H I ĐNG PH I H P PH BI N,
GIÁO D C PHÁP LU T TRUNG NG ƯƠ
ĐC SAN
TUYÊN TRUY N PHÁP LU T
S : 03/2017
CH Đ
CÁC T I PH M THEO QUY ĐNH C A B LU T HÌNH S
(PH N II)
Ch u trách nhi m n i dung:
1. TS. Vũ H i Anh - Khoa pháp lu t hình s - Tr ng Đi h c lu t Hà N i ườ
2. ThS. L u H i Y n - ư ế Khoa pháp lu t hình s - Tr ng Đi h c lu t Hà N i ườ
3. ThS. Nguy n Th Mai - Khoa pháp lu t hình s - Tr ng Đi h c lu t Hà ườ
N i
4. ThS. Nguy n Thành Long - Khoa pháp lu t hình s - Tr ng Đi h c lu t Hà ườ
N i
1
HÀ N I - NĂM 2017
I. CÁC T I PH M V MÔI TR NG ƯỜ
1. T i gây ô nhi m môi tr ng ườ (Đi u 235 BLHS năm 2015)
- Ch th t i ph m: b t kì ng i nào t đ 16 tu i tr lên, có năng l c ườ
trách nhi m hình s ; pháp nhân th ng m i ươ
- Hành vi ph m t i c th :
+) Chôn, l p, đ, th i ra môi tr ng trái pháp lu t t 1.000 kilôgam đn ườ ế
d i 3.000 kilôgam ch t th i nguy h i có thành ph n nguy h i đc bi t v tướ ượ
ng ng ch t th i nguy h i theo quy đnh c a pháp lu t ho c có ch a ch t ph iưỡ
lo i tr theo Ph l c A Công c Stockholm v các ch t ô nhi m h u c khó ướ ơ
phân h y ho c t 3.000 kilôgam đn d i 10.000 kilôgam ch t th i nguy h i ế ướ
khác;
+) Chôn, l p, đ, th i ra môi tr ng trái pháp lu t t 500 kilôgam đn ườ ế
d i 1.000 kilôgam ch t th i nguy h i có thành ph n nguy h i đc bi t v tướ ượ
ng ng ch t th i nguy h i theo quy đnh c a pháp lu t ho c có ch a ch tưỡ
ph i lo i tr theo Ph l c A Công c Stockholm v các ch t ô nhi m h u ướ
c khó phân h y ho c t 1.500 kilôgam đn d i 3.000 kilôgam ch t th iơ ế ướ
nguy h i khác nh ng đã b x ph t vi ph m hành chính v m t trong các hành ư
vi quy đnh t i Đi u này ho c đã b k t án v t i này, ch a đc xóa án tích ế ư ượ
mà còn vi ph m;
+) X th i ra môi tr ng t 500 mét kh i (m ườ 3) trên ngày đn d i 5.000ế ướ
mét kh i (m3) trên ngày n c th i có thông s môi tr ng nguy h i v t quyướ ườ ượ
chu n k thu t qu c gia v môi tr ng t 05 l n đn d i 10 l n ho c t ườ ế ướ
300 mét kh i (m3) trên ngày đn d i 500 mét kh i (mế ướ 3) trên ngày n c th iướ
2
có thông s môi tr ng nguy h i v t quy chu n k thu t qu c gia v môi ườ ượ
tr ng 10 l n tr lên;ườ
+) X th i ra môi tr ng 500 mét kh i (m ườ 3) trên ngày tr lên n c th i ướ
có thông s môi tr ng nguy h i v t quy chu n k ườ ượ thu t qu c gia v môi
tr ng t 03 l n đn d i 05 l n ho c t 300 mét kh i (mườ ế ướ 3) trên ngày đnế
d i 500 mét kh i (mướ 3) trên ngày n c th i có thông s môi tr ng nguy h iướ ườ
v t quy chu n k thu t qu c gia v môi tr ng t 05 l n đn d i 10 l nượ ườ ế ướ
ho c t 100 mét kh i (m 3) trên ngày đn d i 300 mét kh i (mế ướ 3) trên ngày
n c th i có thông s môi tr ng nguy h i v t quy chu n k thu t qu c giaướ ườ ượ
v môi tr ng 10 l n tr lên nh ng đã b x ph t vi ph m hành chính v m t ườ ư
trong các hành vi quy đnh t i Đi u này ho c đã b k t án v t i này, ch a ế ư
đc xóa án tích mà còn vi ph m;ượ
+) Th i ra môi tr ng t 150.000 mét kh i (m ườ 3) trên gi đn d i 300.000 ế ướ
mét kh i (m3) trên gi khí th i có thông s môi tr ng nguy h i v t quy chu n ườ ượ
k thu t qu c gia v môi tr ng t 05 l n đn d i 10 l n ho c t 100.000 mét ườ ế ướ
kh i (m3) trên gi đn d i 150.000 mét kh i (mế ướ 3) trên gi khí th i có thông s
môi tr ng nguy h i v t quy chu n k thu t qu c gia v môi tr ng 10 l nườ ượ ườ
tr lên;
+) Th i ra môi tr ng 150.000 mét kh i (m ườ 3) trên gi tr lên khí th i có
thông s môi tr ng nguy h i v t quy chu n k thu t qu c gia v môi ườ ượ
tr ng t 03 l n đn d i 05 l n ho c t 100.000 mét kh i (mườ ế ướ 3) trên gi đn ế
d i 150.000 mét kh i (mướ 3) trên gi khí th i có thông s môi tr ng nguy h i ườ
v t quy chu n k thu t qu c gia v môi tr ng t 05 l n đn d i 10 l nượ ườ ế ướ
ho c t 50.000 mét kh i (m 3) trên gi đn d i 100.000 mét kh i (m ế ướ 3) trên
gi khí th i có thông s môi tr ng nguy h i v t quy chu n k thu t qu c ườ ượ
gia v môi tr ng 10 l n tr lên nh ng đã b x ph t vi ph m hành chính v ườ ư
m t trong các hành vi quy đnh t i Đi u này ho c đã b k t án v t i này, ế
ch a đc xóa án tích mà còn vi ph m;ư ượ
3
+) Chôn, l p, đ, th i ra môi tr ng trái pháp lu t ch t th i r n thông ườ
th ng t 100.000 kilôgam đn d i 200.000 kilôgam ho c t 70.000 kilôgamườ ế ướ
đn d i 100.000 kilôgam nh ng đã b x ph t vi ph m hành chính v m tế ướ ư
trong các hành vi quy đnh t i Đi u này ho c đã b k t án v t i này, ch a ế ư
đc xóa án tích mà còn vi ph m;ượ
+) X th i ra môi tr ng n c th i, chôn, l p, đ, th i ra môi tr ng ườ ướ ườ
ch t th i r n ho c phát tán khí th i có ch a ch t phóng x v t giá tr li u t ượ
50 milisiv (mSv) trên năm đn d i 200 milisiv (mSv) trên năm ho c giá trơ ế ướ ơ
su t li u t 0,0025 milisiv (mSv) trên gi đn d i 0,01 milisiv (mSv) trên ơ ế ướ ơ
gi .
Ng i ph m t i b ph t ti n t 50.000.000 đng đn 500.000.000 đngườ ế
ho c ph t tù t 03 tháng đn 02 năm. ế
- Ph m t i thu c các tr ng h p nghiêm tr ng h n thì ng i ph m t i ườ ơ ườ
có th b ph t ti n đn 3.000.000.000 đng ho c ph t tù đn 07 năm ế ế
- Hình ph t b sung: ng i ph m t i còn có th b ph t ti n t ườ
30.000.000 đng đn 200.000.000 đng, c m đm nhi m ch c v , c m hành ế
ngh ho c làm công vi c nh t đnh t 01 năm đn 05 năm. ế
- Pháp nhân th ng m i ph m t i có th b ph t ti n t 3.000.000.000ươ
đng đn 20.000.000.000 đng;đình ch ho t đng có th i h n t 06 tháng ế
đn 03 năm;đình ch ho t đng vĩnh vi n.ế
- Hình ph t b sung: pháp nhân th ng m i còn có th b ph t ti n t ươ
1.000.000.000 đng đn 5.000.000.000 đng, c m kinh doanh, c m ho t đng ế
trong m t s lĩnh v c nh t đnh t 01 năm đn 03 năm. ế
2. T i vi ph m quy đnh v qu n lý ch t th i nguy h i (Điêu 236 BLHS
năm 2015)
4
- Ch th t i ph m: là ch th đc bi t, ph i là ng i có th m quy n ườ
trong vi c qu n lý ch t th i nguy h i.
- Hành vi ph m t i: cho phép chôn, l p, đ, th i trái quy đnh c a pháp
lu t ch t th i nguy h i có thành ph n nguy h i đc bi t v t ng ng ch t ượ ưỡ
th i nguy h i theo quy đnh c a pháp lu t ho c có ch a ch t ph i lo i tr
theo202 Ph l c A Công c Stockholm v các ch t ô nhi m h u c khó ướ ơ
phân h y t 3.000 kilôgam đn d i 5.000 kilôgam; ch t th i có ch a ch t ế ướ
phóng x , gây nhi m x môi tr ng thu c ngu n phóng x lo i có m c đ ườ
nguy hi m d i trung bình theo Quy chu n k thu t qu c gia v an toàn b c ướ
x - phân nhóm và phân lo i ngu n phóng x v t quy chu n cho phép, thì b ượ
ph t ti n t 50.000.000 đng đn 200.000.000 đng, ph t c i t o không giam ế
gi đn 02 năm ho c ph t tù t 03 tháng đn 02 năm. ế ế
- Ph m t i thu c tr ng h p nghiêm tr ng h n thì ng i ph m t i b ườ ơ ườ
ph t ti n t 200.000.000 đng đn 1.000.000.000 đng ho c ph t tù đn 10 ế ế
năm.
- Hình ph t b sung: ng i ph m t i còn có th b ph t ti n t ườ
10.000.000 đng đn 150.000.000 đng, c m đm nhi m ch c v , c m hành ế
ngh ho c làm công vi c nh t đnh t 01 năm đn 05 năm. ế
3. T i vi ph m quy đnh v phòng ng a, ng phó, kh c ph c s c môi
tr ng (Đi u 237 BLHS năm 2015)ườ
- Ch th t i ph m: là ng i có trách nhi m trong vi c phòng ng a, ườ
ng phó, kh c ph c s c môi tr ng; pháp nhân th ng m i. ườ ươ
- Hành vi ph m t i c th :
+) Vi ph m quy đnh v phòng ng a s c môi tr ng đ x y ra s c ườ
môi tr ng;ườ
5