Chuyển hóa Hemoglobin
lượt xem 69
download
Trình bày được sơ đồ thoái hóa hemoglobin. Trình bày được nguyên nhân, các đặc điểm hóa sinh của hội chứng vàng da Trình bày được bệnh lý do rối loạn tổng hợp Hem và globin.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Chuyển hóa Hemoglobin
- Chuyển hóa Hemoglobin BS. Chi Mai
- Mục tiêu Trình bày được sơ đồ thoái hóa hemoglobin. Trình bày được nguyên nhân, các đặc điểm hóa sinh của hội chứng vàng da Trình bày được bệnh lý do rối loạn tổng hợp Hem và globin.
- Mở đầu Hb chiếm 34% lượng protein hồng cầu. Đời sống hồng cầu khoảng 120 ngày Hồng cầu già bị phá hủy ở hệ thống võng nội mô giải phóng Hb Hb thủy phân thành Hem và Globin Hem thoái hóa thành bilirubin Globin thoái hóa thành acid amin Tổng hợp Hb là sự tổng hợp Hem và globin Tổng hợp hem Tổng hợp globin
- Thoái hóa hemoglobin Hồng cầu già Lách, tủy xương, tế bào Kupfer của gan Gan Đại thực bào
- Thoái hóa Hemoglobin
- Thoái hóa hem Bilirubin là sản phẩm thoái hóa của hem
- Thoái hóa hem HEME O2 + NADPH Heme oxygenase (ER) H2O + NADP+ F e3+ Bone marrow exhaled CO transferrin P M M V M P V M C C O O C N N N N H H H H H H Excreted by Reptiles Biliverdin H 2O soluble and birds NADPH + H+ Biliverdin Reductase Modified from Fig. 28- 31 Stryer N AD P + 4th Ed. M M P M V P M V C C O O C N N N N H2 H H H H H H BILIRUBIN(Neurotoxin to Fat soluble babies) A NT IOX ID AN T NEONATAL JAUNDICE LIVER Plasma Serum Albumin Complex Bilirubin accumulates in newborns. (destroy with sunlight).
- Thoái hóa hem (tiếp) COO CO O COO M M M V M O V H H + H OH UDP OH C C O O C N N N N H2 H H H H H H H OH B ilirubin UDP-glucuronate U DP End oplasmic reticulum UDP-glucuronosyl transferase (UGT 1A1*) COO O H H H OH O OH O H OH C CO O M M M V M V C C O O C N N N N H2 H H H H H H BILIRUBIN MONOGLUCURONIDE UDP gluc. + UGT 1A1 BILIRUBIN DIGLUCURONIDE ( Soluble bilirubin diglucuronide secreted into the bile)
- Thoái hóa Hem (tiếp) UDPGlucuronyl transferase Theo mật Bilirubin liên hợp xuống ruột (Bilirubin diglucuronat) Vi khuẩn ở ruột giải phóng bilirubin tự do và thoái hóa thành urobilinogen Phần nhỏ được tái hấp Phần lớn chuyển thành thu về gan theo tĩnh stercobilinogen mạch cửa, tới thận và stercobilin, sắc tố chính bài tiết ra ngoài nước của phân tiểu urobilin
- Thóai hóa hem
- Thoái hóa hem
- Tan huyết nội mạch Bình thường
- Hội chứng vàng da Vàng da: Tăng bilirubin máu Bilirubin trực tiếp(liên hợp) Bilirubin gián tiếp (tự do)
- Hội chứng vàng da Vàng da trước gan: Tan huyết: bẩm sinh hoặc mắc phải Tạo hồng cầu không hiệu quả (Ineffective erythropoiesis) Đẻ non, giảm vận chuyển bilirubin vào gan
- Hội chứng vàng da Vàng da tại gan Trước microsom gan: Thuốc ảnh hưởng tới sự hấp thu bilirubin, ví dụ: rifampicin Tại microsom gan: Đẻ non, Viêm gan, Hội chứng Gilbert, Hội chứng Crigler Najjar. Sau microsom: Suy giảm bài tiết: viêm gan, thuốc, hội chứng Dubin Johnson. Tắc mật trong gan: Viêm gan, xơ gan, thâm nhiễm, teo đường mật, khối u
- HỘI CHỨNG VÀNG DA Vàng da sau gan Sỏi mật Hẹp đường mật K đầu tụy hay K đường mật Viêm đường mật Teo đường mật ở trẻ em
- Hội chứng vàng da Các bệnh di truyền rối loạn chuyển hóa bilirubin Đặc điểm lâm Bệnh Tổn thương Bilirubin sàng Hội chứng Thiếu hụt trầm trọng bilirubin tự do Vàng da nặng ⇑⇑⇑ CriglerNajjar UDPglucuronyl transferase Hội chứng Giảm hoạt tính của Bilirubin tự do Vàng da nhẹ khi ⇑ UDPglucuronyl bị ốm Gilberts transferase Hội chứng Bất thường vận chuyển Bilirubin liên hợp Vàng da nhẹ ⇑⇑ bilirubin liên hợp vào hệ Dubin thống dẫn mật Johnson
- Sinh tổng hợp Hem
- Sinh tổng hợp hem Bước 1 xảy ra trong ty thể (pư 1) ALA synthetase induced by: 1) Heme deficiency due to excess P450 synthesis/induction e.g., by barbiturates S ulfonamides: Therefore an increase in ALA SYNTHESIS AND TOXICITY urine porphyrins Mitochondrial Matrix 2) ERYTHROPOIETIN (formed by kidneys) improves quality H+ CO 2 + CoA of life of patients on kidney dialysis. R.L.S. CO O 3) Acute intermittent porphyria or ALA COO COO ALA synthetase d ehyd ratase deficiency. CH2 + 4) LEAD CH2 CH2 pyridoxal CH2 HEME BIOSYNTHESIS CH2 COO STEP II C C NH3 C S CoA H2 Feedback inhibition (CYTOSOL) Glycine O by heme O ALA accumulates (also induces heme a) Acute intermittent porphyria δ−Aminolevulinate Succinyl CoA oxygenase) b) Lead (ALA) CO 2 + CoA citric ALA toxicity α-ketoglutarate acid 1) Brain cycle dehydrogenase Neuropsychiatric problems in complex a cute porphyria, F e, O 2 NH4 +, O2 2 ) Liver necrosis / cancer α-ketoglutarate succinate ROS particularly if Fe overload Therapy Therefore ANAPLEROTIC DNA strand breaks 1) HEME arginate reaction required to replace CO O 2) High carbohydrate succinyl CoA in citric acid CH2 cycle. glucose-6-P NAD P H DNA ADDUCTS CH2 LIVER CANCER O GSH reductase H 2O 2 C C GSH peroxidase H O Arch Biochem Biophys. 373, 368-74, (2000) 4,5-dioxova leri c ac id (D OV A )
- Tổng hợp Hem Bước 2: ở bào tương (pư 25) Porphyria COO H LIVER/BONE MARROW cytosol COO H Cutanea 5 COO H HO OC Tarda Cutaneous Porphyria HN coproporphyrinogen I NH non-enzymatic * Acute Porphyria HN NH Hydroxymethylbilane HO OC COO H COO H COO H HO OC CYP1A2 COO H COO H HO OC Uroporphyrinogen I A P HN NH P A Symmetrical HO HN NH HN NH HO OC COO H HN N HO OC A A COO H Uroporphyrinogen III 3 COO H COO H synthase P P 4 Acute COO H Uroporphyrin HO OC phosphobilinogen CYP1A2 Intermittent Congenital HN NH deaminase (UROPORPHYRIA) Porphyria* Erythropoietic Porphyria HN NH HO OC NH HO OC COO H NH2 HO OC COO H Uroporphoryrinogen HO OC Porphyria d ecarboxyla se Porphobilinogen Cutanea 5 2 (PBG) Tarda COO H -4C O2 ALA Dehydratase Deficiency r.l.s PBG COO H Porphryia * polymorphism SYNTHASE HN NH STEP 3 COO H HN NH O STEP 1 COO H COO H H2N ALA Coproporphyrinogen III
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
ĐỀ CƯƠNG NỘI TIÊU HÓA-PHẦN TRIỆU CHỨNG(tt)
9 p | 238 | 84
-
HÓA HỌC HEMOGLOBIN
62 p | 304 | 42
-
Chẩn doán hình ảnh : Gan - Mật part 5
11 p | 127 | 41
-
GIÁ TRỊ CỦA HbA1c TRONG VIỆC KIỂM SOÁT BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
7 p | 175 | 33
-
Bài giảng Chuyển hoá Hemoglobin - TS. Trần Huy Thịnh
33 p | 262 | 24
-
KÝ SINH TRÙNG SỐT RÉT – PHẦN 2
11 p | 143 | 16
-
Bài giảng Chuyển hóa Protid (51 trang)
51 p | 130 | 15
-
Giáo trình Cấu tạo và chức năng cơ thể (Dành cho ngành Điều dưỡng, Dược sĩ, Hộ sinh, Hình ảnh, Phục hồi chức năng) - CĐ Y tế Hà Nội
290 p | 21 | 13
-
Bilirubin
6 p | 111 | 11
-
Bài giảng Chuyển hóa hemoglobin - Võ Hồng Trung
17 p | 39 | 5
-
ĐIỀU CHỈNH RỐI LOẠN KIỀM TOAN
10 p | 123 | 4
-
Để cơ thể không thiếu máu do thiếu sắt
3 p | 79 | 4
-
SỰ CHUYÊN CHỞ O2 VÀ CO2
7 p | 87 | 4
-
Giáo trình Cấu tạo và chức năng cơ thể (Dành cho ngành Xét nghiệm) - CĐ Y tế Hà Nội
199 p | 10 | 4
-
Hóa học y sinh
476 p | 30 | 3
-
Nghiên cứu hóa sinh y học: Phần 1
111 p | 14 | 2
-
Giáo trình Hóa sinh (Ngành: Dược - Trình độ: Cao đẳng) - CĐ Phạm Ngọc Thạnh Cần Thơ
135 p | 17 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn