H i đ ng ph i h p công tác
ộ ồ
ố ợ
ph bi n, giáo d c pháp lu t c a Chính ph
ổ ế
ậ ủ
ụ
ủ
Đ c san
ặ
Tuyên truy n pháp lu t s 13
ậ ố
ề
Chuyên đ v công ch ng, ch ng th c ự
ề ề
ứ
ứ
Hà N i, tháng 7 năm 2007
ộ
2
T P TH TÁC GI Ể
Ậ
Ả
pháp, B T ph ụ ụ ưở
ng V Hành chính t ộ ư áp ư ầ ươ ộ ư
ị ng V Hành chính t ư ụ ụ ưở ụ ủ
pháp, B T pháp ộ ư pháp, B T pháp pháp, B T pháp ụ ụ ẻ ệ pháp, B T pháp ư ư ộ ư ộ ư
3
pháp, B T pháp Tr n Th t – V tr ấ D ng Đình Thành – Phó V tr Phan Th Th y – Chuyên viên V Hành chính t ư Nguy n Văn V - Chuyên viên V Hành chính t ễ ng Hu - Chuyên viên V Hành chính t An Ph ươ Đ Đ c Hi n- Chuyên viên V Hành chính t ỗ ứ ụ ư ể ộ ư
TH C TR NG V T CH C VÀ HO T Đ NG CÔNG CH NG Ự
Ạ Ộ C TA T NĂM 1991 Đ N NĂM 2006 VÀ S C N THI T Ứ Ự Ầ Ạ ƯỚ Ở N Ế
Ề Ổ Ứ Ế Ừ BAN HÀNH LU T CÔNG CH NG Ậ Ứ
c chính th c thành l p k t ể ừ ượ ứ ậ
n ứ ở ướ ị c ta đ ố ề ị
ộ khi H i ứ ng ban hành Ngh đ nh s 45/HĐBT ngày 27-2-1991 v Công ch ng ề ủ ế ầ ị ị
H th ng công ch ng ệ ố đ ng B tr ồ ộ ưở c. T đó đ n nay Chính ph đã có thêm hai l n ban hành các ngh đ nh v nhà n ừ ướ công ch ng đó là: ứ
- Ngh đ nh s 31/CP ngày 18-5-1996 v t ề ổ ứ ứ ch c và ho t đ ng công ch ng ạ ộ ố ị ị
nhà n c.ướ
ứ - Ngh đ nh s 75/2000/NĐ-CP ngày 08-12-2000 v công ch ng, ch ng ứ ề ố ị ị
th c.ự
Ngoài các Ngh đ nh nêu trên quy đ nh m t cách t p trung v t ị ị ề ổ ứ ậ ộ
ủ ậ ạ
ề ộ ậ ứ ả ậ ổ ọ
ậ ấ ị ị
ch c và ị ho t đ ng công ch ng, trong nhi u văn b n quy ph m pháp lu t khác c a Nhà ả ạ ộ ự c ta, bao g m c nh ng b lu t, đ o lu t quan tr ng nh : B lu t dân s , n ư ộ ậ ạ ữ ướ B lu t T t ng dân s , Lu t đ t đai, Lu t nhà v.v. và nhi u ngh đ nh khác ề ở ậ ự ộ ậ ố ụ c a Chính ph đ u có nh ng quy đ nh liên quan đ n ho t đ ng công ch ng. ế ữ ủ ạ ộ ủ ề ứ ị
n ở ướ ướ ộ
th tr ể ế ị ườ ng ph c v v a là đi u ki n phát tri n c a thi ề ố ượ ề ụ ụ ừ ể ủ ệ
c châu Âu có c ta tuy ra đ i mu n (các n T ch c công ch ng ờ ứ ổ ứ thi c môi hàng trăm năm nay) nh ng đã may m n g p đ t ch công ch ng t ế ế ắ ượ ặ ư ừ ứ c ta. N n i đ phát tri n đó là n n kinh t tr ng r t thu n l ề n ng ườ ậ ợ ể ấ ở ướ ế kinh t t ng v a là đ i t th tr ừ ế ị ườ ch công ch ng. ứ ế
ố ế ớ ổ ả ướ
ệ
ứ ầ ng có t ụ ộ ố ự ả ươ Đ n nay, c n ơ ỗ ỉ ế
ố ừ ỗ ơ
ậ ở ấ
ứ ệ ượ ự
ộ ướ ệ ế ọ
ứ t Nam n ạ ộ ệ ệ ấ ơ
c, đ c bi ặ ấ c tri n khai th c hi n. ứ c có 128 Phòng Công ch ng, v i t ng s 380 công ch ng viên, h n 150 nhân viên nghi p v và kho ng g n 800 nhân viên khác. Tính trung 1 đ n 2 Phòng công ch ng, bình, m i t nh, thành ph tr c thu c trung ứ ứ riêng thành ph Hà N i và Thành ph H Chí Minh, m i n i có 6 Phòng công ch ng. ố ồ ộ ng Các công ch ng viên đ u có trình đ c nhân lu t tr lên. C s v t ch t và ph ươ ộ ử ơ ở ậ ề ti n làm vi c cho các Phòng công ch ng đã đ ượ c c xây d ng khang trang và đã đ ứ ệ ự t là đã ti n hành tin h c hóa . Ho t đ ng ch ng th c hi n đ i hóa m t b ệ ạ i các U ban nhân dân c p huy n, c p xã và C quan đ i di n Vi t ở ướ c ạ ệ ỷ ạ ngoài cũng đ ệ ượ ự ể
ầ
4
Trong nh ng năm qua, ho t đ ng công ch ng đã góp ph n đáng k vào ể ế ị th c, thúc đ y s phát tri n n n kinh t , xã h i c a đ t n ộ ủ ạ ộ ấ ướ ứ ẩ ự ữ ế ể ề đ i s ng kinh t ờ ố
ng, b o đ m an toàn pháp lý cho các giao d ch dân s , kinh t ị ự ả
ế ủ ng qu n lý nhà n ướ c, góp ph n tăng c ầ ườ c a các t ướ ổ ố c đ i ả
tr ườ ả ch c, cá nhân trong và ngoài n ứ v i các lĩnh v c. ớ ự
ạ ể
ế ộ ộ ữ ế ấ ậ ả ề ặ ổ ứ
ng đ n các ho t đ ng giao l u dân s , kinh t Bên c nh nh ng k t qu đ t đ ữ c ta cũng đã b c l ướ ả ả ạ ượ nh ng h n ch , b t c p c v m t t ạ ư ướ
ng cũng nh s h i nh p c a n n kinh t ế ủ ậ ủ ề ạ ộ th tr ế ị ườ
c nêu trên, trong quá trình phát tri n, Công ch c và ho t ạ ạ c a xã h i, h n ộ ế ạ c. Nh ng b t c p, h n ự ư ự ộ ướ ả ả ấ ậ ữ
ch ng n ứ đ ng làm nh h ế ộ ch s phát tri n c a n n kinh t ể ủ ề ế ự c ta v i th gi n ớ ế ớ ạ ướ ủ ch đó th hi n qua nh ng đi m ch y u sau đây: ữ ể ệ ế i, h n ch hi u qu qu n lý c a Nhà n ủ ế ế ệ ể
ị ậ ứ ề
ữ ạ ộ ủ ứ ư ủ
ặ ề
ị ớ ộ ậ ứ
ứ ữ ự ị ậ
ệ ề t mang tính hình th c (hành vi công ch ng đ ỉ ự ượ
ỷ
ứ ng nào thì công ch ng, đ i t ng nào thì ch ng th c . Do có s ự
ố ượ ạ ộ ứ ứ ế ẫ ớ
ứ t đ i t ệ ố ượ ữ ộ ố ồ ị
ạ ộ ả ư ệ ể ị
ấ ờ ự ẫ ị
ứ ữ ơ ứ ỷ
ụ ứ
M t làộ , trong nh n th c v lý lu n cũng nh trong quy đ nh c a pháp lu t ậ ậ ạ còn có s l n l n gi a ho t đ ng công ch ng c a Phòng công ch ng v i ho t ự ẫ ộ ứ đ ng ch ng th c c a c quan hành chính công quy n. M c dù trong B lu t dân ự ủ ơ ứ ộ ứ s n c ta cũng nh trong Ngh đ nh s 75/2000/NĐ-CP v công ch ng, ch ng ề ố ư ự ướ t v thu t ng “Công ch ng” và “Ch ng th c” nh ng đó th c đã có s phân bi ứ ư ự c dùng cho m i ch là phân bi ứ ứ ệ ớ c dùng cho U ban nhân dân) và ch a Phòng công ch ng, hành vi ch ng th c đ ư ự ượ ự phân bi ứ ứ l n l n gi a ho t đ ng công ch ng v i ho t đ ng ch ng th c nên d n đ n tình ự ẫ ộ ng các h p đ ng, tr ng, m t s văn b n quy ph m pháp lu t đã quy đ nh theo h ợ ướ ậ ạ ạ ậ có th do Phòng công ch ng ch ng nh n giao d ch cũng nh vi c sao y gi y t ứ ứ ho c U ban nhân dân ch ng th c. Cách quy đ nh nh v y đã d n đ n không ỷ ế ặ ớ t ch c năng gi a c quan hành chính công quy n là U ban nhân dân v i phân bi ệ t i ta còn coi Phòng công ậ ổ ứ ị ch ng nh m t c quan hành chính công quy n. ề ư ậ ề ch c d ch v công (Phòng công ch ng), th m chí ng ườ ứ ư ộ ơ
ch c công ch ng c a n ứ
ứ
c thành l p, Công ch ng viên là công ch c nhà n ướ c ta, hi n nay đ ệ ơ ướ ủ ướ ứ ứ
ướ ứ ệ ấ
ậ ợ ứ
nhi u đi m b t c p nh : Hai là, v mô hình t ổ ứ ề theo mô hình công ch ng nhà n ướ Nhà n ứ ậ Phòng công ch ng do ngân sách Nhà n c theo hình th c này tuy có đi m thu n l công ch ng nhà n ướ ứ công ch ng, nh ng đ ng th i cũng b c l ồ ứ ượ ổ ứ ch c c t c, do c: Phòng công ch ng là c quan nhà n ướ ủ c, ho t đ ng c a ạ ộ ổ ứ ch c c bao c p. Vi c duy trì mô hình t i cho ho t đ ng ạ ộ ư ể ể ấ ậ ộ ộ ư ề ờ
+ Công ch ng viên là công ch c ứ ướ ệ ể
ứ ộ h đ nh s ị ị ứ nhà n ế ặ
ứ ị
5
ấ ả ng Phòng công ch ng do s c nên vi c phát tri n đ i ngũ công ch ng viên g p khó khăn do thi u biên ch . Trong khi đó Ng ố ế ứ 75/2000/NĐ-CP quy đ nh m i Phòng công ch ng ph i có ít nh t 3 công ch ng ố viên nên càng làm h n ch s phát tri n v s l ể ỗ ế ự ề ố ượ ứ ạ
ứ ừ ậ
ẫ đó d n ị ể ch c công ch ng phát tri n ứ ứ ả ớ ổ
l ượ t ớ ệ không theo k p, d n đ n s quá t ng công ch ng viên không có đ đ thành l p Phòng theo quy đ nh, t ủ ể ứ i c a các Phòng công ch ng. ả ủ i h qu là nhu c u v công ch ng l n, song t ầ ề ế ự ứ ẫ ị
ệ ứ ượ ướ
ạ ế ủ ậ ậ ộ ộ + Vi c làm và thu nh p c a công ch ng viên đ ứ c Nhà n ư
ệ ệ ộ
ụ ủ ử ề ậ
c nên h ướ
c khách hàng trong tr t ư ưở ứ ấ ự ướ ệ ế
công ch ng viên là công ch c nhà n ậ t h i cho khách hàng. ả c b o đ m ả nên d n đ n tình tr ng m t b ph n không ít công ch ng viên ch a th c s quan ẫ ự ự tâm đ n vi c nâng cao trình đ chuyên môn, nghi p v c a mình và nâng cao ế ng quan liêu, c a quy n trong khi th c ch t l ự ng ph c v , th m chí còn t ụ ụ ấ ượ hi n nhi m v . M t khác do ọ ứ ặ ụ ệ ệ ườ ng không ph i ch u trách nhi m v t ch t tr c ti p tr ị ả h p gây thi ệ ạ ợ
ớ ữ ứ ỉ
ế các n ướ c xã h i ch nghĩa. Hi n nay ướ Thi t ch công ch ng nhà n ế i n t ủ ồ ạ ở ư ệ
ở ổ ể
ộ ề ệ ố ứ ứ ặ
ổ
ư ệ ngân sách nhà n ng t ộ ư ươ
c, v i nh ng đ c đi m nêu trên, ch duy ể ặ c nh Nga, Trung nh t tấ các n ướ qu c, Ba lan, Bungaria, v.v. đ u đã và đang chuy n đ i sang mô hình công ch ng ứ ố ườ i Latine. Đ c đi m c a h th ng công ch ng này là: công ch ng viên là ng ng B T pháp) b nhi m nh ng không ph i là công đ c Nhà n ượ ả ch c nhà n c, Văn phòng công ứ ừ ưở ch ng là nh ng “th c th dân s ”, không ph i là nh ng “th c th hành chính”. ứ ủ ể c (B tr ướ ộ ưở c, không h ướ ể ự ữ ng l ự ướ ự ữ ể ả
ề ấ ề ị
t ch công ch ng trong đ i s ng xã h i. tr ng, quy t đ nh lý do t n t Ba là, v giá tr pháp lý c a văn b n công ch ng: Đây là v n đ r t quan ả ế ủ i c a thi ồ ạ ủ ấ ờ ố ế ị ứ ứ ế ọ ộ
ướ ệ ủ ệ ố
c a các n ứ
ị ợ ả ứ ả ị ứ ượ
ị ị ch : các h p đ ng, giao d ch đã đ ồ ợ
ế ứ ồ ộ ị ể ệ ở ố ớ ộ
ự ỉ ầ ệ ả
ứ ơ
ề ạ ợ ố
ị i) đ c ể ưỡ ứ ệ
ứ ồ
ng ch thi hành. Trong tr ả ị c Tòa, không c n ph i xác minh, ng ợ ả ườ
c ch ng c ng ầ c l ứ ượ ạ ứ ủ ặ ả
ể ệ
ế ượ ấ ụ ệ ụ ờ ạ ề
6
Theo thông l c có h th ng công ch ng Latine, văn b n công ứ ứ ch ng có giá tr ch ng c và giá tr thi hành. Giá tr thi hành và giá tr ch ng c ị ứ ứ c công c a văn b n công ch ng th hi n ỗ ủ ch ng thì có hi u l c thi hành đ i v i các bên trong h p đ ng, giao d ch đó và có ệ ự ứ ệ i th ba. N u vì m t lý do nào đó mà m t bên không th c hi n hi u l c v i ng ườ ệ ự ớ nghĩa v c a mình thì bên kia không c n ph i ki n ra Tòa án mà ch c n xu t ấ ụ ủ ầ ẩ c công ch ng đó cho c quan có th m trình văn b n h p đ ng, giao d ch đã đ ượ ả ồ ợ ng h p mu n bác quy n (ví d th a phát l ườ ế ụ ừ b hi u l c c a văn b n công ch ng đó thì ph i ki n ra Tòa án và khi đó thì các ỏ ệ ự ủ ả t, s ki n đã ghi trong h p đ ng, giao d ch đó s tr thành ch ng c hi n ứ ể tình ti ẽ ở ế ự ệ ấ i mu n bác b nó ph i xu t nhiên tr ả ỏ ố ướ trình đ i. Đ c đi m nêu trên c a văn b n công ch ng có ý ể ứ nghĩa r t l n th hi n vai trò phòng ng a, b o đ m an toàn pháp lý cho các bên ả ả ừ trong h p đ ng, giao d ch đ ng th i h n ch đ c r t nhi u các v ki n t ng ra ồ ị Tòa án, gây t n kém, lãng phí. ượ ấ ớ ồ ợ ố
ị ị ứ
ợ ứ ả ự
ề ự ặ ứ ừ ị
ợ ệ ị ứ
ệ
ợ ầ ơ ả
ự ẩ ị ủ ị
c các c quan, t ơ
ầ ủ ặ ị
ỏ
ng h p gây thi ả Ngh đ nh s 75/2000/NĐ-CP quy đ nh “Văn b n công ch ng, văn b n ố ị ợ ư c th c hi n không đúng th m ng h p đ ch ng th c có giá tr ch ng c , tr tr ẩ ườ ệ ị ứ quy n ho c không tuân theo quy đ nh t ố i Ngh đ nh này ho c b Toà án tuyên b ặ ị ị ạ ố ớ ư c công ch ng, ch ng th c có giá tr thi hành đ i v i là vô hi u. H p đ ng đã đ ị ự ứ ồ ợ ư ng h p bên có nghĩa v không th c hi n nghĩa v c a các bên giao k t; trong tr ụ ủ ụ ờ ế ế i quy t mình, thì bên kia có quy n yêu c u c quan nhà n c có th m quy n gi ề ướ ề , quy đ nh này c a Ngh đ nh theo quy đ nh c a pháp lu t.” Tuy nhiên trên th c t ự ế ị ị ủ ậ n th c đúng ch c và cá nhân nh s 75/2000/NĐ-CP ch a đ ổ ứ ứ ậ ư ượ ố ng b các c p ngh đ nh nên th đ n và đ y đ . M t khác, quy đ nh nói trên ch ị ườ ị ị ỉ ở ấ ắ văn b n quy ph m pháp lu t khác có hi u l c pháp lý cao h n b qua, do đó trong ơ ệ ự ả nhi u tr ề ậ t h i cho các bên trong h p đ ng, giao d ch. ệ ạ ạ ợ ườ ợ ồ ị
ạ ể ề ặ ổ ứ
ữ n ầ Nh ng đi m h n ch b t c p nêu trên v m t t ế ấ ậ c ta c n ph i s m kh c ph c, đ c bi ắ
ụ ộ ặ ậ
pháp và h i nh p qu c t ư ứ ả ể ế ề ệ ệ ậ
ạ ộ
ch c và ho t đ ng công ạ ộ t là trong đi u ki n đ y m nh ạ ch ng ẩ ệ ề ệ ả ớ ứ ở ướ ệ c ta. Vì v y, vi c c a n c i cách hành chính, c i cách t ậ ố ế ủ ướ ả ng qua vi c ban hành Lu t công ch ng, m t hoàn thi n th ch v công ch ng thô ộ ứ văn b n quy ph m pháp lu t có hi u l c pháp lý cao, đi u ch nh m t cách toàn di n ệ ệ ự ỉ ậ và đ ng b lĩnh v c công ch ng là m t nhu c u c p thi ộ ề t. ế ả ồ ầ ấ ự ứ ộ
i kỳ h p th ọ
ngày 29 tháng 11 năm 2006, t ệ
ứ ạ t Nam khoá XI đã thông qua ngày 01 tháng 7 năm ủ ệ ự ứ ừ
7
Chính vì nh ng lý do nêu trên, ữ 10, Qu c h i n c C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi ộ ộ ộ ướ ố Lu t công ch ng. Lu t công ch ng có hi u l c thi hành t ậ ứ ậ 2007.
QUAN ĐI M CH Đ O VÀ NH NG M C TIÊU Ụ Ể C AỦ Ữ
Ỉ Ạ LU T CÔNG CH NG Ậ Ứ
II. QUAN ĐI M CH Đ O VÀ NH NG M C TIÊU
Ỉ Ạ
Ữ
Ụ
Ể
C A LU T CÔNG Ậ
Ủ
CH NGỨ
1. Quan đi m ch đ o ể ỉ ạ
Lu t công ch ng đ c xây d ng trên c s quán tri t các quan đi m ch ứ ậ ượ ơ ở ự ệ ể ỉ
đ o sau đây: ạ
1.1. Th ch hoá đ y đ ch tr ầ ể ế ướ
ữ ộ
ệ
ế ố ề ị
c ta ng, chính sách c a Đ ng và Nhà n ả ủ ế pháp v nh ng n i dung liên quan đ n t là Ngh quy t s 49-NQ/TW ngày 02 tháng 6 ị c c i cách T pháp đ n năm 2020 và Ngh quy t s 48- c xây d ng pháp lu t đ n năm ậ ế ư ề ự
ủ ủ ươ v c i cách hành chính và c i cách t ề ư ả ề ả ho t đ ng công ch ng, đ c bi ế ố ặ ứ ạ ộ năm 2005 v chi n l ế ế ượ ả NQ/TW ngày 01 tháng 6 năm 2005 v chi n l ế ượ 2020.
ậ ụ ộ ợ
c ta v xã h i hóa m t s lĩnh v c qu n lý nhà n ng, chính sách c. ệ c a Đ ng và Nhà n ủ 1.2. Quán tri ả t và v n d ng m t cách phù h p các ch tr ướ ủ ươ ả ộ ố ướ ự ề ộ
ế ừ ữ ể
ch c và ho t đ ng công ổ ứ c ngoài trên c s bám sát 1.3. K th a nh ng đi m tích c c, h p lý trong t ướ ợ ủ ự ệ ệ ạ ộ ơ ở
t Nam. ch ng hi n nay, tham kh o kinh nghi m c a các n ả ứ th c ti n c aVi ự ễ ủ ệ
2. M c tiêu c a Lu t công ch ng: ụ ủ ứ ậ
Lu t công ch ng 2006 h ng đ n nh ng m c tiêu sau đây: ứ ậ ướ ữ ụ ế
2.1. Phát tri n đ i ngũ công ch ng viên đ v s l ộ ứ
ệ ủ ề ố ượ ề ạ ng, gi ứ ỏ ề ề ề ả
ể ụ ữ ầ ụ ụ ắ ự ứ
qu c t i v chuyên ệ môn nghi p v , v ng v b n lĩnh chính tr , trong sáng v đ o đ c ngh nghi p, đáp ng yêu c u ngày càng cao c a xã h i v công ch ng, ph c v đ c l c cho công cu c c i cách t ộ ả ị ộ ề ủ pháp và h i nh p kinh t ế ứ . ố ế ư ậ ộ
ổ ứ ổ ứ ướ ướ
ng t ng b ừ ể ữ
ch c công ch ng theo h ứ ớ ủ ụ ộ ụ ụ ộ
c xã h i 2.2. Đ i m i hình th c t ộ ớ ệ ố hoá nh m phát huy nh ng ti m năng to l n c a xã h i vào phát tri n h th ng ề ằ công ch ng mang tính ch t là t ệ ch c d ch v công, ph c v m t cách thu n ti n ậ ổ ứ ị ứ cho các nhu c u công ch ng c a nhân dân. ủ ấ ứ ầ
ạ ộ 2.3. Xác đ nh rõ ph m vi trách nhi m c a công ch ng viên trong ho t đ ng ứ ủ ệ ạ ị
8
công ch ng. ứ
2.4. Xây d ng quan h d ch v bình đ ng gi a công ch ng viên và ng ụ ữ
ầ ứ ủ ụ ự
ẳ ả ứ ự ủ
9
ườ i ệ ị , th t c công ch ng, yêu c u công ch ng; minh b ch hóa, đ n gi n hóa trình t ứ ơ ạ phát huy tính ch đ ng, tích c c c a công ch ng viên trong quá trình tác nghi p, ệ i làm vi c bàn gi y quan liêu, c a quy n c a công ch ng viên. lo i b l ử ự ứ ủ ộ ệ ạ ỏ ố ề ủ ứ ấ
GI I THI U Ớ Ệ M T S N I DUNG C A LU T CÔNG CH NG Ủ Ộ Ố Ộ Ứ Ậ
A. B C C C A LU T CÔNG CH NG
Ố Ụ
Ứ
Ủ
Ậ
Lu t công ch ng bao g m 8 ch ng, 67 đi u ứ ậ ồ ươ ề
Ch ng I- Nh ng quy đ nh chung ế ị
ề ị ứ ữ ệ ươ ỉ ề ề ề ắ ứ
ứ ứ ả
ủ ứ ườ ứ
ứ c v ủ ị i yêu c u công ch ng; ng ứ ứ ế ệ ả
(Đi u 1 đ n Đi u 12) quy đ nh ph m ạ ả vi đi u ch nh; khái ni m công ch ng; nguyên t c hành ngh công ch ng; văn b n i ch ng c a công ch ng viên; giá tr pháp lý c a văn b n công công ch ng; l ờ ứ i làm ch ng; ch ng; khái ni m công ch ng viên; ng ầ ườ ệ ti ng nói và ch vi ề t dùng trong công ch ng; trách nhi m qu n lý nhà n ướ ữ ế công ch ng; các hành vi b nghiêm c m. ứ ấ ị
Ch ứ ươ ừ ề
ứ ng II- Công ch ng viên (t ề ứ ạ
Đi u 13 đ n Đi u 22) quy đ nh tiêu ị ề ạ c mi n đào t o i đ ễ ườ ượ c mi n t p s hành i đ ườ ượ ễ ậ ự c b nhi m công ch ng viên; ứ ệ ổ ậ ự ữ ượ ườ
ế chu n công ch ng viên; đào t o ngh công ch ng; ng ngh công ch ng; t p s hành ngh công ch ng; ng ề ứ ngh công ch ng; nh ng tr ợ ứ mi n nhi m công ch ng viên; t m đình ch hành ngh công ch ng viên. ứ ng h p không đ ạ ẩ ề ề ễ ứ ứ ệ ề ỉ
Ch ng III- T ch c hành ngh công ch ng ề ừ ề ươ ứ (t ề
ị ề ứ ứ ổ ứ ứ
ạ ộ
ứ ứ ổ ộ
ạ ộ ề ộ ấ
ạ ộ ộ
ụ ủ ổ ứ ề
Đi u 23 đ n Đi u 34) ổ ứ ế ậ ch c hành ngh công ch ng; Phòng công ch ng; thành l p quy đ nh hình th c t Phòng công ch ng; Văn phòng công ch ng; thành l p và đăng ký ho t đ ng Văn ậ ứ phòng công ch ng; thay đ i n i dung đăng ký ho t đ ng Văn phòng công ch ng; ứ ạ ộ cung c p thông tin v n i dung đăng ký ho t đ ng c a Văn phòng công ch ng; ứ ủ ề ủ ổ đăng báo n i dung đăng ký ho t đ ng c a Văn phòng công ch ng; quy n c a t ứ ủ ch c hành ngh công ch ng; nghĩa v c a t ả i ch c hành ngh công ch ng; gi ứ ề th Phòng công ch ng; ch m d t ho t đ ng Văn phòng công ch ng. ứ ấ ạ ộ ứ ể ứ ứ ứ
Ch (t ứ ợ ồ ị
ề ụ ủ ụ ụ ngươ IV- Th t c công ch ng h p đ ng, giao d ch ị ủ ụ ừ ứ ề ồ
ề ủ ụ ế ề
ế ả ậ ả
ề ợ ứ ả di chúc (t ị ỏ ch i nh n di s n và nh n l u gi ả ề ấ ộ ả ả ừ ố ậ ư ữ ậ
ế Đi u 35 đ n Đi u 52) g m 2 m c: M c 1 quy đ nh th t c chung v công ch ng h p đ ng, ồ ợ giao d ch (t Đi u 35 đ n Đi u 45); M c 2 quy đ nh v th t c công ch ng h p ụ ừ ị đ ng th ch p b t đ ng s n, di chúc, văn b n th a thu n phân chia di s n, văn ấ ồ ừ b n khai nh n di s n, văn b n t ậ ả Đi u 46 đ n Đi u 52). ề ế ề
ng V- L u tr h s công ch ng ữ ồ ơ ừ ề ế
ế ộ ư ứ Đi u 53 đ n Đi u 55) quy ứ (t h s công ch ng; c p b n sao văn ấ ữ ồ ơ ề ả ứ
10
ư đ nh v h s công ch ng; ch đ l u tr ị b n công ch ng. ả Ch ươ ề ồ ơ ứ
Ch ng VI- Phí công ch ng, thù lao công ch ng ứ (Đi u 56 và Đi u 57) ứ ề ề
quy đ nh v phí công ch ng; thù lao công ch ng, chi phí khác. ứ ứ ị ươ ề
Ch ả ạ ế ử
ị ươ ế ế ứ
ề ạ ng VII- X lý vi ph m, khi u n i và gi ạ ử ề ạ ứ ạ
ề ch c hành ngh công ch ng; x lý vi ph m đ i v i ng ứ ủ ứ ề ạ ợ
ố ớ ố ớ ử i ích h p pháp c a công ch ng viên, t ổ ề ạ ổ ứ
i yêu c u công ch ng; khi u n i; gi ứ ố ớ ườ ế ạ
ấ (từ i quy t tranh ch p Đi u 58 đ n Đi u 64) quy đ nh x lý vi ph m đ i v i công ch ng viên; x lý vi ử ph m đ i v i t i có ườ ố ớ ổ ứ ch c hành hành vi xâm ph m quy n, l ợ ch c hành ngh công ch ng ngh công ch ng; x lý vi ph m đ i v i cá nhân, t ứ ố ớ ử ứ ề b t h p pháp; x lý vi ph m đ i v i ng ả i ấ ợ ầ ạ ử quy t tranh ch p. ế ấ
Ch ươ
ừ ề t Nam ả ạ ề ơ ệ ệ (t ệ Đi u 65 đ n Đi u 67) quy đ nh ị ề ế ả n c ngoài; đi u kho n ở ướ ề
ng VIII- Đi u kho n thi hành vi c công ch ng c a c quan đ i di n Vi ứ chuy n ti p và hi u l c thi hành. ủ ệ ự ể ế
B. N I DUNG
C A LU T CÔNG CH NG
Ộ
Ứ
Ủ
Ậ
ị ủ
-CP ngày 08-12-2000 c a Chính ph v c ti n quan tr ng trong quá trình xây d ng th ự
ế ọ ượ
ủ ố ộ ứ công ch ng qu c t ứ ạ ầ
ố ộ ướ ế c ta thì Lu t công ch ng đ ứ ậ ệ ế ị i g n v i thông l ệ ớ ơ ẽ ướ ờ ớ
ộ ạ ệ
ầ ề ầ ằ ả
, th n ế ụ c ta xích l ệ ự ề ề ủ ị ả ừ ươ ế ạ ấ
ủ ề N u nh Ngh đ nh s 75/2000/NĐ ư ị ế ể công ch ng, ch ng th c là m t b ự ứ ứ c Qu c h i khoá XI thông qua ch công ch ng ứ ở ướ ngày 22-11-2006 ti p t c hoàn thi n ch đ nh công ch ng, đ a ch đ nh công ế ị ư . Lu t công ch ng c a n ứ ậ ố ế ch ng ra đ i v i hi u l c pháp lý cao h n s góp ph n nâng cao v trí c a công ứ ủ ị ạ ch ng viên và ngh công ch ng trong xã h i, t o đi u ki n thu n l i cho ho t ứ ậ ợ ứ đ ng hành ngh c a công ch ng viên nh m góp ph n b o đ m an toàn pháp lý ứ ộ ạ ng m i; phòng ng a tranh ch p, vi ph m cho các giao d ch dân s , kinh t ự c có hi u qu . pháp lu t, góp ph n ph c v công tác qu n lý nhà n ả ệ ả ụ ụ ướ ậ ầ
QUY Đ NH CHUNG
I. NH NG Ữ
Ị
1. Ph m vi đi u ch nh ề ạ ỉ
Đi m m i c a Lu t công ch ng so v i các ngh đ nh tr ậ ớ ị ị ướ
ể ậ ớ ủ ỉ ứ ề ề ứ ấ ị c đây c a Chính ủ ề ị ấ
ph là Lu t ch quy đ nh các v n đ v công ch ng, không quy đ nh các v n đ ủ v ch ng th c (Đi u 1). ự ề ứ ề
Công ch ng và ch ng th c là hai lo i ho t ự ứ ề
ộ ệ
ự ệ
ấ ị ứ ợ
11
ạ đ ng khác nhau v tính ch t c a ấ ủ ứ ng và ch th th c hi n. Công ch ng là ho t đ ng ạ ộ hành vi cũng nh đ i t ứ ư ố ượ ạ ng c a ho t mang tính ch t d ch v công do công ch ng viên th c hi n. Đ i t ủ ố ượ ụ đ ng công ch ng là các h p đ ng, giao d ch v dân s , kinh t ng m i v.v. , th ươ ế ạ ồ ộ Ho t đ ng công ch ng bao g m m t chu i th t c r t ph c t p k t khi công ể ừ ứ ạ ộ ồ ạ ủ ể ự ứ ị ỗ ề ự ủ ụ ấ ạ ộ ứ
ồ ậ ế ư ủ ế ợ
ể ư ự ủ
ị ồ ị ủ ể ủ ố ượ
ồ ợ ợ ợ ố ợ ồ ứ ủ ể ủ ệ ủ ể ị
ồ ữ ả ả ợ
ị ứ ữ ấ
ọ ế ạ ộ ứ
ự ố ượ ủ ấ
ụ ự
, các v n đ v công ch ng đ ứ ứ ứ
ệ qu c t ố ế ự ứ ậ ộ
ấ ậ ề ượ ề ứ ứ ự ị
cách ch ng viên ti p nh n ý chí c a các bên giao k t h p đ ng nh : xác đ nh t ự ch th c a các bên, ki m tra năng l c hành vi dân s c a ch th , tính t ự nguy n c a các bên h p đ ng, xác đ nh ngu n g c h p pháp c a đ i t ợ ng h p ế đ ng, ki m tra tính h p pháp c a n i dung h p đ ng, th i gian, đ a đi m giao k t ể ờ ủ ộ ồ ồ t này là r t quan tr ng, b o đ m cho h p đ ng h p đ ng v.v. Nh ng tình ti ấ ế ợ không b vô hi u và có ý nghĩa ch ng c v sau n u x y ra tranh ch p gi a các ả ứ ề ệ bên cũng nh v i bên th ba. Trong khi đó, ho t đ ng ch ng th c là hành vi mang ứ ư ớ ạ tính ch t hành chính c a các c quan hành chính công quy n. Đ i t ng c a ho t ủ ơ ề , tài li u. Thí d : ch ng th c sao y gi y t đ ng ch ng th c là các gi y t , văn ấ ờ ứ ấ ờ ự ộ b ng, ch ng ch v.v. Theo thông l c quy ượ ề ề ệ ỉ ằ t ng dân s . Pháp lu t v công ch ng thu c lo i pháp đ nh trong lu t dân s , t ạ ị ự ố ụ c quy đ nh trong lu t v hành lu t v ch ng c . Còn v n đ ch ng th c thì đ ậ ề ấ ậ ề ứ chính.
Vi c tách bi ệ ệ ứ ừ ự ứ ứ
ư ậ ủ
ề ủ ổ ệ ờ
ể ệ ơ ụ ồ ụ ứ ự ứ
ự ỉ
ạ ộ ứ ị
ộ ị
ư ậ ạ ộ , th ươ ế ủ ị ị ủ ề ấ ằ i v n đ ch ng th c đ ề ứ ạ ấ ố ủ ả
ầ t công ch ng và ch ng th c nh v y v a là đáp ng yêu c u c i cách hành chính (không l n l n ch c năng c a c quan hành chính công ứ ẫ ộ ả ch c s nghi p, d ch v ) đ ng th i cũng là đi u quy n v i ch c năng c a t ề ứ ị ớ ậ ch c công ch ng sang ch đ d ch v công. Nh v y, Lu t ki n đ chuy n t ế ộ ị ể ổ ứ công ch ng ch đi u ch nh các quan h xã h i trong lĩnh v c ho t đ ng công ỉ ề ộ ệ ứ ng m i ch ng nh m ph c v cho các ho t đ ng giao d ch dân s , kinh t ạ ự ụ ụ ủ c quy đ nh trong m t ngh đ nh c a Chính ph v.v. còn l ự ượ (Ngh đ nh s 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 c a Chính ph v c p b n sao t ừ ị ị s g c, ch ng th c b n sao t ổ ố b n chính, ch ng th c ch ký). ứ ự ả ừ ả ứ ự ữ
2. Đ nh nghĩa công ch ng ứ ị
ệ ệ ạ ộ
ệ ứ ứ ượ ấ ề ấ ị ủ ị
ề ổ ứ
ố ị
ị ướ ố ị ị
ự
c và Ngh đ nh s 75/2000/NĐ-CP ngày 8 tháng 12 năm 2000 v ự ề ơ ả ể ệ ụ ể ứ ư ứ
Vi c xác đ nh khái ni m công ch ng là v n đ m u ch t c a ho t đ ng công ố ủ ứ ị ị c nêu trong 3 Ngh đ nh c a Chính ph : Ngh ch ng. Khái ni m công ch ng đã đ ủ ch c và ho t đ ng công ch ng ứ đ nh s 45/HĐBT ngày 27 tháng 2 năm 1991 v t ạ ộ ố ị ạ ộ ch c và ho t đ ng c, Ngh đ nh s 31/CP ngày 18 tháng 5 năm 1996 v t nhà n ề ổ ứ ướ ề công ch ng nhà n ứ công ch ng, ch ng th c, vi c th hi n c th khái ni m này có s khác nhau, song ứ ệ ệ ứ ự ệ ch ng nh n tính xác th c có s gi ng nhau v c b n nh sau: công ch ng là vi c ậ ự ố c a h p đ ng, giao d ch khác. ủ ợ ồ ị
Đi u 2 c a Lu t công ch ng đ nh nghĩa công ch ng nh sau: ị ủ ứ ứ ư ề ậ
ứ ứ ự ệ ậ
12
ợ Công ch ng là vi c công ch ng viên ch ng nh n tính xác th c, tính h p pháp c a h p đ ng, giao d ch khác (sau đây g i là h p đ ng, giao d ch) b ng văn ứ ồ ủ ợ ằ ọ ợ ồ ị ị
ứ ả ặ ị ổ ứ ự ch c t
b n mà theo quy đ nh c a pháp lu t ph i công ch ng ho c cá nhân, t ậ ả nguy n yêu c u công ch ng. ầ ủ ứ ệ
Nh v y, trong đ nh nghĩa nêu trên v công ch ng c n l u ý các đi m sau ề ầ ư ư ậ ứ ể ị
đây:
ứ ủ ề
ch ng th c là hành vi c a ng i đ i di n c a c quan hành chính công quy n. ứ , công ch ng là hành vi c a công ch ng viên. Đi u này phân bi ứ ệ ủ ơ ệ ớ t v i ề ườ ạ ủ M t làộ ự
ị ợ ự ủ
ậ ứ ị
ả ả ứ
t ng, khi nói đ n ch ng c thì bao gi ờ ứ
ế ự ủ ằ ế ự ượ
ị ứ
ự ủ ậ ứ ả
ượ ứ ả
ể , trong s đó có nh ng tình ti ậ ỉ ả ộ ầ ữ ố
ấ ế ề ế ợ
ụ ự ự ứ ệ ủ ậ ấ ễ ả ế ề
c công ch ng viên Hai là, tính xác th c c a h p đ ng, giao d ch khác đ ồ ượ t, s ki n trong h p đ ng, giao d ch khác xác nh n. Tính xác th c c a các tình ti ồ ợ ế ự ệ là vô cùng quan tr ng nh m b o đ m cho chúng có giá tr ch ng c . Trong pháp ị ứ ọ cũng đ cao tính xác th c c a lu t v t ự ủ ứ ề ậ ề ố ụ t có th c, khách quan đ ậ c coi là ch ng c . S dĩ pháp lu t các s ki n, tình ti ứ ở ứ ự ệ coi văn b n công ch ng có giá tr ch ng c cũng là do tính xác th c c a các tình ứ ứ ả ti c công ch ng viên xác nh n. Tính xác t, s ki n có trong văn b n đó đã đ ượ ế ự ệ c công ch ng viên ki m ch ng và xác nh n ngay khi nó x y ra trong th c này đ ứ ự ể ạ t, s ki n ch x y ra m t l n, không đ l th c t i ự ế ế ự ệ nguy n c a các bên khi ký k t h p đ ng) hình d ng, d u v t v sau (ví d : s t ồ ạ và do đó, n u không có công ch ng viên xác nh n thì v sau r t d x y ra tranh c. ch p mà Toà án không th xác minh đ ượ ể ấ
ị ợ ượ
ứ ệ
ồ ợ
ớ ượ ị ừ ố ậ ợ ị
ị ấ ợ ị ữ ủ ứ ứ ể ặ
c công ch ng viên xác Ba là, tính h p pháp c a h p đ ng, giao d ch khác đ ứ ồ ủ ợ ứ ng phái công ch ng n i dung (công ch ng t gi a tr nh n. Đây là đi m khác bi ộ ứ ườ ữ ệ ể ậ ng phái công ch ng hình th c (công ch ng h Anglosason). h Latine) và tr ứ ứ ườ ệ c công Trong công ch ng h Latine thì các h p đ ng, giao d ch h p pháp m i đ ệ ợ ứ ch i công ch ng viên xác nh n, nh ng h p đ ng, giao d ch b t h p pháp thì b t ồ ừ ch ng. Đ c đi m này c a công ch ng h Latine quy đ nh ch c năng phòng ng a ứ ệ ứ các tranh ch p trong h p đ ng, giao d ch khác c a công ch ng. ủ ứ ấ ợ ồ ị
3. V văn b n công ch ng ứ ề ả
ệ c quy đ nh l n đ u tiên t ầ Khái ni m văn b n công ch ng đ ả ầ
i Thông t ạ ệ ị ướ ự
ượ ứ -10-1987 c a B T pháp h ộ ư ủ c quy đ nh t ề ạ ị ủ ứ ế ụ ượ ộ ạ ề ổ ướ ứ ư
ứ ch c và ho t đ ng công ch ng c a n ị ị ị ố
ậ ướ ả ạ
13
ư ng d n th c hi n các vi c ệ s 858/QLTP ngày 15 ẫ ố ậ i nhi u văn b n quy ph m pháp lu t làm công ch ng và ti p t c đ ạ ả ố khác v t c ta nh Ngh đ nh s ị ố 45/HĐBT ngày 27-02-1991, Ngh đ nh s 31/CP ngày 18-5-1996, Ngh đ nh s ị ị ẫ ng d n 75/2000/NĐ-CP ngày 08-12-2000 và các văn b n quy ph m pháp lu t h th c hi n các Ngh đ nh này. ự ệ ị ị
ệ ế ị ớ ự ứ
ứ ượ ộ ị
ơ ề ị
ấ ờ ữ ợ
ị ị ị ụ
ờ Cùng v i s hoàn thi n và phát tri n c a ch đ nh công ch ng qua các th i ể ủ c quy đ nh ngày m t rõ nét, đ y đ và phù ầ ủ i Đi u 14 c a Ngh đ nh s 75/2000/NĐ-CP quy đ nh “văn ị , ch ký cá nhân ữ ứ c Phòng công ch ng ch ng ứ ụ c quy đ nh ị ượ ố ả ượ ả ủ ứ ậ ạ
kỳ, khái ni m văn b n công ch ng đ ả ệ h p h n. N u nh t ế ủ ư ạ ợ b n công ch ng là nh ng h p đ ng, giao d ch, b n sao gi y t ứ ồ ả ph c v cho các giao d ch đ trong các gi y t ấ ờ nh n” thì t i Đi u 4 c a Lu t công ch ng, văn b n công ch ng đ ậ ứ ề nh sau: ư
“H p đ ng, giao d ch b ng văn b n ị ả đã đ ằ ợ ồ ượ ủ c công ch ng theo quy đ nh c a ứ ị
Lu t này g i là văn b n công ch ng. ứ ậ ả ọ
Văn b n cả ông ch ng bao g m các n i dung sau đây: ứ ộ ồ
- H p đ ng, giao d ch; ợ ồ ị
- L i ch ng c a công ch ng viên. ứ ủ ứ ờ
ngày đ c công ch ng viên ký và ứ ả ượ ứ
có đóng d u c a t Văn b n công ch ng có hi u l c k t ệ ự ể ừ ch c hành ngh công ch ng.” ứ ề ấ ủ ổ ứ
ủ ứ ề ả
ị ữ ố ị ị
ậ V i quy đ nh trên có th th y quy đ nh v văn b n công ch ng c a Lu t ị ớ công ch ng có nh ng đi m m i c b n so v i Ngh đ nh s 75/2000/NĐ-CP, theo ứ ớ ể đó văn b n công ch ng có các đ c đi m sau đây: ả ể ấ ớ ơ ả ể ứ ặ
ả ượ ứ ả ợ
a) Văn b n công ch ng là h p đ ng, giao d ch b ng văn b n đ ủ ồ ị ả ằ ị ứ ứ ữ
ả ph c v cho các giao d ch). c công ồ ch ng viên công ch ng (không bao g m b n sao, b n d ch, ch ký c a cá nhân trong các gi y t ị ấ ờ ụ ụ
ậ ữ
ng t ề ư Th c t ự ế ủ ầ ự
ơ ị ự ề
ị ậ ươ ứ ự ứ ớ
ượ ệ
ữ ủ ể ự ứ ữ ệ ệ ề ặ ứ ỷ
ứ ệ ả ị ị
ứ trong nh ng năm qua, do nh n th c c a chúng ta v công ch ng nh ch ng th c. ự ứ ự ứ t gi a thu t ng “Công ch ng” và “Ch ng th c” nh ng đó m i ch là ư ứ c dùng cho t v m t ch th th c hi n hành vi (hành vi công ch ng đ ứ c dùng cho U ban nhân dân). Chính vì c quy đ nh trong Ngh đ nh này còn bao ị ấ ờ , ch ký c a cá nhân trong các gi y t ự ượ ượ ấ ờ ữ ủ ữ ả ị
ứ ủ ch a đ y đ , còn đ n gi n nên đã coi công ch ng t ư ứ ả M c dù trong Ngh đ nh s 75/2000/NĐ-CP v công ch ng, ch ng th c đã có s ố ặ phân bi ỉ phân bi Phòng công ch ng, hành vi ch ng th c đ v y, khái ni m văn b n công ch ng đ ậ hàm c nh ng b n sao, b n d ch gi y t ả ph c v cho các giao d ch. ả ụ ụ ị
Cùng v i vi c th c hi n ch tr ự ệ ớ ị
14
ệ và ch ng th c, theo đó công ch ng đ ủ ươ ượ ng xác đ nh rõ ph m vi c a công ch ng ứ ạ ứ c xác đ nh là vi c công ch ng viên ch ng ủ ứ ự ứ ứ ệ ị
ị ồ ợ ậ ậ ự
ị ợ ồ ả ằ ứ
ồ ị ợ
ứ ị ị ậ ậ ứ ủ ả ượ ồ
ấ ủ ề ử ụ ằ ồ
ế ườ ấ ợ
ặ ch c, cá nhân t ứ ổ ứ ứ
ng h p bên có quy n s d ng đ t là t ổ ư ở ư ợ ầ ồ
trong tr ả ợ ả
ấ ờ ị ứ ả
ả ậ ị
c đây v v n đ này. ứ nh n tính xác th c, tính h p pháp c a h p đ ng, giao d ch thì Lu t công ch ng ủ ợ ả cũng quy đ nh văn b n công ch ng là nh ng h p đ ng, giao d ch b ng văn b n ữ đ c công ch ng theo quy đ nh c a pháp lu t (bao g m các h p đ ng, giao d ch ồ ị ượ ng, mà theo quy đ nh c a pháp lu t ph i công ch ng nh h p đ ng chuy n nh ư ợ ể ấ thuê, th ch p quy n s d ng đ t, h p đ ng góp v n b ng quy n s d ng đ t ề ử ụ ố ợ ấ ch c ... ho c các h p đ ng, trong tr ồ ợ ề ử ụ ệ giao d ch pháp lu t không yêu c u công ch ng nh ng t nguy n ậ ị ự ng h p bên bán nhà yêu c u công ch ng nh h p đ ng mua bán nhà ườ ứ ầ , di chúc ...). B n sao, b n d ch gi y t ấ ờ , ch c có ch c năng kinh doanh nhà là t ứ ổ ứ c coi là văn b n công ch ng. Đây là ch ký cá nhân trong các gi y t ữ ượ đi m m i c b n c a Lu t công ch ng so v i các quy đ nh c a các văn b n quy ể ủ ớ ph m pháp lu t tr ạ ở không đ ứ ề ớ ơ ả ủ ậ ướ ề ấ
b) Văn b n công ch ng là k t qu ho t đ ng c a công ch ng viên ả ạ ộ ứ ủ ứ ế ả
ị ả ứ ướ
ậ ứ ứ ứ
ậ ườ ụ ủ
ị ứ ứ ứ ự ậ
ị c Phòng ượ ệ ệ ệ ị ứ
ể ự ủ ợ ệ ứ ự ả
ặ ậ ồ
ệ
ả c giao k t ho c xác l p và là ng ườ ứ ứ ề ủ
ỉ ủ ể ự ệ ể ả ộ
ườ ứ ợ ớ
i. c đây, Ngh đ nh s 75/2000/NĐ-CP quy đ nh văn b n công ch ng là Tr ị ố công ch ng ch ng nh n, trong đó công ch ng viên nh ng văn b n đ ữ ả ch là ng ứ i th c hi n nhi m v c a Phòng Công ch ng. Nay Lu t công ch ng ứ ự ỉ ợ quy đ nh “công ch ng là vi c công ch ng viên ch ng nh n tính xác th c, tính h p ủ pháp c a h p đ ng, giao d ch khác ...” hay nói cách khác, công ch ng viên là ch ồ i xem xét và b o đ m tính xác th c, tính h p th th c hi n công ch ng, là ng ợ ườ ị i ch u pháp cho các h p đ ng, giao d ch đ ế ượ ị ợ c pháp lu t v văn b n công ch ng đó. Phòng công ch ng, Văn trách nhi m tr ả ướ ứ ậ ề ch c hành ngh c a công ch ng viên, phòng công ch ng ch là hình th c t ứ ứ ổ ứ ớ ủ không ph i là ch th th c hi n công ch ng. Đây cũng là m t đi m m i c a ứ Lu t công ch ng, phù h p v i thông l ng phái công ch ng Latine trên c a tr ậ ứ ệ ủ th gi ế ớ
ngày đ c công ch ng viên ký và ượ ứ
có đóng d u c a t c) Văn b n công ch ng có hi u l c k t ứ ứ ệ ự ể ừ ch c hành ngh công ch ng ề ả ấ ủ ổ ứ
ị ệ ứ
ệ ự ủ ứ ả ớ
ư ệ ề
Vi c xác đ nh ngày có hi u l c c a văn b n công ch ng có ý nghĩa pháp lý ả quan tr ng vì ch khi văn b n công ch ng có hi u l c thì m i làm phát sinh các ệ ự ọ ủ quy n, nghĩa v c a các bên trong văn b n công ch ng cũng nh trách nhi m c a ứ ả công ch ng viên đ i vi c công ch ng đã th c hi n. ỉ ụ ủ ố ứ ứ ự ệ ệ
ầ ứ ả
ờ ồ
15
Tuy nhiên c n phân bi ệ th i đi m có hi u l c c a h p đ ng, giao d ch. Theo quy đ nh c a pháp lu t v ệ ự ủ ợ ể dân s , t ứ ự ươ ớ t ngày có hi u l c c a văn b n công ch ng v i ậ ề ế ợ ng ng v i m i lo i hình th c h p đ ng thì th i đi m giao k t h p ệ ự ủ ị ứ ợ ủ ể ị ờ ạ ớ ỗ ồ
ị ợ ộ ậ ơ ở
ồ ợ ậ ượ ả ệ ự ủ ượ
ị ậ ề ể
ồ ả ờ ằ ả ờ ờ
c tính t ồ ờ ừ ờ
ể ể ặ
ậ ặ ậ ứ
ượ ẽ ố ớ ợ ủ
th i đi m đ ị ứ
ề
ứ ằ ể ợ
ệ ự ủ ệ ự ủ ờ ớ ượ ứ
ể ệ ự ể ẽ ể ộ ờ
ụ ề ả ậ ả ồ ị
ợ ộ ặ ả
ị ờ ể ệ ặ
ụ ộ ị
ề ị ạ
ượ ề ử ụ ấ ợ ồ ợ
ố
c xác đ nh m t cách phù h p trên c s công nh n hi u l c c a cam đ ng đ ồ c giao k t, tho thu n gi a các bên. Theo nguyên t c chung, đó là h p đ ng đ ắ ữ ế ố ớ c tr l k t vào th i đi m bên đ ngh nh n đ i ch p nh n giao k t. Đ i v i ế ượ ậ ế ấ h p đ ng b ng văn b n, th i đi m giao k t là th i đi m bên sau cùng ký vào văn ể ế ể ờ ợ th i đi m giao b n và th i đi m có hi u l c c a lo i h p đ ng này đ ạ ợ ể ượ ệ ự ủ ả ả k t nêu trên ho c cũng có th có hi u l c vào th i đi m khác do các bên có tho ờ ể ệ ự ế c công ch ng, thu n ho c pháp lu t có quy đ nh. Đ i v i h p đ ng văn b n đ ồ ị ả ệ ng h p theo quy đ nh c a pháp lu t, h p đ ng s phát sinh hi u trong m t s tr ợ ậ ộ ố ườ ồ ợ c công ch ng viên c công ch ng nghĩa là k t l c k t ngày đ ứ ể ừ ượ ể ự ể ừ ờ ượ ch c hành ngh công ch ng. Tuy nhiên, cũng gi ng ký và có đóng d u c a t ố ứ ủ ổ ấ ợ nh đ i v i các h p đ ng b ng văn b n khác, th i đi m có hi u l c c a h p ả ồ ư ố ớ c công ch ng cũng có th không trùng v i ngày có hi u l c c a văn đ ng đ ồ b n công ch ng mà có th s có hi u l c vào m t th i đi m khác sau đó do các ả ứ bên tho thu n (ví d : các bên tham gia h p đ ng, giao d ch tho thu n v ngày ậ ộ ự có hi u l c c a h p đ ng giao d ch là m t ngày c th ho c khi x y ra m t s ồ ệ ự ủ ợ ụ ể ng lai sau th i đi m công ch ng ho c có th là khi m t bên ki n nào đó trong t ộ ứ ể ươ đáp ng m t đi u ki n nào đó) ho c do pháp lu t có quy đ nh (ví d : pháp lu t ậ ặ ậ ệ ứ ề i quy n v đ t đai quy đ nh h p đ ng chuy n đ i, chuy n nh ng, thuê, thuê l ể ể ổ ồ ợ ề ấ ế s d ng đ t; h p đ ng ho c văn b n t ng cho quy n s d ng đ t; h p đ ng th ặ ử ụ ồ ả ặ ấ ể th i đi m ch p, b o lãnh, góp v n b ng quy n s d ng đ t có hi u l c k t ệ ự ể ừ ờ ề ử ụ ằ ả ấ đăng ký t ề ử ụ ấ i Văn phòng đăng ký quy n s d ng đ t). ấ ạ
ự ệ ả ộ ặ , th t c ch t ủ ụ
c th c hi n theo m t trình t ượ ch v n i dung và hình th c, b o đ m v tính xác th c, tính h p pháp. ợ ả d) Văn b n công ch ng đ ả ẽ ề ộ ự ề ứ ứ ự
ọ ữ
c kh ng đ nh trong pháp lu t c a h u h t các n ẳ ượ ộ ị
ậ ữ ấ ủ c th ướ ớ
ị ủ eo tr ư ứ
ề ế ừ ị ể ậ ọ ủ ặ
ứ ư ề ủ ứ ậ
ợ ồ
ứ ị ượ ứ ạ ồ
ự ặ ị ủ ườ ứ
ượ ứ
ẽ ả ề ộ ứ ị
16
Có th nói đây là m t trong nh ng đ c đi m quan tr ng nh t c a văn b n ả ặ ể ể ngườ công ch ng, đ ậ ủ ầ ứ ế i. Vì v y, ngoài nh ng đi m m i nh đã nêu phái công ch ng Latine trên th gi ế ớ ứ trên, k th a quy đ nh c a Ngh đ nh s 75/2000/NĐ-CP, Lu t công ch ng b ng ằ ố ị ị ả nhi u quy đ nh khác nhau cũng đã th hi n đ c tr ng quan tr ng này c a văn b n ể ệ công ch ng. Theo quy đ nh t i các Đi u 35 và Đi u 36 c a Lu t công ch ng thì ề ạ ị vi c công ch ng có th đ c th c hi n theo hai cách: công ch ng h p đ ng, giao ể ượ ứ ệ ệ ứ c so n th o s n ho c công ch ng h p đ ng, giao d ch do công ch ng d ch đã đ ợ ả ẵ ị viên so n th o theo đ ngh c a ng i yêu c u công ch ng. Tuy nhiên, dù làm ầ ề ả ạ c công ch ng viên xem xét theo cách nào thì văn b n công ch ng cũng đ u đ ề ứ ả theo m t trình t ủ , th t c ch t ch c v n i dung và hình th c theo quy đ nh c a ặ ự ủ ụ ộ pháp lu t trên c s tho thu n c a các bên, c th nh sau: ậ ủ ả ơ ở ậ ụ ể ư
ả ầ ồ
ứ i ch ng c a công ch ng viên. ề ộ h p đ ng, giao d ch và l ợ - V n i dung, văn b n công ch ng ph i bao g m hai thành ph n đó là ồ ả ứ ủ ứ ờ ị
ị ồ ộ ế ủ ướ
ạ ứ ứ ợ ề N i dung c a văn b n công ch ng tr ồ
ồ ườ ự ủ
ệ ư ể
ạ ế ủ ọ ậ ố ượ ồ
ượ ướ ủ ề ờ
i nhi u hình th c nh b ng l ứ ế ợ ộ ủ ợ ứ ư ằ ồ ạ ộ ả ề
c th hi n d ể ệ ụ ủ ầ ụ ử
ợ
ụ ể ậ ở
nhi u th i đi m khác nhau (t ừ ể ồ ế ờ ặ ế ồ ợ
ộ ợ
c h t là h p đ ng, giao d ch. Các ả c công ch ng viên xem xét v các khía c nh pháp lý h p đ ng, giao d ch này đ ị ượ ợ i tham gia h p đ ng, giao khác nhau nh v năng l c hành vi dân s c a ng ư ề ợ ự ủ ợ nguy n giao k t c a h , cũng nh ki m tra xem n i dung c a h p d ch, v s t ề ự ự ị đ ng, giao d ch có vi ph m pháp lu t hay không, đ i t ng c a h p đ ng giao ị ồ d ch là có th t hay không... Trong quá trình xem xét này, công ch ng viên thông ậ ị i nói qua ho t đ ng c a mình đ ằ i thích v quy n, nghĩa v c a các bên khi giao k t h p đ ng), b ng (ví d : gi ụ ề văn b n (ví d : g i các phi u yêu c u cung c p thông tin, xác minh, giám đ nh), ấ ế ị ả ng h p theo quy ch i công ch ng trong các tr b ng hành vi c th (ví d : t ườ ứ ụ ừ ố ằ khi các bên bày t ý đ nh đ nh c a pháp lu t) và ủ ị ỏ ề ị ằ c k t thúc b ng giao k t h p đ ng cho đ n khi đ t bút ký vào h p đ ng và đ ượ ế ợ m t h p đ ng đã đ c công ch ng) qua đó giúp các bên th hi n ý chí c a mình ủ ể ệ ứ ồ đúng pháp lu t và b o đ m s công b ng trong cam k t c a h . ế ủ ọ ượ ả ự ằ ả ậ
ả ể ế ứ
ờ ứ ủ ứ ứ M t n i dung không th thi u n a c a văn b n công ch ng đó là l ữ ộ ộ ủ
ấ ủ ề ạ ị
ờ ứ ứ ứ ả ờ
ứ ề
ứ ộ ộ ậ ể ứ ả ủ ứ ồ ệ ậ ợ
ộ
ị ủ ợ ố ượ ứ ợ
ậ ữ ộ ị ủ
đóng d u c a t ấ ủ ổ ứ ủ ứ ữ
ờ i ủ i ch ng c a công ch ng viên là ch ng c a công ch ng viên. Hay nói cách khác, l ủ i Đi u 5 c a m t b ph n c u thành c a văn b n công ch ng. Theo quy đ nh t ậ ị i ch ng c a công ch ng viên ph i ghi rõ th i gian, đ a Lu t công ch ng thì l ứ ch c hành ngh công ch ng; đi m công ch ng, h , tên công ch ng viên, tên t ổ ứ ọ ứ nguy n, có năng i tham gia h p đ ng, giao d ch hoàn toàn t ch ng nh n ng ự ườ ạ l c hành vi dân s , m c đích, n i dung c a h p đ ng, giao d ch không vi ph m ồ ị ụ ự ự ng c a h p đ ng, giao d ch là có pháp lu t, không trái đ o đ c xã h i, đ i t ủ ị ồ ạ ợ i tham gia h p th t, ch ký trong h p đ ng, giao d ch là đúng ch ký c a ng ườ ữ ồ ợ ậ đ ng, giao d ch; có ch ký c a công ch ng viên và ch c hành ồ ngh công ch ng. ị ứ ề
- V hình th c, đ ề ứ ể ả ứ ả
ệ ề ộ ả ị
ả ủ ả ượ ả ị ứ ả ả
i k thu t trong văn b n công ch ng t b o đ m tính xác th c c a văn b n công ch ng, bên ự ủ c nh vi c quy đ nh v n i dung c a văn b n này, Lu t công ch ng cũng quy đ nh ậ ạ t, cách ghi trang, văn b n công ch ng ph i đ trong văn b n công ch ng, v vi c ký, đi m ch trong văn b n công ch ng, v t ề ứ ứ ả ờ vi c s a l ệ ử ỗ ỹ ứ c b o đ m các yêu c u v ch vi ề ữ ế ầ ề ệ ỉ ả i các Đi u 40, 41, 42 và 43. ạ ả ể ứ ề ậ
17
4. Giá tr pháp lý c a văn b n công ch ng ủ ứ ả ị
ị ủ
ạ
ị ự ồ ạ ủ ặ ị ể ế ệ ợ
ọ Kh ng đ nh giá tr pháp lý c a văn b n công ch ng có ý nghĩa quan tr ng ả ứ ộ T i sao các i c a th ch công ch ng trong đ i s ng xã h i. ờ ố ứ t là các h p đ ng, giao d ch v b t đ ng s n) c n ầ ả ề ấ ộ ị ồ ượ ợ i c l c công ch ng?. Nói cách khác, các bên h p đ ng, giao d ch có đ ồ ợ ị
ẳ quy t đ nh s t n t ế ị h p đ ng, giao d ch (đ c bi ợ ồ ph i đ ả ượ ứ ích gì khi qua th t c công ch ng? ủ ụ ứ
Đi u 6 c a Lu t công ch ng quy đ nh: ứ ủ ề ậ ị
ả ứ ố ớ
ợ ệ ự ự ụ
i quy t theo quy đ nh c a pháp lu t, tr tr “1. Văn b n công ch ng có hi u l c thi hành đ i v i các bên liên quan; trong ng h p bên có nghĩa v không th c hi n nghĩa v c a mình thì bên kia có ệ ườ ng h p các ợ ị ề ụ ủ ậ ừ ườ ủ ả
tr quy n yêu c u toà án gi ầ bên tham gia h p đ ng, giao d ch có tho thu n khác. ế ị ậ ả ồ ợ
ả ế ự ệ ị ứ
2. Văn b n công ch ng có giá tr ch ng c ; nh ng tình ti ị ứ ả t, s ki n trong ữ ứ ố ng h p b toà án tuyên b là ừ ườ ứ ả ợ
ứ văn b n công ch ng không ph i ch ng minh, tr tr vô hi uệ ”.
Nh v y, ợ ị ượ c công ch ng s có hai giá tr ẽ ứ ị
ư ậ h p đ ng, giao d ch khác đã đ ồ pháp lý c b n sau đây: ơ ả
ả ướ
ứ ậ ằ ị ứ ủ M t là, ộ ố
ứ ứ ộ
t Nam cũng nh c a các n t ng Vi ộ ự ệ ướ ế ư ủ ả ượ ứ
ế ị ệ ự ậ ị ế
c thì ch ng c ph i đ ằ ế ự ệ ể ế ộ ộ
c Toà án đ c. giá tr ch ng c không ph i ch ng minh tr ế c Toà án. Có ý ki n ứ ph n đ i quy đ nh này c a Lu t v i l p lu n r ng ch có Toà án m i có th m ẩ ả ớ ỉ ậ ớ ậ ị ậ t, m t s ki n nào đó là ch ng c . Theo pháp lu t quy n quy t đ nh m t tình ti ề c thu th p theo t ậ ứ ố ụ lu t đ nh. Ngoài ra, ý ki n này cũng cho r ng hành vi ch ng nh n c a trình t ủ ậ ứ ủ t, s ki n nào đó trong n i dung c a Công ch ng viên không th bi n m t tình ti ứ h p đ ng thành ch ng c hi n nhiên tr ứ ợ ứ ể ượ ướ ồ
ả ề ứ ự
ị ạ ề
ộ ậ ố ụ ừ ệ ấ ượ ơ ở ủ ị c quy đ nh t c ta. C s c a quy đ nh này là xu t phát t ị ứ
ậ ứ ừ ợ
ề ứ ự ự ủ ứ ứ
ướ
ồ i h i, m t h p đ ng không đ ườ ỏ ứ ứ ườ ồ
ụ ậ ư ư ấ ả ạ ồ
ở c công ch ng nh ng có ng ượ ợ c Toà không? Câu tr l ậ ứ ể ư ậ ư ứ ả ờ ứ ể ị ứ ướ
ứ
18
c) là m t ch c danh t c Nhà n pháp đ ả Th c ra v n đ giá tr ch ng c c a văn b n công ch ng không ph i ứ ủ ứ t ng dân s năm 2004 i Đi u 80 c a B lu t t ch ng minh đã đ ủ ự ứ vi c th a nh n ch c năng c a n ậ ấ ủ ướ c a công ch ng viên v ch ng nh n tính xác th c c a các h p đ ng, giao d ch ị ồ ủ ế nh đã nêu trên. Tính xác th c do công ch ng viên ch ng nh n bi n các tình ti t, ế ư c Toà. s ki n có trong h p đ ng, giao d ch tr thành ch ng c hi n nhiên tr ợ ị ự ệ ứ i làm ch ng Có ng ộ ợ v n đã so n th o ra h p đ ng đó và lu t s đ ng ra làm ch ng) (ví d lu t s t ứ i là không. B i vì thì có giá tr ch ng c hi n nhiên tr ở ứ công ch ng viên (dù là công ch ng viên làm vi c trong Văn phòng công ch ng, ướ c không ph i là công ch c nhà n ứ ướ ệ ứ ượ ứ ư ả ộ
ỉ ề ệ ứ ớ ượ
ậ c nhân danh Nhà n ữ
ồ ợ ườ ả ị i c a t ề ợ ủ ấ ả
ệ ộ
ướ c i đ ng gi a các ứ t c các bên h p đ ng, còn Lu t ậ ủ i c a m t bên thân ch mà thôi. Nh v y s m nh c a ủ c Toà ứ ườ ứ ợ ồ ư ậ ứ ệ ứ ướ ị ứ
giao quy n làm vi c đó và ch có công ch ng viên m i đ đ ch ng nh n các h p đ ng, giao d ch. Công ch ng viên là ng ể ứ bên h p đ ng, là ng i b o v quy n l ệ ồ ợ s thì ch b o v quy n l ề ợ ủ ỉ ả ư công ch ng viên là t o l p ra văn b n công ch ng có giá tr ch ng c tr ả ạ ậ ứ án.
ả ể ề ứ
ứ ủ ứ ủ ư ế ị
ị ẳ ề
ị ệ ủ ứ ạ ả ậ ẽ ị ị ứ ạ ứ ỏ
ị ứ ư ệ ệ ộ
ứ ệ
ượ ậ ộ
ứ ế ứ
ầ ượ ứ ứ ể ứ
ư ậ ch : ngay khi l p h p đ ng, các bên h p đ ng đã c ng c ẽ ượ ừ ủ ủ ậ ồ ợ
ồ ề ấ ồ
c theo h công ch ng Latine, công ch ng viên còn đ ỗ ế ợ ệ ướ ượ
ứ ượ ử ụ ứ ứ ấ
ả Hi u nh th nào v giá tr ch ng c không ph i ch ng minh c a văn b n ứ quy đ nh này có vi ph m quy n đánh giá ch ng c c a Toà án công ch ng?ứ ề ứ không? T i Đi u 6 c a Lu t công ch ng cũng đã kh ng đ nh là giá tr ch ng c ư c a văn b n công ch ng s b bác b khi b Toà án tuyên là vô hi u. Nh ng nh ủ ộ v y cũng không có nghĩa là Toà án có th tuyên vô hi u m t cách tuỳ ti n. M t ậ ể i mu n yêu c u Toà án tuyên b m t văn b n công ch ng là vô hi u thì ng ố ộ ố ườ ả c văn b n công ch ng đó đã đ c l p m t cách trái pháp ph i ch ng minh đ ả ả ứ c công lu t. N u không ch ng minh đ c đi u đó thì văn b n công ch ng s đ ả ề ượ ậ c Toà án. Nh v y, vai trò phòng ng a c a công nh n là ch ng c hi n nhiên tr ậ ướ ố ch ng th hi n ợ ứ ể ệ ở ch ng c v vi c ký k t h p đ ng đó, đ phòng các tranh ch p v sau. Trên tinh ề ứ ề ệ ứ th n đó, c coi là các n ở ầ "th m phán phòng ng a". Công ch ng viên đ c s d ng con d u mang hình ẩ ừ qu c huy. ố
Hai là, giá tr thi hành c a văn b n công ch ng. ủ ứ ả ị
ị ả ả ứ
ữ ố ớ
c h t, xét trong m i quan h ố ồ ả ị
ồ ế ợ
ệ
ợ ọ ự ướ ế ọ c b i ượ ộ ướ ả ứ ậ
ứ ớ
ị ệ ớ ượ ườ
ộ ợ ồ
ứ ọ ng quy n s d ng đ t đã đ ượ ượ ế
ả
ướ ạ ừ ề ấ
19
ậ Nói văn b n công ch ng có giá tr thi hành có nghĩa là nh ng gì đã tho thu n trong văn b n công ch ng thì có hi u l c b t bu c thi hành đ i v i các bên h p ợ ứ ệ ự ắ ộ đ ng, giao d ch đ ng th i đ i v i c bên th ba. Tr ệ ờ ố ớ ả ứ ồ ồ gi a các bên h p đ ng thì hi n nhiên là nh ng gì h đã cam k t trong h p đ ng, ể ữ ữ ắ giao d ch thì h có nghĩa v th c hi n, không đ c. Đó cũng là nguyên t c ị ụ ự c a lu t dân s . Vì v y, giá tr thi hành c a văn b n công ch ng (hay nói cách khác ậ ị ủ ủ , xét c công ch ng) th c ra không có gì m i. M t khác là h p đ ng, giao d ch đã đ ặ ự ợ ồ i th ba thì văn b n công ch ng cũng có hi u l c b t trong m i quan h v i ng ệ ự ắ ố ứ ả ể bu c ng i th ba ph i tôn tr ng và thi hành. Thí d : m t h p đ ng chuy n ụ ả ứ ườ ộ nh c công ch ng thì các c các bên ký k t và đã đ ấ ứ ề ử ụ ượ c quan (Tài nguyên môi tr ng) và các cá nhân có liên quan cũng ph i công nh n và ậ ườ ơ nguyên làm các th t c liên quan (tr ủ ụ t c tôn tr ng quy n t ọ ắ c b , sang tên). Đi u này cũng là xu t phát t ế ợ ồ do giao k t h p đ ng c a ch th . ủ ể ề ự ủ
ị ả ả ứ ủ ệ ự
ị ủ
ứ ứ ị ề ố ị ượ
ượ ườ ế
ự
ụ c có th m quy n gi ị ệ ề ề ậ ả ẩ ị
i quy t là c quan nào d n ế ề ẩ ả ơ
Hi u l c thi hành c a văn b n công ch ng không ph i là quy đ nh m i trong ớ c đây pháp lu t v công ch ng. Theo quy đ nh c a Ngh đ nh s 75/2000/NĐ-CP tr ậ ề ị ướ thì văn b n công ch ng cũng đã đ c quy đ nh v giá tr thi hành, theo đó h p đ ng ợ ồ ị ả ợ ng h p c công ch ng có giá tr thi hành đ i v i các bên giao k t; trong tr đã đ ố ớ ứ ầ ơ bên có nghĩa v không th c hi n nghĩa v c a mình thì bên kia có quy n yêu c u c ụ ủ i quy t theo quy đ nh c a pháp lu t. Tuy nhiên, quan nhà n ủ ế ướ vi c quy đ nh không rõ c quan có th m quy n gi ẫ đ nế ơ ị nhi u cách hi u khác nhau v v n đ này. ề ấ ề ệ ề ể
ị ắ ạ ế ể ề ệ ự
ị ộ ứ ụ ứ
ị ơ ẩ ả ế ề ể ả ụ ể ườ
ậ ự i quy t trong tr ứ
ợ ỏ ụ ủ ậ ợ
ứ ọ
ậ ươ ả ể ử ậ ạ ặ ỏ
ệ ầ ố
ứ ớ
ề ị ủ ệ ậ
ớ c thu c tr ộ ờ ứ ườ ả
Đ kh c ph c đi m h n ch nêu trên trong quy đ nh v hi u l c thi hành c a văn b n công ch ng, Lu t công ch ng quy đ nh m t cách rõ ràng h n v v n đ ơ ề ấ ề ậ ủ này, c th là Lu t xác đ nh c quan có th m quy n gi ng h p ợ m t bên không th c hi n nghĩa v c a mình trong văn b n công ch ng là Tòa án, tr ừ ộ ệ ả ng h p các bên có th a thu n khác (tr tr ng h p các bên th a thu n trong văn ườ ườ ỏ i quy t là tr ng tài th b n công ch ng v c quan có th m quy n gi ạ ố ng m i đ i ề ả ế ả ẩ ề ơ ng pháp x lý tài s n đ thu h i ng m i ho c đã th a thu n ph v i h p đ ng th ồ ươ ươ ớ ợ ồ ế ấ c m c ...). Có th nói, vi c quy đ nh v hi u l c n trong các h p đ ng th ch p, ề ệ ự ị ồ ể ợ ợ ự ế ủ thi hành c a văn b n công ch ng nh trên là phù h p v i đi u ki n th c t c a ệ ợ ư ả c ta hi n nay, đ ng th i cũng d n ti m c n v i các quy đ nh v hi u l c thi n ề ệ ự ệ ầ ồ ướ hành c a văn b n công ch ng theo các n ng phái công ch ng Latine ứ ướ trên th gi ủ i. ế ớ
5. Qu n lý nhà n c v công ch ng ả ướ ề ứ
Đ tăng c ng công tác qu n lý nhà n ể ướ ườ ậ
ệ ụ ả ề
ứ ứ ị ạ ộ ủ
ủ ng tăng c ả ề ệ ể
ố ớ ươ ả
c v công ch ng , Lu t công ứ ề ề ổ ả ơ ng vai trò c a U ban nhân ỷ ườ ch c hành ngh công ổ ứ ệ ố ng mình, đ ng th i b o đ m tính th ng nh t trong vi c qu n lý đ a ph ệ ấ ố ả ầ c v công ch ng trên ph m vi toàn qu c, trong đó B T pháp là đ u ố ề ấ ỉ ứ ở ị ướ ộ ư
ch ng phân đ nh rõ nhi m v quy n h n c a các c quan trong qu n lý v t ạ ch c và ho t đ ng công ch ng, theo h ướ ứ dân c p t nh đ i v i vi c phát tri n và qu n lý h th ng t ch ng ồ nhà n ứ m i giúp Chính ph th c hi n nhi m v này. ủ ự ố ờ ả ạ ệ ụ ệ
II. CÔNG CH NG VIÊN Ứ
ể ớ ơ ả ủ ứ ậ ớ ị ị ướ ủ c đây c a
Chính ph v công ch ng đó là ch đ nh công ch ng viên. Đi m m i c b n c a Lu t công ch ng so v i các Ngh đ nh tr ế ị ủ ề ứ ứ
ủ ể ự ứ ứ ứ ệ ả
20
Phòng công ch ng hay Văn phòng công ch ng. Tr Công ch ng viên là ch th th c hi n hành vi công ch ng ch không ph i là ủ c đây các Ngh đ nh c a ướ ứ ứ ị ị
ị ị ề ứ ủ ượ
ị ậ ứ ị
c nh tr ứ ứ ổ ứ ư ướ ướ ế
i dân và các c quan, t ch c ch nghĩ đ n Phòng công ch ng nh là ch th ườ ứ ủ ch c công ch ng nhà n ỉ ổ ứ ế
ấ ủ ứ ỉ ứ
ứ ng phòng công ch ng h u nh ưở ơ ạ ộ ệ
ư ộ ứ i ch u trách nhi m chính trong ho t đ ng công ch ng c a ườ ứ
c v trí nêu trên c a công Chính ph quy đ nh v công ch ng ch a làm rõ đ ủ ư ch ng viên, th m chí vai trò, v trí c a công ch ng viên b lu m so v i Phòng ớ ờ công ch ng. Cách th c t c đây khi n cho ứ ủ ể ng duy nh t c a ho t đ ng công ch ng, còn công ch ng viên ch là m t công ch c ứ ư hành chính làm vi c trong Phòng công ch ng. Tr ứ ầ là ng ủ Phòng và có ạ ộ ệ quy n r t l n đ i v i công ch ng viên. ị ề ấ ớ ố ớ ứ
T i Đi u 7 c a Lu t công ch ng quy đ nh: Công ch ng viên là ng ủ ề ạ ậ
ủ c b nhi m đ hành ngh công ứ ậ ị ượ i có đ ườ ề ứ ệ ể ổ ẩ ủ ị
tiêu chu n theo quy đ nh c a Lu t này, đ ch ng. ứ
ị ề ủ ư ậ ủ ể
ả ề ứ ứ ứ
ch c hành ngh ứ ứ ứ ứ ổ ỉ
ứ ứ ề ị
ạ ề ứ ứ ủ
ch c hành ngh công ch ng.Vi c đ cao v trí c a công ch ng viên là c ệ ề ệ ị ể ả ụ ề ệ ậ ấ
Nh v y, theo quy đ nh c a đi u này thì công ch ng viên là ch th hành ngh công ch ng ch không ph i là Phòng công ch ng hay Văn phòng công ề ch ng. Phòng công ch ng hay Văn phòng công ch ng ch là t ứ c a Công ch ng viên. T i Đi u 22 cũng quy đ nh: Công ch ng viên có quy n l a ề ự ủ ơ ch n t ọ ổ ứ ủ s đ xác đ nh quy n, nghĩa v , trách nhi m (k c trách nhi m v t ch t) c a ị ở ể công ch ng viên. ứ
ớ ạ ệ ượ nâng cao h n so v i hi n hành, t
ấ ứ ị ẩ ứ Tiêu chu n công ch ng viên đ ậ
ả ặ ượ ề ị ậ ề
ề
t, ị t Nam th ấ
ệ t nghi p đào t o ngh ở
ề ị
ậ ủ ế
ứ ề ạ
c tính vào th i gian công tác pháp lu t.” ề i Đi u c ơ ẩ 13 Lu t công ch ng quy đ nh v tiêu chu n công ch ng viên cho th y: tiêu chu n ứ ẩ c quy đ nh ch t ch h n các văn b n pháp lu t v công công ch ng viên đã đ ẽ ơ ứ ẩ ch ng tr c đây. Ngoài s k th a Ngh đ nh s 75/2000/NĐ-CP v tiêu chu n ự ế ừ ị ướ ứ ố t Nam, có ph m ch t i Vi là công dân Vi công ch ng viên ấ ng trú t ạ ườ ệ ứ ẩ đ o đ c t ề ạ ứ ố có b ng c nhân lu t, có gi y ch ng nh n t ạ ứ ằ ệ ậ ố ậ ử i các c quan, năm năm tr lên t công ch ng, có th i gian công tác pháp lu t t ơ ạ ậ ừ ờ ứ ư trung thành v i T qu c, ổ ứ Lu t còn quy đ nh thêm nhi u đi m m i nh : “ t ố ch c; ể ớ ổ ớ ề ả ả qua th i gian t p s hành ngh ậ còn ph i tr i tuân th hi n pháp và pháp lu t ậ ự ờ công ch ngứ ; th i gian đào t o ngh công ch ng và t p s hành ngh công ch ng ứ ề ậ ự ờ đ ậ ượ ờ
ạ ươ ầ ộ
ế ệ ể ữ ứ ở
ở ng trình này trong Lu t là đòi h i công ch ng viên ph i đ ả ượ ươ ứ
ng đ i h c Lu t ch a có ch ậ ươ ườ ứ ư
21
Vi c đào t o ngh công ch ng là m t trong nh ng ch ng trình c n thi ế t ứ ề i mu n tr không th thi u cho ng thành công ch ng viên. S dĩ quy đ nh ố ườ ị ch ạ c đào t o ậ ỏ chuyên ngành công ch ng. Tr ạ ng trình đào t o ạ ọ ẽ ượ chuyên sâu cho ngh công ch ng. Vì v y, vi c đào t o ngh công ch ng s đ c ậ ứ ứ ề ệ ề ạ
ứ ệ ư
ng ằ ạ ị ỉ ử ậ ề ọ ậ
ự i có b ng c nhân Lu t đ u đ ứ
ề ề ươ ạ ứ
ỉ ờ ế ứ ư ở ộ ạ ). Ch ụ ể ề ờ ng trình đào t o ngh công ch ng tr ườ
ậ ứ ị ạ ề ướ i trong biên ch nhà n ở ư
ạ ệ ơ ọ ớ
ư ằ ử
ở ữ ệ ậ ậ ấ ể ọ
ạ ư ứ ứ ị
ạ ự ư ề ạ
i ề ộ ố ở ố
ệ ự đâu ho c ch a có vi c làm đ u đ ượ ậ pháp đ ượ ữ ư 3 năm tr lên, giáo s , phó giáo s ề ừ ề
ể ậ
ấ
ứ ạ ấ ấ ượ ự ễ ề
ư ậ ề ậ
ầ ề ể
ố ứ ứ ị
ạ pháp đào t o chuyên ngành và c p ch ng ch sau các khoá đào t o. H c vi n t ấ ượ Lu t công ch ng quy đ nh m r ng cho c ườ ứ đăng ký tham d khoá đào t o ngh công ch ng, th i gian đào t o ngh công c đây ch ng là 6 tháng (Đi u 14 ạ c ch a quy đ nh th i gian c th và ch có m t s ng ướ ộ ố ớ i các c quan pháp lu t nh : Phòng công ch ng, S T pháp ... m i đang làm t ư c c đi h c l p đào t o công ch ng viên. Nh ng hi n nay, khi Lu t công đ ượ ử ứ ch ng có hi u l c thi hành thì nh ng ng i đã có b ng c nhân Lu t b t k đang ườ ứ c tham gia đăng ký h c các khoá công tác ề ặ đào t o ngh công ch ng. Bên c nh đó, Lu t công ch ng cũng có quy đ nh u ư c mi n đào t o ngh công ch ng tiên cho m t s ngh trong lĩnh v c t ứ ề ễ ể ườ đã là th m phán, ki m khi mu n tr thành công ch ng viên nh : “nh ng ng ẩ ứ ư sát viên, đi u tra viên, lu t s đã hành ngh t ở ậ ư ư chuyên ngành lu t, ti n sĩ lu t, đã là th m tra viên cao c p ngành toà án, ki m tra ế ấ ẩ ậ ả viên cao c p ngành ki m sát, chuyên viên cao c p, nghiên c u viên cao c p, gi ng ấ ể c mi n đào t o ngh công ch ng viên cao c p trong lĩnh v c pháp lu t” ứ ậ đ ố (Đi u 15). Nh v y, Lu t công ch ng đã m r ng cho nhi u thành ph n, đ i ứ ề ở ộ thành công ch ng viên đ hành ngh công ng đ t c tham gia khi mu n tr ở ượ ượ ch ng. Nh ng ng c Lu t công ch ng quy đ nh i có các ch c danh trên cũng đ ậ ữ ứ cho mi n nhi m t p s hành ngh công ch ng (Đi u 17). ườ ậ ự ứ ượ ề ứ ễ ệ ề
ờ ả ẩ ề ứ ậ ự
ứ
ắ ề
ế
ể ứ ở ứ ề
ướ i mu n tr ố ấ ộ ổ ứ ạ
ệ c c a ng ườ i có Gi y ch ng nh n t Ng ườ i m t t ườ ể ừ
ề
Đ i v i tiêu chu n ph i có th i gian t p s ngh công ch ng là quy đ nh ố ớ ị c đ a vào Lu t công ch ng. Vi c nâng cao trình đ chuyên môn, nghi p m i đ ệ ệ ộ ậ ớ ượ ư , làm quen v i công vi c khi b c vào hành ngh công v và n m b t th c t ớ ự ế ắ ụ thành công ch ng ch ng là v n đ không th thi u đ ứ ượ ủ ề ấ ứ viên. Đi u 16 Lu t công ch ng quy đ nh: “ ệ t nghi p ậ ố ị ậ ch c hành ngh công ch ng. c t p s t đào t o ngh công ch ng thì đ ứ ề ượ ậ ự ạ ứ ề ậ ự ạ Th i gian t p s hành ngh công ch ng là m i hai tháng, k t i ngày t p s t ứ ờ ậ ự ch c hành ngh công ch ng. Ng i t p s hành ngh công ch ng ph i đăng t ườ ậ ự ề ổ ứ ký t i S T pháp n i có t ề ả ứ ch c hành ngh công ch ng mà mình t p s ”. ổ ứ ứ ậ ự ạ ở ư ứ ề ơ
ậ ườ
ứ ề ố ị
Lu t công ch ng đã m r ng cho nh ng ng ở ộ ữ ầ ủ c b nhi m công ch ng viên. Ng ườ ứ ệ ượ ổ ộ ư ệ ị ộ ưở ứ ki n theo quy đ nh đ u đ ch ng viên có quy n đ ngh B tr ề Th t c, h s , đ ngh b nhi m công ch ng viên đ ị ổ ề i có đ y đ tiêu chu n, đi u ẩ i mu n làm công ng B T pháp b nhi m công ch ng viên. ứ ng h p: ợ ườ ổ c chia làm 2 tr ượ ề ồ ơ ề ệ ứ ủ ụ ệ
ườ ứ ạ
22
ả ả c mi n khoá đào t o công ch ng viên và ph i tr i qua th i gian t p s thì h s đ ngh b nhi m công ch ng viên g i S T pháp ứ ng h p không đ ợ ậ ự ượ ồ ơ ề ễ ị ổ - Tr ờ ử ở ư ệ
ơ ươ ệ
đ a ph ẽ ở ư ồ ơ ử ộ ờ ạ ứ ị ổ ả
ng n i mình đăng ký t p s . Trong th i h n 10 ngày làm vi c, S T ở ị pháp s có văn b n đ ngh b nhi m công ch ng viên kèm theo h s g i B tr ề ng B T pháp xem xét, quy t đ nh. ậ ự ệ ế ị ộ ư ưở
ượ ứ ề ễ
c mi n t p ễ ậ ồ ơ ệ ộ ư
c mi n đào t o ngh công ch ng, đ ạ s ngh công ch ng có quy n đ ngh B tr ổ ề ự b nhi m g i th ng đ n B T pháp không ph i qua S T pháp. ế ổ ng B T pháp b nhi m. H s ị ộ ưở ả - Nh ng tr ườ ữ ứ ề ẳ ệ ng h p đ ợ ượ ề ộ ư ở ư ử
ị c quy đ nh chi ti ị ề ủ ụ t t ế ạ trong h s đ ngh b nhi m công ch ng ứ ị ổ ồ ơ ề ứ i kho n 1 và kho n 2 Đi u 18 c a Lu t công ch ng ủ ề ả ệ ậ
Các quy đ nh v th t c gi y t ấ ờ viên đ ả ượ nh sau: ư
“1. Ng i hoàn thành t p s hành ngh công ch ng có quy n đ ngh B ườ ậ ự ề ề
ứ ồ ơ ề ề ị ổ ộ ư ệ ổ
ứ ng n i đăng ký t p s , g m có: tr ch ng viên g i S T pháp đ a ph ị ộ ng B T pháp b nhi m công ch ng viên. H s đ ngh b nhi m công ơ ệ ở ị ậ ự ồ ử ở ư ưở ứ ươ
a) Đ n đ ngh b nhi m công ch ng viên; ị ổ ứ ệ ề ơ
b) B n sao b ng c nhân lu t ho c th c s lu t; ạ ỹ ậ ử ậ ặ ằ ả
c) Gi y t ch ng minh v th i gian công tác pháp lu t; ấ ờ ứ ề ờ ậ
t nghi p đào t o ngh công ch ng; d) B n sao Gi y ch ng nh n t ấ ậ ố ứ ả ứ ệ ề ạ
đ) Báo cáo k t qu t p s hành ngh công ch ng có nh n xét c a công ề ả ậ ự ủ ứ ậ
ch ng viên h ứ ướ ế ng d n; ẫ
e) S y u lý l ch; ơ ế ị
f) Gi y ch ng nh n s c kho . ẻ ậ ứ ứ ấ
c mi n đào t o ngh công ch ng, ng i đ ườ ượ ễ
ễ ậ ự ứ ng B T pháp b nhi m công 2. Ng ề i đ ườ ượ ứ ề
ề hành ngh công ch ng có quy n đ ngh B tr ị ộ ưở ch ng viên. H s đ ngh b nhi m công ch ng viên g i B T pháp, g m có: ứ c mi n t p s ệ ổ ồ ộ ư ử ộ ư ạ ề ệ ồ ơ ề ị ổ ứ
a) Đ n đ ngh b nhi m công ch ng viên; ị ổ ứ ề ệ ơ
b) B n sao b ng c nhân lu t ho c th c s lu t, ti n sĩ lu t; ạ ỹ ậ ử ế ậ ậ ặ ằ ả
ch ng minh là ng c mi n đào t o ngh công ch ng, ứ ứ ề ễ ạ
i đ c) Gi y t ườ ượ mi n t p s hành ngh công ch ng; ấ ờ ễ ậ ự ứ ề
d) Gi y t ch ng minh v th i gian công tác pháp lu t; ấ ờ ứ ề ờ ậ
23
đ) S y u lý l ch; ơ ế ị
e) Gi y ch ng nh n s c kho
ậ ứ ứ ấ ẻ”.
ngày nh n đ h s đ ngh b ể ừ ậ
ệ ổ
Trong th i h n hai m i ngày, k t ộ ư ả ằ
ị ổ ủ ồ ơ ề ệ ng B T pháp xem xét, quy t đ nh b nhi m ế ị ch i ph i thông báo b ng văn b n và nêu rõ lý do ả ch i có quy n khi u n i theo quy i b t ườ ườ ộ ườ ị ừ ố ề ế ạ
ươ ờ ạ nhi m công ch ng viên, B tr ộ ưở ứ ng h p t công ch ng viên; tr ợ ừ ố ứ cho S T pháp, ng i n p h s . Ng ở ư ồ ơ đ nh c a pháp lu t. ủ ị ậ
ợ ậ ứ
ộ ố ườ ị Lu t công ch ng còn quy đ nh m t s tr ồ
i ph m do vô ý; đã b k t án v t ệ ị ế ạ
ị ườ c xóa án tích v t ề ộ ụ ệ ạ ườ ậ ề ử
ự ộ
ứ ỉ
c b nhi m ng h p không đ ệ ượ ổ ị i đang b truy c u trách nhi m hình s ; đã b làm công ch ng viên bao g m: Ng ự ứ ứ ạ i ph m k t án mà ch a đ ề ộ ư ượ ế i đang b áp d ng bi n pháp x lý hành chính khác theo quy đ nh do c ý; ng ị ử ị ố i b m t ho c b h n ch năng c a pháp lu t v x lý vi ph m hành chính; ng ế ặ ị ạ ủ i b thu l c hành vi dân s ; cán b , công ch c, viên ch c b bu c thôi vi c; ng ệ ườ ị ứ ự h i Ch ng ch hành ngh lu t s do b x lý k lu t b ng hình th c xóa tên kh i ỏ ứ ị ử ồ ề ậ ư c quy n s d ng ch ng ch hành ngh lu t s . danh sách c a Đoàn lu t s , b t ườ ị ấ ứ ị ộ ỷ ậ ằ ứ ề ậ ư ậ ư ị ướ ề ử ụ ủ ỉ
ị ễ ề ệ ứ ườ
ướ ượ ư ượ ạ ệ
ể
ễ ệ
ng h p mi n nhi m công ch ng viên đ c đây nh : đ ị ể ẽ ị hai năm tr lên, ho c không hành ngh liên t c t c b nhi m t ừ ệ ị ử ạ ạ ề ề ề ề ầ ệ ứ ặ
Tr i Đi u 20 Lu t c quy đ nh t ậ ợ ệ c mi m nhi m theo nguy n công ch ng k th a các quy đ nh tr ứ ễ ế ừ v ng c a cá nhân, ho c chuy n làm công tác khác... Ngoài ra có nhi u đi m m i ớ ặ ủ ọ c đây là s b mi n nhi m n u không hành ngh công ch ng so v i quy đ nh tr ứ ị ế ướ ớ ụ ừ ngày đ k t ặ ở ượ ổ ể ừ m t năm tr lên; đã b x ph t hành chính trong ho t đ ng hành ngh l n th hai ở ứ ạ ộ ộ mà v n ti p t c vi ph m; ho c làm công ch ng viên còn kiêm nhi m các công ế ụ ẫ vi c khác... ệ
ấ ữ ự ệ ả ả
ệ ự ổ ứ ệ ề ợ
ủ ứ ề
Ngoài nh ng v n đ trên, nh m b o đ m cho vi c th c hi n công ch ng ứ ệ ề ứ có hi u l c, b o v quy n, l ch c khi yêu c u công ch ng, i ích c a cá nhân, t ầ ả Lu t công ch ng còn quy đ nh vi c t m đình ch hành ngh công ch ng c a công ỉ ị ứ ch ng viên trong các tr ằ ủ ệ ạ ng h p nh : ư ợ ậ ứ ườ
- Không còn đ tiêu chu n công ch ng viên theo quy đ nh c a pháp lu t; ứ ủ ủ ẩ ậ ị
- B m t ho c b h n ch năng l c hành vi dân s ; ự ế ặ ị ạ ị ấ ự
- Kiêm nhi m công vi c khác; ệ ệ
- Không hành ngh công ch ng k t ề ể ừ ổ
ượ ề ệ ứ ứ ặ ụ ở
24
c b nhi m công ch ng ứ ngày đ ộ viên t hai năm tr lên ho c không hành ngh công ch ng liên t c m t ừ năm tr lên; ở
- Đã b x ph t hành chính đ n l n th c hai trong ho t đ ng hành ngh ế ầ ạ ộ ứ
ị ử ạ ứ ỷ ậ ằ ế ụ ị ử ặ
ế ụ ế ầ ứ ạ ở
ề công ch ng mà còn ti p t c vi ph m ho c b x lý k lu t b ng hình ạ th c c nh cáo tr lên đ n l n th hai mà còn ti p t c vi ph m ho c b ặ ị ứ ả k lu t bu c thôi vi c; ộ ỷ ậ ệ
- Đang b truy c u trách nhi m hình s ; ự ứ ệ ị
- Đang b áp d ng bi n pháp x lý hành chính theo quy đ nh c a pháp ử ụ ủ ệ ị ị
lu t v x lý vi ph m hành chính. ậ ề ử ạ
ả ấ ứ ướ
ớ ậ ế ướ ư
ử ề
ướ ứ ư
ể c. Đây là đi m ề c ngoài thì đây là đi u các n c Châu Âu thì c; công ng t ừ ượ c ệ ứ
t ph i là công ch c nhà n ứ c đây, nh ng n ở ướ ị ổ ế Xét v l ch s hình thành ngh công ch ng ở ứ ng l ươ ưở c b nhi m ch c danh, đ ướ ổ ngân sách nhà n c. Công ch ng viên không nh t thi r t m i c a lu t so v i quy đ nh tr ớ ủ ấ ph bi n. ề ị công ch ng viên ch a bao gi ờ ứ t: đ ch ng viên là m t nhân v t đ c bi ệ ậ ặ ộ thay m t Nhà n c nh ng không h ưở ướ ặ là công ch c h c Nhà n ượ ng t ng l ừ ươ ướ nhà n ứ ướ ư
ậ ạ ề ứ ứ ươ ng II c a Lu t công ch ng quy đ nh v công ch ng viên không h ị
T i Ch ị ứ
ệ ự ủ ằ ậ ạ
ứ ả , khi th c hi n Lu t công ch ng thì s t n t ẽ ồ ạ ệ ứ
ướ ứ
ứ ơ
ứ ứ ả
ề c. Trên th c ự có quy đ nh nào nói r ng công ch ng viên ph i là công ch c nhà n ướ ứ ế i hai lo i công ch ng viên: N u t ứ ứ ế c thì h là viên công ch ng viên làm vi c trong các Phòng công ch ng nhà n ọ ướ ệ c, vì Phòng công ch ng s chuy n sang ch đ đ n v s nghi p ch c nhà n ể ị ự ế ộ ơ ẽ ch không ph i là c quan hành chính nh hi n nay; công ch ng viên nào làm ư ệ ả vi c trong các Văn phòng công ch ng thì h không ph i là công ch c hay viên ọ ch c nhà n c. ứ ứ ệ ứ ướ
ứ Đi m ể gi ng nhau gi a công ch ng viên Phòng công ch ng và công ch ng ứ ứ ố
ữ viên Văn phòng công ch ng th hi n c th nh sau: ể ệ ụ ể ư ứ
H có quy n công ch ng các lo i h p đ ng, giao d ch nh nhau, giá tr ạ ợ ư ị ị
ứ pháp lý c a văn b n công ch ng do h l p ra là nh nhau. ứ ồ ư ề ả ọ ủ ọ ậ
ủ ứ ị
ượ
ứ V ch c danh, Lu t quy đ nh công ch ng viên c a Văn phòng công ch ng ề ứ c nhân ố ổ c. Đó là, đ ng B T pháp b ộ ư ậ ứ ệ ướ ự ứ
cũng gi ng nh công ch ng viên Phòng công ch ng nhà n ướ ứ ư c th c hi n hành vi công ch ng, đ danh Nhà n c B tr ộ ưở ượ nhi m ch c danh công ch ng viên đ hành ngh công ch ng. ứ ề ứ ứ ệ ể
i Văn ề ệ ệ ẩ ạ
25
Tiêu chu n, đi u ki n đ đ phòng công ch ng và Phòng công ch ng đ c b nhi m làm công ch ng viên t ứ c quy đ nh nh nhau. ể ượ ứ ổ ượ ứ ư ị
ệ ệ ệ ụ ượ ề ạ
ủ ứ ứ ụ ể
ệ ệ ự ủ ụ ứ ổ ế đ u có nhi m v ph bi n trình t ụ ề
ị ậ
ứ ườ ự ủ ứ ầ , tài li u do ng ệ ể ự ầ
i thích cho ng ị ả ườ ứ ệ
ụ ủ ủ ề ọ ợ
ợ ợ ứ ầ ồ
ị ấ ế ợ
ứ ị ồ ộ ứ ả ậ
c quy Nhi m v , quy n h n trong khi th c hi n vi c công ch ng cũng đ ự đ nh nh nhau. C th : công ch ng viên c a Phòng công ch ng và Văn phòng ư ị công ch ng ứ ứ , th t c th c hi n công ch ng i yêu c u công ch ng theo quy đ nh c a pháp lu t; ti p nh n, ki m tra cho ng ậ ế ườ i yêu c u công ch ng xu t trình; tr c ti p th c hi n các gi y t ệ ự ế ấ ấ ờ ậ công ch ng, ký văn b n công ch ng và ch u trách nhi m cá nhân tr c pháp lu t ướ ệ ứ ả ứ i yêu c u công ch ng v vi c công ch ng do mình th c hi n; gi ứ ề ệ ự ầ i ích h p pháp c a h , ý nghĩa pháp lý c a vi c hi u rõ quy n, nghĩa v và l ệ ể ự công ch ng; l p h s , so n th o h p đ ng khi có yêu c u; xác đ nh năng l c ả ạ ồ ơ ậ hành vi dân s c a ng i yêu c u; xem xét các h p đ ng n u th y không trái ườ ự ủ ầ pháp lu t, đ o đ c xã h i thì công ch ng, ph i có thái đ hòa nhã, đúng m c, l ch ạ ứ ộ thi p, tôn tr ng nhân dân. ọ ệ
ụ ố ớ
ề
đ ề ứ ố ứ
ề ơ ả ơ ề ỉ ứ ọ
Đ i v i quy n và nghĩa v thì công ch ng viên c a Phòng công ch ng và ứ ứ ủ Văn phòng công ch ng có quy n và nghĩa v quy đ nh t i Đi u 22 Lu t công ậ ạ ụ ị cượ công ch ng viên ch ng v c b n gi ng nhau, ch khác nhau m t đi m là ở ộ ứ ể l a ch n n i hành ngh công ch ng, còn công ch ng viên c a Phòng công ch ng ứ ủ ứ ự thì không (đi m a kho n 1 Đi u 22 Lu t công ch ng). ứ ậ ề ả ề ể
III. T CH C HÀNH NGH CÔNG CH NG Ổ Ứ Ứ Ề
Theo quy đ nh c a Ngh đ nh s 75/2000/NĐ-CP, ch có m t hình th c t ỉ ị ị ị ộ ủ
ứ ứ
i s qu n lý c a S T pháp. Tuy nhiên, tr ướ ủ ở ư
ộ ậ ắ ễ ơ ệ ạ
ệ ứ ể ẽ ệ ợ
ộ ấ
ẫ ị
ề
c pháp lu t v ự ị
ự ế ệ ả ầ
ch là c quan hành chính thành các t ừ ỗ ứ
ệ
qu c t ướ ự ổ ứ ị ổ ầ ả ớ
ặ ồ
ứ ướ ờ ạ c thành l p, qua đó c i thi n v ả
ủ ng d ch v , đáp ng m t cách t ố ơ ữ ứ ộ ậ ầ ứ ứ ụ ủ ị
26
ứ ổ ố ướ c ch c công ch ng là Phòng công ch ng. Phòng công ch ng là c quan nhà n ứ ứ c đi u ki n phát tri n kinh đ t d ề ặ ướ ự ả qu c t đang di n ra sâu s c và m nh m hi n nay xã h i và h i nh p kinh t t ế ố ế ộ ế ữ thì vi c duy trì hình th c t ch c công ch ng trên đây không còn phù h p n a. ứ ổ ứ Th c ti n cho th y, nhu c u công ch ng ngày m t tăng cao trong khi s phát ầ ự ứ ự ễ ơ i. H n tri n c a các Phòng công ch ng không theo k p nên đã d n đ n s quá t ế ự ả ứ ể ủ n a, xét v tính ch t thì công ch ng là m t ngh , các công ch ng viên ho t đ ng ạ ộ ứ ề ấ ộ ứ ữ ậ ề ch u trách nhi m cá nhân tr đ c lộ ập trên c s pháp lu t và t ệ ơ ở ậ vi c th c hi n nhi m v c a mình. Do đó, c n thi t ph i có s chuy n đ i các ổ ệ ể ụ ủ ệ ch c d ch v công ch c công ch ng t t ơ ụ ổ ứ ch v tài chính. Vi c chuy n đ i này không ho t đ ng theo nguyên t c t ể ủ ề ắ ự ạ ộ v công ch ng mà còn góp ph n gi m b t nh ng phù h p v i thông l ớ ố ế ề ệ ợ ữ c, đ ng th i h n ch s “đ c ế ự ộ gánh n ng v biên ch và ngân sách c a Nhà n ủ ế ề ề quy n” c a các Phòng công ch ng do Nhà n ệ ướ ề ch t l t h n n a nhu c u công ch ng c a nhân ấ ượ dân.
ậ ủ ươ ứ ổ ứ ị
ậ T i Ch ạ ủ ụ ứ
ươ ạ ị
ch c hành ngh công ch ng th ề ch c công ch ng theo h ề ổ ứ ứ i Ch ớ ứ ướ ứ
ch c, trình ng III c a Lu t công ch ng quy đ nh rõ cách th c t ứ , th t c thành l p, quy n, nghĩa v c a Phòng công ch ng và Văn phòng công t ụ ủ ề ự ể ng III v t ch ng v.v. Nh ng quy đ nh t ữ ứ ng xã hi n r t rõ nét tinh th n đ i m i hình th c t ứ ổ ổ ầ ệ ấ h i hoá và d ch v hoá. ị ộ ụ
Lu t công ch ng quy đ nh hai hình th c t ch c công ch ng là Phòng công ứ ổ ứ ứ ứ ậ
ch ng và Văn phòng công ch ng: ứ ị ứ
- Đ i v i Phòng công ch ng c a Nhà n c thì chuy n sang ch đ đ n v ứ ướ ế ộ ơ ể ị
ủ ch v tài chính. ố ớ s nghi p có thu, t ệ ự ự ủ ề
ạ ộ ế ộ
ch v tài chính, t nhân), t - Đ i v i Văn phòng công ch ng thì ho t đ ng theo ch đ công ty (h p ợ ề ồ ch u trách nhi m v b i ứ ự ủ ề ệ ư ự ị ệ
ố ớ ặ ng thi t h i cho khách hàng. danh ho c doanh nghi p t th ệ ạ ườ
ậ ạ ề Văn phòng công ch ngứ : theo quy đ nh t
ứ ứ i Đi u 26 Lu t công ch ng thì V ậ
ậ
ạ ở
ạ ộ ứ ợ
ch ứ c t ượ ổ ứ ạ ả
ạ ộ ủ ạ ộ ấ ồ
ồ ứ
ộ ớ ể ộ
ậ ộ ướ ề ị
ợ ế ứ ứ ơ
ộ c, do Nhà n ả ỏ ự ướ ướ ậ ỉ
ượ ị
c xã h i hoá ho t đ ng công ch ng ngay t ứ ể ạ
ộ
ứ ứ ề ề
ổ ế ủ ổ ứ
ứ ch c hành ngh công ch ng ề c m t là c n thi t là ướ ế ệ ắ
ứ t, đ c bi ặ ề các đ a ph ị th tr ế ị ườ ướ ư ầ ươ
n ở ướ ở ng lai khi n n kinh t ẽ ầ
ứ
27
ăn ị ộ Phòng công ch ng do công ch ng viên thành l p. Văn phòng công ch ng do m t ứ ch c và ho t đ ng theo lo i hình doanh công ch ng viên thành l p đ ứ ứ ậ nhân. Văn phòng công ch ng do hai công ch ng viên tr lên thành l p nghi p t ệ ư ch c và ho t đ ng theo lo i hình công ty h p danh. Văn phòng công đ c t ứ ượ ổ s , con d u và tài kho n riêng, ho t đ ng theo nguyên t c t ch ng có tr ắ ự ủ ụ ở ứ kinh phí đóng góp c a công ch ng viên, phí công v tài chính b ng ngu n thu t ứ ừ ằ ề Đây là quan đi mể ch ng, thù lao công ch ng và các ngu n thu h p pháp khác. ứ hoàn toàn m i là m t trong nh ng quan đi m ti n b nh t t ố c đ n nay đ i tr ế ấ ừ ướ ữ ứ c b t v i các văn b n pháp lu t quy đ nh v công ch ng. Đây cũng là m t b ớ ề phá ra kh i s ràng bu c và quan ni m công ch ng ph i là c quan công quy n ả ệ c qu n lý, thành l p, quy t đ nh và cho ch tiêu biên c a Nhà n ế ị ả ủ ể ệ c quy đ nh trong Lu t công ch ng th hi n ch vv....Văn phòng công ch ng đ ứ ế ứ ậ i th i đi m khi Lu t công m t b ậ ộ ờ ạ ộ ộ ướ ớ ch ng có hi u l c thi hành. Mô hình Văn phòng công ch ng là m t hình th c m i ứ ệ ự ứ ứ c a t ch c hành ngh công ch ng. V lâu dài hình th c Văn phòng công ch ng ủ ổ ứ c ta. Mô hình s là hình th c ph bi n c a t ứ ẽ ươ ng c tr Phòng công ch ng nhà n ứ ở mi n núi, vùng sâu, vùng xa nh ng trong t ng ề c ta phát tri n m nh thì mô hình này s thu h p d n. Đây cũng là kinh n ể ạ ẹ ướ c sang công ch ng “phi nhà h th ng công ch ng nhà n nghi m chuy n đ i t ướ ứ ổ ừ ệ ố ệ ể c hoá” c a các n n c xã h i ch nghĩa cũ nh Trung Qu c, Nga, Ba Lan, v.v. ộ ủ ướ ướ ủ ư ố
ữ
c quan tâm đ i v i nh ng ng ườ ố ớ ậ ứ ủ ứ ấ ố ệ
ẩ i có đ tiêu chu n, Đây cũng là v n đ r t đ ề ấ ượ đi u ki n mu n thành l p Văn phòng công ch ng khi Lu t công ch ng có hi u ệ ậ ề l c. ự
ộ ứ ạ ộ
ị ế ệ ề ự ề
ở ệ
ướ
ề ộ
ả ủ ẩ
m t s ướ ữ ư
ẩ ả
ự i th m chí còn có c l c l ề
ư ứ
ứ ư ỗ
ướ ứ ứ
c t nhân). Đã là công ch ng thì đ u là nhân danh nhà n ứ ệ
ạ ộ ướ
ủ ứ ệ
ẽ ượ ớ ữ ứ ậ ả
c nhà n ườ ể ậ ứ ứ ệ ậ
ủ ơ ứ ạ ệ ả
ứ ắ
ẽ ượ ư ng. Tr ữ ứ ề ệ ề
Ho t đ ng công ch ng là m t ho t đ ng có liên quan đ n quy n l c nhà ế ạ ộ n t có đ nh nghĩa: Công ch ng là l y quy n công ra c. Trong T đi n ti ng Vi ướ ứ ấ ừ ể mà làm ch ng. Tuy nhiên vi c nhân danh quy n công ả t ph i đây không nh t thi ứ ấ ề ế c m i có quy n đó. Tùy theo tình hình mà Nhà n là công ch c nhà n ể c có th ớ ứ ướ ch c, m t cá nhân không ph i c a nhà n giao quy n đó cho m t t ệ c th c hi n. ề ướ ộ ổ ứ ự t Nam ta đã có nh ng ti n l Vi Th c t ấ nh : H i th m nhân dân không nh t ệ ề ệ ư ộ ự ế ở c nh ng v n cùng v i th m phán xét x . t là công ch c nhà n thi ử Ở ộ ố ớ ẫ ứ ế ng c nh sát do t n c trên th gi nhân thành l p ậ ả ự ượ ậ ế ớ ướ ư v n đ xã h i hóa m t s lĩnh v c qu n lý nhà n v.v. Đi u đó ch ng t ướ c ộ ố ộ ỏ ấ ứ ề ả c khác trên th gi c ta mà c không ch đ t ra nhi u n n ế ớ Tuy nhiên xã i. ề ả ở ở ướ ỉ ặ ướ h i hóa công ch ng không nên hi u là chuy n công ch ng nhà n c thành công ứ ể ứ ộ ướ ể ả nhân. Hình th c Văn phòng công ch ng quy đ nh trong Lu t không ph i ch ng t ậ ị ứ ứ là Văn phòng công ch ng t nhân (trong Lu t không có ch nào nói là Văn phòng ậ c. Cũng công ch ng t ề ư ch c theo mô hình doanh không nên quan ni m Văn phòng công ch ng đ ượ ổ ứ ng kinh doanh ch y nghi p có nghĩa là chuy n ho t đ ng công ch ng theo h ạ ệ ứ ể ướ c i nhu n. Vi c thu phí, thù lao, v.v. c a công ch ng viên s đ theo l ợ quy đ nh ch không ph i là theo tho thu n gi a công ch ng viên v i ng i yêu ả ị c u công ch ng. Vi c thành l p các Văn phòng công ch ng cũng không th theo ầ ẩ do thành l p doanh nghi p mà ph i theo quy ho ch c a c quan có th m ki u t ậ ể ự c khuy n quy n c a đ a ph ế c m t, các Văn phòng công ch ng s đ ươ ề ủ ị khích thành l p ộ nh ng n i có đi u ki n hành ngh công ch ng nh : Hà N i, ậ ở Thành ph H Chí Minh, H i Phòng ... ướ ơ ả ố ồ
ề
ọ ủ ượ ị ư ọ
ứ ề ớ
ch c hành ngh công ch ng khác, không đ ứ ủ ổ ứ ạ ử ừ ệ ề ạ
ọ ủ phòng công ch ng do công ch ng viên l a ch n”. Nh ng, “không đ ứ ứ ho c gây nh m l n v i tên c a t ẫ ặ s d ng t ữ ử ụ ị thu n phong m t c c a dân t c” (kho n 3 Đi u 26). ỹ ụ ủ ầ V tên g i c a Văn phòng công ch ng: theo quy đ nh thì “tên g i c a Văn ứ c trùng ự ượ c ầ ng , ký hi u vi ph m truy n th ng l ch s , văn hoá, đ o đ c và ố ề ả ộ
ậ ạ ộ
ố ớ c quy đ nh t ị ứ ề ậ ố
ủ ứ ậ ồ ơ ề ứ ị
28
Đ i v i vi c thành l p và đăng ký ho t đ ng c a Văn phòng công ch ng ứ ệ ậ i Đi u 27 Lu t công ch ng. Công ch ng viên mu n thành l p đ ạ ượ Văn phòng công ch ng ph i có h s đ ngh thành l p Văn phòng công ch ng ứ g i U ban nhân dân c p t nh. ử ỷ ả ấ ỉ
Th t c h s g m có: ủ ụ ồ ơ ồ
- Đ n đ ngh thành l p Văn phòng công ch ng; ứ ề ậ ơ ị
ậ ề
t thành ự ầ ể ch c, tên g i, nhân s , đ a đi m ầ ự ế ề ổ ứ ọ
- Đ án thành l p Văn phòng công ch ng c n nêu rõ s c n thi ế ứ l p Văn phòng công ch ng, d ki n v t ự ị ậ đ t tr s , các đi u ki n v t ch t và k ho ch tri n khai th c hi n. ệ ặ ụ ở ứ ệ ậ ế ạ ự ề ể ấ
- B n sao quy t đ nh b nhi m công ch ng viên. ổ ế ị ứ ệ ả
ờ ạ ể ừ ậ
ươ ỷ Trong th i h n hai m i ngày, k t ứ ị ế ị
ườ ả
ấ ỉ ng h p t ợ ừ ố ề ạ ị
ngày nh n đ h s đ ngh thành ủ ồ ơ ề l p Văn phòng công ch ng, U ban nhân dân c p t nh xem xét, quy t đ nh cho ậ ch i ph i thông báo b ng phép thành l p Văn phòng công ch ng. Tr ằ ứ ậ ủ ch i có quy n khi u n i theo quy đ nh c a i b t văn b n và nêu rõ lý do. Ng ế ườ ị ừ ố ả pháp lu t.ậ
ngày nh n đ ươ ờ ạ ượ
Trong th i h n chín m i ngày, k t ể ừ ả ậ ạ ộ ứ
ậ ươ ả
ch ng minh v tr s c quy t đ nh cho ế ị i S T pháp ạ ở ư ng cho phép thành l p. Khi đăng ký ho t đ ng ph i có đ n đăng ký ơ ng n i quy t đ nh cho phép đ a ph ế ị ấ ờ ứ ạ ộ ươ ơ
phép thành l p, Văn phòng công ch ng ph i đăng ký ho t đ ng t c a đ a ph ậ ủ ị ho t đ ng, gi y t ề ụ ở ở ị ạ ộ thành l p.ậ
Trong th i h n m i ngày làm vi c, k t c các gi y t ườ ờ ạ ể ừ ượ ệ ậ
ạ ộ ngày nh n đ ủ ấ ấ
ạ ộ ả
ằ ị ậ
ả ạ ngày S T pháp c p gi y đăng ký ho t đ ng. ấ ờ đăng ký ho t đ ng, S T pháp c p gi y đăng ký ho t đ ng c a Văn phòng công ườ ch ng; tr i ườ ứ b t ch i có quy n khi u n i theo quy đ nh c a pháp lu t. Văn phòng công ố ị ừ ch ng đ ượ ứ ở ư ch i ph i thông báo b ng văn b n và nêu rõ lý do. Ng ng h p t ợ ừ ố ế ề ủ c ho t đ ng k t ấ ể ừ ạ ộ ạ ộ ở ư ấ
ấ ấ ườ ư
ạ ộ ư ư ờ ạ ứ
ị ạ ộ ế
ợ ậ ượ ấ ặ ấ ườ ạ ộ
ụ ừ ứ ồ ấ ở
ặ ng h p đã c p gi y đăng ký ho t đ ng nh ng ch a ho c Đ i v i tr ố ớ ạ ộ thì Lu t công ch ng quy đ nh nh sau: “Trong th i h n sáu không ho t đ ng c c p gi y đăng ký ho t đ ng, n u Văn phòng công ch ng tháng, k t ứ ngày đ ể ừ ng h p Văn phòng công ch ng không ho t đ ng không ho t đ ng ho c trong tr ạ ộ ợ ạ ba tháng tr lên thì S T pháp đăng ký thu h i gi y đăng ký ho t liên t c t ở ư đ ng” (kho n 4 Đi u 27). ả ộ ề
ệ ế ị
ợ ượ ể ừ ươ
ứ ậ
ườ ứ ấ ồ ị
ế ị ậ ồ
29
c Lu t quy ứ đ Vi c thu h i quy t đ nh thành l p Văn phòng công ch ng ậ ồ ậ ngày nh n đ nh đ i v i tr ậ ng h p sau: “Trong th i h n chín m i ngày, k t ờ ạ ố ớ ườ ị c quy t đ nh cho phép thành l p, Văn phòng công ch ng không đăng ký ho t đ ạ ượ ế ị ạ đ ng ho c trong tr ng h p Văn phòng công ch ng b thu h i gi y đăng ký ho t ặ ộ đ ng, U ban nhân dân c p t nh thu h i quy t đ nh cho phép thành l p Văn phòng ỷ ộ công ch ng” (kho n 5 Đi u 27). ứ ợ ấ ỉ ề ả
ủ ạ ộ
ệ c quy đ nh t ị ợ ườ ổ ụ ở
ổ ộ ề ứ i Đi u 28 Lu t công ch ng. Tr ấ
ọ ặ ụ ở ứ ả
ả ạ
ậ ằ ứ ạ ộ ệ ơ ở ư ụ
ứ ư
ị ạ ộ ệ ộ ờ ạ ấ
ấ ổ ụ ở ạ ộ ọ ủ
ặ ấ ạ ứ ấ ở ư ả ố
ế ơ ị ấ ỉ ậ ố ỷ
ng, th tr n n i Văn phòng công ch ng đ t tr ườ ứ ỷ
ứ Vi c thay đ i n i dung đăng ký ho t đ ng c a Văn phòng công ch ng đ ng h p thay đ i tr s , tên g i ọ ậ ạ ượ ứ thì Văn phòng công ch ng s đ ổ i gi y đăng ký ho t đ ng. Khi thay đ i c c p l ạ ộ ẽ ượ ấ ạ s , tên g i, ho c danh sách công ch ng viên, văn phòng công ch ng ph i có tr ứ thông báo ngay b ng văn b n cho S T pháp n i đăng ký ho t đ ng. T i Đi u ề ở ư ấ 29 Lu t công ch ng còn có quy đ nh giao cho S T pháp làm nhi m v cung c p thông tin, n i dung đăng ký ho t đ ng c a Văn phòng công ch ng nh sau: ủ ạ ộ “Trong th i h n m i ngày làm vi c, k t ngày c p gi y đăng ký ho t đ ng ể ừ ườ i gi y đăng ký ho t đ ng do thay đ i tr s , tên g i c a Văn phòng ho c c p l ơ công ch ng, S T pháp ph i thông báo cho c quan thu , c quan th ng kê, c ơ quan Công an c p t nh, U ban nhân dân huy n, qu n, th xã, thành ph thu c ộ ệ ặ ụ t nh, U ban nhân dân xã, ph ơ ị ấ ỉ s ”.ở
ộ
ứ ứ ị ờ ạ
Văn phòng công ch ng ph i đăng báo n i dung đăng ký ho t đ ng ậ ấ ạ ộ ươ ặ ả
ươ ng ho c báo đ a ph ồ ạ ộ , Đi uề c ngày đ ượ ng n i ơ ươ ề ấ ạ ộ ố ộ
ả 30 Lu t công ch ng quy đ nh: “Trong th i h n ba m i ngày, k t ể ừ c p gi y đăng ký ho t đ ng ph i đăng báo trung ị ấ đăng ký ho t đ ng trong ba s liên ti p. N i dung đăng ký g m có các v n đ ế sau:
- Tên g i, đ a ch tr s c a Văn phòng công ch ng; ỉ ụ ở ủ ứ ọ ị
- H , tên, s quy t đ nh b nhi m công ch ng viên c a công ch ng viên ế ị ứ ủ ứ ệ ọ ổ
hành ngh trong Văn phòng công ch ng; ố ề ứ
- ạ ộ ấ ơ
ạ S , ngày tháng, năm c p gi y đăng ký ho t đ ng, n i đăng ký ho t ố đ ng và ngày b t đ u ho t đ ng. ắ ầ ộ ấ ạ ộ
Tr ườ ng h p đ ợ ổ ụ ở ấ
ạ ộ ộ ữ ấ
c c p l i gi y đăng ký ho t đ ng do thay đ i tr s , tên ượ ấ ạ g i, Văn phòng công ch ng ph i đăng báo nh ng n i dung gi y đăng ký ho t ạ ả ứ ọ đ ng đ ộ ượ ấ ạ . c c p l i”
ị ữ ủ ụ ệ
c quy đ nh r t c th , chi ti ậ ấ ụ ể ế ạ ứ
ấ đ i v i Văn phòng công ch ng đ ượ ố ớ cho ng ậ Nh ng quy đ nh trên cho th y th t c thành l p và vi c đăng ký ho t đ ng ạ ộ t t o đi u ki n ệ ề ị i mu n tham gia thành l p Văn phòng công ch ng th c hi n d dàng. ệ ễ ườ ứ ự ố
Đ i v i Văn phòng công ch ng thì ố ớ ứ vi c ch m d t ho t đ ng đ ứ ạ ộ ệ ấ ượ ự c th c
hi n theo quy trình nh sau ( Đi u 34): ư ề ệ
ứ ấ ị
30
ngày tr - Tr ướ c quy đ nh: ch m nh t ba m i ươ ượ ườ ậ ả c th i đi m d ki n ch m d t ho t đ ng, Văn phòng công ch ng ph i ạ ộ ch m d t ho t đ ng đ ấ ự ế ợ ự ấ ể ng h p t ờ ạ ộ ứ ứ
ằ ả ử ở ư
ả ơ ợ ạ ộ ấ ứ ợ
ớ ủ ụ ầ
ườ ươ ứ ế
ồ ế ề ờ ằ ấ
ố ệ ứ ạ ộ ứ ấ ớ ơ
i Đi u 29 c a Lu t công ch ng. có báo cáo b ng văn b n g i S T pháp n i đăng ký ho t đ ng. Văn phòng công ch ng có nghĩa v thanh toán các kho n n , làm th t c ch m d t h p đ ng lao ụ ứ i lao đ ng, th c hi n các yêu c u công ch ng đã ti p nh n đ ng đã ký v i ng ậ ệ ộ ộ ể ng trong hai s liên ti p v th i đi m ng ho c báo đ a ph và đăng báo trung ươ ặ d ki n ch m d t ho t đ ng. S T pháp có trách nhi m thông báo b ng văn ạ ộ ứ ự ế b n v vi c ch m d t ho t đ ng c a Văn phòng công ch ng v i các c quan quy ả ề ệ đ nh t ề ạ ị ự ị ở ư ủ ứ ủ ậ
- Tr ợ ồ ấ ườ ạ ộ
ị ạ ệ ễ ượ
ệ ậ ờ ạ
ệ ồ ớ ả
ở ư ố ậ
ị ấ ườ Ủ
ơ ố ộ ỉ ặ ụ ở ứ
ứ ộ ủ ụ ườ ấ ớ
ứ ư ứ ậ ầ
ạ ộ ề ệ ứ
ng h p b thu h i gi y đăng ký ho t đ ng do Văn phòng công ch ng ứ ị c quy vi ph m pháp lu t ho c không còn công ch ng viên do b mi n nhi m đ ứ ặ ngày thu h i gi y đăng ký ho t đ nh: Trong th i h n b y ngày làm vi c, k t ạ ấ ể ừ ả ị đ ng, S T pháp có trách nhi m thông báo b ng văn b n v i các c quan thu , ế ằ ộ ơ ị c quan th ng kê, c quan Công an c p t nh, y ban nhân dân huy n, qu n, th Ủ ấ ỉ ơ ệ ng, th tr n n i Văn phòng xã, thành ph thu c t nh, y ban nhân dân xã, ph ơ ả công ch ng đ t tr s . Văn phòng công ch ng có nghĩa v thanh toán các kho n ụ ố ớ i lao đ ng; đ i v i n , làm th t c ch m d t h p đ ng lao đ ng đã ký v i ng ộ ồ ợ ứ ợ i h s yêu yêu c u công ch ng đã ti p nh n mà ch a công ch ng thì ph i tr l ế ả ả ạ ồ ơ c u công ch ng cho ng ng ho c báo i yêu c u công ch ng và đăng báo trung ặ ươ ứ ầ ườ ứ ầ đ a ph ậ ng trong hai s liên ti p v vi c ch m d t ho t đ ng (Đi u 33 Lu t ề ấ ế ố ị công ch ng). ươ ứ
ế ị
c quy đ nh ị ơ ị ự ưở
ỷ là đ n v s nghi p ứ ộ ủ ị
ấ ỉ ố ứ ự ọ ủ
ng n i Phòng công ch ng đ ệ ủ ỉ ố ự ứ ơ ươ
ậ Phòng công ch ngứ : do U ban nhân dân c p t nh quy t đ nh thành l p, ấ ỉ ng Phòng công ch ng ệ thu c S T pháp. Tr đ ứ ượ ở ư ệ ph i là công ch ng viên và do Ch t ch U ban nhân dân c p t nh b nhi m, ổ ỷ ả thành l p mi n nhi m, cách ch c. Tên g i c a Phòng công ch ng theo s th t ậ ứ ễ và tên c a t nh, thành ph tr c thu c trung ượ c ứ ộ thành l p (Đi u 24 Lu t công ch ng). ậ ứ ề ậ
ậ ề ứ do S T pháp xây d ng Đ án trên c
ậ ề ệ ấ ị
ể ấ ọ ứ ư ự ầ ự ị ự ế ế ấ
ứ ể ề ủ ề ự
ệ ấ ỉ ế ị ử ỷ
ủ ươ ờ ạ ấ ỉ ậ
ế ị ứ ả
ng ho c báo đ a ph ế ị ặ
31
Vi c thành l p Phòng công ch ng ơ ở ư ự ầ ng. Đ án thành l p quy đ nh c n s xét th y nhu c u công ch ng c a đ a ph ủ ị ầ ươ ở ề ổ t thành l p Phòng công ch ng, d ki n v t nêu rõ các v n đ nh s c n thi ứ ế ậ ề ch c, tên g i, nhân s , đ a đi m đ t tr s , các đi u ki n v t ch t và k ho ch ạ ệ ặ ụ ở ậ ỷ tri n khai th c hi n. Sau khi xây d ng đ y đ Đ án S T pháp g i trình U ở ư ầ ự ban nhân dân c p t nh xem xét, quy t đ nh. Khi có quy t đ nh c a U ban nhân ế ị ể ừ dân c p t nh thành l p Phòng công ch ng thì trong th i h n ba m i ngày, k t ứ ngày có quy t đ nh thành l p Phòng công ch ng, S T pháp ph i đăng báo trung ở ư ậ ng n i quy t đ nh thành l p Phòng công ch ng đó. N i ộ ươ ứ ậ ỉ ụ ở ủ dung đăng báo c n ph i có đ y đ các quy đ nh nh : tên g i, đ a ch tr s c a ư ươ ả ơ ầ ị ầ ủ ọ ị ị
ố ậ
ng h p U ban nhân dân t nh thay đ i tên g i ho c tr ỉ ắ ầ ổ ạ ộ ọ ứ ặ ợ
ườ ứ ụ ả ệ
ủ phòng; s ngày, tháng, năm quy t đ nh thành l p và ngày b t đ u ho t đ ng c a ụ Phòng công ch ng. Tr s c a Phòng công ch ng thì S T pháp có nhi m v ph i đăng báo nh ng n i ộ ở ủ dung thay đ i đó đ cá nhân, t c bi ữ t (Đi u 25 Lu t công ch ng). ậ ế ị ỷ ở ư ch c đ ổ ứ ượ ứ ế ể ề ổ
ầ ấ ế ể ư Th t c gi ủ ụ
ể ả ứ ở ư
c gi ỉ ỷ
ể ủ ụ
ứ ấ ầ ứ ệ ớ ộ ộ
ườ ờ ạ
ỷ ả ứ ể
ấ ỉ ươ ứ ề ệ ể ế ả ố
khi th y không c n thi i th Phòng công ch ng nh sau: t duy ứ i th Phòng công ch ng, báo trì Phòng công ch ng thì S T pháp l p đ án gi ứ ả ề ậ i cáo U ban nhân dân t nh xem xét, quy t đ nh. Phòng công ch ng ch đ ả ỉ ượ ế ị th sau khi thanh toán xong các kho n n , làm xong th t c ch m d t h p đ ng ồ ứ ợ ợ ả i lao đ ng, th c hi n xong các yêu c u công ch ng đã lao đ ng đã ký v i ng ự ế ti p nh n. Trong th i h n 15 ngày k t ngày U ban nhân dân c p t nh ra quy t ậ ể ừ ế ng ho c báo i th Phòng công ch ng, S T pháp ph i đăng báo trung đ nh gi ả ặ ở ư ị i th Phòng công ch ng (Đi u 33 ng trong hai s liên ti p v vi c gi đ a ph ề ươ ị Lu t công ch ng). ậ ứ
Nh v y, ứ ệ ơ ả ủ
ướ ộ ố
c s v t ch t, trang thi ướ ế ị
ứ ầ ư ơ ở ậ trang tr i đ ậ c đ u t ự ả ượ
ố ớ đăng ký ho t đ ng, t c s v t ch t, tr
ả ả ươ ứ
ứ ấ ụ ụ ị ệ ế ộ
ứ ể ả ậ
ụ ch c mình. : Phòng công ư ậ đi m khác bi t c b n c a hai hình th c này là ể ứ c thành l p, công ch ng viên và m t s nhân viên là viên ch c ch ng do Nhà n ứ t b làm vi c cho Phòng c, Nhà n nhà n ấ ệ ướ c. Đ i v i Văn phòng công ch ng do công ch ng n u không t ế ứ ụ công ch ng viên thành l p, t đ u t ự ầ ư ở ở ậ ạ ộ ự ậ ứ s làm vi c, t ả ng cho công ch ng viên, nhân viên ph c v , ph i trang tr i tr l ệ ự ở ủ mua b o hi m trách nhi m cho công ch ng viên và n p thu theo quy đ nh c a ứ ể ả pháp lu t. Văn phòng công ch ng còn có nghĩa v mua b o hi m trách nhi m ệ ngh nghi p cho công ch ng viên c a t ủ ổ ứ ứ ề ệ
S gi ng nhau gi a hai hình th c hành ngh công ch ng là: ề ứ ữ
ấ ệ ề ề ụ ự ố ứ
ệ ứ ư ứ ự ượ ệ ệ ủ
c Nhà n ứ ướ ị ượ ị
ậ ệ ấ ị ượ ứ
ỷ
ậ ộ ư ủ ề ấ ả
ủ ị ề ủ ứ ề ả ả ị
ự ả ấ ị
ủ ậ ứ ị
c nh ng ý ki n băn khoăn c a ng ườ ữ ứ ế
i yêu c u công ch ng và ng ị ứ ậ ị
32
Vi c hành ứ ngh công ch ng mang tính ch t công, nhi m v , trách nhi m ngh nghi p trong ệ th c hi n các vi c công ch ng đ c quy đ nh nh nhau, m c thu phí c a Văn ệ phòng công ch ng và Phòng công ch ng đ c quy đ nh theo m t giá ộ ứ nh t đ nh. Vi c thành l p Phòng công ch ng và Văn phòng công ch ng đ c giao ứ cho Ch t ch U ban nhân dân c p t nh ra quy t đ nh thành l p khi th y có nhu ế ị ấ ỉ ấ ị c u và đ u không ph i có ch p thu n c a B tr ng B T pháp. V giá tr ậ ộ ưở ầ pháp lý c a văn b n công ch ng đ i kho n 1 và kho n 2 Đi u 6 c quy đ nh t ạ ượ ả t v giá tr văn b n công ch ng c a Phòng cũng cho th y không có s phân bi ệ ề ứ i công ch ng và Văn phòng công ch ng. Chính quy đ nh này trong Lu t đã gi ả ứ ườ i quy t đ ủ ế ượ ự mu n thành l p Văn phòng công ch ng. Ngoài quy đ nh v đ a v pháp lý, trình t , ố th t c thành l p Phòng công ch ng và Văn phòng công ch ng, Lu t còn có quy ủ ụ ầ ề ị ứ ứ ậ ậ
i Đi u 31 và nghĩa v ạ ủ ổ ứ ề ạ
ứ ạ ứ
ch c hành ngh công ch ng t ề ề ữ ụ ủ ự ề
đ nh v quy n h n c a t ụ ề ề ị i Đi u 32. T i đây cũng cho chúng ta th y ch c hành ngh công ch ng t c a t ấ ạ ề ủ ổ ứ đ ổ ứ ch c t gi a quy n và nghĩa v c a hai t c v c b n không có s phân bi ệ ề ơ ả ượ hành ngh công ch ng này. ứ ề
IV. TH T C CÔNG CH NG H P Đ NG, GIAO D CH
Ợ Ồ
Ủ Ụ
Ứ
Ị
1. Th t c chung v công ch ng h p đ ng, giao d ch ợ ồ ủ ụ ứ ề ị
ậ ứ ị
ứ i dân bi t rõ ng ữ ể ế ng ướ ườ i
công khai hoá, minh b ch hoá, đ khi đ n công ch ng ng ườ yêu c u công ch ng ph i làm gì? công ch ng viên ph i làm gì? Lu t công ch ng đã có nh ng quy đ nh v th t c công ch ng theo h ế ứ ề ủ ụ ứ ả ạ ả ứ ầ
c công ch ng trong hai tr Lu t công ch ng quy đ nh đ ứ ậ ị ượ ứ ườ ng h p: ợ
- Công ch ng h p đ ng, giao d ch đã đ c so n th o s n; ứ ồ ợ ị ượ ả ẵ ạ
- Công ch ng h p đ ng, giao d ch do công ch ng viên so n th o theo đ ứ ứ ả ạ ồ ợ ị ề
i yêu c u công ch ng. ngh c a ng ị ủ ườ ứ ầ
C hai tr ả ườ ườ ả ộ i yêu c u công ch ng đ u ph i n p ứ ề
ợ m t b h s yêu c u công ch ng, g m các gi y t ng h p nêu trên thì ng ứ ầ ộ ộ ồ ơ ầ sau đây: ấ ờ ồ
+ Phi u yêu c u công ch ng h p ợ đ ng, giao d ch theo m u; ứ ế ẫ ầ ồ ị
+ B n sao gi y t tuỳ thân; ấ ờ ả
ứ ậ ả
c pháp lu t quy ế đ ậ ị
+ B n sao gi y ch ng nh n quy n s h u, quy n s d ng ho c b n sao ặ ề ử ụ ề ở ữ ả đ nh đ i v i tài s n mà pháp lu t quy đ nh thay th ậ ả ố ớ ị ng h p h p đ ng, giao ườ ề ử ụ ồ ợ ợ
gi y t ấ ờ ph i đăng ký quy n s h u, quy n s d ng, trong tr ả d ch liên quan đ n tài s n đó; ị ấ ượ ề ở ữ ả ế
+ B n sao gi y t khác có liên quan ấ ờ đ n h p ế ậ ợ đ ng, giao d ch mà pháp lu t ị ồ
quy đ nh ph i có. ị ả ả
ả ặ ả ả
ể ộ ư
ả ộ ả ự ầ ả ấ
ả Các b n sao nêu trên có th là b n ch p, b n in, b n đánh máy ho c b n ụ ả đánh máy vi tính nh ng ph i có n i dung đ y đ , chính xác nh b n chính và không ư ả ầ ủ ph i có ch ng th c. Khi n p b n sao thì ng i yêu c u công ch ng ph i xu t trình ứ ứ ườ ả b n chính đ đ i chi u. ế ể ố ả
Ngoài ra, hai tr ườ ng h p nêu trên có s khác nhau nh sau: ự ư ợ
+ Đ i v i vi c công ch ng h p đ ng, giao d ch đã đ ả ẵ ượ ứ ệ ợ ồ ị
33
ng c so n th o s n thì ứ i yêu c u công ch ng còn ph i n p d th o h p đ ng, giao d ch. Công ch ng ả ộ ự ả ợ ồ ố ớ ầ ạ ị ứ ườ
ị ể ế ị
ả ạ ứ
ứ
ủ ợ ộ thì công ch ng viên ph i ch rõ cho ng ng h p ng ầ ợ ch i công ch ng. viên ki m tra d th o h p đ ng, giao d ch; n u trong d th o h p đ ng, giao d ch có ự ả ợ ồ ự ả ợ ồ ng c a h p đ ng, giao đi u kho n vi ph m pháp lu t, trái đ o đ c xã h i, đ i t ạ ồ ố ượ ậ ề i yêu c u d ch không phù h p v i th c t ầ ườ ỉ ả ợ ị ứ ữ i yêu c u công ch ng không s a ch a công ch ng đ s a ch a. Tr ử ứ ườ ể ử thì công ch ng viên có quy n t ứ ớ ự ế ườ ữ ề ừ ố ứ
ợ ứ ị
ả ứ
ồ i yêu c u công ch ng thì ng ế ợ đ ng, giao d ch. ườ ứ ầ ườ ng h p n i dung, ý ộ ợ ị
ệ ị ủ ầ ườ đ nh giao k t h p ị ị Tr ạ ậ
ạ + Đ i v i vi c công ch ng h p đ ng, giao d ch do công ch ng viên so n ố ớ ứ i yêu c u công ch ng th o theo đ ngh c a ng ề đ nhị nêu n i dung, ý ộ ạ ế ợ đ ng, giao d ch là xác th c, không vi ph m pháp lu t, không trái đ o giao k t h p ồ đ c xã h i thì công ch ng viên so n th o h p đ ng, giao d ch. ứ ồ ự ả ợ ồ ứ ạ ộ ị
ế ể
ợ
ụ
ề ư ự ị đe do , c
ồ ơ ầ ổ ứ ạ ưỡ ứ ườ ự ầ ặ
ậ
ặ
đ ngh c a ng ị ủ ề ầ ứ ế ợ
c thì có quy n t ầ trong h s yêu c u Công ch ng viên ti p nh n h s và ki m tra gi y t ồ ơ ứ ấ ờ ậ ng h p h s yêu c u công ch ng đ y đ , phù h p v i quy công ch ng. Tr ủ ớ ợ ứ ườ ầ ồ ơ ứ ăn cứ ng h p có c đ nh c a pháp lu t thì th lý, ghi vào s công ch ng. Trong tr ứ ậ ủ ợ ườ ị ế ợ cho r ng trong h s yêu c u công ch ng có v n đ ch a rõ, vi c giao k t h p ệ ấ ồ ơ ằ ầ ng ép, có s nghi ng v năng l c đ ng, giao d ch có d u hi u b ự ấ ị ồ ệ ờ ề ờ đ i t i yêu c u công ch ng ho c có s nghi ng ố ượ hành vi dân s c a ng ng ự ủ đ ngh ng i yêu ủ ợ đ ng, giao d ch là không có th t thì công ch ng viên c a h p ườ ị ề ứ ị ồ c u công ch ng làm rõ ho c theo i yêu c u công ch ng, công ườ ầ ứ ầ ch ng viên ti n hành xác minh ho c yêu c u giám đ nh; tr ng h p không làm rõ ặ ườ ị ứ ch i công ch ng. đ ứ ượ ề ừ ố
i yêu c u công ch ng t ầ ườ ợ
Ng ứ ườ ườ
ợ
ứ ự ả ứ ừ ứ ồ ờ ị
đ c l ặ i d th o h p đ ng, giao d ch ho c ị ứ ự ọ ạ ự ả ồ ng h p ng i yêu c u công ch ng nghe. Tr i yêu công ch ng viên đ c cho ng ợ ầ ườ c u công ch ng đ ng ý toàn b n i dung trong d th o h p đ ng, giao d ch thì ký ị ồ ộ ộ ứ ầ vào t ng trang c a h p đ ng, giao d ch. Công ch ng viên ghi l i ch ng; ký vào t ng trang c a h p đ ng, giao d ch. ị ừ ọ ồ ủ ợ ồ ủ ợ
M T S ĐI M C N L U Ý: Ộ Ố Ể Ầ Ư
ứ ồ ị
ề ấ ộ ề ứ ẩ
ề ấ ộ ả ạ ỉ
ặ ụ ở ừ ườ ứ ộ
ả : V th m quy n công ch ng h p đ ng, giao d ch v b t đ ng s n ợ ề ề ẩ ch c hành ngh công ch ng có th m quy n công ch ng Công ch ng viên c a t ứ ề ủ ổ ứ ứ ố ự các h p đ ng, giao d ch v b t đ ng s n trong ph m vi t nh, thành ph tr c ị ồ ợ thu c trung ợ ng h p ng n i t ề ơ ổ ứ ươ công ch ng di chúc, văn b n t ậ ch c hành ngh công ch ng đ t tr s , tr tr ch i nh n di s n là b t đ ng s n. ả ừ ố ấ ộ ứ ả ả
ngày t c xác đ nh k t ị ứ : đ
34
ổ công ch ng nh n đ h s yêu c u công ch ng đ n ngày tr Th i h n công ch ng ứ ờ ạ ậ ể ừ ế ủ ồ ơ ượ ầ ứ ề ch c hành ngh ứ k t qu công ả ả ế
ờ ờ ạ ứ ị
ệ ồ ị
ố ớ ợ ứ ờ ạ ứ ạ ể ơ
ờ ch ng. Th i gian xác minh, giám đ nh không tính vào th i h n công ch ng. Th i ứ h n công ch ng không quá hai ngày làm vi c. Đ i v i h p đ ng, giao d ch yêu ạ c u công ch ng ph c t p thì th i h n công ch ng có th kéo dài h n nh ng ư ầ không quá m i ngày làm vi c. ứ ứ ườ ệ
ị ệ ể ự
i tr s ượ c th c hi n ngoài tr s ứ ng h p c th c hi n t ệ ự
i yêu c u công ch ng là ng ừ ườ ế ườ
c, ng i Đ a đi m công ch ng ch c hành ngh công ch ng, tr tr ch c hành ngh công ch ng n u ng ượ ứ ứ ườ đang b t m gi ề ề i ạ đ ể đi l
ả đ ứ : Vi c công ch ng ph i ệ ạ ụ ở ợ đ ụ ở ượ i già ứ ầ đang thi hành án , t m giam, ữ ạ ch c hành ứ ế ườ ị ạ đáng khác không th ể đ n tr s c a t ụ ở ủ ổ ặ
c a t ủ ổ ứ c a t ủ ổ ứ y u không th ế ph t tù ho c có lý do chính ạ ngh công ch ng. ứ ề
c vi Ch vi ữ ế t ho c vi ặ ễ ọ ế
ng h p pháp lu t có quy ả t xen dòng, vi ế ậ ợ
ứ ể ờ
ứ : ph i rõ ràng, d đ c, không đ t trong văn b n công ch ng ả t b ng ký hi u, không đ ượ ệ ế ằ c đ tr ng, tr tr ượ ể ố ừ ườ ả ượ ả ị
tr ợ ố
cượ t đè dòng, không vi t t ế ắ đ nh khác. đ c t y xoá, không đ ị ượ ẩ , phút c ghi c ngày, tháng, năm; có th ghi gi Th i đi m công ch ng ph i đ ể ờ ế i yêu c u công ch ng đ ngh ho c công ch ng viên th y c n thi n u ng t. ầ ặ ứ ầ ứ ấ ề ườ ế Các con s ph i đ ng h p pháp lu t có quy c ghi c b ng s và ch , tr ậ ữ ừ ườ ả ằ ả ượ ố đ nh khác. ị
Vi c ghi trang, t ệ ờ ứ ả
trong văn b n công ch ng ả ượ ứ
hai t hai trang tr lên thì t ng trang ph i đ t ừ ừ tr lên ph i đ ả ượ ở ờ ở ả ấ ừ ứ : Văn b n công ch ng có t c đánh s th t . Văn b n công ch ng có ả ố ứ ự . c đóng d u giáp lai gi a các t ờ ữ
Ký, đi m ch trong văn b n công ch ng ả
ng i làm ch ng ph i ký vào v ăn b n công ch ng tr ườ ầ c m t công ch ng viên. ườ ả ể ứ ỉ ả ứ : Ng ướ ứ i yêu c u công ch ng, ứ ứ ặ
Trong tr ẩ ườ ườ ế ợ ề ồ
i t ng h p ng ợ ệ ứ ữ
i có th m quy n giao k t h p đ ng c a t ẫ ạ ổ ồ ườ ứ
i đó có th ký tr ủ ọ ủ ổ ứ ch c ch c hành ngh công ề c vào h p đ ng; công ch ng viên ph i đ i ả ố ệ c khi th c hi n vi c ướ ướ ồ ợ ữ ứ ế ữ ự ệ ẫ ợ ớ
tín d ng, doanh nghi p đã đăng ký ch ký m u t ụ ch ng thì ng ể chi u ch ký c a h trong h p đ ng v i ch ký m u tr công ch ng. ứ
ứ
ả ứ
ượ i yêu c u công ch ng, ng i yêu c u công ch ng, ng ỉ
ầ ỉ ượ ằ ỏ
35
Vi c đi m ch đ ể ệ ế ệ ng h p ng tr i làm ch ng không ký đ ườ ợ ườ ườ ứ t ký. Khi đi m ch , ng khuy t t t ho c không bi ặ ế ậ ườ ể làm ch ng s d ng ngón tr ph i; n u không đi m ch đ ế ể ả ỏ ử ụ ứ ng h p không th đi m ch b ng hai ngón tr thì đi m ch b ng ngón tr trái; tr ể ể ỉ ằ c thay th vi c ký trong văn b n công ch ng trong các ỉ ượ c do ầ i ườ ứ ế c b ng ngón tr ph i ả ỏ ỉ ằ ườ ể ỏ ợ
ỉ ằ ể ệ ả ằ ỉ
y nào. đó thì đi m ch b ng ngón khác và ph i ghi rõ vi c đi m ch đó b ng ngón nào, ể c a bàn ta ủ
ỉ ể ể ự ồ
ị ủ ứ
t ườ ng ệ ứ i yêu c u công ch ng; ầ i yêu c u công ầ ườ ệ ấ
ệ đ ng th i v i vi c ký trong các tr Vi c ệ đi m ch cũng có th th c hi n ờ ớ đ ngh c a ng đây: Công ch ng di chúc; theo h p sau ườ ề ợ công ch ng viên th y c n thi i cho ng ế đ b o v quy n l ề ợ ể ả ầ ứ ch ng. ứ
S a l i k thu t trong văn b n công ch ng ậ ử ỗ ỹ ậ ỗ
ng ứ : L i k thu t là l ỗ ỹ ứ ả i tham gia h p ụ ủ đ n quy n và nghĩa v c a ng ế i do sai ệ ử ỗ i ợ đ ng,ồ ấ ề ưở ườ ả
ả sót trong khi ghi chép, đánh máy, in n trong văn b n công ch ng mà vi c s a l đó không làm nh h giao d ch. ị
ườ ậ ả
ả ự
ch c hành ngh công ch ng ề ứ ự
ề
i k thu t văn b n công ch ng ph i là công ứ ứ đó. ứ đã th c hi n vi c công ch ng ệ ệ ấ đã th c hi n vi c công ch ng ch m ệ ch c hành ngh công i k thu t. Ng i th c hi n vi c s a l ệ ử ỗ ỹ ệ ự ch ng viên c a t ch c hành ngh công ch ng ứ ề ủ ổ ứ Tr ng h p t ườ ệ ứ i th thì công ch ng viên thu c t d t ho t ứ ể ứ ch ng ứ đang l u tr h s công ch ng th c hi n vi c s a l ự ợ ổ ứ ạ đ ng ho c gi ả ặ ộ ữ ồ ơ ư ộ ổ ứ ệ ử ỗ ỹ ứ ệ ậ
ậ ả ử ỗ ỹ ứ ứ
trong h s công ch ng, g ch chân ch ạ
ượ ử ứ ề
Khi s a l đ i chi u t ng l ỗ ầ ử ớ ế ừ ố c n s a, sau đó ghi ch , d u ho c con s đã đ ữ ấ ầ ử c a mình và đóng d u c a t ủ nhi m thông báo vi c s a l i tham gia h p ệ i k thu t văn b n công ch ng, công ch ng viên có trách nhi m i c n s a v i các gi y t ỗ ứ ấ ờ ồ ơ ữ kèm theo ch ký c s a vào bên l ề ố ch c hành ngh công ch ng. Công ch ng viên có trách ứ i k thu t ồ ặ ấ ủ ổ ứ ệ ử ỗ ỹ ợ đ ng, giao d ch. ậ đó cho ng ườ ệ ị
ệ ử ổ ổ
ổ ổ ị
ệ ả Vi cệ c th c ự ườ đã i
ứ s a ử đ i, b sung, hu b h p ỷ ỏ ợ đ ng, giao d ch ồ hi n khi có s tho thu n, cam k t b ng v ự tham gia h p ợ đ ng, giao d ch ồ Công ch ng vi c s a đ i, b sung, h y b h p đ ng giao d ch: ủ ỏ ợ ồ ị c công ch ng ch đã đ ỉ đ ứ ượ ượ t c nh ng ng ăn b n c a t ả ữ ủ ấ ả c công ch ng. ứ ượ ế ằ đó và cũng ph i ả đ ậ ị
ổ ệ ự ườ ổ
Ng ị
i th c hi n vi c công ch ng s a ứ ả ứ ứ ứ
ệ ứ đó. Tr ấ ườ ứ
ử đ i, b sung, hu b h p ch c hành ngh công ch ng ề ch c hành ngh công ch ng ề ứ ể ự ỷ ỏ ợ đ ng,ồ đã th cự đã th cự i th thì công ch ng viên ệ h s công ch ng th c hi n ứ ả ữ ồ ơ
ứ giao d ch ph i là công ch ng viên c a t ủ ổ hi n vi c công ch ng ng h p t ợ ổ ứ ệ ệ ạ đ ng ho c gi hi n vi c công ch ng ch m d t ho t ệ ặ ộ ứ ệ đang l u tr ch c hành ngh công ch ng thu c t ư ứ ề ộ ổ ứ ỷ ỏ ợ đ ng, giao d ch. ệ ử đ i, b sung, hu b h p vi c s a ồ ổ ổ ị
đ ệ ử đ i, b sung, hu b h p ỷ ỏ ợ đ ng, giao d ch ồ ị ượ ự c th c
36
Công ch ng vi c s a hi n theo th t c công ch ng h p ứ ủ ụ ổ ợ đ ng, giao d ch. ổ ồ ứ ệ ị
ị
ứ ườ ượ ề ườ ố ườ ứ
ả i yêu c u công ch ng, ng i làm ch ng, ng ứ c có th m quy n có quy n ề ầ ướ
ệ Công i ích ợ ề ố ăn ẩ ề ăn c cho r ng vi c công ch ng có vi ph m pháp c đ ngh Tòa án tuyên b văn b n công ch ng vô hi u: ứ i có quy n, l ườ ị ứ ề đ ngh toà án tuyên b v ệ ứ ằ ạ
i đ Ng ch ng viên, ng liên quan, c quan nhà n ơ b n công ch ng vô hi u khi có c ệ ứ ả lu t.ậ
ứ
ấ ộ ậ ả ả
ợ ồ ả di chúc ủ ụ b n th a thu n phân chia di s n, văn b n khai nh n di s n, văn b n t ậ ch i nh n di s n, nh n l u gi ả 2. Th t c công ch ng h p đ ng th ch p b t đ ng s n, di chúc, văn ế ấ ả ừ ỏ ả ậ ả ố ậ ữ ữ
Th t c công ch ng h p ứ ộ
ấ đ ng s n, di chúc, v ả ăn b n t ồ ả ậ
ăn b nả ch i nh n di ề ả ừ ố ủ ụ ướ
tho thu n phân chia di s n, v ả ả s n đ ủ ụ ụ ả công ch ng h p đ ng, giao d ch mà không trái v i th t c riêng. ị ợ đ ng th ch p b t ấ ế ăn b n khai nh n di s n, v ả ậ đ ng th i theo th t c chung v i đây, ờ ồ ủ ụ ớ ủ ụ ậ c áp d ng theo th t c riêng d ượ ứ ồ ợ
2.1. Công ch ng h p đ ng th ch p b t đ ng s n ế ấ ấ ộ ợ ồ ứ ả
ứ ứ ự
ề ạ ế ấ
ươ ệ ố ự ả
Công ch ng viên c a t ứ ợ đ ng th ch p b t ả ng n i có b t đ ng s n, tr tr ợ ừ ườ ả ấ ộ ng khác nhau cùng đ ộ ồ ứ ụ ợ
ươ ệ ề
ch c hành ngh công ch ng th c hi n công ủ ổ ộ ấ đ ng s n trong ph m vi t nh, thành ph tr c thu c ch ng h p ỉ ộ ứ ồ ng h p nhi u b t đ ng s n thu c các trung ộ ấ ộ ề ơ ấ đ b o t nh, thành ph tr c thu c trung ể ả c th ch p ố ự ượ ỉ ế đ m th c hi n m t nghĩa v thì vi c công ch ng h p đ ng th ch p đó do công ệ ả ộ ự ế ấ ố ch c hành ngh công ch ng có tr s đ t t ch ng viên c a t ụ ở ặ ạ ỉ ủ ổ ứ ứ tr c thu c trung ng n i có m t trong s b t đ ng s n th c hi n. ự ả ươ ộ ự i t nh, thành ph ệ ứ ố ấ ộ ơ ộ
M t b t c th ch p ả ế ấ đ b o ể ả đ m th c hi n m t nghĩa v
ự c ti p t c th ch p ệ ế ụ
ả ộ ấ đ ng s n đã đ ượ ồ ụ ượ ậ
ế ả ồ ợ
ấ ầ ứ
ứ ể ứ ế ầ
ứ ệ ặ
ợ ứ ể ự ch c hành ngh công ch ng đang l u tr h p đ ng th ứ ứ ồ ữ ợ ứ ư
ụ ả ượ ộ ộ c công ch ng mà sau đó đ ế ấ để và h p ợ đ ng th ch p đã đ ế ấ ứ b o ả đ m cho m t nghĩa v khác trong ph m vi pháp lu t cho phép thì các h p ợ ạ ộ ế đ ng th ch p ti p theo ph i do công ch ng viên đã công ch ng h p đ ng th ứ ế ồ ứ ứ ng h p công ch ng viên công ch ng ch p l n đ u th c hi n công ch ng. Tr ấ ầ ườ ệ ự ch c hành ngh công ch ng khác, h p đ ng th ch p l n đ u chuy n sang t ấ ầ ề ổ ồ ợ không còn hành ngh công ch ng ho c không th th c hi n vi c công ch ng thì ệ ề công ch ng viên thu c t ế ộ ổ ứ ề ch p công ch ng h p đ ng đó. ồ ợ ứ ấ
2.2. Công ch ng di chúc ứ
Ng ủ mình yêu c u công ch ng di chúc; không y ứ ầ
37
quy n cho ng i khác yêu c u công ch ng di chúc. i l p di chúc ph i t ườ ậ ườ ả ự ầ ề ứ
ợ ứ
Tr ườ ắ ệ ờ ườ ậ ứ ủ ượ ể ậ
ệ ậ ủ ọ ứ ệ
ng ép thì công ch ng viên t ấ ứ ừ ố ằ ứ ề
ị ừ ố ặ i l p di chúc ti n hành xác minh ho c yêu c u giám đ nh. ầ i l p di chúc b b nh tâm th n ng h p công ch ng viên nghi ng ng ị ệ c hành vi c a mình ho c m c b nh khác mà không th nh n th c và làm ch đ ặ ho c có căn c cho r ng vi c l p di chúc có d u hi u b l a d i, đe d a ho c ặ ặ ị ch i công ch ng di chúc đó ho c theo đ ngh c ưỡ c a ng ủ ườ ậ ế ặ ầ ị
Trong tr ng h p tính m ng ng ườ ạ ọ ị
i yêu c u công ch ng không ph i xu t trình đ y đ gi y t ợ ứ ầ
ả ứ ầ ề ủ ả ậ
i l p di chúc b cái ch t đe d a thì ế ườ ậ ạ quy đ nh t ng i ấ ườ ị ủ ấ ờ kho n 1 Đi u 35 c a Lu t công ch ng nh ng ph i ghi rõ trong văn b n công ả ư ả ch ng.ứ
ượ ế ứ ỷ ỏ ộ Di chúc đã đ ổ c công ch ng nh ng sau đó ng ườ ậ ộ ầ ể ặ
ổ c l u gi ượ ư t ữ ạ ợ
ệ ử ổ c đó đang đ i l p di chúc ph i thông báo cho t ả ề
t vi c s a đ i, b sung, thay th , h y b di chúc. i l p di chúc mu n s a ố ử ư ầ đ i, b sung, thay th , hu b m t ph n ho c toàn b di chúc thì có th yêu c u ổ b t kỳ công ch ng viên nào công ch ng vi c s a đ i, b sung, thay th ho c h y ặ ủ ế ứ ấ ứ i m t t ch c b đó. Trong tr ộ ổ ườ ỏ ch c hành hành ngh công ch ng thì ng ứ ổ ngh công ch ng đó bi ứ ứ ng h p di chúc tr ướ ườ ậ ứ ệ ử ổ ế ủ ỏ ế ề ổ
2.3. Công ch ng văn b n tho thu n phân chia di s n ứ ả ậ ả ả
ữ ườ
ườ ề ọ
không xác đ nh rõ ph n di s n đ c u công ch ng văn b n tho thu n phân chia di s n. ầ i th a k theo pháp lu t ho c theo di chúc mà trong di chúc i thì h có quy n yêu ầ ả ặ ậ ng c a t ng ng ủ ừ ả Nh ng ng ị ứ ừ ế ả ả c h ượ ưở ậ
ườ ượ ưở
c h ả ng di s n c a mình cho ng Trong văn b n tho thu n phân chia di s n, ng ậ ộ ả ưở ả ộ ả ặ ề ầ ng di s n có ườ i i đ ả ủ
th t ng cho toàn b ho c m t ph n quy n h th a k khác. ể ặ ừ ế
ả ườ ề ử ụ ấ ặ ả
ợ ề ở ữ
ả ả ủ ề ử ụ ề ở ữ
Trong tr ng h p di s n là quy n s d ng đ t ho c tài s n pháp lu t quy ậ đ nh ph i đăng ký quy n s h u thì ng i yêu c u công ch ng ph i xu t trình ấ ườ ị ả ứ ầ đ ch ng minh quy n s d ng đ t, quy n s h u tài s n c a ng gi y t ườ ể i đ ấ ờ ể ứ ấ i di s n đó. l ả ạ
ườ ừ ế ứ
ậ ệ ữ i yêu c u công ch ng còn ườ ầ ườ i i di s n và ng i đ l ả ườ ể ạ
Trong tr ph i xu t trình gi y t ấ ả c h đ ượ ưở ng h p th a k theo pháp lu t, ng ợ ch ng minh quan h gi a ng ấ ờ ứ ả ng di s n theo quy đ nh c a pháp lu t v th a k . ậ ề ừ ế ủ ị
i yêu c u công ch ng còn ườ ng h p th a k theo di chúc, ng ế ừ ườ ứ ầ
38
Trong tr ợ ph i xu t trình di chúc. ấ ả
Công ch ng viên ph i ki m tra đ xác đ nh ng ứ ể ả
i đ l ườ ể ạ i có quy n s d ng đ t, quy n s h u tài s n và nh ng ng ữ ể ề ở ữ ị ả
ư ế ườ ứ
ng di s n; n u th y ch a rõ ho c có c ấ đúng pháp lu t thì t ng di s n là không
i di s n đúng là i yêu c u công ầ ườ ăn c choứ ặ ch i yêu ừ ố ậ ứ i yêu c u công ch ng, công ch ng ứ ầ ườ ượ ưở ưở đ ngh c a ng ề ả ả ị ủ ặ ườ
ả ng ấ ề ử ụ i đ ch ng đúng là ng c h i di s n và h r ng vi c ệ đ l ả ể ạ ằ c u công ch ng ho c theo ứ ầ viên ti n hành xác minh. ế
Văn b n tho thu n phân chia di s n đã đ ả ượ ứ
ả ứ ể ơ ậ ướ ể
ệ ng di s n. ả ề c h i đ căn c đ c quan nhà n đ t, quy n s h u tài s n cho ng ả ề ở ữ ấ c công ch ng là m t trong các ộ c có th m quy n đăng ký vi c chuy n quy n s d ng ề ử ụ ả ẩ ườ ượ ưở
2.4. Công ch ng văn b n khai nh n di s n ứ ả ả ậ
i duy nh t đ c h ưở ữ ậ ặ
ườ i ả ng di s n theo pháp lu t nh ng th a thu n không phân chia di s n ấ ượ ả ả ư ậ
cùng đ đó có quy n yêu c u công ch ng văn b n khai nh n di s n. ứ ng di s n theo pháp lu t ho c nh ng ng ậ ả Ng ườ c h ượ ưở ề ỏ ậ ả ầ
ả ườ ề ử ụ ấ ả ặ
ợ ề ở ữ
ả ả ủ ề ử ụ ề ở ữ
Trong tr ng h p di s n là quy n s d ng đ t ho c tài s n pháp lu t quy ậ i yêu c u công ch ng ph i xu t trình đ nh ph i đăng ký quy n s h u thì ng ườ ị ả ấ ứ ầ ườ ể i đ đ ch ng minh quy n s d ng đ t, quy n s h u tài s n c a ng gi y t ấ ấ ờ ể ứ i di s n đó. l ả ạ
ườ ừ ế ứ
ậ ệ ữ i yêu c u công ch ng còn ầ ườ ườ i i di s n và ng i đ l ả ườ ể ạ
Trong tr ph i xu t trình gi y t ấ ả c h đ ượ ưở ng h p th a k theo pháp lu t, ng ợ ch ng minh quan h gi a ng ấ ờ ứ ả ng di s n theo quy đ nh c a pháp lu t v th a k . ậ ề ừ ế ủ ị
i yêu c u công ch ng còn ườ ng h p th a k theo di chúc, ng ế ừ ườ ứ ầ
Trong tr ợ ph i xu t trình di chúc. ấ ả
Công ch ng viên ph i ki m tra đ xác đ nh ng ể ả ứ
i đ l ườ ể ạ i có quy n s d ng đ t, quy n s h u tài s n và nh ng ng ữ ể ề ở ữ ị ả
ư ế ườ ứ
ng di s n; n u th y ch a rõ ho c có c ấ đúng pháp lu t thì t ng di s n là không
i di s n đúng là i yêu c u công ườ ầ ăn c choứ ặ ch i yêu ừ ố ậ ứ i yêu c u công ch ng, công ch ng ứ ầ ườ ượ ưở ưở đ ngh c a ng ề ả ả ị ủ ặ ườ
ả ng ấ ề ử ụ i đ c h ch ng đúng là ng i di s n và h r ng vi c ệ đ l ả ể ạ ằ c u công ch ng ho c theo ứ ầ viên ti n hành xác minh. ế
Văn b n tho thu n phân chia di s n đã đ ả ượ ứ
ả ứ ể ơ ậ ướ ể
ệ ng di s n. ả ề c h i đ căn c đ c quan nhà n đ t, quy n s h u tài s n cho ng ả ề ở ữ ấ c công ch ng là m t trong các ộ c có th m quy n đăng ký vi c chuy n quy n s d ng ề ử ụ ả ẩ ườ ượ ưở
39
2.5. Công ch ng văn b n t ứ ả ừ ố ch i nh n di s n ậ ả
ứ
i th a k có th yêu c u công ch ng văn b n t ầ ch i nh n di s n, ng ể ăn b n t ả ừ ố ầ ườ ả ch i nh n di s n. ậ ứ i yêu c u công ch ng ả ừ ố ả ậ
tuỳ thân. Ng ừ ế ườ Khi yêu c u công ch ng v ứ ầ ph i xu t trình gi y t ấ ờ ả ấ
2.6. Nh n l u gi di chúc ậ ư ữ
Ng ứ ề
ể ậ ư ữ
ậ ư ch c hành ngh công ch ng nh n l u di chúc, công ch ng viên ph i niêm ả ứ và giao i l p di chúc, ghi gi y nh n l u gi i l p di chúc có th yêu c u t ầ ổ ứ ườ ậ di chúc c a mình. Khi nh n l u gi ữ ủ ướ c m t ng ặ ườ ậ ậ ư ữ ấ
i l p di chúc. gi phong b n di chúc tr ả cho ng ườ ậ
ch c hành ngh công ch ng nh n l u gi ố ớ ứ ề
c t ượ ổ ấ ạ ộ ướ
ư ấ ả
ớ ư ứ
i di chúc và phí l u gi c thì ph i tr l ữ ậ ư c khi gi i th ho c ặ ể ả ườ i ậ di ữ ữ ề ổ ứ ậ ả ả ạ ườ ượ
Đ i v i di chúc đã đ ứ nh ng sau đó gi i th ho c ch m d t ho t đ ng thì tr ể ả ặ ứ ch c hành ngh công ch ng ph i tho thu n v i ng ch m d t ho t đ ng, t ả ứ ổ ứ ạ ộ ứ ch c hành ngh công ch ng khác l u gi l p di chúc v vi c chuy n cho t ề ể ề ệ ậ chúc. Tr ư ợ di chúc cho ng ng h p không tho thu n đ ả i l p di chúc. ườ ậ
i t ệ ư ch c hành ngh công ch ng đ ề ứ ượ c
ứ th c hi n theo quy đ nh c a pháp lu t v dân s . ự Vi c công b di chúc l u gi ố ị ệ t ữ ạ ổ ậ ề ự ủ
V. L U TR H S CÔNG CH NG Ữ Ồ Ơ Ứ Ư
1. Vai trò, tác d ng c a vi c l u tr h s công ch ng ữ ồ ơ ệ ư ứ ụ ủ
ạ ứ ạ ộ
ữ ồ ơ ế ể L u tr h s công ch ng là m t công đo n trong ho t đ ng cô ộ ư ượ
ệ ư ấ ớ ủ ậ ề ả ấ
ề ủ ủ ơ
ề ợ
ế ụ ồ ố
ứ ừ ằ
ị c công ch ng t ượ ủ ử
ả ậ ị
ứ c có th m quy n yêu c u b ng văn b n v vi c cung c p h s ườ văn b ng, ch ng ch gi ỉ ả ể ử ụ ứ ườ ấ ộ ề ẩ ủ ề ầ ả ằ
ả ướ ụ ụ ứ ể ố
ề ệ ề ứ ứ
ổ ứ ệ ả ả
ứ ả
40
ng ch ngứ ứ c th ch hoá trong các văn b n quy ph m pháp lu t v công ch ng. và đã đ ạ ả M t vai trò r t l n c a vi c l u tr h s công ch ng đó là c p b n sao theo yêu ứ ữ ồ ơ ộ ợ c u c a c quan có th m quy n ho c theo yêu c u c a các bên tham gia h p ẩ ầ ặ ầ i có quy n, nghĩa v liên quan đ n h p đ ng, giao d ch. đ ng, giao d ch và ng ụ ị ườ ị ồ ng h p Pháp lu t v công ch ng quy đ nh l u tr b n sao có tác d ng ch ng tr ợ ữ ả ứ ậ ề ư ặ ng s s d ng b n sao đ đ ho c ự ử ụ ươ ứ ả ng s ch nh s a n i dung c a b n sao sau khi công ch ng đ s d ng trái đ ự ỉ ươ ng h p pháp lu t. Kho n 3 Đi u 54 c a Lu t công ch ng quy đ nh: “Trong tr ợ ậ ồ ơ c quan nhà n ơ , xét công ch ng ph c v cho vi c giám sát, ki m tra, thanh tra, đi u tra, truy t ệ ch c hành ngh công x , thi hành án liên quan đ n vi c đã công ch ng thì t ề ế ử khác ch ng có trách nhi m cung c p b n sao văn b n công ch ng và các gi y t ệ ấ ờ ấ ứ ỉ ượ có liên quan. Vi c đ i chi u b n sao văn b n công ch ng v i b n chính ch đ c ế ả ệ ố ch c hành ngh công ch ng n i đang l u tr h s công ch ng”. i t th c hi n t ứ ề ệ ạ ổ ứ ớ ả ữ ồ ơ ự ư ứ ơ
, c quan ch c năng đã phát hi n m t s tr ứ ự ế ơ ộ ố ườ
ệ thông qua vi c ki m tra, đ i chi u v i b n sao đ c l u tr ượ ư
ệ ể ồ ơ c làm sáng t ố ứ đem l ng h p s d ng văn ợ ử ụ ữ i Phòng công t ữ ạ ạ i công b ng cho xã h i và t o ạ ỏ ộ
Trên th c t b ng, ch ng ch gi ế ằ ứ ớ ả ỉ ả c l u tr i Phòng công ch ng. Nh có h s công ch ng đ t ượ ư ờ ạ ứ ch ng, nhi u s th t đã đ ằ ượ ề ự ậ ứ ni m tin đ i v i nhân dân. ố ớ ề
2. Quy đ nh c a pháp lu t v l u tr h s công ch ng ậ ề ư ữ ồ ơ ủ ứ ị
Ngh đ nh s 45/HĐBT ngày 27-2-1991 c a H i đ ng B tr ị ố ộ ưở ộ ồ
ị ủ ố
ị ứ ướ ữ
ị ướ ạ ộ ứ ề ế ộ ư ủ ị
ng v công ề ủ ề ổ ữ ụ ư h s công ch ng ch a ư ữ ồ ơ ử ư ứ ề
c chú tr ng trong giai đo n này. ủ c và Ngh đ nh s 31/CP ngày 18-5-1996 c a Chính ph v t ch ng nhà n ứ c đã có nh ng quy đ nh v ch đ l u tr ch c và ho t đ ng công ch ng nhà n ị ứ h s công ch ng. Tuy nhiên, nh ng quy đ nh này ch a đ y đ , rõ ràng và c ồ ơ ầ ữ th . Có th nói, do đi u ki n l ch s , công tác l u tr ể đ ượ ệ ị ạ ể ọ
ề ố ị ị
ự ứ
ặ ấ ụ ể ấ ệ ướ ứ ạ ị
ủ ướ ứ c ta. Bên c nh vi c quy đ nh r t c th trình t ị ự ứ ủ ụ ề ế ộ ư ủ ị
Ngày 08-12-2000, Chính ph ban hành Ngh đ nh s 75/2000/NĐ-CP v công ự ch ng, ch ng th c đánh d u b c ngo t trong công tác công ch ng, ch ng th c ứ , th t c công ch ng, c a n ự ủ ữ ch ng th c, Đi u 62 c a Ngh đ nh này còn quy đ nh rõ ràng v ch đ l u tr ị ề ứ h s công ch ng, ch ng th c. ứ ồ ơ ứ ự
ị ị ả
ự ứ ố ứ ồ ơ ề ứ ả ượ ồ ơ ả
i c quan nhà n ẩ ề ữ ẽ ư ổ ạ ơ
ị ỷ
ự ứ ấ ứ ệ ư ướ ứ ồ ơ ứ
ự ồ ơ ứ ữ
ứ ị ổ ả ư ả ữ ồ ơ ồ ơ ồ ậ ị
ả ị ị
ố ớ ồ ơ ả
là năm năm k t ể ị
ệ ờ ạ ư ả ứ ự ữ ị
ẩ ị
ố
ứ ẩ ướ ả ư ố ữ ồ ơ ệ
ệ ứ ự ứ ị ị
ị ậ ệ
41
Kho n 1 Đi u 62 c a Ngh đ nh s 75/2000/NĐ-CP quy đ nh: “H s công ị ủ ả c b o qu n ch ng, h s ch ng th c, s công ch ng, s ch ng th c ph i đ ổ ứ ự c có th m quy n công ch ng, ch ng ch t ch , l u tr lâu dài t ứ ặ ứ th c”. Theo quy đ nh này thì Phòng công ch ng, U ban nhân dân c p huy n ph i ả ự ệ ổ ứ th c hi n l u tr h s công ch ng, h s ch ng th c, s công ch ng, s ch ng ự th c lâu dài. H s công ch ng, h s ch ng th c ph i l u tr lâu dài bao g m ồ ự ứ h s v h p đ ng, giao d ch mà pháp lu t quy đ nh ph i công ch ng, ch ng ứ ồ ơ ề ợ ư th c và h p đ ng, giao d ch mà pháp lu t không quy đ nh ph i công ch ng nh ng ứ ồ ợ ậ ự nguy n yêu c u. Đ i v i h s b n sao, h s b n d ch, cá nhân, t ch c t ầ ứ ự ị ồ ơ ả ổ ứ th i đi m công ch ng, Ngh đ nh quy đ nh th i h n l u tr ữ ị ị ể ừ ờ này, kho n 2 Đi u 62 c a Ngh đ nh ch ng th c. Đ đ m b o cho vi c l u tr ả ệ ư ị ủ ề ể ả s 75/2000/NĐ-CP quy đ nh: “C quan có th m quy n công ch ng, ch ng th c ự ứ ề ơ ố ọ ố t, m i m t đ i ph i th c hi n các bi n pháp an toàn, phòng ch ng cháy, m ệ ự ả v i h s , s công ch ng, s ch ng th c”. Ngoài vi c ph i l u tr h s công ổ ứ ớ ồ ơ ổ ự ch ng, h s ch ng th c b ng b n gi y, Ngh đ nh cũng quy đ nh Phòng công ả ằ ồ ơ ứ ấ ch ng, U ban nhân dân c p huy n ph i nh p vào máy vi tính các vi c công ả ệ ấ ỷ ứ ch ng, ch ng th c h p đ ng, giao d ch. Đây cũng là m t bi n pháp l u tr mà ị ứ ứ ự ợ ư ữ ệ ồ ộ
ầ ự ứ
ồ ơ ứ ậ ư ị
b n gi y và l u tr ố ớ ồ ơ ồ ơ ứ ư ự là l u tr ư ữ ả ữ ư ữ ệ ệ ấ
ố pháp lu t yêu c u đ i v i h s công ch ng, h s ch ng th c. Nh v y, đ i ư ậ ậ v i h s công ch ng, h s ch ng th c mà pháp lu t quy đ nh l u tr lâu dài thì ớ ồ ơ ữ ứ ph i th c hi n hai bi n pháp l u tr trên máy vi ự ả tính.
ộ ạ ộ ủ ươ ả
ự ủ ụ ứ ầ ứ
ứ ậ
ể ể ọ
ữ ứ ậ
ứ ề ư ề ư ị ớ ộ ữ
Th c hi n ch tr ng xã h i hoá ho t đ ng công ch ng, c i cách hành chính ệ i cho cá nhân, t t o th t c thu n l ch c khi có yêu c u công ch ng, ngày 29- ổ ứ ậ ợ ạ 11- 2006, Qu c h i đã thông qua Lu t công ch ng. Lu t công ch ng có r t nhi u ề ố ộ ấ ậ h s đi m m i, m t trong nh ng đi m m i quan tr ng đó là v n đ l u tr ữ ồ ơ ộ ấ ữ ồ ơ ng riêng quy đ nh v l u tr h s công ch ng. Lu t công ch ng dành m t ch ị c quy đ nh r t c th công ch ng trong đó cách th c l u tr , ch đ l u tr đ ấ ụ ể (Ch ứ ớ ứ ứ ng V). Đi u 53 c a Lu t công ch ng quy đ nh v h s công ch ng: ứ ươ ế ộ ư ị ữ ượ ề ồ ơ ứ ư ậ ươ ủ ề
ứ ồ ơ ế ầ ị
“H s công ch ng bao g m phi u yêu c u công ch ng h p đ ng, giao d ch, ồ i yêu c u công ầ ồ ứ ả ả
ấ ờ xác minh, giám đ nh và gi y t ợ ứ mà ng ườ liên quan khác. b n chính văn b n công ch ng, b n sao các gi y t ả ch ng đã n p, các gi y t ộ ứ ấ ờ ấ ờ ị
H s công ch ng ph i đ ồ ơ ả ượ ứ c đánh s theo th t ố ứ ự ờ ệ th i gian phù h p v i vi c ợ ớ
ghi trong s công ch ng”. ứ ổ
ị ậ ứ ữ
ứ
c l u tr ữ ứ ả ượ ư ấ
ả ươ ờ ạ ể ề
Lu t công ch ng cũng quy đ nh c th v th i h n l u tr : “B n chính văn ụ ể ề ờ ạ ư trong th i h n ít nh t là hai m i năm; các ấ ờ ạ c l u tr trong th i h n ít nh t là ữ ng c s h t ng, phát tri n ngh công ơ ở ạ ầ , th i h n l u tr h s công ch ng nh trên là ữ ồ ơ ứ ư ể
b n công ch ng ph i đ ả ả ượ ư khác trong h s công ch ng ph i đ gi y t ồ ơ ấ ờ năm năm”. V i yêu c u nâng cao ch t l ầ ch ng ph c v phát tri n kinh t ứ c n thi ầ ấ ượ ớ ờ ạ ư ụ ụ t và đáp ng yêu c u th c ti n đ t ra. ặ ầ ế ự ễ ứ ế
ề ậ ỉ
c quy đ nh ồ ơ ị ấ ồ ơ ứ ợ ượ ứ ồ
Lu t công ch ng ch đi u ch nh v n đ công ch ng, do v y h s công ậ ỉ ề đây ch là h s công ch ng h p đ ng, giao d ch và quy ch ng đ ỉ ở ứ đ nh v th i h n l u tr nh v y là hoàn toàn phù h p. ợ ữ ư ậ ị ứ ị ề ờ ạ ư
ộ ớ ữ ướ ạ ộ
ậ ể ệ ứ M t trong nh ng đi m m i th hi n b ể ứ
c ta đó là Lu t công ch ng quy đ nh có hai lo i hình t ổ ứ ấ
ế ổ ứ ẽ ượ ể ế
ứ ch c này gi ả ệ ị
ứ ề
42
ứ c gi ả ể ả ủ ả ng h p Phòng công ch ng b gi c đ t phá trong ho t đ ng công ộ ch c hành ch ng c a n ạ ủ ướ ị ngh công ch ng là Phòng công ch ng và Văn phòng công ch ng. V n đ đ t ra ề ề ặ ứ ứ ứ i Phòng công ch ng, Văn phòng công t là h s công ch ng đang đ c l u tr ữ ạ ồ ơ ượ ư i th hay ch m d t ch ng s đ ứ i quy t nh th nào n u t ứ ư ế c th c hi n đúng quy đ nh c a Lu t ho t đ ng. Đ đ m b o công tác l u tr đ ậ ữ ượ ả ạ ộ ư ự ề công ch ng, kho n 4 Đi u 54 c a Lu t công ch ng đã quy đ nh rõ v v n đ ị ậ ứ ả i th thì h s công ch ng ph i này: “Trong tr ồ ơ ứ ấ ủ ề ấ ứ ị ả ườ ể ợ
ặ ể ứ ộ
ỉ ộ ị ườ ứ ấ
ứ ộ ứ ả
ậ ượ ề ệ ậ ế ứ ế ậ
ồ ơ ộ ỏ ộ ứ ặ
ứ c chuy n cho m t Phòng công ch ng khác ho c m t Văn phòng công ch ng đ ượ ạ ng h p Văn phòng công ch ng ch m d t ho t do S T pháp ch đ nh. Trong tr ợ ở ư đ ng thì Văn phòng công ch ng đó ph i tho thu n v i m t Văn phòng công ộ ớ ả c thì ch ng khác v vi c ti p nh n h s công ch ng; n u không th a thu n đ ứ báo cáo S T pháp ch đ nh m t Phòng công ch ng ho c m t Văn phòng công ch ng khác ti p nh n h s công ch ng”. ị ỉ ậ ồ ơ ở ư ế ứ ứ
ậ ể ề Nh v y, có th nói r ng, chúng ta đã có đ y đ quy đ nh pháp lu t đ đi u ủ ầ ị
ể ằ ch nh v n đ l u tr h s công ch ng. ữ ồ ơ ư ậ ấ ề ư ứ ỉ
3. Th c ti n công tác l u tr h s công ch ng và gi i pháp hoàn thi n ữ ồ ơ ự ễ ứ ư ả ệ
ị ị ị ứ
ứ ệ
ồ ồ ố ị ị Theo quy đ nh t ạ ợ ự ợ ữ ồ ơ ả
ữ ề ị
ệ ư ứ ự
ự ữ ồ ơ ả ấ ệ ả ỷ ị
ạ
ng b n sao ph i l u tr s g p nhi u l n s ứ ố ồ ướ
ng nêu trên. Do s l ả ư ề ầ ứ
i Ngh đ nh s 75/2000/NĐ-CP thì Phòng công ch ng th c ự ự hi n công ch ng h p đ ng, giao d ch, b n sao; U ban nhân dân c p huy n th c ệ ấ ỷ ả ờ ạ ưu tr h s b n sao hi n ch ng th c h p đ ng, giao d ch, b n sao. Th i h n l ứ ả ệ gi y t là năm năm. Do không có s phân đ nh th m quy n rõ ràng gi a công ẩ ấ ờ ự ạ i ch ng và ch ng th c nên vi c l u tr h s b n sao công ch ng, ch ng th c t ứ ứ ứ i. Theo s li u th ng Phòng công ch ng và U ban nhân dân c p huy n b quá t ố ố ệ ữ i thành ph H Chí Minh thì năm 2004 có 2.097.411 b n sao ph i l u tr . kê t ả ố Trong năm năm ả ư ố ượ ả ữ ẽ ấ l i các Phòng công ch ng và ng b n sao ph i l u tr t ượ ữ ạ ả U ban nhân dân c p huy n quá l n d n đ n t n kém chi phí cho vi c l u tr . ữ ỷ c tính s l ố ượ ệ ả ư ế ố ớ ẫ ệ ư ấ
Do ph i l u tr v i s l ế ệ
ề c đ m b o, tài li u l u tr ữ ữ ớ ố ượ ả ượ ữ ả
ả ư không đ ủ ượ ắ ờ ề ầ
không đ ấ i Phòng công ch ng. i h s công ch ng l u tr t ng quá l n, đi u ki n kho ch t h p d n đ n vi c ệ ớ ẫ ậ ẹ ọ l u tr c s p x p khoa h c. ệ ư ế ư Nhân viên c a Phòng công ch ng r t v t v và m t nhi u th i gian khi c n tìm ấ ấ ả l ạ ồ ơ ứ ữ ạ ứ ứ ư
ủ ướ
ệ Th c hi n s ch đ o c a Th t ệ ự ỉ ạ ủ ự ố ồ ỷ
ủ ừ ứ ứ ở
ứ ư
ố ượ ệ ỷ ỉ
ụ ứ ể ấ ỷ
tháng 02 năm 2007. tháng 5 năm 2005 thành ng Chính ph , t ph H Chí Minh đã th c hi n phân c p vi c ch ng th c b n sao cho U ban ấ ự ự ả ệ nhân dân c p xã, gi m t i đáng k vi c công ch ng b n sao các Phòng công ả ể ệ ả ấ ả ứ i các Phòng công ch ng ng b n sao l u tr t t y u là s l ch ng và h qu t ữ ạ ả ả ấ ế ệ và U ban nhân dân c p huy n cũng gi m đáng k . U ban nhân dân t nh Khánh ể ỷ ả ấ Hoà cũng đã áp d ng thí đi m phân c p ch ng th c b n sao cho U ban nhân dân ự ả c p xã t ấ ừ
ự
c k t qu t ỷ ề ả ố ươ ạ
43
Vi c áp d ng thí đi m phân c p ch ng th c b n sao cho U ban nhân dân ứ ệ ệ t là ti n đ cho vi c c p xã t ề ấ ị quy đ nh th m quy n ch ng th c b n sao cho y ban nhân dân c p xã trong Ngh ể ấ ng nêu trên và đã thu đ ự ả ứ ụ i hai đ a ph ị ề ả ượ ế Ủ ấ ẩ ị
ố
ự ự ả ị ủ ề ấ ữ
ẩ ị ấ ả ề ứ ấ ủ ứ ữ
ấ ệ ừ ả ự ỷ
ấ ờ ứ ứ
ệ ự ả ự ữ c ngoài sang ti ng Vi ế ữ
ự ả ứ
ự ế
ả ư ả
ớ ầ ườ ẽ ượ ỷ ự ơ
ng b n sao đ ng quá t ỷ ị ấ ứ ả
ơ ữ ẽ ả ị
ừ ổ s đ nh s 79/2007/NĐ-CP ngày 18-5-2007 c a Chính ph v c p b n sao t ị b n chính, ch ng th c ch ký. Ngh đ nh quy đ nh g c, ch ng th c b n sao t ị ố ỷ phân c p th m quy n ch ng th c rõ ràng gi a U ban nhân dân c p huy n và U ỷ ứ ừ ban nhân dân c p xã, theo đó U ban nhân dân c p huy n ch ng th c b n sao t ấ c ngoài, ch ng th c ch ký c a , văn b n b ng ti ng n b n chính các gi y t ủ ả ướ ế ằ ả ặ t ho c ti ng n , văn b n t ng i d ch trong các gi y t ệ ướ ả ừ ế ấ ờ ườ ị , văn c ngoài, ch ng th c ch ký trong các gi y t ti ng Vi t t sang ti ng n ự ệ ừ ế ấ ờ ứ ướ ế b n c ngoài; U ban nhân dân c p xã ch ng th c b n sao t b n b ng ti ng n ừ ả ấ ỷ ế ằ ả ướ t, ch ng th c ch ký trong các gi y t ấ ờ , văn b n b ng ti ng Vi , chính các gi y t ữ ệ ả ứ ằ ấ ờ ữ t. V i s phân c p nh v y, hi n t văn b n b ng ti ng Vi i l u tr ư ậ ằ ệ ượ ấ ớ ự ệ ế i to . V i g n 700 U ban nhân dân i Phòng công ch ng s đ b n sao t c gi ứ ả ả ả ạ ệ ng, th tr n th c hi n qu n, huy n và h n m t v n U ban nhân dân xã, ph ộ ạ ệ ậ c ch ng th c và l u ch ng th c b n sao t ư b n chính thì s l ự ượ ự ả ứ tr t p trung s gi m m nh. H n n a, Ngh đ nh cũng quy đ nh th i h n l u tr ữ ờ ạ ư ị ữ ậ b n sao là hai năm phù h p v i th c ti n h n. ả ừ ả ạ ợ ớ ố ượ ị ơ ự ễ
Theo quy đ nh c a Lu t công ch ng thì t ậ ủ ứ ứ
ứ
ị ữ ồ ơ ả ấ ể ự ứ ứ ề ậ ứ ề ệ
ự ch c hành ngh công ch ng th c ề ổ ứ hi n l u tr h s công ch ng. Đ án thành l p Phòng công ch ng, Văn phòng ậ ệ ư công ch ng ph i nêu rõ đi u ki n v t ch t đ th c hi n công ch ng. Đây cũng là yêu c u bao hàm vi c b trí kho l u tr h s công ch ng. ữ ồ ơ ệ ố ệ ứ ư ầ
Tuy nhiên, cùng v i vi c l u tr h s công ch ng b ng văn b n t ằ ả ạ
ữ ớ ả ứ ạ ộ ữ ồ ơ ọ
ệ ư ự ệ i chúng ta c n th c hi n l u tr th ng nh t trên c ệ ư ế ớ ứ ữ ố ố ớ ấ ự
ứ ệ ệ
ọ ơ ố
ớ t c các Phòng công ch ng trên c n ơ ả ướ
ớ ư c đã đ ư
t. ư i kho l u tr , chúng ta c n ph i th c hi n tin h c hoá ho t đ ng công ch ng đ i v i công ầ ả tác l u tr . D n d n, ti n t ầ ữ ầ ư ầ ẽ ư ng ti n công ngh thông tin. V i cách th c này, chúng ta s l u c b ng ph n ướ ằ ớ ươ i kho ng l n h n, khoa h c h n, ít t n kém h n so v i l u tr t tr đ c s l ữ ạ ữ ượ ố ượ ơ ị l u tr . Hi n t c trang b i, t ượ ứ ệ ạ ấ ả ữ ư máy vi tính và k t n i các máy trong cùng Phòng nên công tác l u tr ừ đã t ng ữ ế ố c th c hi n t c đ b ướ ượ ệ ố ự
ứ
ị c đ Nh v y ứ ư ậ , Lu t công ch ng đã quy đ nh c th , h p lý v n đ l u tr h s ườ ề ư ầ
ấ ớ ứ ậ ả
t Nam phát tri n. ậ công ch ng. Chúng ta đang trên b ướ hành chính, c i cách t ộ Vi s góp ph n thúc đ y n n kinh t ế ệ ầ ẽ ữ ồ ơ ụ ể ợ ng h i nh p, v i tinh th n c i cách ả ậ ộ ứ pháp, xã h i hoá ho t đ ng công ch ng, Lu t công ch ng ạ ộ ể ư ẩ ề
VI. PHÍ CÔNG CH NG, THÙ LAO CÔNG CH NG
Ứ
Ứ
44
1. Tr c khi ban hành Lu t Công ch ng ướ ứ ậ
ị ố ề
ị
ế ộ
ả ứ
Ngh đ nh s 75/2000/NĐ-CP ị liên t ch s 93/2001/TTLT/ BTC- BTP Thông t ố ư chính-B T pháp h ộ ư ẫ ướ công ch ng, ch ng th c, ườ ứ ứ ch ng khi yêu c u công ch ng đã đ ầ ự ngày 08-12-2000 v công ch ng, ch ng th c; ứ ứ ngày 21-11-2001 c a B Tài ộ ủ ng d n ch đ thu, n p và qu n lý s d ng phí, l phí ệ ử ụ ộ phí công i yêu c u công ch ng ph i n p l ả ộ ệ ượ ầ ệ . c th c hi n ự ự thì ng ứ ứ
ườ ủ ầ ầ
Ngoài ra, trong tr ự g ườ ồ ứ ả ợ
ụ
ứ i yêu c u công ch ng, ng h p theo yêu c u c a n ợ ệ Phòng công ch ng th c hi n c vi c so n th o h p đ ng, giao d ch, d ch, hi u ả ệ ị ị ạ ệ đính, đánh máy, sao ch p và các vi c khác có liên quan, thì ng i yêu c u công ầ ệ ụ ch ng còn ph i n p chi phí đ th c hi n các vi c đó (g i là phí d ch v ). ể ự ườ ị ả ộ ứ ệ ệ ọ
ủ ứ ệ ồ
ượ ứ ả
ư ậ ngu n thu c a Phòng công ch ng bao g m l Nh v y, kho n ti n mà t ự ả ộ ề công ch ng h p đ ng, giao d ch và các vi c công ch ng khác theo quy đ nh. ứ ồ ứ ch c, cá nhân ph i n p khi đ ổ ứ ồ phí công ch ng là ệ c Phòng công ch ng th c hi n ứ ệ ợ ị ị
ị ụ ư ạ ể ự ệ
ị ồ ệ ệ ụ ị
ườ ứ ầ
ụ ị ỉ
ả Còn phí d ch v bao g m các chi phí đ th c hi n các vi c nh so n th o h p đ ng, giao d ch, d ch, hi u đính, đánh máy, sao ch p và các vi c khác có liên ệ ồ ợ quan, thì Phòng công ch ng ch thu khi có yêu c u c a ng i yêu c u công ỉ ầ ủ ụ M c thu phí d ch v do U ban nhân dân t nh, Đ i v i phí d ch v : ch ng. ứ ỷ thành ph tr c thu c trung ng quy đ nh. ố ớ ộ ị ươ ố ự ứ ị
2. Theo quy đ nh c a L ủ u t công ch ng ứ ậ ị
di chúc; a. Phí công ch ngứ bao g m: Phí h p đ ng, giao d ch; phí l u gi ư ồ ợ ị ữ
phí c p b n sao văn b n công ch ng. ấ ả ả ồ ứ
ộ ể ữ ứ ậ ố
ứ
ụ ể c, do v y, nh ng kho n ti n mà Phòng ả công ch ng thu c a cá nhân, t ệ ớ ứ ữ ậ
ạ M t trong nh ng đi m m i xuyên su t trong Lu t Công ch ng là ho t t v i ho t đ ng qu n lý nhà ổ ứ ch c c đây. Pháp ớ ấ ị ề c th c hi n cũng khác v i l ạ ộ ủ phí tr ớ ệ ượ ướ ứ ệ
ự phí năm 2001 quy đ nh: đ ng công ch ng mang tính ch t d ch v đ phân bi ộ n ả ướ khi yêu c u công ch ng đ ầ l nh phí, l ệ ệ ị
ề ả ả ổ ứ
ị ị
ụ ượ ệ
c ho c t ả ch c đ ứ ặ ổ ướ
ch c, cá c m t t ộ ổ ứ ban hành kèm theo ụ ch c, cá nhân ph i n p ả ộ ổ ứ ệ c y quy n ph c v công vi c ụ ụ ề phí ban hành kèm theo Pháp c quy đ nh trong danh m c l ch c, cá nhân ph i tr khi đ ượ c quy đ nh trong danh m c phí ề ượ ủ ụ ệ c đ ướ ượ ị
45
phí". "Phí là kho n ti n mà t ả nhân khác cung c p d ch v đ ấ Pháp l nh phí, l phí" còn "L phí là kho n ti n mà t ệ ệ c c quan nhà n khi đ ơ ượ qu n lý nhà n ả l nh phí, l ệ ệ
Phí công ch ng bao g m phí công ch ng h p đ ng, giao d ch, phí l u gi ư ồ ợ ị ữ ồ
ứ di chúc, phí c p b n sao văn b n công ch ng. ứ ả ứ ả ấ
i yêu c u công ch ng h p đ ng, giao d ch, l u gi ợ ư ồ ị ữ ả di chúc, c p b n ấ
sao văn b n công ch ng ph i n p phí công ch ng. Ng ườ ả ầ ứ ứ ả ộ ứ
ứ ụ ể ử ụ ả ộ
c th c hi n theo quy đ nh c a pháp lu t. đ M c thu c th , ch đ thu, n p, s d ng và qu n lý phí công ch ng ứ ự ế ộ ủ ệ ậ ị ượ
Trên nguyên t c xác đ nh m c thu đã đ ị ượ ứ ạ ị
ắ ả c quy đ nh t ứ
ứ ằ ạ
ậ ị ph n trăm (%) trên giá tr tài s n và giá tr h p đ ng. ệ l i Pháp l nh Phí và ệ ụ ể ố ớ L phí và các văn b n quy ph m pháp lu t có liên quan, m c thu c th đ i v i ạ ệ c n đ nh b ng m t s ti n nh t đ nh, không t ng lo i vi c công ch ng s đ ấ ị ộ ố ề ẽ ượ ấ ừ tính b ng t ị ợ ỷ ệ ầ ằ ả ồ ị
b. Thù lao công ch ng, chi phí khác ứ
- Ng ầ ầ ổ ứ ứ ả
ề ự ệ ệ ạ ợ ị
ườ ứ ệ ứ
i yêu c u công ch ng ph i tr thù lao khi yêu c u t ch c hành ả ngh công ch ng th c hi n vi c so n th o h p đ ng, giao d ch, đánh máy, sao ồ ả ch p và các vi c khác liên quan đ n vi c công ch ng. ố ớ ừ ứ M c thù lao đ i v i t ng ệ lo i vi c này do t ch c hành ngh công ch ng quy đ nh. ổ ứ ụ ạ ế ề ứ ệ ị
ầ ị ị
- Tr ự ứ
ệ ệ
46
i yêu c u công ch ng đ ngh xác minh, giám đ nh ề ch c hành ngh công ch ng thì ề ụ ở ủ ổ ứ i yêu c u công ch ng ph i tr chi phí đ th c hi n vi c đó, m c chi phí do i yêu c u công ch ng và t ch c hành ngh công ch ng th a thu n. ng h p ng ườ ợ ườ ứ ho c th c hi n công ch ng ngoài tr s c a t ệ ứ ng ứ ầ ng ứ ầ ả ả ổ ứ ể ự ề ặ ườ ườ ứ ậ ứ ỏ
NH NG ĐI M M I Ớ Ữ Ể
ị ́ ̀
s g c, ch ng th c b n sao t ị v c p b n sao t ề ấ ả ủ b n chính, ừ ả
trong Ngh đ nh sô 79/2007/NĐ-CP ngay 18/5/2007 c a Chính ph ủ ứ ch ng th c ch ký ự ừ ổ ố ứ ự ả ữ
I. S C N THI T BAN HÀNH NGH Đ NH
Ự Ầ
Ế
Ị
Ị
T nhi u năm nay nhu c u v b n sao, k c b n sao đ ầ ề ừ ề ả ể ả ả ứ
ự ị ị
ự ứ ứ ơ
ố ạ ộ ớ ướ ự ủ ự ủ ứ ệ ứ ữ ứ ầ
c ch ng th c là ự ượ ủ ề r t l n. Th c hi n Ngh đ nh s 75/2000/NĐ-CP ngày 08-12-2000 c a Chính ph v ủ ấ ớ ẩ công ch ng, ch ng th c, ho t đ ng ch ng th c c a các c quan nhà n c có th m quy n đã có nh ng đóng góp l n trong vi c đáp ng yêu c u ch ng th c c a nhân ệ ề dân.
ạ ệ ữ
ứ ế ề
ấ ắ Bên c nh nh ng k t qu đ t đ ứ ố ế ấ ậ
ứ
ắ ứ ề
ứ ứ ả ạ ấ ờ ự ả
ấ ệ
ạ
ạ ộ ệ y ban nhân dân c p huy n ngày càng tăng, gây b c xúc trong xã h i. ủ ế ẫ ế ứ
ứ ự ứ ệ
ự ự ế ề ấ
ụ ị ự ấ ơ ự ư
i có tâm lý “sính công ch ng” nên d n đ n h ứ
ấ ờ ứ ả ứ ệ
ứ ̣ ́
ự ả ứ ắ ầ ấ ặ ả
ứ i, ùn t c, b c xúc, tiêu c c x y ra ả ậ ạ ỏ ượ
ạ ộ ự ệ
ng phân c p m nh cho c s , th c hi n vi c đ n gi n hoá trình t ố ấ ặ ơ ở ự ệ ơ ướ ệ ả ạ
i dân. ị c nêu trên, trong quá trình th c hi n Ngh ự ả ạ ượ ạ nhi u h n đ nh s 75/2000/NĐ-CP v công ch ng, ch ng th c, cũng còn b c l ề ự ộ ộ ị i, ùn t c và phi n hà trong vi c ch , b t c p, th hi n rõ nh t là tình tr ng quá t ệ ạ ể ệ ề ả Ủ , ch ký t i các Phòng công ch ng và y công ch ng, ch ng th c b n sao gi y t ự ả ứ ạ ữ ấ ờ i, ùn t c và phi n hà trong ban nhân dân c p huy n. Trong khi đó, tình tr ng quá t ạ ệ ấ i các Phòng công ch ng và , ch ký t vi c công ch ng, ch ng th c b n sao gi y t ữ ứ ộ Nguyên nhân Ủ ứ ạ ộ s l n l n, trùng l p gi a hai ho t đ ng ch y u d n đ n tình tr ng đó là do còn có ữ ặ ự ẫ ộ ấ công ch ng (ho t đ ng chuyên môn thu c lĩnh v c b tr t pháp mang tính ch t ự ổ ợ ư ộ d ch v công, do công ch ng viên th c hi n) và ho t đ ng ch ng th c mang tính ạ ộ ị , U ban ch t th th c hành chính do c quan công quy n th c hi n. Trên th c t ỷ ệ ự nhân dân c p huy n ch a th c hi n h t trách nhi m c a mình trong ho t đ ng ạ ộ ệ ủ ệ ế ệ ẫ ế ệ ch ng th c, thêm vào đó, nhân dân l ự ạ , ch ký v các Phòng công ch ng. Do qu là d n vi c ch ng th c b n sao gi y t ề ồ ữ môt sô Phòng công ch ng là đó, tình tr ng quá t ự ả ở ạ khó tránh kh i. Vì v y, yêu c u c p bách đ t ra là: m t m t, ph i làm rõ và tách ộ ặ c hai lo i ho t đ ng v n r t khác nhau v tính ch t và ch th th c b ch cho đ ủ ể ự ạ ề ấ t h n vi c ch ng th c hi n là công ch ng và ch ng th c; m t khác, ph i t ự ch c t ứ ả ổ ứ ố ơ ứ ứ ệ ự ủ ụ , th t c, theo h b o đ m thu n ti n cho ng ả ả ấ ậ ệ ườ
ố ộ ạ
47
c xác đ nh: Ngày 29-11-2006, t ứ qua Lu t công ch ng (có hi u l c k t ậ ể ừ ch ng đ ệ ượ ứ i kỳ h p th 10, Qu c h i khoá XI, Qu c h i đã thông ngày 01-7-2007). Theo Lu t này công công ch ng là vi c công ch ng viên ch ng nh n tính xác ứ ố ộ ậ ậ ọ ệ ự ứ ứ ị ứ
ả ồ ị
ằ ch c t ứ ự ợ ậ ứ ệ ầ ặ ả ổ
th c, tính h p pháp c a h p đ ng, giao d ch khác b ng văn b n mà theo quy đ nh ị ủ ợ ự c a pháp lu t ph i công ch ng ho c cá nhân, t nguy n yêu c u công ủ ch ng.ứ
ệ ứ
V i vi c tách b ch ph m vi gi a công ch ng và ch ng th c đ t ữ ớ ạ ộ ữ ợ
ạ đ nh nh ng nguyên t c t ị này là phù h p v i ch tr ứ ố ớ ng c i cách hành chính và c i cách t ự ể ừ ỗ ạ pháp. đó xác ch c và ho t đ ng phù h p đ i v i m i lo i ho t đ ng ạ ộ ả ạ ắ ổ ứ ủ ươ ợ ớ ư ả
ị ́ ̀
ự ả ủ ứ ữ
ứ ế ị
ệ ự ố ị ị
ứ ờ ườ ế ị ́ ̀
ự ả ữ ố ị
Do đó, vi c Chính ph ban hành Ngh đ nh sô 79/2007/NĐ-CP ngay 18-5-2007 ệ ị v c p b n sao t b n chính, ch ng th c ch ký (sau s g c, ch ng th c b n sao t ừ ổ ố ề ấ ả ự ừ ả t, k p th i đáp ng yêu c u t là Ngh đ nh s 79/2007/NĐ-CP) là c n thi đây g i t ầ ầ ị ị ọ ắ ể ừ b c xúc c a nhân dân. Ngh đ nh này có hi u l c thi hành sau m i lăm ngày, k t ủ ứ ề ngày đăng Công báo (đăng Công bao ngay 15-6-2007) và thay th các quy đ nh v ch ng th c b n sao, ch ký trong Ngh đ nh s 75/2000/NĐ-CP ngày 08-12-2000 ị ứ c a Chính ph v công ch ng, ch ng th c. ự ủ ủ ề ứ ứ
II. QUAN ĐI M CH Đ O XÂY D NG NGH Đ NH
Ỉ Ạ
Ự
Ể
Ị
Ị
/2007/NĐ-CP đã đ c xây d ng theo các quan đi m ch Ngh đ nh s 79 ị ố ượ ự ể ỉ
ị đ o sau đây: ạ
1. K th a và phát tri n nh ng quy đ nh c a Ngh đ nh s 75/2000/NĐ-CP ị ữ ủ ể ố ị ị
ế ừ v ch ng th c. ự ề ứ
ả ả
t tinh th n c i cách hành chính nh m b o đ m thu n l i cho ng m r ng ch th có th m quy n ch ng th c, xác đ nh rõ ẩ ự
, th t c ch ng th c. 2. Quán tri ằ ầ nhân dân theo h ở ộ ề ph m vi c a ho t đ ng ch ng th c, đ n gi n hoá trình t ứ ả ứ ự ủ ụ ậ ợ ị ự ệ ướ ạ ộ ủ ể ơ ủ ự ứ ả ạ
ệ ự ề
ẽ ệ ệ
3. Th c hi n phân c p, y quy n m nh m cho U ban nhân dân c p xã ấ ạ c trong ướ ệ t đ tình ệ ể ả ấ ủ ự ề ự ủ ứ ầ ế
ỷ th c hi n các vi c ch ng th c; nâng cao trách nhi m c a c quan nhà n ủ ơ ự i quy t nhu c u v ch ng th c c a nhân dân, gi vi c gi i quy t tri ế ả ệ ứ tr ng ách t c, phi n hà, tiêu c c trong ho t đ ng ch ng th c. ự ự ạ ạ ộ ứ ề ắ
III. V C C U C A NGH Đ NH
Ề Ơ Ấ
Ủ
Ị
Ị
s 79/2007/NĐ-CP g m 4 ch ng, 25 đi u: Ngh đ nh ị ị ố ồ ươ ề
- Ch ng I. Nh ng quy đ nh chung, g m 7 đi u (t ươ ữ ề ồ ị ừ ề Đi u 1 đ n Đi u 7). ế ề
ươ ấ ứ
ứ s g c, ch ng th c b n sao b n chính, ch ng c chia thành ả ng này đ Đi u 8 đ n Đi u 19); Ch ự ừ ổ ố ế ự ả ươ ượ ề
48
ng II. C p b n sao t - Ch ả th c ch ký, g m 12 đi u (t ừ ề ề ồ ữ các m c nh sau: ụ ư
+ M c 1. C p b n sao t ấ ụ ả ừ ổ ố s g c, g m 3 đi u (t ồ ề ừ ề Đi u 8 đ n Đi u 10). ế ề
+ M c 2. Ch ng th c b n sao t ự ả ụ ứ ừ ả b n chính, g m 6 đi u (t ồ ề ừ ế Đi u 11 đ n ề
Đi u 16). ề
+ M c 3. Ch ng th c ch ký, g m 3 đi u (t ữ ụ ự ứ ề ồ ừ ề Đi u 17 đ n Đi u 19). ế ề
- Ch c v c p b n sao t ừ ổ ố ứ
ươ b n chính, ch ng th c ch ký, g m 4 đi u (t ừ ả ng III. Qu n lý nhà n ả ứ ề ấ ồ ướ ữ ả ề ự s g c, ch ng th c Đi u 20 đ n Đi u 23). ế ừ ề ự ề b n sao t ả
- Ch ươ ng IV. Đi u kho n thi hành, g m 2 đi u (Đi u 24 và Đi u 25). ồ ề ề ề ề ả
IV. NH NG N I DUNG C B N C A NGH Đ NH
Ơ Ả
Ộ
Ữ
Ủ
Ị
Ị
A. M T S V N Đ CHUNG
Ộ Ố Ấ
Ề
1. V ph m đi u ch nh ề ạ ề ỉ
Ph m vi đi u ch nh c a Ngh đ nh s 79/2007/NĐ-CP bao g m các v n đ ố ủ ề ấ ạ ồ ị ị ỉ ề
sau đây:
- Th m quy n, th t c c p b n sao t s g c; ủ ụ ấ ề ả ẩ ừ ổ ố
- Th m quy n, th t c ch ng th c b n sao t b n chính, ch ng th c ch ự ả ủ ụ ứ ề ẩ ừ ả ự ứ ữ
ký;
s g c, b n sao đ ị ấ ừ ổ ố ả ượ ứ c ch ng
th c t - Giá tr pháp lý c a b n sao đ ủ b n chính, ch ký đ ữ ả c ch ng th c; ượ c c p t ượ ự ứ ự ừ ả
c v c p b n sao t s g c, ch ng th c b n sao t ướ ề ấ ả ừ ổ ố ự ả ứ ừ ả b n ả
chính, ch ng th c ch ký. - Qu n lý nhà n ữ ự ứ
ợ Ngh đ nh s 79/2007/NĐ-CP không quy đ nh v vi c ch ng th c các h p ề ệ ự ứ ố ị ị ị
đ ng, giao d ch. ồ ị
2. Gi i thích t ả ng ừ ữ
ữ ả ị
ng nh : “b n chính”, ừ ả b n ư ả ố ấ ự ả
c gi /2007/NĐ-CP, m t s t Trong Ngh đ nh s 79 ộ ố ừ ị “b n sao”, “s g c”, “c p b n sao t ả ứ ổ ố chính”, “ch ng th c ch ký” đ ả ượ ự s g c”, ừ ổ ố “ch ng th c b n sao t i thích nh sau: ư ữ ứ
ch c có th m quy n c p l n đ u tiên là b n do c quan, t ổ ứ ả ẩ
ơ ầ có giá tr pháp lý đ s d ng, là c s đ đ i chi u và ch ng th c b n sao; ơ ở ể ố - “B n chính” ị ề ấ ầ ự ả ả ể ử ụ ứ ế
là b n ch p, b n in, b n đánh máy, b n đánh máy vi tính ụ ả ả
49
ả t tay có n i dung đ y đ , chính xác nh s g c ho c b n chính; - “B n sao” ả ho c b n vi ế ặ ả ả ầ ủ ư ổ ố ặ ả ộ
ậ ẩ ả ơ
ch c có th m quy n c p b n chính l p ra ề ấ ư ữ ủ ệ ấ ầ ộ
ổ ố là s do c quan, t - “S g c” ổ ổ ứ khi th c hi n vi c c p b n chính, trong đó có ghi đ y đ nh ng n i dung nh ệ ự b n chính mà c quan, t ấ ả ả ch c đó đã c p; ổ ứ ơ
s g c”
ừ ổ ố là vi c c quan, t ừ ổ ố ả ứ ả ch c đang qu n lý s g c, ổ ố ả ớ s g c ph i có n i dung đúng v i ộ ổ ứ ả
- “C p b n sao t ấ ả ệ ơ căn c vào s g c đ c p b n sao. B n sao t ổ ố ể ấ n i dung ghi trong s g c; ổ ố ộ
là vi c c quan nhà n ệ ơ ướ ẩ c có th m
quy n căn c vào b n chính đ ch ng th c b n sao là đúng v i b n chính; - “Ch ng th c b n sao t ự ả ả ừ ả ể ứ b n chính” ự ả ứ ứ ớ ả ề
ứ ề
th c ch ký trong gi y t ướ i đã yêu c u ch ng th c. - “Ch ng th c ch ký” ữ ệ ơ ữ , văn b n là ch ký c a ng ữ là vi c c quan nhà n ườ ả ự ấ ờ ự ủ c có th m quy n ch ng ứ ứ ẩ ầ ự
3. Giá tr pháp lý c a b n sao đ s g c, b n sao đ ủ ả ả ượ c
ị b n chính, ch ký đ ch ng th c t c c p t ượ ấ ừ ổ ố c ch ng th c ự ứ ượ ự ừ ả ứ ữ
So v i quy đ nh c a Ngh đ nh s ớ ủ ố ị ị
ị
c ch ng th c t ị ề b n chính, ch ký đ ủ ả ượ ố 75/2000/NĐ-CP, Ngh đ nh s ị ượ ấ ừ ổ s ụ ể c ch ng th c, c th c c p t ự ị ị ứ ượ ữ
79/2007/NĐ-CP quy đ nh rõ h n v giá tr pháp lý c a b n sao đ ơ g c, b n sao đ ố ứ ự ừ ả ả nh sau: ư
- B n sao đ c c p t b n chính có ả ượ ấ ừ ổ ố ượ ứ ả
c ch ng th c t giá tr pháp lý s d ng thay th cho b n chính trong các giao d ch. s g c, b n sao đ ế ự ừ ả ị ử ụ ả ị
ượ - Ch ký đ ữ ứ ứ ị
c ch ng th c có giá tr ch ng minh ng ườ ủ ự ệ ị i yêu c u ch ng ứ ầ ề ộ i ký v n i ườ
, văn b n. ự th c đã ký ch ký đó, là căn c đ xác đ nh trách nhi m c a ng ứ ể ữ dung c a gi y t ấ ờ ủ ả
4. C quan có th m quy n và trách nhi m c p b n sao t ả ề ừ ổ ố s g c,
ơ ch ng th c b n sao t ự ả ứ ẩ ấ b n chính, ch ng th c ch ký ứ ừ ả ệ ữ ự
ị Ngh đ nh s 79 ị ẩ
ơ s g c và ch ng th c b n sao t ả /2007/NĐ-CP quy đ nh hai nhóm c quan có th m quy n ề ừ ả b n ị ừ ổ ố ứ ự ả ấ
ố đ i v i hai ho t đ ng: c p b n sao t ạ ộ ố ớ chính, ch ng th c ch ký. ự ữ ứ
a) C p b n sao t ch c (k c các t ể ả
ch c không ổ ứ ổ ứ c) có th m quy n c p b n chính và đang qu n lý s g c thì có ổ ố ấ ả ướ ả
ph i c a Nhà n th m quy n và trách nhi m c p b n sao t ả ủ ẩ ừ ổ ố C quan, t s g c: ơ ề ấ ẩ ả ả s g c. ừ ổ ố ề ệ ấ
b n chính, ch ng th c ch ký: ứ
50
t Nam ữ pháp c p huy n, U ban nhân dân c p xã, c quan đ i di n Vi ệ b) Ch ng th c b n sao t ự ả ỷ ấ ừ ả ấ ứ ệ ự ệ ạ ơ Phòng Tư ở ướ c n
ẩ ề ứ ự ự
b n chính và ch ng th c ch ký. ữ ứ ụ ể ơ ừ ả ề ữ ự ị
ngoài có th m quy n ch ng th c b n sao t ả Trong đó, có s phân đ nh rõ ràng v th m quy n gi a các c quan này, c th ề ẩ nh sau: ư
ệ : - Phòng T pháp c p huy n ư ấ
ề ự ứ ướ ̣ ̣ ́ ̀ ̣
ự ượ ̣ ̉ ́ ̣ ̉ ̣ ̉
ư ưở ự ́ ̣ ̉ ̀ ̀ ́ ́ ̣ ̣ ́
ứ ưở ́ ̀ ́ ́ ̉ ̉ ́ ̣ ̣
ự ư ư ự ượ ự ứ ̀ ́ ́ ̣ ̀ ́ ́
ừ ̃ ̉ ̀ ̉ ̉ ̣ ̉ ́ ̣
́ ́ ̉ ̉ ́ ̣ ̣ ̀ ̀ ̀ ̉ ̣ ́
ừ ữ ư ́ ́ ́ ̣ ́ ̣ ́ ̀ ́ ́ ̣
ợ ̀ ̉ ̣ ̉ ́ ̣ ́ ̣
ứ ̣ ́ ̣ ̣ ̉ ̀ ̉ ́ ̀ ́ ̉ ̀
c đây, theo Nghi đinh sô 75/2000/NĐ-CP v ch ng th c thi môt sô ́ Tr c giao cho Uy ban nhân câp huyên, Chu tich Uy ban nhân dân viêc ch ng th c đ ứ ̣ ng phong T phap câp huyên th c hiên cac viêc câp huyên uy quyên cho Tr ng ch ng th c đo va đong dâu cua Uy ban nhân dân câp huyên. Nh vây, Tr c quyên tr c tiêp ky ch ng th c, nh ng v i phong T phap câp huyên tuy đ ớ ư ̉ danh nghia th a uy quyên cua Chu tich Uy ban nhân dân câp huyên, cho nên phai đong dâu cua Uy ban nhân dân câp huyên. Viêc nay v a r m ra vê thu tuc đong ừ ườ ng phong T phap câp huyên dâu, v a kho xac đinh trach nhiêm ca nhân gi a Tr ưở ̣ va Chu tich Uy ban nhân dân câp huyên trong tr ng h p co sai pham trong hoat ườ đông ch ng th c. Quan triêt triêt đê tinh thân cai cach hanh chinh, khoan 1 Điêu 5 cua Nghi đinh s 79/2007/NĐ-CP quy đinh: ự ố ̉ ̣ ̣ ̣
ệ ự ề
c ngoài; ch ng th c ch ký c a ng ự ứ ứ ả ữ
ế
c ngoài sang ti ng Vi ệ c ngoài; ch ng th c ch ký trong các gi y t ấ ờ ừ ả b n ườ i ủ ặ ừ t ho c t ả , văn b n ữ ệ
Phòng T pháp c p huy n có th m quy n ch ng th c b n sao t ấ ẩ , văn b n b ng ti ng n ế ằ ả ướ ti ng n , văn b n t ấ ờ ướ ả ừ ế t sang ti ng n ự ứ ướ ế c ngoài. ư chính các gi y t ấ ờ d ch trong các gi y t ị ti ng Vi ế b ng ti ng n ế ằ ướ
Tr ưở ư ự ệ ệ
ấ th c các vi c nêu trên và đóng d u c a Phòng T pháp. ng phòng T pháp c p huy n th c hi n ch ng ứ ấ ủ ng phòng, Phó Tr ưở ệ ự ư
ỷ có th m quy n ch ng th c b n sao t ứ ự ề ả
- U ban nhân dân c p xã ế ấ , văn b n b ng ti ng Vi ằ ẩ t, ch ng th c ch ký trong các gi y t ệ b n ừ ả ấ ờ , ứ ự ữ
chính các gi y t văn b n b ng ti ng Vi ằ ấ ờ ế ả ả t. ệ
ủ ị ự ứ ệ ặ
ủ ị các vi c nêu trên và đóng d u c a U ban nhân dân c p xã. ấ ủ ự Ch t ch ho c Phó Ch t ch U ban nhân dân c p xã th c hi n ch ng th c ệ ấ ấ ỷ ỷ
t Nam - C quan đ i di n Vi c ngoài ệ
ẩ t và ti ng n ế ệ ế
t ho c ti ng n ệ
ặ c ngoài sang ti ng Vi ế ti ng n ướ có th m quy n ch ng th c ự ứ ề c ngoài; ướ c ướ ế ệ t ế
51
, văn b n b ng ti ng Vi ằ ấ ờ ừ ế ị ả c ngoài. t sang ti ng n ơ ệ ạ b n sao t b n chính các gi y t ấ ờ ừ ả ả ch ng th c ch ký trong các gi y t ự ữ ứ ngoài; ch ký ng ữ ti ng Vi ho c t ặ ừ ế n ở ướ , văn b n b ng ti ng Vi ằ ả ả i d ch trong các b n d ch t ướ ườ ị ệ ế
t Nam ủ ơ ự ứ ệ
ở ạ c ngoài th c hi n ch ng th c các vi c nêu trên và đóng d u c a c quan đ i Viên ch c lãnh s , viên ch c ngo i giao c a c quan đ i di n Vi ệ ạ ấ ủ ơ ạ ệ ự
ứ ự t Nam ứ c ngoài. n ướ di n Vi ệ ệ ệ n ở ướ
ậ ệ ị ị
ớ ấ ườ ự ứ
ể ắ ề ố ị b n chính, ch ng th c ch ừ ả ẩ ầ ấ ứ ơ ự ả ướ
Đi m m i r t thu n ti n cho dân là Ngh đ nh s 79/2007/NĐ-CP quy đ nh ữ ự c có th m quy n nào nêu trên th c ứ i yêu c u ch ng ầ ườ ơ ư i có yêu c u ch ng th c b n sao t ứ ầ ự ứ ụ ủ ệ ộ
nguyên t c ng ký có quy n yêu c u b t c c quan nhà n ề hi n vi c ch ng th c, không ph thu c vào n i c trú c a ng ệ th c.ự
5. Trách nhi m c a c quan, t ch c ti p nh n b n sao ủ ơ ệ ổ ứ ế ả ậ
Tr ch c khi ti p nh n h s gi y t th ơ ướ
ế ậ ườ ộ ẫ ư ấ ứ
ấ ờ ả ể ố ụ
ặ ng đ t ồ ơ ấ ờ ườ ầ i n p h s . M c dù, đã yêu c u ặ ồ ơ i n p ph i xu t ấ ườ ộ ắ ố ị ch c ti p nh n b n sao ắ ủ ơ ả ị ả ạ ứ ế ệ ậ ổ ị
c đây, các c quan, t ổ ứ ra các quy đ nh tuỳ ti n, r t phi n hà cho ng ề ệ ị gi y t ph i có công ch ng, ch ng th c nh ng v n b t ng ứ ự ả trình b n chính đ đ i chi u, ki m tra. Kh c ph c tình tr ng này, Ngh đ nh s ể ế 79/2007/NĐ-CP quy đ nh trách nhi m c a c quan, t nh sau: ư
ượ ấ ừ ổ ố ả
ượ c s g c, b n sao đ ế c yêu c u xu t trình b n chính đ đ i chi u. ả ả ể ố ầ
ng h p có d u hi u nghi ng b n sao là gi ch ng th c t Tr - C quan, t ơ ự ừ ả ấ ợ ổ ứ ế b n chính không đ ệ ch c ti p nh n b n sao đ ậ ượ ờ ả c c p t ấ m o thì có quy n xác minh. ả ạ ứ ườ ề
ơ ổ ứ ế ứ ả ậ
- C quan, t ả ấ ườ ố ế
ề c u xu t trình b n chính đ đ i chi u. Ng ậ ế ầ b n sao và ch u trách nhi m v tính chính xác c a b n sao so v i b n chính. ả ch c ti p nh n b n sao không có ch ng th c có quy n yêu ự i đ i chi u ph i ký xác nh n vào ả ớ ả ủ ả ể ố ề ệ ị
Ủ Ụ Ứ Ự Ả
Ừ Ổ Ố Ấ SAO T B N CHÍNH, CH NG TH C CH KÝ B. TH T C C P B N SAO T S G C, CH NG TH C B N Ả Ừ Ả Ữ Ự Ứ
ị ụ ể
ị ừ ổ ố t th t c đ i v i t ng lo i vi c c p b n ả ủ ệ ấ ữ ạ ữ ứ
c đ n gi n hóa m t cách t i cho nhân dân. Ngh đ nh quy đ nh c th , chi ti ị s g c, ch ng th c b n sao t ả ự ả ộ ủ ụ ố ớ ừ ế b n chính, ch ng th c ch ký. Nh ng th ự ứ ừ ả i đa b o đ m thu n l ậ ợ ả ố ượ ơ sao t t c này đ ụ ả
1. C p b n sao t ấ ả s g c ừ ổ ố
a) Ng i có quy n yêu c u c p b n sao t ườ ầ ấ ả ề s g c ừ ổ ố
- Ng i đ ườ ượ ấ c c p b n chính. ả
c u quy n c a ng i đ ườ ạ i đ i di n h p pháp, ng ợ ệ i đ ườ ượ ề ủ ỷ ườ ượ ấ c c p
52
- Ng b n chính. ả
i th a k c a ng ợ ộ ườ ế ủ ừ ườ i
ẹ c c p b n chính trong tr đ - Cha, m , con, v , ch ng, anh, ch , em ru t, ng ồ ng h p ng i đó đã ch t. ợ ườ ị ườ ế ả ượ ấ
b) Th t c yêu c u c p b n sao t ầ ấ ả ủ ụ s g c ừ ổ ố
ườ ầ ả
ặ ử s g c có th tr c ti p yêu c u ho c g i ế yêu c u c a mình đ n c quan qu n lý s g c qua b u đi n. i yêu c u c p b n sao t ấ ầ ế ơ ừ ổ ố ổ ố Ng ầ ủ ể ự ư ệ ả
Ng s g c ph i xu t trình ch ng minh th ườ ầ ả ứ ấ ư
nhân dân ho c h chi u ho c gi y t ừ ổ ố ả tùy thân khác. i yêu c u c p b n sao t ấ ấ ờ ặ ộ ế ặ
s g c là: ng ừ ổ ố
i yêu c u c p b n sao t ấ c u quy n c a ng ệ ườ ượ ấ
i đ ả ườ ượ ấ ầ ề ủ ườ ườ ỷ ộ
i đ i ườ ạ ẹ c c p b n chính; cha, m , c c p b n chính ả ứ ch ng ấ ờ
i có quy n yêu c u c p b n sao t Trong tr ườ di n h p pháp, ng ợ con, v , ch ng, anh, ch , em ru t, ng ợ trong tr ế ườ minh là ng ầ ấ ng h p ng ợ ả i đ i đ ườ ượ i th a k c a ng ị ừ ế ủ i đó đã ch t thì còn ph i xu t trình thêm gi y t ả ườ ấ s g c. ừ ổ ố ề ồ ng h p ng ợ ườ ả
Trong tr ợ
ả đ ườ i ệ i kho n này (b n chính ấ ờ ượ ừ ổ ố c quy đ nh t ị s g c qua b u đi n thì ng ư ả ạ ả
ng h p yêu c u c p b n sao t ườ ầ ấ yêu c u ph i g i đ y đ các gi y t ả ử ầ ho c b n sao có ch ng th c). ứ ầ ặ ả ủ ự
c) Th t c c p b n sao t ủ ụ ấ ả s g c ừ ổ ố
ơ ể ả ợ
ủ ch c đang qu n lý s g c xem xét, ki m tra tính h p pháp c a i yêu ổ ố ớ ổ ố ổ ứ ả ể ấ ườ ố
vi c yêu c u c p b n sao, đ i chi u v i s g c đ c p b n sao cho ng ế ệ c u. N i dung b n sao ph i đúng v i n i dung đã ghi trong s g c. ớ ộ ầ C quan, t ấ ầ ả ả ổ ố ả ộ
ừ ổ ố đ s g c ự
ậ ườ ệ ư ậ
ườ
ế c th c hi n ngay trong ngày ti p ượ c g i qua b u đi n thì ch m nh t là ấ ệ ầ ượ ử c yêu c u (theo d u ngày đ n c a ế ủ ấ ầ ậ i yêu c u. ầ ả ử ả ướ c ả ả ệ ượ ch c c p b n sao ph i g i b n sao cho ng phí c p b n sao và c ả ấ
ch c c p b n sao. d) Th i h n c p b n sao t ờ ạ ấ ả ng h p yêu c u đ nh n yêu c u; trong tr ợ ầ ngày nh n đ trong ba ngày làm vi c, k t ệ ể ừ b u đi n), c quan, t ả ổ ứ ấ ơ ư Ng ư ả ầ phí b u đi n cho c quan, t ổ ứ ấ ệ i yêu c u c p b n sao qua b u đi n ph i tr l ườ ư ấ ơ ệ ả ệ
2. Ch ng th c b n sao t b n chính ự ả ứ ừ ả
a) Quy n, nghĩa v c a ng i yêu c u ch ng th c b n sao t ụ ủ ề ườ ự ả ứ ầ ừ ả b n
chính
ề ề ấ
53
ơ T pháp c p huy n, U ban nhân dân c p xã ho c c quan đ i di n Vi t nam - Có quy n yêu c u b t kỳ c quan có th m quy n ch ng th c nào: Phòng ở ẩ ặ ơ ứ ạ ầ ỷ ự ệ ư ệ ệ ấ ấ
ơ ư ự ứ ủ ự ụ ệ ộ ườ i
n ệ ướ yêu c u ch ng th c. c ngoài th c hi n vi c ch ng th c, không ph thu c n i c trú c a ng ầ ứ ự
- Trong tr ườ ứ ự ầ
ự ự ầ ơ ế ề
ch i ch ng th c ng ườ ố quy n yêu c u c quan có th m quy n ch ng th c gi ề ả ứ đ ng ý v i lý do đó thì có quy n khi u n i theo quy đ nh c a pháp lu t. ị ế ồ i yêu c u ch ng th c có ứ i thích rõ lý do, n u không ậ ng h p b t ị ừ ợ ẩ ề ủ ạ ớ
- Ch u trách nhi m v tính chính xác và tính h p pháp c a các gi y t mà ấ ờ ủ ợ ị
h xu t trình khi yêu c u ch ng th c. ọ ấ ự ệ ầ ề ứ
b) Nghĩa v và quy n c a ng ề ủ ụ ườ ự i th c hi n ch ng th c ự ứ ệ
ệ ứ ệ ộ
ự ng b n sao theo yêu c u c a ng ự i yêu c u ch ng th c. đáp ng đ s l - Th c hi n vi c ch ng th c m t cách trung th c, khách quan, chính xác; ầ ủ ự ủ ố ượ ườ ự ứ ầ ả ứ
- Ch u trách nhi m tr c pháp lu t v vi c ch ng th c. ệ ị ướ ậ ề ệ ứ ự
- Yêu c u c quan, t ầ ơ
t cho vi c xác minh tính h p pháp c a các gi y t , văn b n đ ệ ổ ứ ợ ầ ch c, cá nhân có liên quan cung c p thông tin c n ầ c yêu c u ấ ả ấ ờ ượ ủ
thi ch ng th c. ế ứ ự
ả ệ ấ
c có th m quy n trong vi c x lý các tr - L p biên b n t m gi gi y t ữ ấ ờ ề ẩ ả ạ ướ , văn b n có d u hi u gi ườ ệ ử ố ợ m o; ph i h p ả ạ ợ ử ụ ng h p s d ng
m o. ậ v i c quan nhà n ớ ơ gi gi y t ấ ờ ả ạ
ng h p t - Trong tr ườ ườ ự ự ự ệ
ứ ầ ự
ả i th c hi n ch ng th c ph i ch i ch ng th c, ng ứ i yêu c u ch ng th c; n u vi c ch ng th c không ứ ế ự ng d n h đ n c quan khác có ơ ệ ọ ế ướ ề ẫ
gi ứ thu c th m quy n c a c quan mình thì h ủ th m quy n. ợ ừ ố i thích rõ lý do cho ng ườ ả ơ ộ ẩ ẩ ề
c) Th t c ch ng th c b n sao t b n chính ự ả ủ ụ ứ ừ ả
Ng i yêu c u ch ng th c ph i xu t trình các gi y t sau đây: ườ ấ ờ ứ ự ấ ả ầ
- B n chính; ả
- B n sao c n ch ng th c. ự ứ ả ầ
Ng ứ ự ệ
ườ ệ i th c hi n ch ng th c ph i ki m tra tính h p pháp c a b n chính, ủ ả ứ i yêu c u ch ng ầ ự ả ợ ị ệ ấ
c thì t ể ả m o thì đ ngh ng n u phát hi n b n chính có d u hi u gi ề ế ườ ả ạ ch i ch ng th c. th c ch ng minh; n u không ch ng minh đ ứ ừ ố ượ ế ự ự ứ ứ
Ng ườ ự ứ ế ệ ế
54
ả i th c hi n ch ng th c đ i chi u b n sao v i b n chính, n u b n b n chính ố ự Khi ch ng th c b n sao t sao đúng v i b n chính thì ch ng th c. ự ớ ả ớ ả ả ừ ả ả ứ ự ứ
ệ ự ườ ứ ự ứ ả
ả ọ ứ ự
ớ ả i th c hi n ch ng th c ph i ghi rõ “ch ng th c b n sao đúng v i b n ng chính”, ngày, tháng, năm th c hi n ch ng th c, ký, ghi rõ h tên và đóng d u c a ấ ủ c quan có th m quy n ch ng th c. ơ ự ự ứ ệ ự ề ẩ
ầ ả c ghi rõ ch “B N SAO” vào ch Ả ữ
hai t ế ả ả ỗ tr lên thì ph i đóng d u giáp ả ờ ở ấ
Trang đ u tiên c a b n sao ph i đ ả ượ ủ tr ng phía trên bên ph i, n u b n sao có t ừ ố lai.
d) Đ a đi m ch ng th c b n sao t b n chính ự ả ứ ể ị ừ ả
ệ ạ ụ ở ủ ơ ự ẩ
ệ ự Vi c ch ng th c đ ứ ơ i tr ự ượ ẩ ả ố ứ
ề s c a c quan có th m quy n c th c hi n t ự ch ng th c. C quan có th m quy n ch ng th c ph i b trí cán b đ ti p nh n ậ ứ ề yêu c u ch ng th c hàng ngày. Cán b ti p dân ph i đeo th công ch c. ộ ế ộ ể ế ứ ứ ự ẻ ả ầ
T i tr ứ ự ế ả
ạ ụ ở ủ ơ ệ s c a c quan có th m quy n ch ng th c ph i niêm y t công ứ phí ch ng ẩ ủ ụ ề ờ ứ ự ề ệ ẩ ị
khai l ch làm vi c, th m quy n, th t c, th i gian ch ng th c và l th c.ự
đ) Tr ng h p không đ c ch ng th c b n sao t b n chính: ườ ợ ượ ự ả ứ ừ ả
i th c hi n ch ng th c b n sao t b n chính không đ ự ự ả ừ ả ượ ệ c th c hi n ự
ứ ng h p sau đây: Ng ệ ườ ch ng th c trong các tr ự ứ ợ ườ
- B n chính đ c c p sai th m quy n ho c gi m o; ả ượ ấ ề ẩ ặ ả ạ
- B n chính đã b t y xoá, s a ch a, thêm, b t ho c đã b h ị ư h ng, cũ nát ỏ ử ữ ặ ả ớ
không th xác đ nh rõ n i dung; ị ể ị ẩ ộ
c phép ph bi n trên các ph ả ượ ổ ế ươ ạ ng ti n thông tin đ i ệ
- B n chính không đ chúng theo quy đ nh c a pháp lu t; ị ủ ậ
do cá nhân t ấ ờ ậ
và các gi y t ư th c ho c xác nh n c a c quan, t ậ ủ ơ - Đ n, th ơ ặ ứ l p không có ch ng nh n, ch ng ứ ự ậ ch c có th m quy n; ẩ ổ ứ ự ề
- Các gi y t , văn b n khác mà pháp lu t quy đ nh không đ c sao. ấ ờ ậ ả ị ượ
b n chính e) Th i h n ch ng th c b n sao t ứ ự ả ờ ạ ừ ả
ậ ệ ế ự ả
ứ ề ệ
ự ớ ố ượ ớ
ườ c h n l b n chính trong th i gian Vi c ti p nh n yêu c u ch ng th c b n sao t ờ ừ ả ầ c th c hi n ch ng th c ngay ự ứ ự ổ ệ ệ ng h p yêu c u ch ng th c v i s l ng l n thì vi c ợ i đ ch ng th c sau nh ng không quá hai ngày ư ẹ ạ ể ầ ứ ứ
55
làm vi c bu i sáng ho c bu i chi u thì ph i đ ả ượ ặ ổ trong bu i làm vi c đó; tr ứ ổ ệ ch ng th c có th đ ự ể ượ ự làm vi c.ệ
3. Ch ng th c ch ký ự ữ ứ
a) Th t c ch ng th c ch ký ứ ủ ụ ự ữ
sau ấ ờ ữ ứ ự ủ ả ấ ầ
Cá nhân yêu c u ch ng th c ch ký c a mình ph i xu t trình các gi y t đây:
- Ch ng minh nhân dân ho c h chi u ho c gi y t tuỳ thân khác; ặ ộ ấ ờ ứ ế ặ
- Gi y t , văn b n mà mình s ký vào đó. ấ ờ ẽ ả
Ng i yêu c u ch ng th c ph i ký tr ườ ứ ự ả ầ ướ c m t ng ặ ườ ứ i th c hi n ch ng ệ ự
th c. ự
ệ ự ườ ự
ự ự Ng ứ ả ủ ứ ự
ầ ủ ữ ữ
ấ ủ ơ
i th c hi n ch ng th c ph i ghi rõ ngày, tháng, năm ch ng th c; đ a ị ứ tuỳ thân c a ng ấ i yêu c u ch ng th c, ngày c p, đi m ch ng th c; s gi y t ứ ườ ố ấ ờ ể i yêu c u ch ng n i c p; ch ký trong gi y t ứ , văn b n đúng là ch ký c a ng ơ ấ ầ ườ ả ấ ờ ứ th c; sau đó ký và ghi rõ h , tên và đóng d u c a c quan có th m quy n ch ng ề ẩ ọ ự th c.ự
b) Ch ng th c ch ký c a ng i d ch ự ữ ủ ứ ườ ị
ả ị
Ng ườ ị d ch. Do đó, ng ị i d ch ph i cam đoan và ch u trách nhi m v tính chính xác c a b n ủ ả i thông th o ti ng n ạ c ngoài c n d ch. ầ i d ch ph i là ng ả ề ướ ườ ị ệ ế ườ ị
i d ch đ Vi c ch ng th c ch ký c a ng ự ữ ủ ườ ị ượ ủ ụ c th c hi n theo th t c ự ệ
ứ ch ng th c ch ký nêu trên. ữ ệ ự ứ
Trang đ u tiên c a b n d ch ph i đ ầ ữ Ị
ố ị
ỗ ố c đính ở ờ ả
ị ả ấ c n d ch. c ghi rõ ch “B N D CH” vào ch Ả ả ượ ủ ả hai trang tr lên thì ph i đánh s tr ng phía trên bên ph i. N u b n d ch có t ả ừ ế ả trang theo th t . B n d ch ph i đ ả ả ượ ị ữ ứ ự kèm v i b n sao c a gi y t ấ ờ ầ ớ ả và ph i đóng d u giáp lai gi a các t ị ủ
c) Th i h n ch ng th c ch ký ứ ờ ạ ữ ự
ệ ữ ệ ờ
ứ ệ
ầ
ổ Vi c ti p nh n yêu c u ch ng th c ch ký trong th i gian làm vi c bu i c th c hi n ch ng th c ngay trong bu i làm ổ ự ặ i yêu c u ầ ba ngày ủ c kéo dài thêm nh ng không đ ườ c quá ự ế ổ ự ng h p c n ph i xác minh làm rõ nhân thân c a ng ườ ượ ậ ề ợ ờ ạ ệ ứ ượ ư
ứ ầ sáng ho c bu i chi u thì ph i đ ả ượ vi c đó; tr ả ch ng th c thì th i h n trên đ ự làm vi c. ệ
C. QU N LÝ NHÀ N Ả ƯỚ Ề Ấ Ả Ứ C V C P B N SAO T S G C, CH NG Ừ Ổ Ố
56
TH C B N SAO T B N CHÍNH, CH NG TH C CH KÝ Ự Ả Ừ Ả Ứ Ự Ữ
ả ả ừ ổ ố ự s g c, ch ng th c ứ
b n sao t 1. N i dung qu n lý nhà n ự ộ b n chính, ch ng th c ch ký ứ ừ ả c v c p b n sao t ướ ề ấ ữ ả
ả ề ấ
ự ứ ả ứ ướ ữ ị
ị ệ ị
ứ ả
ướ ả
ứ ố ớ ấ ự ờ ả
ệ
ng công tác qu n lý nhà n ừ ổ ố s g c, Đ tăng c c v c p b n sao t ườ ể ộ b n chính, ch ng th c ch ký, bên c nh vi c xác đ nh n i ch ng th c b n sao t ừ ả ự ả ệ ạ c, Ngh đ nh còn phân đ nh rõ nhi m v , quy n h n c a các dung qu n lý nhà n ướ ả ị ề ạ ủ ụ ừ ả b n c quan qu n lý v ho t đ ng c p b n sao t s g c, ch ng th c b n sao t ả ự ả ấ ạ ộ ề ơ ừ ổ ố ủ chính, ch ng th c ch ký theo h ng vai trò qu n lý tr c ti p c a ng tăng c ế ườ ữ ự c p t nh đ i v i c p huy n, c p huy n đ i v i c p xã đ ng th i b o đ m tính ố ớ ấ ả ấ ấ ỉ ệ ự s g c, ch ng th c th ng nh t trong vi c qu n lý nhà n ứ ả ề ấ ướ ố c; c th nh sau: b n sao t ụ ể ư ữ ả ồ c v c p b n sao t ừ ổ ố b n chính, ch ng th c ch ký trong ph m vi c n ạ ấ ừ ả ệ ả ứ ả ướ ự
ướ ề ấ ủ ố ả ả ấ ừ ổ ố ứ s g c, ch ng
1. Chính ph th ng nh t qu n lý nhà n th c b n sao t b n chính, ch ng th c ch ký. ứ c v c p b n sao t ữ ự ả ừ ả ự
ướ ự
ệ c Chính ph trong vi c th c hi n b n chính, ủ ự ả ề ấ ứ ả
2. B T pháp ch u trách nhi m tr ị c v c p b n sao t qu n lý nhà n ch ng th c ch ký có nhi m v , quy n h n sau đây: ệ ệ ệ s g c, ch ng th c b n sao t ừ ả ừ ổ ố ề ạ ộ ư ướ ữ ả ứ ự ụ
ề
ẩ ự ỉ ạ ướ ệ ệ
ơ ặ h đ o, h quy ph m pháp lu t, c ỉ ạ ậ truy n, ph bi n, giáo d c pháp lu t, k ổ ế ụ ề s g c, ch ng th c b n sao t b n sao t ừ ổ ố ả ả c có th m quy n ban hành văn b n - Ban hành ho c trình c quan nhà n ướ ch c th c hi n, ch đ o vi c tuyên ng d n t ẫ ổ ứ ạ i m tra, thanh tra, x lý vi ph m v c p ề ấ ể ạ ử ậ b n chính, ch ng th c ch ký; ứ ừ ả ự ả ứ ữ ự
ổ ủ ề ả ệ c trong vi c
- T ng k t, báo cáo Chính ph v công tác qu n lý nhà n c p b n sao t ự ả ả ấ ế s g c, ch ng th c b n sao t ừ ổ ố b n chính, ch ng th c ch ký. ứ ướ ự ừ ả ứ ữ
ộ ố ợ ớ
ạ ng d n, ki m tra, thanh tra, t ệ ch c b i d ổ ứ ồ ưỡ ệ ả
ể ự ả ừ ả ứ
3. B Ngo i giao có trách nhi m ph i h p v i B T pháp trong vi c ệ ừ ổ s ệ b n chính, ch ng th c ch ký c a c quan đ i di n ữ c giao ộ ư ng nghi p v c p b n sao t ụ ấ ủ ơ ự ạ ạ ượ ứ ự ứ
h ướ g c, ch ng th c b n sao t ố c ngoài và viên ch c lãnh s , viên ch c ngo i giao đ n Vi ở ướ ệ th c hi n nhi m v . ụ ệ ự ẫ ứ t Nam ệ
ộ ơ ủ ạ
ộ ố ợ ủ
s g c, ch ng th c b n sao t c v c p b n sao t ớ ừ ổ ố ộ ư ứ ự ả ề ệ ề ấ
4. B , c quan ngang b , c quan thu c Chính ph trong ph m vi nhi m ệ ộ ơ v , quy n h n c a mình có trách nhi m ph i h p v i B T pháp trong vi c ệ ạ ệ ụ ừ th c hi n qu n lý nhà n ả ả ự b n chính, ch ng th c ch ký. ứ ả ướ ữ ự
ộ ỷ
57
ỉ U ban nhân dân c p t nh) th c hi n vi c qu n lý nhà n c v c p b n sao t 5. U ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c trung ệ ố ự ả ươ ướ ề ấ ng (sau đây g i là ọ ừ ổ s ấ ỉ ự ệ ả ỷ
b n chính, ch ng th c ch ký t i ng có ừ ả ứ ự ữ ạ đ a ph ị ươ
g c, ch ng th c b n sao t ả ự ố nhi m v , quy n h n sau đây: ề ạ ứ ụ ệ
- H ng d n, b i d ồ ưỡ ệ ấ
ụ s g c, ch ng th c b n sao t ẫ ả ấ ng nghi p v cho U ban nhân dân c p huy n, c p ự b n chính, ch ng th c ỷ ự ả ệ ứ ừ ả ừ ổ ố ứ
ướ xã v vi c c p b n sao t ề ệ ấ ch ký; ữ
s g c, ch ng th c b n sao ể ả ự ả
ứ ạ ộ b n chính, ch ng th c ch ký c a U ban nhân dân c p huy n; ủ - Ki m tra, thanh tra ho t đ ng c p b n sao t ữ ừ ổ ố ấ ấ ỷ ứ ự ệ t ừ ả
cáo v c p b n sao t ả ế ế ề ấ ả ừ ổ ố ự ả s g c, ch ng th c b n ứ
sao t - Gi i quy t khi u n i, t b n chính, ch ng th c ch ký; ứ ạ ố ữ ự ừ ả
- T ng h p tình hình và th ng kê s li u v c p b n sao t ổ ề ấ ố ừ ổ ố
ố ệ ữ ươ ứ ị ứ s g c, ch ng ng g i B T pháp ử ộ ư
ợ ả th c b n sao t b n chính, ch ng th c ch ký trong đ a ph ự ừ ả ự ả theo đ nh kỳ 6 tháng và hàng năm. ị
ỷ ự ệ ả ấ
c v c p b n sao 6. U ban nhân dân c p huy n th c hi n qu n lý nhà n ệ ả ươ b n chính, ch ng th c ch ký trong đ a ph ng ữ ự ừ ả ướ ề ấ ị ứ ự ả ứ
t ừ ổ ố mình có nhi m v , quy n h n sau đây: s g c, ch ng th c b n sao t ụ ề ạ ệ
ề ệ ng nghi p v cho U ban nhân dân c p xã v vi c ỷ
ụ s g c, ch ng th c b n sao t - H ng d n, b i d ướ ồ ưỡ ẫ c p b n sao t ứ ừ ổ ố ả ấ ệ ự ả ừ ả b n chính, ch ng th c ch ký ; ứ ữ ấ ự
cáo v vi c c p b n sao t ế ế ề ệ ấ ả ừ
- Ki m tra, thanh tra, gi ự ả s g c, ch ng th c b n sao t ổ ố ể ứ ả b n chính, ch ng th c ch ký; ứ ừ ả i quy t khi u n i, t ạ ố ự ữ
- T ng h p tình hình và th ng kê s li u v c p b n sao t ổ ừ ổ ố ả ố
s g c, ch ng ứ ợ ấ b n chính, ch ng th c ch ký đ báo cáo U ban nhân dân c p ừ ả ố ệ ữ ề ấ ể ứ ỷ ự ả
th c b n sao t ự t nh theo đ nh kỳ 6 tháng và hàng năm. ỉ ị
2. S c p b n sao t s g c, ch ng th c b n sao t ừ ổ ố ự ả ứ ừ ả ứ b n chính, ch ng
th c ch ký ổ ấ ả ữ ự
ỗ ả ứ
b n chính, ch ng ứ ổ ch c có th m quy n th c hi n đ u ph i ghi vào s và s g c, ch ng th c b n sao t ề ề ừ ổ ố ẩ ự ả ự ừ ả ả ệ
ệ ấ ơ i c quan đó. M i vi c c p b n sao t th c ch ký do c quan, t ổ ứ ữ ự l u tr t ư ữ ạ ơ
ừ ả ệ ơ
58
Đ i v i vi c ch ng th c b n sao t ứ ố ớ ế ộ ả ự ả ứ ố l u m t b n sao đ làm căn c đ i chi u khi c n thi ư ả b n chính thì c quan ch ng th c ph i ứ t. Th i h n l u tr b n sao ờ ạ ư ự ữ ả ể ế ầ
i thi u là hai năm. Khi h t h n l u tr , vi c tiêu hu b n sao đ ể ỷ ả ế ạ ư ữ ệ ượ ệ c th c hi n ự
t ố theo quy đ nh c a pháp lu t v l u tr . ậ ề ư ủ ữ ị
ch c có th m quy n c p b n sao t ự ề ấ ả ẩ ổ
ả s g c, ch ng th c b n C quan, t ứ ơ b n chính, ch ng th c ch ký ph i th c hi n các bi n pháp an toàn, phòng ừ ả ệ
ả t, m i, m t đ i v i s sách, gi y t ứ sao t ứ ch ng cháy, n , m ố ổ ẩ ướ ữ ự ọ ố ớ ổ ự ố ừ ổ ố ệ đ ấ ờ ượ ư c l u tr . ữ
3. X lý vi ph m ử ạ
ạ ệ ề ứ
ề ấ ữ ả ườ ứ ụ
ế b n chính, ch ng th c ch ký, ng ừ ả ầ ự ặ ố ệ ị ị
Trong khi thi hành nhi m v , quy n h n v c p b n sao t ừ ổ ố ụ ệ ự ủ ứ ộ ạ
ị ạ ệ ạ ự ế ặ
ả ệ ỷ ậ ng theo quy đ nh c a pháp lu t. ự s g c, ch ng th c i th c hi n nhi m v do b n sao t ệ ả ố thi u tinh th n trách nhi m ho c c ý làm trái các quy đ nh c a Ngh đ nh s 79 và các văn b n quy ph m pháp lu t khác thì tuỳ theo m c đ vi ph m có ậ t h i thì th b x lý k lu t ho c truy c u trách nhi m hình s ; n u gây thi ứ ể ị ử ph i b i th ủ ả ồ ườ ậ ị
ầ ả i yêu c u c p b n sao t ấ ự ả ứ
, s d ng gi y t Ng ườ ự ấ ờ ử ụ
ữ ạ ặ
s g c, ch ng th c b n sao t b n chính, ừ ổ ố ừ ả m o thì tuỳ gi ch ng th c ch ký có hành vi s a ch a gi y t ấ ờ ả ạ ữ m c đ vi ph m có th b x ph t vi ph m hành chính ho c truy c u trách nhi m ệ ứ ạ hình s theo quy đ nh c a pháp lu t. ị ử ể ị ử ạ ậ ủ ứ ứ ộ ự
Ng i yêu c u ch ng th c ch ký c a mình trong b n d ch mà d ch sai gây ứ ữ ị
ườ t h i cho ng thi ầ i khác thì ph i b i th ủ ả ng theo quy đ nh c a pháp lu t. ệ ạ ự ả ồ ị ậ ủ ị ườ ườ
4. Khi u n i, t cáo và gi i quy t khi u n i, t cáo ế ạ ố ả ế ạ ố ế
i quy t t cáo, gi ả ệ Vi c khi u n i, gi ế
ừ ổ ố ạ ạ
b n chính, ch ng th c ch ký đ i quy t khi u n i, vi c t ố cáo đ i ệ ố ế ế ố ả ự s g c, ch ng th c ả ứ i quy t theo quy đ nh c a pháp ạ ệ ấ c gi ượ ế ậ ự ừ ả ữ ứ ủ ế ả ị
59
v i các hành vi vi ph m pháp lu t trong vi c c p b n sao t ớ b n sao t ả lu t./.ậ
THÔNG TIN PHÁP LU T N
C NGOÀI
Ậ ƯỚ
A. VÀI NÉT V CÔNG CH NG CUA CÔNG HOA PHÁP Ứ Ề ̉ ̣ ̀
I. CÔNG CH NG VIÊN VÀ CÁC D NG HÀNH NGH CÔNG CH NG VIÊN
Ứ
Ứ
Ạ
Ề
ệ Đi u 1 Lu t công ch ng ngày 02-11-1945 c a Pháp đã đ a ra khái ni m ư ủ ậ ề
ứ v công ch ng viên nh sau: ề ứ ư
Công ch ng viên là ng ứ ậ ổ
ướ ượ ệ ứ ả
c Nhà n i đ ườ ượ ng s ph i ho c mu n đ ố ặ ự ả ả ủ ơ ươ ư ề ị
ợ c b nhi m đ nh n các h p ể đ ng, văn b n mà đ c công ch ng, làm cho các văn ồ b n đó có giá tr nh văn b n c a c quan công quy n, b o đ m tính chính xác ả c a ngày tháng năm, l u tr lâu dài và c p b n sao cho đ ấ ữ ủ ả ả ng s . ự ươ ư ả
Ch c năng c a công ch ng viên là: ứ ủ ứ
- Công ch ng h p đ ng văn b n; ợ ứ ả ồ
- T v n. ư ấ
c Nhà n ứ ướ i đ ườ ượ
Nh v y, công ch ng viên là ng ứ
c u cho m t ph n quy n năng. Công ch ng viên là ng ỷ ộ ề ướ ổ ứ ứ
ầ m t ph n công quy n b ng vi c đóng con d u mang bi u t ằ ệ ư ậ ả ượ ữ ộ
c Nhà n ề c trên văn b n công ch ng. Công ch ng viên đ ứ ứ
ng mà h đ ướ
ọ ượ c l y ngân sách nhà n
ả ả
ớ ư ự ả
i hành ngh t do, công ch ng viên thi ứ ề ự ố
ườ vào qu n lý văn phòng c a mình, t ng s . V i t ứ ươ t l p m i quan h riêng bi ế ậ ồ ị ủ ự ệ ả
ư c b nhi m nh ng ệ không ph i là công ch c và khách hàng luôn luôn coi công ch ng viên là công c Nhà n ườ ch c: đ i ứ ng Nhà n m gi ầ ể ượ ấ ắ ệ c b nhi m n ả ổ ướ ượ ướ c không ph i tr l khách hàng; c nh n thù lao t nh ng Nhà n ả ả ươ ừ ậ ư t h i thì không đ ấ ừ ng mà l y t c đ b i th khi có thi ượ ấ ệ ạ ườ ướ ể ồ ng. Công ch ng viên b o đ m an toàn pháp lý cho các giao d ch qu b i th ườ ị ứ ỹ ồ cách là thông qua vi c ký vào các văn b n công ch ng cho đ ệ ệ ự ầ đ u t, t ng ệ t ủ ch u trách nhi m b ng ngu n v n c a ố ằ ư mình.
ữ ứ ứ ự ệ
ị ụ ứ
ạ ộ ầ ậ ứ ổ
ạ ộ ủ ứ ể ệ ọ
60
Công ch ng viên không nh ng ch làm công vi c công ch ng đích th c mà ỉ còn làm các d ch v khác theo yêu c u c a khách hàng. Công ch ng viên hành ủ do trong khuôn kh pháp lu t. Đ duy trì ho t đ ng, công ch ng viên ngh t ể ề ự ph i tìm m i cách đ Văn phòng công ch ng c a mình ho t đ ng có hi u qu , t ả ự ả kh c ph c các khó khăn v kinh t ắ . ế ụ ề
Pháp công ch ng viên có th hành ngh d Ở ề ướ ứ ể i 2 d ng: ạ
- Công ch ng viên hành ngh v i t ề ớ ư ứ ứ cách cá nhân, nghĩa là m t công ch ng ộ
viên làm ch luôn văn phòng c a mình. ủ ủ
- Công ch ng viên hành ngh trong m t công ty ngh nghi p dân s : ự ứ ề ề ệ ộ
+ Công ch ng viên ho t đ ng d ổ ứ ạ ộ
ậ ừ ể ế ợ
ậ ướ ạ ộ ự ề
ệ ồ ụ ư ộ
ứ ướ ự ủ ứ ặ
làm ch văn phòng riêng c a mình d ứ ề ủ ộ ệ ế
i hình th c là c đông: T năm 1996 ứ có th k t h p v i nhau lu t cho phép các công ch ng viên ho t đ ng đ n l ớ ơ ẻ ứ i có các văn thành l p công ty ngh nghi p dân s . Tuy nhiên, m i công ty l ạ ỗ ứ phòng. Ví d : M t công ty g m nhi u công ch ng viên nh ng m i công ch ng ỗ ề viên t i hình th c công ty ho c nhi u công ch ng viên làm vi c trong m t văn phòng, cùng thuê nhân công, k toán chung.
ứ ư ộ
ệ
+ Công ch ng viên ho t đ ng trong m t văn phòng nh ng ch s d ng ỉ ử ụ ườ ng ch u trách chung), còn k toán thì riêng, trong tr ậ ự ị ươ ọ ộ ậ ế ế ế
ạ ộ ng ti n (do h đ u t chung các ph ọ ầ ư h p này h đ c l p ki m ti n qu n lý nhân viên k toán thu nh p t ả ề ợ nhi m.ệ
c thành l p công ty ngh ậ ượ ứ
+ Năm 1990, Lu t cho phép công ch ng viên đ ự ấ ồ ổ
ự ươ nhi u lĩnh v c khác nhau nh : Giám đ nh t ở ạ ự ầ ư ư ư ị
ậ ứ pháp, đ u t ổ ệ ả
ề nghi p dân s , th ng m i, th c ch t g m các c đông là công ch ng viên và các ệ chuyên gia ư (nh ng ề i có nhi u kinh nghi m) trong công ty này c đông là nh ng ph i là nh ng ng ữ ườ ữ công ch ng viên chi m đa s l n. ế ứ ề ố ớ
ậ ứ
ữ ứ
+ Ngoài ra, lu t năm 1990 cũng cho phép công ch ng viên là ng ườ ng cho các công ch ng viên khác là ch văn phòng. Nh ng ng ườ ứ ươ ổ ầ ở ả ồ ớ ợ
i làm i này ủ Phòng công ch ng và ph i ký h p đ ng v i công ch ng viên ưở ng ng do công ch ng viên ch tr . Hi n nay, có 143 công ch ng viên h ệ ứ ủ ả ứ ứ
công ăn l không có c ph n ch , l ủ ươ l ng. ươ
ư M c dù có hai hình th c ho t đ ng khác nhau c a công ch ng viên nh ng ứ ứ ủ
ặ các trình t , th t c, k năng nghi p v gi ng nhau. ự ủ ụ ỹ ạ ộ ệ ụ ố
Hi n nay, ở
i (không k s công ch ng viên) bao g m: tr ự ủ ồ ể ố ứ
viên; hi n t ứ ứ ữ ế
ệ ạ ộ ố ờ ư ế ư ấ ộ ỉ
61
Pháp có 4.544 Phòng công ch ng. Nhân s c a ngành công ứ ệ lý công ch ng có 43.944 ng ợ ườ ứ i có 186 công ch ng ch ng, th ký hành chính, k toán và l u tr ư nh t đ nh trong viên ch làm m t mình nh ng có thuê k toán làm m t s gi ị tu n.ầ
Theo th ng kê năm 1995: s ng ố ố ệ
ườ i làm vi c trong các ngh t ứ i làm vi c trong các Phòng công ch ng ừ pháp nh : lu t s , th a ậ ư ề ư ư ệ ớ ố ườ
i, bán đ u giá, th ký toà, giám đ nh viên.... chi m 38% so v i s ng ế phát l ư ạ ấ ị
ứ ượ ứ
ị ả ị
ườ ế ả
FF chi m 33% doanh thu c a các ngh t Năm 1999 các Phòng công ch ng Pháp đã công ch ng đ ớ ỷ i thì m i năm có kho ng 20 tri u l ệ ượ ỷ c 4,5 tri u văn ệ ệ FF. Dân s c a Pháp kho ng 60 tri u ố ủ i đ n công ch ng. Doanh thu ứ ề ư ủ t ng ế ỗ ứ
b n v i tr giá tài s n giao d ch 2000 t ả ả ng ườ c a công ch ng viên năm 1999 là 27 t ủ pháp khác.
ế Tính đ n 1998, tu i bình quân hành ngh công ch ng viên là 48 tu i. Đ n ứ ế ổ
ổ năm 65 tu i thì công ch ng viên có quy n ngh h u, nh ng không b t bu c . ề ỉ ư ứ ư ề ắ ổ ộ
Các công ch ng viên làm ch các Phòng công ch ng có trách nhi m: ứ ủ ứ ệ
- Tr ti n công ti n l ng cho ng i làm vi c; ả ề ề ươ ườ ệ
i làm thuê c a các công ch ng viên hành ngh ể ủ ứ ề
ườ i đa 55% thu TVA ...); - Đóng b o hi m cho ng ả 19% doanh thu thu thu nhâp t ̣ ố ế ế
- Thuê đ a đi m; ị ể
- Đóng các qu b o b o hi m; ỹ ả ể ả
ẩ - Các chi phí ph c v ho t đ ng c a Phòng công ch ng (văn phòng ph m, ụ ụ ạ ộ ủ ứ
đi n n c ...). ệ ướ
ộ ồ ặ
ự ổ ứ ự ụ ứ ặ
ữ ộ
ứ ề ầ ứ ồ ệ ể
Hàng năm, H i đ ng công ch ng t nh ho c khu v c t ạ ch c ki m tra ho t ể ỉ đ ng c a các Phòng công ch ng v các m t: qu n lý nhân s , nghi p v , tài ủ ộ ệ ả . Thành ph n ki m tra g m: m t ki m toán viên và hai chính, k toán, l u tr ế ể c ti n hành trong công ch c viên ứ m t ngày và có báo cáo g i cho bi n lý c a Toà án r ng quy n. ể ư các Phòng công ch ng khác. Vi c ki m tra đ ượ ế ở ề ử ủ ệ ộ ộ
II. CH C NĂNG CÔNG CH NG VIÊN
Ứ
Ứ
ứ ạ ộ
ề ậ ứ
i ni m tin, an toàn pháp lý cho các văn b n do công ch ng viên l p ra. Ho t đ ng c a công ch ng viên có ý nghĩa ứ tích c c đ i v i các giao d ch dân s , kinh t ng m i. và th Công ch ng là m t ngh cao quý, đem l ạ ộ ế ả ự ố ớ ề ủ ươ ự ạ ị
1.Ch c năng công ch ng h p đ ng ,văn b n ứ ợ ồ ứ ả
62
Đi u này th hi n ể ệ ở ề các m t sau: ặ
i ch ng c v t ch t không th ph n bác tr c toà án, tr tr ạ ứ ậ ứ ể ấ ả ướ ừ ườ ng
t. + Đem l h p đ c bi ệ ặ ợ
ặ + Văn b n công ch ng có hi u l c thi hành ngay: c quan thi hành án ho c ả ơ ứ
ệ ự i th 3 có quy n đòi th c hi n ngay. ng ự ứ ệ ề ườ
+ T v n mi n phí cho khách hàng v các lĩnh v c đ c quy n công ch ng. ề ự ộ ư ấ ứ ề ễ
+ Trung gian hoà gi i đ các bên hi u nhau, cân b ng quy n l ả ể ề ợ ể ằ i gi a các ữ
bên.
Tr c đây công ch ng viên ch đ ứ ỉ ượ ậ
ệ ủ ướ ừ ậ ị
c làm các vi c khác theo yêu c u c a khách hàng. ướ T năm 1980, Nhà n viên còn đ ượ c làm các vi c do pháp lu t quy đ nh. ị c cho phép ngoài các quy đ nh c a pháp lu t, công ch ng ứ ệ ầ ủ
Nh ng lĩnh v c đ c quy n c a công ch ng viên (pháp lu t quy đ nh các ề ủ ữ ứ ậ ị
giao d ch ph i có công ch ng): ả ị ự ộ ứ
- H p đ ng hôn nhân (ch đ v tài s n tr c ho c trong k t hôn); ế ộ ề ả ồ ợ ướ ế ặ
- Th a k tài s n (di chúc, phân chia di s n th a k ...); ừ ế ừ ế ả ả
- Mua bán b t đ ng s n; ấ ộ ả
- T ng cho tài s n; ả ặ
- Phân chia tài s n sau ly hôn; ả
- Các giao d ch liên quan đ n b t đ ng s n. ế ấ ộ ả ị
ở ở ạ
ệ ố ạ Pháp h th ng các lo i thu r t ph c t p nên khi th c ự ế ấ ượ c ứ ứ ạ ứ ệ ị
hi n công ch ng các giao d ch t quy n thay m t Nhà n c thu các lo i thu theo quy đ nh c a pháp lu t. Ngoài ra, b i ứ ặ i Phòng công ch ng, công ch ng viên đ ạ ướ ủ ề ế ậ ị
2. Ch c năng t v n ứ ư ấ
T năm 1995 có văn b n pháp lu t đ ả ừ ậ ượ
ấ ị ở ộ
ề ộ ậ ự ạ ộ ượ ị
ứ ứ ừ ạ
ượ ứ ạ
ứ c ban hành cho phép công ch ng viên đi sâu v m t lĩnh v c nh t đ nh và m r ng sang lĩnh v c khác mà các ự chuyên gia pháp lu t khác đ c làm. Quy đ nh này làm cho ho t đ ng c a công ủ ể ạ ch ng viên phong phú h n và sáng t o h n. T đó, công ch ng viên có th c nh ơ ơ tranh lành m nh v i lu t s . Tuy nhiên, công ch ng viên không đ c qu ng cáo ậ ư ả ớ ng ti n thông tin. công khai trên các ph ệ ươ
c t ượ ư ấ ư ấ ự
63
qu n lý gia s n; đô th và môi tr Có 10 lĩnh v c mà công ch ng viên đ ậ ề v n bao g m: T v n v ứ ồ ng; lu t v nông thôn và trang tr i; quy n s ườ ề ề ở ạ ả ả ị
ệ ả ậ ồ
h u trí tu ; lu t công ty và kinh doanh; phá s n; lu t v C ng đ ng Châu Âu; ữ Lu t t ậ ề ộ ; lĩnh v c c ng đ ng lãnh th ; thu khóa. pháp qu c t ự ộ ố ế ậ ư ế ồ ổ
ệ ư ấ
Tuy nhiên, đ th c hi n vi c t ể ự c lĩnh v c nào. Ngoài ra, đ có th in các lĩnh v c t ể ệ ự ả ự ư ấ
ị
ể ả ả ch c. Kỳ thi này đ ề ứ ứ ổ ứ
ch c t ượ ổ ứ ạ ứ c t ề ụ ẽ ố
ứ ể
ứ ề ượ ấ
ả ượ ứ ậ
ự ễ ả ấ ờ ượ ấ ề ớ ượ ự ủ
ị ch c các kỳ thi nói trên. Nhi u ng i đăng ký nh ng t c thông tin trên gi y t ắ ầ ổ ứ ườ ư ề
ứ v n nói trên, công ch ng viên ph i ch ng ứ v n đó minh mình làm đ ượ giao d ch thì công ch ng viên ph i tr i qua kỳ thi do Trung tâm trên các gi y t ấ ờ ỗ i Paris m i giáo d c qu c gia v công ch ng t ố ụ năm m t l n. Hàng năm, Trung tâm giáo d c qu c gia v công ch ng s thông ộ ầ ứ báo n i dung thi đ các công ch ng viên đăng ký. Công ch ng viên ph i ch ng ộ c khách c mình đã có th c ti n v lĩnh v c này (ít nh t là 4 năm) và đ minh đ ự c c p ch ng ch , công ch ng viên hàng xác nh n. Sau khi tr i qua kỳ thi và đ ứ ỉ giao d ch v lĩnh v c chuyên sâu c a mình. T m i đ ừ ỷ ệ l năm 1997, b t đ u t đ r t ít. ỗ ấ
3. Ho t đ ng nghi p v c a Phòng công ch ng ệ ụ ủ ạ ộ ứ
Công ch ng Pháp có các nhi m v : ụ ứ ệ
- Công ch ng h p đ ng, giao d ch; ợ ứ ồ ị
c đ i v i các h p đ ng, giao d ch đã công ch ng; - Thu thu cho Nhà n ế ướ ố ớ ứ ợ ồ ị
- T v n pháp lu t; ư ấ ậ
- Bán đ u giá. ấ
Quy trình th c hi n m t vi c công ch ng: ộ ệ ứ ự ệ
- Tr c khi ký công ch ng: ướ ứ
ả ể ể ứ ủ ộ ị
ơ ộ ư ứ ị ứ
ơ ả ộ ị ơ
ủ ầ ấ
ả ủ ộ ả ứ
ấ ế
ườ ế
ộ ị ớ ệ
gi y khai sinh (các thay đ i v h t ch đ u đ ề ấ ơ ế ừ ườ ư ừ
64
Đ xác đ nh nhân thân c a các bên, công ch ng viên ph i tìm hi u h t ch ế c a h . Công ch ng viên không đ n thu n xem xét ch ng minh th hay h chi u ầ ủ ọ c a khách hàng mà ph i yêu c u c quan h t ch c a tòa th chính n i đăng ký ị ủ ủ ọ khai sinh c a khách hàng cung c p cho mình m t b n sao gi y khai sinh c a h . ấ t c các Thông qua b n sao gi y khai sinh này, công ch ng viên có th tìm hi u t ể ể ấ ả ượ c thông tin liên quan đ n nhân thân c a khách hàng, b i vì nh ng thông tin đó đ ữ ủ ở ể ghi bên l c các c quan chuy n ổ ề ộ ị ơ ượ ề i đó đã k t hôn c ng t đ đ n cho c quan h t ch). Công ch ng viên s bi ẽ ế ượ ế ứ i đó có thu c di n m t năng l c hành vi hay ch a và k t hôn v i ai, li u ng ự ấ ệ ộ ư không, đã t ng ly hôn hay ch a t ng ly hôn. T t c các thông tin này đ u r t c n ề ấ ầ ấ ả thi t đ xác đ nh năng l c pháp lu t c a khách hàng. ế ể ậ ủ ự ị
ng qua phi u xác Công ch ng viên còn ph i ti n hành xác minh (thông th ả ế ứ ườ ế
minh) nh :ư
+ Phòng Qu n th cung c p thông tin v tình tr ng pháp lý c a tài s n. ủ ủ ề ấ ả ạ ả
+ S Đ a chính c p trích l c b n đ , đo v , xác đ nh m c gi i. ụ ả ở ị ẽ ấ ố ồ ị ớ
+ Xác minh tình hình quy ho ch đô th . ị ạ
+ Xác minh ch t Amiăng, vi trùng, m i m t, hóa ch t, th nh ng... ấ ọ ổ ố ưỡ
nh ng vi c này công ch ng viên có th thuê chuyên gia. ấ ứ ữ ệ ể
+ Ngoài ra, còn có các xác minh khác, n u c n thi t. ế ầ ế
V th i gian công ch ng h p đ ng: t i thi u là hai tháng, t i đa là ba ứ ợ ồ ố ể ố
ề ờ tháng và có th lâu h n. ể ơ
- Hoàn t t văn b n h p đ ng và ký công ch ng. ấ ứ ả ợ ồ
- Hoàn ch nh th t c sau khi ký công ch ng. ủ ụ ứ ỉ
Ký công ch ng xong thì thu thu tr c b và thu l ứ
ượ ế ướ ạ ụ ể
ạ ự ế
c đ a ra Parem, c 3 năm 1 l n s ướ ư ệ phí công ch ng. Vi c ứ c b , 1% cho công ng s khai, n u khai ầ ẽ ứ
ệ c tính theo giá tr tài s n, c th 4,8% thu tr thu này đ ế ướ ả ị ch ng viên, 1% cho chuyên gia. Căn c đ tính là giá do đ ứ ươ ứ ể c s mua căn nhà đó. Nhà n th p, Nhà n ấ i giá b t đ ng s n c a t ng khu v c. đ nh l ự ạ ị ướ ẽ ấ ộ ả ủ ừ
ố ợ ồ c làm thành 01 b n duy nh t l u t ả
ượ ố ứ ồ ấ ư ạ i c công ch ng đ c p cho ể ấ ượ ứ
H p đ ng g c ch có ch ký và đ ỉ Phòng công ch ng. B n sao h p đ ng g c này đ ả ng s , Phòng qu n th và đ a chính. đ ủ ả ươ ữ ợ ị ự
ợ ồ ể
ặ ư Phòng công ch ng, sau đó chuy n cho l u ở ứ i Phòng công ch ng. Còn h s công ch ng ứ ứ ồ ơ
H p đ ng g c l u tr 99 năm ố ư ố ữ ạ ữ tr qu c gia ho c ti p t c l u tr t ữ l u tr 30 năm, sau đó h y. ư ữ ế ụ ư ủ
3. Phòng qu n thả ủ
Phòng qu n th là c quan có quan h r t ch t ch v i Phòng công ch ng. ẽ ớ ệ ấ ủ ứ ặ ả ơ
Phòng qu n th có 3 nhi m v : ụ ủ ệ ả
ề ấ ộ ứ ả
ủ ủ ả
65
- Thu n p các thông tin v b t đ ng s n do các công ch ng viên cung c p ấ ạ ấ Phòng qu n th ; Phòng qu n th ghi tình tr ng pháp lý c a b t ủ ả c đăng ký ở đ đăng ký ể đ ng s n, m i th ch p đ u ph i đ ả ộ ạ đây (k c ngân hàng); ể ả ả ượ ế ấ ở ọ ề
- Tính toán các kho n l ả ệ phí, thu đăng ký; ế
- Cung c p các thông tin v b t đ ng s n trong qu n h t. ề ấ ộ ạ ả ả ấ
T năm 1559 ừ ở Pháp đã có h th ng các Phòng qu n th . ủ ệ ố ả
ơ ị
ả ề ủ ở
ả ồ ố ả ụ i, 85 t nh ừ ơ ệ ạ ỗ ỉ ủ
khách hàng. Hi n t ộ ấ ỗ ị ạ ộ
ỗ ị ạ ủ ỉ ả ủ ả ả
ộ ứ ủ ỏ ủ ớ ủ ệ ườ ả
Phòng qu n th là c quan thu c B Tài chính, là c quan d ch v công có ủ ộ ộ thu ti n. Ngu n s ng c a qu n th đ u t Pháp ỉ ủ ề ừ 1 đ n 5 có 354 Phòng qu n th (Phòng qu n th ch có m t c p), m i t nh có t ủ ỉ ế ả đ a h t. M i đ a h t có m t Phòng qu n th . M i đ a h t hay nói cách khác m i ỗ ủ ả ị ạ ộ Phòng qu n th ch có 01 qu n th viên. Qu n th viên là công ch c thu c B Tài chính. Phòng qu n th l n có 50 ng i giúp vi c, Phòng qu n th nh có 10 ả ng i giúp vi c. ườ ệ
ỗ ủ ệ ả ỹ ỗ ng. M t năm m i ộ
M i Phòng qu n th ph i ký qu 4 tri u Euro đ b i th ườ qu n th viên ph i đóng 4 000 Euro đ b o hi m ngh nghi p. ệ ả ể ồ ề ả ả ể ả ủ ể
Đ n tháng 9/2003, Phòng qu n th cu i cùng m i đ ủ ố ớ ượ ế ả c tin h c hóa. ọ
Phòng qu n th đăng ký theo 2 tiêu chí: ủ ả
ổ ể ệ ử ấ ề ằ
- Đăng ký theo danh m c th a đ t (trong B ng khoán đi n th th hi n các ụ ề ử năm 1767 đ n nay đã th hi n các thông tin v th a ấ ừ ề ử ể ệ ế
thông tin v th a đ t, t đ t);ấ
- Đăng ký theo ch s h u. ủ ở ữ
B t đ ng s n đ ị ả ả ượ ấ ộ ủ ả
ẩ ể ạ
ồ ợ
ả ạ ấ ế ế ả ả
ủ ế ả ấ ả
ề c qu n lý theo đ a h t do Phòng qu n th có th m quy n, ạ ầ đ i v i Phòng công ch ng thì không có đ a h t. Nên khách hàng có th yêu c u ố ớ ị ứ i b t kỳ Phòng công ch ng công ch ng h p đ ng liên quan đ n b t đ ng s n t ứ ấ ộ ủ ơ nào, nh ng Phòng công ch ng ph i có Phi u xác minh đ n Phòng qu n th n i ế ứ có b t đ ng s n, n u Phòng qu n th cung c p thông tin không đúng thì ph i b i ả ồ th ứ ư ấ ộ ng. ườ
III. TRÁCH NHI M NGH NGHI P C A CÔNG CH NG VIÊN Ứ Ủ Ệ Ệ Ề
Các giao d ch th ng xuyên t i các Phòng công ch ng: ị ườ ạ ứ
+ Mua bán b t đ ng s n chi m 42%. ấ ộ ế ả
+ Vay có bi n pháp b o đ m chi m 16%. ả ế ệ ả
66
+ Gia đình, th a k chi m 27%. ừ ế ế
+ Các lĩnh v c còn l v n, giám đ nh t ạ ư ấ ị ư pháp, thành l p công ty, mua ậ
i (t bán nghi p s n) chi m 10,5%. ệ ả ự ế
Năm 1999 t ấ các h p đ ng có tranh ch p (văn b n công ch ng có v n ứ ấ ả ợ ồ
l ỷ ệ đ sai sót) là 0,08%. ề
ườ ự
ỏ ng h p đ ng khi không th c hi n th a c pháp Công ch ng viên ph i b i th ồ ệ
ả ồ thu n nghĩa v h p đ ng v i khách hàng ho c ph i ch u trách nhi m tr ớ lu t khi th c hi n không đúng vi c thu các lo i thu , l ồ ệ ướ ị ả phí c a khách hàng. ế ệ ứ ụ ợ ệ ợ ặ ạ ậ ậ ự ủ ệ
ừ ứ ệ ấ
vai trò và trách nhi m c a công ch ng viên. Theo ủ pháp lu t c a Pháp thì công ch ng viên có các nghĩa v sau đây: ứ Đi u này xu t phát t ề ậ ủ ụ
- B o đ m an toàn pháp lý cho văn b n do mình l p ra; ả ậ ả ả
v n cho khách hàng trong lĩnh v c do pháp lu t quy đ nh ả ự ậ ị
i thích và t ư ấ b t bu c ph i công ch ng; ứ ả ắ - Gi ộ
- Xác minh nhân thân khách hàng, gi y t ấ ờ tuỳ thân, xác đ nh năng l c hành ị ự
vi, năng l c pháp lu t c a khách hàng; ậ ủ ự
- Xác đ nh s h u c a tài s n; ở ữ ủ ả ị
ứ ề ẩ ả ị
ộ - Công ch ng viên ph i liên h v i c quan có th m quy n xác đ nh m t ho c yêu c u khách hàng ầ ệ ớ ơ ấ ấ ờ ặ ấ
s thông tin do khách hàng cung c p, xu t trình gi y t ố cam đoan;
- Xác đ nh ng ị ườ i th a k n u trong tr ế ế ừ ườ ng h p có th các th a k t ể ế ự ừ ợ
khai;
- Thông qua các c quan: Phòng qu n th , Ban qu n lý nhà chung c đ ả ủ ả ư ể
ơ xác đ nh tình tr ng pháp lý c a tòa nhà ho c căn h ; ộ ủ ặ ạ ị
- Tr ng c u giám đ nh tài s n; ư ả ầ ị
ệ ị ị
v n là đ t hay r , n u r thì Nhà n c s tr ng mua, bên bán s - Công ch ng viên không có trách nhi m đ i v i vi c xác đ nh giá tr tài ẽ ệ ố ớ ướ ẽ ư ứ ỉ ư ấ ẻ ế ẻ
s n mà ch t ắ ả ph i ch u trách nhi m. ệ ả ị
Yêu c u các c quan có th m quy n đ a ra các gi y t ẩ ấ ờ ư ề ầ ơ ế liên quan đ n
quy n l i c a v thành niên đ i v i tài s n bên bán. ề ợ ủ ị ố ớ ả
ấ
67
ứ ượ c a các bên và g i b n h p đ ng đã ký (b n sao) đ đăng ký ồ ủ c hai bên nh t trí thì công ch ng viên l y ch ký ữ ấ ẩ c quan có th m Sau khi h p đ ng đã đ ồ ợ ử ả ở ơ ể ả ợ
i phòng qu n th ệ ụ ấ ộ ả ạ
ượ Tòa th ả ở
ề ặ ả ả ệ ứ phí đ đăng ký. L phí đăng ký do khách hàng ch u, h n p tr ướ c đăng ký t ạ ươ ị ủ ng m i), công ch ng viên c cho ọ ộ ệ ệ ể
quy n (ví d : vi c mua bán nhà b t đ ng s n đ ho c vi c mua bán s n nghi p thì đăng ký ả ệ ph i tr l công ch ng viên. ứ
ớ ợ ồ
ả ồ c ký mà phát hi n ra sai sót thì ượ ệ ự t đ d ng vi c th c ợ ế ể ừ ệ
Đ gi m b t sai sót khi h p đ ng đã đ ể ả công ch ng viên ph i thông báo cho các bên ký h p đ ng bi ứ hi n h p đ ng. ệ ợ ồ
ế ứ ệ ạ
t h i cho m t trong các bên thì khách i Tòa án c s , trên i 50.000 FF thì ki n t N u công ch ng viên sai sót, gây thi ẽ ở ộ ệ ạ ơ ở
ế ướ i Tòa án th m quy n r ng). hàng s kh i ki n đ n Tòa án (d ệ 50.000 FF thì ki n t ệ ạ ề ộ ẩ
Trong khi gi ứ ậ ấ
ề ả ộ ồ
i thích pháp lu t và cung c p thông tin thì công ch ng viên ả c thiên v bên nào, bao g m c lĩnh v c đ c quy n và 10 lĩnh v c ự ự ị ể ệ c th hi n ỉ ư ấ ủ ượ ứ ề ị
không đ ượ ngoài đ c quy n. T v n c a công ch ng viên ch có giá tr khi đ ộ trên văn b n.ả
ứ ồ ườ ủ
ng c a công ch ng viên căn c vào nghĩa v ứ i m i có căn c ứ ứ ỗ ớ ị ụ ứ
t ư ấ ủ kh i ki n. Công ch ng viên ph i có nghĩa v ch ng minh mình không có l i. Toà án xác đ nh m c b i th ị v n c a công ch ng viên. Ph i xác đ nh công ch ng viên có l ả ứ ả ứ ở ụ ứ ệ ỗ
Căn c xác đ nh trách nhi m b i th ng c a công ch ng viên: ứ ệ ồ ị ườ ủ ứ
+ Có s thi t h i cho m t trong các bên tham gia quan h h p đ ng đã ệ ạ ệ ợ ồ
đ c công ch ng viên ch ng nh n ho c t v n. ượ ặ ư ấ ứ ự ứ ộ ậ
+ L i c a công ch ng viên. ỗ ủ ứ
+ M i quan h nhân qu gi a l ả ữ ỗ ệ ố i và h u qu . ả ậ
v n nh ng ph i ch u trách nhi m v n i dung t ờ ư ấ ề ộ ư
ủ
ư v n và trách nhi m c a vi c t ư ấ ụ ể ệ ụ ư ấ ả
ứ ộ ỗ ủ ấ ị ộ
i đáng tin c y c a khách hàng. Pháp, công ch ng viên luôn luôn là ng ậ ủ ườ Ở ứ ư Công ch ng viên đ a ra l i t ệ ả ị ứ c xem xét trong v n ph i đ v n. Tuy nhiên, t ả ượ ệ ư ấ ấ i đã v n cho đ ng nghi p, lu t s ... nh ng ng m t hoàn c nh c th , ví d : t ậ ư ườ ồ ữ ệ ộ có trình đ pháp lý nh t đ nh thì m c đ l ả c gi m i c a công ch ng viên s đ ẽ ượ ứ đi.
IV. H TH NG B O HI M TRÁCH NHI M CÔNG CH NG VIÊN Ệ Ố Ứ Ả Ể Ệ
Pháp đã thi t l p 2 h th ng b o đ m trách nhi m cho ở ế ậ ệ ố ệ ả ả
68
T năm 1955 ừ công ch ng viên. ứ
1. H th ng b o hi m trách nhi m công ch ng viên ứ ệ ể (Hãng b o hi m ả
c Pháp có 01 hãng. ệ ố trách nhi m ngh nghi p) - c n ề ể ả ướ ả ệ ệ
ể ằ ả
i đa là 50 000 000 FF. Hãng b o hi m ch tr ti n b i th Các công ch ng viên ph i mua b o hi m b ng 1,6% doanh thu hàng năm. ả ứ ỉ ả ề ả ng t ố ườ ể ồ
N u s ti n ph i b i th ng cao h n thì s do các qu khác đ m nhi m. ế ố ề ả ồ ườ ệ ẽ ả ơ ỹ
2. H th ng b o hi m t p th ả ệ ố ể ậ ể (Qu b o hi m n i b ngành công ộ ộ ỹ ả ể
ch ng). ứ
ứ ả
ỹ ả ộ ồ ứ ỉ
i cao. ể Hàng năm, công ch ng viên ph i góp 0,2% doanh thu vào qu b o hi m c phân chia cho H i đ ng công ch ng t nh, H i đ ng công ộ ồ ể ố t p th . Qu này đ ượ ậ ch ng khu v c và H i đ ng công ch ng t ộ ồ ỹ ự ứ ứ
ng thi ể ả ả ỹ
t h i do qu này chi tr sau khi Hãng b o hi m trách i đa là 50 000 000 FF mà v n không đ cho ủ ẫ
nhi m ngh nghi p đã tr m c t thi ng. Vi c tr s di n ra nh sau: Vi c b i th ườ ệ ồ ề ệ ệ t h i ph i b i th ả ồ ệ ạ ệ ạ ả ứ ố ệ ườ ả ẽ ễ ư
Ví d : M c ph i b i th ng là : 1 000 000 000 FF ả ồ ụ ứ ườ
- Hãng b o hi m ngh nghi p tr ệ ề ể ả ả: 50 000 000 FF
: 900 000 000 FF - Qu b o hi m n i b tr ể ộ ộ ả ỹ ả
ố ề ế ẽ
do công ch ng viên trên toàn n c Pháp n p đ u cho đ ). - Thi uế ứ ướ : 50 000 000 FF (s ti n thi u này s ộ ủ ề
Năm 1999, trong s 4,5 tri u văn b n đã đ ứ ệ ả ố
ế ả ở ị
c công ch ng có 4.000 văn b n b kh i ki n chi m 0,08%. Sau khi xem xét ch có 1.600 văn b n mà công ả ch ng viên ph i ch u trách nhi m v các sai sót nghi p v , chi m 0,04%. ề ứ ượ ỉ ệ ụ ệ ả ế ệ ị
Ngoài ra, pháp lu t c a Pháp cũng quy đ nh các tr ng h p không đ ậ ủ ườ ượ ử c s
ng thi ợ t h i cho khách hàng, n u là: d ng các ngu n qu nói trên đ b i th ỹ ụ ể ồ ồ ườ ị ệ ạ ế
- L i c ý c a công ch ng viên; ỗ ố ứ ủ
- Liên quan đ n vi c thu không đúng ti n l phí ho c thù lao c a khách ề ệ ệ ế ủ ặ
hàng.
ng h p này, công ch ng viên ph i t b ti n túi c a mình ườ ả ự ỏ ề ủ ứ ợ
Trong các tr ng. ườ đ b i th ể ồ
69
V. T CH C CÔNG CH NG PHÁP Ổ Ứ Ứ Ở
Pháp đ c đi u ch nh b i Lu t ngày Vi c t ệ ứ ổ ở ề ậ ở ỉ
ch c công ch ng ứ 02/11/1945, có 2 kênh qu n lý h th ng công ch ng: ệ ố ả ượ ứ
+ C quan t qu n do Đi u l ơ ự ả ề ệ quy đ nh; ị
+ C quan đ c t o ra trong quá trình ho t đ ng công ch ng. ơ ượ ạ ạ ộ ứ
1. C quan t qu n do Đi u l quy đ nh ơ ự ả ề ệ ị
ỉ ộ ở ệ ố ị ỗ ỉ
ỉ ọ ứ ượ
ề ộ ồ Theo phân b đ a lý, ộ ồ ủ ầ ọ ỉ
ạ ứ
ỉ ọ ẽ ầ ự ộ ồ ố ộ ủ ứ ộ ồ ộ ồ ứ
ứ
ỷ ậ ủ ứ ế ả
ấ ứ
ng v các m t: đ o đ c, l ặ ị ả ườ ề
Pháp có 95 t nh. M i t nh có m t Nghi p đoàn công ộ c g i là H i đ ng công ch ng t nh. Toàn b công ch ng viên thu c ch ng đ ộ ứ ứ ph m vi th m quy n c a H i đ ng công ch ng t nh h p m t năm 2 l n vào ứ ẩ ạ tháng 5 và tháng 11. T i các kỳ h p s b u ra các ch c danh c a H i đ ng công ấ i cao (c p ch ng t nh, H i đ ng công ch ng khu v c, H i đ ng công ch ng t ứ ọ qu c gia) và thông qua ngân sách ho t đ ng ngành công ch ng. Trong hai kỳ h p ạ ộ ố i quy t các v n đ liên quan đ n k lu t c a công ch ng viên: xem xét còn gi ề ế ứ ỷ ậ ượ ự c d a các sai ph m, đ nh m c ch tài (hình th c k lu t). Hình th c k lu t đ ứ ỷ ậ ế trên các k t qu thanh tra th ứ ề ng niên ho c b t th ạ ặ ấ ườ l ố i làm vi c, sai ph m chuyên môn. ạ ạ ế ệ
H i đ ng công ch ng c p t nh đ i di n cho quy n l ấ ỉ ề ợ ủ ứ ạ
ộ ồ ỉ ệ ơ ứ i c a công ch ng ủ i ích c a ợ ỉ
viên trong t nh, là c quan quan h v i các c quan khác trong t nh vì l ệ ớ ơ toàn b công ch ng viên trong t nh đó. ứ ộ ỉ
ứ ự ả ứ qu ng cáo nh ng H i đ ng công ch ng ộ ồ ư
có th có hình th c qu ng cáo chung cho các công ch ng viên trong t nh. Pháp lu t c m công ch ng viên t ả ậ ấ ứ ứ ể ỉ
Vào tháng 12 hàng năm, ộ ồ
ấ ỉ i dân. T i đây, vi c t 95 H i đ ng công ch ng c p t nh trên toàn qu c ố ệ ư ườ ề ạ
ở ứ ch c các cu c h i th o v i s tham gia c a nhi u ng t ổ ứ ớ ự ộ ộ v n và thuy t trình đ ễ ấ ả ủ c mi n phí hoàn toàn. ượ ế
H i đ ng công ch ng c p t nh là c quan t ứ ự ứ ả ơ
ộ ồ ề qu n đ ng bên c nh Tòa ứ qu n đ ng ự ạ ả ự ơ
ấ ỉ r ng quy n. H i đ ng công ch ng khu v c (c p vùng) là c quan t ứ ộ bên c nh Tòa th ộ ồ ấ ng th m. H i đ ng công ch ng khu v c có ch c năng: ứ ộ ồ ượ ự ứ ạ ẩ
i công ch ng viên trong khu v c; + Đ i di n quy n l ệ ề ợ ạ ự ứ
+ T ch c ki m tra, ki m toán chéo gi a các Phòng công ch ng. ổ ứ ữ ứ ể ể
ệ ướ ộ c Pháp có 95 H i đ ng công ch ng t nh và 31 H i ộ ồ ứ ỉ
70
Hi n nay, trên toàn n đ ng công ch ng khu v c. ứ ồ ự
i cao, tr ứ ố s t ụ ở ạ ộ i Paris. H i
ố Ở ấ đ ng công ch ng t ồ c p qu c gia có H i đ ng công ch ng t ộ ồ i cao có ch c năng: ứ ứ ố
i đ i di n cho toàn ngành công ch ng Pháp bên c nh các c ườ ạ ứ ệ ạ ơ
quan: B T pháp, Chính ph , Qu c h i... + Là ng ộ ư ố ộ ủ
+ Cho ý ki n vào d th o các văn b n pháp lu t liên quan đ n t ch c và ự ả ế ổ ứ ậ ả
ho t đ ng công ch ng; ạ ộ ế ứ
+ Thông tin, ph bi n, tuyên truy n ho t đ ng công ch ng (qu ng cáo ạ ộ ổ ế ứ ề ả
chung cho toàn ngành công ch ng); ứ
+ Xây d ng quy ho ch đào t o công ch ng viên, h ự ứ ạ ạ ướ ng m r ng các ở ộ
Phòng Công ch ng;ứ
+ Xây d ng và ban hành Đi u l , quy ch hành ngh công ch ng. ề ệ ự ứ ề ế
Ở Pháp trong văn b n qu n lý Nhà n ả ướ ả ố ị
ứ ư ớ
ệ ề ệ còn quy đ nh c vi c qu n lý các ả ệ ứ ề ệ ả ấ ồ ờ ị
c không có quy đ nh m i quan h gi a công ch ng viên v i nhau, công ch ng viên v i khách hàng nh ng Đi u l ữ ớ l i quy đ nh v n đ này. Đ ng th i, Đi u l ề ị ạ Phòng Công ch ng. ứ
c t o ra trong quá trình ho t đ ng công ch ng 2. Các c quan đ ơ ượ ạ ạ ộ ứ
qu n theo Đi u l ự ơ ượ c
Ngoài các c quan t ự nói trên còn có các c quan đ ơ nguy n ph c v các ho t đ ng c a công ch ng viên g m: ứ ả ụ ụ ề ệ ạ ộ ủ ệ ồ t o ra m t cách t ộ ạ
a. CRIDON (Centre de Recherbe d Indormation et de Documentation
Notariale) - Trung tâm Nghiên c u và Thông tin t li u công ch ng ứ ư ệ ứ
Trung tâm này có ch c năng: ứ
+ Ph c v công tác nghiên c u; ụ ụ ứ
+ Cung c p thông tin. ấ
Hi n nay, Pháp có 5 trung tâm ệ ở ở
: Paris, Lyon, Lille, Nante, Boordeaux - i làm i đây có 60 ng ờ ầ ệ ườ ạ
Toulouse (Trung tâm Lyon ra đ i đ u tiên, hi n nay t vi c). ệ
các khu v c đ c quy đ nh. Các trung tâm ch ph c v công ch ng viên ỉ ụ ụ ứ ở ự ượ ị
Nhi m v chính c a Trung tâm này là: ủ ụ ệ
71
+ C p nh t các văn b n pháp lu t liên quan đ n ho t đ ng công ch ng; ạ ộ ứ ế ậ ả ậ ậ
ứ ư ậ ứ ể ấ
công ch ng viên trong khu v c; + Nghiên c u s u t p, in n, phát hành đĩa ch a thông tin đ phát cho các ứ ự
+ Ch đ ng cung c p, tr l ả ờ ự ế i tr c ti p ho c gián ti p thông qua công văn, ế ặ
ấ th , đi n tho i, Fax, E-mail... cho các công ch ng viên. ủ ộ ạ ư ệ ứ
ể ầ
ể ắ ả ộ ộ
ứ
c phát th đ s d ng, n u h t thì ph i n p thêm (d ch v b t bu c). Đ có kinh phí cho các Trung tâm này ho t đ ng, vào đ u năm công ch ng ứ ộ viên ph i chuy n cho Trung tâm m t kho n ti n. Đây là m t quy đ nh b t bu c ả c a Đi u l ẽ ề ệ ủ đ ượ ạ ộ ề doanh thu c a năm tr ủ ả ộ ị c. Công ch ng viên s ứ ộ . M c thu theo t ẻ ể ử ụ l ỷ ệ ế ế ướ ị ụ ắ
H th ng các Trung tâm ho t đ ng r t hi u qu và thi ạ ộ ự ệ ế ả ấ
ụ ụ ơ ứ ả
ng d n nghi p v . Trung tâm ch cung c p thông tin còn s ti p thu nh th ự ế ụ ấ ỉ
t th c ph c v yêu ệ ố c u nghi p v c a công ch ng viên. Tuy nhiên, Trung tâm không ph i là c quan ầ ệ ụ ủ ư ế h ệ ướ ẫ nào là do công ch ng viên ch u. ứ ị
ấ ệ ệ ờ
ng pháp ti n hành trình t ươ ứ ứ t ki m th i gian cho công ch ng ế ồ ơ ự ế ế ti p nh n h s ậ
phí. Vi c cung c p thông tin qua Trung tâm ti viên trong vi c tra c u lu t, tìm ph ậ ệ và tính toán các lo i thu , l ế ệ ạ
b. H i ngh v thông tin công ch ng ị ề ứ ộ
ễ
Đ i h i này di n ra 3 ngày vào tu n đ u tiên c a tháng 12 hàng năm. ầ ầ ạ ộ ng m i t nh c b u ượ ầ ở ự ạ ộ ủ các t nh (s l ỉ ố ượ ỗ ỉ ứ
Tham d đ i h i là các công ch ng viên đ khác nhau).
ệ ề ạ ộ ẽ
ệ ứ Đ i h i s do đ i di n H i đ ng công ch ng t ộ ồ c quy n phát bi u đ i di n quy n l ạ ể ứ
ứ ố ị
ề ụ ể ể ể ề ệ ầ ự ộ ờ ạ ạ
ằ
ố ế ữ ể ạ
c b u sau khi h t nhi m kỳ thì ph i 2 năm sau m i đ i cao đi u hành. Các công ạ ố ứ ch ng viên đ i c a các công ch ng viên ề ượ ề ợ ủ t nh mình. T ng ng i đ c phân công thuy t trình m t s v n đ c th nh : ư ườ ượ ừ ỉ ế ộ ố ấ đào t o, thông tin công ch ng. Các v n đ đ u đ ế c thông qua b ng bi u quy t. ạ ấ ứ ằ ề ề ượ i cao đ a ra các quy đ nh đ đi u ch nh. Căn c vào đó H i đ ng công ch ng t ộ ồ ứ ỉ ư ỗ ấ Đ i bi u đ c b u v i th i h n là 3 năm (3 l n d h i ngh ). Đ i di n m i c p ớ ể ượ ầ ị ạ c quy đ nh m i th i gian khác nhau: t nh 3 năm, vùng 4 năm nh m m c đích đ ụ ỉ ờ ỗ ị ượ , các công ch ng k th a, g i ti p gi a các đ i bi u trong đ i h i. Theo Đi u l ứ ế ừ c ng c ti p. viên đ ử ế ệ ề ệ ớ ượ ứ ạ ộ ả ượ ầ ế
c. Đ i h i th ng niên toàn th công ch ng viên ạ ộ ườ ứ ể
năm 1890, Đ i h i th ạ ộ ườ ứ ể
72
năm t ỗ ng niên toàn th công ch ng viên m i B t đ u t ắ ầ ừ ch c m t l n vào tháng 5 và kéo dài 3 ngày. Toàn th công ch ng viên ể ứ ổ ộ ầ ứ
ề ể ờ ả ả ộ ự ự ư ề
Pháp đ u tham d và có th m i c gia đình cùng d nh ng ph i n p ti n và đăng ký tr c. ướ
ụ
Đ i h i s đ a ra các ch đ h p d n. Ví d : vào tháng 5 năm 2001 có ẫ . ế ạ ộ ẽ ư ề ộ ch đ bàn v C ng đ ng lãnh th và kinh t ồ ủ ề ấ ổ ủ ề
ứ T i đ i h i s có bài báo cáo t ng k t ho t đ ng c a ngành công ch ng ế ạ ạ ộ ẽ ủ
ổ ạ ộ i cao và B T pháp trình bày. ộ ư toàn Pháp do H i đ ng công ch ng t ộ ồ ứ ố
ế ả
Đ ng th i t ồ ờ ạ đăng ký n i dung tr ộ i Đ i h i cũng s có các b n thuy t trình chuyên sâu (ph i ả ướ ẽ c) v các v n đ : ề ạ ộ ề ấ
- Tình hình kinh t các vùng; ế
- Đi u ch nh quy đ nh pháp lu t; ề ậ ỉ ị
- Thanh tra, ki m tra ho t đ ng công ch ng trong năm ti p theo. ạ ộ ứ ế ể
B. VÀI NÉT V CÔNG CH NG CUA CÔNG HOA LIÊN BANG Đ C Ứ Ứ Ề ̉ ̣ ̀
I. CH C NĂNG, NHI M V C A CÔNG CH NG VIÊN Đ C
Ụ Ủ
Ứ
Ứ
Ứ
Ệ
Công ch ng là m t b ph n b o v pháp lu t. ộ ộ ậ ả ệ ứ ậ
ượ ụ ữ ệ ổ
ễ c b nhi m đ đ c l p gi ự ể ộ ậ ụ ự ư ệ
ữ i các bang. Công ch ng viên đ ứ ế Ở ứ công v công ch ng pháp CHLB Đ c co 11.000 công ch ng viên đang hanh nghê công ứ ứ ́ ̀ ̀
nh ng di n bi n pháp lý và th c hi n các nhi m v khác trong lĩnh v c t ệ t ạ ch ng.ứ
Ngh công ch ng viên có 2 tính ch t: ứ ề ấ
ể ự ướ ệ ệ ổ
ứ c Nhà n c, đ - Công ch ng viên do Nhà n ướ ụ ủ c b nhi m đ th c hi n nhi m v c a c giao cho m t quy n l c nh t đ nh. Văn b n công ấ ị ệ ề ự ả ộ
Nhà n ượ ướ ch ng có hi u l c thi hành. ệ ự ứ
ch v tài chính.Vi c thu ứ ắ ự ủ ề ệ
phí công ch ng theo quy đ nh c a pháp lu t. - Công ch ng viên ho t đ ng theo nguyên t c t ạ ộ ị ứ ủ ậ l ệ
Ho t đ ng công v c a công ch ng viên trên các lo i vi c nh sau: ứ ạ ộ ụ ủ ư ệ ạ
- L pậ (Willenserklarung) h p đ ng, giao d ch. ồ ợ ị
ệ ụ ủ ự ạ
73
c theo mô hình công ch ng Latin cũng có nhi m v t (các n Nhi m v c a công ch ng viên trong lo i vi c này có 3 lĩnh v c chính ướ ng t ): ự ụ ươ ệ ệ ứ ứ
ự ề ấ ộ ứ ư ề ả ặ
+ Lĩnh v c v b t đ ng s n đ u ph i công ch ng nh : mua bán, t ng cho, ả ế ấ đ i, th ch p... ổ
ư ợ ả ồ
+ Lĩnh v c Hôn nhân gia đình và th a k nh : h p đ ng hôn s n, di chúc, ừ ế ồ ự ừ ế h p đ ng th a k ... ợ
ự ậ ề ươ
ữ + Lĩnh v c pháp lu t v th ứ ậ ả
ệ ệ ạ ồ ừ ạ ổ ỏ
ở ứ ầ ữ ạ ệ ố
, h p đ ng sáp nh p công ty. ố ố ng m i, công ty, nh t là công ty đ i v n, ấ nh ng vi c nh sau ph i công ch ng: h p đ ng thành l p công ty ( Đ c công ty ư ợ trách nhi m h u h n cho lo i hình công ty v a và nh ; công ty c ph n cho lo i ạ ữ ạ ệ hình công ty l n), h p đ ng chuy n v n trong công ty trách nhi m h u h n, vi c ợ ớ thay đ i đi u l ề ệ ợ ổ ồ ồ ể ậ
ả iạ (Photokoll) nh ng s vi c, di n bi n x y ra, ví d ghi biên b n ễ ụ ữ ế ả
- Ghi l ộ ọ ổ c a cu c h p c đông c a công ty c ph n. ủ ủ ự ệ ầ ổ
ồ ợ ủ ộ ị
ứ ề ợ ắ ộ ậ ậ ồ
H p đ ng nào là b t bu c ph i công ch ng thì quy đ nh c a pháp lu t ậ ả ươ ng ph i ch rõ: ví d trong B lu t dân s (BGB) v h p đ ng, trong lu t th ự ụ ỉ m i, lu t công ty. ậ ả ạ
Đ c có h th ng đăng ký công khai g m có: Ở ứ ệ ố ồ
+ S đ a b ; ổ ị ạ
+ S đăng ký th ng m i. ổ ươ ạ
c quan h s h u đ t đai thì xem s đ a b , còn mu n bi Mu n bi ố ệ ở ữ ấ ổ ị ạ ố
ế t ng m i (có công ty hay không, ai ổ ạ ươ
t đ ế ượ tình hình doanh nghi p thì xem s đăng ký th ệ là đ i di n h p pháp). ệ ợ ạ
ệ ở ữ ấ Toà án khu v c, m i bi n đ ng v quan h s h u b t ộ ề ế
S đ a b ch có ổ ị ạ ỉ đ ng s n đ u đ ề ượ ả ộ ự ọ c th hi n trong s đ a b . ổ ị ạ ở ể ệ
Đ c năm 1900, khi B lu t dân s có hi u l c, sau 12 năm đã hoàn ự ệ ự
Ở ứ ệ ộ ậ ả thành vi c đăng ký s h u b t đ ng s n trong s đ a b . ổ ị ạ ở ữ ấ ộ
ổ ị ạ
S đ a b dùng đ ghi chép các thông tin g m: di n tích đ t, tên ch s ườ ủ ở i mua, th ch p, nh ng quy n c a ch s h u và nh ng liên quan ủ ồ ệ ủ ở ữ ể ấ ấ ữ ữ ề ế
h u, ng ữ khác…
S đ a b đ ữ ạ
ư ố ớ ổ ở ể ế
74
ườ c c i ti n m i thay vì đóng thành quy n b ng t ng t ớ 02 lo iạ i Toà án b ng th công v i c ghi chép và l u tr t ằ ủ ổ ị ạ ượ ụ s (s ti p dân và s chính th c), đ i v i s chính th c, thì đ c tr ng d ng ư ứ ứ ổ ổ ổ ế ượ t. Năm 1960 tr đi có s hoàn ch nh h n và năm nh ng ng i ch đ p đ vi ơ ỉ ự ữ ẹ ữ ộ ờ r i (m i m t t 1963 đ ỗ ờ ờ ượ ả ế ừ ể ằ ớ
ng đ ng v i m t h s ), hình th c này đ ớ ứ
ộ ồ ơ ừ ượ ế
c đây đ c tri n khai t đ ạ ệ ử ượ ử ụ ướ
c s d ng thì nh ng s th công tr ữ ữ ầ
nh ng s cũ đ ượ ư ế ữ ể ậ ổ ở
̣ c duy trì cho đ n khi tin hoc r i t ế ươ ờ ươ tháng 3/2002 và đ n tháng 10/2002 là hoàn ch nh. hoá b t đ u đ ỉ ể ắ ầ ượ Khi s đ a b đi n t ượ c ổ ị ổ ủ chuy n vào kho, ai có nhu c u khai thác thông tin thì tra c u. Nh ng thông tin đã ứ ể đ ậ c đ a h t vào máy tính đ theo dõi c p nh t c ghi chép ượ b ng cách quét vào máy tính. ằ
Đ phòng ch ng r i ro khi th c hi n đi n t ể ệ ử ệ ố
hoá s đ a b nh máy tính ườ ng ổ ị ạ ư ề ườ ừ
ủ ự trong máy tính ra nhi u băng, trong tr i ta sao thông tin t b vi rút… ng ị h p máy tính có s c thì s phong to . ả ự ố ợ ẽ
ổ ị ạ ụ ụ ả ề
ứ t đ ứ ả ệ ố ể ế ượ ứ ữ
ế ấ ư
S đ a b ph c v , b o đ m an toàn cho ngh công ch ng, giúp cho công c nh ng thông ch ng viên tra c u thông qua h th ng m ng vi tính đ bi ạ tin nh xác đ nh ch s h u đ t đai, tài s n đang th ch p hay không… khi th c ự ị ả hi n công ch ng h p đ ng. ứ ủ ở ữ ấ ợ ệ ồ
II. CÁC LĨNH V C HO T Đ NG Ự Ạ Ộ
1. Công ch ng h p đ ng mua bán b t đ ng s n ợ ồ ấ ộ ứ ả
ộ ồ ứ
ằ ệ ứ ợ ậ
ớ ề
ậ ồ
ấ ắ ắ ọ ủ ợ ổ ị i nhà. Ai là ch s h u th a đ t? N u đ ế ớ ủ ở ữ ượ
ủ ở ữ ề ở ữ ệ ấ ồ
ữ
ữ ệ ở ữ ủ ở ữ ề ề ủ ọ ể ệ ượ ự ế ề
Theo pháp lu t Đ c: H p đ ng mua bán nhà, đ t b t bu c ph i có công ậ ả ị ch ng. Quan ni m c a pháp lu t La mã cho r ng: cái gì g n ch t v i đ t thì ch u ủ ặ ớ ấ Đ c là s ph n chung c a đ t. V i ý nghĩa đó nên v tên g i c a h p đ ng ủ ấ ở ứ ồ ố Đ c ch nói H p đ ng mua đ t (Kaufvertrag ueber Grundstueck). "S đ a b " ạ ở ứ ợ ỉ ấ ổ ị c ghi trong S đ a i đ t, không nói t t ượ ử ấ ớ ấ c xác l p). S đ a b dùng b thì h m i là ch s h u (quy n s h u m i đ ổ ị ạ ậ ớ ọ ớ ạ ế đ ghi chép các thông tin g m: di n tích đ t, tên ch s h u, ng ư i mua, th ờ ể ủ ở ữ ở ch p, nh ng quy n c a ch s h u và nh ng liên quan khác…S đ a b ch có ổ ị ạ ỉ ấ ổ c th hi n trong s Toà án khu v c, m i bi n đ ng v quan h s h u đ u đ ộ đ a b . ị ạ
Lý do b t bu c ph i có công ch ng là t o đi u ki n có ch ng c tr ứ ứ ề ệ cướ ộ ắ ứ
Toà án; đ ươ ạ ng s có ý th c v cam k t c a h . ế ủ ọ ả ứ ề ự
Nhi m v c a công ch ng viên: ụ ủ ứ ệ
t rõ ràng ý chí c a các bên đ ng s ; t đó đ ng s bi t s ế ủ ươ ự ừ ươ ự ế ự
- Ph i vi ả quan tr ng c a cam k t; ủ ọ ế
c tho thu n, n u bên có ượ ả ậ ế
75
- Trong h p đ ng mua bán, giá mua bán đã đ ẽ ụ ồ ợ ả ề nghĩa v không tr ti n thì s chuy n cho ch p hành viên đ thi hành; ể ể ấ
ỡ ự
ự ư ấ ơ - T v n, giúp đ , chăm sóc cho các bên đ ứ ươ ợ ạ ả ả ồ ợ
ứ
ể ậ ế ủ ủ
ủ ng s . Tìm hi u rõ ý chí c a ể cượ ồ ệ ề đó mà ít x y ra tranh i ích c a các bên, t ả ừ ợ ng h p đ ng kho ng 10 đ n 12 trang, công ồ ế ả ợ
các bên đư ng s ; công ch ng viên so n th o h p đ ng; h p đ ng ph i đ t rõ ràng không th m p m hi u theo nhi u nghĩa; công ch ng viên b o v vi ả ờ ể ế i ích c a bên y u th , cân b ng l l ằ ế ợ ch p, toà án s ít vi c. Thông th ườ ấ ẽ ng s nghe. ch ng viên đ c h p đ ng cho đ ự ươ ọ ợ ứ ệ ồ
ầ ế ự ế ỉ ầ ấ ầ
Khi đ n yêu c u công ch ng, l n th nh t đ ứ ứ ứ ư và trình bày ý đ nh v i ươ ứ ị
ng s ng s đ n ch c n xu t ấ ớ công ch ng viên v vi c mua th a ử ự ầ
trình ch ng minh th đ t; v giá và th i gian tr ; v th i gian giao nh n nhà. L n th hai đ ấ ả ề ờ đ n đ ký h p đ ng. Còn công ch ng viên ph i th c hi n các vi c nh ứ ế ề ệ ứ ệ ươ ư sau: ờ ồ ề ể ậ ự ệ ả ợ
ứ ơ
ị ạ ử ẽ - Công ch ng viên g i 3 văn b n cho các c quan nh ể ử ạ ị
ữ
ạ ứ c văn b n i bán. Các c quan nh n đ ơ ơ ả ử ậ ượ
i cho công ch ng viên. ư sau: văn b nả g i cho ả c quan đ a b ghi chú s chuy n s h u (c quan đ a b xem s đ a b ghi ổ ị ở ữ ơ ả ử nh ng gì? có th ch p hay không?; văn b n g i cho nhà ch c trách; văn b n g i ế ấ ả này ph i có văn cho ngân hàng c a ngủ ả b n tr l ả ườ ứ ả ờ
- Sau đó, công ch ng viên g i ti p 3 văn b n ứ ử
ể
ả sau đây: văn b nả g i cho ứ ả g i cho c quan đ a b đ đăng ký chính th c ị ạ ể ơ ư i mua v s ti n thanh toán chi ả g i cho ng ử ế ử ử ề ố ề ờ i mua đ thanh toán; văn b n i mua là ch s h u; văn b n ủ ở ữ ườ ườ
ng ng phí công ch ng.ứ
ị ậ Pháp lu t Đ c quy đ nh t ứ ấ ả ự ữ ề
ỉ ầ ả ợ ự ấ ả
ế ế ấ ứ ồ ự ữ ả ữ ả
t c đăng ký công đ u ph i ch ng th c ch ký. Đ i v i th ch p tài s n ch c n ch ng th c ch ký. H p đ ng vay có đi u ề ứ ngư kho n th ch p không ph i có công ch ng, song ph i ch ng th c ch ký. Nh ứ ứ th ch p có hi u l c thi hành ngay thì ph i có công ch ng. ố ớ ả ế ấ ệ ự ứ ả
2. Công ch ng h p đ ng mua bán đ ng s n ợ ồ ứ ộ ả
ậ ả ợ ộ
ứ ứ ố ớ ộ ị ả ề ả
Pháp lu t Đ c không quy đ nh h p đ ng mua bán đ ng s n ph i có công ả ồ ư: tàu thuy n, máy ứ c công ch ng viên ch ng ề ở ữ ượ ứ ả ả ồ ộ
ch ng. Song đ i v i đ ng s n ph i đăng ký quy n s h u nh bay..., thì h p đ ng mua bán đ ng s n đó ph i đ ợ th c ch ký. ữ ự
3. Công ch ng trong lĩnh v c Lu t Hôn nhân gia đình ự ứ ậ
Chu trình c a m t gia đình đ ộ ủ ư ế
ượ ế
c (trong tr sau: h a hôn - k t hôn - có ứ ấ ng h p: Th nh t ợ ư ng h p th hai này ứ ế ứ ướ ồ ợ
76
c th hi n nh ứ ể ệ con - hôn nhân k t thúc. Hôn nhân k t thúc x y ra trong hai tr ườ ả là do ly hôn; Th hai là do v (ch ng) ch t tr ợ ờ ế s liên quan đ n pháp lu t v di chúc, th a k ). ừ ế ậ ề ẽ ế
Ho t đ ng c a công ch ng viên trong Lu t Hôn nhân gia đình có 3 lĩnh ạ ộ ứ ủ ậ
v c: ự
- M t là h p đ ng hôn s n; ồ ả ộ ợ
- Hai là nh n nuôi con nuôi; ậ
- Ba là ly hôn.
ả a. H p đ ng hôn s n ồ ợ
ồ ế ộ ầ ả ọ
ả
ồ Do v ch ng mu n ch n ch đ tài s n, cho nên c n ph i có h p đ ng ợ ả ả ủ ợ ồ ư sau: ch đ tài s n c a v ch ng ng l hôn s n. Ch đ nh hôn s n có 3 n i dung nh (ai là ch s h u), v n đ c p d ng h ộ ng và chia quy n đ ưỡ ợ ế ị ủ ở ữ ố ả ề ấ ế ộ c h ượ ưu. ưở ươ ề ấ
b. Nh n con nuôi ậ
ẹ ẻ ư đ n yêu c u c a ng ầ ủ ơ ườ ậ i nh n
ủ ố ồ nuôi ph i có công ch ng. ứ Các đ ng ý c a b , m đ , con, cũng nh ả
c. Ly hôn
Ly hôn do Toà án phán quy t. ế
Nh ng các tho thu n nh ư ậ ư
ng ch thi hành ngay, c p d : phân chia đ dùng gia đình, ai nuôi đ a tr , ẻ ư- ế ứ ấ
cách thanh toán tài s n tăng trong hôn nhân, c ỡ ng sau ly hôn ... nh ng tho thu n này đ u ph i có công ch ng. ậ ứ ề ả ồ ưỡ ả ả ả ữ
Hi n nay, ệ ở ứ ầ Đ c đang d y lên cu c tranh lu n là thu n tình ly hôn có c n ậ ấ ậ
qua Toà án không hay ch c n tho thu n qua công ch ng. ỉ ầ ứ ả ộ ậ
4. Công ch ng trong lĩnh v c Lu t th a k ừ ế ự ứ ậ
ế i là đ nh đo t tài s n c a mình sau khi ch t, ả ủ ạ ị
trên nguyên t c nhi u kh năng đ đ nh đo t tài s n. Mong mu n l n c a con ng ố ớ ủ ả ề ắ ườ ể ị ả ạ
a) Công ch ng di chúc ứ
ệ ậ ờ ờ
ượ ố ầ
ế ệ ứ ể ế ả ự ế ứ
ư i, n u di chúc m p m thì ậ c. Do yêu c u cao c a vi c b o v ch ng c , nên pháp lu t ứ t di ư i vi t rõ ai là ng ế ờ iườ ư c đúng ý chí và n i dung di chúc này th c s là c a ng ủ ự ự ể ỏ ị ể ệ
77
Di chúc là ý nguy n cu i cùng c a con ng ủ không th h i đ ệ ả ủ Đ c quy đ nh di chúc ph i tr c ti p vi t b ng tay, đ bi ế ằ chúc, th hi n đ ộ ợ t di chúc. vi ế
c vi ế ả ế ế ằ ứ
t b ng tay thì ph i đ n công ch ng viên đ ng s Đ c 1/3 s vi c là liên quan đ n vi c l p di chúc. Khi đ N u di chúc không đ Ở ứ ươ ế ể ự
ng s nh ượ l p di chúc. ệ ậ ố ệ ậ đ n yêu c u công ch ng di chúc, công ch ng viên h i đ ỏ ầ ế ự ư sau: ươ ứ ứ
t r ng n u ông/bà ch t không có di chúc thì tài s n s nh ế ả ẽ ư
ế t gì v quy đ nh đ i v i di chúc? + Ông/bà bi ế ằ th nào? ho c ông/bà bi ặ ế ố ớ ề ị ế
+ Thông qua di chúc này, ông/bà mu n đ t cái gì? ạ ố
H u h t là h không bi ầ ế ượ ị
i thích cho đ
ượ
ậ ề ư ng s v ch đ th a k . Đ ọ ế ị ỏ ự ế ả ộ ạ ơ ở ệ
c quy đ nh c a pháp lu t v di chúc. Qua 2 t đ ọ ế ự ề ế ộ ừ ế ư- câu h i trên, công ch ng viên s gi ứ ẽ ả ng s đ n công ch ng viên đ l p di chúc đ ư h đ n v i bác sĩ, nên ơ ớ ể ậ ứ h ph i b c b ch (s th t) v quan h gia đình, tài s n, ý đ nh ... Trên c s tìm ọ ự ậ hi u ý chí, công ch ng viên l p di chúc cho đ ể ủ ơ c ví nh ả ng s . ự ề ậ ươ ứ
ng h p này đ ng s không b) Công ch ng h p đ ng th a k . Trong tr ồ ừ ế ợ ườ ợ ươ ự
ứ c l p b t kỳ di chúc nào khác. đ ấ ượ ậ
c) Công ch ng h p đ ng t ứ ồ ợ ừ ố ch i th a k gi a b m v i con. ừ ế ữ ố ẹ ớ
d) Công ch ng h p đ ng v chuy n ph n th a k . ừ ế ứ ề ể ầ ợ ồ
đ) Công ch ng h p đ ng phân chia tài s n th a k . ừ ế ứ ả ồ ợ
5. Công ch ng trong lĩnh v c pháp lu t v công ty và th ự ậ ề ứ ươ ng m i ạ
ng gia đ ươ ượ ơ
Th ệ c đăng ký trong s th ồ ơ ẩ ộ ạ ị ộ
ổ ư ng m i, do Toà án s th m th c ự ạ hi n vi c đăng ký này. N i dung đăng ký g m: tên, đ a ch , v n, n i dung ho t ỉ ố ệ đ ng.ộ
Mu n đăng ký vào s th ả ổ ờ
ng m i thì ph i có t ố ờ ơ c công ch ng viên ch ng th c ch ký. N u đ ế ứ khai đăng ký. T khai này ư ng s yêu c u, công ữ ự ầ ơ
ph i đ ả ượ ch ng viên giúp đ ứ ứ ng s so n th o t ươ ự ạ ạ ự khai đó. ả ờ
Vi c chuy n v n trong công ty trách nhi m h u h n b t bu c ph i có ữ ệ ệ ể ả ắ ạ ố ộ
công ch ng.ứ
c xem là xăng d u c a n n kinh t ế
ầ ề Ti n đề ụ ố ố ợ
ượ ồ ả
ế ồ ậ ị
ượ ầ ủ ề xăng d u. Có ti n thì đ u t ố ố ự ị ổ ả ổ ố ộ ứ ả ấ ộ ị
78
c xem là . Công ty đ i v n đ ầ ư vào công ty đ i v n. H p đ ng thành đi m tích t ố ố ể l p công ty đ i v n ph i có công ch ng, n u có thay đ i gì cũng ph i có công ổ ứ ậ ế ch ng. Khi có s thay đ i v n trong h p đ ng thành l p công ty thì ngh quy t ợ ứ c a h i ngh c đông, h i ngh thành viên ph i có công ch ng. Ít nh t 01 năm ủ ti n hành h i ngh c đông 1 l n ph i có s tham d c a công ch ng viên. ả ế ự ủ ị ổ ứ ự ầ ộ
Khi có ngh quy t chuy n đ i lo i hình công ty thì ph i có công ch ng. ứ ế ể ạ ả ổ ị
III. B NHI M CÔNG CH NG VIÊN
Ổ
Ứ
Ệ
Tr c b nhi m làm công ch ng viên, ng ướ ố ổ
c tiên mu n đ ộ ồ ơ ự ườ ề ẩ ứ ủ ề ượ ể ệ ả ị ư
i đ ngh ệ ph i làm 2 b h s d tuy n, ph i b o đ m có đ đi u ki n, tiêu chu n nh ả ả ả sau:
- Có qu c t ch Đ c; ố ị ứ
ạ ọ ứ ứ ấ ố
- Đã qua hai kỳ thi qu c gia (kỳ thi th nh t là đ i h c, kỳ thi th hai là đào t o ngh ); ề ạ
- Không b x ph t hình s ho c x lý k lu t; ự ặ ử ị ử ạ ỷ ậ
- Lý l ch; ị
- Thâm niên công tác;
- Gi y khám s c kho do c s y t có th m quy n c p; ơ ở ứ ẻ ấ ế ề ấ ẩ
- nh.Ả
H s d tuy n n p cho Chánh án Toà án c p cao có th m quy n. Sau đó ề ấ ẩ ộ
ồ ơ ự ch c thi, ng ể i trúng tuy n s đ s t ẽ ổ ứ ườ ể ẽ ượ ổ c b nhi m làm công ch ng viên d b . ự ị ứ ệ
ứ ạ
ể ự ị ượ ử ế trong th i gian 3 năm. Ti p đó s xin làm ng c viên ch b khuy t. ế ứ ế c g i đ n 01 công ch ng viên đ đào t o ti p ứ ỗ ị Công ch ng viên d b đ ờ ử ẽ ế
IV. T CH C, QU N LÝ CÔNG CH NG VIÊN
Ổ
Ứ
Ứ
Ả
1. Đoàn công ch ng viên ứ
ủ ậ ộ
ứ ỗ m t Toà án c p cao c a bang, thành l p m t Đoàn công ch ng ẩ c b nhi m trong đ a ph n th m ượ ệ ậ ổ ị
T i m i ấ ộ ạ viên bao g m t t c các công ch ng viên đ ấ ả ứ ồ quy n c a Toà án c p cao c a bang. ấ ề ủ ủ
Đoàn công ch ng viên có tr s t ụ ở ạ ơ i n i có Toà án c p cao c a bang. ấ ứ ủ
Ở ứ ậ
Đoàn công ch ng viên là m t t ộ ổ ứ ứ ỗ ứ ườ
ứ
ỗ
79
Đ c có 21 Đoàn ch c theo lu t công. ng m i m t bang có m t Đoàn công ch ng viên, công ch ng viên; thông th ứ ộ ộ riêng bang Niedersachsen có ba Đoàn công ch ng viên, còn ba bang khác là Nordrhein-Westfalen, Rheinland-Pfalz và Hessen (m i bang này có hai Đoàn công ch ng viên). ứ
ứ ủ
Đoàn công ch ng viên là thành viên c a Đoàn công ch ng viên liên bang; c ch u s giám sát c a Toà án liên khu v c, Toà ệ ứ ụ ủ ị ự ướ ự ủ ự
th c hi n nghĩa v c a Nhà n án c p cao, B T pháp. ộ ư ấ
ồ ứ ủ ộ ị
ộ ứ ầ ị
ả ả ủ ị ủ ị ứ ế ị
ệ
ơ ị ị ự ế ổ ủ ạ ộ ầ ề ư ỷ ế ỷ ỷ ứ ệ ỷ
Các c quan c a Đoàn công ch ng viên g m có: H i ngh thành viên, H i ộ đ ng qu n tr , Ch t ch. H i ngh thành viên c a Đoàn công ch ng viên b u H i ộ ồ ứ đ ng qu n tr , Ch t ch, xác đ nh Quy ch ho t đ ng cho công ch ng viên, m c ồ thu l phí, d ki n ngân sách chi năm ti p theo và b u ra các U ban nh : U ban ế chăm sóc tu i già cho công ch ng viên, U ban ngh nghi p, U ban Y t … Các U ban h p m t tháng m t l n nh H i ngh thành viên. ư ộ ộ ầ ọ ộ ỷ ị
Nhi m v c a Đoàn công ch ng viên: ụ ủ ứ ệ
ạ ộ ứ
ạ ề ụ ứ
ứ ứ ủ ế ứ ế ậ ầ ị
ự ủ - Giám sát ho t đ ng công ch ng c a công ch ng viên trong khu v c c a ủ mình. Khi có khi u n i v công ch ng viên, ví d công ch ng viên có đáp ng ứ yêu c u công ch ng theo quy đ nh c a pháp lu t không? n u có hành vi vi ph m, ạ Đoàn s xem xét k lu t; ỷ ậ ẽ
i ích cho các công ch ng viên; - Đ i di n cho l ệ ạ ợ ứ
Đ i di n cho công ch ng viên ra bên ngoài nh v i công dân và c quan ư ớ ứ ạ ơ
khác. Góp ý ki n vào các Đ o lu t (thông qua ý ki n c a các công ch ng viên). ế ủ ứ ậ ạ ệ ế
- Đào t o, b i d ạ ồ ưỡ ng công ch ng viên; ứ
Ch ng trình đào t o, b i d c thông qua ươ ượ ở
ạ ng trình ngh s c a Đoàn công ch ng viên. ch ng công ch ng viên đ ồ ưỡ ứ ứ ị ự ủ ươ
Đ i t ng bao g m: ố ượ ng đào t o, b i d ạ ồ ưỡ ồ
t nghi p 2 kỳ thi qu c gia có nguy n v ng làm t ườ + Nh ng ng ữ ệ ố ọ ố
ừ ọ ừ ệ ạ
ạ i Phòng Công ch ng, th i gian đào t o 3 năm, v a h c v a làm và có công ch ng ứ viên h i đã t ờ ứ ng d n t p s ; ẫ ậ ự ướ
+ Đ i t ng là công ch ng viên đang hành ngh đ nh kỳ có b i d ng. ố ượ ề ị ồ ưỡ ứ
ỗ ố ứ ế ặ
ườ ề ể ấ
ứ ẩ i thay th , thì Đoàn công ch ng viên ph i c ng - Khi có ch tr ng ho c khuy t công ch ng viên, thì Đoàn công ch ng viên ế i thay th . ự i th c v n lên B T pháp Bang và các c p có th m quy n đ tìm ng ả ử ườ ườ ứ ế
t ư ấ Trong khi ch có ng hi n công vi c đó; ộ ư ờ ệ ệ
- Gi i quy t khi u n i v công ch ng. ả ạ ề ứ ế ế
80
2. Đoàn công ch ng viên liên bang ứ
Đoàn công ch ng viên liên bang bao g m t t c 21 Đoàn công ch ng viên. ứ ồ ấ ả ứ
Đoàn công ch ng viên liên bang là m t t ch c theo lu t công. ộ ổ ứ ứ ậ
B T pháp liên bang th c hi n giám sát nhà n ộ ư ự
c đ i v i Đoàn công mà và nh ng s a đ i Đi u l ơ ở ậ ề ệ ố ớ ử ổ ề ệ ướ ữ
ệ ch ng liên bang trên c s lu t và đi u l ề ệ H i ngh đ i bi u thông qua ph i đ c B T pháp liên bang phê chu n. ả ượ ứ ộ ị ạ ể . Đi u l ộ ư ẩ
Nhi m v c a Đoàn công ch ng viên liên bang: ụ ủ ứ ệ
+ Tham gia d th o Lu t liên quan đ n công ch ng, có l y ý ki n c a 21 ế ế ủ ự ả ứ ấ ậ
Đoàn công ch ng viên; ứ
+ Tham gia tranh t ng khi Toà án yêu c u; ụ ầ
+ H ng d n chi ti t vi c áp d ng lu t; ướ ẫ ế ụ ệ ậ
ườ ữ ự ệ
ễ ự ả ứ
ng d n th c hi n pháp lu t công ch ng; ạ ộ i có kinh nghi m trong th c ti n ho t đ ng công ch ng đ b sung vào đ i ngũ công ch ng viên; tham gia d th o Lu t và ậ h ứ ướ + Trao đ i v i nh ng ng ổ ớ ộ ứ ậ ẫ ể ổ ự ệ
i ích cho các Đoàn công ch ng viên đ quan h v i các n ạ ứ ể
ệ ợ ề + Đ i di n l ợ ứ ư ự ự ộ
ệ ớ ậ ị ệ ủ ứ ữ ộ
ướ c trong h p tác v công ch ng nh xin các d án th c hi n pháp lu t…C ng hoà Liên bang Đ c cũng là m t trong nh ng thành viên c a H i ngh công ch ng ứ Châu Âu. H i ngh này h p đ nh kỳ theo quy t c c a h i ngh đ ra. ắ ủ ộ ộ ị ề ọ ộ ị ị
ồ ứ
ứ
ạ ộ ộ ệ ồ ườ ứ ầ
V ngu n tài chính ho t đ ng c a Đoàn công ch ng viên liên bang: Đoàn ủ ề công ch ng viên có trách nhi m n p tài chính lên Đoàn công ch ng viên liên bang ứ i (công ch ng viên); theo thu theo nguyên t c l y t nh p; theo giá tr h p đ ng. ngu n thu theo đ u ng ắ ấ ừ ồ ị ợ ậ
ả ề ủ ộ ư ụ ủ ộ ệ ậ
ả ng h s c n đ ủ ố ượ ả
ề ư ủ ứ ứ ế
ộ ư ế
3. V qu n lý c a B T pháp bang ứ ứ ờ ổ ạ ộ ư ộ ườ ậ ề ạ ộ ứ ủ
: Nhi m v c a b ph n qu n lý công ch ng c a B T pháp bang là: theo dõi, qu n lý s l c ồ ơ ầ ượ công ch ng, bi n đ ng c a công ch ng viên: công ch ng viên v h u, ch t…đ ể ế ả i thay th , giúp cho B T pháp bang ban hành các văn b n k p th i b sung ng ị quy ph m pháp lu t v công ch ng; giám sát ho t đ ng c a các Đoàn công ch ng viên. ứ
ứ ứ ự ệ ệ ộ
ạ ộ ị ự ủ
81
ụ ủ Giám sát ho t đ ng công ch ng: Công ch ng th c hi n m t nhi m v c a c, nên ch u s giám sát c a Nhà n Nhà n c thông qua Chánh án Toà án liên khu ướ ướ v c. S giám sát đó th hi n là: nghiên c u, xem xét b nhi m công ch ng viên; ứ ể ệ ự ự ứ ệ ổ
ồ ơ ể
ộ ầ xem h s công ch ng trong m t s ngày trong tháng; ki m tra 2-3 năm m t l n, ứ n u phát hi n có sai ph m thì k ku t. ế ộ ố ỷ ậ ệ ạ
ộ ư ị ự ứ ủ
ạ ộ Đoàn công ch ng viên ch u s giám sát c a B T pháp Bang, ho t đ ng i s giám sát c a Nhà trang tr i v tài chính d ủ ướ ự ả ề ự ứ
c a Đoàn công ch ng viên t ủ c.ướ n
Đoàn công ch ng viên liên bang ch u s giám sát c a B T pháp Liên ộ ư ị ự ứ ủ
82
bang.
M c l c ụ ụ
Trang
3
ề ổ ứ
ạ ộ
ch c và ho t đ ng công ch ng năm 1991 đ n năm 2006 và s c n thi
ự ướ
ừ
ứ ở ế t
ự ầ
Th c tr ng v t ạ c ta t n ban hành Lu t công ch ng ậ
ế ứ
7
ể
ỉ ạ
ủ
ữ
ụ
ậ Quan đi m ch đ o và nh ng m c tiêu c a Lu t công ch ngứ
Gi
9
ớ
ứ : i thi u m t s n i dung c a Lu t công ch ng
ộ ố ộ
ủ
ệ
ậ
A. B c c c a Lu t công ch ng
9
ố ụ ủ
ứ
ậ
B. N i dung c a Lu t công ch ng
10
ứ
ủ
ậ
ộ
I. Nh ng quy đ nh chung
10
ữ
ị
II. Công ch ng viên
19
ứ
III. T ch c hành ngh công ch ng
25
ổ ứ
ứ
ề
IV. Th t c công ch ng h p đ ng, giao d ch
31
ủ ụ
ứ
ợ
ồ
ị
V. L u tr h s công ch ng
39
ữ ồ ơ
ư
ứ
VI. Phí công ch ng, thù lao công ch ng
43
ứ
ứ
46
ể
ữ
ị
ớ ủ ự ả
ừ ả
ứ
ứ
Nh ng đi m m i trong Ngh đ nh s 79/2007/NĐ-CP ị ố ừ ổ s ngày 18/5/2007 c a Chính ph v c p b n sao t ả ủ ề ấ g c, ch ng th c b n sao t ự b n chính, ch ng th c ố ch kýữ
Thông tin pháp lu t n
c ngoài:
59
ậ ướ
59
A. Vài nét v công ch ng c a C ng hòa Pháp ứ
ủ
ề
ộ
72
B. Vài nét v công ch ng c a C ng hòa Liên bang Đ c ứ ủ
ứ
ề
ộ
83
84
H i đ ng ph i h p công tác
ộ ồ
ố ợ
ph bi n, giáo d c pháp lu t c a Chính ph
ổ ế
ậ ủ
ụ
ủ
Đ c san
ặ
Tuyên truy n pháp lu t s 14 (Tháng 7/2007)
ậ ố
ề
Chuyên đ v công ch ng và ch ng th c ự
ề ề
ứ
ứ
Ch u trách nhi m xu t b n ấ ả
ệ
ị
ư
ộ ưở
ộ ư
ủ ị
ố ợ
ổ ế
ậ ủ
ụ
ng B T pháp, Ch t ch H i đ ng Uông Chu L u, B tr ộ ồ ph i h p công tác ph bi n, giáo d c pháp lu t c a Chính phủ
Biên t pậ
V Ph bi n, giáo d c pháp lu t – B T pháp
ụ ổ ế
ộ ư
ụ
ậ
In 2.100 cu n, kh 19 x 27 cm, t
i Xí nghi p B n đ 1
ố
ổ
ạ
ệ
ả
ồ
(Xuân Đ nh, T Liêm, Hà N i) ừ
ộ
ỉ
Gi y phép xu t b n s : 30/GP-XBĐS ngày 27 tháng 5 năm 2005.
ấ ả ố
ấ
In xong, n p l u chi u tháng 8 năm 2007. ể
ộ ư
85
86