1.Sâu đục thân lúa bướm hai chấm: Schoenobius incertellus Walker
ưở ng thành:
ộ ả
ạ ầ ướ
ộ ấ ế ừ ỉ ự ướ c màu nâu vàng nh t. M t kép to đen. Cánh tr ữ ộ
ấ
ả
ộ ố ụ
ắ ữ ộ ạ ặ ấ ướ c có m t ch m đen r t rõ.
ấ ượ ứ ề ệ ể ổ ng có th có
ổ Ổ ứ ụ ụ tr ng có hình b u d c,
ẻ ặ ổ ứ ầ ạ . ủ Tr ự + Ngài đ c thân dài 8 9mm, s i cánh r ng 18 22mm. Đ u, ng c và ắ cánh tr c hình tam giác, gi a cánh có m t ch m đen rõ. T đ nh cánh đ n mép sau có m t ỏ ệ v t xiên màu nâu đen, mép ngoài cánh có 9 ch m đen nh . + Ngài cái thân dài 10 13mm, s i cánh r ng 23 28mm, toàn thân màu tr ng vàng ho c vàng nh t, phía cu i b ng có chùm lông màu vàng, ấ gi a cánh tr Tr ng:ứ + Sâu non có 5 tu i (trong đi u ki n th c ăn kém ch t l 6 7 tu i).ổ ầ + Hình b u d c dài 0,8 0,9mm, đ thành ở ữ ổ ơ h i nhô lên, trên m t tr ng có ph lông màu vàng nh t. gi a
ầ ứ ơ ể ắ
ể ẫ ụ ụ ế
ớ ế ố ụ
ứ ở ự ớ ộ ộ
ứ ở ầ i h t đ t b ng th 5 ắ nh ng đ c. Nh ng m i hóa có màu tr ng ạ Sâu non: + Sâu non đ y s c dài 21mm, đ u màu nâu vàng, c th màu tr ng ữ s a. Chân b ng ít phát tri n, móc bàn chân b ng có 28 cái x p thành hình elíp. Nh ng:ộ ộ + Nh ng dài 10 15,5mm, m m chân sau dài t ộ ố ụ nh ng cái, đ t b ng th 8 ể ữ s a sau chuy n màu vàng nh t.
Đặc điểm gây hại: - Sâu non đục vào thân mạ, lúa cắn nõn lúa gây ra dảnh héo thời kỳ lúa đẻ nhánh hoặc cắn đứt ngang cuống đòng, cuống bông gây ra bông bạc thời kỳ lúa trổ. - Trong một vụ thường có 2 đợt sâu non phát sinh gây hại nặng (Khi lúa GĐ đẻ nhánh và trỗ). 3. Phòng trừ: - Bố trí thời vụ gieo sạ thích hợp để khi lúa trồng không trùng thời gian bướm rộ. - Sau khi thu hoạch cày lật đất để diệt sâu và nhộng, giảm mật độ sâu ở vụ sau. - Bảo vệ thiên địch sâu đục thân 2 chấm: như các loài ong ký sinh trứng: Tricchogramma japonicum; Tri. Dendrolimi mats; Tri.Chilonis… - Dùng bẫy đèn bắt bướm khi bướm rộ. - Tập trung ngắt ổ trứng, gôm lại và đem tiêu huỷ. - Lúa đẻ nhánh: Sử dụng một trong các loại thuốc sau để rải: Regen 0.3G, Diazan 10H, Vibasu 10H, Patox 4G… (lưu ý giữ mực nước ruộng 2 – 4 cm). Liều lượng: 1 – 1,5 kg/sào (500m2). - Lúa đòng trổ: Dùng một trong các loại thuốc trừ sâu đục thân đặc hiệu: + Virtako 40WG, liều lượng 3 gam thuốc pha 16 – 20 lít nước phun 1 sào. + Padan 95 SP hoặc Patox 95SP liều lượng 30gr thuốc pha 30 lít nước, phun 1 sào. + Regent 800WG hoặc Tango 800WG, liều lượng 2gr thuốc pha 24 lít nước, phun cho 1 sào (500m2). + Marshal 200SC, liều lượng 50cc thuốc 30 lít nước, phun 1 sào. Phun thuốc lần 1 khi sâu non nở rộ (hoặc lúa trổ kác đác). Néu mật độ ổ trứng cao phun lại lần 2 cách lần 1 từ 4 – 5 ngày).
2.Sâu năn: Orseolia oryzae Wood Mason
ụ ả ỏ ỗ ể ng thành là loài mu i nh , dài kho ng 35mm, b ng màu
ừ ả ấ ắ ỏ ướ ở ặ Đ c đi m hình thái ưở Tr ạ ồ h ng nh t. ứ ẻ Tr ng đ rãi rác t ng qu , r t nh , màu tr ng, tr c khi n có
màu vàng. Ấ ố ắ ẹ ư
ố ồ
ể ọ ộ ặ
ộ ưở ữ u trùng gi ng nh con dòi, mình d t, màu tr ng s a, dài 45mm. ằ Nh ng màu h ng, dài 45mm, n m trong ng hành. Đ c đi m sinh h c và sinh thái * Vòng đ iờ : 2530 ngày Tr ngứ : 34 ngày Sâu non: 1518 ngày Nh ng: 45 ngày Tr ng thành: 23 ngày
ấ ạ ớ ỗ ạ ộ
ứ ộ ự ầ ẩ Mu i ho t đ ng v đêm, có xu tính r t m nh v i ánh sáng. S c bay ứ ng có tính khu v c. Tr ng c n có m đ cao
ể
ề ố ườ ự ế y u nên s phân b th ở ể (trên 80%) đ phát tri n và n . ớ ở ế ướ ờ ấ u trùng m i n n u không có n c trong vòng 24 gi ẽ u trùng s
Ấ ch t. ế
ề t t
ể ắ ư ố ẩ ng đ i m, ồ ng phát sinh c c b trên m t cánh đ ng
ể ẹ ặ ộ ỗ ờ ế ươ ệ ợ Sâu năn phát tri n thích h p trong đi u ki n th i ti ộ ộ ụ ườ ờ có m a và tr i ít n ng. Th ế ủ ả ho c m t vùng h p do kh năng di chuy n y u c a mu i.
ệ ứ
ể ố
ạ ọ ậ Ấ . u trùng ăn t
ng làm cho g c ưở ạ ầ ố ư
Ố ứ ắ ạ ộ
ặ ấ ệ ễ ậ
ư ượ c nh ng có ả ạ ị
ớ i. N u b nhi m s m kh năng đ n bù ướ ỗ ễ ạ ệ ạ Tri u ch ng ưở ớ Ấ u trùng m i xâm nh p vào đi m sinh tr ể ả d nh lúa tròn và to lên ng làm cho đ t i đi m sinh tr ố ể lúa phát tri n thành ng nh lá hành, có màu xanh nh t, phía đ u ng ượ ị c b t kín b ng m t nút c ng do mô lá t o thành. ng tròn có tròn đ ằ ể th dài b ng lá d nh n ho c r t ng n khó phát hi n. ị ế ả D nh lúa b bi n thành ng hành s không tr bông đ ồ ể ọ th m c thêm ch i m i đ bù l ạ cao, ít thi ố ớ ể ỉ t h i. Sâu ch gây h i lúa ắ ẽ ế ở giai đo n tr ề c khi có đòng.
ệ ừ
ồ ấ ệ
ạ ừ ờ ụ ồ ẻ ướ c
ộ ộ ị ạ
ạ ị
ộ ả ệ ề ộ ợ
ộ ậ ộ ử ụ ủ ứ ẳ ố
ặ ộ
ướ ề ả ị
ể ả Bi n pháp phòng tr ố Dùng gi ng kháng sâu năn. ạ V sinh đ ng ru ng, gieo c y th i v đ ng lo t. ậ ể Bón đ m v a ph i, đúng lúc đ lúa đ nhánh t p trung. Thay n ả ru ng khi phát hi n trên ru ng có d nh b h i. ấ Sâu năn có nhi u lo i thiên đ ch, nh t là loài ong ký sinh trên sâu non. ườ Th ng sau m t đ t sâu năn phát sinh r m t đ ký sinh cũng tăng làm ừ ả ậ ộ gi m h n m t đ sâu c a l a sau do đó khi s d ng thu c phòng tr ể ặ ầ c n chú ý đ c đi m này. ạ ạ ể ả ọ ạ ễ ố Dùng thu c hoá h c d ng h t đ r i cho ru ng m ho c nhúng r ị ệ ấ ố ạ c khi c y. Khi phát hi n có nhi u d nh b m vào dung d ch thu c tr ừ ố ạ ể ạ h i có th r i thu c h t đ phòng tr .
3.Sâu cuốn lá nhỏ: Cnaphalocrosis medinalis Guennee
ể
ệ ặ ưở ướ ủ c có màu nâu vàng, có hai v t ng thành: mép tr
trên mép cánh xu ng 2/3 cánh.
ứ 2. Đ c đi m hình thái: ướ c c a cánh tr Tr ố ừ xiên màu nâu đen t ướ ấ ầ ụ - Tr ng: Hình b u d c có vân m ng l
-
ạ ớ ẻ ả ở ặ ỏ ẻ ừ i r t nh , đ t ng qu m t ể ở ơ ụ ầ ứ ặ ướ i lá, tr ng m i đ có màu h i đ c khi g n n chuy n
ầ ắ ớ ổ
-
ớ ơ ể ể ạ ầ
ị ố ườ ấ ậ trên và m t d màu ngà vàng. ở Sâu non: Sâu non có 5 tu i, m i m màu tr ng trong, đ u có màu nâu đen, khi l n c th chuy n màu xanh lá m màu vàng, đ u màu nâu sáng. ộ Nh ng có màu vàng nâu đ m, th ng th y trong lá b cu n.
- Đặc điểm sinh học và sinh thái:
Triệu chứng gây hại: - Lá lúa bị cuốn, sâu non ăn biểu bì mặt trên và diệp lục của lá dọc theo gân lá tạo thành những vệt trắng dài, các vệt này có thể nối liền với nhau thành từng mảng làm giảm diện tích quang hợp và đặc biệt là trên lá đòng hoặc lá công năng sẽ làm giảm năng suất rõ rệt.
- Thời gian đẻ trứng: 6 - 7 ngày; - Sâu non: 14 - 16 ngày; - Nhộng: 6 - 7 ngày; - Trưởng thành sống: 2 - 6 ngày.
Vòng đời sâu cuốn lá nhỏ từ 28 - 36 ngày. Trưởng thành hoạt động đẻ trứng về đêm, ban ngày ẩn nấp, có xu tính mạnh với ánh sáng, con cái mạnh hơn con đực. Ngài thường tìm những ruộng xanh tốt để đẻ trứng, mỗi con cái có thể đẻ trên 100 quả trứng, rải rác trên lá lúa.
ố
ợ ệ ườ ử ụ ế ợ
ủ ừ ổ ọ
ọ
ấ ệ ế ộ ướ ờ ụ ấ c, v.v, n u làm đúng các bi n pháp trên
ỉ ạ ệ ừ khâu làm đ t bón phân, th i v , ế ứ ủ
ạ ấ ọ
ệ ề ệ ấ ẩ
t là các loài ong và n m, vi khu n… ắ ệ ự ệ
ọ ầ ả ừ ẫ ạ ử ụ ệ t ki m chi phí mà hi u qu phòng tr sâu cu n lá v n cao: đúng
ố ả ừ ư ệ ẩ ố ọ t là u tiên cho các s n ph m sinh h c
ỏ ế ặ ố ổ
ổ thì tr
ố ẹ ả
ố ệ ố ầ ố
ỉ ả ể ạ ượ ừ ệ ỏ ọ
ỏ ư ố ỏ ừ ệ Bi n pháp phòng tr sâu cu n lá nh : ng s d ng các bi n pháp phòng tr t ng h p k t h p hài Tăng c ệ hòa các bi n pháp th công, canh tác, sinh h c. ệ ấ Bi n pháp canh tác r t quan tr ng t ậ ộ m t đ gieo c y, ch đ n ự ẽ ề s đi u ch nh s phát sinh quá m c c a sâu b nh h i nói chung và SCLN nói riêng. ọ ự Bi n pháp sinh h c d a vào tính đa d ng sinh h c, SCLN có r t ặ nhi u lo i ký sinh đ c bi Khi s d ng bi n pháp hóa h c c n th c hi n theo nguyên t c 4 đúng ệ ể ế đ ti ố ặ thu c tr sâu cu n láđ c bi ư nh VIBAMEC 1.8 & 3.6 EC, VIMATOX 1.9 EC ở ộ ướ Nên phun thu c sau khi b m n r ho c khi sâu tu i nh , n u sâu đã ấ ướ ằ c khi phun thu c nên dùng cành tre ph t cu n lá n m trong t ố ẽ ấ ả ể ổ ầ tung ra thì hi u qu phun thu c s r t nh trên đ u th m lá lúa đ t ố ớ cao. Đ i v i sâu cu n lá lúa, khi phun thu c c n ph i ch nh béc phun ả ư nh và đ a vòi phun v a qua kh i ng n lá lúa đ đ t đ c hi u qu nh mong mu n.
4.Sâu cắn gié lúa: Mythimna separata Walker
• Tr
ặ ể • Đ c đi m hình thái
ộ ườ ướ ộ ướ gi a và m t đ
ưở ạ ỏ
ắ ố ỏ ng thành là loài b m thân dài 1820 mm, toàn thân màu đ ấ ẻ ạ ở ữ c có m t ch m tròn nh t nh t. Cánh tr ng k ở ừ ỉ ậ ạ nh màu đ m ch y chéo t đ nh cánh tr vào, cánh sau bên trong màu tr ng, bên rìa ngoài màu t i.
ứ ơ , hình h i tròn, không có lông t
ứ ơ ủ ph bên ắ ớ ẻ 5070 tr ng, m i đ màu tr ng xanh,
•
ẻ ừ ổ • Tr ng đ thành t ng ừ ả ỗ ổ có kho ng t ngoài, m i ể ở ầ g n n chuy n màu vàng.
ệ ạ
ạ ẫ ứ ầ ậ Ấ ư u trùng màu nâu vàng nh t, phía l ng có 4 v t màu đen xám ch y ọ d c, đ u màu nâu đ m, đ y s c dài 38 40 mm.
• Nh ng màu nâu,
ộ ở ữ ố gi a g c khóm lúa ho c ặ ở ướ ấ d i đ t.
• Đ c đi m sinh h c và sinh thái
ọ ể ặ
•
ờ • * Vòng đ i: 4560 ngày
•
ứ Tr ng: 35 ngày
•
Sâu non: 2535 ngày
•
ộ Nh ng: 57 ngày
ưở Tr ng thành: 710 ngày
• B m ho t đ ng v đêm, ban ngày n n p d
ấ ướ ố ề ặ ẩ
ạ ộ ị ướ ọ
ứ ể ẻ ụ ứ ố ỗ ướ i g c lúa ho c đám ể ạ ỏ c , thích mùi v chua ng t. B m có s c bay m nh, có th bay xa hàng ch c cây s . M i con cái có th đ hàng ngàn tr ng.
• Sâu non m i n t p trung
ớ ở ậ ể ố ọ ng n lá, sau di chuy n xu ng thân lúa,
ở ặ ắ ban đêm bò lên ăn lá ho c c n gié lúa.
ể ờ ế ẩ ệ
ề
ữ ề t m và mát. Nh ng ạ ườ ng phát sinh m nh do không khí ị ư ẻ ả ị ợ • Sâu phát tri n thích h p trong đi u ki n th i ti ắ năm m a nhi u sâu c n gié th ộ mát m và thiên đ ch trên ru ng b suy gi m.
ệ ứ
ừ ọ
ỉ ứ ộ
ệ ậ ừ ớ ắ ứ ế ố ố
ượ ọ ộ ả
ấ ớ ấ ả Tri u ch ng ấ bìa Sâu xu t hi n t p trung nên g i là sâu đàn. Sâu non ăn lá lúa, ăn t ể lá vào ch còn ch a gân lá và thân, khi ru ng h t th c ăn sâu di chuy n qua ru ng lúa m i. Sâu cũng c n đ t ngang cu ng bông và cu ng gié ậ ộ ắ ụ làm g y bông và r ng gié lúa nên còn đ c g i là sâu c n gié. M t đ cao năng su t gi m r t l n.
ệ ừ
ị ế ệ ủ ư
ấ ẩ ừ
ị ộ ố ồ
ạ ấ ỹ ọ ạ
ỗ
ọ ố
ộ ướ ớ ố ố ừ ổ
ệ
ả ẫ ượ ế ầ u (n u có b ng r u
ạ ẩ ừ ị ọ
ắ ể ừ
ắ ưở ượ ồ ị
ạ ậ ộ ướ c m t đ b m trên đ ng ướ ờ ừ ng thành v a xác đ nh đ ắ ụ i đem c m sáng hôm sau thu gom b m, làm liên t c
ữ ế ỗ Bi n pháp phòng, tr ạ ề Thiên đ ch c a sâu có nhi u lo i nh ong ký sinh, nh n, ki n, vi ấ ệ ạ ế ố i đa vi c dùng thu c tr sâu, nh t là vào khu n và n m. H n ch t ệ ầ ụ ể ả giai đo n đ u v đ b o v thiên đ ch trên đ ng ru ng. ỏ ạ ờ Làm đ t k , d n s ch c d i trong ru ng và b . ể ộ c s m. Khi lúa tr không nên đ ru ng khô n ữ ơ ạ ệ Khi phát hi n có sâu gây h i dùng thu c hóa h c g c Lân h u c , ỏ ớ ể Carbamate đ phòng tr . Nên phun thu c khi sâu còn tu i nh m i hi u qu cao. ấ ọ ả ỗ ầ ượ Làm b y b chua ng t: 4 ph n d m+2 ph n r ạ ố ượ ả u)+ 1% thu c tr sâu lo i không có mùi. thì không ph i cho r ằ ộ Bu c các bùi nhùi b ng r v y dung d ch chua ng t vào sau đó c m ra ộ ru ng lúa xung quanh b 20 bó/1ha vào giai đo n lúa đòng già đ v a ẫ b y b t tr ề ố ộ ru ng. Chi u t cho đ n khi lúa tr chín s a.
5.Rầy nâu: Nilaparvata lugens Stal
ặ
ể • Đ c đi m hình thái
ạ
ưở
ủ
• Tr
ng thành màu nâu có 2 d ng cánh: Cánh dài ph kín b ng (h.1) và
ả
ủ
ầ
ạ
ế
ắ ổ ề
ườ
ế
ấ
ụ ơ ậ ợ ng thu n l ớ ỉ ệ ự ng s xu t hi n cánh dài v i t l ệ ầ ườ i thì xu t hi n r y cánh ng n
ệ ề ẽ ệ ấ ậ ợ ng thu n l
ự cánh ng n ph kho ng 2/3 thân (h.4). Hai d ng cánh này đ n thu n là s ể ệ ề i nhi u hay bi n đ i v hình thái, th hi n đi u ki n môi tr ườ ườ đ c cái là ng bình th ít. N u môi tr ắ ệ ề 1:1, còn trong đi u ki n môi tr ớ ỉ ệ ự v i t l đ c cái là 1:3.
ộ ầ
ắ
ậ
ỏ
ầ ụ ượ ẻ
ộ ầ ẹ
ứ ố
ứ
ặ
• Tr ng hình b u d c cong, m t đ u to, m t đ u nh có n p đ y, trong c đ trong b lá ho c gân lá (h.2).
su t. Tr ng đ
•
ớ ở
ắ
ổ
u trùng có 5 tu i, m i n màu tr ng ngà sau thành vàng nâu, thân hình
Ấ tròn, dài 13 mm (h.3).
•
•
ọ ể ặ Đ c đi m sinh h c và sinh thái
•
* Vòng đ iờ : 2830 ngày
•
ứ Tr ng: 67 ngày
•
Ấ u trùng: 1213 ngày
ưở Tr ng thành: 1012 ngày
• Vòng đ i r y nâu
•
ờ ầ
ả ạ ầ ụ ố
ả ầ và kh năng năng s ng qu n t ề
ỉ
ưở
ố ở ng thành m i có ủ ặ ặ ơ ị ộ ướ ả ậ
•
ớ ố ầ ụ Là lo i thích s ng qu n t ự ạ ưở ng thành đ u không thích ánh sáng tr c x cao. C r y non và tr ố ầ ầ nên r y nâu s ng g n g c lúa, chích hút ngay thân lúa, ch khi râm ể ớ ầ trên m t tán lá. Khi b đ ng có th mát r y tr ầ ố ộ c. R y có nh y lên các b ph n khác c a cây ho c r i xu ng n cánh có xu tính v i ánh sáng.
ệ ề
i truy n b nh virus trên lúa ứ ỏ
ắ ạ ấ ườ ệ ầ Ngoài ra r y nâu còn là môi gi ư ệ nh b nh lúa c , lùn xo n lá. Phân c a r y nâu ch a nhi u đ là môi tr ớ ề ườ ủ ầ ồ ể ng cho các lo i n m phát tri n gây nên b nh b hóng ng ở
ả ố ở ợ g c lúa làm c n tr quang h p.
• Tri u ch ng
ứ ệ
ự ể ầ ị • R y nâu dùng vòi đ chích hút nh a cây làm cho cây lúa b
ầ ứ ở ự
ậ ộ i trên lá, thân ấ c và ch t dinh ệ ượ ng ng làm thân, lá b khô héo. M t đ cao gây ra hi n t
ể ạ khô héo. Khi r y nâu chích vào lúa, chúng đ l ể ướ ả ộ ệ m t v t nâu c ng, c n tr s luân chuy n n ị ưỡ d cháy r y. ầ
• Bi n pháp phòng tr
•
ệ ừ
ậ ợ ế ễ ầ ặ i nên dùng
•
ố ắ ố ố Dùng gi ng kháng ho c ít nhi m r y. N u thu n l gi ng ng n ngày thay cho gi ng dài ngày.
•
ạ ấ ề ạ Không bón phân đ m quá nhi u, không s c y quá dày.
•
ờ ụ ấ ệ ấ ậ ề Gieo c y t p trung, không gieo c y l ch th i v chính quá nhi u.
ạ ầ ạ ấ ố
•
ế ố i đa vi c dùng thu c tr sâu, nh t là vào giai đo n đ u ệ ừ ủ ầ ị ệ H n ch t ồ ụ ể ả v đ b o v ngu n thiên đ ch c a r y.
•
ạ ầ ố ở ữ ộ ị T t d u vào g c lúa nh ng ru ng lúa cao, khó phun x t.
•
ể ệ ầ ầ ả ổ ơ Khi lúa 45 tu n tu i, có n i th cá rô phi, cá mè đ di t r y nâu.
ọ ố
ưở ế ộ ố ố ng, ch ng l t sinh tr
ử ụ ạ ặ ị ộ ư
•
ọ ậ ố ầ S d ng thu c hoá h c khi m t s r y >3.000 con/m2, nên ch n ộ ề ộ t các lo i thu c ít đ c thu c nhóm đi u ti ế xác ho c v đ c, ti p xúc…nh Actara 25 WG, Applaud 40 WP, 25SC, Butyl 10 WP, 400SC.
ặ ọ ề ạ ấ ế ố
ủ ầ ư ấ ẩ ể ử ụ Ho c có th s d ng các ch ph m sinh h c v các lo i n m đ i Metarhizium anisopliea, n m ấ kháng c a r y nâu nh n m xanh
tr ng ắ
6.Bọ xít dài: Leptocorisa varicornis
Đặc điểm hình thái và sinh học -Bọ xít trưởng thành có màu xanh vàng hơi pha màu nâu, cánh màu nâu vàng, mình thon mảnh, chân dài, râu dài, có mùi hôi. Con trưởng thành đẻ hoạt động giao phối vào ban ngày, hoạt động mạnh nhất vào lúc sáng sớm và chiều mát, buổi trưa nằm im. Một con cái đẻ trung bình từ 250-300 trứng, bọ xít trên lúa đẻ khoẻ hơn trên cỏ. Bọ xít dài trưởng thành khi hút dịch ở bông lúa non nếu bị khua động thì rơi ngay xuống và lẩn trốn ngay lập tức -Có tập tính qua đông và qua hè. Hoạt động mạnh cả ngày lẫn đêm. Bọ xít có xu tính yếu đối với ánh sáng đèn, thường bay vào đèn những đêm có mưa gió, con đực vào bẫy, bả nhiều hơn con cái. Bọ xít cũng ưa mùi hôi, tanh. -Trứng hình bầu dục, có vết lõm ở giữa, mới đẻ có màu trắng đục, sau chuyển dần màu nâu đen, đẻ thành ổ 1-2 hàng dài sát nhau dọc trên lá lúa, bẹ lúa hoặc bông lúa, mỗi ổ từ 10-20 trứng, sau khi nở phần trên quả trứng có một lỗ nhỏ.
ở
ố ọ ưở ứ ọ ng thành, đuôi nh n, màu xanh lá m ,
ạ ư ớ ở ố ổ ứ ổ ạ ọ tr ng, nh ng
ỉ ờ
ậ ể là phân tán lên bông lúa đ chích hút nh a cây và sau 2 ầ ứ ấ t các l n th nh t.
ưở
ề ị ạ ặ ử ặ ả ấ ỗ ị ng thành đ u chích hút d ch cây trên bông lúa đ c t khi lúa tr chín sáp b h i n ng làm lúa lép l ng, năng su t gi m,
ị ắ
ạ ạ ạ Tr ng n vào bu i sáng B xít non hình d ng gi ng tr không có cánh. B xít non m i n s ng t p trung quanh ự ch sau 23 gi ộ 5 ngày l ả ọ C b xít non và tr ệ bi ạ g o đen, ăn có v đ ng. ả ờ ủ ọ Vòng đ i c a b xít dài kho ng 3137 ngày: ứ + Giai đo n tr ng: 67 ngày. + Giai đo n sâu non: 1722 ngày. ưở + Giai đo n tr ng thành: 78 ngày.
ề ậ ệ ọ ọ ưở ạ ị
ể ạ ế
ạ ử ị ắ
ữ ị ạ ặ ẩ ấ ị ả ấ ả
ạ
ạ ặ ộ ậ không t p trung,
ỗ ẻ ẻ t ơ ị ạ ặ ộ ứ Tri u ch ng ng thành đ u t p trung hút d ch trong h t lúa B xít non và b tr ặ ạ i v t thâm đen trên h t, làm cho h t l ng ho c đang ngâm s a, đ l ễ ỡ ạ ạ đen lép. B h i n ng h t lúa lép, g o xay d v , ăn có v đ ng, năng ấ ấ ậ ộ ọ su t và ph m ch t b gi m. M t đ b xít cao gây gi m năng su t r t ơ ớ l n, có n i không cho thu ho ch. ườ ng gây h i n ng trên ru ng lúa tr l Chúng th ồ ừ ẽ ru ng xen k các xóm nhà, đ i, r ng b h i n ng h n.
ệ
ị ệ ụ ạ ổ
ờ các b ru ng ho c s n b
ợ ờ ộ ụ ủ ọ
ồ ờ ể
ạ ộ ể
ớ ể ổ ứ ố ố ể ẫ ộ ng thành ra r .
ể ễ
ể ặ ệ t c cá giã
ộ
ắ c ti u ho c ngâm trong n ừ ộ ố ạ ặ ố c c, cua, nhái ch t có pha thu c tr sâu, đem c m
ế ặ ờ ặ ộ
ừ ể ừ ọ ợ ợ ắ ọ ủ
ề ổ
ừ ọ ườ ệ ằ ọ ừ Bi n pháp phòng, tr : ả Áp d ng bi n pháp qu n lý d ch h i t ng h p (IPM) ọ ạ ệ ồ ặ ơ ỏ ở ộ V sinh đ ng ru ng, d n s ch c ơ ạ ệ ừ ỏ ạ ộ t tr c d i, cây d i là n i trú ng c a b xít dài. ru ng, di ờ ụ ợ ổ ố ể B trí th i v h p lý đ lúa tr cùng th i đi m trên cánh đ ng. ị ọ ườ ữ ạ ặ Nh ng vùng th ng xuyên b b xít gây h i n ng, có th gieo s m t ệ ồ ố ệ ể ử ọ s di n tích s m đ nh b xít r i tiêu di t. ưở ọ ch c đ t đu c đ b y b xít tr Có th t ậ ẫ ụ ọ ộ ố ử ụ S d ng m t s tác nhân d n d b xít t p trung đ d tiêu di ư ướ ướ nh :dùng các bó lá xoan ngâm n ẻ ỏ nh cho thêm m chua m t ngày ho c bu c g c r thành t ng bó ộ ầ ướ ố nhúng m t đ u n ọ ố lên các c c b trí quanh ru ng khi m t tr i l n đ tr b xít. ả ệ Dùng bi n pháp th công, dùng v i thô may thành v t, v t b t b xít ớ vào bu i sáng s m và lúc chi u tà. Phòng tr b xít b ng bi n pháp hóa h c th ả ệ ng ít hi u qu ,
• 7.Bọ trĩ: Phloeothrips oryzae Matsumura
ể
ặ ưở ỏ ng thành nh , dài 12 mm có màu đen, râu đ u dài, chi m 1/3
ầ ẹ ế ưở ầ ắ ạ i. Tr ướ ở c ng thành ữ ph n gi a th t l
ở ọ ầ ắ ữ
ấ
ặ ọ
ứ
ạ ộ ể ố ế ả ọ ầ ng thành: có th s ng đ n 3 tu n B trĩ ho t đ ng c ban ngày
ệ đ c cái chênh l ch nhau r t l n: 95% là con cái và 5% là con
ả ọ
ơ
ự ủ ế ừ
ế
ấ ợ ườ ế ọ ấ ậ ộ khi ư ả ỗ i lúc lúa tr . Tr i m a ộ ữ ng h i n ng nh ng ru ng thi u
Đ c đi m hình thái Tr thân, 2 đuôi cánh h p, cánh tr ẻ ứ ả đ tr ng r i rác trong mô lá. ạ ỏ ớ ẻ ứ Tr ng nh m i đ màu tr ng s a, g n n có màu vàng nh t. B trĩ ạ ư ố non r t gi ng thành trùng nh ng không cánh màu vàng nh t. ể Đ c đi m sinh h c và sinh thái * Vòng đ i:ờ Tr ng: 34 ngày Ấ u trùng 1014 ngày ưở Tr và ban đêm. ấ ớ ỷ ệ ự T l ữ ự đ c, nh ng con đ c không có vai trò sinh s n gì trong loài. B trĩ sinh ả s n đ n tính là ch y u. ạ ọ ệ ầ ừ khi cây lúa xu t hi n, m t đ tăng d n t B trĩ gây h i ngay t ờ ầ ớ ẻ ồ lúa h i xanh đ n đ nhánh sau đó gi m d n t ạ ặ ọ ớ l n là b t l i cho b trĩ. B trĩ th c.ướ n
ệ ứ
ấ ư ắ ề ố ồ
ề ọ ỏ
ậ ộ ấ ự ấ ữ ấ ọ
ỏ ế ụ ượ ư ị ầ Tri u ch ng Ngoài cây lúa, còn t n công nhi u cây tr ng khác nh b p, mía, thu c ọ ậ lá, cây h đ u ... ưở ng thành và non đ u hút nh a lá làm cho lá có màu vàng đ . B trĩ tr ệ Khi m t đ th p xu t hi n nh ng ch m nh x p theo hàng d c trên lá, ồ ạ i, không h i ph c đ lá non h u nh b quăn l c.
ệ ừ
ị ố ữ ự ướ ổ c n đ nh, bón phân cân đ i. Sau
ồ ạ
ầ c, khi m t s b trĩ cao c n
ị ố ế ị ạ ướ c khi quy t đ nh x lý thu c.
ộ ướ ả ư ộ
ụ ậ ố ọ ử ừ ỏ ạ ơ ớ l ề i trên c d i có lúc nhi u h n so v i lúa (nên
ừ
ấ
ờ ụ ậ ị ể ặ
ẹ ậ ẻ ầ khi s và đ nhánh t p trung.
Bi n pháp phòng tr ệ m c n Bi n pháp canh tác: Gi ọ khi b trĩ phá ho i, bón thêm ure giúp cây h i ph c nhanh. ữ ộ ố ớ Đ i v i nh ng ru ng lúa non, c n n ề ố ượ ng thiên đ ch tr đi u tra s l ầ ồ ệ V sinh đ ng ru ng c n ph i l u ý công tác tr c d i quanh ru ng ỏ ạ ồ ạ ọ ỷ ệ ứ vì t tr ng b trĩ t n t ờ ộ ầ c n phun tr sâu trên b ru ng). - Gieo c y th i v t p trung. - Bón phân lót, thúc k p th i, chú ý "n ng đ u nh đuôi" đ lúa phát ạ ộ ủ ẩ ữ ả
ờ ừ ể tri n nhanh chóng ngay t ướ ướ ợ ả i n ự ướ ẻ ạ
c h p lý đ m b o ru ng luôn đ m sau khi gieo và gi ẻ ọ c 23cm trong giai đo n lúa đ nhánh giúp lúa đ kh e. ừ ọ ỏ ắ ệ ả ả
ằ ạ ặ ạ ọ
ố ố ể T m c n Phòng tr b trĩ b ng bi n pháp hóa h c, đ m b o nguyên t c 4 ể ử ụ đúng: b trĩ phá h i n ng có th s d ng các lo i thu c g c ừ Imidacloprid (Confidor, Gaucho,…), Fipronil (Regent…) đ phòng tr .
8. Sâu đục thân năm vạch đầu nâu Chilo suppressalis Walker
Đặc điểm hình thái: - Trứng hình bầu dục dẹt, mới đẻ có màu trắng, sau chuyển màu nâu, gần nở màu đen. Trứng đẻ thành ổ xếp dạng vảy cá ở mặt trên phiến lá hoặc bẹ lá (trên bẹ lá chiếm 80%). - Sâu non đẫy sức có màu nâu nhạt, trên thân có 5 vạch dọc màu nâu xẫm. màu trắng sữa, đầu màu nâu vàng. Móc bàn chân bụng có 51-56 cái xếp thành hình tròn. - Nhộng: màu nâu vàng, mặt bụng có 5 vạch màu nâu, rầu đầu ngắn hơn chân giữa, chân giữa ngắn hơn cánh, chân sau không vượt quá mút cánh. - Con trưởng thành: + Ngài đực có đầu ngực màu nâu tro nhạt, mắt kép đen; râu đầu hình sợi chỉ, những đốt cuối hình răng cưa nhỏ; giữa cánh trước có một chấm tím đen, dưới có 3 chấm cùng màu xếp xiên, bụng thon nhỏ. + Ngài cái có râu đầu hình sợi, trên cánh không có chấm vệt như con đực, mép ngoài cánh có 7 chấm đen.
Đặc điểm sinh học, sinh thái Vòng đời của sâu đục thân bướm 2 chấm từ 35-45 ngày. Nhiệt độ từ 16-29oC và độ ẩm 70% có: + Thời gian trứng: 5-10 ngày. + Thời gian sâu non: 20-48 ngày. + Thời gian nhộng: 7-15 ngày. + Thời gian ngài vũ hóa đến đẻ trứng: 2-7 ngày. Ngài cái của sâu đục thân 5 vạch đầu nâu có tính hướng quang mạnh, ngài cái vào đèn nhiều hơn ngài đực. Mỗi ngài cái đẻ từ 3- 4 ổ trứng (có 40-82 quả trứng/ổ) và số trứng của một con có thể đẻ là 124-210 quả nhưng chúng không bao giờ đẻ hết số trứng, sau khi chết bao giờ cũng còn từ 10-100 quả trong bụng và nếu nhiệt độ thấp, mưa gió nhiều thì số trứng còn lại trong bụng nhiều. Ngài của loại sâu này thích đẻ trên lúa xanh hơn trên mạ. Một năm sâu đục thân 5 vạch đầu nâu phát sinh 6 lứa. Điều kiện nhiệt độ thích hợp cho loài sâu này phát triển trong tất cả các giai đoạn sinh trưởng là nhiệt độ thấp, chúng có thể phát triển bình thường trong môi trường lạnh.
ệ
ậ ưỡ ể ng v n chuy n dinh d
ắ ứ ườ ạ ả ng làm ấ ưở ế
ộ ng đ n cây lúa và năng su t lúa. ừ ấ ướ đ y.
ạ ạ ầ ọ ở
ệ ớ ậ ạ các t đ th p và v xuân t đ i, vùng có nhi
ệ ộ ấ ồ ắ ố
ứ Tri u ch ng ụ Sâu non đ c vào thân c t đ t đ ệ ả d nh vô hi u và bông b c, nh h ổ bên trong thân lúa và b m vũ hóa t Nh ng làm ụ Sâu đ c thân 5 v ch đ u nâu là lo i sâu gây h i nghiêm tr ng ụ ớ vùng lúa ôn đ i và c n nhi ơ ụ ạ ặ h i n ng h n v mùa. Sâu phân b kh n các vùng tr ng lúa trong ế ớ ướ i. n c và th gi
•
•
ườ ể ự ừ Bi n pháp phòng tr ề ng xuyên đi u tra đ d báo chính xác l a sâu.
ố ề ứ ạ ạ
ặ ậ ố ạ t g c r ,
ơ ấ ặ ụ ướ ể ệ i ho c ngâm n
ổ ứ ệ ẫ ồ tr ng; b y đèn đ ng
ố ư ẫ ị ộ ạ ọ t tr b ng thu c hoá h c: phun các lo i thu c l u d n, v đ c,
ộ ậ ố ư ệ Th Bón cân đ i NPK, không nên bón quá nhi u đ m và bón đ m kéo dài. ● B trí c c u mùa v thích h p. Sau khi g t lúa, cày l ố ợ ộ ơ ả ầ t nh ng. ph i c (làm d m) đ di ● Dùng các bi n pháp th công: ng t d nh héo, ắ ả ủ ạ ắ ướ lo t b t b m… ● Di ệ ừ ằ ế ti p xúc, n i h p nh : Padan 95SP, Gegent 800WP...
9. Sâu đục thân năm vạch đầu đen Chilo polychrysus Meyrich
ặ ể
ể ứ ớ ẻ ầ ụ ẹ
ạ ướ ắ ể ệ c lúa n 12 ngày th hi n rõ đi m đen.
