Công thức kinh tế lượng
lượt xem 1.072
download
Diễn giải theo nghĩa đơn giản, kinh tế lượng (ECONOMETRICS) liên quan đến việc áp dụng các phương pháp thống kê trong kinh tế học. Tuy nhiên, trong thống kê kinh tế, các dữ liệu thống kê là chính yếu còn kinh tế lượng được là sự hợp nhất của lý thuyết kinh tế, công cụ toán học và các phương pháp luận thống kê. Mở rộng hơn, kinh tế lượng quan tâm đến : (1) (2) (3) Ước lượng các mối quan hệ kinh tế, Đối chiếu lý thuyết kinh tế với thực tế và kiểm định các...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Công thức kinh tế lượng
- HAI BIẾN ĐA BIẾN BÀI TOÁN Trần Thị Tuyết Lê - 0061 2010 n = số mẫu 1. Tính (Khuyên nên tính ngay đầu bài để dùng dần, lúc này đầu óc còn sáng suốt để tính toán ^_^ ) Xác định PRF 2. Xác định SRF 3. Các giá trị , , , …. Sẽ lấy trong bảng kết quả, nhiều biến Thầy sẽ ko cho tính toán ( đỡ khổ ghê lun hehhe !!!) → SRF: Ý nghĩa của các (nói ý nghĩa của biến nào thì cố định các biến còn lại) 4. hệ số hồi quy Ví dụ nói ý nghĩa của thì cố định các biến X2, X3, … X2 không đổi, nếu X2 Tương tự cho các biến còn lại … Tổng các bình 5. 3 giá trị TSS = TSS = phải giải ma trận, nhưng điều này phương ko phải lo ESS = này > 0 ESS = RSS = TSS – ESS RSS = TSS – ESS Tính hệ số xác 6. định Hệ số xác định 7. hiệu chỉnh NHẬN XÉT: NHẬN XÉT: Làm ó thể âm,htrong trường hợp Học quy ướưc hàm iđa là ếố thamnhớ ủa môủa công thức – cái này chính Làm sao nhớ hết công thức???? này, công th c c hàm đa bi ến thui, nhớ cái k c ủa công thức – cái này chính c sao nhớ ết công thức???? Học công thư Vớ k bis n thui, số c cái k c hình là số tham số của phương trình. → Vậy là hàm 2 biến thay k=2, hàm 3 biến thay k=3, …. (thía là xong là số tham số của phương trình. Vậy là hàm 2 biến thay k=2, hàm 3 biến thay k=3, …. (thía là xong → mô hình 3 biến Vd: (SRF) phần công thức *_^) phần công thức *_^) → k = 3, với các Luyện tập như thế nào???? → ôn tớii dạng nào thì xem công thức tham số Y,c (thía là oki rùi ^_^) X,X Luyện tập như thế nào???? → ôn tớ dạng nào thì xem công thức đó cho chắ c (thía là oki rùi ^_^) đó cho chắ 1 2 Cái này sẽ tra bảng kết quả ra 8. Ước lượng của → dòng S.E. of regression → cột Std. Error, dòng thứ 1 → cột Std. Error, dòng thứ 2 → cột Std. Error, dòng thứ 3 …. Kiểm định sự • • 9. Phương pháp giá trị tới hạn: Phương pháp giá trị tới hạn: phù hợp mô hình B1: Lập giả thiết Ho: β=0 ; H1: β≠0 B1: Lập giả thiết Ho: R2=0 ; H1: R2>0 SRF, mức ý nghĩa α B2: tra bảng F, giá trị tới hạn B2: tra bảng F, giá trị tới hạn 1 B3: so sánh F0 và Fα(1,n-2) B3: so sánh F0 và Fα(k-1,n-k)
- Trần Thị Tuyết Lê - 0061 2010 Ý NGHĨA HỆ SỐ HỒI QUY VÀ HỆ SỐ CO GIÃN CỦA CÁC MÔ HÌNH Mô hình tuyến tinh: 1. Y = + *X Ý nghĩa hệ số hồi quy: Nếu X tăng 1 đơn vị thì Y tăng đơn vị (Với điều kiện các yếu tố khác không đổi) ta đã tính lúc đầu EYX = , Ý nghĩa hệ số co giãn: Nếu X tăng lên 1% thì Y tăng lên EYX% 2. Mô hình lin-log: Y= + *logX Ý nghĩa hệ số hồi quy: Nếu X tăng lên 1% thì Y tăng lên đơn vị (Với điều kiện các yếu tố khác không đổi) EYX = Ý nghĩa hệ số co giãn: Nếu X tăng lên 1% thì Y tăng lên EYX% 3. Mô hình log-lin: logY = + *X Ý nghĩa hệ số hồi quy: Nếu X tăng lên 1 đơn vị thì Y tăng lên % (Với điều kiện các yếu tố khác không đổi) EYX = = Ý nghĩa hệ số co giãn: Nếu X tăng lên 1% thì Y tăng lên EYX% Mô hình tuyến tính log: 4. logY = + *logX Ý nghĩa hệ số hồi quy: Nếu X tăng 1% thì Y tăng % (Với điều kiện các yếu tố khác không đổi) EYX = = Ý nghĩa hệ số co giãn: Nếu X tăng lên 1% thì Y tăng lên EYX% Mô hình nghịch đảo: 5. Y= +* Ý nghĩa hệ số hồi quy: X tăng lên thì Y cũng tăng lên theo, nhưng Y đối đa là đơn vị (Với điều kiện các yếu tố khác không đổi) EYX = 1
- Trần Thị Tuyết Lê - 0061 2010 Ý nghĩa hệ số co giãn: Nếu X tăng lên 1% thì Y tăng lên EYX% MẸO: MẸO: Cách nói ý nghĩa hệ số hồii quy: Cách nói ý nghĩa hệ số hồ quy: a.1 Tham số nào có log tthì đơn vịị là %,, còn llạii thì dùng đơn vị đề bài cho a.1 Tham số nào có log hì đơn v là % còn ạ thì dùng đơn vị đề bài cho a.2 Tham số X có log, Y ko log tthì nói ý nghĩa của Y nhớ hệ số là a.2 Tham số X có log, Y ko log hì nói ý nghĩa của Y nhớ hệ số là a.3 Tham số X ko log, Y có log tthì nói ý nghĩa của Y nhớ hệ số là a.3 Tham số X ko log, Y có log hì nói ý nghĩa của Y nhớ hệ số là Hệ số co giãn EYX: ttừ công thức gốc EYX = ,, ttham số nào có log tthì giá trịị trung bình của tham số đó = 1 Hệ số co giãn E : ừ công thức gốc EYX = ham số nào có log hì giá tr trung bình của tham số đó = 1 TRÌNH BÀY KẾT HỒI QUYYX ; n = ??? = R2 = ??? ; se = ; Fo = ??? t = t( t( TSS = ??? ; ESS = ??? ; RSS = ??? ; = ??? ĐỌC BẢNG KẾT QUẢ HỒI QUY Const t p-value Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. 14.32168 1.116283 12.82979 0.0001 C→ -2.258741 0.320460 -7.048438 0.0009 X1 → 1.237762 0.342586 3.612997 0.0153 X2 → R-squared → R2 0.909573 9.000000 Mean dependent var → S.D.dependent var → SY 0.873402 2.878492 Adjusted R-squared → 1.024183 S.E. of regression → Sum squared resid → RSS 5.244755 F-statistic → Fo 25.14667 Prob(F-statistic) → p-value(Fo) 0.002459 THAY ĐỔI SỐ HẠNG ĐỘ DỐC VÀ SỐ HẠNG TUNG ĐỘ GỐC KHI NÀO??? (câu này có thể chiếm 1đ) Thay đổi số hạng hệ số gốc (số hạng độ gốc) khi thêm D vào β 1. Thay đổi số hạng tung độ gốc khi thêm D vào α 2. Ta có 3 trường hợp như sau: 1
- Trần Thị Tuyết Lê - 0061 2010 1
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng kinh tế lượng - Lê Tấn Luật
107 p | 2645 | 1444
-
Bài tập nhóm Kinh tế lượng - ĐH Đà Nẵng
54 p | 1391 | 465
-
Giáo trình Kinh tế lượng - TS. Mai Văn Nam
166 p | 809 | 266
-
Bài giảng môn Kinh tế lượng - TS. Lê Tấn Nghiêm
55 p | 909 | 235
-
Slide bài giảng kinh tế lượng cơ bản (Bổ sung kiến thức)
0 p | 1753 | 170
-
Ứng dụng mô hình kinh tế lượng vĩ mô trong công tác phân tích, dự báo và hoạch định chính sách tiền tệ
6 p | 156 | 19
-
Mở đầu kinh tế lượng
20 p | 111 | 8
-
Bài giảng Kinh tế lượng cơ sở - Chương 10: Vấn đề đa cộng tuyến và cỡ mẫu nhỏ
38 p | 38 | 6
-
Hướng dẫn giải bài tập Kinh tế lượng: Phần 1
41 p | 21 | 5
-
Bài giảng Kinh tế lượng - Chương 6: Hiện tượng đa cộng tuyến (2019)
42 p | 42 | 4
-
Bài giảng Kinh tế lượng: Chương 5 - Nguyễn Thị Nhung (ĐH Thăng Long)
47 p | 83 | 4
-
Bài tập và thực hành Kinh tế lượng: Phần 2
143 p | 4 | 3
-
Bài giảng Kinh tế lượng: Chương 5 - Bùi Huy Khôi
4 p | 70 | 3
-
Đề cương học phần Kinh tế lượng
5 p | 99 | 3
-
Đề cương chi tiết học phần Kinh tế Lượng
35 p | 3 | 3
-
Đề cương môn học Kinh tế lượng 2 (Mã môn học: ECON1322)
9 p | 2 | 2
-
Bài giảng Kinh tế lượng - Chương 3: Kiểm định giả thiết mô hình
30 p | 4 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn