Đa dạng di truyền, khả năng kết hợp riêng và ưu thế lai ở ngô nhiệt đới dưới điều kiện môi trương bất thuận và không bất thuận

F.J. Betran, J.M. Ribaut, D. Beck và Gonzalez de Leon,  2003 Crop Sci. 43:797­806

Tóm t

tắ

 Đánh giá đa dạng và khoảng cách di truyền

giữa các dòng ngô nhiệt đới ( Zea mays L) và

 Tương quan giữa khoảng cách di truyền (GD) và biểu hiện ưu thế lai có thế xác định được chiến lược tạo giống,

 phân loại các dòng thuần, xác định nhóm ưu thế

lai và dự đoán các tổ hợp lai.

 Mục tiêu của nghiên cứu là ước lượng ưu thế

lai và khả năng kết hợp riêng ( SCA),

 Đa dạng di truyền và chiều dài đoạn đa hình giới hạn (RFLPs) trong 1 bộ các dòng ngô nhiệt đới,

 Đa dạng di truyền và loại các dòng ngô theo

GD,

 Nghiên cứu tương quan đa dạng di truyền và các tổ hợp lai, ưu thế lai, KNKH riêng

 17 dòng ngô trắng nhiệt đới đất thấp đưa vào

lai diallel.

 Các dòng và tổ hợp lai được đánh giá ở 2 môi

trường bất thuận và không bất thuận.

 Biểu hiện ưu thế lai lớn hơn dưới điều kiện hạn và nhỏ hơn ở môi trường nghèo đạm ở môi trường không hạn.

 Một bộ chỉ thị DNA nhận biết 81 locus đã được sử dụng để nhận biết 17 dòng.

 Mức độ đa dạng di truyền cao với 4,65

allel/locus

 Giá trị lượng thông tin đa hình (PIC) [polymorphism information content]

 trong phạm vi từ 0,11 đến 0,82.

 Vùng genome có locus tính trạng số lượng

(QTL) cho chịu hạn đã được nhận biết trước đó cho thấy :

 đa dạng di truyền thấp hơn,

 khoảng cách di truyền trên cơ sở RFLPs

phân loại các dòng thuần phù hợp với phả hệ của chúng.

 Tương quan dương giữa đa dạng di truyền ( GD) và con lai F1 về ưu thế lai trung bình và ưu thế lai thực.

 Khả năng kết hợp riêng có tương quan

rất chặt với đa dạng di truyền.

 Môi trường ảnh hưởng có ý nghĩa đến tương quan giữa con lai F1, SCA, MPH và HPH,

 Biểu hiện có giá trị thấp hơn của đa

dạng di truyền trong điều kiện bất thuận

 Nhận biết các dòng bố mẹ để tự phối phát triển các

THL ưu tú là

 giai đoạn tốn kém kinh phí và thời gian trong bất kỳ một chương trình tạo giống ngô uu thế lai nào.

 Trước khi biểu hiện không thế dự đoán các dòng tự phối nào có thể cho UTL năng suất hạt ( Hallauer và Miranda,1988).

 Nếu dự đoán giá trị UTL đơn hoặc UTL giữa các dòng bố mẹ có thể tăng hiệu quả của chương trình tạo giống ngô UTL.

ượ ử ụ

ể ự c s  d ng đ  d

 Kho ng cách di truy n đa đ ế

ư

đoán  u th  lai

ả ự ự

ơ ộ

ữ  Hi u qu  d  đoán chính xác h n v i lai gi a   ph i trong cùng m t nhóm UTL

các dòng t

ể ế

ả ủ ấ ả

ệ ệ ữ ượ

 Hi u qu  c a c u trúc qu n th  đ n m i quan  h  gi a kho ng cách di truy n GD và UTL đã   năm 1994 đ

c Charcosset và Essioux mô t

 Abbreviations:

 ASI, anthesis­silking interval •

 CML, CIMMYT maize line •

 DT, drought tolerance •

 GD, genetic distance •

 HPH, high­parent heterosis •

IS, intermediate stress •

LP, ‘La Posta Sequía’ •

 MPH, midparent heterosis •

PCA, principal component analyses •

PIC, polymorphism information content •

 QTL, quantitative trail locus(i) •

 RFLP, restriction fragment length polymorphism •

SCA, specific combining ability •

SGD, specific genetic distances •

SS, Severe stress •

TS, ‘Tuxpeño Sequía’ • WW, well watered

Short anthesis-silking interval

Principal criteria of selection

Across 7643

Pedigree

EntryLine

17P1

ậ ệ

ươ

V t li u và ph

ng pháp

Pedigree

Pricipal criteria of selection

line

La Posta SEQC3-H16-3-2-4-1-1-#

Drought tolerance

LP1

1

LP2 (CML339)

La Posta SEQC3-H297-2-1-1-1-3-#

Drought tolerance

2

LP3 (CML340)

La Posta SEQC3-H20-4-1-1-2-3-#

Drought tolerance

3

LP4 (CML341)

La Posta SEQC3-H1-2-2-2-1-1-#

Drought tolerance

4

LP5 (CML342)

La Posta SEQC3-H1-2-2-3-1-1-#

Drought tolerance

5

TS6c1-F228-2-2-3-1-2-#

Drought tolerance

TS1

6

TS6c1-F208-2-3-5-2-#

Drought tolerance

TS2

7

TS4 (CML344)

TS6c1-F118-1-2-3-1-2-#

Drought tolerance

8

TS6c1-F208-2-3-2-2-1-#

Drought tolerance

TS5

9

P24F119*P24F54)-6-4-1-1-BB-f)-B

Stability, combining ability

10 CML247

TUXSEQ-149-2-BBB-##-1-BB-B

Stability, combining ability

11 CML254

(AC7643*43F7)-2-3-2-1-BB-f

Stability, combining ability

12 CML273

Pob21C5F219-3-1-B-##-8-1-3-BBB-f

Stability, combining ability

13 CML264

Pob23STEC1HC45-1-1-1-2-3-BB-f

Stability, combining ability

14 CML268

(AC7643*43F7)-2-3-4-3-BB-f

Stability, combining ability

15 CML274

17

21C5HC218-2-3-B-###-B-1-BBB-f)-B Across 7643

16 CML258 P1

Stability, combining ability Short anthesis-silking interval

ậ ệ

ươ

V t li u và ph

ng pháp

ệ ớ ạ ắ ứ ử ụ t đ i h t tr ng s  d ng nghiên c u

 17 dòng ngô nhi diallel ( b ng 1),

ộ ố ạ ệ  Nh ng dòng này đ i di n cho m t ph m vi ch ng

ạ ả ẫ ữ ị ạ ọ ớ ch u  và m m c m v i  h n phi sinh h c.

 9 dòng ti n b  ch n l c chu k  th  nh t phát tri n

ế ọ ọ ấ

ỳ ứ ạ ọ ọ ể  qu n th  c i ti n cho ch u h n b ng ch n l c

ị ạ ầ ỳ ườ ằ ng h n ( Edmeades et al.,1997), ộ ể ả ế ừ t chu k  trong môi tr

ừ ủ  5 dòng c a 9 dòng t La posta Sequía C3 ( LP) còn

lai

 4 dòng t

Tuxp no Sequía 6 C1 ( TS).

ượ

ọ ọ

c ch n l c

ơ ở

 7 dòng ngô CIMMYT ( CMLs) đã đ trên c  s  KNKH c a chúng.

 Thí ngi m dòng AC7643 (P1) là b  m  ch u h n  ể

ố ẹ ể ầ đ i di n cho qu n th  phân ly đ

 17 dòng g m b  3 c p dòng ch  em LP4­ LP5;

TS2 – TS5 và  CML 273 – CML 274.

ạ ừ

ể ữ  lai thu n ngh ch gi a 17 THL đã h n đ

 H t t

ậ ộ ộ hình thành m t b  136 con lai F1

ườ

Đánh giá và qu n lý môi tr

ng h n

ườ

 Đánh giá và qu n lý môi tr

ng h n

 Các dòng và THL đã đ

c đánh giá riêng

thí nghi m tr ng c nh

ườ

nhau

2 môi tr

ượ ng là :

(i) h n và đam th p ;

ệ ố ư ở

ườ

(ii) đi u ki n t

i  u

1 môi tr

ư ả ng nh  b ng 2.

α

ế ế

Thi

t k  thí nghiêm

(0,1) lattice ( Patterson và Williams,1976).

ạ ố

 Các THL và dòng gieo 2 h t/h c cách nhau 20 cm và hàng cách hàng

75 cm,

ậ ộ

ể ả

T a b  nh ng cây không mong mu n đ  đ m b o m t đ .

ấ ả

ỹ T t c  thí nghi m áp d ng k  thu t chăm sóc tiêu chu n.

ướ

ướ ướ ố ư

6 đi m thí nghi m d

i đi u ki n bón phân và t

i  u

c t

i n

 Đ ng th i và thí nghi m li n k  đ

ề ượ ồ ệ ề ự ệ c th c hi n

ờ ụ trong v  đông 1996

ươ ứ ướ ớ  v i 3 ph ng th c t i :

ườ

ỳ ớ ị ng v i đ nh k

ướ

ướ ố i t (i) t ỉ ấ x p x  10 ngày t

ề t TL96A WW( đi u ki n bình th ầ i 1 l n);

ớ ướ ừ

ướ

c t

ầ  2 tu n tr

c khi

ỗ ờ

ế

ế

(ii) h n gi a TL 96AIS ( không tu i n phun râu đ n khi k t thúc tr  c );

ớ ướ ừ

c t

4 tu n

ướ

ế

ạ (iii) h n gay g t TL 96ASS ( không tu i n ỗ ờ ế c khi phuân râu đ n k t thúc tr  c ) tr

Phân tích RFLP

 DNA trong genome c a ngô đ

ấ ừ ượ ế t xu t t c chi

ủ ệ ớ ử ụ ự ố 17  t đ i s  d ng trong nghiên ph i ngô nhi

ứ dong t c u này.

 DNA tinh khi

ế ố ượ ớ ắ ị t, xác đ nh kh i l ế ng, x p x p v i 1

 phân tích trên gel agarose (0,7%,w/v)

trong 2 enzim (Eco RI ho c ặ HindIII),

 G n nhãn dò (digoxigenin­dUTP) s  d ng đ  do đa

ử ụ ể

ắ hình

 V i ph n  ng phát quang c a antidigoxigenin­

ả ứ ủ ớ

alkaline phosphatasse –AMPPD .

 Chi ti

ế ủ ượ t c a ph c

ng pháp (protocol) này đã đ ư ươ Hoisington et al. đ a ra năm 1994.

 M t b  55 đo n dò RFLP tr i qua ngang genome

 Phòng thí nghi m qu c gia Brookhaven (BNL) và

ộ ộ ườ ạ ạ ọ ng đ i h c Missouri Columbia ( UMC), (tr

ử ụ

ự ậ ự ự ệ ở ả ố ệ ng trình th c v t t i các th c li u ươ ch phân gi nhiên (NPI) đã s  d ng đã   81 locus.

ư ế

ỗ ổ ợ  Công th c RFLP ghi nh n cho m i t ặ ậ ậ ầ

ắ h p liên k t  enzyme –đ u do ghi nh n 1 là có m t band và 0 là  ặ v ng m t

Phân tích th ng kê

ượ

c th c hi n

ẽ ế ệ

ệ ươ

ng

ộ  Phân tích riêng r  bi n đ ng đ ạ ứ cho m i thí nghi m và m c h n băng ph ươ ủ pháp PROCMIXED c a ch ng trình SAS  ( Vi n SAS, 1997).

ượ

ưở

ể  Các ki u gen đ

c tính toán  nh h

ố ng c

đ nh .

ng KNKH riêng

 Phân tích lai Diallel Griffing 4 s  d ng  ườ

ở ấ ả

ử ụ  t t c  các môi tr

ướ ượ c l ng và ngang qua các

ườ

SCA chó các THL  môi tr

ng.

ư

ế

 Tính  u th  lai UTL trung bình, UTL th c

 Số trung bình của các allel trên 1 locus

được tính cho tất cả tổ hợp enzyme thử, biến động của mỗi locus được ước lượng bằng PIC ( Anderson et al., 1993)

ấ ủ

Trong đó p2i là t n su t c a allel th  i trong  m t locus có I allel

Khoảng cách di truyền được tính giữa các cặp dòng trên cơ sở phát triển phương pháp của Nei và Li,1979

ố  Trong đó Nij là s  band chung c a dòng I và j, Ni và Nj là t ng s

band c a dòng I và j.

ể ằ

 Kho ng cách di truy n có th  n m trong ph m vi  gi a 0 ( t

ấ ả t c

các band chung) đ n 1 ( không có band chung).

ế ầ

 Phân tích thành ph n nguyên lý ( PCA) và cluster, s  d ng thu t

ậ ướ ượ ng  c l

ử ụ ế toán liên k t trung bình ( Romesburg,1984) đã tính trên  kho ng cách di truy n

ượ

c tính b ng mô hình Griffing 1

ặ ư ề

ị ủ

ề Kho ng cách di truy n đ c thù (SGD) đã đ và 4 ( Grifing 1956) nh  đ  ngh  c a Melchinger et al.,1990.

GD = GGD1 + GGDj + SGDij

Trong đó GGD là kho ng cách di truy n chung và SGD là kho ng cách di truy n  riêng.

ấ ạ

ng quan Pearson gi a kho ng cách di truy n và năng su t h t lai

ệ ố ươ H  s  t ơ đ n ( F1),

ượ

ườ

c tính b ng giá tr  trung bình trên m t môi tr

ng

ườ

 MP,HP, MPH và SCA đ và qua các môi tr

ng.

ươ

ng quan v i SCA và F1.. Tính toán

c tính t ư ư

ượ

ả Kho ng cách di truy n riêng đ th ng kê đ

ượ c th c hien  băng ch on g trình SAS

ứ ứ

ế ế

ậ ậ

ả ả

ả ả

K t qu  nghiên c u và th o lu n K t qu  nghiên c u và th o lu n

 Năng su t h t, SCA và  u th  lai ( UTL)

ấ ạ ư ế

 Năng su t h t trung bình 6,01 t/ha, ph m vi 1,14 t/ha(  ạ

ả ấ ạ ế TL96ASS0 đ n 9,18t/ha t i TL96BWW( b ng 2).

ố ự

ấ ạ ủ  Năng su t h t c a các dòng t ạ ph i trung bình  ế

2,27t/ha, ph m vi 0,15 t/ha(TL96ASS) đ n 3,95 t/ha  (PRR96AWW).

 Ki u gen và t

ươ ể ng đã  nh

ườ ng tác ki u gen x môi tr ộ ế ế ể ưở ả ng có ý nghĩa đ n phân tích bi n đ ng năng

ấ ạ ủ h su t h t c a các dòng và THL

Đa d ng di truy n

 T  55 ch  th  dò RFLP ( RFLP probes),

 35 trong chúng nh n bi

ế ở t

1 locus,

ế

 14 nh n bi

t 2 locus và

ế

 6 nh n bi

t 3 locus ( b ng 5).

ổ ượ ố  Trong 81 locus, t ng s  377 alell khác nhau đã đ c

ả ị ế ớ t v i giá tr  trung bình kho ng 4,65

ậ nh n bi alell/locus.

 Trung bình s  alell /locus t

ươ ư ế ng t ả  nh  k t qu

ứ ự ớ c đây ngô ôn đ i đã báo cáo là 4,2

 và 4,6 allel ( Burstin et al.,1994)  và

 5,9 allel ( Dubreuil et al., 1996) và 4,9 allel ( Lu và

ố ở ướ nghiên c u tr ( Melchinger et al.,1991

Bernardo,2001).

ị ượ

ủ ớ

 Giá tr  l

ng đa hình  PIC trong ph m vi 0,28 c a l p locus có 2 allel

ủ ớ

ế

đ n 0,82 c a l p locus có 9 allel.

 Giá tr  PIC t

ỉ i thi u là 0,11 c a ch  th  do ( RFLP probe)

ấ ở ỗ ớ

ượ

m i l p locus đã đ

c nh n

ư

ế

RFLP probe có giá tr  PIC th p nh t  ả bi

t và đ a vào b n đ  di truy n ngô ( b ng 6).

ế

Locus bi u h n PIC th p nh t có th  liên quan đ n

ọ ọ

ả ế

áp l c ch n l c cao trong quá trình c i ti n qu n th  ngu n và

ườ

ể phát tri n dòng t

ph i cho môi tr

ng h n (các dòng LP và TS)

ơ ở ố

ạ ế ồ

ặ ộ ớ t g m s  lallel và locus trên m t l p, trung bình và  giá tr  đa hình  ố

ớ ầ

ị ớ

i thi u và s  allel trên l p v i t n su t

B ng 5:  Đ c đi m 8 l p ch  th  DNA khác nhau trên c  s  s  allel . Chúng đã  nhan  bi polymorphism information content (PIC ) t ơ  l n h n50%

 B ng 6: Vùng bin cua các locus có giá PIC th p

ấ ạ ớ ấ ư

ả nh t (g ch chân) trong môi l p khác nhau nh  đã  trình bày trong b ng 5.

ồ ồ ả

ỗ ượ

 M i RFLP dò, m i locus khác nhau trên b n đ  gen  c trình bày.

ngô DB cũng đ

ặ ữ ệ ỉ

ồ ỉ

ư ồ

ả ượ ượ ư ế ả ồ t trong b n đ  liên k t c a

 Các ch  cái trong ngo c ch  locus theo ký hi u tên  locus trên b n đ  gen ngô DB và (c) ch  là locus  ả c báo cáo trong b n đ  gen ngô DB,  này ch a đ ế ủ ậ c nh n bi nh ng đã đ CIMMYT (next slide )

Lớp  RFLP dò  PIC

1

3

3,09(a)    3,04(c)    3,09

2  202(c)  0,11    0,11  0,21    0,24  1,07(d)  205(c)  3,08(a)    0,32  1,05(d)      0,35    0,36  1,09(a)    0,39  1,04(a)    0,49  1,01(a)  202(c)    0,51  0,60      0,64  1,07(d)  205(c)   3,08(a)  3,06(a)      208(b)

bnl7.49  umc138  csu68  umc16  csu167  csu68  csu21  npi262  umc94  bnl7.49  umc96  Umc16  Bnl10,25  0,51  0,69  Umc150

Nhiễm sắc thể ngô  7              7,04(d)

6    5,04(d)      5,04(b)  6,06(a)*  5,03(d)  6,08(a)    6,08(b)*  5,03(d)  6,08(a)                5,04(d)

4  5

8      8,04(c)  8,04(c)  8,06(c)  8,04(c)            8,06(b)  8,06(b)  8,06(a)

10  9  10,04(b)    10,07(a)                            9,08(b)*  10,04(b)  10,07(a)

ượ

ế ở

i locus khác đã đ

ậ c nh n bi

ỉ t b i cùng m t ch  th  dò, 1 allel có

ơ

2  2  2  3  3  3  3  4  4  4  5  5  6  6    ạ Ghi chú: * t ấ ớ ầ t n su t l n h n 50%

ữ ề ả ự Kho ng cách di truy n gi a các dòng t ố  ph i

ữ ề ự

 Trung bình kho ng cách di truy n gi a các dòng t ế

ố ạ ả ph i có ph m vi 0,20 đ n 0,84.

 P1 là các dòng  n đ nh v i GD là 0,72, h u h t

ổ ế ầ

ị ề ằ

 Các dòng ch  em ( TS2 và TS3, LP4 và LP5, CML273

ả ả ế ớ ủ kho ng cách di truy n c a các dòng n m trong  kho ng 0,45 đ n 0,85.

ị và CML 274,

ế

ướ

 đã d  dàng nh n bi

t có kho ng cách di truy n d

i 0,25.

 Các dòng t ề

ự  ph i CML247 và P1 có kho ng cách di  ớ ấ ằ ố truy n GD l n nh t b ng 0,84.

ầ ấ ạ ể ậ ồ

ệ ể ể ử ụ  Hai dòng này có th  s  d ng phát tri n qu n th   ả phân ly đ  l p b n đ  QTL vê năng su t h t và  ỗ ờ chênh l ch tr  c  ­ phun râu.

 Đ  c i ti n thêm CML 247 s  d ng lai tr  l

ử ụ ở ạ ọ

i và ch n  ầ

ủ ế ể ả ế ọ l c MAS (Ribaut et al., 2002) phân tích thành ph n  ch  y u trình bày hình 1

 S  t

ả ng  ng gi a kho ng cách di truy n v i ngu n g c và ph   ệ ớ

ự ươ ệ ủ

ứ h  c a các dòng ngô t

ả ố ự  ph i nhi

t đ i này

 Phù h p v i các nghiên c u khác phân lo i các dòng ngô ôn đ i (  Mumm và Dudley,1994; Burstin et al., 1994 và Dubreuil et al., 1996).

ế

ủ  K t qu  nghiên c u c a chúng tôi ch  ra r ng  ể

ả ử ụ

ằ ợ

ộ ệ ớ

ụ ể ừ

ỉ ự

ậ ệ  các nhóm v t li u đa d ng

t đ i phát tri n t

ứ ị ố  ph i nhi

s  d ng ch  th  DNA là m t công c  phù h p đ  phân nhóm các  ạ dòng ngô t di truy nề

ươ

ư

ế

 T

ng quan gi a kho ng cách di truy n ( GD) và  u th  lai ( UTL)

 Kho ng chách di truy n t

ươ ườ ng quan d t c  các môi tr ớ ng v i  ng khi có

ổ ợ ả ặ F1,SCA, MPH , HPH  m t các t ề ươ ở ấ ả  t  h p lai ( THL) ( b ng 7).

