CHUYÊN Đ SO SÁNH PHÂN S TRONG B I D NG H C SINH GI I ƯỠ
Tác gi : Nguy n Th Ki m ế
Phó hi u tr ng Tr ng TH Hoàng Đan - Tam D ng - Vĩnh Phúc ưở ườ ươ
L i gi i thi u
Sinh ra t i m t làng quê huy n Mê Linh, thành ph Hà N i, năm 1995, yêu ngh d y h c,
chàng thanh niên tr Nguy n Th Ki m, d thi và đ vào tr ng Đi h c s ph m Hà N i 1, h c ế ườ ư
xong ph n đi c ng, thi vào chuyên ngành đào t o giáo viên Ti u h c, sau 4 năm dùi mài kinh s ươ
trên gi ng đng đi h c đa th y đn v i ngh d y h c, t m b ng t t nghi p và nhi t huy t tu i ườ ư ế ế
tr là hành trang b c vào đi. Cái duyên v i ngành cùng cái duyên cu c đi đã g n th y giáo tr ướ
v i ng i và đt Tam D ng, say ngh , yêu tr , t nh ng năm 2001, th y giáo Nguy n Th Ki m đã ườ ươ ế
b i d ng r t nhi u th h h c sinh ti u h c c a huy n Tam D ng thành nh ng con ngoan, trò ưỡ ế ươ
gi i, có công c a th y, đn nay hàng trăm h c sinh đang h c t i các tr ng Đi h c v n gi l i ế ườ
trong tim hình nh ng i th y t n t y, t n tâm, d y gi i h t lòng vì h c sinh đã dìu d t, trang b ki n ườ ế ế
th c cho mình b c qua th i th u. Ban biên t p xin trân tr ng g i t i các b n nh ng kinh nghi m ướ ơ
quý c a th y Nguy n th Ki m, Phó hi u tr ng tr ng ti u h c Hoàng Đan huy n Tam D ng ế ưở ườ ươ
t nh Vĩnh Phúc. Ban biên t p mong đc nhi u s đóng góp c a quý đc gi , m i ý ki n xin g i v ượ ế
đa ch hòm th ư qh.tamduong@gmail.com. Trân tr ng c m n! ơ
Ki n th c phân s đc đa vào d y Ti u h c b t đu t l p 4. N i dung soế ượ ư
sánh phân s h c sinh l p 4 và l p 5 đc h c ch y u thông qua so sánh phân s có ượ ế
cùng m u s và khác m u s ; d ng bài t p so sánh phân s có cùng t s đc gi i ượ
thi u ti t Luy n t p. ế
Nh ng trên th c t khi so sánh các phân s v i nhau, ta có nhi u cách so sánh,ư ế
trong đó có nh ng cách so sánh phân s nhanh g n mà không c n quy đng m u s
ho c quy đng t s .
Sau đây tôi xin gi i thi u cùng b n đc cách nh n di n d ng toán so sánh phân
s và cách trình bày l i gi i c a nh ng bài toán so sánh phân s không s d ng tr c
ti p quy đng m u s và quy đng t s các phân s . ế
PH N I: SO SÁNH PHÂN S B NG “PH N BÙ C A ĐN V Ơ
I. M T S VÍ D
1. Ví d 1: So sánh phân s sau b ng cách nhanh nh t:
2012
2013
và
2013
2014
* Cách nh n di n: Phát hi n và ch ra đi m chung gi a t và m u c a hai phân s
(d ng phân s < 1, có Hi u gi a MS và TS c a 2 phân s b ng nhau).
+) 2012 < 2013; 2013 < 2014.
+) 2013 - 2012 = 1 (hi u 1); 2014 - 2013 = 1 (hi u 2) => Hi u 1 = Hi u 2.
* Cách trình bày bài:
+) B c 1: Tìm “ph n bù c a đn v ”.ướ ơ
Ta có:1 -
2012
2013
=
1
2013
; 1 -
2013
2014
=
1
2014
.
+) B c 2: So sánh 2 “ph n bù” v a tìm đc, k t lu n hai phân s đã cho.ư ượ ế
Vì
1
2013
>
1
2014
nên
2012
2013
<
2013
2014
.
2. Ví d 2: So sánh phân s sau b ng cách h p lí nh t:
1006
1007
và
2013
2015
* Cách nh n di n: Phát hi n và ch ra đi m chung gi a t và m u c a hai phân s
(d ng phân s < 1, có hi u gi a MS và TS c a PS này chia h t cho hi u gi a MS và ế
TS c a PS kia).
+) 1006 < 1007; 2013 < 2015;
+) 1007 - 1006 = 1 (H 1); 2015 - 2013 = 2 (H 2).
=> H 2 = 2 l n H 1 (vì 2 : 1 = 2).
Đ th c hi n đc cách so sánh nh ượ ư ví d 1 thì ta ph i có thêm m t b c ph : ướ
Bi n đi phân s sao cho “H1” b ng nhau “H2”. ế
* Cách trình bày bài:
+) B c 1: Bi n đi phân s đ có “H 1” b ng “H 2”.ướ ế
Ta th y:
1006 1006 2 2012
1007 1007 2 2014
= =
.
+) B c 2: Tìm “ph n bù” c a hai phân s có “H 1” b ng “H 2”.ướ
Ta có:
2012 2
12014 2014
=
;
2013 2
12015 2015
=
.
+) B c 3: So sánh hai “ph n bù” v a tìm đc, k t lu n 2 phân s đã cho.ư ượ ế
Vì
2
2014
>
2
2015
nên
2012 2013
2014 2015
<
hay
1006 2013
1007 2015
<
Ho c có th trình bày theo cách sau đây:
+) B c 1: Tìm “ph n bù” c a hai phân s sao cho chúng có t s b ng nhau.ướ
Ta có:
;
2013 2
12015 2015
=
.
+) B c 2: So sánh hai “ph n bù” v a tìm đc, k t lu n 2 phân s đã cho.ư ượ ế
Vì
2 2
2014 2015
>
nên
1006 2013
1007 2015
<
.
3. Ví d 3: So sánh các phân s sau b ng cách thu n ti n nh t:
64
73
và
45
51
* Cách nh n di n: Phát hi n và ch ra đi m chung gi a t và m u c a hai phân s
(d ng phân s < 1, có hi u gi a MS và TS c a PS này và hi u gi a MS và TS c a PS
kia l p thành t s d ng
x
y
).
+) 64 < 73; 45 < 51.
+) 73 - 64 = 9 (H1); 51 - 45 = 6 (H2).
+)
1 9 3
2 6 2
H
H= =
.
Đ th c hi n đc cách so sánh nh ượ ư ví d 1 thì ta ph i có thêm m t b c ph : ướ
Bi n đi phân s đã cho sao cho “H1” b ng nhau “H2”.ế
* Cách trình bày bài:
+) B c 1:Bi n đi phân s đã cho đ có “H1” b ng “H2”.ướ ế
Ta th y:
64
73
=
64 2 128
73 2 146
=
;
45
51
=
45 3 135
51 3 153
=
.
+) B c 2: Tìm “ph n bù” c a hai phân s có “H1” b ng “H2”.ướ
Ta có:
128 18
1146 146
=
;
135 18
1 .
153 153
=
+) B c 3: So sánh hai “ph n bù”v a tìm đc, k t lu n 2 phân s đã cho.ướ ượ ế
Vì
18 18
143 153
>
nên
128 135
146 153
<
hay
64 45 .
73 51
<
4. Ví d 4: So sánh các phân s sau b ng cách h p lí nh t:
2323 20132013
à
2424 20142014
v
* Cách nh n di n: Phát hi n và ch ra đi m chung gi a t và m u c a hai phân s
(d ng phân s < 1, nh ng TS và MS c a 2 phân s có d ng l p l i nhóm ch s gi ng ư
nhau).
+) 2323 < 2424; 20132013 < 20142014.
+) S 2323 có 2 nhóm ch s 23; s 2424 có 2 nhóm ch s 24; s 20132013 có 2
nhóm ch s 2013 và s 20142014 có 2 nhóm ch s 2014.
Đ th c hi n đc cách so sánh nh ượ ư ví d 1, ví d 2, ví d 3 nêu trên thì ta ph i
có thêm m t b c ph : ư Bi n đi v 2 phân s m i sao cho hi u c a MS và TS c a PSế
th nh t b ng hi u c a MS và TS c a PS th hai b ng cách rút g n các phân s .
* Cách trình bày bài:
+) B c 1:Bi n đi hai phân s đã cho v hai phân s m i.ướ ế
Ta th y:
2323 23 101 23
2424 24 101 24
= =
;
20132013 2013 10001 2013
20142014 2014 10001 2014
= =
.
+) B c 2: Tìm “ph n bù” c a hai phân s có “H1” b ng “H2”.ướ
Ta có:
23 1
124 24
=
;
2013 1
1 .
2014 2014
=
+) B c 3: So sánh hai “ph n bù”v a tìm đc, k t lu n 2 phân s đã cho.ướ ượ ế
Vì
1 1
24 2014
>
nên
23 2013
24 2014
<
hay
2323 20132013 .
2424 20142014
<
II. CÁCH NH N XÉT, NH N DI N D NG TOÁN VÀ CÁC B C GI I ƯỚ
1. Ví d 1:
* Đc đi m c a bài toán
+) T s (TS) < M u s (MS);
+) MS1 - TS1 = MS2 - TS2.
* Các b c gi iướ
+) B c 1: Tìm “ph n bù c a đn v ” c a 2 phân s đã cho.ướ ơ
+) B c 2: So sánh 2 “ph n bù” v a tìm đc, k t lu n 2 phân s đã cho.ướ ượ ế
2. Ví d 2:
* Đc đi m c a bài toán
+) TS < MS;
+) MS1 - TS1 = n x (MS2 - TS2) (Tr ng h p 1) ho c MS2 - TS2 = n x (MS1 - TS1)ườ
(Tr ng h p 2).ườ
* Các b c gi iướ
+) B c 1: Nhân c TS và MS c a phân s th 2 v i n trong tr ng h p 1; ho c nhânướ ườ
c TS và MS c a phân s th 1 v i n trong tr ng h p 2. ườ
+) B c 2: Tìm ph n bù c a 2 phân s đã có “H1” b ng “H2”.ướ
+) B c 3: So sánh hai “ph n bù v a tìm đc, k t lu n 2 phân s ban đu (theo c uướ ượ ế
trúc: Vì…………….nên……………hay…………… .).
3. Ví d 3:
* Đc đi m c a bài toán
+) TS < MS;
+) MS1 - TS1 = x; MS2 - TS2 = y;
x m
y n
=
(v i
m
n
là phân s t i gi n).
* Các b c gi iướ
+) B c 1: Nhân c TS và MS c a phân s th nh t v i n; nhân c TS và MS c aướ
phân s th 2 v i m.
+) B c 2: Tìm “ph n bù” c a hai phân s m i.ướ
+) B c 3: So sánh 2 “ph n bù v a tìm đc, k t lu n 2 phân s ban đu (theo c uư ượ ế
trúc: Vì…………….nên……………hay…………… .).
4. Ví d 4:
* Đc đi m c a bài toán
+) TS < MS;
+) C TS và MS c a 2 phân s đu có d ng l p l i nhóm ch s gi ng nhau; khi rút
g n các phân s đó ta đc các phân s m i mà hi u gi a MS và TS c a hai phân s ượ
b ng nhau ho c có m i quan h v i nhau v t s .
* Các b c gi iướ