MỘT SỐ CHUYÊN ĐỀ VẬN DỤNG VÀ VẬN DỤNG CAO VTED CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT
Sưu tầm và chỉnh sửa bởi tạp chí và tư liệu toán học
Link: https://www.facebook.com/OlympiadMathematical/
CHINH PHỤC OLYMPIC TOÁN
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_17_18
Chuyên đề_Cực trị
NHÓM GIẢI VẬN DỤNG CAO CHUYÊN ĐỀ CỰC TRỊ - NĂM HỌC 2017-2018
VTED_2019 MÔN: TOÁN 12
Thời gian làm bài 90 phút
2
3
3
2
Câu 1. Tìm tập hợp trị thực của thị hàm số tham số m để đồ
x m
m
y
x
mx 3
3
1
có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục hoành. tất cả các giá
1;1
3 3 ; 2 2
2 2 ; 3 3
4 4 ; 3 3
3
. B. . C. . D. . A.
y
x
23 x mx m
có các điểm
2
Câu 2. Có bao nhiêu số nguyên không âm m đề đồ thị hàm số
C. Vô số. D. 3 . cực đại, điểm cực tiểu nằm về hai phía của trục hoành? B. 2 . A. 4 .
3
2
2
3
Câu 3. Tìm tập hợp trị thực của thị hàm số tham số m để đồ
y
x
mx 3
3
x m
m
1
có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục tung. tất cả các giá
1;1
3 3 ; 2 2
2 2 ; 3 3
4 4 ; 3 3
4
4
y
x
22 x
y mx
nx
. B. . C. . D. . A.
và 2
2 1 có chung ít
m n 3 .
Câu 4. [2D1-3] Cho biết hai đồ thị của hai hàm số
. nhất một điểm cực trị. Tính tổng 1015 A. 2018 . C. 2017 .
D. 2018
B. 2017 .
3
2
2
3
Câu 5. [2D1-3] Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số
y
x
2
m
x
m
x m
1
1
2 3
;0
có 2 điểm cực trị nằm về hai phía của trục tung.
1; . ;1 .
0;1 .
. 1;
3
2
x
ax
bx c
,
A. C. B. D.
,a b c là các số thực. Biết
,
f x
có đồ thị
C với
,O A B thẳng hàng. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
,
C có hai điểm cực trị A và B , ba điểm S
abc ab c
bằng
Câu 6. [2D1-3] Cho hàm số
25 9
16 25
B. . C. . A. 9 . D. 1.
2
Câu 7. [2D1-2.10-3] [CỰC TRỊ - ĐẶNG THÀNH NAM] Có bao nhiêu số nguyên
y
3 x mx
2
m
x
có hai điểm cực trị nằm về
3
m
2018; 2018
1
1 3
để đồ thị hàm số
hai phía của đường thẳng y A. 2017 .
x ? B. 4034 .
C. 4033. D. 2016 .
3
y
x
23 x
2
Câu 8. [2D1-2.6-2] [CỰC TRỊ - ĐẶNG THÀNH NAM] Gọi A , B là hai điểm cực trị của đồ thị
. Tính đố dài đoạn thẳng
.AB
AB
2 17
AB
2 5
AB
2 10
AB
2 2
hàm số
A. . B. . C. . D. .
3
y
x
25 x
3
x
1
Câu 9. [2D1-2.6-2] [CỰC TRỊ - ĐẶNG THÀNH NAM] Gọi A , B là hai điểm cực trị của đồ thị
. Tìm tọa độ trung điểm của
.AB
hàm số
1 | VD_VDC
Tài liệu Vted_2019
M
N
;
5; 234
Q
P
5; 14
358 27
5 3
338 27
A. . B. . C. . D. .
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_17_18 5 ; 3
3
y
x
x
2 2
x
1
. Viết phương
,A B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
Câu 10.
[2D1-2] Gọi trình đường thẳng AB .
y
x
y
x
y
y
x
7 9
14 9
14 9
7 . 9
7 x 9
14 9
14 9
7 . 9
2
2
A. . B. C. . D.
y
3 x mx
m
x
1
1 3
Câu 11. có hai [2D1-2] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
điểm cực trị A và B sao cho góc AOB nhọn.
1m
.
1m .
m .
1
y
x
3 3
x
1
1 B. C. D. . A. 1 1 m m
. Tính
,A B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
Câu 12. [2D1-2] Gọi . cos ,OA OB
cos
cos
OA OB ,
, OA OB
2 5
A. . B. .
cos
cos
OA OB ,
, OA OB
1 5
2 5 1 5
C. . D. .
3
2
y
x
mx 6
9
x m 2
Câu 13. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số
,A B sao cho khoảng cách từ gốc tọa độ O đến
có hai điểm cực trị
4 5 5
. Tính tích các phần tử của S đường thẳng AB bằng
37 8
37 64
3
2
2
B. . C. . A. 1 . D. 1
,A B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
y
x
mx 3
3
m
3 x m m
1
Câu 14. Gọi (với m là
tham số thực). Tính tổng tất cả các giá trị thực của tham số m để tam giác ABC vuông tại C
8 5
2;1 5 . 8
8 . 5
5 8
3
2
2
3
B. . A. C. D.
y
x
mx 3
3
m
x m
1
Câu 15. Biết rằng đồ thị hàm số luôn có hai điểm cực trị A và B ,
. 1
. 1
x 3
. 1
3
3
y
x
y
y
y
x 3
1
3
y
x
23 x m
C. B. D. trong đó A là điểm cực đại. Hỏi A nằm trên đường thẳng nào dưới đây? A. x
có hai điểm cực trị A, B sao cho
Câu 16. Có bao nhiêu số thực m để đồ thị hàm số
3
2
2
3
B. 0 . góc 0120 AOB A. 2 . C. 1. D. 4 .
,A B trong đó A
y
x
mx 3
3
m
x m
1
Câu 17. Biết rằng đồ thị hàm luôn có hai điểm cực trị
. 1
x 3
. 1
3
3
y
x
y
x
y
y
x 3
1
C. B. D. là điểm cực tiểu. Hỏi A nằm trên đường thẳng nào dưới đây? . A. 1
3
2
2
Câu 18. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số
y
x
mx 3
3
m
3 x m m
1
có hai điểm cực trị sao cho khoảng cách từ điểm cực đại
2 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_17_18
Chuyên đề_Cực trị
của đồ thị hàm số đến gốc tọa độ bằng 2 lần khoảng cách từ điểm cực tiểu đến gốc tọa độ. Tính tổng các phần tử của S .
3
2
. A. 6 . C. 6 . B. 4 2 D. 4 2
y
x
m
x
m
1
3 1
4 3
2
x
2 4
x
1 3 y
có điểm cực đại, điểm cực tiểu nằm khác Câu 19. Tìm m để hàm số
? 3 0
phía với đường tròn
.
1;1 .
2; 2 .
. 1;
; 1
1 1 ; 2 2
4
2
mx 2
3
y
C. A B. D.
luôn có ba điểm cực trị. Tìm m khi bán kính
m
0,
x đường tròn ngoại tiếp tam giác tạo bởi ba điểm này có giá trị nhỏ nhất?
m
3 2.
Câu 20. Với mọi đồ thị hàm số
1.m
m
.
m
.
3
3
3 4
1 2
4
2
mx 2
x
3
A C. B. D.
luôn có ba điểm cực trị. Hỏi bán kính đường
m
0,
y tròn ngoại tiếp tam giác tạo bởi ba điểm này có giá trị nhỏ nhất là?
Câu 21. Với mọi đồ thị hàm số
.
.
3 3 2 4
1 3 2
A 2. B. C. 1. D.
2
2
m
x
y
x
2
m
x
m 3
2
4
có điểm cực đại, điểm cực tiểu ằm về hai phía trục
Câu 22. Tìm cả trị của tham thị hàm số số m để đồ
tất 3 các giá 1 thực
tung.
m .
m .
2m .
2m
.
1m hoặc
1 2
1 2
3
2
m
m
2
2
3
y
x
x
x
A. C. D. B. 1
m m 3
1
Câu 23. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị, đồng thời khoảng cách từ điểm
cực đại đến Ox bằng khoảng cách từ điểm cực tiểu đến Oy . Hỏi S có bao nhiêu phần tử?
2
A. 0 . B. 3 . C. 1. D. 4 .
y
2
3 x mx
12
x
13
có điểm cực đại và điểm Câu 24. Có bao nhiêu số thực m để đồ thị hàm số
3
y
x
23 x mx
C. 0 . D. 3 . cực tiểu cách đều trục tung. A. 2 . B. 1.
2
Câu 25. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số
y
x . Tính tổng các phần tử của S .
1 2
có điểm cực đại, cực tiểu cách đều đường thẳng
2 3
3 2
2 . 3
3 2
3
2
y
x
mx 3
4
3 m
A. . B. . D. C. - .
có điểm cực đại và điểm cực
Câu 26. Có bao nhiêu số thực m để đồ thị hàm số x . tiểu đối xứng nhau qua đường thẳng y
3
3
2
y
x
m
2
2 2 x m x m
2
m
C. 0 . D. 3 . A. 2 . B. 1.
m
5;5
Câu 27. Có bao nhiêu số nguyên để đồ thị của hàm số
có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục hoành? A. 8 . B. 5 . C. 7 . D. 6 .
3 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_17_18
Tài liệu Vted_2019
2
2
0m ; đồ thị hàm số
y
4 x mx m
Câu 28. Với mọi luôn có ba điểm cực trị. Biết parabol đi qua
ba điểm cực trị nay đi qua điểm . Mệnh đề nào sau đây đúng?
3m
.
5m
.
2m
.
1 4 (2; 24) .
A 7m
22 x
A. 1 B. 5 C. 3 D. 0
y
2;x x .Tính giá trị biểu thức
1
x
3
x m 2
)
Câu 29. Biết rằng hàm số có hai điểm cực trị phân biệt
S
f x ( 2 x 2
.
S .
S . 4
S . 2
S .
4
f x ( ) 1 x 1 2
2 x m m
3 x m
1
y
A. B. C. D.
mC . Hỏi điểm nào trong các điểm
1 x m
Câu 30. [2D1-4] Cho hàm số có đồ thị
m m 1
mC tương ứng với
đồng thời cũng là điểm cực tiểu của
m m 2
;
P
;
Q
M
N
.
7 4
1 2
1 2
5 4
1 7 ; 2 4
2
. C. . D. . A. B. . dưới đây là điểm cực đại của mC tương ứng với 1 5 ; 2 4
1m . Viết
y
x 2
x 5 1 x m 2
3 x phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
y
Câu 31. [2D1-4] Biết rằng hàm số có hai điểm cực trị phân biệt với mọi
y
2
x m
3 m
2
x
m
1
3 m
1
1
1
y
A. . B. .
y
x m
2
3 m
2
x
m
1
3 m
1
1
1
4
2
C. . D. .
A B C là ba điểm cực trị của đồ thị hàm số
, ,
y
x
x
. Viết phương trình đường
2
1 2
Câu 32. Gọi
A B C . , ,
2
2
2
y
tròn đi qua ba điểm
4 0
x
y
y
7
0.
3 2
2
2
2
2
x
y
3
y
10 0
A 2 x . B.
.
x
y
y
1 0.
3 2
2
4
2
y
x
2 m x m
C. D.
6
62; 2
Câu 33. Tìm tập hợp các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số
2; 2
có ba điểm cực trị và trục hoành chia tam giác tạo thành từ ba điểm cực trị thành hai đa giác có diện tích bằng nhau. A.
2 m 2
x
m
3
6 2 vuông góc với đường
B. D.
1
3
y
x
23 x
Câu 34. Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng C. y
1
thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
m .
m
3 4
1 m 4
1 2
3 m 2
x
4
A. B. C. D.
song m
1
3
y
x
y m 23 x
Câu 35. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng
. 1
song với đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
4 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_17_18
D. . B. 1 .
Chuyên đề_Cực trị 3 .
6 .
x
m
4
tạo với
A. C.
y m
1
3
y
x
23 x
1
Câu 36. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng
góc
045 .
; 2
4;
;
đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
4; 2
4 3
2 3
4 3
2 3
4
y
x
2
2 mx m
A. . B. . . D. . C.
có ba Câu 37. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số
1m
1m .
.
2m
.
2m .
4
2
điểm cực trị cùng với gốc toạ độ O tạo thành một tứ giác. A. D. C. 0 B. 0
y
x
2
mx
m
có ba điểm cực trị cùng Câu 38. Tìm giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số
.
2 4
1
1
m
.
với gốc tọa độ O tạo thành một tứ giác có diện tích bằng
m
2.
m
.
m
.
1 2
2
2 2
2
x
3
A. B. C. D.
y
.C Biết đồ thị
C có một điểm cực trị thuộc
x m 3 x m
Câu 39. Cho hàm số có đồ thị
y
x . Tìm điểm cực trị còn lại của hàm số đã cho.
1
đường thẳng
x
2.
x
3.
x
5.
x 7.
2
x
A. B. C. D.
y
.C Biết
C có một điểm cực trị thuộc đường thẳng
2 x m x m
y
x 4
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
8
Câu 40. Cho hàm số có đồ thị
1.
A. m
B. 1 m 0.
C. 0 m 1.
m 1.
3
2
y
x
mx 3
m 3
1
có hai điểm cực trị
D.
Câu 41. Tìm giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số
y 8
74 0
.
đối xứng nhau qua đường thẳng
4m .
d x : m . 4
2m .
m .
2
4
B. A. C. D.
y
x
22 x
2
m
có ba điểm cực trị cùng với Câu 42. Tìm giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số
m
2
gốc tọa độ O tạo thành một tứ giác nội tiếp.
0m .
1m .
m
2 2
4
2
A. B. C. . D. .
y
x
2
2 m x m
có ba điểm
1
Câu 43. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số
cực trị lập thành một tam giác có bán kính đường tròn ngoại tiếp nhỏ nhất.
m
m
m
m
1 6 5
1 3 5
1 5
1 4 5
2
;
A. . B. . C. . D. .
. Tính tỉ
y
3 x mx
x m
;A x y , 1
1
B x 2
y là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số 2
1 3
2
Câu 44. Gọi
T
y x 2
số
T
m
T
m
T
m
T
m
1
2
1
2
1
2
1
2
y 1 x 1 2 3
2 3
1 3
1 3
A. . B. . C. . D. .
5 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_17_18
2
y
4 x
4
m
x
m
2
1
1m , đồ thị hàm số
Câu 45. Với
Tài liệu Vted_2019 có ba điểm cực trị. Viết phương trình
1
2
2
. 1
m
m
2
2
y
x
y
2
m
x
2
m
. 1
1
B.
. 1
m
m
6
2
y
y
6
m
2
m
. 1
2 x 1
3
y
4
3
x
x
22 x
C. D. của parabol đi qua ba điểm đó. A. 1 2 x 1
. Tính diện tích S của
,A B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
Câu 46. Gọi
tam giác OAB .
S
S
S
S
166 27
116 27
322 27
232 27
y
x
x m
A. . B. . C. . D. .
có hai điểm cực
Câu 47. [2D1-3] Tìm các giá trị thực của tham số m đề đồ thị hàm số
3 3 ,A B và tam giác OAB có diện tích bằng 10 , với O là gốc tọa độ.
10m
m
20
20
20
m
m
10
m
10
y
x
3 3
x m
. B. A. C. . . D. trị là m
. Hỏi tam giác OAB có
,A B là các điểm cực trị của đồ thị hàm số chu vi nhỏ nhất bằng bao nhiêu?( với O là gốc tọa độ).
Câu 48. [2D1-4] Gọi
3
y
x
ax b
A. 4 5 . B. 2 5 . C. 2 5 2 . D. 4 .
có phương
Câu 49. [2D1-4] Biết đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
y
6
x
. Tính
7
2y
y
33
y
y
y
33
trình .
. 3
. 3
2
2
2
2
2
A. . B. C. D. .
y
3 x mx
2
m
x
3
1
1 3
m
m
;
2m
1m .
Câu 50. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số
. 1
.
\ 1
1 2
3
2
2
y ax
bx
cx d a
,(
0,
b
ac 3
0)
. C. A. B. D. 0 có hai điểm cực trị nằm về cùng một phía với trục tung. 1 2
C . Biết gốc tọa độ O thuộc C . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Câu 51. Cho hàm số có đồ thị
abcd bc ad
? đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của S
1 36
27 4
9 . 4
25 9
4
2
y
x
2
m
2
2 x m
A. . B. . C. D. .
Câu 52. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số có ba
m
m
m
2
2
m
0 120 . điểm cực trị là ba đỉnh của một tam giác có một góc bằng 1 3 3
1 3 2
1 3 3
1 3 2
3
y
x
23 x
1 3
m
A. C. B. . . D. .
3 1
m x
có hai điểm Câu 53. Tìm giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số
,A B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng 4 .
cực trị
2m .
4m .
1m .
m .
1 2
3
2
2
A. B. D. C.
y
x
mx 3
3
m
3 x m m
,A B là hai điểm cực trị của đồ thì hàm số
1
Câu 54. Gọi (với m là
C
đường tròn ngoại tiếp bằng 5 , trong đó . tham số thực). Tính tổng tất cả các giá trị thực của tham số m để tam giác ABC có bán kính 2;1
6 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_17_18
Chuyên đề_Cực trị
5 . 8
8 . 5
5 8
8 5
4
2
y
x
mx 2
2
A. C. D. . B. .
có ba điểm cực trị
,A B C sao cho tứ
,
Câu 55. Có bao nhiêu số thực để đồ thị hàm số
D
3 9 ; 5 5
giác ABCD nội tiếp với
C. 3 .
B. 2 .
4
2
y
x
mx 2
2
A. 4 . D. 1.
có ba điểm cực trị
,A B C sao cho
,
D
Câu 56. Có bao nhiêu số thực m để đồ thị hàm số
3 9 ; 5 5
. tứ giác ABCD nội tiếp với
C. 3 . A. 4 .
B. 2 .
4
2
x
mx 2
2
m
3
D. 1.
có ba điểm
y cực trị và ba điểm này nội tiếp đường tròn có bán kính bằng 1.
3
5
m
1;
m
Câu 57. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số
m
1;
m
1 2
1 2
3
A. . B. .
1m .
m
1 2
4
2
y
x
2
m
x
m 3
2
có ba điểm cực
C. D. .
1
Câu 58. Tìm giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số
31 m
15
31 m
120
31 m
60
m
3 1 2 120
trị là ba đỉnh của một tam giác cân có độ dài cạnh bên gấp đôi độ dài cạnh đáy.
4
2
y
x
2
m
x
m 3
2
có ba điểm
A. . B. . C. . D. .
1
1m
1
1m
0m
Câu 59. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số
m .
.
.
.
4
2
y
x
2
m
x
2
m
3
cực trị tạo thành một tam giác có diện tích nhỏ hơn 1. C. 1 B. 0 A. D. 1
có ba điểm cực
1
Câu 60. Tìm giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số
,A B C sao cho trục hoành chia tam giác ABC thành hai đa giác, biết tỉ số giữa diện tích
,
trị
4 9
15
3
3
5
1
15
m
m
m
m
của tam giác nhỏ được chia ra và diện tích tam giác ABC bằng .
1 2
1 2
2
2
A. . B. . C. . D. .
----------HẾT----------
7 | VD_VDC
Tài liệu Vted_2019
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_17_18 NHÓM GIẢI VẬN DỤNG CAO
CHUYÊN ĐỀ CỰC TRỊ - NĂM HỌC 2017-2018
VTED_2019 MÔN: TOÁN 12
Thời gian làm bài 90 phút
Đề đã thay đổi thứ tự câu (sắp xếp theo độ khó tăng dần) so với đề gốc
BẢNG ĐÁP ÁN THAM KHẢO
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
HƯỚNG DẪN GIẢI
3
2
2
3
Câu 1: Tìm tập hợp trị thực của thị hàm số tham số m để đồ
y
x
mx 3
3
x m
m
1
có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục hoành. tất cả các giá
1;1
3 3 ; 2 2
2 2 ; 3 3
4 4 ; 3 3
B. . . C. . D. . A.
Lời giải
2
2
Chọn C
y
3
x
6
mx
3
m
1 . 1
Ta có
0
1x ,
2x và
y y . 1
2.
2
2
2
2
Để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nằm về hai phía trục hoành khi 1 có hai nghiệm phân biệt
m
9
m
0
2
0
0
2
2
0
. y y 1
2
9
9
x m 1
x m 2
2
2
9
m
9
m
9
0
m
29 m
4 0
2
2
2 3
2 . 3
4
m
4 4
2 m m
0
9 m 9 m 9 0 Khi đó ta có 2 m 0 x x 4 . 1 2 m x 1 x 2
m
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
2 3
2 3
3
Vậy
y
x
23 x mx m
có các điểm
2
Câu 2: Có bao nhiêu số nguyên không âm m đề đồ thị hàm số
C. Vô số. D. 3 . cực đại, điểm cực tiểu nằm về hai phía của trục hoành? B. 2 . A. 4 .
Lời giải
y
23 x
6
x m
Chọn D Ta có 1 .
0
1x ,
2x và
y y . 1
2.
Để đồ thị hàm số có các điểm cực đại, điểm cực tiểu nằm về hai phía trục hoành khi 1 có hai nghiệm phân biệt
8 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_17_18
Chuyên đề_Cực trị
9 3
m
0
3
2
2
6
2
2
6
0
0
0
0
. y y 1
2
1
1
x 1
x 2
x x . 1 2
x 1
x 2
1
m 3
m 3
m
3
3m .
2
6
m
3
0
3
m
m
Khi đó ta có
2 m 3 0;1; 2 tập hợp
Vậy thỏa mãn yêu cầu bài toán.
3
2
2
3
Câu 3: Tìm trị thực của thị hàm số tham số m để đồ
y
x
mx 3
3
x m
m
1
có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục tung. tất cả các giá
1;1
3 3 ; 2 2
2 2 ; 3 3
4 4 ; 3 3
. B. . C. . D. . A.
Lời giải
2
2
Chọn A
y
3
x
6
mx
3
m
1 . 1
0
Ta có
x x . 1
2x và
2.
2
2
9
0 0
2
Để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nằm về hai phía trục tung khi 1 có hai nghiệm phân biệt 1x ,
1
1m
.
m
2 1 0
3
m
m
m 1
0
0
x x . 1 2
0
3
9
Ta có
m
1;1
4
4
y
x
22 x
y mx
nx
Vậy thỏa mãn yêu cầu bài toán.
và 2
2 1 có chung ít
m n 3 .
Câu 4: [2D1-3] Cho biết hai đồ thị của hai hàm số
B. 2017 . . nhất một điểm cực trị. Tính tổng 1015 A. 2018 . C. 2017 .
D. 2018
Lời giải
4
y
x
22 x
2
y
34 x
4
x
Chọn D
xem các điểm cực trị.
Ta khảo sát hàm .
A
B
C
. y
0;2
1;1 ,
1;1
x 0 ' 0 1 x a nên ta có 1 0 Vì là điểm cực đại, là điểm cực tiểu.
,B C ứng với
Để đồ thị hai hàm số trên có chung ít nhất 1 điểm cực trị, điểm cực trị đó là
m
n 0,
4
y mx
nx
(các trường hợp còn lại loại) 0 2 1 có điểm cực đại là
,B C nên
trường hợp
y 1 2 m m 3 2018 1015 1 1 m n 0 4 m n 2 4 m n y 0 Hàm số 1 1
3
2
2
3
[2D1-3] Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số Câu 5:
y
x
2
m
x
m
x m
1
1
2 3
;0
có 2 điểm cực trị nằm về hai phía của trục tung.
1; . ;1 .
0;1 .
. 1;
A. C. B. D.
9 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_17_18
Tài liệu Vted_2019
Lời giải
2
2
Chọn A
y
2
x
m
x m
.
1
2 2
1
1
Ta tính
y có 2 nghiệm trái dấu
0
m
0
1
2
m 2 3 ax
x
bx c
,
.
,a b c là các số thực. Biết
,
f x
có đồ thị
C với
,O A B thẳng hàng. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
,
C có hai điểm cực trị A và B , ba điểm S
abc ab c
bằng
Câu 6: [2D1-3] Cho hàm số
25 9
16 25
B. . C. . A. 9 . D. 1.
Lời giải
3
2
y ax
bx
cx d a
,
Chọn B
là 0
2
y
x d
c 2 3
b 2 a 9
bc a 9
3
2
x
ax
Ta có công thức đường thẳng qua 2 điểm cực trị của hàm số
bx c
f x
2
d y :
x
c
b 2 3
a 2 9
ab 9
Áp dụng vào bài, ta được đường thẳng qua 2 điểm cực trị của hàm số
,O A B thẳng hàng
,
c
ab
0
9
c
ab 9
2
2
S
abc ab c
9
c
9
c
c
9
c
5 9
25 9
25 9
Ba điểm .
2
Câu 7: [2D1-2.10-3] [CỰC TRỊ - ĐẶNG THÀNH NAM] Có bao nhiêu số nguyên
y
3 x mx
2
m
x
có hai điểm cực trị nằm về
3
1
m
2018; 2018
1 3
để đồ thị hàm số
C. 4033. D. 2016 . hai phía của đường thẳng y A. 2017 .
x ? B. 4034 .
Lời giải
2
Chọn B.
y
3 x mx
2
m
x
1 3
1
1 3
Hàm số
y
2 x mx m
2
TXĐ: D .
1
y
2 x mx m
2
1
có hai nghiệm phân biệt
Ta có
1m
m
0
21
2
1;
2
m
2
m
3
Hàm số có 1 có hai điểm cực trị khi và chỉ khi
1
11 3
1 3
A m 1;
B m 2
Khi đó hai điểm cực trị là và .
x khi
Hai điểm A và B nằm về hai phía của đường thẳng y
10 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_17_18
Chuyên đề_Cực trị
2
1
3
2
4
8
m
12
m
m 3
10
0
m 3
m 2 m 1 2 m 2 m 3 0 11 3 1 3 1
2
8
m
2
4
m
4
m
5
0
m 3
6
1
2
6
m
2
8 3
m 1 2 m
m
m
2018; 2018
Vì là số nguyên thỏa mãn nên ta có
m
2018; 2017;... 1;3; 4;...2018
có 4034 giá thị thỏa mãn.
3
y
x
23 x
2
Câu 8: [2D1-2.6-2] [CỰC TRỊ - ĐẶNG THÀNH NAM] Gọi A , B là hai điểm cực trị của đồ thị
. Tính đố dài đoạn thẳng
.AB
AB
2 17
AB
2 5
AB
2 10
hàm số
AB
2 2
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C.
y
23 x
6
x
TXĐ: D .
Ta có
y
0
A
0; 2
B
2; 6
0 Khi đó 2 x x
và
AB
2 5
Không mất tính tổng quát, giả sử hai điểm cực trị là
Dễ có
3
y
x
25 x
3
x
1
Câu 9: [2D1-2.6-2] [CỰC TRỊ - ĐẶNG THÀNH NAM] Gọi A , B là hai điểm cực trị của đồ thị
. Tìm tọa độ trung điểm của
.AB
M
N
;
5; 234
hàm số
Q
P
5; 14
358 27
5 3
338 27
5 ; 3
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A.
23 x
y
10
x
3
. Dễ có y luôn có hai nghiêm phân biệt nên hàm số luôn có hai cực trị
TXĐ: D .
I
;
Ta có A , B . Trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm uốn I
y
6
x
10
y
0
x
5 3
358 27
5 3
Ta có ; . . Hay I M
11 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_17_18
Tài liệu Vted_2019
3
y
x
x
2 2
x
1
. Viết phương
,A B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
Câu 10: [2D1-2] Gọi
trình đường thẳng AB .
y
x
y
x
y
y
x
7 9
14 9
14 9
7 . 9
7 x 9
14 9
14 9
7 . 9
A. . B. C. . D.
Lời giải
2
y
23 x
2
x
y
3 0
x
2
x
2 0
Chọn B.
, 2
có hai nghiệm phân biệt là hoành độ
,A B
y
x
.
y
x
Ta có
y
x
1 3
1 9
14 9
7 9
14 9
7 . 9
2
2
Do nên phương trình đường thẳng AB là
y
3 x mx
m
x
1
1 3
có hai Câu 11: [2D1-2] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
điểm cực trị A và B sao cho góc AOB nhọn.
1m
.
1m .
m .
1
1 B. C. D. . A. 1 m m 1
Lời giải
Chọn D.
2
2
y
x
2
mx m
, 1
2
2
Ta có . y 0 x m x m 1 1
1 3
1 3
2
2
2
m
m
4
2
cos
, OA OB
0
. OA OB
0
0
m 1
1 9
2
m
1
1
4
2
2
m m 2 m m 2 Do đó 1; , 1; nhọn thì . Để AOB A m B m
m
5
m
13
0
1 0
m
1
9
m m
y
x
3 3
x
1
.
. Tính
,A B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
Câu 12: [2D1-2] Gọi . cos ,OA OB
cos
cos
OA OB ,
, OA OB
2 5
A. . B. .
cos
cos
OA OB ,
, OA OB
1 5
C. . D. .
2 5 1 5 Lời giải
A
B
1;3
y
33 x
Chọn A.
, 3
y
. Do đó
1
0
x
1; 1 ,
Ta có .
OA
OB
1;3
cos
1; 1 ,
, OA OB
4 2. 10
2 5
Do đó . Suy ra .
12 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_17_18 Chuyên đề_Cực trị Câu 13: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số
3
2
y
x
mx 6
9
x m 2
,A B sao cho khoảng cách từ gốc tọa độ O đến
có hai điểm cực trị
4 5 5
. Tính tích các phần tử của S đường thẳng AB bằng
37 8
37 64
B. . C. . D. 1 A. 1 .
Lời giải
Chọn A
y
23 x
12
mx
9
TXĐ: D
y có hai nghiệm phân biệt
0
m
2
3 2
36
m
27
0
Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị
m
3 2
y
x
4
1
2 3 4
2 m x m
1 3
m 2 3
y
Lấy y chia cho y ta được:
2 3 4
y m 4
0
Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
2 m x
4
m
là
d O ;
4 5 5
m
1
2 3 4
22
2
2
16
m
m
4 3 4
2
1
16 5
2
m
4
2
1024
m
1616
m
592
0
2
m
1 37 64
m
m 1;
1
Theo giả thiết:
1
Kết hợp với điều kiện 1 suy ra giá trị m thỏa mãn là
.
1. 1
3
2
2
Do đó tích các giá trị m của S là
y
x
mx 3
3
m
3 x m m
,A B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
1
Câu 14: Gọi (với m là
2;1
tham số thực). Tính tổng tất cả các giá trị thực của tham số m để tam giác ABC vuông tại C
5 . 8
8 5
8 . 5
5 8
A. B. . C. D.
Lời giải
13 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_17_18
Tài liệu Vted_2019
Chọn C
2
2
TXĐ: D
y
3
x
6
mx
3
m
1
Ta có:
y có 2 nghiệm phân biệt
0
2
2
9
m
9
m
luôn đúng với m
9
0
1
x m
1
x m 1
21;
y
x
2
x
Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị
1 3
m 3
y
x
y 0
Lấy y chia cho y ta được:
1; 2
m
2
1; 2
m
2
phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị là 2
A m
B m
Gọi ;
AC
3
m
;3 2
m
1
m m ; 2
BC
1
. AC BC
3
0
m
m
3 2
0
và
1
m m 2
1
m
25 m
8
m
0
0 8 5
m
Theo giả thiết
8 . 5
3
2
2
3
Vậy tổng tất cả các giá trị của tham số m là:
y
x
mx 3
3
m
x m
1
Câu 15: Biết rằng đồ thị hàm số luôn có hai điểm cực trị A và B ,
. 1
. 1
x 3
. 1
3
3
y
y
y
x
y
x 3
1
C. B. D. trong đó A là điểm cực đại. Hỏi A nằm trên đường thẳng nào dưới đây? A. x
Lời giải
Chọn B
TXĐ: D
y có 2 nghiệm phân biệt
0
2
2
9
m
9
m
luôn đúng với m
9 0
1
x m
1
x m 1
21;
y
x
2
x m
Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị
1 3
m 3
y
Lấy y chia cho y ta được:
x
y m
0
phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị là 2
14 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_17_18
1; 3
m
2
1; 3
m
2
Gọi ; .
Chuyên đề_Cực trị A m
B m
x
y hay 1 0
y
3
x
1
3
y
x
23 x m
có hai điểm cực trị A, B sao cho
Ta thấy điểm cực đại A nằm trên đường thẳng 3
Câu 16: Có bao nhiêu số thực m để đồ thị hàm số
B. 0 . góc 0120 AOB A. 2 . C. 1. D. 4 .
Lời giải
x
0
y
m
A
3
2
2
Chọn C
y
x
3
x m
y
3
x
6
x
x
2
m
4
A y
B
B
0
4
m m
0
.
cos AOB cos
120
m
4
2
1 2
1 2
2 3
OA OB . OA OB m .
4
m
4
3
2
2
3
.
,A B trong đó A
y
x
mx 3
3
m
x m
1
Câu 17: Biết rằng đồ thị hàm luôn có hai điểm cực trị
. 1
x 3
. 1
3
3
y
y
x
y
x
y
x 3
1
C. B. D. là điểm cực tiểu. Hỏi A nằm trên đường thẳng nào dưới đây? . A. 1
Lời giải
1
3
2
2
3
2
2
Chọn B
y
x
mx 3
3
m
x m
y
3
x
6
mx
3
m
1
1
x m 1 x m 2
1 0
m 3
1
y
2 3
x
.
. 1
0a nên
x CT
x m A
x C
D
A
A
Hàm số có hệ số
3
2
2
Câu 18: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số
y
x
mx 3
3
m
3 x m m
1
có hai điểm cực trị sao cho khoảng cách từ điểm cực đại
của đồ thị hàm số đến gốc tọa độ bằng 2 lần khoảng cách từ điểm cực tiểu đến gốc tọa độ. Tính tổng các phần tử của S .
. A. 6 . C. 6 . B. 4 2 D. 4 2
Lời giải
3
2
2
2
2
Chọn A
3 x m m
1
y x mx 3 3 m y 3 x 6 mx 3 m 0
1 y CD
m 1 2 m 2
m 1 m 2 x CD x CT y 2 CT
2
2
2
2
2
m
m
2
2
m
2
m
2
m
6
m
1 0
6
Theo giả thiết ta có:
1
2
1
m m 2
1
.
15 | VD_VDC
Tài liệu Vted_2019
3
2
y
x
m
x
m
1
3 1
4 3
2
có điểm cực đại, điểm cực tiểu nằm khác Câu 19: Tìm m để hàm số
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_17_18 1 3 y
x
2 4
x
? 3 0
phía với đường tròn
.
1;1 .
2; 2 .
. 1;
; 1
1 1 ; 2 2
C. A B. D.
Lời giải
2
Chọn C
y
x
2
m
y
0
x
1
x 2
x
0 m
1
Ta có .
m 1.
2
2
;
x
y
4
x
Để hàm số có ĐCĐ, ĐCT thì
3
F x y
3
6
x
0
y
m
;
m
.
3 0
m
1
F x y
1
F 1
16 9
4 3
2
2
x
2
m
0
y
;
4
m
8
m
3 4
m
. 1.
1
F x y
1
1
F 2
2
Khi đó, đặt
0
0
4
m
1 0
m
.
F F . 1 2
F 2
1 2
1 2
4
2
mx 2
3
y
Giả thiết suy ra
luôn có ba điểm cực trị. Tìm m khi bán kính
m
0,
x đường tròn ngoại tiếp tam giác tạo bởi ba điểm này có giá trị nhỏ nhất?
m
3 2.
Câu 20: Với mọi đồ thị hàm số
1.m
m
.
m
.
3
3
3 4
1 2
B. C. D. A
Lời giải
3
y
4
x
4
mx
4
2 x x m
x
0
y
0
Chọn D
x
m
.
A
0; 3
2
;
3
2
C
3
m m ;
B m m
Gọi ba điểm cực trị của đồ thị hàm số là
BC
2
m
4 m m
AB AC 2
AH m
Khi đó, gọi H là trung điểm BC, ta có
16 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_17_18
Chuyên đề_Cực trị
.
.
S
BC AH .
ABC
1 2
AB AC BC R 4
2
4 m m
Do đó,
2
2
3
R AB AC . AH 2 2 m m 2 1 m 2
2
3 . m 2 1 m 4 1 m 4 1 32
m
.
m 2
1 m 4
1 3 2
4
2
mx 2
3
x
Dấu bằng xảy ra khi
luôn có ba điểm cực trị. Hỏi bán kính đường
m
0,
y tròn ngoại tiếp tam giác tạo bởi ba điểm này có giá trị nhỏ nhất là?
Câu 21: Với mọi đồ thị hàm số
.
.
3 3 2 4
1 3 2
B. D. A 2. C. 1.
Lời giải
3
y
4
x
4
mx
4
2 x x m
x
0
y
0
Chọn B
x
m
.
A
0; 3
2
;
3
2
C
3
m m ;
B m m
Gọi ba điểm cực trị của đồ thị hàm số là
BC
2
m
AB AC
4 m m
2
AH m
.
.
Khi đó, gọi H là trung điểm BC, ta có
S
BC AH .
ABC
1 2
AB AC BC R 4
2
4 m m
Do đó,
2
2
3
R AB AC . AH 2 2 m m 2 1 m 2
2
3 . m 2 1 m 4 1 m 4 1 32 3 3 2 4
m
.
m 2
1 m 4
1 3 2
Dấu bằng xảy ra khi
17 | VD_VDC
cả trị của tham
Tài liệu Vted_2019 số
2
2
x
m
m
2
y
x
x
m 3
2
4
có điểm cực đại, điểm cực tiểu ằm về hai phía trục
thị hàm số m để đồ
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_17_18 Câu 22: Tìm tất 3
các giá 1 thực
tung.
m .
m .
2m .
2m
.
1m hoặc
1 2
1 2
A. C. D. B. 1
Lời giải.
2
2
y 3
x
m
m 3
2
Chọn B.
2 2
1
x m
Ta có
y có hai nghiệm phân biệt trái dấu
0
2
2m
1
3
m
m 3
2
0
.
2
3
m
m
2
3
2
x
y
x
x
Đồ thị hàm số có điểm cực đại, điểm cực tiểu ằm về hai phía trục tung
m m 3
1
Câu 23: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị, đồng thời khoảng cách từ điểm
cực đại đến Ox bằng khoảng cách từ điểm cực tiểu đến Oy . Hỏi S có bao nhiêu phần tử?
A. 0 . B. 3 . D. 4 . C. 1. Lời giải.
y
23 x
6
m
x m m 3
2
Chọn D.
1
2
y
0
x
2
m
x m m
2
0
Ta có
1
đồ thị hàm số luôn có hai điểm cực 2 x m x m
3
trị với mọi m .
m 2
m
23 m m
và 2
y m
CTx
DCy
3
m
2 m m 3
2
m
2
3
m
23 m m
2
m
Khi đó
2
3
m
2 m m 3
2
m
2
3
2
m
m 3
4 0
Ta có
3
2
m
m 3
2
m
0
.
m 1 m 2 m 1 m 0
2
Vậy có 4 giá trị thực của m thỏa yêu cầu đề.
y
2
3 x mx
12
x
13
Câu 24: Có bao nhiêu số thực m để đồ thị hàm số có điểm cực đại và điểm
C. 0 . D. 3 . cực tiểu cách đều trục tung. A. 2 . B. 1. Lời giải.
Chọn B.
18 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_17_18
Chuyên đề_Cực trị
y
26 x
mx 2
12
y
2 x mx
3
0
* 6 0
Ta có ,
m
2 72
luôn đúng với mọi m .
0
Đồ thị hàm số có cực đại, cực tiểu khi
1x ,
2x .
0
0m .
0
x Giả thiết suy ra 1
x 2
m 3
Khi đó * có hai nghiệm phân biệt
3
y
x
23 x mx
2
Vậy có 1 số thực m thỏa đề bài.
Câu 25: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số
y
x . Tính tổng các phần tử của S .
1 2
có điểm cực đại, cực tiểu cách đều đường thẳng
3 2
2 . 3
2 3
3 2
C. - . D. A. . B. .
Lời giải
23 x
x m
.
Chọn C Tập xác định D . y 6 Đạo hàm:
0
y có hai nghiệm phân biệt 1
2,x x
m
9 3
m
0
3
1 . Khi đó đường thẳng đi qua hai điểm cực trị
,A B của đồ thị hàm số là
2
AB y :
c
x d
AB y :
(
m
3)
x
2
2 3
b a 3
bc 9 a
2 3
m 3
x 1
x 2
Hàm số có điểm cực đại, cực tiểu khi phương trình
I
;
(
m
3)
2
(1;
I
m
)
x 1
x 2
2
1 3
m 3
2
x 1
x 2
với Tọa độ trung điểm I của AB là
y
1 x 2
Hai điểm cực trị của đồ thị hàm số cách đều đường thẳng d :
3
2
y
x
mx 3
3 m 4
3 1 m m (khoâng thoûa maõn) . d AB d / / I (thoûa maõn) 2 3 m 1 1 2 m 9 2 3 2
có điểm cực đại và điểm cực
Câu 26: Có bao nhiêu số thực m để đồ thị hàm số x . tiểu đối xứng nhau qua đường thẳng y
D. 3 . C. 0 . A. 2 . B. 1.
Lời giải
y
23 x
6
mx
Chọn A Tập xác định D .
Đạo hàm ; y 0 0 2 m x x
A
0; 4
m B m ,
2 ; 0
0m . 3
Khi đó hai điểm cực trị của đồ thị hàm số là . Đồ thị hàm số có điểm cực đại và điểm cực tiểu
19 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_17_18
Tài liệu Vted_2019
3
2
x
OA OB
,A B đối xứng qua đường thẳng y
4
m
m
2
4
m
m
2
1 2
3
3
2
y
x
m
2
2 2 x m x m
2
m
.
m
5;5
Câu 27: Có bao nhiêu số nguyên để đồ thị của hàm số
có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục hoành? A. 8 . B. 5 . C. 7 . D. 6 .
C của hàm số đã cho có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục hoành
Lời giải
C cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt.
3
3
2
x
m
2
2 2 x m x m
2
m
0
Chọn C Đồ thị
1 .
(
x m x m )(
2)(
x m
) 0
m
Xét phương trình
m
2
x m x x
m
m
0
{ 4; 3; 2;1; 2;3; 4}
m
.
1 có ba nghiệm phân biệt
1
m m
m
m
2
.
m m 2 5;5
2
2
. Vậy có 7 giá trị nguyên của m thuộc
0m ; đồ thị hàm số
y
4 x mx m
Câu 28: Với mọi luôn có ba điểm cực trị. Biết parabol đi qua
1 4 (2; 24) .
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
3m
A 7m
.
5m
.
2m
.
ba điểm cực trị nay đi qua điểm A. 1 B. 5 D. 0
C. 3 Lời giải
0
x
3
y
Chọn B.
y
'
x
2
mx
x
2
m
' 0
2
2
2
2
3
2
2
y
4 x mx m
x x (
2
mx
)
m
xy
'
m
Ta có: .
1 4
mx 2
1 4
mx 2
1 4
2
2
y
m
.
) :P
mx 2
2
. Do đó các điểm cực trị của đồ thị hàm số thuộc parabol: (
A
(2; 24)
) :P
24
2
m m
4
m 6 m
Vậy điểm . thuộc (
6m .
22 x
Đối chiếu điều kiện ta có
y
2;x x .Tính giá trị biểu thức
1
x
3
x m 2
)
Câu 29: Biết rằng hàm số có hai điểm cực trị phân biệt
S
f x ( 2 x 2
f x ( ) 1 x 1 2
4
.
S .
S . 4
S . 2
S .
A. B. D.
C. Lời giải
20 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_17_18
Chuyên đề_Cực trị
) 0
Chọn B.
)
y
y x ( 0
y x '( 0 )
0
) )
) )
( ) u x v x ( )
v x ( 0
( u x 0 v x ( 0
u x '( 0 v x '( 0
u x v x '( ) ( )
u x v x ( ) '( )
y
'
) 0
) (
'(
)
) '(
(
Bổ đề: có thì
) 0
y x '( 0
u x v x 0 0
u x v x 0 0
)
) (
'(
)
) '(
(
)
u x v x 0 0
u x v x 0 0
y x ( 0
) )
) )
) )
) )
u x ( 0 v x ( 0
( u x 0 v x ( 0
'( u x 0 v x '( 0
( ) v x u x '( 0 v x '( 0
Thật vậy:
)
3;
f x (
)
x 4
. 3
f x ( 1
x 4 1
2
2
)
)
2
Áp dụng bổ đề ta có
S
4
f x ( x
f x ( ) 1 x 1
2
4( x x 1 2 x x 1
2
2 x m m
3 x m
1
y
Vậy .
mC . Hỏi điểm nào trong các điểm
1 x m
Câu 30: [2D1-4] Cho hàm số có đồ thị
m m 1
mC tương ứng với
đồng thời cũng là điểm cực tiểu của
m m 2
;
P
;
Q
M
N
.
1 2
7 4
1 2
5 4
1 7 ; 2 4
. C. . D. . A. B. . dưới đây là điểm cực đại của mC tương ứng với 1 5 ; 2 4
Lời giải
2
2
x
1
y
Chọn B.
x m
2
mx m 2
Ta có .
y 0 x m x m 1 1
suy ra điểm CĐ điểm CT của đồ thị hàm số là
1;
1;
2 m m
2
A m
2 ;
B m
. Lập BBT 2 m m và
2 m m 2 2
N
;
m 1 1 1 YCBT m 2 2 2 m 1 2 m m 1 1 m 2 3 2 1 2
1 2
7 4
2
y
Suy ra điểm cần tìm là .
1m . Viết
x 2
x 1 5 x m 2
3 x phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
y
Câu 31: [2D1-4] Biết rằng hàm số có hai điểm cực trị phân biệt với mọi
y
x m
2
3 m
2
x
m
1
3 m
1
1
1
A. . B. .
21 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_17_18
Tài liệu Vted_2019
y
y
x m
2
3 m
2
x
m
1
3 m
1
1
1
C. . D. .
Lời giải
2
x
6
m
2
2
Chọn C.
y
2
2
x m
x
x m 5 2
2
x
6
m
2
x m 5
. 2 0
Ta có
2;x x của hàm số thỏa mãn phương trình
6
m
2
Các điểm cực trị 1
x 2
5
m
2
x 1 x x . 1 2
Theo định lý ViÉt ta có:
y
,A B của đồ thị hàm số thỏa mãn phương trình
6 2
x x
5 2
24
20
y
Các điểm cực trị .
y 1
2
6 2
5 2
6 2
5 2
22
3 m m
4 1
x x 1 2 4
x 1 x 1
x 2 x 2
x x 1 2
x x 2 1 1 x x 1 2
1;
Ta có .
m 3 m 2
I m 3
4 1
y
. Gọi I là trung điểm của AB
x m
2
3 m
2
1
1
4
2
. Suy ra I thuộc đường thẳng
y
x
x
. Viết phương trình đường
2
A B C là ba điểm cực trị của đồ thị hàm số
, ,
1 2
Câu 32: Gọi
A B C . , ,
2
2
2
y
tròn đi qua ba điểm
4 0
x
y
y
7
0.
3 2
2
2
2
2
x
y
3
y
10 0
A 2 x . B.
.
x
y
y
1 0.
3 2
C. D.
Lời giải Chọn C
y x 0 2
y
32 x
2
x
, y x 1 0 y
A
y x 1 3 2 3 2
B
1;
C
1;
0; 2
3 2
3 2
2
2
x
y
ax by
0
c
Suy ra ba điểm cực trị là , , .
. Thế lần lượt các toạ độ của
A B C là
, ,
Gọi đường tròn đi qua ba điểm
ba điểm vào phương trình ta có hệ
22 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_17_18
Chuyên đề_Cực trị
a
0
b c 2 4
3 2 1
c
b
a b c .
2
2
a b c 3 2 3 2 13 4 13 4
x
y
y
1 0
3 2
Vậy phương trình đường tròn là
3
x
Nhận xét: Dạng bài tập này nếu làm theo cách trên thì mang thiên hướng tự luận nhiều; sau đây tôi đưa ra một cách làm khác để bạn đọc tham khảo.
x 0
4
2
2
3
x
22 x
4 2
y
y
4
2
x
Hoành độ các điểm cực trị là nghiệm của phương trình
x
4
2
y
x
x x
4
2
x
22 x
4 2
y
Ta thấy
4 2
y
2
x
4 2
y
0
2
2
2
2
2
4 y
18
y
2
x
20 0
y 4
6.2
y
2
x
20 6
y
0
2
2
2
2
2
2
x 4
4
y
6
y
4 0
4 y
x
2
x
20 6
y
0
2 x
y
y
1 0
6 4
3 2
2
4
x
y
2 m x m 2
Ngoài ra,
6
62; 2
Câu 33: Tìm tập hợp các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số
2; 2
có ba điểm cực trị và trục hoành chia tam giác tạo thành từ ba điểm cực trị thành hai đa giác có diện tích bằng nhau. A.
6 2
2
B. D.
4
2
2 m x
m
0
2
x
C. Lời giải Chọn D
4
m m
0
m
1
Trước hết để trục hoành chia tam giác tạo bởi ba điểm cực trị có bốn thành hai đa giác thì phương trình
m
0
2 k S
S
nghiệm phân biệt, tức là *
AMN
ABC
Do tam giác AMN và tam giác ABC đồng dạng theo tỉ số k nên .
S
S
S
S
AMN
MNCB
AMN
ABC
1 2
1
1
1 Theo giả thiết . Do đó k . 2
d A Ox ;
d A BC ;
c
c
Δ a 4
2
2
Suy ra:
3
4
6
**
m m m
m m
6
0 m 1 2 m 2 0 2 2 m m
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_17_18
Tài liệu Vted_2019
m
6 2
** ta có
y
2
m
x
m
3
vuông góc với đường
Từ * và
1
3
y
x
23 x
Câu 34 Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng
1
thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
m .
m
3 4
1 m 4
1 2
3 m 2
A. B. C. D.
Lời giải Chọn A
2
y
3
x
2
x
B
2; 3
0 y , . y x 1 0 2 3 x y
. Suy ra hệ số góc của đường thẳng
0;1A
Vậy hai điểm cực trị của đồ thị hàm số là ,
AB là
2
ABk
3 1 2 0
y
2
m
x
m
3
.
vuông góc với AB nên
2
m
.
m
1
1
1 2
3 4
x
4
song m
Do đường thẳng
1
3
y
x
y m 23 x
. 1
Câu 34: Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng
6 .
3 .
D. . song với đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số A. B. 1 .
C. Lời giải
3
2
2
y
x
3
x
' 3
1
y
x
6
x
Chọn D
0;1 , 2; 3 suy ra đường thẳng qua 2 điểm cực trị là
2
d
x
y
. 1
x y y 0 1 ' 0 2 3 y x
:
Đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị là
x
m
4
d
y
2
x
1
y m
1
song song
:
x
m
4
m 1 2 Ta có m . 4 m 1
tạo với
y m
1
3
y
x
23 x
1
Câu 35: Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng
góc
045 .
; 2
4;
;
đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
4; 2
4 3
2 3
4 3
2 3
A. . B. . . D. . C.
Lời giải
3
2
2
y
x
3
x
' 3
1
y
x
6
x
Chọn A
24 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_17_18
Chuyên đề_Cực trị
0;1 , 2; 3 suy ra đường thẳng qua 2 điểm cực trị là
2
d
x
y
. 1
x y y 0 1 ' 0 2 3 y x
:
:
x
m
4
.
Đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị là
y m
1
2
2
m
1
Đặt
cos
d
,
2 2
5
m
1
1 2 1
4 3
m m
4
y
x
2 mx m 2
Ta có .
2m
1m
có ba
1m .
.
.
2m .
Câu 36: Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số điểm cực trị cùng với gốc toạ độ O tạo thành một tứ giác. A. B. 0 D.
C. 0 Lời giải
4
y
x
2 mx m 2
3
y
' 4
x
mx 4
Chọn B
.
0m .
x
y m
0
y
x
m
y
2 m m
' 0
2
Hàm số có 3 điểm cực trị
2 m m m
0
2 m m
0
0
m
. 1
A B C O tạo thành 1 tứ giác (tứ giác lồi)
,
,
,
By
4
2
điểm cực trị là . Nên tọa độ 3 A m B m m m C 0; ; , , ;
y
x
2
mx
m
có ba điểm cực trị cùng Câu 37: Tìm giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số
.
2 4
1
1
m
.
m
2.
với gốc tọa độ O tạo thành một tứ giác có diện tích bằng
m
.
m
.
1 2
2
2 2
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải
3
y
'
4
x
4
2
y
'
0
4
m
0
mx x x
0
x 2
x
m
Chọn B.
25 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_17_18
Tài liệu Vted_2019
2
2
A m B
0;
,
m m ;
m
, C
m m ;
m
0m hàm số có ba điểm cực trị
2
Với cùng với
m m
m
1.
0
0
gốc tọa độ O tạo thành tứ giác khi
ABOC
ABO
B
A
2
x
3
1 Ta có S 2 2. . x . y m m m . S 1 2 2 4 1 2 2 2
y
.C Biết đồ thị
C có một điểm cực trị thuộc
x m 3 x m
Câu 38: Cho hàm số có đồ thị
y
x . Tìm điểm cực trị còn lại của hàm số đã cho.
1
đường thẳng
x
2.
x
3.
x
5.
x 7.
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải
2
x
mx
3
'
Chọn C.
y
* .
x m
2
m 2 2
2
x
2
mx
2
m
Ta có
3.
g x
Đặt
m
1
m
3.
0
m m
1 1
m m
3 3
' g m
0
Hàm số có 2 cực trị khi
y
x 2
3.
y
x nên tọa độ điểm cực trị là nghiệm
1
C có một điểm cực trị thuộc đường thẳng
Đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị có phương trình
Đồ thị của hệ sau:
m
.
y 2 x 3 x 2 y x 1 y 1
7 2
Thay vào (*) suy ra
m thay vào (*) ta có
x
2
x
5.
7 2
2
x
Với
y
.C Biết
C có một điểm cực trị thuộc đường thẳng
2 x m x m
y
x 4
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
8
Câu 39: Cho hàm số có đồ thị
D.
A. m 1.
B. 1 m 0.
C. 0 m 1.
m 1.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
26 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_17_18
Chuyên đề_Cực trị
2
x
2
'
y
* .
x m
mx m 2
2
x
2
mx m .
Ta có
g x
Đặt
m
0
m
1.
0
' g m
0
Hàm số có 2 cực trị khi
y
x 2
2.
y
x 4
nên tọa độ điểm cực trị là
8
C có một điểm cực trị thuộc đường thẳng
Đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị có phương trình
Đồ thị nghiệm của hệ sau:
m
.
y 2 x 2 x 3 y 4 x 8 y 4
9 5
3
2
y
x
mx 3
m 3
1
có hai điểm cực trị
Thay vào (*) suy ra
Câu 40: Tìm giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số
y 8
74 0
.
đối xứng nhau qua đường thẳng
4m .
d x : m . 4
2m .
m .
2
B. A. C. D.
Lời giải
Chọn A.
2
0 y Ta có: mx y ; 6 3 x . 2 m
3
3
x 0 x Để hàm số có cực đại và cực tiểu thì
0; 3
A
m
m 3
2 ; 4
m m
AB
0m .
1 ;
B m m 2 ; 4
1
3
Giả sử hàm số có hai điểm cực trị là: .
m 3
I m m ; 2
. 1
d x :
y 8
74
0
là AB vuông góc với
I
Trung điểm của đoạn AB là
y 8
d x :
74
0
d
3
0
4
3 m
16
m
0
m
2
0 2
Điều kiện để AB đối xứng nhau qua đường thẳng đường thẳng và
3
m
3 m
m 3
74 0
m
23
m
82 0
m m 4 8 2
1
16
8.2
2
m m m
4
.
y
x
22 x
2
m
có ba điểm cực trị cùng với Câu 41: Tìm giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số
m
2
gốc tọa độ O tạo thành một tứ giác nội tiếp.
0m .
1m .
m
2 2
A. B. C. . D. .
Lời giải
Chọn B
27 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_17_18
Tài liệu Vted_2019
3
A
0; 2
1; 2
m
m B ,
1 ,
Ta có: . Khi đó 3 điểm cực trị là: y ' 4 x 4 x
0 x 0 1 x m C 1 1; 2
,A O I thẳng hàng
,
ABOC .
AB OB
0
m
0
m
1
AB OB .
Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp (nếu có) của tứ giác ABCD . Do tính chất đối xứng, ta AO là đường kính của đường tròn ngoại tiếp (nếu có) của tứ giác có:
1
1 2
1
4
2
Vậy .
y
x
2
2 m x m
có ba điểm
1
Câu 42: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số
cực trị lập thành một tam giác có bán kính đường tròn ngoại tiếp nhỏ nhất.
m
m
m
m
1 6 5
1 3 5
1 5
1 4 5
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
3
Chọn B.
2 m x
0m .
4
4
Ta có . y 4 x 4 m x 0 0 x
;
C m m m ;
A m 0;
1 ,
1 ,
. 1
2
2
2
Khi đó ba điểm cực trị là: Điều kiện để hàm số có ba điểm cực trị là B m m m
AB
8 m m AC
,
8 m m BC
,
4
m
2
m
8
4
Ta lại có: .
AI
m
m
BC
I
0;
4 m m
và 1
4
. Gọi I là trung điểm của
S
.
AI BC m m
.
ABC
1 2
. Diện tích tam giác ABC là:
2
8
2
m m m
AB AC BC
.
4
4
4
3
R
m
m
.3
.
m .
2
2
2
2
. S 4
4
4 m m
1 2
1 2 m
1 m
1 m
2
1 2
1 m
2
1 m
2
3 3 2 4
1 2 2
ABC
Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là:
33 2 4
4
6
m
m
m
Vậy bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC nhỏ nhất bằng khi
2
1 m 2
1 2
1 6 2
2
;
.
. Tính tỉ
y
3 x mx
x m
;A x y , 1
1
B x 2
y là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số 2
1 3
2
Câu 43: Gọi
T
y x 2
số
T
m
T
m
T
m
T
m
1
2
1
2
1
2
1
2
y 1 x 1 2 3
1 3
2 3
1 3
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
28 | VD_VDC
Chuyên đề_Cực trị
2
y
2 x
mx 2
và 1
y
m
x
1
x m y
1 3
2 3
Ta có .
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_17_18 m 2 3
2
y
m
,A B là
x 1
2 3
m 2 3
2
2
Đường thẳng đi qua hai điểm cực trị .
T
m
T
. 1
2 3
y 1 x 1
y x 2
2
y
4 x
4
m
x
m
1
2
Giá trị chính là hệ số góc của đường thẳng AB . Do đó
có ba điểm cực trị. Viết phương trình
1m , đồ thị hàm số
1
2
2
m
m
2
2
x
y
y
2
m
x
2
m
. 1
Câu 44: Với
. 1
1
B.
. 1
m
m
6
2
y
y
6
m
2
m
. 1
2 x 1
C. D. của parabol đi qua ba điểm đó. A. 1 2 x 1
Lời giải
y
34 x
8
m
Chọn A
y
. y
x
2
m
. m
1
2
và x 1
2 x 1
1 4
y
2
m
2
1
Ta có
. m
2 1 x
3
y
4
3
x
x
22 x
Do đó đường parabol đi qua ba điểm cực trị là
. Tính diện tích S của
,A B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
Câu 45: Gọi
tam giác OAB .
S
S
S
S
166 27
116 27
232 27
322 27
B. . C. . D. . A. .
Lời giải
Chọn…
OABS
76 27
y
23 x
4
4
Đáp án diện tích là .
. x
2
Đạo hàm
y
0
2 3
x x
2;
.
B
A và 5
2 121 ; 3 27
Các điểm cực trị là . Khi đó AB AB . 8 256 ; 3 27 8 1105 37
AB
: 32
x
y . 19
0
9
d O AB
;
Phương trình đường thẳng
19 2
2
19 1105
32
9
d O AB AB
;
.
1105
Ta có .
.
OABS
1 2
1 19 2
8 27
76 . 27
1105
Vậy
29 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_17_18
Tài liệu Vted_2019
y
x
x m
có hai điểm cực
Câu 46: [2D1-3] Tìm các giá trị thực của tham số m đề đồ thị hàm số
trị là
3 3 ,A B và tam giác OAB có diện tích bằng 10 , với O là gốc tọa độ.
10m
m
20
20
20
m
m
m
10
m
10
. B. A. C. . . D.
Hướng dẫn giải
y
23 x
Chọn D.
3
x và 1
1x .
Ta có y 1 x 0 x 1
Hàm số đạt cực trị tại
x
y m
1
. 2
Với
x
y m
1
2
A
1;
m
2
Với
2 ,
B m 1;
Đồ thị hàm số đã cho có hai điểm cực trị là
x
y m
0
m
2
2
Đường thẳng AB có phương trình 2
AB
m
m
2
2
20
d O AB ;
1 1
5
m
S
;
.
. 20.
m
AB d O AB
OAB
1 2
1 2
5
10
,
OABS
y
x
3 3
x m
Theo giả thiết . m m 10 10 m 10
. Hỏi tam giác OAB có
,A B là các điểm cực trị của đồ thị hàm số chu vi nhỏ nhất bằng bao nhiêu?( với O là gốc tọa độ).
Câu 47: [2D1-4] Gọi
A. 4 5 . B. 2 5 . C. 2 5 2 . D. 4 .
Hướng dẫn giải
y
23 x
Chọn A
3
Ta có y 1 x 0 x 1
x và 1
1x .
Hàm số đạt cực trị tại
x
y m
1
. 2
Với
x
y m
1
2
A
1;
m
2
Với
2 ,
B m 1;
2
2
2
2
Đồ thị hàm số đã cho có hai điểm cực trị là
AB
m
m
2
2
2 5
OA
1 (
m
2)
OB
1 (
m
2)
1 1
Ta có , , .
30 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_17_18
Chuyên đề_Cực trị
2
2
OA OB AB
2 5
1 (
m
2)
1 (
m
2)
OABC
2
2
2 5
2 1
(2
m
)
2 1
(2
m
)
u
m
2; 4
u v
Chu vi tam giác OAB là
1; 2
m v ,
1; 2
2
2
Đặt
2 5
u
v
u v
2 5
2 5
2
4
4 5
OABC
.
m
0
1 1
2 2
m m
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi .
3
y
x
ax b
Vậy chu vi tam giác OAB nhỏ nhất bằng 4 5 .
có phương
Câu 48: [2D1-4] Biết đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
6
x
. Tính
7
2y
y
33
y
y
y
33
trình
. 3
. 3
y 2
2
A. . B. C. D. . . 2
2 Hướng dẫn giải
y
23 x
Chọn B.
a
Ta có
0a .
y có hai nghiệm phân biệt
0
Để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị thì phương trình
x Khi đó hàm số đạt cực trị tại 1
x 2
a 3
a 3
3
và .
y
x
ax b
x y .
ax b
1 3
2 3
, b
y
ax
. b
Ta có
y 1
ax 1
2
2
2 3
2 3
Giá trị cực đại, giá trị cực tiểu của hàm số là
y
ax b
2 3
Đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số có phương trình
7
6
x
a
6
9 7
a b
7
2 3 b
y
x
3 9
x
7
Theo giả thiết, đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số có phương trình y
3
Hàm số đã cho có dạng
2 y
31 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_17_18
Tài liệu Vted_2019
2
y
3 x mx
2
m
x
3
1
1 3
m
;
m
Câu 49: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số
. 1
2m
.
1m .
\ 1
1 2
. C. A. B. D. 0 có hai điểm cực trị nằm về cùng một phía với trục tung. 1 2
Lời giải Chọn
y
'
mx m 2
2
1
2
2
y
' 0
x
mx m 2
2
, 1 0
'
m
2
m
1
21m
m
m 1
0
B. 2 x Ta có:
21
,x x là hai điểm cực trị. Để hai cực trị nằm về cùng một phía với trục tung thì;
Để hàm số có hai cực trị thì
2
. 1 0
m
m
2
0
x x . 1 2
1 2
m
;
Gọi 1
\ 1
1 2
3
2
2
y ax
bx
cx d a
,(
0,
b
ac 3
0)
Vậy thỏa điều kiện bài toán đã cho. Đáp án B.
C . Biết gốc tọa độ O thuộc C . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Câu 50: Cho hàm số có đồ thị
abcd bc ad
? đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của S
27 4
9 . 4
25 9
1 36
B. . C. D. . A. .
Lời giải
2
2
b
ac 3
0
y
' 3
ax
bx c 2
Chọn D
,
(theo giả thiết) nên hàm số đã cho luôn có hai
' ' y
Ta có:
2
cực trị.
y
y
'.
x
c
x d
1 3
b a 9
2 3
b 2 a 9
bc a 9
2
Ta lại có: . Suy ra đường thẳng đi qua hai cực trị của
y
c
x d
2 3
b 2 a 9
bc a 9
hàm số là .
d
0
d
bc a 9
bc a 9
. Vì đường thẳng này đi qua O nên
abcd bc ad
bc
2 2 b c
10
bc
bc
5
2
2 2 b c 9
bc 9
1 9
1 9
25 9
25 9
Ta có: .
bc .
5
25 9
4
2
y
x
2
m
2
2 x m
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức đó là đạt được khi
có ba Câu 51: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số
m
m
m
2
2
m
0 điểm cực trị là ba đỉnh của một tam giác có một góc bằng 120 . 1 3 3
1 3 2
1 3 3
1 3 2
A. C. B. . . D. .
32 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_17_18
Chuyên đề_Cực trị
Lời giải
Chọn A.
3
3
3
2
5 3 ' 4
x
y
4
m
2
x
Do nghiệm âm lớn nhất của phương trình là
4
m
2
m
x x 2 0
2
. Khi đó ba điểm cực trị lần lượt là
m
2 0;A m ,
Ta có: .
.A Tham khảo
2; 4 và m m B 4 2; 4 m 4 . Để hàm số có ba cực trị thì C m
Do đặc điểm cực trị của hàm bậc bốn, tam giác ABC luôn là tam giác cân tại hình vẽ minh họa:
y
A
x
O
I
B
C
A
3
Suy ra 120
m
. 2
. Xét tam giác vuông ACI , ta có:
, 30 ACI 2 m 1 m 3
1 3 3
m 4 4 tan C m 2 AI IC 1 3 2
3
y
x
23 x
1 3
m
Đáp án A.
3 1
m x
có hai điểm Câu 52: Tìm giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số
,A B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng 4 .
cực trị
2m .
4m .
1m .
m
1 2
A. B. D. C. .
Lời giải
Chọn D
y
23 x
6
x
m
3 1
TXĐ: D .
,A B
0
y có hai nghiệm phân biệt 1
2,x x
m
m
m
0
9
0
. 0
9 9 1
Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị
1
1
Hai điểm cực trị: , . A m m m ; 2 2 B m ; 2 2 m m
1; 2
AB 2 m ; 4 m m 2 m m
33 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_17_18
Tài liệu Vted_2019
AB y :
2
mx
2
m
. 2
2
m
2
3
. 4
m
16
m
m
8
1
m
2
4
d O AB AB .
;
.
4
OABS
2
1 2
4
m
1
3
m
22 m m
. 0
m
1
4
3
2
2
Đường thẳng đi qua hai điểm cực trị
y
x
mx 3
3
m
3 x m m
,A B là hai điểm cực trị của đồ thì hàm số
1
Câu 53: Gọi (với m là
C
đường tròn ngoại tiếp bằng 5 , trong đó . tham số thực). Tính tổng tất cả các giá trị thực của tham số m để tam giác ABC có bán kính 2;1
5 . 8
8 5
8 . 5
5 8
A. B. . C. D. .
Lời giải
Chọn A
2
2
y
3
x
6
mx
3
m
3
x m
x m
1
1
1
TXĐ: D .
,A B
0
y có hai nghiệm phân biệt 1
2,x x
m
1
m
m
1
.
1; 2 2
m
B
m
; 2 2
m
Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị
A m
1
Hai điểm cực trị: , .
AB x : 2
y .
0
AB
AC
2; 4
1
m m ; 2
m
3; 2
m
3
BC
Đường thẳng đi qua hai điểm cực trị
1 ,
.
.
, .
.
AB d C AB ;
.
1 2
AB AC BC 4R
2
2
2
Ta có:
1
2 1 . 4 5
0
4
3
2
m 2 m m 3 2 m 3 4 1 . 1 2 5
25
m
80
m
64
m
0
8 5
m m
4
2
y
x
mx 2
2
.
có ba điểm cực trị
,A B C sao cho tứ
,
Câu 54: Có bao nhiêu số thực để đồ thị hàm số
D
3 9 ; 5 5
giác ABCD nội tiếp với
C. 3 .
B. 2 .
A. 4 . D. 1.
Lời giải
Chọn
TXĐ: D .
34 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_17_18
Chuyên đề_Cực trị 34 x
y
4
mx
0m .
,A B C
,
A
Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị
0; 2
B m
2
2
2
2
2
2
Ba điểm cực trị: , , . ; 2 m C m ; 2 m
x
y
2
ax
by 2
c
0
a
b
c
0
0
a
0
4
3
2
m
1
2
2
2
ma
m
2
m
nên ta có: Gọi đường tròn ngoại tiếp ABC là:
b c 4 2 2
m b c
2
2
2
ma
m
2
m
2
m
2
2 2
m b c
2
4 m m 2 3 4 m m
a b c
3
3
m
m
1
2
m
m
2
2
2
y
y
. 0
.
C x :
4 m
4 m
Vậy phương trình đường tròn
1
3
l
4
2
y
x
mx 2
2
1 5 Theo đề: D C m 2 m 1 0 3 9 ; 5 5 1 0 m 2 m m m m 5 m 1 2 1 2
có ba điểm cực trị
,A B C sao cho
,
D
Câu 55: Có bao nhiêu số thực m để đồ thị hàm số
3 9 ; 5 5
tứ giác ABCD nội tiếp với .
C. 3 . A. 4 . D. 1.
B. 2 .
Lời giải
4
2
3
Chọn B
y
x
2
mx
2
y
'
4
x
4
mx
2 x x m
m
Ta có: .
0 *
2
Đồ thị hàm số có 3 cực trị .
0; 2 ,
B m
2 m C ,
Khi đó 3 cực trị là: cân đỉnh A, BC//Ox. A ; 2 m ; 2 m ABC
35 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_17_18
Tài liệu Vted_2019
I Oy
I
Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Để ABCD nội tiếp thì
0; a tâm
2
2
2
2
2
2
2
2
2
IA
IB
IC
ID
a
2
2
a
m m a
3 5
9 5
0
l
D phải thuộc đường tròn I này.
1
1
2
5
m m
0
1
1
a m m
5
l
1 2 1 2
a 1 m m m m
.
ab
m
0
Vậy có 2 giá trị của m thỏa mãn đề ra.
0 *
2
2
2
2
2
2
D
ABC
m
2
m
m
0
m
c
2
m
m
0
b 2 2
2 2
1
5
3
m
m
2
m
m
5
m
l
1 0
1 2 1 2
Cách giải theo công thức tính nhanh:
4
2
x
mx 2
2
m
3
Vậy có 2 giá trị của m thỏa mãn đề ra.
có ba điểm
y cực trị và ba điểm này nội tiếp đường tròn có bán kính bằng 1.
3
5
m
1;
m
Câu 56: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số
m
1;
m
1 2
1 2
3
A. . B. .
1m .
m
1 2
C. D. .
Lời giải
4
2
3
Chọn B
y
x
2
mx
2
m
3
y
'
4
x
4
mx
2 x x m
m
Ta có: .
0 *
2
2
Đồ thị hàm số có 3 cực trị .
3 ,
B m m m ; 2
3 ,
Khi đó 3 cực trị là: cân đỉnh A 0; 2 m C m m m ; 2 3 ABC
A, BC//Ox.
36 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_17_18
Chuyên đề_Cực trị
I Oy
I
0; a
kính
Gọi I là tâm đường tròn có bán kính bằng 1 ngoại tiếp tam giác ABC . Để
2
2
2
2
2
IA
IB
IC
a
1
3
2
m
2
m
3
1
1 ABC nội tròn có bán
m m a
a
2
m
2
m
1
2
2
a
m
3
tiếp đường 2
m
2
m
1 0(
VN
)
5
a
m
2
4
a
2
m
4
2
2
m
3
1
3
m m a
5
m
2
m
1 0
l ( )
m m
1 2 1 2
.
4
2
y
x
2
m
x
m 3
2
có ba điểm cực
Vậy có 2 giá trị của m thỏa mãn đề ra chọn B.
1
Câu 57: Tìm giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số
31 m
15
31 m
120
31 m
60
m
3 1 2 120
trị là ba đỉnh của một tam giác cân có độ dài cạnh bên gấp đôi độ dài cạnh đáy.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
3
2
Chọn A
y
' 4
x
4
m
x
4
m
1
1
x x
;
0
Ta có
y
x 2
x
m
1
' 0
.
m .
1
Để hàm số có ba điểm cực trị
Gọi ba điểm cực trị của đồ thị hàm số là
2 m m
2 m m
2 ,
1 ,
C m
. 1
A 0;3 m B m 1; 1;
A Oy B C ;
,
2
2
Do cân tại A . đối xứng với nhau qua trục Oy nên ABC
AB
2
BC
AB
4
BC
4
3
3
Theo giả thiết
m
m
16
m
m
m
15
1
15
1
1
1
1
31 m
15
(thỏa mãn).
4
m
m
16
m
ta thay
1
1
Vậy .
Nhận xét: Khi làm trắc nghiệm, khi tìm được điều kiện 1 lần lượt các giá trị của m ở đáp án vào biểu thức trên để tìm đáp án đúng.
4
2
y
x
2
m
x
m 3
2
có ba điểm
1
Câu 58: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số
m .
1m
.
1
1m
.
0m
.
cực trị tạo thành một tam giác có diện tích nhỏ hơn 1. C. 1 B. 0 A. D. 1
Lời giải
Chọn D
37 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_17_18
Tài liệu Vted_2019
y
A
x
O
H
B
C
3
2
y
' 4
x
4
m
x
4
m
1
1
x x
;
0
Ta có
y
x 2
x
m
1
' 0
1
.
m .
Để hàm số có ba điểm cực trị
Gọi ba điểm cực trị của đồ thị hàm số là
2 m m
2 m m
2 ,
3 ,
C m
A 0;3 m B m 1; 1; 3 .
A Oy B C ;
,
Do đối xứng với nhau qua trục Oy nên ABC cân tại A .
S
AH BC x
.
y
y
m
m
. 1
2 1
ABC
B
A
B
1 2
Khi đó
S
m
1
. m
0
1
5 1
ABC
Theo giả thiết
0m
.
4
2
y
x
2
m
x
2
m
3
Kết hợp với điều kiện, ta được 1
có ba điểm cực
1
Câu 59: Tìm giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số
,A B C sao cho trục hoành chia tam giác ABC thành hai đa giác, biết tỉ số giữa diện tích
,
trị
4 9
15
3
3
5
1
15
m
m
m
m
của tam giác nhỏ được chia ra và diện tích tam giác ABC bằng .
1 2
1 2
2
2
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
38 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_17_18
Chuyên đề_Cực trị
y
A
N
x
O
M
H
B
C
3
2
y
' 4
x
4
m
x
4
m
1
1
x x
;
0
Ta có
y
x 2
x
m
1
' 0
.
m .
1
Để hàm số có ba điểm cực trị
2
2
Gọi ba điểm cực trị của đồ thị hàm số là
3 ,
2 ,
C m
. A 0; 2 m B m 1; m 1; m 2
A Oy B C ;
,
Do cân tại A . đối xứng với nhau qua trục Oy nên ABC
,M N lần lượt là giao điểm giữa
,AB AC với trục hoành; gọi H là trung điểm của BC .
2
2
Gọi
AMN
*
2
4
2 A y
ABC
2
3 1
B
A
1
15
2
2 m
2
m
7 0
m
AO MN . m y Ta có S S AO AH 4 9 m y AH BC . 1 2 1 2
m
3 0,
m
1
nên *
4
1
15
m
. Do 2
m nên 1
4
2
Do .
4
3 1
2 trị của m ở đáp án vào biểu thức trên để tìm đáp án đúng.
m Nhận xét: Khi làm trắc nghiệm, khi tìm được điều kiện ta thay lần lượt các giá 4 9 m
39 | VD_VDC
Tài liệu Vted_2019
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_17_18
40 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_17_18
Chuyên đề_Cực trị
NHÓM GIẢI VẬN DỤNG CAO CHUYÊN ĐỀ CỰC TRỊ - NĂM HỌC 2017-2018
VTED_2019 MÔN: TOÁN 12
2
f
x
x
x
2
1
Thời gian làm bài 90 phút
. Hàm số
y
x
x
1
1
f x
g x
f x
Câu 1: Cho hàm số có đạo hàm
f
x
x
x
4
y
y
f
3
x
có bao nhiêu điểm cực trị. A. 3 . B. 4 . D. 1.
f x
Câu 2: Cho hàm số có đạo hàm . Hàm số có bao nhiêu C. 2 . 2 1
f
'
x
x
.
B. 0 . điểm cực đại. A. 3 . C. 2 . D. 1.
Số điểm cực trị của hàm số
x
x x
1
3 2 ,
y
2 2
x
Câu 3: Cho hàm số
f x
f x có đạo hàm
là
D. 4. A. 3. B. 2. C. 5.
y
f x
Câu 4: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
y
f
3
x
Tìm số điểm cực trị của hàm số
2
2
y
A. 6. B. 3. D. 2.
x
f
'
x
x
6
x
4
y
f x
x
f x
2
Câu 5: Cho hàm số có đạo hàm . Hàm số có bao C. 5. 1
2
2
nhiêu điểm cực trị. A. 6. B. 3 . C. 5 . D. 2 .
f
'
x
x
x
2
x
f x có
Câu 6: Cho hàm số , với mọi x . Có bao nhiêu giá trị nguyên
1 2 8 f x
x m
dương của tham số m để hàm số có 5 điểm cực trị
A. 16. B. 17. C. 15. D. 18.
y
f x
y
Câu 7: Cho hàm số là một đa thức có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm số điểm cực trị của hàm
f x
f
.
số
A. 5 . B. 3 . D. 6 . C. 4 .
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_17_18
Tài liệu Vted_2019
2
f
x
x
x
x
15
y
1 13
3
f x
Câu 8: Cho hàm số có đạo hàm . Tìm số điểm cực trị của hàm
y
5 x 2
x
4
f
số
B. 7 . D. 6 . A. 4 . C. 2 .
2 x x (
2 4) ,
y
f x ( )
Câu 9: Cho hàm số có đạo hàm f x '( ) 1)( x . Tìm số cực trị của hàm số x
2( f x
y ) .
B. 5 . A. 3 . C. 2 . D. 4 .
2 x x (
2 4) ,
y
f x ( )
Câu 10: Cho hàm số có đạo hàm f x '( ) 1)( x . Tìm số điểm cực trị của x
2( f x
hàm số y ) .
3
(
x
1)(4
x
x
15)
y
f x ( )
f x '( )
B. 5 . C. 3 . A. 4 . D. 2 .
3
5)(13 x
y
Câu 11: Cho hàm số có đạo hàm . Tìm số điểm cực trị của hàm
5 x 2
x
4
f
số .
y
f x ( )
'( )
y
f x ( )
A. 4 C. 3 . B. 7 . D. 6 .
f x trên . Đồ thị của hàm số
y
f x ( )
Câu 12: Cho hàm số có đạo hàm như hình vẽ
2
Đồ thị hàm số có bao nhiêu điểm cực đại, cực tiểu?
A. 2 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu C. 2 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu B. 2 điểm cực tiểu, 3 điểm cực đại D. 1 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu
f
f
y
f x ( )
x
x
2
Câu 13: Cho hàm số có đạo hàm . Đồ thị của hàm số như hình vẽ
y
2
x
f x
1
Hỏi điểm cực tiểu của hàm số là
2x .
1x .
x .
0x .
A. B. C. D.
f
f
y
f x ( )
x
x
Câu 14: Cho hàm số có đạo hàm . Đồ thị của hàm số như hình vẽ
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_17_18
Chuyên đề_Cực trị
y
x
Đồ thị của hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
3 f x B. 7 .
2
C. 3 . D. 2 . A. 4 .
2( f x
y
Câu 15: Cho hàm số có đạo hàm f x '( ) x 2 x y x 8 ) có bao , mọi x R . Hàm số
f x ( ) nhiêu điểm cực trị? A. 6
3
B. 3 C. 5 D. 2
2 x(x 1) (
2
Câu 16: Cho hàm số f(x) có đạo hàm cấp 3 liên tục trên R thỏa mãn f (x) f"'(x) x 4) mọi
g x ( ) ( x 2 ( ). "( ) f x f có bao nhiêu cực trị?
x R . Hàm số A. 3
f
(x)
'( )) x f B. 1 C. 2 D. 6
4
g
(x)
f(x). f'(x)
số có đạo hàm cấp hai liên tục trên R thỏa mãn
x R
f
f
(x). f''(x) 15 x
x 12 ,
'(x)
. Hàm số
2
có bao nhiêu điểm cực
y
(x)
B. 1 C. 2 D. 4 Câu 17: Cho hàm trị? A. 3
f
f
f
(x)
(x)
2
3
y
Câu 18: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm số điểm cực trị của hàm số
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
f x như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của
f x có đạo hàm trên R và đồ thị f x
f x
Câu 19: Cho hàm số
y
3
5
hàm số bằng:
A. 6 . B. 5 . D. 3 . C. 4
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_17_18
Tài liệu Vted_2019
'f
x như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của
f x có đạo hàm trên R và đồ thị f x
f x
Câu 20: Cho hàm số
y
2
3
hàm số bằng:
A. 3 . D. 7 . B. 2 . C. 4
----------HẾT----------
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_17_18
Chuyên đề_Cực trị
NHÓM GIẢI VẬN DỤNG CAO CHUYÊN ĐỀ CỰC TRỊ - NĂM HỌC 2017-2018
VTED_2019 MÔN: TOÁN 12
Thời gian làm bài 90 phút
Đề đã thay đổi thứ tự câu (sắp xếp theo độ khó tăng dần) so với đề gốc
BẢNG ĐÁP ÁN THAM KHẢO
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
2
f
x
x
x
2
1
HƯỚNG DẪN GIẢI
. Hàm số
x
x
1
1
f x
g x
f x
Câu 1: Cho hàm số có đạo hàm
y có bao nhiêu điểm cực trị. A. 3 .
B. 4 . C. 2 . D. 1.
2
f
x
1
x
x
x
2
Lời giải Chọn C
g x
1
1
2
x
x
2
0
Ta có .
0
x
1
1
g x
1 2
x 1 x x
Do đó .
x
Từ đó suy ra bảng xét dấu
có hai cực trị.
g x
f x
f
x
x
x
4
Do vậy,
y
y
f
3
x
f x
2 1
Câu 2: Cho hàm số có đạo hàm . Hàm số có bao nhiêu
điểm cực đại. A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1.
2
3
x
x
4
x
2 6
x
8
x
y
x
Lời giải Chọn D
. 1
3f
1 3
1
x
2 6
x
8
x
0
Ta có
f
3
x
0
1
4 2
x x x
Do đó .
Ta có bảng xét dấu
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_17_18
Tài liệu Vted_2019
f
'
x
x
.
Từ đó suy ra hàm số có một cực đại.
Số điểm cực trị của hàm
x
x x
1
3 2 ,
2 2
y
là
số
f x có đạo hàm x
f x
Câu 3: Cho hàm số
B. 2.
C. 5.
D. 4.
A. 3.
Hướng dẫn giải
2
2
2
Chọn A.
f x
f x
3
2
Ta có y 2 x y ' 2 x ' 2 x 2 f ' x 2 x
x x
1
3 2 .
y
2 2
x
Từ đó suy ra hàm số
có 3 điểm cực trị
f x
y
2 2 x x 2 x
có bảng biến thiên như sau
f x
y
f
3
x
Tìm số điểm cực trị của hàm số
Câu 4: Cho hàm số
A.
6.
B. 3.
C. 5. D. 2.
Hướng dẫn giải
y
f
3
x
y
'
f
3
x
'
f
x
' 3
1
y
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số
có 3 điểm cực trị.
f x
y
f
3
x
cũng có 3 điểm cực trị
Như vậy từ 1 ta thấy hàm số
2
2
y
Chọn B. Ta có
f
'
x
x
x
6
x
4
y
f x
x
1
f x
2
Câu 5: Cho hàm số có đạo hàm . Hàm số có bao
nhiêu điểm cực trị. A. 6. B. 3 . C. 5 . D. 2 .
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_17_18
Chuyên đề_Cực trị
2
4
2
4
2
y
' 2 . x f
'
x
x x 2 .
x
x
6
x
4
1
0
0
y
' 0
3
5
3
5
x
x
.
2
x
3
5
x
3
5
x 2
x
y có 5 nghiệm phân biệt và 5 nghiệm này là nghiệm đơn nên hàm số đã cho có 5
' 0
Cho
2
2
f
'
x
x
x
2
Do đó cực trị.
x
f x có
Câu 6: Cho hàm số , với mọi x . Có bao nhiêu giá trị nguyên
1 2 8 f x
x m
dương của tham số m để hàm số có 5 điểm cực trị
A. 16. B. 17. C. 15. D. 18.
Hướng dẫn giải
C. Chọn
f x
y
Câu 7: Cho hàm số là một đa thức có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm số điểm cực trị của hàm
y f x
.
f
số
D. 6 . A. 5 . B. 3 . C. 4 .
Lời giải
3
y
x
23 x
Chọn C.
f x
f x
3
y
f
f
x
23 f
x
f x
f
0
2
y
3
f
6
f
3
f
2
0
0
x f .
x
x f x .
x f x .
f x
2
x f x f x
0
2
x
3
6
x
0
2
3
2
y
Vì hàm số là một đa thức nên dựa vào đồ thị ta có
3
x
0
f x
f
có 4 điểm cực trị.
3
3
2
x
3
x
2
x
3
x 0
x x x x
. Vậy hàm số
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_17_18
Tài liệu Vted_2019
2
f
x
x
x
15
y
x
1 13
3
f x
Câu 8: Cho hàm số có đạo hàm . Tìm số điểm cực trị của hàm
y
5 x 2
x
4
f
số
B. 7 . D. 6 . C. 2 . A. 4 .
Lời giải
Chọn D.
2
2 x
2
2
y . f 0 . 0 5 x 2 x 4 x 4 20 5 x x 5 2 x 4 f
0
3
2
2
2
1 x 4 15 x 60 f 0 0 4 . 5 x 2 x 4 5 x 2 x 4 2 x 5 x 4 2 x 65 x 4
3 4 3 x x x x x
0x là nghiệm bội chẵn. Vậy hàm số
y
5 x 2
x
4
f
Trong đó có 6 điểm cực trị.
2 x x (
2 4) ,
y
f x ( )
2( f x
có đạo hàm f x '( ) 1)( x . Tìm số cực trị của hàm số x
)
B. 5 . Câu 9: Cho hàm số y . A. 3 . D. 4 . C. 2 .
Lời giải
Chọn A.
2( f x
2
2
2
2
Theo đề bài ta có: y ) suy ra
4 x x x
2
y ' 2 . x f '( x ) 2 . ( 1)( x 4) .
5 x 2 .(
2 2) (
2
x 1)( x 1)( x x 2)
5 x 2 .(
Dễ thấy phương trình y ' 0 x 1)( x 1)( x x 2) có 3 nghiệm đơn hoặc 0
2 2) ( 2( f x
x
0;
x
1;
x
nên hàm số
1
nghiệm bội lẻ. là: đạt cực trị tại các điểm đó. y )
2( f x
f
(1)
f
suy ra hàm số có 2 cực trị. ( 1)
Vì là hàm số chẵn nên y )
2 x x (
2 4) ,
f x ( ) .
y 2( f x
Câu 10: Cho hàm số có đạo hàm f x '( ) 1)( x . Tìm số điểm cực trị của x
) y
D. 2 . hàm số A. 4 . B. 5 . C. 3 .
Lời giải
Chọn B.
8 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_17_18
Chuyên đề_Cực trị
2( f x
2
2
2
2
Theo đề bài ta có: y ) suy ra
4 x x x
2
. y ' 2 . x f '( x ) 2 . ( 1)( x 4)
5 x 2 .(
2 2) (
2
x 1)( x 1)( x x 2)
2 2) (
Dễ thấy phương trình y ' 0 x 1)( x 1)( x x 2) có 3 nghiệm đơn hoặc 0
5 x 2 .( 2( f x
3
(
x
1)(4
x
x
15)
f x '( )
y
f x ( )
nghiệm bội lẻ. nên hàm số có 3 điểm cực trị. y )
3
5)(13 x
y
Câu 11: Cho hàm số có đạo hàm . Tìm số điểm cực trị của hàm
5 x 2
x
4
f
số .
A. 4 C. 3 . B. 7 . D. 6 .
Hướng dẫn giải
2
2
2
2
3
(5
x
x
4)(20
x
5
x
x
15
x
60)
u
Chọn B.
f u
u f u '( )
'.
( ) '
2
5 x 2
x
4
20 5 2 x (
x 4)
2
5 3
(
x
4)
20)(65 x 5 2
4
x
x
1,
x
2,
x
4;
x
3;
x
f u
có các nghiệm bội lẻ là
và điểm làm cho
Đặt . Ta có:
( ) ' 0
4 3
0
. Phương trình
x . (Đến đây phải chứng minh hàm f liên tục tại điểm
x 0
3
(
x
1)(4
x
x
15)
f x '( )
đạo hàm không xác định là
3
5)(13 x
bằng cách lấy nguyên hàm , vượt quá kiến thức học kỳ I của lớp
y
f x ( )
'( )
y
f x ( )
12)
f x trên . Đồ thị của hàm số
y
f x ( )
Câu 12: Cho hàm số có đạo hàm như hình vẽ
2
Đồ thị hàm số có bao nhiêu điểm cực đại, cực tiểu?
A. 2 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu C. 2 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu B. 2 điểm cực tiểu, 3 điểm cực đại D. 1 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu
x
x 0;
3
Hướng dẫn giải
f x có nghiệm đơn là ( ) 0
và nghiệm kép
1x
'( ) 0
x
(0;1);
x
(1;3)
Chọn A. Từ đồ thị ta có:
f x có 3 nghiệm đơn
1x
x 1
x 2
Và và
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_17_18
Tài liệu Vted_2019
x
0;
x
3;
y
y
f x ( )
f ' 2 '( ).
x f x ( )
x x ; 1
2
2 1x . Xem bảng xét dấu sau:
Ta có: có các nghiệm đơn là và nghiệm bội 3 là
y
f x ( )
f
f
x
x
2
Câu 13: Cho hàm số có đạo hàm . Đồ thị của hàm số như hình vẽ
y
2
x
f x
Hỏi điểm cực tiểu của hàm số là
2x .
1x .
x .
1
0x .
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải
x
f
x
. Chọn y 2 D. 2
y
0
f
x
x
1 .
2
x
1
1
2
y
x 0 x 1 x x 0
0 + 0 0
y
0
0x .
Điểm cực tiểu của hàm số là
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_17_18
Chuyên đề_Cực trị
y
f x ( )
f
f
x
x
Câu 14: Cho hàm số có đạo hàm . Đồ thị của hàm số như hình vẽ
y
x
Đồ thị của hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
C. 3 .
3 f x B. 7 .
A. 4 . D. 2 .
Hướng dẫn giải
y
0
f
x
3
Chọn f y C. 3 x
.
x
2 0 x x 1 x 1 x
1
1
2
y
0
0
0
0
y
0
2
Hàm số đã cho có 3 điểm cực trị.
2( f x
y
Câu 15: Cho hàm số có đạo hàm f x '( ) x 2 x y x 8 ) có bao , mọi x R . Hàm số
f x ( ) nhiêu điểm cực trị? A. 6
B. 3 C. 5 D. 2
Hướng dẫn giải
2
Chọn C
0x hoặc
2x
y
f x ( )
2
Xét hàm số có =0 f x '( ) x 2 x
2( f x
2
8 0
2 8 x
2
x
x
, 0
Xét hàm số y x 8 ) có y ' (2 x 8).f'(x x 8 ) =0
'y đổi
4 3 2,
x
0,
x
4,
x
8,
x
4 3 2
2 8 x , x x dấu qua các nghiệm nên hàm số có 5 cực trị
3
và
2 x(x 1) (
2
f (x) f"'(x) x 4) mọi
x 2 ( ). "( ) f x f g x ( ) ( có bao nhiêu cực trị? Câu 16: Cho hàm số f(x) có đạo hàm cấp 3 liên tục trên R thỏa mãn '( )) x f B. 1
x R . Hàm số A. 3
C. 2 D. 6
Hướng dẫn giải
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_17_18
Tài liệu Vted_2019
Chọn C
Xét hàm số g(x)
3
Có
2 1) .(
g x '( )
2.
f
'( ). "(x)
x f
(2.
f
'(x).f"(x) 2.f(x).f"'(x))
x
0,
x
1,
x
. 4
g x chỉ đối dấu qua x=0,x= -4 nên hàm số có 2 cực trị
'( )
f
(x)
2 .( x x x 4) =0 = 2.f(x).f"'(x)) =
4
g
(x)
f(x). f'(x)
số có đạo hàm cấp hai liên tục trên R thỏa mãn
f
f
x R
'(x)
(x). f''(x) 15 x
x 12 ,
. Hàm số
2
có bao nhiêu điểm cực
4
g
B. 1 C. 2 D. 4 Câu 17: Cho hàm trị? A. 3 Lời giải:
'(x)
f'(x). f'(x)
f(x). f''(x)
f
f
x
'(x)
(x). f''(x) 15 x
12
2
0
x
4
g
x
Ta có
'(x) 0
15x
12
0
3
x
4 5
nên hàm số có 2 điểm cực trị.
y
Chọn đáp án C
(x)
f
f
f
(x)
2
3
y
có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm số điểm cực trị của hàm số Câu 18: Cho hàm số (x)
f
f
(x)
(x)
B. 5 C. 4 D. 3 A. 6 Lời giải:
'(x). 2
f
'(x) 0 (1) f (x) (x)
2
ln 3 (2)
ln 2 3
f
f
y ' ln 3 Ta có f ln 2 3 0
(x)
f
(x)
f
(x)
log
+ Đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị nên phương trình (1) có 3 nghiệm
1
3 2
2 3
(2) ln + 2 3 3 2
Từ đồ thị hàm số suy ra phương trình (2) có 1 nghiệm kép
Vậy số điểm cực trị của hàm số là: 3
Chọn đáp án: D
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_17_18
Chuyên đề_Cực trị
f x như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của
f x có đạo hàm trên R và đồ thị f x
f x
Câu 19: Cho hàm số
5
y
3
hàm số bằng:
B. 5 . D. 3 . A. 6 . C. 4
f x
f x
Lời giải B.
y
'
f
'
.3
ln 3
f
'
.5
ln 5
x
x
f x
f x
Chọn Ta có
x
f ' 3 ln 3 5 ln 5
f x
f x
x
x f x
f x
f ' 0 y ' 0 f ' 3 ln 3 5 ln 5 0 3 ln 3 5 ln 5 0
'
có 3 nghiệm phân
0
f x có 3 điểm cực trị
x f
Nhìn vào đồ thị ta thấy đồ thị hàm số
ln
f x
5 3
f x
f x
biệt.
3
ln 3 5
ln 5 0
ln
f x
3 5
5 3
3 5
ln
5 3
y
f x cắt đường thẳng
Với
0 f x có hai
3 5
tại hai điểm phân biệt nên Do đồ thị hàm số
f x
f x
y
3
5
nghiệm phân biệt.
'f
f x
Câu 20: Cho hàm số bằng 5 x như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của
y
2
hàm số bằng: Vậy Số điểm cực trị của hàm số f x có đạo hàm trên R và đồ thị f x 3
A. 3 . D. 7 . B. 2 . C. 4
Lời giải
f
x
f x có
4 điểm cực trị.
f x
f x
f x
f x
Chọn C. Ta thấy đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt, suy ra hàm số
x
x
. 2
.ln 5 .
Ta có y ' f .2 ln 2 f x .3 ln 3 f ln 2 5
Tài liệu Vted_2019
f x
f x
y
' 0
f
0.
x
Vì với mọi x nên ln 2 5 .ln 5 2
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_17_18
f x
f x
y
2
3
. f x
Suy ra số điểm cực trị của hàm số bằng số điểm cực trị của hàm số
14 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
Chuyên đề_Cực trị
NHÓM GIẢI VẬN DỤNG CAO CHUYÊN ĐỀ CỰC TRỊ - NĂM HỌC 2018-2019
VTED_2019 MÔN: TOÁN 12
Thời gian làm bài 90 phút
MỐI QUAN HỆ GIỮA CỰC TRỊ VÀ ĐẠO HÀM CẤP 1
ĐẠO HÀM CẤP 2 (ĐỀ 01)
y
I. Mối quan hệ giữa cực trị và đạo hàm của hàm số
f x có đạo hàm tại
0x . Khi đó nếu
0x
f x
f
Định lý 1: Nếu hàm số đạt cực trị tại điểm
. 0
x
0
f
0
thì
nhưng hàm số
x
f x không đạt cực
0
+ Điều ngược lại có thể không đúng, tức có thể
0x .
5
y
3 x y ,
x
trị tại
Chẳng hạn như hàm số
y
x
,
y
2
+ Hàm số có thể đạt cực trị tại điểm mà tại đó hàm số không có đạo hàm.
x x
Chẳng hạn như hàm số .
Như vậy, một hàm số chỉ có thể đạt cực trị tại một điểm mà tại đó đạo hàm của hàm số bằng 0 , hoặc tại đó hàm số không có đạo hàm.
0x là hàm số có đạo hàm triệt tiêu tại
0x hoặc hàm
+ Điều kiện cần để hàm số f đạt cực trị tại
0x .
số không có đạo hàm tại
+ Điều kiện đủ:
;a b chứa điểm
0x và có đạo hàm
liên tục trên khoảng
f x
trên các khoảng
y Định lý 2: Giả sử hàm số 0;a x và
0;x b . Khi đó:
f
0,
x
a x ;
f
0,
x
y
x
x
f x
0
x b ; 0
+ Nếu và thì hàm số đạt cực tiểu tại
0x .
f
x
0,
x
a x ;
f
x
0,
x
điểm
f x đạt cực đại tại điểm
0
x b ; 0
0x .
+ Nếu và thì hàm số
Nói một các khác:
y
f
0,
f
II. Mối quan hệ giữa điểm cực trị và đạo hàm cấp hai của hàm số
0
f x
x 0
x 0
0x và
Định lí 3: Giả sử hàm số có đạo hàm đến cấp hai tại
0x là một điểm cực trị của hàm số. Hơn nữa,
thì
1 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
Tài liệu Vted_2018
f
thì 0
x
0
0x là điểm cực tiểu.
f
+ Nếu
thì 0
x
0
0x là điểm cực đại.
f
0
+ Nếu
thì chưa thể khẳng định được
x
0x là điểm cực trị của hàm số hay
0
Trong trường hợp
không.
;
f
f
0
và 0
. Khi
;a b chứa điểm
x
x 0
x 0
0
Chứng minh
f
f
f
x
x 0
f
0
x 0
lim x x 0
lim x x 0
x x
x
x 0
x 0
0
a b ;
Giả sử hàm số f có đạo hàm trên khoảng đó theo định nghĩa đạo hàm cấp hai, ta có:
h 0
h
x 0
h x 0;
f x
x x 0
x
h
Do đó tồn tại sao cho và với mọi
x 0
h x ; 0
x \ 0
x
0,
x
f
0,
x
.
x
x 0
x 0
h x ; 0
x 0
h x ; 0
x
0,
x
h
f
0,
x
h
+ Vì nên
x
x 0
x x ; 0 0
x x ; 0 0
f
+ Vì nên
x
0x . Do đó hàm số f đạt cực tiểu tại
0x .
,
f
0
f
nếu
. 0
Vậy đổi dấu từ dương sang âm khi qua
;a b chứa điểm
x
x 0
x 0
0
Tương tự, hàm số f có đạo hàm trên khoảng
0x .
Hàm số f đạt cực trị tại
Chú ý: Định lý này thường được sử dụng để nhận biết điểm cực đại, điểm cực tiểu của hàm số cho các hàm số có chứa lượng giác và hàm có chứa căn thức (khi việc xét dấu của đạo hàm khó khăn).
f x có đạo hàm đến cấp n tại điểm
0x và
n
1
f
f
...
f
0
và 0
nf
x 0
x 0
x 0
0 x . Khi đó:
Tổng quát của định lí 3. Nếu hàm số
0x .
0
+ n lẻ, hàm số không đạt cực trị tại điểm
nf
0x ; cụ thể nếu
0 x hàm số đạt cực tiểu tại điểm
0
nf
0 x hàm số đạt cực đại tại điểm
0x và nếu
0x .
0
+ n chẵn, hàm số đạt cực trị tại điểm
nf
0 x chưa kết luận được
0x có là điểm cực trị của hàm số hay không
Nếu
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
2 | VD_VDC
Chuyên đề_Cực trị
y
y
y
f x
Câu 1: Cho hàm số . Đồ thị của hàm số như hình vẽ bên. Hỏi hàm số
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19 f x
x f
có tất cả bao nhiêu điểm cực trị?
B. 3 A. 2 C. 4 D. 1
y
f x có đồ thị của
( )
y
f x như hình vẽ. Hỏi hàm số
( )
y
f x có bao nhiêu ( )
Câu 2: Cho hàm số điểm cực trị ?
B. 3 . A. 2 . C. 4 . D. 1.
y
f x có đồ thị của
( )
y
f x như hình vẽ. Hỏi hàm số
( )
y
f x ( )
x có bao
Câu 3: Cho hàm số nhiêu điểm cực trị ?
y
f x ( )
y
f x '( )
y
f x ( )
A. 2 . C. 1. B. 3 . D. 5 .
Câu 4: Cho hàm số . Đồ thị của hàm số như hình vẽ dưới. Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?.
3 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
Tài liệu Vted_2018
A. 2 B. 3 . C. 4 . D. 5 .
y
'y
f
f x . Đồ thị của hàm số
x như hình vẽ bên.
Câu 5: Cho hàm số
y
x là?
f x
Hỏi điểm cực đại của hàm số
1x
0x
2x
1 x
A. . B. . C. . D. .
y
'y
f
f x . Đồ thị của hàm số
x như hình vẽ bên.
y
2
x
Câu 6: Cho hàm số
2 1
có bao nhiêu điểm cực trị?
C. 3 . D. 0 . Đồ thị của hàm số A. 4 .
f x B. 2 .
y
'y
f
f x . Đồ thị của hàm số
x như hình vẽ bên.
Câu 7: Cho hàm số
4 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
Chuyên đề_Cực trị
y
Đồ thị của hàm số
f x có bao nhiêu điểm cực trị? B. 3 .
C. 0 . A. 2 . D. 1.
y
f x ( )
y
f x ( )
Câu 8: Cho hàm số . Đồ thị hàm số như hình vẽ
y
3 ( ) 7
f x
x
Đồ thị của hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
B. 0 . D. 3 . A. 2 . C. 1.
( ) 0
f x
0x là nghiệm của phương trình
f x đạt cực trị tại
( )
thì 0x thì hàm số có đạo hàm tại
0x là điểm cực trị của hàm số. 0x .
. 0
)
Câu 9: Mệnh đề nào sau đây đúng?
0x thì
A. Nếu B. Nếu hàm số C. Hàm số có thể đạt cực trị tại điểm mà tại đó hàm số không tồn tại đạo hàm. f x D. Nếu hàm số đạt cực trị tại 0(
y
f x ( )
f x ( )
y
f x ( )
có đạo hàm xác định trên . Đồ thị hàm số như hình Câu 10: Cho hàm số vẽ dướ đây:
y
2( f x
)
Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực đại và bao nhiêu điểm cực tiểu?
y
y
(x)
'(x)
f
f
A. 2 điểm cực đại, 1 điểm cực tiểu. B. 2 điểm cực tiểu, 1 điểm cực đại. C. 2 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu. D. 2 điểm cực tiểu, 3 điểm cực đại.
Câu 11: Cho hàm số . Đồ thị hàm số như hình vẽ
5 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
Tài liệu Vted_2018
y
1
-1
x
2
O 1
-1
y
(x) x
f
là:
Hỏi điểm cực tiểu của hàm số
1x
0x
2x
x 1
A. B. C. D.
x
x
3 3
Câu 12: Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây đúng?
y A. Cực đại của hàm số là 2 C. Cực đại của hàm số là -2
2
y
(x)
(x)
f
f
B. Cực đại của hàm số là -1 D. Cực đại của hàm số là 1
x (x 2)
Câu 13: Cho hàm số có . Hỏi số điểm cực trị của hàm số là:
f '(x) B. 3
C. 1
y D. 0
2
A. 2
f x ( )
x
x
x
2
y
f x có
( )
y
f x là ( )
1
. Hỏi số điểm cực trị của hàm số
2
f x ( )
x
x
3
B. 3 . Câu 14: Cho hàm số bao nhiêu ? A. 2 . C. 1. D. 4 .
y
f x có
( )
y
f x là bao
( )
2
Câu 15: Cho hàm số . Hỏi số điểm cực trị của hàm số
y
2
B. 3 . D. 0 . nhiêu ? A. 2 . C. 1.
Câu 16: Cực đại của hàm số là
A. 1.
3 3 x x B. 1 .
C. 4 . D. 0 .
y
x
Câu 17: Các điểm nào dưới đây là điểm cực đại của hàm số
x
,
k
x
k
k ,
, k
x
k
x
,
k
A. B.
k 4 2 4
2sin 2 3 4 3 k 4 2
C. D.
y
x
Câu 18: Các điểm nào dưới đây là điểm cực tiểu của hàm số
x
,
k
x
k
k ,
, k
x
k
x
,
k
A. B.
k 4 2 4
2sin 2 3 4 3 k 2 4
3
2
C. D.
y
x
x
3
x
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
1 3
4 3
Câu 19: Cho hàm số
B. Chực tiểu của hàm số là 1 .
C. Cực tiểu của hàm số là . D. Cực tiểu của hàm số là 9 . A. Chực tiểu của hàm số là 3 . 23 3
y
a b 0x thuộc khoảng ( ; ).
f x ( ) Xét các mệnh đề sau:
Câu 20: Cho hàm số xác định và liên tục trên khoảng ( ; )a b và điểm
6 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
Chuyên đề_Cực trị
'(
I. Nếu
f x (
0x là điểm cực trị của hàm số thì f x ), ( )
a b ( ; )
II. Nếu
f x ( ).
a b ( ; )\{
0 f x (
),
x
0
0
"(
)
f
f x thì f x ( ) 0. ) 0 0x là điểm cực tiểu của hàm số x x f x ( ) } 0x là điểm cực đại của hàm số
f x ( ). 0x là điểm cực đại của hàm số x f x thì ( ) 0. 0
III. Nếu thì
f x có đạo hàm trên khoảng ( ; )a b và điểm ( )
a b Xét các
0x thuộc khoảng ( ; ).
B. 2. C. 1. D. 0. IV. Nếu Số mệnh đề đúng là? A. 4.
f x thì ( )
0x là điểm cực trị của hàm số
f x '( 0. ) 0
Câu 21: Cho hàm số mệnh đề sau: (1) Nếu
f x thì '(
0
)
f x ( ).
0
0x là điểm cực trị của hàm số
(2) Nếu
f x '( )
0,
x
a x ( ;
)
f x '( )
0,
x
(
0
x b ; ) 0
0x là điểm cực đại của hàm số
và thì
(3) Nếu f x ( ).
f x '( )
0,
x
a x ( ;
)
f x '( )
0,
x
(
0
x b ; ) 0
0x là điểm cực tiểu của hàm số
và thì
(4) Nếu f x ( ).
f x thì tiếp tuyến của đồ thị hàm số ( )
f x tại điểm ( )
(5) Nếu
(
x f x ;
(
0x là điểm cực trị của hàm số ))
0
0
song song hoặc trùng với trục hoành.
Số mệnh đề đúng là? A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
f
'(
0
)
0x ,
x và hàm số f(x) có đạo 0
0x .
Câu 22: Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên khoảng (a,b) chứa điểm
hàm cấp 2 tại điểm Xét các mệnh đề sau:
f
"( ) 0
x thì
0x là điểm cực đại của hàm số f(x).
(1) Nếu
f
"( )
x thì 0
0x là điểm cực tiểu của hàm số f(x).
(2) Nếu
f
"( )
x thì 0
0x không là điểm cực trị của hàm số f(x).
f
"( )
(3) Nếu
x thì 0
0x là điểm cực trị của hàm số f(x).
f
"( ) 0
(4) Nếu
x thì
)
f x là cực đại của hàm số f(x). 0(
f
(5) Nếu
x thì 0
)
f x là cực tiểu của hàm số f(x). 0(
(6) Nếu "( )
Số mệnh đề đúng là?
0x thuộc khoảng (a,b).
A. 6 B. 4 C. 5 D. 2
f(x)
)
)
a b ( , )
x
f x 0(
f x 0(
Câu 23: Cho hàm số f(x) xác định trên khoảng (a,b) và , (1) Nếu thì là giá trị lớn nhất của hàm số f(x) trên khoảng (a,b).
f(x)
)
x
a b ( , )
f x 0( )
f x là giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) trên khoảng (a,b). 0(
x
a b ( , ) \
(2) Nếu , thì
f(x)
)
0 x
f x 0( )
f x là cực đại của hàm số f(x). 0(
x
a b ( , ) \
(3) Nếu , thì
)
f(x)
)
0 x
f x 0(
f x là cực tiểu của hàm số f(x). 0(
(4) Nếu , thì
7 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
Tài liệu Vted_2018
Số mệnh đề đúng là?
A. 0 B. 2 C. 1 D. 4
y
f x ( )
y
f x '( )
2
Câu 24: Cho hàm số . Đồ thị của hàm số như hình vẽ bên
y
2 ( ) x
f x
Đồ thị của hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
y
f
f
x . Đồ thị của hàm số
x như hình dưới
f x xác định và có đạo hàm đây. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Câu 25: Cho hàm số
y
; 2
A. Hàm số
y
. . ; 1
B. Hàm số
y
y
C. Hàm số
f x đồng biến trên khoảng f x đồng biến trên khoảng f x có ba điểm cực trị. f x nghịch biến trên khoảng
0;1 .
3
x
23 x
9
x
1
y
D. Hàm số
Câu 26: Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị là A và B . Điểm nào dưới đây thuộc
P
1; 10N
1;10
. B. . C. . D. .
đường thẳng AB ? 1;0 A.
0; 1M
Q
3
x
y
5
23 x OAB với O là gốc tọa độ.
Câu 27: Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị là A và B . Tính diện tích S của tam giác
9S
5S
10S
S
10 3
y
x
3 3
x
2
A. . C. . D. . B. .
có 2 điểm cực trị A , B . Tìm tọa độ trung điểm M của đoạn
Câu 28: Đồ thị của hàm số
2;0M
M
1;0
M
2; 4
3
B. . C. . D. . thẳng AB . M . A. 0; 2
y
x
26 x
9
x
có 2 điểm cực trị A , B . Tính độ dài đoạn thẳng AB .
1
AB
5
AB
2 5
AB
4 2
AB
2 2
Câu 29: Đồ thị hàm số
A. . B. . C. . D. .
y
2 5 x x 2
y
x 2
y
2
x
Câu 30: Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị A , B . Hỏi đường thẳng đi qua hai điểm A , B
x .
x .
là? A. . B. . C. 2 y D. 2 y
8 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
Chuyên đề_Cực trị
2
x
1
y
AB
2 5
AB
2 15
AB
2 13
Câu 31: Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị A và B . Tính độ dài đoạn thẳng AB .
x 2 x B.
AB .
5
4
A. . C. . D. .
có ba điểm cực trị A , B , C . Gọi S là diện tích tam giác
2
x
y
28 x
Câu 32: Đồ thị hàm số
ABC . Mệnh đề nào dưới đây đúng? . A.
S
16
S
32
4 2
S
S
8 2
4
2
B. . C. . D. .
2
3
y
x
có ba điểm cực trị A , B , C . Gọi R là bán kính đường tròn
x 4 ngoại tiếp tam giác ABC . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Câu 33: Đồ thị hàm số
R
R
5 R . 4
5 R . 2
5 2
5 4
y
A. B. C. . D. .
f x
y
Câu 34: Cho hàm số xác định và liên tục trên có bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ
f x
Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
3
2
C. 3. B. 4. D. 1. A. 2 .
y
x
5
x
x
1
Câu 35: Cực đại của hàm số
.
5 3
148 27
y
B. D. A. 1. C. 4.
f x
y
Câu 36: Cho hàm số xác định và liên tục trên có bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ
f x
Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực đại?
y
C. 3. B. 4. D. 1. A. 2 .
f x
y
Câu 37: Cho hàm số liên tục trên R và có bảng xét dấu như hình vẽ
f x
Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực đại.
y
'f
C. 3 . A. 2 . B. 4 . D. 1.
f x
x trên R . Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm
Câu 38: Cho hàm số có đạo hàm
y
g x
f x
f x
2 là
số . Số điểm cực trị của hàm số
9 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
Tài liệu Vted_2018
C
y
y
f
'
y
f
"
x
,
f x
x
C 1
2
C 3
C. 5 . D. 9 .
y
x
"
f
f
'
x
C
C
C
C
C
A. 4 . Câu 39: Cho 3 đường cong , , . là đồ thị của các hàm số y y B. 7 . , f x , , theo thứ tự, lần lượt tương ứng với Hỏi đồ thị các hàm số đường cong nào?
,
,
,
,
C . C.
,
,
C . D.
,
,
C 3
2
C . 1
2
C 1
3
2
3
1
C 1
2
C . 3
3
2
y
f x ( )
x
5
x
x
1 .
A. B.
Cực đại và cực tiểu của hàm số lần lượt là?
Câu 40: Cho hàm số
4
2
x
y
f x ( )
x
.
B. 4 và 4. C. 1 và 1. A. 1 và 5 . 3 D. 4 và 148 . 27
1 2 và 2.
Câu 41: Cho hàm số Mệnh đề nào dưới đây đúng?
1 4 A. Cực tiểu của hàm số là 2 C. Cực tiểu của hàm số là 1 . 2
y
f x ( )
B. Cực tiểu của hàm số là 0. D. Cực tiểu của hàm số là 3 . 2
Câu 42: Cho hàm số Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2 5 x x 2 A. Cực đại của hàm số là 5. C. Cực đại của hàm số là 10.
4
2
y
2
4
x
x
f
x
x
f x
Câu 43: Cho hàm số có đạo hàm . Số điểm cực trị của hàm số B. Cực đại của hàm số là 1. D. Cực đại của hàm số là 2. 1
y
f x
là?
4
2
C. 4 . D. 1. B. 2 . A. 3.
y
x
x
1 4
Câu 44: Cho hàm số . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
1 2 1 . 2
A. Cực đại của hàm số là B. Cực đại của hàm số là 0 .
10 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
Chuyên đề_Cực trị
2
3 . 2
C. Cực đại của hàm số là D. Cực đại của hàm số là và 2 .
y
f x
Câu 45: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ
y
2
có bao nhiêu điểm cực trị?
3
f x
Đồ thị hàm số
2
B. 7 . C. 5. D. 9. A. 4 .
y
x
2sin
x .
Câu 46: Điểm cực đại của hàm số
x
, k k
.
x
k
2 ,
k
.
x
, k
k
x
k
2 ,
k
A. B.
.
.
12 7 12
6 7 6
2
C. D.
y
x
2sin
x .
Câu 47: Điểm cực đại của hàm số
x
, k k
.
x
k
2 ,
k
.
A. B.
x
, k
k
.
x
k
2 ,
k
.
12 7 12
6 7 6
2
y
x
2 sin
x
0; 2018 .
C. D.
trên khoảng Câu 48: Gọi S là tập hợp tất cả các điểm cực đại của hàm số
412699 2
1221798 6
412271 2
3
2
C. . D. . A. B. . . Tính tổng tất cả các phần tử của S . 2468491 12
bx
c
Câu 49: Cho hàm số có đồ thị cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt. Hỏi số cực trị
y
y x f x
ax 2
của hàm số
C. 3.
2 . y y B. 2 .
D. 1. A. 0 .
----------HẾT----------
11 | VD_VDC
Tài liệu Vted_2018
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19 NHÓM GIẢI VẬN DỤNG CAO
CHUYÊN ĐỀ CỰC TRỊ - NĂM HỌC 2018-2019
VTED_2019 MÔN: TOÁN 12
Thời gian làm bài 90 phút
Đề đã thay đổi thứ tự câu (sắp xếp theo độ khó tăng dần) so với đề gốc
BẢNG ĐÁP ÁN THAM KHẢO
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
HƯỚNG DẪN GIẢI
MỐI QUAN HỆ GIỮA CỰC TRỊ VÀ ĐẠO HÀM CẤP 1
ĐẠO HÀM CẤP 2 (ĐỀ 01)
y
I. Mối quan hệ giữa cực trị và đạo hàm của hàm số
f x có đạo hàm tại
0x . Khi đó nếu
0x
f x
f
Định lý 1: Nếu hàm số đạt cực trị tại điểm
. 0
x
0
f
0
thì
nhưng hàm số
x
f x không đạt cực
0
+ Điều ngược lại có thể không đúng, tức có thể
0x .
5
y
3 x y ,
x
trị tại
Chẳng hạn như hàm số
y
x
,
y
2
+ Hàm số có thể đạt cực trị tại điểm mà tại đó hàm số không có đạo hàm.
x x
Chẳng hạn như hàm số .
Như vậy, một hàm số chỉ có thể đạt cực trị tại một điểm mà tại đó đạo hàm của hàm số bằng 0 , hoặc tại đó hàm số không có đạo hàm.
0x là hàm số có đạo hàm triệt tiêu tại
0x hoặc hàm
+ Điều kiện cần để hàm số f đạt cực trị tại
0x .
số không có đạo hàm tại
+ Điều kiện đủ:
;a b chứa điểm
0x và có đạo hàm
f x
liên tục trên khoảng
y Định lý 2: Giả sử hàm số 0;a x và trên các khoảng
0;x b . Khi đó:
f
0,
x
a x ;
f
0,
x
y
x
x
f x
0
x b ; 0
+ Nếu và thì hàm số đạt cực tiểu tại
0x .
điểm
12 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
Chuyên đề_Cực trị
f
x
0,
x
a x ;
f
x
0,
x
f x đạt cực đại tại điểm
0
x b ; 0
0x .
+ Nếu và thì hàm số
Nói một các khác:
y
f
0,
f
II. Mối quan hệ giữa điểm cực trị và đạo hàm cấp hai của hàm số
0
f x
0x và
x 0
x 0
Định lí 3: Giả sử hàm số có đạo hàm đến cấp hai tại
0x là một điểm cực trị của hàm số. Hơn nữa,
f
thì
thì 0
x
0
0x là điểm cực tiểu.
f
+ Nếu
thì 0
x
0x là điểm cực đại.
0
f
0
+ Nếu
thì chưa thể khẳng định được
x
0
0x là điểm cực trị của hàm số hay
Trong trường hợp
không.
;
f
f
0
và 0
. Khi
;a b chứa điểm
x
x 0
x 0
0
Chứng minh
f
x 0
f
0
x 0
lim x x 0
lim x x 0
x x
f x
f x 0
x x 0
0
a b ;
Giả sử hàm số f có đạo hàm trên khoảng đó theo định nghĩa đạo hàm cấp hai, ta có:
h 0
h
x 0
h x 0;
f x
x x 0
x
h
Do đó tồn tại sao cho và với mọi
x 0
h x ; 0
x \ 0
x
0,
x
f
0,
x
.
x
x 0
x 0
h x ; 0
x 0
h x ; 0
x
0,
x
h
f
0,
x
h
+ Vì nên
x
x 0
x x ; 0 0
x x ; 0 0
f
+ Vì nên
x
0x . Do đó hàm số f đạt cực tiểu tại
0x .
,
f
0
f
nếu
. 0
Vậy đổi dấu từ dương sang âm khi qua
;a b chứa điểm
x
x 0
x 0
0
Tương tự, hàm số f có đạo hàm trên khoảng
0x .
Hàm số f đạt cực trị tại
Chú ý: Định lý này thường được sử dụng để nhận biết điểm cực đại, điểm cực tiểu của hàm số cho các hàm số có chứa lượng giác và hàm có chứa căn thức (khi việc xét dấu của đạo hàm khó khăn).
f x có đạo hàm đến cấp n tại điểm
0x và
n
1
f
f
...
f
0
và 0
nf
x 0
x 0
x 0
0 x . Khi đó:
Tổng quát của định lí 3. Nếu hàm số
0x .
+ n lẻ, hàm số không đạt cực trị tại điểm
13 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
Tài liệu Vted_2018
0
nf
0x ; cụ thể nếu
0 x hàm số đạt cực tiểu tại điểm
0
nf
0 x hàm số đạt cực đại tại điểm
0x và nếu
0x .
0
+ n chẵn, hàm số đạt cực trị tại điểm
nf
0 x chưa kết luận được
0x có là điểm cực trị của hàm số hay không
Nếu
y
y
y
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
f x
x f
f x
Câu 1: Cho hàm số . Đồ thị của hàm số như hình vẽ bên. Hỏi hàm số
có tất cả bao nhiêu điểm cực trị?
B. 3 A. 2 C. 4 D. 1
Lời giải
a
Chọn B
f
0 x
x x b x c
Xét phương trình:
y
( )
y
( )
y
Khi đó ta có bảng xét dấu:
f x có đồ thị của
f x như hình vẽ. Hỏi hàm số
f x có bao nhiêu ( )
Câu 2: Cho hàm số
điểm cực trị ?
14 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
Chuyên đề_Cực trị
B. 3 . A. 2 . D. 1. C. 4 .
Lời giải Chọn D.
y
f x ( )
Ta có bảng biến thiên từ sự quan sát đồ thị hàm số
y
f x có một điểm cực trị. ( )
y
( )
y
( )
y
f x ( )
Vậy hàm số
f x có đồ thị của
f x như hình vẽ. Hỏi hàm số
x có bao
Câu 3: Cho hàm số
nhiêu điểm cực trị ?
B. 3 . D. 5 . A. 2 . C. 1.
Lời giải Chọn A.
y
g x ( )
f x ( )
x , có
g x ( )
f x
( ) 1
Ta đặt hàm số ;
f x ( ) 1 0
y
f x và ( )
1y
2x
1x
số nghiệm của phương trình bằng số giao điểm của đường .
1 điểm
1 x , 2x .
( ) 1
f x
, nên ; tiếp xúc tại điểm và 1 x Từ đồ thị ta thấy hai đường cắt nhau tại 2 g x ( ) chỉ đổi dấu khi đi qua
y
f x ( )
x có hai điểm cực trị.
Vậy hàm số
15 | VD_VDC
f x ( )
y
y
f x '( )
f x ( )
y
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19 Câu 4: Cho hàm số
. Đồ thị của hàm số như hình vẽ dưới. Hỏi hàm số
Tài liệu Vted_2018 có
bao nhiêu điểm cực trị?.
A. 2 B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Hướng dẫn giải
x
0,
x
y
f x ( )
Chọn B.
x x , 1
x 2
nên đồ thị hàm số có 3 điểm cực
Đạo hàm đổi dấu khi qua các điểm trị
y
'y
f
f x . Đồ thị của hàm số
x như hình vẽ bên.
Câu 5: Cho hàm số
y
x là?
f x
Hỏi điểm cực đại của hàm số
1x
0x
1 x
2x
A. . B. . D. . .
C. Lời giải Chọn D.
16 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
Chuyên đề_Cực trị
y
x có
y
'
f
'
x
1
f x
Xét hàm số
y
' 0
f
'
1
x
x x
1 2
y
' 0
f
'
x
x 1 1 x 2
f
y
' 0
1
1
x
'
2
x Vậy hàm số đạt cực đại tại
1 x
y
'y
f
Từ đồ thị ta thấy
f x . Đồ thị của hàm số
x như hình vẽ bên.
y
2
x
Câu 6: Cho hàm số
2 1
Đồ thị của hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
C. 3 . D. 0 .
f x B. 2 .
A. 4 .
Lời giải
y
2
x
Chọn C.
y
' 2 '
f
x
2
x
f x
2 1
1
Xét hàm số có
17 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
Tài liệu Vted_2018
y
' 0
f
'
x
x
x 1 1 x 3
y
' 0
f
'
x
x
3
x 3 1 x 1
x
1
y
' 0
f
'
x
x
3 1 x 3
Từ đồ thị ta thấy:
Ta thấy hàm số có đạo hàm đổi dấu ba lần khi qua các nghiệm nên hàm số có ba cực trị.
y
'y
f
f x . Đồ thị của hàm số
x như hình vẽ bên.
Câu 7: Cho hàm số
y
Đồ thị của hàm số
f x có bao nhiêu điểm cực trị? B. 3 .
C. 0 . A. 2 . D. 1.
f
'
x
0
f
'
0
x
1
y
Lời giải Chọn C.
x R ;
x
f x đồng
Từ đồ thị hàm số ta thấy . Vậy hàm số
y
f x ( )
y
f x ( )
biến trên R do đó hàm số không có cực trị.
Câu 8: Cho hàm số . Đồ thị hàm số như hình vẽ
18 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
Chuyên đề_Cực trị
y
3 ( ) 7
f x
x
Đồ thị của hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
B. 0 . D. 3 . A. 2 . C. 1.
Lời giải
Chọn C.
y
3 ( ) 7
f x
.
Ta có
y
0
( ) f x
7 3
y
f x ( )
Xét phương trình
x . 2
f x ( )
có 2 nghiệm
x
và 0
x 0
7 3
Từ đồ thị hàm số , ta thấy phương trình
Bảng biến thiên của hàm số
y
3 ( ) 7
f x
x
y
3 ( ) 7
f x
x
:
Vậy đồ thị hàm số có đúng 1 điểm cực trị.
Câu 9: Mệnh đề nào sau đây đúng?
f x
( ) 0
thì
0x là nghiệm của phương trình
A. Nếu
f x đạt cực trị tại
( )
0x thì hàm số có đạo hàm tại
0x là điểm cực trị của hàm số. 0x .
. 0
)
B. Nếu hàm số
0x thì
C. Hàm số có thể đạt cực trị tại điểm mà tại đó hàm số không tồn tại đạo hàm. f x D. Nếu hàm số đạt cực trị tại 0(
Lời giải
Chọn C.
3
- Mệnh đề A sai.
y
x
y
23 x
x là nghiệm của phương trình
0
x . 0
y , nhưng hàm số không đạt cực trị tại
0
Xét hàm số
19 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
Tài liệu Vted_2018
x
- Mệnh đề B, D sai. Xét hàm số y
x nhưng hàm số không có đạo hàm tại
0
x . 0
Hàm số đạt cực tiểu tại
y
f x ( )
f x ( )
y
f x ( )
có đạo hàm xác định trên . Đồ thị hàm số như hình
Câu 10: Cho hàm số vẽ dướ đây:
y
2( f x
)
Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực đại và bao nhiêu điểm cực tiểu?
A. 2 điểm cực đại, 1 điểm cực tiểu. B. 2 điểm cực tiểu, 1 điểm cực đại. C. 2 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu. D. 2 điểm cực tiểu, 3 điểm cực đại.
Lời giải
Chọn B.
y
f x ( )
0
Từ đồ thị hàm số , ta thấy:
( ) 0 f x
1 3
x x x
( ) f x
; 0
3;
0
x
( ) f x
0
x
,
0;1
1;3
2
.
y
f x (
2 .
( x f x
)
2 )
0
0
y
0
1
2
)
0
x ( f x
3
x x x
2
x
0
2
( f x
) 0
x
; 3
3;
2
x
3
Ta có
Bảng biến thiên
20 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
Chuyên đề_Cực trị
y
2( f x
)
y
y
(x)
'(x)
f
f
Vậy hàm số có 2 điểm cực tiểu và 1 điểm cực đại.
Câu 11: Cho hàm số . Đồ thị hàm số như hình vẽ
y
1
-1
x
2
O 1
-1
y
(x) x
f
là:
Hỏi điểm cực tiểu của hàm số
1x
0x
2x
x 1
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải
y
y
(x) x
'
f
f
Chọn C
'(x) 1
y
'(x)
f
Ta có:
1y tại 3 điểm trong đó có 1 điểm tiếp xúc nên
Đồ thị hàm số: cắt đường thẳng
y
'
'(x) 1 0
f
có 3 nghiệm trong đó có 1 nghiệm kép.
phương trình
'y
y
(x) x
f
Dấu của
là:
2x
Vậy điểm cực tiểu của hàm số
x
x
3 3
Câu 12: Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây đúng?
y A. Cực đại của hàm số là 2 C. Cực đại của hàm số là -2
B. Cực đại của hàm số là -1 D. Cực đại của hàm số là 1
Hướng dẫn giải
1
2
y
x
' 3
Chọn A
x x
1
3 0
Ta có:
21 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
Tài liệu Vted_2018
2
BBT:
y
(x)
(x)
x (x 2)
f
f
Câu 13: Cho hàm số có . Hỏi số điểm cực trị của hàm số là:
A. 2
f '(x) B. 3
C. 1
y D. 0
Hướng dẫn giải
2
2
f
'(x) x (x 2) 0
Chọn C
0x là nghiệm kép)
x x 0
Ta có: (
2
Vậy hàm số có 1 điểm cực trị.
f x ( )
x
x
x
2
y
f x có
( )
y
f x là ( )
1
Câu 14: Cho hàm số . Hỏi số điểm cực trị của hàm số
B. 3 . bao nhiêu ? A. 2 . C. 1. D. 4 .
2
Lời giải Chọn A.
f x ( )
x
x
x
2
2 và 1, nghiệm kép là 0 nên
1
2
Ta thấy có nghiệm đơn là
f x ( )
x
x
x
2
1
2
f x ( )
x
x
3
đổi dấu qua hai nghiệm đơn. Vậy hàm số có hai điểm cực trị.
y
f x có
( )
y
f x là bao
( )
2
Câu 15: Cho hàm số . Hỏi số điểm cực trị của hàm số
B. 3 . D. 0 . nhiêu ? A. 2 . C. 1.
2
2
f x ( )
3
x
x
f x ( )
x
x
3
Lời giải Chọn D.
2
2 qua hai nghiệm đó. Vậy hàm số không có cực trị.
y
2
x
x
Ta thấy không đổi dấu có 2 nghiệm kép là 0 và 3 nên
Câu 16: Cực đại của hàm số là
D. 0 .
3 3 B. 1 .
A. 1. C. 4 .
y
23 x
3
y
23 x
3
Lời giải Chọn C.
1 x
+ Có , nghiệm của là .
1 x
y
6
y
4
y
6
x , suy ra
1
1
+ , hàm số đạt cực đại tại , giá trị cực đại là .
y
2sin 2
x
Câu 17: Các điểm nào dưới đây là điểm cực đại của hàm số
22 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
Chuyên đề_Cực trị
x
,
k
B.
x
k
, k
A.
x
k
D.
x
,
k
, k
3 4 3 k 2 4
k 4 2 4
C.
Lời giải
y
2sin 2
x
y
' 4 cos 2
x
0
x
,
k
k 4 2
Chọn C
y
''
8sin 2
x
y
''
8sin
0
khi k
l l 2 ,
k 4 2
2
k
Mà
x
, k
k
là các điểm cực đại của hàm số.
4
Vậy
y
2sin 2
x
Câu 18: Các điểm nào dưới đây là điểm cực tiểu của hàm số
x
,
k
B.
x
k
, k
A.
, k
x
k
D.
x
,
k
k 4 2 4
3 4 3 k 2 4
C.
Lời giải
y
2sin 2
x
y
' 4 cos 2
x
0
x
,
k
k 4 2
Chọn B
y
''
8sin 2
x
y
''
8sin
0
khi k
l 2
1, l
k 4 2
2
k
Mà
x
, k
k
là các điểm cực tiểu của hàm số.
3 4
3
2
y
x
x
3
x
Vậy
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
1 3
4 3
Câu 19: Cho hàm số
B. Chực tiểu của hàm số là 1 .
C. Cực tiểu của hàm số là . D. Cực tiểu của hàm số là 9 . A. Chực tiểu của hàm số là 3 . 23 3 Lời giải
3
x
y
1
3
2
2
Chọn C
y
x
x
3
x
y
'
x
2
x
3 0
1 3
4 3
3
y
23 3
x
Ta có:
y
'' 2
x
2;
y
''(3)
4 0
Mà
23 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
Tài liệu Vted_2018
23 3
Vậy Cực tiểu của hàm số là
y
a b 0x thuộc khoảng ( ; ).
f x ( ) Xét các mệnh đề sau: I. Nếu
f x thì ( )
f x '( 0. ) 0
Câu 20: Cho hàm số xác định và liên tục trên khoảng ( ; )a b và điểm
0x là điểm cực trị của hàm số thì f x ( ) ),
x
a b ( ; )
f x (
f x ( ).
0
II. Nếu
f x ( ).
f x ( )
f x (
),
x
a b ( ; )\{
x
0x là điểm cực tiểu của hàm số }
0
0
III. Nếu thì
"(
)
f
0x là điểm cực đại của hàm số
0x là điểm cực đại của hàm số x f x thì ( ) 0. 0
IV. Nếu
Số mệnh đề đúng là? A. 4. B. 2. C. 1. D. 0. Hướng dẫn giải Chọn C.
f x có đạo hàm trên khoảng ( ; )a b và điểm ( )
a b Xét các
0x thuộc khoảng ( ; ).
Câu 21: Cho hàm số
f x thì ( )
0x là điểm cực trị của hàm số
f x '( 0. ) 0
mệnh đề sau: (1) Nếu
f x thì '(
0
)
f x ( ).
0
0x là điểm cực trị của hàm số
(2) Nếu
f x '( )
0,
x
a x ( ;
)
f x '( )
0,
x
(
x b ; ) 0
0x là điểm cực đại của hàm số
0
f x ( ).
(3) Nếu và thì
f x '( )
0,
x
a x ( ;
)
f x '( )
0,
x
(
x b ; ) 0
0x là điểm cực tiểu của hàm số
0
f x ( ).
(4) Nếu và thì
f x thì tiếp tuyến của đồ thị hàm số ( )
f x tại điểm ( )
(5) Nếu
(
x f x ;
(
0x là điểm cực trị của hàm số ))
0
0
song song hoặc trùng với trục hoành.
C. 4. D. 2. Số mệnh đề đúng là? A. 5. B. 3. Hướng dẫn giải Chọn C.
f
'(
) 0
0x ,
x và hàm số f(x) có đạo 0
Câu 22: Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên khoảng (a,b) chứa điểm
0x .
hàm cấp 2 tại điểm
Xét các mệnh đề sau:
f
"( ) 0
x thì
0x là điểm cực đại của hàm số f(x).
(1) Nếu
f
"( )
x thì 0
0x là điểm cực tiểu của hàm số f(x).
(2) Nếu
f
"( )
x thì 0
0x không là điểm cực trị của hàm số f(x).
(3) Nếu
f
"( )
x thì 0
0x là điểm cực trị của hàm số f(x).
(4) Nếu
)
f
"( ) 0
x thì
f x là cực đại của hàm số f(x). 0(
(5) Nếu
24 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
Chuyên đề_Cực trị
x thì 0
f
)
f x là cực tiểu của hàm số f(x). 0(
(6) Nếu "( )
Số mệnh đề đúng là?
A. 6 B. 4 C. 5 D. 2
Hướng dẫn giải:
Các mệnh đề đúng là 1,2,5,6
0x thuộc khoảng (a,b).
Câu 23: Cho hàm số f(x) xác định trên khoảng (a,b) và
)
f(x)
)
x
a b ( , )
f x 0(
f x 0(
(1) Nếu , thì là giá trị lớn nhất của hàm số f(x) trên khoảng (a,b).
)
f(x)
)
x
a b ( , )
f x 0(
f x 0(
x
a b ( , ) \
(2) Nếu , thì là giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) trên khoảng (a,b).
f(x)
)
0 x
f x 0( )
f x là cực đại của hàm số f(x). 0(
x
a b ( , ) \
(3) Nếu , thì
)
f(x)
)
0 x
f x 0(
f x là cực tiểu của hàm số f(x). 0(
(4) Nếu , thì
Số mệnh đề đúng là?
A. 0 B. 2 C. 1 D. 4
Hướng dẫn giải:
Các mệnh đề đúng là 1,2,3,4
y
f x ( )
y
f x '( )
2
Câu 24: Cho hàm số . Đồ thị của hàm số như hình vẽ bên
y
2 ( ) x
f x
Đồ thị của hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
2
f x 2 ( ) x
Hướng dẫn giải:
Xét hàm số g(x)=
25 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
Tài liệu Vted_2018
x hoặc 2 2
4x (quan sát đồ thị)
g x '( )
x 2 '( ) 2 x
f
0
x
f
x '( )
BBT
Từ bbt ta có đt hàm số y= g(x) có 3 điểm cực trị
y
f
f
x . Đồ thị của hàm số
x như hình dưới
f x xác định và có đạo hàm đây. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Câu 25: Cho hàm số
y
; 2
A. Hàm số .
y
. ; 1
B. Hàm số
y
C. Hàm số
y
f x đồng biến trên khoảng f x đồng biến trên khoảng f x có ba điểm cực trị. f x nghịch biến trên khoảng
0;1 .
D. Hàm số
Hướng dẫn giải C. Chọn Ta có bảng biến thiên
3
A, B, D sai, C đúng.
x
23 x
9
x
1
y
Câu 26: Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị là A và B . Điểm nào dưới đây thuộc
P
1; 10N
1;10
. B. . C. . D. .
đường thẳng AB ? 1; 0 A.
0; 1M
Q
2
2
Hướng dẫn giải
3
x
x
1
y
3
x
6
x
9
y .
x
y
8
x
2
y . Ta có:
Chọn 3 x y C. 9
1 3
y
8
x
Lấy y chia cho
1 3 Vậy đường thẳng AB có phương trình là
1; 10N
.
2
3
Thay tọa độ các điểm trong đáp án vào thì thỏa.
x
y
5
23 x OAB với O là gốc tọa độ.
Câu 27: Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị là A và B . Tính diện tích S của tam giác
26 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
Chuyên đề_Cực trị
9S
5S
10S
S
10 3
A. . B. . C. . D. .
3
2
3
y
5
3
x
6
Hướng dẫn giải
x
Chọn x y C. 2 x
y 0 0 2 x x
A
B
2;9
OA
5;
d B OA ;
d B Oy ;
x
2
0;5 ;
B
Khi đó ta có 2 điểm cực trị . Ta có
S
;
.
.5.2 5
OA d B Oy
1 2
1 2
. Diện tích tam giác OAB là
y
x
3 3
x
2
có 2 điểm cực trị A , B . Tìm tọa độ trung điểm M của đoạn
Câu 28: Đồ thị của hàm số
2; 0M
M
1; 0
M
2; 4
B. . C. . D. . thẳng AB . M . A. 0; 2
Lời giải
y
.
3 0
1
x
Chọn A TXĐ: D . 23 x
A và 1; 4
B
1; 0
M 0; 2
3
Suy ra tọa độ 2 điểm cực trị là . Vậy
y
x
26 x
9
x
có 2 điểm cực trị A , B . Tính độ dài đoạn thẳng AB .
1
AB
5
AB
2 5
AB
4 2
AB
2 2
Câu 29: Đồ thị hàm số
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
2
y
3
x
12
x
Chọn D TXĐ: D .
B
1;3A
. 3; 1
1 3
x 9 0 x
AB
2 5
. Suy ra tọa độ 2 điểm cực trị là và
Vậy .
y
2 5 x x 2
y
x 2
y
2
x
Câu 30: Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị A , B . Hỏi đường thẳng đi qua hai điểm A , B
x .
x .
là? A. . B. . C. 2 y D. 2 y
Lời giải
x
Chọn A TXĐ: D .
y
2
x
x
2 5 2
2
x
1
Phương trình đường thẳng qua hai điểm cực trị là .
y
x 2 x
5
AB
2 5
AB
2 15
AB
2 13
Câu 31: Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị A và B . Tính độ dài đoạn thẳng AB .
AB .
A. B. . . D. .
C. Lời giải
Chọn C.
27 | VD_VDC
Tài liệu Vted_2018
2
2
2
2
x
x
x
1
4
1
1
y
2
Ta có .
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19 2
x
x
2
x
x 2
x
x
2
3
y
3 2 3
y
0
x
2 4
x
1 0
x
2
3
y
3 2 3
2
2
.
AB
2 3
4 3
2 15
4
Suy ra .
y
x
28 x
có ba điểm cực trị A , B , C . Gọi S là diện tích tam giác
2
ABC . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Câu 32: Đồ thị hàm số
S
16
S
32
S
4 2
S
8 2
A. . B. . . D. .
C. Lời giải
A
2; 14
C
2; 14
0; 14
Chọn D.
y
34 x
16
x
0
0;2
B
M
x 0 2 x
Ta có , , và là
trung điểm của BC .
AM
16
BC suy ra 4
S
AM BC .
.4.16 32
1 2
1 2
4
2
y
2
x
4
x
3
Ta có , .
có ba điểm cực trị A , B , C . Gọi R là bán kính đường tròn
Câu 33: Đồ thị hàm số
ngoại tiếp tam giác ABC . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
R
R
5 R . 4
5 R . 2
5 2
5 4
A. B. C. . D. .
Lời giải
A
Chọn B.
y
38 x
8
x
0
0;3
B
1;5
1;5C
0;5M
x 0 x 1
2
AB AC
2 1
2
5
Ta có , , và .
BC và 2
AM .
2
.
.
S
AM BC .
R
Ta có ,
5. 5 2.2
5 . 4
1 2
AB AC BC R 4
AC AB . AM 2
y
Suy ra
f x
y
Câu 34: Cho hàm số xác định và liên tục trên có bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ
f x
Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2 . C. 3. B. 4. D. 1.
Hướng dẫn giải
28 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
Chuyên đề_Cực trị
3
2
Chọn B.
y
x
5
x
x
1
Câu 35: Cực đại của hàm số
.
148 27
5 3
B. D. A. 1. C. 4.
Hướng dẫn giải
2
2 .
1
2
y
' 3
x
5
2
x x x
2
2
1
2
Chọn C.
y
' 0 x 3
5
2
1 x x x
1
1
x
2
1
(1)
x thì (1)
5 2
3
x
x
5 3
x
1
2
1
Nếu
x thì (1)
5
2
3
x
x
5 3
x x
4
Nếu (loại)
1 y .
y
Lập bảng biến thiên ta thấy cực đại của hàm số là
f x
y
Câu 36: Cho hàm số xác định và liên tục trên có bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ
f x
Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực đại?
C. 3. A. 2 . B. 4. D. 1.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
y
f x
Câu 37: Cho hàm số liên tục trên R và có bảng xét dấu như hình vẽ
y
f x
Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực đại.
A. 2 . B. 4 . D. 1. C. 3 .
Lời giải
Chọn A.
x nên hàm số đạt cực đại tại
2
x .
2
Đạo hàm đổi dấu từ dương sang âm khi đi qua
y
'f
f x
x trên R . Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm
y
Câu 38: Cho hàm số có đạo hàm
g x
f x
f x
2 là
số . Số điểm cực trị của hàm số
29 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
Tài liệu Vted_2018
B. 7 . C. 5 . D. 9 . A. 4 .
Lời giải
1
x 1 0
0
Chọn C.
0
2
'
g x '
g x '
f x f .
x
f
0
f x x '
2
3
x x x 1 x x
Ta có ; .
x
0
3
1
2
1x
Bảng xét dấu
0
0
0
0
0
'g x
+ + +
g x
2 f x có 5 điểm cực trị.
C
y
y
f
'
y
f
"
x
Vậy hàm số
,
f x
x
C 1
2
3
, , . Câu 39: Cho 3 đường cong
y
y
x
y
"
f
f
'
C là đồ thị của các hàm số , f x
x
Hỏi đồ thị các hàm số , , theo thứ tự, lần lượt tương ứng với
C
C
C
C
C
đường cong nào?
,
,
,
,
,
,
C . D.
,
,
C 3
2
C . 1
2
C 1
2
3
1
C 1
2
C . 3
3
A. B.
C . C. Lời giải
Chọn B.
30 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
Chuyên đề_Cực trị
y
'g x đổi dấu
g x '
0x , và
+ Nhận xét: Nếu đồ thì hàm số cắt Ox tại điểm có hoành độ
y
g x
0x thì hàm số
0x .
khi qua đạt cực trị tại
2C đạt cực trị tại các điểm đồng thời là hoành độ giao điểm của
1C và Ox .
+
1C đạt cực trị tại các điểm đồng thời là hoành độ giao điểm của
3C và Ox .
+
y
y
f
'
y
f
"
x
f x
x
C
,
,
2
C 1
C . 3
3
2
y
f x ( )
x
5
x
x
1 .
Vậy đồ thị các hàm số , , theo thứ tự, lần lượt tương ứng là
Cực đại và cực tiểu của hàm số lần lượt là?
Câu 40: Cho hàm số
B. 4 và 4. C. 1 và 1. A. 1 và 5 . 3 D. 4 và 148 . 27
Hướng dẫn giải
3
2
x
x
5
(
x
1)
neáu x
; 1
1;
f x ( )
D. Chọn + Tập xác định
3
2
5
x
x
x
1 neáu x
1;1
+
1x , ta có:
3
2
(1)
x
5
1)
1x
Hàm số không có đạo hàm tại
( ) f x x
f 1
x x
x ( 1
lim 1 x
lim 1 x
-Xét tại
x , ta có:
1
3
2
x
1
x 1
Hàm số không có đạo hàm tại
( ) f x x
( 1) f 1
x x 5 1 x
lim ( 1)
x
lim ( 1)
x
2
x
2
x
5
neáu x
; 1
1;
/
f
x ( )
.
x
-Xét tại
\
1;1
2
x
2
x
5
neáu x
1;1
3 3
/
f
x ( ) 0
x
.
-Tại mọi thì
f
+
5 3 / ( ) x
+ Xét dấu
+Bảng biến thiên
31 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
Tài liệu Vted_2018
4
2
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số có giá trị cực đại là 4 và và giá trị cực tiểu là 148 . 27
x
y
f x ( )
x
.
1 2 và 2.
Câu 41: Cho hàm số Mệnh đề nào dưới đây đúng?
1 4 A. Cực tiểu của hàm số là 2 C. Cực tiểu của hàm số là 1 . 2
B. Cực tiểu của hàm số là 0. D. Cực tiểu của hàm số là 3 . 2
Hướng dẫn giải
/
3
D. Chọn + Tập xác định
f
x ( )
x
x 2 .
0
x
/
f
x ( ) 0
2
2
x x
/ /
2
+ Hàm số có đạo hàm trên và
f
x ( ) 3 x
2.
f
(0)
.
x , giá trị cực đại là
0
/ / (0)
f
Hàm số đạt cực đại tại
2 0
1 2
f (
2)
.
x
2
+ Hàm số có đạo hàm cấp hai trên và
/ / (
f
2)
Hàm số đạt cực tiểu tại các điểm
4
0
3 2
, giá trị cực tiểu
Vậy hàm số đã cho chỉ có duy nhất một giá trị cực tiểu là 3 . 2
y
f x ( )
Câu 42: Cho hàm số Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2 5 x x 2 A. Cực đại của hàm số là 5. C. Cực đại của hàm số là 10.
B. Cực đại của hàm số là 1. D. Cực đại của hàm số là 2.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
2 \
2
/
x
5
f
x ( )
+ Tập xác định
x và 2
4 x 2 x 2)
(
+ Hàm số có đạo hàm tại mọi
32 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
Chuyên đề_Cực trị
/
f
x ( ) 0
1 x x 5
//
f
x ( )
.
x và 2
18
3 2)
(
x
//
f
(1)
0
Hàm số đạt cực tiểu tại
1x , giá trị cực tiểu là
f
(1)
2.
2 3
//
f
Hàm số đạt cực đại tại ( 5)
0
x , giá trị cực đại là
5
f
( 5)
10.
2 3
+ Hàm số có đạo hàm cấp hai tại mọi
2
4
y
Vậy hàm số đã cho chỉ có duy nhất một giá trị cực đại là 10.
f
x
x
x
2
x
4
f x
1
Câu 43: Cho hàm số có đạo hàm . Số điểm cực trị của hàm số
y
f x
là?
A. 3. B. 2 . C. 4 . D. 1.
Hướng dẫn giải
2
2
2
Chọn
f
x
x
2
x
2
x
1
f
Ta có . D.
1x .
x
Khi đó chỉ đổi dấu khi đi qua
4
2
Do đó hàm só đã cho có 1 cực trị.
y
x
x
1 4
Câu 44: Cho hàm số . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
1 2 1 . 2
2
A. Cực đại của hàm số là B. Cực đại của hàm số là 0 .
3 . 2
C. Cực đại của hàm số là và 2 . D.Cực đại của hàm số là
y
Hướng dẫn giải
0
x
3
y
0
x
2
x
0
2
A. 3 2x x Chọn Ta có .
2
x x
.
Ta có bảng biến thiên.
33 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
Tài liệu Vted_2018
1 . 2
Vậy cực đại của hàm số là
y
f x
Câu 45: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ
y
2
có bao nhiêu điểm cực trị?
3
f x
Đồ thị hàm số
B. 7 . C. 5. D. 9. A. 4 .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
y
y
2
3
f x
f x
3 2
Số điểm cực trị của hàm số bằng số điểm cực trị của hàm số .
y
C
f x
3 2
Oy xuống dưới
Đồ thị của hàm số được suy ra từ đồ thị ban đầu bằng cách tịnh tiến theo trục
3 2
đơn vị.
y
f x
C bằng cách giữ nguyên phần của
C bên trên
3 2
Đồ thị hàm số được suy ra từ
C dưới trục Ox .
trục hoành; lấy đối xứng qua Ox phần của
2
y
x
2sin
x .
Dựa vào đồ thị suy ra số điểm cực trị là 7.
x
.
x
k
2 ,
k
Câu 46: Điểm cực đại của hàm số
, k k
.
A. B.
x
, k
k
.
x
k
2 ,
k
.
12 7 12
6 7 6
C. D.
Hướng dẫn giải
y
' 1 2.2.cos .sin
x
x
Chọn TXĐ: A. D .
34 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
Chuyên đề_Cực trị
x
y
' 0
sin 2
x
k , k
1 2
k
x
12 7 12
y
" 4 cos 2
x
x
, k k .
y
2 3
0
12
12
k
, suy ra hàm số đạt cực tiểu tại Ta có: "
x
, k k .
y
"
2 3
0
7 12
7 12
k
2
, suy ra hàm số đạt cực đại tại
y
x
2sin
x .
Câu 47: Điểm cực đại của hàm số
x
, k k
.
x
k
2 ,
k
.
A. B.
x
, k
k
.
x
k
2 ,
k
.
12 7 12
6 7 6
C. D.
Hướng dẫn giải
y
' 1 2.2.cos .sin
x
x
x
y
' 0
sin 2
x
k , k
1 2
k
x
12 7 12
y
" 4 cos 2
x
Chọn TXĐ: C. D .
x
, k k .
y
2 3
0
12
12
k
, suy ra hàm số đạt cực tiểu tại Ta có: "
x
, k k .
y
"
2 3
0
7 12
7 12
k
2
0; 2018 .
y
x
2 sin
x
, suy ra hàm số đạt cực đại tại
trên khoảng Câu 48: Gọi S là tập hợp tất cả các điểm cực đại của hàm số
412271 2
412699 2
1221798 6
A. B. . . C. . D. . Tính tổng tất cả các phần tử của S . 2468491 12
Hướng dẫn giải
x
k
Chọn A.
y
1 4sin .cos
x
x
1 2sin 2
x
0
y
sin 2
x
1 2
k
12 7 12
x
Ta có .
35 | VD_VDC
Tài liệu Vted_2018
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19 4 cos 2
x
y
y
4cos
k
2 3
0
12
6
k
2
y
4 cos
k
2 3 0
Do
x
k
7 12
7 6
7 12
k
2
nên hàm số đạt cực đại tại .
x
0; 2018
0
k
2018
0
k
641
7 12
Mà
;...;
7699 12
, các phần tử này lập thành một cấp số cộng Ta có các phần tử của tập S là
7 19 ; 12 12 7 12
641.
642 2.
T
có 642 số hạng với số hạng đầu và công sai d .
7 12 2
412271 2
3
2
y
x
c
. Do đó tổng của các phần tử tập S bằng
Câu 49: Cho hàm số có đồ thị cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt. Hỏi số cực trị
y
f x
của hàm số
A. 0 . C. 3.
ax bx 2 2 . y y B. 2 .
D. 1.
Hướng dẫn giải
3
2
C.
f
2 . y y
2 . y y
2 .
y y
12
y
12
x
ax
bx
c
x
3
2
Chọn Ta có
y
x
ax
bx
c
3
2
x
ax
bx
có ba nghiệm đơn phân biệt.
0
c
Hàm số có đồ thị cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt nên phương trình
f
có ba nghiệm phân biệt và
0 x
f x đổi dấu qua các nghiệm đó
Chứng tỏ phương trình
f x có 3 cực trị.
hay hàm số
36 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
Chuyên đề_Cực trị
NHÓM GIẢI VẬN DỤNG CAO CHUYÊN ĐỀ CỰC TRỊ - NĂM HỌC 2018-2019
VTED_2019 MÔN: TOÁN 12
3
y
x
23 x
9
x
15.
Thời gian làm bài 90 phút
8
y
x
y
:
:
8
x
12.
:
y
12
x
:
y
12
x
Viết Câu 1. Gọi là đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
. 8.
. 8.
phương trình của đường thẳng . A. 12. B. . . C. D.
,a m sao cho đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị của hàm số
3
2
y
2
x
3
m
x
6
m
2
x
1
d y :
ax .
song song với đường thẳng
1
m
2
m
3
Câu 2. Tìm điều kiện của tham số
a a
0 .
a a
0 .
m
3
m
2
A. . B. .
a a
0 .
a a
0 .
2
3
2
b
ac 3
0,
y
ax
bx
0
C. . D. .
cx d a
.C Biết
Câu 3. Cho hàm số tìm phương trình
có đồ thị .C
2
y
c
x d
.
đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của
y
c
x
d
.
2 3
b a 3
bc a 9
2 3
b a 3
bc a 9
2
y
c
x d
.
A. . B. .
y
c
x
d
.
2 3
b a 3
bc a 9
2 3
b a 3
bc a 9
3
2
2
C. . D. .
y
ax
bx
cx
0
ac 3
.C Biết đường thẳng đi qua hai
d b ,
Câu 4. Cho hàm số
bc .
ad
ab 3 .
cd
ad
bc 9 .
C. . D. . điểm cực trị đi qua gốc tọa độ c B. 9 A. 9 . có đồ thị .O Mệnh đề nào dưới đây đúng? ab . .
,a m sao cho đường thẳng qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm
3
2
Câu 5. Tìm điều kiện của các tham số
ax
y
2
x
3
m
x
6
m
1
1 2
m x
m
1
a
0
m
1
a
0
số . vuông góc với đường thẳng y
1 3
1 3
1
a
1 a
m
1
a
0
m
1
a
0
A. . B. .
1 2
1 2
1
a
1 a
3
2
3
C. . D. .
y
x
3
mx
4
m
,A B
Câu 6. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số có hai điểm
1
cực trị sao cho tam giác OAB vuông cân tại O .
m .
m .
m .
m
1 4
1 2
1 2
3
2
2
A. B. C. D. .
y
x
2
mx
m
x
luôn có hai cực trị
1
,x x . Tính giá trị 1
2
1
f x 2
Câu 7. Biết rằng với mọi m hàm số
k
f x 1 x 1
x 2
2
2
biểu thức .
k
m 3
2
m
3
k
m 3
2
m
3
2 9
2 9
2
2
2
m
3
2
m
3
A. . B. .
k
k
9
9
C. . D. .
1 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
y
x
3 3
x
5
,A B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
Câu 8. Gọi
Tài liệu Vted_2018 . Tính bán kính R của đường tròn
R
5
R
2 5
ngoại tiếp tam giác OAB .
5R .
R
10
3
y
23 x
8
x
x
A. B. . C. . D. .
. Viết 6
Câu 9. Gọi là đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
. 6
6
y
x
:
6
6
y
x
:
. D. x 6
6
y
:
. 6
6
y
x
:
phương trình của . . A. B. C.
3
2
y
2
x
m
x
m 6
y
Câu 10. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ
x . 4
3
1
1 2
m x
thị hàm số là đường thẳng
1m .
0m .
m .
m .
1 2
1 3
A. B. C. D.
2
y
3 x mx
7
3
x
Câu 11. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ
vuông góc với đường thẳng
y
. 1
9 x 8
thị hàm số
m .
6
m .
1
m .
12
m .
10
A. B. C. D.
2
là khoảng cách nhỏ nhất giữa hai điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số Câu 12. Kí hiệu mind
y
3 x mx
x m
. Tìm mind 1
1 3
.
. .
d B. min
d D. min
4 13 3
2 13 3
2 . 3
4 . 3
A. min d C. min d
3
2
x
y
x m
nằm khác phía đối với đường thẳng y
x .
Câu 13. Tìm các giá trị thực của tham số m để điểm cực đại và điểm cực tiểu của đồ thị hàm số
m 3 2 0m .
0m .
0m .
2m
.
A. B. C. D. 0
3
y
x
3
2 2 x m x m
đối xứng với nhau qua đường thẳng
y
1 x 2
5 2
Câu 14. Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho hai điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số
m .
1
0m .
1m .
m .
1 2
3
2
y mx
(2
1)
m
m
3
x
A. B. C. D.
1m , đồ thị hàm số
luôn có hai điểm cực trị và
; 3
;3
3;
K
K
K
K
Câu 15. Với mọi
mx 3 gọi là đường thẳng đi qua hai điểm cực trị đó. Tìm điểm cố định K mà đi qua. 1 2
1 2
1 2
1 2
3;
D. A. C. B. . . . .
,A B của đồ thị hàm
2
y
3 x mx - 3
4
3 m
Câu 16. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hai điểm cực trị
m
2.
m
3.
m
4.
1.
số cùng với gốc toạ độ tạo thành một tam giác có diện tích bằng 4
m .
3
2
2
2
A. . B. . C. . D.
x m -
- 3
m
- 3
m
m
m
2
2
y
x
x
-1
2 3
m
1.
m
4.
có hệ số góc bằng hàm số Câu 17. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị
m .
0;3
m
1; 4
A. B. . C. . D. .
2 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
Chuyên đề_Cực trị
2
3
y
3 x mx -
m
4 27
có hai Câu 18. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số
,A B cùng với gốc toạ độ tạo thành một tam giác có tâm đường tròn ngoại tiếp
điểm cực trị
I
(1; 2)
.
m
12.
6m
m
3.
m
12.
4
2
4
y
x
- 2
mx
m m 2
. B. . C. . D. . A. 0
có ba cực Câu 19. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số
m
3 3.
trị tạo thành một tam giác đều.
m
2.
m
3.
m
3 2.
4
2
A. . B. . C. . D. .
y
ax
bx
0
,A B và C , khi đó tìm tung độ
c a
Câu 20. Cho biết đồ thị hàm số có ba điểm cực
2
2
2
2
c
c
c
c
của điểm G là trọng tâm ABC
y G
y G
y G
y G
b 12
a
b a 6
b a 6
b a 12
4
y
4 2 x mx m m
A. B. C. D. . . . .
có ba điểm Câu 21. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số
0120 .
m
m
m
m
3 3
cực trị tạo thành một tam giác có một góc bằng
1 3 3
2 3 3
4 3 3
4
2
y
x
2
mx
2
4 m m
A. . B. . C. . D. .
có ba
Câu 22. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số
m
điểm cực trị đều thuộc các trục tọa độ.
1m .
2m .
3m .
1 2
y
4 x mx
2 1 có ba điểm cực trị
A. B. C. . D.
Câu 23. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị thàm số
m .
m .
1
2
1m .
2m .
4
2
y
x
( 2
m
) 1
x
m 3
2
có ba
tạo thành một tam giác có diện tích bằng 1. A. B. C. D.
Câu 24. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số điểm cực trị là ba đỉnh của một tam giác vuông cân.
m .
0m .
1m .
m .
1 2
1 2
A. B. C. D.
2
x
1
y
Câu 25. Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
x 2 x . x 1 2
y
y
2
x
. 1
y
2
x
. 1
y
x 2
. 1
y
A. B. C. D.
2;x x . Viết phương trình đườngthẳng đi
2 x mx n 2 1 x
Câu 26. Biết rằng hàm số có hai điểm cực trị 1
y
x n
y
x n
qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho.
.
.
B. D.
A. y mx n
.
mx n
.
m 2
m 2
2
x
f x
2
f x (
)
C. y
k
2;x x . Tính
2 x m 2 2 x
x
f x 1 x 1
2
Câu 27. Biết rằng hàm số có hai điểm cực trị 1
k . 1
k .
y .
1
1 2
1 k . 2
A. B. C. D.
3 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
Tài liệu Vted_2018
4
2
y
ax
bx
0
c a
Câu 28. Cho biết đồ thị của hàm số có ba điểm cực trị. Tìm bán kính R của
đường tròn ngoại tiếp tam giác có ba đỉnh là ba điểm cực trị đó.
R
R
R
R
21 b a 8
8 b
21 b a 4
8 b
21 b a 8
8 b
21 b a 4
8 b
4
2
y mx
2
m
x
1
A. . B. . C. . D. .
1
Câu 29. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số
,A B C với A Oy và thỏa mãn OA BC
,
có ba điểm cực trị .
m
m .
m .
m
3 4
3 4
4 3
4 3
4
2
y
ax
bx
,
0
,
A. . B. C. D. .
,A B C với A Oy
c a c
Câu 30. Cho biết đồ thị của hàm số có ba điểm cực trị
2
2
2
2
. Tìm hệ thức đúng trong các hệ thức sau.
2
ac
b
b
4
ac
b
2
ac
b
4
ac
4
y
x
2
m
3
2 x m
1
và thỏa mãn OB AC A. . B. . C. . D. .
có ba điểm cực
Câu 31. . Tìm tất cả các tham số m sao cho đồ thị hàm số
3
3
3
m 2 3.
3m
3.
m
3.
trị là ba đỉnh của một tam giác đều.
m
3.
3 2
4
2
4
y
x
mx 2
m m 2
A. . B. . C. . D. .
có ba điểm cực trijlaf ba Câu 32. Có bao nhiêu số thực m để đồ thị hàm số
3
2
2
đỉnh của một tam giác có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng 1 A. 2.. C. 0. . B. 3. .
y
x
3
mx
3 x m m
m
3
1
I
có Câu 33. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số D. 1. .
1;1
R
5.
m
m
1;
.
m
m
1;
.
hai điểm cực trị cùng với điểm tạo thành một tam giác nội tiếp đường tròn có bán kính
3 5
3 5
3 5
3 5
;1 .
;1 .
A. . B. . C. . D. .
mx
1
y
Câu 34. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường nối hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
2 2 x m 1 x 2
vuông góc với đường phân giác của góc phần tư thứ nhất.
. 1.
m
.
m
.
1 2
1 2
3
y
x
2 3 mx m 3
B. . D. . A. m 1. . C. m
Câu 35. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số có hai điểm cực
C
1;
7 8
1
1
trị cùng với điểm tạo thành một tam giác cân tại C .
m .
m .
m .
m .
1 2
1 2
4
A. B. C. D.
y
x
2
m
2 x m
có ba 3
1
1 8
Câu 36. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số
điểm cực trị cùng với gốc tọa độ là bốn đỉnh của một hình chữ nhật.
1m .
2m .
4m .
m .
1 2
A. B. C. D.
4 | VD_VDC
Chuyên đề_Cực trị
3
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19 2 3 mx m
2
y
x
.
có hai điểm cực Câu 37. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số
AOB
4
m 2
m 6
m 2
trị A và B sao cho góc 120
m
27 25
3 5
3 5
12 5
3
2
y
x
x
A. B. C. . . . D. .
m 9 2
3 m 27 2
có hai điểm Câu 38. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số
3m .
9m .
0m .
4
y
x
26 x
4 x
6
,
C. B. cực trị A và B cùng với gốc tọa độ O là ba đỉnh của một tam giác vuông. D. A. Với mọi m .
,A B C . Hỏi ba điểm cực trị của
3 1 x
2x
4
4
y
Câu 39. Biết đồ thị hàm số có ba điểm cực trị
x
2
y
23 x
2
y
3 x
4
1 x 2
4
. B. A. . đồ thị hàm số thuộc đường cong nào dưới đây?
y
x
x 3
. D. 2
4
y
x
2 2 m x 2
2 m 1
C. .
Câu 40. Điều kiện đầy đủ của tham số m để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị
0;1H
là ba đỉnh của một tam giác có trực tâm là:
0m .
4
4
A. B.
1
2
2
m
. 0
1
2
2
m
. 0
1m . 2 m m
2 m m
C. D.
m
4
1
m 2
y
x
Câu 41. Tìm tất cả các giá thực của trị tham số m để đồ
21 x
120 .
m 1
m 1
m 1
1m
thị hàm số có ba điểm cực trị là ba đỉnh của một tam giác có một góc bằng tập hợp 4
1 3 16
1 3 48
1 3 2
1 3 24
A. B. C. D. . . . .
2
2
y
3 x mx
m
x
Câu 42. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số
,A B sao cho
,A B nằm khác phía và cách đều
1
1 3 đường thẳng
y
x . Tính tổng tất cả các phần tử của S .
9
5
có hai điểm cực trị
A. 0 . B. 6 . C. 6 . D. 3.
3
2
2
y
x
2
m
x
1
có hai điểm cực trị
, A B sao cho tam giác OAB có
1
m m x
1 3
1 2
Câu 43. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số
2
2
diện tích bằng 2. Hỏi S có bao nhiêu phần tử nguyên. B. 0 . C. 2 . A. 1. D. 4 .
x
y
m
3 x mx
có đồ thị là 1
mC . Biết rằng tồn tại duy nhất điểm
1
Câu 44. Cho hàm số
m m 1
mC tương ứng với
và A là điểm cực tiểu ứng với
1
2
3
1 3 ,A a b sao cho A là điểm cực đại m m 2 S . 1
S .
. Tính a b
S .
S .
B. A. C. D.
3
2
y
x
3 m
4
mx 3
Câu 45. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số
, A B nằm cùng một phía và cách đều đường thẳng
x
y 2
. Tổng các phần tử của S là
1 0
có hai điểm cực trị
5 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
Tài liệu Vted_2018
1 . 2
1 2
C
B. D. . A. 0 . C. 1.
5;9 .
2
2
Câu 46. Cho điểm Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số
x
y
3 x mx
m
,A B sao cho tam giác ABC cân tại C . Tính
1
1 3
có hai điểm cực trị
.
.
.
15 2
15 2
y
3 3
x
1
mx
(với
0m là tham số thực). Gọi d là đường
B. . C. . D. . A. 0. . tổng tất cả các phần tử của S . 9 2
mC là đồ thị của hàm số
Câu 47. Cho
1;0
I
mC . Đường thẳng d cắt đường tròn tâm
bán kính
D. 0 . C. 3. thẳng đi qua hai điểm cực trị của 3R tại hai điểm phân biệt A , B . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m sao cho diện tích tam giác IAB đạt giá trị lớn nhất. Hỏi S có tất cả bao nhiêu phần tử? A. 1. B. 2 .
3
2
2
y
x
mx 3
3(
m
1)
3 x m m
có hai điểm cực trị
,A B sao cho
Câu 48. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số
2.
OA OB
.S
Tính tổng tất
3
2
y
x
bx
cx d
cả các phần tử của A. 6 . B. 6 . C. 3 . D. 0 .
có hai điểm cực trị và gốc tọa độ nằm trên đường
Câu 49. Biết đồ thị của hàm số
S
bcd bc
.
B. 6 .
d 3 D. 6 .
4
2
thẳng đi qua hai điểm này. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A. 4 . C. 4.
y
2
x
2
mx
m 3 2
Câu 50. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số
3
có ba điểm cực trị cùng với gốc tọa độ tạo thành một tứ giác nội tiếp. Tính tổng tất cả các phần tử của S .
A. 2 2 3
. B. 2 . D. 0 . C. 1 .
0;2017 để đồ thị hàm số
3
2
m 3
m
2
2
2
y
x
x
Câu 51.
,A B nằm về hai phía của trục
1
có hai điểm cực trị [2D1-3] Hỏi có tất cả bao nhiêu số nguyên m thuộc đoạn x m
y mx
3 3
x
B. 2015 . C. 2013. D. 2012 . hoành? A. 2014 .
Câu 52. [2D1-3] Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số
,A B sao cho tam giác ABC đều với
2;1C
có hai điểm cực trị . Tính tổng tất cả các phần tử
.S
của
1 3
4 3
2
y
3 x mx
34 m
B. . C. . D. 3. A. 0 .
điểm cực trị A và B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng 4 với O là gốc tọa độ.
m
1;
m
Câu 53. có 2 [2D2-3] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số
0m .
1m .
. 1
m
;
m
1 4 2
1 4 2
A. B. C. . D.
6 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
Chuyên đề_Cực trị
4
2
y
x
2
mx
3
1m
Câu 54. có 3
.
1m .
0m .
m
0
4
y
34 x
mx 4
[2D2-3] Tìm tất của các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số điểm cực trị tạo thành 1 tam giác có diện tích nhỏ hơn 1. B. 0 A. D. C. .
2 4x x m
4
2
y
x
mx 2
Câu 55. Ta có Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số
2 1
có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có bán kính đường tròn nội tiếp bằng
1m .
m
2 2 2
.
m
2
m
2 1
.
2
4
y
x
x
6
3
2
A. B. C. . D.
,B C là điểm
, có đồ thị
C . Gọi A là điểm cực đại của
,B C đến d .
C ; C . Gọi d là đường thẳng đi qua A và S là tổng khoảng cách từ
Câu 56. Cho hàm số
4
6
cực tiểu của Tính tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của S .
A. . B. .
C. 4 4 5
2
4 5 5
3 10 5
4
2
y
x
m 3
x
3
có ba điểm cực
. . D. 2
1
Câu 57. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số
2 3
trị tạo thành một tam giác cân có độ dài cạnh đáy bằng độ dài cạnh bên.
m .
m .
m .
5 m . 3
3 5
3 5
5 3
3
y
x
23 x
2
C. A. B. D.
có hai điểm cực
2
2
2
:
x
y
mx my m 2
4
5
1 0
Câu 58. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số
mC
1
m
1
trị nằm về hai phía của đường tròn
m .
m . 1
. 1 m
5 . 3
3 5
3 5
5 3
A. B. C. D.
3
2
y
x
mx 3
6
3 m
Câu 59. [2D1-3] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của
đồ thị hàm số tạo với trục hoành góc 45 .
m .
1
m
1;
m
. 1
m
;
m
m
1 2
1 2
1 2
A. B. . C. D. .
4
2
4
có các điểm cực trị đều nằm trên các trục tọa độ.
Câu 60.
2 x ;0
mx 2
2; 2
2
;0
. . . [2D1-3] Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y A. D. 2 . C. B.
----------HẾT----------
7 | VD_VDC
Tài liệu Vted_2018
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19 NHÓM GIẢI VẬN DỤNG CAO
CHUYÊN ĐỀ CỰC TRỊ - NĂM HỌC 2018-2019
VTED_2019 MÔN: TOÁN 12
Thời gian làm bài 90 phút
Đề đã thay đổi thứ tự câu (sắp xếp theo độ khó tăng dần) so với đề gốc
BẢNG ĐÁP ÁN THAM KHẢO
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
3
y
x
23 x
9
x
15.
HƯỚNG DẪN GIẢI
Viết Câu 1. Gọi là đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
8
x
y
y
:
:
8
x
12.
:
y
12
x
8.
:
y
12
x
8.
B. C. D. phương trình của đường thẳng . A. 12.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
3
2
y
x
3
x
9
x
15.
2
y' 3
x
6
x
9.
y
'
x 1 0 x 3
Ta có:
A
B
1; 20 ,
3; 12 .
y
ax b .
Đồ thị có 2 điểm cực trị là
Ta có:
12
a
8
a b
20
12
3 a b
b
Gọi phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị là
y
8
x
12.
2
. Vậy phương trình của đường thẳng là
m
6
2
3
x
x
y
,a m sao cho đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị của hàm số
song song với đường thẳng
1
2
x
ax .
d y :
1
m
2
m
3
Câu 2. Tìm điều kiện của tham số 3 m
a a
0 .
a a
0 .
m
2
m
3
A. B.
a a
0 .
D. C.
a a 0 . Hướng dẫn giải
Chọn C.
8 | VD_VDC
Chuyên đề_Cực trị
Ta có phương trình đường
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19 là:
2
y
c
x
d
.
2 3
b a 3
bc a 9
2
2
trị có dạng thẳng đi qua hai điểm cực
y
m
6
m
9
x
m
3
m
3.
Suy ra
:d y
ax
2
6
m
9
a
m
2
m 3
3
0
m
2
6
m
9
a
0.
m
.a
m
a
3
nên: Vì đường thẳng song song song với đường thẳng
.
a thì 0
2
3
2
b
ac 3
0,
Với
ax
bx
y
cx d a
.C Biết
Câu 3. Cho hàm số tìm phương trình
2
y
c
x d
.
có đồ thị 0 .C đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của
y
c
x
d
.
2 3
b a 3
bc a 9
2 3
b a 3
bc a 9
2
y
c
x d
.
A. B.
y
c
x d
.
2 3
b a 3
bc a 9
2 3
b a 3
bc a 9
C. D.
Hướng dẫn giải
3
2
y
ax
bx
0
cx d a
2
y
' 3
ax
bx 2
c .
2
b
ac 3 .
2
b
ac 3
0,
'
0
Chọn B.
'y đổi dấu khi đi qua 2
2,x x và
1
Với phương trình
x
y có 2 nghiệm phân biệt ; y , B 1
; y . 2
A x 1
2
nghiệm đó nên đồ thị có 2 điểm cực trị
'y ta được:
Lấy y chia cho
nên ta có
0
y x ' 1
y x ' 2
2
c
d
y 1
x 1
2 3
b a 3
bc a 9
2
y
c
d
2
x 2
2 3
b a 3
bc a 9
2
y
c
x d
.
Vì
C là:
2 3
b a 3
bc a 9
Vậy phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của
9 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
3
2
2
y
ax
bx
cx
0
ac 3
Câu 4. Cho hàm số
Tài liệu Vted_2018 .C Biết đường thẳng đi qua hai
d b ,
ad
ab 3 .
cd
ad
bc 9 .
C. D. điểm cực trị đi qua gốc tọa độ c B. 9 A. 9 có đồ thị .O Mệnh đề nào dưới đây đúng? ab .
bc . Hướng dẫn giải
Chọn A.
2
y
c
x
d
.
2 3
b a 3
bc a 9
2
y
y
'.g
c
x d
.
x
2 3
b a 3
bc a 9
Ta có phương trình đường trị có dạng là: thẳng đi qua hai điểm cực
d
0
9
ad
bc .
bc a 9
2
Vì đường thẳng đi qua hai điểm cực trị đi qua gốc tọa độ O nên:
ax
m
m
6
2
3
y
x
x
,a m sao cho đường thẳng qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm m x
1
m
1
a
0
m
1
a
0
số . vuông góc với đường thẳng y Câu 5. Tìm điều kiện của các tham số 3 1 2
1 3
1 3
1 a
1
a
m
1
a
0
m
1
a
0
A. . B. .
1 2
1 2
1 a
1
a
C. . D. .
Lời giải
y
6
m
x
6
m
m
1
1 2
1
2
Chọn Ta có: . A. 26 x
y
y
'.
m
6
m
x m m 6
m
1 1 2
9
1
x m 6 3
y
29 m
6
m
x m m
m
Khi đó: .
1 1 2
1
3
2
Do đó đường thẳng đi qua hai điểm cực trị là: .
y
2
x
x
6
m
3
m
1
1 2
m x
Vì hai điểm cực trị của đồ thị hàm số vuông góc với đường
ax
y
0
0
2
thẳng nên
9
m
6
m
a
m 3
1
2 1
1
m 3
1
m
1 a
1 3
1 a
1 a
a
1
a
3
2
3
.
y
x
3
mx
4
m
Câu 6. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số có hai điểm
1
cực trị sao cho tam giác OAB vuông cân tại O .
m .
m .
m
1 4
,A B 1 2
1 2
B. . C. D. A. m .
Lời giải
Chọn B.
10 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
Chuyên đề_Cực trị
3
A
m
2
y
3
x
6
mx
0
m
2 ; 0
0; 4 B m
x 0 x 2
Ta có: .
0m .
0(
loai
)
6
2
m
4
m
Để hàm số có hai cực trị thì
m
0
16
OA OB . OA OB
1 2
m m
. Vì tam giác OAB vuông cân tại O nên
m
1 2
3
2
2
Vậy .
y
x
2
mx
m
x
luôn có hai cực trị
1
,x x . Tính giá trị 1
2
1
f x 2
Câu 7. Biết rằng với mọi m hàm số
k
f x 1 x 1
2
2
biểu thức .
k
m 3
2
m
3
k
3
m
2
m
3
x 2
2 9
2 9
2
2
2
m
3
2
m
3
A. . B. .
k
k
9
9
C. . D. .
2
Lời giải
y
4
mx m
. 1
2
2
3
Chọn Ta có: D. 2 x 3
y
y
'.
m
x
m
m
1
x 3
2 9
m 9
2 3
2 9
2 9
2
2
y
x
3 m
m
1
Khi đó: .
m 9
2 3
2 9
2 9
2
2
2
2
3
3
m
m
1
x
m
m
1
x 1
2
m 9
2 3
2 9
2 9
m 9
2 3
2 9
2 9
2
Do đó đường thẳng đi qua hai điểm cực trị là: .
k
x
f x x
x 1
2
f x 1 x 1
2
2
2
2
m
3
2
Nên
k
m 9
2 3
9
y
x
3 3
x
5
.
,A B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
. Tính bán kính R của đường tròn
R
5
R
2 5
R
10
Câu 8. Gọi
5R .
ngoại tiếp tam giác OAB . A. B. . C. . D. .
Lời giải
y
3 0
1
x
A
B
1; 7
1;3 ,
2
2
AB
A. 23 x Chọn Ta có: .
OA
10,
OB
5 2,
AB
2 5
cos
AOB
2 OA OB OA OB 2. .
40 20 5
2 5
Khi đó: .
11 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
Tài liệu Vted_2018
sin
1
OA OB . .
.sin
. 10.5 2.
. 5
AOB
S
OAB
4 AOB 5
5 5
1 2
5 5
1 2
.
R
5
10.5 2.2 5 4.5
OA OB AB . S 4
OAB
3
y
8
x
x
23 x
Vậy bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB là:
. Viết 6
6
y
x
:
Câu 9. Gọi là đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
. 6
. D. x 6
6
y
:
. 6
6
y
x
:
6
6
x
y
:
B. C. phương trình của . . A.
Lời giải
y
x
y
6 x
6
y
23 x
6
x
Chọn A
. Ta có 6
1 3
1 3
Đạo hàm . Do đó đường thẳng đi qua hai
y
x .
6
6
điểm cực trị là
3
2
y
2
x
m
x
m 6
y
Câu 10. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ
x . 4
3
1
1 2
m x
thị hàm số là đường thẳng
1m .
0m .
m .
m .
1 2
1 3
A. B. C. D.
Lời giải
y
26 x
6
m
m
Chọn C
6 1
m x
1 2
y
0
Đạo hàm .
1 2
m
x m x
Ta có .
.
m
1 2
m
m
1 3
2
Để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị thì
c
y
x
d
b a 3
2 3
bc a 9
đồ
Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị là , do đó đường
2
9
m
3
m
m
m
1 .6
1 2
y
6
m
m
x
thẳng qua hai điểm cực trị của thị hàm số là
1 2
2 3
9.2
1 6
9
m
6
m
m
4
.
k nên 4
m 0 2
23 m
1
1 2
2 3
2 1 6
1
Đường thẳng có hệ số góc
1 3
m m
.
1m .
d
. Do đó 0
1 m thì 3
bc a 9
Nhận xét
12 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19 Chuyên đề_Cực trị Câu 11. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ
2
y
3 x mx
3
7
x
vuông góc với đường thẳng
y
. 1
9 x 8
thị hàm số
m .
6
m .
1
m .
12
m .
10
A. B. C. D.
Lời giải
y
23 x
2
mx
Chọn B
. 7
Đạo hàm
y có hai nghiệm phân biệt
0
2
. m
21
0
0
2
2
2
Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị khi
k
c
7
21
m
2 3
b a 3
2 3
m 3
2 9
2 m
25
1
21
m
.
Hệ số góc đường thẳng đi qua hai điểm cực trị là .
2
2 9
9 8
5 m m 5
Ycbt tương đường .
2
là khoảng cách nhỏ nhất giữa hai điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số Câu 12. Kí hiệu mind
y
3 x mx
x m
. Tìm mind 1
1 3
d
.
d
d .
d .
4 13 3
2 3
4 3
2 13 3
. . B. min D. min A. min C. min
Lời giải
{Ban đọc xem lại hai cách giải để chọn đáp án đúng}
y
2 x
mx 2
1
Chọn C
. Nhận xét
y có hai nghiệm phân biệt với mọi m .
0
Đạo hàm
2
2
b
2
AB
1
c
.
m
m
1
22
. 9 1
4 9
b a 3
2 3
ac 3 2 a
2 3
4 9
2
1
6
4
2
AB
4
m
4
m
5
m
4
2 3
3
2
2, t m t
0
Khoảng cách giữa điểm cực trị là hai
. Ta có
AB
t 4
t 4
t 5
4,
t
0
2 3
3
2
y
t 4
t 4
t 5
4
Đặt
với
t . 0
y
y
4,
0
y
212 t
t 8
0,
5
Xét hàm số
. Do đó t
. t
0
Đạo hàm
d .
AB . Vậy khoảng cách nhỏ nhất hai điểm cực trị là min
4 3
4 3
Do đó
y
x
2 2
mx
Chọn D.
1
Ta có
13 | VD_VDC
Tài liệu Vted_2018
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19 Xét phương trình
y hay 0
x
2 2
mx
1 0
m
m
2 1 0,
Hàm số luôn có cực đại, cực tiểu.
2
m
,x x là nghiệm của phương trình
y 0
2
x 2
1
x 1 x x 1 2
2
y
3 x mx
x m
1
x
m
1
. Gọi 1
1
2 m x
1 3
1 3
2 3
1 3
2 3
m y
Giá trị cực đại, cực tiểu của hàm số là:
m
, 1
y 1
1
2 m x 1
2 3
2 3
y
m
1
2
1
2 m x 2
2 3
2 3
;
;
Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị là
A x y B x y , 2
2
1
1
2
2
2
2
2
2
2
d AB
m
m
4
x 1
x 2
x 1
x 2
x 1
x 2
x x 1 2
1
1
4 9
4 9
1
2
(1
m
2 2 )
4
m
4
1
.4
4 9
4 9
2 13 3
1
Ta có
0m .
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
d Vậy min
2 13 3
.
2
3
x .
x m
nằm khác phía đối với đường thẳng y
x
y
Câu 13. Tìm các giá trị thực của tham số m để điểm cực đại và điểm cực tiểu của đồ thị hàm số
0m .
0m .
2m
.
m 3 2 0m .
B. A. D. 0
C. Lời giải
y
23 x
mx 3
Chọn C.
2
y
3
0
x
mx 3
Ta có .
x 0 0 x m
0
Để hàm số có cực đại, cực tiểu thì phương trình
y có hai nghiệm phân biệt
0m .
x
y m
0
Xét phương trình
.
x m
y m
Với
3 m 2
Với
14 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
Chuyên đề_Cực trị
3
0m , đồ thị hàm số có hai điểm cực trị
Với
0;
;
A m B m m ,
m 2
x
y
.
x thì
0
A
x B
A
y B
3
4
0
m m m
0
m
0
0
Để A và B nằm khác phia đối với đường thẳng y
m 2
m 2
Hay
3
y
x
3
2 2 x m x m
đối xứng với nhau qua đường thẳng
y
1 x 2
5 2
Câu 14. Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho hai điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số
m .
1
0m .
1m .
m .
1 2
A. B. C. D.
Lời giải
2
2
y
3
x
6
x m
Chọn B
2
2
Ta có
y 0
3 x
6
x m
0
2
9 3m
9 3
2 m
0
3
m
3
Xét phương trình
2
x 1
x 2
2
Để hàm số có cực đại, cực tiểu thì .
2,x x
x x 1 2
m 3
2
2
3
. Khi đó hàm số đạt cực đại, cực tiểu tại 1
y
x
3
2 2 x m x m
x
2
1
x m
1 3
1 3
m 3
m 3
y
2
2
Giá trị cực đại, cực tiểu của hàm số là
Ta có
2
1
y 1
x m 1
m 3
m 3
2
2
,
y
2
1
2
x m 2
m 3
m 3
;
;
.
Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị là
A x y B x y , 2
2
1
1
AB
d y :
thì
.
1 x 2
5 2
d M d
Đề A và B đối xứng với nhau qua đường thẳng , với M là trung
y
2
x 2
y 1
x 1
2
M
;
điểm của AB
M m m
2
1;
2
2
2 m m
2
.1
2 m m
Ta có hay
1 2
5 2
m 0 0 1 m
Vì M d nên
15 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
Tài liệu Vted_2018
2
; 2
AB
)
x 2
x y ; 1
2
y 1
x 2
x 1
x 2
x 1
m 3
1 (
2;1
du
2
AB
0
Ta lại có
2
2
1
m
0
0
x (do 1
x 2
AB u . d
x 2
x 1
x 2
x 1
m 3
Vì d nên hay )
0m thì A và B đối xứng với nhau qua đường thẳng
d y :
1 x 2
5 . 2
3
2
y mx
(2
1)
m
x
m
3
Vậy với
luôn có hai điểm cực trị và
1m , đồ thị hàm số
; 3
;3
3;
K
K
K
K
Câu 15. Với mọi
1 2
1 2
1 2
mx 3 gọi là đường thẳng đi qua hai điểm cực trị đó. Tìm điểm cố định K mà đi qua. 1 2
3;
D. A. C. B. . . . .
Lời giải
2
y
mx 3
mx m 6
2
Chọn C.
1
2
y
0
mx 3
6
mx m
2
Ta có
1 0
29 m
m m 3 (2
1) 3 (
m m
1) 0,
m
1
Với mọi
1m , hàm số đạt cực đại, cực tiểu tại 1
,x x . 2
10
m
3
2
y mx
mx 3
(2
m
1)
x
m
3
x
y
Xét phương trình
1 3
1 3
2 2 3 3
3
m x
10
m
Giá trị cực đại, cực tiểu của hàm số là:
y 1
2 3
2 3
3
m x 1
10
m
y 2
2 3
2 3
3
m x 2
;
;
Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị là
A x y B x y , 2
2
1
1
10
m
y
Đường thẳng đi qua A và B có phương trình
2 3
2 3
3
m x
2
m
x
3
y m
10 0
Ta có:
.
1
;
hay
K x y là điểm cố định mà luôn đi qua khi m thay đổi
0
0
2
m
3
10 0,
m 1
0 x 1
y m 0
2
3
10 0,
1 m
1
x 0
m x 2 0
y 0
Gọi
16 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
Chuyên đề_Cực trị
1 0
2
x 0
K
;3
1 2
3
10
0
1 2
x 0 x 2 0
y 0
y
3
0
,A B của đồ thị hàm
2
4
3 m
Câu 16. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hai điểm cực trị
cùng với gốc toạ độ tạo thành một tam giác có diện tích bằng 4 B. D. C. .
3 x mx y - 3 số m 2. A.
m 1.
4.
m
m
3.
Lời giải
' 3
x
y
6
mx
2
y
' 0
3
x
6
mx
0
0 2
m
x x
Chọn D 2
0m .
3
A
(0;4
) , (2 ;0)
Để hàm số có 2 cực trị
,A B là:
m B m . Suy ra tam giác OAB vuông tại O
3
Toạ độ 2 điểm
S
4
OA OB . .
4
. 4
m m 2
4
OAB
1 2
1 2 1
4 1
m
m
2
2
2
3
Ta có
x m -
- 3
- 3
m
m
m
m
2
2
x
y
x
-1
2 3
m
có hệ số góc bằng hàm số Câu 17. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị
m 1.
m
4.
0;3
m
1; 4
A. B. C. D.
2
Lời giải
x
6(
m
1)
x
(2
m
m 3
2)
2
2
' 0
9(
m
1)
3(2
m
m 3
Chọn C 2 ' 3 y
2) 0
3
5
2
m
m 3
1 0
3
5
m m
2 2
2
2
1
(2
m
2)(
m
1)
Hàm số có 2 cực trị
y
(
).
y
'
(
2
m
)
2 x m m
x m 3 3
2 m 3
2 3
m 3 3
2
2
(2
m
2)(
m
1)
y
(
2
m
)
2 x m m
Ta có:
2 m 3
2 3
m 3 3
2
2
m
(t/m)
Suy ra đường thẳng đi qua 2 cực trị là:
0 3
2 m 3
2 3
m 2 2 m 3 3
2
3
y
3 x mx -
m
Hệ số góc bằng .
4 27
,A B cùng với gốc toạ độ tạo thành một tam giác có tâm đường tròn ngoại tiếp
(1; 2)
Câu 18. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số có hai
12.
6m
m
3.
m
12.
B. C. D. điểm cực trị . I m A. 0
Lời giải
17 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
Tài liệu Vted_2018
' 3
x
y
2
mx 2
y
' 0
3
x
2
mx
0
x
0 m 2 3
x Để hàm số có 2 cực trị
0m .
A
(0;
B ) , (
;0)
Chọn C 2
,A B là:
34 m 27
m 2 3
2
2
IA
IO
Toạ độ 2 điểm .
OAB
IA IB IO
I
(1; 2)
2
2
IB
IO
3
3
2
2)
5
2
2
3 (t/m)
m 4 27
là tâm đường tròn ngoại tiếp
0 (l)
2
m m
(
1)
4 5
1
1
m 2 3
m 4 27 m 2 3
1 (
4
2
y
x
- 2
mx
4 m m 2
. Chọn C
m
3 3.
có ba cực Câu 19. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số
m
3.
2.
m
3 2.
C. D. B. . trị tạo thành một tam giác đều. m A.
Lời giải
x
mx 4
4 (
2 x x m )
0m .
Chọn A 3 ' 4 y
4
2
2
A
(0; 2
m m
) , (
B m m m ;
2 ) ,
m
C
(
4 m m m
;
m 2 )
Hàm số có 3 cực trị Toạ độ 3 điểm cực trị là 4 .
2
AI
BC
4 I m m (0;
m 2 )
Rõ ràng ABC cân tại A.
3 2
0 (l)
m
2
2
4
Để ABC đều . Với là trung điểm BC
4
AI
3
BC
4
m
m 12
3
3 (t/m)
m
4
2
.
,A B và C , khi đó tìm tung độ
y
ax
bx
0
c a
Câu 20. Cho biết đồ thị hàm số có ba điểm cực
2
2
2
2
c
c
c
c
của điểm G là trọng tâm ABC
y G
y G
y G
y G
b a 6
b 12
b a 6
b a 12
A. B. . . C. . D. .
a Hướng dẫn giải
ab .
0
f có ba cực trị
0
Chọn A TXĐ: D . 34 bx ax y 2 .
y
0
b 2 a
x x
Khi đó
18 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
Chuyên đề_Cực trị
2
2
ac
x
y
c
x
và y
0
c
b
2 4
ac
2
4 a
b 2 a
ab a 4
b a 2
2 4 b 4 a
Với với .
A
c B ,
;
,
C
;
0;
b a 2
4 a
b a 2
4 a
2
y
A
y C
c
Vậy đồ thị hàm số có ba điểm cực trị là .
y G
y B 3
b a 6
4
y
4 2 x mx m m
. Tung độ của điểm G là trọng tâm ABC :
Câu 21. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số có ba điểm
0120 .
m
m
m
m
3 3
cực trị tạo thành một tam giác có một góc bằng
2 3 3
4 3 3
1 3 3
B. . C. . D. . A. .
Hướng dẫn giải
3
y
4
x
2
mx
2
x
2
2 x m
. Chọn C TXĐ: D R
ab
m
0
0
.
.
2
2
4
Đồ thị hàm số có ba cực trị
B
;
m
;
m
m
0;A m m
4
m 4
m 2
m 4
m 2
4 m C ,
2
4
Khi đó ba điểm cực trị: , .
BC
I
0;
m
m
m 4
2
Gọi I là trung điểm .
AI
,
BI
m 4
m 2
0
4
0
.
cot 60
BI
3
AI
3.
AI BI
m 2
m 16
l 2 3 3
m m
4
2
y
x
mx 2
4 m m 2
có ba
Theo đề .
Câu 22. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số điểm cực trị đều thuộc các trục tọa độ.
1m .
2m .
3m .
m
A. B. C. . D.
1 2 Hướng dẫn giải
3
. Chọn A TXĐ: D R
y
4
x
mx 4
4
2 x x m
0
0
4
2
4
2
A
ab 4 m m
0;2
.
B
; 2
;2
,
.
m m m m C m m m m
0
4
2
2
m m m
0
m
1
Khi đó ba điểm cực trị: , . Đồ thị hàm số có ba cực trị
2
l 3 m m
1 0
m m
y
4 x mx
Yêu cầu bài toán .
2 1 có ba điểm cực trị
1
2
Câu 23. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị thàm số
m .
m .
1m .
2m .
tạo thành một tam giác có diện tích bằng 1. A. B. C. D.
Hướng dẫn giải Chọn B
19 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
Tài liệu Vted_2018
3
y
4
x
2
mx
2
x
2
2 x m
. TXĐ: D R
.
.
ab
m
0
0
2
2
Đồ thị hàm số có ba cực trị
B
;1
,
C
;1
A
0;1
m 2
m 4
m 2
m 4
2
Khi đó ba điểm cực trị: , .
BC
I
0;1
m 4
2
. Gọi I là trung điểm
AI
,
BC
2
m 2
m 4
2
5
2
S
AI BC .
2
.2
m
2
4
ABC
1 2
m 4
m . 2
m 2
4
2
y
x
( 2
m
) 1
x
m 3
2
có ba
.
Câu 24. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số điểm cực trị là ba đỉnh của một tam giác vuông cân.
m .
0m .
1m .
m .
1 2
1 2
A. B. C. D.
Lời giải
3
m
Chọn A
y
'
4
x
( 4
m
) 1
x
4
. Đồ thị hàm số có 3 cực trị
2 x x m
2
.
A
0;3
m
1;1
2 m m C
,
m
1;1
m m
ABC
2 ,
1 B m
1 *
Khi đó 3 cực trị là: cân
m
L
4
đỉnh A, BC//Ox. Để hàm số có có ba điểm cực trị là ba đỉnh của một tam giác vuông cân đỉnh A
. AB AC
m
0
m
1 0
1
0
TM
1
m
.
2
x
1
y
Câu 25. Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
x 2 x . x 1 2
y
y
2
x
. 1
y
2
x
. 1
y
x 2
. 1
A. B. C. D.
Lời giải
2
1 '
y
2
x
1
Chọn D
x
x
x 2 '
y
Ta có đường thẳng đi qua hai điểm cực trị là:. .
2;x x . Viết phương trình đườngthẳng đi
2 x mx n 2 1 x
Câu 26. Biết rằng hàm số có hai điểm cực trị 1
qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho.
y
x n
.
y
x n
.
.
mx n
.
m 2
m 2
B. D. A. y mx n C. y
Lời giải
2
mx
2 1
Chọn B
y
'
1
x x 1 2
2
x
n x m 2 1
.
20 | VD_VDC
Chuyên đề_Cực trị
Hai điểm cặc
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19 là:
x 2
;1
;1
;
MN
;
u
1;
trị
x 2
x 1
m 2
m x 2 1
m x 1 x x 2 1 2
M x 1
N x 2
m x 2 2 phương của MN vậy chọn. B.
2
x
f x
2
f x (
)
là vectơ chỉ
k
2;x x . Tính
x
2 x m 2 2 x
f x 1 x 1
2
Câu 27. Biết rằng hàm số có hai điểm cực trị 1
k . 1
y .
1
k .
1 2
1 k . 2
D. A. B. C.
Lời giải
2
4
2
x
y
'
Chọn A
x x ; 1 2
2
2
2
x
2
2 2 x 0
2
là hai nghiệm của phương Ta có
2
m x
m x x x 1 2
2
2
2
2
x 2
1
1
f x 1
f x 2
x 1 2
x 1
x 2 x 2 2
1 x 1
1 x 2
x 1 x x 1 2
f x 2
x 2
k
.
1
1 2
f x 1 x 1
x 2
x 1 x x 1 2
x 1
x 2
1 x x 1 2
trình:
2
2
x
4
2
f
'
0
x
2
f
'
Cách 2:
x
m x
2 0 *
x
2
2
2 2 x
m x 2
Ta có ; .
2
8
m
suy ra hàm số
0,
m
f x luôn có hai điểm cực trị
*
,x x với 1 2
2;
. 2
x mọi m và 1
2 x m 2
x x 1 2
2
2
2
4
x 2
x x 1 2
k
.
Mà
2
1 2
2
12 4 m 2 m 4 12
2
2
4
m m
2 2 x x 1 2
x 1
x 2
x x 1 2
m x 1
4
2
y
ax
bx
0
Khi đó
c a
Câu 28. Cho biết đồ thị của hàm số có ba điểm cực trị. Tìm bán kính R của
R
R
R
R
đường tròn ngoại tiếp tam giác có ba đỉnh là ba điểm cực trị đó. 8 b
21 b a 4
21 b a 8
21 b a 8
8 b
8 b
21 b a 4
8 b
A. C. B. . . . D. .
Lời giải
0
3
2
Chọn A
y
' 4
ax
bx 2
2
x
2
ax
' 0
2
b y ;
x
b a 2
x
Ta có .
. 0
b a 2
Để hàm số có ba cực trị, điều kiện là
21 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
Tài liệu Vted_2018
A
,
,A B C
,
0; c
Gọi là ba điểm cực trị của đồ thị hàm số và giả sử
B
;
,
C
;
b
2 4
ac
b a 2
b a 2
4 a
4 a
2
4
H
0;
AH
;
AB AC
với .
2
b a 16
b a 2
4 a
b a 4
.
.
2
2
4
Gọi H là trung điểm của BC . Ta có:
S
AH BC .
4
R AH .
AB
ABC
1 2
AB BC CA R 4
2
2
2
4
2
2
Ta có
4
R
.
R
2
b a 4
b a 16
b a 2
1 8
b a
8 b
4
2
y mx
2
m
x
.
1
1
,
,A B C với A Oy và thỏa mãn OA BC
Câu 29. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số
.
m
m .
m .
m
3 4
4 3
4 3
A. . B. C. D. . có ba điểm cực trị 3 4
Lời giải
Chọn B
0m hàm số có một cực trị. Không thỏa mãn bài toán.
0
2
*) Với
0m , ta có
y
' 4
m
y
' 0
1
m
2
x mx
1 ;
x
m
x
m
1
1
m
0
*) Xét .
m
0
m
1
m
1
m
Để hàm số có ba điểm cực trị, điều kiện là
A
B
;
,
C
;
y
0; 1 ,
y 0
0
m
m
1
m
2
2
. Do A Oy , nên gọi
OA
BC
1 4.
(thỏa mãn)
m
m
4 3
Theo giả thiết
m .
4 3
4
2
y
ax
bx
,
0
,
Vậy
,A B C với A Oy
c a c
Câu 30. Cho biết đồ thị của hàm số có ba điểm cực trị
2
2
2
2
b
b
4
ac
b
2
ac
b
4
ac
. Tìm hệ thức đúng trong các hệ thức sau. và thỏa mãn OB AC A. ac 2 . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
22 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
Chuyên đề_Cực trị
0
3
2
y
' 4
ax
bx 2
2
x
2
ax
' 0
2
b y ;
x
b a 2
x
Ta có .
. 0
b a 2
A
,
Để hàm số có ba cực trị, điều kiện là
B
;
,
C
;
b
2 4
ac
0; c
b a 2
b a 2
4 a
4 a
2
4
b
ac
AC
với Do A Oy , nên giả sử .
OB
,
2
b a 16
b a 2
b a 2
2 4 a 4
ac
0
2
2
2
2
Ta có
OB
AC
b
4
ac
b
2
b
2
ac
2
,
b
2
ac
Theo giả thiết
a c nên 0
4
y
x
2
m
3
2 x m
1
Do .
có ba điểm cực
Câu 31.
3
3
3
m 2 3.
3m
3.
m
3.
m
3.
. Tìm tất cả các tham số m sao cho đồ thị hàm số trị là ba đỉnh của một tam giác đều.
3 2
A. C. D. B.
Lời giải
3
y
' 4
x
m
3
x
Chọn B
2 2
0
y
' 0
m
2
x
x
3 2 2
m
Ta có:
m
0
.
3 2 2
3 2
Điểm cực trị của đồ thị hàm số là:
2
2
m
4
m
13
m
4
m
13
A
0;
m
B
;
, C
;
1 ,
3 2 2
m 8 4
3 2 2
m 8 4
2
2
12
m
m
m
4.
Để hàm số có 3 điểm cực trị thì
9 4 4
3 2 2
m
m
4
3
3.
3 2
m
3 2 3
m
3.
3 2 16
3 2 2
3 2
4
2
4
y
x
mx 2
m m 2
Ta thấy AB AC nên để ABC đều thì AB BC
Câu 32. Có bao nhiêu số thực m để đồ thị hàm số có ba điểm cực trijlaf ba
đỉnh của một tam giác có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng 1 A. 2. C. 0. B. 3. D. 1.
Lời giải
23 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
Tài liệu Vted_2018
3
y
' 4
x
mx 4
Chọn B
0
y
x 2
x
m
' 0
m
0.
Ta có:
4
4
2
2
m B m m m
m
2
2
;
,
, C
4 m m m
;
2
m
A m 0;
Điểm cực trị của đồ thị hàm số là:
4
AB AC
m m
Để hàm số có 3 điểm cực trị thì
2
2
Ta thấy
AI
BC
.
AI m
4 m m
0;
I
m
2
.
.
và Gọi I là trung điểm của BC nên để ABC cân tại A .
S
AI BC .
S
ABC
ABC
1 2
AB AC BC R 4
2
2
4
. Mà
1R và AB AC
2AI AB
2m m m
1
m
3 2
m
1 0
5
m m
1 2
3
2
2
( vì )
y
x
3
mx
3
m
3 x m m
1
I
có Câu 33. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số
1;1
R
m
m
1;
.
m
m
1;
.
hai điểm cực trị cùng với điểm tạo thành một tam giác nội tiếp đường tròn có bán kính
3 5
3 5
3 5
3 5
5.
;1 .
;1 .
A. B. C. D.
Lời giải
2
2
Chọn B
y
' 3
x
6
mx
3
m
1
2
2
y
' 0
x
2
mx m
x m 1 0 x m
1 1
m
1
m
1
Ta có:
( luôn đúng ).
A
m 1; 2
m
B
m
2
Điểm cực trị của đồ thị hàm số là:
2 , m 1; 2
đường thẳng AB có phương trình: 2
x
y .
0
2 1
Để hàm số có 2 điểm cực trị thì
d I AB ;
3 5 5
4 1
2
2
AB
2 5,
IA
m 5
12
m
9,
IB
m 5
m 8
. 5
.
.
S
d I AB AB
;
.
S
ABI
ABI
1 2
AB AI BI . R 4
. Mà
24 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
Chuyên đề_Cực trị
1
m
2
2
5
m
12
m
9. 5
m
8
m
6
5
3 5
m
.
mx
1
y
Câu 34. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường nối hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
2 2 x m 1 x 2
vuông góc với đường phân giác của góc phần tư thứ nhất.
1.
m
.
m
.
1 2
1 2
B. D. A. m 1. C. m
Lời giải
2
2
1)
Chọn C
y
'
2
x
m x (2
x 2 1
Ta có:
0m
y có hai nghiệm phân biệt
' 0
1 x 2
Để hàm số có 2 điểm cực trị thì
x .
22 x
x 2
có hai nghiệm phân biệt
1 0
1 2
2
(
mx
1) '
y
mx
1
vì
x m 2 1) ' (2 x
m 1
Đường thẳng nối hai điểm cực trị của đồ thị hàm số là: .
x nên
3
y
x
2 3 mx m 3
Vì đường thẳng trên vuông góc với đường phân giác của góc phần tư thứ nhất y
có hai điểm cực
1;
C
1
1
trị cùng với điểm tạo thành một tam giác cân tại C . Câu 35. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số 7 8
m .
m .
m .
m .
1 2
1 2
A. C. D. B.
Lời giải Chọn
y
mx 6
2
0
36
m
0
B. 23 x Ta có .
y có hai nghiệm phân biệt
m 0
2
m
,x x là hai điểm cực trị của hàm số. Khi đó
Để hàm số có hai điểm cực trị thì
2
0
x 1 x 2
. Gọi 1
A m m 2 ; 3
3
3 0;B m .
và Gọi A và B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số. Khi đó
3
3
Gọi là trung điểm của AB .
;M m m AB
2 ; 4
1;
m
7 8
3 m m CM m , . AB CM
0
6
3
2
4 m
m
2
m
2
m
0
m .
CM AB 7 2
1 2
4
Ta có . Để tam giác ABC cân tại C thì
y
x
2
m
2 x m
có ba 3
1
1 8
Câu 36. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số
điểm cực trị cùng với gốc tọa độ là bốn đỉnh của một hình chữ nhật.
25 | VD_VDC
Tài liệu Vted_2018
1m .
2m .
4m .
m .
A. B. C. D.
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19 1 2
Lời giải Chọn B
y
m
x
2 2
1
0
y
Ta có
8
m
.
4 0
m
31 x 2 x 2
1 2
x
m 8
4
. Để hàm số có ba điểm cực trị thì
0 ,
2
2
8
m
4; 8
m
9
m
8
m
4; 8
m
9
m
C
B
A m 0;
3 ,
là ba điểm trị của đồ hàm số. Khi đó Gọi
,A B C
thị . 1
0;
2
2
cực 1 , m 3 . Gọi I là trung điểm của AO
8
m
4; 8
m
8
m
2
AC
AB
4; 8
m
m
m
8
8
I 2 ,
2 Để ABOC là hình chữ nhật thì AB AC
2
4
m 8
m 8
2
0
2
8 m
2
2
m 8
4
m 8
2
0
m 8
Ta có
m
3
2
m 8
9
m
1
2
1 1 16
.
và I cũng là trung điểm của BC m m
1m thỏa mãn.
3
y
x
2
2 3 mx m
Nhận thấy
có hai điểm cực Câu 37. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số
AOB
4
m 2
m 6
m 2
trị A và B sao cho góc 120
m
. 3 5
27 25
3 5
12 5
A. B. . C. . . D. .
Lời giải
23 x
4
mx
y có hai nghiệm phân biệt
0
2
16
m
. m
0
0
m
,x x là hai nghiệm của
Chọn A y Ta có . Để hàm số có hai điểm cực trị thì
y khi đó
0
2
4 3 0
x 2
x 1
3
3
. Gọi 1
,A B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số. Khi đó
0;
,
m B m
5 27
khi
Gọi
AOB
4 A m ; 3 ,A B ta nhận thấy để góc 120
3
m
2
2
4
tan 30
m
m
m 2
Dựa trên tọa độ điểm
3 3
5 36
12 3 5
27 25
m
5 27 4 3
3
2
y
x
x
.
m 9 2
3 m 27 2
Câu 38. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số có hai điểm
3m .
9m .
0m
cực trị A và B cùng với gốc tọa độ O là ba đỉnh của một tam giác vuông. D. A. Với mọi m . C. B.
26 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
Chuyên đề_Cực trị
Lời giải
23 x
mx 9
2
0
81
m
0
Chọn D y Ta có
y có hai nghiệm phân biệt
m 0
m 3
,x x là hai nghiệm của phương trình
Để hàm số có hai điểm cực trị thì
y 0
2
0
x 1 x 2
3
B
0;
. Gọi 1
,A B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số. Khi đó
A m
3 ;0 ,
m 27 2
Gọi
0m
4
y
4 x
6
x
26 x
,
Nhận thấy A nằm trên trục hoành và B nằm trên trục tung. Như vậy tam giác ABO luôn là tam giác vuông với mọi giá trị
,A B C . Hỏi ba điểm cực trị của
2
3 1 x
2x
4
4
y
có ba điểm cực trị Câu 39. Biết đồ thị hàm số
x
2
3
y
x
. B.
đồ thị hàm số thuộc đường cong nào dưới đây? . A.
2
y
3 x
4
1 x 2
4
y
x
x 3
. D. 2
C. .
Lời giải
4
2
3
y
x
6
x
6
4
x
y
4
x
12
x
4
;
y
0
34 x
12
x
4
0
Chọn A
x x x ; 2 3
. Phương trình này có 3 nghiệm phân biệt là 1
2
Chia y cho y ta được
y
x
3
x
3
x
6
3
y
3
x
x
, 2
và 2
y 1
2 x 1
x 1
2
2 2
2
. y
y
3
1 4
3
2 x 3
x 2 3
2
, khi đó ta có
y
3
x
x
2
4
y
x
2 2 m x 2
2 m 1
Vậy ba điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho thuộc đồ thị hàm số .
có ba điểm cực trị Câu 40. Điều kiện đầy đủ của tham số m để đồ thị hàm số
0;1H
là ba đỉnh của một tam giác có trực tâm là:
0m .
4
4
A. B.
1
2
2
m
. 0
1
2
2
m
. 0
1m . 2 m m
2 m m
C. D.
Lời giải
4
3
y
x
2
2 2 m x
1
m
2
y
4
x
2 m x 4
Chọn C
0m khi đó
0
m
2
y
1
4
y
0
x m
m 1
m
2
y
4
m
m 1
m
2
y
x x
4
A
0; 2
m
m
2
C m m ;
m
1 ,
4 B m m ;
1 ,
2 1
. Để hàm số có ba cực trị thì
27 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
Tài liệu Vted_2018
0;1H
4
4
BH
m m ;
2 m
AC
m m ;
2 ;
2
4
4
BH AC
m
m
2
1
m
2
0
4 m m
0 2
2 m m
. 2
là trực tâm của tam giác ABC thì BH AC Tam giác ABC cân tại A , để
thực của trị tham số m để đồ
y
x
m
m 2
1
120 .
m 1
m 1
1m
m 1
Câu 41. Tìm thị hàm số có ba điểm cực trị là ba đỉnh của một tam giác có một góc bằng tập hợp 4 4 tất cả các giá 21 x
1 3 16
1 3 48
1 3 2
1 3 24
B. C. D. . . . A. .
Lời giải
Chọn A
4
2
3
y
x
4
m
x
1
m
2
y
4
x
8
m
x
1
1
Cách 1:
4.
8
m
1
m
0
1
1
m
2
y
0
2
Để hàm số có ba cực trị thì
y
0
2
m
y
4
m
m
2
1
1
1
2
m
y
4
m
2
m
1
x
1
2 1
x x
2
2
A
0; 2
m
B
2
m
m
m
2
C
2
m
m
m
1 ,
1 ; 4
1
1 ; 4
1
1 ,
1 2
ABC
Khi đó
BAC 60
OAC
m
m
1
tan
OAC
3
cân tại A do đó 120
3
x C
1 3 m 1 24
y
1 24
4
m
A
y C
2
1 2 1
.
x
0
3
Cách 2:
y
4x
8
m
1
x
0
2
x
2
m
1
Ta có
1m
1
Đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị
y
0
m
x
2
y
2
m
1 4
m
y m 2 1
2 1
x 0
Khi đó
A
0; 2
m
B
2
m
m
1 4
m
1 ;
1 ; 2
1
2
Suy ra ba điểm cực trị của đồ thị hàm số là ,
C
2
m
m
1 4
m
1 ; 2
1
2
.
28 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
Chuyên đề_Cực trị
0
A
120
4
2
2
2
4
m
m
8
1
BC
0
. Do tam giác ABC luôn cân tại A
cos
A
cos120
m 4
AB AC AB AC 2 .
m
1
4
32
m
1
32
1
1
3
3
8
m
1
1
1
Ta có
24
m
1
m
1
1
3
3
1 2
24
8
m
1
1
3
.
cos
A
3
b b
8 8
a a
Cách khác: Áp dụng công thức .
2
2
Câu 42. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số
,A B sao cho
,A B nằm khác phía và cách đều
m
x
y
3 x mx
1
y
x . Tính tổng tất cả các phần tử của S .
9
5
có hai điểm cực trị
B. 6 . C. 6 . D. 3.
1 3 đường thẳng A. 0 .
Lời giải
2
2
2
2
Chọn A
y
3 x mx
m
y
x
x
2
mx m
1
1
1 3
3
y
m
3 m
2
y
0
3
1
x m
y
m
3 m
2
1 x m
3
3
1;
m
m 3
1;
m
3 m
A m
B m
2
1 3 1 3 2 ,
1 3
1 3
y
9
5
Cách 1:
,A B nằm khác phía và cách đều đường thẳng
x thì trung điểm I
y
5
x 9
Để hai điểm cực trị
3
3
của AB phải thuộc đường thẳng
m 3
m 5
9
m
3 m
18
m
27
0
m 3
1 3
1 I m m ; 3
;
;
Với
m m m là nghiệm của phương trình này, khi đó ta có
1
2
3
m m m 0 3
2
1
b a
Gọi
(Định lý Vi-et cho phương trình bậc ba).
2
Cách 2:
y
x
2
2 mx m
1
Ta có
nên hàm số luôn có hai điểm cực trị với mọi m .
2 m m
2 1 1 0
m
x
x
A
B
m
Do
3 m m
x I
Iy
2
1 3
Gọi I là trung điểm của AB
29 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
Tài liệu Vted_2018
y
x 5
9
3
3
5x
9
m m m
5
m
9
18
m
27
0
y I
I
1 3
YCBT trung điểm I của AB thuộc đường thẳng
Suy ra tổng tất cả các giá trị của m bằng 0 .
3
2
2
x
y
2
m
x
có hai điểm cực trị
1
, A B sao cho tam giác OAB có
1
m m x
1 3
1 2
Câu 43. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số
diện tích bằng 2. Hỏi S có bao nhiêu phần tử nguyên. B. 0 . C. 2 . A. 1.
D. 4 Lời giải:
2
y
y
x
2
m
2 x m m
Chọn A
1
x m x m
1
0
.
3
2
3
2
Suy ra hai điểm cực trị của đồ thị hàm số là:
A m m ;
m
1
1;
m
m
1;
AB
1 3
1 2
1 3
1 2
5 6
1 6
B m
2
AB x :
6
3 y m 2
m m 3
6 0
,
.
AB
37 6
3
2
2
m
m 3
m
6
d O AB ;
37
Suy ra và
3
2
2
m
m 3
m
6
3
2
S
2
2
m
m 3
m
6
24
12
Vậy diện tích tam giác OAB là
3m .
2
2
Phương trình trên chỉ có một nghiệm nguyên là
y
m
3 x mx
x
có đồ thị là 1
mC . Biết rằng tồn tại duy nhất điểm
Câu 44. Cho hàm số
m m 1
1 mC tương ứng với
1
2
và A là điểm cực tiểu ứng với
1 3 ,A a b sao cho A là điểm cực đại m m . Tính a b 2 S . 1 A.
S .
S .
S 3
B. C. D.
Lời giải:
1
2
2
y
y
x
mx m 2
Chọn B
; 1
x m
1
x m 0
m
m
, 1
. 1
3x dương nên
Ta có: .
CĐx
CTx
mC là đồ thị hàm số bậc ba có hệ số của
Do
30 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
Chuyên đề_Cực trị
a
, A a b là điểm cực đại nên
1m thì
b
1 1m y a
Với
,A a b là điểm cực tiểu nên
2m thì
a b
2 1m y a
Với
2
2
3
2
3
2
a
0
b
1
a
a
a
a
a
1
a
a
a
a
a
1
1
1
1
1
1
1
1 3
1 3
1
Từ hai điều trên ta có:
a thì 0
1
2
A
Khi
1m và
m thử lại vào hàm số kiểm tra điều kiện ta thấy thoả mãn yêu . 0; 1
cầu bài toán. Vậy
3
2
y
x
mx 3
4
3 m
Câu 45. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số
, A B nằm cùng một phía và cách đều đường thẳng
x
y 2
. Tổng các phần tử của S là
1 0
có hai điểm cực trị
1 2
1 . 2
D. B. A. 0 . C. 1.
Lời giải:
3
2
y
x
mx 3
4
3 m
Chọn B
Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nằm về cùng một phía và cách đều
x
y 2
khi và chỉ khi
1 0
AB
Δ
đường thẳng Δ :
22 m
k .
ABk
1 2
2
2
k
m
Hệ số góc của đường thẳng AB là ; hệ số góc của Δ là Δ
. m
ABk
Δ
1 2
1 2
3
Do đó
y
x
có hai điểm cực trị là
m
A
0;
1;0B
1 2
23 x 2
1 2
1 2 trường hợp này vì
AB Δ
3
thì đồ thị hàm số và ; loại Khi
m thì đồ thị hàm số
y
x
có hai điểm cực trị là
A
B
1;0
23 x 2
1 2
1 2
0;
1 2 Trường hợp này nhận.
C
và . Khi
2
2
Câu 46. Cho điểm Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số
,A B sao cho tam giác ABC cân tại C . Tính
y
3 x mx
m
x
1
1 3
có hai điểm cực trị
.
.
.
5;9 . tổng tất cả các phần tử của S . 9 2
15 2
15 2
B. C. D. A. 0.
Lời giải
Chọn A.
31 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
Tài liệu Vted_2018
3
3
m
29
m
2
4;
y
A
m 3 3
x
m
1
A
AC m
2
2
y
'
x
2
mx m
1 0
3
3
m
1
m
2
x B
m
25
y
6;
B
m 3 3 m 3 3
m 3 3
BC m
2
2
3
3
2
2
m
29
m
25
AC BC
m
4
m
6
m 3 3
m 3 3
3
3
3
Yêu bài cầu toán
8 m
60
m
36 0
m
3
m
m
3 2 3 2
3
3
.
S
3
0.
3 2
3 2
x
3 3
mx
1
(với
0m là tham số thực). Gọi d là đường
Vậy tổng
mC là đồ thị của hàm số
Câu 47. Cho
1;0
I
bán kính
D. 0 . C. 3.
y mC . Đường thẳng d cắt đường tròn tâm thẳng đi qua hai điểm cực trị của 3R tại hai điểm phân biệt A , B . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m sao cho diện tích tam giác IAB đạt giá trị lớn nhất. Hỏi S có tất cả bao nhiêu phần tử? A. 1.
B. 2 .
23 x
m 3
Lời giải
x
2 3 m
có hai nghiệm phân biệt
0
Ta có , đồ thị hàm số có hai điểm cực trị khi
Chọn A y 0m .
d y :
m 2
và 1
2
x
y
C
. 9
2 1
:
2
.
1 4
0
7
m x
2 m x
2 1 2 IA
IB
1; 2
1; 2
mx
mx
x
x
; 2
B x mx ;
khi Khi đó đường thẳng đi qua hai điểm cực trị có phương trình là
1
1
Đường thẳng d cắt đường tròn tại hai điểm phân biệt A , B nên hoành độ của điểm A , B là nghiệm của phương trình A x mx , 1 ; 2
1
B
A
B
A
A
B
B
A
Ta có ; .
IA IB .
.sin
AIB
IABS
1 2
.
AIB 90
AIB
x
x
mx
1
1
1 2
1
A
B
B
A
sin 1 Hay ta có AIB
cos
2 mx IA IB .
x
mx
2
1
1
1 2
1
A
x B
A
mx B
0
2
mx
x
1
1
1 2
0 1
A
x B
A
mx B
3.3
2
x
0
2
1 2
m x
A
B
A
B
1 4
m x x .
Khi đó suy ra diện tích tam giác IAB đạt giá trị lớn nhất khi
32 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
Chuyên đề_Cực trị
2
m
m
2 0
1 2
2
1 4
7 1 4
m
2 1 2 m 2 m 1 4
7 8
m
. m
0
7 8
3
2
2
y
x
mx 3
3(
m
1)
3 x m m
có hai điểm cực trị
Câu 48. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số
2.
,A B sao cho
OA OB
.S
Tính tổng tất
D. 0 . C. 3 . cả các phần tử của A. 6 . B. 6 .
2
2
Lời giải Chọn D.
1) 0(*)
mx 6
' 3
3(
m
x
2
2
m
m
9(
' 9
1) 9 0
(luôn đúng)
Phương trình (*) luôn có 2 nghiệm phân biệt với m 1
m
m
1
x
x
A
A
Cách 1: Tập xác định D . y
x
m
1
m
1
B
x B
Ta có
,A B có dạng:
y
2
x
A x (
; 2 );
x B x ( A B
; 2 ) x B
A
2
2
2
2
2
A
A
A
2
2
2
2
x
2
A
x B
2
2
2
2
OA OB
2 OA OB
y y
B
x x B
1;
x x B 1
Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị
x m A
x m B
2
2
2
2
x
2
( m
1)
2(
m
3 2 2
1)
m
A
x B
1;
TH1:
1
x m A
x m B
2
2
2
2
x
2
( m
1)
2(
m
m
3 2 2
1)
A
x B
TH2:
3
2
cx d
bx
y
x
Vậy tổng tất cả các phần tử của S bằng 0.
có hai điểm cực trị và gốc tọa độ nằm trên đường
S
bcd bc
Câu 49. Biết đồ thị của hàm số
. B. 6 .
d 3 D. 6 .
thẳng đi qua hai điểm này. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A. 4 .
C. 4.
Lời giải
23 x
bx c 2
b
2 3 c
. Khi đó đồ thị hàm số có hai điểm cực trị
. 0
2
d y :
c
x d
Chọn A y Ta có
2 3
b a 3
bc a 9
bc
d
9
d
Đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số là .
0;0O
d
1a .
bc 9
Vì ,
S
bcd bc
d 3
29 d
12
d
3
d
2
.
4
4
2
4
2
Vậy ta có
y
2
x
2
mx
m 3 2
3
Câu 50. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số
có ba điểm cực trị cùng với gốc tọa độ tạo thành một tứ giác nội tiếp. Tính tổng tất cả các phần tử của S . A. 2 2 3 B. 2 . . D. 0 . C. 1 .
33 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
Tài liệu Vted_2018
2
Lời giải
38 x
mx 4
4
x m
2x
22 x m
có hai nghiệm phân biệt khác 0 khi và chỉ khi
0
Chọn B y Ta có .
m
m
m
m
Đồ thị hàm số có ba cực trị khi 0m .
B
;
C
;
A
m 3 2
m 2
2 3 2
m 2
2 3 2
0;
I
Khi đó ba điểm cực trị là ; ; .
0; t
Gọi là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABOC .
2
2
t
t
2
2
m 3 2
t
IA
IO
Ta có hệ phương trình
2
2
2
2
2
4
3
IA
IB
m
m 3
m 3 4 12
4
m
m
8
m
0,
t
t
m 3 2
m 2
2
0 (ktm)
3 (ktm)
4
3
4
m
12
m
m 8
.
3
m m 1 0 m 1 m 1
3
. Từ ta có
.
0;2017 để đồ thị hàm số
3
2
m 3
m
2
2
2
x
Câu 51.
,A B nằm về hai phía của trục
1
có hai điểm cực trị
Vậy ta có tổng các phần tử của S là: 2 [2D1-3] Hỏi có tất cả bao nhiêu số nguyên m thuộc đoạn y x m x hoành? A. 2014 . B. 2015 . C. 2013. D. 2012 .
Lời giải
y
m
x m 3
2
. Để hàm số có 2 cực trị
2 2
1
5
2
4
m
m 5
5 0
5
105 8 105 8
m m
Chọn A 23 x
3
2
x
x
m 3
2
2
m 2
0
1
2
x
x
2
mx m
0
2
x m
x
2
x
2
mx m
2 0
1 1 g x
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số và trục hoành là
0 g x có 2 nghiệm phân biệt
2
2 0
m
m
1
2
m
3
g
g m m 1 0
m
0;2017
m
Để đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị thì
4,5, 6,..., 2017
So sánh điều kiện và suy ra có 2014 số nguyên m .
34 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
Chuyên đề_Cực trị
y mx
3 3
x
Câu 52. [2D1-3] Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số
,A B sao cho tam giác ABC đều với
2;1C
có hai điểm cực trị . Tính tổng tất cả các phần tử
.S
của
4 3
B. . . C. D. 3. A. 0 .
1 3 Lời giải
2
y
mx 3
3
x
0
x
Chọn C
0m )
1 m
I
Ta có . (Điều kiện:
A
; 2
;
B
; 2
0;0
1 m
1 m
1 m
1 m
số trên. AB
; 4
CI
;
2; 1
1 m
1 m
2
,A B sao cho tam giác ABC đều
Gọi là 2 điểm cực trị. Gọi là tâm đối xứng của hàm
. AB CI
0
.
m
5
3
3
20 m
3 2
CI
AB 2
2
y
3 x mx
34 m
Để hai điểm cực trị
Câu 53. có 2
[2D2-3] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số điểm cực trị A và B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng 4 với O là gốc tọa độ.
0m .
1m .
m
1;
m
. 1
m
;
m
1 4 2
1 4 2
A. B. C. . D.
Lời giải
2
y
3
x
6
mx
Chọn C
0 2
m
x 0 x
Ta có .
3
S
d
4
1
m
4
m m 2
x 1
x 2
1 2
bc a 9
1 2
4
2
y
x
2
mx
2 điểm cực trị A và B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng 4 với O là gốc tọa độ
3
1m
4
Câu 54. có 3
1m .
.
0m .
[2D2-3] Tìm tất của các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số điểm cực trị tạo thành 1 tam giác có diện tích nhỏ hơn 1. B. 0 A. m D. .
C. 0 Lời giải
34 x
y
mx 4
0
0m .
có 3 cực trị Ta có 3 điểm cực trị tạo thành 1 tam giác có diện tích nhỏ hơn 1
5
2
5
S
m
1
1
m
1
3
5 m 32 32
b a 32 So sánh điều kiện thì 0 34 x
mx 4
y
Chọn C
1m thỏa yêu cầu. 2 4x x m
4
2
y
x
mx 2
Câu 55. Ta có Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số
2 1
có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có bán kính đường tròn nội tiếp bằng
35 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
Tài liệu Vted_2018
1m .
m
2 2 2
.
m
2
m
2 1
.
A. B. C. . D.
Lời giải
Chọn A.
0m
0
x
y
x
m
0
A
Cách 1. Giải theo cách làm tự luận. 0m 2 Hàm số có ba điểm cực trị
;
C
m m ;
0;0
B m m
2
2
m
0;
I
, , và trung điểm AB là
2
2
AB AC
4 m m
BC
m 2
Giả sử ba điểm cực trị lần lượt là
,
AI m
2
Ta có ,
S
BC AI m m
.
ABC
1 2
S
2 m m
r
2 1
ABC p
4 m m
m
2
2 1
m 3
m
1 1
m
2 1
3 1 1 m
m
3 1
m
1
2 1
3
2
m
3 2 2
m
2
m
0
2 1
1
m
m
2
2 1
Diện tích tam giác ABC là
1m
Đối chiếu điều kiện có
2
2
4
m
b
2 1
r
3
3
1
1 8
m
a
1
1
b a
4
2
3
6
2
x
x
,B C là điểm
C . Gọi A là điểm cực đại của
, có đồ thị
,B C đến d .
Cách 2. Giải trắc nghiệm
C ; y Câu 56. Cho hàm số cực tiểu của C . Gọi d là đường thẳng đi qua A và S là tổng khoảng cách từ Tính tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của S .
4
6
2
A. . B. .
C. 4 4 5
4 5 5
3 10 5
. D. 2 .
Lời giải
Chọn B.
36 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
Chuyên đề_Cực trị
y
312 x
12
x
y
0
0 x 1 x
A
Ta có
0;2
B 1; 1
C 1; 1
I
Giả sử ba điểm cực trị lần lượt là ,
là trung điểm của đoạn BC
0; 1
S
;
;
2
IA
Gọi
d B d
d C d
d I d ; 2
Ta có
S
IA 2
6
Vậy max
S
;
;
Ta xét hai trường hợp
2
d x . Ta có 0
:
d B d
d C d
d kx :
TH1:
y 2 0
k
3
3
k
S
;
;
d B d
d C d
6 2
2
k
1
k
1
TH2:
k
3;3
6 2
3 10 5
k
1
min
S
Với ta có (Lập bảng biến thiên)
3 10 5
4
2
y
x
m 3
x
3
có ba điểm cực
Vậy . Chọn đáp án B
1
Câu 57. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số
2 3
trị tạo thành một tam giác cân có độ dài cạnh đáy bằng độ dài cạnh bên.
m .
m .
5 3
3 5
3 m . 5
5 m . 3
A. B. D. C.
Lời giải
Chọn A.
m 3
1 0
m
1 3
2
1
1
A
0; 3
B
;
3
Hàm số có ba điểm cực trị khi và chỉ khi
,
m 3 2
3 m 2
2
1
1
C
;
3
m 3 2
m 3 2
4
1
1
1
BC
2
và Giả sử ba điểm cực trị là
AB
m 3 2
3 m 2
3 m 2
Dễ có ,
4
1
1
1
BC
2
AB
2
m 3 2
2 3
m 3 2
3 m 2
Theo bài ta ta có
37 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
Tài liệu Vted_2018
4
1
1
8
m 3 2
m 3 2
1
l 0( )
m
1
5 3
2
3 m 2 3 m 2
3
y
x
23 x
2
có hai điểm cực
2
2
2
:
x
y
mx my m 2
5
4
1 0
Câu 58. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số
mC
1
m
1
trị nằm về hai phía của đường tròn
m .
m . 1
. 1 m
5 3
5 . 3
3 5
3 5
A. B. C. D.
; 2
1R
Lời giải
I m m , bán kính
y
0
y
23 x
6
x
Chọn Ta có C. mC có tâm
0 2
x x
A
B
2; 2
.
0;2
IA
25 m
m 8
Suy ra đồ thị hàm số có hai điểm cực trị là và
, 4
2
2
IB
m 5
4
m
8
m 5
R
1
36 5
2 5
,A B nằm về hai phía của đường tròn
mC khi và
Dễ có
mC . Vậy mC
IA 1
25 m
m 8
4 1
25 m
8
m
3 0
1
3 m 5
Ta có B nằm ngoài đường tròn chỉ khi A nằm trong đường tròn
3
2
3 m 6
mx 3
y
x
Câu 59.
m .
1
. 1
m
m
1;
m
m
m
;
1 2
. C. D. A. B. . [2D1-3] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của tạo với trục hoành góc 45 . đồ thị hàm số 1 2
1 2 Lời giải
0
y
0
y
23 x
mx 6
Chọn B.
0m .
2
m
x x
3
3
Ta có , . Hàm số có 2 cực trị khi
0; 6
m B m m . Do đó
2 ; 2
,
m 2 ; 4
m
A
AB
3
3
4
m
2
m
Các điểm cực trị của đồ thị hàm số là .
m
0m ).
3
1 2
4
m
2
m
(do Để đường thẳng AB tạo với trục hoành góc 45 thì
38 | VD_VDC
Chuyên đề_Cực trị Câu 60.
2
4
4
có các điểm cực trị đều nằm trên các trục tọa độ. . .
.
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19 [2D1-3] Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y A.
2 x ;0
mx 2
2; 2
2
;0
D. 2 . B.
C. Lời giải
0
y
y
34 x
4
mx
Chọn D.
x 2 x m
0
A
0; 4
Ta có , .
(thỏa
0m . Khi đó điểm cực trị của đồ thị là
TH1: Hàm số có 1 điểm cực trị khi
mãn).
0m .
2
2
TH2: Hàm số có 3 điểm cực trị khi
A
;
C
m m ;
4
0; 4 ,
B m m
4 ,
m
2 4 0 (do m
2
Do đó các điểm cực trị của đồ thị hàm số là .
Để các điểm cực trị của đồ thị hàm số nằm trên các trục tọa độ thì 0m ).
m
; 0
2
Vậy .
39 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
Chuyên đề_Cực trị
NHÓM GIẢI VẬN DỤNG CAO CHUYÊN ĐỀ CỰC TRỊ - NĂM HỌC 2018-2019
VTED_2019 MÔN: TOÁN 12
3
2
y
2
x
mx 9
12
2 m x
1
Thời gian làm bài 90 phút
( với m là tham số thực). Tìm tất cả các giá trị thực
x
Câu 1. Cho hàm số
2 x CD
CT
của tham số m để hàm số có điểm cực đại, cực tiểu thỏa mãn .
m 2
m
A. B.
m hoặc 2
4m
1 4 m hoặc 2
m 4
4
2
y ax
bx
c
B. D.
với
,a b c là các số thực.
,
' 0
Câu 2. Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số
y có 3 nghiệm thực phân biệt.
' 0
Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Phương trình
y có đúng 1 nghiệm thực.
' 0
B. Phương trình
y có đúng 2 nghiệm thực phân biệt.
' 0
C. Phương trình
y vô nghiệm trên tập số thực.
3
2
y ax
bx
cx d
D. Phương trình
với
a b c d là các số thực.
,
,
,
Câu 3. Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số
' 0
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
y có 2 nghiệm thực phân biệt.
' 0
A. Phương trình
y có đúng 1 nghiệm thực.
' 0
B. Phương trình
y vô nghiệm trên tập số thực.
C. Phương trình
y có 3 nghiệm thực phân biệt.
' 0
3
2
y ax
bx
cx d
,
,
,
D. Phương trình
với
a b c d là các số thực.
Câu 4. Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
Tài liệu Vted_2018
0
0
0
0
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
b
ac 3
0
b
ac 3
0
b
ac 3
0
b
ac 3
0
a 2
a 2
a 2
a 2
4
2
y mx
m
2018
x
2019
A. B. C. D.
Câu 5. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số có ba điểm
0
m
2018
m
2018
cực trị
B. C. D. 0
A. 2018
0m
2018
m
0
m m
4
2
y ax
bx
c
với
,a b c là các số thực. Mệnh
,
Câu 6. Đường cong ở hình bên là của đồ thị hàm số
đề nào dưới đây đùng
ab 0
ab 0
ab 0
ab 0
3
2
2
y
x
m
x
m
4
m
3
x
A. B. C. D.
1
1
2 3
Câu 7. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
5m
1m
5m
1
B. 1 C. 5 D. 1 có hai điểm cực trị m A. 5
S
3
2
2
10
10
1
y
x
m
2
m
x
x
có hai điểm cực trị
Câu 8. Gọi là trị thực của tham số
1x và
2x thỏa mãn
1 3
1 x 2
. Hỏi tập hợp các giá số m để hàm 1 x 1
S có bao nhiêu phần tử nguyên A. 3
3
2
B. 4 C. 1 D. 2
y
x
ax
ax 3
có 4
1 3
2
9
a
2 x 1
2
,x x thỏa mãn
Câu 9. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số a để hàm số
2
2
2 ax 2 2 a
9
a
x 2
. Tính tổng các phần tử của S . điểm cực trị 1
A. 6 . B. 12 .
a ax 2 1 C. 4 .
D. 12 .
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
Chuyên đề_Cực trị
3
2
y ax
bx
cx d
có đồ thị như hình vẽ
Câu 10. Biết hàm số
y
x
1
a
0,
b
0,
c
0,
d
. 0
. 0
0,
0,
d
a
b
B. Mệnh đề nào dưới đây đúng: A. c 0,
a
0,
b
0,
c
0,
d
0
a
0,
b
0,
c
0,
d
. 0
y
D. C.
2 x m x 1
1;
1;
Câu 11. Cho hàm số ( với m là tham số thực ). Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số có
\ 1
1; .
1 \
2
3
x
y
2
3
m
m
6
2
x
x
1
. hai điểm cực trị. A. 1; . B. C. D.
1
Câu 12. Cho hàm số
3; 4
1;3
4; 3
.
. . .
điểm cực đại, điểm cực tiêu đều thuộc khoảng A.
1; 4
B.
. Tìm tập hợp các giá trị của m để hàm số có 2;3 C.
4;1
3;1
3
2
y ax
bx
cx d
.
D.
Mệnh đề nào sau đây
Câu 13. Đuờng cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số
a
0,
b
0,
c
0,
d
a
0,
b
0,
c
0,
d
đúng?
0.
0.
a
0,
b
0,
c
0,
d
a
0,
b
0,
c
0,
d
A B.
0.
0.
2
2
2018; 2018
y
3 x mx
m 3
4
x m
2
m
C. D.
m
Câu 14. Có bao nhiêu số nguyên để hàm số có
f
x m
x .
2 3
hai điểm cực tri trái dấu? A 2020. B. 2019. D. 2018.
Tìm tập hợp tất cả các
y
x
f x
5 ,
Câu 15. Cho hàm số có đạo hám C. 2017. x m x
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
Tài liệu Vted_2018
;
\
;
\
5;1
1;5
29 4
29 4
B. A
;
\
;
\
5;1
1;5
29 4
29 4
2
2
C. D.
y
3 x mx
. Gọi S là tập tất cả các giá trị thực của tham số m
x
m
2 3
1
2 3
2 3 ,x x thỏa mãn
x
. Hỏi S có bao nhiêu phần tử?
1
2
2
x 1
2
x x 1 2
Câu 16. Cho hàm số
D. 3. để hàm số có hai điểm cực trị 1 B. 0. A 2.
C. 1.
3
2
2
y
x
3
x
m
8
có hai cực
1
m x
Câu 17. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
19
19
4
trị trái dấu.
8m
A. 0
0m hoặc
8m D.
m
3
3
2
2
C. B. 4 1 2
x m
y
x
3
mx
3
m
m 15 2 1
Câu 18. Cho hàm số . Tìm tất cả các giá trị thực m để hàm số có hai
1m
m 1
1m
m hoặc 1
1m
3
y
6
mx
điểm cực trị trái dấu. A. 1 B. C. D.
. Tìm tất cả các giá trị thực m để hàm số có hai điểm cực
23 x 4
1 2
Câu 19. Cho hàm số
x 2 1;1
;
;0
;0
.
0;
1 16
1 16
3
2
A. B. D. C. trị thuộc đoạn 1 16
y
x
m
2
x
5
m
4
x m 3
có hai điểm cực trị
1
1x ,
2x thỏa mãn
1 3
2
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Câu 20. Biết hàm số
x 1 A.
x 2 0m
1m
1m
2m
x
1
C. B. 0 D. 1
y
4 sin x a cos a
cos x
có ba điểm Câu 21. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số a để hàm số
7 0; 3
0
a
0
a
cực trị thuộc khoảng .
1a .
a 2
3 2
3 8
3
3
x
ax
2 2
x
1
x
bx
2 3
x
1
. A. C. . B. 0 D. 0
và
có chung ít nhất một
f x
g x
b
Câu 22. Biết hai hàm số
6
điểm cực trị. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức a bằng
3
2
y
x
2
m
x
x
1
A. 30 . B. 2 6 . C. 3 . D. 3 3
1
1 3
1 2
50 9
Câu 23. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
2
x 22
.
2;3
. . có hai điểm cực trị 1 A.
,x x thỏa mãn 1 x B.
3; 2
. 3; 2
2;3
C. D.
4 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
Chuyên đề_Cực trị
2
3
2 x mx
5
. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để
y m
3 x
Câu 24. Cho hàm số
. 3; 2
. 2
. D. B.
0; . C.
2;1
; 3
2;
3;1 \
2
hàm số có hai điểm cực trị thuộc khoảng A.
y
3 x m x
m x 3
có hai điểm
2
Câu 25. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
a
;
.Tính S b ;
ab
1 3
là 4
x 1
x 2
.
S . 4
2;x x thỏa mãn S
12
S .
4
S
12
3
2
cực trị phân biệt 1 A. B. . C. D. .
a
y
ax
b x
c x
d
0
Câu 26. Số điểm chực trị của hàm số có thể là?
3
A. 2 . B. 0 hoặc 2 . C. 1hoặc 2 . D. 0 hoặc 1hoặc 2 .
y
x m x
có cực trị.
1
Câu 27. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
0m .
0m .
0m .
0m .
4
2
A. B. C. D.
y
x
2
m x
3
Câu 28. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
0m .
0m .
0m .
A. B. C. có cực trị. D. m .
y
x
m x
có cực trị. Câu 29. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
0m .
0m .
0m .
0m .
4
2
y
x
mx 3
4
có ba điểm cực trị đều
A. B. C. D.
0
m
. Câu 30. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 2; 2 nằm trong khoảng
0m .
. m
0m .
. 0
8 3
4 3
3
2
3
2
A. B. C. 2 D.
x
x
ax
và 1
x
x
ax a 3
. Tìm tất cả các giá trị
f x
g x
1 3
1 2
1 3
a
Câu 31. Cho hai hàm số
a .
0
a
0
a
hoặc A. B. thực của tham số a để mỗi hàm số trên đều có hai điểm cực trị đồng thời giữa hai điểm cực trị của hàm số này có một điểm cực trị của hàm số kia. 1 4
.
15 4 15 4
1 a . 4 15 4
4
2
y
x
mx 2
1
có ba điểm cực trị đều
C. D. .
Câu 32. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
1m .
0m .
1m .
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng về cực trị của hàm số
x a x b x c
y
lớn hơn 1 . 0m . A. B. 0 C. D. 0
. Câu 33. Cho các số thực a b c
. c
b x 2
a
. c
x 2
a x 1 x 2 a c
tại thỏa mãn
hoặc 1 x x 2
x thỏa mãn 1 x thỏa mãn 1
. A. Hàm số không có cực trị. ;x x B. Hàm số đạt cực trị 1 2 ;x x C. Hàm số đạt cực trị tại 1 2 ;x x D. Hàm số đạt cực trị tại 1 2
5 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
Tài liệu Vted_2018
2
y
3 x mx
m
6
x m 2
có cực
1
1 3
2m . B. 2
.
Câu 34. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
m hoặc 3 . 2m
3m m hoặc 2
3m .
3
2 x mx
5
2
x
3
có cực trị.
D. trị. A. C. 3
Câu 35. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
y m 1m hoặc
3m .
m .
1m 3m
1m
B.
hoặc .
A. 3 C. 1
2 D. 3
.
3
2
y mx
mx 3
m
x
1
không có
1
Câu 36. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
cực trị.
m
. 0
0
m
m
. 0
0
m
4 13
4 13
1 4
1 . 4
4
2
y mx
2
m
x
1
có ba điểm cực
B. C. . D. A.
1
Câu 37. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
. 1m . 1m
0m hoặc 1m hoặc
m . 1 0m .
4
2
B. D. trị. A. 0 C. 1
y
x mx
chỉ có cực tiểu mà
1 4
3 2
Câu 38. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
0m .
0m .
0m .
2
không có cực đại. A. B. C. D.
3
x m
y
0m . x m x
1
1
x x . Tính tổng các phần tử của S . 1 2
Câu 39. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
đạt cực trị tại 1 A. 1.
2,x x thỏa mãn B. 2 .
C. 1 . D. 2 .
m
3
2
tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số
m
3
x
4
m
3
2 x m m
y
x
2,x x
1
đạt cực trị tại các điểm thỏa mãn
x 2
3
3
. Câu 40. Tìm 1 3 1 x 1
m .
1m hoặc
m .
m .
m
. 3
7 2
7 2
3
2
A. C. D. B.
y
x
m
2
x
(5
m
4)
x
1 3
1
có hai Câu 41. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
x 2x thỏa mãn 1
x 2
. điểm cực trị 1x ,
m .
3
m .
3
m .
m .
1 7
1 7
3
2
y
x
a
a x
(cos
3 sin )
a x 8(1 cos 2 )
1
2 3
A. B. C. D.
1
2
S
Câu 42. Cho hàm số (với a là tham số thực). Biết hàm
,x x . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
2 x 1
số luôn có hai điểm cực trị
B. 18 . C. 38 .
2 x 2 D. 33 .
A. 8 .
6 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
Chuyên đề_Cực trị
3
2
2
y
x
m
x
m
m
x
(
1)
(
4
3)
2 3
S
ab
a b
2(
)
Câu 43. Biết hàm số có hai điểm cực trị a và b. Tìm giá trị lớn
2
2
B. 18 . C. 38 . D. 33 . nhất của biểu thức A. 8 .
y
3 x mx
2(
m
3)
x
2 3
2x
2x
đạt cực trị tại Câu 44. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
các điểm 1x , sao cho 1x , là độ dài các cạnh góc vuông của một tam giác vuông có độ dài
5 2
m
m
m
cạnh huyền bằng
m
14 2
13 2
13 2
14 2
2
3
2
A. . B. . C. . D. .
3 x mx
mx
x mx
mx
. Tìm tất cả các
và 1
g x ( )
f x ( )
3
4
1
1 3
1 3 giá trị thực của tham số m để hai điểm cực trị của hàm số
f x nằm giữa hai điểm cực trị của ( )
Câu 45. Cho hai hàm số
g x ( ).
hàm số
m
m
m
. 0
. 0
1 56
0 4
1 4
1 56
1 4
m m
A. . B. . D. C.
g x xác
f x
. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
f x m
y f x có đạo hàm
'g x
Câu 46. Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên, một hàm số
0m
0m
định theo g x có duy nhất một điểm cực trị.
.
.
0
0
m 4 m
m 4 m
3
2
y mx
x
m
x
3
có hai điểm
A. 4 B. . . C. D. 4
1
Câu 47. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
3
21
3
21
3
21
3
21
cực trị và điểm cực tiểu nằm bên trái điểm cực đại.
0
m
0
m
m
. D.
0
m
. 0
3
3
6
6
4
2
y ax
bx
c
A. . B. . C.
có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Câu 48. Cho hàm số
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
Tài liệu Vted_2018
a
0,
b
0,
c
a
0,
b
0,
c
0
a
0,
b
0,
c
0
a
0,
b
0,
c
. 0
. C.
. D.
. 0
3
2
y
x
m
3
x
2
m
x
1
A. B.
có hai điểm cực trị lớn hơn 1.
1
1 3
1 2
1m
1m
1
Câu 49. Tìm m để hàm số
.
1m .
.
m .
3
2
y mx
mx 3
m
x
1
A. 0 B. C. 1 D.
có hai
3 2
1
2
3
4
5
. 1
2 x 1
x x 1 2
2 x 2
x 1
x 2
2,x x thỏa mãn
1;
1;
Câu 50. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
4 11
4 11
4 11
;1
1;
2
2
y
A. . B. . C. . D. . điểm cực trị 1 4 11
f
x
x
x
mx
5
2
x
f x
y
1 có đúng một điểm cực trị.
Câu 51. Cho hàm số có đạo hàm . Có bao nhiêu giá trị
f x
nguyên của tham số m để hàm số
3
x
2 x mx
A. 3. B. 4 . C. 6 . D. 5.
f x
Câu 52. Biết hàm số có một cực trị bằng 1. Cực trị còn lại của hàm số đã cho bằng.
5 27
13 27
11 27
5 27
3
y
x
m
m
4
x
4
A. . B. . C. . D. .
có giá trị cực đại và
21 x
Câu 53. Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số
3
y
2
x
có hai cực trị trái dấu.
C. 12 . D. 14 . giá trị cực tiểu đều dương. A. 11. B. 13 .
Câu 54. Có bao nhiêu số nguyên dương m để hàm số
23 x mx m C. vô số.
3
2
D. 3. A. 4 . B. 2 .
y
x
mx
4
x
10
2,x x . Giá trị lớn nhất của biểu thức
1 3
1 2
Câu 55. Cho hàm số có hai điểm cực trị 1
x
9
S
2 2
2 x 1
1
là?
A. 49 .
5
3
y
x
(
m
1)
x
(2
m
3)
x
1
B. 49 . C. 1. D. 1 .
có
1 5
2 3
Câu 56. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
m
6;
m
bốn điểm cực trị lập thành một cấp số cộng.
6m
9m
14 9
14 3
9;
2
A. . B. . C. . D. .
y
3 x m
4
x
Câu 57. Tập hợp các giá trị thực của tham số m để hàm số có ba điểm cực trị là
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
Chuyên đề_Cực trị
6;6 \ 0
2; 2 \ 0
6;6 \ 0
2; 2 \ 0
4
2
y
x
2(
m
2)
x
4(
m
3)
x
1
có ba
. . . . B. C. A. D.
Câu 58. Tập hợp các giá trị thực của tham số m để hàm số
điểm cực trị.
m
m
5
m
5
m
11 4
13 4
13 4
11 4
4
3
2
y
x
mx 8
3
m
2
x
4
chỉ có
A. . B. . C. D. . .
Câu 59. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
m
đúng một điểm cực trị.
2m hoặc 2
. 1
m hoặc 2
m
1 2
2 . 3
2m
1
A. B.
2m hoặc
m . D. 1
.
C.
m
2
3
2
y
m
2
m
x
2
3
9
có hai điểm cực trị
2
2,x x thỏa mãn
1
m m x
tất giá của tham số để số trị 2 và thực 2 m x hàm x x 2 1 cả các
x x 1 2
mx 2
mx 1
Câu 60. Tìm .
m
0
m
5 . 2
m
A. B.
0m .
m .
1 2 1 2
5 . 2 5 và 2
1 m hoặc 2
5 2
C. D.
y
3 2 x mx mx
có hai điểm cực trị
1
2,x x
1
1 3
2 2
Câu 61. Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số
x 1
x 2
thỏa mãn .
m hoặc 1 1m hoặc
2m . B. 0m . D.
m hoặc 2 0m hoặc
1m . 2m .
3
2
2
2
A. C.
y
x
2
m
x
m
4
m
x
2
m
có hai
2
1
1
Câu 62. Tìm tất cả giá trị thực của m để hàm số
x 1
x 2
2,x x thỏa mãn
1 x 1
m
. điểm cực trị 1
1 1 2 x 2 1;5
1;5
m
m
1;1
m
5;1
3
2
y ax
bx
cx d
. A. . B. C. . D. .
có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
Câu 63. Cho hàm số
Mệnh đề nào sau đây đúng?
a
0,
b
0,
c
0,
d
. 0
a
0,
b
0,
c
0,
d
. 0
a
0,
b
0,
c
0,
d
a
0,
b
0,
c
0,
d
A. B.
. 0
. 0
C. D.
3
2
3
2
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
( ) 2
f x
x
ax 3
6
x
1
g x
( ) 2
x
bx 3
12
x
4
và
Câu 64. Biết hàm số
Tài liệu Vted_2018 có chung ít nhất một
b bằng
điểm cực trị.Giá trị nhỏ nhất của biểu thức a
3
f x ( )
x
3
2 x mx
1
A. 2 2 2 . B. 2 6 . C. 3 2 . D. 3 6 .
. 3
2 x 1
2 x 2
có hai điểm cực trị 1
2,x x thỏa mãn
Câu 65. Tìm m để hàm số
m .
m .
m .
m .
3 2
2 3
3 2
2 3
3
2
y
x
m
2
x
2
A. B. C. D.
có hai
1
m x
Câu 66. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
2
1m
điểm cực trị trái dấu.
m .
.
1m .
1
3
2
2
x
y mx
3
m
x
9
m
1
A. B. 2 C. D. .
có hai điểm
m 2 m
1
1
bằng
x 2x thỏa mãn 1
Câu 67. Tổng tất cả các giá trị thực của m để hàm số
22 x 5 3
4 3
8 3
3
2
y ax
bx
cx d
A. . . B. C. . D. . cực trị 1x , 10 3
có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
a
0,
b
0,
c
0,
d
Câu 68. Cho hàm số
a
0,
b
c
0,
d
. 0
. 0
0, A. B.
a
0,
b
0,
c
0,
d
. 0
a
0,
b
0,
c
0,
d
. 0
4
1x
2x
3x
22 x
1
có ba điểm cực trị
C. D.
f x mx
2
2 x 1
2 x 2
2 x 3
, , thỏa mãn Câu 69. Tìm m để hàm số
.
1m .
2m .
m .
m .
1 2
1 4
3
y
x
A. B. C. D.
Câu 70. Có bao nhiêu giá trị thực của m để hàm số có một cực trị bằng 1 .
B. 3 .
23 x mx C. 0 .
D. 2 . A. 1.
----------HẾT----------
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
Chuyên đề_Cực trị
NHÓM GIẢI VẬN DỤNG CAO CHUYÊN ĐỀ CỰC TRỊ - NĂM HỌC 2018-2019
VTED_2019 MÔN: TOÁN 12
Thời gian làm bài 90 phút
Đề đã thay đổi thứ tự câu (sắp xếp theo độ khó tăng dần) so với đề gốc
BẢNG ĐÁP ÁN THAM KHẢO
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
3
2
y
2
x
mx 9
12
2 m x
1
HƯỚNG DẪN GIẢI
( với m là tham số thực). Tìm tất cả các giá trị thực
x
Câu 1: Cho hàm số
2 x CD
CT
. của tham số m để hàm số có điểm cực đại, cực tiểu thỏa mãn
m 2
m
A. B.
m hoặc 2
4m
1 4 m hoặc 2
m 4
B.
2
D. Lời giải
x
18
mx
12
m
2
2
2
0
m 0
m 9 . m
m 72 m x 2 ; 2
2 ;
m x
m
m
Chọn A 2 y ' 6
thì m
m
x CD
CT
0
2
4
m
m
L ( )
2 x CD
x CT
m m
1 4
m x ;
2
m
m
m
0
+ Nếu 2
thì m
x CD
CT
L 0( )
2
m
m
2 x CD
m x 2 CT m 2(
TM
)
4
2
y ax
bx
c
HS có CĐ, CT m ' 81 x Khi đó 2 điểm cực trị là 1 + Nếu 2 0
với
,a b c là các số thực.
,
' 0
Câu 2: Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số
y có 3 nghiệm thực phân biệt.
Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Phương trình
Tài liệu Vted_2018
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19 B. Phương trình
y có đúng 1 nghiệm thực.
' 0
y có đúng 2 nghiệm thực phân biệt.
' 0
' 0
C. Phương trình
y vô nghiệm trên tập số thực.
D. Phương trình
' 0
y có 3 nghiệm thực
Lời giải
3
2
y ax
bx
cx d
,
,
,
Chọn A Dựa vào đồ thị thấyđồ thị hàm số có 3 điểm cực trị Phương trình phân biệt.
với
a b c d là các số thực.
Câu 3: Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
y có 2 nghiệm thực phân biệt.
' 0
A. Phương trình
y có đúng 1 nghiệm thực.
' 0
' 0
B. Phương trình
y vô nghiệm trên tập số thực.
' 0
C. Phương trình
y có 3 nghiệm thực phân biệt.
D. Phương trình
' 0
y có 2 nghiệm thực
Lời giải
3
2
y ax
bx
cx d
Chọn A Dựa vào đồ thị thấyđồ thị hàm số có 3 điểm cực trị Phương trình phân biệt.
với
a b c d là các số thực.
,
,
,
Câu 4: Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số
0
0
0
0
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
b
ac 3
0
b
ac 3
0
b
ac 3
0
b
ac 3
0
a 2
a 2
a 2
A. B. C. D.
a 2 Lời giải
a 0
2
bx c 2 Dựa vào đồ thị thấy Mà đồ thị hàm số có 2 cực trị PT
y có 2 nghiệm phân biệt
' 0
'
b
ac 3
0
Chọn A 2 ax y ' 3
Chuyên đề_Cực trị
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19 4
2
y mx
2019
m
2018
x
có ba điểm Câu 5: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
0
m
2018
m
2018
cực trị
A. 2018
0m
2018
m
0
m m
B. C. D. 0
Lời giải
3
y
4
mx
2
m
2018
x
Chọn D
x
0
3
y
0
4
mx
2
m
2018
x
2
2 mx m
2018 0 1
0
x 0
Ta có ;
m
0;
m
2018
2
0 2018
0
m 0
2018
0
m
2018
m m m m
2018 0
4
2
y ax
bx
c
,
Hàm số có ba điểm cực trị phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt
với
,a b c là các số thực. Mệnh
Câu 6: Đường cong ở hình bên là của đồ thị hàm số
đề nào dưới đây đùng
ab 0
ab 0
ab 0
ab 0
A. B. D.
C. Lời giải
3
2
Chọn B
y
4
ax
2
bx
x
4
ax
2
b
x
0
y
0
2
x
b a 2
0
0
Ta có:
a và do hàm số có ba điểm cực trị nên
y phải có ba
Từ dáng điệu đồ thị hàm số suy ra
0b
ab 0
nghiệm phân biệt, do đó
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
3
2
2
y
x
m
x
1
m
m
3
4
x
1
Câu 7: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
Tài liệu Vted_2018
2 3
1
5m
1m
5m
có hai điểm cực trị m A. 5 B. 1 C. 5 D. 1
Lời giải
2
2
y
2
x
2
m
x m
m 4
Chọn B
3
1
Ta có
y có hai nghiệm phân biệt
0
2
2
'
m
2
m
4
m
3
0
1
m
2 6
m
5 0
1
m
5
Hàm số có hai điểm cực trị
S
3
2
2
10
Câu 8: Gọi là trị thực của tham số
10
có hai điểm cực trị
y
x
m
2
m
x
1
x
1x và
2x thỏa mãn
1 3
1 x 2
. Hỏi tập hợp các giá số m để hàm 1 x 1
S có bao nhiêu phần tử nguyên A. 3
D. 2 B. 4
C. 1 Lời giải
2
2
y
x
2
m
2
x m
10
Chọn C
2
14m
4
m
2
m
10
2
Ta có
4
m
14 0
m
7 2
0
Hàm số có hai điểm cực trị
y lần lượt là 1x và
2x .
10
10
Khi đó, gọi hai nghiệm của phương trình
x 1
x 2
x x 1 2
1 x 1
1 x 2
2
2
2
m
2
10
m
10
10
m
2
m
96
0
m
3
t m /
16 5
m
Theo giả thiết:
3
2
Vậy có 1 giá trị nguyên của m
y
x
ax
ax 3
có 4
1 3
2
9
a
2 x 1
2
,x x thỏa mãn
Câu 9: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số a để hàm số
2
2
2 ax 2 2 a
9
a
a ax 2 1
x 2
. Tính tổng các phần tử của S . điểm cực trị 1
14 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
Chuyên đề_Cực trị A. 6 .
B. 12 . C. 4 . D. 12 .
Lời giải
3
2
2
x
Chọn C
y
x
ax
ax 3
4
y
2
ax
a 3
1 3
x
2 2
ax
a 3
0
.
,x x thì 2
có hai nghiệm phân biệt 1
,x x . 2
2
a
a 3
Để hàm số có điểm cực trị 1
a 0 0 3 a
2
a
2
2
a 3 ;
a 3
.
2 x 1
ax 1
x 2
ax 2 2
x 2
a 3
x 1 x x . 1 2
2
2
2
12
a
2
a 3
2
9
a
a x 1
ax 1
ax 2
2
2
a a 3
2
2
9
a
x 2 2 a
2
12
a
2 a
ax 2
ax 1
a x 1
a x 2
2
12
2.2
12
x 1
2
2
a
4(
tm
)
2
12
a a
a a
2.2
12
x 2 a
a x 2
x 1
3
2
y ax
bx
cx d
Theo vi-et: và
có đồ thị như hình vẽ
Câu 10: Biết hàm số
y
x
1
a
0,
b
0,
c
0,
d
0,
0,
b
d
a
. 0
. 0
B. Mệnh đề nào dưới đây đúng: A. c 0,
a
0,
b
0,
c
0,
d
0
a
0,
b
0,
c
0,
d
. 0
D. C.
Lời giải
Chọn A
d . 0
a . 0
y
nên
- Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ âm nên
y
23 ax
bx c 2
0
- Vì lim x
có hai nghiệm
- Hàm số có hai điểm cực trị dương nên phương trình
dương phân biệt. Do đó
15 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
Tài liệu Vted_2018
0
b
0
0
c
0
2 b 3 a c a 3
y
2 x m x 1
1;
1;
Câu 11: Cho hàm số ( với m là tham số thực ). Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số có
1; .
\ 1
1; .
1 \
. hai điểm cực trị. A. B. D.
C. Lời giải
2
x
2
Chọn A
y
y
0
2 x m x 1
x
x m 2 1
x
2 2
x m
0
có hai nghiệm phân biệt khác 1 .
1
m 1 0 m 1 2 0 m 1 m
2
3
y
x
2
3
m
m
2
6
x
x
1
có hai nghiệm phân biệt. Khi đó, phương trình
1
Câu 12: Cho hàm số
3; 4
1;3
4; 3
.
. . .
điểm cực đại, điểm cực tiêu đều thuộc khoảng A.
1; 4
4;1
3;1
B. D.
. Tìm tập hợp các giá trị của m để hàm số có 2;3 C. Lời giải
1
3
2
2
y
2
x
3
m
x
6
m
2
x
1
y
6
x
6
m
x
6
m
2
1
1
2
x 0 x m
Chọn A
2;3
x
1
4
2;3
m 3
1 m
1
2
x m 2 m
3
2
y ax
bx
cx d
.
thì Để hàm sô có điểm cực đại, điểm cực tiêu đều thuộc khoảng
Mệnh đề nào sau đây
Câu 13: Đuờng cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số
đúng?
16 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
Chuyên đề_Cực trị
a
0,
b
0,
c
0,
d
a
0,
b
0,
c
0,
d
0.
0.
a
0,
b
0,
c
0,
d
a
0,
b
0,
c
0,
d
B. A
0.
0.
D. C.
Lời giải
y
nên
a 0.
Chọn A
Vì lim x
x
y 0.
d
0
a c .
0
Đồ thị cắt trục tung thì
c 0.
Vì hai điểm cực trị của hàm số trái dấu nên
x
b
0
0.
b 3 a
2
2
Điểm uốn
2018; 2018
y
3 x mx
m 3
4
x m
2
m
m
Câu 14: Có bao nhiêu số nguyên để hàm số có
C. 2017. D. 2018. hai điểm cực tri trái dấu? A 2020. B. 2019.
Lời giải
Chọn A
a c .
m
m
4
0
0
3
4 3
m
2018,...,1
Ta có giả thiết
f
2 3
x m
Tìm tập hợp tất cả các
x .
y
x
f x
x m x
5 ,
giá trị của m để hàm số có ba điểm cực trị?
Câu 15: Cho hàm số có đạo hám
;
\
;
\
5;1
1;5
29 4
29 4
B. A
;
\
;
\
5;1
1;5
29 4
29 4
D. C.
Lời giải
Chọn B
Tài liệu Vted_2018
f
có ba nghiệm phân biệt.
Ta có giả thiết suy ra
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19 0 x
2
f
0
3
x m
5
0
x
x m x
x
2 3
x m x m
5 0 1
Mà
9 4
m
20 0
2
m
m m 3
5 0
m
m
29 4 1;5
2
2
Do đó, PT (1) có 2 nghiệm phân biệt khác m:
y
3 x mx
. Gọi S là tập tất cả các giá trị thực của tham số m
x
m
2 3
1
2 3
2
x
1
. Hỏi S có bao nhiêu phần tử?
2 3 2,x x thỏa mãn
x x 1 2
x 1
2
Câu 16: Cho hàm số
để hàm số có hai điểm cực trị 1 B. 0. A 2.
C. 1.
D. 3.
Lời giải
Chọn B
2
2
y
3 x mx
m
x
2 3
1
2 3
2 3
2
2
y
2
x
2
mx
m
2
2
x
y
2
0
2 3 mx
2
1 m
0
1
2
2
x mx
0
m 3
2 3 1
Ta có
m
2 / 13
2
m
4 0
m
2 / 13
m
.
13 2
2 3
1 2
m
1
3 m
m
0
m
2 / 3
3
2
2
Giả thiết suy ra:
y
x
3
x
m
8
có hai cực
1
m x
Câu 17: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
19
19
4
trị trái dấu.
8m
A. 0
0m hoặc
8m D.
m
C. B. 4 1 2
m 15 2 Lời giải
Chọn D.
18 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
Chuyên đề_Cực trị
3
2
2
y
3
x
m
8
có hai cực trị trái dấu khi và chỉ khi đồ thị hàm số
1
m x
3
2
2
y
x
3
x
m
8
cắt trực hoành tại ba điểm phân biệt
1
x
m x
3
2
2
3
2
2
Hàm số
x
3
x
m
8
1 0
x
3
x
1
m
8
m x
m x
3
2
x
1
2
m
m 8
Xét phương trình: 1
0
x . 0
x không phải là nghiệm của 1 nên 1
x 3 x
3
2
x
1
2
x
3
x
Vì , với
, với
x . 0
f x
3 x x
1 x
1
Xét hàm số
f
x
2
x
3
f
x
0
1 2 x
x x
1 2
Ta có: ;
1
1
0
x
∞
2
∞
+
Bảng biến thiên
+
+
0
0
+
f' x( )
∞+
+ ∞
+∞
f x( )
15
4
∞
2
m
8
m
m
15 4
1 2
15 2
Từ bảng biến thiên: 1 có ba nghiệm phân biệt
3
2
2
3
Chọn D.
y
x
3
mx
3
m
x m
1
Câu 18: Cho hàm số . Tìm tất cả các giá trị thực m để hàm số có hai
m 1
1m
m hoặc 1
1m
1m
B. C. D. điểm cực trị trái dấu. A. 1
Lời giải
Chọn A.
2
2
Tập xác định: D .
y
3
x
6
mx
3
m
. 1
2
2
Ta có
y
3
x
6
mx
3
m
0
1
2
a c .
0
1m
Hàm số có hai điểm cực trị trái dấu khi và chỉ khi phương trình
. Chọn A
1 0
m 9
1
3
y
6
mx
có hai nghiệm trái dấu
. Tìm tất cả các giá trị thực m để hàm số có hai điểm cực
23 x 4
1 2
Câu 19: Cho hàm số
x 2 1;1
. trị thuộc đoạn
19 | VD_VDC
Tài liệu Vted_2018
;
;0
;0
0;
A. B. D. C.
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19 1 16
1 16
1 16
Lời giải
Chọn D.
y
x m 6
Tập xác định: D .
23 x 2
3 2
Ta có .
1;1
y
x m 6
0
Hàm số có hai điểm cực trị thuộc đoạn khi và chỉ khi phương trình
1 có hai nghiệm
1;1
x x 1
2;
23 x 2
3 2
x m 6
0
m
.
2
x
x
4
m
4 f x
23 x 2
3 2
2
x
Phương trình .
x
f x
f
x
x
; 1
2
f
2
x
1 0
x
x
1 2
Ta có:
1
x
1
1
2
y'
0
+
2
0
y
1
4
4
m
0
m
0
Bảng biến thiên
. Chọn
1 4
1 16
3
2
Từ Bảng biến thiên ta được: D.
y
x
m
2
x
5
m
4
x m 3
có hai điểm cực trị
1
1x ,
2x thỏa mãn
1 3
2
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Câu 20: Biết hàm số
x 1 A.
x 2 0m
1m
1m
2m
C. B. 0 D. 1
Lời giải
2
y
x
2 2
m
2
x
4
m 5
Chọn A.
x 1
x 2
2x thỏa mãn 2 0
Ta có . Hàm số có hai điểm cực trị
2
0
y có hai nghiệm phân biệt 1x ,
1x , x 2x thỏa mãn 1
x 2
khi và chỉ khi phương trình
20 | VD_VDC
2
2
m
9
m
;0
9;
m
2
5
m
4
0
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
2
4 0
m
0
2
2
0
0
x x 1 2
x 1
x 2
m
9
x 1
x 2
Chuyên đề_Cực trị
0m . Chọn A
x
1
y
4 sin x a cos a
cos x
có ba điểm Câu 21: Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số a để hàm số
7 0; 3
0
a
0
a
cực trị thuộc khoảng .
1a .
a 2
3 8
3 2
A. C. . . B. 0 D. 0
Lời giải
D
\
k ;
k
Chọn C.
a . 0
2
và
y
4 a cos a
sin x 2 x
y
0
sin
x
4
a
Tập xác định:
x
a 4
7 0; 3
Để hàm số có ba điểm cực trị thuộc khoảng có 3 nghiệm thì phương trình sin
7 0; 3
s inx
thuộc khoảng .
f x
0 4
a
a
0
Xét hàm số .
y
sin
x
3 2
3 8
7 0; 3
3
3
x
ax
2 2
x
1
x
bx
2 3
x
1
Dưa vào đồ thi hàm số trên ta có YCBT .
và
có chung ít nhất một
f x
g x
b
Câu 22: Biết hai hàm số
6
điểm cực trị. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức a bằng
A. 30 . B. 2 6 . D. 3 3 .
C. 3 Lời giải
f
23 x
2
ax
23 x
bx 2
, 2
3
x
g x
Chọn A.
0x là điểm cực trị chung của hai hàm số.
2
3
2
2 0
x 0
ax 0
2
Gọi
x 6
2
5 0
a b x 0
2
3
3 0
x g x
x 0
bx 2 0
f
Ta có hệ:
21 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
Tài liệu Vted_2018
a b
0
a b
30
30
2
a
b
a
a b
b
30
Vì hai phương trình có nghiệm chung nên tồn tại .
Ta có
b là 30 .
3
2
Vậy giá trị nhỏ nhất của a .
y
x
2
m
x
x
1
1
1 3
1 2
50 9
Câu 23: Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
2
x 22
.
2;3
. . có hai điểm cực trị 1 A.
,x x thỏa mãn 1 x B.
3; 2
. 3; 2
2;3
D.
C. Lời giải
2
y
x
2
m
x
1
50 9
,x x là nghiệm của phương trình
y nên ta có hệ phương trình:
0
Chọn A.
2
2
m
1 1
x 2
x 1
Vì 1
3
2
2
x x . 1 2
2
50 9 3
x 2
x 1
2
1 5
m
m
3
x 2
x 1
2 x 2
m
m
5
1
2
2
x 2
x 1
5 3 5 3
10 3 10 3
25 9
. Thay vào ta được:
m
2;3
2
3
2 x mx
5
Vậy .
. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để
y m
3 x
Câu 24: Cho hàm số
. 3; 2
. 2
. D. B.
0; . C.
2;1
; 3
2;
3;1 \
hàm số có hai điểm cực trị thuộc khoảng A.
Lời giải
2
y
3
m
2
x
6
x m
0
0; thì phương trình
y có 2 nghiệm thuộc
Chọn B.
0; .
Để hàm số có hai điểm cực trị thuộc khoảng khoảng
22 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
Chuyên đề_Cực trị
2 0
m
2
6
m
9 0
1
2 m 3 m
3
m
2
0
2
0 a 0 P S
0 0
m m
0 2
0
2
3 m m m 2 m
2
.
y
3 x m x
m x 3
có hai điểm
2
Câu 25: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
a
;
.Tính S b ;
ab
là 4
1 3
x 1
x 2
.
S . 4
2;x x thỏa mãn S
12
S
12
S .
4
cực trị phân biệt 1 A. B. . D. .
C. Lời giải
2
Chọn A.
y
'
x
2
m x
3
m
3
Ta có .
y có hai nghiệm phân biệt
' 0
2
m ' 0 m
2
m
Để hàm số có cực trị thì .
y . Theo định lý vi et ta có:
' 0
2;x x là hai nghiệm của
x 2
m 3
x 1 x x . 1 2
. Gọi 1
4
16
2
x 1
x 2
x 1
x 2
2
16
m
4
12
m
16 0
Theo giả thiết
2
x 1
x 2
x x 4 . 1 2
1 4
m 4 m 1
a b
3
2
a
.
y
ax
b x
c x
d
0
Câu 26: Số điểm chực trị của hàm số có thể là?
A. 2 . B. 0 hoặc 2 . C. 1hoặc 2 . D. 0 hoặc 1hoặc 2 .
Lời giải
' 0
y có hai nghiệm phân biệt hoặc không có cực trị.
Chọn B.
3
Hàm số bậc ba chỉ có thể có 2 cực trị khi
y
x m x
có cực trị.
1
Câu 27: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
0m .
0m .
0m .
0m .
A. B. D.
C. Lời giải
y
' 3
2 x m
' 0
Chọn C.
để hàm số có cực trị thì
y có hai nghiệm phân biệt.
x m
0
23
có hai nghiệm phân biệt
.
0m
0
2
4
Ta có
2
m x
3
x
Câu 28: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
0m .
0m .
y 0m .
A. B. có cực trị. D. m .
C. Lời giải
23 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
Tài liệu Vted_2018
Chọn B.
Nhận xét: hàm số bậc bốn trung phương luôn có cực trị nên chọn đáp án D.
với câu hỏi này nên hỏi có một hay ba cực trị thì hay hơn.
0
3
Hoặc giải như sau.
y
' 4
x
4
m x
4
' 0
2 x x m
x 2
x
m
y
Ta có .
0m thì
x nên hàm số có 1 cực trị.
0
y có nghiệm
' 0
Nếu
0m thì
y có nghiệm có ba nghiệm nên hàm số có ba cực trị.
' 0
Nếu
Vậy với mọi m thì hàm số đều có cực trị.
y
x
m x
có cực trị. Câu 29: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
0m .
0m .
0m .
0m .
A. B. C. D.
Lời giải.
D
Chọn B.
\ 0
y
0
2x
m
Tập xác định .
y
1
1
0
m 2 x
m 2 x
Ta có , * .
y có nghiệm và y đổi dấu khi đi qua nghiệm đó.
0
0m .
Để hàm số có cực trị thì
4
2
y
x
mx 3
4
có ba điểm cực trị đều
Do đó * có hai nghiệm phân biệt
0
m
. Câu 30: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 2; 2 nằm trong khoảng
. m
. 0
0m .
0m .
4 3
8 3
A. B. D. C. 2
Lời giải.
0
x
y
34 x
mx 6
Chọn D.
y 0
2
x
m 3 2
0
0
m
. 0
Ta có ,
2; 2
8 3
m
2
8 3
m
m 3 2
m
Hàm số có ba điểm cực trị nằm trong
24 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
Chuyên đề_Cực trị
3
2
3
2
x
x
ax
và 1
x
x
ax a 3
. Tìm tất cả các giá trị
f x
g x
1 3
1 2
1 3
a
Câu 31: Cho hai hàm số
a .
0
0
a
a
hoặc A. B. thực của tham số a để mỗi hàm số trên đều có hai điểm cực trị đồng thời giữa hai điểm cực trị của hàm số này có một điểm cực trị của hàm số kia. 1 4
.
1 a . 4 15 4
15 4 15 4
C. D. .
Lời giải.
2
2
f
x
x
x
2
x
a 3
Chọn C.
và x a
g x
a
0
g x có hai điểm cực trị khi
a .
f x và
0
1 4
1 4 1 3 a
1
a
x
x
1
1 3 a
f
0
0
Ta có .
x
g x
1 4 2
1
a
1
1 3 a
1 4
a
2 1 3 a
a 3 1 4
4
a
Khi đó , .
3
1 4 2
24 a
15
a
0
.
0
a
15 4
1
a
1
1 3 a
1 4
a
2 1 3 a
* 3
1
a
1 4
a
4
a
1
1 3
1 4 2
0
24 a
a
0
a (vì 0
4
1 a ). 4
a a
0
a
*
.
15 4
4
2
y
x
mx 2
1
Vậy
có ba điểm cực trị đều
Câu 32: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
1m .
0m .
1m .
C. lớn hơn 1 . 0m . A. B. 0 D. 0 Lời giải.
0
y
34 x
mx 4
Chọn B.
y
x 2
x
m
0
Ta có , .
0m .
m
1
1m .
Hàm số số có ba điểm cực trị khi
Ba điểm cực trị lớn hơn 1
1m
.
Vậy 0
25 | VD_VDC
Tài liệu Vted_2018 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng về cực trị của hàm số
x a x b x c
y
.
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19 Câu 33: Cho các số thực a b c
. c
b x 2
a
. c
x 2
a x 1 x 2 a c
tại thỏa mãn
hoặc 1 x x 2
x thỏa mãn 1 x thỏa mãn 1
. A. Hàm số không có cực trị. ;x x B. Hàm số đạt cực trị 1 2 ;x x C. Hàm số đạt cực trị tại 1 2 ;x x D. Hàm số đạt cực trị tại 1 2
Lời giải
;x x 2
.
0
a nên 1
;x x 2
Chọn B Ta có đồ thị hàm số cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt nên hàm số có hai điểm cực trị 1 Do hàm số bậc ba có hệ số lần lượt là điểm cực đại và cực tiểu của hàm số.
c
a
x2
b
x1
x
. c
a x 1
b x 2
2
Do đó
y
3 x mx
m
6
x m 2
có cực
1
1 3
2m . B. 2
.
Câu 34: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
m hoặc 3 . 2m
3m m hoặc 2
3m .
D. trị. A. C. 3
2
Lời giải
x
2
mx m
6
.
x
2 2
mx m
có hai nghiệm phân biệt
6 0
Chọn D y ' Ta có
Hàm số có cực trị phương trình 6 0
3
2 ' m m m 2 m
3
2 x mx
5
2
x
3
có cực trị.
.
Câu 35: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
m .
y m 1m hoặc
3m .
B.
1m 3m
hoặc .
A. 3 C. 1
2 D. 3
1m
.
y
23 x
2
x
5
2
m : hàm số trở thành
. Hàm số có điểm cực tiểu nên
m thỏa 2
2
Xét mãn. Xét
m :
Lời giải Chọn D
26 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
Chuyên đề_Cực trị
2
y
' 3
m
2
x
6
x m
.
2
Ta có
3
m
2
6
x m
có hai nghiệm phân biệt
0
x
2
6
m
9 0
m 3 ' . 1m 3
3
2
y mx
mx 3
m
x
1
Hàm số có cực trị phương trình
không có
1
Câu 36: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
cực trị.
0
m
m
. 0
0
m
m
. 0
1 . 4
4 13
4 13
1 4
A. B. C. . D.
Lời giải
0m : hàm số trở thành
0m thỏa mãn.
y
x . Hàm số không có điểm cực trị nên
1
Xét
0m :
2
y
' 3
mx
mx m 6
1
Chọn A Xét
.
2
mx 3
6
mx m
1 0
vô nghiệm hoặc có nghiệm
Ta có
2
' 12
m 3
0
m 0
m 1 . 4
4
2
y mx
2
m
x
1
có ba điểm cực
Hàm số không có cực trị phương trình kép
1
Câu 37: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
. 1m . 1m
0m hoặc 1m hoặc
m . 1 0m .
B. D. trị. A. 0 C. 1
Lời giải
3
2
y
4
mx
4
m
x
4
m
1
x mx
1
0
m
0
Chọn A
y có ba nghiệm phân biệt
. 1
m m
1 0
Hàm số có ba điểm cực trị
4
2
y
ax
bx
Giải nhanh:
c
ab
0
0
0
m
. 1
Hàm số trùng phương có 3 cực trị
4
2
bậc m m 2 bốn 1
y
x mx
chỉ có cực tiểu mà
1 4
3 2
Câu 38: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
0m .
0m .
0m .
0m .
không có cực đại. A. B. D.
C. Lời giải
3
2
Chọn C
y
x
2
mx
2
m
x x
.
27 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
Tài liệu Vted_2018
0
x
0
x
y
0
2
2
x
2
m
x
2
m
0
*
.
* vô nghiệm hoặc có nghiệm kép là
Hàm số chỉ có cực tiểu mà không có cực đại
. 0
m
m
2
0
0
4
2
y
ax
bx
c
Giải nhanh:
chỉ có cực tiểu mà không có cực đại
0
0
Hàm số
m
0
0
a ab
0
1 4 m 4
2
.
y
3
x m
x m x
1
1
,x x thỏa mãn
2
x x . Tính tổng các phần tử của S . 1 2
Câu 39: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
đạt cực trị tại 1 A. 1. B. 2 . D. 2 . C. 1 .
Lời giải
2
2
y
x
3
x m
1
3
3
x
2
m
3
x m 2
Chọn B
1
x m x 2
x x 1 1 2
Ta có
2,x x thỏa mãn
2
2 12
0
m
m
3
m
0
3 2
1
Hàm số đạt cực trị tại 1
2
2
1
2 1
1
m m
1
m 3
m m
.
m
3
2
tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số
y
x
m
3
x
4
m
3
2 x m m
2,x x
1
đạt cực trị tại các điểm thỏa mãn
x 2
3
3
m
. Câu 40: Tìm 1 3 1 x 1
m .
. 3
m .
1m hoặc
m .
7 2
7 2
A. C. D. B.
Lời giải
2
y
x
2
m
3
x
4
m
3
Chọn B
.
2,x x thỏa mãn
1 x 1
x 2
0
y có hai nghiệm phân biệt 1
2,x x thỏa mãn
1 x 1
x 2
Hàm số có cực trị 1
28 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
Chuyên đề_Cực trị
2
m
4
m
3
0
0
2
m
3
0
m
0
23
m
0
m 2
x 1
x 2
0
4
m
3
m
2
3
1 0
1 1 .
1 1
2
2
3
x 1
x 2
m
7 2
m
1;
m
. 3
m
2
7 2
; 3 m
7 2
3
2
y
x
m
2
x
(5
m
4)
x
1 3
1
có hai Câu 41: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
x 2x thỏa mãn 1
x 2
. điểm cực trị 1x ,
m .
3
m .
3
m .
m .
1 7
1 7
A. B. C. D.
Lời giải
2
y
x
2
m
2
x m 5
ChọnD.
. 4
2
Ta có
y
0
x
2
m
2
x
5
m
4
0 (*)
9
2
m
m
.
9
0
0
,x x 1 2
0
m m
m
Để hàm số có hai cực trị
x 2
4 2 m
5
4
x 1 x x . 1 2
1
Theo hệ thức viet : (*)
2x thỏa mãn
x 1
x 2
1x , (**)
(
1)(
1)
0
(
) 1 0
x 1
x 2
x x 1 2
x 1
x 2
m
m
.
m
Hàm số đã cho có hai điểm cực trị khi và chỉ khi
5
4 1 0
3
Từ (*) và (**) ta có : 4 2
m 3
3
2
y
x
a
a x
(cos
3 sin )
a x 8(1 cos 2 )
1
2 3
Đối chiếu điều kiện ta có :
2
1
S
Câu 42: Cho hàm số (với a là tham số thực). Biết hàm
,x x . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
2 x 1
số luôn có hai điểm cực trị
B. 18 . C. 38 .
2 x 2 D. 33 .
A. 8 . Lời giải
3
Chon B.
y
x
a
a x
'
2
2(cos
3 sin )
a 8(1 cos 2 )
Ta có :
29 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
Tài liệu Vted_2018
3
y
x
a
a x
'
2
0
2(cos
3 sin )
a 8(1 cos 2 )
(*) 0
2
1
,x x nên theo hệ thức viet :
a
a
x 2
3 sin
cos a 4((1 cos 2 )
x 1 x x 1 2
2
2
S
a
(
)
2
(3sin
a cos )
a 8(1 cos 2 )
x 1
x 2
x x 1 2
Theo giả thiết hàm số luôn có hai điểm cực trị
2
2
a
a
a 8(1 cos 2 )
9 sin
cos a
a
a 6 sin cos a
a
9
3 sin 2
a 8(1 cos 2 )
1 cos 2 2
1 cos 2 2
a
a
13 4 cos 2
3 sin 2
a
a
S
Do đó :
4 cos 2
3 sin 2
5
13 5
18
với mọi giá trị a nên max
3
2
2
Do 5
y
x
m
x
m
m
x
(
1)
(
4
3)
2 3
S
ab
a b
2(
)
Câu 43: Biết hàm số có hai điểm cực trị a và b. Tìm giá trị lớn
C. 38 . D. 33 . B. 18 . nhất của biểu thức A. 8 . Lời giải
3
2
Chon B.
y
x
m
x m
m
'
2
2(
1)
4
3
3
2
y
x
m
x m
m
'
0
2
2(
1)
4
(*) 0
3
2
2
m
m
m
0
(
'
1)
2(
4
3)
1
2
Ta có :
,x x
0
2
m
m
m
6
0
5
5
1
m
a b
1
2
m
m
3
ab
4 2
Để hàm số luôn có hai điểm cực trị
2
m
7
S
ab
a b
2(
)
m 8 2
2
m
f m m ( )
8
7
Theo hệ thức viet :
trên ( 5; 1)
Xét hàm số
-4
x
– ∞ +
+ ∞ + ∞
– 1 – 5
– 8
y
f m (
)
-9
0
là
Nên miền giá trị của trên ( 5; 1)
30 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
Chuyên đề_Cực trị
0; 9
S
max
9 2
2
2
Do đó
y
3 x mx
2(
m
3)
x
2 3
2x
2x
đạt cực trị tại Câu 44: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
các điểm 1x , sao cho 1x , là độ dài các cạnh góc vuông của một tam giác vuông có độ dài
5 2
m
m
m
cạnh huyền bằng
m
14 2
13 2
13 2
14 2
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
3
2
Chọn B.
y
x
mx
m
'
2
2
2
6
3
2
y
x
mx
m
'
2
0
2
2
(*) 0
6
2
1
Ta có :
,x x là độ dài các cạnh của một tam giác
m
6
m
3
6
S P
'
3
3
0
6 0 m 0 0 0 m m
x 1
x 2
(*) có hai nghiệm
m
2
x 2
m
3
x 1 x x 1 2
Để hàm số luôn có hai điểm cực trị
2
(
)
2
2 x 1
2 x 2
x 1
x 2
x x 1 2
5 2
5 2
Theo hệ thức viet :
2
2
m
m
2
m
m
2
6
5 2
7 2
14 2
Theo giả thiết:
Hay
m
14 2
Đối chiếu điều kiện ta được:
2
2
3 x mx
mx
3 x mx
mx
Vậy ta chọn đáp án B.
. Tìm tất cả các
và 1
g x ( )
f x ( )
3
4
1
1 3
1 3 giá trị thực của tham số m để hai điểm cực trị của hàm số
f x nằm giữa hai điểm cực trị của ( )
Câu 45: Cho hai hàm số
g x ( ).
hàm số
31 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
Tài liệu Vted_2018
m
m
m
. 0
. 0
1 56
0 4
1 4
1 56
1 4
m m
A. . B. C. . D.
Lời giải
2
3
Chọn B.
f
x
mx
m
x
mx
m
x '( )
2
3
g x '( )
2
4
Ta có: ;
f x có hai cực trị ( )
( )g x có hai cực trị
,x x và 1 2
,x x khi và chỉ khi 3
4
2
0
m
m
f
x
3
0
4
'(
)
2
m
0
0
m
m
4
0
g x '( )
m
2
m
m
m
3
x 1
Để
f
x có hai nghiệm:
'( )
0
2
m
m
m
3
x 2
2
m
m
m
4
x 3
g x có hai nghiệm
'( )
0
2
m
m
m
4
x 4
Khi đó
f x nằm giữa hai điểm cực trị của hàm số ( )
( )g x khi và chỉ khi
x 3
x 1
x 2
x 4
2
2
2
2
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
4
3
2
3
4
(1)
Để hai điểm cực trị của hàm số
(*)
2
2
2
2
m
m
m m
m
m
m
m
m
m
m
3
4
3
2
4
(2)
hay
4m
2
2
2
2
2
2
m m
m
m m
m m
m
m m
m m
m
(1)
4
3
4
3
4
4
4
3
0
Nếu thì
4m nên trường hợp này bị loại
Vô nghiệm với
0m
2
2
2
2
2
2
m
m
m
m
m
m
m
m m
m
m m
m
3
2
4
3
4
4
4
4
(*)
2
2
2
2
2
2
m
m
m
m
m
m
m
m
m m
m m
m
3
2
4
3
4
4
3
4
2
2
m
m
m
m
m m (4
1 4
m 4 )
0
4
1
4
4
(3)
Nếu thì
0m )
2
2
m
m
m
m
m m (4
1 4
m 3 )
0
4
1 4
3
(4)
(do
0m nên (3) luôn đúng
m
m
1
0
4
m
(4)
2
2
m
m
m
1 56
8
1 16(
m 3 )
16
m
1 4 1 56
Do
m
0
1 56
Vậy
32 | VD_VDC
Chuyên đề_Cực trị
Câu 46: Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên, một hàm số
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19 g x xác
f x
. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
f x m
y f x có đạo hàm
'g x
0m
0m
định theo g x có duy nhất một điểm cực trị.
.
.
0
0
m 4 m
m 4 m
A. 4 B. . D. 4 . C.
Lời giải
y
y
Chọn C
có đồ thị bằng cách tịnh tiến đồ thị
f x m
f x
0
'
g x có một nghiệm mà
g x có duy nhất một điểm cực trị khi và chỉ khi
'g x đổi dấu qua nghiệm này.
Hàm số theo trục Oy m đơn vị.
y
Để hàm số
nên
phải cắt trục Ox tại một điểm (điểm còn lại có thể
'g x
f x m
f x m
Mà
0
m 4 m
3
2
y mx
x
m
x
3
có hai điểm
tiếp xúc với trục Ox ) và điều kiện là
1
Câu 47: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
3
21
3
21
3
21
3
21
cực trị và điểm cực tiểu nằm bên trái điểm cực đại.
0
m
0
m
m
. D.
0
m
. 0
6
3
3
6
A. . B. . C.
Lời giải
Chọn D
0m hàm số không có cực trị.
2
y
' 3
mx
2
x m
1
Với
.
0m . Ta có
' 1 3
Xét
m m
0 1
3
21
3
21
2
Để hàm cố có hai điểm cực trị, điều kiện là
3 m
m 3
1 0
m
6
6
.
0m .
Để điểm cực tiểu nằm bên trái điểm cực đại, điều kiện là
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
Tài liệu Vted_2018
3
21
m
. 0
6
4
2
y ax
bx
c
Vậy
có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Câu 48: Cho hàm số
a
0,
b
0,
c
. 0
a
0,
b
0,
c
. C.
0
a
0,
b
0,
c
. D.
0
a
0,
b
0,
c
. 0
A. B.
Lời giải
y
.
0
a
Chọn A
Do lim x
0b .
,a b trái dấu. Suy ra
Đồ thị có hai điểm cực trị, nên
x
(đồ thị cắt trục Oy tại điểm phía trên trục hoành).
0
0
c
y
Cho
a
0,
b
0,
c
0
3
2
Vậy
y
x
m
3
x
2
m
x
có hai điểm cực trị lớn hơn 1.
1
1
1 3
1 2
1m
1m
1
Câu 49: Tìm m để hàm số
.
1m .
.
m .
A. 0 B. C. 1 D.
Lời giải
2
y
'
x
m
3
x
2
m
Chọn A
. 1
Ta có
m
8
m
0
23
1
y
Để hàm số có hai điểm cực trị, điều kiện là
. Khi đó 1
m
0
m
21
1
x 2 ' 0 x m
m
.
1 1
m
0
.
Để hàm số có hai điểm cực trị lớn hơn 1 khi
1m
.
3
2
y mx
mx 3
m
x
1
có hai
Vậy 0
3 2
1
2
3
4
5
. 1
2 x 1
x x 1 2
2 x 2
x 1
x 2
Câu 50: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
2,x x thỏa mãn
điểm cực trị 1
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
1;
1;
A. . B. . C. . D. .
Chuyên đề_Cực trị 4 11
4 11
4 11
4 11
;1
1; Lời giải
2
2
Chọn
mx 3
m
x
1
y
mx 3
6
mx
m
3 2
1
3 2
. 1 y có hai nghiệm phân
0
A. 3 y mx Ta có:
2,x x khi và chỉ khi phương trình 0
0
m
1 3
Hàm số đã cho có hai điểm cực trị 1
2,x x
2
9
m
9
0
m
m
0
m m 2
1
m
m
0
1 3
m
2
x 1
x 2
biệt 1
1
2
x x 1 2
m m
2
2
3
4
5
1
4 2
4.2
1
x
2
x
4
x
x
1
2 x 1
2 x 2
x 1
x 2
2 x 2
x 2
x x 1 2
x 1
2
2 2
x 1
2
2
1
x 2
x
3 0
2 2 x 2
2
x 2
3 2
2
1
2
1
3
Khi đó
1m
3.
1
x 2
x 1
mà 1 2 x x
2
2
Vơi
m
x 2
x 1
1 mà 1 2 x x 2
3 2
3 1 . 2 2
4 11
1m m 1m m
m m m 1 m
2
2
y
Vơi
x
f
x
x
mx
2
5
x
f x
y
Câu 51: Cho hàm số có đạo hàm . Có bao nhiêu giá trị
1 có đúng một điểm cực trị.
f x
nguyên của tham số m để hàm số
A. 3. C. 6 . D. 5. B. 4 .
y
Lời giải Chọn
f
'
0
f x
x có đúng 1 nghiệm bội
D. Hàm số có đúng một điểm cực trị khi và chỉ khi
x
2 2
mx
vô nghiệm hoặc có nghiệm kép
5 0
m
2 5 0
5
m
5
lẻ phương trình
m
2; 1;0;1; 2
Do m nguyên nên .
3
x
2 x mx
Vậy có 5 giá trị thỏa mãn.
f x
Câu 52: Biết hàm số có một cực trị bằng 1. Cực trị còn lại của hàm số đã cho bằng.
5 27
13 27
11 27
5 27
A. . B. . C. . D. .
3
2
Lời giải
x
f
'
3
x
2
x m
.
x
' 1 3
m
0
D. 2 x mx Chọn f x
. m
1 3
Hàm số có cực đại, cực tiểu khi và chỉ khi
35 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
Tài liệu Vted_2018
x 1
x 2
2 3
2,x x là hai điểm cực trị của hàm số
x x . 1 2
m 3
y
'
x
y
m 3
x
Giả sử 1
1
1 3
1 9
2 9
m 9
1
Ta có
1 y x .
Giả sử
m 3
m
m
1
y x
y x 1
y x 2
x 1
x 2
2
2 9
2 3
2
2
2
36
3 m
.
m 3
Ta có .
1
m m 3
1
y x 1
y x 2
x x 1 2
x 1
x 2
4 81
2 9 1 2 . 9 9
23 27 m 81
m 9 243
2
3
36
m
m
y x 2
9 243
2
3
36
m
3
2
m
36
m
9
m
162
m
207 0
. m
1
m 9 243
2 3
23 27
Mặt khác
y x
2
5 27
3
y
x
m
m
4
x
4
có giá trị cực đại và
.
21 x
Câu 53: Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số
B. 13 . C. 12 . D. 14 . giá trị cực tiểu đều dương. A. 11.
Lời giải
m
m
4
x
4
y
m
2
23 x
x m
4
Chọn 3 x y
1
0
B. 21 x
y có hai nghiệm phân biệt
45
m
2 m m
11 0
m
m 3
12
0
21
45
m
1 2 1 2
2
2
x 1
x 2
Hàm số đã cho có cực đại, cực tiều khi và chỉ khi phương trình
2,x x là hai điểm cực trị của hàm số
m
m 3 4
x x 1 2
3 qua
. Giả sử 1
2
2
d y :
5
m
13
m
x
m
5
m
13
. 3
thẳng
Ta phương đường đi hai điểm cực trị là
2
2
5
m
13
m
5
m
13
m
6
y x 1
y x 2
x 1
x 2
2 9
2
2
m
5
m
13
m
m
5
m
13
6
1
2 9
4 27
2 9
có 2 9 trình 1 9 Ta có
Đang tính, số lẻ
36 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
Chuyên đề_Cực trị
3
y
2
x
có hai cực trị trái dấu.
Câu 54: Có bao nhiêu số nguyên dương m để hàm số
23 x mx m C. vô số.
D. 3. B. 2 . A. 4 .
Lời giải
23 x mx m
y
2
23 x Hàm số có hai cực trị khi và chỉ khi
6 . x m m 9 3
0
m 3 x 2 1
x 2
Chọn 3 x y B.
2,x x là hai điểm cực trị của hàm số
x x 1 2
m 3
y
y
'
x
m
3
m
3
Giả sử 1
1 3
1 3
2 3
2 3
2
2
2
ycbt
.
0
m
3
m
3
m
3
0
y x 1
y x 2
x x 1 2
x 1
x 2
4 9
4 9
4 9
1 0
3m .
2
1 0
x x 1 2
x 1
x 2
m 3
m
.
1; 2
3
2
Do m nguyên nên
y
x
mx
4
x
10
2,x x . Giá trị lớn nhất của biểu thức
1 3
1 2
Câu 55: Cho hàm số có hai điểm cực trị 1
x
9
S
2 2
2 x 1
1
là?
A. 49 .
B. 49 . C. 1. D. 1 .
Lời giải
m
Chọn A 2 x mx y
2,x x
Ta có
S
3
3
9
x
x
x
1
2 x 1
x 1
x 1
2 2
2
2
2
2
2
3 3
3 3
x
x
3
3
x
3
1
. 4 2 16 0 nên hàm số luôn có hai điểm cực trị 1 m 1 1
x x 1 2
x 1
2
x x 1 2
x x 1 2
x x 1 2
x 1
x 1
2
2
3
m
0
Khi đó
1S xảy ra khi
x 1
x 2
4 3
5
3
y
x
(
m
1)
x
(2
m
3)
x
. Vậy max
có 1
1 5
2 3
Câu 56: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
m
m
bốn điểm cực trị lập thành một cấp số cộng.
6m
9m
14 9
14 3
6;
9;
A. . B. . C. . D. .
4
2
Lời giải
2
m
x
2
m
. 3
1
4
2
y
0
x
2
m
x
2
m
3 0
1
. 1
2
2
Chọn A x y
t
x
t
0
t
2
m
t
2
m
3 0
1
. 2
Đặt ta được phương
t
t
2,t
t 1
2
. Hàm số đã cho có bốn điểm cực trị 2 có hai nghiệm phân biệt dương 1
37 | VD_VDC
Tài liệu Vted_2018
2
m
3
0
m
0
m
.
3 2
P
0
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19 21 1 3 0
m m
2
0 S 0
2
t
;
;
;
t
2
t 1
t 1
2
t
2
2
t 1
t 1
t
3
. Khi đó phương trình 1 có bốn nghiệm là
2
t 1
t 2
t 9 1
t
2
t 1
2
t 1
2(
m
) 1
t
2(
m
1)
t 1
2
Bốn nghiệm này lập thành cấp số cộng khi .
2
m
3
2
m
3
t 9 1 t 9. 1
t 1 t 1
t t 1 2
6
2
9 m
68
m
84 0
Theo định lí Vi-ét thì
3 m ). 2
14 9
m m
2
(thỏa mãn điều kiện
x
có ba điểm cực trị là Câu 57: Tập hợp các giá trị thực của tham số m để hàm số
3 4 x m 2; 2 \ 0
6;6 \ 0
6;6 \ 0
2; 2 \ 0
. . . . B. A. D.
y C. Lời giải
D
2; 2
mx
m
2
Chọn A Tập xác định của hàm số là .
y
3
x
x
3
x
2
2
4
x
4
x
0
y
0
m
.
3
x
0 1
2
4
x
x
2
.
x 3 . 4
x
2
1
m x
2
2
3
x
6
x
2
2
f
3. 4
x
.
x 3 . 4
x
x
f x
2
12 2
4
x
4
x
Xét hàm số có .
f
x
0
x
2
.
Bảng biến thiên
6;6 \ 0
m 0 . Suy ra y luôn có 3 nghiệm đơn và y đổi dấu khi qua các nghiệm này.
Từ bảng biến thiên ta thấy khi thì 1 luôn có hai nghiệm đơn phân biệt khác
m
6;6 \ 0
4
2
y
x
2(
m
2)
x
4(
m
3)
x
1
Vậy khi thì hàm số có ba điểm cực trị.
có ba
Câu 58: Tập hợp các giá trị thực của tham số m để hàm số
m
m
5
m
5
m
điểm cực trị.
11 4
13 4
13 4
11 4
A. . B. . C. D. . .
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
Chuyên đề_Cực trị
Lời giải
4
m
2
x
4
m
3
3
2
y
0
4
x
4
m
2
x
4
m
3
0
x
x
x m
3
. 0
1
1
Chọn D 34 x y
x 2
x
x m
3 0 1
.
1 có hai nghiệm phân biệt khác 1
3
m
0
m
Hàm số đã cho có ba điểm cực trị
5
m
11 4
m 3 0
1 4 1 1
11 4 m 5
4
3
2
y
x
8
mx
3
m
2
x
4
.
chỉ có
Câu 59: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
đúng một điểm cực trị.
m
2m hoặc 2
m
. 1
m hoặc 2
1 2
2 . 3
A. B.
2m hoặc
m . D. 1
2m
.
1
C.
0
3
2
y
4
x
24
mx
6
m
2
x
Lời giải Chọn B.
y
x 2
2
x
12
mx
3
m
2
0 *
0
0
Ta có ;
2
36
6
m
2
0
m hoặc 2
m
1 2
2 . 3
m
3
2
0
m
Hàm số đã cho có đúng một điểm cực trị phương trình * vô nghiệm hoặc có một nghiệm x ; hoặc có một nghiệm kép khác 0 .
m
2
3
2
y
m
2
m
x
2
3
9
2
có hai điểm cực trị
,x x thỏa mãn 1
2
m m x
tất giá của tham số để số trị 2 và thực 2 m x hàm x x 1 2 cả các
x x 1 2
mx 2
mx 1
Câu 60: Tìm .
0
m
m
5 . 2
m
B. A.
m .
0m .
1 2 1 2
5 . 2 5 và 2
1 m hoặc 2
5 2
C. D.
Lời giải
m
29 0m
và 2 0
, với mọi m .
0m .
C. 2 2 m Chọn Ta thấy
2,x x
0
x và
Hàm số có hai điểm cực trị 1
x , với mọi m . 2
Khi đó ta thấy 1 0
39 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
Tài liệu Vted_2018
2 m m
2
2
2 x 2 m Theo định lí Viet, ta có
2
2
2
2 m m
m
x x Theo giả thiết, 1 2
mx 2
mx 1
x x 1 2
m x 1
x 2
2
2
m 3 2
m
m
2
m
2
m
2
0m .
m
3
2m
2 m m
1 2
5 và 2
x x 1 2 2 m 2 m 3 2 m 2 m x 1
y
3 2 x mx mx
có hai điểm cực trị
1
2,x x
1
1 3
2 2
Câu 61: Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số
x 1
x 2
thỏa mãn .
m hoặc 1 1m hoặc
2m . B. 0m . D.
m hoặc 2 0m hoặc
1m . 2m .
A. C.
Lời giải
2 2
.
m
m
1
. 0
Chọn x y A. mx m
2,x x
2
m
Hàm số có hai điểm cực trị 1
x x 1 2 x x m 1 2
2 2
m
1
2
24 m
4
m
8 0
Khi đó, Theo định lí Viet, ta có
. m
4
8
2
x 1
x 2
x 1
x 2
x x 1 2
3
2
2
2
Theo giả thiết,
y
x
2
m
x
m
4
m
x
2
m
có hai
2
1
1
Câu 62: Tìm tất cả giá trị thực của m để hàm số
x 1
x 2
2,x x thỏa mãn
1 x 1
m
. điểm cực trị 1
1;5
m
m
1;1
m
5;1
1 1 2 x 2 1;5
A. . B. C. . D. . .
2
2
Lời giải
4
x m
4
m
. 1
1
2
m
2
3
m
2
3
Chọn x y 3 A. m
m
4
m
1 0
,x x 2
4
1
x 1
x 2
. Hàm số có hai điểm cực trị 1
2
m
m 3 m
1
x x 1 2
4 3
Khi đó, Theo định lí Viet, ta có
40 | VD_VDC
Chuyên đề_Cực trị
m
4
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19 1
0
0
x 1
x 2
x 1
x 2
2
1 2
1 2
m
1
1 x 1
1 x 2
1 x x 1 2
2
3 m 4 3
1
1m (chọn) hoặc
m (loại) hoặc
5m (chọn).
m
Theo giả thiết,
1;5
3
2
y ax
bx
cx d
Kết luận .
có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
Câu 63: Cho hàm số
a
0,
b
0,
c
0,
d
a
0,
b
0,
c
0,
d
Mệnh đề nào sau đây đúng?
. 0
. 0
a
0,
b
0,
c
0,
d
a
0,
b
0,
c
0,
d
A. B.
. 0
. 0
C. D.
Lời giải B.
d 0;
. 0
Chọn Từ đồ thị ta thấy đồ thị bên phải đi lên và giao điểm với trục tung nằm phía trên Ox nên a
,a c cùng dấu, suy ra
c . 0
Hai điểm cực trị nằm về bên phải trục tung, nên chúng cùng dấu, do đó
0b .
. Suy ra
0
b a 3
3
2
3
2
f x
( ) 2
x
ax 3
6
x
1
g x
( ) 2
x
bx 3
12
x
4
Tâm đối xứng của đồ thị nằm bên phải trục tung nên
và
có chung ít nhất một
Câu 64: Biết hàm số
b bằng
điểm cực trị.Giá trị nhỏ nhất của biểu thức a
A. 2 2 2 . B. 2 6 . C. 3 2 . D. 3 6 .
Lời giải
f x và
( )
( )g x .Vì
( )
f x g x có đạo hàm trên ( ),
; nên
a
t
2
f
'( ) 0 t
t 6
6
at
6 0
t
t
t
t
b
Gọi t là điểm cực trị của hàm số
2
g t
'( ) 0
1 t
2 t
1 t
2 t
t 6
bt 6
12 0
t
1 t 2 t
b
2
t
2 6
.Ta có: a
3 t
.Chọn B.
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
Tài liệu Vted_2018
3
f x ( )
x
3
2 x mx
1
. 3
2 x 1
2 x 2
có hai điểm cực trị 1
2,x x thỏa mãn
Câu 65: Tìm m để hàm số
m .
m .
m .
m .
3 2
2 3
3 2
2 3
A. B. C. D.
2
f x
'( ) 3
x
6
x m
x D .Giả sử hàm số
Lời giải
f x có hai điểm cực trị
( )
2
x 1
x 2
TXĐ: D ; ta có
3
f x
'( ) 0
2 x 1
2 x 2
2,x x
1
2,x x
1
x x 1 2
m 3
4
.(Đến đây có thể chọn đáp án:Chọn B. )
m
3
x
2
3
2
x 1
2
x x 1 2
m 2 3
3 2
là các nghiệm của phương trình .Do đó
m , thử trực tiếp thấy hàm số
f x có hai điểm cực trị.Chọn B.
( )
3 2
3
2
y
x
m
2
x
2
có hai
Với
1
m x
Câu 66: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
điểm cực trị trái dấu.
m .
2
1m
.
1m .
m 2 m 1
A. C. D. . B. 2
2
f x
2
2
x D .Giả sử hàm số
f x có hai điểm
( )
Lời giải
'( ) 3 1
m x
x m
TXĐ: D ; ta có
f x
'( ) 0
x x 1 2
2,x x
2,x x
1
2 m
m 3 1
0
'( ) 0
là các nghiệm của phương trình .Do đó cực trị 1
f x có hai nghiệm phân
x x 1 2
2
2 m
m 3 1 ,x x đồng thời
m 1 0 m f x đổi dấu qua các nghiệm đó '( )
m 2 m 1 f x ( )
2
.Mặt khác khi thì
,x x . 2
biệt 1 có hai điểm cực trị 1
3
2
y mx
3
m
x
9
m
2
x
1
có hai điểm
Chọn D.
1
1
bằng
x 2x thỏa mãn 1
Câu 67: Tổng tất cả các giá trị thực của m để hàm số
22 x 5 3
8 3
. B. . C. D. . A. . cực trị 1x , 10 3
4 3 Lời giải
y
23 x
18
x
1
Chọn D
đồ thị chỉ có một cực trị, không thỏa mãn yêu cầu bài toán.
0m ta có
Với
2
mx 3
6
m
x
9
m
2
0m .
y
Với
1
2
mx 3
6
m
x
9
m
2
0
. Ta có
có hai nghiệm phân biệt
1
6
2
6
2
2
m
18
m
36
m
9 0
Để đồ thị hàm số có hai cực trị khi
2
2
2
2
6
khi .
1 2
1
3
x 1
x 22
x 1
x 2
x x 1 2
m m
m 3 m
Theo vi et ta có ; ; .
42 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
Chuyên đề_Cực trị
4
2
m
26 m
m 16
8 0
2
m
x 2
2 3
m
m 3 m m
x 1
. Từ 1 và 2 ta có thay vào 3 ta có
2
.
2 3
8 3
3
2
y ax
bx
cx d
Vậy ta có tổng các giá trị của tham số m là:
có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Câu 68: Cho hàm số
a
0,
b
0,
c
0,
d
. 0
a
0,
b
c
0,
d
. 0
a
0,
b
0,
c
0,
d
a
0,
b
0,
c
0,
d
A. B. 0,
. 0
. 0
C. D.
Lời giải
bx c 2
.
0
a , đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ dương nên ta có
23 ax Dựa vào đồ thị hàm số ta có d . 0 Mặt khác đồ thị có hai điểm cực trị, một điểm cực trị có hoành độ bằng 0 , theo Vi-et ta có
0
0b , (vì
c .
0
0
x 1
x 2
a ); 1 0
x x 2.
c a 3
c a 3
2 b a 3
4
1x
2x
3x
22 x
1
Chọn C y Ta có
có ba điểm cực trị
f x mx
2
2 x 1
2 x 2
2 x 3
Câu 69: Tìm m để hàm số , , thỏa mãn
.
m .
2m .
m .
1m .
1 2
1 4
B. C. D. A.
y
22 x
1
Lời giải Chọn A
0m ta có
đồ thị chỉ có một cực trị, không thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Với
3
2
0m .
y
4
mx
4
x
Với
4
x mx
. 1
0
2
Ta có
4
0
0m
x mx
1
x 3
1 m 1 m
x 1 x 2
0
ktm
2
22 m
2
m
0
Đồ thị hàm số có ba cực trị khi . ,
2
2 x 1
2 x 2
2 x 3
1 1 m m
1
m m
Khi đó ta có .
1m .
3
y
x
23 x mx
Vây ta có
Câu 70: Có bao nhiêu giá trị thực của m để hàm số có một cực trị bằng 1 .
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
Tài liệu Vted_2018
B. 3 . C. 0 . D. 2 . A. 1.
Lời giải
23 x
6
x m
.
Chọn A y Ta có
3m
2
6
2
m
6
Đồ thị hàm số có hai cực trị khi
,x x là hai
;
;
2
. 0 1 x m m 3
2 x m 3
B x 2
A x 1 23 x
6
x m
Gọi hai điểm cực trị là ; , với 1
. 0
2
m
6
1
nghiệm của phương trình
x 1
2
1 2
1 x m 3
m 3 m 3
2
. TH1: A là điểm có cực trị bằng 1 , khi đó ta có
m
x Theo Vi-et ta có 1
x 2
2
x x . 2
5 x mà 1 2
15 4
m 3 m
2
6
1
.
x 2
2
1 2
2 x m 3
3 m m 3
2
. TH2: B là điểm có cực trị bằng 1 , khi đó ta có
x mà
m
x Theo Vi-et ta có 1
x 2
1
x x . 1 2
5 2
m 3
15 4
.
m
15 4
Vậy thử lại thỏa mãn yêu cầu bài toán.
44 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_17_18
Chuyên đề_Đơn điệu
NHÓM GIẢI VẬN DỤNG CAO CHUYÊN ĐỀ ĐƠN ĐIỆU - NĂM HỌC 2017-2018
VTED_2019 MÔN: TOÁN 12
3
Thời gian làm bài 90 phút
.Mệnh đề nào sau đây đúng?
2
x
x
3
0; .
;0 và nghịch biến trên khoảng ; . ; .
Câu 1: Cho hàm số
f x A. Hàm số đồng biến trên khoảng B. Hàm số nghịch biến trên khoảng C. Hàm số đồng biến trên khoảng D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
;0 và đồng biến trên khoảng
0; .
y
2 2
x
1
Câu 2: Hỏi hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
0; .
1;1
; .
;0 .
; ?
. A. B. C. D.
3
Câu 3: Hỏi hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng
y
y
y
x
. x
y
x
3 3
x
x x
1 3
x x
1 2
3
A. . B. C. D. . .
x
y
23 x
0;2 . 2; . 0;2 .
Câu 4: Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây đúng?
f x A. Hàm số nghịch biến trên khoảng B. Hàm số nghịch biến trên khoảng C. Hàm số đồng biến trên khoảng D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
;0 .
2
y
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
1,
x
1; .
Câu 5: Cho hàm số
f x x ' f x có đạo hàm ;0 . A. Hàm số nghịch biến trên khoảng B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng C. Hàm số nghịch biến trên khoảng D. Hàm số đồng biến trên khoảng
1;1 . ; .
4
22 x
. ; 2 . ; 2
y Câu 6: Cho hàm số . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
1;1
.
1;1
. x A. Hàm số đồng biến trên khoảng B. Hàm số nghịch biến trên khoảng C. Hàm số đồng biến trên khoảng D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
y
f x ( )
x
-2
2
-
0
+
_
_
+
0
y'
0
+
Câu 7: Cho hàm số có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
1 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_17_18
Tài liệu Vted_2018
2;0 ;0 . 0; 2 .
.
. ; 2
A. Hàm số đồng biến trên khoảng B. Hàm số đồng biến trên khoảng C. Hàm số nghịch biến trên khoảng D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
y
1
Câu 8: Cho hàm số
. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1;1 0; .
.
22 x A. Hàm số nghịch biến trên khoảng B. Hàm số đồng biến trên khoảng C. Hàm số đồng biến trên khoảng D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
;0 . 0; .
Câu 9: Xét các mệnh đề sau:
a; b . Hàm số
y
f x ( )
y
f x ( )
( ) 0, f x
x
a; b
a; b khi và chỉ khi
(1) Cho hàm số đồng biến trên có đạo hàm trên khoảng
. khoảng
a; b . Hàm số
y
f x ( )
y
f x ( )
( ) 0, f x
x
a;b
a; b khi và chỉ khi
(2) Cho hàm số đồng biến trên có đạo hàm trên khoảng
. khoảng
y
f x ( )
( ) 0, f x
. Khi đó 0
x
\ 0R
(3) Cho hàm số xác định và có đạo hàm trên tập và
,a b khác 0 ta có ( ) f a
f b ( )
. a
b
với mọi
y
f x ( )
( ) 0, f x
. Khi đó 0
x
\ 0R
(4) Cho hàm số xác định và có đạo hàm trên tập và
,a b khác 0 ta có ( ) f a
f b ( )
. a b
với mọi
Số mệnh đề đúng là:
B. 3. C. 0 . A. 2 D. 1.
f x có đạo hàm trên
;a b . Xét các mệnh đề sau:
f
0,
x
a b ;
Câu 10: Cho hàm số
x
f x đồng biến trên khoảng
;a b .
(1) Nếu thì hàm số
f
0,
x
a b ;
x
f x nghịch biến trên khoảng
;a b .
(2) Nếu thì hàm số
0,
x
a b ;
f
f x đồng biến trên khoảng
;a b .
x
(3) Nếu thì hàm số
0,
x
a b ;
f
f x nghịch biến trên khoảng
;a b .
x
f
0,
x
a b ;
(4) Nếu thì hàm số
f x đồng biến trên
;a b thì
x
f
0,
x
a b ;
(5) Nếu hàm số .
f x nghịch biến trên
;a b thì
x
(6) Nếu hàm số .
f
0,
f
0,
x
2; 2
f x
x
x
2; 2 ;
x
\
Số mệnh đề đúng là? A. 6 B. 4 C. 0 D. 2
0
f
thỏa mãn và
x
2; 2
Câu 11: Cho hàm số x .
2 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_17_18
Chuyên đề_Đơn điệu
Xét các mệnh đề sau:
2; 2
2; .
. (1) Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
và ; 2
(2) Hàm số đã cho nghịch biến biến trên mỗi khoảng
2;2
2; .
. (3) Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
và ; 2
(4) Hàm số đã cho nghịch biến biến trên mỗi nửa khoảng
2; 2
; 2
2;
. (5) Hàm số đã cho là hàm hằng trên đoạn
.
(6) Hàm số đã cho nghịch biến biến trên
C. 4 D. 2 Số mệnh đề đúng là? A. 5 B. 6
2; 2
Câu 12: Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây đúng?
f
f
f
f
2
A.
f
f
f
f
2
f
f
f
f
2
B.
C.
f
f
f
f
2
f x đồng biến trên đoạn 1 1 1 1
2 2 2 2
1 1 1 1
D.
2;2
Câu 13: Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây đúng?
f
f
f
f
2
f
f
f
f
2
A.
f
f
f
f
2
B.
C.
f
f
f
f
2
f x nghịch biến trên đoạn 1 1 1 1
2 2 2 2
1 1 1 1
D.
2; 2
x x 1 2
2
x
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
0
f x
2
x 1
2
f x 1
Câu 14: Cho hàm số và với mọi , 2;2 và x ta luôn có x 1
f
f
f
f
2
A.
f
f
f
f
2
f
f
f
f
2
B.
f
f
f
f
2
C.
f x xác định trên đoạn
1 1 1 1
1 1 1 1
2 2 2 2
D.
x
2 1,
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
x
f
x
; .
1; .
và ; 1
Câu 15: Cho hàm số
1;1
; .
.
f x có đạo hàm A. Hàm số đồng biến trên khoảng B. Hàm số đồng biến trên các khoảng C. Hàm số đồng biến trên khoảng D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
; ?
x
y
y
x x
Câu 16: Hỏi hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng
2 1
y
y
x
2
2
1
x
1 x
2 2 x x 1
A. B. C. D.
3 | VD_VDC
Tài liệu Vted_2018
; ?
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_17_18 Câu 17: Hỏi hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng
x
y
y
y
x
cos 2
x
y
2 2
x
x
1
2 2 x x 1
x 2 1
x
; ?
A. B. C. D.
3
Câu 18: Hỏi hàm số nào dưới đây nghịch biến trên khoảng
y
y
y
cos
x
2
x
2
1 x 2 3 x
1
1
x
f
,
x
A. B. C. D. y x x
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
x
f x có đạo hàm
2
4 2 1
x x x 0; 4 .
; .
; .
4; .
Câu 19: Cho hàm số
;0 và
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng B. Hàm số nghịch biến trên khoảng C. Hàm số đồng biến trên khoảng D. Hàm số đồng biến trên các khoảng
f
và
0,
x
f
0
x
, k
k
. Mệnh đề
f x có đạo hàm
x
x
3
; .
; .
Câu 20: Cho hàm số
; k
k
nào sau đây đúng? A. Hàm số đồng biến trên khoảng B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
3
3
2
;
\
,
k
.
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng .
3
k
D. Hàm số đồng biến trên
y
;a b . Mệnh đề nào dưới đây sai?
f x
f
a b ;
0,
x
Câu 21: Cho hàm số có đạo hàm trên khoảng
;a b thì
x
A. Nếu .
f
x
0,
; b
a
;a b .
B. Nếu thì
a b ;
0,
x
f
;a b .
C. Nếu thì
a b ;
0,
x
f
f x đồng biến trên khoảng f x đồng biến trên khoảng x f x nhận giá trị không đổi trên khoảng x f x nhận giá trị không đổi trên x
;a b thì
D. Nếu .
y
;a b . Mệnh đề nào dưới đây sai?
f x
a b ;
0,
x
f
Câu 22: Cho hàm số có đạo hàm trên khoảng
;a b thì
x
A. Nếu .
f
x
0,
; b
a
;a b .
B. Nếu thì
a b ;
0,
x
f
;a b .
C. Nếu thì
a b ;
0,
x
f
f x nghịch biến trên khoảng f x nghịch biến trên khoảng x f x nhận giá trị không đổi trên khoảng x f x nhận giá trị không đổi trên x
;a b thì
y
f
0,
x
a b ;
D. Nếu .
f x
x
;a b và
Câu 23: Cho hàm số . Xét các mệnh đề có đạo hàm trên đoạn
;a b .
sau: (1) Hàm số đồng biến trên
;a b .
(2) Hàm số đồng biến trên
4 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_17_18
Chuyên đề_Đơn điệu
;a b .
(3) Hàm số đồng biến trên nửa khoảng
;a b .
(4) Hàm số đồng biến trên nửa khoảng
Số mệnh đề đúng là?
B. 3 . A. 1. C. 4 . D. 2 .
y
f
0,
x
a b ;
f x
x
;a b và
Câu 24: Cho hàm số . Xét các mệnh đề có đạo hàm trên đoạn
;a b .
sau: (1) Hàm số nghịch biến trên đoạn
;a b .
;a b .
(2) Hàm số nghịch biến trên
(3) Hàm số nghịch biến trên nửa khoảng
;a b .
(4) Hàm số nghịch biến trên nửa khoảng
Số mệnh đề đúng là?
B. 3 . A. 1. C. 4 . D. 2 .
y
f x
;a b .
Xét các mệnh đề sau:
f
0,
x
a
; b
Câu 25: Cho hàm số có đạo hàm trên đoạn
x
f x đồng biến trên đoạn
;a b .
(1) Nếu thì
f
0,
x
a
; b
x
f x đồng biến trên khoảng
;a b .
(2) Nếu thì
f
0,
x
a
; b
x
f x nghịch biến trên khoảng
;a b .
(3) Nếu thì
f
0,
x
a
; b
x
f x nghịch biến trên đoạn
;a b .
f
0
x
a b ;
f
(4) Nếu thì
có nghiệm
x
x
0
0x .
(5) Nếu phương trình thì đổi dấu khi qua
Số mệnh đề đúng là?
y
f
x
0,
x
f
2
A. 5 . D. 3 . B. 2 . C. 4 .
. Mệnh đề nào dưới đây
f x
và 0;
1
Câu 26: Cho hàm số có đạo hàm
f
. 4
f
f
. 4
B.
f
f
. 4
f
f
. 4
4 4
2 2
4 4
y
C. D. đúng? A. f 2 2
f x
1;3 . Đặt
g x
f x
2
y
Câu 27: Cho hàm số . Mệnh đề nào dưới đây đồng biến trên khoảng
f x
y
đúng? A. Hàm số
f x
B. Hàm số
y
f x
1;3 . 1; 3 . 1;3 .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng đồng biến trên khoảng nghịch biến trên khoảng
5 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_17_18
Tài liệu Vted_2018
y
f x
1; 3 .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
? 0
x x , 1 2
x ; 1
x 2
x 1
x 2
f x 1
f x 2
4
y
x
22 x
Câu 28: Hàm số nào dưới đây thỏa mãn điều kiện thì
. 1
y
.
x
3
3
y
x
y
x
x
2 3
x
1 x 22 x
A. B.
. 1
. 1
C. D.
? 0
x x , 1 2
x ; 1
x 2
x 1
x 2
f x 1
f x 2
3
1y
Câu 29: Hàm số nào dưới đây thỏa mãn điều kiện thì
. x
y
x 3 2 1 x
y
x
3 3
x
A. B. .
. 1
y
x 2 1
x
C. . D.
y
f x
Câu 30: Cho hàm số xác định và liên tục trên có bảng xét dấu của đạo hàm như sau
y
f x
Hỏi số nguyên nào dưới đây thuộc khoảng đồng biến của hàm số ?
y
f
0,
x
f
2
A. 1 . C. 0 . B. 1. D. 3.
. Mệnh đề nào dưới đây
f x
x
và 0;
1
f
f
f
4
2
Câu 31: Cho hàm số có đạo hàm
. 1
. D.
