
Sưu tầm
CHUYÊN ĐỀ
S NGUYÊN T, HP S
Thanh Hóa, tháng 9 năm 2019
Website:tailieumontoan.com
Sưu tầm
TÀI LIU TOÁN HC
1
CHUYÊN ĐỀ: S NGUYÊN T - HP S
A. Lý thuyết
1. Định nghĩa s nguyên t: S nguyên t là s t nhiên lớn hơn 1 và chỉ chia hết cho 1 và
chính nó.
P là s nguyên t
( ) 1,U p p
Vd : 2, 3, 5, 7, <.
- S nguyên t nh nhất là 2, đó là số nguyên t chn duy nht. Tt c s nguyên t còn li
đều là s l.
2. Định nghĩa hợp s : Hp s là s t nhiên lớn hơn 1 và có nhiều hơn 2 ước
- Ước nguyên t nh nht ca mt hp s a là mt s không vượt quá
a
.
3. Các tính cht
a. S 0, 1 không phi s nguyên t, không phi hp s
b. S 2 là s nguyên t nh nht
c. S 2 là s nguyên t chn duy nht
d. Tp hp các s nguyên t là vô hn
e. Mi hp s đều có th phân tích ra tha s nguyên t và kết qu phân tích đó là duy
nht
f. Mi s nguyên t lớn hơn 2 đều có dng :
4 1;6 1kn
g. Tp hp các s t nhiên bao gm : S 0, 1, s nguyên t, hp s
h. Nếu a.b chia hết cho p ( p là s nguyên t ) thì a chia hết cho p hoc b chia hết cho p
i. S ước s ca hp s
Gi s
12 *
1 2 1 2
. .... ( , ,..., )
k
n
nn
kk
n p p p n n n N
12
, ,......, :
k
p p p
S nguyên t
s ước s ca n là :
12
( 1)( 1)(....( 1)
k
n n n
Vd :
22
100 2 .5 100
:
(2 1)(2 1) 9
ước.
4. Phân tích mt s ra tha s nguyên t
- Là viết s đó dưới dng tích ca nhiu tha s, mi tha s là mt s nguyên t hoc là
lũy tha ca mt s nguyên t.
- Dù phân tích mt tha s ra tha s nguyên t bng cách nào thì cuối cùng ta cũng được
mt kết qu duy nht.
5. S nguyên t cùng nhau.
- Hai hay nhiu s đưc gi là nguyên t cùng nhau khi UCLN ca chúng bng 1.
- Hai s t nhiên liên tiếp là hai s nguyên t cùng nhau.
Website:tailieumontoan.com
Sưu tầm
TÀI LIU TOÁN HC
2
B. Bài tp
*) Phƣơng pháp kiểm tra mt s là s nguyên t hay hp s
Vi
*,1n N n
ta kiểm tra theo các bước sau :
- Tìm s nguyên t k sao cho :
22
( 1)k n k
- Kim tra xem n có chia hết cho các s nguyên t nh hơn hoặc bng k không ?
+) Nếu có chia hết thì n là s hp s
+) Nếu không chia hết thì n là hp s
Bài 1: Tìm s t nhiên n, sao cho
a.
(2 5)(3 1)nn
là s nguyên t b.
2
( 2)( 7)n n n
là s nguyên t
c.
2
( 1)( 7)n n n
là s nguyên t d.
21n
là s nguyên t
Li gii
a. Nếu
2 5 1
1 (2 5)(3 1)
3 1 1
n
n n n
n


là hp s
Nếu
0 (2 5)(3 1) 5n n n
là s nguyên t. Vy n = 0
b.
0 3( ); 1 1( ); 2 0( ); 3 11( )n A tm n A loai n A loai n A tm
+)
2
22
31 ( 1) 1 1
n
n lahopso
n n n n

là hp s
Vy n = 0 hoc n = 3.
c.
0( / ); 1( )n t m n loai
d. Ta có:
23( )
1 ( 1)( 1) 2( )
n loai
n n n n tm
Bài 2: Nếu p là s nguyên t thì
a.
22pp
là s nguyên t hay hp s b.
2200p
là s nguyên t hay hp
s
Li gii
a. Ta có:
22 ( 1) 2
chan
p p p p
là s chn lớn hơn 2 nên là hợp s
b.
- Vi
2
2 200pp
là s chn
2200p
là hp s
- Vi
3 2009 7p
là s chn
2200p
là hp s
- Vi
2
2
:3. .1
3 2000 3
2000 3. .2
p du
pp
du
2200p
là hp s
Website:tailieumontoan.com
Sưu tầm
TÀI LIU TOÁN HC
3
Vy
2200p
luôn là hp s
Bài 3: Chng minh rng nếu mt s t nhiên A có đúng 3 ước s phân bit thì A s là bình
phương của mt s nguyên t
Li gii
Gi s
12
12
. ... k
n
nn
k
A p p p
Trong đó:
12
, ,..., k
p p p
là s nguyên t;
*
12
, ,..., k
n n n N
S ước s ca A là:
12
( 1)( 1)...( 1) ( )
k
n n n S A
- Nếu
1 2 1 1
2 ( ) ( 1)( 1) 2.2 4 3( ) 1 ( ) 1 3 2k S A n n loai k S A n n
Vy
2
1()A p dpcm
Bài 4: Tng hiu sau là s nguyên t hay hp s:
a) 3.4.5 + 6.7 b) 5.7.9.11 - 2.3.4.7
c) 3.5.7 + 11.13.17 d) 16354 + 67541
Li gii
a) Ta có:
3.4.5 6.7 3 4.5 2.7 3
tng trên là hp s
b) Ta có:
5.7.9.11 2.3.4.7 7 5.9.11 2.3.4 7
tng trên là hp s
c) Ta có :
16354 67541
có ch s tn cùng là 5 nên chia hết cho 5, Vy tng trên là hp s
Bài 5: Tng hiu sau là s nguyên t hay hp s:
a) 5.6.7 + 8.9 b) 5.7.9.11.13 - 2.3.7
c) 5.7.11 + 13.17.19 d) 4253 + 1422
Li gii
a) Ta có :
5.6.7 8.9 3 5.2.7 8.3 3
tng trên là hp s
b) Ta có :
5.7.9.11.13 2.3.7 7 5.9.11.13 2.3 7
tng trên là hp s
c) Ta có :
5.7.11
là 1 s l, và
13.17.19
cũng là 1 số l, Nên tng là s chn 2=> Là hp s
d) Ta có :
4253 1422
có ch s tn cùng là 5 nên chia hết cho 5, Vy tng trên là hp s
Bài 6: Tng hiu sau là s nguyên t hay hp s:
a) 17.18.19.31 + 11.13.15.23 b) 41.43.45.47 + 19.23.29.31
c) 987654 + 54321
Li gii
a) Ta có:
17.18.19.31 11.13.15.23 3 17.6.19.31 11.13.5.23 3
là hp s
b) Ta có:
41.43.45.47
là s l,
19.23.29.31
là s l, nên tng là s chn nên là hp s
Website:tailieumontoan.com
Sưu tầm
TÀI LIU TOÁN HC
4
c) Ta có :
987654 54321
có ch s tn cùng là 5 nên chia hết cho 5, là hp s
Bài 7: Tng hiu sau là s nguyên t hay hp số: 1.2.3<. n + 1
Li gii
Xét
3 1.2.3 1 7n
là s nguyên t
Xét
4 1.2.3.4 1 25n
là hp s. Vy không kết luận được
Bài 8: Cho a = 2. 3. 4. 5<.2008. Hỏi 2007 s t nhiên liên tiếp sau có đều là hp s không
a + 2, a + 3, a + 4, <.. , a + 2008
Li gii
Ta có: 2007 s trên đều là hp s chúng lần lượt chia hết cho 2; 3; 4;< ; 2008, Và lớn hơn
2
Bài 9: Tìm s t nhiên k để 3.k là s nguyên t, 7.k là s nguyên t
Li gii
- Vì 3.k chia hết cho 3, nên để là s nguyên t thì 3k ch có 2 ước là 1 và chính nó, Vy k=1
- Vì 7.k chia hết cho 7, nên để là s nguyên t thì 7k ch có 2 ước là 1 và chính nó, Vy k=7
BÀI 2: PHƢƠNG PHÁP DÃY SỐ ĐỂ TÌM S NGUYÊN T
A. Bài toán: Tìm s nguyên t p để 2 hoc nhiu s ph thuộc vào p cũng là số nguyên t
- Tính cht : Cho q là mt s nguyên t, k là s t nhiên khác 0, k không chia hết cho q. Khi
đó mọi dãy s cách đều gm bn s hng, khong cách gia các s hng bng k thì tn ti
duy nht 1 s chia hết cho q.
Vd : q = 2 , k = 3 ( k không chia hết cho q )
n ; n + 3
+) q = 3 , k = 2
n ; n + 2 ; n + 4 , chng hn
3;5;7
+) q = 5, k = 4
n, n + 4, n + 8, n + 12, n + 16
7,11,15,19,23
B. Bài tp
Bài 1: Tìm s nguyên t p sao cho các s sau cũng đồng thi là s nguyên t
a. p + 2 và p + 10 b. p + 4 và p + 8
c. p + 10 và p + 20 d. p + 8 và p + 10
e. p + 10 và p + 14
Li gii
a. Ta có : p p + 2, p + 10 là s nguyên t