7
CHƯƠNG 12: HÌNH HC KHI LƯỢNG
I. KHI TÂM CA CƠ H.
t h cht đim
1
M
,
2
M
,...,
n
M
khi lượng tương ng là
1
m
,
2
m
,...,
n
, có các
vectơ định v tương ng
1
r
r
,
2
r
r
,...,
n
r
r
. Khi tâm ca cơ h là mt đim hình hc C được
xác định theo công thc:
KK
C
m.r
r
M
=
r
r (12.1)
Trong đó
C
r
r
vectơ định v khi tâm cơ h,
K
Mm
=
là khi lượng ca c h.
Chiếu (12.1) lên các trc ta độ ta được:
KK
C
KK
C
KK
C
mx
xM
my
yM
mz
zM
=
=
=
(12.2)
Vi
C
x
,
C
y
,
C
z
là ta độ đim C,
K
x
,
K
y
,
K
z
là
ta độ cht đim th K.
Nếu cơ h gn mt đất thì khi tâm ca cơ h trùng vi trng m ca nó. Nhân c
t và mu ca (12.1) hoc (12.2) vi gia tc trng trường g ta s nhn được các công thc
trng tâm ca h. Khi tâm ca cơ h luôn tn ti còn trng tâm t ch tn ti khi cơ h
gn mt đất.
II. MÔMEN QUÁN TÍNH CA VT RN.
1. Mômen quán tính ca vt đối vi trc.
a, Định nghĩa: Mômen quán tính ca vt rn đối vi trc z (ký hiu là
z
J
) đại lượng vô
hướng, được xác định theo công thc:
2
zKK
Jm.d
=
. (12.3)
Trong công thc trên
K
m
là khi lượng cht đim
K
M
,
K
d
khong cách t cht đim
K
M
đến trc z.
Gi
K
x
,
K
y
,
K
z
ta độ cht đim
K
M
. Ta d
dàng chng minh được:
22
xKKK
22
yKKK
22
zKKK
Jm.(yz)
Jm.(xz)
Jm.(xy)
=+
=+
=+
(12.4)
2. Mômen quán tính ca vt đối vi
đim.
a, Định nghĩa: Mômen quán tính ca vt rn đối vi đim O, ký hiu là
O
J
đại lượng vô
hướng, được xác định theo công thc:
2
OKK
Jm.r
=
. (12.5)
O
X
Y
Z
1
M
2
M
n
M
C
1
r
r
2
r
r
C
r
r
n
r
r
Y
O
X
Z
K
M
K
r
r
y
x
z
k
d
8
Trong công thc trên
K
m
là khi lượng cht đim
K
M
,
K
r
là khong cách t cht
đim
K
M
đến đim O.
3. Mi liên h gia mômen quán tính ca vt đối vi đim và
trc.
Ta có
2222222
xyzKKKKKKKKKKO
JJJm.(2x2y2z)2m.(xyz)2m.r2J
++=++=++==
∑∑
.
Hay là:
()
Oxyz
1
JJJJ
2
=++ (12.6)
III. MÔMEN QUÁN TÍNH CA MT S VT ĐỒNG CHT.
1. Đối vi thanh mng đồng cht.
Xét thanh mng AB có khi lượng M và chiu dài L.
Chia thanh làm nhiu phn t dc theo chiu dài thanh. Xét
mt phn t cách trc Ay
K
x
, độ dài
K
x
. Khi
lượng ca là
KK
m.x
=γ∆
, vi
M
l
γ=
khi lượng mt
đơn v chiu dài thanh.
Mômen quán nh ca thanh vi trc Ay là:
22
AyKKKK
Jm.xx.x
==γ∆
∑∑
. Chuyn tng
y qua gii hn ta nhn được: l
32
2
Ay
0
.lM.l
J.xdx
33
γ
=γ==
(12.7)
2. Đối vi vòng tròn, v tr tròn đồng cht.
Xét vòng tròn hoc v tr tròn đồng cht có khi lượng M
bán nh R. Chia vòng tròn hoc v tr tn làm nhiu phn t
nh. Xét phn t th K có khi lượng ca là
K
m
.
Mômen quán tính ca vòng tròn hoc v tr tròn vi trc
z qua tâm và vuông góc vi mt phng ca nó:
22
zK
Jm.RM.R
==
(12.8)
Chú ý
()
Ozxyz
1
JJJJJ
2
==++
2
xyz
1M.R
JJJ
22
===
(12.9)
3. Đối vi tm tròn, khi tr tròn đồng cht.
Xét tm tròn hoc khi tr tròn đồng cht khi lượng M và
bán kính R. Chia tm tròn hoc khi tr tròn làm nhiu vành tròn
nh. Xét nh tròn th K bán kính
K
r
, b dày vành tròn
K
r
.
Khi lượng ca vành tròn
kkk
m.2.r.r
=γπ∆
, vi
2
M
.R
γ=π là khi
lượng mt đơn v din tích tm.
Mômen quán tính ca tm tròn hoc khi tr tròn vi trc z
qua tâm và vuông góc vi mt phng ca nó là:
23
zkkKKk
J.2.r.r.r2.r.r
=γπ=πγ∆
∑∑
(12.10)
Chuyn tng này qua gii hn ta nhn được:
R
42
3
z
0
RM.R
J2.r.dr2.
42
=πγ=πγ=
(12.11)
k
X
k
X
A B
x
y
Y
X
R
ur
Y
X
k
r
r
9
Chú ý
()
Ozxyz
1
JJJJJ
2
==++
2
xyz
1M.R
JJJ
24
=== (12.12)
4. Đối vi khi cu đồng cht.
Xét khi cu đồng cht có khi lượng M và bán
kính R. Chia khi cu làm nhiu tm tròn mng song song
vi mt phng Oxy. Xét tm tròn th K có n kính
K
r
, b
y tm tròn
K
z
. Khi lượng ca tm tròn
2
kKk
m..r.z
=γπ∆
, vi
3
M3.M
V4.R
γ==
π khi lượng mt
đơn v th tích.
Mômen quán tính ca tm tròn vi trc z là:
222
KKKkK
z
m.r..r.z.r
J
22
γπ∆
==
()
2
422
KkKk
11
..r.z..Rz.z
22
=γπ=γπ−∆
Mômen quán tính khi cu vi trc z tng men quán tính ca các tm tròn vi
trc đó, vy ta có:
()
2
22
zzKk
1
JJ..Rz.z
2
==γπ−∆
∑∑
Chuyn tng qua gii hn ta được:
()
R2
2252
zK
R
182
J..Rz.dz..RMR
2155
=γπ=γπ=
(12.13)
tính đối xng nên ta có :
2
xyz
2
JJJMR
5
=== .
Mc khác
()
Oxyz
1
JJJJ
2
=++ nên
22
O
323
JMRMR
255

==

 (12.14)
IV. MÔMEN QN TÍNH CA VT ĐỐI VI CÁC TRC SONG SONG.
1. Định lý: Mômen quán tính ca vt vi trc
1
z
nào đó bng tng mômen quán tính
ca đối vi trc z song song
1
z
đi qua khi
tâm ca vt và tích khi lượng ca vt vi bình
phương khong cách gia hai trc y:
2
z1Cz
JJM.d
=+ (12.15)
Chng minh: Dng h quy chiếu Cxyz có
Cz song song
1
z
, trc
1
z
nm trong mt phng
Cxz. Theo định nghĩa ta có:
2
z1K1K
Jm.r
=
;
2
zCKK
Jm.r
=
.
Xét tam giác ABMK ta có:
222
1KKK
rrd2.d.r.c
os
=+−α
KK
r.cx
os
α=
222
1KKK
rrd2.d.x
=+− thayo ta có:
(
)
222
z1K1KKKK
Jm.rm.rd2.d.x
==+−
∑∑
22
z1KKKKK
Jm.rm.d2.dm.x
=+−
∑∑
(*)
O Y
X
Z
k
r
r
R
ur
Z
k
Z
k
C
Y
X
Z
1
Z
A
B
k
M
k
r
r
1k
r
r
α
d
k
x
k
y
10
Theo công thc (12.2) ta có:
KKC
m.xM.x0
==
(vì
C
x
=0).
Vy (*) tr thành:
222
z1KKKzC
Jm.rm.dJM.d
=+=+
∑∑
(ĐPCM)
Nhn xét: Trong các trc có cùng phương thì mômen quán tính đối vi trc qua khi
tâm có giá tr bé nht.
V. MÔMEN QUÁN TÍNH CA VT ĐỐI VI CÁC TRC CT NHAU TI MT
ĐIM.
Định lý: men quán tính ca vt đối vi trc
đi qua gc ta độ vi các góc ch
phương là
,,
αβγ
có biu thc xác định là:
xyzxyyzzx
JJcJcJc2.Jc.c2.Jc.c2.Jc.c
222
ososososososososos
=α+β+γαββγγα
(12.16)
Trong đó
22
xKKK
22
yKKK
22
zKKK
Jm.(yz)
Jm.(xz)
Jm.(xy)
=+
=+
=+
; và
yzKKK
zxKKK
xyKKK
Jm.y.z
Jm.z.x
Jm.x.y
=
=
=
ta được:
Các đại lượng
yzzxxy
J,J,J
được gi là nhng mômen tích quán tính (còn tên
mômen quán tính lym). T (12.6) ta có th tính mômen quán tính ca trc bt k khi biết
u đại lượng tn.
VI. CÁC ĐỊNH LÝ V TRC QN TÍNH CHÍNH VÀ TRC QUÁN TÍNH CHÍNH
TRUNG TÂM.
1. Định nghĩa v trc quán tính chính trc quán tính chính trung tâm.
TrcOz được gi là trc quán tính chính ti O nếu tha mãn điu kin:
zxzy
JJ0
==
(12.17)
TrcOz được gi trc quán tính chính trung tâm nếu là trc quán tính chính và
đi qua khi m ca vt rn.
Mômen quán tính ca vt đối vi trc quán tính chính được gi là men quán tính
chính, và đối vi trc quán tính chính trung m được gi mômen quán tính chính trung
tâm. Chú ý: Người ta đã chng minh được rng : Ti mi đim ca vt ba trc quán
tính chính vuông góc vi nhau.
2. Các định lý.
a, Định lý 1: Trc quán tính chính ca vt rn ti đim O, không đi qua khi tâm ca
vt thì nó ch là trc quán tính chính ca vt ti đim O.
Chng minh: Gi s Oz là trc quán tính chính
ca vt ti O. Ta s chng minh không phi là trc
quán tính chính ca vt ti đim O1 nào đó. Ta ly O1
trên Oz và cách O là d. Gn vào O, O1 các h trc ta
độ như hình v. Vì Oz là trc quán tính chính ca vt
rn ti O nên zxzy
JJ0
==
.
Ta có:
(
)
zxKKKKKK
Jm.z.xm.zd.x
′′ ′′
==−
∑∑
(
)
zxKKKKKKKK
zxzxCC
Jm.zd.xm.z.xdm.x
JJM.x.dM.x.d
′′
′′
==−
==−
∑∑
Z
X
Y
Y
X
O
O’
k
M
k
x
k
y
k
y
k
x
11
Oz không đi qua khi tâm C n C
x0
, vy zx
J0
′′
. ràng trc Oz không
phi là trc quán tính chính ca vt rn ti O1.
b, Định lý 2: Trc quán tính chính trung tâm ca vt trc quán tính chính ca mi
đim trên trc y.
Chng minh: Ta thy khi Oz là trc trc quán tính chính trung tâm thì đi qua
khi m C, tc là C
x0
=
. Vy zx
J0
′′
=
, tương t ta cũng chng minh đượczy
J0
′′
=
. Rõ
ràng trc Oz là trc quán tính chính ca mi đim thuc Oz.
c, Định lý 3: Nếu vt rn đồng cht có mt trc đối xng thì trc đó là trc quán tính
chính trungm.
Chng minh: Gi trc đối xng ca vt rn z thì khi tâm ca vt phi nm trên
trc này. Nếu vt phn t
K
M
khi lượng
K
m
, ta độ
(
)
KKK
x,y,z
thì tương ng
s có phn t
K
M
đối xng vi
K
M
qua trc z.
K
M
khi lượng
K
m
, ta độ
(
)
KKK
x,y,z
−− .Ta có :
(
)
()
yzKKKKKKKKKKKK
zxKKKKKKKKKKKK
Jm.y.zm.y.zm.y.zm.y.z0
Jm.z.xm.z.xm.z.xm.z.x0
=+=−=
=+=−=
∑∑
∑∑ .
Do đó z trc quán tính chính, mc khác z đi qua khi m C nên z là trc quán tính
chính trungm ca vt rn.
d, Định 4: Nếu vt rn đồng cht mt phng đối xng thì trc vuông góc vi
mt phng đó là trc quán tính chính ti giao đim gia mt phng đối xng và trc.
Chng minh: Chn trc Ox, Oy thuc mt phng đối xng. Nếu vt có phn t
K
M
có khi lượng
K
m
, có ta độ
(
)
KKK
x,y,z
thì tương ng s có phn t
K
M
đối xng vi
K
M
qua mt phng Oxy.
K
M
có khi lượng
K
m
, có ta độ
(
)
KKK
x,y,z
.Ta có :
(
)
()
yzKKKKKKKKKKKK
zxKKKKKKKKKKKK
Jm.y.zm.y.zm.y.zm.y.z0
Jm.z.xm.z.xm.z.xm.z.x0
=+=−=
=+=−=
∑∑
∑∑ .
Do đó Oz là trc quán tính chính ca vt rn.
Chú ý rng khi tâm C ca vt rn nm trên mt phng đối xng, do vy trc vng
góc vi mt phng đối xng ti khi tâm C s là trc quán tính chính trung tâm.