L I M Đ U Ờ Ở Ầ
Trong h th ng các công c qu n lý đ
c nhà n
ệ ố
ượ
ướ
ả
ạ ộ
ế
ượ
ể ề c dùng đ đi u ng nói ườ c coi là n n t ng cho các công c khác. Chính sách ố ớ ố c đ i v i đ i ộ ủ
ụ ộ ề ả ể
ướ
hành các ho t đ ng kinh t -xã h i nói chung, Tài nguyên-Môi tr riêng, chính sách đ ụ chính là s th hi n ý chí, quan đi m, thái đ c a nhà n ự ể ệ ng qu n lý. t ả ượ
Vi
ồ
ệ
ồ
ự
t Nam là m t đ t n ộ ấ ướ ờ
c nguy c c n ki
ạ
ướ
ơ ạ
ề c có tài nguyên d i dào, thiên nhiên nhi u ộ u đãi. Tuy nhiên, trong th i gian qua, chính s khai thác thi u đ ng b , ế t tài nguyên, ệ ứ
ng b ô nhi m nghiêm tr ng.
ọ
ễ
ườ
ặ
ậ ầ
ầ ộ
ệ ữ
ể
ệ
ả
ỏ
ườ
ữ
ộ
ọ
ể
ậ
ả ả
ầ ấ
ứ
ự
ề ể
ướ
ư
ề
ế
ư không có quy ho ch, chúng ta đang đ ng tr môi tr ị , tham gia vào sân ch i toàn c u càng đ t ra cho Quá trình h i nh p qu c t ơ ố ế ộ ng. “H i ch ng Hà Lan” t Nam yêu c u b o v tài nguyên môi tr Vi ả ứ ườ ệ mà b qua vi c b o v tài nh ng năm 1970 (m i mê phát tri n kinh t ệ ế ả ng) chính là m t bài h c quý cho nh ng n c đang phát nguyên môi tr ướ c tri n nh chúng ta. Do v y, trong nh ng năm g n đây, Đ ng và Nhà n ướ ữ ư ể đã b t đ u dành s quan tâm đúng m c cho v n đ qu n lý TNMT. Đ ắ ầ c h t, chúng ta ph i tìm hi u vai trò cũng nh tác hi u rõ v n đ này, tr ấ ể đ ng c a công c chính sách trong vi c qu n lý TNMT. ộ
ả ả
ủ
ụ
ệ
1
I/ Khái ni m chung: ệ
ệ ấ t c ngu n nguyên li u, năng l ồ ấ ả mà con ng Tài nguyên: là t ụ ng thong tin trên trái đ t và ượ i có th s d ng ph c v cho h th ng c a con ệ ố ụ ể ử ụ ườ ụ ủ trông không gian vũ tr ng i.ườ
ề ệ ngườ : là t ng h p các đi u ki n v t lý-hóa h c-sinh h c xung quanh con ậ ư ộ ng đ n s s ngcòn, s phát tri n c a t ng cá th cũng nh c ng ọ ủ ừ ợ ự ố ọ ể ổ ế ưở ự ể Môi tr ng i, có nh h ả ườ đ ng con ng i. ồ ườ
i pháp, lu t pháp, chính sách, ả ả ổ đ n TNMT. kinh t Qu n lý nhà n : là t ng h p các gi ậ , k lu t,… nh m h n ch tác đ ng có h i c a phát tri n kinh t ế ế ộ ằ c v TNMT ướ ề ế ạ ợ ạ ủ ế ỉ ậ ể
ạ ộ ụ ệ ộ ả ờ ố ộ Chính sách TNMT: là công c ch đ o toàn b ho t đ ng b o v TNMT trong ỉ ạ ph m vi lãnh th r ng l n nh m t vùng, m t qu c gia, trong m t th i gian dài, nói lên ộ m c tiêu, đ nh h ư ộ ng đ th c hi n m c tiêu. ệ ớ ể ự ổ ộ ướ ạ ụ ụ ị
II/ Vai trò và tác đ ng c a chính sách trong qu n lý TNMT:
ủ
ộ
ả
ng ti n thông tin đ i chúng không ng ng đ a tin: Vi ờ ệ ươ ị ế Trong th i gian qua, các ph ố ủ ặ ấ ướ ườ ư ng n ng n nh t t ấ ừ ự ộ ộ ủ ưở ả ố ậ ộ ự ưở ữ ẽ ừ ả ạ ớ ư ươ ộ c, s có nh ng tác đ ng cũng nh nh h ộ ưở ẽ t, v i m t qu c gia xã h i ch nghĩa nh Vi nh ng công c đ m nh, nh m gi ụ ủ ạ cách là m t ph ữ ộ ệ ư ả ủ ướ ặ ệ ả ố ộ ề ụ ớ ọ ạ ự ừ ồ ộ i quy t v n đ qu c gia này. ề qu cao nh t trong vi c gi ấ ệ ế ệ ặ ả ọ ố Nói m t cách t ng quát nh t, vi c s d ng các chính sách này mang l ệ t ừ ạ c ch u nh h s nóng Nam b x p vào m t trong s các nhóm n ề ị ả ộ ng không ph i là v n đ c a m t cá nhân, lên c a Trái đ t. V n đ tài nguyên môi tr ề ủ ề ấ ấ ầ ng c a nó mang tính qu c gia, toàn c u. Do v y, c n m t nhóm xã h i, mà s nh h ầ ự ả ộ i quy t v n đ theo có s tác đ ng m nh m t ế ấ ằ ề ạ ướ c, ng ti n qu n lý c a nhà n đúng ph m vi c a nó. Chính sách, v i t ủ ả ủ ế ng to l n đ n mang tính quy n l c nhà n ớ ề ự t Nam, v n đ qu n lý TNMT. Đ c bi ệ ư ấ công c này càng đóng vai trò quan tr ng,khi mà nó cũng chính là s th hi n ý chí c a ủ ự ể ệ ộ toàn dân, nguy n v ng c a nhân dân. T đó, mang l i s tác đ ng mang tính đ ng b , ủ ọ m i m t, d n đ n hi ế ấ ả ẫ ổ ộ ệ ệ ử ụ i nh ng vai ữ ấ ạ trò, tác đ ng sau: ộ
ng đ xây d ng h th ng pháp lu t v tài nguyên môi tr ng phù
1. Đ nh h ị
ướ ệ ố ậ ề ự ể ườ
h pợ :
ậ ơ ị Đi u này không có nghĩa chính sách có giá tr cao h n lu t, mà chính sách chính là ng trong vi c xây d ng các văn b n pháp lu t đ i v i v n đ tài nguyên môi ậ ố ớ ấ ề ướ ự ệ ề ả ng. s đ nh h ự ị tr ườ ệ ượ ọ ố ộ ữ t Nam đ ờ ư ả ườ ệ ể ể ươ ế ể ờ ể ạ c kinh t ờ ủ ủ ụ ữ ệ ừ c thông qua trong kì h p qu c h i khóa XII v a Ví dụ: Lu t Bi n Vi ể ậ qua, nh ng trên th c t , trong th i gian qua chúng ta v n ban hành nh ng chính sách liên ư ẫ ự ế quan đ n v n đ bi n cũng nh b o v tài nguyên môi tr ộ ng bi n. Không th nào m t ề ể ấ ế đ t n c v i h n 3.200km đ xã ế ượ ấ ướ ớ ơ ớ ầ ậ i th n i v n đ này. Tuy nhiên, s ra đ i c a Lu t h i n m ngay sát b bi n Đông l ự ả ổ ấ ộ ằ Bi n chính là m t công c h u hi u cho vi c th c hi n chính sách v bi n c a VN. ề ể ệ ệ ộ ể 23/6/1994 Qu c h i thông qua Công đó đ n nay, các chính sách ậ ộ ng bi n v i h u h t các trung tâm chi n l ế ề ự c Lu t bi n 1982, t ể ướ ừ ế ố
2
ủ ề ề ả ợ ấ ự ớ ứ ả t nh t tính đ ng b , nh t quán. ướ liên quan v n đ bi n đ u ph i đ m b o phù h p v i các đi u kho n c a Công c. ả Khi xây d ng lu t, các nhà làm lu t cũng ph i căn c vào các chính sách đã ban hành nh m đ m b o t ả ề ể ậ ả ố ả ả ậ ộ ấ ằ ấ ồ
c cũng nh xã h i đi theo đúng ơ ướ ư ộ
ắ ỗ ợ ng b o v TNMT: 2. đ nh h ị Giúp d n d t h tr các c quan nhà n ướ ẫ ả ệ
Nh chúng ta đã bi c nhà n c s d ng đ ế ụ ượ ướ ử ụ ể ộ qu n lý đi u hành n n kinh t -xã h i theo đ nh h ả ộ t, chính sách là m t công c đ ướ ị ế Đi u 26-Hi n pháp 1992 quy đ nh: “Nhà n ng. ướ ư ề ề ề ề ị c th ng nh t qu n lý n n kinh t ả ề ấ ố ế ố ạ ậ Tuy nhiên, n u nh v i các công c qu n lý thông th ế ế ư ớ ườ ả ơ ấ ướ qu c dân theo lu t pháp, k ho ch, chính sách”. ả ể ự ế ộ ơ ạ ế ị ế ệ ế ủ ụ ậ ầ ấ c nhà n ướ ướ ng, c quan qu n lý nhà ụ ụ c các c p các ngành có toàn quy n đi u khi n tr c ti p theo ý mình nh m đ t m c ằ ề ề ch c cá nhân thu c c quan này có th quy t đ nh ể ổ ứ ụ ể ả ng quy mô các công c v t ch t theo yêu c u qu n ng cho các ch th trong xã h i c dùng đ đ nh h ộ ể ị ủ ể ế thái đ chính tr c a mình đ i v i các bi n ộ ỏ ố ớ ị ủ ộ ể ạ c m t mà đó n tiêu c th . Không nh ng th , các t ữ vi c thay th , h y b hay tăng c ỏ ườ lý. Còn chính sách đ ượ cùng hành đ ng vì m c tiêu chung và bày t ụ c x y ra trong t ng giai đo n phát tri n. ố ả ả ừ ị ộ
ắ trong th i gian dài, vì m c tiêu mang tính r ng l n, t m c qu c gia. Ho ch đ nh chính sách không ph i là hành đ ng h ộ ng đ n cái tr ướ ớ ạ là s đ u t ự ầ ư ướ ố ế ầ ụ ờ ỡ
ờ ạ ặ ấ Ví d :ụ trong th i gian v a qua, v n đ khai thác qu ng boxit t
i dân cũng nh các c p ban ngành. Tác đ ng kinh t ấ ề ủ ề ư ừ ườ
i đ i v i Tây Nguyên là r t rõ ràng, tuy nhiên, đ ng t ấ ứ
ấ ộ ấ ề
ộ góc đ môi tr ộ ừ c xem xét kĩ. Nguy c v môi tr ơ ề ng b Tài nguyên-Môi tr ừ ậ
ượ ộ ưở ệ ườ ệ ể ẫ
ộ ặ ườ
ả ể ệ ự
i Tây Nguyên thu hút s quan tâm c a nhi u ng xã ự ế h i mang l ng, ạ ố ớ ộ ườ xét v tính ch t lâu dài, đây là m t v n đ càn đ ng ườ ề ạ ng Ph m là r t l n, do v y, 5-8 v a qua, đích thân b tr ộ ấ ớ Khôi Nguyên đã d n đ u đoàn ki m tra và làm vi c v i T p đoàn công nghi p Than và ớ ậ ầ Khoáng s n VN, và quy t đ nh thành l p Đ i đ c nhi m giám sát môi tr ng. Đi u này ề ệ ế ị ng, luôn tuân th nghiêm ng t các th hi n s quan tâm c a chính ph đ i v i môi tr ặ ủ ườ ủ chính sách và quan đi m ch đ o v v n đ TNMT ậ ủ ố ớ ề ề ấ ỉ ạ ể
3. Các chính sách v TNMT giúp cho vi c qu n lý mang tính đ ng b nh t quán, ệ ộ ấ ả
đó mang l i hi u qu toàn di n cho công tác khai thác cũng nh b o v TNMT: t ừ ề ả ạ ệ ệ ồ ư ả ệ
ơ ư ơ ở ỉ ộ ả ề ủ ệ ệ ọ ộ ậ ướ ạ ộ ộ ạ ộ ỉ ượ ủ ừ ữ ợ ả ạ ạ ộ ộ ổ
i m than bùn l n nh t ĐBSCL v i tr l Chính sách TNMT s là c s cho các c quan, ban ngành cũng nh các thành ẽ ự ng b o v TNMT. Vi c th c viên trong xã h i đi u ch nh ho t đ ng c a mình theo h hi n chính sách TNMT không ch gói g n trong các ho t đ ng c a B Tài nguyên-Môi ủ ệ tr c ban hành ra, các b , các ho t đ ng trên nh ng lĩnh ng, do v y, khi chính sách đ ạ ộ ườ v c khác cũng s ph i tuân th , t i m t tác đ ng mang tính t ng h p, mang đó, m ng l ẽ ự tính toàn di n.ệ Ví dụ: t i Cà Mau, hi n đang t n t ệ ấ ồ ạ ẽ ạ ệ ấ ả ỏ i cho nhà n ạ là rõ ràng v y, tuy nhiên, tuân th nghiêm ng t chính sách môi tr ủ ậ ư ứ kho ng 13tri u t n, n u khai thác, s đem l ế ả ích kinh t Nhà n ướ thác này có th nh h ng ớ ữ ượ c kho ng 1500 t đ ng. L i ợ ỉ ồ ủ ng c a ườ ế c, các c quan cũng nh các nhà khoa h c đang ti p t c nghiên c u vì s khai ự ọ ạ ộ ng n ng n đ n c vùng U Minh h . Nh v y, trong ho t đ ng ớ ướ ặ ế ụ ạ ề ế ả ơ ể ả ư ậ ưở ặ
3
i ích kinh t ả ợ ự ừ ả ế ừ , v a b o v môi ả ệ này đã có s xem xét k t h p, sao cho v a đ m b o l tr ế ợ ng, phát tri n b n v ng. ể ề ữ ườ
ả ệ ệ
ạ ộ c tình tr ng manh mún nh l , h n ch th t thoát cho nhà n ấ c cũng nh 4. Giúp cho ho t đ ng b o v khai thác TNMT mang tính hi u qu cao, ch m ư ỏ ẻ ạ ả ướ ế ấ ạ
i dân. d t đ ứ ượ nâng cao đ i s ng cho ng ờ ố ườ
1)
Ví d :ụ
ự ả ớ ủ
ạ ệ ạ l ữ ượ ệ ệ
ệ ỏ ẻ
i dân t ự ơ
ụ ườ ỗ
ng cao nh t, thu đ ệ ườ ng không h đ ề ượ c l ượ ợ ệ ấ
ươ ệ
t Nam, ch ng ủ Ngh An là m t khu v c có tr ng khoáng s n l n c a Vi ệ ộ ư Quỳnh L u, lo i khá đa d ng và phong phú, n i b t hi n nay là vi c khai thác thi c ế ở ổ ậ , ch y u là do các Ngh An. Tuy nhiên, hi n nay do s khai thác còn manh mún, nh l ủ ế ự có, cho nên s th t thoát là r t l n. Đ c bi công c thô s mà ng ề t, v n đ ấ ớ ự ấ ấ ệ ặ c coi tr ng. M i ng i dân, ai cũng ch mong đ t đ môi tr ạ ượ ả c s n ỉ ườ ọ ụ i nhi u nh t ch ch ng ai quan tâm đ n vi c càn áp d ng l ứ ấ ế ẳ ề ượ ng. Đây ng v m t môi tr ng án gì đ gi m thi u t công ngh gì, ph i đa s nh h ể ả ườ ề ặ ưở ự ả ể ố chính là lúc mà Chính ph , v i kh năng v tài chính cũng nh công ngh vào cu c. ộ ư ề ả ủ ớ ệ
i ta nghĩ ngay đ n nh ng m than v i tr ỏ ả ế ế ữ ườ i cho Nhà n ắ , hàng năm mang l ồ ạ ụ ỉ ồ ấ ề ặ ả ả ạ ướ ồ ạ ữ ượ i dân QN m t môi tr ộ ệ ườ ộ ậ ự ế ồ ấ ế ệ ườ ả ồ ng than đã đ n h i c n ki ế ng trong lành. Môi tr ườ ị ặ ự ả ạ ầ ng Hà Khánh, Hà L m, Hà Trung, Hà Tu, Hà Phong - TP H Long. Hàm l ừ ượ ự ả h u h t các khâu s n xu t. Đ c bi ở ầ ườ i các khu v c khai thác than, ch bi n than đ u v ờ ế ế ượ ậ ấ ầ ả ng b i t i Qu ng Ninh v ượ i m c b nh ph i thu c nhóm cao nh t n ộ ườ ổ ỉ ổ ị ụ ấ ướ ế ấ ẹ ả ệ ươ ấ ị ệ ạ ộ ố ụ ề ể ủ ộ ồ ự c v n đ môi sinh môi tr i quy t đ ế ượ ấ ườ ể ề 2) Nh c đ n Qu ng Ninh là ng ớ ữ ượ ng l kh ng l c ngu n thu hàng ch c t đ ng. Tuy nhiên, ổ hi n nay, khi mà tr l t, v n đ đ t ra là ph i tr l i cho ệ ng ng không khí các khu v c khai thác ườ khoáng s n và lân c n th ng xuyên b ô nhi m do b i, khí đ c, khí n và ti ng n phát ổ ụ ễ sinh t khu v c C m Ph , Uông Bí, M o Khê và ẩ các ph ượ ng ạ b i t 1,2 - t tiêu chu n cho phép t ụ ạ ề ẩ 5,2 l n (trung bình trong 24 gi ); hàm l ự i các khu dân c lân c n các khu v c ầ ụ ạ ư t 3,3 l n. B i than chính là nguyên nhân s n xu t, ch bi n than t ế ế ạ ả ễ ng l khi n cho t c. Không ch ô nhi m ắ ỷ ệ ế c, không khí, ho t đ ng khai thác than còn làm bi n đ i đ a hình và c nh quan ngu n n ồ ướ ượ m t đ a ph c ng ven v nh v n có r t nhi u th ng c nh r t đ p. Đ c i thi n đ ể ả ả ở ộ ị ắ c chính sách qu n lý c a nhà v n đ này, không m t công c nào có th thay th đ ấ ả ế ượ ề ả đây c i ng i s giúp cho môi tr c. S tác đ ng đ ng b , lâu dài mà nó mang l n ở ườ ạ ẽ ộ ộ ướ thi n đáng k . Đi u này s gi i dân ng cho ng ệ ườ ề ẽ ả đây. ở i dân, giúp ng 5. Chính sách c a nhà n c s tác đ ng đ n ý th c c a ng ế ứ ủ ộ ườ i ườ ướ ẽ
ủ dân nh n th c rõ h n v v n đ TNMT: ơ ề ấ ề ậ ứ
ụ ề ả ứ ế ệ
i pháp lâu dài đ gi ườ ữ ế ả
ể ả i cho ng ộ ủ
Vi c tuyên truy n giáo d c cũng nh đ a nh ng ki n th c v b o v TNMT ư ư ế i quy t nh ng v n đ mang tính chi n ề i dân nh n th c v thái đ c a nhà ề ườ đó tác đ ng vào hành vi ng x c a công dân, giúp h có ề i dân là gi c. Chính sách v TNMT s đ a l ẽ ư ạ ề c đ i v i môi tr ộ ườ ố ớ ứ ọ
ệ đ n v i ng ớ ế l ượ n ướ nh ng hành đ ng phù h p v i m c tiêu nh t quán c a nhà n ữ ấ ữ ậ ứ ử ủ c. ướ ng, t ợ ừ ớ ụ ủ ấ ộ
4
Ví d :ụ
ướ ệ ừ ừ ạ
1) Nhà n ạ ộ ờ ồ
ừ ể ấ ợ ữ ề
ế ả
ệ ừ ặ ầ
ườ ườ ự ế ệ
ừ ư i khai thác r ng nh tr c dùng chính sách đ thúc đ y vi c b o v r ng, tái t o tài nguyên r ng. ệ ả ẩ ứ Các ho t đ ng khai thác r ng b t h p pháp đ u có nh ng hình th c răn đe tùy theo m c ứ ồ ch c cá nhân tham gia ho t đ ng b o v r ng, tr ng đ . Đ ng th i, khuy n khích các t ạ ộ ổ ứ ộ i dân, ngăn ch n ph n nào r ng. Chính đi u này đã làm thay đ i quan đi m c a ng ể ổ ề ừ ủ n n khai thác r ng b a bãi, đ a ng ồ i tr c ti p b o v và tr ng thành ng ở ả ườ ừ ạ c đây. r ng, thay vì là ng ừ i dân tr ư ướ ườ ừ
ừ ườ 2) Vi c ng ệ ộ
ấ ổ ề
ộ ố ừ ướ ặ ấ
ấ ự
i ích c a ng ủ
nh c u trang tr i ả ư ầ ầ ừ ừ ặ i dân đành ch t cu c s ng, không có tay ngh , công ăn vi c làm n đ nh, không ít ng ườ c. Chính phá r ng đem bán ho c phát làm n ủ ươ sách b o v TNMT ngoài nh ng tác đ ng tr c ti p, b ng cách t o công ăn vi c làm ệ ả ườ i cũng nh g n l dân góp ph n vào vi c b o v môi tr ị ng r y, b t ch p s ngăn c m c a nhà n ấ ự ằ ế i dân s t o c h i cho ng ườ ng đ ng th i đ m b o cu c s ng h ng ngày. i dân khai thác r ng b a bãi, xu t phát m t ph n t ệ ẫ ữ ộ i ích b o v r ng v i l ớ ợ ệ ừ ườ ệ ệ ư ắ ợ ầ ạ ẽ ạ ộ ố ả ệ ả ơ ộ ằ ờ ả ả ồ
6. Ki m soát và phân ph i ngu n l c cho quá trình phát tri n: ồ ự ố ể ể
ệ ể ử ụ ướ ữ ể ả ử ụ ng n đ nh, b n v ng, nhà n ề ng. Vi ệ ị ị ướ c có l ướ ồ t, s ề ủ ạ ồ ạ ộ ế ế ể ạ ộ ư ữ ề c ướ Đ s d ng có hi u qu tài nguyên theo h ổ ộ ấ t Nam là m t đ t dùng chính sách đ khai thác, s d ng tài nguyên theo đ nh h ng khoáng s n phong phú v ch ng lo i, tài nguyên thiên nhiên d i dào. Tuy n ạ ả ượ ẽ d ng không tái t o, do v y, n u khai thác m t cách nhiên, tài nguyên đa s ế ậ ố ở ạ t, và đ n m t lúc nào đó, ta s không còn gì đ khai thác. Do d n đ n tình tr ng c n ki ẽ ệ ạ ẫ v y, chính sách TNMT nh m đ a vi c khai thác vào m t chu trình b n v ng, v a t n ừ ậ ằ ộ ậ ng lai lâu dài. d ng nh ng gì thiên nhiên u đãi, v a đ m b o cho t ư ụ ệ ừ ả ươ ữ ả
ạ ề ữ Ví d :ụ Trong nh ng năm v a qua, vi c khai thác ti m năng bi n đã mang l ệ
i ích kinh t ế ề ướ ừ ộ
ố ể ể ư ệ
ị ọ ạ ể
ả ậ ừ ệ ạ ặ
ệ ớ ầ
ơ ọ
ớ ầ ừ
ề ể
ể ổ
ứ ch c H i th o Qu n lý t ng h p vùng b t i Vi các ho t đ ng v n t ạ ộ c ta. Đ gi ướ ả ả ự ờ ạ ạ ố ợ ộ ả ổ ợ
ư ậ
i cho ể c ta nhi u l n qu c dân. Tuy xã h i và đóng góp đáng k cho n n kinh t ề ợ ế nhiên, v i m c khai thác ị t không có ki m soát nh hi n nay, sinh thái bi n đang b ể ồ ạ ứ ớ t n h i nghiêm tr ng. Hi n nay, các h sinh thái bi n đang b suy thoái nhanh. T i Vi ệ t ệ ổ ạ Nam, di n tích r ng ng p m n gi m m nh trong vòng 30 năm qua. Đ c bi t, ch h n 15 ệ ặ ỉ ơ ệ i đây, di n tích các r n san hô gi m t năm tr l i g n 20%. Các th m c bi n cũng đang ạ ả ở ạ ả ỏ ể b suy thoái nghiêm tr ng, nhi u n i m t h n. Ngu n l i h i s n gi m nhanh, nhi u ề ề ấ ẳ ị ả ồ ợ ả ả vùng bi n ven b b ô nhi m n ng. Cùng v i d u tràn, ô nhi m t i ậ ả ể ờ ị ặ ễ ễ đ t li n đang đe d a nhi u vùng bi n n trên bi n, các ngu n th i t ể ả i ể ọ ả ừ ấ ề ồ t Nam i Hà N i, T ng C c Bi n và H i đ o Vi quy t v n đ này, sáng 24/3 v a qua, t ộ ế ấ ừ ệ ụ ề ng ph i h p v i T ch c H p tác khu v c trong qu n lý – B Tài Nguyên và Môi tr ớ ổ ườ ả ợ ộ t Nam. t ng các bi n Đông Á môi tr ệ ả ổ ứ ể H i th o đã đ a ra v n đ c n xây d ng m t h th ng pháp lu t, chính sách đ m nh ủ ạ ề ầ ộ ệ ố ấ ộ đ nh m qu n lý t ng h p d i ven b bi n. ả ể ự ờ ể ườ ả ằ ả ổ ợ
5
III/ M t s t n t
i trong chính sách trong lĩnh v c qu n lý TNMT:
ộ ố ồ ạ
ự
ả
1) Vi c qu n lý c a Nhà n ủ ệ ả ướ ỏ ẻ
ề i d ng, không tuân th các chính sách c a Nhà n ở c còn l ng l o, x lý ch a nghiêm, có nhi u khe ư ướ c ử ủ ủ
ệ ợ ụ ng. h cho các doanh nghi p l gây ô nhi m môi tr ễ ườ
ễ ự ng c a n ạ ấ ủ ướ ệ ứ ệ ử ng còn ch a kiên ạ ụ ắ ị c ta còn ch a đáp ng đ ượ ư ư ễ ườ ng, tr l ầ ượ ườ c ch p hành nghiêm. Ch a có v x lý hình s nào đ ư ệ ượ ng. B máy đi u tra, truy t ả ạ ụ ử ề ệ ộ ề c yêu i tình tr ng ban đ u tr ướ c ự c th c ự , xét x đ i v i ử ố ớ c kh i đ ng trong ở ộ i ph m hình s h u nh ch a đ ự ầ ố ư ư ượ ễ ở ứ ườ ạ ộ ng t Th c tr ng ô nhi m môi tr i các khu đô th , khu công nghi p, làng ngh ạ ườ hi n nay cho th y công tác b o v môi tr ả ườ ệ ệ c u. Vi c x lý hành chính đ i v i các hành vi gây ô nhi m môi tr ố ớ ầ t đ , các bi n pháp kh c ph c môi tr quy t và tri ệ ể ế khi b ô nhi m không đ ấ ễ ị hi n đ i v i hành vi gây ô nhi m môi tr ễ ố ớ các hành vi gây ô nhi m m c là t th c t . ự ế
ệ ộ
ờ ủ ị ả ễ ả
ầ ậ ệ ố ự ặ ắ ộ
Ví d :ụ trong th i gian v a qua, vi c công ty Vedan “đ u đ c” sông Th V i thu ừ i dân. Hành đ ng trái pháp lu t này không ph i di n ra ộ ườ ề ự i m t cách h th ng trong th i gian dài, 14 ặ ạ ờ ơ c các c ỏ ặ ạ ẫ ộ
hút nhi u s quan tâm c a ng trong th i gian ng n, mà là có s l p đi l p l năm. Câu h i đ t ra là t quan ch c năng, li u do Vedan “tinh vi” hay là do c quan th m quy n b che m t. i sao trong 14 năm qua, hành đ ng này v n qua m t đ ơ ờ ặ ượ ắ ứ ề ệ ẩ ị
ố ề ệ ủ ộ c th i vào ngu n n ả ờ ạ ự ư ệ ặ ơ ả ư ạ ạ ố ơ ệ ề ư ủ ạ ứ ử ộ ộ ẫ ớ ợ ủ Quy t đ nh s 1999/QĐ-BTNMT ngày 6/10/2008 c a B TN-MT v vi c đình ế ị c c a Vedan VN trong th i h n 6 ch hi u l c gi y phép x n ướ ủ ồ ỉ ệ ự ả ướ ấ ngày ký quy t đ nh. Tuy nhiên, Vedan v n ch a th c hi n nghiêm túc theo tháng k t ẫ ế ị ể ừ ấ ủ ấ yêu c u c a c quan ch c năng, m c dù trên danh nghĩa đã gi m công su t c a t t ứ ủ ầ cả các nhà máy thu c Vedan VN xu ng còn 30- 40%; t m ng ng ho t đ ng 3 nhà ộ ế máy: nhà máy tinh b t, nhà máy Lysin, nhà máy phát đi n….Đi u này cho th y, c ch ấ ế i ích kinh t x lý c a chúng ta v n ch a đ nghiêm, m c x lý ch a đ m nh so v i l ử mà hành đ ng trái pháp lu t này mang l i. ư ủ ậ ạ ộ
ườ ậ
ệ ố ề ư ụ ự ế ,
nh ng b t c p, v .
2) H th ng pháp lu t và chính sách v b o v môi tr ng còn thi u, ch a c ế th , nhi u văn b n sau m t th i gian áp d ng đã không còn phù h p v i th c t ợ ớ ể b c l ộ ộ ữ
ề ả ệ ộ ụ ng m c trong quá trình th c hi n ướ ả ấ ậ ờ ắ ự ệ
C th : ụ ể
Theo th ng kê c a Thanh tra T ng c c Môi tr ườ ượ ụ ả ổ
ng văn b n v ớ ườ ử ổ ổ
ủ ng đ ượ ố ự ả ả ộ ộ
Vi c x lý hình s v t
ề ng, năm 2009, l ố ế lĩnh v c môi tr c s a đ i, b sung, hoàn thi n ho c ban hành m i chi m ặ ệ ự kho ng 40% t ng s các văn b n thu c 7 lĩnh v c qu n lý c a B Tài nguyên và Môi ủ ổ tr ả ng. ườ
ệ ử ự ề ộ ườ ặ
ề ư
t Nam ch y u do t ng Vi i ph m môi tr ư ạ hình s quy đ nh ch x lý hình s (đ a ra tòa) đ i v i cá nhân, nh ng trong th c t ự ế ự ự ư ị ô nhi m môi tr ạ ễ ậ ng còn g p nhi u khó khăn nh : Lu t , gây ố ớ ư ch c; m t s cá nhân b x ph t nh ng ổ ứ ỉ ử ở ộ ố ủ ế ị ử ườ ệ
6
ắ ứ ộ ụ ư ễ ậ ả ọ ị ụ
Dù đã ban hành t
không kh c ph c và x lý ô nhi m; m c đ gây h u qu nghiêm tr ng ch a quy đ nh c ử th trong lu t hình s ... ậ ự ể
ậ ế ừ
ổ năm 1994, đ n nay Lu t B o v Môi tr ườ ẫ ề
ả ả ng Vi ệ ớ ở
ệ
ế ộ
ớ ướ c quan tâm đ c bi ệ ỉ ư ệ ế
ử ổ c phát tri n, lĩnh v c b o v môi tr ự ả ể ườ i đây do yêu c u qu n lý môi tr t trong kho ng 5 năm tr l ở ạ ả ả ầ – xã h i. B i v y, pháp lu t v b o v môi tr ệ ậ ề ả ở ậ ể ư ượ ả ộ ự ế ng đã tr i qua 17 ả ng d n, tri n khai, nh ng ư ể ỉ t Nam còn khá m i và ch ng ườ ườ ng c ban ộ ố , thi u tính kh thi, không th thi ể ế ố ư ả ớ
ệ năm thi hành và có b sung, s a đ i, cùng nhi u văn b n h ướ so v i các n ệ đ ặ ượ trong đi u ki n phát tri n kinh t ch a đi u ch nh h t các m i quan h trong xã h i, m t s văn b n còn ch a đ hành ho c đã ban hành nh ng không sát v i th c t hành đ ề ề ặ c.ượ
ướ ườ ế ể ư
N c ta ch a có m t s c thu riêng v b o v môi tr ng đ thu vào hàng hoá ạ ng nh m h n ch s n xu t và tiêu dùng hàng hóa lo i ấ ườ ử ụ ề ả ạ ệ ế ả ễ ằ
ộ ắ khi s d ng gây ô nhi m môi tr này
3) Ch a có s k t h p đ ng b gi a chính sách b o v TNMT và phát tri n ả ệ ư ể
i ích kinh t kinh t , còn đ t n ng l ế ự ế ợ ồ ợ ặ ặ ộ ữ : ế
ờ ệ ấ ưở ế ể ả ướ ư ự ấ ố ượ ả ắ ệ ả ừ ả ễ ị ng kinh t , quá trình công nghi p hoá và phát tri n đô th ế ả c th i ng sinh thái nh s gia tăng phát th i n ườ ng ch t th i r n trong sinh ho t và ạ c quá trình s n ả ả ễ ễ ấ ẩ Th i gian qua, tăng tr tăng nhanh đã tác đ ng x u đ n môi tr ộ công nghi p, n c th i sinh ho t; gia tăng s l ướ ạ trong công nghi p; gia tăng phát th i các ch t gây ô nhi m không khí t ệ ấ ả xu t công nghi p và s d ng các s n ph m gây ô nhi m; ô nhi m ngày càng gia tăng c ả ệ c và trong không khí. trên m t đ t, trong lòng đ t, n ử ụ ấ ặ ấ ướ
4)
ng Vi t Nam còn ề ả ệ ự ệ ườ ở ệ
Vi c ban hành và th c thi chính sách v b o v môi tr nhi u h n ch ạ . ế ề
C th : ụ ể
ề ụ ườ ễ
ệ ự ứ ẫ
ị ườ
ư ng ch a ố ớ ả c xác đ nh đ y đ , bao quát, tính hi u l c ch a cao, d n đ n ý th c trách nhi m b o ế ư ệ ch c, cá nhân còn r t th p. Hi n t i, trong h th ng pháp ệ ố ệ ạ ấ ấ c th i, ch t th i r n, phí xăng ng đ i v i n ả ố ớ ướ ề ề ổ ứ ị ả ắ ườ ấ ỉ
Các quy đ nh v nghĩa v tài chính đ i v i hành vi gây ô nhi m môi tr ị đ ầ ủ ượ ng c a nhi u t v môi tr ệ ủ lu t ch có m t s quy đ nh v phí môi tr ộ ố ậ d u...ầ
ng l ế ế ệ ả ỉ ị ạ ư i ch a
ườ c pháp đi n hóa, n m r i rác, l ng ghép trong m t s đ o lu t khác nhau; đ M t s quy đ nh gián ti p đi u ch nh đ n công tác b o v môi tr ề ượ ộ ố ể ộ ố ạ ậ ả ằ ồ
ừ ế ệ ả
M c thu t ứ ẫ ễ c x lý nghiêm minh;
phí b o v môi tr ề ường r t h n ch , không đ s c ngăn ch n hành vi ng không ọ ấ ạ ộ ủ ứ ế ặ ườ ế
gây ô nhi m, d n đ n nhi u hành vi gây tác đ ng nghiêm tr ng đ n môi tr đ ượ ử
7
qu c t ậ ố ế ể ặ
Quá trình h i nh p kinh t g n li n v i b o v môi tr ng. ớ ả ề ắ đ nàyề
ế Tuy nhiên, chính sách MT v n ch a đáp ng đ ộ ệ ườ cũng đ t ra yêu c u phát tri n kinh t ầ ẫ ả ph i ế ượ ấ c v n ứ ư
ư ế
i hi u qu thi Chính sách liên quan đ n vi c khai thác tài nguyên ch a phát huy vai trò cũng 5) a mang l nh chư ư ệ t th c. ế ự ệ ả ạ
C th : ụ ể
Hi n tr ng th c ti n khai thác s d ng tài nguyên khoáng s n nói chung và vùng ạ ệ ự ễ ả
ề , an ninh n đ nh xã ổ ể ể i v môi tr ấ ợ ề ứ ạ ng đ n kinh t ế ng trên di n r ng và nh h ệ ộ ả ả ườ ế ưở ễ ả ế
ử ụ ven bi n, bi n và h i đ o nói riêng có nhi u di n bi n ph c t p đã gây ra nhi u tác ề đ ng b t l ị ộ h i.ộ
Gi y phép khai thác khoáng s n trên toàn Vi ấ ệ ả ộ
ạ
Vi c c p phép và khai thác khoáng s n t
ầ t Nam đã gia tăng đ t bi n g n 3.500 gi y phép trong ba năm g n đây. T i Hà Tĩnh, tình tr ng khai thác cát tr ng đã ạ ầ th c hi n g n 20 năm nay nh ng v n ch a có quy ho ch, th c t ư cát đã s p h t. ắ ế ắ ế ấ ệ ự ế ự ư ẫ ầ ạ
ể
ồ ả ạ ạ
ả ả ậ ậ ả ự ậ ầ
ệ ườ ả ị ậ ả ườ ậ
ộ ế ự ồ ự
ng, B Tài nguyên&Môi tr ẫ trên trung ng xu ng đ a ph ươ ự ố ị
i vùng ven bi n, bi n và h i đ o v n ẫ ệ ấ ể còn m t s b t c p và ch ng chéo. Có nhi u lo i gi y phép tuân theo các lu t chuyên ộ ố ấ ậ ề ấ , Lu t Khoáng s n, Lu t D u khí, Lu t Xây d ng, Lu t B o v Môi ngành Lu t đ u t ậ ậ ầ ư ng, ng. Lu t khoáng s n cũng qui đ nh B Công Th tr ươ ộ và B Xây d ng cùng qu n lý tài nguyên khoáng s n d n đ n s ch ng chéo theo hàng ả ả ộ ngang, và s phân c p ch a c th theo ngành d c t ươ ng ọ ừ ư ụ ể (trong quy ho ch , k ho ch). ạ ạ ấ ế
8
TÀI LI U THAM KH O
Ả
Ệ
1. Giáo trình QLNN v TNMT.
ề
2. Giáo trình Ho ch đ nh và Phân tích Chính sách công-NXB Giáo d c. ụ ạ ị
ị ế ẩ ướ ạ ộ c Lu t bi n 1912, Ngh quy t Đ i h i ế ể ậ ị
3. Ngh quy t Qu c h i phê chu n Công ố ộ ả ủ l n th IX, X c a Đ ng. ầ ứ
nguyên Môi tr 4. Các trang web: isponre.gov.vn, Baomoi.com, Vietnam.vn, Vietbao.vn, …; báo: Tài ờ ạ ng, Giáo d c và Th i đ i, Tu i tr , Thanh niên, Ti n phong… ổ ẻ ườ ụ ề
ậ ả ệ ấ ng, các văn b n pháp lu t v x ph t hành chính trong v n ậ ề ử ạ ả
ng… 5. Lu t B o v Môi tr đ Tài nguyên Môi tr ề ườ ườ
9
M C L C
Ụ
Ụ
1
L I M Đ U Ờ Ở Ầ
2
I/ Khái ni m chung ệ
II/ Vai trò và tác đ ng c a chính sách trong qu n lý TNMT
2
ủ
ộ
ả
III/ M t s t n t
i trong chính sách trong lĩnh v c qu n lý TNMT
6
ộ ố ồ ạ
ự
ả
TÀI LI U THAM KH O
7
Ả
Ệ
10