 Kho ng cách di truy n không t

ề ươ ớ ng quan v i MP

ặ ả ho c HP.

 Có 3 THL thu đ ả

ữ ộ ượ ừ c t ưở (GD<0,25) có  nh h ị  lai gi a các dòng ch  em  ế ươ ng quan. ng r ng đ n t

 T 

ươ ng quan gi a GD và SCA qua các môi tr ng [

ữ ả

0,64 đ n 0,31; gi m t

ườ ế  0,53 đ n 0,17 v i

ế

ế ừ  0,41 đ n0,14 v i

ế

r(SCA,GD)] gi m t ừ r( GD,F1); gi m t ừ  0,28 đ n 0,05 v i r(HPH, GD).  r(MHP,GD) và t

Ậ Ậ

Ế Ế

K T LU N K T LU N

 UTL có th  b   nh h

ưở ườ ng b i môi tr

ể ng, có th   ố ẹ ế ưở ở ể ị ả ng khác nhau đ n các dòng b  m  và

ả nh h THL.

 Trong b  17 dòng ngô nhi

ơ

ệ ớ ư ỏ ơ ớ ệ i đi u ki n

ướ i đi u ki n h n và nh  h n d ấ ườ ộ ề ấ ở ướ ạ ạ ệ  môi tr ế t đ i,  u th  lai l n h n  ề ậ ng không b t thu t. d đ m th p

ế ả ả ầ

ổ  K t qu  cho th y răng c n ph i nghiên c u b   ế ứ ọ ủ ấ ậ ưở ấ ng c a b t thu n phi sinh h c đ n

ể ả sung  nh h ệ bi u hi n UTL.

ố ẹ

ớ ấ ể ả ậ ủ ph i c a các dòng b  m  có th   nh  i ph n  ng c a chúng v i b t thu n, sau

ế ộ ự ứ  M c đ  t ớ ưở h ng t ớ ư đó t ố ủ ả ứ i  u th  lai.

ứ ậ ổ

 Do v y các dòng có m c đ  t ng  ng nên th  d

ợ ườ ươ ấ ư ế ố ư ứ ậ h p lai t tr ng b t thu n và t ộ ự ử ướ i  u đ ố ề ể ướ ượ c l ph i khác nhau và t ệ i đi u ki n môi  ng  u th  lai.

ở ệ

ố ố ẹ ả  KNKH riêng không  nh h ể ự

ể ị ủ ạ ươ ư ơ ố

 Kh  năng t o t

ự ưở ng b i bi u hi n dòng t ấ ph i b  m  và có th  d  đoán giá tr  c a năng su t  ế ạ h t F1 h n UTL, cho ch ng trình t o gi ng  u th   lai.

h p lai đ n t

ả ể ườ ố ệ ạ ổ ợ ủ bi u hi n c a THL t ấ ơ ố i đa trong môi tr ơ ở t nh t trênb c  s   ụ ng m c tiêu

ề  Kho ng cách di truy n d a trên ch  th  RFLP

ị ố

ệ ớ ả ệ ủ

ấ ớ

ỉ t đ i th ng  phân nhóm các dòng ngô nhi ồ nh t v i ngu n g c và ph  h  c a chúng.

ư

 K t qu  này t

ng t

ế ướ

ươ  nh ng nghiên c u  ớ c đó v i ngô ôn đ i

tr

 Ch  ra kh  năng c a ch  th  phân t

ể  DNA đ

ệ ớ

ề t đ i.

đánh giá kho ng cách di truy n và phân  nhóm các dòng ngô nhi

 Có t

ươ ươ ữ ng quan d ng gi a

 kho ng cách di truy n và F1,

ế ợ  kh  năng k t h p riêng (SCA),

ư

ế

u th  lai trung bình (MPH) và

ư

ế

ở ấ ả

ườ

u th  lai th c (HPH)

t c  các môi tr

t

ng

ư ả ưở ấ ớ ổ ợ ạ ng m nh nh t v i t h p lai

 Nh ng nó  nh h dòng ch  em.

 Kh  năng k t h p ri ng có t

ế ợ ặ ớ

ệ ả ả ệ ề kho ng cách di truy n ( GD), đ c bi ấ ươ ng quan r t ch t v i  ặ t khi SGD.