31
CHƯƠNG 5: TRNG TÂM
I. TÂM CA H LC SONG SONG.
1 Định lý v hp lc h lc song song.
Trường hp h lc song hp lc, nếu gi nguyên đim đặt, cường độ quan h
song song gia các lc thành phn nhưng thay đổi phương chung ca chúng mt ch tu
ý, t hp lc cũng thay đổi phương theo nhưng luôn đi qua mt đim C c đnh. Đim C
đó được gi tâm h lc song
song.
Chng minh:
Xét h lc song song bt k
(
)
12n
,,...,
FFF
ururur
trong không gian,
đặt ti các đim tương ng
12n
A,A,...,A
.
Ta ln lượt hp các lc không
to thành ngu lc tng đôi mt.
Hp lc
F
r
2
F
ur
ta được
1
R
ur
đặt ti C1 nm tn A1,A2.
R
=
1
F
+
2
F
112
1
12
CAF
F
CA
=−
uuuuur
uuuuur (a).
Tiếp tc hp
1
R
ur
1
F
ur
ta được
2
R
ur
đặt ti C2 nm trên C1A3. Vi :
213123
RRFFFF
=+=++
3321
112
23
FF
CC
RFF
CA ==−
+
uuuuur
uuuuur (b)
Tiếp tc hp ln lượt c lc ta được
()
n2
R
ur
đặt ti
()
n2
C
. Tiếp tc hp lc y vi
n
F
ur
ta được hp lc
R
ur
ca h đặt ti đim C thuc
()
n
n2
CA
vi :
n2n12n
RRFFFF
=+=+++
L
()
() ()
n2 nn
12
n2n1
n
CC FF
RFFF
CA
−−
=−=
+++
uuuuuuur
uuuur L (c)
Gi
K
OA
uuuuur
vectơ định v đim AK
OC
uuur
vectơ định v đim C. T (a) ta có:
111122
CA.FCA.F0
+=
uuuuuruuuuur
111212
(OAOC).F(OAOC).F0
+−=
uuuuruuuuruuuuruuuur
1122112
OA.FOA.FOC(FF)
+=+
uuuuruuuuruuuur
(a’)
Biến đổi (b), (c) tương t ta cũng được :
11233212.3
OC(FF)OA.FOC(FFF)
++=++
uuuuruuuuruuuur
(b’)
n212n1nn12n
OC.(FFF)OA.FOC(FFF)
−−
++++=+++
uuuuuuruuuuruuur
LL
(c’)
Biến đổi (a’) thành:
1122
112
OA.FOA.F
OC FF
+
=+
uuuuruuuur
uuuur
thay vào (b’) ta được:
1122
1233112233212.3
12
OA.FOA.F
.(FF)OA.FOA.FOA.FOA.FOC(FFF)
FF
+++=++=++
+
uuuuruuuur
uuuuruuuuruuuuruuuuruuuur
Tiếp tc biến đi tương t ta được:
1122nn12.n
OA.FOA.FOA.FOC(FFF)
+++=+++
uuuuruuuuruuuuruuur
LL
(5.1)
A1
A2
C1
A3
C
2
An
C
1
F
r
2
F
r
3
F
r
n
F
r
1
R
ur
2
R
ur
R
ur
32
ràng v trí đim C không ph thuc o phương chung ca các vectơ thành phn
ch ph thuc gtr đại s ca c lc đim đặt ca chúng. Như vy định lý đã được
chng minh.
2 Tâm h lc song song.
T (5.1) ta rút ra:
n
kk
k1n
k
k1
OA.F
OC
F
=
=
=
uuuur
uuur .
Nếu gi
K
r
r
vectơ định v đim AK
C
r
r
vectơ định v đim C thì : Đim hình hc C
được gi tâm ca h lc song song được c định theo công thc:
n
k
k
k1
Cn
k
k1
F.r
r
F
=
=
=
r
r (5.2).
Chiếu lên các phương ta được:
kkkkkk
kkk
CCC
kkk
kkk
x.Fy.Fz.F
x;y;z
FFF
===
∑∑
∑∑
(5.3)
II. TRNG TÂM CA VT RN.
1. Định nghĩa trng tâm ca vt.
Kho t vt rn nm gn mt đất chu c dng ca trng lc
P
ur
hướng v tâm qu
đất. Chia vt rn thành nhiu phn t nh. Mi phn t chu lc hút ca qu đất (trng lc
hướng v tâm qu đất).
khong ch t mi phn t đến tâm qu
đất rt ln nên th coi h các trng lc h lc
song song ng chiu, gtr ca trng lc được
gi trng lượng ca phn t.
hiu Mk
mt đim o đó thuc phn
t th k, trng lượng Pk và
k
r
r
vectơ đnh
v ca đim Mk.
T (5.2) ta có:
n
kk
k1
Cn
k
k1
P.r
r
P
=
=
=
r
r (5.4)
Theo toán hc khi n thì
C
rr
rr
k
PP
∆→
. Khi đó C được gi trng m
ca vt rn : V
C
r.dP
r
P
=
r
r
Đnh nghĩa :Trng tâm ca vt là đim hình hc được xác định bng công thc:
C
V
1
rr.dP
P
=
rr
(5.5)
2. Các công thc xác định trng tâm ca vt.
Chiếu (5.5) lên 3 trc to đ ta được:
x
y
z
C
xC
yC
zC Mk
k
P
ur
P
ur
O
C
r
r
k
r
r
33
C
V
1
xx.dP
P
=
; C
V
1
yy.dP
P
=
; C
V
1
zz.dP
P
=
(5.6)
(5.5) (5.6) gi các công thc xác định trng tâm ca vt.
III. TRNG TÂM CÁC VT ĐỒNG CHT:
1. Khi đồng cht:
Mt khi được gi là đồng cht nếu tho n: dP
conts
dV
ρ== dP=ρ.dV P=ρ.V.
Vi ρ gi là trng lượng riêng ca vt
Khi đó: C
V
1
rr..dV
P
∫∫∫
rr
= C
V
rr.dV
.V
ρ
=ρ
∫∫
rr
=
V
1
r.dV
V
∫∫∫
r
(5.7)
Hoc C
V
1
xx.dV
V
=
∫∫
; C
V
1
yy.dV
V
=
∫∫∫
; C
V
1
zz.dV
V
=
∫∫
(5.8)
2. Mt đồng cht (tm đồng cht):
Mt tm (mt) được gi đồng cht nếu tho n: dP
conts
dS
ρ== dP=ρ.dS
P=ρ.S.
Khi đó: C
S
1
rr.dS
S
=
∫∫
rr
(5.9), hoc: C
S
1
xx.dS
S
=
∫∫
; C
S
1
yy.dS
S
=
∫∫
;C
S
1
zz.dS
S
=
∫∫
(5.10)
3. Thanh, đường đồng cht:
Mt đường (thanh) gi đồng cht nếu tho n: dP
const
dL
ρ== dP=ρ.dL
P=ρ.L.
Khi đó: C
L
1
rr.dL
L
=
rr
(5.11), hoc: C
L
1
xx.dL
L
=
; C
L
1
yy.dL
L
=
;C
L
1
zz.dL
L
=
(5.12)
IV: CÁC PP C ĐỊNH TT CA VT VÀ CÁC ĐỊNH LIÊN QUAN.
1. Phương pháp đối xng.
Đnh 1: Nếu vt rn đồng cht m (trc, mt phng) đi xng thì trng m
ca nó nm tim (trc, mt phng) đi xng.
Chng minh: Xét vt tâm đối xng O, đồng cht. ng vi phn t MK trng
lượng PK vectơ định v
K
r
r
thì có phn t
K
M
có trng lượng PK đối xng qua tâm O,
tc vectơ đnh v ca
k
r
r
. Phân hoch vt rn thành tng cp phn t đi xng qua
tâm và tính tng.
(
)
kkkk
C
P.rPr
r0
P
+∆−
==
∑∑
rr
r (đpcm)
Xét vt trc đối xng, chn Oz m trc đối xng. Khi đó ng vi mi đim MK
to đ xK, yK trng lượng PK thì có đim
K
M
to đ -xK, -yK trng lượng PK
34
(
)
()
kkkk
kk
C
kkkk
kk
C
x.Px.P
x0
P
y.Py.P
y0
P
+−∆
==
+−∆
==
∑∑
∑∑ C nm trên trc Oz là trc đi xng
Đnh 2:Nếu vt rn gm c phn trng tâm ca c phn đó nm trên mt
đường thng ( mt phng) thì trng m ca vt cũng nm trên đường thng (mt phng)
đó.
Chng minh: Gi thiết vt rn gm n phn có trng lượng
12n
P,P,...,P
trng
tâm tương ng
12n
C,C,...,C
. Trng tâm ca c vt kho sát m ca h lc song song
(
)
12n
,,...,
PPP
ururur
nghĩa là:
n
Ckk
k1
1
xx.P
P=
=; n
Ckk
k1
1
yy.P
P=
=; n
Ckk
k1
1
zz.P
P=
= (1)
Nếu
12n
C,C,...,C
thuc đường thng thì chn đường thng đó làm trc Oz. Khi
đó xk=0, yk= 0 thay vào (1) ta có xC = 0, yC= 0. Như vy đim C cũng thuc trc Oz hay C
thuc .
Tương t nếu Ci thuc mt phng π t ta chn π m mt phng Oxy zi = 0. Thay
o (1) ta có zC = 0. Như vy đim C thuc mt phng π.
2. Phương pháp phân chia thêm bt.
Đnh lý 1: (Định lý phân chia thêm bt, vt ghép)
Nếu vt rn được ghép t m phn, mi phn trng lượng P
i
trng tâm C
i
(xi,yi,zi) thì trng m ca vt được c định nh công thc:
m
ii
i1
Cm
i
i1
P.x
x
P
=
=
=
;
m
ii
i1
Cm
i
i1
P.y
y
P
=
=
=
;
m
ii
i1
Cm
i
i1
P.z
z
P
=
=
=
(5.13)
Chng minh: Trng tâm ca vt rn tâm ca h lc song song
12m
P,P,...,P
. T
(5.3) ta có (5.13)
Xét trường hp vt rn b khuyết. Khi đó công thc trên vn đúng phn khuyết
được xem như phn ghép có trng lượng âm.
3. Phương pháp tích phân.
Xác định qui lut biến thiên ca trng tâm tng phn t khi phân hoch. Kết hp vi
đổi biến s ca tích phân ta dùng các công thc (5.7), (5.8),..., (5.12) để m trng m ca
vt.
4. Phương pháp quay – định lý GuynĐanh. (Tham kho).
5. Phương pháp thc nghim.
Phương pháp cân
Phương pháp treo
Phương pháp tâm lc.
V: TRNG TÂM CA MT S VT ĐƠN GIN.
1. Thanh đồng cht.
Áp dng định 1 ca phương pháp đối xng ta d dàng nhn thy trng tâm ca
thanh đồng cht là đim gia ca thanh.
35
2. Các vt có dng hình hc cơ bn.
Áp dng phương pháp đối xng ta d dàng nhn thy trng tâm ca hình bình hành,
ch nht, hình vuông, khi hp, khi ch nht, khi lp phương đồng cht chính tâm
hình hc ca chúng.
3. Tam giác.
Chia tam gc thành các di mng song song vi đáy BC
ca tam gc. Trng m ca mi di nm trên trung đim ca
tc s nm tn trung tuyến AM. Như vy trng tâm tam gc
nm trên trung tuyến AM. Tương t chia tam gc theo cnh
đáy AC ta thy trng tâm tam giác phi nm trên trung tuyến
BN. Như vy trng tâm tam gc chính giao ca 3 đường
trung tuyến. CM= 1
AM
3
.
3. T din.
Phân hoch t din SABD thành nhng lát vô ng mng hình tam gc song song vi
đáy ABD. Trng tâm mi tam gc nm ti giao ca các đường trung tuyến. Do vy trng tâm
ca t din nm trên đường SM đường ni đỉnh t din và trng tâm đáy tam gc. Tương t
ta cũng chng minh được trng tâm t din cũng phi nm trên đon BN. Như vytrng m t
din là giao ca hai đường SM, BN. Theo nh hc ta có công thc: CM= 1
SM
4
.
4. Hình chóp
Vi nh chóp đáy đa gc ta th phân đa gc y thành các tam giác. Trng
tâm ca các t dn y nm trên mt mt phng song song vi đáy khong ch t mt
phng y đến đỉnh chóp gp 3 ln khong ch đến đáy. Cũng th pn hoch nh
chóp thành c t mng song song vi đáy, như vy trng tâm hình chóp phi nm trên
đường ni gia đỉnh chóp trng tâm đáy đa gc. Kết hp hai phân ch trên ta trng
tâm hình chóp nm trên đường ni đỉnh chóp S vi trng tâm ca đáy M. CM= 1
SM
4
.
Vi hình chóp đáy đường cong khép kín ta th coi đó đa giác khi s cnh
tiến đến vô ng và ta cũng nhn được kết qu tương t.
S
D
B
A
N
M
C
S
A
B D E
F
M
C C
M
S
A
D
C
M
N