Ơ Ụ C QUAN SINH D C NAM
ụ ạ ẽ ắ ắ
ế ượ ỏ ề ệ ổ ế ươ ư ậ ắ c h i v h sinh d c nam, ch c ch n b n s nh c tên các c quan khá ng v t và hai tinh hoàn. Nh ng không ch có th , h sinh d c
ơ ế ệ ệ ỉ ế ề ệ ẫ ụ t và ni u
ỗ ộ ươ ệ ậ ả N u đ “n i ti ng” là d nam còn có hai mào tinh, hai ng d n tinh, hai túi tinh, tuy n ti n li ộ ạ đ o, m i b ph n đ m đ ố ầ ng m t ph n công vi c.
ệ ừ
ặ ậ ấ ể ể ậ ậ ọ ừ ệ ầ ươ t đ u d
ộ ơ ể ầ ươ
ứ ầ ậ ẹ ầ Ở ộ ư ỏ
ng v t có m t ầ bé trai, bao quy đ u h p, nh ng nó ng thành mà nó không giãn, không l n ra sau
ộ ệ ế ể ả ạ ầ ậ ệ c (ít x y ra), b n nên đ n b nh vi n c t bao quy đ u đ thu n ti n cho vi c
ừ ộ ậ ươ D ng v t là b ph n đa năng, v a dùng đ ti u ti n, v a có ch c năng sinh ạ ả ụ ng v t (còn g i là quy đ u) t p trung d c. Nó r t nh y c m, đ c bi ố ầ ấ ầ ớ s đ u dây th n kinh l n nh t trong toàn b c th . Đ u d ệ ọ ả ạ đo n da l ng b o v , g i là bao quy đ u. ưở ế ậ ẽ s giãn ra khi d y thì. N u đã tr ượ ệ đ ư ươ ệ v sinh và phòng ng a ung th d ệ ắ ậ ng v t.
ả ng v t là nhi u khoang x p có kh năng bi n hoá khôn l
ậ ề ề ỏ ườ ng. ứ ế ớ ự ư
ươ ọ ồ
ầ ậ ẽ ề ạ ố ề ấ ng c ng. Đó là do máu d n v th m đ y các khoang gây nên. ư ươ ỏ i nh ỏ ng v t s nh và m m l
ươ ố Bên trong d ậ ố ươ D ng v t v n m m và nh , nh ng khi có kích thích, nó l n lên, d ng đ ng và ứ ứ c ng, g i là c ữ Khi máu rút đi kh i nh ng khoang x p này, d cũ.
ọ
ư ủ ạ ầ ụ ề ừ ổ ậ ấ
ế ẩ
ộ ạ ộ ể ả ơ ụ ệ ộ ấ ặ ả ng s n ph m, hai nhà máy ủ ơ ể ườ ả ng c a c th . Chúng treo t đ th p h n nhi
ế
ạ ệ ả ệ ộ ầ
ụ ủ i nam, quy t đ nh
ệ ạ ề ủ ệ ạ ộ ớ ụ ể ặ ớ Trong bao tinh hoàn (còn g i là bìu) là hai tinh hoàn hình b u d c. T tu i d y ở thì tr đi, tinh hoàn c a b n ho t đ ng nh hai nhà máy đ u đ n s n xu t ra tinh ả ấ ượ bào sinh d c nam). Đ đ m b o ch t l trùng (t ỏ ệ ộ t đ bình th này đòi h i m t nhi ậ ữ ơ ử ở bên ngoài là vì v y. Không nh ng th , bao tinh hoàn còn có tính co l ng l ơ ể ể ố ể ượ ạ giãn đ khi nóng thì h xu ng xa c th cho mát, khi l nh thì co lên đ đ c ấ ế ơ ấ t. Ngoài vi c s n xu t tinh trùng, tinh t đ c n thi thêm h i m, duy trì nhi ế ị hoàn còn kiêm luôn vi c t o ra các hoóc môn sinh d c c a gi các đ c tính gi i tính và đi u khi n ho t đ ng c a h sinh d c.
ỗ ộ ộ
ỏ ọ ở ộ ể ờ
ở ể m t th i gian đ phát tri n hoàn ề ả ể ừ ưở ệ ấ ố ng cu i trong dây chuy n s n xu t, v a là nhà
ứ ậ Trùm lên m i tinh hoàn là m t b ph n nh g i là mào tinh. Sau khi sinh ra tinh hoàn, tinh trùng chuy n sang mào tinh ừ thi n. Mào tinh v a là phân x kho ch a tinh trùng.
ố ẫ ẫ ọ ố
ỏ ộ
ắ ầ ệ ế ặ ậ ủ ế t. Hai b ph n này ti ườ ng t ra các ch t d ch
ộ ớ ưỡ
ấ ị ị ng tinh trùng. Các ch t d ch này hoà v i tinh trùng thành tinh d ch, ụ ư ữ ố ừ ữ T nh ng nhà kho này có 2 ng d n đi lên, g i là ng d n tinh. Theo hai ng ẫ d n tinh, tinh trùng ra kh i mào tinh b t đ u cu c hành trình c a nó. Trên đ ề đi, tinh trùng g p túi tinh và tuy n ti n li ấ ị ể đ nuôi d ắ trông tr ng đ c nh s a.
ạ ố ườ ủ ạ ươ ườ ậ ng v t), là đ ng đi ra
ả ướ ủ Đo n cu i đ ngoài c a tinh d ch và c n ệ ng đi c a tinh trùng là ni u đ o (trong d ể ữ ị c ti u n a.
ự ấ S xu t tinh
ươ ậ ượ ụ ệ ng v t đ c kích thích, nam gi
ế ộ ọ ả ể ế ả ộ ờ
ự ấ ự ả ạ ấ
ủ ọ ườ ộ ớ i có khoái c m tình d c. N u vi c kích Khi d thích kéo dài thì sau m t th i gian, khoái c m có th lên đ n cao đ , g i là c c khoái và b n xu t tinh (tinh d ch phóng ra ngoài). Cũng có khi s xu t tinh x y ra ạ khi không có kích thích, th ị ng vào lúc b n ng , g i là m ng tinh.
ủ ứ ề ạ
ị ả ấ ụ ỗ ầ ư ệ ỏ
ấ ặ ỉ ứ ế ặ ố
ư ế ở ấ ớ ứ
ẽ ế ợ ắ ệ ấ ả ứ ộ ộ i, cu c đua càng v t v thì tinh trùng th ng cu c g p đ ề ạ ộ ặ ượ c tr ng càng
ẻ ạ ẹ ẻ Tinh d ch c a m i l n xu t tinh ch a vài trăm tri u tinh trùng. B n th y nhi u ả quá ph i không? Nh ng m c đích sinh s n đòi h i nh th b i trên ch ng ườ đ ng dài đ n g p tr ng, quân s tinh trùng s tiêu hao r t nhi u và ch duy ấ nh t m t trong hàm trăm tri u tinh trùng đó k t h p v i tr ng t o thành phôi. ả ạ V l ả ph i là k kho m nh và nhanh nh n.
ượ ả ạ ấ
ộ ượ ấ c s n xu t m t l ề ề ầ ộ
ượ ơ ể ấ ế ấ ế ng nh t đ nh. N u b n xu t tinh Ngày ngày, tinh trùng đ ẽ ứ ữ nhi u l n trong m t ngày thì nh ng l n v sau, tinh d ch s ch a ít tinh trùng. N u không xu t tinh, tinh trùng đ ấ ị ị ầ ụ ạ c c th h p th l i.
ệ ạ ừ ể ệ ạ ắ
ở ắ ng ti u ti n nên có b n th c ệ ng nhau đi ra không?". Chuy n
ừ ể c ti u (t
ẫ
ạ ộ ờ ả ườ ầ ườ ườ ẫ ướ ng d n n ộ ng kia c n ho t đ ng nên không bao gi
ườ ừ ấ ng xu t tinh, v a là đ B i ni u đ o v a là đ ị ể ướ c ti u chen đ m c: “Có khi nào tinh d ch và n ơ ườ ở ể ả đó không th x y ra vì ngã ba, n i đ bàng quang) và ườ ị ệ ặ ừ ng d n tinh d ch (t túi tinh) g p nhau có m t cái van. Van này làm nhi m đ ộ ườ ụ x y ra va ng khi đ v đóng m t đ ch m.ạ
ụ ơ ươ ậ : D ng v t và bìu
(cid:0) C quan sinh d c ngoài
ụ ố
(cid:0) C quan sinh d c trong : Tinh hoàn, mào tinh, ng d n và phóng tinh, túi ề
ơ ứ ế ệ ế ệ ạ ẫ t, tuy n hành ni u đ o. ch a tinh trùng, tuy n ti n li
ệ ố ụ ồ H th ng sinh d c nam g m:
ụ ả ấ Tinh hoàn: S n xu t tinh trùng và hormone sinh d c nam. •
ụ ủ ườ ng d n tinh, các tuy n ph c a đ ẩ ng d n
ộ B ph n sinh d c ph : đ ư ụ ườ ế ậ ế ụ ệ ề ạ • tinh nh tuy n ti n li ế ẫ ệ t, tuy n hành ni u đ o, túi tinh.
ươ ậ • D ng v t.
Ơ Ụ A. C QUAN SINH D C NGOÀI
ƯƠ Ậ I. D NG V T:
ơ ậ ụ ặ ậ ơ
ượ ị c ti u v a đ phóng tinh d ch, bên ngoài đ ệ c bao
ừ ể ẫ ướ ộ ớ ệ ủ ộ t c a b ph n sinh d c nam, là c quan ni usinh ể ừ ể ị ươ D ng v t là c quan đ c bi ụ d c ngoài v a đ d n n ỏ ọ ằ b c b ng m t l p da m ng, m n.
ấ ậ ể
ộ ứ
ệ ộ ơ ắ ậ ố ượ ậ ở ặ ặ ủ đây t p trung s l ơ ể ả ờ ế ự ợ ở ầ ươ đ u d ng v t,
ầ Đây là b ph n duy nh t trong c th có kh năng đ c bi t là khi c n, nó có th ươ ự ầ d ng đ ng lên mà không c n nh đ n s tr giúp c a m t c b p nào. D ng ậ ấ ạ ả ệ t là v t r t nh y c m, đ c bi ng dây ơ ể ấ ớ ầ th n kinh l n nh t trong c th .
ươ ề ậ ng v t có chi u dài trung bình
ế ng (ch a c ươ ướ ế Ở ạ ừ t ườ tr ng thái bình th 5cm đ n 9cm. Khi c ư ươ ứ ng c ng), d ứ ng c ng, kích th ả c trung bình kho ng 12 đ n 19cm.
1. ấ ạ C u t o:
ấ ạ a. C u t o bên ngoài:
ớ ở ỏ ng v t có m t đo n da m ng b o v ,
ậ Ở ả ng v t. ( ệ bé trai
ầ ươ ệ ổ ậ ẹ ầ ớ ộ ạ ầ ph n đ u d + L p ngoài cùng là da, ệ ầ ươ ầ ầ ọ g i là bao quy đ u. Bao quy đ u có nhi m v b o v đ u d bao quy đ u h p, nó giãn ra khi t ậ ụ ả i tu i d y thì).
ầ ầ ậ ằ ầ
ệ ụ ạ ả ạ ả ầ ệ ề ơ
ầ ủ ươ ng v t, n m trong bao quy đ u, nó + Đ u mào (quy đ u): Là ph n đ u c a d vô cùng nh y c m khi quan h nó có nhi n v t o c m xúc nhi u h n cho nam gi i.ớ
ỗ ằ ở ữ ỉ ệ ụ ầ gi a đ nh c a quy đ u có có nhi m v
ạ ỗ ệ ni u đ o): n m ệ ể ọ ủ ệ + L mi ng sáo (l quan tr ng là ti u ti n và phóng tinh trùng ra ngoài.
ậ ằ ở ặ ướ m t d
ầ ng v t: là m t n p mô r t co giãn n m ặ ướ ủ ầ ươ ấ i c a đ u d
ầ ế ươ ứ ng v t c
i ậ ớ ố ớ ng v t v i da ủ ng c ng thì m nh da này căng ra. Ch c năng c a ả da qui đ u kh i b tu t quá xa v trí c a nó và do đó b o
ầ ượ ể ượ ầ ở ộ ế ạ ả ứ ỏ ị ộ ầ c che ch (da qui đ u có th đ ị c kéo tr l
ở ạ ả ế ấ ọ
ể ị ụ ế ả
ơ ấ ệ ể ị ả ụ ủ ề ầ ươ + Dây hãm bao quy đ u d ủ c a qui đ u. N p mô này n i l p niêm m c m t d ậ ươ qui đ u. Khi d ủ ữ ế n p hãm này là giúp gi ở ạ ể ả i đ che ch cho đ m qui đ u đ ầ ị ầ quy đ u). N p hãm r t nh y c m khi b kích thích, do đó đóng ph n quan tr ng ơ trong c c u gây khoái c m cho c quan sinh d c nam. N p hãm có th b rách khi quan h tình d c hay th dâm và có th b ch y máu khá nhi u.
ị ắ ỏ ộ ủ ươ ậ ầ ng v t đôi khi b c t b m t ph n hay toàn ph n trong quá
ầ ệ ắ ỏ ụ ầ ắ Dây hãm c a d trình c t b da qui đ u (c t bì) (do phong t c tôn giáo hay lý do v sinh).
ấ ậ ng v t: m t d
ấ ế i c a d ọ ạ ậ ở ặ ướ ủ ươ ng rãnh, còn g i là đ
ươ ế ậ i thân d
ữ ng rãnh gi a thân d ẹ ủ ặ ướ h u môn, qua bìu và m t d ậ ủ ươ ạ ủ ể ườ ả ủ ự i c a khe rãnh đáy ch u trong giai đo n phát tri n bào thai c a d ể ng v t, có th ng đan, ch y dài ng v t, đó là k t qu c a s khâu và ậ ạ ng v t
ươ ế ườ + D u v t đ ộ ườ ễ nhìn th y d dàng v t th o c a m t đ ừ ậ t hàn l và bìu.
ấ ạ b. C u t o bên trong:
ố ậ ồ
ươ ươ ấ ạ ầ ố ố ng v t g m ba ng hình tr , n m song song v i nhau, c u t o ng , trong đó có hai ng th hang (là 2 ng t o thành ph n trên
ớ ạ ể ộ ố ằ
ậ ạ ầ ố
ơ ắ ứ
ể ố ở ở ớ ậ ứ ể ươ ươ ụ ằ + Bên trong d ể ằ b ng các mô c ữ ậ ủ ươ ướ i và gi a 2 th hang, bao quanh ng v t) và m t ng th x p (n m d c a d ệ ầ ầ ươ ể ố ạ ni u đ o, ph n cu i th x p n ra t o thành đ u d ng v t hay quy đ u). Các ọ ỏ ượ ể c bao xung quanh b i l p bao m ng g i là bao x tr ng, có ch c th này đ ỡ năng nâng đ và giúp d ng. ng v t có s c đ c
ệ ố ạ ầ + H th ng m ch máu và th n kinh :
ạ ồ ộ ạ M ch máu ạ : g m đ ng m ch và tĩnh m ch:
ủ ươ ạ ộ ậ ắ ồ ừ ộ ạ
(cid:0) Đ ng m ch c a d
ng v t b t ngu n t ụ đ ng m ch b ng, có ba nhánh:
ằ ở ư ộ ươ ậ ạ Đ ng m ch l ng n m ư trên l ng d ng v t.
ể ể ấ ạ ạ ộ ọ ộ
Đ ng m ch cung c p máu cho hai th hang g i là đ ng m ch th hang.
ể ố ể ố ạ ấ ạ ộ ọ ộ
Đ ng m ch cung c p máu cho th x p g i là đ ng m ch th x p.
(cid:0) Tĩnh m ch:ạ
ừ ạ ổ đó đ vào tĩnh
ỏ ồ ừ ể ạ ạ ữ ư ừ ơ
ạ ả ụ ư ằ ạ ạ ổ các hang m ch máu vào các tĩnh m ch nh r i t Máu thoát ra t ằ ọ ớ m ch l n h n (g i là tĩnh m ch l ng) n m sâu gi a các th hang. T đó máu ầ ề ch y v qua tĩnh m ch l ng n m g n ngoài da và đ vào tĩnh m ch b ng.
ầ Th n kinh:
ươ ậ ượ ấ ạ ữ ầ ạ c c u t o b i nh ng h th ng m ch máu và th n kinh ph c t p
ệ ố ượ ậ ụ ứ ạ c khi có kích thích tình d c và xìu
ữ ố ở D ng v t đ ứ ể ươ ươ giúp cho d ng c ng đ ng v t có th c xu ng sau khi không còn kích thích n a.
ượ ự ộ ể
c ki m soát b ng m t h th ng th n kinh t ả ộ ệ ố ự ố ắ ư ữ ể ế ố
ầ ằ đ ng. Nh ng ố ừ ố ố đ t s ng ng c s 1 đ n đ t th t l ng s 2 ki m ậ ươ ơ ế ươ C ch c ng đ ầ ợ s i th n kinh giao c m đi t soát phóng tinh và làm xìu d ng v t.
ề ươ
ả ươ ữ ẫ ứ ng đ n ch c năng c ố ừ ỏ v não xu ng d ng d n c a nh ng y u t
ệ ng t
ươ t
ưở ả ặ ố ứ ậ ậ ầ ộ ườ ng v t cũng nh M t đ ng d n truy n th n kinh khác t ườ ế ố ẫ ủ ươ ế ưở ng gây c h ng. Đó là đ ậ ượ ừ ắ ụ ư ữ ấ m t, tai, mũi (khi nhìn th y, tâm lý, ví d nh nh ng kích thích nh n đ c t ộ ụ ộ ụ ả ộ ượ ng m t hình nh kích d c, nghe m t chuy n kích d c, hay m t hay t ổ ề ộ ế ộ ệ t) cũng là nguyên nhân gây c xúc c m, m t thay đ i v n i ti ng hay làm li ươ ươ ạ ng d ho c r i lo n ch c năng c ng v t.
ứ : 2. Ch c năng
ươ ứ ể ệ ậ D ng v t có 2 ch c năng là: ti u ti n và phóng tinh
3. ạ ộ Ho t đ ng:
ệ ượ ươ ươ ậ ở ớ + Hi n t ng c ng d ng v t nam gi i:
ươ ậ trên, d ọ ng v t có hai b ph n g i là th hang, kéo dài t
ư ươ ề ậ ở ậ ứ ấ ộ ậ ươ ừ ầ ể đ u ề ể ng ch u. Bên trong th hang ch a r t nhi u
ậ ng v t vào sâu trong khung x ố ẽ ấ ể Nh đã đ c p d mô x p; các mô này s h p thu máu đ phình to ra.
ư ẳ ạ ng, ch ng h n nh trong các ho t đ ng th ng ngày, các
ươ ệ ạ ơ ị
ể ậ ng v t ch hé m m t ph n đ ạ ộ ườ ở ộ ả ấ ủ ượ ệ ế Ở ề ườ ệ đi u ki n bình th ộ đ ng m ch ch u trách nhi m b m máu cho d cung c p đ l ng máu cho các mô và t ạ ộ ầ ỉ bào ho t đ ng hi u qu mà thôi.
ụ ệ
ể ố ộ ẽ ử ạ ộ ộ
ở ộ ộ ơ ố ộ ừ ừ ạ ặ ạ ộ Khi g p các kích thích tính d c, b não s g i tín hi u đ kích ho t các hormone ạ ộ c b m vào ho t đ ng giúp m r ng toàn b các đ ng m ch này.T c đ máu đ ẽ ể th hang t các đ ng m ch này s nhanh h n t c đ máu đi ra t ượ ơ ạ tĩnh m ch.
ẽ ị
ượ ế ạ ả ứ ẽ ả ứ i khi n cho d
ế ố
c làm đ y và phình to lên, các tĩnh m ch s b chèn ép và máu ậ ươ ng v t c ng c ng. Các ph n ng này s x y ra liên ươ ậ ng v t xìu xu ng. Khi đó, não s ng ng phát tín ẹ ư ạ ẽ ạ ạ ộ ẽ ừ i nh tr ng thái bình
ầ ể Khi th hang đ ị ươ ẽ ạ b ngh n l ế ti p và duy trì cho đ n khi d ệ hi u và các hormone s thu h p các van đ ng m ch l ườ th ng.
ườ ủ ng d ng có th x y ra khi não c a ng i nam không
ượ ấ ỳ ấ
ệ ượ ử ủ ặ ươ ậ ị ạ ng máu cung c p cho ươ ố Hi n t g i đ ho c không g i đi đ ặ d ạ ươ ng r i lo n c ử ế ng v t b h n ch ho c khi các mô c ể ả ươ ệ ượ c b t k tín hi u nào; l ị ổ ươ ng b t n th ng
II. BÌU
ấ ứ ộ
ố ủ ươ ấ ở ỡ ủ ậ ng v t. Da bìu tinh hoàn r t m ng và m m, th ng có r t
ế ề ườ ở bao tinh hoàn
ề ườ ấ ầ ở ơ Bìu là c u trúc nâng đ c a tinh hoàn, là m t túi ch a tinh hoàn bên trong và treo vào g c c a d nhi u n p nhăn . Da bìu t p trung r t nhi u s c t th ấ ỏ ề ắ ố nên da ơ ể các ph n khác trên c th . ậ ng có màu đen h n da
ư ộ ộ ờ ở ữ gi a, bên trong có
ứ ỗ ộ ộ Nhìn bên ngoài, bìu nh m t túi da nhăn nheo, có m t g m t vách chia thành hai túi, m i túi ch a m t tinh hoàn.
1.
ấ ạ C u t o:
ồ ướ ơ ơ ừ ạ
i da là l p m c nông và t ng bó c tr n xen vào nhau g i là ẽ ơ ạ ạ ọ ớ ữ ắ i t o nên nh ng l p
ớ Bìu g m có da, d ơ c bám da bìu.. Khi c bám da bìu co th t, da bìu s co l nhăn.
ớ ơ ̉ ơ ộ
́ ̀ư ơ ụ
ơ ế ượ ạ ̀ ơ ể ố ậ ể ấ ờ ̉ ơ th ng ứ c chéo b ng trong có ch c năng nâng bìu lên khi tr i l nh, áp ệ t. C ch ng ằ ở ừ ờ ạ i xay ra khi tr i c l
ơ Ngoài ra bìu còn có l p c vân là c bìu. C bìu là m t dai c vân n m tinh, nguôn gôc t sát vào c th , vào h ch u đ h p thu nhi nóng.
2.
ứ Ch c năng:
ữ ệ ộ ấ ơ ệ ộ ơ ể ả ệ ề ả ệ cho nhi t đ c th , đ m b o đi u ki n hi t
ể ủ Gi t đ tinh hoàn th p h n nhi ộ đ cho quá trình hình thành và phát tri n c a tinh trùng.
3.
ạ ộ Ho t đ ng:
ở ề ế ở bao tinh hoàn r t m ng và m m, th
ng có r t nhi u n p nhăn, do ơ
ầ
ấ ề ườ ườ ở bao tinh hoàn th ơ ọ ớ ị ụ ệ
ạ ả ơ ộ
ả ứ ẽ ề ẽ ạ i, còn khi nóng thì bao tinh hoàn s m m và giãn ra.
