T NG C C THU
C C THU TP HÀ N I
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 16278/CT-TTHT
V/v phí b o v môi tr ng ườ Hà N i, ngày 08 tháng 04 năm 2019
Kính g i: Công ty C ph n Sông Đà 9
(Đa ch : tòa nhà Sông Đà 9, đng Ph m H ườ ùng, Ph ng M Đình 2, Qu n Nam T Liêm, Hườ à N i; MST:
0100845515)
Tr l i công văn s 38CT/TCKT ngày 14/01/2019 và công văn b sung h s s 113CT/TCKT ngày 26/02/2019 c a ơ
Công ty C ph n Sông Đà 9 (sau đây g i t t là Công ty) h i v chính sách thu , C c Thu TP Hà N i có ý ki n nh ế ế ế ư
sau:
- Căn c Ngh đnh s 164/2016/NĐ-CP ngày 24/12/2016 c a Chính ph v phí b o v môi tr ng đi v i khai thác ườ
khoáng s n:
+ T i kho n 2, Đi u 1 quy đnh v đi t ng ch u phí: ượ
“2. Đi t ng ch u phí b o v môi tr ng đi v i khai thác khoáng s n theo quy đnh t i Ngh đnh này là ho t ượ ườ
đng khai thác d u thô, khí thiên nhiên, khí than, khoáng s n kim lo i và khoáng s n không kim lo i”
+ T i kho n 1 Đi u 7 quy đnh các tr ng h p đc áp d ng m c phí b o v môi tr ng đi v i khoáng s n t n ườ ượ ườ
thu:
Đi u 7. Các tr ng h p đc áp d ng m c phí b o v môi tr ng đi v i khoáng s n t n thu ườ ượ ườ
1. Các tr ng h p sau đây đc áp d ng m c thu phí đi v i khai thác khoáng s n t n thu.ườ ượ
a) Ho t đng khai thác khoáng s n còn l i bãi th i c a m đã có quy t đnh đóng c a m ; ế
b) Ho t đng s n xu t, kinh doanh c a t ch c, cá nhân không nh m m c đích khai thác khoáng s n, nh ng có ch c ư
năng, nhi m v ho c có đăng ký kinh doanh, trong quá trình ho t đng theo ch c năng, nhi m v ho c theo chuyên
ngành đã đăng ký mà thu đc khoáng s n.ượ
c) Các tr ng h p khác không thu c quy đnh t i các đi m a và b kho n này thì không đc áp d ng theo m c phí ườ ượ
đi v i khai thác khoáng s n t n thu".
+ T i ph l c bi u khung m c phí b o v môi tr ng đi v i khai thác khoáng s n: ườ
S TTLo i khoáng s n Đn vơ
tính M c thu t i
thi u (đng) M c thu t i đa
(đng)
II KHOÁNG S N KHÔNG KIM LO I
5Đá làm v t li u xây d ng thông th ng ườ m31.000 5.000
6
Đá vôi, đá sét làm xi măng, các lo i đá làm ph gia xi
măng (laterit, puzolan), khoáng ch t công nghi p (barit,
fluorit, bentônít và các lo i khoáng ch t khác) Tn 1.000 3.000
10 Đt khai thác đ san l p, xây d ng công trình m31.000 2.000
- Căn c Kho n 7 Đi u 4 Ngh đnh s 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 c a Chính ph v qu n lý ch t th i và ph ế
li u quy đnh:
"T ch c, cá nhân phát sinh ch t th i có trách nhi m n p phí, giá d ch v cho ho t đng thu gom, v n chuy n, x lý
ch t th i theo quy đnh c a pháp lu t”.
Căn c các quy đnh trên, C c Thu Hà N i có ý ki n v m t nguyên t c nh sau: ế ế ư
Tr ng h p Công ty th c hi n thi công công trình xây d ng bãi th i x nhi t đi n Mông D ng 2 (g i t t là bãi th iườ ươ
x s 2), không nh m m c đích khai thác khoáng trong đó có công tác đào đt, hút bùn, san khu v c bãi th i x . Kh i
l ng đào đt, bùn thu đc này, n u Công ty ti p t c dùng đ đp đê bao quanh lòng bãi x ho c đ th i ra khu ượ ượ ế ế
v c t ng lai n m trong di n tích bãi th i x s 2 thì ph n đt này thu c đi t ng ch u phí b o v môi tr ng. ươ ượ ườ
Tr ng h p kh i l ng đt, bùn thu đc nêu trên, n u đ th i ra ngoài khu v c t ng lai không n m trong di n ườ ượ ượ ế ươ
tích bãi th i x s 2, không s d ng, không bán thì không ph i n p phí b o v môi tr ng. Công ty có trách nhi m ườ
n p phí, giá d ch v cho ho t đng thu gom, v n chuy n, x lý ch t th i theo quy đnh t i Kho n 7 Đi u 4 Ngh
đnh s 38/2015/NĐ-CP c a Chính ph .
Đ ngh Công ty căn c vào các quy đnh trên, đi chi u v i th c t phát sinh đ th c hi n theo đúng quy đnh c a ế ế
pháp lu t.
Trong quá trình th c hi n, n u còn v ng m c, đ ngh Công ty cung c p h s c th và liên h v i Phòng Thanh ế ướ ơ
tra - Ki m tra s 3 đ đc h ng d n c th . ượ ướ
C c Thu TP Hà N i tr l i đ Công ty đc bi t và th c hi n./. ế ượ ế
N i nh n:ơ
- Nh trên;ư
- Phòng TTr-KT s 3;
- Phòng NV-DT-PC;
- Lưu: VT, TTHT(2).
C C TR NG ƯỞ
Mai S nơ