1.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
V TRÍ TƯƠNG ĐỐI CA HAI ĐƯỜNG TRÒN
A.KIN THC TRNG TÂM
1.Tính cht ca đường ni tâm
-Đường ni tâm (đường thng đi qua tâm 2 đường tròn) là trc đối xng ca hình to bi hai đường tròn.
Chú ý:
• Nêu hai đường tròn tiếp xúc nhau thì tiếp đim nm trên đường ni tâm.
-Nếu hai đường tròn ct nhau thì đường ni tâm là đường trung trc ca dây chung.
2.Liên h gia v trí ca hai đường tròn vi đon ni tâm d và các bán kính R r
V trí tương đối ca hai đưng tròn (O;R) và (O’;r) vói
R>r
S đim
chung
H thc gia d và R, r
H
ai đường tròn ct nhau 2 R-r<d<R+r
H
ai đường tròn tiếp xúc nhau
1
- Tiếp xúc ngoài d = R + r,
- Tiếp xúc trong d = R-r
H
ai đường tròn không giao nhau
0
- ngoài nhau d> R + r
- (O) đựng (O') d<R-r
- (O) và (O') đổng tâm d = 0
B.CÁC DNG BÀI MINH HA
Dng 1: Nhn biết v trí tương đối ca hai đường tròn.
Phương pháp gii: Áp dng các kiến thc v v trí tương đối ca hai đường tròn liên quan đến trường hp
hai đường tròn …
Bài 1: Cho đường tròn tâm
O
bán kính
R
đường tròn tâm
'O
bán kính
r
(
Rr
).Viết các h thc
tương ng gia
r
, R và
OO'
vào bng sau.
V trí tương đối ca hai đường tròn S đim chung H thc gia
OO'
r
R
Hai đường tròn ct nhau 2
Hai đường tròn tiếp xúc nhau
+) Tiếp xúc ngoài
+) Tiếp xúc trong
1
Hai đường tròn không giao nhau
+)

O

'O
ngoài nhau
+)

O
đựng

'O
0
2.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Bài 2: Cho đường tròn tâm
O
bán kính
R
đường tròn tâm
'O
bán kính
r
. Đin vào ch trng trong
bng sau.
V trí tương đối ca hai đường tròn
OO'
R
r
14 8 6
Hai đường tròn tiếp xúc trong 17 5
9 6 4
36 11 17
Dng 2: Bài tp v hai đường tròn ct nhau
Phương pháp: Áp dng các kiến thc v v trí tương đối
ca hai đường tròn liên quan đến trường hp hai đường
tròn ct nhau.
Bài 3: Cho đường tròn
(,6 cm)O
đường tròn
(,5 cm)O
đon ni tâm
8OO
cm. Biết đường tròn
()O
()O
ct
OO
ln lượt ti
N
,
M
(hìnhbên).
Tính độ dài đon thng
MN
.
Bài 4: Cho hai đường tròn (
O
;
4
cm) và (
O
;
3
cm) có
5OO
cm. Hai đường tròn trên ct nhau ti
A
B
. Tính độ dài
AB
.
Bài 5: Cho hình vuông
ABCD
cnh bng
a
. Gi
E
là trung đim ca cnh
CD
. Tính độ dài dây cung
chung
DF
ca đường tròn đường kính
AE
đường tròn đường kính
CD
.
Bài 6: Cho hai đường tròn
12
(O ;R),(O ;Rʹ)
ct nhau ti
K
H
đường thng
1
OH
ct

1
O
ti
A
ct
2
(O )
ti
B
, đường thng
2
OH
ct

1
O
ti
C,
ct
2
(O )
ti
D
.
1) Chng minh ba đim
A,K,D
thng hàng.
2) Chng minh ba đường thng
AC, BD,HK
đồng quy ti mt đim.
Bài 7: Cho hai đường tròn
12
(O ;R),(O ;R)
ct nhau ti
A,B
(
12
O,O
nm khác phía so vi đường thng
AB
). Mt cát tuyến
PAQ
xoay quanh
A



12
PO,QO
sao cho
A
nm gia
P
Q
. Hãy xác đinh
v trí ca cát tuyến
PAQ
trong mi trường hp.
1)
A
là trung đim ca
PQ
2)
PQ
độ dài ln nht
3) Chu vi tam giác
BPQ
ln nht
4)
BPQ
S
ln nht.
3.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Dng 3: Bài tp v hai đường tròn tiếp xúc
Phương pháp: Áp dng các kiến thc v v trí tương đối ca hai đường tròn liên quan đến trường hp hai
đường tròn không ct nhau.
Bài 8: Cho hai đường tròn
(;2 cm)I
(;3 cm)J
tiếp xúc ngoài nhau. Tính độ dài đon ni tâm
IJ
.
Bài 9: Cho hai đường tròn (
;4O
cm
) và (
;11O
cm
). Biết khong cách
23OO a


cm
vi
a
là s
thc dương. Tìm
a
để hai đường tròn tiếp xúc nhau.
Bài 10: Cho hai đường tròn
(O;R)
(Oʹ;Rʹ)
tiếp xúc ngoài ti
A
vi
(R Rʹ)
. Đường ni tâm
OOʹ
ct
(O),(Oʹ)
ln lượt ti
B,C
. Dây
DE
ca
(O)
vuông góc vi
BC
ti trung đim
K
ca
BC
.
1) Chng minh
BDCE
là hình thoi
2) Gi
I
là giao đim ca
EC
(Oʹ)
. Chng minh
D,A,I
thng hàng
3) Chng minh
KI
là tiếp tuyến ca
(Oʹ)
.
Bài 11: Cho hai đường tròn
(O)
(Oʹ)
tiếp xúc ngoài ti
A
. Qua
A
k mt cát tuyến ct
(O)
ti
C
, ct
đường tròn
(Oʹ)
ti
D
1) Chng minh
OC / /OʹD
2) K tiếp tuyến chung ngoài
MN
, gi
P
,
Q
ln lượt là các đim đối xng vi
M,N
qua
OOʹ
. Chng
minh
MNQP
là hình thang cân và
 MN PQ MP NQ
3) Tính góc
MAN
. Gi
K
là giao đim ca
AM
vi
(Oʹ)
. Chng minh ba đim
N,Oʹ,K
thng hàng.
HƯỚNG DN
Dng 1: Nhn biết v trí tương đối ca hai đường tròn.
Bài 1: Cho đường tròn tâm
O
bán kính
R
đường tròn tâm
'O
bán kính
r
(
Rr
).Viết các h thc
tương ng gia
r
, R và
OO'
vào bng sau.
V trí tương đối ca hai đường tròn S đim chung H thc gia
OO'
r
R
Hai đường tròn ct nhau 2
R-r < OO' R r
Hai đường tròn tiếp xúc nhau
+) Tiếp xúc ngoài
+) Tiếp xúc trong
1
OO' R r
OO' R r 0
Hai đường tròn không giao nhau
+)

O

'O
ngoài nhau
+)

O
đựng

'O
0
OO' R r
OO' R r
4.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Bài 2: Cho đường tròn tâm
O
bán kính
R
đường tròn tâm
'O
bán kính
r
. Đin vào ch trng trong
bng sau.
V trí tương đối ca hai đường tròn
OO'
R
r
Hai đường tròn tiếp xúc ngoài 14 8 6
Hai đường tròn tiếp xúc trong 12 17 5
Hai đường tròn ct nhau 9 6 4
O
'O
ngoài nhau 36 11 17
Dng 2: Bài tp v hai đường tròn ct nhau
Bài 3: Cho đường tròn
(,6 cm)O
đường tròn
(,5 cm)O
đon ni tâm
8OO
cm. Biết đường tròn
()O
()O
ct
OO
ln lượt ti
N
,
M
(hìnhbên).
Tính độ dài đon thng
MN
.
Li gii: Ta có
6OM MN ON OM MN
.
5ON MN OM ON MN

 
.
Suyra
11 11 3OM MN O N MN OO MN MN


cm.
Bài 4: Cho hai đường tròn (
O
;
4
cm) và (
O
;
3
cm) có
5OO
cm. Hai đường tròn trên ct nhau ti
A
B
. Tính độ dài
AB
.
Ligii
Áp dng định lý Py ta go đảo cho
OAO
ta có
22 2222
543OO OA O A


.
Suy ra
OAO
vuông ti
A
.
Gi
H
là giao ca
AB
OO
. Vì hai đường tròn (
O
;
4
cm) và (
O
;
3
cm) ct nhau ti
A
B
suy ra
OO AB
(Tính cht
đường ni tâm vi dây chung)
Áp dng h thc lượng trong tam giác vuông
OO A
Ta có
222
111 12
2, 4
43 5
AH
AH 
cm.
Do đó
22.2,44,8AB AH
cm.
Bài 5: Cho hình vuông
ABCD
cnh bng
a
. Gi
E
là trung đim ca cnh
CD
. Tính độ dài dây cung
chung
DF
ca đường tròn đường kính
AE
đường tròn đường kính
CD
.
Ligii
Gi
DF
ct
AE
ti
H
.
AE DF
5.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Tam giác
DAE
vuông ti
D
nên ta có:
222
11
D
1.
DH DE A

Ta có
525
;D
2
DA 2
55
aaa
E a DH DF DH
.
Bài 6: Cho hai đường tròn
12
(O ;R),(O ;Rʹ)
ct nhau ti
K
H
đường thng
1
OH
ct

1
O
ti
A
ct
2
(O )
ti
B
, đường thng
2
OH
ct

1
O
ti
C,
ct
2
(O )
ti
D
.
1) Chng minh ba đim
A,K,D
thng hàng.
2) Chng minh ba đường thng
AC, BD,HK
đồng quy ti mt đim.
Li gii:
1) Ta có tam giác
HKD
ni tiếp dường tròn

2
O
có cnh
HD
đường kính nên tam giác
HKD
vuông
ti
K
suy ra:
HK KD
Tương t ta có
HK KA
suy ra
A,K,D
thng hàng
2) Các tam giác
ACH, AKH
ni tiếp đường tròn

1
O
có cnh
HA
đường kính nên tam giác
ACH
vuông ti
C
, tam giác
AKH
vuông ti
K
suy ra
 DC AC DH AC
(1),
H
F
E
C
D
A
B
O
2
H
KD
E
C
B
A
O
1