Đ T V N Đ Ặ Ấ Ề

Gãy x ng chi trên là m t ch n th ng th ng g p và x y ra ươ ấ ộ ươ ườ ặ ả ở ọ ứ m i l a

ng chi trên ngày càng gia tăng tu i, nh ng ch y u là l a tu i lao đ ng. Gãy x ứ ủ ế ư ổ ổ ộ ươ

do s phát tri n c a các ph ể ủ ự ươ ng ti n giao thông và s phát tri n c a n n công ự ể ủ ề ệ

c trong quá trình đ i m i, h i nh p qu c t nghi p hoá và hi n đ i hoá đ t n ệ ấ ướ ệ ạ ố ế , ậ ổ ớ ộ

ng xá ch t h p so v i các ph ng ti n đông đúc, đ c bi ặ ệ t là c s h t ng đ ơ ở ạ ầ ườ ậ ẹ ớ ươ ệ

vi c lao đ ng, s n xu t các ph ng ti n b o h cho ng i lao đ ng, cũng nh ệ ả ấ ộ ươ ệ ả ộ ườ ộ ư

i v phòng h cho b n thân cũng còn b t c p. nh n th c c a con ng ứ ủ ậ ườ ề ấ ậ ả ộ

Gãy x ng chi trên th ng cánh tay, ươ ườ ng g p là gãy c ph u thu t, x ổ ặ ẫ ậ ươ

x ng tr , x ng quay. ươ ụ ươ

Nguyên nhân ph bi n là do tai n n nh tai n n lao đ ng, tai n n sinh ổ ế ư ạ ạ ạ ộ

ho t, tai n n giao thông, trong đó tai n n giao thông chi n 50% ế ạ ạ ạ

Đ c đi m gi i ph u, sinh c h c và tính ch t t n th ể ặ ả ấ ổ ơ ọ ẫ ươ ấ ng c a nó cũng r t ủ

đa d ng và ph c t p, vi c ch n đoán gãy x ng không khó khăn nh ng tiên ứ ạ ệ ạ ẩ ươ ư

l ng, đánh giá m c đ t n th ng, t đó l a ch n ph ượ ộ ổ ứ ươ ừ ự ọ ươ ị ợ ng pháp đi u tr h p ề

lý, gi m t ả ố ồ i đa nh ng bi n ch ng, di ch ng là r t quan tr ng nh m ph c h i ứ ứ ụ ữ ế ấ ằ ọ

ch c năng t t nh t chi b t n th ng là vi c làm r t c n thi t. ứ ố ị ổ ấ ươ ấ ầ ệ ế

Hi n nay v i s phát tri n m nh m c a Y h c, vi c đi u tr gãy x ớ ự ẽ ủ ể ệ ề ệ ạ ọ ị ươ ng

chi trên cũng có nhi u ph ề ươ ộ ng pháp nh đi u tr b o t n đai desault, bó b t, ị ả ồ ư ề

ph u thu t k t h p x ng (b ng các ph ậ ế ợ ẫ ươ ằ ươ ộ ng pháp nh n p vis, đóng đinh n i ư ẹ

t thì t y, ph u thu t xuyên kim kirschner…). Trong tr ủ ậ ẫ ườ ng h p đ ợ ượ c đi u tr t ề ị ố

x ng s li n trong 3 đ n 4 tu n, song v n còn m t s bi n ch ng trong quá ươ ộ ố ế ẽ ề ứ ế ầ ẫ

ệ trình đi u tr nh chèn ép khoang, nhi m trùng, teo c , c ng kh p, các tri u ễ ơ ứ ư ề ớ ị

ng. Vì v y đ h n ch các ch ng v th n kinh nh đau, tê n i chi b t n th ư ề ầ ị ổ ứ ơ ươ ể ạ ế ậ

1

c đi u tr , chăm sóc, theo dõi sâu sát trong bi n ch ng, ng ứ ế ườ ệ i b nh c n ph i đ ầ ả ượ ề ị

th x u đ quá trình đi u tr nh m phát hi n s m các bi n ch ng cũng nh t ệ ớ ư ư ế ấ ứ ế ề ằ ị ể

x lý k p th i. ị ử ờ

ng chăm sóc cũng vô cùng quan Trong quá trình đi u tr công tác đi u d ề ề ưỡ ị

tr ng, góp ph n r t đáng k vào k t qu , ch t l ng đi u tr . Công vi c xây ầ ấ ấ ượ ế ể ả ọ ề ệ ị

d ng k ho ch phù h p sát v i tình hình c n chăm sóc ng ự ế ạ ầ ợ ớ ườ ệ ẫ i b nh sau ph u

thu t là nhu c u r t c n thi t đ đem l i k t qu mong mu n trong quá trình ầ ấ ầ ậ ế ể ạ ế ả ố

đi u tr ph c h i c a ng i b nh. Trong công tác đi u d ng chăm sóc thì ị ụ ồ ủ ề ườ ệ ề ưỡ

ng i đi u d ng ph i luôn d đoán tr c, đáp ng các nhu c u c n thi ườ ề ưỡ ự ả ướ ầ ầ ứ ế ủ t c a

ng i b nh b i vì do b nh t t mà ng i b nh có nh ng nhu c u nhi u khi ườ ệ ệ ở ậ ườ ệ ữ ề ầ

không đ ượ ề c th a mãn, đó là c n s giúp đ , chăm sóc h , cung c p các đi u ỡ ầ ự ấ ỏ ọ

ki n, đ ng i b nh đ c th a mãn các yêu c u c b n c a mình. ể ườ ệ ệ ượ ầ ơ ả ủ ỏ

Trong quá trình đi u tr ch n th ng gãy x ng đã có nhi u đ tài nghiên ị ấ ề ươ ươ ề ề

c u khoa h c v đ c đi m lâm sàng và k t qu đi u tr , trong đó có gãy x ứ ả ề ề ặ ể ế ọ ị ươ ng

chi trên nh gãy x ng đòn, x ng bàn tay… ư ươ ng cánh tay, xu ng c ng tay, x ơ ẳ ươ ươ

nh ng r t ít đ tài nghiên c u v đi u d ng chăm sóc ng i b nh. Do đó, đ ề ề ư ứ ề ấ ưỡ ườ ệ ể

góp ph n chăm sóc, theo dõi t ầ ố ơ ế ợ t h n cho nh ng b nh nhân ph u thu t k t h p ữ ệ ẫ ậ

x ng chi trên t ươ ạ i Khoa Ngo i Ch n Th ạ ấ ươ ng Ch nh Hình B nh vi n đa khoa ệ ệ ỉ

t nh Bình Thu n, chúng tôi ti n hành nghiên c u đ tài: ỉ ứ ề ế ậ “Đánh giá k t quế ả

ng chi trên t chăm sóc b nh nhân h u ph u k t h p gãy x ậ ế ợ ệ ẫ ươ ạ ọ i khoa ng ai

ng ch nh hình, B nh vi n đa khoa t nh Bình Thu n” ch n th ấ ươ ụ ậ nh m m c ằ ệ ệ ỉ ỉ

tiêu:

Đánh giá k t qu th c hi n chăm sóc h u ph u t ả ự ế ệ ậ ẫ ạ ấ i khoa ng ai ch n ọ

2

th ng ch nh hình b nh vi n đa khoa t nh Bình Thu n. ươ ệ ệ ậ ỉ ỉ

CH

NG I

ƯƠ

T NG QUAN TÀI LI U Ổ

1.1. Đ C ĐI M GI I PH U X NG CHI TRÊN Ả Ẩ Ặ Ể ƯƠ

X ng chi trên g m các x ng: x ng đòn, x ng cánh ươ ồ ươ ươ ng b vai, x ả ươ ươ

tay, x ng tr , x ng quay, các x ng c tay, các x ng đ t bàn tay, các ươ ụ ươ ươ ổ ươ ố

x ng đ t ngón tay. Gi a các x ng n i ti p nhau b i các bao kh p và dây ươ ữ ố ươ ế ố ỡ ớ

ch ng. X ng c ng tay có màng gian c t n i gi a x ng tr và x ng quay . ố ố ươ ữ ẳ ằ ươ ụ ươ

Xung quanh x ng chi trên đ ươ ượ c bao ph b i thành ph n mô m m bao ph . ủ ầ ủ ở ề

1.2. ĐI U D NG V I B NH LÝ GÃY X NG CHI TRÊN Ề ƯỠ Ớ Ệ ƯƠ

1.2.1.GÃY THÂN X NG CÁNH TAY ƯƠ

Đ ng gãy c a thân x ng cánh tay có gi i h n t ườ ủ ươ ớ ạ ừ ờ b trên c a ch bám ủ ỗ

i h n trên c a l ng cánh tay. Th ng do c c ng c l n xu ng đ n gi ơ ự ớ ế ố ớ ạ i c u x ủ ồ ầ ươ ườ ơ

ng gián ti p, nh ngã ch ng tay, do tai n n sinh ho t. ch ch n th ế ấ ươ ư ế ạ ạ ố

ng tr c ti p g p trong tai n n lao đ ng, tai n n giao C ch ch n th ế ấ ơ ươ ự ế ặ ạ ạ ộ

thông, đâm chém nhau ho c v t th ng h a khí, th ặ ế ươ ỏ ườ ng gây gãy h . ở

Gãy thân x ng cánh tay chi m kho ng 3% các gãy x ng nói chung, có ươ ế ả ươ

ng pháp đi u tr , hi n nay k t qu đi u tr b o t n và th l a ch n nhi u ph ọ ể ự ề ươ ị ả ồ ả ề ề ệ ế ị

ph u thu t t ng đ ậ ươ ẫ ươ ng nh nhau. ư

1.2.1.1. Tri u ch ng lâm sàng ứ ệ

* Tri u ch ng c năng ứ ệ ơ

- Đau vùng th ng t n ươ ổ

- M t c năng cánh tay ấ ơ

* Tri u ch ng th c th ứ ự ệ ể

- B m tím, s ng, bi n d ng cánh tay ư ế ầ ạ

- S có đi m đau chói, ti ng l c x o, ng n chi. ạ ạ ể ế ắ ờ

3

- Có c đ ng b t th ng t i đi m gãy. ử ộ ấ ườ ạ ể

ng th n kinh quay hay g p, n u có hình nh bàn tay r , không - T n th ổ ươ ủ ế ầ ặ ả

du i bàn tay đ c ỗ ượ

1.2.1.2.Tri u ch ng c n lâm sàng ứ ệ ậ

Ch p phim X- quang chu n l y h t kh p vai và kh p khu u tay hai bình ẩ ấ ụ ế ớ ớ ỷ ở

di n vuông góc v i nhau, th ng và nghiêng. Trên phim ghi nh n đ c v trí gãy, ệ ẳ ậ ớ ượ ị

đ ng gãy, di l ch, mãnh r i… ườ ệ ờ

1.2.1.3. Đi u trề ị

- Đi u tr b o t n ị ả ồ ề

Th ng là gãy x ng không có bi n ch ng, gãy m t bên hay b nh nhân ườ ươ ứ ế ệ ộ

ch gãy m t x ng cánh tay ộ ươ ỉ

+ B t cánh tay treo (Hanging Arm Cast): K thu t c b n c a ph ậ ơ ả ủ ộ ỹ ươ ng

o, c ng tay t

pháp này là bó b t t 2cm trên ch gãy đ n c tay, khu u g p 90 ộ ừ ế ấ ỗ ổ ỷ ẳ ư

th trung gian, móc t 2-3 kg ngay d ế ạ ướ ẫ i khu u, th i gian 8-10 tu n. H ng d n ướ ầ ờ ỷ

b nh nhân luôn đ cánh tay t ệ ể ư ế ẳ th th ng đ ng, nh v y x ứ ư ậ ươ ớ ng cánh tay m i

luôn b kéo n n đ ắ ị ượ ầ c, ph i ch p X-quang ki m tra hàng tu n trong 3-4 tu n ụ ể ả ầ

đ u. H n ch c a ph ầ ế ủ ạ ươ ạ ng pháp này bao g m ng n chi, g p góc, bi n d ng ắ ế ậ ồ

ng ho c không li n x ng. xoay, ch m li n x ậ ề ươ ề ươ ặ

+ B t ng c vai cánh tay: B t ôm ng c, vai và cánh tay, cánh tay t ự ự ộ ộ ở ư ế th

d ng. u đi m là b t đ ng t ạ Ư ể ấ ộ ươ ặ ng đ i cánh tay, nh ng hi n ít dùng vì quá n ng ư ệ ố

và gây khó ch u cho b nh nhân, l i còn gây h n ch v n đ ng vai và tay, đ t ệ ị ạ ế ậ ể ư ạ ộ

th d ng lâu r t khó ch u. Ngày nay b t đ ế ạ ộ ượ ấ ị c thay th b ng n p plastic nh và ẹ ế ằ ẹ

thu n ti n h n ơ ệ ậ

+ N p ôm cánh tay (Functional Bracing): là ph ẹ ươ ị ả ồ ng pháp đi u tr b o t n ề

hi n đ i nh t, do Sarmiento đ x ề ướ ệ ấ ạ ng năm 1977. N p ch ôm đo n thân cánh tay ỉ ẹ ạ

và đ c ép b i th y l c. Ph ng pháp này là đ i di n cho s u vi ượ ủ ự ở ươ ự ư ệ ạ ệ ề t trong đi u

tr b o t n không m gãy thân x ng cánh ị ả ồ ổ ươ ng cánh tay. Ch đ nh khi gãy thân x ị ỉ ươ

4

c đó đ c b t đ ng b i m t trong các k thu t trên). tay đã h t s ng n (tr ế ư ề ướ ượ ấ ộ ậ ở ộ ỹ

B nh nhân đ ệ ượ c ch d n đ cánh tay xuôi d c thân mình càng nhi u càng t ọ ỉ ẫ ể ề ố t.

o thì có th tháo b ph ể

dang tay đ c 90 Khi nào b nh nhân t ệ ự ượ ỏ ươ Ư ng ti n ra. u ệ

đi m là cho phép v n đ ng đ c toàn b chi trên, t l ng đ c báo cáo ể ậ ộ ượ li n x ỉ ệ ề ươ ộ ượ

đ t 96-100% ạ

- Đi u tr ph u thu t ậ ị ẫ ề

ầ + C đ nh ngoài: Ch đ nh trong gãy h , có khi m khuy t da và ph n ố ị ế ế ở ỉ ị

b nh nhân có nhu c u v n đ ng s m m m, các gãy v n nhi u m nh ụ ề ề ả ở ệ ầ ậ ộ ớ

+ M k t h p n p vít: th ng đem l i k t qu t ổ ế ợ ẹ ườ ạ ế t ả ố

+ Đóng đinh n i t y kín: Ch đ nh trong các tr ộ ủ ỉ ị ườ ấ ạ ng h p n n kín th t b i, ắ ợ

ng, gãy có m nh r i, gãy cũ không li n x ng, gãy x gãy 1/3 gi a thân x ữ ươ ề ả ờ ươ ươ ng

b nh nhân đa ch n th ng. b nh lý, gãy chéo ho c gãy xo n, ệ ắ ở ệ ặ ấ ươ

1.2.1.4. Bi n ch ng ế ứ

- Li t th n kinh quay c năng hay thoáng qua th ng g p sau các gãy ệ ầ ơ ườ ặ

ngang ho c gãy chéo ng n thân x ng cánh tay. Đ t ngang th n kinh quay ắ ặ ươ ứ ầ

th ng g p trong các gãy h , gãy liên quan đ n v t th ng đâm ch c. ườ ế ế ặ ở ươ ọ

o ho c ng n chi 2-3 ắ

- Can x ng li n t th x u: th ng thì g p góc 20-30 ươ ề ư ế ấ ườ ậ ặ

cm ít đ l ể ạ ả i di ch ng gì l n. Biên đ v n đ ng r ng c a vai làm gi m đi nh ộ ộ ậ ủ ứ ả ớ ộ

h ng c a ca x u do xoay, ngay c nh ng bi n d ng l n h n cũng đ c thích ưở ữ ủ ế ấ ả ạ ớ ơ ượ

nghi v i m t h n ch c năng không đáng k . V n đ th m m ít khi đ c xem ộ ạ ề ẩ ế ơ ể ấ ớ ỹ ượ

là ch đ nh c a ph u thu t. ủ ẫ ậ ỉ ị

- Không li n x ng g p nhi u h n trong các gãy h , gãy do ch n th ề ươ ề ặ ấ ơ ở ươ ng

t c đ cao, gãy có mãnh r i, cac gay ma năn không tôt, gay đ ố ộ ờ ượ ́ c mô nh ng bât ư ́ ̃ ̀ ́ ́ ̃ ̉

đông không tôt. ̣ ́

- Nhiêm trung không liên x ng: liên quan tr c tiêp gi a bât đông không ươ ữ ự ̃ ̀ ̀ ́ ́ ̣

v ng va nhiêm trung, đăc biêt trong gay h . Bât đông v ng, căt loc triêt đê cac mô ữ ữ ở ̀ ̃ ̀ ̣ ̣ ̃ ́ ̣ ́ ̣ ̣ ̉ ́

chêt kê ca x ng, r a sach vêt th ng va dung khang sinh co h thông se dân đên ̉ ươ ử ươ ́ ệ ́ ̉ ̣ ́ ̀ ̀ ́ ́ ̃ ̃ ́

