
Hạch toán tăng tài sản cố định
Hạch toán tăng tài sản cố định
1. Tài kho n s d ng:ả ử ụ
TK 211 "Tài s n c đnh"ả ố ị
- TK 2111 "TSCĐ h u hình"ữ
- TK 2112 "TSCĐ thuê Tài chính"
- TK 2113 "TSCĐVô hình"
2. K t c u Tài kho nế ấ ả
Các h s gi y t liên quan cho m t b tài s nồ ơ ấ ờ ộ ộ ả
T trinh, kê hoach phê duyêt mua ơ
Cac quyêt đinh phê duyêt thâu, chi đinh thâu, bao gia theo yêu câu
H p đông mua tai san ơ
Tai liêu ky thuât vê tiêu hao nhiên liêu cua tai san
Biên ban thanh ly h p đông mua ban ơ
Biên ban ban giao mua ban, biên ban ban giao đa vao s dung co ky nhân cua ng i s dung hoăc ư ư ươ ư
phu trach
Biên b n nghi m thu, bàn giao đa vào s d ngả ệ ư ử ụ
Biên b n góp v n b ng tài s n, ch ng th th m đnh giá đánh giá l i tài s n góp v nả ố ằ ả ứ ư ẩ ị ạ ả ố
Quyêt đinh khâu hao gôm co sô năm khâu hao, th i điêm khâu hao do Giam đôc, Kê toan tr ng phê ơ ươ
duyêt
Ma tai san theo sô sach kê toan
Biên ban kiêm kê tai san t ng ky ư
The theo doi tai san cô đinh
Bô hô s thanh ly tai san: ơ T trinh thanh ly, phê duyêt thanh ly, hôi đông thanh ly, quyêt đinh thanh ơ
ly, biên ban thanh ly, quyêt đinh ng ng khâu hao, hoa đn thanh ly photo ư ơ
Quyêt đinh luân chuyên tai san công ty t bô phân nay sang bô phân khac ư
Cac tai liêu khac co liên quan.
Căn c vào các h s đó đ k toán l p th kho và đăng ký vào s đ theo dõi TSCĐ c a doanh ứ ồ ơ ể ế ậ ẻ ổ ể ủ
nghi p.ệ
3, H ch toán Tài s n c đnhạ ả ố ị
Tăng tài s n c đnh h u hìnhả ố ị ữ
a, Tăng TSCĐ do góp v nố
H s g m:ồ ơ ồ
- Biên b n góp v nả ố
- Biên b n giao nh n TSCĐả ậ
- Biên b n đánh giá l i TSCĐ, ch ng th th m đnh giá tr tài s nả ạ ứ ư ẩ ị ị ả
- Biên b n đi u chuy n (Công ty m đi u chuy n cho công ty con nh ng h ch toán ph thu c)ả ề ể ẹ ề ể ư ạ ụ ộ
- Hoá đn GTGT n u nh n v n góp c a m t doanh nghi p khácơ ế ậ ố ủ ộ ệ
- Phi u nh p kho TSCĐế ậ
- H s quy n s h u, h s k thu t, h ng d n s d ng tài s n, gi y t b o hành tài s n, h p đng b oồ ơ ề ỡ ữ ồ ơ ỹ ậ ướ ẫ ử ụ ả ấ ờ ả ả ợ ồ ả
hi m tài s n…ể ả

- Gi y ch ng nh n quyên s h u (n u là tài s n s h u)ấ ứ ậ ở ữ ế ả ở ữ
*Tr ng h p góp v n là tài s n m i mua ch a có s d ng, có hoá đn h p pháp đc h i đng ườ ợ ố ả ớ ư ử ụ ơ ợ ượ ộ ồ
giao nh n góp v n ch p nh n thì giá tr v n góp đc xác nh n theo giá ghi trên hoá đn bao g m c thu ậ ố ấ ậ ị ố ượ ậ ơ ồ ả ế
GTGT. Bên nh n góp v n đc kê khai thu GTGT ghi trên hoá đn mua tài s n c a bên góp.ậ ố ượ ế ơ ả ủ
*Tr ng h p cá nhân dùng tài s n thu c s h u c a mình nh giá tr quy n s d ng đt đ thành ườ ợ ả ộ ở ữ ủ ư ị ề ử ụ ấ ể
l p doanh nghi p t nhân, văn phòng lu t s thì không ph i làm th t c chuy n quy n s h u tài s n và ậ ệ ư ậ ư ả ủ ụ ể ề ở ữ ả
quy n s d ng đt cho doanh nghi p t nhân.ề ử ụ ấ ệ ư
*Tr ng h p không có ch ng t h p pháp đ ch ng minh giá v n c a tài s n mang góp thì ph i có ườ ợ ứ ừ ợ ể ứ ố ủ ả ả
văn b n đnh giá tài s n c a ban t ch c đnh giá đ làm c s h ch toán giá tr tài s n.ả ị ả ủ ổ ứ ị ể ơ ở ạ ị ả
*Tr ng h p đi v i c s kinh doanh có tài s n góp v n nh góp v n vào công ty con, đi u ườ ợ ố ớ ơ ở ả ố ư ố ề
chuy n tài s n xu ng công ty con h ch toán đc l p, góp v n liên doanh, liên k t thì ph i có biên b n đánh ể ả ố ạ ộ ậ ố ế ả ả
giá l i và kèm theo b h s ngu n g c tài s n, xu t hoá đn GTGT kê khai n p thu .ạ ộ ồ ơ ồ ố ả ấ ơ ộ ế
Bên nh n góp v n, h ch toán:ậ ố ạ
N TK 211ợ ( chi ti t )ế
Nợ TK 1331
Có TK 411 ( ai góp )
Bên góp v n, h ch toán:ố ạ
Nợ TK 221,222,228
Nợ TK 811 (Chênh l ch do đánh giá th p h n giá tr g c)ệ ấ ơ ị ố
Có TK 211, 213
Có TK 3331
Có TK 711 (Chênh l ch do đánh giá cao h n giá tr g c)ệ ơ ị ố
- Tăng do mua s mắ
- T trinh, kê hoach phê duyêt mua ơ
- Cac quyêt đinh phê duyêt thâu, chi đinh thâu, bao gia theo yêu câu
- H p đng kinh t (mua, bán)ợ ồ ế
- Phi u xu t kho, phi u thu ti n c a bên bánế ấ ế ề ủ
- Hoá đn GTGTơ
- Phi u chi, UNCế
- Biên b n bàn giao b n thi t k k thu t, h ng d n s d ng, b o hành (n u có)ả ả ế ế ỹ ậ ướ ẫ ử ụ ả ế
- Thanh lý h p đngợ ồ
- Gi y ch ng nh n quy n s h u (n u là tài s n s h u)ấ ứ ậ ề ở ữ ế ả ở ữ
H ch toán ạ N TK 211ợ
N TK 1331ợ
Có TK 111, 112, 331
b, Tăng do xây d ng c b n bàn giaoự ơ ả
H s :ồ ơ
- Quy t đnh đa tài s n t xây d ng c b n vào s d ngế ị ư ả ừ ự ơ ả ử ụ
- H sồ ơ nghi m thu, quy t toán công trình có giá trệ ế ị
- Biên b n bàn giao đa vào s d ngả ư ử ụ
H ch toán:ạ N TK 211ợ ( chi ti t)ế
Có TK 241

c, Tăng do chuy n t công c d ng cể ừ ụ ụ ụ
N TK 211ợ ( 2111)
Có TK 153 ( CCDC còn m iớ
Có TK 142 ( Giá tr CCDC đã qua s d ng)ị ử ụ
Có TK 214 ( Giá tr đã phân b )ị ổ
+ Tăng nh n l i v n góp :ậạố N TK 211ợ ( chi ti t)ế
Có TK 221
d, Tăng tài s n c đnh vô hìnhả ố ị từ n i b doanh nghi pộ ộ ệ
T khi phát sinh c ph n đ hoàn thành nên TSCĐ VH mà không tho mãn tiêu chu n đ tr thành TSVH ừ ổ ầ ể ả ẩ ể ử
thì k toán ghi:ế
N TK 642, 142, 242ợ
N TK 1331ợ
Có TK 111,112, 331
- Khi xét th y vi c tri n khai có hi u qu và tho mãn đây đ các đi u ki n đ tr thành TSVH thì h ch ấ ệ ể ệ ả ả ủ ề ệ ể ở ạ
toán
N TK 241ợ
N TK 1331ợ
Có TK 111, 112, 331
- Khi k t thúc giai đo n hoàn thành bàn giao thì ph a chuy n sang TSCĐ VH :ế ạ ỉ ể
N TK 2113ợ
Có TK 241
- Tr ng h p n u DN nh n v n góp là quy n s d ng đt:ườ ợ ế ậ ố ề ử ụ ấ
N TK 2113ợ
Có TK 411 ( ai góp )

