BÀI 6 ĐÀO T O VÀ PHÁT TRI N
Ạ
Ể
ộ
ộN i dung N i dung
T o sao c n 11. . T o sao c n
ào t o và phát tri n ầ đđào t o và phát tri n ể ể ầ
ạ ạ
ạ ạ
ớ ủ đđào t o và phát tri n ào t o và phát tri n ớ ủc c a 2. Các bưư c c a ể ạ 2. Các b ể ạ
ạ
3.Các phươương pháp 3.Các ph
ạào t o & PT ng pháp đđào t o & PT
4. Đánh giá ĐT&PT 4. Đánh giá ĐT&PT
T O SAO C N 1. 1. T O SAO C N
ÀO T O VÀ PHÁT TRI N Ầ ĐĐÀO T O VÀ PHÁT TRI N Ầ
Ạ Ạ
Ạ Ạ
Ể Ể
Thi uế h tụ
Yêu c u công ầ vi c hi n nay ệ ệ Năng l c c a nhân ự ủ viên m i tuy n ớ ể Yêu c u CV ầ trong tương lai
đ m nh n ả
công vi c hi n nay t
Đào t o giúp ạ ệ ệ
ậ ố ơn t h
Đào t oạ
Năng l c c a nhân ự ủ Viên m i tuy n ớ ể Yêu c u công ầ vi c hi n nay ệ ệ
ể
Phát tri n giúp chu n b cho CV ẩ ị trong tương lai
Phát tri nể
Yêu c u công ầ vi c hi n nay ệ
ệ
Yêu c u CV ầ trong tương lai
CÁC Đ NH NGHĨA
Ị
Đào t o là gì? Phát tri n là gì?
ể
ạ
Đào t o là quá trình cung c p cho nhân viên nh ng k n ấ
ỹ ăng c th ụ ể ho c giúp h s a ch a nh ng sai sót trong th c hi n công vi c ệ ệ
ữ ự
ạ ặ
ọ ử
ữ
ữ
Phát tri n là nh ng n l c nh m cung c p cho nhân viên nh ng ằ
ấ
ỗ ự
ữ ương lai và phù h p v i
ợ ớ
ể ữ kh nả ăng mà t ch c s c n trong t ổ ứ ẽ ầ nguy n v ng c a nhân viên ủ ệ ọ
i
Phát tri nể Hi n t
ệ ạ
ệ ạ
Nh m vào Ph m vi Th i gian M c tiêu
ằ ạ ờ ụ
ậ ứ ụ
ầ
ị
i
Dài h nạ Chu n b cho nhu c u ẩ trong tương lai
Đào t oạ ương lai i và t Công vi c hi n t ệ Cá nhân Nhóm ho c t ch c ặ ổ ứ Ngay l p t c Kh c ph c nh ng ắ ữ thi u sót hi n t ệ ạ ế
Chi n lế ư c ợ ch c t ổ ứ
Môi trư ng ờ
CHI N LẾ Ư C NHÂN L C CHI N LẾ Ư C NHÂN L C
Ợ Ợ
Ự Ự
CHI N LẾ Ư C Ợ ĐÀO T OẠ CHI N LẾ Ư C Ợ ĐÀO T OẠ
C I Ả THI N Ệ HI U QU Ệ
Ả
ủ ổ
Các đ c ặ tính c a t ủ ổ ch cứ
Các kh ả năng c a t ch cứ
Các y u t
ế ố ả
ư ng ở đ n ế
chi n lế ư c ợ đào t o c a m t t
ch c ộ ổ ứ
nh h ạ ủ
Ứ
PHÁT TRI N Ể CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO T OẠ
ĐÁNH GIÁ NHU C UẦ • C A T CH C Ủ Ổ • C A CÁ NHÂN Ủ
Ệ
Ự
ĐÁNH GIÁ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO T OẠ
TH C HI N CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO T OẠ
Quy trình đào t oạ
THÁCH TH C C A
Ứ Ủ ĐÀO T OẠ
i (cid:226) Li u ệ đào t o có ph i là gi ạ ả ả
pháp hay không?
(cid:226) Li u các m c tiêu ệ đào t o có rõ ạ
ụ ràng và kh thi không? ả
ả ạ
(cid:226) Li u ệ đào t o có ph i là m t s ộ ự ắ đ u tầ ư đúng đ n không?
(cid:226) Li u ệ đào t o có tác d ng ạ ụ
9
không ?
THÁCH TH C C A PHÁT TRI N
Ứ Ủ
Ể
Ai là ngư i ch u trách nhi m? ị ờ ệ
Nên quan tâm t i v n ớ ấ đ phát ề
tri n s nghi p bao nhiêu là v a? ể ự ừ ệ
Làm sao tho mãn ả đư c nhu c u ợ ầ
c a m t ủ ộ đ i ngũ nhân viên khác ộ
10
nhau?
Ai c n ầ đư c ợ đào t oạ
Qu n lýả
Nhân viên
C n ầ đào t o cho m i thành viên trong t ọ ạ ch c ổ ứ
Chi phí đào t oạ
?
Hay
“Đ u tầ ư”
“Chi phÝ”
L i ích c a
ủ đào t oạ
ợ
V i t V i ngớ ư i LĐờ ch c ớ ổ ứ Xã h iộ
trong ĐT & PT Trách nhiệm chia sẻ trong ĐT & PT Trách nhiệm chia sẻ
Lãnh đạo Cao cấp: hô trợ và cung cấp Tài chính)
Phòng QTNNL và đào tạo: Hướng dẫn và hô trợ nhân
viên
Trách nhiệm của công tác Đào tạo & Phát triển
Lãnh đạo trực tiếp: Hướng dẫn và Hỗ trợ đào tạo
Nhân viên Được khích lệ và Hứng thú với Công việc
Source: Anthony et al. (1999: 340)
ĐT&PT: Nguyên nhân dẫn ĐT&PT: Nguyên nhân dẫn đến thất bại đến thất bại
•DN thiếu hoặc có mục tiêu PT DN không rõ ràng.
•Nhà quản trị cấp cao không coi trọng công tác ĐT&PT, coi việc
ĐT&PT chỉ mang lại lợi ích cho người LĐ, và thực hiện việc ĐT&PT
không thường xuyên.
•DN chỉ chú trọng vào những công tác ngắn hạn mà không coi trọng
kế hoạch dài hạn
•Nhu cầu ĐT&PT không được phân tích kỹ lưỡng
•Việc đánh giá công tác đào tạo bị bỏ qua hoặc chỉ chú trọng vào sự
hài lòng của người LĐ mà không quan tâm đến sự cải thiện trong
chất lượng công việc.
ớ ủ đđào t o và phát tri n ào t o và phát tri n ớ ủc c a 2. 2. Các bCác bưư c c a ể ạ ể ạ
ớ
ộ
ương trình
Các bư c th c hi n m t ch ự đào t o và phát tri n
ệ ể
ạ
N i dung
ộ
M c tiêu
ụ
Tri n ể khai
Đánh giá Nhu c u ầ
Ki n th c ứ ế K nỹ ăng TháI độ
Phương Pháp
Tiêu chí đánh giá
Đánh giá
Đánh giá nhu c u ĐT&PT Đánh giá nhu c u ĐT&PT
ầ ầ
Khó khăăn n Khó kh ệHi n nay ệ Hi n nay
Thách Thách th cứth cứ ng lai ttươương lai
Xác định nhu cầu ĐT Xác định nhu cầu ĐT
PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC
CÔNG VIỆC (MÔ TẢ CÔNG VIỆC) • TÊN CÔNG VIỆC • NHIỆM VỤ VÀ TRÁCH NHIỆM • QUAN HỆ • ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC
CON NGƯỜI (ĐẶC ĐIỂM CÔNG VIỆC) • BẰNG CẤP • KINH NGHIỆP • PHẨM CHẤT • KIẾN THỨC, KỸ NĂNG, KHẢ NĂNG
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ LÀM VIỆC • NHỮNG GÌ SẼ ĐƯỢC ĐÁNH GIÁ? • ĐẶT RA NHỮNG KQ LÀM VIỆC TIÊU CHUẨN
ĐÁNH GIÁ KÊT QUẢ LÀM VIỆC • ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ LÀM VIỆC THỰC TẾ
So sánh KQ làm việc Thực tế với tiêu chuẩn
Xem xét lại KQ làm việc Xác định và thảo luận về điểm mạnh và điểm yếu
Đào tạo và phát triển Xác định và lựa chọn phương pháp ĐT để khắc phục điểm yếu, phát huy điểm manh, phát triển kỹ năng, kiến thức và những năng lực mới.
Kiểm tra (đánh giá kết quả ĐT)
Đánh giá nhu cầu ĐT Đánh giá nhu cầu ĐT
Dự đoán những vấn đề trong hiện tại và khó khăn trong tương lai có thể giảI quyết được nhờ ĐT VD: Thay đổi môi trường bên ngoài, thay đổi chiến lược của DN.
Dù có khó khăn về thời gian, công sức, việc đánh giá nhu cầu phải được thực hiện đối với từng người LĐ riêng lẻ VD: từng nhân viên tự xác định nhu cầu đào tạo
Việc đánh giá nhu cầu có thể cho thấy những điểm yếu trong những hoạt động khác của NNL VD: Việc sắp xếp, định hướng, lựa chọn công việc không phù hợp dẫn đến sai sót và sự không thoải mái của người LĐ
ụ
ụM c tiêu ĐT&PT M c tiêu ĐT&PT
C thụ ể
M c tiêu
ụ
Đo lư ng ờ đư cợ
Có l
trình
ộ Rõ ràng
ộ
ộN i dung N i dung
Phù h p??ợ
Nội dung chương trình Nội dung chương trình
1. Được xác định dựa vào bản đánh giá nhu cầu và
mục đích đào tạo.
VD: đào tạo về một kỹ năng nhất định, cung cấp kiến
thức cần thiết hay gây ảnh hưởng về tư tưởng, tâm lý
2. Những người tham dự khoá học phải nhận thấy nội
dung khoá học phù hợp với nhu cầu của họ, nếu
không, tinh thần học của họ sẽ bị giảm sút
Cách h c c a ng Cách h c c a ng
ưư i ời ờ
Nguyên t cắ Nguyên t cắ
ọ ủ ọ ủ l nớl nớ
Tham gia
Ch ủ đ ngộ
Th c hành
L p l
ự
i ặ ạ
Phù h pợ
Phù h pợ
Chuy n giao ể
áp d ngụ
Ph n h i ả ồ
Ph n h i ả ồ
ạ
3.3.Các ph
Các phươương pháp
ạào t o & PT ng pháp đđào t o & PT
+ Tiêu th c l a ch n ph ứ ự
ọ
ương pháp
+ Các phương pháp ĐT&PT
VN
+ Các phương pháp ĐT&PT ph bi n
ổ ế ở
Phương pháp ĐT&PT
Nguyên lý H c h i ọ ỏ
Hi u qu h c h i ả ọ ỏ
ệ
Tiêu th c l a ch n ph Tiêu th c l a ch n ph
ứ ự ứ ự
ọ ọ
ng pháp ươương pháp
ọ
ở
• Hi u qu -chi phí ả ệ • N i dung mong mu n ố ộ • Trang thi t bế ị • S thích c a Gi ng viên và h c viên ả ủ • Nguyên lý h c h i ọ ỏ • M c ứ đ áp d ng vào công vi c ệ ụ ộ
ng pháp ĐT&PT PhPhươương pháp ĐT&PT
Đào t o ngoài ạ công vi cệ
ng pháp Các phươương pháp Các ph ĐT&PT ĐT&PT
Đào t o trong ạ công vi cệ
ĐÀO T O TRONG CÔNG VI C ĐÀO T O TRONG CÔNG VI C
Ạ Ạ
Ệ Ệ
• HHưư ng d n công vi c ng d n công vi c ệ ẫ ệ ẫ
ớ ớ
• Luân chuy n công vi c Luân chuy n công vi c ể ể
ệ ệ
• Kèm c pặ Kèm c pặ
HHưư ng d n công vi c ng d n công vi c ệ ẫ ệ ẫ
ớ ớ
ọ • BBưư c 1ớc 1ớ ệ ệ ệ ệ ớ ớ
đưđư c gi c gi ọ H c viên :: H c viên i thi u chung v công vi c, ề ợ i thi u chung v công vi c, ề ợ ích công vi c và k t qu mong mu n m c ụm c ụ đđích công vi c và k t qu mong mu n ố ế ệ ố ế ệ ả ả
Gi ng viên th c hi n công vi c làm m u cho :: Gi ng viên th c hi n công vi c làm m u cho ự ự ệ ệ ệ ệ ẫ ẫ ả ả
• BBưư c 2ớc 2ớ ọh c viên ọ h c viên
• BBưư c 3ớc 3ớ ự ự đđ n khi ến khi ế
ọ ọ thành th o dạ thành th o dạ :: H c viên th c hành, t p thao tác cho H c viên th c hành, t p thao tác cho ậ ậ i s giám sát c a gi ng viên ủ ưư i s giám sát c a gi ng viên ủ ớ ự ớ ự ả ả
H c viên t :: H c viên t • BBưư c 4ớc 4ớ ự ự ự ự th c hi n công vi c mà không c n ệ th c hi n công vi c mà không c n ệ ệ ệ ầ ầ
ọ ọ giám sát giám sát
Luân chuy n công vi c ệ ể Luân chuy n công vi c ệ ể
• Phù h p khi có ng ợ ư i ngh , gi m biên ch , ế ả ờ ỉ
• Linh đ ng h ộ ơn cho b trí, s p x p nhân s ắ ế ố ự
• Là phương pháp đào t o khá hi u qu ệ ạ ả
• Tăng cư ng s hài lòng, tho i mái ự ả ờ
• T o ạ đi u ki n phát tri n ngh nghi p ệ ề ề ệ ể
Kèm c pặ Kèm c pặ
• H c h i t H c h i t
ng ng
ọ ỏ ừ ọ ỏ ừ
i có kinh nghi m h ưư i có kinh nghi m h
ệ ệ
ờ ờ
ơơnn
• Phù h p cho Phù h p cho ợ ợ
đđào t o nhân l c k thu t ào t o nhân l c k thu t ậ ậ
ự ỹ ự ỹ
ạ ạ
ạ ạ
• Bài gi ngả Bài gi ngả
Đào t o ngoài công vi c Đào t o ngoài công vi c ệ ệ Chuy n giao ể đôi khi
• Tình hu ngố Tình hu ngố
đôi khi
• Đóng vai Đóng vai
có
• BBăăng Video ng Video
có
đôi khi
• Th o lu n nh Th o lu n nh
óómm
ậ ậ
ả ả
ạ
Các phương pháp đào t o nào ph bi n
t Nam ???
Vi
ổ ế ở ệ
4. Đánh giá ĐT&PT 4. Đánh giá ĐT&PT
• T i sao ph i ánh giá? ả đđánh giá? T i sao ph i ả
ạ ạ
• Ai Ai đđánh gía? ánh gía?
• Đánh giá cái gì? Đánh giá cái gì?
ế
• Đánh giá nh
ế th nào? Đánh giá nhưư th nào?
Đào t o là m t h th ng m Đào t o là m t h th ng m Đào t o là m t h th ng m Đào t o là m t h th ng m
ộ ệ ố ộ ệ ố ộ ệ ố ộ ệ ố
ạ ạ ạ ạ
ở ở ở ở
Th c hi n ệ Th c hi n ệ ự ự
Đánh giá Đánh giá
K ế K ế ho chạ ho chạ
Ph n h i ả ồ Ph n h i ả ồ
ớ
ộ
ương trình
Các bư c th c hi n m t ch ự đào t o và phát tri n
ệ ể
ạ
N i dung
ộ
M c tiêu
ụ
Tri n ể khai
Đánh giá Nhu c u ầ
Ki n th c ứ ế K nỹ ăng TháI độ
Phương Pháp
Tiêu chí đánh giá
Đánh giá
ả đđào t oạào t oạ K t qu K t qu ả
ế ế
ủ ọ ủ ọ
ớ ộ ớ ộ
ươương ng
• Ph n ng Ph n ng c a h c viên v i n i dung và ph ả ứ c a h c viên v i n i dung và ph ả ứ pháp đđào t oạào t oạ pháp
• Ki n th c Ki n th c ứ và ế ứ ế
và k nỹk nỹ ăăngng thu nh n ậ
thu nh n ậ đưđư cợcợ
• Thay
hành vi do tác
Thay đđ i ổi ổ hành vi
do tác đđ ng c a ủng c a ộ ộ
ủ đđào t oạào t oạ
ăăng nng năăng ng
ch c (gi m t ch c (gi m t
ả ụ ể tác ả ụ ể ổ ứ ổ ứ
ến cá nhân (t tác đđ ng ộng ộ đđ n cá nhân (t ế l ế l ế
ả ỷ ệ ả ỷ ệ
khi u n i c a khách ạ ủ khi u n i c a khách ạ ủ
• K t qu c th K t qu c th ế ế su t) hay t ấ su t) hay t ấ hàng) hàng)
Các bCác bưư c ớc ớ đđánh giá
ánh giá đđào t oạào t oạ
đư cợ
Ngư i LĐ ờ đào t oạ
Tiêu chí đánh giá
Đánh giá Trư cớ
Tác đ ng ộ đ nế công vi cệ
Ki m tra ể sau
Đánh giá sau m t th i gian ờ
ộ
Các c p đ đánh giá ộ Các c p đ đánh giá ộ
ấ ấ
• M c đ 1: Ph n ng M c đ 1: Ph n ng
ả ứ ả ứ
ứ ứ
ộ ộ
• M c đ 2: H c h i M c đ 2: H c h i ỏ ỏ
ứ ứ
ộ ộ
ọ ọ
• M c đ 3: Áp d ng vào công vi c M c đ 3: Áp d ng vào công vi c ệ ụ ệ ụ
ứ ứ
ộ ộ
ả ủ ổ ả ủ ổ
ế ế
ộ ộ
• M c đ 4: Đóng góp vào k t qu c a t M c đ 4: Đóng góp vào k t qu c a t ứ ứ ch cứch cứ
~!!~ ~!!~
• C p đô 5: Hi u qu đ u t C p đô 5: Hi u qu đ u t ệ ệ
ả ầ ư ả ầ ư
ấ ấ