7
CHƯƠNG 7: CHUYN ĐỘNG CƠ BN CA VT RN.
I. CHUYN ĐỘNG TNH TIN CA VT RN.
1. Định nghĩa và ví d.
a. Định nghĩa: Chuyn động tnh tiến ca vt rn
chuyn đng mi đon thng thuc vt đều song song
vi v trí ban đầu ca nó.
b. d:
- Thùng xe chuyn động tnh tiến so vi mt đường
tn đon đường thng.
- Chuyn động ca khâu AB trong cơ cu như hình v.
Chuyn động tnh tiến th thng hoc cong, c đim thuc vt rn chuyn
động tnh tiến th chuyn động không thng, không đều nên không khái nim đim
chuyn động tnh tiến.
2. Tính cht ca chuyn động tnh tiến.
a. Định lý: Trong chuyn động tnh tiến, mi đim thuc vt chuyn động ging ht
nhau. Nghĩa là ti mi thi đim vn tc gia tc ca c đim thuc vt ging ht nhau.
Qu đạo ca mi đim thuc vt có th tnh tiến để trùng khít lên nhau.
b. Chng minh: Trên vt kho t
ly hai đim A,B c vectơ đnh v
ln lượt
A
r
r
,
B
r
r
. Ta : BA
rrAB
=+
uuur
(7.1).
Do vt rn chuyn động tnh tiến
nên
AB
uuur
=const. Theo định nghĩa ta có:
(
)
BA
BA
A
drdrd
VrABV
dtdtdt
==+==
rr
uruuurur
r
BA
BA
dVdV
dtdt
WW
===
urur
uuruur
Nhìn o (7.1) ta thy qu đạo đim
B chính qu đạo đim A trượt đi mt
vectơ hng
AB
uuur
.
c. Mt s nhn xét:
- Kho sát mt s chuyn động tnh tiến ca vt rn th thay bng kho t
chuyn động ca mt đim thuc vt.
- Ly tên chuyn đng ca cht đim thuc vt để đặt tên cho chuyn động ca vt y.
- Ly vn tc, gia tc ca đim thuc vt làm vn tc, gia tc ca vt.
II. CHUYN ĐỘNG CA VT RN QUANH TRC C ĐỊNH.
1. Định nghĩa: Nếu trong qtrình chuyn đng vt rn hai đim c đnh thì vt
rn chuyn động quay quanh trc c đnh đi qua hai đim y.
Trc đi qua hai đim c đnh được gi là trc quay ca vt rn.
A B
O
x
y
z
A
B
1
B
1
A
2
A
2
B
3
B
3
A
n
B
n
A
8
2. Phương trình chuyn động ca vt rn quay quanh trc c
đnh .
Dng hai mt phng
o
π
π
cha trc quay ca vt,
o
π
mt phng c đnh còn
π
mt phng động gn vi vt rn. V tca mt phng
π
xác định v t ca vt. Gi ϕ c
gia hai mt phng
o
π
π
như vy ϕ tng s c định v trí ca vt rn quay quanh trc
c định. Ta có phương trình chuyn động ca vt rn:
(
)
t
ϕ
.
Quy ước:
0
ϕ>
khi vt quay ngược chiu kim
đồng h. Đơn v tính c ϕ
[
]
rad
.
3. Vn tc góc gia tc góc
ca vt. :
a. Vn tc c: Gi s trong khong thi gian
t góc định v
ϕ
biến thn mt lượng
∆ϕ
.
- Vn tc c trung bình: tb
t
∆ϕ
ω=
.
- Vn tc c tc thi:
t0
d
lim
tdt
∆→
ϕϕ
ω==
&
. (7.2)
Kết lun: Vn tc c ca vt rn quay quanh trc c đnh đạo hàm cp mt theo
thi gian c quay ca vt y. Đơn v tính
ω
[
]
rad/s
.
Trong k thut ta hay ng đơn v vòng/phút, ký hiu n. Vy trong mt phút vt quay
được mt góc
2.n
ϕ
rad. Do đó trong mt giây vt quay được mt c
2.n.n
6030
ππ
ϕ==. Ta
công thc chuyn đơn v như sau.
