
SHHC do virus cúm A/H1N1-2009
CƠ CH
CƠ CHẾ
ẾLÂY TRUY
LÂY TRUYỀ
ỀN C
N CÚ
ÚM
M
Qua 03
Qua 03 con đư
con đườ
ờng:
ng:
Ch
Chủ
ủy
yế
ếu l
u là
à“
“Gi
Giọ
ọt b
t bắ
ắn
n”
”(gi
(giọ
ọt ch
t chấ
ất ti
t tiế
ết HH b
t HH bắ
ắn ra khi ho,
n ra khi ho,
kh
khạ
ạc, h
c, hắ
ắt hơi
t hơi,
, …
…c
có
ók
kí
ích thư
ch thướ
ớc > 5
c > 5 µ
µm, di chuy
m, di chuyể
ển v
n vớ
ới
i
v
vậ
ận t
n tố
ốc 30
c 30 –
–80 cm/s trong kho
80 cm/s trong khoả
ảng c
ng cá
ách 1m).
ch 1m).
Ngo
Ngoà
ài ra: qua
i ra: qua “
“Ti
Tiế
ếp x
p xú
úc
c”
”(b
(bà
àn tay ti
n tay tiế
ếp x
p xú
úc v
c vớ
ới d
i dị
ịch ti
ch tiế
ết
t
trên b
trên bề
ềm
mặ
ặt v
t vậ
ật d
t dụ
ụng xung quanh ngư
ng xung quanh ngườ
ời b
i bệ
ệnh...) v
nh...) và
à
Qua
Qua “
“Không kh
Không khí”
í” (gi
(giọ
ọt ch
t chấ
ất ti
t tiế
ết d
t dạ
ạng kh
ng khí
ídung < 5
dung < 5 µ
µm,
m,
bay lơ l
bay lơ lử
ửng trong không kh
ng trong không khí
ív
vớ
ới v
i vậ
ận t
n tố
ốc 0,06
c 0,06–
–1,5 cm/s
1,5 cm/s
v
và
àc
có
óth
thể
ể bay xa đ
bay xa đế
ến 50 m).
n 50 m).

SHHC do virus cúm A/H1N1-2009
CƠ CH
CƠ CHẾ
ẾLÂY TRUY
LÂY TRUYỀ
ỀN C
N CÚ
ÚM
M

SHHC do virus cúm A/H1N1-2009
CH
CHẨ
ẨN ĐO
N ĐOÁ
ÁN
N
Y
Yế
ếu t
u tố
ốd
dị
ịch t
ch tễ
ễ: trong vòng 7 ng
: trong vòng 7 ngà
ày:
y:
S
Số
ống ho
ng hoặ
ặc đ
c đế
ến t
n từ
ừv
vù
ùng c
ng có
óc
cú
úm A (H1N1).
m A (H1N1).
Ti
Tiế
ếp x
p xú
úc g
c gầ
ần v
n vớ
ới NB, ngu
i NB, nguồ
ồn b
n bệ
ệnh: nghi ng
nh: nghi ngờ
ờ, c
, có
óth
thể
ể
ho
hoặ
ặc đã x
c đã xá
ác đ
c đị
ịnh m
nh mắ
ắc c
c cú
úm A (H1N1).
m A (H1N1).
Nhi
Nhiễ
ễm c
m cú
úm A/H1N1
m A/H1N1 không c
không có
óbi
biế
ến ch
n chứ
ứng
ng:
:
S
Số
ốt.
t.
C
Cá
ác tri
c triệ
ệu ch
u chứ
ứng v
ng về
ềhô h
hô hấ
ấp trên:
p trên:
Viêm long đư
Viêm long đườ
ờng hô h
ng hô hấ
ấp trên.
p trên.
Đau h
Đau họ
ọng.
ng.
Ho khan ho
Ho khan hoặ
ặc c
c có
ó đ
đờ
ờm.
m.
C
Cá
ác tri
c triệ
ệu ch
u chứ
ứng kh
ng khá
ác
c
Đau đ
Đau đầ
ầu,
u, đau cơ
đau cơ, m
, mệ
ệt m
t mỏ
ỏi, nôn, tiêu ch
i, nôn, tiêu chả
ảy.
y.

SHHC do virus cúm A/H1N1-2009
CH
CHẨ
ẨN ĐO
N ĐOÁ
ÁN
N
Nhi
Nhiễ
ễm c
m cú
úm c
m có
óbi
biế
ến ch
n chứ
ứng
ng
Viêm ph
Viêm phổ
ổi:
i:
Viêm cơ v
Viêm cơ và
à tiêu cơ
tiêu cơ (Myositis v
(Myositis và
àRhabdomyolysis)
Rhabdomyolysis)
Th
Thầ
ần kinh TW: viêm não, MN, viêm t
n kinh TW: viêm não, MN, viêm tủ
ủy ngang,
y ngang,
Guillain
Guillain-
-Barr
Barré
é, H
, Hộ
ội ch
i chứ
ứng Reye.
ng Reye.
Tim m
Tim mạ
ạch: v
ch: viêm cơ tim
iêm cơ tim, viêm m
, viêm mà
àng ngo
ng ngoà
ài tim.
i tim.

SHHC do virus cúm A/H1N1-2009
Đ
Đặ
ặc đi
c điể
ểm viêm ph
m viêm phổ
ổi do virut c
i do virut cú
úm A/H1N1
m A/H1N1
Bi
Biế
ến ch
n chứ
ứng thư
ng thườ
ờng g
ng gặ
ặp nh
p nhấ
ất,
t, đ
đặ
ặc bi
c biệ
ệt
t ở
ởnh
nhó
óm
m
đ
đố
ối tư
i tượ
ợng c
ng có
ó nguy cơ cao
nguy cơ cao:
:
C
Có
ós
sẵ
ẵn ti
n tiề
ềm
m ẩ
ẩn c
n cá
ác b
c bệ
ệnh m
nh mạ
ạn t
n tí
ính (tim m
nh (tim mạ
ạch, hô h
ch, hô hấ
ấp,
p,
ti
tiể
ểu đư
u đườ
ờng, th
ng, thậ
ận, huy
n, huyế
ết h
t họ
ọc, suy gi
c, suy giả
ảm mi
m miễ
ễn d
n dị
ịch,
ch,…
…),
),
L
Lớ
ớn tu
n tuổ
ổi, c
i, có
ó thai
thai,
,
Chăm s
Chăm só
óc t
c tậ
ập trung (
p trung (dư
dưỡ
ỡng lão, m
ng lão, mồ
ồcôi,
côi,…
…)
)
C
Có
óth
thể
ểl
là
àviêm ph
viêm phổ
ổi do virut nguyên ph
i do virut nguyên phá
át ho
t hoặ
ặc
c
viêm ph
viêm phổ
ổi vi khu
i vi khuẩ
ẩn b
n bộ
ội nhi
i nhiễ
ễm th
m thứ
ứph
phá
át
t

