YOMEDIA
ADSENSE
Công cụ thu thập số liệu
70
lượt xem 16
download
lượt xem 16
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Trong nghiên cứu bằng phương pháp phỏng vấn, việc chuẩn bị kỹ bảng câu hỏi là điều kiện cần thiết cho việc thu thập dữ liệu được chính xác. Bản câu hỏi phải đảm bảo chuyển những thông tin cần thiết thu thập thành những câu hỏi cụ thể mà người được hỏi có thể trả lời với một sự hợp tác cao và giảm được sai số do trả lời; người đi phỏng vấn dễ thực hiện việc phỏng vấn và tiên liệu trước được những yêu cầu trong việc xử lý dữ liệu...
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Công cụ thu thập số liệu
- PHƯƠNG PHÁP VÀ CÔNG C THU TH P S LI U Ths Lê Minh H u
- M c tiêu h c t p: 1. Trình bày ư c các phương pháp và k thu t thu th p s li u 2. Nêu ưu và như c i m c a các k thu t thu th p s li u 3. Trình bày ư c các bư c ti n hành thi t k b câu h i 4. Thi t k ư c b công c thu th p s li u 5. Trình bày ư c các lo i sai l ch trong quá trình thu th p s li u, cách kh c ph c 2
- Các k thu t thu th p s li u S d ng các thông tin s n có Quan sát Ph ng v n tr c ti p i u tra b ng b câu h i t i n Th o lu n nhóm tr ng tâm Khám th c th Xét nghi m 3
- S d ng các thông tin s n có T h sơ, b nh án Thông tin t các nghiên c u trư c T các báo cáo nh kỳ c a cơ s y t … 4
- Ví d tài nghiên c u v “Gánh n ng kinh t c a ch n thương”. S li u l y t h i c u b nh án, phòng tài chính k toán 5
- Phi u thu th p thông tin ch n thương (Thu th p qua b nh án) ( i u tra viên ghi l i nh ng thông tin phù h p ) Mã phi u: ..................... 1. H và tên :.........................................Gi i:...................... Tu i...................... 2. Ngh nghi p:................................................... 3. a ch : S nhà............ p/khu v c: ....................Xã./phư ng.................... huy n/Qu n....................t nh/thành ph ......................... 4. Ngày vào vi n: ngày...........tháng.............năm 2006 5. S b nh án: ........................................................................... 6. Ch n oán : ......................................................................... 7. K t qu i u tr : 1. Kh i/ 2.T vong 3. N ng/chuy n 8. S ngày i u tr : ......................ngày 9. T ng s ti n vi n phí : ................................ ng Trong ó : - Ti n thu c, d ch truy n: ...............................................................VN - Ti n xét nghi m, ch p X-quang, Siêu âm: ...................................VN - Ti n giư ng b nh : .......................................................................VN - Ti n th thu t/m : ........................................................................VN - Ti n khác (ghi rõ): .......................................................................VN Mô t tóm t t tình tr ng b nh: .................................................................... C n thơ, Ngày .......tháng ......năm 2007 Ngư i i u tra 6
- Quan sát Là vi c l a ch n, quan sát và ghi chép m t cách có h th ng v các hành vi và c tính c a i ư ng NC . Quan sát có tham gia: Quan sát viên tham d vào trong b i c nh quan sát. Quan sát không tham gia: Quan sát viên quan sát tình hu ng m t cách công khai hay kín áo, nhưng không tham d vào tình hu ng quan sát. 7
- Ví d Nghiên c u v v sinh môi trư ng và s d ng h xí c a ngư i dân. B ng ki m quan sát (có tham gia) 8
- B NG KI M QUAN SÁT V V SINH MÔI TRƯ NG B ng ki m ánh giá nguy cơ ô nhi m ngu n nư c mưa Nguy cơ ô nhi m Có Không 1) Có các ch t gây ô nhi m trên mái h ng nư c (lá cây, phân chim) 1 0 2) H th ng máng x i h ng nư c dơ b n 1 0 3) Không có phương ti n ho c phương ti n l c nư c mưa không t t 1 0 trư c khi ch y vào lu ch a 4) Lu tr nư c mưa không ư c che kín ho c không có n p y 1 0 5) Không có h th ng thoát nư c quanh lu tr nư c 1 0 6) Có ngu n ô nhi m cách lu tr nư c ho c nơi h ng nư c < 2 mét 1 0 7) Không có ca (d ng c ) múc nư c ho c ca t ơ nơi có th b ô 1 0 nhi m T ng B ng ki m c u tiêu ao cá Nguy cơ ô nhi m Có Không 1) Mái che không kín 1 0 2) Không có c a ho c c a và vách không kín 1 0 3) Có mùi t ao tù nư c ng (kho ng cách >= 3m) 1 0 4) Có ru i 1 0 5) Không có s t ng gi y v sinh 1 0 6) Có gi y v sinh vương v i xung quanh ho c trên m t nư c 1 0 7) Có nư c th i tr c ti p ra sông 1 0 8) B ng p nư c 1 0 T ng 9
- Ví d Nghiên c u v hành vi i mũ b o hi m khi tham gia giao thông c a h c sinh c p 1 và 2. Quan sát tr khi có i mũ BH khi n trư ng b ng xe g n máy không (Không tham gia) 10
- Ph ng v n Ph ng v n là m t k thu t thu th p s li u thông qua h i i tư ng nghiên c u. Có th h i t ng cá nhân hay h i c nhóm. Câu tr l i ư c ghi chép l i ho c ghi âm. 11
- “CÁC Y U T LIÊN QUAN NT VONG TR DƯ I M T TU I DÂN T C ÍT NGƯ I” H tên i u tra viên: ……………………… Ngày i u tra: …../…../ ….…. Thông tin v i tư ng nghiên c u: H và tên m : ……………………………………… Tho i: ……………......... a ch : p/Khu v c …………………….. Xã/phư ng ………………………….. Huy n/Qu n …………………. T nh/TP ………………. Hãy khoanh tròn vào s và ghi s vào ô k bên nh ng câu h i dư i ây: A. Thông tin ngư i m C t mã s A1 Tu i ngư i m Sinh năm:……………. (Tính theo năm sinh th c t ) A2 Ngh nghi p c a ngư i 1. Nông dân m 2. Công ch c 3. Th công 4. N i tr 5. Làm thuê 6. Khác (ghi rõ)……………… A3 Dân t c 1. Khơmer 2. Chăm 1. Khác (ghi rõ)…………… A4 Trình h c v n c a bà H c ti ng Vi t n l p m y?......... m H c ti ng Dân t c n l p m y?......... A5 Tình tr ng hôn nhân 1. Có gia ình (T i th i i m tr t 2. Goá vong) 3. S ng ly thân/ly d 4. Khác........................... A6 T ng c ng ch ã sinh (Bao nhiêu a con, k c nh ng m y l n? a ã ch t) A7 Hi n t i, trong gia ình Ghi t ng s tr dư i 05 tu i vào ô ch có m y tr dư i 05 k bên tu i? 12
- i u tra b ng b câu h i t i n M t b câu h i so n s n ư c ưa n i tư ng nghiên c u và h tr l i b ng cách t i n vào Các hình th c s d ng G i qua ư ng bưu i n T p trung các i tư ng ph ng v n và phát phi u Phát t n tay t ng ngư i và thu l i sau ó 13
- PHI U PH NG V N V TÌNH HÌNH HÚT THU C LÁ C A H C SINH THPT Xin b n c k câu h i và vi t s câu tương ng vào ô tr l i TR CÂU H I G IÝ L I THÔNG TIN CHUNG Năm sinh (Tính theo năm dương C1 B n bao nhiêu tu i l ch) C2 Gi i 1. Nam 2. N 1. L p 10 C3 B n h c l p m y 2. L p 11 3. L p 12 THÔNG TIN V KI N TH C B n có nghĩ là n u b n hút thu c thì nó s có h i cho s c kho c a b n 1. Có C4 (gây các b nh v ph i, tim m ch... ) 2. Không không? B n có nghĩ r ng hút thu c lá "nh " (ví d như Light, Mild, Low tar, B c hà, 1. Có C5 Menthol.. ) có h i cho s c kho 2. Không không? B n có nghĩ khói thu c t ngư i hút 1. Có C6 thu c g n b n có nh hư ng t i s c kh e b n như chính b n hút thu c 2. Không không? B n có nghĩ là hút thu c lá có th 1. Có C7 gây h i nghi n không? 2. Không Khi có m t ngư i nào ó b t u t p hút 1. Có C8 thu c, b n có nghĩ r ng h r t khó cai 2. Không thu c? C9 B n bi t ư c thông tin v tác h i 1. Loa ài 2. Ti vi 14
- Th o lu n nhóm Là m t th o lu n nhóm g m 6-12 ngư i có m t ngư i hư ng d n. M c ích: Thu ư c các thông tin sâu v các khái ni m, nh n th c, và các ý ki n c a nhóm nh m thu ư c nhi u thông tin hơn. 15
- Th o lu n nhóm 16
- Phân bi t gi a các k thu t và công c TTSL K thu t Công c S d ng các thông B ng ki m, bi u m u tin s n có Quan sát B ng ki m Ph ng v n B câu h i ph ng v n, máy ghi âm B câu h i t i n B câu h i in s n Khám th c th D ng c o lư ng Xét nghi m Xét nghi m 17
- Ưu như c i m K thu t Ưu i m Như c i m S d ng các -R ti n -Khó ti p c n thông tin s n có -Tìm hi u các xu hư ng trong quá kh -V n o c -Thông tin có th không chính xác, không y Quan sát -Thu th p ư c các thông tin chi ti t - o c -Thu th p thông tin khó ph ng v n -Sai l ch do i u tra viên -Cho phép th nghi m m c tin c y -B tác ng n b i c nh ư c c a các câu tr l i quan sát Ph ng v n -Phù h p i tư ng không bi t ch -S có m t c a TV làm nh -Làm rõ các câu h i khi ph ng v n hư ng n các câu tr l i -T l áp ng cao hơn -Ghi chép v các s ki n không ư c y B câu h i t -Ít t n kém -Không áp d ng ư c cho các i i n -Không ti t l danh tánh tư ng không bi t ch -Gi m sai l ch do di n gi i b câu h i -T l tr l i th p khác nhau -Câu h i có th b hi u nh m 18
- Công c thu th p s li u t t M t công c nghiên c u t t òi h i ph i m b o có tính giá tr , tính tin c y, tính khách quan và tính s d ng ư ctin ctry: m s công NC có tính giáng khách quan Tính khách : là t nhà t quán trên g ttrqu (VD: cho Tính giá quan: nh c nên c k Tính cao n u như trongm lư NC ththi ct nh công cnhà nghiên c u munn m t o u trình ư c hi n tr l i câu h i nh ng l nó quá ng k ng gì Tínhlưnhau,Tính có kliên quanưl c như inhau u như k t khács ng. ng u giá tr t cũngtr o d ư c: qu in th c gian, v t li u pn thu ththu th p iư c t gia nghiên c u, cungbc o vthông qu p, ngư tham công c này có th p tin….c k t qu nghiên c u ư 19
- Thi t k b câu h i 20
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn