9
CHƯƠNG 2: H LC ĐỒNG QUY – H NGU LC
§I. H LC ĐỒNG QUY.
1. Khái nim v h lc đồng quy.
Ø H lc đồng quy mt h lc các đường c dng ca chúng đồng quy ti
mt đim.
Ø Theo h qu trượt lc, bao gi ta cũng th trượt các lc đã cho theo đường tác
dng ca chúng ti đim đồng quy ca các đường tác dng.
2. Hp lc ca h lc đồng quy.
a. Đnh lý: H lc đồng quy tương đương vi mt hp lc đặt ti đim đồng quy ca
chúng. Vectơ biu din hp lc bng tng hình hc ca các vectơ biu din các lc đã cho.
b.Chng minh: Gi s ta h lc đồng quy
(
)
12n
F,F,...,F
rrr
đặt lên vt rn ti đim O.
Theo tn đề 3 ta :
121
F+ FR
ururur
đặt ti O, hp
R
ur
và
3
F
ur
ta được
213123
RR+ FFFF
=++
urururururur
đặt ti O. Tiếp tc như vy ta được:
()
12n
...
n-2n
RR+ F =FFF
+++
urururururur
3. Phương pháp xác định hp lc ca h lc đồng quy.
a. Phương pháp v: Ly mt đim A chn tu ý m cc, v c vectơ
A
1
A
uuuur
=
1
F
ur
,
1
AA
2
uuuuur
=
2
F
ur
,…,
n1n
AA
uuuuuuur
=
n
F
ur
như hình v. Ta có:
n
AA
uuuur
=
A
1
A
uuuur
+1
AA
2
uuuuur
+…+
n1n
AA
uuuuuuur
=
12n
...
FFF
+++
ururur
=
R
uur
Vy
R
uur
=
12n
...
FFF
+++
ururur
(2.1)
n
A,A
uuuuuur
=n
k
k1
F
=
ur
được gi vectơ chính ca h
lc đã cho, hiu
R
uur
. Như vy vectơ biu din
hp lc ca h lc đồng quy bng vectơ chính ca h lc y.
S khác nhau gia vectơ cnh
R
uur
hp lc
R
ur
.
- Vectơ
R
ur
biu din hp lc ca h lc đồng quy n vectơ trượt đi qua đim
đồng quy ca h lc đã cho.
- Vectơ
R
uur
tng hình hc ca các vectơ biu din các lc đã cho n vectơ
v đâu cũng được.
b. Phương pp chiếu (gii ch): Gi các hình chiếu ca lc bt k
k
F
uur
thuc h lc
đã cho
kx
F
,
ky
F
,
kz
F
hoc là Xk,Yk,Zk. Hình chiếu vectơ
R
ur
n c trc to độ s ln lượt
bng tng đại s ca các hình chiếu y.
F
r
2
F
r
3
F
r
i
F
r
n
F
r
i
F
r
2
F
r
3
F
r
n
F
r
Trượt lc
A
A1 A2
An
R
uur
A3
10
nn
xx1x2xnxkxk
K1K1
nn
yy1y2ynykyk
K1K1
nn
zz1z2znzkzk
K1K1
RRFFFFX
RRFFFFY
RRFFFFZ
==
==
==
==+++==
==+++==
==+++==
∑∑
∑∑
∑∑
L
L
L
(2.2)
Cường đ hướng ca
R
ur
được xác định như sau:
222
xyz
y
xz
RRRR
R
RR
Cos,Cos,Cos
RRR
=++
α=β=γ=
(2.3)
(α, β,γc hp bi
R
ur
vi Ox, Oy, Oz.)
II.H NGU LC.
1. Khái nim v ngu lc.
a. Định nghĩa: Ngu lc mt h lc gm
hai lc song song ngược chiu và cùng cường độ,
ký hiu
(
)
uruur
F,F
, gi tt là ngu.
b. Các đặc trưng ca ngu lc: Ngu lc
có 3 đặc trưng cơ bn như sau:
- Mt phng c dng: mt phng cha
hai lc thành phn .
- Chiu quay ca ngu lc trong mt phng.
