các đ i l ng và đ n v đo l ạ ượ ơ ị ườ ng trong an toàn b c xứ ạ
Đ hi u v gi ng v li u b c x ạ ượ ề ề ứ ạ ề ứ ạ và đ n v đo chúng, m i quan h gi a đ n v cũ và đ n v m i. ệ ữ ơ i h n li u b c x , chúng ta hãy đ nh nghĩa các đ i l ề ớ ạ ố ể ể ị ị ị ớ ơ ơ ị
I. Ho t đ phóng x . ạ ạ ộ
- Đ nh nghĩa: ho t đ phóng x c a m t ngu n là s h t nhân phân rã trong 1 đ n v ạ ộ ố ạ ạ ủ ơ ộ ồ ị ị th i gian ờ
A =
dN dt
ờ dN là s h t nhân phân rã trong th i gian dt. Đ n v đo: Becquerel: 1 Bq = 1 phân rã trong 1 giây ố ạ ị ơ
Đ n v cũ là Curie: 1 Ci = 3,7.1010 Bq. ơ ị
II. Su t li u b c x . ấ ề ứ ạ
- Đ nh nghĩa: Su t li u b c x t l thu n v i ho t đ b c x và t ngh ch v i bình ứ ạ ỷ ệ ấ ề ị ạ ộ ứ ạ ậ ớ l ỷ ệ ớ ị ph ươ ng kho ng cách. ả
·= KP
A 2r ủ
2 1
ị ủ ụ ơ ồ ộ ị K là h s t đo P, A, r và đ và đ c cho c g i là h ng s gamma c a ngu n. Giá tr c a K ph thu c vào đ n v b ng d l ệ ố ỷ ệ ượ ượ ọ ở ả ằ ố i đây. ướ
2
2
T i đi m cách ngu n 1 đo n r1 ta có su t li u P1 = K x A/r ấ ề ể ạ ạ ồ
T i đi m cách ngu n 1 đo n r2 ta có su t li u P2 = K x A/r ấ ề ể ạ ạ ồ
1 =
T đó ta có: ừ
P P 2
2 r 2 2 r 1
ệ ư
ấ ề
ạ ộ
ả
ấ ề
ệ ư
ả
M i quan h gi ã ho t đ , su t li u, kho ng cách đ i ố ố M i quan h gi ã ho t đ , su t li u, kho ng cách ố ạ ộ v i ớ đ i ố ngu n Ir-192
ồ
2
H ng s gamma (k) c a ngu n ủ ố ồ ằ
1. Đ nh nghĩa : K là su t li u chi u c a 1 ngu n phóng x có ho t đ là 1 đ n v gây ra ị ế ủ ấ ề ạ ộ ạ ồ ơ kho ng cách là 1 đ n v kho ng cách. ơ ả ả ị ở
V y n u ngu n có ho t đ là A thì su t li u t ấ ề ạ ạ ộ ế ậ ồ ả ị A i kho ng cách là r s là: P = K . ------- ẽ r2
2. Giá tr và đ n v đo ơ ị ị : Tuỳ theo đ n v đo c a A, r, P thì K s có các giá tr và th nguyên khác nhau. ẽ ủ ứ ơ ị ị
K -42 A r P Công th c áp d ng ứ ụ Kg Co-60 Cs -137 Ra -226 Au - 198 Na - 24 Na - 22 I - 125 I - 131 Ir -192 Tc - 99m Thulium 170
mCi cm 13,5 3,2 8,4 2,4 19 12 1,4 0,7 2,2 4,8 R ------- h R . cm2 -------------- mCi . h
Ci m 1,35 0,32 0,84 0,24 1,9 1,2 0,14 0,07 0,22 0,48 R ------- h R . m2 -------------- Ci . h
MBq m 9,19 2,3 5,75 1,6 12,8 8,36 1,39 4,87 1,35 3,34 C ------- Kg.h C . m2 ------------ x 10-9 MBq.Kg. h
GBq m mSv/h 0,351 0,081 0,13 0,022 0,034 mSv . m2 ------------ GBq . h K.A [ mCi ] P [R/h] = --------------- r2 [ cm ] K . A [ Ci ] P [R/h] = --------------- r2 [ m ] K . A [MBq] P [C/h] = --------------- r2 [ m ] K . A[GBq] P[mSv/h] = ------------ r2 [ m ]
1 Inch = 2,54 cm R: Roentgen C: Coulomb 1 Ci = 37 GBq 1 R = 1 rad = 1 rem = 10 mSv 1 Foot = 30,48 cm * Su t li u chi u ế ấ ề ** Su t li u hi u d ng ệ ụ ấ ề
3
năng l ng khác nhau) thì ơ ượ
i .ng
i , trong đó: Kg ng
i i phát ra trong m t phân rã.
ề g Khi ngu n gamma không đ n năng (phát nhi u ồ Kg = S Kg g g ng E ượ g đ i v i tia ố ớ có năng l có năng l ng E ệ ố g i là h s ố ạ g i là s h t ượ ộ
5,27 năm
ng khác nhau nên: Thí dụ: v i ngu n Co-60 thì m t phân rã phát ra 2 tia gamma v i năng l ộ ớ ượ
Co
60 27
0,306 MeV
1,172 MeV
Eg Eg ồ i = 1,172 MeV i = 1,332 MeV ng này ta tra ượ g c:ượ
1,332 MeV
ớ ng i = 1 ng i = 1 D a vào 2 năng l ự đ th K i = F(Eg ) ta đ ồ ị Kg 1 = 6,4 và Kg 2 = 7,1 V y:ậ Kg = 1x 6,4 + 1x7,1 = 13,5
Ghi chú:
Ni
1- Ngoài ra đ tính su t li u ể ớ ồ
60 28 ả
m t kho ng cách nào đó v i ho t đ ngu n đã cho, i ta cho su t li u cách ngu n 1m v i ho t đ là 1 GBq (ho c 1 Ci) v i 1 s ấ ề ở ộ ồ ạ ộ ặ ạ ộ ố ớ ớ ng ngu n thông th ườ ồ ấ ề ườ ng nh sau: ư
Nguyên tố R/h/Ci/m (Health Physics) m Sv/h/GBq/m (Manual_ IAEA)
0,48 1,32 0,33 0,22 ---- 0,825 I-192 Co-60 Cs-137 I-131 Tc-99m Ra-226 130 351 81 ---- 22 ----
t h ng s ồ ụ ạ ộ ấ ề ế ằ ố
ủ m Sv/h/ GBq/m ho c 0,48 R/h/Ci/m. ặ i: ả
ấ ề
Thí d 1: Ngu n Ir-192 có ho t đ 250 GBq. Hãy tính su t li u cách nó 20m. Bi Gamma c a Ir-192 là 130 Gi 1 GBq cách 1m cho su t li u 130 250 GBq cách 20m cho su t li u b ng (130 x 250)/ (20 x 20) = 81,25 m Sv/h m Sv/h ằ ấ ề
ụ ấ ề ạ ộ i:ả 1 Ci cách 1m cho su t li u 0,48 R/h. ấ ề ấ ề Thí d 2: Nguôn Ir-192 có ho t đ 80 Ci. Tính su t li u cách nó 10 m ? Gi 80 Ci cách 10 m cho su t li u (0,48 x 80)/ (10 x 10) = 0,384 R/h
4
2- Đ tính nhanh kho ng cách an toàn đ i v i 1 s ngu n ng
ử ụ ườ ả ồ ố ấ ề ố ớ ậ ệ ặ
ứ i ta s d ng công th c ể th c nghi m sau (M c nhiên đã công nh n su t li u cho phép: P = 1 mr/h = 10 ự m Sv/h)
=
mr (
)
500
CiA (
)
Đ i v i ngu n Ir-192: ố ớ ồ
=
mr (
)
.1
350
CiA (
)
Đ i v i ngu n Co-60: ố ớ ồ
=
mr (
)
320
CiA (
)
Đ i v i ngu n Cs-137: ố ớ ồ
ấ ề ủ ứ ự ể ệ ạ ả ồ ơ 3- Công th c th c nghi m đ n gi n đ tính su t li u c a 1 ngu n phóng x phát tia Gamma:
P =
E.A 26 r.
ồ ng tia Gamma trong m t phân rã (MeV) ộ ấ ề m Sv/h ) P là su t li u ( A là ho t đ ngu n (MBq) ạ ộ E là năng l ượ r là kho ng cách t ừ ả ngu n (m) ồ
P =
EA . 2.6 r
+
x
240
)33,1
=
=
m
P
25
Sv
/
h
2
Co-60 ấ ề ạ ộ ng là 1,17 MeV và 1,33 MeV. m t ngu n Co- 60 có ho t đ 240 MBq. ừ ộ ớ ồ ượ Thí dụ: Tính su t li u cách 2 m t phát 2 tia Gamma trong 1 phân rã v i năng l i: ả L i gi ờ
17,1( x 26 4. M i liên h gi a kh i l ố ượ ệ ử gian bán rã T1/2 (sec) c a 1 ch t phóng x đ ủ
ng m(g), ho t đ phóng x a (Ci), s kh i l ạ ộ ố ượ ạ ố ờ ng A và th i ố c cho nh sau: ấ ạ ượ ư
1/2 = 1620
m = 8,86.10-14.a.A.T1/2
Thí d :ụ Hãy tính ho t đ c a 1g ch t phóng x Radium (Ra) có A = 226 và T ạ ộ ủ ấ ạ năm. i: L i gi ờ
a = 1gRa226 = 1 Ci ả m 1(g).10+14 a = = = 1 Ci A.8,86.10-14.T1/2 226.8,86.1260.365.24.3600 Nh v y 1 Ci b ng ho t đ phóng x c a 1 g Ra-226 ạ ộ ư ậ ạ ủ ằ
5
III. Li u h p th ề ấ ụ
- Đ nh nghĩa: là năng l ng b h p th b i 1 đ n v kh i l ị ượ ụ ở ị ấ ố ượ ơ ị ạ ng v t ch t mà b c x đi ứ ậ ấ qua.
D =
dE dm
dE là năng l ng c a b c x b h p th b i v t ch t có kh i l ng là dm. ượ ủ ứ ạ ị ấ ụ ở ậ ố ượ ấ
- Đ n v đo là J/kg; trong ATBX có tên riêng là Gray (Gy) ơ ị
Đ n v cũ là rad; 1 Gy = 100 rad ơ ị
ng b c x b h p th b i 1 đ n v kh i l ng trong 1 đ n v Su t li u h p th là năng l ấ ụ ượ ứ ạ ị ấ ụ ở ố ượ ơ ị ơ ị ấ ề th i gian. ờ
Đ n v đo là Gy/s ơ ị
D =•
dE dt.dm
IV. Li u t ng đ ng trong c quan ho c trong mô. ề ươ ươ ơ ặ
ỉ ộ ớ ủ ụ ề ạ ấ ọ ệ ứ ữ ụ ư ư ữ ẽ ấ ọ - V m t sinh h c phóng x thì không nh ng ch đ l n c a li u h p th là quan tr ng mà c lo i b c x n a. Cùng nh ng li u h p th nh nhau nh ng s gây ra các hi u ng sinh h c khác nhau n u b chi u b i các b c x khac nhau. ề ặ ả ạ ứ ạ ữ ị ề ứ ạ ế ế ọ ở
i ta đ a vào 1 h s ạ ứ ạ ứ ộ ủ ư ườ ệ ố ư Đ đ c tr ng cho m c đ khác nhau này c a các lo i b c x , ng ể ặ ọ ố ứ ạ R. g i là tr ng s b c x W ọ
c cho
b ng sau đây.
ượ
ở ả
Thí d v Wụ ề R đ
Lo i b c x và kho ng năng l ng WR ạ ứ ạ ả ượ
1 Tia gamma (photon) và đi n t ng (tr đi n t Auger) 1 ệ ử ớ v i m i năng l ọ ượ ừ ệ ử
2 Proton và các proton gi t lùi có năng l ng > 2 Mev 5 ậ ượ
3 Alpha, m nh phân h ch, h t nhân n ng 20 ả ạ ạ ặ
4 Neutron: E < 10 KeV 10 - 100 KeV 100 - 2 MeV 2 MeV - 20 MeV > 20 MeV 5 10 20 10 5
R là m t hàm c a năng l
Đ i v i neutron thì W ng ố ớ ủ ộ ượ
6
WR = 5 + 17.e-(ln 2E)2/6
ng H ng đ ị ề ươ ứ ạ ươ - Đ nh nghĩa: Li u t ặ ơ ụ ặ ơ ố ủ ứ ạ ặ ơ ụ ề T,R trong mô ho c c quan T do b c x R gây ra là li u h p th trong mô ho c c quan đó nhân v i tr ng s c a b c x tác d ng lên mô ho c c quan ớ ọ ấ đó.
T,R cũng là đ n v đo
HT,R = DT,R . WR
ọ ị ố R không có th nguyên nên đ n v đo c a D ủ ứ ơ ị ơ ị - Đ n v đo: vì tr ng s W ơ T,R: J/kg c a Hủ
Trong an toàn b c x có tên riêng là Sievert (Sv) ứ ạ
Đ n v cũ là Rem. 1 Sv = 100 Rem ơ ị
ng b c x có nhi u lo i b c x , m i lo i b c x l N u tr ế ạ ứ ạ ạ ồ ạ ứ ạ ỗ ườ ể i g m nhi u năng l ề ừ ượ ạ ứ ạ ề ươ ả ộ i. ứ ạ nhau, đ tính li u t t ng kho ng năng l ả ừ ng khác ng cho m t mô T ta ph i tính riêng cho t ng lo i b c x theo ạ ố ấ ổ ủ
(cid:229) ng đ ề ươ ng và cu i cùng là l y t ng c a chúng l ượ HT.R = (cid:229) R DT.R . WR --> cho toàn c th H = HT = (cid:229) HT ơ ể
Su t li u t ng đ ng: là li u t ng đ ng tính trong 1 đ n v th i gian. ấ ề ươ ươ ề ươ ươ ị ờ ơ
Đ n v đo là Sv/s ơ ị
H
=• T
dH T dt
V. Li u hi u d ng ệ ụ ề
T.
ứ ậ ổ ề ủ ừ ư ặ ừ ọ ư ườ ấ ơ ấ nhau. Đ đ c tr ng cho tính ch t này c a t ng mô ho c t ng c quan, ng l ượ Các mô khác nhau nh n cùng 1 li u b c x nh nhau thì t n th t sinh h c cũng khác ạ ạ i ta đ a vào 1 đ i ể ặ ọ ư ng g i là tr ng s mô W ọ ố
Các tr ng s mô đ c tr ng cho các mô (c quan) trong c th đ c cho b ng sau: ơ ể ượ ư ặ ơ ọ ố ở ả
C quan (mô) C quan (mô) WT WT ơ ơ
0,20 Vú 0,05 Th nậ
Tu x ng 0,12 Gan 0,05 ỷ ươ
0,12 0,05 Ph iổ Tuy n giáp ế
0,12 Da 0,01 D dàyạ
0,12 M t x ng 0,01 Ru t k t ộ ế ặ ươ
0,05 Còn l 0,005 Th c qu n ả ự iạ
7
B ng đái 0,05 ọ
- Đ nh nghĩa: Li u hi u d ng t l l ng đ ng. ệ ụ ề ị ỷ ệ ớ ề v i li u h p th t c là t ấ ụ ứ v i li u t ỷ ệ ớ ề ươ ươ
T trong mô (ho c c quan) T do b c x R gây ra ị ng trong mô (ho c c quan) đó nhân v i tr ng s mô (ho c c quan) c a nó
V y ta có đ nh nghĩa: Li u hi u d ng E ứ ạ ụ ề ng đ ậ ề ươ ặ ơ ố ệ ặ ơ ặ ơ ớ ọ ươ ủ là li u t WT .
Đ tính li u hi u d ng cho c th ta tính li u hi u d ng cho 1 mô sau đó l y t ng cho ề ấ ổ ơ ể ụ ề ệ ể ệ ụ các mô trong toàn b c th : ộ ơ ể
ET = HT WT
E=(cid:229)
TET = (cid:229)
THTWT = (cid:229)
TWT(cid:229) RDT,RWR
T cũng không có th nguyên nên đ n v đo là:
- Đ n v đo: vì W ị ơ ứ ơ ị
J/kg = Sv Đ n v cũ là Rem; 1 Sv = 100 Rem ơ ị
ả ế ạ ở ọ ạ ơ ể ủ
ử ụ i ạ ở i c a c th . B ng các bi n pháp kĩ thu t ng i ta đã tính đ ọ ạ ủ ơ ể ằ khoa y h c h t nhân khi s d ng I-131, trong c th c a 1 bác sĩ có mCi) phân bố ế ượ c tuy n giáp, 296 KBq (8 ệ ườ ắ ầ ậ ề ề tuy n giáp là 123 mGy (12,3 mrad) và li u toàn thân là 0,26 mGy (26 mrad). c. ậ ượ ỹ Thí d :ụ K t qu tai n n 370 KBq (10 mCi), trong đó 74 KBq (2 mCi) đ ng l đ ng đ u kh p các ph n còn l ồ li u ề ở Tính li u hi u d ng mà bác s đã nh n đ ệ ụ Bác s có b chi u quá li u không? ế ị ế ề ỹ ề Bài gi iả
T = (1- 0,03) = 0,97
T = 0,03 ạ ủ ơ ể
E = S WT HT 1- V i tuy n giáp W ế ớ Các ph n còn l I c a c th W ầ E = 0,03. 123 + 0,97. 0,26 = 3,94 mSv ề t quá li u cho ư ậ ạ ậ ấ ỹ ề 2- Li u toàn thân cho phép là 20mSv, tuy n giáp là 500mSv. V y trong tai n n này bác s nh n li u r t th p. Nh ng bác s có v phép hay không còn ph thu c vào li u tr c đó trong năm c a bác s n a. ế ề ấ ề ượ ỹ ữ ỹ ộ ướ ủ ụ
Su t li u hi u d ng là li u hi u d ng tính trong 1 đ n v th i gian: ệ ụ ệ ụ ấ ề ị ờ ề ơ
dE
Đ n v đo là Sv/s ơ ị
E =•
dt
VI. Li u tích lu ề ỹ
Ch t phóng x xâm nh p vào c th qua đ ng hô h p và da, nh ng ch ạ ườ ườ ấ ư ủ ấ y u là qua đ ế ậ ng tiêu hoá và đ ườ ng tiêu hoá, đ ng hô h p và gây ra s chi u x bên trong c th . ơ ể ạ ơ ể ấ ự ế ườ
8
ấ ạ ẽ ế ạ ơ ờ ị ậ ế ợ ủ ộ ự ỗ ứ ạ ạ i c a con ng ậ ấ i k t ườ ể ừ ư ị ả ộ ố ơ ể ả ậ Ch t phóng x này s chi u x các c quan trong c th trong 1 th i gian lâu dài cho đ n ế ơ ể ặ t ra ngoài (chu kỳ phân rã sinh h c) ho c phân rã (chu kỳ phân rã v t lý) ho c khi chúng b bài ti ặ ọ ơ ể m t s h n h p c a hai quá trình. Vì v y ch t phóng x đó gây ra m t li u b c x cho c th , ộ ề trong c cu c s ng còn l khi nó xâm nh p vào c th và ch a b th i ra ạ ủ ngoài ho c ch a b phân rã h t. ế ư ị ặ
Li u b c x đó đ ề ứ ạ ượ ọ c g i là li u tích lu . ỹ ề
ộ Th i gian làm vi c c a 1 nhân viên b c x là kho ng 50 năm vì v y khi tính li u cho m t ệ ủ ề ả ờ ậ mô (c quan) ta ph i l y t ng (tích phân) su t li u trong th i gian 50 năm. ứ ạ ấ ề ả ấ ổ ơ ờ
- Tính li u t ng đ ơ ng tích lu cho m t mô (c quan) T: Gi ộ ng đ T (t) thì li u t ươ ng ng tích lu cho mô T trong su t th i gian 50 s su t li u t ả ử ấ ề ươ ố ỹ ề ươ ng đ ờ ươ ỹ ề ươ ươ cho mô T t i th i đi m t là H ể ờ năm làm vi c là: ạ ệ
HT (50) = (cid:242)
50 HT(t) dt
T(50) là li u t
- Tính li u hi u d ng tích lu trong toàn b c th : ộ ơ ể ệ ụ ề ỹ
ng đ ng tích lu cho mô T thì li u hi u d ng tích lu cho mô T N u Hế ề ươ ươ ụ ệ ề ỹ ỹ đó là ET = WT . HT(50)
t c các mô (các c quan) trong c th thì ta đ c li u hi u d ng tích ấ ả ơ ể ơ ượ ụ ề ệ ấ ổ Ta l y t ng cho t lu trong toàn b c th . ộ ơ ể ỹ
E(50) = (cid:229)
WT HT(50)
Đây là đ i l ng mà th ng đ i h n li u. ạ ượ ườ ượ c cho trong các b ng quy đ nh các gi ả ị ớ ạ ề
ế (ch dùng cho tia X và tia Gamma) VII. Li u chi u ề ỉ - Đ nh nghĩa: ị
dQ
X =
dm
dQ là t ng đi n tích các ion cùng d u đ ổ ượ ạ ở ề ệ 0 C, 760 mmHg) có kh i l ấ ng là dm. Khi t c t o ra trong th tích không khí ể t c các đi n t ố ượ đi u ki n ệ ạ th c p do các photon t o ệ ử ứ ấ ấ ả chu n (0ẩ ra b hãm hoàn toàn trong th tích không khí đó. ị ể
- Đ n v đo là C/kg ơ ị
Đ n v cũ là R ntgen ơ ơ ị
1 C/kg = 3,876.103 R ntgen ho c 1 C/Kg = 34 Sv. ặ ơ
1 Gy = 1 Sv =114 Roentgen
9
Su t li u chi u là li u chi u trong m t đ n v th i gian: ế ấ ề ộ ơ ị ờ ế ề
dX
Đ n v đo là C/kg.s ơ ị
X =•
dt
VIII. Kerma (Kinetic Energy Released in MAterial)
=
- Đ nh nghĩa: ị
K
dE tr dm
dEtr ầ ủ ấ ả ệ ượ c gi i phóng b i h t ion hoá không mang đi n trong v t li u kh i l t c các h t đi n tích đ ạ ng là dm. ả t ng đ ng năng ban đ u c a t ổ ố ượ ộ ệ ậ ệ là ở ạ
- Đ n v đo là J/kg còn đ c g i là Gray. ơ ị ượ ọ
IX. Li u t p th ề ậ ể: là s bi u th toàn b li u b c x mà dân chúng ph i ch u. ộ ề ứ ạ ự ể ả ị ị
Li u t p th đ c đ nh nghĩa nh là tích c a s ng ư ủ ố ườ ị i b chi u b i m t ngu n phóng x ộ ế ồ ở ạ ể ượ ị ề ậ v i li u b c x trung bình c a h . ủ ọ ớ ề ứ ạ
Đ n v đo là man - Sieverts (man.Sv) ơ ị
ề ậ ụ ề ệ ể ộ ị ụ ớ ậ ư ề ạ ạ ộ ế X. Li u hi u d ng t p th ể: Đ tính li u hi u d ng t p th c a m t vùng dân chúng b chi u ể ủ ệ ụ x (do m t tai n n b c x ch ng h n), ta chia s dân c này ra làm nhi u nhóm ph v i tiêu chí ố là m i nhóm ph có li u hi u d ng cá nhân x p x b ng nhau. ệ ụ ạ ứ ạ ẳ ề ụ ỉ ằ ấ ỗ
Ta tính li u hi u d ng t p th cho t ng nhóm sau đó l y t ng cho t t c các nhóm. Do ấ ổ ừ ụ ề ệ ể ậ ấ ả đó n u g i: ế ọ
Ni là s ng i trong nhóm th i ố ườ ứ
Hi là li u hi u d ng trung bình c a m t cá nhân trong nhóm th i thì: ủ ệ ụ ứ ề ộ
Ni.Hi = là li u hi u d ng t p th c a nhóm th i thì li u hi u d ng t p th cho c vùng ệ ụ ệ ụ ể ủ ứ ể ề ề ậ ả ậ dân c là: ư
S = (cid:229)
i Ni.Hi
XI. Working Level: (m c làm vi c) đ ượ ứ ệ c ký hi u là WL ệ
WL là đ i l ạ ượ ể ủ ạ a ng ti m tàng c a h t ề ặ phát ra b i con cháu Radon ho c ở con cháu Thoron có trong m t đ n v th tích không khí khi chúng phân rã hoàn toàn. ng đ đo năng l ộ ơ ượ ị ể
1 WL = 2,1 . 10-5 J/m3 = 1,3 . 105 MeV/l
Working Level Month (m c làm vi c tháng) ký hi u là WLM ứ ệ ệ
1 WLM = 170 WL h = 3,54 mJh/m3
10
: Đánh giá m c nguy hi m c a Radon ho c Thoron ứ ủ ể ặ
3 có nghĩa là trung bình trong 1m3 không khí s có m t phân rã ử
ứ ẽ ộ N u không khí ch a 1 Bq/m ế phóng x trong 1 giây c a nguyên t ạ ủ Radon ho c Thoron. ặ
3) thì s có 1 ~2 ng
3).
ng này (n ng đ Rn 1Bq/m N u 1 tri u ng ồ ộ ẽ ườ i ế ườ ố ườ ch t vì ung th ph i (nhà Australia là 12 Bq/m ệ ư ổ ế i s ng trong môi tr ở
i ta đ a ra m i nguy hi m sau đây: T đó ng ừ ườ ư ể ố
ố ườ So sánh các m c chi u ế ứ WL Bq/m3 pCi/l ứ ủ So sánh các m c r i ro S ng ế i ch t ư ổ do ung th ph i iườ trên 1000 ng
1 7.400 200 440 - 770 1.000 l n m c ngoài tr i ờ ứ ầ
0,5 3.700 100 270 - 630 100 l n m c trong nhà ứ ầ ố Hút 4 bao thu c lá/1 ngày
0,2 1.480 40 120 - 380 ụ 20.000 phép ch p X- quang/năm
0,1 740 20 60 - 210 100 l n m c ngoài tr i ờ ứ ầ
0,05 370 10 30 - 120 10 l n m c trong nhà ứ ầ Hút 2 bao thu cố lá/ngày
0,02 148 4 13 - 50
0,01 74 2 7 - 30 10 l n m c ngoài tr i ờ ứ ầ
0,005 37 1 3 - 13 M c trung bình trong nhà ứ
0,001 7,4 0,2 1 - 3 M c trung bình ngoài tr i ờ ứ ầ 20 l n ch p X-quang ụ trong 1 năm
XII. M i liên h gi a đ n v cũ và đ n v m i trong ATBX ệ ữ ơ ị ơ ị ớ ố
10 Bq.
ạ ộ
ơ ơ ố 1. Ho t đ : (ACTIVITY) - Đ n v m i là Becc ren (Bq) ị ớ ơ - Đ n v cũ là Curie (Ci). ị - M i liên h : 1 Ci = 3,7. 10 ệ
A[Ci] = 3,7.1010.A[Bq] A[mCi] = 3,7.107.A[Bq]
11
Đôi khi trong đ n v cũ ng i ta còn cho đ n v ho t đ là milligam Radi t ng đ ơ ị ườ ạ ộ ơ ị ươ ươ ng
[mgRa] Đ nh nghĩa: ị ộ ề ạ ố chi u đ mgRa là ho t đ phóng x c a ngu n Gamma nào đó khi nó t o ra m t li u gi ng nh li u ư ề ế ượ ạ ồ c t o ra b i 1 mgRa đ t trong ng b ch kim chi u dày 0,5 mm. ố ạ ộ ở ạ ủ ặ ề ạ
V y khi nói m t ngu n phóng x có ho t đ là AmgRa t c là ngu n đó có ho t đ phóng ạ ộ ạ ộ ứ ạ ậ ồ ộ ng là Amg đ t trong ng b ch kim dày 0,5 mm. ồ x c a ngu n radi có kh i l ạ ặ ố ạ ủ ồ ố ượ Gi a chúng có m i liên h : ệ ữ ố
K
=
=
A
61044 , .
Α
[mgRa]
[
]mCi
]Bq[
A.K. γ
γ 48 ,
đ c a ngu n. ượ ọ ệ ố g c g i là h s K ồ ồ Nó ph thu c vào đ n v đo và vào các ngu n ơ ụ ủ ộ ị Trong đó Kg khác nhau. g đ c cho b ng sau đ i v i các ngu n phóng x th ng dùng : Giá tr Kị ượ ở ả ố ớ ạ ườ ồ
ồ ạ Na-22 12 Na-24 19 Co-60 13,5 Au-198 2,4 Cs-137 Ra-226 8,4 3,2 Ir-192 4,8
Ngu n phóng x Kg (R.cm2/mCi.h)
2 trong 1 đ n v th i gian:
2. C ng đ b c x (Intensity): ộ ứ ạ Công th c su t li u b c x : ấ ề ứ ạ
I
I
1
2
A
là năng l ng b c x đi qua 1 cm ượ ứ ạ ị ờ ơ ườ ứ
P = 1 P 2 cũng đúng cho c ườ
2 d 2 2 d 1 ng đ b c x ộ ứ ạ
d
1
1
d
2
I = I
d d
2
2 2 2 1
12
3. Li u h p th ấ ề ệ ng h p th năng lu ng 100 erg Đ n v m i trong h SI là J/Kg; trong an toàn b c x g i là Gray [Gy] Đ n v cũ g i là rad: rad là li u h p th khi 1g môi tr ấ ứ ạ ọ ườ ụ ụ ề ấ ợ
ụ ị ớ ơ ọ ị ơ c a b c x . ủ ứ ạ M i liên h : ệ ố 1 rad = 100 erg/1g = 100.10-7 J/10-3 kg = 0,01 J/kg.
ặ
1 rad = 0,01 Gy ho c 1 Gy = 100 rad ng đ
ng, li u hi u d ng ề ươ ệ ụ
ng. ố ứ ạ ớ ọ ọ ề ươ ươ ng khi nhân v i tr ng s mô thì g i là li u hi u d ng. ớ ọ ươ ố ọ ng đ ệ ụ
- Đ i v i b c x gamma thì tr ng s b c x là 1.
V y li u t ng đ ng: 4. Li u t ề ươ Đ n v m i là J/kg; trong ATBX có tên riêng là Sievert (Sv). ị ớ ơ Đ n v cũ là rem ị ơ Li u h p th khi nhân v i tr ng s b c x thì g i là li u t ề ấ ụ ng đ Li u t ề ươ ề M i liên h : ệ ố ố ớ ứ ạ ố ứ ạ ậ ọ ề ươ ươ
ộ ơ ể ệ ụ ề ậ ổ ố 1 J/kg x1 = 1 Gy x1 = 100 rad x1 = 100 rem = 1 Sv - T ng tr ng s mô trong toàn b c th là 1. V y li u hi u d ng: ọ 1 J/kg x1x1 = 1 Gy x1x1 = 100 rad x1x1 = 100 rem x1 = 1 Sv. V y v tr s : ề ị ố ậ
1 Gy = 1 Sv = 100 rad = 100 rem
3 không khí
ộ ồ 5. Li u chi u ề ế Đ n v m i là C/kg ơ ị ớ Đ n v cũ là Roentgen (R): Roentgen là li u chi u c a m t ngu n b c x gamma hay tia X ề ị ơ đi u ki n tiêu chu n thì làm xu t hi n m t đi n tích là 1 ệ ế ủ ẩ ứ ạ ệ ở ề ệ ấ ộ ộ
khi tác đ ng vào 1 cm SGSe. ố
-3 g. V y:ậ
đi u ki n tiêu chu n có kh i l ng là 1,24.10 M i liên h : ệ 1 CGSe = (1/3).10-9 C. 1 cm3 không khí ở ề ố ượ ệ ẩ
9
3
6
- - 31 /( ). 10 C = = = 1 R 0 2688 , 10 . kg/C - 1 CGSe 241 g, 241 , 10 . kg
1 R = 0,2688.10-3 C/kg
1 C/kg = 34 Sv
6. Tìm m i liên h gi a rad, Gy, và R ệ ữ ố
13
3 không khí chu n làm xu t hi n 1 CGSe.
Đi n tích c a 1 ion là 4,8.10 ủ ệ V y 1 R chi u vào 1 cm ế
1 R chi u vào 1 cm ế ệ ấ
1
3
=
=
ẩ -10 CGSe. 3 không khí s làm xu t hi n s c p ion là: ấ ệ ố ặ ẽ ậ
n
9 2,1.10
1
10
4,8.10
c p ion/cm ặ -
-3 g nên s c p trong 1 gam không khí
12
ng 1,24.10 ẩ ố ượ ố ặ Vì 1 cm3 không khí chu n có kh i l s là:ẽ
=
=
n
10.61,1=
2
3
3
n 1 1,24.10
9 2,1.10 1,24.10
ặ - - c p ion/g không khí
2 c p ion trong không khí c n 1 năng l
Đ t o ra 1 c p ion trong không khí chu n c n m t năng l ng: ẩ ầ ể ạ ặ ộ ượ 34 eV = 34 x 1,602.10-12 erg.
ng là: ậ ầ ượ
V y đ t o ra n ể ạ ặ = n2 x 34 x 1,602 .10-12 = 1,61.1012 x 34 x 1,602.10-12 erg/g = 87,7 erg/g Đây chính là năng l ng đ c h p th b i 1 gam không khí chu n khi 1R chi u vào nó. ượ ế ẩ
4
3
=
=
=
=
1 R
787 ,
g/erg
787 ,
10787 .,
Kg/J
10787 .,
Gy
10
- - - ượ ấ -7 10 3 ụ ở J Kg
1 J/kg = 1 Sv = 100 rem = 100 rad »
114 R
1R = 8,77.10-3 Gy.
1 rem = 1 rad »
1 R
ho cặ
V y: ậ
3 không t o ra 2,1 .10 ạ
9 c p ion ặ
-3 g.
này ch đúng v i không khí ệ ớ ỉ
„ ng 34 eV ng 1,24.10 ấ ạ ầ ượ
b ng sau: cho M i liên h ố vì đ i v i các đ i t ố ớ T o ra 1 c p ion ạ fi i ng khác thì: ố ượ 1 R khi chi u vào 1cm ế 1 cm3 không có kh i l ố ượ các ch t khác nhau c n năng l ở ặ ứ ạ fi r t ph c t p ở ả V y ph i tính l ả ậ ấ
Năng l Không khí ngượ ngươ Mô mỡ
10 keV 5 R 0,5 R 1 rad » 1,14 R
100 keV ng cho m i năng l ọ ượ 1,7 R 0,88 R
1 MeV ng cho m i năng l ọ ượ Mô x 1 rad » 1 rad » 1 rad » 0,82 R 1 rad » 1 rad » 1 rad » 1,05 R
Nh ng nguyên t c c b n c a An toàn B c x ắ ơ ả ủ ứ ạ ữ
14
1. Tính h p lý c a công vi c (Justification of Practices) ệ ủ ợ
M i công vi c chi u x ch đ ệ
i cho cá nhân b ọ ấ ế ư ạ ế ạ ộ ạ ỉ ượ ể ị chi u x và t h i mà nó có th gây ra. Nghĩa là ể ệ ạ ậ ữ i. ợ
ế ấ ạ ồ ơ ứ ứ
ph i đ c u ng, thu c tiêm, đ ch i, đ trang s c, m ph m ... ướ ố ế c coi là không h p lý khi nó làm tăng các ch t phóng x trong ỹ ẩ ề i trong chu n đoán và đi u ố ợ ẩ c ch p nh n n u nó đ a l ế xã h i m t m i l i l n đ bù đ p cho nh ng thi ố ợ ớ ắ ộ công vi c đó ph i ch ng minh là có l ứ ả ệ Công vi c chi u x đ ợ ạ ượ ệ th c ăn, n ồ ố c ch ng minh là h p lý sao cho m i l Chi u x y t ợ ạ ế tr mà chúng mang l i l n h n t n th t do chúng gây ra. ấ ả ượ ạ ớ ứ ơ ổ ị
2. Nguyên lý ALARA
All expossures should be kept as low as possible. All exposures should be kept As Low As Reasonably Achievable. All exposures should be kept as low as reasonably achievable, social and economic factors being taken into account.
b t kỳ 1 ngu n phóng x nào, tr chi u x y t thì: S chi u x t ế ạ ừ ấ ự ạ ừ ế ạ ế
20 mSv/năm
5 mSv/năm
50 mSv/năm
Vùng ALARA
Hoàn toàn không ch p nh n ậ
ấ
Hoàn toàn ch p ấ nh nậ
60
300
600
1
10
100
1000
10000
s ng
i ch t/tri u ng
i/năm
ố ườ
ế
ệ
ườ
i b chi u x ả c gi kinh t và xã h i (nguyên lý ả ượ ồ - Đ l n c a li u ộ ớ ủ ề - S ng ạ ế ố ườ ị - Kh năng b chi u x . ế ạ ị càng th p càng t t, có chú ý đ n y u t ấ ữ ế ố ế ố ế ộ ph i đ ALARA).
15
ủ ự ả ệ
i u hoá c a s b o v (Optimisation of Proctection) i u hoá, đ c bi 3. Nguyên lý t ố ư ạ ế ệ S chi u x trong m i lĩnh v c ph i đ ả ượ ặ ệ ệ ự ủ c làm b ng cách là ch n các thông s t t là trong y t ự ố ư ấ ề ằ ọ , m c tiêu ế ụ i u hoá đây ở t nh t (sao cho li u th p nh t) đ nh n các ậ ể ấ ố ố ề ặ ả ố
R i roủ
X+Y
Y
X
W (t
i u)
Chi phí
ố ư
ụ i u hoá khi cân nh c gi a chi phí b o v và chi phí ph c ữ ệ ả c t ự ọ ả ượ ố ư i u hoá ph i đ t c tuân th nghiêm ng t đ b o v b nh nhân. S t ố ư ặ ể ả đ ấ ượ k t qu mong mu n khi chu n đoán ho c đi u tr . ế ị ồ ị ắ ồ ứ ẩ Đ th sau đây trình bày s t ự ố ư h i s c kho . ẻ
X là chi phí cho b o vả Y là chi phí cho t n th t s c kho . ẻ ổ ệ ấ ứ
4. B o v kh i s chi u ngoài (Protection from external exposure) - kho ng cách, th i gian,
ờ ả ng pháp b o v thông th ả ệ ỏ ự che ch nắ : đó là 3 ph ế ươ ệ ả ườ ng nh t ấ
a. Kho ng cách ả Càng cách xa ngu n càng t t, vì ho t đ (c ồ ố ạ ộ ườ ng đ , su t li u) c a ngu n s gi m t ủ ấ ề ẽ ả ồ ộ ỷ ệ l
ngh ch v i bình ph ớ ị ươ ng kho ng cách ả
ế ắ ồ ớ ố ờ t (vì li u = su t li u x th i ấ ề ề b. Th i gian ờ - Th i gian ti p xúc v i ngu n càng ít (càng ng n) càng t ờ gian)
16
- Đ i v i các đ ng v ng n ngày (th ồ
ị ắ ế ấ ố ữ ế ầ ạ ủ ng dùng trong y t ) thì ch t th i phóng x c a ả 1/2) r i m i th i ra ớ ả ồ ộ
g n ngu n phóng x thì ph i tìm cách che ch n đ ạ ả ồ ắ ể ố ố ớ ườ chúng ng i ta nh t trong nh ng h đ ch phân rã g n h t ( >10T ườ ố ể ờ h th ng th i công c ng ả ệ ố c. Che ch nắ - Tr ợ ườ gi m li u xu ng d ề ả - Tuỳ theo lo i tia, c i m c cho phép. ng đ tia, năng l ng tia mà ch n các v t li u và b dày thích ng h p ph i làm vi c ệ ở ầ ả ứ ộ ướ ườ ậ ệ ượ ạ ọ ề h p.ợ
5. Không có m t ng . Nh ngư ả t li u th p và li u cao. Li u cao thì x y ng i ta v n ph i ch n 1 ng ả t th t chính ra hi u ng đ ng nhiên, hi u ng s m; nh ng ệ ứ ệ xác nó bi n đ i theo qui lu t nào. Li u th p có th sinh ra các hi u ng ng u nhiên, hi u ụ ứ
R i ro (Risk)
ủ
Li u (Dose)
ề
i đó là an toàn ộ ưỡ ẫ ườ ng li u đ nói r ng trên đó là nguy hi m, d ọ ng li u đ phân bi ể ể ấ ệ ề li u th p thì ng ấ ư ế ậ ướ ề ề i ta ch a bi ườ ẫ ề ể ưỡ ệ ứ ậ ằ ề ớ ề ươ ổ ệ ứ ế ư ở ề ể ấ ng mu n sau vài tháng, vài năm ho c vài ch c năm. ặ ộ
6. Gi
Ph i quy đ nh gi i h n li u cho t ng đ i t i h n đó ớ ạ ề ề ị ố ượ ớ ạ ượ i h n v li u (Limitation of Doses) c v ừ nh m tránh đ không ai ch u m t s r i ro b c x do s chi u quá gi ộ ự ủ ả ằ ề ị
ể i h n li u đ t quá gi ng và không đ ượ ớ ạ i h n li u. ự ề ớ ạ ế t t c các ngu n. ồ ạ ừ ấ ả ứ ạ ế ớ ạ ộ ự ế
c tính đ n toàn b s chi u x t ử ụ
Các gi ự ọ Khi có các ph c v i các chi phí nh nhau, hi u qu nh ư ệ ả ớ ư ề ượ 7. L a ch n, cân nh c khi s d ng b c x ứ ạ ắ ươ ể nhau thì không dùng ph ng pháp có th thay th đ ế ượ ng pháp phóng x . ạ ươ
Luôn luôn ph i tìm công ngh thay th n u có. ệ ế ế
ệ ể c đ : ượ ể
ệ
ả 8. An toàn c a ngu n (Safety of Sources) ủ ồ Ph i s d ng t t c các bi n pháp có th làm đ ả ử ụ ấ ả C i thi n tình tr ng an toàn hi n có ạ ệ ả Ngăn ng a các tai n n b c x ừ Gi m thi u tính kh c li ể ạ ứ ạ ố ệ ủ ậ ả t c a h u qu s c b c x có th x y ra. ả ự ố ứ ạ ể ả
17
9. S can thi p (Intervention) ệ
ự N u các m c li u đ t x p x đ n m c li u x y ra hi u ng đ ỉ ế ứ ề ứ ề ệ ứ ế ẩ ươ ả ng nhiên thi đòi h i ph i ỏ có bi n pháp can thi p. ạ ấ ệ
c t ệ Quy mô, th i l ng và cách th c (lo i) can thi p ph i đ ạ ả ượ ố ư í u hoá đ có 1 m i l ể ố ợ i ứ ệ ờ ượ
M i l ộ c gi m đi ph i cân b ng v i m i h i mà nó có th gây ra cho xã h i ố ạ ể ớ c c đ i. ự ạ ố ợ ượ ả ằ
9. i do li u đ ả ề và chi phí do s can thi p. ệ ự Ch n v trí đ t ngu n (Location of Sources) ặ ồ
ọ ị ế Khi ti n hành công vi c b c x (đ t ngu n) thì ph i xem xét đ n s chi u x ho c s ồ ế ự ặ ự ế ả ạ ố ớ ạ ề ẩ
10.
ồ ồ ả ả ả ậ ậ ộ
t k và ch t o ngu n (Design & Construction of Sources) t k và ch t o ngu n ph i đ m b o m c an toàn và đ tin c y cao khi v n hành. ứ ng ngu n (Operation & Maintenance of Sources)
i s b o v theo chi u sâu, y u t con ng i, h th ng ki m tra th ồ ệ ả ế ố ề ườ ệ ố ể ử nghi m và kinh nghi m v n hành. ệ ứ ạ ặ chi u x ti m n đ i v i dân chúng. ế Thi ế ạ ế ế Thi ế ạ ế ế 11. V n hành và b o d ả ưỡ ậ Ph i quan tâm t ệ ớ ự ả ậ ệ
ậ ệ các s c b c x . ự ố ứ ạ
ế ủ ả c t ọ ọ ượ ừ ả ự ủ ệ ạ ồ ệ
ả ượ
Ph i chú ý đ n kinh nghi m v n hành và các bài h c h c đ ả ề T i u hoá c a b o v phóng x và an ninh c a ngu n ph i d a vào quy trình và đi u ố ư ki n h p lý. ợ Nhân viên b c x ph i đ Thanh tra, th nghi m và b o d ậ ng đ nh kỳ ph i tuân theo các quy trình đã đ c phê c đào t o trong s d ng và v n hành. ử ụ ả ứ ạ ử ạ ưỡ ượ ệ ả ị chu n.ẩ
Các bi n pháp an ninh, các bi n pháp ki m kê, t ệ ệ ể ổ ứ ch c và qu n lý đ b o v ả ể ả ệ và an toàn bao g m:ồ
ệ ố ơ ả
ủ ỗ ợ ộ ộ ị
H th ng pháp lu t ậ C quan qu n lý Chính ph h tr đ i ngũ cán b và các d ch v . ụ Đăng ký và c p gi y phép ấ ấ
12. H th ng pháp lu t (Legal Framework) ậ ệ ố
ậ can thi p k p th i khi x y ra tình hu ng chi u x quá li u và ủ Ph i có s ự Chính ph ban hành lu t pháp cho các công vi c b c x . ệ ứ ạ ẩ ế ề ạ ờ ố ả ủ ơ ả ả ự ơ ị ph i có s phân chia trách nhi m k c trách nhi m c a c quan qu n lý. ể ả ơ ả
ệ đ n vi c ự ệ ệ ế ề ế ệ ệ ệ C quan qu n lý ph i là 1 c quan đ c l p. ộ ậ Khi s can thi p c n đ n nhi u c quan tham gia thì trách nhi m liên quan ơ ẩ ấ ả ầ đi u hành và b trí công vi c ng phó kh n c p ph i đ ệ ứ ậ . c quy đ nh trong pháp lu t ả ượ ề ố ị
13. Trách nhi m trong h th ng pháp lu t (Responsibility within the Legal Framwork) ệ ố ệ ậ
ấ ả ệ ế ị ậ ả
ượ Đ m b o an toàn và b o v T t c các bên có trách nhi m đ ả ả ả c quy t đ nh trong h th ng pháp lu t ph i: ệ ố ệ
18
Xác minh hi u l c c a quy trình ệ ự ủ Chu n b các k ho ch ng phó kh n c p ẩ ấ ế ạ ứ ẩ ị
i h n cho phép hàng năm L ch s v li u gi ử ề ề ị ớ ạ
Năm Dân chúng Nhân viên b c xứ ạ
1900 100 mSv/ngày (10 rem/ngày) Ch a quy đ nh ư ị
1925 2500 mSv/năm (250 rem/năm) Ch a quy đ nh ư ị
1934 600 mSv/năm (60 rem/năm) Ch a quy đ nh ư ị
1936 300 mSv/năm (30 rem/năm) Ch a quy đ nh ư ị
1948 150 mSv/năm (15 rem/năm) Ch a quy đ nh ư ị
1952 150 mSv/năm (15 rem/năm) 15 mSv/năm
1959 50 mSv/năm (5 rem/năm) 15 mSv/năm
1987 50 mSv/năm (5 rem/năm) 1 mSv/năm
1994 20 mSv/năm (2 rem/năm) 1 mSv/năm
Li u gi ề
trên là: ế ả ề i h n ớ ạ ở - C li u chi u trong và li u chi u ngoài - Không k li u b c x t ế ề nhi n ệ ể ề ứ ạ ự
các n c phát tri n ể
ứ ạ ể ệ ờ ượ ử
Tình hình ng d ng b c x đ khám ch a b nh ữ ệ ướ ở c x lý b ng b c x . - ườ ứ ạ ằ - C 1 tri u ng i thì có 1 trung tâm x tr + 250 máy tia X ứ i vào b nh vi n thì có 3 ngu i đ ệ ụ ệ ườ 4 ng ứ ạ ị
S dân (tri u) N cướ ệ ố Máy gia t c (đ x tr ) ể ạ ị ố Ghi chú
Finland 5 25
Con s c a ố ủ năm 1999 Australia 19 86
Taiwan 22 59
trong ATBX ế ế ố
ử ở ế
ờ
Y u t kinh t Vùng th bom nguyên t ử Th i gian th : ử Đ a đi m th : ử ể ị
Western Australia South Australia ở
S v th : ố ụ ử ụ ử ớ
Australia do Anh ti n hành 1953 - 1963 - Maralinga + Emu ở - Monte Bello Islands 12 v th l n ( > 1 kilôtôn) Hàng trăm v th nh h n ( <1 kilôtôn) ụ ử ỏ ơ ng: 300 mSv/y nh h ng bây gi i dân đ a ph ươ ị ả ưở t ờ ớ
19
Ba đ án kh c ph c: ụ
ứ ễ
ể ạ t c đ đ t m c 1 mSv/y: 13 tri u ASD ệ 100 tri u ASD ệ 1 t ASD ề 1. Rào ch n + công an canh phòng: 2. Xúc b đ t b nhi m x n ng đ đ t m c 5 mSv/y: ạ ặ 3. Xúc b t ứ ắ ắ ỏ ấ ị ỏ ấ ả ể ạ ỷ