ố ắ ặ ự
ạ ả ạ ự ở ỏ ậ ặ ể ặ ụ i ho c đen; m t b ng c a ng c tr ng ư c nâu đen,
ọ ạ
ộ ơ ộ ự ặ
ạ ớ ụ ỗ ở ủ ụ ầ i, g n mép
ố ụ ứ ẫ ấ
ọ ặ ư ng thành:
ưở ự ự ụ ể ố
ướ ư i; b ng màu ẩ c màu vàng nâu có ph y màu nâu
ữ ẫ ố
ề ạ
ế ạ ạ ầ ơ ỉ
ẽ ố
ạ ơ ươ ự ơ ắ ợ ỏ ữ c màu vàng, có đ m nh gi a ự ng t ngài
Đ c đi m hình thái: Tr ng hình b u d c d t, m i đ màu tr ng, sau chuy n màu vàng nh t, vàng tro; tr ủ ầ Sâu non có đ u màu đ đ m t ướ ẫ ờ m xen l n vàng nh t ho c nâu nh t; m nh l ng ng c tr ư l ng có 5 v ch d c. ộ Nh ng: con cái dài h n nh ng đ c. Nh ng m i hóa có màu vàng, m t ơ ồ ư l ng có 5 v ch d c màu nâu g . L th c a b ng h i l ổ ướ ủ c c a m t l ng đ t b ng th 57 có d y ch m n i. tr Con tr ầ + Ngài đ c có đ u ng c màu nâu vàng có đi m màu nâu t nâu xám; râu hình răng c a; cánh tr ậ đ m, gi a cánh có 4 đ m nâu th m óng ánh x p theo hình ”>” Cánh sau màu nâu vàng nh t, lông vi n cánh màu b ch tr ng. ự + Ngài cái có thân dài h n ngài đ c, râu đ u d ng s i ch màu tro và ướ màu nâu xám xen k nhau; cánh tr cánh bé h n so ngài đ c và màu cánh nh t h n, cánh sau t đ c.ự
ặ ọ
ầ ạ ừ 3560 ngày tùy
ụ ệ ộ t đ :
ờ ờ ờ ờ
ẻ ứ ầ ế ạ ướ ủ ụ ơ
ướ ấ
ố
ộ ổ t
ỗ ừ ứ ứ 7150 qu tr ng/
ả ứ ầ ứ ạ
ẩ ộ ể Đ c đi m sinh h c, sinh thái. ướ ờ ủ Vòng đ i c a sâu đ c thân b m 5 v ch đ u đen t ệ ề theo đi u ki n nhi ứ + Th i gian tr ng: 47 ngày. + Th i gian sâu non: 2041 ngày. ộ + Th i gian nh ng: 46 ngày. + Th i gian ngài vũ hóa đ n đ tr ng: 25 ngày. ế Ngài c a sâu đ c thân 5 v ch đ u đen có tính h ng sáng y u h n sâu ề ụ ố đ c thân b m 2 ch m và vũ hóa v đêm và sau đó giao ph i ngay ẻ ặ ắ ầ trong đêm đó ho c đêm sau và sau khi giao ph i 1 đêm thì b t đ u đ ể ẻ ừ ớ ứ tr ng . M i ngài cái có th đ t i 480 tr ng trong 3 ngày, m t ứ ổ ỉ ệ ở ấ ộ tr ng có t n r t cao. M t năm và tr ng có t l ệ ộ ấ ệ ụ ề sâu đ c thân 5 v ch đ u đen phát sinh 6 l a. Đi u ki n nhi t đ m ạ ợ nóng và m đ cao thích h p cho sâu phát sinh gây h i.
ệ ứ
ể
ậ ạ ặ ẹ ng làm héo đ nh sinh tr ng v n chuy n dinh giai đo n lúa non ho c
ạ ả ậ ỉ ưở ưở ự ế ng, làm ch cây ấ ổ ộ bên
ế ừ ấ đ y.
ụ ắ ứ ườ ế ng tr c ti p đ n năng su t lúa. Nh ng làm ướ ạ ạ ặ ở ụ ầ
v lúa xuân ộ
ướ ẩ ướ ậ ị ạ ặ ạ ộ ụ ề ộ
ạ
ớ ậ ụ ạ ầ ng t
nh sâu đ c thân 5 v ch đ u nâu. ướ ạ ươ ắ ự ư ồ ố ế c và trên th
Tri u ch ng Sâu non xâm nh p vào b lá vào thân c t đ t đ ở ưỡ d bông b c, nh h trong thân lúa và b m vũ hóa t Sâu đ c thân 5 v ch đ u đen phát sinh gây h i n ng ơ ớ s m; các ru ng chân cao có xu h ng b h i n ng h n các ru ng chân t, r m r p thì sâu phát sinh nhi u vàn (trong v xuân), ru ng m ộ ơ h n so v i ru ng h n. Quy lu t phát sinh gây h i t Lo i sâu này phân b kh p các vùng tr ng lúa trong n gi ạ i.ớ
•
•
ườ ể ự ừ Bi n pháp phòng tr ề ng xuyên đi u tra đ d báo chính xác l a sâu.
ố ề ứ ạ ạ
ặ ậ ố ạ t g c r ,
ơ ấ ặ ụ ướ ể ệ i ho c ngâm n
ổ ứ ệ ẫ ồ tr ng; b y đèn đ ng
ố ư ẫ ị ộ ạ ọ t tr b ng thu c hoá h c: phun các lo i thu c l u d n, v đ c,
ộ ậ ố ư ệ Th Bón cân đ i NPK, không nên bón quá nhi u đ m và bón đ m kéo dài. ● B trí c c u mùa v thích h p. Sau khi g t lúa, cày l ố ợ ộ ơ ả ầ t nh ng. ph i c (làm d m) đ di ● Dùng các bi n pháp th công: ng t d nh héo, ắ ả ủ ạ ắ ướ lo t b t b m… ● Di ệ ừ ằ ế ti p xúc, n i h p nh : Padan 95SP, Gegent 800WP...