5

liên x ng trong đa sô tr ̀ ươ ́ ườ ng h p. ợ

- Biên ch ng mach mau: it găp trong gay kin, hay găp trong gay h , gay do ứ ở ́ ̣ ́ ́ ̣ ̃ ́ ̣ ̃ ̃

dao chem hoăc hoa khi. Nêu nghi ng co tôn th ờ ươ ́ ng m ch mau hoăc trong cac ạ ́ ̣ ̉ ́ ́ ́ ̉ ́ ̣

gay x ng m ch mau, thi nên siêu âm m ch mau, nêu ̃ ươ ng co nguy c cao tôn th ơ ươ ạ ạ ́ ̉ ́ ̀ ́ ́

ng . cân thiêt thi chup đ ng m ch đê xac đ nh v tri tôn th ạ ộ ị ị ươ ̀ ́ ̀ ̣ ̉ ́ ́ ̉

1.2.2. GÃY 2 X NG C NG TAY ƯƠ Ẳ

1.2.2.1. Tri u ch ng lâm sàng và c n lâm sàng ứ ệ ậ

* Tri u ch ng c năng ứ ơ ệ

- Đau vùng t n th ng ổ ươ

- M t c năng c ng bàn tay ấ ơ ẳ

* Tri u ch ng th c th ứ ự ệ ể

- S ng n b m tím c ng tay ề ầ ư ẳ

- Bi n d ng g p góc ng n chi ậ ế ắ ạ

ng - Ti ng l o x o x ạ ạ ươ ế

- C đ ng b t th ng. ử ộ ấ ườ

* Tri u ch ng c n lâm sàng ứ ệ ậ

- Ch p X-Quang ghi nh n v trí gãy, đ ng gãy, m nh r i. ụ ậ ị ườ ả ờ

1.2.2.2. Đi u trề ị

- Đi u tr b o t n: B t đ ng 8 đ n 12 tu n, tr em 4 đ n 6 tu n. ế ị ả ồ ấ ộ ẻ ề ế ầ ầ

- Đi u tr ph u thu t: K t h p x ng b ng n p vít, c đ nh ngoài trong ế ợ ề ậ ẫ ị ươ ố ị ẹ ằ

gãy h đ 3. Đinh Kirschner cho tr em. ở ộ ẻ

1.2.2.3. Bi n ch ng ế ứ

* Bi n ch ng s m: ứ ớ ế

- Chèn ép khoang

- Chèn ép m ch máu th n kinh ầ ạ

- Ch c th ng da bi n gãy kín thành gãy h . ở ủ ế ọ

* Bi n ch ng mu n: ứ ộ ế

6

- Can l chệ

- Kh p gi ớ ả

- H i ch ng Volkmann ứ ộ

ng do b t đ ng lâu ngày - H i ch ng r i lo n dinh d ố ứ ạ ộ ưỡ ấ ộ

ng dây th n kinh quay do ph u thu t đo n 1/3 trên x - T n th ổ ươ ậ ở ầ ẫ ạ ươ ng

7

quay.

CH

NG II

ƯƠ

Đ I T

NG VÀ PH

NG PHÁP NGHIÊN C U

Ố ƯỢ

ƯƠ

2.1. Đ I T NG NGHIÊN C U Ố ƯỢ Ứ

2.1.1. CH N B NH NHÂN Ọ Ệ

Chúng tôi ch n 39 b nh nhân đang đi u tr t ệ ị ạ ề ọ ệ i khoa ngo i CTCH b nh vi n ệ ạ

đa khoa t nh Bình Thu n trong tháng 4 - 5 năm 2011 . ậ ỉ

2.1.2. TIÊU CHU N CH N B NH NHÂN Ọ Ệ Ẩ

- Các b nh nhân đã đ c ph u thu t x ng chi trên không phân bi t m ệ ượ ậ ươ ẫ ệ ổ

ng trình. c p c u hay m ch ấ ứ ổ ươ

2.2. PH NG PHÁP NGHIÊN C U ƯƠ Ứ

Chúng tôi ti n hành ch n 39 b nh nhân theo ph ọ ế ệ ươ ọ ng pháp b c thăm ch n ố

ng u nhiên đ c ch n theo các tiêu chu n nêu trên. ẫ ượ ẩ ọ ở

Nghiên c u ti n c u. ứ ế ứ

2.2.1. PH NG PHÁP TI N HÀNH ƯƠ Ế

ồ ơ ệ Sau khi ch n chúng tôi ti n hành ghi nh n m t s k t qu trong h s b nh ộ ố ế ế ả ậ ọ

án và ph ng v n đ i t ng nghiên c u b ng phi u đi u tra qua b câu h i có ố ượ ấ ỏ ứ ề ế ằ ỏ ộ

s n đ ghi nh n : ẵ ể ậ

Kh o sát b nh nhân qua b câu h i ỏ : ộ ệ ả

2.2.1.1. M t s đ c đi m c a b nh nhân ộ ố ặ ủ ệ ể

- Lý do vào vi n.ệ

+ Tai n n giao thông + Tai n n sinh ho t ạ ạ ạ

+ Tai n n lao đ ng + Ý ki n khác…………………. ế ạ ộ

- V trí gãy. ị

+ Gãy thân x ng cánh tay ươ

8

+ Gãy x ươ ng c ng tay ẳ

+ Gãy x ng bàn tay ươ

- Phân lo i.ạ

+ Gãy kín

+ Gãy hở

- B nh lý kèm theo. ệ

2.2.1.2. Đánh giá k t qu th c hi n quy trình chăm sóc ả ự ệ ế

* Chăm sóc t i chạ ỗ:

- Tình tr ng chi c a b nh nhân ủ ệ ạ

- Đau.

- Phù nề

ng (thay đ i màu s c da ) - R i lo n dinh d ạ ố ưỡ ắ ổ

- S l n thay băng hàng ngày: Ngày đ u, sau 3 ngày, sau 5 ngày, sau 7 ngày ầ ố ầ

ng: Ngày đ u, sau 3 ngày, sau 5 ngày, sau 7 ngày - Tình tr ng v t th ạ ế ươ ầ

* Chăm sóc toàn thân:

- Tình tr ng thân nhi t. ạ ệ

- Ch đ dinh d ng ế ộ ưỡ

- S lo l ng c a b nh nhân ủ ệ ự ắ

- B nh nhân có m t ng hay không? ấ ủ ệ

- Tình tr ng v sinh c th : B nh nhân t làm ho c ng ơ ể ệ ệ ạ ự ặ ườ ề i nhà làm. Đi u

d ng h ưỡ ướ ng d n, ho c giúp đ b nh nhân t p ậ ỡ ệ ặ ẫ

- V n đ ng ph c h i sau ph u thu t: B nh nhân t làm ho c ng i nhà ụ ệ ậ ẫ ậ ộ ồ ự ặ ườ

làm. Đi u d ng h ề ưỡ ướ ng d n, ho c giúp đ b nh nhân t p ậ ỡ ệ ẫ ặ

9

- B nh nhân đ ng d n các bi n ch ng sau ph u thu t không? ệ c h ượ ướ ứ ế ậ ẫ ẫ

CH

NG III

ƯƠ

K T QU VÀ BÀN LU N

3.1. M T S Đ C ĐI M C A B NH NHÂN Ể Ộ Ố Ặ Ủ Ệ

3.1.1.LÝ DO VÀO VI NỆ

B ng 1. Lý do vào vi n ệ ả

Lý do vào vi nệ

N 17 11 7 4 39 % 43.59 28.21 17.95 10.26 100 TN giao thông TN sinh ho tạ TN lao đ ng ộ TN khác T ngổ

ấ B ng 1 cho th y nh n xét v tình hình tai n n cho th y 43. 59 % ch n ề ấ ậ ả ạ ấ

th ươ ấ ng do tai n n giao thông. 28.21 % là tai n n lao đ ng. Nh v y cho th y ư ậ ạ ạ ộ

vi c giáo d c an toàn giao thông và an toàn lao đ ng c n chú tr ng trong công ụ ệ ầ ộ ọ

tác tuyên truy n nhi u h n n a. ơ ữ ề ề

3.1.2. V TRÍ GÃY X NG Ị ƯƠ

B ng 2. V trí x ng gãy ả ị ươ

ng gãy N % ươ

V trí x ị ả

10

7.7 48.7 35.9 7.7 100% 3 19 14 3 39 X ng b vai ươ X ng cánh tay ươ X ng c ng tay ươ X ng bàn tay ươ T ngổ

cánh tay (chi m 48.7 %); X ng c ng tay Đa s gãy x ố ươ ng x y ra ả ở ươ ế ẳ

chi m 35.9 %, gãy x ng c ng tay có nhi u bi n ch ng nguy hi m nh chèn ép ế ươ ứ ư ể ề ế ẳ

khoang, H i ch ng r i lo n dinh d ng do b t đ ng lâu ngày, T n th ng dây ứ ạ ộ ố ưỡ ấ ộ ổ ươ

th n kinh quay do ph u thu t đo n 1/3 trên x ậ ở ẫ ầ ạ ươ ỏ ng quay... vì v y đòi h i ậ

ng ng c n chăm sóc chu đáo đi u này h n ch đ ườ i đi u d ề ưỡ ế ượ ề ầ ạ ế c nh ng bi n ữ

ch ng đáng ti c có th x y ra. Các x ng còn l th p h n. l ể ả ứ ế ươ ạ i chi m t ế ỷ ệ ấ ơ

3.1.3. PHÂN LO IẠ

B ng 3. Phân lo i ạ ả

% N Phân lo iạ

Gãy kín 43.59 17

56.41 22 Gãy hở

100 38 T ngổ

Trong 39 tr ng h p có 43.59 % gãy kín và 56.41 % gãy h , cho th y các ườ ấ ợ ở

v vi c tai n n x y ra r t d có các bi n ch ng nh : ch y máu, nhi m trùng. ế ụ ệ ấ ễ ứ ư ễ ạ ả ả

3.1.4. B NH LÝ KÈM THEO Ệ

Bi u đ 1. B nh lý khác kèm theo ệ ể ồ

8

Không

92

11

Khi b tai n n, th ng t n ph i h p do đó m t b nh nhân ạ ị ườ ng đa s có th ố ươ ộ ệ ố ợ ổ

có m t b nh lý kèm theo càng tăng thêm m c đ tr m tr ng c a b nh. Kháo sát ứ ộ ầ ủ ệ ộ ệ ọ

cho th y có 7.69 tr ng h p có b nh lý kèm theo c n theo dõi ch t ch h n và ấ ườ ẽ ơ ệ ầ ặ ợ

ph i đi u tr ph i h p b nh lý đó. ố ợ ệ ề ả ị

3.2. ĐÁNH GIÁ K T QU TH C HI N QUY TRÌNH CHĂM SÓC Ự Ả Ế Ệ

3.2.1. CHĂM SÓC T I CHẠ

Ỗ:

3.2.1.1.Tình tr ng chi c a b nh nhân: ủ ệ ạ

* Tri u ch ng Đau. ứ ệ

N

0%

Không

100%

Bi u đ 2. Tình tr ng đau ể ạ ồ

M t trăm ph n trăm s b nh nhân đ u có đau t ố ệ ề ầ ộ ạ ế ỉ ấ i v t m , s l n ch c n ổ ố ớ

dùng thu c gi m đau đ ng u ng, s ít còn l i ph i dùng thu c gi m đau ả ố ườ ố ố ạ ả ả ố

đ ng tiêm, s ân c n c a ng i th y thu c cũng làm b t đi n i đau c a ng ườ ầ ủ ự ườ ủ ầ ố ớ ỗ ườ i

12

b nh.ệ

* Phù nề

92.31

36

7.69

3

Không

Bi u đ 3. Tình tr ng phù n ể ạ ồ ề

Theo dõi h u ph u ngày th nh t chúng tôi nh n th y 92.31 % có phù n ứ ẫ ậ ấ ấ ậ ề

i, kê cao nh đ n v a, tri u ch ng này c n l u ý cho b nh nhân treo tay khi đi l ầ ư ẹ ế ừ ứ ệ ệ ạ

khi n m nh m tăng c ng cho máu tr v tim đi u này h n ch đ ằ ằ ườ ở ề ế ượ ề ạ ệ c tri u

ầ ch ng trên góp ph n cho k t qu đi u tr , ngoài ra gi m phù n cũng góp ph n ả ề ứ ế ề ầ ả ị

13

gi m đau cho ng i b nh. ả ườ ệ

* R i lo n dinh d ng ( thay đ i màu s c da ) ố ạ ưỡ ổ ắ

N

3%

Không

97%

ng Bi u đ 4. R i lo n dinh d ố ể ạ ồ ưỡ

Trong theo dõi có 01 tr i t n th ườ ng h p có thay đ i màu s c da d ổ ắ ợ ướ ổ ươ ng

do phù n chèn ép đ ề ượ ệ c dùng thu c gi m phù n và kê chi cao sau đó hi n ề ả ố

t ng gi m d n và h t sau 2 ngày. ượ ế ầ ả

3.1.1.2. Tình tr ng v t th ng ế ạ ươ

ng B ng 4. Tình tr ng v t th ả ế ạ ươ

Ngày Sau 3 ngày Sau 5 ngày Sau 7 ngày Ngày đ uầ

Khô D ch th m băng ấ ị Máu th m băng ấ Nhi m trùng N 17 12 9 1 % 43.59 30.77 23.07 2,56 N 21 10 7 1 % 53.85 25.64 17.95 2.56 ễ N 33 5 1 0 % 84.6 12.8 2.6 0.0 N 37 2 0 0 % 94.87 5.13 0 0

39 100 39 100 39 100.0 39 100 T ngổ

B ng 4 cho th y tình tr ng v t th ng bao g m d ch th m băng, máu th m băng, tình ế ạ ấ ả ươ ấ ấ ồ ị

tr ng nhi m trùng thay đ i d n theo th i gian. Sau 7 ngày v t m khô hoàn toàn không còn ổ ầ ế ễ ạ ổ ờ

14

s đi u tr và chăm sóc t t. tình tr ng nhi m trùng ch ng t ễ ứ ạ ỏ ự ề ị ố

3.2.2. Chăm sóc toàn thân:

3.2.2.1.Tình tr ng thân nhi ạ ệ . t

Bi u đ 5. Theo dõi thân nhi ể ồ t ệ

8

Không

92

Bi u đ 5 cho th y s theo dõi th ng xuyên nhi ấ ự ể ồ ườ ệ ộ ỗ ể ớ t đ m i ngày đ s m

t d u hi u nhi m trùng hay r i lo n n nh n bi ậ ế ấ ệ ễ ạ ố ướ c, đi n gi ệ ả ể ử ờ i đ x trí k p th i ị

là m t m t xích quan tr ng. Có 3 tr ng h p s t 39 đ n 40 đ khi đ c phát ắ ọ ộ ườ ế ợ ố ộ ượ

hi n đã đ i kháng sinh và b nh nhân h t s t ế ố ệ ệ ổ

3.2.2.2 Ch đ dinh d ng ế ộ ưỡ

Bi u đ 6. M c đ chán ăn ứ ộ ể ồ

100

90

80

60

Không

40

20

10

0

Sau ph u thu t, khi trung ti n l n đ u b nh nhân đ c cho ăn l ng, d ệ ầ ệ ẫ ậ ầ ượ ỏ ễ

c do đ c h tiêu. Đa s các b nh nhân ăn u ng đ ệ ố ố ượ ượ ướ ng d n ch đ ăn u ng, ế ộ ẫ ố

15

tuy nhiên còn 3 tr ng h p c m th y chán ăn do có b nh lý kèm theo. ườ ợ ả ệ ấ

3.2.2.3. B nh nhân có m t ng hay không ủ ệ ấ

28%

Không

72%

Bi u đ 7. V gi c ng ề ấ ể ủ ồ N

Có 11 tr ng h p còn b m t ng do lo l ng nhi u v b nh t t. Khi b ườ ề ệ ị ấ ủ ề ắ ợ ậ ị

i b nh luôn lo l ng nhi u, đi u này đi u d b nh, ng ệ ườ ệ ề ưỡ ề ề ắ ỡ ng c n ân c n giúp đ , ầ ầ

i b nh. đ ng viên cho s an tâm c a ng ự ộ ủ ườ ệ

3.2.2.4. Tình tr ng v sinh c th . ơ ể ệ ạ

Bi u đ 8. Tình tr ng v sinh c th ạ ơ ể ệ ể ồ

70

64.1

60

50

BN t ng

làm ho c ặ i nhà làm

ự ườ

40

35.9

30

ướ

25

ng d n ẫ ỡ

20

ĐD h ho c giúp đ BN ặ là,

14

10

0

16

V v sinh c th b nh nhân đ ơ ể ệ ề ệ c h ượ ướ ố ệ ng d n c th , tuy nhiên s b nh ẫ ụ ể

nhân t làm đ c (chi m 64.1 %) còn ch a đ c quan tâm đúng m c do đó ự ượ ư ượ ế ứ

vi c đ m b o v sinh ch a cao ệ ệ ả ư ả

3.2.2.5. V n đ ng ph c h i sau ph u thu t ậ ậ ộ ụ ồ ẫ

N

15%

làm ho c ặ

ự i nhà làm

B nh nhân t ệ ng ườ

ưỡ

ướ ỡ ệ

85%

ng d n ng h Đi u d ẫ ề ho c giúp đ b nh nhân ặ làm

Bi u đ 9. V n đ ng ph c h i ụ ồ ể ậ ộ ồ

V n đ ng ph c h i sau ph u thu t là vi c làm h t s c quan tr ng, tuy ế ứ ụ ệ ậ ẫ ậ ộ ồ ọ

đ c h ượ ướ ơ ứ ng d n v n đ ng s m nh m tránh nh ng bi n ch ng nh teo c , c ng ư ữ ứ ế ậ ẫ ằ ộ ớ

kh p... song l c l ng còn m ng do đó b nh nhân t ự ượ ớ ng đi u d ề ưỡ ệ ỏ ự ệ làm nên hi u

qu đi u tr không cao. ị ả ề

c t 3.2.2.6. B nh nhân đ ệ ượ ư ấ ề v n v các bi n ch ng sau khi ra vi n ứ ế ệ

N

31%

Không

69%

17

Bi u đ 10. T v n v các bi n ch ng ư ấ ề ứ ể ế ồ

Có 69.23 % b nh nhân đ ề ế ệ ệ

v n v các bi n ch ng khi ra vi n, tuy ứ c h i h tr l ượ ỏ ọ ả ờ

nhiên còn 30. 77 % không đ đ ho c không chính xác. V n đ này m t s đi u d ủ ặ c t ượ ư ấ c t v n do đó khi đ ượ ư ấ ề ấ i không đ y ầ ng còn coi nh . ẹ ộ ố ề ưỡ

K T LU N

Có đ n 43. 59 % ch n th ng do tai n n giao thông. 28.21 % là tai n n lao ế ấ ươ ạ ạ

cánh tay (chi m 48.7 %); X ng c ng tay đ ng. Đa s gãy x ộ ố ươ ng x y ra ả ở ươ ế ẳ

chi m 35.9 %. Trong 39 tr ng h p có 43.59 % gãy kín và 56.41 % gãy h , cho ế ườ ợ ở

ễ th y các v vi c tai n n x y ra r t d có các bi n ch ng nh : ch y máu, nhi m ụ ệ ấ ễ ứ ư ế ạ ả ấ ả

trùng.

Khi b tai n n, th ng t n ph i h p do đó m t b nh nhân ạ ị ườ ng đa s có th ố ươ ộ ệ ố ợ ổ

có m t b nh lý kèm theo càng tăng thêm m c đ tr m tr ng c a b nh. M t trăm ứ ộ ầ ủ ệ ộ ệ ọ ộ

ph n trăm s b nh nhân đ u có đau t ố ệ ề ầ ạ ế ả i v t m , s l n ch c n dùng thu c gi m ỉ ấ ổ ố ớ ố

đau đ ng u ng, s ít còn l ng tiêm ườ ố ố ạ i ph i dùng thu c gi m đau đ ố ả ả ườ

Theo dõi h u ph u ngày th nh t có 92.31 % có phù n nh đ n v a, 01 ẹ ế ứ ừ ề ậ ẫ ấ

tr i t n th ườ ng h p có thay đ i màu s c da d ổ ắ ợ ướ ổ ươ ng do phù n chèn ép đ ề ượ c

dùng thu c gi m phù n và kê chi cao sau đó hi n t ng gi m d n và h t sau 2 ệ ượ ề ả ố ế ả ầ

ngày. Tình tr ng v t th ng bao g m d ch th m băng, máu th m băng, tình ế ạ ươ ấ ấ ồ ị

tr ng nhi m trùng thay đ i d n theo th i gian. ổ ầ ễ ạ ờ

Theo dõi th ng xuyên nhi t đ m i ngày đ s m nh n bi ườ ệ ộ ỗ ể ớ ậ ế ấ ệ t d u hi u

nhi m trùng hay r i lo n n ễ ạ ố ướ c, đi n gi ệ ả ể ử i đ x trí k p th i là m t m c xích ờ ắ ộ ị

quan tr ng. Sau ph u thu t, khi trung ti n l n đ u b nh nhân đ c cho ăn l ng, ệ ầ ệ ẫ ậ ầ ọ ượ ỏ

c do đ c h ng d n ch đ ăn d tiêu. Đa s các b nh nhân ăn u ng đ ệ ễ ố ố ượ ượ ướ ế ộ ẫ

ng h p còn b m t ng do lo l ng nhi u v b nh t t. u ng. Có tr ố ườ ề ệ ị ấ ủ ề ắ ợ ậ

V v sinh c th b nh nhân còn ch a đ c quan tâm đúng m c do đó ơ ể ệ ề ệ ư ượ ứ

vi c đ m b o v sinh ch a cao. ệ ệ ả ư ả

V n đ ng ph c h i sau ph u thu t là vi c làm h t s c quan tr ng , tuy ế ứ ụ ệ ậ ẫ ậ ộ ồ ọ

18

đ c h ượ ướ ơ ứ ng d n v n đ ng s m nh m tránh nh ng bi n ch ng nh teo c , c ng ữ ứ ư ế ẫ ậ ằ ộ ớ

kh p... xong l c l ng còn m ng do đó b nh nhân t ự ượ ớ ng đi u d ề ưỡ ệ ỏ ự ệ làm nên hi u

qu đi u tr không cao. ị ả ề

Có 69.23 % b nh nhân đ ệ c t ượ ư ấ v n v các bi n ch ng khi ra vi n, tuy ứ ề ế ệ

nhiên còn 30. 77 % không đ v n do đó khi đ c h i h tr l c t ượ ư ấ ượ ỏ ọ ả ờ ầ i không đ y

19

đ ho c không chính xác. V n đ này m t s đi u d ủ ặ ộ ố ề ưỡ ề ấ ng còn coi nh . ẹ

