T NG C C THU
C C THU TP HÀ N I
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 53932/CT-TTHT
V/v h ng d n v chính sách thu nhà ướ ế
th u
Hà N i, ngày 09 tháng 07 năm 2019
Kính g i: Công ty TNHH S - From Vi t Nam
(Đa ch : t ng 10, tòa nhà HL, Lô A2B đng Duy Tân, Ph ng D ch V ng H u, Qu n C u ườ ườ
Gi y, Hà N i; MST: 0104871629)
C c Thu TP Hà N i nh n đc công văn s 0106/2019/CV-SF ngày 10/6/2019 c a Công ty ế ượ
TNHH S - From Vi t Nam h i v chính sách thu , C c Thu TP Hà N i có ý ki n nh sau: ế ế ế ư
- Căn c Thông t s 103/2014/TT-BTC ngày 06/8/2014 c a B Tài chính h ng d n th c hi n ư ướ
nghĩa v thu áp d ng đi v i t ch c, cá nhân n c ngoài kinh doanh t i Vi t Nam ho c có thu ế ướ
nh p phát sinh t i Vi t Nam
+ T i Đi u 1 quy đnh v đi t ng áp d ng nh sau: ượ ư
“1. T ch c n c ngoài kinh doanh có c s th ng trú t i Vi t Nam ho c không có c s ướ ơ ườ ơ
th ng trú t i Vi t Nam; cá nhân n c ngoài kinh doanh là đi t ng c trú t i Vi t Nam ho c ườ ướ ượ ư
không là đi t ng c trú t i Vi t Nam (sau đây g i chung là Nhà th u n c ngoài, Nhà th u ượ ư ướ
ph n c ngoài) kinh doanh t i Vi t Nam ho c có thu nh p phát sinh t i Vi t Nam trên c s ướ ơ
h p đng, th a thu n, ho c cam k t gi a Nhà th u n c ngoài v i t ch c, cá nhân Vi t Nam ế ướ
ho c gi a Nhà th u n c ngoài v i Nhà th u ph n c ngoài đ th c hi n m t ph n công vi c ướ ướ
c a H p đng nhà th u.... ”
+ T i Kho n 2 Đi u 4 quy đnh ng i n p thu nh sau: ườ ế ư
“2. T ch c đc thành l p và ho t đng theo pháp lu t Vi t Nam, t ch c đăng ký ho t đng ượ
theo pháp lu t Vi t Nam, t ch c khác và cá nhân s n xu t kinh doanh: mua d ch v , d ch v
g n v i hàng hóa ho c tr thu nh p phát sinh t i Vi t Nam trên c s h p đng nhà th u ho c ơ
h p đng nhà th u ph ; mua hàng hóa theo hình th c xu t nh p kh u t i ch ho c theo các
đi u kho n th ng m i qu c t (Incoterms); th c hi n phân ph i hàng hóa, cung c p d ch v ươ ế
thay cho t ch c, cá nhân n c ngoài t i Vi t Nam (sau đây g i chung là Bên Vi t Nam) bao ướ
g m:
Ng i n p thu theo h ng d n t i kho n 2 Đi u 4 Ch ng I có trách nhi m kh u tr s thu ườ ế ướ ươ ế
giá tr gia tăng, thu thu nh p doanh nghi p h ng d n t i M c 3 Ch ng II tr c khi thanh ế ướ ươ ướ
toán cho Nhà th u n c ngoài, Nhà th u ph n c ngoài.” ướ ướ
+ T i Đi u 8 quy đnh đi t ng và đi u ki n áp d ng ph ng pháp kê khai nh sau: ượ ươ ư
Đi u 8. Đi t ng và đi u ki n áp d ng ượ
Nhà th u n c ngoài, Nhà th u ph n c ngoài n p thu theo h ng d n t i M c 2 Ch ng I ướ ướ ế ướ ươ
n u đáp ng đ các đi u ki n sau:ế
1. Có c s th ng trú t i Vi t Nam, ho c là đi t ng c trú t i Vi t Nam;ơ ườ ượ ư
2. Th i h n kinh doanh t i Vi t Nam theo h p đng nhà th u, h p đng nhà th u ph t 183
ngày tr lên k t ngày h p đng nhà th u, h p đng nhà th u ph có hi u l c;
3. Áp d ng ch đ k toán Vi t Nam và th c hi n đăng ký thu , đc c quan thu c p mã s ế ế ế ượ ơ ế
thu .”ế
+ T i Đi u 11 quy đnh đi t ng và đi u ki n áp d ng n p thu GTGT, n p thu TNDN theo ượ ế ế
ph ng pháp t l tính trên doanh thu:ươ
“Nhà th u n c ngoài, Nhà th u ph n c ngoài không đáp ng đc m t trong các đi u ki n ướ ướ ượ
nêu t i Đi u 8 M c 2 Ch ng II thì Bên Vi t Nam n p thay thu cho Nhà th u n c ngoài, Nhà ươ ế ướ
th u ph n c ngoài theo h ng d n t i Đi u 12, Đi u 13 M c 3 Ch ng II.” ướ ướ ươ
+ T i Đi u 12 quy đnh v thu GTGT: ế
Đi u 12. Thu giá tr gia tăng ế
Căn c tính thu là doanh thu tính thu giá tr gia tăng và t l % đ tính thu GTGT trên doanh ế ế ế
thu.
S thu GTGT ph i ế
n p=Doanh thu tính thuế
Giá tr gia tăng xT l % đ tính thu GTGT ế
trên doanh thu
Nhà th u n c ngoài, Nhà th u ph n c ngoài thu c đi t ng n p thu GTGT theo ph ng ướ ướ ượ ế ươ
pháp tính tr c ti p trên GTGT kh ế ông đc kh u tr thu GTGT đi v i hàng hóa, d ch v mua ượ ế
vào đ th c hi n h p đng nhà th u, h p đng nhà th u ph .
1. Doanh thu tính thu GTGTế
...b) Xác đnh doanh thu tính thu GTGT đi v i m t s tr ng h p c th : ế ườ
...b.4) Doanh thu tính thu GTGT đi v i tr ng h p cho thuê máy móc, thi t b , ph ng ti n ế ườ ế ươ
v n t i là toàn b ti n cho thuê . Tr ng h p doanh thu cho thuê máy móc, thi t b , ph ng ti n ườ ế ươ
v n t i bao g m các chi phí do bên cho thuê tr c ti p chi tr nh b o hi m ph ng ti n, b o ế ư ươ
d ng, ch ng nh n đăng ki m, ng i đi u khi n ph ng ti n, máy móc và chi phí v n chuy n ưỡ ườ ươ
máy móc thi t b t n c ngoài đn Vi t Nam thì doanh thu tính thu GTGT không bao g m các ế ướ ế ế
kho n chi phí này n u có ch ng t th c t ch ng minh. ế ế
2. T l % đ tính thu GTGT trên doanh thu: ế
a) T l % đ tính thu GTGT trên doanh thu đi v i ngành kinh doanh: ế
STT Ngành kinh doanh T l % đ tính thu ế
GTGT
1 D ch v , cho thuê máy móc thi t b , b o hi m; xây ế
d ng, l p đt không bao th u nguyên v t li u, máy
móc, thi t bế
5
…”
+ T i Đi u 13 h ng d n v thu TNDN: ướ ế
Đi u 13. Thu thu nh p doanh nghi p ế
Căn c tính thu là doanh thu tính thu TNDN và t l (%) thu TNDN tính trên doanh thu tính ế ế ế
thu .ế
S thu TNDN ph i ế
n p=Doanh thu tính thuế
TNDN xT l thu TNDN tính trên ế
doanh thu tính thuế
1. Doanh thu tính thu TNDNế
a) Doanh thu tính thu TNDNế
Doanh thu tính thu TNDN là toàn b doanh thu không bao g m thu GTGTế ế mà Nhà th u n c ướ
ngoài, Nhà th u ph n c ngoài nh n đc, ch a tr các kho n thu ph i n p. Doanh thu tính ướ ượ ư ế
thu TNDN đc tính bao g m c các kho n chi phí do Bên Vi t Nam tr thay Nhà th u n c ế ượ ướ
ngoài, Nhà th u ph n c ngoài (n u có). ướ ế
b) Xác đnh doanh thu tính thu TNDN đi v i m t s tr ng h p c th : ế ườ
...b.4) Doanh thu tính thu TNDN đi v i tr ng h p cho thuê máy móc, thi t b , ph ng ti n ế ườ ế ươ
v n t i là toàn b ti n cho thuê. Tr ng h p doanh thu cho thuê máy móc, thi t b , ph ng ti n ườ ế ươ
v n t i bao g m các chi phí do bên cho thuê tr c ti p chi tr nh b o hi m ph ng ti n, b o ế ư ươ
d ng, ch ng nh n đăng ki m, ng i đi u khi n ph ng ti n, máy móc và chi phí v n chuy n ưỡ ườ ươ
máy móc thi t b t n c ngoài đn Vi t Nam thì doanh thu tính thu TNDN không bao g m các ế ướ ế ế
kho n chi phí này n u có ch ng t th c t ch ng minh... ế ế
2. T l (%) thu TNDN tính trên doanh thu tính thu ế ế
a) T l (%) thu TNDN tính trên doanh thu tính thu đi v i ngành kinh doanh: ế ế
STT Ngành kinh doanh T l (%) thu TNDN tính ế
trên doanh thu tính thuế
2 D ch v , cho thuê máy móc thi t b , b o hi m, ế
thuê giàn khoan 5
Riêng:
- D ch v qu n lý nhà hàng, khách s n, casino;
10
- D ch v tài chính phái sinh 2
- Căn c Kho n 10 Đi u 1 Thông t s 26/2015/TT-BTC ngày 27/02/2015 c a B Tài chính s a ư
đi, b sung Đi u 15 Thông t s 219/2014/TT-BTC ngày 31/12/2013 c a B Tài chính (đã đc ư ượ
s a đi, b sung t i Thông t s 119/2014/TT-BTC ngày 25/8/2014 và Thông t s ư ư
151/2014/TT-BTC ngày 10/10/10/2014 c a B Tài chính) h ng d n v đi u ki n kh u tr thu ướ ế
giá tr gia tăng đu vào:
"Đi u 15. Đi u ki n kh u tr thu giá tr gia tăng đu vào ế
1. Có hóa đn giá tr gia tăng h p pháp c a hàng hóa, d ch v mua vào ho c ch ng t n p thu ơ ế
giá tr gia tăng khâu nh p kh u ho c ch ng t n p thu GTGT thay cho phía n c ngoài theo ế ướ
h ng d n c a B Tài chính áp d ng đi v i các t ch c n c ngoài không có t cách pháp ướ ướ ư
nhân Vi t Nam và cá nhân n c ngoài kinh doanh ho c có thu nh p phát sinh t i Vi t Nam.... ” ướ
- Căn c Đi u 14, Đi u 15 Thông t s 219/2013/TT-BTC ngày 31/12/2013 c a B Tài chính ư
h ng d n v nguyên t c kh u tr thu giá tr gia tăng đu vào và đi u ki n kh u tr thu giá ướ ế ế
tr gia tăng đu vào.
- Căn c Kho n 3 Đi u 20 Thông t s 156/TT-BTC ngày 06/11/2013 c a B Tài chính h ng ư ướ
d n v khai thu giá tr gia tăng, thu thu nh p doanh nghi p đi v i Nhà th u n c ngoài, Nhà ế ế ướ
th u ph n c ngoài: ướ
“3. Khai thu đi v i tr ng h p n p thu GTGT tính tr c ti p trên GTGT, n p thu TNDN ế ườ ế ế ế
theo t l % tính trên doanh thu
a) Khai thu đi v i tr ng h p n p thu GTGT tính tr c ti p trên GTGT, n p thu TNDN theo ế ườ ế ế ế
t l % tính trên doanh thu là lo i khai theo l n phát sinh thanh toán ti n cho nhà th u n c ướ
ngoài và khai quy t toán khi k t thúc h p đng nhà th u.ế ế
Tr ng h p bên Vi t Nam thanh toán cho Nhà th u n c ngoài nhi u l n trong tháng thì có th ườ ướ
đăng ký khai thu theo tháng thay cho vi c khai theo t ng l n phát sinh thanh toán ti n cho Nhà ế
th u n c ngoài. ướ
- Bên Vi t Nam ký h p đng v i Nhà th u n c ngoài kh u tr và n p thu thay cho Nhà th u ướ ế
n c ngoài và n p h s khai thu , h s khai quy t toán thu cho c quan thu qu n lý tr c ướ ơ ế ơ ế ế ơ ế
ti p c a bên Vi t Nam.ế
b) Khai thu đi v i ho t đng kinh doanh và các lo i thu nh p khácế
b.1) H s khai thu : ơ ế
- T khai thu theo m u s 01/NTNN ban hành kèm theo Thông t này; ” ế ư
Căn c các quy đnh trên, tr ng h p Công ty S - From Hàn Qu c (Công ty m có tr s t i Hàn ườ
Qu c) có phát sinh thu nh p t i Vi t Nam t vi c cung c p d ch v cho thuê c p pha nhôm, thì
Công ty S - From Hàn Qu c thu c đi t ng ch u thu nhà th u theo quy đnh t i Thông t s ượ ế ư
103/2013/TT-BTC c a B Tài chính.
- Tr ng h p Công ty S - From Hàn Qu c không đáp ng đc m t trong các đi u ki n nêu t i ườ ượ
Đi u 8 M c 2 Ch ng II Thông t s 103/2014/TT-BTC thì Công ty TNHH S - From Vi t Nam ươ ư
có trách nhi m kh u tr s thu nhà th u tr c khi thanh toán thuê c p pha nhôm cho Công ty S ế ướ
- From Hàn, c th : thu GTGT áp d ng t l 5% thu TNDN áp d ng t l 5%. Vi c xác đnh ế ế
doanh thu tính thu GTGT, doanh thu tính thu TNDN, đ ngh Công ty th c hi n theo h ng ế ế ướ
d n t i Đi u 12, Đi u 13 Thông t s 103/2013/TT-BTC nêu trên. ư
Công ty TNHH S -From Vi t Nam đc kh u tr s thu GTGT n p h nhà th u n c ngoài - ượ ế ướ
Công ty S - From Hàn Qu c n u đáp ng đi u ki n quy đnh t i Kho n 10 Đi u 1 Thông t s ế ư
26/2015/TT-BTC; Đi u 14, Đi u 15 Thông t s 219/2013/TT-BTC c a B Tài chính. ư
Tr ng h p trong quá trình th c hi n còn v ng m c, đ ngh Công ty TNHH S - From Vi t ườ ướ
Nam liên h v i Phòng Thanh tra-ki m tra s 1 đ đc h ng d n chi ti t. ượ ướ ế
C c Thu TP Hà N i tr l i đ Công ty TNHH S - From Vi t Nam đc bi t và th c hi n./. ế ượ ế
N i nh n:ơ
- Nh trên;ư
- Phòng TKT1;
- Phòng DTPC;
- L u: VT, TTHT(2).ư
C C TR NG ƯỞ
Mai S nơ