DẠNG II: CHỨNG MINH TỈ LỆ THỨC
lượt xem 30
download
Tham khảo tài liệu 'dạng ii: chứng minh tỉ lệ thức', tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: DẠNG II: CHỨNG MINH TỈ LỆ THỨC
- DẠNG II: CHỨNG MINH TỈ LỆ THỨC AC Để chứng minh tỉ lệ thức: ta thường dùng một số phương pháp BD sau: Phương pháp 1: Chứng tỏ rằng A. D = B.C A C Phương pháp 2: Chứng tỏ rằng hai tỉ số và có cùng giá trị. B D Phương pháp 3: Sử dụng tính chất của tỉ lệ thức. Một số kiến thức cần chú ý: a na +) ( n 0) b nb n n ac a c +) bd b d Sau đây là một số ví dụ minh họa: ( giả thiết các tỉ số đều có nghĩa) ac ab c d Ví dụ 1: Cho tỉ lệ thức .Chứng minh rằng: bd ab cd Giải: Cách 1: (PP1) Ta có: (a b)(c d ) ac ad bc bd (1) (2) (a b)(c d ) ac ad bc bd
- ac Từ giả thiết: (3) ad bc bd Từ (1), (2), (3) suy ra: (a b)(c d ) (a b)(c d ) ab c d (đpcm) ab cd Cách 2: (PP2) ac Đặt k , suy ra a bk , c dk bd a b kb b b(k 1) k 1 Ta có: (1) a b kb b b(k 1) k 1 c d kd d d (k 1) k 1 (2) c d kd d d (k 1) k 1 ab c d Từ (1) và (2) suy ra: (đpcm) ab cd Cách 3: (PP3) ac ab Từ giả thiết: bd cd Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: a b ab ab c d cd cd ab c d (đpcm) ab cd
- Hỏi: Đảo lại có đúng không ? ab a 2 b 2 ac Ví dụ 2: Cho tỉ lệ thức . Chứng minh rằng: cd c 2 d 2 bd Giải: ac Cách 1: Từ giả thiết: (1) ad bc bd ab c 2 d 2 abc 2 abd 2 acbc adbd Ta có: (2) cd a 2 b 2 a 2 cd b 2 cd acad bc.bd (3) ab c 2 d 2 cd a 2 b 2 Từ (1), (2), (3) suy ra: ab a 2 b 2 (đpcm) cd c 2 d 2 ac Cách 2: Đặt k , suy ra a bk , c dk bd ab bk .b kb 2 b 2 Ta có: (1) cd dk .d kd 2 d 2 a 2 b 2 (bk ) 2 b 2 b2k 2 b2 b2 k 2 1 b2 (2) c 2 d 2 (dk ) 2 d 2 d 2 k 2 d 2 d 2 k 2 1 d 2 ab a 2 b 2 Từ (1) và (2) suy ra: (đpcm) cd c 2 d 2 ab a 2 b 2 a 2 b 2 ac ab Cách 3: Từ giả thiết: cb c 2 d 2 c 2 d 2 bd cd
- ab a 2 b 2 (đpcm) cd c 2 d 2 BÀI TẬP VẬN DỤNG: ac Bài 1: Cho tỉ lệ thức: . Chứng minh rằng ta có các tỉ lệ thức sau: (với bd giả thiết các tỉ số đều có nghĩa). 2 a2 b2 ab 3a 5b 3c 5d 2) 1) 2 c d2 3a 5b 3c 5d cd 2 ab a b ab cd 3) 4) cd c d 2 ab c d 2a 5b 2c 5d 5) 6) 3a 4b 3c 4d 2005a 2006b 2005c 2006d 2006c 2007 d 2006a 2007b 7 a 2 5ac 7b 2 5bd a c 7) 8) 7 a 2 5ac 7b 2 5bd ab c d ac Bài 2: Cho tỉ lệ thức: . bd Chứng minh rằng ta có các tỉ lệ thức sau: (với giả thiết các tỉ số đều có nghĩa). 2 a2 b2 ab 3a 5b 3c 5d ab cd b) a) c) 2 c d2 3a 5b 3c 5d cd ab c d
- 2 ab a b 2a 5b 2c 5d d) e) cd c d 2 3a 4b 3c 4d 2008a 2009b 2008c 2009d f) 2009c 2010d 2009a 2010b 7 a 2 5ac 7b 2 5bd a c g) h) i) 7 a 2 5ac 7b 2 5bd ab c d 7a 2 3ab 7c 2 3cd 11a 2 8b 2 11c 2 8d 2 3 abc a abc Bài 3: Cho . Chứng minh rằng: bcd bcd d 3 abc a abc . Chứng minh rằng: Bài 4: Cho bcd bcd d a b c Bài 5: Cho 2003 2004 2005 Chứng minh rằng: 4(a b)(b c) (c a ) 2 Bài 6: Cho dãy tỉ số bằng nhau: a 1 a 2 a 3 ... a 20 08 a2 a3 a4 a 2 00 9 2008 a a 2 a 3 ... a 2 0 0 8 a1 CMR: Ta có đẳng thức: 1 a 2009 a 2 a 3 a 4 ... a 2 0 0 9 a a a1 a 2 Bài 7: Cho ............... 8 9 và a1 a 2 ... a9 0 a 2 a3 a9 a1 Chứng minh rằng: a1 a 2 ... a9
- a b c Bài 8: Cho 2003 2004 2005 Chứng minh rằng: 4(a b)(b c) (c a ) 2 a2 b2 a ab Bài 9: Chứng minh rằng nếu : thì 2 b d2 d bd a a a1 a 2 Bài 10: Cho ............... 8 9 và a1 a 2 ... a9 0 a 2 a3 a9 a1 Chứng minh rằng: a1 a 2 ... a9 ab ca Bài 11: CMR: Nếu a 2 bc thì . Đảo lại có đúng không? ab ca a2 b2 a ab Bài 12: Chứng minh rằng nếu : thì 2 b d2 d bd ab c d ac Bài 13: Cho . CMR: ab cd bd . Chứng minh rằng: a c . a2 b2 ab Bài 14. Cho tỉ lệ thức : 2 2 b d c d cd a2 b2 2 a 2 2 ab b 2 a b a b a b a .b ab = 2 ab ab Giải. Ta có : ; c2 d 2 c d cd c d c d c.d 2 2 2 cd 2 cd c 2 cd d ca b bc d ca cb bc bd ca bd ac 1 ca cb ac ad cb ad a c d d a b ac ad da db ca bd bd u 2 v3 uv Bài 15: Chứng minh rằng nếu: thì u2 v3 23
- ab ca Bài 16: CMR: Nếu a 2 bc thì . Đảo lại có đúng không? ab ca Bài 17: CMR nếu a( y z ) b( z x) c( x y) yz zx x y trong đó a, b,c khác nhau và khác 0 thì : a(b c) b(c a) c (a b) ab c d ac Bài 18: Cho . CMR: ab cd bd ac Bài 19: Cho . Các số x, y, z, t thỏa mãn: xa yb 0 và zc td 0 bd xa yb xc yd Chứng minh rằng: za tb zc td u 2 v3 uv Bài 20: Chứng minh rằng nếu: thì u2 v3 23 Bài 21: Cho a, b, c, d là 4 số khác 0 thỏa mãn: b 2 ac ; c 2 bd và b 3 c 3 d 3 0 a 3 b3 c3 a Chứng minh rằng: b3 c3 d 3 d Bài 22: CMR nếu a( y z ) b( z x) c( x y) .Trong đó a, b,c khác nhau và yz zx x y khác 0 thì : a (b c ) b( c a ) c ( a b) ax 2 bx c a b c Bài 23: Cho P . Chứng minh rằng nếu thì giá trị 2 a1 b1 c1 a1 x b1 x c1 của P không phụ thuộc vào x.
- a b' b c' . CMR: abc + a’b’c’ = 0. Bài 24: Cho biết : 1; ' 1 a' b bc ac Bài 25: Cho . Các số x, y, z, t thỏa mãn: xa yb 0 và zc td 0 bd xa yb xc yd Chứng minh rằng: za tb zc td Bài 26: Cho a, b, c, d là 4 số khác 0 thỏa mãn: b 2 ac ; c 2 bd và b3 c3 d 3 0 a 3 b3 c3 a Chứng minh rằng: b3 c3 d 3 d ax 2 bx c a b c Bài 27: Cho P 2 . Chứng minh rằng nếu thì giá trị a1 b1 c1 a1 x b1 x c1 của P không phụ thuộc vào x. a c 2a 13b 2 c 1 3d Bài 28: Cho tỉ lệ thức: ; Chứng minh rằng: . b d 3a 7 b 3c 7 d x y z b z cy cx az ay b x Bài 29: Cho dãy tỉ số : ; CMR: . a b c a b c
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài 8: Qua Đèo Ngang - Giáo án Ngữ văn 7 - GV: Lê Thị Hạnh
15 p | 929 | 57
-
Bài giảng Tức nước vỡ bờ - Ngữ văn 8
29 p | 1017 | 35
-
Bài 4: Đại từ - Giáo án Ngữ văn 7 - GV: Lê Thị Hạnh
5 p | 448 | 15
-
Bài 4: Những câu hát châm biếm - Giáo án Ngữ văn 7 - GV: Lê Thị Hạnh
5 p | 207 | 10
-
Bài 7: Luyện tập làm văn biểu cảm - Giáo án Ngữ văn 7 - GV: Lê Thị Hạnh
15 p | 211 | 10
-
Bài 7: Quan hệ từ - Giáo án Ngữ văn 7 - GV: Lê Thị Hạnh
15 p | 370 | 9
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn