ụ ụ ườ ươ ụ ạ
Hạch toán công cụ dụng cụ theo phương pháp kê khai thường xuyên
H ch toán công c d ng c theo ph
ng pháp kê kai th ng xuyên
ặ ị ờ ệ ử ụ ả ậ ắ ổ i ả ố ể CCDC th
ả ượ ỏ ướ 10 tri u th i gian s d ng ng n khi phân b ph i l p
ng có giá tr nh d
ả
ậ ỉ ử ụ ế
1, Đ c đi m:
ổ
b ng phân b , ph i đ
TK 142 : Chi phí tr tr
TK 242 : Chi phí tr tr
(cid:0) ạ
ắ
c ng n h n
ạ
c dài h n
ế ử ụ ụ ế ả ạ ả ể
t phân lo i đâu là CCDC, đâu là kho n mc chi phí đ ả ứ ả ị ườ
ạ
c Giám Đ c xác nh n. Trong quá trình h ch toán k toán ph a s d ng 2 tài kho n
ả ướ
ả ướ
Khi s d ng 2 TK này k toán ph i bi
ạ
ử ụ
chúng ta s d ng h ch toán vào các tài kho n cho đúng
ươ
ng pháp phân b
ươ
ể ử ụ
ế ủ ừ
ặ ạ
ổ ầ ờ
ổ ụ ổ: Căn c vào giá tr và th i gian s d ng c a t ng lo i CCDC và kho n ph c
ụ
ầ
ng pháp cho đúng, phân b 30% đ n 50% ho c phân b d n d n 2, Ph
chi phí đ áp d ng ph
Công th c:ứ
(cid:0) ạ H ch toán: ỏ ổ ầ ị ấ
ợ
ợ
ổ ậ ả ợ ổ L p b ng phân b
ả ợ ị ườ ướ + Phân b 1 l n : ( Giá tr r t nh )
N TK 154, 642
N TK 1331
Có TK 111, 112, 331
+ Phân b 30%, 40%, 50%
Là CCDC : N TK 142
Có TK 153
Sau đó đ nh kho n: N TK 154, 642
Có TK 142 ( th ng sd d i 1 năm)
(cid:0) ử ữ ẩ ậ ợ ợ Kho n m c chi phí ( là s ch a, văn phòng ph m, thuê nhà…)
ổ N TK 154, 642
ả
L p b ng phân b
Có TK 142 ử ụ ướ i 1 năm) ổ ầ ụ
ả
ợ
N TK 142
N TK 1331
Có TK 111,112,331 ( s d ng d
+ Phân b d n: (cid:0) ợ ậ ả ợ Là CCDC : N TK 242 l p b ng phân b ổ : N TK 154, 642 Có TK 153 Có TK 242 (cid:0) ậ ổ ợ ợ ả ợ ả
L p b ng phân b : N TK 154, 642
Có TK 242
ả ử ụ
ợ
ợ
ậ ồ ấ ộ
ụ
ợ ( 12 tháng) ụ
Là kho n m c chi phí: N TK 242
N TK 1331
Có TK 111, 112, 331
ụ
( Là CCDC + Kho n m c chi phí trên 1 năm s d ng )
Ví d : ụ Khi mua CCDC : N TK 153
N TK 1331
Có TK 111, 112, 331
ổ
Xu t cho b ph n r i phân b
Ví d : Thuê nhà trong 12 tháng
N TK 154, 642
Có TK 335
ợ ( 12 tháng)
ị ấ ả ả ế ụ ư ả ề ợ ậ ề ụ
ế
ợ ặ ừ ừ ( t ng tháng ho c t ng năm)
ố ớ ử ụ ổ ế ả ậ ị ậ
ả ượ ụ ổ Phân bổ : N TK 335
Có TK 111, 112
ắ
Ví d : Thuê đ t trong 1 năm là k toán bên tr ti n đ nh kho n nh kho n m c chi phí có d u ( *)
Là k toán bên nh n ti n: N TK 111, 112
Có TK 3387
Có TK 3331
Tính Doanh thu: N TK 3387
Có TK 511
ả
Chú ý: Khi l p b ng phan b k toán ph i xác đ nh ngày nh p CCDC và ngày s d ng. Đ i v i kho n
m c chi phí thì phát sinh tháng nào thì đ (cid:0) ổ ế ủ ệ ế ế ổ ớ ế ả ổ ị (cid:0) ạ ồ
i r i m i ti n hành phân b
ỏ
ử ụ ợ ỗ
ợ ỏ ế ừ ạ ổ ng h p l
ng h p n u CCDC đang s d ng mà h ng thì t m ng ng phân b , N u bán thì phân b cho
ị ả ạ
i ả
c tính phân b cho c tháng đó.
ả
ứ
Trong quá trình phân b ph i căn c vào doanh thu c a doanh nghi p đ n ti n hành phân b . N u
ườ
ph i xác đ nh l
tr
ườ
ế
Tr
ế ồ
h t r i hãy bán
ụ
Ví d : Hàng bán b tr l
KHi bán
Bên bán Bên mua (cid:0) ợ N TK 111, 112, 331
(cid:0) Có TK 511
Có TK 3331
N TK 632
i:
ả ạ
i hàng
ợ
ợ ế i hàng)
ố ỳ ể ế ợ ợ
N TK 156
ợ
N TK 1331
Có TK 111, 112, 331
Tr l
N TK 111, 112, 331
Có TK 156
Có TK 1331
ả ạ
ơ
( Vi
t hoá đ n tr l ợ
Có TK 156
ả ạ
ậ ạ
Nh n l
i hàng tr l
ợ
N TK 5212
ợ
N TK 1331
Có TK 111, 112, 331
N TK 156
Có TK 632
Cu i k : K t chuy n : N TK 511
Có TK 5212
(cid:0) ườ ế ỉ ủ ế
ặ ấ ừ ằ ệ ạ ợ
ẳ ư ơ ề
ng h p bên bán và ben mua đã ti n hàn kê khai thu thì 2 bên ph i đi u ch nh vào tháng sau =
ấ
ướ
c theo đúng hoá đ n xu t ả
đ ng tr i nh ng đ t d u t
ế ẽ ự ả ầ ở ộ ặ 500 thu s t nh y ( 50) , ph n ghi chú c t kê khai ghi Tr
ả
cách ke th ng vào b ng kê c a tháng hi n t
ả ạ
tr l
i.
Ví d : ụ Trên t
ờ
khai hàng 500, VAT 50 thì đ t
ả ạ
ơ
i hàng.
hoá đ n tr l