Vàng da
CH N ĐOÁN VÀNG DA
M c tiêu
1. N m đc các c ch chuy n hoá và th i tr Bilirubin máu. ượ ơ ế
2. N m đc b nh nguyên c a vàng da và đánh giá m c đ vàng da. ượ
3. Khám và phát hi n đc các tri u ch ng lâm sàng c a h i ch ng vàng da. ượ
4. Đánh giá đc các xét nghi m c n lâm sàng liên quan đn h i ch ng vàng da.ượ ế
I. ĐI C NG ƯƠ
Bình th ng n ng đ Bilirubin máu t 0,8 - 1,2mg% (< 17mmol/l), c u t oườ
ch y u là Bilirubin gián ti p (Bilirubin t do, không liên h p), còn Bilirubin k t ế ế ế
h p (tr c ti p) ch d ng v t; khi Bilirubin máu > 2mg% (35mmol/l) có th phát ế ế
hi n trên lâm sàng và s gây ra vàng da và vàng m t.
II. C CH B NH SINHƠ
Có 2 c ch gây ra vàng da:ơ ế
1. Do tăng s n xu t Bilirubin (tăng Bilirubin máu không liên h p)
Gây ra do b nh máu (huy t tán ho c do r i lo n sinh h ng c u). ế
2. Do r i lo n th i tr Bilirubin
- Do thi u k t h p (tăng Bilirubin không liên h p) nh trong b nh Gilbert.ế ế ư
- Ho c do thi u th i tr (tăng Bilirubin máu k t h p) gây ra m t có th trong gan ế ế
ho c ngoài gan nh trong viêm gan siêu vi ho c s i đng m t, ung th đu t y. ư ườ ư
III. CÁC Y U T CH N ĐOÁN
1. Khám lâm sàng
1.1. H i b nh
- C đa và ti n s (tu i, ti n s n i khoa đc bi t v vàng da và ti n s ngo iơ
khoa, chú ý s i m t, dùng thu c, chuy n máu, ti n s gia đình).
- Thói quen và l i s ng: nhi m đc r u, dùng thu c đc cho gan, d ch t viêm gan ượ
B và C.
1.2. Khám
- D u suy t bào gan (n t nh n, h ng ban, ch y máu, phù, b nh não gan). ế
- Tăng áp c a (báng, tu n hoàn bàng h c a - ch , lách l n).
- Gan l n (kích th c, m t đ, b m t, đau hay không). ướ
- Túi m t l n, kh i u b ng, xu t huy t tiêu hoá. ế
Vàng da
2. Xét nghiêm sinh hóa
- Bilirubin máu tr c ti p và toàn ph n. ế
- Men Transaminases.
- Phosphastase ki m.
- Gamma GT.
- HBsAg, anti-HBC type IgM ho c IgG, HBeAg, ADN virus và AND polymerase.
- HAV Ag.
- Anti HCV, HCV-ARN.
3. Xét nghi m ghi hình
- Ch p b ng không s a so n: đ tìm s i c n quang.
- Siêu âm b ng nh t là gan m t: Nó giúp phát hi n d u dãn đng m t do t t ườ
ngh n, kích th c gan và nh t là túi m t l n nh trong t t m t th p nh trong u ướ ư ư
đu t y, v m t c u trúc c a gan nh trong x gan, ung th gan, u đng m t, s i ư ơ ư ườ
m t ho c giun chui đng m t. ườ
- CT Scanner b ng và gan m t:
Các b nh th ng đc phát hi n là ung th gan, u đng m t t y, s i giun. ườ ượ ư ườ
- Ch p đng m t ng c dòng: k t h p n i soi cho k t qu r t t t v hình nh ườ ượ ế ế
đng m t nh t là ngoài gan nh s i, giun, polype, u đng m t, viêm teo đngườ ư ườ ườ
m t, u đu t y.
- Sinh thi t gan: qua da ho c qua đng tĩnh m ch c ho c qua n i soi b ng. ế ườ
IV. CH N ĐOÁN NGUYÊN NHÂN
1. Vàng da tăng Bilirubin k t h p do t t ngh n:ế
1.1. Nguyên nhân t t ngh n gây vàng da v i tăng Bilirubin k t h p ế
1.1.1. U đng m t ngoài ganườ
1.1.2. Ung th đu t yư
Th ng x y ra nam gi i > 60 tu i.T ng tr ng suy gi m, t t m t n ng, ườ
tu n ti n, vàng da đm (xanh l c). R i lo n tiêu hóa, có th đi ch y m , ng a. ế
Khám lâm sàng có túi m t l n. B sung ch n đoán b ng siêu âm t y và nh t là siêu
âm n i có hình nh kh i u vùng đu t y, CT tu .
1.1.3. Ung th bóng Vaterư
Bi u hi n lâm sàng g n gi ng nh ung th đu t y ho c gi s i m t, viêm ư ư
đng m t v i vàng m t, s t đau h s n ph i, gan và túi m t l n; có th tái phát ườ ườ
nhi u l n. Ch n đoán siêu âm, Ct đng m t, ch p nhu m đng m t. ườ ườ
1.1.4. Do chèn ép t ngoài vào
Vàng da
Th ng g p là do chèn ép c a các h ch vùng cu ng gan nh trong di cănườ ư
c a ung th d dày, đi tràng, u lympho, ung th t y, ung th gan. ư ư ư
1.1.5. Ung th gan và ung th đng m t trong ganư ư ườ
- Ung th gan nguyên phát: th ng x y ra trên m t b nh gan m n nh t là x ganư ườ ơ
sau viêm gan siêu vi B, C và ph i h p D, x gan r u, x gan trong b nh huy t ơ ượ ơ ế
thi t t . Ch n đoán lâm sàng d a vào tính ch t gan l n nhanh c ng, không đu,ế
không đau, Foetoproteine (+), k t h p v i hình nh đi n hình qua siêu âm v i hìnhế
nh kh i écho h n h p ho c tăng âm, có hi u ng kh i, k t h p v i hình nh xô ế
đy m ch máu (Bending’s sign), vòng gi m âm chung quanh kh i u (Rim’s sign), đ
ch n đoán (+) và ch n đoán th mô b nh h c c n k t h p ch c hút t bào, d i ế ế ướ
h ng d n c a siêu âm ho c sinh thi t gan.ướ ế
- Ung th đng m t trong gan: là lo i ung th đng m t nguyên phát trong gan.ư ườ ư ườ
Tri u ch ng vàng da th ng t t và ch m g i là vàng da tu n ti n. Ch n đoán d a ườ ế
vào siêu âm và ch p đng m t c n quang ng c dòng, có hình nh xâm chi m c a ườ ượ ế
kh i u trong các ng m t trong gan.
1.1.6. Vàng da t t m t không do u
- Do s i đng m t: ch n đoán th ng d v i ti n s s i và viêm đng m t, ườ ườ ườ
giun chui đng m t nhi u l n. Kh i b nh đi n hình v í tam ch ng Charcot, khámườ
gan l n túi m t l n và đau, toàn thân có h i ch ng nhi m trùng. Siêu âm và ch p
đng m t ng c dòng có hình nh s i .ườ ượ
- Do viêm đng m t: trong viêm m n th ng làm x h p nh t là x h p c Oddi,ườ ườ ơ ơ ơ
ho c do viêm dính sau ph u thu t nh t là ph u thu t đng m t. ườ
1.2. Vàng da tăng bilirubin k t h p do th ng t n t bào ganế ươ ế
1.2.1. Viêm gan siêu vi
Th đi n hình ch n đoán d , d a vào y u t d ch t và ngu n lây, đi n hình ế
qua ba th i k là kh i phát, vàng da và lui b nh. Men transaminase r t tăng 10-20
l n bình th ng, Bilirubin tăng c tr c ti p l n giám ti p. Ch n đoán xác đnh d a ườ ế ế
vào huy t thanh h c tìm các kháng nguyên và kháng th virus A,B,C,D...ế
1.2.2. Viêm gan c p do r u ượ
B nh c nh nhi m đc r u, s t quanh 38 ượ 0C, b ch c u và trung tính cao, t
ALT/ AST >2 thì r t g i ý, đc bi t -GT tăng>400 UI/L. .
1.2.3. Viêm gan do thu c
Ti n s v a m i dùng thu c nh t là các lo i thu c đc cho gan.
1.2.4. X gan m t tiên phátơ
B nh gây ra là do viêm t mi n c a h th ng đng m t trong gan. Th ng ườ ườ
x y ra ph n tr 35-55 tu i.
Xét nghi m phosphatase ki m tăng, -GT tăng, IGM tăng, kháng th kháng ty
l p th tăng trong 80-85% tr ng h p, céruloplasmine tăng. ườ
Vàng da
1.2.5. m t tái phát lành tính
C ch ch a rõ, ch y u nam gi i, có t ng đt. ơ ế ư ế
1.2.6. B nh Dubin-Johnson
R i lo n th i tr bilirubin k t h p. B nh có th ti m n ho c phát hi n ế
th i k thi u niên.V mô h c có các s c t đen s m trong t bào gan. ế ế
1.2.7. B nh Rotor
Gây ra do khi m khuy t trong vi c thu nh n và d tr bilirubin b i các tế ế ế
bào gan, b nh c nh lâm sàng t ng t nh b nh Johnson. ươ ư
2. Ch n đoán vàng da tăng bilirubin không k t h p ế
2.1. Vàng da do tán huy tế
Thi u máu huy t tán b m sinh ho c m c ph i do h ng c u ho c ngoài h ngế ế
c u. Do h y h ng c u vì phá h y tr c ti p màng t bào do s t rét, ho c do bi n ế ế ế
d ng h ng c u nh trong b nh Drépanocytose. ư
2.2. Vàng da không do huy t tánế
2.2.1. B nh Gilbert
S gi m ho t tính c a UDP glucuronyl transferase gây ra gi m thanh th i
bilirubin không k t h p c a gan.ế
2.2.2. B nh Crigler-Najjar
B nh r t hi m, di truy n theo tính l ng, mang đc đi m thi u toàn b ho t ế ế
tính c a men glucuronyl transferase. Vàng da ti n tri n ngày càng tăng, x y ra t s ế ơ
sinh, th ng gây ra b nh não do tăng bilirubin.ườ
2.2.3. Vàng da tr con
B nh đc gi i thích là do ch a tr ng thành ho c do c ch quá trình thu ượ ư ườ ế
nh n và ho c là k t h p bilirubin. Đó là vàng da đn thu n c a tr con m i đ (đ ế ơ
tháng ho c đ non), vàng da do s a m , vàng da x y ra khi có t t ngh n ng tiêu
hóa, ho c có b t th ng ph i h p (suy giáp b m sinh).,. ườ
Tài li u tham kh o
1. Tri u ch ng h c n i khoa. ĐH Y Khoa Hà N i NXB Y H c 1999.
2. Bài gi ng sinh lý Đi h c Y khoa Hà N i NXB Y H c năm 2000
3. B nh tiêu hoá gan m t. Hoàng Tr ng Th ng NXB Y H c Hà N i 2002
4. Các nguyên lý y h c n i khoa Harrison. NXB Y H c 2000
5. L Essentiel Medical de Poche. Ellipeses 1993.
6. The American Journal of Gastroenterology NXB Elsevier vol 95 No. 11. 2000
Vàng da