Ơ Ở Ử Ụ
TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN VÀ B O V MÔI TR NG C S S D NG H P LÝ Ệ Ợ Ả ƯỜ
Ệ
KHÁI NI M VÀ PHÂN LO I Ạ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN
c s d ng làm ph c con ấ ể ượ ử ụ nhiên đ ượ ng ti n s n xu t và ệ ả
ự
ị
Ệ
ị
ặ
ồ ề ữ ủ ố
ị ồ ậ
ể ấ cao hi n nay ệ ế c hình thành qua quá trình phát tri n lâu dài c a l ch s ử ủ ị
ậ ệ
ng đ nh nghĩa là "Th i ti ườ ẹ ậ ị
ng 1: Tài nguyên khí h u ậ Khái ni m khí h u và tài nguyên khí h u ậ Khí h u trong nghĩa h p th ố ề ả ơ
t trung bình", ờ ế đ nh kì v ý nghĩa các s thay ự hàng ng có liên quan trong kho ng th i gian khác nhau, t ả ả ị ờ
ừ ề ệ
i (World ổ ứ ư ị ủ
ế ớ ng xuyên đ ờ ng Th gi ườ
ng m a và gió. ổ ề
ư Khí h u trong nghĩa r ng h n là m t tr ng thái, g m th ng kê mô t t đ , l ệ ộ ượ ơ ộ ộ ạ ồ ố ả
ậ
Tài nguyên khí h u bao g m các y u t t đ , đ m, l ế ố ậ ồ
khí t ượ ng ệ ộ ộ ẩ ng x y ra trong khí quy n và ể ề m t vùng, mi n ệ ượ ể ng khác trong kho ng th i gian dài ả nhi ả ờ ở ộ
hình thành khí h u ậ
Tài nguyên thiên nhiên là các thành ph n c a t • ầ ủ ự i s d ng ho c có th đ ng ươ ặ ườ ử ụ ng tiêu dùng. làm đ i t ố ượ Phân lo i tài nguyên thiên nhiên: • ạ nhiên Theo thu c tính t – ộ Theo công d ng kinh t – ế ụ t Theo kh năng b hao ki – ệ ả KHÁI NI M VÀ PHÂN LO I Ạ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN t Theo kh năng b hao ki • ệ ả Đ c đi m c a tài nguyên thiên nhiên ể phân b không đ ng đ u gi a các vùng trên trái đ t • đ i b ph n các ngu n tài nguyên có giá tr kinh t • ạ ộ đ u đã đ ượ ề Ch ươ • – ho c chính xác h n, là b ng th ng kê mô t ặ đ i v s l ổ ề ố ượ ố tháng cho đ n hàng nghìn, hàng tri u năm. Kho ng th i gian truy n th ng ả ế là 30 năm, theo nh đ nh nghĩa c a T ch c Khí t ượ Meteorological Organization - WMO). Các s li u th ượ ư c đ a ố ệ ra là các bi n đ i v nhi ế – ậ c a h th ng khí h u. ủ ệ ố – m a, áp su t khí quy n, gió, các hi n t ư ấ nhi u y u t ượ ế ố ề xác đ nh. . ị ng 1: Tài nguyên khí h u Ch ậ ươ Các y u t • ế ố B c x M t tr i – ứ ạ ặ ờ Hoàn l u khí quy n – ể ư đ a lý. Các y u t – ế ố ị
ng b c x và th c t ồ là ngu n ồ ượ ự ế ứ ạ ứ ạ ặ ờ
ệ ể ủ B c x M t tr i là ngu n năng l t chính c a m t đ t và khí quy n. ặ ấ
B n ch t c a b c x m t tr i ấ ủ ứ ạ ặ ờ
ể ự ế ổ ứ ạ ặ ờ S bi n đ i b c x m t tr i trong khí quy n và trên m t đ t ặ ấ
Hi u ng nhà kính ệ ứ
ượ ng b c x m t tr i trên b m t trái đ t ấ ứ ạ ặ ờ ề ặ
ụ ị
ư ể
ể
ị ộ ự
ấ c g i là hoàn l u chung khí quy n. đ a lý ế ố ị Vĩ đ đ a lý ộ ị Đ a hình Đ cao (so v i m c bi n) ự ớ S phân b l c đ a và bi n ể ố ụ ị Dòng bi nể L p ph th c v t và l p tuy t ph ủ ế ớ ớ
Ự Ổ
ạ
B c x M t tr i ứ ạ ặ ờ • nhi B c x M t tr i ứ ạ ặ ờ • ả B c x M t tr i ứ ạ ặ ờ B c x m t tr i ứ ạ ặ ờ • B c x m t tr i ứ ạ ặ ờ • B c x m t tr i ứ ạ ặ ờ S phân b năng l • ố ự Hoàn l u khí quy n ể ư • ạ H th ng các dòng không khí trên trái đ t quy mô l c đ a và đ i ệ ố d ng đ ượ ọ ươ Các y u t • • • • • • ủ ự ậ S T NG H P KHÍ H U Ợ • • • Ậ Đ i khí h u và các lo i hình khí h u ậ ậ S phân b khí h u ậ ố Bi n đ i khí h u qua các th i kỳ ậ ớ ự ế ổ ờ
ớ ạ
ặ ấ
ng pháp phân lo i c a Cô-pen: chia m t Trái đ t thành 8 ứ ộ ướ ẩ ế ộ
ậ Theo ph ậ ự ậ i m ấ ượ ẩ ấ ư ng m a
t, sa m c khô, th o nguyên ố ơ ư ệ ậ ạ ả
Đ i khí h u và các lo i hình khí h u ậ • ạ ủ ươ đ i khí h u d a trên ch đ nhi t và m c đ t ệ ớ A- Đ i khí h u nóng m: ko có mùa đông, to th p nh t 180C, l ớ >= 750mm B- 2 Đ i khí h u khô: m a ít, b c h i do nhi ớ bán khô h nạ
ế C- 2 Đ i khí h u m v i mùa đông l nh v a: không có l p tuy t ậ ẩ ừ ạ ớ ớ
ớ ng xuyên ậ ẩ ấ ạ ế ắ ầ ớ ớ ủ
ậ ắ ậ
ph th ủ ườ D- Đ i khí h u m v i mùa đông r t l nh (B c bán c u): l p tuy t ph ớ b n v ng vào mùa đông, ề ữ E- 2 Đ i khí h u c c: khí h u đài nguyên (B c bán c u), khí h u băng ậ ự ớ tuy t vĩnh c u, nhi ầ t đ <= 0, toàn b l c đ a Nam C c ự ộ ụ ị ệ ộ ử ế
ớ ạ
ặ ươ
ữ ậ Theo ph ớ ư ủ
t đ i ệ ớ
Đ i khí h u và các lo i hình khí h u ậ ấ ng pháp phân lo i c a Alisop.B.P: chia m t Trái đ t • ạ ủ thành 7 đ i khí h u d a trên nh ng đi u ki n hoàn l u chung c a khí ệ ề ậ ự quy nể 1- Đ i xích đ o ạ ớ 2- Đ i c n xích đ o ạ ớ ậ 3- Đ i nhi t đ i ệ ớ ớ 4- Đ i C n nhi ớ ậ 5- Đ i ôn đ i ớ ớ 6- C n c c ậ ự 7- C c đ i (B c Băng D ng và Nam Băng D ng) ươ ự ớ ươ ắ
ạ
ế ộ ậ ệ ộ ệ ớ
t đ r t đi u hoà, đ m cao, b c x ngh ch l n, l t đ trung bình 24oC đ n 28oC, ch đ ư ớ ng m a l n: ớ ế ượ ứ ạ ị t đ i: nhi ộ ẩ
t đ i chi m u th ệ ớ ế ư ế ậ ệ ớ Khí h u nhi ậ t đ i (c n xích đ o): gió mùa nhi ạ