ệ ộ ủ ổ ị ấ ỏ đó Da ở ề ắ ố ấ ậ ng có màu đen h n da nên da t p trung r t nhi u s c t ớ ư ữ ơ ể m c trên bao tinh hoàn th a th t và các ph n khác trên c th , nh ng lông t ạ ấ i r t rõ r t, xoăn, trong vành bao tinh hoàn có các th th t, và có tác d ng co l ị ỉ ầ tính nh y c m cao, ch c n h i kích thích m t chút là đã có ph n ng. Khi b ạ l nh bao tinh hoàn s co l ả ơ ế C ch này đ m bao cho nhi t đ c a tinh hoàn luôn n đ nh.
ự ế ự ộ ọ
ủ ơ s thay đ i này là m t nguyên lí ho t đ ng r t quan tr ng c a c ấ ổ ấ ả ầ ả Trên th c t ể ườ th ng ạ ộ ộ i, khi s n xu t tinh trùng c n ph i có m t nhi ấ ệ ộ ươ t đ t ố ng đ i th p
ấ ệ ộ ế ặ ấ t đ quá th p ho c
0 C), n u nh nhi ư ể ủ
ệ ộ ơ ể ừ 0 C đ n 3,5 3 ớ ự t đ c th t ưở ẽ ả ơ (th p h n hi quá nóng s nh h ế i s hình thành và phát tri n c a tinh trùng. ng t
ấ ẽ ệ ộ ạ t đ quá th p, bao tinh hoàn s co l
ệ ộ ệ ệ i, h n ch s to nhi ệ ẽ t đ quá cao, thì bao tinh hoàn s giãn ra, đ ti n cho vi c to nhi
ị
ị ở ặ ữ
ầ ụ ở ạ ế ự ả ạ t, còn ả ể ệ t. Bao ữ ậ ủ ầ m t phía trong c a đùi, ph n da th t gi a h u môn và ạ ả ớ ụ ủ i, khi đang ư ố ộ i m t cách rõ ràng và trông gi ng nh là bao tinh hoàn s co l
ậ Vì v y, khi nhi khi nhi tinh hoàn và ph n da th t ộ ậ b ph n sinh d c cũng là nh ng khu nh y c m tình d c c a nam gi ẽ ấ ư h ng ph n, da ị ư đang b s ng.
Ơ
Ụ
B. C QUAN SINH D C TRONG
I. TINH HOÀN:
ả ồ ộ ế ế t ra
ờ ơ ể ớ t, ti ể i phát tri n thành
ườ ườ ế ấ Tinh hoàn là c quan s n xu t tinh trùng, đ ng th i là tuy n n i ti hormone sinh d c nam (Testosteron) làm cho c th nam gi ng ơ ụ ưở ng thành bình th i nam tr ng.
1.
ấ ạ C u t o:
ồ ườ ng
ề ỏ ơ ượ ớ
ắ ờ ắ ấ ọ ả ằ c bao b c b i 2 l p v x dày, tr ng và không đàn c treo bên bên bìu nh 1 c u trúc g i là
G m 2 tinh hoàn trái và ph i n m trong bìu, chi u dài trung bình 4,5cm; đ ọ ở kính trung bình 2,5cm, đ ồ ọ ượ ớ h i g i là l p áo tr ng. Tinh hoàn đ ừ th ng tinh.
ượ
ủ ớ ừ ắ m t trong c a l p áo tr ng. M i ti u thùy có t
ộ ầ ế
ở ể c chia thành 200300 ti u thùy ngăn cách nhau b i các ỗ ể ố 24 ng sinh ườ ừ 50 đ n 80 cm, đ ả ẳ ố ồ
ề ượ ổ c đ vào các ng sinh tinh th ng, r i vào l ỗ ắ ố ố ừ ướ ủ ả ở Bên trong, tinh hoàn đ ừ ặ ấ vách xu t phát t ỗ ố ắ tinh xo n, m t đ u kín. M i ng sinh tinh xo n dài t ng ổ kính 150200 micro mét. T ng chi u dài các ng sinh tinh kho ng 250m. Tinh ướ i trùng do các ng này sinh ra đ ầ i tinh hoàn có kho ng 12 – tinh hoàn ph n sau trên c a m i tinh hoàn. T l
ố Ố ằ ỏ ổ
ấ ằ ả ố 15 ng đi t a hình nón, cùng đ vào ng mào tinh. ng này n m trong tinh hoàn, dài kho ng 46m và r t ngo n ngoèo.
ể
ữ ế
ể ả ế ọ t ki u t n mát g i là tuy n k tinh
ẽ Ở ọ ố ữ ế đây có Trong ti u thùy, mô liên k t xen gi a các ng sinh tinh g i là mô k . ẽ ế ế ế bào này bào Leydig) ti bào k (t nh ng nhóm t t ra hormon testosteron. Các t ẽ ộ ế ế ạ ạ cùng các mao m ch t o thành tuy n n i ti hoàn.
Ạ Ố Ấ C U T O NG SINH TINH
ơ ố
ế ợ bào Sertoli và t
ạ ỗ ố ộ ế bào dòng tinh t o thành. ấ ngoài vào trong ta th y trong m i ng sinh
ứ ế ế ọ ở ượ Đ c bao b c b i màng bao x chun (TB s i???), và màng đáy. Thành ng ở ượ ấ ạ đ ắ C t ngang m t vi qu n sinh tinh, t ạ ế tinh ch a hai lo i t ể c c u t o b i bi u mô tinh, do t ả ừ bào: t bào dòng tinh . bào sertoli và t
ế
T bào sertoli:
ế ụ ủ ể ể ề ng c a nó ch a nhi u ti th , th Golgi,
ể
ế ữ ứ ạ ẹ ể
ươ ướ ộ i n i bào không h t, tinh th CharcottBottcher. Xen ả ủ ỗ ế bào Sertoli là các kho ng gian bào h p 79nm, có các th liên k t, ế bào có nh ng ch lõm vào bào
ả ị ả ặ ố ứ ế ệ ạ ữ ở bào dòng tinh các giai đo n bi t hóa
T bào Sertoli hình tr , bào t ố lyzosom, các ng siêu vi, l gi a 2 t vòng dính hay d i b t. M t bên c a màng t ạ ươ t ng và t o kho ng tr ng ch a các t khác nhau.
ứ ế T bào Sertoli có 3 ch c năng:
(cid:0) ạ ế bào dòng tinh và nuôi d
ế ự ả ệ
ế
ế ưỡ ng ể bào Sertoli t o nên hàng rào b o v cho s phát tri n ể ấ bào tinh trùng kh i b kháng th t n công thông qua hàng rào bào Sertoli liên k t
ạ
ủ ế
ẩ ủ ố ệ
t môi tr ủ ễ ố ị
ậ ầ ậ ạ ệ ế
bào dòng tinh đang bi ươ ẩ
ẫ ả ớ ế ớ ế ả ị ế ề ễ ả ệ ỡ ố T o khung ch ng đ và b o v cho các t ạ tinh trùng. Các t ỏ ị ủ c a các t ế ể ớ máu – tinh hoàn: trong l p bi u mô sinh tinh, các t ế ầ ế ớ v i nhau theo liên k t c u t bào t o hàng rào máu – tinh hoàn. Hàng rào ả này ngăn không cho tinh trùng và các s n ph m thoái hóa c a nó ti p xúc ườ ủ ơ ể ớ v i máu c a c th , tách bi ng c a ng sinh tinh và máu, giúp ể ỏ ự ấ tinh trùng tránh kh i s t n công c a các globulin mi n d ch (v n có th t hóa và tinh trùng là các v t l ). nh n l m các t ng, tinh trùng và s n ph m thoái hóa đi vào Khi hàng rào này b t n th ẩ máu, ti p xúc v i t ị ổ bào có th m quy n mi n d ch gây m n c m v i t
ạ ạ ữ i tinh trùng, là 1 trong nh ng nguyên
ở bào này và t o kháng th ch ng l nhân gây vô sinh ể ố ớ i. nam gi
(cid:0) ự ượ ầ ng không c n dùng t ng bào t
ươ ấ ặ ư ề ả
ẽ ị ự ủ ế ớ i Th c bào : Trong quá trình sinh tinh, l ủ c a ti n tinh trùng s b th i ra nh là các ch t c n bã. Nh ng m nh bào ươ t ẽ ị ả ở ng này s b th c bào b i các lyzosom c a t ữ bào Sertoli.
(cid:0) ị ố ế ổ
ế ẳ ể ủ
ậ ợ ắ c thu n l ệ ố i. S ti
ề
ấ ơ
ệ ậ ế
ả ự ổ ể
ả ụ ạ ế ị ạ t: T bào Sertoli liên t c t o d ch ti T o d ch ti t đ vào ng sinh tinh, ẫ ạ ị d ch này ch y th ng vào h ng d n tinh, giúp quá trình di chuy n c a ự ế ị ượ tinh trùng đ t d ch có protein g n androgen do hoocmon kích thích nang noãn(FSH) và testosteron đi u hoà, nó cũng giúp ố cho vi c t p trung testosteron vào ng sinh tinh, n i mà testosteron r t ế ầ t cho quá trình sinh tinh trùng. T bào Sertoli có oestradiol, chúng c n thi ợ ọ cũng có th s n xu t ra m t peptit g i là inhibin đ ngăn c n s t ng h p ế c tuy n yên. và gi ấ ể ả ở i phóng FSH ộ ỳ ướ thu tr
ầ ế ế ủ ứ
T bào dòng tinh: Vào tu n th 4 c a phôi, t
ế ụ ế ầ thành túi noãn hoàng đ n mào sinh d c và đ
ệ ế ể ừ i t y (sau bi
t hóa thành Sertoli) vây quanh. T bào m m sinh d c ặ ừ ầ
ủ ế Ở ế ạ ậ ụ bào m m sinh d c di ượ c các t ầ ủ ứ tu n th 6 c a phôi cho đ n bào Sertoli, t bào dây ụ ở ế bào i kích thích c a t
ự
ắ ầ ế
ố ờ ườ ế chuy n t ớ ủ gi ố ạ tr ng thái “yên l ng” trong ng sinh tinh t ướ ậ giai đo n d y thì, d d y thì. ủ ắ ầ ệ ầ m m nguyên th y b t đ u bi t hóa thành tinh nguyên bào. S sinh tinh là ổ quá trình bi n đ i tinh nguyên bào thành tinh trùng, quá trình này b t đ u ừ ổ ậ t ụ tu i d y thì và liên t c cho đ n cu i đ i ng i.
ượ ờ ỳ ạ ờ ỳ
ỳ ạ ả
ế ồ
c chia thành th i k t o tinh bào, th i k phân bào Quá trình sinh tinh đ ế ễ ả gi m nhi m (gi m phân) và k t o tinh trùng. Quá trình này lien quan đ n ề bào dòng tinh, g m có: Tinh nguyên bào, tinh bào 1, tinh bào 2, ti n các t ử tinh trùng (tinh t ) và tinh trùng .
(cid:0) ỏ ườ ữ ng kính 915µm, n m trong mô k , xen gi a
ể ưỡ ẽ ộ ế ộ bào Sertoli, và có b nhi m s c th l
Tinh nguyên bào: nh , đ ễ màng đáy và t ượ ủ ể ặ đ c đi m c a nhân mà tinh nguyên bào đ ằ ắ ng b i. Tùy theo ạ c chia làm lo i A hay B.
