ản ốc ấtỉ có tại hiệu Photo Thanh B ần cổng trường CHV)
 ĐT: 0914235215 hoặc 01698001858
ời nói đầu
 ạ, sống tr đời điều quan trọng lải hiểu được  người 
thương mt. Các em đi t lờiện dưới đây

ững chiếc vỏ lon bia của b
 Năm tôi lên 10 tuổi, bố mua về cho một con búp bê. Đó là món quà đầu tiên trong đời tôi
ận được khi kết thúc lớp 4 với kết quả học sinh giỏi.
ố llái xe ôm, quanh năm đội nắng đi mưa chkhách để kiếm thập cho gia đ
thu mua đồng nát của m. Tuy chạy xe ôm, nh ưng đâu thấy những lon bia hay lon
nước ngọt nằm lăn lóc l dừng xe nhặt, mặc cho khách ngồi sau xe tỏ ra khó chịu hay cảm thông
ố. Nhiều hômnhững vị khách khi thấy hành đồng của bố đ là người chồng tử tế, l
người bố biết chăm lo gia đ để khi thanh toán tiền xe họ trịnh trọng “th ưởng” thít tiền
ảo: “Tôi khâm phục những người như anh”.
ẹ tôi với vả tơi trên vai đôi quang gánh đi từng con hẻm để mua nhôm đồng, nhựa… v
ững thứ người ta chuẩn bị vứt đi để mong bán lại kiếm chút lời.
Gia đng trong con hẻm chật chội nằm ngoại th mẹ chắt chiu mẫn không xây
ổi căn nhà đàng hoàng để che mưa che nắng, chỉ có căn lều che tạm trong cái xóm “ngụ c ư”. T cái
mẹ bán đi căn nhẹo, không chống chọi nổi với những cơn b dưới quê để
ống tạm bợ nơi khu chuột nặt bố ngầy thêm, đôi tay mẹ ngột đen sạm
ắng.
 lúc này là không gian thích thú đối với anh em chúng tôi, nhưng với bố mẹ lột sự vật
ộn để kiếm từng đồng thu nhập nhỏ nhoi, thầm lặng v ực. Tuổi thơ đưa hề để tâm
ới.
ản ốc ấtỉ có tại hiệu Photo Thanh B ần cổng trường CHV)
 ĐT: 0914235215 hoặc 01698001858
ộc sống thiếu thốn lế, nhưng gia đủa chúng tôi luôn rộn rếng cười đ
ự chăm sóc chu đáo, hết mức của ba mẹ.
Năm tôi học lớp 12, trong một lần cạn bè đi học về, tờ thấy bố đang chở khách trên đường
ất ngờ dừng xe lại trước một đống vỏ biaừng 20 lon, đ vị khách ấy ngồi tr lấy bao
ặt chúng vào trước những con mắt ngạc nhiủa đám bạn. Tôi đỏ mặt, ù tai khi trong đám
ạn đứa lếng bảo: “Có phải bố của con P. ấy không?”… Tôi chạy một mch vnh lại
đám bạn, bỏ lại một chút tự ti, mặc cảm rất ngây th ơ rồi ôm mặt khóc nức nở.
cơm tối, nằm lường. Mẹ đến di chịu i ra l
ững điều đó, mẹ ôm tôi bật khóc. Mẹ kể cho tôi nghe bố tặng i con búp b ồi học lớp
ết quả từ việc nhặt lon bia, rồi tiền mua cái áo nhân c sinh nhật, v  đeo tay, sách vở… tất
đều lền bố ki cóp từ đó mất cả tiền chạy xe ôm bố đều đưa cho mẹ để trang trải cuộc
ống, duy chỉ thu nhập ít ỏi từ những giữ lại đợi đến lúc cần thiết sẽ mua qu 

“Tất cả những thứ con có đều lừ lon bia đấy con ạ”. Mẹ tôi bảo nh ư thế. Nghe xong những câu nói
trong nước mắt của mẹ, tôi khóc như chưa bao giđược khóc rồi mong bố đi chuyến xe ôm ối
cùng để về nhớm, tôi sẽ chạy ố vo: “Bố ơi con thương bnhiều, con có lỗi với bố”.
ơn
ản ốc ấtỉ có tại hiệu Photo Thanh B ần cổng trường CHV)
 ĐT: 0914235215 hoặc 01698001858
ỤC LỤC

ần 1:ới thiệu các chuyên đ
phương pháp giải nhanh bập hóa học 
Chuyên đề 1 : Phương pháp đường chéo
Chuyên đề 2 : Phương pháp tự chọn lượng chất 
Chuyên đề 3 Phương pháp bảo to
Chuyên đề 4 Phương pháp bo toối lượng 
Chuyên đề 5 Phương pháp tăng giảm kối lượngố mol,
ể tích 
Chuyên đề 6 Phương pháp bảo to
Chuyên đề 7 Phương pháp quy đổi 
Chuyên đề 8 Phương pháp sử dụng phương trọn 
Chuyên đề 9 Phương pháp bảo toàn điện tích 
Chuyên đề 10 Phương pháp sử dụng các giá trị trung b 
Chuyên đề 11 ới thiệu t số c
đồng phân ải nhanh bập hóa học 
ần 2 : Đáp án  
ản ốc ấtỉ có tại hiệu Photo Thanh B ần cổng trường CHV)
 ĐT: 0914235215 hoặc 01698001858
ẦN 1: ỚI THIỆU CÁC CHUYÊN ĐỀ
PHƯƠNG PHÁP I  ẬP HÓA HỌC
CHUYÊN ĐỀ 1 : PHƯƠNG PHÁP ĐƯNG CO
ắc
 như : Khối lượng mol trung bnguycacbon trung b
 hro trung b liết pi trung bồng độ mol trung bng độ % trung
khối trung bủa các đồng vị… luôn mối quan hệ với ối lượng mol; số nguy
nguyhiđro; số liết pi; nồng đ mol; nồng độ %; số khối… của các cht hoặc
ố bằng các đường chéo”.
ản ứng axit bazơ : Thể tích của dung dịch axit, bazơ ; nồng đ mol của H
đầu vồng độ mol của H dư luôn có mối quan hệ với nhau bằng các “đường chéo”.
II. Các trường hợp sử dụng sơ đồ đường chéo
 ộn lẫnt khí, hai chất tan hoặc hai chất rắn không tác dụng với nhau
Ta có sơ đồ đường chéo
Trong đó
  ặc các đồ
 
 ối lượ các đ 

ối lượng mol trung ba các chất A, B ủa các đ

 ộn lẫn hai dung dịch có ct tan
ịch 1 ối lượng mtích Vồng độ Cồng độ phần trăm hoặc nồng độ
ối lượng ri
ịch 2 ối lượng mch Vồng độ Ci lượng ri
ịch thu được ối lượng m = mể tích V = Vng độ C
ối lượng ri
Sơ đồ đường chéo vc tương ứng với mỗi trường hợp l
 Đối với nồng độ % về khối lượng



ản ốc ấtỉ có tại hiệu Photo Thanh B ần cổng trường CHV)
 ĐT: 0914235215 hoặc 01698001858
b. Đối với nồng độ mol/lít



c. Đối với khối lượng ri



Lưu ột số công thức liên quan đến bạn, pha loịch
ịch 1 ối lượng mtích Vồng độ Cồng độ phần trăm hoặc nồng độ

ạn hay pha loịch bằng nước, dung dịch thu đượcối lượng

 ch V
ồng độ C (C
Đối với nồng độ % khối lượng

Đối với nồng độ mol/lít

ản ứng axit ba
ếu axit dư
Ta có sơ đồ đường chéo :
đ
đ
 ịch axit và bazơ.
đ
 ồng độban đầ
đ
ồng đban đầng độdư.
ếu bazơ dư
Ta có sơ đồ đường chéo
đ đ
đ đ
đ đ
đ đ