17
CHƯƠNG 9: CHUYN ĐỘNG SONG PHNG CA VT RN .
I. ĐỊNH NGHĨA, MÔ NH. PHƯƠNG TRÌNH CHUYN ĐỘNG.
1. Định nghĩa và ví d.
a, Định nghĩa: Chuyn động song phng ca vt rn là chuyn động trong đó mi
đim thuc vt luôn di chuyn trong mt mt phng c đnh song song vi mt mt
phng quy chiếu chn trước.
b, Ví d:
- Chiếc xe chuyn động tn sàn phng, mi đim thuc thùng xe chuyn động trên
mt mt phng song song vi mt phng sàn. Như vy thùng xe chuyn động song phng.
- Bánh xe lăn trên đường cong phng song song vi mt phng nh xe, mi đim
trên bánh xe du chuyn động trong mt mt phng song song vi mt phng ca bánh.
Vy bánh xe chuyn động song phng.
- Cơ cu tay quay thanh truyn, cơ cu 4 khâu các cơ cu chuyn động song
phng.
- Chuyn động quay quanh trc c đnh, chuyn động tnh tiến phng là các trường
hp riêng ca chuyn động song phng.
2. hình thc cht ca chuyn động
song phng.
a, Mô hình nghiên cu:
- Gi s vt rn chuyn động song phng, theo định nghĩa
tđim M chuyn động trên mt phng
π
song song vi mt phng
quy chiếu
0
π
như hình v.
- Mt phng
π
giao vt rn to thành thiết din (hình phng)
S. Qua M dng đường thng vuông c
π
ct vt rn ti A,B.
- Khi vt rn chuyn động song phng t AB chuyn động tnh tiến nên mi đim
thuc AB đều chuyn động ging M. Tương t các đon thng khác thuc vt rn vuông
c
π
cũng chuyn động tnh tiến.
- Ta th kết lun: Nghiên cu chuyn động ca vt rn chuyn động song phng
th quy v nghiên cu chuyn động ca hình phng S trong mt phng
π
. Chuyn động
ca vt rn chuyn động song phng th coi chuyn động phng.
b, Thc cht ca chuyn đng song phng:
- Trên hình phng S ta gn mt h quy chiếu động
Oxy vi gc O gn cht vi S còn Ox, Oy ln song song
vi các trc O1x1 O1y1 ca h c đnh.
- Chuyn động ca hình phng S th phân thành
c chuyn động cơ bn :
Chuyn động tnh tiến cùng vi h đng
Oxy so vi h c đnh O1x1y1.
Chuyn động quay quanh O trong h động.
- Như vy thc cht ca chuyn động song phng
tng hp hai chuyn động chuyn động tnh tiến
chuyn động quay. Bao gi cũng th phân tích chuyn động song phng thành hai
chuyn động cơ bn chuyn động tnh tiến ca h đng so vi h c đnh chuyn
động quay quanh cc O trong h đng.
M S
A
B
0
π
π
1
O
Ο
π
X
1
Y
X
Y
S
I
α
18
3. Phương trình chuyn động song phng ca vt rn.
Theo phân ch trên ta v trí ca hình phng S được xác định bng ba thông s
ta độ đim cc O trong h c định là
oo
x,y
c quay ca S quanh O ϕ.
Như vy phương trình chuyn động ca thiết din S dng:
(
)
()
()
OO
OO
xxt
yyt
t
=
=
ϕ
(9.1)
II. VN TC CÁC ĐIM THUC VT RN CHUYN ĐỘNG SONG PHNG.
1. Định lý liên h vn tc.
a, Định lý: Vn tc đim B tu ý thuc hình phng S chuyn động phng, bng tng
hình hc ca vn tc đim cc A vn tc ca đim B quay quanh A.
BABA
VVV
=+
ururur
(9.2)
b, Chng minh:
Đim B tham gia hai chuyn động nên ta dùng đnh lý hp vn tc:
aer
VVV
=+
ururur
(*)
-
a
V
ur
vn tc tuyt đi ca B, vy
Ba
VV
=
urur
.
-
e
V
ur
là vn tc theo ca h đng chính là vn tc ca đim cc, vy
Ae
VV
=
urur
.
-
r
V
ur
vn tc tương đối ca B chính vn tc quay ca B quanh A, vy
BAr
VV
=
urur
.
Thay o (*) ta được (9.2), định lý đã được chng minh.
2. Định lý hình chiếu vn tc.
a, Đnh : Hình chiếu vn tc ca hai đim bt k thuc hình phng lên trc đi qua
hai đim y bng nhau.
AB
ABAB
hcVhcV
=
urur
(9.3)
b, Chng minh:
Chiếu đẳng thc (9.2)n AB ta được:
BABA
ABABAB
hcVhcVhcV
=+
ururur
.
Do BA
VAB
ur
n BA
AB
hcV0
=
ur
BA
ABAB
hcVhcV
=
urur
(ĐPCM).
3. Tâm vn tc tc thi.
a, Định nghĩa: Đim P trên hình phng S ti thi đim kho sát vn tc bng
không, gi là tâm vn tc tc thi.
b, Định lý: Ti mi thi đim nếu ω≠0, tn ti duy nht mt tâm vn tc tc thi.
c, Chng minh:
- Chng minh s tn ti ca m vn tc tc thi:
Gi s ta biết
ω
A
V
ur
. Quay
A
V
ur
theo chiu
ω
mt c
90o ta được na đường thng AB. Trên AB ly đim P sao cho:
A
V
AP =
ω
. Theo định lý liên h vn tc ta có:
PAPA
VVV
=+
ururur
Ta thy A
PA
A
V
V.AP.V
=ω=ω=
ω
ur
, mc khác
PA
V
ur
cùng
A
B
ω
A
V
ur
A
V
ur
BA
V
ur
B
V
ur
A P B
A
V
ur
PA
V
ur
ω
19
phương, ngược chiu vi
A
V
ur
nên ta :
PAA
VV
=−
urur
. Thay o ta
PAPA
VVV
=+
ururur
, hay
PAA
VVV0
=−=
ururur
. Như vy tn ti đim P có vn tc bng 0.
- Chng minh nh duy nht ca tâm vn tc tc thi:
Gi s hai đim P1 P2 ti thi đim kho sát vn tc bng 0. Viết định
ln h vn tc cho P
1 P
2
ta được:
2112
PPPP
VVV
=+
ururur
. 21
PP
VV0
==
urur
nên
12
PP 12
V.PP0
=ω=
ur
. Điu này vô lý, như vy tâm vn tc tc thi duy nht.
4. Định lý phân b vn tc.
a, Định : mi thi đim vn tc các đim thuc hình phng
nói chung được phân b như hình phng y đang quay quanh tâm
vn tc tc thi vi vn tc gócω. Nếu ω =0 thì hình phng chuyn
động tnh tiến tc thi.
b, Chng minh:
- Xét trường hp
0
ω≠
: Viết định lý ln h vn tc ca đim
A bt k vi đim cc P ta có:
APAP
VVV
=+
ururur
, Vì P
V0
=
ur
nên
AAP
VV
=
urur
.
A
V
ur
.AP
AP
Phöông AP
Chieàu höôùng theo chieàu
Ñoä lôùn V
ω
- t trường hp
0
ω=
: Viết định liên h vn tc ca đim A bt k vi đim
cc P ta có:
APAP
VVV
=+
ururur
, Vì
0
ω=
nên AP
V0
=
ur
AP
VV
=
urur
.
Vy vn tc các đim như nhau nên hình phng chuyn động tnh tiến tc thi. Định
đã được chng minh.
5. Quy tc thc hành tìm tâm vn tc tc thi.
Da o các kết qu trên ta tìm được mt s quy tc thc hành xác định tâm vn tc
tc thi như sau:
a, Trường hp 1: Biết vn tc đim A phương vn tc đim B. Hình (a).
b, Trường hp 2: Biết vn tc đim A, B phương ca chúng song song.
Hình(b,c,d)
c, Trường hp 3: Biết mt đim thuc hình phng có vn tc bng không.Hình(e)
ω
A
B
P
A
V
ur
B
V
ur
Hình a
P
A
B
A
V
ur
B
V
ur
Hình b
A
B
P
A
V
ur
B
V
ur
nh c
P
(S)
(S)
P
Hình e
A
B
A
V
ur
B
V
ur
P
A
B
A
V
ur
B
V
ur
P
Hình d
P
A
B
A
V
ur
B
V
ur
ω