ự t đ i:(đ cao l n trên m c ớ ệ ớ
ậ ể ậ
ng, đ i tín phong th i t ầ ủ ạ ươ ộ
ạ ớ ướ ề ệ t
t đ tháng mùa hè 20-27, tháng mùa đông đ i vĩ đ ạ Ở ng đ i cao và tăng v phía xích đ o, ề vĩ đ cao h n v i ớ ơ ổ ừ ớ ng v phía xích đ o l n có bình l u l nh, nhi ư ạ ộ ở ớ
ố
t đ i: L ng mây và giáng thu ạ ấ ỏ
ệ ớ ố ơ ấ
ự ở
ấ đây r t nh , do ỷ ở t đ không khí đây r t cao. ấ ở ệ ộ t đ c c đ i tuy t đ i trên Trái ệ ố ệ ộ ự ạ t đ c a tháng mi n này m, nhi ệ ộ ủ ề
ấ
ạ
t đ i: nhi ẩ ượ ộ ẩ
t đ cao, l ệ ộ ng m và đ m t ủ
ờ ế ươ ng t đ trung bình c a các tháng ệ ộ t đ t không n đ nh v i nhi ị ớ ổ
Các lo i hình khí h u ậ 1. Khí h u mi n nhi ề nhi ề ệ ộ ấ 1000 – 3000mm. - (mùa mùa đông (gió đông) và mùa mùa hè (gió tây)) - Khí h u gió mùa trên các cao nguyên nhi ộ c bi n, Mùa đông r t ít khi có tuy t n ế ấ ướ - Khí h u tín phong: nhi t đ t ố ệ ộ ươ ph n phía đông c a đ i d thành ph n t c đ gió h ầ ố ộ đ th p nh t. Nhi ệ ộ ấ ộ ấ cao gi m xu ng 10. ả - Khí h u sa m c nhi ượ ậ t cung c p cho b c h i nh nên nhi nhi ỏ ệ c nhi khu v c này quan tr c đ Chính ắ ượ Đ t (kho ng 57 – 58oC). Mùa đông ở ả ấ l nh nh t trong kho ng +10 – + 22oC. ả ạ Các lo i hình khí h u ậ 2. Khí h u c n nhi t đ i ậ ậ ệ ớ - Khí h u l c đ a c n nhi ậ ụ ị ậ đ i nh . Th i ti ờ ế ỏ ố mùa hè kho ng 30oC hay h n n a. Th i ti ả ng giáng thu bi n đ i nhi u và l ề ỷ ế ệ ộ ệ ớ t ít mây, khô, nóng. Nhi ơ ữ ổ ượ
t: vùng núi cao châu Á – ậ ậ ệ
Tây T ng và Pamia đây có tính l c đ a rõ r t; mùa hè mát ộ ạ ệ ậ ở ở ụ ị
ờ ả ề ậ ệ ớ t đ i, ủ ụ ị
ị ng đ i nóng và khô, mùa đông m a và ôn hoà. ố ư ươ
t quang mây và khô; ệ ớ
i, mùa hè l ậ t đ i: Mùa đông th i ti ỷ ớ ơ
ạ ự ậ
ể ạ ươ
ậ
ằ ề ằ ứ ạ ủ ặ ả ướ ớ ứ i l n, mùa đông cân b ng b c
ỹ ắ
ớ ụ ị ủ ổ ế
t đ r t đa d ng tuỳ thu c vào ộ ớ ạ ệ ộ ấ Khí h u l c đ a ôn đ i: l c đ a Âu, Á và B c M . mùa hè nóng và ị ế ộ
ớ ụ ị ậ ụ ị ạ ớ ớ ậ ị ậ ề
ụ ị ng giáng thu t Khí h u mi n tây l c đ a ôn đ i: mi n tây l c đ a Âu Á và B c M . ỹ ắ ố ng đ i ỷ ươ
ng giáng thu r t l n các s
ườ ượ Khí h u mi n đông l c đ a ôn đ i: khí h u gió mùa đi n hình là s ớ ề
ượ n núi phía tây. ậ ệ ớ ế ụ ủ ề
ỷ ấ ớ ở ụ ị t đ i và c n nhi ắ ậ ả ậ ề ả
ệ ớ ố ề
ậ ậ ậ ự t, mùa hè l nh và có ạ ệ ắ
B c Băng ệ ộ ở ắ ắ
t đ trung bình tháng ế ươ ừ ằ
ậ ắ
ậ ủ ụ ị đây t t đ trung bình năm ươ ả ự ệ ộ ở
– 40oC vào mùa đông đ n 0oC vào mùa hè t nh t ấ ệ ờ ở vĩ – 10oC trên biên b ừ trung tâm l c đ a. T ng l ụ ị ấ ự
ng giáng mi n b bi n vào ờ ể ở ụ ị ượ ề ỷ
ng giáng thu gi m r t nhanh. ỷ ả ả ấ
ự
Ậ Ệ
ề
- Khí h u vùng núi c n nhi trên đ cao 3500 – 4000m. Khí h u còn mùa đông l nh.ạ - Khí h u Đ a Trung H i: b tây c a l c đ a trong mi n c n nhi ậ mùa hè t - Khí h u gió mùa c n nhi ậ ậ ờ ế c l ng ụ ng giáng thu l n r i trong các xoáy thu n trên l c ượ ạ ượ đ a. r ng phát tri n m nh v i các lo i cây lá to, th c v t leo bò sát ừ ị ạ ớ ng c n nhi - Khí h u đ i d t đ i ệ ớ ậ ậ Các lo i hình khí h u ậ ạ 3. Khí h u mi n ôn đ i ớ Mùa hè, cân b ng b c x c a m t tr i d x âm. ạ - mùa đông l nh v i l p tuy t ph n đ nh Khí h u vùng núi ôn đ i: ch đ nhi - đ cao và đ a hình ộ - ề mùa hè không quá nóng và mùa đông ôn hoà, l l n. L ớ ự • ể ậ t đ i. mi n b bi n đông Liên ti p t c c a gió mùa nhi ờ ể Xô, mi n đông b cTrung Qu c, mi n b c Nh t B n và trên đ o Sakhalin. ắ ề Khí h u đ i d - ng mi n ôn đ i ớ ạ ươ ậ Các lo i hình khí h u ậ ạ 4. Khí h u mi n c c ề ự - Khí h u c n c c: mùa đông kéo dài và kh c nghi băng giá - Khí h u B c Băng D ng: Nhi ậ D ng n m trong kho ng t - Khí h u châu Nam C c: Khí h u c a l c đ a băng này kh c nghi trên Trái Đ t. Nhi đ cùng c c, đ n – 50 – – 60oC ổ ế ộ thu trung bình năm cho toàn l c đ a kho ng 120mm; t ừ sâu trong l c đ a l ụ ị ượ S phân b khí h u ậ ố TÀI NGUYÊN KHÍ H U VI T NAM • • • t Nam Đi u ki n hình thành ệ Quy lu t phân hóa ậ Đ c đi m khí h u và tài nguyên khí h u Vi ậ ể ệ ặ ậ
ề
ị
ồ ố ấ ế ộ ủ ạ
n Đ ộ ủ ạ ẩ
ệ ị
ố ấ ớ ạ ư ả ướ
Đi u ki n hình thành ệ V trí đ a lý: 23022’N – 8022’N, kéo dài trên 15 vĩ đ . • ị ộ Đ a hình: ¾ là đ i núi, ch u chi ph i r t m nh c a ch đ gió mùa. • ị ị Quy lu t phân hóa ậ • Mùa hè: S hình thành c a kh i khí xích đ o nóng m t ự ừ Ấ t mùa hè cao và khá D ng và v nh Bengal v i đ dày r t l n t o n n nhi ớ ộ ề ươ ề c và mùa m a cho Nam B và Tây Nguyên và mi n đ ng đ u trong c n ộ ề ồ B c VN. ắ
Nguyên nhân gây m a: ư - MN và Tây Nguyên – dòng thăng ở - MB – gió mùa Tây Nam + s h i t ự ộ ụ ủ phía nam rãnh gió mùa, c a gió mùa v i tín phong + ớ
bão,
nhi t Tây TBD + d i h i t ậ ề ệ ệ ớ t đ i + ả ộ ụ
ở
ể ừ ự ớ ạ
ồ ừ
- mi n Trung – áp cao c n nhi rìa phía nam áp cao (th.8-9) ậ Mùa đông: không khí c c đ i l nh khô di chuy n t ớ ớ ướ
nhi phía nam TQ tâm áp cao th i v VN ổ ề ư ng Đông B c (gió mùa đông b c). Gió mùa đông b c đem m a ắ ắ ư ớ t đ i và bão gây m a l n ớ ả ộ ụ ệ ớ ế ợ
ở
Kh i không khí c c đ i ti p t c bi n tính khô khi đi xu ng phía Trung B . ộ ố ế ố
ự ớ ế ụ ị ế ệ ố
Đ i v i khí h u VN, ch đ nhi ạ ậ ệ ẩ
ế ộ t c n ệ ả ướ quy t đ nh. Ch đ m a là s t ề ế ị ế ộ ư ọ c nói chung đ u cao, nên y u t ế ố ư ế ộ t m đóng vai trò quan tr ng hàng ở m a tr ề ng tác c a ch đ gió mùa ự ươ ế ố ủ
bão Quy lu t phân hóa • cùng v i áp cao Siberi, đ ng th i gió phân kỳ t theo h ắ nh đ n cho BB, khi k t h p v i d i h i t ỏ ế kéo dài • nam, khi qua dãy B ch Mã b bi n tính tuy t đ i. • ố ớ đ u. Tuy nhiên, n n nhi ầ thành y u t và đ a hình. ị
ặ
ệ ệ ớ ẩ
ở
t Nam ệ t Nam là khí h u nhi ậ ề ộ ắ ư ở ư ộ ớ mi n B c, m t mùa m a và m t mùa khô ể t đ i gió mùa nóng m v i m t ộ Tây ộ ề các t nh giáp bi n mi n ư ở ề ỉ
Trong Atlas Khí t ượ ủ ệ ệ ọ
ng th y văn Vi ề ễ ể ề ậ
Đ c đi m khí h u và TNKH Vi ậ ể Khí h u Vi • ậ mùa đông l nh ít m a ạ Nguyên và Nam B , mùa m a lùi v mùa đông Trung. t Nam, Nguy n Tr ng Hi u đã • chia ra 2 mi n khí h u: mi n khí h u phía B c g m 4 ti u vùng (B1, B2, ậ B3, B4) và mi n khí h u phía Nam g m 3 ti u vùng (N1,N2,N3). ồ ắ ồ ể ề ậ
BI N Đ I KHÍ H U Ổ Ậ Ế
Theo IPCC (2007), Bi n đ i khí h u đ ổ ế ậ ượ ị
ổ c đ nh nghĩa là s thay đ i c thông qua nh ng thay đ i c a giá ị ậ ữ
ạ ị ể ặ ự ế ự ổ ủ ễ ộ
ậ ặ ả ậ ờ ơ
ữ ờ ổ
ệ ố nhiên hay do các ho t đ ng c a con ng ượ ủ ấ ng là hàng th p k ho c lâu h n. B t ỷ ậ i đ u đ ườ ề ượ ạ ộ ủ
ậ
• tr ng thái khí h u có th xác đ nh đ tr trung bình và/ho c s bi n thiên c a các thu c tính khí h u, di n ra trong m t kho ng th i gian dài, th ộ ườ kỳ s bi n đ i theo th i gian nào trong h th ng khí h u do nh ng bi n ế ự ế thiên t ế c coi là bi n ự đ i khí h u. ổ Trái đ t th c s đang nóng lên ấ ự ự
Nhi t trung bình hi n t i c a Trái Đ t cao h n so v i năm 1860 là ơ ấ ớ ệ ệ ạ ủ
c đánh giá là nóng nh t k t năm 11 trong 12 năm g n đây nh t đ ấ ể ừ ầ ấ ượ
c bi n dâng và băng tan. ướ
ượ
t c c đoan gia tăng ể ng m a thay đ i ổ ờ ế ự
NG BĐKH ng th i ti ƯỚ Ự
các vùng c n nhi t đ i, trong khi m a tăng lên ệ ớ ư ậ ở
ự ướ c bi n ể ế
• 0,750C • 1850. Kéo theo là n L ư Các hi n t ệ ượ D BÁO XU H Thay đ i trong ch đ m ổ ế ộ ẩ Khô h n gia tăng • ở ạ các vùng vĩ đ caoộ Xu th gia tăng m c n NGUYÊN NHÂN ……………………………………………………………………
VI T NAM Ễ Ở Ệ
BI N Đ I KHÍ H U ĐANG DI N RA Ậ Ổ Ế S th t là: ự ậ
i thích tr ổ ả ướ c m t cho ắ
i gây ra ch là gi c c a khí h u ế ữ
ấ ồ i gây ra – b t đ ng ườ ọ ề ỉ ậ ậ
ấ ữ ườ ượ ủ ổ ề
ế ỷ ậ ị
ế ỷ ứ ể ố
ấ ứ ờ ệ ủ
NG Đ N CÁC SÔNG BĂNG… ƯỞ Ề Ế
NG Đ N NH NG GÌ ? Bi n đ i khí h u do con ng ậ ng quan sát đ nh ng xu h ướ Khoa h c đ u nh t trí v bi n đ i khí h u do con ng ề ế v m c đ và nh ng tác đ ng ti m tàng ộ ề ứ ộ N u đ ng m t mình, khí h u có th n đ nh hàng th k th m chí hàng ể ổ ậ ộ ế ứ thiên niên k .ỷ t đ c a cu i th k th 20 cao h n b t c th i đi m nào trong còng Nhi ơ ệ ộ ủ 3 tri u năm g n đây, có th là 10s c a hàng tri u năm. ể ầ ệ ĐI U NÀY CÓ TH NH H Ể Ả … CÁC DÒNG H I L U … Ả Ư …GÂY RA BI N Đ NG V M A, BÃO Ộ Ế BI N Đ I KHÍ H U CÓ TH NH H ƯỞ Ậ Ề Ư Ể Ả Ữ Ổ Ế Ế
Tác đ ng đ n bi n ể ế ộ
c bi n dâng thêm 1m Các s ki n th i ti ự ệ H u qu có th khi m c n ả t c c đ i ờ ế ự ạ ự ướ ể ậ ể
i ph i di d i và 4,500 kms2 đ t nông ệ ườ ả ấ ờ
• Ở ạ ư nghi p b ng p ậ h l u Ai C p, 6 tri u ng ậ ị ệ
• t Nam, 22 tri u ng Vi Ở ệ ệ ườ i ph i di d i ờ ả
t nh h Ở Bangladesh, 18% di n tích đ t b ng p l ệ ấ ị ậ ụ ả ưở ng đ n 11% ế
• dân số
Maldives, h n 80 % di n tích đ t s th p h n m c n ơ ệ Ở ấ ẽ ấ ơ ự ướ ể c bi n
ệ ỗ ợ ữ
• n u dâng thêm 1m ế Bi n đ i khí h u t o ra nh ng r i ro cho vi c h tr phát tri n ế ể ủ ậ ạ “T n th t” ODA có th trì hoãn ổ ể i ích phát tri n nh ng l ể ữ ổ ấ ợ
Ứ Ế ƯỢ
ể ạ ấ
Ng i nh n m nh: ị
ườ ề i nghèo đang và s ph i ch u nhi u nh h ẽ ả ườ ủ ề ả ể ệ ng do bi n đ i khí ổ ế ế ự i, d n đ n s ườ ẫ
CHÚNG TA CÓ TH LÀM GÌ? Ể C THÍCH NG CHI N L Báo cáo v Phát tri n Con ng • ưở h u. Đó là r i ro l n nh t đ i v i vi c phát tri n con ng ấ ố ớ ậ i. t h u v phát tri n con ng t ườ ụ ậ ớ ể ề
Bi n đ i khí h u là v n đ c p thi ề ấ ế ậ ấ ổ ế ộ t. Chúng ta c n ph i hành đ ng ầ ả
• ngay.
ả ạ ổ i nh ng bi n đ i ữ ế
• ẹ khí h u và nh ng đe d a nh h i. ng đ n loài ng Gi m nh và thích ng đ u c n thi ứ ọ ả ề ầ ưở ữ ế ậ t đ ch ng l ế ể ố ườ
Các n ng phát th i 30% đ n năm 2020 ướ c nghèo c n c t gi m l ầ ắ ả ượ ế ả
• và 80% vào năm 2050.
ầ ố ế ề ệ
i cho vi c Gi m nh Bi n đ i khí ề ậ v tài chính và chuy n giao công ngh . Báo ể ả ẹ ế ậ ợ ệ ổ
C n có h p tác qu c t • ợ cáo tranh lu n v Đi u ki n thu n l ệ ề h u.ậ
ằ ự ấ ự ạ ẫ
ồ ạ S b t công b ng c c đ i trong năng l c ng phó v n còn t n t i. ộ còn ch m. K ho ch thích ng c n là m t ự ứ ạ ố ế ứ ậ ầ
ế c xóa đói gi m nghèo. ả
• C th hóa h p tác qu c t ợ ph n c a chi n l ế ượ Nh ng ng phó đ thích ng có th ể ụ ể ầ ủ ữ ứ ứ ể
ậ ề ế
ệ ự ệ
c, b o v b bi n, h p tác chính tr vùng, ợ ổ ạ ấ ướ ệ ờ ể ế ị
ệ
nhân Cung c p chung ấ Các thông tin tin c y v bi n đ i khí h u; ậ Th c hi n các chính sách dài h n đ b o v các công trình chung có liên ể ả quan đ n khí h u (cung c p n ả ậ v.v.) Đi u ch nh trách nhi m ề Đi u ch nh chính sách tài chính khuy n khích khu v c t ề ự ư ế ỉ ỉ
ế ậ ẩ ệ ự
khu v c t nhân cũng nh nhà n ầ t l p mà khuy n khích đ u ế c đ có v n và c s v t ch t fài ơ ở ậ ấ ố ư ẩ ự ư
ứ ự
ủ ầ ư ậ
phát tri n ể c kỳ h n th o lu n là m c tiêu phát tri n ể ụ ế ứ ự ạ ạ ả ậ
c các m c tiêu nh m đ m b o MDGs ằ ả ả
ướ ứ
ể ế ả ố ộ
c đang phát tri n ph i đ i m t v i ba thách th c chính đ đ a ể ư ặ ớ ồ ổ c vùng cho Thích ng Bi n đ i khí h u: Nguyên t c ắ ế
C C A UNDP CHO BI N Đ I KHÍ H U ứ Ế ƯỢ Ủ ậ Ế Ậ Ở Ổ
Đ t ra tiêu chu n th c hi n và quy chu n thi ặ t t ướ ể ư ừ h nạ Nâng cao năng l c thích ng Xây d ng công tác qu n lý r i ro khí h u vào các đ u t ả K ho ch thích ng, tr ướ NHI M V C A UNDP Ụ Ủ Ệ UNDP đ t đ ụ ạ ượ Key challenges to early policy action Các n nh ng chính sách khuy n khích c ng đ ng: ữ Chi n l ế ượ CH Đ O CHI N L Ỉ Ạ VI T NAM Ệ