intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT TRÊN MẶT PHẲNG NGHIÊNG - HỆ VẬT

Chia sẻ: Abcdef_48 Abcdef_48 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:0

772
lượt xem
27
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Biết vận dụng các định luật Niutơn để khảo sát chuyển động của vật trên mặt phẳng nghiêng và chuyển động của hệ vật. Vận dụng các định luật Newton để giải các bài toán mặt phẳng nghiêng và hệ vật. II. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1) Kiểm tra bài cũ : 1/ Thế nào là hệ vật ? Nội lực ? Ngoại lực ?

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT TRÊN MẶT PHẲNG NGHIÊNG - HỆ VẬT

  1. Tiết Bài tập 14 CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT TRÊN MẶT PHẲNG NGHIÊNG - HỆ VẬT I. MỤC TIÊU - Biết vận dụng các định luật Niut ơn để khảo sát chuyển động của vật trên mặt phẳng nghiêng và chuyển động của hệ vật. Vận dụng các định luật Newton để giải các bài toán mặt phẳng nghiêng và hệ vật. II. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1) Kiểm tra bài cũ : 1/ Thế nào là hệ vật ? Nội lực ? Ngoại lực ? 2/ Trong trường hợp nào, ta có thể nói đến gia tốc của hệ vật ? Viết công thức tính gia tốc của hệ vật ?
  2. 2) Phần giải các bài tập Phần làm việc của giáo viên Phần ghi chép của học sinh GV yêu cầu HS vẽ hình và các Bài 2/85 SGK : Một vật đặt ở chân mặt phẳng nghiêng một góc  = 300 so với phương nằm ngang. Hệ số ma sát vectơ lực tác dụng lên vật  Chọn O, Ox, MTG trượt giữa vật và mặt phẳng nghiêng là  = 0,2 . Vật được truyền một vận tốc ban đầu v0 = 2 (m/s) theo phương song * Các lực tác dụng lên vật song với mặt phẳng nghiêng và hướng lên phía trên. GV : Vật chịu tác dụng của 1) Tính gia tốc của vật những lực nào ? 2) Tính độ H mà vật đạt đến ? HS : Vật chịu tác dụng của trọng lực và lực ma sát. Bài giải : GV : Các em hãy tình độ lớn của các lực này HS : Px = P.sin = mgsin Py = P.cos = mgcos F ms = .N = .Py = .mgcos GV : Áp dụng định luật II Newton cho vật : HS : - Px – Fms = ma Ta chọn : - mgsin - .mgcos = ma - Gốc toạ độ O : tại vị trí vật bắt đầu chuyển động .
  3. - Chiều dương Ox : Theo chiều chuyển động của vật.  a = - g(sin - cos) = - 6,6 m/s2 - MTG : Lúc vật bắt đầu chuyển động ( t0 = 0) GV yêu cầu HS vận dụng các * Các lực tác dụng lên vật : công thức cơ bản để tình thời gian và quãng đường vật chuyển - Trọng lực tác dụng lên vật, được phân tích thành hai lực động đến vị trí cao nhất. thành phần Px và Py Px = P.sin = mgsin Py = P.cos = mgcos - Lực ma sát tác dụng lên vật Fms = .N = .Py = .mgcos a) Ta có : - Px – Fms = ma - mgsin - .mgcos = ma  a = - g(sin - cos) = - 6,6 m/s2 Giả sử vật đến vị trí D cao nhất trên mặt phẳng nghiêng. b) Độ cao lớn nhất mà vật đạt đến : Quãng đường vật đi được. vt2  v 0 2 0  22 s= = = 0,3 m. 2(6,6) 2a H = s.sin = s.sin 300 = 0,15m c) Sau khi tới độ cao H, vật sẽ chuyển động xuống nhanh dầ n
  4. đều đến chân mặt phẳng nghiêng với gia tốc a = g(sin300 – cos300 ) Bài 3/85 SGK : Người ta vắt qua một chiếc ròng rọc nhẹ một đoạn dây ở hai đầu có treo hai quả cân A và B có khối lượng mA = 260 g và mB = 240 g. Thả cho hệ bắt đầu chuyển động . Hãy tính a) Vận tốc của mỗi quả cân ở cuối giây thứ nhất ? b) Quãng đường mỗi quả cân đi được ở cuối giây thứ nhất Bài giải : Do mA > mB nên vật A đi xuống, vật B đi lên nên ta chôn : - Chiều dương như hình vẽ bên - MTG : Là lúc hệ vật bắt đầu chuyển động (t0 = 0) Áp dụng định luật II Newton cho mỗi vật : PA – TA = mAaA TB – PB = mBaB Vì trong quá trình hệ vật chuyển động, dây không giãn nên ta có : TA = TB = T ; aA = aB = a Khi đó ta có phương trình hệ hai vật sau : PA – T = mAa (1)
  5. T – PB = mBa (2) Lấy phương trình (1) + (2) ta được : PA – PB = (mA + mB )a g (m A  m B ) = 0,392 m/s2  a= mA  mB a) Vận tốc của mỗi quả cân ở cuối giây thứ nhất : v = at = 0,392 m/s b) Quãng đường mỗi quả cân đi được ở cuối giây thứ nhất s = ½ at2 = 0,196 m Chú ý : Ở bài này có loại đề bài toán cho hai vật ban đầu chênh lệch nhau h, hỏi sau bao lâu hai vật ở ngang nhau ? ! Để hai vật ở ngang nhau thì vật mA chuyển động xuống và mBcd lên một đoạn đường h/2.  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2