ặ ạ ứ
ị ạ ữ ể
ế ể ệ
ấ ề ầ ạ ắ ạ ạ ơ
ướ ữ ế ạ c khác nhau. Lo i B là nh ng t
ạ ả i thành tinh nguyên
ễ Tinh nguyên bào lo i A: Có 1 ho c 2 nhân tròn hay hình tr ng, ch t nhi m ố ắ s c m n. Lo i này là nh ng t bào g c, có th gián phân nhi u l n sinh ra ạ ế t hóa thành tinh nguyên bào lo i B. Tinh bào cùng lo i và có th bi t ễ ấ ạ nguyên bào lo i B có nhân tròn, đ n nhân và có ch t nhi m s c d ng h t ệ bào đang bi có kích th t hóa thành tinh ở ạ nguyên bào lo i 1 và không còn kh năng quay tr l bào lo i A.ạ
(cid:0) ấ ườ ưỡ ướ ớ
ầ ắ ễ ng kính ễ
ạ ng, đ ố ề ể ấ ủ các giai đo n khác nhau c a quá trình phát tri n, bào t ắ ng ch a
ằ
ươ ở ầ ể ộ ể ưỡ ễ ộ
ượ ả c trên tiêu b n mô h c đ u là tinh bào 1 do k đ u gi m
ế ỳ ầ ầ ễ ả
ấ Tinh bào 1: Kích th c l n do tích lũy ch t dinh d ả kho ng 25µm, nhân hình c u, ch t nhi m s c phân b đ u, có nhi m s c ứ ể ở th ể ề nhi u bào quan (ti th , th Golgi…) n m cách xa màng đáy b i 1 hàng ắ ng b i 2n. H u h t tinh tinh nguyên bào và mang b nhi m s c th l ả ọ ề bào quan sát đ ứ phân kéo dài trong 22 ngày. Tinh bào 1 gián phân gi m nhi m l n th nh t và sinh ra 2 tinh bào 2.
(cid:0) ả ễ ắ
ể
ộ ộ ử ễ ở ườ ể ớ ộ ủ ễ ể ớ ử ắ ạ ắ i có nhi m s c th gi i tính X và n a còn l
ể Tinh bào 2: Do quá trình gi m phân, tinh bào 2 mang b nhi m s c th ẽ ơ i: n=23) và hi n nhiên m t n a tinh bào 2 s đ n b i c a loài ( ng mang nhi m s c th gi i tính Y.
ắ ả ọ ỉ
ờ ố ỉ ượ c ự ạ ộ
ủ ứ ề ầ ả ạ
Tinh bào 2 có đ i s ng ng n, trên tiêu b n mô h c ch quan sát đ ệ trong giai đo n ngh (interphase). Sau khi sinh ra, m t tinh bào 2 th c hi n ngay l n phân chia th 2 c a quá trình gi m phân và t o hai ti n tinh trùng.
(cid:0) ướ ỏ ơ ng
ề ầ
ề ứ ề ề ể ơ ộ ở ườ ể ắ ộ ố i n=23), ki u gen
ể ớ ễ ắ ặ ươ c nh (78um), đ n nhân, nhân sáng, bào t Ti n tinh trùng: Kích th ế ch a nhi u bào quan, và x p thành nhi u hàng g n lòng ng sinh tinh. Ti n tinh trùng mang b nhi m s c th đ n b i ( ng có nhi m s c th gi ễ i tính X ho c Y.
ầ ể ừ ế t i, quá trình phát tri n t
ạ ầ ả
ả ộ ỗ ế ữ ở
ườ ả
ệ ố ả ẻ ổ ỏ ượ ự ữ ư ng nh đ
ể ộ ượ ượ ự ữ ở ố c d tr
ấ ỷ bào m m nguyên thu thành tinh trùng m t ưở ng trong bi u mô ng sinh tinh . M i ngày, hai tinh ả i đàn ông tr tu i có kh năng s n sinh kho ng 120 – 200 ầ c d tr trong mào tinh hoàn nh ng ph n ng d n tinh. T i n i d tr chúng có th duy trì ả ẫ ờ ể ả ộ ố
ộ ầ ệ ộ ụ ế t ra trong l
ạ ơ ự ữ i thi u là m t tháng. Trong 24ml t l n giao h p có trung bình 5 tri u tinh trùng.m t ng ỷ ợ ấ ượ ặ ầ ờ ả ị c 17 lít tinh d ch ho c g n 1.500 t ườ i
Ở ườ ng ả kho ng 64 74 ngày. Ti p đó tinh trùng còn c n tr i qua m t giai đo n tr ể thành kho ng 12 ngày n a ộ ủ hoàn c a m t ng tri u tinh trùng. M t l ớ l n tinh trùng đ kh năng th tinh trong kho ng th i gian t ị tinh d ch ti đàn ông trung bình trong đ i s n xu t đ tinh trùng.
ố ữ ổ ơ ấ ữ ề
ậ ỏ ố ố
ồ ổ ẳ ạ Gi a lòng ng sinh tinh là nh ng tinh trùng, do ti n tinh trùng thay đ i c c u mà thành. Ra kh i các ngăn hình tháp, các ng sinh tinh t p trung vào các ng ạ th ng r i đ vào m ng tinh( m ng hale)
ề ế ố ử ộ ụ bào hình tr có tiêm mao c đ ng theo
ẫ ộ Thành trong c a các ng đ u có các t ố ẫ m t chi u h ủ ề ướ ng d n tinh trùng vào ng d n tinh.
ằ ở ổ ụ ụ ẹ ớ b ng, sau đó m i
ủ ư
trong ờ ọ ọ ạ ố ư ạ ể ế ố ề ặ ầ ẫ ế ẩ Khi bào thai phát tri n trong b ng m , tinh hoàn n m ế ầ d n d n h xu ng đ n bao tinh hoàn. N u nh sau khi ra đ i tinh hoàn c a bé trai v n ch a h xu ng đ n bao tinh hoàn, thì v m t y h c g i là n tinh hoàn;
ườ ườ ị ạ i bình th ng
ọ ọ ỏ ơ ủ ộ ủ ọ ạ ậ ỡ ư ọ ọ ỉ
ầ ủ ặ ề ể ể ộ ố ườ i khi sinh ra đã không có tinh hoàn, y h c g i đó là d d ng vô Có m t s ng ườ ẩ i tinh hoàn c a h nh h n c a ng tinh hoàn b m sinh; Có ng ặ ấ r t nhi u, ho c là ch có kích c nh là h t đ u ph ng, y h c g i là tinh hoàn phát tri n không đ y đ ho c tinh hoàn không phát tri n.)
ứ 2. Ch c năng:
ả ả ậ ậ ấ ộ c xem là nhà máy s n xu t tinh trùng, là b ph n đ m nh n trách
ệ ớ ượ Tinh hoàn đ ả ủ nhi m sinh s n c a nam gi i.
ạ ứ ứ ế ả
ế ị t ặ
ấ ủ ế ể ạ ộ ụ ủ ề ớ Bên c nh ch c năng s n xu t tinh trùng, tinh hoàn còn có ch c năng bài ti ụ hormon sinh d c nam, ch y u là testosterone, đóng vai trò quy t đ nh các đ c tính c a nam gi i và đi u khi n ho t đ ng sinh d c.
II. MÀO TINH
ứ ữ ạ ắ ầ ờ ơ
ầ Mào tinh có d ng ch C, g n vào ph n đ u và b sau tinh hoàn. Là n i ch a tinh trùng.
1. ấ ạ C u t o:
ầ ầ ầ ầ
ờ
ộ ạ ể
i thành các ti u thu , cu i cùng hình thành m t ng duy nh t ạ ộ ố ố ỳ ế ả
ẫ ầ ủ ầ Mào tinh chia làm ba ph n: đ u, thân và đuôi. Ph n đ u dính vào ph n đ u c a ủ Ở ầ đ u mào tinh, có các tinh hoàn, thân và đuôi dính vào b sau c a tinh hoàn. ấ ố ấ ố ng xu t cu n l ố ọ g i là ng mào tinh dài kho ng: 6 đ n 7 cm. T i đuôi mào tinh, ng mào tinh ố ớ ố ế ti p n i v i ng d n tinh.
2.
ứ Ch c năng:
ứ ở Có ch c năng chính là chuyên ch tinh trùng.
ở tinh hoàn, tinh trùng chuy n sang mào tinh
ề ả ưở ừ ể ờ ở ộ m t th i gian đ ng cu i trong dây chuy n s n
ệ ứ ố ẽ ế ố ừ ấ ẫ ể Sau khi sinh ra ể phát tri n hoàn thi n. Mào tinh v a là phân x ừ xu t, v a là kho ch a tinh trùng. T đây, tinh trùng s đi đ n ng d n tinh.
Ố Ẫ III. NG D N TINH VÀ PHÓNG TINH
ầ ự ế ừ ủ
ề mào tinh, đi lên theo vi n sau c a tinh hoàn. Tinh ộ ủ
ể ắ ầ ố ươ ứ ẽ ẫ Là ph n kéo dài tr c ti p t ỏ trùng đi ra kh i mào tinh theo ng này đ b t đ u cu c hành trình c a nó. ớ T ố ng ng v i hai bên tinh hoàn s có hai ng d n tinh.
ấ ạ
1. C u t o:
ườ ỉ ộ ư ố ẫ ng d n tinh
ấ ả : dài kho ng 30cm, đ ố ng kính 23mm nh ng lòng ng ch r ng ữ ờ ấ ễ
ư ậ Ố ế ẫ
ớ ố ừ ạ
ở đuôi mào tinh r i qu t ớ ố c, ch y vào th ng tinh, qua ng b n vào ch u hông t ệ ồ ậ ệ ủ ệ ổ ẹ ạ ế ề ề ọ i t c a ni u t đ vào đo n ti n li
Ố ầ ủ 0,5mm. Nh v y thành ng r t dày nên s th t d dàng gi a các thành ph n c a ặ ừ th ng tinh. ng d n tinh liên ti p v i ng mào tinh ướ ượ c lên trên và ra tr ng ồ ặ m t sau bàng quang r i ch c qua tuy n ti n li đ o.ạ
ố ẫ ớ ơ
ớ ơ ữ ướ ớ ớ ơ ọ ng d c, l p c gi a h ng vòng và l p c trong h ng d c. D i l p c là
ầ ọ ớ ơ ọ i niêm m c và niêm m c. T ng niêm m c c a ng tinh có các n p g p
ả ở ầ ể ở
ầ ướ ạ ủ ố t ng có lông gi ề ợ
ạ ạ c c u t o b i bi u mô tr gi ể ướ ớ ợ ơ ượ ấ ạ ệ ớ ụ ả ầ ế ệ ấ
Bên trong ng d n tinh có l p c dày bao b c thành 3 t ng v i l p c ngoài ướ ớ ơ ướ h ế ấ ớ ướ l p d ề ế ọ h u h t chi u d c khá sâu, đ ấ ớ ố dài ng. L p đ m bên d i bi u mô là mô liên k t có nhi u s i chun. C u trúc ầ ủ ố c a ng tinh v i các l p s i c góp ph n vào vi c co bóp phóng xu t tinh trùng ấ khi xu t tinh.
ướ ề ỗ ọ
ệ ố ế ế c khi đ n tuy n ti n li ể ả Ở ộ t, ng tinh có ch giãn r ng g i là ng bóng tinh ố ế ơ Ở ầ ề ấ ố đây bi u mô dày h n và nhi u n p g p h n. ph n cu i
ổ Tr ơ (bóng tinh qu n). ủ c a các bóng tinh có các túi tinh đ vào.
Ố ế
ẫ ệ ệ i ti n li ế ượ ọ ố
ế ề ệ ạ ượ ạ ơ ạ ề t tuy n đ c t o thành t ề ạ t tuy n. Đo n xuyên qua ti n Ở đây c g i là ng phóng tinh. ụ ừ ể bi u mô vuông đ n hay tr
Ố ng phóng tinh : ng d n tinh k t thúc t ạ ổ ế ệ t tuy n và đ vào ni u đ o ti n li li ỉ ớ ơ không có l p c , ch có niêm m c đ ơ đ n và không có lông.
ứ 2. Ch c năng:
ứ ể ậ Ch c năng chính là v n chuy n tinh trùng.
ố ố
ộ ộ Trong ng d n tinh, tinh trùng s ng đ m t tháng. Tinh trùng s ng lâu ngày trong ố ố ố ẫ ượ ấ ẫ ẽ ng d n tinh s tan đi và đ ẫ c thành ng d n tinh h p thu.
ắ ố ẫ ừ túi tinh, làm
ể ụ ả (Quá trình th t ng d n tinh là làm ngăn tinh trùng di chuy n ra t tinh trùng không thoát ra ngoài và không s y ra quá trình th thai.
ượ ờ c phóng ra ngoài chúng
ớ Sau m t th i gian khi tinh trùng đã s n sinh không đ ẽ ự s t ộ ặ ấ tiêu đi ho c h p th ng ả i đ s n sinh ra tinh trùng m i. ụ ượ ạ ể ả c l
ố ớ ữ ớ ượ ệ ng h p này cũng s y ra đ i v i nh ng nam gi i không đ c quan h và
ườ ấ ườ ợ Tr xu t tinh th ả ng xuyên.
ỉ ộ ẫ ắ ố ụ ẫ
ố
ữ ớ
ườ ượ ậ ứ i ng d n tinh ch không đ ng ấ ỳ i tính hay b t k ham mu n ng tráng thành ề ặ c gì mà nhi u c p
ắ ệ ớ ố Vi c th t hay c t ng d n tinh ch tác đ ng t ớ ổ ớ ạ ể i tinh hoàn nên không th làm thay đ i gi ch m t ể ế ườ ủ nào c a nam gi i và không th bi n nh ng ng i đàn ông c ế ỏ “thái giám” hay làm “c u nh ” y u sinh lý không làm ăn đ tình nhân lo ng i.ạ
ươ ươ ệ ả
ớ ứ ưở ệ ấ
ẫ ể ờ ắ ừ ơ ố ậ ằ ả ng pháp tránh thai hi u qu và an toàn ng pháp đình s n nam là ph Ph ỏ ụ Ố ỏ ả i s c kh e và quan h tình d c. ng d n tinh r t nh ng gì t không nh h ườ ấ ở ứ ố ả ng kính kho ng 2 mm, lòng ng 0,5 mm) và c ng, có th s n n th y ( đ ủ ố ươ ầ ướ ng v t, n i ng tinh n m trong th ng tinh. ph n d i và ngoài c a g c d
ẫ ủ ắ ắ ố ậ ạ ỏ ố
ộ ẫ ố ị ằ
ỏ ọ ắ ầ ố ắ ẫ
ệ
ỉ ậ ố ẫ ặ ố ữ ể Th t c t ng d n tinh ch là m t th thu t ngo i khoa nh , thày thu c có th ừ dùng hai ngón tay cô l p ng d n tinh ra kh i th ng tinh, c đ nh nó b ng hai ẹ ồ ộ ộ ố ng d n tinh. Sau đó, h c t và làm t c hai đ u ng d n đó cái k p r i b c l ắ ằ b ng cách bu c th t (ho c đ t đi n), làm cho tinh trùng do tinh hoàn sinh ra không có đ ộ ườ ng ra túi tinh n a.
ẫ ườ ư
ị ể ụ ể c. Tinh trùng không di chuy n, đ ng
ấ ượ i v không th th thai đ ộ trong ng sinh tinh, mào tinh và m t ph n d i ng d n tinh, sau đó t
ở ạ ầ ướ ố ả ự ở ữ ươ i. Quá trình này cũng x y ra t ng nh ng không có tinh ọ ự ườ i nh ng ng ẫ ng t
ụ ệ ạ ợ ồ Khi sinh ho t v ch ng, tinh d ch v n xu t bình th ườ ợ trùng nên ng ố ạ ở l i ượ ấ tiêu và đ c h p thu tr l đàn ông lâu ngày không quan h tình d c.
ẫ ụ ế ạ ả
ệ ạ ắ ắ ố ư ườ ớ ư i ta làm v i các thái giám ngày x a. Tinh hoàn không ch sinh tinh
ấ ộ ế ỉ ả ấ Vi c th t c t ng d n tinh không đ ng ch m gì đ n tinh hoàn, không ph i là ho n nh ng ả trùng mà nó còn s n xu t ch t n i ti t có tên testosterone. Testosterone nh
ế ự ụ ặ ể ơ ể ạ ng đ n s hình thành và phát tri n c th , t o nên đ c tính sinh d c nam và
ụ ủ ớ ưở h ạ ộ ho t đ ng tình d c c a nam gi i.
ắ ố ả ẫ ưở ậ ố ố ế ế ẫ ả ẫ ng đ n k t qu ph u thu t n i ng d n
Th t ng d n tinh quá lâu có nh h tinh?
ưở ủ ế
ng đ n thành công c a ph u thu t n i ng d n ệ ổ ụ ượ ắ ờ c th t cho t
ị
ừ lúc b nh nhân đ ơ i 3 năm thì c may có l ố ẫ ậ ố ố ẫ ớ i ngày đi m ph c ạ i tinh trùng trong tinh d ch là 97% và sau ể ọ ộ ế ố ả quan tr ng nh h M t y u t ả tinh là kho ng th i gian t ế ướ ồ h i. N u d ệ đó 76% b nh nhân trong s này có th có con.
ư ượ ơ ộ ướ c th t 15 năm tr ạ i
ẫ ỉ ắ ỉ
ự ữ ệ ậ ẫ i th c hi n ph u thu t
ố ọ ườ ọ ẽ ố ớ ướ ả
i 8 năm, h s có trên 50% kh năng có ề ướ ấ ơ ơ ế ố Nh ng n u ng d n tinh đ c đó (hay lâu h n), c h i có l ả tinh trùng gi m ch còn 71% và ch có 30% trong s h là có con. Nói chung, 8 ố năm là m c th i gian quan tr ng đ i v i nh ng ng này. N u đ con, còn d ọ ẫ i ng d n tinh d ỷ ệ l thành công th p h n 50% nhi u. ờ ế ượ ố ạ ố c n i l i 8 năm thì t
ộ ầ ệ ề ắ ố ờ
ổ ư ọ ơ ẫ ổ ớ
ệ ậ ạ ạ
ườ ạ ế ắ ị ư ạ ế ạ ng Đi u này m t ph n là do b nh nhân có th i gian th t ng d n tinh lâu th ớ l n tu i. Tinh hoàn, cũng nh m i c quan khác, càng l n tu i càng ch y y u, ẫ ẹ tinh trùng t o ra cũng ch m ch p, "còi đ n" h n. Thêm vào đó, vi c th t lâu d n ế đ n tinh trùng b ơ i trong tinh hoàn, làm các t bào t o tinh trùng b h h i.) ị ứ ạ l
Ứ IV. TÚI CH A TINH TRÙNG
ằ ự ấ ọ
ộ ứ ự ừ ơ ơ ừ i, v a là n i ch a đ ng v a là n i tinh trùng hoàn
nam gi ẩ ậ ệ ấ ớ ị ẵ ọ
ữ Túi tinh n m gi a bàng quang và tr tràng, là b phân quan tr ng trong c u trúc ụ ở ộ b ph n sinh d c ể thi n c u trúc đ chu n b s n sàng cho quá trình quan tr ng trong quá trình sinh s n. ả
1. ấ ạ C u t o:
ấ ằ ồ ở ướ d i đáy bàng quang,
ớ ơ ở Là c quan có c u trúc hình túi, g m hai túi, n m sau và đ ơ ượ ạ c t o b i các l p c màng .
ộ ậ ầ ỏ
ứ ẹ ạ ẳ ư ệ ả ố ộ
ủ ứ ặ
ả ố ữ ố ứ ỏ
ẻ ả ổ Túi ch a tinh trùng chia thành 3 b ph n đ u,thân và đuôi,hình ngoài nh dài,có ỗ i gi ng nh hình bán nguy t,m i bên trái,ph i có m t cái,dài hình b t ph ng,l ủ ế ớ kho ng 5cm,giáp v i m t phía sau c a tinh hoàn.Túi ch a tinh trùng ch y u là ổ ứ ơ ợ ợ do ng ch a tinh trùng cong vòng vèo h p thành,gi a ng nh có t ch c x s i ấ r t m nh d và t ong.
ứ 2. Ch c năng:
ứ ứ ự ưở
ộ ế ứ ấ ỏ ọ ị t ra m t ch t l ng làm trung hòa acid g i là tinh d ch, thành ph n
c t
ế ế ố ị
ng thành hoàn ầ ấ ể ượ ố t. Ch t ề ng tinh d ch. S tinh d ch nhi u hay ộ ố ượ ư ố ầ ườ ừ ộ Túi ch a tinh trùng có ch c năng ch a đ ng và nuôi tinh trùng tr toàn, bài ti giàu fructose, prostaglandin, protein, giúp cho tinh trùng di chuy n đ ị ả ti t ra này chi m kho ng 60 – 70% kh i l ít tùy thu c vào t ng ng ấ i, cũng nh s l n xu t tinh trong m t ngày.
ố ủ ố ạ ổ ổ ẫ ng ra c a túi tinh đ vào các ng d n tinh, đo n cu i c a ng này đ
ề ệ ướ ườ ủ Các đ ế vào tuy n ti n li t, tr ố c khi phóng tinh ra ngoài.
ừ ớ ố 2,5 đ n 5 ml v i s
ả ế ỉ ầ ệ ặ 50 đ n 150 tri u/ml. M c dù ch c n 1 tinh trùng th ụ
ủ ả ỏ
ủ ả ớ ế ư ộ ộ ộ ố ượ ng l n tinh trùng (m t tinh trùng không gi
ấ ượ ng này gi m
ượ ả ố ể ỗ ầ ị Th tích tinh d ch trong m i l n phóng tinh trung bình t ừ ượ ng tinh trùng kho ng t l ể ấ tinh cho m t nõan bào c p II nh ng đ xuyên th ng noãn bào đòi h i ph i có i phóng đ các enzyme m t s l ủ hyaluronisase và proteinase đ tiêu h y rào c n bao quanh noãn bào) và l ng ả ị ổ tinh trùng b t n th t trên đ ệ xu ng còn kho ng 20 tri u/ml thì đ ả ể ụ ữ ấ ớ ườ ng sinh d c n r t l n nên khi s l c coi là vô sinh ố ượ i nam. ở ườ ng
ỗ ề
ượ ủ ắ ố
ố ườ ụ ề ả ộ ứ c sinh ra trong ng ch a tinh c a tinh hoàn, b t bu c ng ng sinh d c trong và ngoài có chi u dài kho ng 6m (trong
ứ ả ẫ ố
ả ể ườ ạ ả ằ
ủ ả ầ ấ ộ ớ ệ ng ni u đ o kho ng lOcm), hay có th nói r ng, tinh trùng ườ ng dài g p kho ng 100.000 l n đ dài c a nó m i có
ứ ả ((Tham kh o: Túi ch a tinh trùng – Sau khi m i con tinh trùng có chi u dài ả kho ng 60 micro mét đ ả ph i đi qua đ ố ứ đó ng ch a tinh kho ng 150cm, túi ch a tinh trùng kho ng 4 – 6m, ng d n tinh ả kho ng 50cm, đ ả ộ ph i đi qua m t con đ ể ượ th đ ơ ể c phóng ra ngoài c th .
ế ả ấ ộ bào tinh trùng đ
i phóng khi m t ng ả ệ
ệ ấ ừ ế ẽ ả ỏ ườ ượ i đàn ông xu t tinh? c gi ừ kho ng 20 tri u đ n 100 tri u con tinh trùng ng tinh trùng khác nhau t ế 1,5 ml đ n 5 ml ạ i đàn ông kh e m nh s s n xu t t
ấ ị Bao nhiêu t ố ượ S l ườ ấ ỗ m i ml khi xu t tinh. Ng ỗ ầ tinh d ch m i l n xu t tinh.
ể ấ ỗ ầ ệ ế ệ i đàn ông có th xu t 50 tri u đ n 100 tri u con tinh trùng trong m i l n
ườ Ng ấ xu t tinh.
ả
ế ỉ ạ ả ậ
ướ ủ ế c c a t ỏ ấ ấ ể ả ầ Kích th bào tinh trùng này dài kho ng 50 đ n 70 µm (0,05 mm). Các ắ ấ ằ ế bào nh nh t mà b n có th nhìn th y b ng m t ch kho ng 0,1 mm. Vì v y t ể ế ể đ nhìn th y con tinh trùng ph i c n đ n kính hi n vi.
ỏ ượ ọ bào nh đ
ầ ơ ả ầ
ượ ứ ấ ặ c g i là homunculi ho c ầ bào tinh trùng g m ba ph n c b n: ph n đ u (trong đó ủ ng cho đuôi), và đuôi c a
ể ế ở ượ ấ ạ c c u t o b i các ti u t Tinh trùng đ ồ ỗ ế animalcules. M i t ữ ầ ề ch a ADN di truy n), ph n gi a (cung c p năng l ượ ọ c g i là roi). chính nó (còn đ
ơ ư ế ế ơ
ặ ả ố ộ ự
ề ớ ỏ i không h nh so v i kích th c c a tinh trùng.
ẻ ậ ế ộ ể ơ ớ ố ộ ướ ủ ư ể ẹ
ờ ộ ả Tinh trùng b i nhanh nh th nào? Các t bào tinh trùng b i kho ng 5 mm m t ấ ư giây, ho c kho ng 0,2 inch. T c đ này tuy nghe có v ch m, nh ng th c ch t ả ạ l N u m t chú cá voi có kh năng di chuy n nhanh nh n nh tinh trùng, đó có th b i v i t c đ 24.140 km ộ m t gi .
ế ằ ọ ế ườ t đ ng đi? Các nhà khoa h c tin r ng các t bào
ứ ế ơ ề ả
ồ ở ứ ộ ọ
ơ ế c t o ra b i tr ng (còn g i là c ch ế ệ ộ ướ ự t đ cao trong tuy n sinh
ơ ế Làm th nào tinh trùng bi ơ ế ứ ạ ế tinh trùng tìm đ n tr ng theo hai c ch ph c t p, g m kh năng b i v phía có ơ ủ ử ượ ạ ồ đ n ng đ cao h n c a các phân t ớ ả i các khu v c nhi chemotaxis) và kh năng h ng t ọ ế ử ụ ữ ể ườ ả ủ i ph n đ tìm đ n t s n c a ng cung (còn g i là c ch thermotaxis).
ườ ệ i phát hi n ra các t
ế ọ ế bào tinh trùng là Antonie van Leeuwenhoek (1632 ệ ư ườ i Hà Lan này đã quan sát đ c các t
ườ ầ
ợ ơ ế ẩ ượ bào ượ i đ u tiên quan sát đ c ấ ạ bào máu qua mao m ch. Ông y
Ng 1723). Nhà khoa h c nghi p d ng tinh trùng vào năm 1677. Van Leeuwenhoek cũng là ng ả ủ vi khu n, các s i c , và dòng ch y c a các t ậ ẻ ủ ượ ọ c g i là “cha đ c a vi sinh v t”. đ
ể ố ộ
ề ả ủ ụ ườ ộ bào tinh trùng có th s ng sót trong bao lâu? Đi u đó ph thu c vào môt ụ ữ i ph n thì ậ bên trong b ph n sinh s n c a ng i. N u
ế ở ườ ế ng ngoài, tinh trùng môi tr
ể ố ờ ỉ ế Các t ồ ạ ế ở ườ ng chúng t n t tr ể ố tinh trùng có th s ng sót cho đ n năm ngày. N u ấ ề ch có th s ng nhi u nh t là vài gi .
ượ ẽ ượ ấ c xu t tinh, chúng s đ c quay tr l ở ạ ơ i c
ế ớ bào tinh trùng không đ V i các t ể ườ i đàn ông. th ng
ả ầ ề ị
ướ c ả ng tăng gi m c a tinh trùng kéo dài ả ừ ắ ầ ừ ủ b t đ u t ố con s
ấ ế năm 1938 đ n 1990 cho th y k t qu tinh trùng gi m t ệ ứ ầ ư ữ ệ
ấ ổ ị ờ ố ượ ng tinh trùng có gi m d n theo th i gian? Đó là đi u khó xác đ nh. Tr S l ứ ố ượ ộ ả đây, m t b n báo cáo đã nghiên c u s l ả ừ t ế 113 tri u/ml xu ng đ n 66 tri u con/ml. Nh ng nh ng nhà nghiên c u g n đây ạ ng tinh trùng mang tính ch t n đ nh.) l ế ố ố ượ ằ i cho r ng s l
Ế Ệ Ề V. TUY N TI N LI T
ộ ề ế ế ụ ấ ỏ
ệ t là m t tuy n sinh d c ph r t nh , ch b ng h t d , n m d ọ ạ ẻ ằ ự ỉ ằ ự ụ ạ ệ ặ
ư ậ ậ
ướ ượ ố ị ờ ượ ớ ươ ặ ướ ẽ ấ ể ộ ậ ế ng ch u. Có th dùng tay đ a sâu vào trong h u ề ầ c s th y m t v t hình c u, đó chính là tuy n ti n c c đ nh v i x c lên m t tr
ướ Tuy n ti n li i ặ bàng quang, b c xung quanh ni u đ o nam. M t sau t a lên tr c tràng còn m t tr c đ môn, s ng li t.ệ
ấ ạ
1. C u t o
ố ặ ổ ợ ệ ế ố h p g m 30 đ n 50 ng ho c tuy n ti
ồ ố ằ ớ ấ ỏ ế c lót b ng l p màng nhày m
ạ ả ố ở
ế ợ ạ t ch t l ng vào ni u đ o và ng ẩ ướ ấ ủ ế t. N p g p c a màng ấ ỏ ầ ượ ơ c b m đ y ch t l ng. Bên ặ ướ ạ i dày đ c các s i i l p màng này là m t l p mô lien k t, bao g m m ng l
ạ ồ ế Là 1 t ượ ẫ d n tinh. Các ng này đ này giúp t o kho ng cách cho các ng dãn n khi đ ồ ộ ớ ướ ớ d ơ c đàn h i và m ch máu.
ớ ợ ơ ẽ ồ t đ ứ c g i là các mô k , ch a các s i c đàn h i
ế ượ ọ ế ỡ ề ợ ệ ẽ ớ t. Các mô k cũng là l p ngoài
ọ ấ ệ ề ế ố L p mô bao quanh các ng ti ụ và s i collagen có tác d ng nâng đ tuy n ti n li cùng bao b c l y tuy n ti n li t.
ệ ế ệ ế ả ồ ớ ề Ti n li ợ ơ t tuy n g m kho ng 70% mô tuy n và 30% l p đ m mô s i c .
ề ệ ượ t đ
ế ể ạ ạ ế c chia thành 5 vùng: vùng ngo i biên, vùng trung biên, vùng Tuy n ti n li ệ ơ ợ c s i, vùng quanh ni u đ o và vùng chuy n ti p.
ế ề ệ ặ ừ ế Tuy n ti n li ộ t n ng ch ng 15g đ n 20g, r ng 4cm cao 3cm, dày 2,5cm.
ề ươ ệ ề ọ ệ ạ ế ế ồ ế V ph ng di n mô h c, ti n li t tuy n g m hai lo i t bào tuy n:
ế ự ự ằ ở ư ề ủ ạ ệ ế ế ngo i biên c a tuy n (ung th ti n li t tuy n
ế + T bào tuy n th c s n m bào này). phát sinh t ừ ế t
ở ệ ằ ừ ệ ố ni u đ o có ngu n g c là các túi th a ni u
ạ ả ủ ế ơ ề ồ ế ự ế ỏ ơ + Các tuy n nh h n n m chung ệ ạ đ o (u x ti n li t tuy n là do s quá s n c a các tuy n này).
ứ 2. Ch c năng:
ế ữ ữ ị ể t và d tr d ch, co bóp và ki m
ệ ướ ề Ti n li soát n ứ ế t tuy n có hai ch c năng chính là: ti ể c ti u.
ế ế ề ệ ế
ự ữ ị t và d tr d ch: Ti n li ầ ớ ấ ừ ế ị
ị ễ
ệ ẽ ộ ẫ ụ ề ể ế ị t c a túi tinh chi m kho ng 5080% th tích, d ch ti ệ ố ế ừ t t
ả ầ ườ ủ ệ ị tuy n ti n li ặ ng fructose, có đ c tính
ế ủ ả ề ạ ớ t tuy n (cùng v i túi tinh và tuy n hành ni u đ o) Ti ớ ị ả s n xu t ra ph n l n d ch trong tinh d ch. D ch t các tuy n này s tr n l n v i ể tinh trùng và giúp cho tinh trùng di chuy n d dàng trong h th ng sinh d c nam. ế t D ch ti ế chi m kho n 1530%, thành ph n chính c a nó là đ ầ nh y và ki m.
ể ứ ướ
ể ạ i. . Khi c th t trong đóng l
ệ ơ ỉ
ơ ắ ạ ặ ể ị ể Co bóp và ki m soát n ề v phía bàng quang trong quá trình phóng tinh, c th t trong ạ i, nó ngăn n đóng l ơ ể ạ ế c th qua ni u đ o cùng lúc. Khi đ t đ n đ nh đi m c a khoái c m, c vòng ẽ này s đóng ch t đ ngăn không cho tinh d ch trào ng ả ự ả ượ c ti u: Ch c năng này giúp ngăn c n s ch y ng c ơ ắ ẽ ở đáy bàng quang s ị ướ c ti u và tinh d ch đi ra ngoài ủ ả ể ượ c vào bàng quang.
ỉ ề ệ ế ổ ậ ừ ờ ổ ở t ch thay đ i kích th ể th i đi m này
ớ ắ ầ ượ ả c sau tu i d y thì b i vì t ộ ủ ở
ướ ướ c s n xu t. Khi n ng đ c a testosterone ạ ộ ế ồ ế ụ ấ ệ ể ề ẽ Tuy n ti n li tr đi testosterone m i b t đ u đ tăng lên s làm tăng kích th t và ti p t c phát tri n. Ho t đ ng c tuy n ti n li
ệ ề ữ
ấ ưở ộ ế ụ ế ứ ề ườ ớ ứ t ph thu c vào testosteron, nh ng b t th ệ ng t ể ả t có th nh h ề ấ ạ ng v c u t o và i ch c năng sinh
ụ ở ớ ế ủ c a tuy n ti n li ch c năng liên quan đ n tuy n ti n li ả s n và tình d c nam gi i.
Ạ Ạ Ệ Ệ Ế V. TUY N HÀNH NI U Đ O VÀ NI U Đ O
ế ệ ạ 1. Tuy n hành ni u đ o
ế ế
ụ ế ổ ị ế ạ hai bên ni u đ o ằ ạ ệ ố ạ t vào ni u đ o hành x p b ng
ộ ố ế ằ ở ệ ụ Là tuy n sinh d c ph . Có hai tuy n hành ni u đ o n m ệ ạ ằ ỗ màng. M i tuy n to b ng h t ngô và đ d ch ti m t ng ti t.
ế ủ ụ ộ ị t c a tuy n là m t ch t ki m có tác d ng trung hòa d ch acid c a n
ề ệ ế ế ủ ướ c ể ị t ra d ch đ bôi
ệ ầ ươ ế ạ ậ ị ể ơ ệ ạ D ch ti ti u trong ni u đ o, qua đó b o v cho tinh trùng. Tuy n cũng ti ạ tr n đ u d ấ ả ng v t và niêm m c ni u đ o.
ạ ệ 2. Ni u đ o
ộ ố ệ ậ ộ t ni u, b ph n này là m t ng dài
ộ ườ ỗ ạ ộ ộ ệ Ni u đ o là m t b ph n thu c đ ố ừ n i t ạ bàng quang ra l ậ ỗ ệ ni u đ o (l ế ng ti sáo).
ứ ẫ ướ ể ẫ Ch c năng: D n n c ti u và d n tinh
ỏ ơ ể ướ c phóng ra kh i c th thì l
ướ i, khi n ị ể c ti u b c ti u đi ra ngoài
ờ ộ ẽ ườ ủ ạ ượ ị Khi tinh d ch đang đ ế ạ đóng l ầ thì ph n đóng s quay l i nh m t chi c van "thông minh" và ng i phía đ ố i thoát dành cho n ể ượ ạ c l ị ng ra c a tinh d ch.
ả ấ ề Chi u dài ầ ữ : kho ng 18–20 cm (g p 6 l n n )
Phân làm 3 đo nạ :
ệ ề ệ Đo n 1ạ ạ : Ni u đ o ti n li t
ả ề ố ế ệ ề ầ ạ
ệ ổ ấ ủ Dài kho ng 3–4 cm, là ph n giãn to nh t c a ni u đ o,có nhi u ng tuy n ti n li t đ vào.
ệ Đo n 2ạ ạ : Ni u đ o màng
ẹ ấ ắ ệ ế ế ệ ạ Ng n nh t và h p nh t, t ấ ừ ặ ướ ề m t d i ti n li t tuy n đ n hành ni u đ o.
ệ ố ạ Đo n 3: ạ Ni u đ o x p
ố ươ ậ ạ ỗ ệ ề ạ ế ng v t ra đ n ngoài t ni u đ o, có chi u dài i l
ả ạ Là đo n đi trong hành x p d kho ng 15 cm.
ƯỜ Ặ Ệ CÁC B NH TH NG G P
ẹ ầ
1. H p bao quy đ u
ầ ầ ầ
ệ ệ ế ỏ ể ự ộ tu t kh i quy đ u ậ ươ ng v t khó khăn
ẹ ươ ươ ế ườ ậ ậ ạ H p bao quy đ u là tình tr ng bao quy đ u không th t ổ ậ d d ng v t khi đ n tu i d y thì khi n cho vi c v sinh d ể ng v t phát tri n không bình th ng.
Nguyên nhân:
ợ
ớ ẩ ắ ẹ ể ả ườ ự
ớ ầ ổ ậ ế ậ ạ ni u đ o và ầ ươ tu t kh i quy đ u d ng
ỏ ủ ầ ầ ể ạ ọ i 15% các tr Do b m sinh: Có t ộ ầ đ u g n v i quy đ u m t cách t duong v t, đ n tu i d y thì bao quy đ u không th t ặ ở ộ ậ v t, có th là b c kín ho c h m t ph n nh c a quy đ u, l ẩ ầ ng h p h p bao qua đ u do b m sinh, bao quy ệ ỗ ệ ầ nhiên đ b o v quy đ u và l ỏ ể ự ộ ỗ ệ ầ ni u đ o.
ự ự ẹ ầ
ệ ủ ẹ ữ ơ ẹ ầ ầ ặ ự ệ ẹ Do các tác nhân khác: H p bao quy đ u do tái phát là h p th c s khi có s hi n ơ ượ ề ầ ở ễ c hình thành là do viêm nhi m tái phát nhi u l n di n c a s o x , s o x đ ườ ng ho c bao quy đ u quá dài. nh ng bao qui đ u bình th
2. Li
ệ ươ t d ng
ụ ở ạ ậ ể i có bi u hi n d
ớ nam gi ả ệ ươ ạ ữ ượ ộ ứ ấ ợ ứ ộ ố Là m t r i lo n ch c năng tình d c ủ đ hay không gi đ ng v t không c đ c ng làm m t kh năng đi vào âm đ o khi giao h p
ư ừ ạ ộ ươ các đ ng m ch vào d ậ ị ng v t b
ả Nguyên nhân : do kh năng l u thông máu t ế ạ h n ch .
ệ
3. B nh viêm tinh hoàn
ể ể ượ
ấ ệ ở c bi u hi n ế ề ể ị
ị ậ ư ư ệ ề ế ệ ệ ế t, b nh n i ti
ệ ệ ư ư ặ ộ
ố 2 th : viêm tinh hoàn mãn tính và viêm tinh Viêm tinh hoàn đ ệ ờ hoàn c p tính.Viêm tinh hoàn n u không đi u tr k p th i có th gây ra các b nh ộ ế t, viêm th n, ti nh viêm tuy n ti n li t ni u, ung th ...B nh lý ứ ể ữ viêm tinh hoàn có nh ng tri u ch ng đi n hình nh : Tinh hoàn s ng m t ho c ậ ủ ở ươ ả ng v t,… d hai bên, nôn, s t, ch y m
ề ử ắ ị ẫ ế ả nam gi ng g p ố i có ti n s m c quai b d n đ n gi m s
ườ ư ấ ượ Viêm tinh hoàn th ượ l ng cũng nh ch t l ớ ặ ở ng tinh trùng.
4.
Ẩ ạ ỗ Tinh Hoàn n Tinh Hoàn L c Ch
ẩ ọ
ặ ắ ặ ữ ệ ộ ố ng đ i v i các bé trai, đ c bi ng không bình th t là nh ng bé v a
ệ ượ ờ ằ ư Tinh hoàn n hay còn g i là tinh hoàn ch a xu ng ho c v ng tinh hoàn. Ðây là ừ ố ớ ườ m t hi n t ả chào đ i, tinh hoàn (1 bên hay c 2 bên) đã không n m trong bìu.
ằ ở ằ ở bìu mà n m
ỗ ẹ
b ng thì g i là tinh ắ ớ ỷ ệ l
ằ ở bìu, khi tinh hoàn không n m ọ ổ ụ ặ ằ b n sâu ho c n m trong ổ ế ở ẻ ệ tr trai. B nh m c v i t ế ở ẻ ườ Thông th ng tinh hoàn n m ị ư ỗ ẹ b n nông, l các v trí khác nh l ộ ệ ẩ ặ hoàn n. Đây là m t b nh lý g p khá ph bi n ủ ở ẻ tr sinh ra đ tháng, 30% 3% tr sinh thi u tháng.
ệ c theo dõi sát
ầ ừ ế ể ượ ứ ờ sau khi chào đ i, đ t đ tinh hoàn có ch c năng sinh
ư ệ ớ ầ ượ c phát hi n s m ngay t B nh lý này c n đ ờ ị ề ị ỉ và có ch đ nh đi u tr đúng th i gian c n thi ộ ế ả s n, n i ti ơ t và tránh nguy c ung th sau này.
ẩ ạ ớ ỗ Tinh hoàn n khác v i tinh hoàn l c ch
ỗ ấ ứ ỗ
ư ở ệ ể ị
ườ ẹ ế ể ằ mu, n p b n, Tinh hoàn l c ch ngoài bìu có th n m b t c ch nào nh ỏ ườ ng đi cung đùi, t ng sinh môn do trong khi di chuy n đã b kéo l ch ra kh i đ bình th ạ ầ ng.
ị ờ ỳ ư ng di chuy n nh trong th i k phôi
ẩ ượ ể ở ổ ụ ẹ Tinh hoàn n đ thai, có th trong ằ c xác đ nh n m trên đ ố b ng, ng b n, l ể ườ ỗ ẹ b n, trên bìu...
ạ ủ ẩ Nguy h i c a n tinh hoàn
ả ứ ưở ơ t đ bình t đ trong bìu th p h n nhi
ơ ể ng ch c năng sinh s n: Nhi ộ
ng c th 1.5 2 đ C. Đây là đi u ki n c n thi ệ ệ ộ ệ ộ ấ ả ế ể t đ tinh hoàn s n sinh ra ả t đ trên, kh năng
ẩ ả ưở ả ệ ộ Ả nh h ề ườ th ạ ượ tinh trùng, tinh hoàn n thì không đ t đ ứ ế ị ả sinh tinh b gi m sút, nh h ệ ầ ề c đi u ki n nhi ng đ n ch c năng sinh s n.
ổ ề ứ ự ạ ố
ườ ư ể
ả ớ ườ ế ườ ầ Phát sinh ác tính: Do s thay đ i v môi tr tri n bình th ng, làm kh năng ác tính các t ơ hoàn cao h n 35 l n so v i tinh hoàn bình th ng và r i lo n ch c năng phát bào tinh hoàn gây ung th tinh ng.
ươ ề ặ ơ ể ị
ng :vì v trí tinh hoàn n m t ươ ể ấ ỏ ổ ằ ễ ị ổ D b t n th ộ ầ c n m t sang ch n nh có th gây t n th ỉ ạ ị i v trí nông trên b m t c th , ch ng.
ổ ế ờ ắ ư ư ẫ ố l a tu i d i 1 tu i: n u tinh hoàn v n ch a xu ng bìu, nh ng s n n th y
ổ ướ ẽ ộ ố ườ ế ợ
ấ ng h p tinh hoàn ố ế ể ổ ổ
ố ộ ế ườ ẫ
ẽ ố ơ ổ ụ Ở ứ ở ẹ b n thì s theo dõi thêm xem th nào, cũng có m t s tr ẻ ố xu ng bìu khi tr 1 tu i, n u tinh hoàn sau 1 tu i không di chuy n xu ng bìu thì ị ằ ể ề t, còn tr có th đi u tr b ng thu c n i ti ẫ ị ẩ ằ b ng thì nên chu n b ph u thu t s m s t n m trong ợ ng h p siêu âm mà tình hoàn v n ậ ớ t h n.
Ở ứ ườ ẻ ề ổ l a tu i trên 1 tu i: n u tr ng h p tr đã đi u tr b ng thu c n i ti
ị ằ ướ ợ ẫ
ố ộ ế t mà ị ế ổ c 2 tu i, n u bé b ả ế ẽ ề ỗ ầ ậ ậ ẽ ổ ỏ ẩ ẫ không kh i, các bác sĩ s ti n hành ph u thu t cho bé tr tinh hoàn n 2 bên thì m i l n ph u thu t s cách nhau kho ng 6 tháng.
5. Viêm mào tinh hoàn
ườ ễ ệ ẩ ng do nhi m khu n hay b nh lây
ườ ụ ề Nguyên nhân gây viêm mào tinh hoàn th truy n qua đ ng tình d c do chlamydia.
ể ứ ủ ệ ớ
ứ ệ ệ ố
ụ ướ ụ ậ ộ ộ
ồ ườ ế ượ ề ị
i và b ph n sinh d c. B nh th m c b nh cao. Viêm mào tinh hoàn c p tính n u không đ ữ ể ạ ạ ộ
ể i có th phát Tri u ch ng đi n hình c a b nh viêm mào tinh hoàn mà nam gi ể ồ ố hi n bao g m đau t c túi tinh, kèm theo s t, bu n nôn... đau có th lan xu ng ỷ ộ ệ háng, b ng d ng phát sinh đ t ng t và có t ờ ị ấ ệ ắ ệ c đi u tr k p th i l ể có th chuy n sang giai đo n m n tính và là m t trong nh ng nguyên nhân hàng ư ế ẫ ầ đ u d n đ n ung th .
ắ
6. Xo n tinh hoàn
ệ ượ ế ắ ậ
ừ ắ ị ế ế ẽ ẫ
ạ ừ ữ ị ị ấ Là hi n t ụ ủ tr c c a nó, làm t c ngh n m ch máu nuôi d ế và ho i t ộ ng th ng tinh ( b ph n cung c p máu đ n tinh hoàn) b xo n quanh ưỡ ạ ng tinh hoàn, d n đ n thi u máu ờ tinh hoàn n u không ch a tr k p th i.
ơ ỷ ệ ắ ườ ở ớ ướ i d
ấ m c th p h n, th ắ ắ
ặ ữ ữ ộ ườ ệ ụ ố ổ ả ệ l nam gi B nh có t ng x y ra i 30 tu i và đang ộ ổ ậ ị ạ ằ n m trong đ tu i d y thì. Xo n tinh hoàn là tình tr ng tinh hoàn b xo n v n, ị ưỡ ế ẽ ắ ừ th ng tinh b ngh n t c và máu không đ n nuôi d ng tinh hoàn gây nên nh ng ồ ữ ộ ở ơ tinh hoàn. Ng c n đau d d i i b nh s t, bu n nôn, đau vùng b ng d d i.
ắ ượ ấ ứ ị ờ
ế ạ ử ả ế Xo n tinh hoàn n u không đ ị hoàn b ho i t ể c c p c u k p th i có th gây teo tinh hoàn, tinh ắ ỏ ph i ti n hành c t b .
ư 7. Ung th tinh hoàn
ệ ệ ở
ư ầ ề ể ặ nam gi ỉ ượ ệ ợ Ung th tinh hoàn là b nh gây t ườ tri n th m l ng nên nhi u tr ử vong cao ệ ng h p b nh ch đ ế ớ ộ ổ i đ tu i 2035. B nh ti n c phát hi n khi đã di căn.
ệ ữ ườ ấ ủ ệ
ả ắ ặ ổ ề ư ự ướ ng th y c a b nh nh : S thay đ i v kích th c và hình ở ặ ở vùng th t vùng bìu, ho c đau
ủ ụ ể Nh ng bi u hi n th ạ d ng c a hai tinh hoàn, c m giác đau và n ng ư l ng, b ng và hang.
ừ ạ ạ
8. Giãn tĩnh m ch tinh hoàn ( giãn tĩnh m ch th ng tinh )
ọ ạ ạ ệ
ị ườ ắ ạ ả
ạ ứ ừ ệ ạ
ế ư ạ ổ ụ ố
ẫ ừ tĩnh m ch tinh hoàn xu ng ư ạ c vào trong tĩnh m ch gây
ủ ế ở ỉ ệ ư b ng nh bình th ng mà ứ ọ đ ng s ng viêm. Giãn tĩnh m ch tinh ế tinh hoàn trái chi m trên 90% t l ườ ạ ắ ệ các ca m c b nh giãn
Giãn tĩnh m ch tinh hoàn hay có tên g i khác là giãn m ch th ng tinh là b nh mà ẽ i) gây cho b nh nhân c m giác ng s xo n l tĩnh m ch tinh hoàn b dãn ra (th ế ố ị đau nh c khó ch u d n đ n s ng bu t tinh hoàn. Giãn tĩnh m ch tinh hoàn khi n cho máu không đi t ượ ả ch y ng ả hoàn x y ra ch y u ạ tĩnh m ch tinh hoàn.
ể ệ Bi u hi n:
ườ ơ ở ệ b nh
t là tinh hoàn trái th ộ ỏ ặ ạ ng đau h n ặ ư ộ ườ ể ứ Tinh hoàn đau nh c, s ng đ đ c bi ệ ậ nhân th ệ ng có v n đ ng t p luy n th thao hay lao đ ng n ng.
ể ấ ố ư ệ ạ ộ
ế ể ặ ơ Khi giãn tĩnh m ch tinh hoàn có th th y m t kh i s ng phía trên bìu khi b nh ti n tri n n ng h n.
ụ ệ ấ Quan h tình d c th y đau
ề ể ạ ậ ặ ộ ộ ọ ơ Đau khi v n đ ng nhi u, ch y, ch i th thao hay lao đ ng n ng nh c
ờ ộ ị ệ ệ ấ
ỏ ơ ộ ữ ấ ấ ồ
ệ ủ ặ ấ ế ớ ẽ Sau m t th i gian tinh hoàn bên b b nh s có d u hi u nh h n tinh hoàn còn ế ạ i cho th y nh ng d u hi u c a teo tinh hoàn. Gi m n ng đ testosterone khi n l ệ vi c sinh tinh khó khăn ho c tinh trùng r t y u ả t.
ệ ờ ữ ấ ậ ng v t th y có nh ng búi
ị ả ỳ ư ợ ả ố ố ươ Tinh hoàn b ch y x và kéo dài ra, s vào g c d ặ gi ng nh s i m , tinh hoàn có c m giác n ng trĩu.
ắ ố ẫ
9. T c ng d n tinh
ạ ạ ệ ệ ế ệ ắ ắ ổ
ắ ố ặ ả ễ ầ ạ ạ
ỉ ệ
ế ớ ạ ở ộ ộ m t đ i h n
ở ọ ứ ể ả ổ ổ ẹ ề Là b nh gây chít h p ni u đ o đo n ti n li t tuy n ho c viêm t c gây bít t c c ệ ặ túi tinh ho c các b nh gây nhi u lo n th n kinh giao c m. Tình tr ng t c ng ộ ớ ở ẫ i ngày m t gia tăng, chính do nguyên nhân này khi n cho t l nam gi d n tinh ệ ượ vô sinh nam tăng cao. Hi n t tu i nào mà nó có th x y ra ẫ ắ ố ng t c ng d n tinh không gi m i l a tu i.
ộ ố ắ ố ẫ T c ng d n tinh do m t s nguyên nhân sau đây gây nên .
ươ ữ ẫ ộ
ậ ẫ ươ ể ậ ố ố ổ ậ ổ T n th ị thoát v ,ph u thu t kh i u tinh hoàn có th gây t n th ư ẫ ng sau ph u thu t cũng là m t nguyên nhân nh ph u thu t ch a ẫ ng các ng d n tinh.
ậ ươ ể ổ ẫ ng mào tinh, ph u
ẫ ậ ị ệ ệ ề ắ ố Ph u thu t tràn d ch màng tinh hoàn, có th gây t n th ể ế thu t tuy n ti n li t có th gây ra t c mi ng ng phóng tinh.
ẽ ẫ ắ ố T c ngh n các ng d n tinh.
ế ầ ẫ ộ
ị ậ ẩ t b m sinh: nh đ u mào tinh, thân, thi u ph n đuôi, m t đo n ng d n ặ ư ầ ộ ố ế ẫ ạ ố D t ế tinh ho c thi u toàn b , ng d n tinh và mào tinh hoàn không liên k t
ẫ ố 10. Viêm ng d n tinh
ừ ề tinh hoàn lên tuy n ti n li ễ t b viêm nhi m, nguyên
ườ ừ
ế ng do vi khu n lây lan t ợ ộ ẽ ế ầ
ẫ ễ ở ộ ị ế ề ậ ẫ ố ạ Là tình tr ng ng d n tinh t ẩ ệ nhân gây nên b nh th ố khác sang ng d n tinh. H u h t các tr theo các viêm nhi m ệ ị ễ ậ ủ viêm nhi m c a các b ph n ẫ ố ng h p b viêm ng d n tinh s kèm ệ t, viêm mào tinh ườ ư b ph n khác nh viêm tuy n ti n li
ệ ạ ậ ườ ượ ố ng ng c dòng vào ng
ễ ẩ hoàn, viêm ni u đ o… Chính vì v y các vi khu n th ụ ộ ạ ẫ d n tinh gây nên tình tr ng viêm nhi m c c b .
ố ệ ữ ứ ẫ ậ ấ
ướ ệ ẹ ể
ư ể ấ ắ ườ ố ị ể ni u đ o s ng đau, tinh d ch b t th
ề ố ỗ ệ ướ ứ ấ ị ụ ể ổ ể ễ ứ Nh ng tri u ch ng viêm ng d n tinh có th d dàng nh n th y nh : đau t c ể ạ ụ i, b n đau t c phù n , r i lo n ti u ti n (ti u bu t, ti u d t, đi vùng b ng d ạ ư ề ầ ng, ti u nhi u l n), đau khi xu t tinh, l vón c c kèm theo hôi, tinh d ch và n c ti u thay đ i màu…
ể ệ ể ố
ể ấ ằ ộ ố ệ ườ ủ ậ ớ i th
ư ậ ẫ ớ ầ ệ ượ ớ ể ế ố c s m b nh. N u mu n tìm hi u chính xác nguyên nhân ng ng ch quan không i
ườ ớ ể ế ệ
ả ế ậ ượ ễ ẫ Nh v y có th th y r ng bi u hi n viêm ng d n tinh không đi n hình và d nh m l n v i m t s b nh lý khác, do v y nam gi ệ phát hi n đ ơ ở ệ b nh ph i đ n các c s chuyên khoa đ ti n hành xét nghi m, siêu âm m i có ể ế th k t lu n chính xác đ c.
ệ ạ
11. Viêm ni u đ o
ạ ế ệ ể ẫ ư ứ ể ế
ượ ế ề ữ ệ c dòng gây viêm tuy n ti n li
ườ ẹ ạ ặ ợ ễ t, viêm bàng quang; viêm tinh hoàn, viêm ể ẫ ớ ệ i ng h p n ng có th d n t
ậ Viêm ni u đ o có th d n đ n nh ng bi n ch ng nguy hi m nh viêm nhi m ng mào tinh hoàn, apxe tinh hoàn; h p ni u đ o, tr suy th n mãn tính.
ạ ở ứ ệ ệ ễ ặ ấ Các tri u ch ng viêm ni u đ o nam d g p nh t là:
ể ể ể ả ắ
ướ ủ ể ể ể ề ầ Ti u nhi u l n trong ngày, c m giác rát bu t m i khi đi ti u, ti u d t, có th ướ có máu trong n ỗ ố ể ụ c ti u đ c. c ti u, ti u ra m n
ị ả ỗ ạ ữ ầ ni u đ o (l sáo/l
ả ả ườ ầ ỗ ể ẽ ti u). Nh ng ngày đ u, ầ ạ ị ng xuyên sau đó s gián đo n, d ch nh y
ủ ậ ườ ừ ổ ớ ủ ở ỗ ệ ầ l Ch y d ch nh y, ch y m ề ườ ị d ch nh y th ng ch y nhi u và th ả ng ch y ra vào bu i sáng s m khi v a ng d y. th
ạ ư ứ ọ ườ ệ ệ ạ ấ ng ni u đ o, đau khi quan h , xu t
ỏ ỗ ệ L ni u đ o s ng đ , đau và ng a d c đ tinh đau.
ứ ệ ể ể ệ ạ
ệ ư ư ệ ậ ầ ọ Ngoài các tri u ch ng trên, b nh nhân viêm ni u đ o có th có các bi u hi n khác nh : S ng đau bìu, viêm h u h ng (do l u).
ự ế ạ ọ
ế i không đe d a tr c ti p đ n tính m ng nh ng nh ườ ệ ạ ạ ở nam gi ế ư ả ệ ưở ủ ệ Viêm ni u đ o ấ ớ h ớ ng r t l n đ n sinh ho t hàng ngày c a ng i b nh. Ngoài ra, b nh cũng có
ế ữ ứ ế ứ ưở ể ả
ệ ạ
ả ơ ở ự ế ỏ ng tr c ti p đ n s c kh e và ệ ớ ầ i c n ề c thăm khám và đi u tr ị
ứ ế ấ ả ể th gây ra nh ng bi n ch ng nguy hi m, nh h ậ ứ ả kh năng sinh s n. Vì v y, khi có các tri u ch ng viêm ni u đ o, nam gi ể ượ ế ế /phòng khám chuyên khoa đ đ đ n ngay các c s y t ề ể ệ ệ hi u qu nh t, tránh đ b nh gây ra các bi n ch ng v sau.