2
2
4
2018
f
f
2019
B. C. A.
y
. có thể xảy ra 1 f .
f x
;a b . Mệnh đề nào dưới
f
x
x
0,
a b ;
Câu 32: Cho hàm số có đạo hàm và là hàm đơn điệu trên khoảng
f
x
0,
a b ;
A. .
x
f
a b ;
0,
x
B. .
f
C. .
không đổi dấu trên khoảng
;a b .
y
D. đây đúng? x x
f x
f
a b ;
0,
x
x
Câu 33: Cho hàm số
;a b . Mệnh đề nào dưới đây sai?
a b ;
0,
x
x
f
f x đồng biến trên khoảng
. ;a b .
a b ;
0,
x
f
A. Nếu có đạo hàm trên khoảng ;a b thì
;a b thì
f
0,
x
a b ;
. B. Nếu C. Nếu hàm số nghịch biến trên
x
;a b
y
D. Nếu thì hàm số nghịch biến trên khoảng x thì hàm số đồng biến trên khoảng
f x
;a b . Mệnh đề nào dưới đây
Câu 34: Cho hàm số có đạo hàm và đồng biến trên khoảng
f
'
0,
x
a b ;
f
'
0,
x
a b ;
đúng?
x
x
A. . B. .
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_17_18
f
'
0,
x
a b ;
f
'
0,
x
a b ;
C. . D. .
Chuyên đề_Đơn điệu x
x
y
f x
;a b . Mệnh đề nào dưới đây
Câu 35: Cho hàm số có đạo hàm và nghịch biến trên khoảng
f
'
0,
x
a b ;
f
'
0,
x
a b ;
đúng?
f
'
0,
x
a b ;
f
'
0,
x
a b ;
A. . B. .
x x
x x
C. . D. .
y
f x ( )
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
)
;
Câu 36: [2D1-1] Cho hàm số đồng biến trên (
A. ta có ) ) . B. ta có ) ) . ,x x 1 2 f x ( 1 f x ( 2 x x , 1 2 x 2 f x ( 1 f x ( 2
C. ta có ) ) . D. ta có ) ) . ,x x 1 2 f x ( 1 f x ( 2 x x , 1 2 , x 1 , x 1 x 2 f x ( 1 f x ( 2
y
f x ( )
f
x ( )
3;3
3;3
Câu 37: [2D1-2] Cho hàm số và có đạo hàm . Đồ thị trên liên tục trên
y
f x ( )
4
2
1
-3
3
O
1
5
-1
-1
-2
của hàm số như hình vẽ sau
và 3; 1
1;3 .
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
.
1;1 2;3
.
và 3; 1
1;3 .
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng B. Hàm số nghịch biến trên C. Hàm số đồng biến trên D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng
y
f x ( )
y
f x ( )
Câu 38: [2D1-2] Cho hàm số . Hàm số có đồ thị như hình vẽ dưới đây
y
f x ( )
Hàm số đồng biến trên khoảng
2; .
. ; 1
1;1
1; 4 .
. A. B. C. D.
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_17_18
Tài liệu Vted_2018
( ) f x
2
y
f x ( )
x x
3
Câu 39: Cho hàm số có đạo hàm với mọi x . Hàm số đã cho nghịch
1; 0
1;3 .
0;1 .
2; 0
2
y
x
x
. . biến trên khoảng nào dưới đây? A. B. C. D.
2
Câu 40: Hàm số nghịch biến trên khoảng nào sau đây
0;
0;1 .
2; 0
1; 2 .
1 2
B. . . A. C. D.
y
Câu 41: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
f x
1 2
1 0
x ,y
+ + 0 0 +
y
f x nghịch biến trên khoảng nào sau đây
Hàm số
; 0
0;1 .
. ; 1
1; 2 .
y
. A. B. C. D.
Câu 42: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
2
f x x ,y
+ 0
y
0 0 1 5
f x đồng biến trên khoảng nào sau đây
; 0
Hàm số
2; .
1;5 .
0; 2 .
. A. B. C. D.
y
f x
Câu 43: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
1 0
3
x ,y
+ 0 +
y
4 2
f x đồng biến trên khoảng nào sau đây
; 4
Hàm số
2; .
3; .
2; 4
. . A. B. C. D.
y
f x
Câu 44: Cho hàm số có đồ thị hình vẽ bên
8 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_17_18
Chuyên đề_Đơn điệu
f x đồng biến trên khoảng nào sau đây
Hàm số
1;
. ; 2
2; .
1; 2 .
3 2
D. . A. B. C.
4
Câu 45: [2D1-2] Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ?
2 1 .
3 1 .
y
y
x
x
1
1 2
x
1
A. . B. y x x C. D. y x .
f x có bảng biến thiên như sau
x
-∞
-1
2
+∞
y'
0
+
-
0
+
4
y
2
2
-5
Câu 46: [2D2-2] Cho hàm số
y
f x
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?
1; .
5; 2
1; 2
. ; 1
2
4
3
2
3
4
. . A. B. C. D.
Câu 47: [2D1-2] Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ? C. A. B. . . D. x x y x x y y x . x y x . x
y
Câu 48: [2D1-2] Cho hàm số có bảng biến thiên sau
A. 30 .
f x B. 36 .
C. 34 . D. 32 .
y
Câu 49: [2D1-2] Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
A. 30 .
f x B. 36 .
C. 34 . D. 32 .
----------HẾT----------
Tài liệu Vted_2018
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_17_18 NHÓM GIẢI VẬN DỤNG CAO
CHUYÊN ĐỀ ĐƠN ĐIỆU - NĂM HỌC 2017-2018
VTED_2019 MÔN: TOÁN 12
Thời gian làm bài 90 phút
Đề đã thay đổi thứ tự câu (sắp xếp theo độ khó tăng dần) so với đề gốc
BẢNG ĐÁP ÁN THAM KHẢO
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
3
HƯỚNG DẪN GIẢI
.Mệnh đề nào sau đây đúng?
x
x
3
2
0; .
;0 và nghịch biến trên khoảng ; . ; .
Câu 1: Cho hàm số
f x A. Hàm số đồng biến trên khoảng B. Hàm số nghịch biến trên khoảng C. Hàm số đồng biến trên khoảng D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
;0 và đồng biến trên khoảng
0; .
2
'
3
x
0
3
x
Hướng dẫn giải
Chọn B x f Do
y
2 2
x
1
Câu 2: Hỏi hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
0; .
1;1
; .
;0 .
. A. B. C. D.
Hướng dẫn giải Chọn A
f
'
0
x
0
x
2
4 x 2 1)
(
x
; ?
Do
3
Câu 3: Hỏi hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng
y
y
y
x
. x
y
x
3 3
x
x x
1 3
1 2
A. . B. C. . D. .
x x Hướng dẫn giải
2
'
3
x
1 0
x
3
Do Chọn B x f
x
y
23 x
Câu 4: Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây đúng?
f x A. Hàm số nghịch biến trên khoảng B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
0;2 . 2; .
10 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_17_18
Chuyên đề_Đơn điệu
0;2 .
;0 .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
2
Hướng dẫn giải
'
3
x
6
x
0
x
(0; 2)
2
Do Chọn A x f
y
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
1,
x
1; .
Câu 5: Cho hàm số
f x x ' f x có đạo hàm A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;0 . B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng C. Hàm số nghịch biến trên khoảng D. Hàm số đồng biến trên khoảng
1;1 . ; .
2
'
x
1 0
x
Hướng dẫn giải
4
22 x
Chọn D x f Do
. ; 2
. ; 2
y Câu 6: Cho hàm số . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
1;1
.
1;1
. x A. Hàm số đồng biến trên khoảng B. Hàm số nghịch biến trên khoảng C. Hàm số đồng biến trên khoảng D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
Hướng dẫn giải
3
y
4
x
4
x
Chọn B
1
x 1 0 0 x
Ta có .
y
f x ( )
x
-2
2
-
0
+
_
_
+
0
y'
0
+
Câu 7: Cho hàm số có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
2;0 . ;0 . 0; 2 .
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
. ; 2
A. Hàm số đồng biến trên khoảng B. Hàm số đồng biến trên khoảng C. Hàm số nghịch biến trên khoảng D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
Hướng dẫn giải
y
1
Chọn C
Câu 8: Cho hàm số
.
22 x A. Hàm số nghịch biến trên khoảng B. Hàm số đồng biến trên khoảng
. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1;1 0; .
11 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_17_18
Tài liệu Vted_2018
;0 . 0; .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
Hướng dẫn giải Chọn B
a; b . Hàm số
Câu 9: Xét các mệnh đề sau:
y
f x ( )
y
f x ( )
( ) 0, f x
x
a; b
a; b khi và chỉ khi
đồng biến trên có đạo hàm trên khoảng
. (1) Cho hàm số khoảng
a; b . Hàm số
y
f x ( )
y
f x ( )
( ) 0, f x
x
a;b
a; b khi và chỉ khi
(2) Cho hàm số đồng biến trên có đạo hàm trên khoảng
. khoảng
y
f x ( )
( ) f x
. Khi đó 0
0,
x
\ 0R
(3) Cho hàm số xác định và có đạo hàm trên tập và
,a b khác 0 ta có ( ) f a
f b ( )
. a b
với mọi
y
f x ( )
( ) 0, f x
. Khi đó 0
x
\ 0R
(4) Cho hàm số xác định và có đạo hàm trên tập và
,a b khác 0 ta có ( ) f a
f b ( )
. a b
với mọi
Số mệnh đề đúng là:
B. 3. C. 0 . A. 2 D. 1.
Hướng dẫn giải Chọn C
a; b , khi nhắc đến điều kiện
( ) 0, f x
x
a;b
a; b thì gồm
Mệnh đề (1) và (2) sai. Với hàm
f x
( ) 0
tại
f x có đạo hàm trên khoảng ( )
và
a; b .
x
1
cần và đủ để hàm số đồng biến trên khoảng hữu hạn điểm trên khoảng
f x ( )
( ) f x
, với 0
0,
x
x
1 2 x
a
b 1;
1, a
nhưng
b
f
(1) 0, f( 1)
2, f(1)
. f( 1)
Mệnh đề (3) sai. Chẳng hạn xét hàm có
Tương tự mệnh đề (4) sai.
f x có đạo hàm trên
;a b . Xét các mệnh đề sau:
Câu 10: Cho hàm số
f
0,
x
a b ;
x
f x đồng biến trên khoảng
;a b .
(1) Nếu thì hàm số
0,
x
a b ;
f
f x nghịch biến trên khoảng
;a b .
x
(2) Nếu thì hàm số
0,
x
a b ;
f
f x đồng biến trên khoảng
;a b .
x
f
0,
x
a b ;
(3) Nếu thì hàm số
x
f x nghịch biến trên khoảng
;a b .
f
0,
x
a b ;
(4) Nếu thì hàm số
f x đồng biến trên
;a b thì
x
(5) Nếu hàm số .
f
0,
x
a b ;
f x nghịch biến trên
;a b thì
x
(6) Nếu hàm số .
Số mệnh đề đúng là? A. 6 B. 4 C. 0 D. 2
12 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_17_18
Chuyên đề_Đơn điệu
Hướng dẫn giải
f
0,
f
0,
x
2; 2
f x
x
x
2; 2 ;
x
\
Chọn. B. (1) Và (2) sai, 4 mệnh đề còn lại đúng.
0
f
thỏa mãn và
x
2; 2
Câu 11: Cho hàm số x . Xét các mệnh đề sau:
2; 2
2; .
. (1) Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
và ; 2
(2) Hàm số đã cho nghịch biến biến trên mỗi khoảng
2;2
2; .
. (3) Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
và ; 2
(4) Hàm số đã cho nghịch biến biến trên mỗi nửa khoảng
2; 2
; 2
2;
. (5) Hàm số đã cho là hàm hằng trên đoạn
.
(6) Hàm số đã cho nghịch biến biến trên
Số mệnh đề đúng là? A. 5 B. 6 C. 4 D. 2
Hướng dẫn giải
C. Chọn. Chỉ có (5) và (6) sai.
2; 2
Câu 12: Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây đúng?
f
f
f
f
2
f
f
f
f
2
A.
B.
f
f
f
f
2
C.
f
f
f
f
2
f x đồng biến trên đoạn 1 1 1 1
2 2 2 2
1 1 1 1
D.
Hướng dẫn giải
Chọn. D.
2;2
f
f
f
2
. Mệnh đề nào sau đây đúng? Câu 13: Cho hàm số
A.
f
f
f
f
2
B.
f
f
f
f
2
C.
f
f
f
f
2
f x nghịch biến trên đoạn f 1 1 1 1
2 2 2 2
1 1 1 1
D.
Hướng dẫn giải
Chọn. A.
13 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_17_18
Tài liệu Vted_2018
2; 2
x x 1 2
2
x
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
0
f x
x 1
2
f x 1
2
Câu 14: Cho hàm số và với mọi và ta luôn có , 2;2 x x 1
f
f
f
f
2
A.
f
f
f
f
2
B.
f
f
f
f
2
C.
f
f
f
f
2
f x xác định trên đoạn
1 1 1 1
1 1 1 1
2 2 2 2
D.
Hướng dẫn giải
Chọn. D.
f
x
2 1,
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
x
x
; .
1; .
và ; 1
Câu 15: Cho hàm số
1;1
; .
.
f x có đạo hàm A. Hàm số đồng biến trên khoảng B. Hàm số đồng biến trên các khoảng C. Hàm số đồng biến trên khoảng D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
Hướng dẫn giải
; ?
Chọn. D.
x
y
y
x x
Câu 16: Hỏi hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng
2 1
y
y
x
2
2
1
x
1 x
2 2 x x 1
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải
x
y
Chọn.
y
x
có tập xác định không là
; nên loại.
1 x
4
x
Hàm và D. 2 2 x x 1
0x nên không thể đồng biến trên khoảng
y
y
2
2
2
1
x
x
2 1
; . Vậy chỉ có hàm
; .
y
x x
2 1 đồng biến trên
; ?
Hàm có đổi dấu tại
x
y
y
Câu 17: Hỏi hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng
y
x
cos 2
x
y
2 2
x
x
1
2 2 x x 1
x 2 1
x
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải
y
Chọn.
; .
y
0,
x
nên hàm số đồng biến trên
2
2
x
x
x
1
1 1
; ?
Hàm có D. x 2 1
Câu 18: Hỏi hàm số nào dưới đây nghịch biến trên khoảng
14 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_17_18
Chuyên đề_Đơn điệu
3
y
y
y
cos
x
2
x
2
x 1 2 3 x
1
1
x
A. B. C. D. y x x
Hướng dẫn giải
; .
cos
2
x
y
sin
x
0,
2
x
nên hàm số nghịch biến trên
f
,
x
có Chọn. Hàm y D. x
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
x
f x có đạo hàm
2
4 2 1
x x x 0; 4 .
; .
; .
4; .
;0 và
Câu 19: Cho hàm số
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng B. Hàm số nghịch biến trên khoảng C. Hàm số đồng biến trên khoảng D. Hàm số đồng biến trên các khoảng
Hướng dẫn giải
f
,
x
Chọn. A.
f
4;
0,
x
x
x
;0
2
x x x
4 2 1
f
0,
x
0; 4
x
Ta thấy nên và
0; 4 .
. Vậy hàm số nghịch biến trên
f
và
0,
x
f
0
x
, k
k
. Mệnh đề
f x có đạo hàm
x
x
3
; .
; .
Câu 20: Cho hàm số
; k
k
nào sau đây đúng? A. Hàm số đồng biến trên khoảng B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
3
3
2
;
\
,
k
.
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng .
3
k
D. Hàm số đồng biến trên
Hướng dẫn giải
A.
f
0,
x
x x ; 1
2
2
2
; .
f x
x Hàm số đồng biến trên
: x thì suy ra hàm số đồng biến trên x x , 1 x 1
;x x 1
2
f x 1
2
Chọn. Với mọi cặp số đoạn
y
;a b . Mệnh đề nào dưới đây sai?
f x
Câu 21: Cho hàm số có đạo hàm trên khoảng
f
a b ;
0,
x
;a b thì
x
A. Nếu .
f
x
0,
; b
a
;a b .
a b ;
0,
x
f
B. Nếu thì
;a b .
a b ;
0,
x
f
C. Nếu thì
f x đồng biến trên khoảng f x đồng biến trên khoảng x f x nhận giá trị không đổi trên khoảng x f x nhận giá trị không đổi trên x
D. Nếu .
;a b thì Lời giải
15 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_17_18
Tài liệu Vted_2018
Chọn B.
f
0,
x
a b ;
f
chỉ tại một số hữu hạn điểm thuộc
0
x
x
;a b thì
f x đồng biến trên
;a b .
y
Phát biểu đúng là: Nếu và
;a b . Mệnh đề nào dưới đây sai?
f x
Câu 22: Cho hàm số có đạo hàm trên khoảng
a b ;
0,
x
f
;a b thì
x
A. Nếu .
f
x
0,
; b
a
;a b .
B. Nếu thì
a b ;
0,
x
f
;a b .
C. Nếu thì
a b ;
0,
x
f
f x nghịch biến trên khoảng f x nghịch biến trên khoảng x f x nhận giá trị không đổi trên khoảng x f x nhận giá trị không đổi trên x
D. Nếu .
;a b thì Lời giải
Chọn B.
f
0,
x
a b ;
f
chỉ tại một số hữu hạn điểm thuộc
x
0 x
;a b thì
f x nghịch biến trên
;a b .
Phát biểu đúng là: Nếu và
y
f
0,
x
a b ;
f x
x
;a b và
Câu 23: Cho hàm số . Xét các mệnh đề có đạo hàm trên đoạn
;a b .
sau: (1) Hàm số đồng biến trên
;a b .
;a b .
(2) Hàm số đồng biến trên
(3) Hàm số đồng biến trên nửa khoảng
;a b .
(4) Hàm số đồng biến trên nửa khoảng
Số mệnh đề đúng là?
B. 3 . A. 1. D. 2 . C. 4 .
Lời giải
Chọn C.
;a b nên hàm số liên tục trên
;a b .
y
Do hàm số có đạo hàm trên
;a b và liên tục trên
;a b thì
f x ;a b ,
đồng biến trên
;a b .
Ta dựa vào kết quả sau: Nếu hàm số ;a b , f x đồng biến trên các tập
Tất cả các mệnh đề trên đều đúng.
y
f
0,
x
a b ;
f x
x
;a b và
Câu 24: Cho hàm số . Xét các mệnh đề có đạo hàm trên đoạn
;a b .
sau: (1) Hàm số nghịch biến trên đoạn
;a b .
(2) Hàm số nghịch biến trên
16 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_17_18
Chuyên đề_Đơn điệu
;a b .
(3) Hàm số nghịch biến trên nửa khoảng
;a b .
(4) Hàm số nghịch biến trên nửa khoảng
Số mệnh đề đúng là?
B. 3 . A. 1. D. 2 . C. 4 .
Lời giải
Chọn C.
;a b nên hàm số liên tục trên
;a b .
;a b và liên tục trên
;a b thì
f x ;a b ,
Do hàm số có đạo hàm trên
y ;a b ,
Ta dựa vào kết quả sau: Nếu hàm số f x nghịch biến trên các tập nghịch biến trên ;a b .
Tất cả các mệnh đề trên đều đúng.
y
f x
;a b .
Xét các mệnh đề sau:
Câu 25: Cho hàm số có đạo hàm trên đoạn
f
0,
x
a
; b
x
f x đồng biến trên đoạn
;a b .
f
0,
x
a
; b
(1) Nếu thì
x
f x đồng biến trên khoảng
;a b .
(2) Nếu thì
f
0,
x
a
; b
x
f x nghịch biến trên khoảng
;a b .
(3) Nếu thì
f
0,
x
a
; b
x
f x nghịch biến trên đoạn
;a b .
(4) Nếu thì
f
có nghiệm
0
x
a b ;
f
x
x
0
0x .
(5) Nếu phương trình thì đổi dấu khi qua
Số mệnh đề đúng là?
A. 5 . D. 3 . B. 2 . C. 4 .
Lời giải
Chọn C.
;a b nên hàm số liên tục trên
;a b .
;a b và liên tục trên
;a b thì
f x ;a b ,
Do hàm số có đạo hàm trên
y ;a b ,
Ta dựa vào kết quả sau: Nếu hàm số f x nghịch biến trên các tập nghịch biến trên ;a b .
Suy ra 4 mệnh đề đầu tiên đúng còn mệnh đề (5) chưa có đủ cơ sở để kết luận.
y
f
x
0,
x
f
. Mệnh đề nào dưới đây
2
f x
và 0;
1
f
f
f
. 4
Câu 26: Cho hàm số có đạo hàm
. 4
f
f
f
f
B.
. 4
. 4
4 4
2 2
4 4
C. D. đúng? A. f 2 2
17 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_17_18
Tài liệu Vted_2018
Hướng dẫn giải
f
x
0;
0,
x
y
y
nên hàm số
f x
f x
0; .
f
f
2,
f
f
2
f
f
có đạo hàm đồng biến trên Chọn Hàm số A.
. 4
2
1
4
1
2
4
Do đó
y
f x
1;3 . Đặt
g x
f x
2
Câu 27: Cho hàm số . Mệnh đề nào dưới đây đồng biến trên khoảng
y
f x
đúng? A. Hàm số
y
f x
y
B. Hàm số
f x
C. Hàm số
y
f x
1;3 . 1; 3 . 1;3 . 1; 3 .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng đồng biến trên khoảng nghịch biến trên khoảng nghịch biến trên khoảng
Hướng dẫn giải
y
f
0,
x
1;3 suy ra
x
1;3
0
2
x
0
2
Chọn Hàm số . B. f x đồng biến trên khoảng
2
f
x
.
x
0
g x
0
2
x
0
x f x f
Ta có .
2
0 Có 1 x 3 . f x 0 x 3 0 2 x 1 x
f
f
2,
f
f
2
f
f
. 4
2
1
4
1
2
4
x
Do đó
? 0
f x
x x , 1 2
x ; 1
x 2
x 1
2
f x 1
2
4
y
x
22 x
Câu 28: Hàm số nào dưới đây thỏa mãn điều kiện thì
. 1
y
.
x
3
3
y
x
y
x
x
2 3
x
1 x 22 x
A. B.
. 1
. 1
C. D.
Hướng dẫn giải
suy ra hàm số
0
y
f x
f x
x x , 1 2
; x 1
x 2
x 1
x 2
f x 1
2
D. Chọn Ta có đồng biến thì
3
3
x
x
2 3
x
y
23 x
2
x
3 0,
x
y
x
x
2 3
x
1
có 1
nên hàm số
đồng
y Với biến trên .
x
trên .
? 0
f x
x x , 1 2
x ; 1
x 2
x 1
2
f x 1
2
Câu 29: Hàm số nào dưới đây thỏa mãn điều kiện thì
18 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_17_18
Chuyên đề_Đơn điệu
3
1y
. x
y
x 3 2 1 x
y
x
3 3
x
B. . A.
. 1
y
x 2 1
x
D. C. .
Hướng dẫn giải
x
suy ra hàm số
0
y
f x
f x
x x , 1 2
; x 1
x 2
x 1
2
f x 1
2
A. Chọn Ta có nghịch biến thì
3
1y
y
23 x
0,
x
1y
x
trên .
3 có x
nên hàm số
nghịch biến trên .
Với
y
f x
Câu 30: Cho hàm số xác định và liên tục trên có bảng xét dấu của đạo hàm như sau
y
f x
?
Hỏi số nguyên nào dưới đây thuộc khoảng đồng biến của hàm số A. 1 . C. 0 . B. 1. D. 3.
Hướng dẫn giải
D.
y
f x
và ; 2
2; .
y
f
0,
x
f
2
Chọn Dựa vào bảng xét dấu của đạo hàm suy ra các khoảng đồng biến của hàm số là
. Mệnh đề nào dưới đây
f x
x
và 0;
1
2
f
f
f
4
Câu 31: Cho hàm số có đạo hàm
. 1
. D.
2
2
4
2018
f
f
2019
A. B. C.
. có thể xảy ra 1 f .
Hướng dẫn giải
x
0,
0;
f
f
f
Chọn A f Ta có:
2
hàm số đồng biến trên khoảng x f x đồng biến trên khoảng
0; ,
2
1
0; . 2
0;
f
f
4
Loại B do
f x đồng biến trên khoảng
2
4
f f
2 f
2
2 4
0;
f
2018
2019
f
Loại C do
f x đồng biến trên khoảng
2
y
Loại D do
f x
;a b . Mệnh đề nào dưới
f
x
0,
x
a b ;
Câu 32: Cho hàm số có đạo hàm và là hàm đơn điệu trên khoảng
f
0,
x
a b ;
A. .
x
f
0,
x
a b ;
B. .
C. . đây đúng? x
Tài liệu Vted_2018
f
D.
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_17_18 x
không đổi dấu trên khoảng
;a b . Hướng dẫn giải
f x
f
a b ;
0,
x
Chọn D
;a b . Mệnh đề nào dưới đây sai? x
a b ;
0,
x
f
A. Nếu . có đạo hàm trên khoảng ;a b thì
B. Nếu
y Câu 33: Cho hàm số f x đồng biến trên khoảng x
;a b .
a b ;
0,
x
f
;a b thì
f
0,
x
a b ;
. C. Nếu hàm số nghịch biến trên
x
;a b
D. Nếu
f
0,
x
a b ;
thì hàm số nghịch biến trên khoảng x thì hàm số đồng biến trên khoảng Hướng dẫn giải
;a b thì
x
y
Nếu . Chọn A f x đồng biến trên khoảng
f x
;a b . Mệnh đề nào dưới đây
f
'
x
0,
x
a b ;
'
f
0,
x
a b ;
Câu 34: Cho hàm số có đạo hàm và đồng biến trên khoảng
f
'
x
0,
x
a b ;
f
'
0,
x
a b ;
A. . B. .
C. . D. . đúng?
x x Hướng dẫn giải
f
0,
x
a b ;
;a b thì
x
y
. Chọn C f x đồng biến trên khoảng Nếu
f x
;a b . Mệnh đề nào dưới đây
f
'
x
0,
x
a b ;
'
f
x
0,
x
a b ;
Câu 35: Cho hàm số có đạo hàm và nghịch biến trên khoảng
f
'
x
0,
x
a b ;
f
'
0,
x
a b ;
A. . B. .
C. . D. . đúng?
x Hướng dẫn giải
f
0,
x
a b ;
;a b thì
x
. Chọn D f x nghịch biến trên khoảng Nếu
y
f x ( )
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
)
;
Câu 36: [2D1-1] Cho hàm số đồng biến trên (
A. . B. ta có . ta có ) ) ) ) ,x x 1 2 f x ( 1 f x ( 2 x x , 1 2 x 2 f x ( 1 f x ( 2
C. ta có ) ) . D. ta có ) ) . ,x x 1 2 f x ( 1 f x ( 2 x x , 1 2 , x 1 , x 1 x 2 f x ( 1 f x ( 2
Hướng dẫn giải
Chọn B.
y
f x ( )
f
x ( )
3;3
3;3
Câu 37: [2D1-2] Cho hàm số và có đạo hàm . Đồ thị trên liên tục trên
y
f x ( )
của hàm số như hình vẽ sau
20 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_17_18
Chuyên đề_Đơn điệu
4
2
1
-3
3
O
1
5
-1
-1
-2
và 3; 1
1;3 .
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
.
1;1 2;3
.
1;3 .
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng B. Hàm số nghịch biến trên C. Hàm số đồng biến trên D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng
và 3; 1 Hướng dẫn giải
Chọn C.
( ) f x
0,
y
f x ( )
x
2;3
Từ đồ thị của hàm số , ta thấy .
x
2,
x
. 1
Dấu “=” xảy ra tại
2;3
. Hàm số đồng biến trên
y
f x ( )
y
f x ( )
Câu 38: [2D1-2] Cho hàm số . Hàm số có đồ thị như hình vẽ dưới đây
y
f x ( )
Hàm số đồng biến trên khoảng
2; .
. ; 1
1; 4 .
1;1
. A. B. D.
C. Hướng dẫn giải
Chọn C.
( ) f x
0,
y
f x ( )
x
1;1
4;
Từ đồ thị của hàm số , ta thấy
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_17_18
Tài liệu Vted_2018
1;1
( ) f x
2
. Hàm số đồng biến trên
y
f x ( )
x x
3
Câu 39: Cho hàm số có đạo hàm với mọi x . Hàm số đã cho nghịch
1; 0
1;3 .
0;1 .
2; 0
. . biến trên khoảng nào dưới đây? A. B. C. D.
Hướng dẫn giải
0
Chọn C.
f x
( ) 0
x
x x
32
0; 2
Ta có
0; 2
Hàm số nghịch biến trên
0;1 .
2
Hàm số nghịch biến trên
y
x
x
2
Câu 40: Hàm số nghịch biến trên khoảng nào sau đây
0;
0;1 .
2; 0
1; 2 .
1 2
. B. . A. C. D.
Lời giải
0
2
y
1
y
' 2.
x
x
x
Chọn C.
; 1
. 2
x ' 0 x
1 2
x
Ta có .
'y :
Xét dấu
;1
; 0
1 2
y
và . Do đó chọn C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng
f x
Câu 41: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
x ,y
1 0
1 2
+ + 0 0 +
y
f x nghịch biến trên khoảng nào sau đây
Hàm số
; 0
0;1 .
. ; 1
1; 2 .
. A. B. C. D.
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_17_18
Chuyên đề_Đơn điệu
Lời giải
Chọn D.
1; 2 .
Hàm số nghịch biến trên
y
f x
Câu 42: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
2
x ,y
+ 0
y
0 0 1 5
f x đồng biến trên khoảng nào sau đây
Hàm số
2; .
; 0
1;5 .
0; 2 .
. A. B. D.
C. Lời giải
Chọn B.
0; 2 .
Hàm số đồng biến trên
y
f x
Câu 43: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
x ,y
3
1 0
+ 0 +
y
4 2
f x đồng biến trên khoảng nào sau đây
Hàm số
; 4
2; .
3; .
2; 4
. . A. B. D.
C. Lời giải
3; . Do đó chọn D.
Chọn B.
và ; 1
y
Hàm số đồng biến trên các khoảng
f x
Câu 44: Cho hàm số có đồ thị hình vẽ bên
f x đồng biến trên khoảng nào sau đây
Hàm số
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_17_18
Tài liệu Vted_2018
. ; 2
2; .
1;
1; 2 .
3 2
D. . A. B. C.
Lời giải
Chọn D.
1;
3 2
Hàm số đồng biến trên .
4
Câu 45: [2D1-2] Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ?
2 1 .
3 1 .
y
y
x
x
1
1 2
x
1
A. . B. C. D. . y x x y x
Lời giải Chọn D.
D
\
1
3
2
A. TXĐ : .
0x .
y
' 4 x
2
x
x
với 0
x 2 2
1
2
x
y
'
0
B. Ta có
0x .
2
x
2
C. với
D. Ta có
2 1 x ' 3
y với x . 0
f x có bảng biến thiên như sau
x
-∞
-1
2
+∞
y'
0
+
-
0
+
4
y
2
2
-5
Câu 46: [2D2-2] Cho hàm số
y
f x
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?
1; .
5; 2
1; 2
. ; 1
. . A. B. D.
C. Lời giải
4
3
2
2
3
4
Chọn B.
Câu 47: [2D1-2] Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ? C. A. B. . . D. x x y y x x y x . x y x . x
2
Lời giải Chọn C.
Ta có y x ' 3 với x 1 0
y
Câu 48: [2D1-2] Cho hàm số có bảng biến thiên sau
A. 30 . C. 34 . D. 32 .
f x B. 36 .
24 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_17_18
Chuyên đề_Đơn điệu
x
-∞
-1
3
+∞
y'
0
+
-
0
+
+∞
4
y
-∞
-2
y
f x
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?
3; .
2; 4
. ; 1
1;3
. . A. B. D.
C. Lời giải Chọn D.
y
Câu 49: [2D1-2] Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
A. 30 . C. 34 . D. 32 .
f x B. 36 .
3
-2
0
x
-∞
+∞
-
y'
0
+
-
0
0
+
y
3
3
-1
-∞
-∞
y
f x
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây
. ; 2
2; 0
0; .
0; 2 .
. A. B. D.
C. Lời giải Chọn A.
25 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
Chuyên đề_Đơn điệu
NHÓM GIẢI VẬN DỤNG CAO CHUYÊN ĐƠN ĐIỆU - NĂM HỌC 2018-2019
VTED_2019 MÔN: TOÁN 12
Thời gian làm bài 90 phút
LÝ THUYẾT
f x có đạo hàm trên K (với K là khoảng, đoạn hoặc nửa khoảng)
( )
Xét hàm số
K
f
'
và x K
0,
f
'
0
f x đồng biến trên
( )
x
x chỉ đạt tại hữu hạn điểm
(cid:0) Hàm số
thuộc K .
K
f
'
và x K
0,
f
'
0
f x nghịch biến trên
( )
x
x chỉ đạt tại hữu hạn điểm
(cid:0) Hàm số
thuộc K .
(cid:0) Các bất phương trình trên thường cô lập tham số và dùng các kiến thức bổ sung dưới đây:
,
x K
m
m f x
f x
max K
.
,
x K
m
m f x
f x
min K
.
f x ( )
;a b
(cid:0) Với là một hàm tục trên đoạn khi đó
,
x
a b ;
,
x
a b ;
m f x
m f x
. liên
f x ( )
;a b
,
x
a b ;
,
x
a b ;
m f x
m f x
(cid:0) Với là một hàm tục trên đoạn khi đó
liên
Nếu không cô lập được tham số thường đưa về xét nghiệm của một phương trình bậc hai, hoặc tìm giá nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của đạo hàm bằng bất đẳng thức.
2
So sánh nghiệm của một phương trình bậc hai với một số
ax
bx
c
f x
có hai nghiệm phân biệt 1
2,x x thỏa mãn
Xét
af
. 0
x 1
x 2
af
0
(cid:0)
x 2
x 1
0
S 2
af
0
(cid:0) .
x 1
x 2
0
S 2
(cid:0) .
1 | VD_VDC
Đề thi thử nghiệm_2018
af
0
af
0
x 2
x 1
2
(cid:0) .
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_17_18 2 S 0
af
0
x 1
x 2
af
0
(cid:0) .
3
y
x
26 x mx
1
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
đồng biến
Câu 1: Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
0; .
48; .
12; .
3; .
36; .
trên khoảng
3
A. B. C. D.
0; ?
y
2
x
mx
đồng biến trên khoảng 1
Câu 2: Có bao nhiêu số nguyên âm m để hàm số
A. 10. B. 8 .
1 3 x C. 9 .
3
D. 11.
y
x
23 x mx
nghịch biến
1
; 0
3; .
1; .
Câu 3: Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
. ; 3
. ; 1
3
2
trên khoảng A. B. C. D.
y
x
3
x
mx
đồng biến trên khoảng 1
0;
Câu 4: Có bao nhiêu số nguyên âm m để hàm số
A. 1. D. 2 .
3 2 C. 4 .
3
2y
x
xm
2 6
x
3
B. 3 .
0; .
Câu 5: Có bao nhiêu số nguyên âm m để hàm số đồng biến trên khoảng
B. 6 .
A. 5 .
3
2
2
C. 4 .
y
x
3
m
x
3
m
2
1
2;3 .
nghịch biến trên Câu 6: Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số D. 7 . m x
3
2
y
x mx
m
6
x
D. 2 . khoảng A. 1. C. 4 . B. 3 .
1; 3
Câu 7: Có bao nhiêu số nguyên âm m để hàm số đồng biến trên khoảng
3
2
2
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
nghịch biến trên
m
(
20
; 20
)
y
x
3
mx
3
m
1
x
1
1; 3 .
Câu 8: Có bao nhiêu số nguyên để hàm số
2
2
y
3 x
m
x
m
3
3
2
B. 31. C. 28. D. 29 khoảng A. 30.
1
m x
2;
và ; 3
Câu 9: Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số đồng biến trên mỗi
khoảng A. 1.
. B. 3.
C. 4. D. 2.
2 | VD_VDC
Chuyên đề_Đơn điệu
8
5
4
y
m
x
x
3
Câu 10: Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số đồng biến trên khoảng
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19 9
2 m x
0;
.
B. 6. C. 4. D. 5.
A. 7.
8
5
4
y
x
m
4
x
16
2 m x
0;
đồng biến trên khoảng Câu 11: Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số
A. 7
8
5
4
B. 6 C. 9 D. 8
y
x
m
5
x
25
2 m x
0;
đồng biến trên khoảng Câu 12: Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số
A. 10
3
2
2
C. 9 D. 8 B. 11
10;10
y
x
m
x
m
x
m
1
1
Câu 13: Có bao nhiêu số nguyên để hàm số nghịch biến
2; 0
?
4
2
y
x
2
m
x
1
C. 8 . D. 7 . B. 11. trên khoảng A. 10 .
đồng biến trên khoảng
1
Câu 14: Có bao nhiêu số nguyên dương m để hàm số
1; . A. 0 .
4
2
y
x
2
m
x
m
3
B. 2 . D. 3 . C. 1.
đồng biến
1
1;3 .
Câu 15: Tìm tập hợp các giá trị thực của tham số m để hàm số
1; 2 .
;11
; 2 .
3
2
. B. C. D. trên khoảng 1; 2 . A.
y
x
m
x
2
mx
đồng
5
1
2 3
Câu 16: Tìm tập hợp các giá trị thực của tham số m để hàm số
0; 2 .
m
3 2 2
m
3 2 2
biến trên khoảng
m .
m .
2 3
2 3
2
A. . B. . C. D.
y
x m x
2
x
đồng biến trên khoảng
3
; .
Câu 17: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
m
1m
.
1m
.
m
m .
1 2
1 2
1 2
1 2
3
B. . C. A. 1 D. 1 hoặc
y
x
23 x
3
mx
nghịch biến trên
1
0; .
Câu 18: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
m .
1
0m .
m .
1
0m .
2
2
2
3
y
(m 1) x
(m 4 m 3) x m
khoảng A. B. C. D.
2 x 3
Câu 19: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
1; m 5
1m
đồng biến trên 1m hoặc A. B. 5
m 5
m
2 3
hoặc
m
2 3
C. D. 5
3 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_17_18
Đề thi thử nghiệm_2018
4
y
x
2
2 mx m
Câu 20: Cho hàm số
A.
1; D.
1m
. Tìm m để hàm số đồng biến trên 0m
1m
0m
B. C. 0
y
2
1x x m
x
nghịch biến trên Câu 21: Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
4; .
. ; 2
1;1
?
; 0 .
. ; 2
2
B. C. D. khoảng A.
2
x
x
3
đồng
x
3
y m x
4 3
3; ?
Câu 22: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
biến trên nửa khoảng
m .
m .
m .
m .
2 3
1 2
1 4
1 3
3
2
A. B. C. D.
y
x
m
x
m
3
x
đồng
4
1
1 3
0;3 .
Câu 23: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
3m .
m .
3
m
m
18 7
2
mx
A. . B. C. . D. biến trên khoảng 12 7
y
2 6 x x 2
1; .
;
;
;
Câu 24: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số nghịch biến trên khoảng
; 0 .
14 5
14 5
4 15
2
4
2
y m (
1)
x
mx 2
A. . C. . D. . B.
Câu 25: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số nghịch biến trên
)
1
m
m
1
1
65
65
khoảng (2;
1
m
m
. D.
1
65
1
65
8
8
m
1
m
8
8
1
2018; 2018
A. . B. . C. 1 .
m
3
2
2
2
y
x
3(
m
m 3
3)
x
3(
2 m
1)
x m
2
đồng biến trên khoảng (1;
)
Câu 26: Có bao nhiêu số nguyên để hàm số
3
2
A. 2017 . B. 2018 . C. 2019 . D. 2016 .
y
f
x
2
x
m
x m
. Tìm tổng tất cả các giá
f x
x
1
1 x
2; .
Câu 27: Cho hàm số có đạo hàm
3
y
f
x
mx 3
2
C. 8 . B. 3 . D. 6 . trị nguyên dương của tham số m để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng A. 1.
f x
x
Câu 28: Cho hàm số có đạo hàm . Tìm tất cả các giá trị thực của
1 3 x 1; .
tham số m để hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
0m .
m .
m .
1m .
2 3
1 3
A. B. C. D.
4 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
Chuyên đề_Đơn điệu
2
2
x
2
m
1
y
mx 2 x m
đồng biến trên Câu 29: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
2;
;
khoảng
;
2;
;1 .
; 2 .
5 4
5 4
C. . D. . A. B.
y
x m
đồng biến trên tập xác định.
1
Câu 30: Có bao nhiêu số nguyên dương m để hàm số
A. 2. B. 1. D. 1.
21 x 8 C. 4.
y
x
10; .
2 1m x m
Câu 31: Có bao nhiêu số nguyên dương m để hàm số đồng biến trên khoảng
3
A. 10. B. 5. C. 4. D. 6.
m
0; 2018
y mx
9
x
1 3 x
0;
.
Câu 32: Có bao nhiêu số nguyên để hàm số đồng biến trên khoảng
B. 2013. D. 2016. C. 2014.
A. 2015.
y mx
0;2 .
Câu 33: Có bao nhiêu số nguyên dương m để hàm số nghịch biến trên khoảng
A. 36 . B. 35 . D. 3.
36 x 1 C. 4 .
3
y mx
2
x
0; .
Câu 34: Có bao nhiêu số nguyên âm m để hàm số đồng biến trên khoảng
A. 8 . B. 9.
1 3 x C. 6 .
D. 5.
đồng biến trên khoảng
10m để hàm số
y
3 x
23 x mx
1
).
Câu 35: Có bao nhiêu số nguyên
B. 6. D. 3.
(0; A. 13.
3
đồng biến trên khoảng
C. 7
y
x mx
3 x
).
Câu 36: Có bao nhiêu số nguyên dương m để hàm số
B. 5. D. 4.
(0; A. 6.
2
y
4 x mx
C. 7
Câu 37: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để hàm số đồng biến trên khoảng
B. 4 C. 3 D. 2
1, ? A. 1
y
4 x mx
2 8
x
0, ?
Câu 38: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để hàm số đồng biến trên khoảng
B. 6 D. 10 C. 12
A. 5
2
y
4 x mx
)
Câu 39: Có bao nhiêu số nguyên dương m để hàm số nghịch biến trên (2;
C. 4 . B. 8 . A. 7 . D. 3 .
)
y
3 x mx
2
Câu 40: Có bao nhiêu số nguyên âm m để hàm số đồng biến trên (1;
B. 3 . C. 4 . D. 1. A. 2 .
5 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_17_18
Đề thi thử nghiệm_2018
m
100
y
0; .
1
Câu 41: Có bao nhiêu số nguyên để hàm số nghịch biến trên khoảng
B. 99 . D. 96 .
x m 2 x x C. 97 .
A. 98 .
y
3 x mx
2
x đồng biến trên
0; .
Câu 42: Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số
x m x
B. 0 . khoảng A. 3 . C. 2 . D. 4 .
Câu 43: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y đồng biến trên (1;4) .
m 4.
m 2.
4m
4m
y
3cos
x m
2 cos
x
A. B. C. 2 D. 2
(0;
) .
đồng biến trên Câu 44: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
m 0.
m 0.
m
.
m
.
3 2
3 2
4
2
A. B. C. D.
y
3cos
x
cos
x m
cos
x
1
3 2
;
Câu 45: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
3
2 3
đồng biến trên nửa khoảng .
m .
9
0m .
m
m
1 3
1 3
3
2
y
2sin
x
3sin
x m
sinx
. A. B. C. D. .
đồng biến Câu 46: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
trên khoảng 0 ; 2
.
m .
m .
m .
0m .
3 2
3 2
3 2
2
2
tan
1
B. C. D. A.
y
2 tan x m x m 2 x m tan
Câu 47: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số đồng biến
m
1
0
1
0
m
trên nửa khoảng 0; .
0m .
. m
1m .
4 . m
2
y
2
mx
2 cos
x m
x .sin .cos
x
2 cos 2
x
B. C. D. A.
1 4
Câu 48: Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số đồng
; 12 4
biến trên nửa khoảng .
m .
m .
m .
1
m .
1
1 2
1 2
y
3 x mx
A. B. C. D.
m
5
1 x 5
Câu 49: Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số để hàm số đồng biến trên
0;
4
5
3
0
khoảng ?
y
x
A. . B. . D. . C. .
1; .
m x m
Câu 50: Tìm các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên khoảng
6 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
Chuyên đề_Đơn điệu
3
5
1m
.
3
5
2 2
m m
5
3
5
3
A. . B. 0
m
. 1
m
2
2
2
mx
D. C. .
y
x m 1
mx
0;
đồng biến trên khoảng Câu 51: Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số
0m
.
1m
.
0
m
m
. 0
1 . 2
1 2
2
B. C. A. 1 D. 0
y m x
x
x
1 2
5
Câu 52: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số đồng biến trên nửa
0;
1 2
m
m
khoảng .
4m .
4m .
4 2
4 2
2
A. B. . C. D. .
y
mx 2
x
2
x
đồng biến trên
11
Câu 53: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
. m
1m
.
m .
m .
1 2
1 2
1 2
1 2
4
2
2 y m (
1)
x
mx 2
A. B. D. C. 1
1; .
5
1
đồng biến trên khoảng Câu 54: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
m hoặc 1
1m B.
m hoặc 1
m
2
5
1
A. .
m .
1
m hoặc 1
m
2
2
D. C. .
y
m
mx 3
31 x
Câu 55: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số đồng biến trên
1; .
5
1
khoảng
m
m hoặc 1
1m .
m hoặc 1
2
5
1
A. B. .
m hoặc 1
m .
1
m
2
2
3
C. D. .
y
2
9
mx
m
x
1
1
đồng biến trên Câu 56: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
m hoặc 2 m hoặc 1
m . 1 2m .
m . 2m .
4
3
2
20; 20
B. D. khoảng 1; . m hoặc A. 2 m hoặc C. 1
y
3
x
4
x
12
x
m
m
;1 .
Câu 57: Có bao nhiêu số nguyên để hàm số nghịch biến trên
khoảng A. 4 . B. 30. C. 8. D. 15.
7 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_17_18
Đề thi thử nghiệm_2018
4
2
y
x mx
đồng biến trên khoảng
9
.
Câu 58: Có bao nhiêu số nguyên không âm m để hàm số
1; A. 3 .
B. 6 . C. 7 . D. 4 .
y
5 x mx
4
đồng biến trên khoảng
1; .
Câu 59: Có bao nhiêu số nguyên dương m để hàm số
A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 3 .
f x có
u x liên tục trên đoạn
0;5 và có bảng biến thiên như hình vẽ, hàm số
3
x
x
f
Câu 60: Cho hàm số
10;10
x m
m
f x
10 2 u x
0;5 .
đạo hàm . Có bao nhiêu số nguyên để hàm số
B. 6 . C. 3 . D. 4 .
đồng biến trên đoạn A. 5 .
----------HẾT----------
8 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
Chuyên đề_Đơn điệu
NHÓM GIẢI VẬN DỤNG CAO CHUYÊN ĐỀ ĐƠN ĐIỆU - NĂM HỌC 2018-2019
VTED_2019 MÔN: TOÁN 12
Thời gian làm bài 90 phút
Đề đã thay đổi thứ tự câu (sắp xếp theo độ khó tăng dần) so với đề gốc
BẢNG ĐÁP ÁN THAM KHẢO
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
3
y
x
26 x mx
1
HƯỚNG DẪN GIẢI
đồng biến
0; .
12; .
3; .
48; .
36; .
Câu 1: Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
B. C. D. trên khoảng A.
Hướng dẫn giải
. 1
C. 26 x mx
y
12
x m
3
y
x
26 x mx
0;
0
y
Chọn 3 x y 23 x
đồng biến trên khoảng 1
0;
x
m
23 x
12
0;
x
.
23 x
12
Hàm số
g x
6
x
x 0
0
g x g x '
Đặt
12m
3
Vậy .
0; ?
y
2
x
mx
đồng biến trên khoảng 1
Câu 2: Có bao nhiêu số nguyên âm m để hàm số
A. 10. B. 8 .
1 3 x C. 9 .
D. 11.
Hướng dẫn giải
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_17_18
Đề thi thử nghiệm_2018
2
y
6
x
. m
Chọn
3
A. 3 4 x
0;
0
y
y
2
x
mx
đồng biến trên khoảng 1
0;
x
1 3 x
2
m 6
x
x
0;
3 4 x
2
Hàm số
6
x
g x
3 4 x
12
x
g x
12 5 x
x 1
0
g x '
x 0
1
g
0
g
9
9
m .
Đặt
m .
9; 8; 7; 6; 5; 4; 3; 2; 1
3
Vậy Mà m là số nguyên âm nên
y
x
23 x mx
nghịch biến
1
; 0
3; .
1; .
Câu 3: Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
. ; 3
. ; 1
trên khoảng A. B. C. D.
2
x
; 0
y
' 0
x
; 0
Hướng dẫn giải
2
2
3
x
6
x m
0
; 0
m
x
3
x
x 6
x
; 0
2
m
x
x 6 )
min(3 ;0
2
g x ( )
3
x
x 6 ,
; 0
x
Chọn A. y 3 ' x m 6 Hàm số nghịch biến trên khoảng
g x '( )
x 6
6
g x
'( ) 0
x 1
Xét hàm số
Bảng biến thiên
10 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
Chuyên đề_Đơn điệu
m 3
3
2
y
x
3
x
mx
Từ bảng biến thiên ta có
đồng biến trên khoảng 1
0;
Câu 4: Có bao nhiêu số nguyên âm m để hàm số
A. 1. B. 3 . D. 2 .
3 2 C. 4 .
Hướng dẫn giải
y
' 3
mx 3
3
2
Chọn Ta có D. 2 x
x mx
' 0
m
2
2
y
0;
1 0
Do đó 2
0
y 2 4m 2 4 0 TH1: m suy ra hàm số đồng biến trên nên đồng biến trên khoảng Khi đó x ' 0, thỏa mãn 2m 2 2
m m
TH2:
y có hai nghiệm phân biệt ' 0
,x x 1 2
x 1
x 2
Khi đó
Ta có bảng xét dấu
và 2;x
x 2
1; x y có hai nghiệm phân biệt 1 ' 0 x
0; khi
0
0
0
m
0
x 2
0
x 1 x x . 1 2
m 1 0
m 2
Dựa vào bảng xét dấu ta có hàm số đồng biến trên khoảng Do đó hàm số đồng biến trên khoảng
3
2y
x
xm
2 6
x
3
Kết hợp với đk ta có m >2 Kết hợp hai trường hợp ta có Do m nguyên âm nên có hai giá trị của m là 2; 1
0; .
đồng biến trên khoảng Câu 5: Có bao nhiêu số nguyên âm m để hàm số
B. 6 . C. 4 .
A. 5 .
D. 7 .
y
6
x
2 2
x m
6
Hướng dẫn giải Chọn B
Ta có .
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_17_18
Đề thi thử nghiệm_2018
3
2y
x
xm
2 6
x
3
0;
2
y
6
x
2
xm
0,
6
x
; 0
.
Hàm số đồng biến trên khoảng khi
2
3
3
3
2
m .
6
m
,
0;
x
m
3
x
3 0,
xm
0;
x
m 0;
ax
x x
3
2
2
Suy ra
nghịch biến trên
23 x x Câu 6: Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số
y
x
3
m
x
3
m
2
1
m x
2;3 .
B. 3 . D. 2 . khoảng A. 1. C. 4 .
Hướng dẫn giải
2
2
Chọn D
y
3
x
6
m
x
3
m
m
1
3
2
2
Ta có .
y
x
3
x
m
2
3
2;3 khi
1
2
2
2
2
y
3
x
6
m
x
3
m
2
m
x
2
m
2
m
0,
x
; 2 3
2
0,
x
m x 2;3
1
1
x m
m
2
x
2 2
m
x
m
2
m
Hàm số nghịch biến trên khoảng
1
2
Lại có nên kết hợp với bảng biến thiên suy ra
2;m
2
2
3
. hàm số nghịch biến trên
m
3
2
x
y
x
3
m
2;3 thì
x m 0 x m m 1
m x
2 2
m
4
m
3
Vậy để hàm số nghịch biến trên khoảng
m
3
3
2
.
y
x mx
m
6
x
1; 3
Câu 7: Có bao nhiêu số nguyên âm m để hàm số đồng biến trên khoảng
B. 3. C. 4. D. 2. A. 1.
Hướng dẫn giải
2
2
y
'
3
x
2
mx m
6 0
x
1; 3
m
x
1; 3
m
max
m
3
g x
g x
x 3 x 2
6 1
3
2
2
Chọn B Ta có
nghịch biến trên
m
(
20
; 20
)
y
x
3
mx
3
m
1
x
1
1; 3 .
Câu 8: Có bao nhiêu số nguyên để hàm số
khoảng A. 30. B. 31. C. 28. D. 29
Hướng dẫn giải
2
af
0
m
6
m
0
2
2
y
'
3
x
6
mx m
3
3 0
1; 3
x
f x
2
af
0
3
m
18
m
24 0
1 3
3
; 2
m
3
17 ;
m
20; 2
3
17 ; 20
17
; 3
m
17 ;
0;
m ; 2 3
2
2
y
3 x
m
x
m
3
3
2
Chọn A Ta có
1
m x
2;
Câu 9: Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số đồng biến trên mỗi
và ; 3
.
khoảng
12 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
Chuyên đề_Đơn điệu
A. 1. B. 3. D. 2. C. 4.
Hướng dẫn giải
2
2
y
x
m
x
m
m
'
3
6
3
2
Chọn C
1
Ta có
và ; 3
2;
2
2 x
m
m
x
2
2
2;
0
1
. ; 3
x m
2
2
Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng
x
m
m
2
2
0
1
x m
2
x m x m
2
2
x
m
m
m m
m
x
2
2
2;
3
2
0
2
3
0
1
; 3
x m
Vì nên
8
5
4
y
m
x
x
hay có 4 giá trị của m thoả mãn bài toán.
3
9
2 m x
0;
.
Câu 10: Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số đồng biến trên khoảng
A. 7.
B. 6. C. 4. D. 5.
Hướng dẫn giải
7
4
3
3
4
2
y
x
m
x
x
x
m
x
m
'
8
5
8
5
Chọn D
3
3
4 9
2 m x
4 9
7
m
y
x
x
3
'
8.
0
0
Ta có:
3m thoả mãn bài toán.
4
3
3
m
y
x
x
x
m
3
'
0
3
+TH1:
không thoả mãn bài toán.
8
30
30 8
4
2
m
x
y
x
m
x
m
x
0
3
0
'
8
5
0
0
+TH2:
g x
3
4 9
0
g x
min 0;
m
5 3
3
3
x
m
x
+ TH3:
32
5
0
g x '
3 ,
g x '
32
m
5 3
2
3
m
x
g
m
Ta có:
(không thoả mãn)
3
9
0
g x
0
0;
0 min
32
m
m
5 3
5 3
3
3
x
g
0
TH3.1:
3m
g x
0;
0 min
32
32
TH3.2:
13 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_17_18
Đề thi thử nghiệm_2018
m
m
5 3
5 3
3
3
g
m
m
m
4
0
1.95
3
3
32
15 4
32
3
m
1; 0;1;2;3
8
5
4
Vậy có 5 giá trị m thoả mãn bài toán là
y
x
m
4
x
16
2 m x
0;
đồng biến trên khoảng Câu 11: Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số
A. 7
B. 6 C. 9 D. 8
3
0
x
7
4
3
y
Hướng dẫn giải Chọn D
y
8
x
5
m
4
x
4 16
2 m x
4
2
x
5
m
4
x
m
0
4 16
0 8
4
2
Ta có: ;
8
x
5
m
4
x
m
g x
4 16
m
m
5 4
5 4
3
3
3
0
x
x
Xét
32
x
5
m
4
g x
g x
x 0
32
32
Có ;
0
Ta có bảng xét dấu
0; thì
0 g x .
4
m
m
5 4
5 4
2
3
3
8
5
m
m
0
Để hàm số đồng biến trên khoảng
4 .
g x 0
4 16
32
32
m
m
5 4
5 4
3
3
m
.
m
4
m
m
4
0
5 4
4 4
32
32
5 4 4
m
m
0 5 4
3
4
3, 0326
m 0
m
0
m m
4 4
32
Vậy
m m
0
4
15 4 g x
0
0
Có
m
m
3; 2; 1;0;1; 2;3; 4
8
5
4
Vì . Vậy có 8 giá trị của m
y
x
m
5
x
25
2 m x
0;
đồng biến trên khoảng Câu 12: Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số
A. 10
C. 9 D. 8 B. 11
3
0
x
7
4
3
y
Hướng dẫn giải Chọn C
y
8
x
5
m
5
x
4 25
2 m x
4
2
x
5
m
5
x
m
0
4 25
0 8
4
2
Ta có: ;
8
x
5
m
5
x
m
g x
4 25
Xét
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
Chuyên đề_Đơn điệu
m
m
5 5
5 5
3
3
3
0
x
x
32
x
5
m
5
g x
g x
x 0
32
32
Có ;
0
Ta có bảng xét dấu
0; thì
0 g x .
4
m
m
5 5
5 5
2
3
3
8
5
m
m
0
Để hàm số đồng biến trên khoảng
5 .
g x 0
4 25
32
32
m
m
5 5
5 5
3
3
m
.
m
5
m
m
5
0
5 5
4 5
32
32
5 4 5
m
5
m
0 5 5
3
3,9516
m 0
m
0
m m
4 5
32
m m
0
Vậy
5
15 4 g x
0
0
Có
m
m
3; 2; 1; 0;1; 2;3; 4;5
3
2
2
10;10
Vì . Vậy có 9 giá trị của m
y
x
m
x
m
x
m
1
1
Câu 13: Có bao nhiêu số nguyên để hàm số nghịch biến
2;0
?
B. 11. C. 8 . D. 7 . trên khoảng A. 10 .
Hướng dẫn giải
3
2
2
2
2
Chọn C
y
x
m
1
x
m
x
y
' 3
x
2
m
1
x m
. 1
1
Ta có: nên
y
2; 0
2; 0
' 0, x
2
2
2 0
.
Phương trình
3
x
2
m
1
0
x m
1
x có hai nghiệm phân biệt 1
x 2
2
2
2
2
m
m
0
2
7 0
1
nên . Hàm số nghịch biến trên
2
2
24 m m m 1 0
2
m
m
0
1 . 1 . 0
3. 3. 3. 3. 0
1
1
m
113 8
1
.
m
1
113 8
113 8
1
m m
.
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_17_18
Đề thi thử nghiệm_2018
1
10
m
10;10
m
113 8
m
Vì nên nguyên .
9; 8; 7; 6; 5; 4; 3; 2
4
2
y
x
2
m
x
1
đồng biến trên khoảng
Nên các giá trị nguyên cần tìm là: nguyên .
1
Câu 14: Có bao nhiêu số nguyên dương m để hàm số
1; . A. 0 .
B. 2 . C. 1. D. 3 .
Hướng dẫn giải
3
Chọn B
y
' 4
x
4
m
x
1
1; khi và chỉ khi
y
x
Ta có: .
. ' 0; 1;
34 x
4
m
x
0;
x
1 0;
2 x m
x
2 1
x
1
1;
1;
m x ;
1;
2
m
x
. 1
min 1;
Hàm số đồng biến trên
x
2 1 2;
. x
1;
Mà:
m
1; 2
4
2
. Nên: m . Vì m nguyên dương nên
y
x
2
m
x
đồng biến
m
3
1
1;3 .
Câu 15: Tìm tập hợp các giá trị thực của tham số m để hàm số
1; 2 .
;11
; 2 .
. B. C. D. trên khoảng 1; 2 . A.
Hướng dẫn giải
y
4
x
4
m
x
4
1
2
. 1 2 x m
0,
x
y
1 0,
x
m
1
x
,
x
Chọn C 3
2 x x m 1;3
1;3
1;3
YCBT .
x
2,
x
1;3
f x
m
1 1
m
2
. Xét hàm số
.
3
2
Dựa vào BBT suy ra:
y
x
m
x
2
mx
đồng
5
1
2 3
Câu 16: Tìm tập hợp các giá trị thực của tham số m để hàm số
0; 2 .
m
3 2 2
m
3 2 2
biến trên khoảng
m .
m .
2 3
2 3
A. . B. . C. D.
Hướng dẫn giải Chọn C
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
Chuyên đề_Đơn điệu
2
y
22 x
2
m
x m 2
0,
x
0; 2
m
,
x
0; 2
1
x x
x 1
2
YCBT .
,
x
0; 2
f x
x x
x 1
2
x
1
2
x
2
1
f
0
x
x
x
1
2
x 2 1
Xét hàm số .
m .
2 3
2
Dựa vào BBT suy ra:
y
x m x
2
x
đồng biến trên khoảng
3
; .
Câu 17: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
1m
.
m
m .
1m
.
1 m hoặc 2
1 2
1 2
1 2
. C. B. A. 1 D. 1
Hướng dẫn giải
2
x
2
x
3
x
1
1
y
' 1
m
2
2
x
2
x
3
x
2
x
m x 3
2
x
2
1
2
1 x
2
x
m x 3
2
x
2
x
1
0
1
' 0
A. Chọn + Tình đạo hàm
m thay vào
y hàm số đồng biến.
2
1 x
2
x
3
+ Nhận thấy với suy ra
D.
0m thay được y
x là hàm số đồng biến. Vậy loại C.
3
Loại B, + Thay
y
x
23 x
mx 3
nghịch biến trên
1
0; .
Câu 18: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
0m .
m .
1
m .
1
0m .
B. C. D. khoảng A.
Hướng dẫn giải
2
2
3
x
6
x m 3
Chọn
0;
m x
2
x
với 0
x Suy ra
2
y
x
2 ;
x x
0;
A. y ' + Điều kiện
f x
ta được
Min y 1
+ Xét giá trị nhỏ nhất của hàm số
m 1
+ Vậy
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_17_18
Đề thi thử nghiệm_2018
2
2
2
3
y
(m 1) x
(m 4 m 3) x m
2 x 3
Câu 19: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
1; m 5
1m
m
2 3
m
đồng biến trên 1m hoặc A. B. 5
hoặc
m 5
2 3
C. D. 5
Hướng dẫn giải
2
2
y
' 2
x
2(m 1) x m 4
m
Chọn C
3
2
2
y
' 2
x
2(m 1) x m 4
m
3 0,
Ta có:
1;
x
1;
2
2
Δ '
(m 1)
2(m 4 m 3)
2 m 6
m
5 0
; 5
m
1;
Hàm số đồng biến trên
2
m
m
6
m
5 0
2
TH1:
Δ ' 0 y '(1) 0
m
6
m
; 3
0
7
2
2 3;
m
2 3;1
m
1
1
5; 1 m 3 :
b 2 a
2(m 1) 4
m
2 3;
TH2:
; 5
4
y
x
2
2 mx m
Vậy:
. Tìm m để hàm số đồng biến trên 0m
1m
Câu 20: Cho hàm số
C. 0
1; D.
0m
1m
B. A.
Hướng dẫn giải
3
y
' 4
x
4
mx
Chọn A
3
2
y
' 4
x
4
mx
m x ,
0,
x
Ta có:
1;
x
1;
1;
2
y
x
Hàm số đồng biến trên
1;
Xét hàm số: trên
BBT:
1m
Từ BBT:
y
2
1x x m
x
nghịch biến trên Câu 21: Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
?
. ; 2
4; .
1;1
; 0
. ; 2
. B. C. D. khoảng A.
Hướng dẫn giải
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
Chuyên đề_Đơn điệu
2
x m
x
, 0
C.
1;1
x
1;1
m
2
m
2;
Chọn Để hàm số xác định trên khoảng
m
x
, x
x
1;1
1 4
m
2 1 4
2
(*). Loại B.
y
0
m
x
21
x
1;1
x
1;1
2
2
m x
1 x m
x
Ycbt , ,
m
x
0
g x
2 1
min 1;1
.
m thỏa mãn. ; 2
2
Kết hợp với điều kiện (*)
2
x
x
3
đồng
x
3
y m x
4 3
3; ?
Câu 22: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
biến trên nửa khoảng
m .
m .
m .
m .
2 3
1 4
1 3
1 2
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
y m x
2
2
2
x
, 3 1 0
x 3;
2
Ycbt
3;
m
f
m f x
f x
4
x
max 3;
1 . 2
x 3 1 2 x 2
,
m thỏa mãn đề bài.
1 2
3
2
Vậy
y
x
m
x
m
3
x
đồng
4
1
1 3
0;3 .
3
Câu 23: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
3m .
m .
m
m
18 7
A. . B. C. . D. biến trên khoảng 12 7 Hướng dẫn giải
2
Chọn A.
y
'
x
2
m
x m
. 3
1
2
' 0,
y
x
0;3
x
2
m
x m
3 0,
x
0;3
+
0;3
1
2
x
3
2
x
m x
2
x
3,
x
0;3
+ Hàm số đồng biến trên
m
,
x
0;3
2
1
2 x 1 2 x
2
x
3
.
,
x
0;3
f x
x 2 1 2 x
2
13
2
2
6
f
'
0
x
f
'
+ Xét hàm số
x
x
1 2
2
x
x
x 2 1
; .
19 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_17_18
Đề thi thử nghiệm_2018
ycbt
3
m .
2
mx
+ BBT
y
2 6 x x 2
1; .
;
;
;
nghịch biến trên khoảng Câu 24: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
;0 .
14 5
4 15
14 5
C. . D. . A. . B.
Hướng dẫn giải
2
mx
4
14
y
'
Chọn A.
2
x
mx 2
1;
' 0,
y
+ .
x
1;
2
mx
4
mx
14 0,
x
m
,
x
+ Hàm số nghịch biến trên khoảng
1;
1;
14 2 4
x
x
.
,
x
f x
1;
14 2 4
x
x
x
f
'
x
0,
x
1;
2
x
4
x
14. 2
4 2
+ Xét hàm số
ycbt
m
14 5
4
2
2 y m (
1)
x
mx 2
.
Câu 25: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số nghịch biến trên
)
khoảng (2;
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
Chuyên đề_Đơn điệu
1
m
m
1
1
65
65
1
m
m
. D.
1
65
1
65
8
8
m
1
m
8
8
1
A. . B. . C. 1 .
Hướng dẫn giải
2
3
y
' 4(
m
1)
x
mx 4
Chọn A.
(2;
Ta có:
)
2
3
y
' 4(
m
1)
x
mx 4
0 (
(2;
x
))
2
2
2
2
1)
x m
0 (
(2;
m
))
x
(
1)
x m
0 (
(2;
x
))
(*)
4 . ( x m
Để hàm số nghịch biến trên khoảng thì điều kiện là:
m (*) không thỏa mãn.
1
TH 1:
1m (*) luôn đúng nên
m
1 (
TM
)
1
65
1
65
TH 2:
2
m
1m (*) trở thành
m 2
1
m
8
8
m 2 1 m TH 3: thỏa mãn khi
1
65
1
65
1
m
1
m
x m 2 1 m x
1m ta được
8
8
Kết hợp đk => chọn đáp án B
2018; 2018
m
3
2
2
2
2
y
x
3(
m
m 3
3)
x
3(
m
1)
x m
2
đồng biến trên khoảng (1;
)
Câu 26: Có bao nhiêu số nguyên để hàm số
A. 2017 . B. 2018 . C. 2019 . D. 2016 .
Hướng dẫn giải
2
2
2
y
' 3
x
6(
m
m 3
3)
x
3(
2 m
1)
Chọn A.
Ta có:
(1;
)
y
x
' 0 ( 2
1) 2
2
2
3 x
6(
m
m 3
3)
x
3(
m
1)
0 (
x
1)
2
2
2
2
x
2(
m
m 3
3)
x m (
1)
0 (
x
1)
2
2
(
m
1)
2
x
2(
m
m 3
3) 0 (
x
1)
x
2
2
2
2
(
m
1)
(
m
1)
2
2
Để hàm số đồng biến trên khoảng thì điều kiện là:
g x ( )
x
2(
m
m 3
3)
g x
'( ) 1
x m
0
1
x
2 x
2
Min g x ( )
g m (
1) m 6
Đặt Ta có
4
Lập BBT ta được
21 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_17_18
Đề thi thử nghiệm_2018
2
2
(
m
1)
2
g x ( )
x
2(
m
m 3
3) 0 (
x 1)
x
Min g x
( ) 0 (
1)
x
6
m
4 0
m
2 3
Để thì
3
2
Kết hợp đề bài ta được số giá trị nguyên cần tìm là: 2018
y
f
x
2
x
m
x m
. Tìm tổng tất cả các giá
f x
x
1
1 x
2; .
Câu 27: Cho hàm số có đạo hàm
C. 8 . B. 3 . D. 6 . trị nguyên dương của tham số m để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng A. 1.
Hướng dẫn giải
Chọn A
3
2
2;
f
x
2;
0,
x
x
2
x
m
x m
0,
2;
x
1
Để hàm số đã cho đồng trên khoảng
3
2
biến 1 x
2;
x
2
x
x
;
x
m x x
1
x 1 .
m x
1
2;
1 x ;
1 x x
1
,
f
t
f
1
2;
0,
t
2; có
t
t
.
1 trên t
1 2 t
m f
Xét hàm số
2
3 . 2
3
Vậy 1
y
f
x
mx 3
2
f x
x
Câu 28: Cho hàm số có đạo hàm . Tìm tất cả các giá trị thực của
1 3 x 1; .
tham số m để hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
m .
1m .
0m .
m .
2 3
B. C. D. A.
1 3 Hướng dẫn giải
Chọn B.
A sa
3
f
0,
x
x
mx 3
2
0,
x
1;
x
1;
1;
Để hàm số đã cho biến trên khoảng
3
2
mx 3
x
2
,
x
3 m x
,
x
1;
. 1;
1 3 x
2 x
1 4 x
2
y
x
nghịch 1 3 x
1; ,
2 x
1 4 x
3
3
2
x
x
4
1
y
2
x
0,
x
. 1;
5
2 2 x
4 5 x
x
Xét hàm số trên có
22 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
Chuyên đề_Đơn điệu
2
m y 3
2
m x 3
,
x
m .
1
1;
2 x
1 4 x
2 3
2
2
x
2
m
1
Suy ra
y
mx 2 x m
đồng biến trên Câu 29: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
2;
;
khoảng
;
2;
;1 .
; 2 .
5 4
5 4
C. . D. . A. B.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
y
x m
đồng biến trên tập xác định.
1
Câu 30: Có bao nhiêu số nguyên dương m để hàm số
A. 2. B. 1. D. 1.
21 x 8 C. 4.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
y
x
10; .
2 1m x m
Câu 31: Có bao nhiêu số nguyên dương m để hàm số đồng biến trên khoảng
A. 10. B. 5. D. 6. C. 4.
Hướng dẫn giải
y
x
f x
2
2
2
2
m
x
2
1
1
y
' 1
2
x m
x m
x m
2 1m x m 1 2
x m
m 2
mx
2
1m
'
1
2
m
1 0
1
m
1
m
2 1 0 y
' 0,
x m
Chọn D
1
m m
* Khi
2
'
m
1 0
' 0
y
Trong trường hợp này không có giá trị nguyên dương nào của m thỏa ycbt.
x
,x x
có 2 nghiệm phân biệt 1
2
x 1
2
2
1 0
m '
m 1 m 1 Để hàm số đồng biến trên
10; thì
x 2 10
m
m
2 1 10
m
2 1 10
m
10
m
0
2
m
1
m
20
m
100
10 2
101 20
m m
* Khi
23 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_17_18
Đề thi thử nghiệm_2018
m hay
1
1
m
101 20
.
Trong trường hợp này có 4 giá trị của m thỏa ycbt.
m ,
1
1; suy ra hàm số đồng
1 0
y hàm số đồng biến trên
1; hoặc
10; (thỏa ycbt).
* Khi
biến trên khoảng
Trong trường hợp này có 2 giá trị của m thỏa ycbt.
3
Vậy có 6 giá trị của m thỏa ybct
m
0; 2018
y mx
9
x
1 3 x
0;
.
Câu 32: Có bao nhiêu số nguyên để hàm số đồng biến trên khoảng
A. 2015.
B. 2013. D. 2016.
C. 2014. Hướng dẫn giải
y
0;
x
Chọn A
0; thì:
' 0,
2
9
3
1
2
mx 3
9 0
m
,
x
0;
4
3 2 x 2
3 2 x
1 4 x
x x
3
x
3 2 x
2
3
1
Để hàm số đồng biến trên khoảng
0; ta được
x
y
g x
g x
4
max 0;
6 3
x x
9 tại 4
Khảo sát hàm số: trên
m có 2015 giá trị nguyên của m thỏa yêu cầu bài toán.
9 4
Ta có:
y mx
0;2 .
Câu 33: Có bao nhiêu số nguyên dương m để hàm số nghịch biến trên khoảng
36 x 1 C. 4 .
A. 36 . B. 35 . D. 3.
Hướng dẫn giải
y m
Chọn C
2
36 1)
(
x
y m
0;
x
(0 : 2)
Ta có: .
0;2 khi và chỉ khi
2
36 1)
(
x
(0 : 2)
x
m ;
4
36 ;
x
(0 : 2)
m
m
4
Hàm số nghịch biến trên khoảng
2
2
2
36 1)
x
x
(
(
36 1)
(
x
36 1) Vậy có 4 giá trị nguyên dương m thỏa mãn.
3
Hay: . Mà nên .
y mx
2
x
0; .
1 3 x
Câu 34: Có bao nhiêu số nguyên âm m để hàm số đồng biến trên khoảng
24 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
Chuyên đề_Đơn điệu
A. 8 . B. 9. D. 5. C. 6 .
Hướng dẫn giải
2
0; khi và chỉ khi
y m
6
x
0;
0;
x
Chọn B
3 4 x
2
Hàm số đồng biến trên khoảng
m
6
x
h(x);
x
. 0;
3 4 x
h (x)
12 ;x
h (x) 0
. Bảng biến thiên của ( )h x
1x
Hay:
0; :
12 5 x
x
1
0
+
h'(x)
Trên
+
0
-
-9
h(x)
-
-
m
h(x);
0;
x
. Vậy có 9 số nguyên âm m
m 9
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
đồng biến trên khoảng
10m để hàm số
y
3 x
23 x mx
1
).
Câu 35: Có bao nhiêu số nguyên
B. 6. D. 3.
(0; A. 13.
2
C. 7 Hướng dẫn giải Chọn C.
y
'
3
x
x m
6
Ta có
) 0,
(0;
x
y
)
'
) 6 ,
x x
(0;
m
23 x
2
m
x 6 )
max( 3 x (0; x
)
2
Hàm số đồng biến trên khoảng (0;
g x ( )
3
x
x 6
(0;
)
2
x 6 )
3.
max( 3 x (0; x
)
Lập bảng biến thiên của hàm số trên ta có
.m
m Kết hợp với
3.
10m ta có 3
m Vậy có 7 giá trị nguyên của
10.
3
đồng biến trên khoảng
Do đó
y
x mx
3 x
).
Câu 36: Có bao nhiêu số nguyên dương m để hàm số
C. 7
(0; A. 6.
B. 5. D. 4. Hướng dẫn giải Chọn A.
25 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_17_18
Đề thi thử nghiệm_2018
2
y
'
3
x m
.
3 2 x
Ta có
2
(0;
x
(0;
0,
m
y
)
)
'
3
x
,
). (0;
x
3 2 x
2
m
min 3
x
3 2 x
x
(0;
)
2
Hàm số đồng biến trên khoảng
3
x
Do đó 0 6.
m
6.
3 2 x
Áp dụng bất đẳng thức Cô si ta có:
.m
2
y
4 x mx
Vậy có 6 số nguyên của
Câu 37: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để hàm số đồng biến trên khoảng
B. 4 C. 3 D. 2
1, ? A. 1
Hướng dẫn giải
2
y
4 x mx
Chọn D
1,
3
y
' 4
x
2
mx
m Min x
2 (2 )
1x
1x
22m x
0 với
Xét hàm trên
2m .
m
m 1;
với
. 2
y
4 x mx
2 8
x
Vì m là số nguyên dương nên
0, ?
Câu 38: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để hàm số đồng biến trên khoảng
A. 5
B. 6 C. 12 D. 10
y
4 x mx
2 8
x
Hướng dẫn giải:
0,
4
3
y
' 4
x
mx 2
8
0 với
x
0
6m
0,
m
Xét hàm trên
32 x x
trên
2
y
4 x mx
Vì m là số nguyên dương nên m=1,2,3,4,5,6. Có 6 giá trị
)
Câu 39: Có bao nhiêu số nguyên dương m để hàm số nghịch biến trên (2;
C. 4 . A. 7 . B. 8 . D. 3 .
Hướng dẫn giải
3
2
y
'
4
x
2
mx
2
x
2
x m
2
y
4 x mx
Chọn B.
)
y
' 0, )
(2;
x
2
2
2 x m
0,
x
)
2.2
Hàm số khi và chỉ khi nghịch biến trên (2;
m
m
0
(2; 8
26 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
Chuyên đề_Đơn điệu
8m
.
Vậy 1
)
y
3 x mx
2
Câu 40: Có bao nhiêu số nguyên âm m để hàm số đồng biến trên (1;
B. 3 . A. 2 . C. 4 . D. 1.
Hướng dẫn giải
f x ( )
3 x mx
Chọn B.
2
f x
'( ) 3
2 x m
f x ( )
3 x mx
2
Xét hàm số
đồng biến
)
y
3 x mx
2
f x ( )
Hàm số khi và chỉ khi đồng biến trên (1;
2 0,
(1;
) và
x
(1;
0,
)
m 3
m m
0 0
f x f
'( ) 3 (1) 3
2 x m m 0
3 3
m
3 x mx x ) trên (1;
. 1
m
100
Vậy 3
y
0; .
1
Câu 41: Có bao nhiêu số nguyên để hàm số nghịch biến trên khoảng
B. 99 . D. 96 . A. 98 .
x m 2 x x C. 97 . Hướng dẫn giải
Chọn B.
x
0;
y
2
x m 2 x mx 2
x
m
y
'
với Xét hàm số
2
x
x
1 1 2 1
x
y
0;
x
y
Ta có:
0; khi
' 0
x m 2 x
x
1
2
2
Để hàm số nghịch biến trên khoảng
x
2
mx
1
m
0;
0
m
x
0;
x
1 2
x
x
1
2
(*)
x
0;
g x
1
1 2
x
x
2
2
2
0
0;
x
Xét hàm số
g x '
2
2
x
x 1
x 2
0;
x
g
1
Có .
g x nghịch biến trên khoảng
0
1m
g x m
100
. Vậy 1
Suy ra hàm số . Vậy
, mà m nguyên nên
1; 2;3;...;99
y
3 x mx
2
x đồng biến trên
Để (*) nghiệm đúng khi và chỉ khi m
0; .
Câu 42: Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số
khoảng A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 4 .
Hướng dẫn giải Chọn C.
27 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_17_18
Đề thi thử nghiệm_2018
y
3 x mx
2
x với
x
0;
2
Xét hàm số
y
' 3
x m
1 x
y
0;
x
Có
0; khi
' 0
2
Để hàm số đồng biến trên khoảng
2
x m
3
0
0
3
x
x
m x
0
1 x
1 x
1
1
1
1
2
2
5
3
x
=3
x
+
5
0;
x
(*)
3 4 4
1 x
4
x
x
4
x
4
x
Có
x
5
4 1 144
5
5
m
5
m 5
Dấu bằng xảy ra khi
3 4 4
3 4 4
Để (*) nghiệm đúng khi và chỉ khi
m
2; 1
Mà m nguyên âm nên
x m x
Câu 43: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y đồng biến trên (1;4) .
m 4.
m 2.
4m
4m
A. B. C. 2 D. 2
Hướng dẫn giải
m
2
x m
0
x
(1;4)
2
x m x
(1;4)
Chọn A.
1
0
x
(1;4)
2
x
m 4
. Chọn A
y
3cos
x m
2 cos
x
Ycbt ' y
(0;
) .
đồng biến trên Câu 44: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
m 0.
m 0.
m
.
m
.
3 2
3 2
B. C. D. A.
Hướng dẫn giải
2
2
y
'
x sin (3cos
x m
2 ) 0
x
(0;
)
3cos
x m 2
0
x
(0;
)
Chọn C.
2
3cos
x
2
m x
(0;
)
m
3 2
4
2
Ycbt
y
3cos
x
cos
x m
cos
x
1
3 2
;
Câu 45: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
3
2 3
đồng biến trên nửa khoảng .
m .
9
0m .
m
m
1 3
1 3
A. B. C. D. . .
Hướng dẫn giải Chọn A.
28 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
Chuyên đề_Đơn điệu
x
;
t
.
cos x
y
4 3 t
mt
1
3
2 3
1 1 ; 2 2
23 t 2
với . Hàm số trở thành: Đặt t
312 t
t m 3
y
3 cos x
3
cos x m .sinx
ty
x
y .t t
x
12
x
;
.
sin x . Do đó bài toán tương đương “Tìm m để hàm số
0
3
2 3
nghịch biến trên nửa khoảng
Với thì
y
4 3 t
mt
1
1 1 ; 2 2
23 t 2
t
t
312 t
0
, t m 3
.
m
312 t
, 3 t
ty
1 1 ; 2 2
1 1 ; 2 2
3
m
t 12
t 3
.
1 3
min 1 1 ; 2 2
3
2
y
2sin
x
3sin
x m
sinx
.
đồng biến Câu 46: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
trên khoảng 0 ; 2
.
m .
m .
m .
0m .
3 2
3 2
3 2
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải
3
2
x
y
mt
t 2
Chọn C.
. t 3
sin x
t
;
0 1
0 ; 2
t m 6
26 t
với . Hàm số trở thành: Đặt t
y
6
2 sin x
6
sin x m .cosx
ty
x
y .t t
x
x
0
.
cos x . Do đó bài toán tương đương “Tìm m để hàm số
Với thì
y
4 3 t
mt
1
đồng biến trên khoảng
0 1;
0 ; 2 23 t 2 26 t
0
m
t 6
26 , t
.
t
t
0 1 ;
0 1 ;
, ty t m 6
m
t 6
2 t 6
max
3 . 2
; 0 1
2
2
tan
1
.
y
2 tan x m x m 2 x m tan
đồng biến Câu 47: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
trên nửa khoảng 0; .
4 . m
0
1
m
0m .
. m
1
1m .
m
A. B. D. C.
0 Hướng dẫn giải
Chọn B.
m
(*) m
0
1
4
2
2
2
tan
1
Để hàm số liên tục trên 0; thì
y
tan
x m
x m x m 2 tan 2 x m tan
m tan
1 x m
Ta có
29 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_17_18
Đề thi thử nghiệm_2018
2
m
1
y
2
1 2 cos
x
tan
x m
1
y
0,
x
4
0; 4
2
m
1
1
0,
0;
2
x
4
tan
x m
2
tan
x m
2 tan
x
x
1 0, 0; 4
x
t
tan
x
t
Để hàm số đồng biến trên 0; thì
0;1
0; 4
Đặt . Vì nên .
t
2 2
mt
1 0,
t
t
2 ,
m t
0;1
0;1
1 t
Khi đó bất phương trình hay
f
t ( )
t
,
t
0;1
1 t
2
t
1
Xét hàm số
f
( ) 1 t
0,
t
0;1
2
1 2 t
t
f
t ( )
f
(1)
2,
t
0;1
Ta có
2m hay
1m
Để
t
2 ,
m t
0;1
1 t
thì 2
0m .
2
Đối chiếu với (*), ta có
y
2
mx
2 cos
x m
x .sin .cos
x
2 cos 2
x
1 4
đồng Câu 48: Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số
; 12 4
1
1
biến trên nửa khoảng .
m .
m .
m .
m .
1 2
1 2
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
y
2
m
2sin 2
x m
cos 2
x
x sin 2 .cos 2
x
Ta có
m
sin 2
x
2 cos 2
x
y
0,
x
x
.
; 12 4
; 12 4
x m 0, ; 12 4
Để hàm số đồng biến trên thì hay sin 2
30 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
Chuyên đề_Đơn điệu
x
sin 2
x
1
1 2
; 12 4
x m
0,
Vì nên
m .
1 m hay 2
1 2
x ; 12 4
Để sin 2 thì
m
y
3 x mx
5
1 x 5
0;
Câu 49: Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số để hàm số đồng biến trên
khoảng ?
5
3
0
4
D. . A. . B. . C. .
Hướng dẫn giải
0;
Chọn. D.
2
Hàm số xác định và liên tục trên khoảng .
x
0;
0;
y
3
x m
1 6 x
Ta có , . Hàm số đồng biến trên khoảng khi và chỉ khi
x
0;
0;
y
3
2 x m
0
1 6 x
2
x
0;
, . Dấu đẳng thức chỉ xảy ra ở hữu hạn điểm trên .
m 3
x
g x
1 6 x
8
6
6
g x
x
1
,
6
x
0
g x
7
x x
6 7 x
Ta có ;
x
0;
Bảng biến thiên
m
g
4
m g x
g x
1
max x 0:
m
Suy ra ,
m
4; 3; 2; 1
Mà .
y
x
1; .
m x m
3
5
Câu 50: Tìm các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên khoảng
1m
.
3
5
2 2
m m
5
3
5
3
A. . B. 0
m
m
. 1
2
2
C. . D.
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_17_18
Đề thi thử nghiệm_2018
Hướng dẫn giải
0;
Chọn C.
m
Hàm số xác định và liên tục trên khoảng .
y
1
1; khi và chỉ
x m
2
m
Ta có, . Hàm số đồng biến trên khoảng
y
1
0
x . Dấu đẳng thức chỉ xảy ra ở hữu hạn điểm trên
1;
1; .
x m
2
2
2
x m
m x
2
mx m m
0
2
,
x
1
f x x m
0
0
min
1
5
3
m
2
2 m m m
0
m 1 2
f x 1; m 1;
2
mx
khi ,
y
x m 1
mx
0;
đồng biến trên khoảng Câu 51: Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số
0
m
m
. 0
0m
.
1m
.
1 . 2
1 2
B. C. A. 1 D. 0
Hướng dẫn giải: Chọn. D.
m
y
' 1 0
0
y
x
x
Trường hợp 1:
0m
Vậy nhận
0m
2
mx
Trường hợp 2:
D
\
y
x m 1
mx
1 m
2
2 2 m x
2
mx
m
; Tập xác định
y
'
mx
1 2 1
4
2
2
m
m 0
0
y
' 0
2 m x
2
mx
1
m
(*);
0
*'
.
32 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
Chuyên đề_Đơn điệu
2
mx
y
0;
* có 2 nghiệm phân biệt
x m 1
mx
0
0
x 2
0
x
và 0
x 1
2
1 m
0
x 1 x x . 1 2 1 m
0
2
2
1
0
:
;
TheoViet x x . 2
1
x 1
x 2
m 2
m 2
m
2 m
0
2 m 1 m m
0
0
m
1
Hàm số đồng biến trên khoảng
. 1m
m
1
v m
0
m 1
2
Vậy 0
y m x
x
x
1 2
5
Câu 52: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số đồng biến trên nửa
0;
1 2
m
m
4 2
4 2
khoảng .
4m .
4m .
A. B. . C. D. .
Hướng dẫn giải
Chọn C
x
2
1
y m
2
2
x
x
2
1
x
5
2
1
5
m
x
5 Hàm số xác định trên 0; 1 2
0;
2 0,
0;
2
1 2
1 2
x
x
2
1
2
5
4
1
5
x
x
0;
,2
1 0
m
,
0;
x
1 2
x 2
x 1
1 2
x
2
4
1
5
g x ( )
Hàm số đồng biến trên
0;
x
1 2
x 2
x 1
Xét hàm số trên
33 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_17_18
Đề thi thử nghiệm_2018
2
x
x
8
8
4
g x ( )
2
x
x
x
(2
1)
1
m
g x ( )
m 4.
max 1 5 0; 2
2
y
mx 2
x
2
x
11
Từ bảng biến thiên, ta có:
Câu 53: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên
. m
1m
.
m .
m .
1 2
1 2
1 2
1 2
A. B. D. C. 1
Hướng dẫn giải
Chọn
1
y
' 2
m
0,
x
.
2
2
x
11
x 1
x
.
2 ,
m x
2
x
2
x
11
x
1
D. x
f x ( )
f
x '( )
0,
x
2
2
10 x 2
x
11
2
x
11
x x
1
x
1
Xét hàm số
f x ( )
1
2
2
lim x
x
2
x
11
x
2
x
11
m
.
Hàm số đồng biến trên , .
1 2
4
2
2 y m (
1)
x
mx 2
Vậy
1; .
5
1
m
đồng biến trên khoảng Câu 54: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
m hoặc 1
1m
m hoặc 1
2
5
1
1
A. B. .
m hoặc 1
m .
m
2
C. . D.
Hướng dẫn giải
y
Chọn
1)
3 x
mx 4
0,
1
. x
2 m (
1)
2 x m
x
. 0, 1
2 m
1 0
2 x
B. 2 ' 4( m Ta có:
m 2 m
1
Nếu không thỏa mãn.
m không thỏa mãn.
1 0
1
Nếu
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
Chuyên đề_Đơn điệu
m thỏa mãn. 1 0
1
2
2 m
1 0
x
Nếu
1;
2
m
m 2 1 m ; 1
m
1
5
m
;
; 1
5
1
5
1
2
;
m
2
2
1 0 m 2
m
1
1
;
1;
5
1
Nếu , để hàm số đồng biến trên khoảng
m hoặc 1
m
2
2
Vậy .
y
m
mx 3
31 x
đồng biến trên Câu 55: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
1; .
5
1
khoảng
m hoặc 1
1m .
m hoặc 1
m
2
5
1
A. B. .
m hoặc 1
m .
1
m
2
C. D. .
Hướng dẫn giải
2
2
2
2
y
3
m
x
3
m
0,
x
1
x m
. x
0,
1
1
m
1
B. Chọn Yêu cầu bài toán tương đương với
Tới đây có thể sử dụng tam thức bậc hai hoặc phương pháp hàm số.
m thoả mãn.
1
m
2 1 0 , thử lại chỉ có 1
m
2
2
+ Nếu
m
x m
0,
x
1
m
2 . m m
1 0
0
m , ta có 2 1 0
21
m
2 1 .1
1
m
2
m
1 0
+ Nếu
5
1
2 m m
1 0
m
2
2
m
2 x m
2 1 0
Kết hợp lại ta có .
m , ta có
1
lim x
5
1
+ Nếu nên không thỏa mãn.
m hoặc 1
m
2
2
3
Vây .
y
2
9
mx
m
x
1
1
đồng biến trên Câu 56: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
m . 2m .
m hoặc 2 m hoặc 1
m . 1 2m .
B. D. khoảng 1; . m hoặc A. 2 m hoặc C. 1
Hướng dẫn giải
Chọn D.
35 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_17_18
Đề thi thử nghiệm_2018
2
2
2
2
y
6
m
x
9
m
0,
x
1
2
m
x
m 3
. x
0,
1
1
1
Yêu cầu bài toán tương đương với
Tới đây có thể sử dụng tam thức bậc hai hoặc phương pháp hàm số.
m thoả mãn.
1
m
2 1 0 , thử lại chỉ có 1
m
+ Nếu
2
2
2
2
2
m
x
m 3
0
m
3
m
0,
x
1
2
2
m
m 3
.
0
2
Nếu ta có
1
2 1 0 m , 2 1 .1
2
m
1 0
+
2
2
m
m 3
2 0
m 1 m 2
2
2
m
x
m 3
Kết hợp lại ta có .
m , ta có
2 1 0
1
lim 2 x
+ Nếu nên không thỏa mãn.
m hoặc 1
2m .
4
3
2
20; 20
Vây
y
3
x
4
x
12
x
m
m
;1 .
Câu 57: Có bao nhiêu số nguyên để hàm số nghịch biến trên
khoảng A. 4 . B. 30. C. 8. D. 15.
Hướng dẫn giải
4
3
Chọn
x
4
x
12
2 x m
3
2
2
/ f (x)
12
x
12
x
24
x
12
x( x
x
2
)
/ f (x)
0
.
2
x 0 x 1 x
D. ( ) 3 f x Xét hàm số
Bảng biến thiên
-∞
+∞
+
-
x f '(x)
2 +0
-1 0
- +∞
+∞
0 0 m
f (x)
m-5
m-32
y
f x ( )
; 1
m
5 0
Từ bảng biến thiên, ta thấy hàm số khi và chỉ khi nghịch biến trên
20; 20
m
Kết hợp với m nguyên ta được tập hợp các giá trị của m thỏa đề bài là
m
5
m
19
.
36 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
Chuyên đề_Đơn điệu
4
2
Vậy có 15 giá trị nguyên của m thỏa đề bài.
y
x mx
đồng biến trên khoảng
9
.
Câu 58: Có bao nhiêu số nguyên không âm m để hàm số
D. 4 .
1; A. 3 .
B. 6 . C. 7 .
2
SSHướng dẫn giải
f x ( )
9, ( )= ( ) .
g x
f x
m
2 36.
Chọn Đặt A. 4 x mx
m
6.
Để xét dấu f(x) ta xét dấu biệt thức
2
m
36
2
x
2
m 2
+ Trường hợp 1:
4 x mx
0
9
2
m
36
2
x
1
m 2
sss
Bảng biến thiên:
2
m
36
Từ bảng biến thiên ta thấy đồ thì hàm số f(x) cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt, trong đó điểm
y
f x ( )
1,
m
6
x 4
m 2
có hoành độ lớn nhất là nên hàm số không thể
1; . Do đó, không có giá trị nào của m thỏa mãn trong trường hợp này.
đồng
biến trên
6m
2
m
6
f x ( )
4 x mx
x
9 0,
g x ( )
f x ( )
f x ( )
/
/ g x ( )
f
( ) 2 (2 x
x
2 x m )
2
1;
/ g x ( )
0,
x
x 2 (2
x m
)
0,
x
( )g x
1;
1;
m
+ Trường hợp 2:
x
1;
m
22 , x
x
1;
m 2.
đồng biến trên 22 , x
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_17_18
Đề thi thử nghiệm_2018
0; 1; 3 .
Kết hợp với m nguyên không âm ta được tập hợp các giá trị của m thỏa đề bài là
Vậy có 3 giá trị nguyên không âm của m thỏa đề bài.
y
5 x mx
4
đồng biến trên khoảng
1; .
Câu 59: Có bao nhiêu số nguyên dương m để hàm số
A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 3 .
Hướng dẫn giải
5 x mx
Chọn B.
4
f x
4
4
f
5
4 x m f
,
0
x
;
x
Xét
x
x
m 5
Suy ra .
1; khi và chỉ khi
y
5 x mx
4
đồng biến trên khoảng
m 5
f
0
1
0
m
5
Hàm số
4
1
5 m m 5
m 5
.
Câu 60: Cho hàm số
f x có
u x liên tục trên đoạn
0;5 và có bảng biến thiên như hình vẽ, hàm số
3
x
x
f
10;10
x m
m
f x
u x
10 2
đạo hàm . Có bao nhiêu số nguyên để hàm số
0;5 .
đồng biến trên đoạn
A. 5 . B. 6 . C. 3 . D. 4 .
Hướng dẫn giải
3
x
x
3
x
x
f
0
m
Chọn A.
x m
1
10 2 u x
u x
10 2
Ta có
. 1
1
với
4
x
u x
0;5
1 u x
Ta có nên
3
x
10 2
x
g x
0;5
Xét trên
0
3 10 2
x
2 3
x
3 x
g x '
g x '
3 2 3
x
1 10 2
x
Ta có ,
g x 5
max 0;5
5
m
Ta có
Do đó từ 1 ta có
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
m
Vậy .
Chuyên đề_Đơn điệu 5; 6; 7;8;9
39 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
Chuyên đề_Giá trị lớn nhất_Nhỏ nhất
NHÓM GIẢI VẬN DỤNG CAO CHUYÊN ĐỀ GTLN-GTNN - NĂM HỌC 2017-2018
VTED_2019 MÔN: TOÁN 12
2
2
2
Thời gian làm bài 90 phút
x
y
2
m
x m
C (với m là tham số thực) thoả mãn
Câu 1. Cho hàm số có đồ thị
1 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
y y 8
2m
.
2m .
m
. 1
m hoặc 2
2
2
D. max min 1;1 1;1 . 1m A. 1 C. 1 B. 2
2
2
P
x y . Hỏi giá trị lớn nhất của biểu thức 0 Câu 2. Cho hai số thực ,x y thay đổi thoả mãn
2
24 y
x
xy
10
10
x 2 5
y
5
10
2
10
3 2
là?
3
5
15
15
2
2
A. . . B. . C. . D.
,x y thay đổi thỏa mãn
3
3
P x
y
x
y
Câu 3. Cho hai số thực x y . Hỏi giá trị lớn nhất của biểu thức 1
là
5 5 4
15 3
5 3 4
5 15 9
2
2
A. . B. . C. . D. .
,x y thay đổi thỏa mãn
2
2
Câu 4. Cho hai số thực x xy y . Hỏi giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2
là. S x xy y
2 3
1 3
P
1 2cosx
1 2sin
x
A. . B. . C. 3 . D. 2 .
Câu 5. Hỏi giá trị nhỏ nhất của biểu thức là
P
1 2cosx
1 2sin
x
B. 3 1. . D. 2 3. . C. 1. . A. 2 1. .
Câu 6. Hỏi giá trị lớn nhất của biểu thức là
2
2
A. 2 3 1. . B. 3 1. . C. 2 2 3. . D. 2 2 2. .
,x y thay đổi thỏa mãn
x
xy
y
Hỏi giá trị lớn nhất của biểu thức
2.
2
2
Câu 7. Cho hai số thực
S
x
xy
y
là?
4 3
2
B. . C. 3. D. 6. A. 2 .
y
2sin
x
2sin
x
là? 1
Câu 8. Hỏi giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số
M
1,
m
M
m 3,
M
. 3
M
m 3,
. C.
1
3 . B. 2
3 . D. 2
3 m , 2
A.
y
2cos2
x
2sin
x
M
m 0,
M
m 4,
. Câu 9. Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số
M
. 4
M
m 4,
. 0
9 . 4
9 . 4
9 m , 4
4
2
4sin
A. B. C. D.
Câu 10. Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số
M
y x sin . m 5, 2
x M
. 5
2,
m
. 5
M
m 2,
. 5
M
m 5,
. 2
A. B. C. D.
1 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_17_18
Tài liệu Vted_2018-2019
2
cos
| 1
y
x | cos
| cos x x | 1
Câu 11. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số là?
5 2
7 2
3 2
B. . C. . A. . D. 3 .
,a b là hai số thực thay đổi và khác 0 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
4
2
2
4
P
4
2
2
4
a b
b a
b a
Câu 12. Với
a b A. 2 .
b a bằng b a B. 2 .
3
2
x
ax
bx c
C. 4 . D. 4 .
với
,
f x
x
Câu 13. Cho hàm số
,m n sao cho đường thẳng đi qua hai điểm
f ;B n f n đi qua gốc tọa
0 có hai nghiệm
phân biệt
độ O . Hỏi giá trị nhỏ nhất của biểu thức S
25 9
,a b c là các số thực. Biết ;A m f m , là? abc ab c 16 25
2
2
B. . C. . A. 9 . D. 1.
4
y
4
2
xy
32
3
y
3 3
xy
2
y
x
S
x
Câu 14. Cho hai số thực . Hỏi giá trị nhỏ nhất của
,x y thay đổi thỏa mãn x
1
5
7
7
5
là? biểu thức
17 5 5 4
17 5 5 4
4
4
B. . C. . D. . A. .
x
y
x
1
2
y
. Gọi
2
,x y thay đổi thỏa mãn
,a b lần lượt là
2
2
Câu 15. [1D1-3] Cho hai số thực
S
x
y
2
x
y
8 4
. Tính y
x
1
1
P
43
giá tị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
. B. . C. . D. .
P a b A. P 44
P
42
P
41
x y ,
cos 2
x
cos 2
y
2sin
2
x
y
. Tính giá trị nhỏ nhất
0; 2
4
4
x
y
Câu 16. [1D1-3] Cho thỏa mãn
P
cos y
của biểu thức
1
4
cos x 2
5
y
4
B. . A. . C. . D. .
y
y
1
,a b để hàm số
b 1
và max . có min Câu 17. Hỏi có bao nhiêu cặp số thực
ax 2 x C. 3 .
2
ax
bx
0
,
,
2
D. 0 . A. 2 . B. 1.
với c
a b c a là các số thực thỏa mãn
1 f ,
f x
f
f
2
y
, 2
. Hỏi giá trị lớn nhất của hàm số
0
1
f x
Câu 18. Cho hàm số
1;1 là?
trên đoạn
5 2
9 2
ab
cos
a
b 2
ab a 3
b 2
D. . B. . A. 2 . C. 4 .
. 3
,a b dương thỏa mãn
cos 3 3
Câu 19. [2D1-3] Cho hai số thực
là?
Hỏi giá trị nhỏ nhất của biểu thức P a b
9 11 19 9
9 11 19 9
18 11 29 21
2 11 3 3
A. . B. . C. . D. .
2 | VD_VDC
Chuyên đề_Giá trị lớn nhất_Nhỏ nhất
ab a b
a b
sin
2
2
ab
. Hỏi
,a b dương thỏa mãn
Câu 20. [2D1-3] Cho hai số thực
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
sin 2 2
P a
b 2
giá trị nhỏ nhất của biểu thức là?
2 10 3 2
3 10 7 2
2 10 1 2
2 10 5 2
A. . B. . C. . D. .
y
y
f x
x f
2
Câu 21. Cho hàm số . Đồ thị của hàm số được cho như hình vẽ. Đặt
2
x
g
g
g
g
g x
f x
3
1
0
3
. Biết rằng . Mệnh đề nào dưới đây đúng
g
g
g
g
g
g
3
A. . B.
g
g
g
g
g
g
1 3
3 3
3 1
3
3
1
. 3 1
max y
2
C. . D. .
,a b là các số
y
m
a b
Câu 22. Cho hàm số khi , với ( m là tham số thực). Biết
a b
x m 2 x 4 a b
nguyên dương và là phân số tối giản. Tính S
cos
2
ab
a b ab
2
A. 9 . B. 71. C. 72 . D. 69 .
,a b thỏa mãn
. Hỏi giá trị nhỏ
cos a b
P a
b 2
Câu 23. Cho hai số thực dương
nhất của biểu thức là?
2 6 2 3
2 6 1 2
2
2
1
ab
ab
1
a
b 2
a
b 2
1
A. 6 1 . C. 2 6 3 . B. . D. .
,a b thỏa mãn
. Hỏi giá
1
Câu 24. Cho hai số thực dương
S
a
b 2
trị nhỏ nhất của biểu thức là?
y
x
2 2
x m
4
m
.
A. 2 6 4 . B. 2 6 2 . C. 6 2 . D. 2 6 3 .
có đồ thị (
)C . Hỏi giá tri lớn nhất của hàm số trên
Câu 25. Cho hàm số
2;1
có giá trị nhỏ nhất là?
3
y
x
23 x m m
.
đoạn A 3. . B. 2. . C. 1. . D. 5.
có đồ thị (
)C . Hỏi giá tri lớn nhất của hàm số trên
Câu 26. Cho hàm số
1;2 có giá trị nhỏ nhất là? B. 4. .
đoạn A 2. . C. 1. . D. 3.
y
f x
2; 4
max f x 2; 4
Câu 27. Cho hàm số như hình vẽ bên. Tìm . có đồ thị trên
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_17_18
Tài liệu Vted_2018-2019
y
2
1
-2 -1
O
x
2
4
-1
-3
0f
4
3
2
8
x
ax
bx
B. . C. 3. A. 2 . D. 1.
cx d
1,
f x
f x
x
1;1
2
2
2
2
Câu 28. Cho hàm số thỏa mãn . Tính
c
d
b 65
S
129
S
17
S
35
.
a S S A.
2
2
x
y
2
. B. . C. . D. .
. Giá
;x y
3
3
Câu 29. Cho hai số thực thỏa mãn trị lớn nhất của biểu thức
P x
y
4
xy
(
x
y
)
3 2
bằng
110 27
115 27
122 27
2
x
(
m
2
y
A. . B. . D. . C. 5.
1) x
x m 2 2
Câu 30. Cho hàm số (với m là tham số thực). Hỏi có giá trị nhỏ nhất max y 1;1
là bao nhiêu?
3 2
1 2
2
x y ;
A. . B. . D. 3. C. 2 .
P
1; 2
x y
y 4 2 x
Câu 31. Cho hai số thực . Hỏi giá trị LN-NN của biểu thức là?
33 2
35 2
2
2
B. . D. . A. 3 . C. 20 .
x
2
x
4x 5
y
y
2
y
.Hỏi giá trị lớn nhất của
0
2
;x y thỏa mãn
1
3
3
Câu 32. Cho hai số
y
P xy x
biểu thức là?
243 16
243 5
1 12
81 4
a
A. . B. . C. . D. .
,a b thỏa mãn
2
b
1
34a 1 b
Câu 33. Cho hai số thực dương . Hỏi giá trị lớn nhất của biểu thức
S a b ab
8
13
là?
8 13 13 54
13 3 8 3
9
8 3 13 27
3
A. . B. . . C. D. .
y
4
1
2
6 2
x
x
1
x
x
1
Câu 34. Hỏi giá trị nhỏ nhất của hàm số là?
5 2
9 . 2
A. . C. B. 5 . D. 3 .
4 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
Chuyên đề_Giá trị lớn nhất_Nhỏ nhất
6
4
2
a
6
a
3 3 a b
6
ab
10
. Hỏi giá trị
0
, a b thoả mãn
15 3
2 b a
Câu 35. Cho hai số thực dương
S
a
b 2
nhỏ nhất của biểu thức là
A. 2 6 . B. 2 3 . C. 6 3 . D. 2 32 .
3sin 2
x m
y
2 cos 2
cos
x
x
x
2 sin
3 y . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
8
Câu 36. Cho hàm số (với m là tham số thực) thoả mãn
max R A.
7m .
4m
.
3m
.
7m
.
2
x
y
x
2
y
5 0
B. 3 C. 0 D. 4
. Gọi
,M m lần lượt là giá trị lớn nhất
,x y thỏa mãn
Câu 37. Cho các số thực
S
x
2 6 y 2
P
và giá trị nhỏ nhất của biểu thức . . Tính P M m
P
10
P
10
P
25 4
5 13 4
y 2
A. . B. . C. . D. .
y
x m 2 1 x
Câu 38. Cho hàm số . Mệnh đề nào dưới đây đúng? (với m là tham số thực). Biết min
m .
2
0m
.
2m
.
2m .
2
x
y
y
y
5.
A. D. B. 2 C. 0
,a b là tham số thực). Biết min
2, max
+ax+b 2 x 1
2
2
2
2
2
2
2
2
Câu 39. Cho hàm số (với Mệnh đề nào
a
b
44.
a
b
52.
a
b
28.
a
20.
y
y
.
B. . C. . D. . sau đây đúng? A. b .
2
max
4 3
x x a x
36
4.
2.
3.
8.
Câu 40. Cho hàm số (với a là tham số thực). Biết Mệnh đề nào sau đây
a .
a .
a .
a .
B. C. D. đúng? A.
y
f
C như hình vẽ và có đạo hàm
f x
x . Gọi
0
Câu 41. Cho hàm số liên tục trên khoảng
x C tại điểm có hoành độ
có đồ thị ; , Đường thẳng ở hình vẽ bên là tiếp tuyến của
m là giá trị nhỏ nhất của hàm số
y
x f
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
m .
2
0m
.
2m .
A. D. B. 2 . 2m C. 0
,M m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
y
x 1 x 2 1
Câu 42. Gọi trên đoạn
2;0
. . Tính S M m
S .
S .
S . 0
6 5
6 S . 5
4 5
A. B. C. D.
4 x
24 x
Câu 43. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y 3 . trên đoạn 0; 3
m .
1
2m .
0m .
A. B. C. m . 3 3 D.
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_17_18
Tài liệu Vted_2018-2019
y
x
trên khoảng
0; là?
9 2 x
3
m
Câu 44. Giá trị nhỏ nhất m của hàm số
6m .
m
3.
m
9 4
36 9 2
82 9
4
2
y
cos
x
3 sin
x
2
A. B. . C. D. . .
Câu 45. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số
3M .
M
3
5 4
2
A. M 2 3 . B. C. . D. M 3 3 .
x y ,
P
1; 2
x y
2 y 2 x
Câu 46. Cho hai số thực . Giá trị lớn nhất của biểu thức là
17 2
5 2
33 4
1
10
y
A. . B. . C. . D. . 3 3 2
y
max
8
mx 2 x
1 4
2 1m
1
2 2m
2
2 3m
3
2 4m
Câu 47. Cho hàm số (với m là tham số thực). Biết . Mệnh đề nào dưới đây
.
.
.
.
b 3
2
đúng? A. 0 B. C. D.
,a b thỏa mãn
39 a a 1 b
S
a b
là?
Câu 48. Cho hai số thực dương . Hỏi giá trị lớn nhất của biểu thức
6 89 12
82 3
11 3
17 12
A. . B. . C. . D. .
y
; là?
x 2 1
x
Câu 49. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng
1 . 4
1 . 2
y
f
y
C. D. A. 0 . B. 1 .
f x
x
x f
f
Câu 50. Cho hàm số có đạo hàm . Đồ thị của hàm số như hình vẽ
4
y
0 f f x
1 f 2 f 0; 4 là? trên đoạn
f
f
f
f
f
f
f
f
Biết . Hỏi tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
0
2
2
4
0
4
0
1
A. . B. . C. . D. .
----------HẾT----------
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
Chuyên đề_Giá trị lớn nhất_Nhỏ nhất NHÓM GIẢI VẬN DỤNG CAO
CHUYÊN ĐỀ GTLN-GTNN - NĂM HỌC 2017-2018
VTED_2019 MÔN: TOÁN 12
Thời gian làm bài 90 phút
Đề đã thay đổi thứ tự câu (sắp xếp theo độ khó tăng dần) so với đề gốc
BẢNG ĐÁP ÁN THAM KHẢO
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
HƯỚNG DẪN GIẢI
7 | VD_VDC
Tài liệu Vted_2018-2019
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_17_18
2
2
2
x
y
2
m
x m
C (với m là tham số thực) thoả mãn
Câu 1. Cho hàm số có đồ thị
1 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
y y 8 min 1;1
.
2m
.
2m .
m
. 1
m hoặc 2
D. max 1;1 1m A. 1 B. 2
C. 1 Lời giải
Chọn A Ta có hàm số là hàm bậc hai có bảng biến thiên sau.
2
2
2
m 3
3,
m
1
4
m
1 4
m
1
Max y 1;1
Min y 1;1
Max y Min y
1;1
1;1
2
2
Qua bảng biến thiên ta thấy:
2
2
P
Câu 2. Cho hai số thực ,x y thay đổi thoả mãn x y . Hỏi giá trị lớn nhất của biểu thức 0
2
24 y
x
xy
10
10
x 2 5
y
5
10
2
10
3 2
là?
15
5
3
15
A. . . B. . C. . D.
Lời giải
2
1
2
2
Chọn A
y x
x
P
0
2
2
1
1
y x
y x
4
t t 6 Ta xét: . Đặt t P P ' y x t 1 t 1 t 4 t t 4 1 22
2
2
P ' x 3 0 10 ta có bảng biến thiên sau:
2 5
P
2
x
xy
y
24 y
x
10 Qua bảng biến thiên ta thấy giá trị lớn nhất của biểu thức là 15
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
Chuyên đề_Giá trị lớn nhất_Nhỏ nhất
2
2
,x y thay đổi thỏa mãn
3
3
P x
y
x
y
Câu 3. Cho hai số thực x y . Hỏi giá trị lớn nhất của biểu thức 1
là
5 5 4
15 3
5 3 4
5 15 9
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
2
2
2
2
Chọn D
x
y
2
xy
y x
2
2
2
2
Ta có . P x y x y x y xy y x x y xy
P
x
y
2 2
xy
2
xy
xy
2
xy
1 2
2
2
xy
Suy ra .
x
y
1
xy
hay
t
1 2
1 2
1 1 ; 2 2
2
3
2
Đặt t , do .
P
f
2
t
t 2
7
t
t 4
4,
t
t
t 1 2
2
1 1 ; 2 2
Khi đó .
2
t
t
t 1 3 1 1 ; 2 2 Có f ' t 6 t 14 4; f ' 0
t 2 1 1 ; 2 2
f
;
f
;
f
0
1 2
9 2
1 3
125 27
1 2
Mà
max
max
P
125 f x 27
5 15 9
2
2
nên .
,x y thay đổi thỏa mãn
2
2
Câu 4. Cho hai số thực x xy y . Hỏi giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2
là. S x xy y
2 3
1 3
A. . B. . D. 2 . C. 3 .
Lời giải
2
2
Chọn A
S
2 2
xy
2
2
x
y
x
y
2
xy
2 3
xy
. xy
0
Theo giả thiết khi đó . x y 2 xy
2
2 3
Ta có
S
2 2
xy
min
S
2 3
2 . 3
P
1 2cosx
1 2sin
x
Khi đó
Câu 5. Hỏi giá trị nhỏ nhất của biểu thức là
C. 1. A. 2 1. B. 3 1. D. 2 3.
9 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_17_18
Tài liệu Vted_2018-2019
Lời giải
2
Chọn B
P
6 4 s inx cos
x
2 1 2 s inx cos
x
4 s inx cos
x
Ta có: .
t
2
t
s inx cos
x
2.sin
x 4
Đặt với
2 1 2
3
3
2
t 4
t 8
4 khi t
;
t
1 2
2
2
P
f
t 6 4
t 2 2
t 2
= 1
t
1 2 3
3
2
8 khi
t
4 t
1 2
1 2
3
3
8 khi t<
;
t
f
'
t
3
3
t 8 khi
t
8 t
1 2 1 2
1 2 1 2
t s inx cos x .
BBT
t
2 3 1
4 2 3 . Min 2 ; 2 f
P
1 2cosx
1 2sin
x
P min 3 1 .
Câu 6. Hỏi giá trị lớn nhất của biểu thức là
A. 2 3 1. B. 3 1. C. 2 2 3. D. 2 2 2.
Lời giải
2
Chọn D
P
6 4 s inx cos
x
2 1 2 s inx cos
x
4 s inx cos
x
Ta có: .
t
s inx cos
x
2.sin
t
2
x 4
Đặt với
2 1 2
t . s inx cos x
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
Chuyên đề_Giá trị lớn nhất_Nhỏ nhất
3
3
2
t 4
t 8
4 khi t
;
t
2
2
1 2
P
f
t 6 4
t 2 2
t 2
= 1
t
1 2 3
3
2
8 khi
t
4 t
1 2
1 2
3
3
8 khi t<
;
t
f
'
t
3
3
t 8 khi
t
8 t
1 2 1 2
1 2 1 2
BBT
t
2 2 1
MaxP
2 2 2
.
2
2
12 8 2 4 . Max f 2; 2
,x y thay đổi thỏa mãn
x
xy
y
Hỏi giá trị lớn nhất của biểu thức
2.
2
2
Câu 7. Cho hai số thực
S
x
xy
y
là?
4 3
B. . C. 3. D. 6. A. 2 .
2
2
Lời giải Chọn D
x
xy
y
x
y
xy
2
xy
xy
2
2
2
S
6
S
x
xy
y
2 2
xy
max
y x xy 2
2
y
2sin
x
2sin
x
là? 1
Ta có
Câu 8. Hỏi giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số
M
1,
m
M
m 3,
M
3
M
m 3,
. C.
1
3 . B. 2
3 . D. 2
3 m , 2
A.
Lời giải Chọn C
t với
t
1;1
Đặt sin x
y
t 4
2
y
22 t
t 2
, 1
Khi đó
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_17_18
Tài liệu Vted_2018-2019
y
0
1 t 2
y
3
M
m 3,
3 2
1 2
3 2
1 1 y 1 y
Ta có. . Kết luận
y
2cos2
x
2sin
x
M
m 0,
M
m 4,
. Câu 9. Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số
M
m 4,
. 0
M
. 4
9 . 4
9 . 4
9 m , 4
A. B. C. D.
Lời giải
2
2
2sin
x
4sin
x
2sin
x
y
2cos2
x
x
2sin
x
. 2
Chọn A
2
Ta có
t
sin ,
x t
t 4
t 2
y
. 2
2 1 2sin 1;1
Đặt
y
t 8
t
1 2 0 4
Ta có:
x
1
1
1 4
y
0
9 4
y
0
4
Bảng biến thiên:
M
,
m
. 4
9 4
4
2
4sin
M
x M
. 5
2,
m
Từ bảng biến thiên ta có:
y x sin Câu 10. Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số . m 5, 2
. 5
. 5
m 2,
m 5,
. 2
M
M
A. C. B. D.
2
2
Lời giải
sin
x t ,
y
t
t 4
. 5
0;1
Chọn B Đặt t
y
t 2
4 0,
t
2 4 t
0;1 . Do đó
0;1
M y
5,
m y
. 2
0
1
2
cos
| 1
Ta có: suy ra y t 5 nghịch biến trên
y
x | cos
| cos x x | 1
Câu 11. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số là?
3 2
5 2
D. 3 . . C. A. . B. .
7 2 Lời giải
Chọn B
12 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
Chuyên đề_Giá trị lớn nhất_Nhỏ nhất
2
t
1
t , hàm số đã cho trở thành
t . 1
y
f
t
t 1 t
2
t
t
0;1
0;1
Đặt cos x , với
f
'
0
t
t
t
t 2 2 1
(cid:0) Nếu thì với mọi .
f
f
; 1
1
0
t Min ( ) f t 0;1
t Max ( ) f t 0;1
3 2
2
t
t
1; 0
t
1; 0
Ta có:
f
'
0
t
2
t
t 2 1
(cid:0) Nếu thì với mọi .
f
f
.
f
t ( )
f
; 1
1
0
1;0
Min t 1;0
t Max ( ) t
3 2
Ta có:
f
t
f
t
1;1
Min ( ) Max ( ) 1 t t
1;1
3 2
5 2
Suy ra tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho bằng:
,a b là hai số thực thay đổi và khác 0 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2
2
4
4
P
2
2
4
4
a b
b a
b a
Câu 12. Với
a b A. 2 .
b a bằng b a B. 2 .
C. 4 . D. 4 .
Lời giải
2
2
2
2
2
2
t
2
2 t
2
Chọn B
t
, khi đó ta có
2
2
2
2
a b
b a
a b
b a
a b
b a
a b
b a
2
4
2
2
2
2
2
t
2
2
Đặt .
2
2
a b
b a
a b
b a
4
4
2
2
2
2
2
Đồng thời .
P
t
2
2
t
2
t
4
4
2
2
a b
b a
a b
b a
a b
b a
4
P
f
t
25 t
4
t
Do đó,
.
t
2
2
2
Hay
t
2 2.
2 4
nên |
t . | 2
2
2
a b
b a
a b . b a
4
Do
f
t
25 t
trên miền
4
t
; 2
2;
t
D .
3
2
f
'
t 4
t 10
f
''
t 12
10
0
Xét hàm số
; 1
với mọi t D .
t
t
y
f
'
Ta có
2; .
t
và ; 2
Từ đó suy ra là hàm số liên tục và đồng biến trên các khoảng
t thì
f
'
f
13 0
. Suy ra
f
t
' 2
t
2; .
2; khoảng
(cid:0) Nếu là hàm số liên tục và đồng biến trên
13 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_17_18
Tài liệu Vted_2018-2019
f
. 2
t
2
Suy ra
'
f
'
2
11 0
. Suy ra
f
t thì ; 2
t
t
trên khoảng
f f . ; 2
là hàm số liên tục và nghịch biến (cid:0) Nếu
f
f
. 2
t
2
Suy ra
P
f
. 2
t
Từ kết quả trên suy ra
t , tức là a
2
b .
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
3
2
x
ax
bx c
Vậy, giá trị nhỏ nhất của biểu thức P bằng 2 .
với
,
f x
x
Câu 13. Cho hàm số
,m n sao cho đường thẳng đi qua hai điểm
f ;B n f n đi qua gốc tọa
0 có hai nghiệm
phân biệt
độ O . Hỏi giá trị nhỏ nhất của biểu thức S
25 9
C. . B. . A. 9 . D. 1.
,a b c là các số thực. Biết ;A m f m , abc ab c là? 16 25 Lời giải
có hai nghiệm phân biệt m , n nên ta có
;A m f m ,
;B n f n là điểm cực
3
2
x
ax
Chọn B 0 x f Vì
f x
trị của đồ thị hàm số
. bx c ;B n f n có phương trình là ;A m f m ,
2
b 6
a
y
x
Đường thẳng đi qua hai điểm
2 9
c ab 9 9
2
b 6
a
y
x
.
2 9
c ab 9 9
9
Mặt khác đường thẳng đi qua gốc tọa độ O nên ta có
ab
c 9
0
c ab 9
.
abc ab c
29 c
10
c
9
c
,
.
c
25 9
25 9
2
2
Vậy ta có S
x
4
y
4
2
xy
32
25 9
3
y
3 3
xy
2
y
x
S
x
Câu 14. Cho hai số thực . Hỏi giá trị nhỏ nhất của
,x y thay đổi thỏa mãn
1
5
7
7
5
là? biểu thức
17 5 5 4
17 5 5 4
4
B. . . C. D. . A. .
4 Lời giải
2
2
4
y
4
32
x
y
2 8
x
y
0
x
. x
0
8
y
t
x
Chọn B Ta có
suy ra y
2 xy 0;8
Đặt t .
y
3 3
xy
x
y
2
S
x
x
y
3 3
x
y
6
xy
6
33 t
1
Khi đó 3 3 t 6 xy 6
14 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
Chuyên đề_Giá trị lớn nhất_Nhỏ nhất
3
S
t
t 3
(vì
6
23 t 2
2
2
2
2
2
2 t
x
y
2
x
y
2
x
y
4
xy
Suy ra
t
x
y
3
t
f
23 t
3
f
t
t 3
xy ). t 4
, 6
; t 3
t
t
0;8
23 t 2
1
5
t
f
Đặt ta có
0 t
1
5
t
0;8
2 2
.
BBT
S
f
t
min 0;8
17 5 5 4
x
y
x
1
2
y
2
Dựa vào bảng biến thiên ta có .
. Gọi
,a b lần lượt là
,x y thay đổi thỏa mãn
2
2
Câu 15. [1D1-3] Cho hai số thực
S
x
y
2
x
y
8 4
. Tính y
x
1
1
giá tị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P
43
. B. . . D. .
P a b A. P 44
P
42
P
41
C. Lời giải
1
x
0
y
S
18
Chọn
1
x y
Trường hợp 1:
x
2
Trường hợp 2:
*
x
2
x
y
2
2
y
x
1 2
1
y
2 4
x
y
2 2
x
y
y , ta có 0
1 2
2
y
x
x
1 2
*
x
2
y
4
x
y
y
x
{0}
t
1 2 x 1. 2 y 2 1 x y y x y x y y
điều kiện
y
x
4 x 1, 4
2
2
S
x
y
2 2
x
y
8 4
y
x
x
y
2
x
y
2 8 4
x
y
1
1
t
{0}
Đặt t
2 2 t
1, 4
0
t
S
t 2
2
4 4
t
t
1 2 2
0
a
S
S
13 8 2 8 3 2 2
27.63
max
b
S
S
18
min a b
1 2 2 0 45.63
Do dó biểu thức trở thành S t 2 8 4 với t
x y ,
cos 2
x
cos 2
y
2sin
2
x
y
Vậy .
. Tính giá trị nhỏ nhất
0; 2
Câu 16. [1D1-3] Cho thỏa mãn
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_17_18
Tài liệu Vted_2018-2019
4
4
x
y
P
cos y
của biểu thức
1
4
cos x 2
. C. D. . B. . A. .
5 Lời giải
cos 2
x
cos 2
y
2sin
x
y
2
2
2
sin
x
sin
y
2sin
x
y
0
sin
x
sin
x
cos
y
sin
y
sin
y
cos
x
0
2
2
2
2
x sin .
y sin .
0
sin sin
x x
cos cos
y y
sin sin
y y
cos cos
x x
2
2
x
sin
y
.
0
1 sin
sin x
x cos
sin
y
sin
sin y
y cos
x
x
0
x y ,
Chọn B Ta có
y
0
0; 2
sin , cos x sin ,cos y
2
2
Vì suy ra
1 sin
x
sin
y
0
sin
x
cos
y
x
y
2
2
2
4
4
sin
x
sin
y
x
y
2
do đó
P
cos y
cos x
x
y
2
y
4
Mặt khác .
y
y
1
,a b để hàm số
b 1
và max . có min Câu 17. Hỏi có bao nhiêu cặp số thực
D. 0 .
ax 2 x C. 3 .
A. 2 . B. 1.
Lời giải
Chọn A.
2
Tập xác định: D .
2
y
Ta có y x ax bx a 2 2 1
a thì 0
2
x
2 bx 2 1
y
0
nên hàm số có GTLN và GTNN khi
Dễ có nếu . Hàm số chỉ có GTLN hoặc GTNN (không thỏa mãn)
y có hai nghiệm phân
0
0
a . Ta có lim
x
y
4
y
1
Vậy
y x
2
min
max
2
2
2
2
và biệt 1 ,x x và 2
a
b
0
3
a
a x 2 2
a x 2 1
3 b a 4
2
4
.
3 0 1 x 1 1 x 2
a x 2 2
a x 2 1
1 y x b a 2
4 4 a x x 1 2
16 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
Chuyên đề_Giá trị lớn nhất_Nhỏ nhất
,a b là
4;3 và
4;3
2
Vậy có hai cặp số thực
ax
với c
bx
a b c a là các số thực thỏa mãn
0
,
,
2
1 f ,
f x
f
f
2
y
, 2
. Hỏi giá trị lớn nhất của hàm số
0
1
f x
Câu 18. Cho hàm số
1;1 là?
trên đoạn
5 2
9 2
B. . D. . A. 2 . C. 4 .
Lời giải
f
f
1
1
f
a
0
f
c
f
2
f
1
1
f
a b c
f
Chọn B.
0
2
f
a b c
0 1 1
f
0
b c
f
f
f
f
1
1
1
1
2
f
x
f
x
f
0
0
0
f x
2
2
f
1
f
1
2
2
2
x
x
x
x
f
x
x
0 1
2
2
Ta có:
f
1
f
1
2
2
2
x
x
x
x
f
x
x
f x
1 0
2
2
2
2
2
x
x
x
x
2
x
x
1
5 2
ab
cos
a
b 2
ab a 3
b 2
Suy ra:
. 3
,a b dương thỏa mãn
cos 3 3
Câu 19. [2D1-3] Cho hai số thực
là?
Hỏi giá trị nhỏ nhất của biểu thức P a b
9 11 19 9
9 11 19 9
18 11 29 21
2 11 3 3
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
ab
a
b 2
ab a 3
ab
3 3
cos
ab
b 2
b 2
a
a
cos 3 3
f
t
cos
t
cos 3 3 t
0
t
f
Xét hàm số
Chọn D.
. Do đó hàm số đồng biến trên
cos t
b 2 3 1 sin t
. Khi đó phương trình có dạng:
trên ,
f
3 3
ab
b 2
3 3
ab
b 2
a
b
f a
a 3 a 3 2
2
3
.
3a .
P a
a b nên 0 0
,
3 a a 3 2
a a 3 a 3 2
2
9
12
7
3
11
Khi đó . Do
0
a
0;3 ,
f a
f a
f a
23 a a 2 a 3
2 3
a 3
2
a
a 2
Xét hàm số , . trên
17 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_17_18
Tài liệu Vted_2018-2019
11
f
f a
2 3
3 2 11 3
2 11 3 3
ab
sin
a b
2
ab a b
2
Khi đó ta dễ thấy . . Vậy giá trị nhỏ nhất của P là
. Hỏi
,a b dương thỏa mãn
sin 2 2
P a
b 2
Câu 20. [2D1-3] Cho hai số thực
giá trị nhỏ nhất của biểu thức là?
2 10 3 2
3 10 7 2
2 10 1 2
2 10 5 2
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
ab
sin
a b
2
ab a b
2
ab
2 2
ab
sin
a b
a b
Chọn A.
sin 2 2
sin 2 2
f
t
sin
t
f
t
0
t
.
. Do đó hàm số đồng biến trên
t
1 cos t
f
2 2
ab
2 2
ab
a b
b
. Khi đó phương trình có dạng:
Xét hàm số trên ,
f a bb
a 2 a 2 1
2
.
2a .
a b nên 0 0
,
2
2 a 4 Khi đó P a 2. . Do a 2 a 2 1 a a 1 2
10
0
a
0; 2 ,
f a
f a
f a
1 2
22 a 2
10
f
4 4 4 9 Xét hàm số , . trên a 1 a 2 a a a 2 1
f a
1 2
3 2 10 2
2 10 3 2
Khi đó ta dễ thấy . . Vậy giá trị nhỏ nhất của P là
y
y
f x
x f
2
Câu 21. Cho hàm số . Đồ thị của hàm số được cho như hình vẽ. Đặt
2
x
g
g
g
g
g x
f x
3
1
0
3
. Biết rằng . Mệnh đề nào dưới đây đúng
g
g
g
g
g
g
3
g
g
g
g
g
g
A. B.
1 3
3 3
3 1
3
3
1
3 1
C. D.
Lời giải
Chọn D
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
Chuyên đề_Giá trị lớn nhất_Nhỏ nhất
2
x
g x
f x
Ta có
có các nghiệm là
0
x
f
x
x
3;
x
1;
x
3
Từ đồ thị hàm số, suy ra:
g
g
g
g
g
g x
3
0
1
3
1
Bảng biến thiên của suy ra và
g
g
g
g
g
g
g
g
3
1
0
3
1
0
3
3
Theo trên
g
g
0
g
g
1
0
3
3
Do
g
g
g
3
3
1
max y
2
Vậy ta có:
,a b là các số
y
m
a b
Câu 22. Cho hàm số ( m là tham số thực). Biết khi , với
a b
x m 2 x 4 a b
nguyên dương và là phân số tối giản. Tính S
D. 69 A. 9 B. 71 C. 72
Lời giải
y
2,
2
x
Chọn B
max y
Theo giả thiết
2
x m 2 x 4
x m
22 x
8
, x
, x
2
m
x
x
8
min 2
63 8
a b
63 8 71
cos
2
ab
a b ab
2
,a b thỏa mãn
. Hỏi giá trị nhỏ
cos a b
Câu 23. Cho hai số thực dương
P a
b 2
nhất của biểu thức là?
2 6 2 3
2 6 1 2
A. 6 1 . B. . C. 2 6 3 . D. .
Lời giải
cos
2
ab
a b ab
2
cos
2
ab
2
ab
a b
Chọn C
cos a b
cos a b
1
.
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_17_18
Tài liệu Vted_2018-2019
f
cos
t
t
1 sin
t
( dấu bằng xảy ra tại hữu han điểm
0,
t
f
t
;a b bất kỳ) nên hàm số đồng biến trên .
t
Xét hàm số
trên khoảng
f
2
ab
2
ab
a b
b
1
f a b
2 a
a 1
2
a
a
4
P a
b a 2
,
a
0
2 2 a
1
a 1 a
2
a
4
2 6 3
,
a
0
.
.
g a
g a
min 0;
a 1 a
2
2
1
ab
ab
a
1
b 2
a
b 2
1
Lập bảng biến thiên của hàm số ta có
. Hỏi giá
,a b thỏa mãn
1
Câu 24. Cho hai số thực dương
S
a
b 2
trị nhỏ nhất của biểu thức là?
A. 2 6 4 . B. 2 6 2 . C. 6 2 . D. 2 6 3 .
Lời giải
2
2
1
ab
ab
1
a
b 2
a
b 2
1
1
2
2
ab
1
a
b 2
a
b 2
a
1
b 2
1
2
t
1
2
Chọn A
. Vậy hàm số đồng
f
t
t
1
f
0,
t
1
t
t
t 2
t 2
t
1
t
1
Xét hàm số
biến trên .
f
1
ab
b 2
b 2
a
a
b
f ab
1
1 a
a 2
2
S
a
b a 2
2.
,
a
0
Từ giả thiết ta có: .
1 a
a 2
a a
2 2
2 6 4
,
a
0
.
.
g a
g a
min 0;
2 2 a a 2
y
x
2 2
x m
4
m
.
Lập bảng biến thiên của hàm số ta được
có đồ thị (
)C . Hỏi giá tri lớn nhất của hàm số trên
Câu 25. Cho hàm số
2;1
có giá trị nhỏ nhất là?
đoạn A 3. B. 2. C. 1. D. 5.
Lời giải
Chọn B
Ta có
20 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
Chuyên đề_Giá trị lớn nhất_Nhỏ nhất
m
4
y
m
5
y
y
m
1
2 1 1
5
1
5
1
.
y
m
5 ;
m
1
. 2
max 2;1
max 2;1
m m 2
m m 2
m
1
m
3.
Khi đó,
" xảy ra khi
m
m
0
m
5 5 1
3
x
y
23 x m m
.
Dấu "
có đồ thị (
)C . Hỏi giá tri lớn nhất của hàm số trên
1;2 có giá trị nhỏ nhất là?
Câu 26. Cho hàm số
B. 4. C. 1. D. 3. đoạn A 2.
Lời giải
Chọn C
y
m
4
Ta có
y
m
2
2 1
4
m m
2
4
m m
2
.
y
m
4 ;
m
2
. 1
max 1;2
max 1;2
2
2
m
3.
Khi đó,
" xảy ra khi
4
2
4
0
m m m m 2
Dấu "
y
f x
2; 4
max f x 2; 4
Câu 27. Cho hàm số như hình vẽ bên. Tìm . có đồ thị trên
y
2
1
-2 -1
O
x
2
4
-1
-3
0f
B. . C. 3. A. 2 . D. 1.
Lời giải.
Chọn C.
f x trên đoạn
2; 4
Vẽ đồ thị hàm số
21 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_17_18
Tài liệu Vted_2018-2019
y
3 2 1
-2 -1
O
x
2
4
-1
-3
f
3
.
1 .
max f x 2; 4
4
3
2
8
x
ax
bx
Dựa vào đồ thị ta thấy
cx d
1,
f x
f x
x
1;1
2
2
2
2
Câu 28. Cho hàm số thỏa mãn . Tính
c
d
.
. B. . C. . D. .
S a S A.
b 65
S
129
S
17
S
35
Lời giải.
4
2
Chọn A.
8
x
8
x
và 1
g x
h x
f x
g x
1 0
h
f
1 0
f
Xét đa thức .
0
1 1 2
1 1 2 1 0
h x
có 4 nghiệm phân biệt thuộc đoạn
1; .
f
1 0
f
f 0 1 2 1 0
1
h h 0 1 h 2 h 1
Ta có
0,
h x là một đa thức bậc ba nên có tối đa ba nghiệm. Vậy
h x
x
1;1
4
2
8
x
8
x
Mà .
. 1
f x
g x
8
S
65
Suy ra
0a ,
b ,
0c ,
1d nên
2
2
x
y
2
Do đó .
. Giá
;x y
3
3
Câu 29. Cho hai số thực thỏa mãn trị lớn nhất của biểu thức
P x
y
4
xy
(
x
y
)
3 2
bằng
110 27
115 27
122 27
A. . B. . C. 5. D. .
2
a
2
2
2
2
x
y
2
Lời giải Chọn B
ta có
a
b 2
b
2
,
x
y
b
x y .
2
từ giả thiết Đặt a
22 | VD_VDC
Chuyên đề_Giá trị lớn nhất_Nhỏ nhất
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19 có
2
2
3
a
2
a
2
3
3
a
a 3 .
4
a
P
x
y
3
y
4
xy
x
y
a
ab 3
b 4
a
xy x
3 2
2
2
3 2
3
2
Ta
a
4
a
a 3
8
f a
3 2
1 2
x
y
2
1 2 2
2
2
2
x
y
y
2
4
2
x
y
.
hay 2
.
2a
x
3
Lại có
2 a 3
a
24 a
8
f a
trên
Xét .
2; 2 a 3
23 a
8
a
3 0
f a
2; 2 . 2; 2
f
2
6 ;
f
10;
f
2
230 27
2
y
2
. 1 a 3 1 3
max
max
P
f a
130 27
115 27
x
y
1 3
2 x
2
x
(
m
2
y
Vậy suy ra đạt được khi .
1) x
x m 2 2
Câu 30. Cho hàm số có giá trị nhỏ nhất (với m là tham số thực). Hỏi max y 1;1
là bao nhiêu?
3 2
1 2
A. . B. . D. 3. C. 2 .
2
2
x
2
x
2
Lời giải Chọn B
y
| m t m
|
t
[ 2; 1],
[ 1;1]
x
x x 2
x 2 x
Ta có trong đó
|
m
2 |
|
m
1|
| (
m
2)
1) |
2
m ( 2
1 2
Do đó y t m | max{| m 2 |,| m 1|} max{| m 2 |,| m 1|} max 1;1 max | 2; 1
m
. 1
m
m
2
3 2
2
x y ;
Dấu bằng đạt tại
P
1; 2
x y
4 y 2 x
Câu 31. Cho hai số thực . Hỏi giá trị LN-NN của biểu thức là?
35 2
33 2
D. . B. . A. 3 . C. 20 .
Lời giải
t
;2
x y ;
ChọnB.
y
t x
t
1; 2
1 2
y x
2
2
2
P
t 4
Đặt do nên dương ta
x y
4 y 2 x
x t x
1 t
có: . 2 4 . t x 2 x
23 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_17_18
Tài liệu Vted_2018-2019
2
f
t 4
f
'
t 8
f
'
. t
0
t
t
t
1 t
1 2 t
1 2
Xét hàm:
2t .
P
33 2
2
2
Lập bảng biến thiên ta suy ra giá trị lớn nhất của khi
x
2
x
4x 5
y
y
2
y
.Hỏi giá trị lớn nhất của
2
0
;x y thỏa mãn
1
3
3
Câu 32. Cho hai số
y
P xy x
biểu thức là?
243 16
243 5
1 12
81 4
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
2
2
2
2
x
2
x
4x 5
y
y
2
y
0
2
x
2
x
2
1
y
y
Chọn D.
1
1
1
. 1
2
2
2
f
t
t
1
f
'
t
1
t 0
Ta có:
t
t
t 2
t
1
x
x
y
2 1
3
y
3
3
3
y
3x
xy
y
x
y
y x
. xét hàm
.
2
y
y
Do đó ta có: P xy x
P xy
27 9x
y
y
y
.9x . 27 9x
1 9
27 9x 2
81 4
1 9x 9
a
.
2
b
1
,a b thỏa mãn
34a 1 b
Câu 33. Cho hai số thực dương . Hỏi giá trị lớn nhất của biểu thức
S a b ab
8
13
là?
8 13 13 54
13 3 8 3
9
8 3 13 27
A. . B. . . C. D. .
Lời giải
3
3
3
3
Chọn A.
2a
2a
2
b
1
2
b
2
b
1
8
a
2
a
2
b
2
2
b
1
1 1
a 4 b
a 1
3
Ta có
f t
trên t t
0; .
Xét hàm số
f
23 t
t 1 0
t
f t
0; .
1
Ta có đồng biến trên
f
2
a
f
2
b
1
2
a
2
b
1
b
24 a 2
2
2
4
a
1
4
a
1
3
2
. Nên 1
S a
a .
4
a
4
a
3
a
f a
1
2
2
1 2
2
13
2
Từ đó
f
12
a
8
a
3
0
a
a
1 2
6
Ta có .
24 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
Chuyên đề_Giá trị lớn nhất_Nhỏ nhất
Ta có BBT
MaxS
8 13 13 54
3
Vậy .
2
Câu 34. Hỏi giá trị nhỏ nhất của hàm số là? y 4 1 6 2 x x 1 x x 1
9 . 2
5 2
C. A. . B. 5 . D. 3 .
Lời giải
Chọn A.
t
x 2 1
x
2
2
2
Đặt .
x
x
1 2
x
1
x
x
1
t
1 2
1 2
1 . 2
1 2
Do
với
t
y
34 t
t 6
1
1 1 ; 2 2
Khi đó .
hàm số đồng biến trên
y
212 t
0
6
t
1 1 ; 2 2
.
y y 1 2 5 2 max 1 1 ; 2 2
Câu 35. Cho hai số , a b thoả
thực dương
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_17_18
Tài liệu Vted_2018-2019
6
4
2
a
6
a
0
6
ab
10
3 3 a b
2 b a
15 3
b 2
a
S
. Hỏi mãn giá trị nhỏ nhất của biểu thức
là
3
32
A. 2 6 B. 2 3 C. 6 D. 2 .
3
3
6
4
2
2
2
a
6
a
3 3 a b
6
ab
10
0
2
3
a
2
ab
3
ab
1
1 *
15 3
2 b a
a
3
f
t
t 3
t
3 0,
23 t
t
f
f
t
xác định Xét t nên trên , đồng biến trên . Do * đó đẳng
Lời giải Chọn A
thức
26 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
Chuyên đề_Giá trị lớn nhất_Nhỏ nhất
2
a
1
2
a
2
ab
b
1
a
tương đương (vì 0
a ).
2
2
a
1
S
a
2 6
a 3
ra,
a
2 a
Suy (theo bất đẳng thức Cauchy).
b
2 6
Vậy giá trị nhỏ nhất S đạt được của S là min khi
a và 5 6
.
6 3
6
2 cos 2
3sin 2
x m
cos
x
x
y
x
2 sin
3
Câu 36. Cho hàm số (với m là
27 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_17_18
Tài liệu Vted_2018-2019
8
max R
tham số thực) thoả y . Mệnh đề mãn là sau đây nào đúng?
3m
7m
.
7m
4m
A. D. 4 B. 3
2
C. 0 Lời giải Chọn D
t
sin
x
cos
x
2
2
2 cos 2
x
1
t
2
t
4 . t
2 1
Đặt ,Khi đó ta có và t x t 1 2; 2 , sin2
2
4
3
2
3
2
y
f
t 2
t
t 2
3
t
m
4 t
t 2
t
m
với
3
Ta viết lại hàm số như sau
t
1
3
2
f
t 4
t 6
t 2
f
m
f
m
t 2; 2
, 3
, 3
f
0
t
0
1
t
t t
t
0 1 1 2
; . Ta có
f
m
2
2
1 2
47 16
, f m 4 2 3 , f m 4 2 3
max
y
m
5 3 8
m
m
3
f
t
max 2 ; 2
2
x
y
x
y
2
5 0
Vậy
,x y thỏa mãn và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
. Gọi ,M m lần lượt là giá trị lớn nhất . . Tính P M m
S
x
2 6 y 2
P
Câu 37. Cho các số thực
P
P
10
P
10
25 4
5 13 4
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
28 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
Chuyên đề_Giá trị lớn nhất_Nhỏ nhất
2
2
2
x
y
2 6
x
2
y
5 0
x
y
5
3
1
x
2
y
x
3
2
y
Từ
5 1
A
x
3
2
y
A
5
5
x
3
2
y
Biến đổi
1
1
Đặt
2
2
2
x
3
2
y
x
3
y
1
1 4
1
A
5 5
5.5
A
A
5
0
10
Áp dụng bất đẳng thức BCS:
25
y 2
.
y
x m 2 1 x
2
0m
2m
Câu 38. Cho hàm số . Mệnh đề nào dưới đây đúng? (với m là tham số thực). Biết min
m .
.
.
2m .
A. B. 2 D.
C. 0 Lời giải
2
1
y
'
Chọn B
x (
2 x
mx 2 2 1)
2
Ta có:
2
2
2
2
2
2
1 m 2 ( m m 1) m ( m 1) 1 y ' 0 . ( m m 1) m 1 x x
( m m 1) 1 y y
2
1
y
2
2
m
1.875
Bảng biến thiên
m 2
2
Min
m
(
m
1)
1
2
x
y
.
,a b là tham số thực). Biết min
y
y
5.
2, max
+ax+b 2 x 1
2
2
2
2
2
2
2
2
Câu 39. Cho hàm số (với Mệnh đề nào
a
b
44.
b
52.
a
b
28.
b
a
20.
B. . C. . D. sau đây đúng? A. .
a Hướng dẫn giải
Chọn. C.
D .
Ta có
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_17_18
Tài liệu Vted_2018-2019
2
ax
2 1
y
'
2
x
b x a 2 1
2
y
'
0
ax
0(*).
2 1
b x a
.
2
2
0 : 1 ' 0 b a 0 1 a b Vì hàm số đạt GTLN, GTNN nên phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 khi a
b
2 1
x 1
x 2
a
1
x x 1 2
a
2
y
2
2
.
y x 1
y x 1
x 1
min
x 1 2
a 6
x 1
' u x 1 ' v x 1
a
2
y
5
5
.
y x 2
y x 2
x 2
max
x 2 2
a 8
x 2
' u x 2 ' v x 2
Ta có theo định lí Viet,
Thay vào Viet, ta được:
2 1
2
2 a
b 2 b 52. . a a 48 b 2 a 8 2 a a 6 48
y
.
y
2
max
4 3
x x a x
36
Câu 40. Cho hàm số (với a là tham số thực). Biết Mệnh đề nào sau đây
a .
8.
a .
4.
a 3.
đúng? A. B. C. D.
a . 2. Hướng dẫn giải
Chọn A.
D .
2
Ta có
y
1.
2
2
ax 72 x a y ' 36 2 và lim x x 36
72
x
y
'
y ' ax 0 72 x 36 a 0(*).
a thì 0
2
x
36
2
0
Với , lập bảng biến thiên ta thấy hàm số không có giá trị lớn nhất.
a , theo giả thiết
y
y x
0x là một nghiệm của phương trình (*).
0
max
4 3
Với suy ra
30 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
Chuyên đề_Giá trị lớn nhất_Nhỏ nhất
2
36
a
0
72
2
x a 0
72
36
a
0
x a 0
Do đó, ta có hệ phương trình sau:
a
x 0
2
x 0
144
0
x 0
ax 3 0
4 3
x 0 2
36
x 0 x 0
2
4
x 72 0 2 x 36 0
108
144
0
5184
0
x 0
ax 3 0
x 0
x 72 0 2 x 36 0 2 x 0
a
a
12
a
8
72 x 0 2 x 36 0
8
12
a
x 0 x 0
144
2 x 0
a
a thỏa mãn yêu cầu bài toán.
8
Thử
y
f
C như hình vẽ và có đạo hàm
f x
x . Gọi
0
Câu 41. Cho hàm số liên tục trên khoảng
x C tại điểm có hoành độ
y
m là giá trị nhỏ nhất của hàm số
có đồ thị ; , Đường thẳng ở hình vẽ bên là tiếp tuyến của
x f
2m
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
.
m .
2
0m
.
2m .
A. C. 0 D. B. 2
3
2
2
Lời giải
ax
bx
f
ax 3
2
bx
c
cx d a
0
x
1
x nên 1
Chọn Gọi y D. f x
C đạt cực đại tại
x và đạt cực tiểu tại
2
2
2
ac 3
0
0
0
Hàm số
f
0
0
*
0 0
f
0
b 3 a 3 a
ac 3 3 ac b a c b c 2 3 b c 2 b 0
b 1 1
.
x 0
C
y
f
x
0
f
cx d
.
0
0
Phương trình tiếp tuyến của tại điểm có hoành độ là:
x đi qua gốc tọa độ
0
d . 0
C tại điểm có hoành độ
0; 0O
nên Vì tiếp tuyến của
a nên giá trị nhỏ nhất của hàm số
0
y
y
x f
x f
Ta có: là hàm số bậc hai có là:
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_17_18
Tài liệu Vted_2018-2019
2
2
2
b
m f
c
c
0
b a 3
b a 3
b 2 a 3
3 ac 3 a
.
,M m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
y
x 1 x 2 1
Câu 42. Gọi trên đoạn
2;0
. . Tính S M m
S .
S .
S . 0
6 5
6 S . 5
4 5
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn
3
y
0
2
x
2 1
D. Ta có: .
M f
2
;
m f
. Vậy
1
S M m
. Chọn D.
0
1
1 5
1 5
4 5
Do đó:
4 x
24 x
. Câu 43. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y 3 trên đoạn 0; 3
m .
1
2m .
0m .
A. B. C. m . 3 3 D.
Lời giải
2
2
Chọn A
y
4 x
4
x
3
y
x
1
2
2 .
2
2
2
Ta có
x
0; 3
2
2
0
3
x
x
1
1
x
. 1
2
3
2
Do suy ra
, đạt được khi
y
1
x
2
min x 0; 3
Vậy .
y
x
trên khoảng
0; là?
9 2 x
3
Câu 44. Giá trị nhỏ nhất m của hàm số
6m .
m
3.
m
m
9 4
82 9
36 9 2
A. B. . C. . D. .
Lời giải
3
3
Chọn C
y
x
y
3
3.
.
9 2 x
x 2
x 2
9 2 x
x x . 2 2
9 2 x
9 4
3
3
y
3.
Ta có .
x
18
min x 0;
9 4
x 2
9 2 x
4
2
Do đó , đạt được khi .
y
cos
x
3 sin
x
2
Câu 45. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số
3M .
M
3
5 4
A. M 2 3 . B. C. . D. M 3 3 .
Hướng dẫn giải
32 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
Chuyên đề_Giá trị lớn nhất_Nhỏ nhất
2
Chọn A.
t
cos
x
;
t
0;1
2
t
y
t
t
Đặt
với 2
3 1
0;1
y
t 2
3
Khi đó, ta có
2
Bảng biến thiên
t
cos
x
hay
0
x
, k
k
.
2
2
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số là M 2 3 khi
x y ,
P
1; 2
x y
y 2 2 x
Câu 46. Cho hai số thực . Giá trị lớn nhất của biểu thức là
33 4
17 2
5 2
D. . B. . C. . A. . 3 3 2
Hướng dẫn giải
Chọn B
x y ,
t
t 2
1; 2
y x
1 2
Đặt . Vì nên
t
; 2
P f
t ( )
t 2
với
1 2
2 1 t
3
Khi đó .
1 t 4 Ta có . f ( ) t t 4 2 1 2 t t
Bảng biến thiên
t hay 2
x
y 1,
. 2
max
P
17 2
Vậy khi
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_17_18
Tài liệu Vted_2018-2019
1
10
y
y
max
8
mx 2 x
1 4
Câu 47. Cho hàm số . Mệnh đề nào dưới đây (với m là tham số thực). Biết
0
2 1m
1
2 2m
2 3m
3
2 4m
đúng? A. B. D. C.
2 Lời giải:
2
2
2
1
2
m x
y
'
Chọn C
2
2
x
4
4
x
x m 4 2
2
mx 2 0m
1 4
nên phương trình
4 x m 4
x mx 2 , 0
Ta có:
y luôn có hai nghiệm
0
2
4
m
1 1
y
0
y 0 mx 2
nên giá trị lớn nhất của hàm số đạt tại
x
m 2
4
m
1 1
x 2
m
x 1
1x hoặc
2x .
2
4
m
1
1
10
1
10
phân biệt là . Mặt khác vì lim
1 y x
2
2
8
8
4
m
1 1
4
m
2
2
2
t
4
m
1
4
m
t
1
TH1: Nếu
(điều kiện
1t , chú ý
0m không thỏa điều kiện bài toán ).
2
1
10
t
1
1
10
2
t .
t 2
t 2
Đặt
2
8
4
8
t
4
t 1 2 m
2
Phương trình trở thành:
3 1 l 0 ( )
10 t t 10 0 t
l 1 ( )
2
2
10 t t t
4
m
1 10
m
2;3
9 4
Với suy ra t 10
3
l 0 ( )
1
TH2: Tương tự ta được phương trình t 10 t t 10 0 l 1 ( )
l 10 ( ) t t t
2 m
2;3
b 3
2
Vậy Đáp án C
,a b thỏa mãn
39 a a 1 b
S
a b
là?
Câu 48. Cho hai số thực dương . Hỏi giá trị lớn nhất của biểu thức
11 3
82 3
17 12
6 89 12
C. B. D. A.
Lời giải:
Chọn C
34 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
t
b 3
b
2
t
t (
2)
Đặt
Chuyên đề_Giá trị lớn nhất_Nhỏ nhất 2 2 3
2
t
2
3
3
9
a
a
27
a
a 3
3 t
t
1
3
t
3
Thay vào pt ta được: (1)
f
x
2 1 0
nên hàm số luôn đồng biến.
x
f
a 3
f
a 2 3
a 3
b 3
t
1
t
1
Xét f x ( ) x , x
S
0
S b
7 b 3
3 b 3
2
Suy ra S 6 a b b 2 3 . 2 b ,
7
0
x
+∞
3
S'
0
S
11
3
Bảng biến thiên:
Suy ra đáp án C
y
; là?
x 2 1
x
Câu 49: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng
1 . 2
1 . 4
A. 0 . B. 1 . C. D.
Lời giải
2
Chọn C
y
0
2
x 1 x 1
x TXĐ: D . y . . x 1 2 1
; là
Bảng biến thiên:
1 . 2
y
f
y
Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng
f x
x
x f
Câu 50: Cho hàm số có đạo hàm . Đồ thị của hàm số như hình vẽ
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_17_18
Tài liệu Vted_2018-2019
f
4
y
0 f f x
1 f 2 f 0; 4 là? trên đoạn
f
f
f
f
f
f
f
f
Biết . Hỏi tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
0
2
2
4
0
4
0
1
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
y
0;
y
f
,
x
0,
x
Chọn A
. 2
x
1S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi
y
0;
y
f
x
,
x
2,
x
Gọi
. 4
2S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi
2
-
f
x d
f
f
0
f
f
Gọi
x
f x
0
2
0
2
S 1
2 0
0
4
Theo hình vẽ ta có: .
S
f
d
x
f
f
0
f
f
x
f x
4
2
4
2
2
4 2
2
f
f
.
0
4
S 1
S 2
y
Theo hình vẽ ta có: .
f x
0f
0; 4 là
y
Vậy GTLN của hàm số . trên
f x
2f
0; 4 là
Vậy GTNN của hàm số . trên
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
Chuyên đề_Khoảng cách
NHÓM GIẢI VẬN DỤNG CAO CHUYÊN ĐỀ KHOẢNG CÁCH - NĂM HỌC 2017-2018
VTED_2019 MÔN: TOÁN 12
SA SB BC
1,
AD
[1H3-3] Cho hình chóp Câu 1:
)
. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (
SBD .
.
.
Thời gian làm bài 90 phút .S ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B . Cạnh bên 2.
3 2
2 3
2 5 5
A. B. C. D. 1.
.S ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , cạnh a ,
a
SA
,
SA
(
ABCD
).
Câu 2: [1H3-3] Cho hình chóp
a
a
a
2
.
.
Tính khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SBC).
15 2 285 19
285 38
285 38
2
A. B. C. D.
.S ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , ABC
SCD .
)
SD và (
ABCD bằng )
) 030 . Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng (
21
2
a
.
.
Câu 3: [1H3-3] Cho hình chóp vuông góc H của S lên mặt phẳng ( đều, hình chiếu ABCD trùng với trọng tâm của tam giác ABC , goác giữa
.a
a 21
21 7
C. A. B. D. a 3.
.S ABC có đáy ABC là một tam giác vuông tại A ,
BC
a 2
a
Câu 4: Cho hình chóp , 60 ABC . Gọi
M là trung điểm của BC . Biết
SA SB SM
39 3
ABC theo a .
. Tính khoảng cách từ điểm S đến mặt
B. 2a . C. 3a . D. 4a phẳng A. a .
AB a
2
.S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có
a 2
Câu 5: Cho hình chóp và
SA . Cạnh bên . SBC
a
ABCD . Tính khoảng cách d từ D đến mặt phẳng a 2
3
3
vuông góc với mặt đáy
2a
10 2
a 3
3
.S ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại
,A B ; AB BC SA a
; , cạnh bên SA vuông góc với đáy; M là trung điểm AD . Tính khoảng cách từ M đến
A. . B. . C. . D. .
SCD .
a
6
a
6
a
3
Câu 6: Cho hình chóp a 2 AD mặt phẳng
d
d
d
a d . 3
6
3
6
A. B. . C. . D.
SA a
2
.S ABCD
Câu 7: Cho hình chóp và vuông có đáy là hình vuông tâm O cạnh a . Cạnh bên
SCD .
a
6
a
3
góc với đáy. Tính khoảng cách d từ B đến mặt phẳng
a .
d
d
3
2
C. d a 3 . D. B. . . A. d
,
OA OB OC
,
OA OB OC
2
3
a 3
Câu 8: Cho có tứ diện OABC
. Tính khoảng cách d từ O đến mặt phẳng đôi một vuông góc với nhau, biết rằng ABC .
d
d
d
d
a 3 14
a 3 13
a 3 12
a 3 11
A. . B. . C. . D. .
1 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19 .S ABCD Câu 9: Cho hình chóp
Tài liệu Vted_2018 có đáy là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA vuông góc với đáy,
SB hợp với đáy một góc bằng 60 . Tính khoảng cách d từ D đến mặt phẳng
SBC .
a
3
a .
d
d
2
a 3 3
A. . B. . D. . C. d d a 3
BC
AB
SB
.S ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại a 2
a 3
a 4
a
a
a
Câu 10: Cho hình chóp B. Cạnh SB vuông góc với mặt . Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng , , phẳng đáy.Cho biết (SAC)
12 61 61
12 29 29
3 14 14
a 4 5
' 0A
A. B. C. D.
(ABC) trùng với trọng tâm tam giác ABC. Biết
a
a
a
Câu 11: Cho lăng trụ ABC. A’B’C’, có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của A’ lên a . Tính khoảng cách từ B’ đến (A'BC)
a 3 4
3 21 21
3 13 13
3 28 28
A. B. C. D.
mặt đáy một góc Câu 12: Cho hình chóp tứ giác đều S ABCD, Đáy ABCD có tâm 0, cạnh đáy bằng 1, cạnh bên hợp với 060 .Tính khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SBC)
1 2
2 2
7 2
42 14
A. B. C. D.
.S ABC cạnh đáy bằng 2a và chiều cao bằng
3
2
a
5
Câu 13: Cho hình chóp tam giác đều 3a . Tính khoảng cách từ tâm O của đáy ABC đến một mặt bên.
a
a
3 10
2 5
a 3
2
A. . B. . C. . . D.
.S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 1. Tam giác SAB đều và
Câu 14: Cho hình chóp
SCD .
d
2
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy
1d .
d
d
ABCD . Tính khoảng cách d từ A đến 21 7
2 3 3
A. B. . D. C. . .
.S ABCD có đáy ABCD là hình vuông,
. Cạnh
a
SA
(
ABCD
)
SB 2
SC 3
Câu 15: Cho khối chóp .
a 3
a 6
a 2
A. C. B. . . . D. . Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SCD) . a 3
.S ABCD có đáy là hình thoi tâm O cạnh a và có góc 060
Câu 16: Cho hình chóp . Đường BAD
SO
a 3 4
thẳng SO vuông góc với mặt phẳng đáy ABCD và . Tính khoảng cách từ A đến mặt
SBC )
a
3
phẳng (
2
A. .
a . B. 3 2
a . C. 2 3
a . D. 3 4
.S ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với mặt 060 . Gọi M là trung điểm của cạnh
ABC . Góc giữa SB và mặt phẳng (
)
ABC bằng ) SMC .
)
a
39
Câu 17: Cho hình chóp phẳng ( AB . Tính khoảng cách d từ B đến mặt phẳng (
a .
d
a d . 2
13
A. d a 3 . B. . C. d D.
2 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
Chuyên đề_Khoảng cách
a
.S ABCD có cạnh đáy bằng a và có thể tích
V
3 3 6
Câu 18: Cho hình chóp tứ giác đều . Gọi J là
điểm cách đều tất cả các mặt của hình chóp. Tính khoảng cách d từ J đến mặt phẳng đáy.
d
d
d
d
a 3 4
a 3 2
a 3 6
a 3 3
A. . B. . C. . D. .
.S ABCD có đáy là hình chữ nhật với
a 2
SA
2
a
,
Câu 19: Cho hình chóp . Cạnh bên
và AD a AB ,M N lần lượt là trung điểm của SB và SD . Tính khoảng cách d từ AMN .
a
d
a 2
d
d
3
a 3 2
vuông góc với đáy. Gọi S đến mặt phẳng 6 A. . B. . D. . C. . d a 5
.S ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a . Cạnh bên
Câu 20: Cho hình chóp SA a 3 và vuông góc
a
a
3
SBC . a
5
với đáy. Tính khoảng cách d từ A đến mặt phẳng
a .
d
d
d
15 5
2
5
A. . D. . C. . B. d
; AC 2
AB a
a
Câu 21: Cho lăng trụ
có đáy là tam giác vuông tại A có
. Hình chiếu của ABC nằm trên đường thẳng BC . Tính theo a khoảng cách từ A đến
ABC A B C . A lên mặt phẳng A BC
5
2
a
3
.
a 5
2
a 2 3
a
A. . B. . . C. D. a .
.S ABCD , có cạnh đáy bằng a
3 2 6
Câu 22: Cho hình chóp tứ giác đều và thể tích khối chóp bằng .
)
a
6
a
6
a
6
đến mặt phẳng ( SBC . Tính theo a khoảng cách từ điểm A
6
2
3
. C. D. 6a . . A. . B.
2 , BC
AC
a .
a
Câu 23: Cho hình chóp
.S ABCD , có đáy ABCD là hình chữ nhật với A B ,
, C.
a
3
a
5
đều các điểm Tính khoảng cách d từ trung điểm M của SC đến mặt phẳng ( Đỉnh S cách SBD ).
a .
d
d
4
2
C. d a 5 . A. . B. . D. d
.S ABC , có đáy ABC là tam giác vuông cân tại
AB a SA SB SC
,A
,
.
Câu 24: Cho hình chóp
)
Góc ABC bằng 45o . Tính khoảng cách từ điểm S đến mặt
ABC ).
a
3
a
2
d
a
2
giữa đường thẳng SA và mặt phẳng ( phẳng (
d
3
2
. A. B. . C. . D. d a 3 .
S.
SA
;3
SB
;6
SC
9
ABCD khoảng cách d từ C đến
Câu 25: Cho hình chóp ; . Tính ASB ASC ASB
2
biết góc 060 SAB .
d
27 2
'
'
A. 69d . B. 62d . C. D. 63d . .
ADa
AB
AAa
,
, PNM ,
Câu 26: Cho hình hộp chữ nhật có . Gọi lần lượt
BC
,
' '
' DCBA ;2 . Tính khoảng cách từ A đến
3' a MNP .
là trung điểm của
a .
a .
a .
a .
15 22
3 4
15 11
ABCD . ,' DC ' DD 9 11
A. C. D. B.
3 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19 Câu 27: Cho hình chóp đều
.S ABCD có SAC
Tài liệu Vted_2018 nội tiếp đường tròn có bán kính bằng 9 . Gọi d là ABCD và T là diện tích tứ giác ABCD . Tính d khi biểu thức
d
17
d
13
d
12
10
. C. . D. . đạt giá trị lớn nhất. B. . khoảng cách từ S đến P d T . d A.
a
a
a
14 4
14 2
14 3
Câu 28: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a , cạnh bên bằng 3a .Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD)?
a
14
A. B. C. D.
2
a
21
57
4
21
2
21
4
7
a 57
a 21
a 21
Câu 29: Cho chóp tứ giác SABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a và tam giác SAD đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính khoảng cách từ tâm đường tròn nội tiếp tam giác SAD đến mặt phẳng (SBC) theo a?
A. B. C. D.
6
a
2a
3
a 5
Câu 30: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B với AB=BC=a, AD=2a. Cạnh bên SA=a vuông góc với mặt phẳng (ABCD).Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD)? 2 B. C. D. 2a A.
Câu 31: Cho hình chóp
AB a BC
A
,
.S ABCD có đáy là hình thang vuông tại & . .AB Biết 2 ,
B Hình chiếu vuông góc của S Góc giữa hai mặt 10. a BD a SCD gần với giá trị
)
) & (
SBD
060 . Tính d là khoảng cách từ A đến mặt phẳng (
trên đáy trùng với trung điểm của
ABCD là ( ) nào nhất trong các giá trị sau đây? B. 0.85a A. 0.80a
a
.
C. 0.95a D. 0.98a
.S ABC có cạnh đáy bằng
,a cạnh bên bằng
21 6
SBC ).
a
3
.
Câu 32: Cho hình chóp tam giác đều Tính khoảng
d
d
.
.
d
.
6
a 4
3 4
A. B. C. D. cách d từ đỉnh A đến mặt phẳng ( a 3 4
.S ABCD có đáy là hình chữ nhật có
a AD a .
2 ,
ABCD là trung điểm H của
AB Hình chiếu của S lên 045 . Tính khoảng cách từ ;AB SC tạo với đáy góc
Câu 33: Cho hình chóp
a
3
a
6
a
6
a
6
mặt phẳng ( ) SCD A đến mặt phẳng ( ).
.
.
.
.
3
4
3
6
AB a BC a ;
3
A. B. C. D.
.S ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B có
3
SA vuông góc với mặt phẳng đáy và diện tích xung quanh của khối chóp
.S ABC bằng
Câu 34: Cho hình chóp
SBC gần nhất với giá trị nào sau đây?
)
. . Biết rằng 25 a 2
ABCD A B C .
D
Tính theo a khoảng cách d từ A đến mặt phẳng ( A. 0, 72a . B. 0,90 a . C. 0,80a . D. 1,12a .
có cạnh bằng 1. Tính khoảng cách d từ điểm A đến mặt
d
d
d
Câu 35: Cho hình lập phương phẳng (BDA )
2 2
3 3
6 4
A. B. . C. . D. d 3 .
4 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
Chuyên đề_Khoảng cách
AD
BC
2
.S ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B , . Đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng (
)
, ABCD . Gọi E là trung điểm Câu 36: Cho hình chóp 3
a
3
d
d
AB BC a của cạnh SC . Tính khoảng cách d từ điểm E đến mặt phẳng (SAD)
3 2
2
A. d a 3 B. . C. . D. d 3 .
.S ABCD có đáy là hình vuông cạnh a ,
SD
a 3 2
SBD .
Câu 37: Cho hình chóp . Hình chiếu vuông góc của
d
d
d
d
a 2 3
a 3 5
a 3 2
D. A. C. B. . . . . điểm S trên mặt phẳng đáy là trung điểm của cạnh AB . Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng a 3 4
.S ABC có các cạnh
SB
a 2
,
,
SC
a 3
SA SB SC đôi một vuông góc nhau và SA a , ABC ?
Câu 38: Cho hình chóp ,
a 5 6
a 6 7
a 6 5
A. . C. B. . . D. . . Tính khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng a 7 6
.S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB a ,
a 2
AD
SBD theo a ?
Câu 39: Cho khối chóp tứ giác đều . 060 . Tính khoảng cách
a
3
5
2
a
5
a
2
Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy, góc giữa SD với mặt đáy bằng d từ điểm C đến mặt phẳng
d
d
d
2
a 5
2
3
A. . B. . C. . . D.
AB x , tất cả các cạnh còn lại có độ dài bằng 2 . Gọi S là diện tích thì biểu
ABC . Với giá trị nào của x
V
.
Câu 40: Cho tứ diện ABCD có tam giác ABC , h là khoảng cách từ D đến mặt phẳng
S h đạt giá trị lớn nhất?
thức
1 3 .
1x
2x
A. B. . C. . D. . 6x x 2 6
ABC A B C có mặt đáy ABC là tam giác đều, độ dài cạnh
A
ABC
Câu 41: Cho hình lăng trụ
a . Hình 2AB của cạnh AB . Biết góc
ACC A .
. lên mặt phẳng chiếu vuông góc của giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60 , tính theo a khoảng cách h
a
2
21
a
39
2
a
15
a
trùng với trung điểm H từ điểm B đến mặt phẳng
h
h
h
h
7
13
5
15 5
.S ABC
. A. B. . C. . D. .
AB a , SBC đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính khoảng d phẳng a
SAC . 39
39
2
a
3
Câu 42: Cho hình chóp 3 AC a có đáy ABC là tam giác vuông tại A , . Tam giác cách từ B đến mặt
a .
d
d
d
13
a 13
2
C. . D. A. . . B. d
a
a
30
a
13
a
tại A vuông thang hình là đáy và B, là trung điểm cạnh AB, SH là đường cao của hình chóp chóp BC a 2 , có a H 2 . Câu 43: Cho S.ABCD hình AD a AB a SA 3 , , S.ABCD. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SCD).
30 7
10
10
13 7
A. B. C. D.
5 | VD_VDC
Tài liệu Vted_2018
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19 Câu 44: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B với AB a và 030 .
a
BAC Hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABC). Tính khoảng cách từ điểm A đến
a
3
3 3 36 5
a
mặt phẳng (SBC), biết khối chóp S.ABC có thể tích bằng .
d
d
d
d
6
5
a 2 5
a 3
.
'
'
ABC A B C có tất cả các cạnh đều bằng a. Góc tạo bởi cạnh bên và mặt đáy bằng Hình chiếu H của điểm A’ lên mặt phẳng (ABC) thuộc đường thẳng BC. Tính khoảng cách
A. B. D. C.
a
3
a
21
a
a
3
Câu 45: Cho lăng trụ 030 . từ điểm B đến mặt phẳng (ACC’A’).
4
14
21 7
2
A. B. C. D.
,a cạnh bên bằng .S ABC có cạnh đáy bằng SBC ),
Câu 46: Cho hình chóp tam giác đều 3. Gọi O
SBC Tính ).
1d là khoảng cách từ đỉnh A đến mặt phẳng ( d
2.
22
2
22
2
22
8
22
8
là tâm a 2d là khoảng cách từ đỉnh O đến mặt đáy, phẳng ( d d 1
d
.
d
.
d
.
d
.
a 11
a 33
a 33
a 11
A. B. C. D.
a
2
a
7
2
a
7
,a các cạnh bên của hình chóp bằng nhau Câu 47: Cho hình chóp SABCD có đáy là hình vuông cạnh SCD và bằng 2 .a Tính khoảng cách d từ A đến ( ).
d
.
d
d
a d 2
2
30
30
.S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Hình chiếu vuông góc của S ABCD là điểm H thuộc cạnh AB sao cho . Cạnh SC tạo với mặt
HA
HB
2
ABCD một góc 60 . Tính khoảng cách từ trung điểm K của HC đến mặt phẳng
a
a
a
A. B. C. D.
13 4
13 8
B. . C. a 13 . D. . A. . Câu 48: Cho hình chóp lên mặt phẳng phẳng đáy SCD . 13 2
.S ABCD có đáy là hình vuông,
SAB đều và nằm trong mặt
a , mặt bên SCD
3AB phẳng vuông góc với đáy. Tính khoảng cách từ A đến a 3 a
2
a
6
21
37
Câu 49: Cho hình chóp
3
3
7
a 3 37
A. . B. . C. . D. .
SBC
ABC , tam giác SBC đều cạnh a
a
.S ABC có đáy là tam giác vuông tại A , 030 SAB vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách từ A đến 6
a
3
a
6
a
5
3
3
6
Câu 50: Cho hình chóp và mặt phẳng 6 A. . B. . C. . D. .
----------HẾT----------
6 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
Chuyên đề_Khoảng cách
NHÓM GIẢI VẬN DỤNG CAO CHUYÊN ĐỀ KHOẢNG CÁCH - NĂM HỌC 2018-2019
VTED_2019 MÔN: TOÁN 12
Thời gian làm bài 90 phút
Đề đã thay đổi thứ tự câu (sắp xếp theo độ khó tăng dần) so với đề gốc
BẢNG ĐÁP ÁN THAM KHẢO
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
HƯỚNG DẪN GIẢI
SA SB BC
1,
AD
.S ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B . Cạnh bên 2.
. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (
SBD . )
.
.
[1H3-3] Cho hình chóp Câu 1:
2 5 5
3 2
2 3
A. B. C. D. 1.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
S
K
A
D
H
B
C
AH BD AK SH ,
d A SBD
( ,(
))
AK
2
2
2
AK
.
2 3
2
2
2
1 AB 1 AH
1 AD 1 AS
1 AH 1 AK
Kẻ . Ta có
7 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19 Câu 2:
[1H3-3] Cho hình chóp
Tài liệu Vted_2018 .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , cạnh a ,
a
SA
,
SA
(
ABCD
).
a
a
2
a
.
.
Tính khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SBC).
285 38
285 38
2
15 2 285 19
B. C. D. A.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
S
H
A
D
O
B
C
AH BC
AH SB H SB ,(
)
BC
(
SAB
)
BC AB Kẻ (1). Ta có (2) BC SA
d(A,(SBC)) AH
a
AH
d O SBC ;(
(
))
d A SBC
( ,(
))
.
. Từ (1) và (2) ta có AH (SBC)
2
1 2
1 2
285 38
SA SB . 2 SA
AB
2
Ta có
.S ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , ABC
SCD .
)
SD và (
ABCD bằng )
) 030 . Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng (
21
2
a
.
.
Câu 3: [1H3-3] Cho hình chóp vuông góc H của S lên mặt phẳng ( đều, hình chiếu ABCD trùng với trọng tâm của tam giác ABC , goác giữa
.a
a 21
21 7
A. B. C. D. a 3.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
S
A
D
E
O
H
B
C
a
3
0
HC
,
SH
tan 30
HD
a
HE SC E SC ,(
)
2 3
3
Kẻ . Ta có .
8 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
Chuyên đề_Khoảng cách
HE
(
SCD
)
d H SCD HE
,(
)
(
a 2 21 21
a
HE
d B SCD ,(
(
)
d H SCD ,(
(
))
. HC CD SH CD
3 2
21 7
BD HD
Ta có . Suy ra . BD HD 3 2
3 2 3 3
BC
a 2
.S ABC có đáy ABC là một tam giác vuông tại A ,
a
Câu 4: Cho hình chóp , 60 ABC . Gọi
SA SB SM
M là trung điểm của BC . Biết
39 3
ABC theo a .
. Tính khoảng cách từ điểm S đến mặt
phẳng A. a . B. 2a . D. 4a C. 3a . Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có: M là trung điểm BC mà ABC vuông tại A
ABM
MB MA MC
a
BC 2
cân mà 60 ABC ABC đều
Tứ diện
.S ABM là hình chóp tam giác đều
mà SA SB SM
ABM
O là trọng tâm ABC
OM
.BM
a
3 2 . 3 2
3 3
SO
ABM
SO
d S ABM ;
d S ABC ;
2
2
2
Gọi O là hình chiếu của S lên mặt phẳng
SO
2 SM OM
a
a
2
a
39 3
3 3
.
AB a
2
.S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có
a 2
Câu 5: Cho hình chóp và
SA . Cạnh bên . SBC
a
ABCD . Tính khoảng cách d từ D đến mặt phẳng a 2
3
3
vuông góc với mặt đáy
2a
10 2
a 3
3
A. . B. . C. . D. .
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
Tài liệu Vted_2018
Hướng dẫn giải
AD BC / /
AD
/ /
SBC
Chọn C
d
D;
SBC
d
A;
SBC
Ta có:
AH SB H BC
, BC
SA
AH
Kẻ đường cao
BC AH BC AB
d A SBC ;
3
2
3
2
AH
Mà
d D SBC ;
2
2
2
1 AH
1 SA
1 AB
a 3
a 3
.S ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại
,A B ; AB BC SA a
; , cạnh bên SA vuông góc với đáy; M là trung điểm AD . Tính khoảng cách từ M đến
Ta có: .
SCD .
a
6
a
6
a
3
Câu 6: Cho hình chóp 2 a AD mặt phẳng
d
d
d
6
3
6
a d . 3
A. B. . C. . D.
Hướng dẫn giải
Chọn C
AB BC 90 ABC
AC AB
2
a
2
Ta có:
DMC
AC DC
Ta có: AMC
ACD
Tứ giác ABCD là hình vuông
cân mà 45 CAM
ACD
AC CD
vuông cân
Chuyên đề_Khoảng cách
AH CD CD SA CD SC
;
Kẻ AH SC tại H SC mà
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
AH
SCD
AH
d A SCD ;
a
6
AH
2
2
2
2
1 AH
1 SA
1 AC
1 2 a
1 a 2
3
.S ABCD
SA a
2
Ta có:
Câu 7: Cho hình chóp và vuông có đáy là hình vuông tâm O cạnh a . Cạnh bên
SCD .
a
6
a
3
góc với đáy. Tính khoảng cách d từ B đến mặt phẳng
a .
d
d
3
2
C. d a 3 . D. B. . . A. d
Hướng dẫn giải
AK
SCD
Chọn B.
SA AD .
a
6
Trong SAD . kẻ AK SD
AK
d B SCD ;
d A SCD ;
2
2
3
SA
AD
a
6
Ta có .
d
3
Vậy .
,
OA OB OC
,
OA OB OC
2
3
a 3
Câu 8: Cho có tứ diện OABC
. Tính khoảng cách d từ O đến mặt phẳng đôi một vuông góc với nhau, biết rằng ABC .
A. d . B. d . C. d . D. d . a 3 14 a 3 13 a 3 12 a 3 11
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
Tài liệu Vted_2018
1
2
2
2
2
2
1 a 9
4 a 9
1 2 d
1 2 a
14 2 a 9
Khi đó . Ta có tứ diện OABC là tam diện vuông tại O 1 1 OA OB OC
Vậy d . a 3 14
.S ABCD
SB hợp với đáy một góc bằng 60 . Tính khoảng cách d từ D đến mặt phẳng
SBC .
a
3
Câu 9: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA vuông góc với đáy,
a .
d
d
2
a 3 3
A. . B. . D. d a 3 . C. d
Hướng dẫn giải
Chọn A.
.
SBA . 3
SA AB .
a
3
SBC Ta có SB hợp với đáy một góc bằng 60 suy ra 60 Trong tam giác SAB có SA AB AK Trong SAB .tan 60 a . kẻ AK SB
AK
d D SBC ;
d A SBC ;
2
2
2
SA
AB
a
3
d
Ta có .
2
Vậy .
BC
AB
SB
.S ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại a 2
a 3
a 4
a
a
a
Câu 10: Cho hình chóp B. Cạnh SB vuông góc với mặt . Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng , , phẳng đáy.Cho biết (SAC)
12 61 61
12 29 29
3 14 14
a 4 5
A. B. C. D.
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
Chuyên đề_Khoảng cách
Hướng dẫn giải
Chọn A
S
I
B
C
H
A
BH AC
AC
(SBH)
BI SH
BI
d
(SAC)
(B,(SAC)) BI
- Dựng
a
4
BH
- Dựng
2
2
2
1 BH
1 BC
5
a
12
BH
- Ta có:
2
2
2
1 BI
1 SB
1 AB 1 BH
61
' 0A
(ABC) trùng với trọng tâm tam giác ABC. Biết
a
a
a
Câu 11: Cho lăng trụ ABC.A’B’C’, có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của A’ lên a . Tính khoảng cách từ B’ đến (A'BC)
a 3 4
3 21 21
3 28 28
A. B. C. D.
3 13 13 Hướng dẫn giải
Chọn C
B'
C'
A'
I
M
C
B
0
A
Gọi M là trung điểm của BC.
13 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
Tài liệu Vted_2018
d
d
d
(B',(A'BC))
(A,(A'BC)) 3 (0,(A'BC))
(A'AM)
(A'BC)
(A'AM)
BC
' 0
AM BC BC A
I
d
Ta có:
A M '
(A'BC)
(0; (A'BC)) 0I
I 0
a
a
3
3
AM
M 0
2
6
a
a
3
(B',(A'BC))
I 0
d
2
2
2
1 M
1 I 0
1 A 0 '
0
13
13
Dựng 0
mặt đáy một góc Câu 12: Cho hình chóp tứ giác đều S ABCD, Đáy ABCD có tâm 0, cạnh đáy bằng 1, cạnh bên hợp với 060 .Tính khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SBC)
1 2
2 2
7 2
42 14
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải
Chọn D
S
I
A
B
H
0
D
C
O (S H)
SBC (
)
O (S H)
BC
Gọi H là trung điểm của BC.
OH BC SO BC
Ta có:
OI
SH
OI
O
OI
(SBC)
d(
;(SBC))
OH
OB
SO
;
;
.tan60
0
1 2
2 2
2 2
6 2
1
OI
2
2
2
42 14
1 OI
1 SO OH
Dựng
.S ABC cạnh đáy bằng 2a và chiều cao bằng
Câu 13: Cho hình chóp tam giác đều 3a . Tính khoảng cách từ tâm O của đáy ABC đến một mặt bên.
14 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
Chuyên đề_Khoảng cách
3
2
a
5
a
a
3 10
a 3
2
A. . B. . C. . . D.
2 5 Hướng dẫn giải
S
H
A
C
O
M
B
Chọn A.
Gọi O là trọng tâm tam giác ABC và M là trung điểm đoạn thẳng BC .
Ta có
SO
ABC
SBC
SAM
SBC
BC SAM BC AM và BC SM BC SBC
SAM SM
OH
SBC
,
và
SAM , kẻ OH SM
OH d O SBC
thì . Trong mặt phẳng
3
2
a
3
Mặt khác
AM
a
3
OA
AM
a 2
1 3
3
SO OM .
Tam giác ABC đều cạnh 2a nên đường cao
OH
a
2
2
2
2
2
3 10
1 OH
1 SO
1 OM
SO OM
OH a
Tam giác SOM vuông tại O có
d O SBC ,
3 10
Vậy .
.S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 1. Tam giác SAB đều và
Câu 14: Cho hình chóp
SCD .
d
2
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy
1d .
d
d
ABCD . Tính khoảng cách d từ A đến 21 7
2 3 3
A. B. . D. C. . .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
15 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
Tài liệu Vted_2018
S
I
B
C
K
H
A
D
Gọi H , K là trung điểm đoạn thẳng AB và CD .
SAB
ABCD
ABCD
SH
AB
ABCD
SAB
Ta có
SH AB
AB CD //
AB
SCD
//
d A SCD ,
d H SCD ,
SCD
CD
HI
SK
HI
SCD
HI
SHK SCD SHK Lại có SCD SCD SHK SK CD HK CD SH CD CD
SHK , kẻ
d H SCD ,
Trong mặt phẳng
Mặt khác
HK .
1
SH
3 2
HI
; Tam giác SAB đều cạnh bằng 1 nên đường cao
2
2
2
1 HI
1 SH
1 HK
3 7
21 7
. Tam giác SHK vuông tại H có
,
d A SCD
21 7
Vậy .
.S ABCD có đáy ABCD là hình vuông,
SA
(
ABCD
)
. Cạnh
a
SB 2
SC 3
Câu 15: Cho khối chóp .
a 3
a 6
a 2
A. C. B. . . . D. . Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SCD) . a 3
Hướng dẫn giải
Chọn D.
16 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
Chuyên đề_Khoảng cách
2
d A SCD
, (
))
(
SB a 2
2
SB a 2 BC a Ta có: a SA a SB 2 SC 3 SC a 3
.S ABCD có đáy là hình thoi tâm O cạnh a và có góc 060
Câu 16: Cho hình chóp . Đường BAD
SO
a 3 4
thẳng SO vuông góc với mặt phẳng đáy ABCD và . Tính khoảng cách từ A đến mặt
SBC )
a
3
phẳng (
A. .
a . B. 3 2
a . C. 2 3
a . D. 3 4
2
Hướng dẫn giải
Chọn D.
S
H
D
C
I
O
K
A
B
ABD BCD ,
Ta có tam giác là những tam giác đều.
,BC BI ta có OK BC
,I K lần lượt là trung điểm của
;(
))
a
a 3 3 . 4
OH
suy ra . Kẻ OH SK Gọi OH d O SBC (
OK SO . 2
2
a 3 8
OK
SO
4 3
a
2
2
)
(
(
)
4
a 3 4
Ta có: c suy ra
d A SBC ; (
(
))
2 (
d O SBC ;(
))
OH 2
a 3 4
ABC . Góc giữa SB và mặt phẳng (
)
.S ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với mặt 060 . Gọi M là trung điểm của cạnh
Suy ra
ABC bằng ) SMC .
)
a
39
Câu 17: Cho hình chóp phẳng ( AB . Tính khoảng cách d từ B đến mặt phẳng (
a .
d
a d . 2
13
A. d a 3 . B. . D. C. d
Hướng dẫn giải
17 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
Tài liệu Vted_2018
Chọn B.
S
H
A
C
M
B
d B SMC ; (
(
))
d A SMC ; (
(
))
AH d A SMC (
; (
))
a .
3
a
39
0
AH
Ta có: dễ thấy . Kẻ AH SM
AM
;
SA AB
. tan 60
a
3
2
13
a 2
AM SA . 2 AM SA
2
a 3
a 2 2 a 4
a
39
Do nên
d B SMC
;(
))
(
13
a
Suy ra
.S ABCD có cạnh đáy bằng a và có thể tích
V
3 3 6
Câu 18: Cho hình chóp tứ giác đều . Gọi J là
điểm cách đều tất cả các mặt của hình chóp. Tính khoảng cách d từ J đến mặt phẳng đáy.
d
d
d
d
a 3 4
a 3 2
a 3 6
a 3 3
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn C.
S
J
H
D
C
I
O
A
B
r ta có:
OH SI
OH d O SBC (
; (
))
I là trung điểm của BC . Kẻ
a
3
Gọi đặt OJ
OI
SO
a 2
V .3 S ABCD S
2
ABCD
,
18 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
Chuyên đề_Khoảng cách
a
3
OH
2
4
SO OI . 2 SO OI
Suy ra . Ta
d J SBC
))
d O SBC . ( ;(
))
d O SBC . ( ; (
))
d J ABCD
( ;(
))
SJ SO
SO r SO
có ( ; (
a
3
a .
3
3
3
a
3
2
r
d O SBC . ( ;(
))
r
.
r
SO r SO
SO r a SO
4
6
. SO a SO a
4
3
a
3
4.
a
3
2
Nên ta có:
.S ABCD có đáy là hình chữ nhật với
a 2
SA
a
2
,
Câu 19: Cho hình chóp . Cạnh bên
và AD a AB ,M N lần lượt là trung điểm của SB và SD . Tính khoảng cách d từ AMN .
a
d
a 2
d
d
3
vuông góc với đáy. Gọi S đến mặt phẳng 6 B. . D. d a 5 . C. . A. .
a 3 2 Hướng dẫn giải
S
K
N
M
D
C
A
B
3
S AMN
.
Chọn A.
S AMN
.
S ABD
.
S ABD
.
2
2 SA
AB
AM
SB
a
2
2
1 2
2
2 SA
AD
a
5
AN
SD
2
1 2
2
2
2
AB
AD
5
a
MN
BD
2
2
1 2
a
S
AMN
2 6 4
a
6
d
d S AMN ;(
)
.3 V S AMN S
3
AMN
Ta có . . V V SA AB AD . . . V V SA SM SN SA SB SD 1 1 . 2 2 1 4 1 4 a 6 1 1 . 4 3 1 2
19 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
Tài liệu Vted_2018
.S ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a . Cạnh bên
Câu 20: Cho hình chóp và vuông góc SA a 3
SBC . a
5
a
a
3
với đáy. Tính khoảng cách d từ A đến mặt phẳng
a .
d
d
d
5
15 5
2
C. . A. . D. . B. d
Hướng dẫn giải
BC
SAM
Chọn A
AH
SBC
. Gọi M là trung điểm của BC
d A SBC ;(
)
AH
S
H
C
A
M
B
Gọi H là hình chiếu của A lên SM
2
2
2
1 AH
1 AM
1 AS
a
3
Ta có
AM
2
a
Trong đó , SA a 3
d
d A SBC , (
)
AH
2
2
2
2
1 AH
4 a 3
1 a 3
5 a 3
15 5
.
; AC 2
AB a
a
Câu 21: Cho lăng trụ
có đáy là tam giác vuông tại A có
. Hình chiếu của ABC nằm trên đường thẳng BC . Tính theo a khoảng cách từ A đến
ABC A B C . A lên mặt phẳng A BC
5
2
a
3
.
a 5
2
a 2 3
A. . B. . . C. D. a .
Hướng dẫn giải
Chọn B
20 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
Chuyên đề_Khoảng cách
C'
A'
B'
A
C
K
H
B
A H
(
ABC
)
. Gọi H là hình chiếu của A lên BC
AK
(
A BC
)
2
2 AB AC .
5
2
d A A BC ;(
)
AK
2
2
a 5
AB
AC
a
Gọi K là hình chiếu của A lên BC .
.S ABCD , có cạnh đáy bằng a
3 2 6
Câu 22: Cho hình chóp tứ giác đều và thể tích khối chóp bằng .
)
a
6
a
6
a
6
Tính theo a khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ( SBC .
3
6
2
. B. . C. . A. D. 6a .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
S
A
B
O
a
D
thì do
C là hình chóp đều nên
.S ABCD
(
ABCD ).
Gọi O là tâm hình vuông ABCD SO
3
3
a
a
a
a
2
2
2
2
V
.S
.SO
2 .a .SO
SO
S.ABCD
ABCD
6
1 3
6
6
2
1 3
2
2
a
2
a
2
2
2
SB SC
SO OC
a .
2
2
đề Theo 3 .
21 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
Tài liệu Vted_2018
.
V
S
d A SBC . ( ;(
))
d(A;(SBC))
.
S ABC
.
ABC
V 3 S ABC S
1 3
ABC
3
2
a
V
V
.
S ABC
.
S ABCD
.
1 2
12
a
ABC
đều cạnh bằng a
S
.
ABC
2 3 4
a
6
d(A;(SBC))
.
3
Vậy
2 , BC
AC
a .
a
Câu 23: Cho hình chóp
.S ABCD , có đáy ABCD là hình chữ nhật với A B ,
, C.
a
5
a
3
đều các điểm Tính khoảng cách d từ trung điểm M của SC đến mặt phẳng ( Đỉnh S cách SBD ).
a .
d
d
2
4
B. . C. d a 5 . A. . D. d
Hướng dẫn giải
Chọn A.
S
M
D
A
H
D
a
2a
a
A
2a
O
C
C
B
a 3
B
ABCD là hình chữ nhật nên gọi O là trung điểm của BD ABC
(1)
SA SB SC
S nằm trên trục của đường tròn ngoại tiếp
ABC
(2)
(1), (2)
SO
(
ABCD )
thì O là tâm đường tròn ngoại tiếp
SBD
), (
)
ABCD vuông góc và cắt nhau theo giao tuyến BD nên gọi H là hình
SBD ).
d(M;(SBD) d(C;(SBD)). M là trung điểm của SC 1 2
CB CD a
3
Hai mặt phẳng ( chiếu của C trên BD thì H cũng là hình chiếu của C trên (
d C SBD ;(
(
))
CH
.
2
. BD
a
3
d(M;(SBD)
.
Do đó,
4
Vậy
22 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
Chuyên đề_Khoảng cách Câu 24: Cho hình chóp
.S ABC , có đáy ABC là tam giác vuông cân tại
AB a SA SB SC
,A
,
.
)
Góc ABC bằng 45o . Tính khoảng cách từ điểm S đến mặt
ABC ).
a
3
a
2
giữa đường thẳng SA và mặt phẳng ( phẳng (
d
a
2
d
3
2
. A. B. . C. . D. . d a 3
Hướng dẫn giải
Chọn B.
S
C
O
45o
a
B
a
A
ABC vuông tại A nên gọi O là trung điểm của thì O là tâm đường tròn ngoại tiếp của nó (1)
SA SB SC
S nằm trên trục của đường tròn ngoại tiếp
ABC
(2)
(1), (2)
SO
(
ABC
)
d S ABC
( ; (
))
SO .
SO (ABC)
SO AO
SAO
o (SA, AO) (SA,(ABC)) 45
o 45
a
2
SO OA
BC
.
1 2
2
a
2
d(S;(ABC))
.
vuông cân tại O
2
Vậy
S.
SA
;3
SB
;6
SC
9
ABCD khoảng cách d từ C đến
Câu 25: Cho hình chóp ; . Tính ASB ASC ASB
2
biết góc 060 SAB .
d
27 2
A. 69d . B. 62d . C. D. 63d . .
Hướng dẫn giải
Chọn D.
S
sin.6.3.
60
0
SAB
1 2
39 2
+ Ta có .
23 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
Tài liệu Vted_2018
,' CB
'
SB,
SC
SB
'
SC
3'
+ Lấy điểm lần lượt trên sao cho .
SAB
'C
'
SABV
C ' '
2.33 12
29 4
2
C '
'
Tứ diện là tứ diện đều cạnh là 3 nên .
.
.6
SABCV
V SAB V
SB ' SB
SC ' SC
1 6
29 4
27 2
SABC
+ .
SABC
V
. S
,
SAB
,
SAB
Cd
. Cd
SABC
SAB
1 3
3 V S
SAB
2 .3 + 63 .
27 2 39 2
'
'
ADa
AB
AAa
,
, PNM ,
Câu 26: Cho hình hộp chữ nhật có . Gọi lần lượt
BC
,
' '
' DCBA ;2 . Tính khoảng cách từ A đến
3' a MNP .
là trung điểm của
a .
a .
a .
a .
ABCD . ,' DC ' DD 9 11
15 22
3 4
15 11
B. A. C. D.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
K NP CC
'
AD
+ Gọi . , E NP CD , I AC ME , Q ME
AC cắt
MNP tại I
d A MNP ,
d C MNP , .
5 3
AI AQ CI MC
5 3
d A MNP , d C MNP ,
.
CM CK CE đôi một vuông góc
,
,
1
1
1
1
2
2
2
2
1 2 CM CK
1 CE
1 2 a
121 2 a 81
d C MNP ,
2
a 9 2
a 3 2
+ Tứ diện CMKE có
a
a
a
d C MNP ,
d A MNP ,
9 11
5 9 . 3 11
15 11
.
.S ABCD có SAC
Câu 27: Cho hình chóp đều
nội tiếp đường tròn có bán kính bằng 9 . Gọi d là ABCD và T là diện tích tứ giác ABCD . Tính d khi biểu thức
10
d
17
d
13
d
12
đạt giá trị lớn nhất. B. . . C. . D. . khoảng cách từ S đến . P d T d A. Hướng dẫn giải
Chọn D.
+ Gọi O AC BD
I
SO
2
2
2
OI
d
AO
2 AI OI
81
d
9
d
d
. , I là tâm đường tròn ngoại tiếp SAC
, 9
. 18
2
P d T .
d d 2 .
d
T
S
AC BD .
2.
AO
. 18
ABCD
1 2
+ Ta có: .
24 | VD_VDC
Nhóm vận dụng_Vận dụng cao_18_19
Chuyên đề_Khoảng cách
3
18
d
d 2
d 2
P
8.
d
8.
48
. 18
d d . 2 2
3
.
" xảy ra khi
18
d
d
12
d 2
Dấu " .
a
a
a
14 4
14 3
Câu 28: Cho hình chóp đều SABCD có cạnh đáy =2a, cạnh bên =3a.Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD)?
a
14
A. B. C. D.
14 2 Hướng dẫn giải
Chọn C
+) Gọi K là hình chiếu của O trên CD, H là hình chiếu của O trên SK
AC OC
2
2
2
2
+) d(A,SCD)= .d(O,SCD)=2. d(O,SCD)=2.OH
SD OD
a (3 )
(
a
2)
a
7
1 2
+) Xét tam giác SOD vuông tại D, SO= ,OK= .BC=a
a
a
2
2
2
14 4
14 2
2
1 a nên d(A,SCD)=2. = OH 1 OH 1 SO 1 OK 1 2 a 14 4 a 7
57
4
21
2
21
4
2
a
21
a 57
a 21
7
Câu 29: Cho chóp tứ giác SABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a và tam giác SAD đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính khoảng cách từ tâm đường tròn nội tiếp tam giác SAD đến mặt phẳng (SBC) theo a?
B. C. D. A.
a 21 Hướng dẫn giải
Chọn D