.n
30
π
ω= rad/s .
b. Gia tc góc: Gi s trong khong thi gian t vn tc góc
ω
biến thiên mt lượng
∆ω
.
- Gia tc c trung bình: tb
t
∆ω
ε=
.
- Gia tc c tc thi: t0
d
lim
tdt
∆→
ωω
ε===ω
&&&
. (7.3)
Kết lun: Gia tc c ca vt rn quay quanh trc c đnh đạo hàm cp mt theo
thi gian ca vn tc c bng đạo m cp hai theo thi gian c quay vt y. Đơn v
nh
ε
2
rad/s


.
Gia tc góc
ε
đặc trung cho s biến thn
ω
theo thi gian. Khi
0
ε=
t
const
ω=
, ta
chuyn động quay đều. Khi
0
ε≠
ta chuyn động quay biến đi. Nếu
ω
tăng dn
theo thi gian ta chuyn động quay nhanh dn, ngược li ta có chuyn động quay chm dn.
Chú ý rng
22
ω
đại lượng đc trưng cho s biến đổi vn tc.
Ta có
(
)
2
dd
22.
dtdt
ωω
=ω=ωε
. T đó suy ra mt s trường hp sau:
-
(
)
2
d
00
dt
ω
ε=⇒=
Chuyn động quay đều.
-
0
ε≠
Chuyn động quay biến đổi.
.0
ωε>
Chuyn động quay nhanh dn.
ϕ
0
π
π
9
.0
ωε<
Chuyn động quay chm dn.
4. Mt s chuyn động quay đặc bit.
a. Chuyn động quay đều: Chuyn động quay đều chuyn động quay
0
const
ω=ω=
.
Ta có: d
d.dt
dt
ϕ
ω=ϕ
. Tích phân hai vế ta :
0
t
ϕ=ω
(7.4)
0
d
d
0
dtdt
ω
ω
ε===
( 0
const
ω=ω=
)
b. Chuyn động quay biến đổi đều: Chuyn động quay biến đi đều chuyn động
quay
const
ε=
.
Ta có:
d
d.dt
dt
d
d.dt
dt
ω
ε=ω
ϕ
ω=ϕ
. Tích phân hai vế ta có : 0
2
00
t
tt
2
ω=ε
ϕ=ε+ω
(7.5)
5. Vectơ vn tc góc và vectơ gia tc góc.
Để biu din ràng nhng đặc trưng ca chuyn đng quay người
ta dùng khái nim vectơ vn tc c vectơ gia tc c.
a. Vectơ vn tc c : hiu là
ω
r
, được xác định như sau:
- Phương
ω
r
trùng vi trc quay ca vt rn.
- Chiu xác định sao cho nhìn t t
ω
r
thy vt quay ngược
chiu kim đồng h.
- Độ ln
ω
r
.
Nếu gi
k
r
vectơ đơn v tn trc quay ta :
.k
ω
r
r
.
b. Vectơ gia tc c: hiu là
ε
r
, được xác định như sau:
- Phương
ε
r
trùng vi trc quay ca vt rn.
- Chiu c ph thuc o gtr ca
ε
, nếu
0
ε>
thì
ε
r
cùng
phương vi
ω
r
ngược li.
- Độ ln
.k
ε
r
r
.
c. Biu din tính chuyn động theo vectơ vn tc góc gia tc
c:
- Quay đều:
const0
ω=ε=
rr
- Quay nhanh dn:
.0
ωε>
ω
r
ε
r
cùng chiu.
- Quay chm dn:
.0
ωε<
ω
r
ε
r
ngược chiu.
III. CHUYN ĐỘNG CA ĐIM THUC VT RN
QUANH TRC C ĐỊNH.
t chuyn động ca đim M thuc vt rn. M cách trc
quay z là R=IM. Khi vt rn quay, qu đo M đường tròn m
I bán kính R=IM.
1. Phương trình chuyn động ca đim
thuc vt.
Do đã biết qu đo ca M n ta dùng h ta độ t nhiên
để kho t. Chn O giao đim ca qu đạo đim M vi mt phng
0
π
m gc to đ,
ω
r
ε
r
0
ε>
ω
r
ε
r
ω
r
ω
r
ε
r
ϕ
I
0
π
π
M
10
chn chiu quay ngựơc chiu kim đồng h m chiu dương. Như vy v trí ca M được
xác định bng cung
¼
sOM
=. Ta phương trình chuyn động ca M:
¼
()
sOMR.t
= . (7.6)
2.Vn tc ca đim thuc vt.
Ta có:
t00
VVts.t
==
ur
rr
&
. Như vy vn tc đim M vuông
c vi IM, hướng theo chiu quay ca vt độ ln
bng:
VsR.R.
==ϕ
&&
(7.7)
Nhn xét: Ti mi thi đim xác định, vn tc các đim
thuc vt rn quay quanh trc c đnh phân b theo quy lut
tam gc vuông đồng dng vi h s đng dng
MNAB
VVVV
IMINIAIB
ω====
urururur
.
3.Gia tc ca đim thuc vt.
Đim M chuyn động tròn nên trong trường hp tng quát ta có:
n
WWW
τ
=+
uuruuruur
.
-
n
W
uur
hướng o tâm qu đạo.
()
2
2
n2
R.
V
R..
R
ω
==
ρ
W
-
τ
uur
W
hướng tiếp tuyến qu đạo.
(
)
dR.
VR.R..
dt
τω
===ω
&&
W
Gia tc toàn phn
()()
22
n42
n22
WWWR
WR.
tg WR.
τ
τ
=+=ω
εε
α===
ωω
(7.8)
Nhn xét: Gia tc ca các đim thuc vt rn quay quanh trc c đnh phân b theo
quy lut tam gc thường đồng dng vi h s đng dng
42
ω
.
Ta có: N
MA
W
WW
IMINIA
==.
IV. MT S TRUYN ĐỘNG CƠ BN.
1. Khái nim v truyn động.
Trong các cơ cu y thường gm ba b phn b phn sinh năng lượng, b phn
truyn năng lượng (truyn động) b phn công tác. Ví d trong h đng lc tàu b phn
sinh năng lượng động cơ, b phn truyn động h trc còn b phn công tác chân
vt.
Chúng ta thường gp mt s dng truyn động sau:
- Truyn động đin: c ly truyn động rt xa.
- Truyn động thu lc: c ly truyn động trung bình.
- Truyn động cơ khí: c ly truyn động ngn.
Trong môn hc này chúng ta ch nghiên cu truyn động cơ khí.
M
N
A
B
I
π
0
π
M
V
ur
N
V
ur
A
V
ur
B
V
ur
π
0
π
M
N
A
B
I
M
W
uur
N
W
uur
A
W
uur
B
W
uur
α
11
2. Truyn động chuyn động quay thành chuyn động quay.
a. Hai trc song song :
- Truyn động bánh răng tr ăn khp ngoài, bánh ma sát ngi, b truyn đai chéo:
Ta
12
VV
=
urur
n
ω=−ω
1122
rr
12
21
r
r
ω
=−
ω. T s
1
2
ω
ω
được gi t s truyn,
du tr chng t chúng quay ngược chiu nhau.
- Truyn động bánh răng tr ăn khp trong, bánh ma sát trong, b truyn đai thng:
Tương t
12
VV
=
urur
n
1122
rr
ω
12
21
r
r
ω
=
ω.
b. Hai trc vuông c : Truyn động bánh răng n, nh ma sát n, trc t bánh
t. c. Hai trc chéo nhau : Cơ cu cácđăng.
3. Truyn động chuyn động quay thành chuyn đng tnh tiến
và ngược li.
- Truyn động bánh răng, thanh răng và truyn động bánh ma sát.
Ta
12
VV
=
urur
Vr.
- Truyn động bng cơ cu cam.
1
O
12
VV
=
1
r