1
PHN 3: ĐỘNG LC HC
M ĐẦU
- Tĩnh hc ch nghiên cu các quy lut cân bng ca vt rn dưới tác dng ca lc
n động hc ch nghiên cu chuyn động chuyn động ca vt th v mt hình hc. Động
lc hc là phn tng quát nht ca cơ thuyết nghiên cu chuyn động cơ hc ca vt th
dưới tác dng ca lc.
- Động lc hc nghiên cu chuyn đng ca các vt th mt cách toàn din nhm
thiết lp các mi quan h tính quy lut gia hai loi đại lượng: đại lượng đặc trưng cho
c dng ca lc và đại lượng đặc trưng cho chuyn động ca vt th.
- Động lc hc được y dng trên h tiên đề do Gagilê Niutơn đưa ra, thường
được gi là h tiên đề Niutơn hay các định lut Niutơn.
CHƯƠNG 10: CÁC KHÁI NIM CƠ BN – H TIÊN ĐỀ ĐL HC
I. CÁC KHÁI NIM CƠ BN.
1. Vt th , cht đim và cơ h.
Trong cơ thuyết vt th được mô nh dưới hai dng : Cht đim cơ h (h cht
đim).
a, Cht đim: mt đim hình hc mang khi lượng. Vt chuyn động tnh tiến
th xem cht đim, nhng vt không chuyn động tnh tiến nhưng kích thước ca
không đóng vai trò quan trng trong i toán kho sát cũng th xem là cht đim.
b, Cơ h: mt tp hp c cht đim (hu hn hoc vô hn) chuyn động ph
thuc ln nhau. Chuyn động ca mt cht đim bt k ph thuc o chuyn động ca
c cht đim còn li.
Vt rn tuyt đối mt trường hp đặc bit ca cơ h. c cht đim thuc cơ h
y luôn có khong ch không đi.
2. Lc và phân loi lc.
a, Ki nim lc: Ki nim lc đã đề cp phn tĩnh hc. Như đã biết lc có các
đặc trưng là: đim đặt, đường tác dng, cường độ. Lc được biu din bng vectơ lc.
Trong tĩnh hc các lc là hng, trong động lc hc các lc nói chung đại lượng
biến đổi c v cường độ hướng. Lc biến đổi có th ph thuc vào thi gian (lc kéo
đầu máy), vào v trí (lc đàn hi lò xo, lc hp dn), vào vn tc (lc cn môi trường).
Trong trường hp tng qt thì biu thc ca lc có dng:
(
)
FFt,r,V
=
rrur
r
(10.1)
b, Phân loi lc: Các lc tác dngn cơ h được phân thành ni lc và ngoi lc:
- Ngoi lc: Ký hiu
e
F
r
các lc do cht đim hay vt không thuc cơ h c
dng vào cơ h.
- Ni lc: Ký hiu
F
r
là lc tương h gia các cht đim hay các vt thuc cơ h.
Mt lc có th coi ni lc hay ngoi lc y thuc vic chn h kho sát. d t h
gm con u và trái đất t trng lc ni lc, nếu ch t riêng con tàu t trng lc li là ngoi
lc. Vi cơ h không t do (chu liên kết ) thì c lc c dng lên cơ h còn được phân
thành lc hot động và lc liên kết :
- Lc liên kết: Ký hiu
N
ur
là các lc do c vt gây liên kết tác dng vào cơ h
(phn lc lên kết).
- Lc hot động: hiu là
a
F
r
là các lc tác dng lên cơ h mà không phi là lc liên
kết.
2
3. H quy chiếu quán tính.
Mun kho sát chuyn động ca các vt th, trước hết người ta phi chn h quy
chiếu. H quy chiếu trong đó các tiên đề Niutơn được nghim đúng người ta gi h
quy chiếu quán tính.
Trong thc tếy i toán người ta chn gn đúng các h quy chiếu qn tính kc nhau.
Trong thiên văn h quy chiếu quán nh h quy chiếu gc m mt tri và có ba trc
hướng đến ba ngôi sao c định. Trong k thut do nh hưởng quay ca trái đất nh nên thường
chn h quy chiếu gn lin vi trái đất. Ta ch xét các vt chuyn động trong h quy chiếu
quán tính .
II. H TIÊN ĐỀ ĐỘNG LC HC.
1. Tiên đề 1 Định lut quán tính. Cht đim không chu c dng ca
lco s đứng yên hoc chuyn động thng đều.
Trng ti đứng yên hay chuyn động thng đều được gi là chuyn động theo quán
tính.
Như vy nếu không lc c dng lên cht đim (cht đim lp) thì chuyn
động theo quán tính vi
Vconst
=
ur
, do đó
0
W
=
uur
.
2. Tiên đề 2 Định lut cơ bn động lc hc.
Dưới tác dng ca lc, cht đim chuyn động vi gia tc cùng hướng
vi hướng ca lc và có độ ln t l vi độ ln ca lc.
Tiên đề này được biu th bng h thc: Fm
.W
=
ruur
(10.2)
Trong h thc tn m là khi lượng cht đim. Tiên đề này cho ta
thy, lc nguyên nhân làm xut hin gia tc và cho ta mi liên h
định lượng gia lc, gia tc khi lượng. Do vy (10.2) được gi
phương trình cơ bn ca động lc hc.
Trong cơ hc c đin thì m=const, khi
F0
=
r
W0
=
uur
const
V=
ur
. Trong trường
hp vt rơi t do ta có
Pm
g
=
(ggia tc trng trường). (10.3)
3. Tiên đề 3 Định lut tác dng phn c dng. Các lc c
dng tương h gia hai cht đim có cùng đường tác dng, ngược chiu và có cùng cường
độ.
Cn lưu ý hai lc tác dng tương h không phi cp lc n bng vì nó không cùng
đim đặt. Tiên đề này không liên quan đến các yếu t động hc nên nó đúng vi h quy chiếu bt
k.
Tiên đề 3 cho ta m rng kho t động lc hc cơ h. Theo tiên đềy h ni lc s
gm các cp lc trc đối vi nhau do đó vectơ chính và mômen chính ca h ni lc vi
đim bt k trit tiêu: ii
K
RF0
==
urr
và
(
)
ii
OK
MmF0
==
uuruurr
(10.4)
4. Tiên đề 4 – Định lut v độc lp tác dng ca lc. Dướic
dng đồng thi ca mt s lc, cht đim có gia tc bng tng hình hc các gia tc
cht đim có được khi mi lc tác dng riêng bit.
Gi s cht đim khi lượng m chu tác dng ca c lc
12n
F,F,...,F
rrr
. Gi
W
uur
là
gia tc cht đim khi các lc c dng đồng thi và
W
uur
i
gia tc cht đim khi
i
F
r
tác
dng độc lp. Ta có: ...
12n
W=WWW
+++
uuruuruuruur
(10.5)
T (10.5)
12n
...FF...F
12n
m.W=m.Wm.Wm.W
+++=+++
uuruuruuruurrrr
.
Hay n
K
K1
F
m.W=
=
uurr
(10.6)
Đẳng thc (10.6) Phương trình cơ bn ca động lc hc cht đim dưới c dng ca h
lc.
M
F
r
W
uur
V
ur
3
III. H ĐƠN V CƠ HC HAI BÀI TOÁN CƠ BN ĐỘNG LC HC.
1. H đơn v cơ hc.
nước ta đã ban hành bng đơn v đo lường hp pháp, xây dng trên cơ s h đơn v
quc tế SI. Theo bng đơn v này các đại lượng cơ bn trong cơ hc là: độ dài, khi lượng và
thi gian. Các đơn v cơ bn tương ng t (m), kilôgam (kg) và giây (s). Lc đơn v
dn xut, để tìm đơn v ca đại lượng dn xut ta dùng phương trình
Fm.W
=
.
Vi m=1kg, W=1m/s2 thì F=1 kg.1m/s2 =1kg.m/s2, nó được gi là Niutơn, hiu là
N. Như vy Niutơn là lc gây cho vt cho vt có khi lượng 1kg gia tc là 1m/s2.
Đơn v ca các đại lượng khác được xác định nh mi quan h ca nó vi c đơn v cơ
bn.
2. Hai bài toán cơ bn động lc hc.
Động lc hc nhm gii quyết hai bài tn cơ bn sau:
- Bài tn thun: Cho biết chuyn động ca vt th, tìm lc tác dng gây ra chuyn động
đó.
- Bài toán nghch: Cho biết các lc c dng n vt th và các điu kin ban đầu, xác
định chuyn động ca vt th.
CHƯƠNG 11: PT VI PHÂN CHUYN ĐỘNG
VÀ CÁC BÀI TOÁN CƠ BN ĐỘNG LC HC
I. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CHUYN ĐỘNG CA CHT ĐIM.
t cht đim khi lượng m, chuyn động t do đối vi h quy chiếu quán tính
Oxyz dưới tác dng ca h lc
F
r
(
1
F
r
,
2
F
r
,...,
n
F
r
). Nếu cht đim không t do thì ta gii
phóng các liên kết và thay bng các phn lc liên kết tương ng.
1. Dng vectơ.
Theo (6.3) ta có
W=r
uur
r
&&
, vy (10.2) được viết dưới dng vectơ
Fm.
r
=
r
r
&&
. (11.1)
2. Dng ta độ Đêcác.
Theo (6.7) ta có
x
y
z
x
y
z
W
W
W
=
=
=
&&
&&
&&
.
Thay vào (10.2) và chiếu lên ba trc ta độ ta được:
Kx
Ky
Kz
Fm.
Fm.
Fm.
x
y
z
=
=
=
&&
&&
&&
(11.2)
Khi cht đim chuyn động trong mt phng hoc dc theo đường thng thì s
phương trình còn li hai hoc mt.
3. Dng ta độ t nhiên.
Chiếu (10.2) lên các trc ta độ t nhiên ta được:
K
n
Kn
b
Kb
Fm.
Fm.
Fm.
W
W
W
τ
τ
=
=
=
.