fe3O4 b»ng HNO3 ®Æc, nãng thu ®îc 3.36 lÝt khÝ NO2 (đktc). C« c¹n dd sau ph¶n øng ®îc m gam muèi khan. Gi¸ trÞ m lµ: A. 36.3 gam. B. 161.535 gam. C. 46.4 gam D. 72.6 gam. Bµi 29: Vµo thÕ kû XVII c¸c nhµ khoa häc ®· lÊy ®îc mét mÈu s¾t nguyªn chÊt tõ c¸c m¶nh vì cña thiªn th¹ch. Sau khi ®em vÒ phßng thÝ nghiÖm do b¶o qu¶n kh«ng tèt nªn nã bÞ oxi hãa thµnh m gam chÊt r¾n X gåm Fe vµ c¸c «xit cña nã. §Ó x¸c ®Þnh khèi l îng cña mÈu s¾t th× c¸c nhµ khoa häc ®· cho m gam chÊt r¾n X trªn vµo vµo dung dÞch HNO3 lo·ng thu ®îc khÝ NO duy nhÊt vµ dung dÞch muèi Y, c« c¹n dung dÞch muèi Y c©n nÆng 48,4 gam chÊt r¾n khan. MÈu thiªn th¹ch b»ng s¾t nguyªn chÊt ®ã cã khèi lîng lµ: A. 11,2gam. Bµi 30: Vµo thÕ kû XIX c¸c nhµ khoa häc ®· lÊy ®îc mét mÈu s¾t nguyªn chÊt tõ c¸c m¶nh vì cña thiªn th¹ch. Sau khi ®em vÒ phßng thÝ nghiÖm c¸c nhµ khoa häc ®· lÊy 2,8 gam Fe ®Ó trong èng thÝ nghiÖm kh«ng ®Ëy n¾p kÝn nã bÞ «xi hãa thµnh m gam chÊt r¾n X gåm Fe vµ c¸c «xit cña nã. Cho m1 gam chÊt r¾n X trªn vµo vµo dung dÞch HNO 3 lo·ng thu ®îc 896 ml khÝ NO duy nhÊt (®ktc) vµ dung dÞch muèi Y, c« c¹n dung dÞch muèi Y c©n nÆng m2 gam chÊt r¾n khan. 1. gi¸ trÞ cña m2 lµ: A. 72,6 gam 2. gi¸ trÞ cña m1 lµ: A. 6,2gam. Bµi 31: mét chiÕc kim b»ng s¾t l©u ngµy bÞ oxi hãa, sau ®ã ngêi ta c©n ®îc 8,2 gam s¾t vµ c¸c «xit s¾t cho toµn bé vµo dung dÞch HNO3 ®Æc nãng thu ®îc 4,48 lÝt khÝ mµu n©u duy nhÊt (®ktc) vµ dung dÞch muèi Y, c« c¹n dung dÞch muèi Y thu ®îc m gam muèi khan. 1. khèi lîng chiÕc kim b»ng s¾t lµ: A. 6,86 gam. 2. gi¸ trÞ cña m gam muèi lµ: A. 29,645 gam. Bµi 32: C¸c nhµ khoa häc ®· lÊy m1 gam mét m¶nh vì thiªn thach b»ng s¾t nguyªn chÊt do b¶o qu¶n kh«ng tèt nªn nã bÞ oxi hãa thµnh m2 gam chÊt r¾n X gåm Fe vµ c¸c «xit cña nã. §Ó x¸c ®Þnh
ườ ị 0985118473 Tr ng THPH Yên Gv:Lê Th Hoan Dũng 1
ạ ọ ề ươ ng 2 Nito, Chuyên đ ôn thi đ i h c Ch phôtpho
C. 84 gam B. 56 gam. D. 16,8 gam
C. 42,8 gam D. 58,6 gam B. 65,6 gam.
D. 12,432 gam C. 11,760 gam B. 12,096 gam.
C. 50,820 gam D. 48,400 gam B. 52,272 gam.
B. 16 gam. D. 22,6 gam C. 18 gam
B. 43,2 gam. C. 42,0 gam D. 46,8 gam
B. 34,6 gam. C. 42,6 gam D. 36,8 gam
D. Kh«ng x¸c ®Þnh ®îc C. Fe3O4 B. Fe2O3
C. 0,426 mol B. 0,232 mol. D. 36,8 mol
B. 46,4 gam. C. 58 gam D. 22 gam
khèi lîng cña mÈu s¾t th× c¸c nhµ khoa häc ®· cho m 2 gam chÊt r¾n X trªn vµo vµo dung dÞch HNO3 lo·ng d thu ®îc 6,72 lÝt khÝ NO duy nhÊt(®ktc) vµ dung dÞch muèi Y, c« c¹n dung dÞch muèi Y c©n nÆng 121 gam chÊt r¾n khan. 1. gi¸ trÞ cña lµ: m1 A. 28 gam 2. gi¸ trÞ cña m2 lµ: A. 32,8 gam. Bµi 33: c¸c nhµ th¸m hiÓm ®· t×m thÊy mét chÊt r¾n bÞ gÜ s¾t díi ®¹i d¬ng, sau khi ®a mÈu gØ s¾t ®Ó x¸c ®Þnh khèi lîng s¾t tríc khi bÞ oxi hãa th× ngêi ta cho 16 gam gÜ s¾t ®ã vµo vµo dung dÞch HNO3 ®Æc nãng d thu ®îc 3,684 lÝt khÝ NO2 duy nhÊt(®ktc) vµ dung dÞch muèi X, c« c¹n dung dÞch muèi X c©n nÆng m gam chÊt r¾n khan. 1. khèi lîng s¾t ban ®Çu lµ: A. 11,200 gam 2. gi¸ trÞ cña m lµ: A. 52,514 gam. Bµi 34: cho 12,096 gam Fe nung trong kh«ng khÝ thu ®îc m1 gam chÊt r¾n X gåm Fe vµ c¸c «xit cña nã. Cho m1 gam chÊt r¾n X trªn vµo vµo dung dÞch H2SO4 ®Æc nãng thu ®îc 1,792 lÝt khÝ SO2 duy nhÊt (®ktc) vµ dung dÞch muèi Y, c« c¹n dung dÞch muèi Y c©n nÆng m 2 gam chÊt r¾n khan. 1. gi¸ trÞ cña m1 lµ: A. 14 gam 2. gi¸ trÞ cña m2 lµ: A. 43,6 gam. Bµi 35: Sau khi khai th¸c quÆng b«xit nh«m cã lÉn c¸c t¹p chÊt: SiO 2, Fe, c¸c oxit cña Fe. §Ó lo¹i bá t¹p chÊt ngêi ta cho quÆng vµo dung dÞch NaOH ®Æc nãng d thu ®îc dung dÞch X vµ m gam chÊt r¾n kh«ng tan Y. ®Ó x¸c ®Þnh m gam chÊt r¾n kh«ng tan chiÕm bao nhiªu phÇn trÈmtng quÆng ta cho m gam chÊt r¾n ®ã vµo dung dÞch HNO3 lo·ng d thu ®îc 6,72 lÝt khÝ NO duy nhÊt(®ktc) vµ dung dÞch muèi Y, c« c¹n dung dÞch muèi Y c©n nÆng 121 gam chÊt r¾n khan. Gi¸ trÞ cña lµ m1 A. 32,8 gam Bµi 36: Hßa tan hoµn toµn mét «xit s¾t FexOy b»ng dung dÞch H2SO4 ®Æc nãng thu ®îc 2,24 lÝt khÝ SO2 duy nhÊt (®ktc) vµ dung dÞch muèi Y, c« c¹n dung dÞch muèi Y c©n nÆng 120 gam chÊt r¾n khan. C«ng thøc ph©n tö cña «xit s¾t lµ: A. FeO Bµi 37: Nung y mol Fe trong kh«ng khÝ mét thêi gian thu ®îc 16,08 gam hçn hîp A gåm 4 chÊt r¾n gåm Fe vµ c¸c «xit s¾t. hßa tan hÕt lîng hçn hîp A trªn b»ng dung dÞch HNO 3 lo·ng d thu ®îc 672 ml khÝ NO duy nhÊt(®ktc) vµ dung dÞch muèi. Gi¸ trÞ cña lµ y: A. 0.21 mol Bµi 38: Hßa tan m gam hçn hîp X bèn chÊt r¾n gåm Fe vµ c¸c «xit s¾t b»ng dung dÞch HNO 3 d thu ®îc 4,48 lit khÝ NO2 duy nhÊt(®ktc) vµ 145,2 gam muèi khan. Gi¸ trÞ cña lµ m gam: A. 44 gam Bµi 39. §èt ch¸y hoµn toµn 6,48 gam hçn hîp X gåm: FeS , FeS2, S, Cu, CuS, FeCu2S2 th× cÇn 2,52 lÝt «xi vµ thÊy tho¸t ra 1,568 lÝt(®ktc) SO 2, mÆt kh¸c cho 6,48 gam X t¸c dông dung dÞch HNO3 nãng d thu ®îc V lÝt khÝ mµu n©u duy nhÊt (®ktc, s¶n phÈm kh duy nhÊt ) vµ dung dÞch Y. Cho dung dÞch Y t¸c dông víi dung dÞch Ba(OH)2 d thu ®îc m gam kÕt tña tr¾ng.
Gi¸ trÞ cña V vµ m lÇn lît lµ: A. 13,44 lÝt vµ 23,44 gam. B. 8,96 lÝt vµ 15,60 gam. D. 13,216 lÝt vµ 23,44 gam. C. 16,80 lÝt vµ 18,64 gam.
ị ườ 0985118473 Tr ng THPH Yên Gv:Lê Th Hoan Dũng 1
ạ ọ ề ươ ng 2 Nito, Chuyên đ ôn thi đ i h c Ch phôtpho
ạ
ế
ươ
t ph
ng trình ion:
Ả Ứ
Ủ
ƯỜ
D ng 6 .Vi Ố
PH N NG C A MU I NITRAT TRONG MÔI TR
NG AXIT
3 và H2SO4 loãng:
2
ề ế Chú ý v lí thuy t: ứ ị Thí d : ụ Cho Cu vào dung d ch ch a KNO
3 (cid:0)
và H2SO4 (cid:0)
ươ ệ Ph ng trình đi n li: KNO 2H+ + SO4
3
ươ ả ứ Ph + 4H2O ng trình ph n ng: 3Cu + 2NO
3 trong ph n ng
2SO4 loãng tác d ng v i ch t X (m t lo i phân bón hóa h c), th y thoát ra ớ
K+ + NO3 + 8H+ (cid:0) ị ả ứ ấ ấ ớ B. ch t oxi hoá. ̣ ủ 2SO4 loăng và NaNO3, vai trò c a NaNO ấ D. ch t xúc tác. ọ ng. ấ ấ ạ ộ ụ ặ ị ấ
ụ ộ ỗ ợ ị
3 0,8M và H2SO4 0,2M. Sau ấ ở đktc). Giá tr c a V là
ị ủ ả ả ẩ
2SO4
3Cu2+ + 2NO (cid:0) ứ ụ Câu 1. Khi cho Cu tác d ng v i dung d ch ch a H ườ ử C. môi tr là A. ch t kh . Câu 2. Cho Cu và dung d ch Hị ớ ụ khí không màu hóa nâu trong không khí. M t khác, khi X tác d ng v i dung d ch NaOH thì có khí mùi khai thoát ra. Ch t X là A. amophot. B. ure. C. natri nitrat. D. amoni nitrat. ồ ớ Câu 3. Cho 3,2 gam b t Cu tác d ng v i 100 ml dung d ch h n h p g m HNO ử khi các ph n ng x y ra hoàn toàn, sinh ra V lít khí NO (s n ph m kh duy nh t, D. 0,672. ả ứ A. 0,746. C. 1,792. B. 0,448. ứ ỗ ồ ợ ồ ợ ỗ ị Câu 4. Cho h n h p g m 1,12 gam Fe và 1,92 gam Cu vào 400ml dung d ch ch a h n h p g m H
ả ứ ả ượ ả ị 0,5M và NaNO3 0,2M. Sau khi các ph n ng x y ra hoàn toàn, thu đ ẩ c dung d ch X và khí NO (s n ph m
ử ấ ị ượ ế ủ ượ ấ ớ ị kh duy nh t). Cho V ml dung d ch NaOH 1M vào dung d ch X thì l ng k t t a thu đ c là l n nh t. Giá
ị ố ể ủ tr t i thi u c a V là A. 240 B. 120 C. 360 D. 400
ả ứ ồ
+ = 0,32
ố ượ Ư ử ậ ẩ ạ ấ ộ ả 3 0,6M và H2SO4 0,5M. Sau khi các ph n ng x y ra hoàn ố ng mu i khan thu Câu 5. Cho 7,68 gam Cu vào 200 ml dd g m HNO ẩ toàn (s n ph m kh duy nh t là NO), cô c n c n th n toàn b dd sau P thì kh i l ượ đ ả c là B. 19,76 gam. C. 19,20 gam. D. 22,56 gam. A. 20,16 gam. ẫ ướ
∑nH→ 2+ + 2NO + 4H2O
2 ; và (0,12 – 0,08) = 0,04 mol NO3
2+ ; 0,1 mol SO4 ứ Dung d ch sau p có 0,12 mol Cu m mu i = 0,12.64 + 0,1.96 + 0,04.62 = 19,76 gam.
ị H ng d n: n Cu = 0,12 ; nHNO3 = 0,12; nH2SO4 = 0,1 3Cu + 8H+ + 2NO3 3Cu→ 0,120,320,080,12 → → ố
3 0,16 M và H2SO4 0,4 M thì đ
ị ượ ộ ấ c m t ch t khí A Câu 6. Cho 3,84 gam Cu vào 200 ml dung d ch ch a KNO ỉ ị
có t kh i h i đ i v i H ở ể ố ơ ố ớ a, Th tích khí A thoát ra ứ 2 là 15 và dung d ch B. đktc là:
A. 0,896 lít ể B. 1,792 lít ố ể ế ủ ế ể ầ ị ị b,Th tích dung d ch KOH 0,5M t D. 0,3584 lít 2+ trong dung d ch B là:
A. 0,12 lít C. 0,7168 lít i thi u c n dung đ k t t a h t Cu C. 0,192 lít B. 0,24 lít
ượ ị ồ ợ ỗ ị D. 0,256 lít 3 1M và H2SO4 0,5 M thu đ c dung d ch
ấ Câu 7. Cho 6,4 gam Cu vào 120 ml dung d ch h n h p g m HNO A và V lít NO duy nh t (đktc).
ị ườ 0985118473 Tr ng THPH Yên Gv:Lê Th Hoan Dũng 1
ạ ọ ề ươ ng 2 Nito, Chuyên đ ôn thi đ i h c Ch phôtpho
ị ủ a, Giá tr c a V là:
B. 0,896 lít C. 1,344 lít D. 1,92 lít
ạ ị ượ ố c bao nhiêu gam mu i khan?
A. 0,672 lít b, Cô c n dung d ch A thu đ A. 15,24 gam B. 9,48 gam C. 14,25 gam D. 16,50 gam
3 1M , sau đó them ti p 500 ml dung d ch HCl 2M thu
ế ị ị
ể ấ Câu 8. Cho 19,2 gam Cu vào 500 ml dung d ch NaNO ượ đ
2SO4.
2 là 15 và dung d ch A.
A. 4,48 lít D. 5,6 lít ớ ượ ả ứ c NO. Sau ph n ng cho thêm ồ ấ ở ị c khí NO duy nh t và dung d ch A.Th tích khí NO (đktc) là: B. 2,24 lít ị ụ Câu 9. Cho 2,56g đ ng tác d ng v i 40ml dung d ch HNO i thích và tính V i th y có NO bay ra. Gi H2SO4 d vào l ư ạ A. 1,49lít ả B. 0,149lít ị D. 9,14 lít. ấ ộ ờ ứ ồ C. 1,12 lít ỉ 3 2M ch thu đ NO ( đktc) khi cho thêm H C. 14,9lít 3 0,16M và H2SO4 0,4M th y sinh ra m t ị ố ớ ấ ể ồ B. 0,3584lít C. 35,84lít ớ D. 358,4lít ở ư ượ ụ c V lit NO (đktc) cô
ị ầ ượ ả ứ ố ị 3 0,5M và H2SO4 0,25M tác d ng v i Cu d đ t là c m gam mu i khan . V và m có giá tr l n l
ự ồ
ấ ắ ượ ả ứ ể ế ạ ẩ ấ ố Câu 10. Cho 1,92 g Cu vào 100ml dung d ch ch a đ ng th i KNO ỉ ch t khí có t kh i so v i H ở Tính th tích khí sinh ra ( đktc).A. 3,584lít Câu 11 : Cho 200 ml g m HNO ượ ạ c n dung d ch sau ph n ng đ A.2,24; 12,7 B.1,12 ; 10,8 C.1,12 ; 12,4 D.1,12 ; 12,7 ả ứ 2SO4 0,1M. Sau khi các ph n ng Câu 12: Cho 0,87 gam hh g m Fe, Cu và Al vào bình đ ng 300 ml dd H ế ả c 0,32 gam ch t r n và có 448 ml khí (đktc) thoát ra. Thêm ti p vào bình 0,425 x y ra hoàn toàn, thu đ gam NaNO3, khi các ph n ng k t thúc thì th tích khí NO (đktc, s n ph m kh duy nh t) t o thành và kh i l ử ả B. 0,112 lít và 3,750 gam. ng mu i trong dd là A. 0,224 lít và 3,750 gam. D. 0,224 lít và 3,865 gam.
ố ượ C. 0,112 lít và 3,865 gam. ướ ẫ
nH→ + = 0,06 n H2 = 0,448/22,4 = 0,02 n Cu = 0,32/64 = 0,005
Fe→ 2+ + H2
2+ = 0,005 và nH+ còn l 3+ + NO + 2H2O
+ còn = 0,02 – 1/150 = 1/75 ; n NO3
= 0,005 – 0,005/3 = 1/300
2+ + 2NO + 4H2O
x = 0,005 v y = 0,01 ứ ạ i = 0,06 – 2x – 3y = 0,06 – 2.0,005 – 3.0,01 = 0,02 3Fe→
h t ế
3Cu→
H ng d n: n H2SO4 = 0,03 n NaNO3 = 0,005 Fe + 2H+ x2xxx Al + 3H+ Al→ 3+ + 3/2H2 y3yy3/2y Ta có : x + 3/2y = 0,02 (1) và 56x + 27y = 0,87 – 0,32 = 0,55 (2) → (1)v(2) ị Dung d ch sau p có : nFe 3Fe2+ + 4H+ + NO3 0,0051/1500,005/30,005/3 n H→ 3Cu + 8H+ + 2NO3 0,0051/751/300 1/300 + và NO3 ả ứ Sau ph n ng H → → V NO = 0,005.22,4 = 0,112 lít
2 + m Na+ = 0,87 + 0,03.96 + 0,005.23 = 3,865gam.
+ = 0,32
ạ ầ ẫ
∑nH→ 2+ + 2NO + 4H2O
2 ; và (0,12 – 0,08) = 0,04 mol NO3
2+ ; 0,1 mol SO4 ứ Dung d ch sau p có 0,12 mol Cu m mu i = 0,12.64 + 0,1.96 + 0,04.62 = 19,76 gam.
ị n NO = 0,005/3 + 1/300 = 0,005 ố m mu i = m các kim lo i ban đ u + m SO 4 ướ H ng d n: n Cu = 0,12 ; nHNO3 = 0,12; nH2SO4 = 0,1 3Cu + 8H+ + 2NO3 3Cu→ 0,120,320,080,12 → → ố
ị ườ 0985118473 Tr ng THPH Yên Gv:Lê Th Hoan Dũng 1
ạ ọ ề ươ ng 2 Nito, Chuyên đ ôn thi đ i h c Ch phôtpho
2 thu đ
+5). Tr n a mol NO trên v i 0,1 mol O ượ
ộ ợ ỗ ỉ ệ ố ươ s mol t ả ả ứ ồ 2SO4 0,5M và HNO3 2M, sau khi các ph n ng x y ra hoàn toàn, thu đ ả ứ ớ ượ ộ ượ ợ ộ ỗ ị ng ng 4 : 1) vào 30 ml dung d ch ẩ c a mol khí NO (s n ph m c h n h p khí Y. Cho toàn b Y tác ị ủ ớ ị c 150 ml dung d ch có pH = z. Giá tr c a z là: Câu 13: Cho 1,82 gam h n h p b t X g m Cu và Ag (t l g m Hồ ấ ủ ử kh duy nh t c a N ụ d ng v i H 2O, thu đ A. 1 D. 4 C. 2 B. 3
Tổng s ố mol e cho t i ố đa = 0,02.2 +0,005.1 = 0,45
nCu = 0,02 ; nAg =0,005 (cid:0) + nH = 0,06 (dư) = 0,09 mol; nNO3 + 4H + 3e (cid:0) +NO3 NO + 2H2O
0,045 0,015 Ag, Cu đã phản ứng hết.
4HNO3
3 1M, đ n khi ph n ng x y ra hoàn toàn, thu đ ố
0,06 2NO + O2 (cid:0) 2NO2 0,015 0,015 0,0075 4NO2 + O2 + 2H2O (cid:0) 0,015 0,015 Nồng đ ộ mol HNO3 =0,015:0,15 = 0,1M. Vậy pH= 1 ả ứ ế ả ị
3 1M và H2SO4 0,5M
ượ ị ủ ể ấ ẩ ị ị c khí i đa m gam Cu. Giá tr c a m là ử Bài 14. Cho 6,72 gam Fe vào 400 ml dung d ch HNO ả NO (s n ph m kh duy nh t) và dung d ch X. Dung d ch X có th hoà tan t A. 1,92. C. 0,64. B. 3,20. D. 3,84. ồ ạ ị
3 tác d ng v i dung d ch HNO
2, c dung d ch Y, dung d ch Y này hòa tan
3 v a đ , thu đ ượ ị ủ C. 14,4 gam
3)2 0,5M và HCl 1M thu đ ấ ủ 3 và không có khí H2 bay ra.
ượ ấ Bài 15. Cho a mol Cu kim lo i tan hoàn toàn trong 120 ml dung d ch X g m HNO (loãng) thu đ c V lít khí NO duy nh t (đktc). Tính V? C. 18,02 lít. D. 1,344 lít ị ỗ ứ ụ ượ ừ ủ B. 12,32 lít. ố c h n h p khí ch a CO ị ị ợ ị ị ấ ớ ấ ư ử i đa m gam Cu, sinh ra s n ph m kh NO duy nh t. Giá tr c a m là ẩ B. 11,2 gam D. 16 gam ượ c khí NO và m gam k tế ế ằ ử ẩ ị t r ng NO là s n ph m kh duy nh t c a NO ị m. Bi ả B. 3,2 gam C. 6,4 gam ứ ồ ỗ ợ ồ ợ ị
ả ứ ả ượ ượ ấ ớ ị
3 0,8M + H2SO4 0,2M, s n ph m kh
ấ ể ủ i thi u c a V là C. 360. D. 400. ả ụ ẩ ị ử ỗ ượ ố ố A. 14,933 lít. Bài 16. Cho 5,8 gam mu i FeCO ị NO và dung d ch X. Cho dung d ch HCl r t d vào dung d ch X đ ả ượ ố đ c t A. 64 gam Bài 17. Cho 5,6 gam Fe vào 200 ml dung d ch Cu(NO ủ t a. Xác đ nh D. đáp án khác. A. 1,6 gam ỗ 2SO4 Bài 18. Cho h n h p g m 1,12 gam Fe và 1,92 gam Cu vào 400 ml dung d ch ch a h n h p g m H ẩ ị ả c dung d ch X và khí NO (s n ph m 0,5M và NaNO3 0,2M. Sau khi các ph n ng x y ra hoàn toàn, thu đ ượ ế ủ ị ử kh duy nh t). Cho V ml dung d ch NaOH 1M vào dung d ch X thì l c là l n nh t. Giá ng k t t a thu đ ị ố tr t B. 120. A. 240. ớ Bài 19. Cho 3,2 gam Cu tác d ng v i 100ml dung d ch h n h p HNO ấ ủ 3 là khí NO. S gam mu i khan thu đ duy nh t c a HNO ợ c là
A. 5,64. B. 7,9. C. 8,84. D. 6,82
3)3 và 0,15 mol HCl có kh năng hòa tan t ử
ả ị ố i đa bao nhiêu ả ấ Bài 20. Dung d ch A ch a 0,01 mol Fe(NO ế gam Cu kim lo i? ạ (Bi ứ ẩ t NO là s n ph m kh duy nh t)
A. 2,88 gam. B. 3,92 gam. C. 3,2 gam. D. 5,12 gam.
2SO4 loãng và NaNO3, vai trò c a NaNO
3 trong ph n ả
ứ ớ ị ủ ụ Câu 21. Khi cho Cu tác d ng v i dung d ch ch a H ứ ng là ấ ườ ấ ng. ử ấ C. ch t kh . D. ch t xúc tác. A. ch t oxi hoá. ự
3 1M thoát ra V1 lít NO.
B. môi tr ệ ớ ả ứ ị ệ Câu 22 Th c hi n hai thí nghi m: 1) Cho 3,84 gam Cu ph n ng v i 80 ml dung d ch HNO
ị ườ 0985118473 Tr ng THPH Yên Gv:Lê Th Hoan Dũng 1
ạ ọ ề ươ ng 2 Nito, Chuyên đ ôn thi đ i h c Ch phôtpho
3 1M và H2SO4 0,5 M thoát ra V2 lít NO. ệ Quan h gi a V 1 và V2 là
ớ ị ả ứ ử ế ả ẩ ấ ở ệ ữ
3 0,8M và H2SO4 0,2M. Sau
ứ 2) Cho 3,84 gam Cu ph n ng v i 80 ml dung d ch ch a HNO t NO là s n ph m kh duy nh t, các th tích khí đo Bi A. V2 = 2V1. ể B. V2 = 2,5V1. ề cùng đi u ki n. C. V2 = V1. D. V2 = 1,5V1. ụ ộ ỗ ợ ồ ả ứ ử ả ẩ ớ Câu 23. Cho 3,2 gam b t Cu tác d ng v i 100 ml dung d ch h n h p g m HNO khi các ph n ng x y ra hoàn toàn, sinh ra V lít khí NO (s n ph m kh duy nh t, đktc). ị ủ Giá tr c a V là A. 1,792. ị ả C. 0,746. ấ ở D. 0,672. ộ ỗ ợ ồ ị
3)2 0,2M và H2SO4 0,25M. Sau khi ử ạ c 0,6m gam h n h p b t kim lo i và V lít khí NO (s n ph m kh
ả ẩ ả ỗ ợ ộ B. 0,448. Câu 24. Cho m gam b t Fe vào 800 ml dung d ch h n h p g m Cu(NO ả ứ các ph n ng x y ra hoàn toàn, thu đ ấ ở duy nh t, ị ủ đktc). Giá tr c a m và V l n l t là
ượ ầ ượ B. 17,8 và 2,24. C. 10,8 và 4,48. D. 10,8 và 2,24. A. 17,8 và 4,48. ợ ồ ỗ ứ ỗ ị
ồ H2SO4 ẩ ả ứ ả ượ ượ ượ ấ ớ ị ợ ả ị c dung d ch X và khí NO (s n ph m ế ủ ng k t t a thu đ c là l n nh t. Giá Câu 25. Cho h n h p g m 1,12 gam Fe và 1,92 gam Cu vào 400 ml dung d ch ch a h n h p g m 0,5M và NaNO3 0,2M. Sau khi các ph n ng x y ra hoàn toàn, thu đ ử ị kh duy nh t). Cho V ml dung d ch NaOH 1M vào dung d ch X thì l ị ố tr t
ấ ể ủ i thi u c a V là A. 240. B. 400. D. 360. ờ ộ ỗ ụ ấ ợ ị c 300 ml dung d ch Y. ượ 4,96 c ị Dung d ch Y
3 và Cu(NO3)2, thu đ ỗ
D. 4. C. 1. B. 2. ệ ồ t phân hoàn toàn 34,65 gam h n h p g m KNO (t ỉ ỗ ợ ố ượ ố ủ ợ C. 120. ứ Câu 26. Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong bình kín không ch a không khí, sau m t th i gian thu đ ướ ể ượ ấ ắ gam ch t r n và h n h p khí X. H p th hoàn toàn X vào n c đ đ có pH b ngằ . A. 3. Câu 27. Nhi kh i c a X so v i khí hiđro b ng 18,8). Kh i l ng Cu(NO
ớ A. 11,28 gam. ợ ượ ỗ c h n h p khí X ầ 3)2 trong h n h p ban đ u là D. 9,40 gam. ả ứ C. 20,50 gam. ị ượ ộ ị ng b t Zn vào m t dung d ch axit X. Sau ph n ng thu đ c dung d ch ỏ ừ ừ ư ằ B. 8,60 gam. ộ ượ ộ ị t dung d ch NaOH (d ) vào Y, đun nóng thu đ
Câu 28. Hoà tan hoàn toàn m t l Y và khí Z. Nh t A. HNO3. ượ C. H2SO4 đ c.ặ ụ c khí không màu T. Axit X là D. H3PO4. ả cượ thu đ ở ị ượ B. H2SO4 loãng. ị ớ Câu 29. Cho 2,16 gam Mg tác d ng v i dung d ch HNO ố ượ 0,896 lít khí NO ( đktc) và dung d ch X. Kh i l ả ứ 3 (d ). Sau khi ph n ng x y ra hoàn toàn ị ơ dung d ch X là ố c khi làm bay h i A. 6,52 gam. D. 13,32 gam. ư
ở ồ ỗ ợ ố ủ ỗ B. 13,92 gam. ị ằ ượ 1,344 c dung d ch X và là 18. Cô c n ạ ớ 2O và N2. T kh i c a h n h p khí Y so v i khí H2 ượ ị ư ng mu i khan thu đ C. 8,88 gam. ị ỉ ị ủ c m gam ch t r n khan. Giá tr c a m là
Câu 30. Hoà tan hoàn toàn 12,42 gam Al b ng dung d ch HNO3 loãng (d ), thu đ ợ lít ( đktc) h n h p khí Y g m hai khí là N dung d ch X, thu đ A. 106,38. ấ ắ B. 38,34. D. 34,08. C. 97,98.
ạ ạ
ế ế
Ạ Ạ
ượ
ồ ỗ ở
( xem lí thuy t thêm ) 44NONO33( xem lí thuy t thêm ) ư 3 loãng (d ), thu đ ợ
ố ủ ỗ ị c dung d ch X và 1,344 2 là 18. Cô c nạ ớ c m gam ch t r n khan. Giá tr c a m là:
33 t o NHạ t o NHạ ị ỉ ị ủ C. 38,34. ầ
D. 34,08. ợ ồ
ằ ượ ế ớ ụ ị ả ứ ị c 3,136 lít H ứ 2 (đktc), dung d ch sau ph n ng ch a
ế ớ ượ ị ả ứ ứ ậ ạ ẩ ấ c 0,448 lít khí X nguyên ch t (đktc). Cô c n c n ử ủ ố
D NG 7 Lo i bài toán HNO D NG 7 Lo i bài toán HNO ằ Ví d 1:ụ Hòa tan hoàn toàn 12,42 gam Al b ng dung d ch HNO ợ lít ( đktc) h n h p khí Y g m hai khí là N 2O và N2. T kh i c a h n h p khí Y so v i khí H ấ ắ ượ ị dung d ch X, thu đ A. 97,98. B. 106,38. Ví d 2:ụ Chia h n h p g m Mg và MgO thành 2 ph n b ng nhau: ỗ ầ Ph n 1: Cho tác d ng h t v i dung d ch HCl thu đ 14,25 gam mu iố ụ ầ Ph n 2: Cho tác d ng h t v i dung d ch HNO ượ ị th n và làm khô dung d ch sau ph n ng thu đ
3 thu d c 23 gam mu i. Công th c phân t
c a khí X là:
ị ườ 0985118473 Tr ng THPH Yên Gv:Lê Th Hoan Dũng 1
ạ ọ ề ươ ng 2 Nito, Chuyên đ ôn thi đ i h c Ch phôtpho
C. N 2. B. NO2. D. NO.
A. N2O. Câu 1: Hoà tan hoàn toàn m gam Mg và Cu trong 200 ml HNO3 3M v aừ đủ thu được 1,12 lit NO
(đktc) và dung dịch A. Giá trị c aủ m là A. 17,8 B. 19,65 C. 20,0 D. 9,48
Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 1,2 gam kim lo iạ X vào dung dịch HNO3 dư t oạ ra khí N2 (duy nhất), thể tích 0,224 lít (đktc). Kim lo iạ X là A. Zn B. Cu C. Mg D. Al
Câu 3: Cho 19,8g kim lo iạ M tan hoàn toàn trong HNO3loãng d ,ư thu được 2,24 lit khí (đktc) và dung dịch X. Cho KOH vào X thì có 2,24 lit khí (đktc) làm xanh quỳ mẩ thoát ra. Kim lo iạ M D. Zn A. Mg C. Al B. Fe
Câu 4: Hoà tan 0,6g kim lo iạ M vào HNO3 dư thu được 0,112lit khí N2 (đktc). Kim lo iạ M là A. Mg B. Fe C. Cu D. Al Câu 5: Cho 9,94g h nỗ hợp 3 kim lo iạ Al, Fe, Cu tan hoàn toàn trong HNO3 thu được 3,584lit khí (đktc).
T ngổ kh i ố lượng mu iố thu đ ocự sau ph nả ngứ là A. 19,86g B. 39,7g C. 18,96g D. 37,9g Câu 6: Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 loãng, thu được h nỗ hợp gồm 0,015 mol khí
N2O và 0,01 mol khí NO (không t o ạ ra NH4NO3). Giá trị m là A. 13,5 g B. 1,35 g C. 0,81 g D. 8,1 g
Câu 7: Cho 1,35g h nỗ hợp gồm Cu, Mg, Al tác d ngụ h tế với dung dịch HNO3 thu được h nỗ hợp khí g mồ 0,01 mol NO và 0,04 mol NO2. Kh iố lượng m iố t o ạ ra trong dung dịch là A. 2,845g B. 5,69g C. 1,896g D. 4,05g Câu 8: Hoà tan h tế 3,6gam h n hỗ ợp Al, Mg trong dung dịch HNO3 th yấ thoát ra 1,568 lít khí g mồ NO và ngưọ tương ngứ c aủ các kim lo iạ là (g) N2O ở đktc và có tỉ kh iố so với H2 là 18. Khối l A. 2,46 và 1,14 B. 2,36 và 1,24 C. 2,26 và 1,34 D. 2,16 và 1,44 ả ứ thu được 0,784 lít h n ỗ hợp Câu 9: Hòa tan 1,62gam kim lo iạ M trong dung dịch HNO3 thì sau ph n ng ỷ kh iố c aủ A so với H2 bằng 18. Kim lo iạ M đã sử d ngụ là khí A ở đktc gồm N2O và NO, t A. Mg B. Zn C. Al D. Fe
C. NO Câu 10: Hòa tan 27g Al trong HNO3, th yấ có 0,3 mol khí X bay ra (ngoài X ra, không có sản ph mẩ khử nào khác).Khí X là A. N2 D. NO2 B. N2O
Câu 11: Hòa tan 10,71g h nỗ hợp gồm Al, Fe và Zn trong 4 lít dung dịch HNO3 a(M), v aừ đủ thu được 1,792lít hỗn hợp khí g mồ N2 và N2O có tỷ l ệ mol 1 : 1. Cô c n ạ dung dịch A thu được m gam mu iố khan. Giá trị c aủ m và a: A. 55,35g và 2,2M B. 55,35g và 0,22M C. 53,55g và 2,2M
Câu 12: Hoà tan hoàn toàn 8,4g Mg vào 1 lit dung dịch HNO3 v aừ đ .ủ Sau ph n ng
B. 0,86M D. 53,55g và 0,22M ả ứ thu được 0,672 lit khí N2 (đktc) và dung dịch Y. Cô c nạ dung dịch Y thu được 55,8g mu iố khan. N ngồ độ mol/l c aủ dung dịch HNO3 đã dùng: A. 0,76M C. 0,96M D. 1,06M ằ
ịch HNO3 loãng dư được dung dịch X và 1,344 lit (đktc) h nỗ hợp Câu 13: Hoà tan 12,42g Al b ng dung d khí Y g m ồ N2O và N2, tỉ kh iố c aủ Y so với H2 là 18. Cô c nạ dung dịch X thu được bao nhiêu gam mu iố khan: A. 106,38g B. 34,08g C. 97,98g D. 38,34g
Câu 14: Cho 0,05 mol Al và 0,02 mol Zn tác dụng v aừ đủ với 2 lit dung dịch HNO3 loãng, sau phản ứng thu được khí không màu, nhẹ hơn không khí. Ph nầ dung dịch đem cô c nạ thu được 15,83g mu iố khan. N ngồ độ mol/l c aủ dung dịch HNO3 đã dùng: B. 0,1120M A. 0,1450M D. 0,1175M C. 0,1125M
ạ Câu 15: Cho 2,16g Mg tác d ngụ với dung dịch HNO3 d .ư Sau khi ph nả ngứ x yả ra hoàn toàn thu được 0,896 lit khí NO (đkc) và dung dịch X. Khối lượng mu iố khan thu được khi cô c n dung dịch X: A. 13,92g B. 13,32g C. 8,88g D. 6,52g Câu 16: Cho 15 gam h nỗ hợp Al và Mg tác d ngụ với dung dịch HNO3 d ,ư đ n ế ph nả ngứ hoàn
ị ườ 0985118473 Tr ng THPH Yên Gv:Lê Th Hoan Dũng 1
ạ ọ ề ươ ng 2 Nito, Chuyên đ ôn thi đ i h c Ch phôtpho
toàn thu được dung dịch X và 4,48 lít khí duy nhất NO (ở đktc). Cô c nạ dung dịch X thu được 109,8 gam mu iố khan.% s ố mol của Al trong h nỗ hợp ban đ uầ là A. 36%. B. 33,33%. D. 6,67%. C. 64%.
3 loãng, d thu đ
ị ư ượ ị c dung d ch X và 0,448 lít ố ượ ị ng mu i trong dung d ch X là Câu 17 Hòa tan hoàn toàn 13,00 gam Zn trong dung d ch HNO ố khí N2 (đktc). Kh i l B. 37,80 gam A. 18,90 gam D. 28,35 gam
ng
Zn = 0,2 và
4NO3
2Nn = 0,02 (cid:0)
ẫ ướ C. 39,80 gam * ạ có t o thành NH (cid:0) H ng d n: n ả ne nh B o toàn e: 0,2.2 = 0,02.10 + 8a
ườ > ne nh n ậ (cid:0) a = 0,025 (cid:0)
m = 180.0,2 + 80.0,025 = 39,80 gam
D ng 8ạ
ngươ đ
. Hỗn h pợ (H +, NO3) t
ngươ axit HNO3
Câu 1: Cho 3,2g Cu tác dụng với 100ml h nỗ hợp HNO3 0,8M và H2SO4 0,2M. S nả ph mẩ khử duy
nh tấ là NO. Th ể tích NO thu được là A. 0,672 lit B. 0,448 lit C. 0,224 lit D. 0,336 lit
ạ Câu 2: Cho 1 lượngb tộ Cu dư vào 200ml h nỗ hợp HNO3 0,5M và H2SO4 0,25M t oạ ra V lít khí dịch trong đi u ề ki nệ thích hợp thì được mu iố khan. Th ể tích V lít và lượng
NO. N uế cô c n dung mu iố khan l n ầ lượt là A. 2,24 ; 12,7 B. 1,12 ; 10,8 C. 0,56 ; 12,4 D. 1,12 ; 12,7
Câu 3: Cho 1,92 gam Cu ph nả ứng với 80ml dung dịch HNO3 0,75M thoát ra V1 lít khí NO. N uế cho với 80ml dung dịch HNO3 0,75M và H2SO4 0,125M thoát ra V2 lít khí NO. tế NO là sản ph mẩ khí duy nhất, V1 và V2 đo ở cùng đi u ề ki n ệ ta có B. V1 = V2 C. V1 = 1,5 V2 D. 3V3 = 1,92g Cu tác d ng ụ Bi A. V1 = 0,75 V2 2V2
ử Câu 4: Cho 3,2 gam Cu tác d ngụ với 100ml dung dịch h nỗ hợp HNO3 0,8M và H2SO4 0,2M thu được V lit (đktc)khí NO sản ph mẩ kh duy nh ất. Giá trị c aủ V là A. 0,672 B. 0,448 C. 0,224 D. 0,336 Câu 5: Hòa tan 21,6 gam Al vào dung dịch KNO3 và KOH, khi ph nả ngứ x yả ra hoàn toàn kim lo iạ Al
tan hết. Th ể tích khí NH3 (đktc) t oạ thành là A. 2,24 lít B. 4,48 lít C. 6,72lít D. 8,96 lít
Câu 6: Cho 3,2 gam Cu tác d nụ g với 100ml dung dịch HNO3 0,8M và H2SO4 0,2M, sản phẩm khử duy nhất là NO. S ố gam muối khan thu được là A. 7,90 B. 8,84 C. 5,64. D. 0,08
ạ dịch A thu được kh iố
Câu 7: Hoà tan h tế 10,32g h nỗ hợp Ag, Cu b ngằ lượng v aừ đủ 160ml dung dịch gồm HNO3 1M và H2SO4 0,5M thu được dung dịch X và sản ph mẩ kh ử NO duy nhất. Cô c n dung lượng mu iố khan là: A. 22,96g D. 29,72g B. 18,00g C. 27,92g
ạ Câu 8: Hoà tan b tộ Fe vào 200 ml dung dịch NaNO3 và H2SO4. Đ nế ph nả ngứ hoàn toàn thu được dung dịch A và6,72 lit h nỗ hợp khí X g mồ NO và H2 có tỉ lệ mol 2:1 và 3g ch tấ r nắ không tan. Bi tế dung dịch A không ch a ứ mu iố amoni. Cô c n dung dịch A thu được kh iố lượng mu iố khan là: A. 126g B. 75g C. 120,4g D. 70,4g
Câu 9: Hoà tan hỗn hợp A gồm Cu và Ag trong dung dịch HNO3 và H2SO4 thu được dung dịch B ợp G g mồ 0,05 mol NO2 và 0,01 mol SO2. Kh iố lượng h n ỗ hợp A bằng: ch aứ 7,06g mu i ố và h n hỗ A. 2,58g B. 3,06g C. 3,00g D. 2,58g
Câu 10: Hoà tan h tế h nỗ hợp g mồ x mol Fe và y mol Ag b ngằ dung dịch h n hỗ
ợp HNO3 và H2SO4 th yấ có 0,062 mol khí NO và 0,047 mol SO2 thoát ra. Đem cô c nạ dung dịch sau ph nả ngứ thì thu được 22,164g h nỗ hợp các mu iố khan. Giá trị của x và y là: C. 0,08 và 0,03 B. 0,09 và 0,01 A. 0,07 và 0,02 D.0,12 và 0,02
Câu 11: Hoà tan 0,1 mol Cu vào 120ml dung dịch X g mồ HNO3 1M và H2SO4 0,5M. Sau khi ph nả ngứ
ị ườ 0985118473 Tr ng THPH Yên Gv:Lê Th Hoan Dũng 1
ạ ọ ề ươ ng 2 Nito, Chuyên đ ôn thi đ i h c Ch phôtpho
k tế thúc thu được V lit khí NO duy nhất. Giá trị c aủ V: A. 1,344 lit B. 1,49 lit C. 0,672 lit D. 1,12 lit
Câu 12: Dung dịch X ch aứ 14,6 gam HCl và 22,56 gam Cu(NO3)2. Thêm m (gam) b tộ sắt vào dung dịch X, sau khi ph nả ngứ x yả ra hoàn toàn thu được h nỗ hợp kim loại có kh iố lượng là 0,5m (gam) và chỉ tạo khí NO (sản ph mẩ kh duyử nh tấ ). Giá trị c aủ m là A. 9,28 B. 20,48 C. 14,88 D. 1,92
Câu 13: Hoà tan hoàn toàn 19,2g kim lo iạ M trong hỗn hợp dung dịch HNO3 và H2SO4 đ cặ nóng thu
được 11,2 lit khí X g mồ NO2 và SO2 có tỉ kh iố so với metan là 3,1. Kim loại M là: A. Mg D. Cu B. Al C. Fe
Câu 14: Hoà tan 11,76g Fe b ngằ 200 ml dung dịch gồm HCl 2,5M và NaNO3 0,5M thu được dung dịch B và V (lit) ử ất). Khối lượng mu iố trong dung dịch B thu được là: khí NO ( sản ph mẩ kh duy nh A. 26,67g B. 31,25g C. 36,00g D. 25,40g
Câu 15: Hoà tan 0,1 mol Fe và 0,05 mol Fe3O4 b ngằ 500 ml dung dịch H2SO4 1M, sau phản ng ứ
iố đa có thể bị hoà tan trong dung dịch Y ( biết ph n ng thu được dung dịch X. Cho vào dung dịch X m tộ lượng dư NaNO3 thì thu được dung dịch Y. Khối ả ứ chỉ t o ạ ra khí NO duy nhất) là: lượng Cu t A. 6,4 gam D. 12,8 gam C. 19,2 gam B. 9,6 gam
Câu 16: Hoà tan 15,6g hỗn hợp kim lo iạ R có hoá trị không đ iổ vào dung dịch HNO3 loãng d .ư Khi ph nả ngứ k t ế thúc thu được 896ml khí N2. Thêm vào dung dịch mới thu được m tộ lượng dung dịch NaOH nóng dư được 224ml m tộ chất khí. (Các th ể tích khí đo ở đktc). Kim loại R là: A. Zn D. Mg B. Cu Câu 17: Dung dịch A chỉ ch aứ các ion H+, NO3 , SO4
C. Al 2. Đem hoà tan 6,28g h nỗ hợp B gồm 3 kim lo iạ có hoá trị lần lượt là I, II, III vào dung dịch A thu được dung dịch D và 2,688 lit khí X g mồ NO2 và SO2. Cô c nạ dung dịch D được m gam mu iố khan, biết rằng khí X có tỉ kh iố so với H2 là 27,5. Giá trị c aủ m là: A. 15,76g D. 16,75g C. 17,56g B. 16,57g
Câu 18: Để m gam phoi sắt ngoài không khí, sau m tộ thời gian sắt bị oxi hoá thành h nỗ hợp X gồm 4 ch tấ có kh i ố lượng 27,2g. Hoà tan hết X trong 300 ml dung dịch HCl a mol/l th yấ thoát ra 3,36 lit khí H2 (đkc) và dung dịch Y. Cho ti p ế dung dịch HNO3 tới dư vào dung dịch Y thu được dung dịch Z ch aứ h nỗ hợp FeCl3, Fe(NO3)3, HNO3 dư và 2,24 lit khí NO duy nh tấ thoát ra (đkc). Giá trị của m và a l nầ lượt là: A. 22,4g và 2M D. 16,8g và 2M B. 16,8g và 3M C. 22,4g và 3M
ệ
ố ượ
t phân mu i nitrat: ượ
ố c khi nung nóng 99,3 gam
ng chì oxit thu đ
ậ ề Câu 1. Tính hi u su t c a ph n ng phân hu và kh i l
Bài t p v nhi ỷ ả ứ ỗ
3)2 v i hi u su t 80% là:
ợ ệ Pb(NO3)2 thu đ ố ổ ệ ấ ớ
ạ D ng 9: ấ ủ ượ c 12,6 lít h n h p khí (đktc).( Đs: H=75%) ệ Câu 2. . T ng s mol khí sinh ra khi nhi t phân 0,1 mol Cu(NO B. 0,20 mol
D. 0,4 mol
ợ ỗ ệ ợ Câu A. 0,15 mol 3 .Nhi ạ ỏ ể ớ C. 0,25 mol ượ 3)2 và AgNO3 thu đ i 1 khí v i th tích là 3,36 lít. Tính % kh i l ỗ c 12,32 lít h n h p khí Y. ố ượ ng ồ 2 thì còn l ở ỗ ỗ ể ỗ ố
3 và Cu(NO3)2 đ n ph n ng hoàn toàn thu đ
2 b ng 19,5
ể ợ Sau khi làm l nh h n h p Y đ hoá l ng NO ế ợ t th tích các khí đo m i mu i trong h n h p X. Bi ợ t phân hoàn toàn m gam h n h p X g m Pb(NO ạ đktc. ế ỗ ả ứ ượ ỗ ợ c h n h p khí A Câu 4. Nung nóng 4,43 gam h n h p NaNO ỉ ố ớ
ằ ợ có t kh i so v i H ỗ ể a, Tính th tích h n h p khí A (đktc).
ị ườ 0985118473 Tr ng THPH Yên Gv:Lê Th Hoan Dũng 1
ạ ọ ề ươ ng 2 Nito, Chuyên đ ôn thi đ i h c Ch phôtpho
ố ượ ầ ợ ỗ ố b, Tính kh i l ng m i mu i trong h n h p ban đ u. ́ ỗ ̀ ơ ̣ ượ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ́ c 31,5gam chât răn. Vây h% cua p/ ́ ư
Câu 5: Nung 63,9 gam Al(NO3)3 môt th i gian đê nguôi cân lai đ ̀ băng: A. 33,33% D. 55%
ộ ố ượ ượ ả C. 45% ờ 3)2, sau m t th i gian kh i l ấ ắ ng ch t r n thu đ c là 228 gam đã gi m
B. 66,67% ố Câu 6. Nung m gam mu i Cu(NO 54 g
ầ ố ệ ớ ố ượ ệ ả ứ ấ ủ ng ban đ u. S mol O t phân là:
2 thoát ra và hi u su t c a ph n ng nhi B. 1,425 mol; 80,85 % D. 0,435 mol; 29% ̀
3 va Cu(NO
so v i kh i l A. 0,75 mol; 52,63% C. 0,25 mol; 33,33% ̀ ́ ̀ ́ ượ ượ ̉ ́ ́ 3)2 đên khôi l ng không đôi thu đ ̀ c răn A va ̃ Câu 7. Nung nong 39 gam hh muôi gôm va KNO ́ ở ̀ ̀ ̣ ̉ ng cua môi muôi trong hh ban đâu băng:
3)2 40,83% 3)2 66,67% ượ
̀ ̀ ́ ̃ ̀ ̀ ̀ ư ́ ̉ ư ̉ ̀ ng răn A giam đi la:
XM
́ ̀ ́ ̀ ́ ̉ ư ̣ ́ 3)2 co khôi l ́ ng 5,4 gam. Sau khi phan ng kêt ́ ́ ợ 7,84 lit hôn h p khi X ( đktc). ́ ̃ ́ ượ a) Vây % khôi l B. KNO3 59,17% va Cu(NO 3)2 42,82% A. KNO3 57,19% va Cu(NO D. KNO3 33,33% va Cu(NO 3)2 48,21% C. KNO3 51,79% va Cu(NO ́ ́ ́ ́ ́ ́ b) Nêu dân khi CO d qua chât răn A (nung nong) thi sau phan ng khôi l D. 0,24 gam C. 0,32 gam B. 0,16 gam A. 0,08 gam ̀ ượ 3 va Cu(NO Câu 8: Nhiêt phân hoan toan hh 2 muôi KNO - - - ́ ̃ ̀ ượ ượ ̣ ̉ thuc thu đ ́ ́ c hh khi X. Biêt ́ =32,1818. Vây khôi l ́ nitrat trong hh băng: ng cua môi muôi
̀ ̀ ̀ ̀ A. 18 gam va 60 gam C. 20,2 gam va 75,2 gam B. 19,2 gam va 74,2 gam D. 30 gam va 70 gam
3 và Cu(NO3)2 thu đ
ệ ỗ ượ ỗ ợ c h n h p khí có Câu 9.Nhi ể t phân hoàn toàn 27,3 gam h n h p r n X g m NaNO ả ồ ả ứ t PTHH c a các ph n ng x y ra.
a, Vi ố ượ ầ ỗ th tích 6,72 lít (đktc) b, Tính thành ph n % kh i l ợ ắ ủ ế ố ng m i mu i trong hh X
Câu 10: Thuốc nổ đen là hỗn hợp nào sau đây?
A. KNO3 + S C. KClO3 + C + S B. KClO3 + C
D. KNO3 + C + S Câu 11: Trong phản ứng: KClO3 + NH3 → KNO3 + KCl + Cl2 + H2O. Hệ số cân bằng tối giản của NH3 trong phương trình: A. 10 B. 1 C. 2 D. 6
Câu 12. Đun nóng h n ỗ hợp 2 mu iố r n ắ (NH4)2CO3 và NH4HCO3 thu được 13,44 lít khí NH3 và 11,2lít khí CO2. Thành ph nầ % các mu iố theo khối lượng (các khí đo ở đktc) theo th ứ tự là A. 60%, 40% B. 40%, 60% C. 23,3%, 76,7% D. 76,7%, 23,3% tệ phân hoàn toàn 18,8g mu iố Nitrat c aủ kim lo iạ M. Thu được 8g oxit kim lo iạ tương nứ g. M
Câu 13: Nhi là kim loại: A. Cu C. Fe B. Mg D. Zn iạ làm ngu iộ và đem cân th y ấ kh iố lượng giảm Câu 14: Nung m gam Cu(NO3)2 sau thời gian thì d ngừ l đi 0,54g so với ban đ u.ầ Kh iố lượng Cu(NO3)2 bị nhi A 1,88g B. 0,47g tệ phân là. C. 9,4g D. 0,94g
Câu 15: Nung hoàn toàn 27,3g h nỗ hợp NaNO3 và Cu(NO3)2. H nỗ hợp khí thoát ra được dẫn vào H2O thì có 1,12 lít khí không bị h p ấ th .ụ Khối lượng Cu(NO3)2 trong h nỗ hợp là A. 28,2g B. 8,6g C. 4,4g D. 18,8g
Câu 16: Đem nung 36,3 gam Fe(NO3)3 sau m tộ thời gian thu được chất r nắ có kh iố lượng 20,1gam. Thể tích O2 thu được (đktc) là A. 4,376 lit B. 2,184 lit C. 1,69 lit D. 3,36 lit
tệ phân 63,9 gam Al(NO3)3 sau ph nả ứng làm ngu iộ và đem cân th yấ kh iố lượng chất Câu 17: Nhi rắn thu được là31,5 gam. Hi u ệ su tấ c aủ ph n ng ả ứ là A. 49,3% B. 66,7% C. 69,8% D. 75,8%
ị ườ 0985118473 Tr ng THPH Yên Gv:Lê Th Hoan Dũng 1
ạ ọ ề ươ ng 2 Nito, Chuyên đ ôn thi đ i h c Ch phôtpho
iạ th yấ kh iố lượng ch tấ r nắ trong bình Câu 18: Nhiệt phân m gam Fe(NO3)2 sau m tộ thời gian đem cân l gi mả 20gam. Khối lượng mu iố Fe(NO3)2 đã bị nhiệt phân là A. 36,0g B. 33,3g C. 37,5g D. 25,71g
ộ Câu 19: Nhiệt phân hoàn toàn m gam m tộ mu iố amoni c aủ axit cacbonic rồi d n ẫ toàn bộ sản ph mẩ vào 50 gam dung dịch H2SO4 19,6%, sau phản ngứ thu được m tộ mu iố trung hòa có n ngồ đ 23,913 %. Công th cứ phân t ử và giá trị m là A. (NH4)2CO3 và 9,6 B. (NH4)2CO3 và 19,2 C. NH4HCO3 và 7,9 D. NH4HCO3 và 15,8
ị ườ 0985118473 Tr ng THPH Yên Gv:Lê Th Hoan Dũng 1