KI N NGH Ị Ế

Gãy x ng chi trên nh t là gãy x ng c ng tay có th có bi n ch ng nguy ươ ấ ươ ứ ế ể ẳ

hi m nh chèn ép khoang, ng do b t đ ng lâu ngày, ư ể H i ch ng r i lo n dinh d ố ứ ạ ộ ưỡ ấ ộ

ng dây th n kinh quay do ph u thu t đo n 1/3 trên x ng quay... vì T n th ổ ươ ậ ở ầ ẫ ạ ươ

ng c n chăm sóc chu đáo đi u này h n ch đ v y đòi h i ng ậ ỏ ườ i đi u d ề ưỡ ế ượ c ề ầ ạ

nh ng bi n ch ng đáng ti c có th x y ra. Qua kh o sát chúng tôi có m t s ể ả ộ ố ữ ứ ế ế ả

ki n ngh sau: ế ị

C n hu n luy n đ i ngũ chăm sóc toàn di n đ ng ng có đ ể ệ ệ ấ ầ ộ ườ i đi u d ề ưỡ ủ

ki n th c chăm sóc, t ứ ế ư ấ v n cũng nh phát hi n đ ư ệ ượ c các bi n ch ng. ế ứ

Th ng xuyên giám sát nh c nh đi u d ng bi ườ ở ề ắ ưỡ ế ủ t tính ch t đ c thù c a ấ ặ

ngành ch n th ng ch nh hình là vô cùng quan tr ng , gi ấ ươ ọ ỉ đ ữ ượ ủ c ch c năng c a ứ

20

ng li n. v n đ ng m i là quan tr ng ch không ph i ch là làm cho x ậ ứ ả ộ ớ ọ ỉ ươ ề

TÀI LI U THAM KH O Ả Ệ

1. Đi u d ng ngo i ( 2010), Tr c Hu , Trang 129- 135. ề ưỡ ạ ườ ng đ i h c Y d ạ ọ ượ ế

2. Gi i ph u c th ng i (2000), Đ i h c Y Thành Ph H Chí Minh, “ Gi ả ơ ể ẫ ườ ạ ọ ố ồ ả i

ph u chi trên”. ẫ

3.Gãy x ng h nh ng vi c c n làm và không nên làm Y d c h c TP. HCM – ươ ệ ầ ữ ở ượ ọ

1999

21

ng ch nh hình – Nhà xu t b n Y h c 1985 4. Ch n th ấ ươ ấ ả ọ ỉ

22

M T S HÌNH NH SAU PH U THU T Ộ Ố Ả Ẫ Ậ

PHI U ĐI U TRA

I. Ph n hành chính : ầ

- H và tên b nh nhân……………………………………………........ ệ ọ

- Tu i………………………..Gi i tính…………………………......... ổ ớ

- Ngh nghi p…………………………………………………………. ề ệ

- Đ a ch ……………………………………………………………….. ỉ ị

- Ngày nh p vi n……………Ngày ra vi n………………………........ ệ ệ ậ

- S nh p vi n…………………………………………………………. ệ ậ ố

- Ch n đoán Y khoa………………………………………………........ ẩ

- Ph ng pháp ph u thu t……………………………………………… ươ ậ ẫ

II. M t s đ c đi m c a b nh nhân ể ộ ố ặ ủ ệ

1. Lý do vào vi n.ệ

a) Tai n n giao thông □ b) Tai n n sinh ho t □ ạ ạ ạ

c) Tai n n lao đ ng □ d) Ý ki n khác…………………. ế ạ ộ

2. V trí gãy. ị

a) Gãy thân x ng cánh tay □ ươ

b) Gãy x ng c ng tay □ ươ ẳ

c) Gãy x ng bàn tay □ ươ

3. Đ c đi m ch gãy. ể ặ ỗ

a) Gãy kín □

b) Gãy h □ ở

4. B nh lý kèm theo. ệ

a) Có □ b) Không □

23

III. Đánh giá k t qu th c hi n quy trình chăm sóc ả ự ệ ế

1. Chăm sóc t ạ i ch : ỗ

1.1. Tình tr ng chi c a b nh nhân: ủ ệ ạ

1.1.1 Đau: a) Có □ b) Không □

1.1.2 Phù n : a) Có □ b) Không □ ề

1.1.3 R i lo n dinh d ng ( thay đ i màu s c da ) ạ ố ưỡ ắ ổ

a) Có □ b) Không □

1.1.4 C m giác nóng - l nh: ạ ả

a) Có □ b) Không □

S l n thay băng hàng ngày. ố ầ

Sau 3 ngày Sau 5 ngày Sau 7 ngày Ngày đ uầ

Ngày S l n thay băng ố ầ

ng. Tình tr ng v t th ạ ế ươ

Sau 3 ngày Sau 5 ngày Sau 7 ngày Ngày đ uầ

Ngày Khô D ch th m băng ấ ị Máu th m băng ấ Nhi m trùng ễ

2. Chăm sóc toàn thân:

t: a) S t □ b) Không s t □ 2.1 Tình tr ng thân nhi ạ ệ ố ố

ng: a) Chán ăn □ b) Ăn bình th ng □ 2.2 Ch đ dinh d ế ộ ưỡ ườ

2.3 B nh nhân có m t ng hay không? ủ ệ ấ

a) Có □ b) Không □

2.4 Tình tr ng v sinh c th . ơ ể ệ ạ

a) B nh nhân t làm ho c ng i nhà làm □ ệ ự ặ ườ

b) Đi u d ng h ề ưỡ ướ ng d n, ho c giúp đ b nh nhân t p □ ỡ ệ ẫ ặ ậ

24

2.5 V n đ ng ph c h i sau ph u thu t ậ ụ ồ ẫ ậ ộ

a) B nh nhân t làm ho c ng i nhà làm □ ệ ự ặ ườ

b) Đi u d ng h ề ưỡ ướ ng d n, ho c giúp đ b nh nhân t p □ ỡ ệ ẫ ặ ậ

2.6 B nh nhân đ ng d n các bi n ch ng sau ph u thu t không? ệ c h ượ ướ ứ ế ẫ ẫ ậ

25

a) Có □ b) Không □