Khóa lu n t t nghi p Chuyên ngành
KTĐT
L I M ĐU
1. Tính c p thi t c a đ tài ế
Trong nh ng năm qua, th c hi n đng l i chính sách c a Đng và Nhà ườ
n c đã đ ra, kinh t Vi t Nam đã có nh ng chuy n bi n sâu s c: T m t n cướ ế ế ướ
nghèo nàn, l c h u, ch m phát tri n, gi đây n n kinh t Vi t Nam đã phát tri n ế
khá v ng ch c, b c đu thoát kh i nh ng khó khăn do th i k tr c đ l i. Tuy ướ ướ
nhiên, đ th c hi n đc m c tiêu mà Đng và Nhà n c đã đ ra: Đn năm 2020, ượ ướ ế
đa Vi t Nam c b n tr thành m t n c Công nghi p hóa Hi n đi hóa thì đòiư ơ ướ
h i c n c c n ph i n l c h n n a. Trong giai đo n này, Vi t Nam c n t p ướ ơ
trung đu t vào c s h t ng, trang thi t b máy móc, đi m i k thu t, xây d ng ư ơ ế
các khu công nghi p, khu ch xu t… Đi u này trên th c t v p ph i m t tr ng i ế ế
r t l n đó là thi u h t v n t các thành ph n kinh t trong n c. H n n a, các d ế ế ướ ơ
án đu t nh v y đòi h i s v n l n, th i gian hoàn v n lâu mà không ph i b t k ư ư
doanh nghi p, cá nhân nào cũng có th đáp ng. Do v y, s tr giúp t phía h
th ng Ngân hàng là đi u ki n quan tr ng đ d án đu t thành công. ư
Ngân hàng là t ch c ho t đng mang tính ch t l i nhu n. M i ho t đng
c a Ngân hàng đu h ng t i hi u qu kinh t , tìm cách phân tán và gi m thi u r i ướ ế
ro. Vì v y, tr c m i d án đu t , Ngân hàng đu ph i th m đnh xem d án có ướ ư
kh thi không, doanh nghi p có kh năng hoàn v n, thu l i nhu n không, và nh t là
có kh năng tr n g c và lãi cho ngân hàng không.
Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn Vi t Nam Agribank là
ngân hàng th ng m i hàng đu gi vai trò ch đo và ch l c trong phát tri n kinhươ
t Vi t Nam, đc bi t là đu t cho nông nghi p, nông thôn và nông dân. Đúng nhế ư ư
tên g i c a mình, Agribank đã và đang không ng ng n l c h t mình đi m i m nh ế
m c ch , chính sách đ huy đng cao các ngu n l c, phát tri n kinh t nông thôn, ơ ế ế
nâng cao đi s ng v t ch t và tinh th n cho nông dân. Tính đn tháng 9/2011, ế
Agribank là Ngân hàng l n nh t Vi t Nam c v v n, tài s n, đi ngũ cán b nhân
viên, m ng l i ho t đng và s l ng khách hàng (10 tri u khách hàng là h s n ướ ượ
xu t và 30.000 khách hàng là doanh nghi p). S dĩ đt đc các k t qu nh v y là ượ ế ư
nh Ngân hàng luôn chú tr ng đn công tác th m đnh d án đu t . ế ư
Bùi Thanh Trà 1 K5-KTĐTB
Khóa lu n t t nghi p Chuyên ngành
KTĐT
V i nhi t huy t c a tu i tr l i là sinh viên chuyên ngành đu t em mong ế ư
mu n tìm hi u và đóng góp m t ph n nào đó cho n n kinh t nói chung và h th ng ế
ngân hàng nói riêng. Đng th i nh n th c đc t m quan tr ng c a công tác th m ượ
đnh d án đu t và nh ng t n t i, h n ch trong n i dung, quy trình th m đnh d ư ế
án t i Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn chi nhánh huy n Vân Đn
t nh Qu ng Ninh nên em đã l a ch n đ tài: Đánh giá công tác th m đnh d án
đu t t i Ngân hàng Nông nghi p và phát tri n nông thôn Agribank - chi ư
nhánh huy n Vân Đn – t nh Qu ng Ninh ” làm khóa lu n t t nghi p c a mình.
2. M c tiêu nghiên c u
2.1. M c tiêu chung
Đánh giá th c tr ng công tác th m đnh d án đu t , t đó đa ra nh ng ư ư
gi i pháp và m t s ki n ngh nh m nâng cao ch t l ng th m đnh d án đu t ế ượ ư
t i Ngân hàng No&PTNT huy n Vân Đn – t nh Qu ng Ninh.
2.2. M c tiêu c th
- H th ng hóa c s lý lu n v d án đu t và công tác th m đnh d án ơ ư
đu t . ư
- Đánh giá th c tr ng công tác th m đnh d án đu t t i Ngân hàng ư
No&PTNN chi nhánh huy n Vân Đn – t nh Qu ng Ninh trong nh ng năm g n đây.
- Đa ra m t s gi i pháp và ki n ngh nh m nâng cao ch t l ng công tácư ế ượ
th m đnh d án đu t t i Ngân hàng No&PTNN chi nhánh huy n Vân Đn t nh ư
Qu ng Ninh.
3. Đi t ng và ph m vi nghiên c u ượ
3.1. Đi t ng nghiên c u ượ
Đi t ng nghiên c u c a đ tài là: Công tác th m đnh d án đu t t i ượ ư
Ngân hàng No&PTNN chi nhánh huy n Vân Đn – t nh Qu ng Ninh.
3.2. Ph m vi nghiên c u
- Ph m vi th i gian: S li u thu th p t năm 2009 đn năm 2011. ế
- Ph m vi không gian: Đ tài đc nghiên c u t i Ngân hàng No&PTNN chi ượ
nhánh huy n Vân Đn – t nh Qu ng Ninh.
Bùi Thanh Trà 2 K5-KTĐTB
Khóa lu n t t nghi p Chuyên ngành
KTĐT
- Ph m vi n i dung: Công tác th m đnh d án đu t ng n h n trong doanh ư
nghi p.
4. K t c u c a khóa lu nế
Ngoài ph n m đu, ph n k t lu n và ph n ph l c, khóa lu n đc chia ế ượ
thành 3 ch ng:ươ
Ch ng 1ươ : Nh ng v n đ chung v d án đu t và th m đnh d án đu t ư ư
Ch ng 2ươ : Khái quát chung v Ngân hàng No&PTNN chi nhánh huy n Vân
Đn – t nh Qu ng Ninh và ph ng pháp nghiên c u ươ
Ch ng 3ươ : Th c tr ng và m t s gi i pháp nh m hoàn thi n công tác th m
đnh d án đu t t i ngân hàng No&PTNN chi nhánh huy n Vân Đn – t nh Qu ng ư
Ninh
Bùi Thanh Trà 3 K5-KTĐTB
Khóa lu n t t nghi p Chuyên ngành
KTĐT
Ch ng 1ươ
NH NG V N Đ CHUNG V NGÂN HÀNG TH NG M I VÀ ƯƠ
TH M ĐNH D ÁN ĐU T Ư
1.1. Khái quát chung v Ngân hàng th ng m i ươ
1.1.1. Khái ni m v Ngân hàng th ng m i ươ
Ngân hàng th ng m iươ đã hình thành, t n t i và phát tri n hàng trăm năm g n
li n v i s phát tri n c a kinh t hàng hoá. S phát tri n h th ng NHTM đã có tác ế
đng r t l n và quan tr ng đn quá trình phát tri n c a n n kinh t hàng hoá, ế ế
ng c l i kinh t hàng hoá phát tri n m nh m đn giai đo n cao nh t - n n kinhượ ế ế
t th tr ng - thì NHTM cũng ngày càng đc hoàn thi n và tr thành nh ng đnhế ườ ượ
ch tài chính không th thi u đc. Hi n nay có r t nhi u khái ni m nói vế ế ượ
NHTM:
M : NHTM là công ty kinh doanh ti n t , chuyên cung c p d ch v tài
chính và ho t đng trong ngành công nghi p d ch v tài chính.
Pháp theo Đo lu t ngân hàng (1941) cũng đã đnh nghĩa: “NHTM là
nh ng xí nghi p hay c s mà ngh nghi p th ng xuyên là nh n ti n b c c a ơ ườ
công chúng d i hình th c ký thác, ho c d i các hình th c khác và s d ng tàiướ ướ
nguyên đó cho chính h trong các nghi p v v chi t kh u, tín d ng và tài chính”. ế
Bùi Thanh Trà 4 K5-KTĐTB
Khóa lu n t t nghi p Chuyên ngành
KTĐT
Vi t Nam theo Pháp l nh ngân hàng ngày 23-5-1990 c a H i Đng
Nhà n c xác đnh: “NHTM là t ch c kinh doanh ti n t mà ho t đng ch y u vàướ ế
th ng xuyên là nh n ti n g i t khách hàng v i trách nhi m hoàn tr và s d ngườ
s ti n đó đ cho vay, th c hi n nghi p v chi t kh u và là ph ng ti n thanh ế ươ
toán”.
Lu t các t ch c tín d ng (đã đc s d ng và b sung năm 2004) - Đi u 20 ượ
Kho n 2 quy đnh: “Ngân hàng là lo i hình t ch c tín d ng đc th c hi n toàn ượ
b ho t đng Ngân hàng và các lo i ho t đng kinh doanh khác có liên quan. Theo
tính ch t và m c tiêu ho t đng các lo i hình Ngân hàng g m NHTM, Ngân hàng
phát tri n, Ngân hàng đu t , Ngân hàng chính sách, Ngân hàng h p tác và các lo i ư
hình Ngân hàng khác”
Nh v y, ngân hàng th ng m i là đnh ch tài chính trung gian quan tr ngư ươ ế
vào lo i b c nh t trong n n kinh t th tr ng. Nh h th ng đnh ch này mà các ế ườ ế
ngu n ti n v n nhàn r i s đc huy đng, t o l p ngu n v n tín d ng to l n đ ượ
có th cho vay phát tri n kinh t . ế
T đó có th nói b n ch t c a ngân hàng th ng m i đc th hi n qua các ươ ư
đi m sau:
- Ngân hàng th ng m i là m t t ch c kinh t .ươ ế
- Ngân hàng th ng m i ho t đng kinh doanh trong lĩnh v c ti n t tínươ
d ng và d ch v ngân hàng.
1.1.2. Ch c năng c a Ngân hàng th ng m i ươ
1.1.2.1. Ch c năng trung gian tín d ng
Ch c năng trung gian tín d ng đc xem là ch c năng quan tr ng nh t c a ượ
ngân hàng th ng m i. Khi th c hi n ch c năng trung gian tín d ng, NHTM đóngươ
vai trò là c u n i gi a ng i th a v n và ng i có nhu c u v v n. V i ch c năng ườ ườ
này, ngân hàng th ng m i v a đóng vai trò là ng i đi vay, v a đóng vai trò làươ ườ
ng i cho vay và h ng l i nhu n là kho n chênh l ch gi a lãi su t nh n g i và lãiườ ưở
su t cho vay và góp ph n t o l i ích cho t t c các bên tham gia: ng i g i ti n và ườ
ng i đi vay.ườ
Bùi Thanh Trà 5 K5-KTĐTB