THC SĨ – GVC PHAN TH THÚY NGC
CHUYÊN ĐỀ 5
QUY TRÌNH HCH TOÁN K TOÁN
VÀ PHƯƠNG PHÁP LP BÁO CÁO TÀI CHÍNH
123
CHUYÊN ĐỀ 5
QUY TRÌNH HCH TOÁN K TOÁN
VÀ PHƯƠNG PHÁP LP BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Mc tiêu chung
Nâng cao kiến thc và K năng v công tác qun lý tài sn ti các cơ s giáo
dc, các trường và cơ quan qun lý giáo dc
Mc tiêu c th
1. Giúp người hc nâng cao hiu biết v:
- Đối tượng và phm vi qun lý tài sn
- Hình thc qun lý tài sn
- Bin pháp qun lý tài sn
- Chế độ trách nhim vt cht đối vi qun lý tài sn
2. Rèn luyn các k năng v phân loi tài sn và đánh giá và cách tính hao mòn và
khu hao tài sn; T chc mua sm; Đọc và phân tích các ch tiêu trên h thng báo
cáo tài chính;S dng các tài khon kế toán và phương pháp hch toán ch yếu.
3. Có ý thc trách nhim ngh nghip ca người làm kế toán v hch toán kế
toán và lp báo cáo tài chính.
I. QUY TRÌNH HCH TOÁN VN BNG TIN
1. Kế toán tin mt
1.1 Nguyên tc kế toán
- Kế toán ch phn ánh vào TK “tin mt” giá tr tin Vit Nam, ngân phiếu;
ngoi t; vàng bc, kim khí quí, đá quí; thc tế nhp, xut qu .
- Kế toán qu tin mt phi phn ánh đầy đủ, kp thi, chính xác s hin có; tình
hình biến động các loi tin phát sinh trong quá trình hot động ca đơn v, luôn đảm
bo khp đúng gia giá tr ghi trên s kế toán và s qu. Mi khon chênh lch phát
sinh phi xác định nguyên nhân, báo cáo lãnh đạo, kiến ngh bin pháp x lý chênh lch.
- Kế toán tin mt phi chp hành nghiêm chnh các qui định trong chế độ qun
lý lưu thông tin t hin hành và các qui định v th tc thu, chi, nhp qu, xut qu,
kim soát trước qu, gi qu và kim kê qu ca Nhà nước
1.2 Kế toán chi tiết
1.2.1 Chng t kế toán
a. Phiếu thu: Mu C30 – BB theo QĐ s 19/2006/QĐ-BTC ngày 30/03/2006
ca B Trưởng BTC
* Mc đích
Đây là chng t xác định s tin Vit Nam, ngoi t, vàng bc, kim khí quí, đá
quí, … thc tế nhp qu; làm căn c để th qu thu tin, ghi s qu, kế toán ghi s các
khon thu có liên quan. Mi khon tin mt nhp qu nht thiết phi có Phiếu thu.
124
Đối vi ngoi t, vàng bc, kim khí quí, đá quí trước khi nhp qu phi được
kim tra và lp “ Bng kê” đính kèm vi Phiếu thu.
* Hướng dn lp
Phiếu thu phi đóng thành quyn dùng trong 1 năm. Trong mi Phiếu thu phi ghi
s quyn và s ca tng Phiếu thu. S Phiếu thu phi đánh liên tc trong 1 k kế toán.
Tng Phiếu thu phi ghi rõ ngày, tháng, năm lp phiếu, ngày, tháng, năm thu tin.
Phiếu thu phi ghi rõ tên đơn v, địa ch và mã đơn v s dng ngân sách. Tng
phiếu thu phi ghi rõ ngày, tháng, năm lp phiếu; ngày, tháng, năm thu tin.
Phiếu thu do Kế toán lp thành 3 liên ghi đầy đủ các ni dung và ký vào phiếu,
sau đó chuyn cho Kế toán trưởng duyt, chuyn cho Th qu làm th tc nhp qu.
Sau khi đã nhn đủ s tin, Th qu ghi s tin thc tế nhp qu (bng ch) vào
Phiếu thu trước khi ký tên.
Liên 1 lưu nơi lp phiếu; Liên 2 th qu dùng để ghi s qu và chuyn cho kế
toán cùng vi chng t khác để ghi s kế toán; Liên 3 giao cho người np tin.
Trường hp người np tin là đơn v hoc cá nhân bên ngoài đơn v thì liên giao
cho người np tin phi có ch ký ca th trưởng đơn vđóng du đơn v.
Chú ý: Nếu là thu ngoi t, vàng bc, kim khí quí, đá quí phi ghi rõ t giá (đơn
giá) ti thi đim nhp qu để tính ra tng s tin theo đơn v đồng tin ghi s.
b. Phiếu chi: Mu C 31-BB theo QĐ s 19/2006/QĐ-BTC ngày 30/03/2006
ca B Trưởng BTC
* Mc đích
Phiếu chi nhm xác định các khon tin Vit Nam, ngoi t, vàng bc, kim khí
quí, đá quí thc tế xut qu, làm căn c để th qu xut qu, ghi s qu và kế toán
ghi s kế toán có liên quan. Mi khon tin mt xut qu nht thiết phi có Phiếu chi.
* Hướng dn lp
Ni dung và cách lp Phiếu chi tương t như Phiếu thu, ch khác là Phiếu chi
phi được Kế toán trưng hay ph trách Kế toán, Th trưởng đơn v xem xét và ký
duyt chi trước khi xut qu.
Phiếu chi được lp thành 3 liên và ch sau khi có đủ ch ký ca ngưi lp phiếu,
Kế toán trưởng, Th trưởng đơn v, th qu mi được xut qu. Sau khi nhn đủ s
tin người nhn tin phi ghi s tin đã nhn bng ch, ký tên và ghi rõ h, tên vào
Phiếu chi.
Trong 3 liên Phiếu chi: Liên 1 lưu nơi lp phiếu, liên 2 th qu dùng để ghi s qu
và chuyn cho kế toán cùng vi chng t khác để ghi s kế toán, Liên 3 giao cho người
nhn tin. Đối vi liên dùng để giao dch thanh toán vi bên ngoài thì phi đóng du ca
đơn v.
Chú ý: Nếu là ngoi t, vàng bc, kim khí quí, đá quí, phi ghi rõ t giá, đơn giá
ti thi đim xut qu để tính ra tng s tin theo đơn v đồng tin ghi s.
c. Biên bn kim kê qu (Dùng cho đồng Vit Nam): Mu C 34 - HD theo
QĐ s 19/2006/QĐ-BTC ngày 30/03/2006 ca B Trưởng BTC
* Mc đích: Biên bn kim kê qu nhm xác nhn tin mt bng đồng Vit
Nam tn qu thc tế và s chênh lch tha, thiếu so vi s qu, trên cơ s đó tăng
cường qun lý qu và làm cơ s quy trách nhim vt cht, ghi s kế toán s chênh
lch
125
* Phương pháp lp
Vic kim kê được tiến hành vào cui tháng, cui quý, cui năm hoc khi cn
thiết có th kim kê đột xut hoc khi bàn giao qu. Khi tiến hành kim kê phi
thành lp Ban kim kê, trong đó th qu và kế toán qu là các thành viên
Trước khi kim kê qu, th qu phi ghi vào s qu tt c các Phiếu thu, Phiếu
chi và tính s dư tn qu đến thi đim kim kê.
Trên biên bn cn phi xác định rõ nguyên nhân gây ra tha hoc thiếu qu, có
ý kiến nhn xét và kiến ngh ca Ban kim kê. Biên bn kim kê phi có ch ký ca
th qu, người chu trách nhim kim kê qu và kế toán trưởng. Mi khon chênh
qu đều phi báo cáo Th trưởng đơn v xem xét gii quyết
Biên bn được lp thành 2 bn: 1 bn lưu th qu, 1 bn lưu kế toán qu
tin mt
d. Biên bn kim kê qu (Dùng cho ngoi t, vàng bc, kim khí quý, đá quý):
Mu C 35–HD theo QĐ s 19/2006/QĐ-BTC ngày 30/03/2006 ca B Trưởng BTC
* Mc đích
Chng t này nhm xác nhn s ngoi t, vàng bc, đá quí, … tn qu thc tế
và s tha, thiếu so vi s qu, trên cơ s đó tăng cường qun lý qu và làm cơ s
qui trách nhim vt cht, ghi s kế toán s chênh lch.
* Phương pháp lp
Vic kim kê qu được tiến hành theo định k vào cui tháng, cui quý, cui
năm hoc khi cn thiết có th kim kê đột xut hoc khi bàn giao qu.
Khi tiến hành kim kê phi lp Ban Kim Kê trong đó, th qu và kế toán qu
là các thành viên. Trước khi kim qu, th qu phi ghi s qu tt c các phiếu thu,
phiếu chi bng ngoi t và tính s dư tn qu ngoi t đến thi đim kim kê.
Khi tiến hành kim kê phi tiến hành kim kê riêng tng loi ngoi có trong
qu như: USD, EURO, …, tng loi vàng bc, kim khí quý, đá quý (nếu có).
Trên bng kim kê phi xác định và ghi rõ nguyên nhân tha, thiếu qu, có ý
kiến nhn xét và kiến ngh ca Ban Kim Kê. Mi khon chênh lch qu phi báo
cáo Th trưởng đơn v xem xét gii quyết.
Biên bn kim kê qu do Ban Kim Kê qu lp thành 2 bn : 01 bn lưu th
qu, 01 bn lưu kế toán qu.
1.2.2. S kế toán chi tiết
a. S qu tin mt
* Mc đích
S này dùng cho th qu (hoc dùng cho kế toán tin mt) phn ánh tình hình
thu, chi và tn qu tin mt bng tin Vit Nam ca đơn v
* Hướng dn ghi s
- Căn c để ghi s qu tin mt là các phiếu thu, phiếu chi đã thc hin nhp,
xut qu.
- S này m cho th qu , mi qu dùng mt s hay 1 s trang s. S y cũng
dùng cho kế toán chi tiết quĩ tin mt và tên s sa li là” S kế toán chi tiết chi quĩ tin
mt” . Tương ng vi mt s ca th qu thì có 1 s ca kế toán cùng ghi song song
- Định k kế toán kim tra, đối chiếu gia s kế toán vi s qu và ký xác nhn.
126
b. S theo dõi tin mt, tin gi bng ngoi t: Mu S 13 – H theo QĐ s
19/2006/QĐ-BTC ngày 30/03/2006 ca B Trưởng BTC
* Mc đích
S này dùng cho các đơn v có ngoi t đã phn ánh trên tài khon 111, 112 để
theo dõi chi tiết tng loi tin mt, tin gi bng ngoi t.
* Hướng dn ghi s
Căn c để ghi s là các phiếu thu, phiếu chi bng ngoi t và các giy báo Có,
báo N hay bng sao kê kèm theo các chng t gc ca Ngân hàng, Kho bc.
Mi nơi m tài khon giao dch bng ngoi t hoc loi tin gi được theo dõi
trên 1 quyn s hoc 1 s trang. Mi ngoi t theo dõi mt s trang.
Đầu tháng, ghi s tin tn qu hoc s dư tn qu đầu k. Cui tháng, cng
tng s tin gi vào rút ra để tính s dư, đối chiếu vi Kho bc, Ngân hàng làm căn
c để đối chiếu vi s cái và lp báo cáo tài chính.
Chú ý: Ct 1: Ghi t giá hi đoái theo chế độ tài chính quy định (t giá thc tế,
t giá do B Tài chính quy định hoc do Ngân hàng Nhà nước Vit Nam quy định)
ti thi đim các nghip v kinh tế phát sinh bng ngoi t.
1.3. Kế toán tng hp
1.3.1. Tài khon kế toán
a. Tài khon 111 – Tin mt
* Công dng: i khon này dùng phn ánh tình hình thu, chi và tn qu tin
mt ca đơn v, bao gm tin Vit Nam và ngoi t.
* Kết cu và ni dung phn ánh
TK 111
Các khon tin mt tăng do :
- Nhp qu tin mt, ngoi t, vàng bc,
kim khí quí, đá quí .
- S tha qu phát hin khi kim kê.
Giá tr ngoi t tăng khi đánh giá li ngoi
t ( trường hp t giá tăng ).
Các khon tin mt gim do:
- Xut qu tin mt, ngoi t, vàng bc,
kim khí quí đá quí.
- S thiếu ht qu phát hin khi kim
kê. Giá tr ngoi t gim khi đánh giá
li ngoi t (trường hp t giá gim )
SDCK: Các khon tin mt, ngoi t, vàng
bc, kim khí quí, đá quí còn tn qu.
b .TK 007 – Ngoi t các loi
* Công dng: Tài khon này phn ánh tình hình thu, chi, còn li theo nguyên t
ca các loi ngoi t đơn v.
* Kết cu và ni dung phn ánh
TK 007
S ngoi t thu vào ( nguyên t ). S ngoi t xut ra ( nguyên t ).
SDCK: S ngoi t còn li ( nguyên t ).
Trên tài khon này không qui đổi các đồng ngoi t ra đồng Vit Nam.
1.3.2 Hướng dn hch toán mt s nghip v kinh tế ch yếu
Bài tp: Kế toán thu chi tin mt