ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
HOÀNG HÙNG VÂN
Tên đề tài:
ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ
DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN
LIỀN VỚI ĐẤT TẠI XÃ XUÂN DƯƠNG, HUYỆN NA RÌ,
TỈNH BẮC KẠN NĂM 2019
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Hệ đào tạo
:
Chính quy tập chung
Chuyên ngành
:
Quản lý đất đai
Khoa
:
Quản lý tài nguyên
Khóa học
:
2017 - 2019
Thái Nguyên - 2019
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
HOÀNG HÙNG VÂN
Tên đề tài:
ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ
DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN
LIỀN VỚI ĐẤT TẠI XÃ XUÂN DƯƠNG, HUYỆN NA RÌ,
TỈNH BẮC KẠN NĂM 2019
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Hệ đào tạo
:
Chính quy tập chung
Chuyên ngành
:
Quản lý đất đai
Khoa
:
Quản lý tài nguyên
Lớp
:
LT K49 QLĐĐ
Khóa học
:
2017 - 2019
Giảng viên hướng dẫn
:
Th.S Dương Hồng Việt
Thái Nguyên - 2019
i
LI CẢM ƠN
Thc tp tt nghip được xem là khâu quan trng giúp sinh vn cng
c kiến thc tiếp thu đưc trên giảng đưng hn thin chương trình
đào to va hc vừa làm. Đây cũng là hi đ sinh viên tiếp cn vi
thc tế ngh nghip, kết hp vi các kiến thức đã học trong n tng đ
hn thin k năng trong công vic, ch lũy kinh nghim làm hành trang
phc v cho ng vic hin ti và sau này khi ra trưng.
Đưc s gii thiu ca Ban giám hiu, Ban ch nhim khoa Qun i
nguyên - Tờng Đại hc Nông m Thái Nguyên, em đã tiến hành nghn cu
đề i Đánh giá kết qu công tác cp giy chng nhn quyn s dụng đất
trên địa bàn xã Xuân ơng, huyện Na Rì, tnh Bc Kạn”. được kết qu
y em xin chân thành cảm ơn thy giáo Ths. Dương Hồng Việt đã tn tình
giúp đ em trong sut thi gian thc tp và hoàn thành khoá lun tt nghip.
Em xin chân thành cm ơn các bác,c cô, các chú vàc anh chị công tác
ti UBND Xuân ơngđã tạo điều kin để em th hoàn tnh tt nhim v
đưc giao và cung cp đầy đủ các s liu cn thiết phc v cho q trình nghiên
cu đề tài.
Trong quá trình thc hin kh lun tt nghiệp em đã cố gng nghn cu
nhưng do kinh nghiệm và kiến thc n hn chế nên chc chn không tránh
khi nhng sai sót và khiếm khuyết. Em rt mong đưc s tham gia đóng góp ý
kiến t phía c thy giáo, go c bạn sinh vn để kh lun ca em
đưc hoàn thiện n na.
Em xin chân thành cảm ơn !
Xuân Dương, ngày tháng m 2019
Sinh viên
Hoàng Hùng Vân
ii
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 4.1 Diện tích, cơ cấu đất đai năm 2018 của xã Xuân Dương ................ 38
Bảng 4.2: Kết quả cấp mới GCNQSD đất nông nghiệp năm 2016 ................ 39
Bảng 4.3: Kết quả cấp GCNQSD đất phi nông nghiệp giai đoạn 2016 .......... 40
Bảng 4.4: Kết quả cấp GCNQSD đất nông nghiệp năm 2017 ....................... 41
Bảng 4.5: Kết quả cấp GCNQSD đất phi nông nghiệp giai đoạn 2017 .......... 42
Bảng 4.6: Kết quả chuyển nhượng, tặng cho QSD đất năm 2017 .................. 42
Bảng 4.7: Kết quả cấp GCNQSD đất nông nghiệp năm 2018 ........................ 43
Bảng 4.8: Kết quả cấp GCNQSD đất phi nông nghiệp năm 2018.................. 44
Bảng 4.9: Kết quả cấp cấp đổi, cấp lại GCNQSD đất năm 2018 ................... 44
Bảng 4.10: Kết quả chuyển nhượng, tặng cho QSD đất năm 2018 ................ 45
Bảng 4.11: Tổng hợp kết quả cấp GCNQSD đất giai đoạn 2016-2018 .......... 46
Bảng 4.12: Kết quả cấp giấy chứng nhận GCNQSD đất cho hộ gia đình,
nhân thuộc xã Xuânơng giai đoạn 2016 2018 ...................................... 48
Bảng 4.13: Kết quả đánh giá hiểu biết chung về -GCNQSD đất .................... 50
Bảng 4.14: Kết quả phỏng vấn về điều kiện cấp GCNQSD đất ..................... 52
Bảng 4.15: Kết quả về trình tự, thtục cấp GCNQSD đất ............................. 53
Bảng 4.16: Kết quả về nội dung ghi trên GCNQSD đất ................................. 55
Bảng 4.17: Kết quả tổng hợp nhận thức của người dân về công tác cp
GCNQSD đất ................................................................................................... 56
iii
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
BNV
Bộ nội vụ
BTNMT
Bộ tài nguyên môi trường
CT TTG
Chỉ thị của th tướng chính phủ
ĐKĐĐ
Đăng ký đất đai
ĐKTK
Đăng kí thống kê
GCNQSD
Giấy chứng nhận quyền sử dụng
CP
Nghị định chính phủ
Quyết định
TCĐC
Tổng cục địa chính
TN và MT
Tài nguyên và Môi trường
TT
Thông tư
UBND
Uỷ ban nhân dân
VPĐKQSDĐ
Văn phòng đăng kí quyền sử dng đất
ONT
Đất ở nông thôn
BHK
Đất bằng trông cây hàng năm khác
Đất trồng lúa nước còn lại
Đất trồng cây lâu năm
Đất chuyên trồng lúa nước
NTS
Đất nuôi trồng thủy sản nước ngọt
NHK
Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác
RSX
Đất rừng sản xuất