S XÁC ĐỊNH CA ĐƯỜNG TRÒN – TÍNH CHT ĐỐI XNG CA ĐƯỜNG TRÒN
A.KIN THC CN NH
Đường tròn
Đường tròn tâm O, bán kính
0RR là hình gm các đim cách đim O
mt khong bng
R
. Kí hiu:
;OR .
V trí tương đối
Cho đường tròn
;OR đim
M
.
M
nm trên đường tròn
;OR OM R
.
M
nm ngoài đường tròn
;OR OM R.
M
nm trong đường tròn
;OR OM R
.
Cách xác định đường tròn
Qua ba đim không thng hàng, ta v được mt và ch mt đường tròn.
Tính cht đối xng
Đường tròn là hình có tâm đối xng. Tâm ca đường tròn là tâm đối
xng ca đường tròn đó.
Đường tròn là hình có trc đối xng. Bt kì đường kính nào cũng là
trc đối xng ca đường tròn.
Độ dài đường tròn và din tích hình tròn
Cho đường tròn có bán kính
R
đường kính d.
Độ dài đường tròn (hay còn gi là chu vi) được tính bng công thc:
2CRd

.
Độ dài cung tròn: Trên đường tròn bán kính
R
, độ dài l ca mt cung
n được tính theo công thc:
180
Rn
l
.
Din tích hình tròn: 2
SR
.
Din tích hình qut tròn: Trên đường tròn bán kính R, cung n được tính theo công thc:
2
360 2
R
nlR
S

(vi lđộ dài cung n ca hình qut tròn).
Đường kính và dây ca đường tròn
Trong các dây ca đường tròn, dây ln nht là đường kính.
Quan h vuông góc gia đường kính và dây:
+ Trong mt đường tròn, đường kính vuông góc vi mt dây thì đi qua trung
đim ca dây y.
+ Trong mt đường tròn, đường kính đi qua trung đim ca mt dây không
đi qua tâm thì vuông góc vi dây y.
Liên h khong cách t tâm đến dây
Trong mt đường tròn:
+ Hai dây bng nhau thì cách đều tâm.
+ Hai dây cách đều tâm thì bng nhau.
Trong hai dây ca mt đường tròn:
+ Dây nào ln hơn thì dây đó gn tâm hơn.
+ Dây nào gn tâm hơn thì dây đó ln hơn.
B. CÁC DNG BÀI TP
I.CÁC DNG BÀI CƠ BN
Dng 1: Tính độ dài đường tròn và din tích hình tròn
Bài tp mu
Ví d 1: Cho đường tròn có bán kính là 5 cm. Tính
a) Chu vi và din tích hình tròn.
b) Độ dài cung 60 ca mt đường tròn có bán kính là 5 cm.
c) Din tích ca hình qut tròn có s đo cung là 30.
Gii chi tiết
a) Chu vi hình tròn là: 2 2 .5 10 cmCR

 .
Din tích hình tròn là: 22 2
.5 25 cmSR

 .
b) Áp dng công thc tính độ dài cung tròn vi 60 , 5 cmnR , ta có:

.5.60 5 cm
180 180 3
Rn
l

 .
c) Din tích hình qut tròn có s đo cung là 30 là:

22
2
.5 .30 25 cm
360 360 12
Rn
S

 .
Ví d 2: Tính chu vi ca hình tròn có độ dài cung 30
5cm
.
Gii chi tiết
Gi R là bán kính đường tròn.
Theo đề bài ra ta có: .30
530 cm
180 6
RR
R
.
Chu vi hình tròn là: 22.3060 cmCR

 .
Ví d 3: Biết din tích cái bàn tròn là
2
64 dm
. Tính độ dài cung 45 ca cái bàn tròn đó.
Gii chi tiết
Gi R là bán kính đường tròn.
Theo đề bài ra ta có:
2
64 . 8 dmRR

 .
Độ dài cung 45 ca cái bàn đó là: 8.45 2 dm
180 180
Rn
l
 .
Ví d 4: Tính din tích hình tròn ngoi tiếp hình vuông có cnh bng 5 cm.
Gii chi tiết
Đường tròn ngoi tiếp hình vuông
A
BCD có tâm O là giao đim hai đường chéo.
Suy ra bán kính ca nó là:
22 22
55 52
cm
22 22
AC AB BC
R
 .
Din tích hình tròn ngoi tiếp hình vuông
A
BCD là:

2
22
52 25 cm
22
SR





 .
Ví d 5: Mt chiếc bánh pizza có đường kính là 40 cm. John nói vi ch quán là anh ta mun ăn mt
miếng bánh có din tích hình qut tròn là 2
100 cm
. Bác đầu bếp bi ri không biết ct như thế nào cho
đúng, bn hãy giúp bác đầu bếp để bác y có th phc v vho John, anh ta đói lm ri.
Gii chi tiết
Để xác định nên ct cái bánh như thế nào, ta s xác định xem cn ct cái bánh mt góc bao nhiêu độ t
tâm ca cái bánh.
Bán kính ca cái bánh pizza là: 40 20 cm
2
R .
Din tích hình qut tròn là 2
100 cm
nên t công thc
2
360
R
n
S
.
Suy ra 22
.360 100 .360 90
.20
S
nR
 .
Vy bác đầu bếp cn ct cái bánh t tâm mt góc 90 thì s đúng yêu cu ca John.
Dng 2: Chng minh các đim cùng thuc mt đường tròn
Bài tp mu
Ví d 1: Chng minh các định lý sau:
a) Tâm ca đường tròn ngoi tiếp tam giác vuông là trung đim cnh huyn.
b) Nếu mt tam giác có mt cnh là đường kính ca đường tròn ngoi tiếp thì tam giác đó là tam giác
vuông.
Gii chi tiết
a) Gi s tam giác
A
BC vuông ti
A
. Gi O là trung đim ca
B
C.
Suy ra 1
2
OA BC OB OC
(tính cht trung tuyến ng vi cnh huyn ca tam giác vuông).
Do đó, đim O cách đều ba đỉnh ,,
A
BC hay O chính là tâm đường tròn ngoi tiếp.
Vy tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác vuông là trung đim ca cnh huyn.
b) Gi s đường tròn
O đường kính
B
C ngoi tiếp tam giác.
Ta có: OA OB OC (vì cùng là bán kính) 1
2
OA OB OC BC .
OA đường trung tuyến ng vi cnh
B
C nên
A
BC vuông ti
A
.
Nhn xét
Nếu các tam giác vuông có chung cnh huyn thì các đỉnh góc vuông ca các tam giác vuông đó cùng
thuc mt đường tròn có tâm là trung đim ca cnh huyn chung đó.
Ví d 2: Cho tam giác
A
BC vuông ti
A
, đim D thuc cnh
A
B, đim E thuc cnh
A
C. Gi
M
,
,,NPQ ln lượt là trung đim ca ,,,DE DC BC BE . Chng minh rng bn đim ,,,
M
NPQ cùng
thuc mt đường tròn.
Phân tích đề bài
Đề bài cho các trung đim, ta nghĩ đến vic áp dng tính cht đường trung bình để chng minh t giác
M
NPQ là hình bình hành. Mà
A
BC vuông ti
A
nên ta s đi chng mính
M
NPQ là hình ch nht.
Gii chi tiết
Ta có:
//
1
2
MN EC
M
NEC
(vì
M
Nđường trung bình ca DEC).
Ta có:
//
1
2
PQ EC
P
QEC
(vì
M
Nđường trung bình ca
B
EC).
Suy ra: //MN PQ
M
NPQ
MN PQ
là hình bình hành. (1)
Mt khác //QM BD (do
M
Qđường trung bình ca
B
DE) và
90QMN BAC
(góc có cnh tương ng song song). (2)
T (1) và (2) suy ra
M
NPQ là hình ch nht. Các tam giác vuông QMN QPN có chung cnh huyn
QN nên bn đim ,,,
M
NPQ
cùng thuc mt đường tròn đường kính QN .
Ví d 3: Cho hình thoi
A
BCD . Đường trung trc ca cnh
A
B ct BD ti E và ct
A
C ti F. Chng
minh ,EF ln lượt là tâm ca đường tròn ngoi tiếp các tam giác
A
BC
A
BD .
Phân tích đề bài
Để chng minh đim E là tâm đường tròn ngoi tiếp
A
BC thì:
+ Hướng 1: Chng minh
A
BC vuông là có E là trung đim
ca cnh huyn.
+ Hướng 2: Chng minh E là giao đim ca các đường trung
trc ca
A
BC.
Gi thiết cho
A
BCD là hình thoi nên kh năng
A
BC vuông s
không xy ra. Li có E thuc đường trung trc ca cnh
A
B nên
ta có th chng minh theo cách 2.
Tương t vi chng minh F là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
A
BD.
Gii chi tiết
Gi OACBD. Vì
A
BCD là hình thoi nên O là trung đim ca
A
C
B
DAC ti O.
B
Dđường trung trc ca đon
A
C.
EF đường trung trc ca
A
B (theo gi thiết) và EF BD E. Suy ra E là tâm đường tròn
ngoi tiếp
A
BC.
Chng minh tương t, ta cũng có F là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
A
BD.
Ví d 4: Cho đường tròn
O đường kính
A
B. V đường tròn
I đường kính OA . Bán kính OC ca
đường tròn
O ct đường tròn
I ti D. V CH AB. Chng minh t giác
A
CDH là hình thang
cân.
Phân tích đề bài
A
CDH là hình thang cân
OAC OCA
A
CDH là hình thang
//DH AC
OH OD
OA OC
OH OD
OA OC
A
DO CHO
Gii chi tiết