- Cường đ tác dng ca ngu lc: bng ch s
Fd
×
. Trong đó F giá tr lc
thành phn, d khong ch hai đường c dng.
c. Vectơ mômen ca ngu lc: Đ biu din các đặc trưng ca ngu lc, người ta
dùng vectơ mômen ngu lc, ký hiu
m
uur
có:
- Gc nm tu ý trong mt phng c dng ca ngu lc.
- Phương vng góc vi mt phng tác dng.
- Chiu sao cho khi nhìn t đu mút ca vectơ xung mt phng tác dng t thy
chiu quay ca ngu lc ngược chiu quay kim đồng h.
- Độ ln bng ch
Fd
×
.
2. Các định lý v biến đổi tương đương ngu lc.
a. Định lý 1-Định lý v hai ngu lc tương đương: Hai ngu lc ng nm trong
mt phng có ng chiu quay và ng giá tr mômen thì tương đương nhau.
h
2
F
ur
1
F
ur
F
ur
B
A
2
F
r
F
r
F
r
d
Φ
ur
Φ
uur
F
r
F
ur
P
ur
P
uur
Φ
ur
Φ
uur
R
ur
R
ur
Trường hp a Trường hp b
m
uur
F
r
F
ur
d
11
Chng minh: Gi s hai ngu lc
(
)
F,F
uruur
(
)
,
ΦΦ
uruur
ng nm trong mt mt
phng, có cùng chiu quay ng giá tr men
Φ
F.d = .h
như hình v.
- Trường hp a: xét trường hp
F
ur
không //
Φ
ur
. Đường tác dng ca
F
ur
Φ
ur
ct
nhau ti A, ca
F
uur
Φ
uur
ct nhau ti B.
Trượt
F
ur
và
F
uur
v c giao đim A, B như hình v. Theo tiên đề 3, biến đổi
F
ur
,
F
uur
thành hai thành phn
1
F
ur
,
2
F
ur
1
F
uur
,
2
F
uur
theo hai phương.
Ta :
(
)
(
)
1212
FF,F,FF,F
′′
≡≡
urururuuruuruur
(
)
(
)
(
)
(
)
12121122
F,FF,F,F,FF,F vaø F,F
′′
≡≡
uruurururuuruururuururuur
.
Rõ ràng
(
)
11
F,F0
uruur
(
)
(
)
22
F,FF,F
′′
uruururuur
2
F.dF.h
⇒=
Theo gi thiết
F.d.h
2
F
=
Φ
, ta d thy
2
F
ur
Φ
ur
,
2
F
uur
Φ
uur
ng đường c
dng cùng chiu
(
)
(
)
(
)
22
F,F,F,F
′′
ΦΦ≡
uruururuururuur
- Trường hp b:
ur
F
//
Φ
ur
: Biến đổi (
(
)
(
)
F,FP,P
′′
uruururuur
vi
P
ur
không //
F
ur
ri tr v
trường hp đầu.
b. Định 2- Định v di ngu lc theo mt phng song song: c dng ca ngu lc
không thay đổi khi di ngu lc đến nhng mt phng song song.
Chng minh: Gi s ngu lc
(
)
F,F
uruur
mt phng π. Ta ly mt phng π1 song song
vi mt phng π. Trên mt phng π1 chn A1, B1 sao cho
11
AB
uuuuur
=
AB
uuur
ABB1A1 hình
bình hành.
Gi I giao đim ca AB1 A1B. Ti I ta đặt thêm hai lc cân bng
Φ
ur
Φ
uur
sao
cho
Φ
ur
=
F
ur
(
)
F,F
uruur
(
)
(
)
(
)
F,F,,F, vaø F,
′′
ΦΦ=ΦΦ
uruururuururuuruurur
.
Áp dng định lý 1 ta được:
(
)
(
)
1
F,,F
′′
Φ≡Φ
uruuruur
vi
1
F
uur
=
Φ
uur
=
F
uur
đặt ti B1.
(
)
(
)
1
F,,F
′′
Φ≡Φ
uururuurur
vi
1
F
ur
=
Φ
ur
=
F
ur
đặt ti A1.
(
)
F,F
uruur
(
)
1
,F
Φ
uur
(
)
1
,F
Φ
uurur
(
)
11
,,F,F
′′
ΦΦ
uururuur
Ta :
(
)
,0
ΦΦ≡
uur
(
)
F,F
uruur
(
)
11
F,F
uruur
Như vy ngu lc
(
)
11
F,F
uruur
chính là ngu lc
(
)
F,F
uruur
di đến mt phng π1.
Nhn xét:
- Vectơmen ca ngu lc
m
uur
vectơ t do (có đim đt t do).
- c dng ca ngu lc không thay đổi khi:
Di tu ý ngu lc trong mt phng c dng ca nó.
Di đến các mt song song.
Thay đổi cánh tay đòn hoc thay đổi giá tr ca lc thành phn mà không
m thay đổi g tr ca mômen ngu lc.
π
1
π
B
A
A1
B1 I
F
ur
F
r
F
r
1
F
ur
Φ
ur
Φ
uur
12
c. Định 3- Định lý v hp ngu lc.
- Định lý v hp hai ngu lc: Hp hai ngu lc được mt ngu lc có vectơ mômen
bng tng c vectơ mômen ca hai ngu lc đã cho.
Chng minh: Gi s hai ngu lc nm
trong hai mt phng π1 π2 giao nhau theo giao
tuyến AB. Ta th biến đổi hai ngu lc trên thành
hai ngu lc
(
)
F,F
uruur
(
)
P,P
uruur
như nh v vectơ
mômen tương ng
1
m
uur
,
2
m
uur
.
ràng
F
ur
F
uur
,
P
ur
P
uur
đối xng qua m
I (trung đim AB).
Theo tiên đề 3 ta :
(
)
F,P
urur
Φ
ur
và
(
)
F,P
′′
uuruur
Φ
uur
(
)
F,F,P,P
′′
uruururuur
(
)
,
ΦΦ
uruur
.
Do nh cht đi xng nên
(
)
,
ΦΦ
uruur
cũng là mt ngu lc.Ta :
1
m
uur
=
BAF
uuurur
,
2
m
uur
=
BAP
uuurur
1
m
uur
+
2
m
uur
=
BAF
uuurur
+
BAP
uuurur
=
BA(FP)
∧+
uuururur
=
BA
∧Φ
uuurur
=
m
uur
.
Vi
m
uur
vectơmen ngu lc
(
)
,
ΦΦ
uruur
.
- Đnh v hp h ngu lc: Hp h ngu lc được mt ngu lc vectơ
mômen bng tng các vectơ mômen ca các ngu lc đã cho.
n
i
i1
mm
=
=
uuruur
(2.4)
Chng minh: Gi s ta h ngu lc như sau:
(
)
(
)
(
)
1122nn
F,F,F,F,...,F,F
′′
uruururuururuur
. Các
h ngu lc này có các vectơ men ngu lc tương ng là
12n
m,m,...,m
uuruuruur
Theo định 3 ta có:
(
)
(
)
(
)
112211
F,F vaø F,FR,R
′′
uruururuururuur
121
mmm
+=
uuruuruur
.
(
)
(
)
(
)
113322
R,R vaø F,FR,R
′′
uruururuururuur
132
mmm
′′
+=
uuruuruur
()()
(
)
(
)
(
)
n2n2nn
R,R vaø F,FF,F
−−
′′
uruururuururur
()
n2n
mmm
′′
+=
uuruuruur
…………………………………………………………………………………
(
)
(
)
(
)
(
)
1122nn
F,F +F,FF,FF,F
′′
++=
uruururuururuururuur
L
12n
mmmm
+++=
uuruuruuruur
L
H qu: Khi các ngu lc có ng chung mt phng tác dng thì:
n
i
i1
mm
=
=
(2.5)
Như vy h ngu lc phng tương đương vi mt ngu lc tng hp mômen đại
s bng tng đi s ca nhngmen ngu lc đã cho.
π
2
π
1
B
A
P
ur
F
r
Φ
ur
P
uur
F
ur
Φ
uur
I
m
uur
2
m
uur
m
uur