1.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
T GIÁC NI TIP
A.TRNG TÂM CƠ BN CN ĐẠT
I. TÓM TT LÝ THUYT
1. Định nghĩa
- T giác ni tiếp đường tròn là t giác có
bn đỉnh nm trên đường tròn đó.
- Trong Hình 1, t giác ABCD ni tiếp (O) và
(O) ngoi tiếp t giác ABCD.
2. Định lí
- Trong mt t giác ni tiếp, tng s đo hai góc đối din bng 180°.
- Nếu mt t giác có tng s đo hai góc đổi din bng 180° thì t giác đó ni tiếp được đường tròn.
3. Mt s du hiu nhn biết t giác ni tiếp
- T giác có tng hai góc đổi bng 180°.
- T giác có góc ngoài ti mt đỉnh bng góc trong ca đỉnh đối din.
- T giác có 4 đỉnh cách đều mt đim c định (mà ta có th xác định được). Đim đó là tâm ca đường
tròn ngoi tiếp t giác.
-T giác có hai đinh k nhau cùng nhìn cnh cha hai đỉnh còn li dưới mt góc α.
Chú ý: Trong các hình đã hc thì hình ch nht, hình vuông, hình thang cân ni tiếp được đường tròn.
II. BÀI TP VÀ CÁC DNG TOÁN
Dng 1. Chng minh t giác ni tiếp
Phương pháp gii: Để chng minh t giác ni tiếp, ta có th s dng mt trong các cách sau:
Cách 1. Chng minh t giác có tng hai góc đôì bng 180°.
Cách 2. Chng minh t giác có hai đỉnh k nhau cùng nhìn cnh cha hai đỉnh còn li dưới mt góc α.
Cách 3. Chng minh t giác có góc ngoài ti mt đỉnh bng góc trong ca đỉnh đối din.
Cách 4. Tìm được mt đim cách đều 4 đỉnh ca t giác.
2.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
1.1. Cho tam giác ABC nhn, đường cao BMCN ct nhau ti H. Chng minh các t giác AMHN
BNMC là nhng t giác ni tiêp.
1.2. Cho đim A nm ngoài đường tròn (O), qua A k hai tiếp tuyến ABAC vi đường tròn ( B, c là tiếp
đim). Chng minh t giác ABOC là t giác ni tiếp.
2.1. Cho t giác ABCD ni tiếp (O), Mđim chính gia ca cung AB. Ni M vi D, M vi C ct AB ln
lượt EP. Chng minh PEDC là t giác ni tiếp.
2.2. Cho tam giác ABC nhn ni tiếp đường tròn (O). Mđim thuc đường tròn. V MH vuông góc vi
BC ti H, v MI vuông góc vi AC. Chng minh MIHC là t giác ni tiếp.
Dng 2. S dng t giác ni tiếp để chng minh các góc bng nhau, các đon thng bng nhau, các
đường thng song song hoc đồng quy, các tam giác đồng dng...
Phương pháp: S dng tính chât ca t giác ni tiếp.
3.1. Cho đường tròn (O) đường kính AB. Gi Hđim nm gia O và B. K dây CD vuông góc vi AB
ti H. Trên cung nh AC ly đim E, k CK  AE ti K. Đường thng DE ct CK ti F. Chng minh:
a) T giác AtìCK là t giác ni tiếp;
b) AHì.AB = AD
2
;
c) Tam giác ACE là tam giác cân.
3.2. Cho na (O) đường kính AB. Ly M OA (M không trùng o và A). Qua M v đường thng d vuông
góc vi AB. Trên d ly N sao cho ON > R. Nôi NB ct (O) ti c. K tiếp tuyến NE vi (O) (£ là tiếp đim,
E A cùng thuc na mt phng b d). Chng minh:
a) Bn đim O, E, M, N cùng thuc mt đường tròn;
b) NE
2
= NC.NB;
c)
NEH NME (H là giao đim ca ACd);
d) NF là tiếp tuyến (O) vi F là giao đim ca HE và (O).
4.1. Cho đường tròn (O) đường kính AB, gi I là trung đim ca OA, dây CD vuông góc vi AB ti I. Ly
K tùy ý trên cung BC nh, AK ct CD ti H.
a) Chng minh t giác BIHK là t giác ni tiếp.
b) Chng minh AHAK có giá tr không ph thuc v í đim K.
c) K DN CB, DM AC. Chng minh các đường thng MN, AB, CD đồng quy.
3.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
4.2. Cho đường tròn (O; R) và đim A c định ngoài đường tròn. Qua A k hai tiếp tuyến AM, AN tói
đường tròn (M, N là hai tiếp đim). Mt đường thng d đi qua A ct đường tròn (O; R) ti B và C (AB <
AC). Gi 7 là trung đim BC.
a) Chng minh năm đim A, M, N, O, I thuc mt đường tròn.
b) Chng minh AM
2
= AB.AC.
c) Đường thng qua B, song song vi AM ct MN ti E. Chúng minh IE song song MC.
d) Chng minh khi d thay đổi quanh quanh đim A thì trng tâm G ca tam giác MBC luôn nm trên mt
đường tròn cô' định.
III. BÀI TP V NHÀ CƠ BN
5. Cho đim C nm trên na đường tròn (O) vói đường kính AB sao cho cung
AC ln hơn cung
BC (C
B). Đường thăng vuông góc vói AB ti O ct dây AC ti D. Chng minh t giác BCDO ni tiếp.
6. Cho đường tròn (O) đường kính AB. Trên đon thng OB ly đim H bt kì (H không trùng O, B). Trên
đường thng vuông góc vi OB ti H, ly mt đim M ngoài đường tròn; MAMB th t ct đường
tròn (O) ti c và D. Gi I giao đim ca ADBC. Chng minh MCIDMCHB là t giác ni tiếp.
7. Cho hai đường tròn (O) và (O') ct nhau ti A, B. K đường kính AC ca (O) ct đường tròn (O’) ti F.
K đường kính AE ca (O') ct đưòng tròn (O) ti G. Chng minh:
a) T giác GFEC ni tiếp; b) GC, FEAB đồng quy.
8. Cho tam giác ABC cân ti A. Đường thng xy song song vi BC ct AB ti E và ct AC ti F. Chúng
minh t giác EFCB ni tiếp.
9. Cho tam giác ABC vuông ti A, đường cao AH. K HE vuông góc vi AB ti E, K HF vuông góc vi
AC ti F. Chng minh t giác BEFC ni tiếp.
10. Cho tam giác ABC vuông ti Ađim M thuc cnh AC. V đường tròn tâm O đường kính MC ct
BC ti E. Ni BM ct đường tròn (O) ti N, AN ct đường tròn (O) ti D. Ly I đối xng vi M qua A, K
đối xng vi M qua E.
a) Chng minh BANC là t giác ni tiếp.
b) Chng minh CA là phân giác ca
BCD .
c) Chng minh ABED là hình thang.
d) Tìm v trí M để đường tròn ngoi tiếp tam giác BIK có bán kính nh nht.
4.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
11. Cho tam giác ABC có ba góc nhn. Đường tròn (O; R) có đường kính BC ct AB, AC ln lượt ti F
E; BE ct CF ti H.
a) Chng minh t giác AFHE ni tiếp. T đó, xác định tâm I ca đường tròn ngoi tiếp t giác này.
b) Tia AH ct BC ti D. Chng minh HE.HB = 2HD.HI
c) Chng minh bôn đim D, E, I, F cùng nm trên mt đường tròn.
12. Cho đường tròn (O; R) và dây CD c định. Đim M thuc tia đối ca tia CD. Qua M k hai tiếp tuyên
MA, MB ti đường tròn (A thuc cung ln CD). Gi I là trung đim CD. Ni BI ct đường tròn ti E (E
khác B). Ni OM ct AB ti H.
a) Chng minh AE song song CD.
b) Tìm v trí ca M để MA MB.
c) Chng minh HB là phân giác ca CHD.
13. Cho đường tròn tâm O bán kính R, hai đim c và D thuc đường tròn, B là đim chính gia ca cung
nh CD. K đường kính BA; trên tia đối ca tia AB ly đim S. N i S v i ct (O) ti M, MD ct AB ti K,
MB ct AC ti H. Chng minh:
a)
DBM BAC. T đó suy ra t giác AMHK ni tiếp;
b) HK song song CD.
14.Cho hình vuông ABCD. E di động trên đon CD (E khác c, D). Tia AE ct đường thng BC ti F, tia Ax
vuông góc vói AE ti A ct đường thng DC ti K. Chng minh:
a)
;CAF CKF
b) Tam giác KAF vuông cân;
c) Đường thng BD đi qua trung đim I ca KF;
d) T giác IMCF ni tiếp vi M là giao đim ca BDAE.
15. Cho tam giác ABC có ba góc nhn ni tiếp (O), Mđim thuc cung nh AC. V MH vuông góc vi
BC ti H, MI vuông góc AC ti I.
a) Chng minh
.IHM ICM
b) Đường thng HI ct đường thng AB ti K. Chng minh MK vuông góc vói BK.
c) Chng minh tam giác MIH đồng dng vói tam giác MAB.
5.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
d) Gi E là trung đim ca IH và F là trung đim AB. Chng minh t giác KMEF ni tiếp t đó suy ra ME
vuông góc vói EF.
HƯỚNG DN GII VÀ ĐÁP S
1.1. Xét t giác AMHN có:
00 0
90 90 180AMH ANH
ĐPCM.
Xét t giác BNMC có:
0
90BNC BMC ĐPCM.
1.2. HS t chng minh
2.1. Ta có:
1
2
AED
(sđ
AD
+ sđ
MB
)
1
2
sđ
0
. 180DM MCD DEP PCD
PEDC ni tiếp.
2.2. Ta có:
0
90MIC CHM
MIHC ni tiếp (hai đỉnh k nhau cùng nhìn cnh cha hai
đỉnh còn li dưới mt góc vuông)
3.1. a) Hc sinh t chng minh
b) ADB vuông ti D, có đường cao DH AD
2
= AH.AB
c)
1
2
EAC EDC
sđ EC,
EAC KHC
(T giác AKCH ni tiếp)
EDC KHC DF//HK (H là trung đim DC nên K là
trung đim FC)
ĐPCM.
3.1. a) Hc sinh t chng minh