B GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
ĐỀ THI CHÍNH THC
K THI TT NGHIP TRUNG HC PH THÔNG 2010
Môn thi: ĐỊA LÍ Giáo dc trung hc ph thông
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thi gian giao đề
I. PHN CHUNG CHO TT C THÍ SINH (8,0 đim)
Câu I. (3,0 đim)
1. Nêu tóm tt ý nghĩa v t nhiên ca v trí địa lí nước ta.
2. Vùng bin Vit Nam tiếp giáp vi vùng bin ca các quc gia nào ? K tên các h sinh thái
vùng ven bin nước ta.
3. Da vào Atlat Địa lí Vit Nam và kiến thc đã hc, hãy:
a) Cho biết tên 6 đô th có s dân ln nht nước ta. Trong s đó, đô th nào trc thuc tnh ?
b) Gii thích ti sao đô th là nơi dân cư tp trung đông đúc.
Câu II. (2,0 đim)
Cho bng s liu:
Sn lượng cao su Vit Nam (đơn v: nghìn tn)
Năm 1995 2000 2005 2007
Sn lượng cao su 124,7 290,8 481,6 605,8
1. V biu đồ hình ct th hin sn lượng cao su ca nước ta theo bng s liu trên.
2. Nhn xét s thay đổi sn lượng cao su nước ta giai đon 1995 – 2007.
Câu III. (3,0 đim)
1. Trình bày nhng thun li v t nhiên trong vic phát trin kinh tế Bc Trung B.
2. Ti sao thy li là mt trong nhng vn đề quan trng hàng đầu đối vi vic phát trin
nông nghip Đông Nam B ?
II. PHN RIÊNG – PHN T CHN (2,0 đim)
Thí sinh ch được làm mt trong hai câu (câu IV.a hoc câu IV.b)
Câu IV.a. Theo chương trình Chun (2,0 đim)
Trình bày nhng mt tích cc và tn ti trong hot động ngoi thương ca nước ta t
sau Đổi mi.
Câu IV.b. Theo chương trình Nâng cao (2,0 đim)
Cho bng s liu:
Thu nhp bình quân đầu người hàng tháng Đông Nam B và Tây Nguyên
theo giá so sánh 1994 (đơn v: nghìn đồng)
Năm 1999 2002 2004 2006
Đông Nam B 366 390 452 515
Tây Nguyên 221 143 198 234
Hãy so sánh thu nhp bình quân đầu người ca hai vùng theo bng s liu trên và gii thích.
---------Hết---------
Giám th không gii thích gì thêm.
H và tên thí sinh: ............................................................................. S báo danh: .......................................................................
Ch kí ca giám th 1: ................................................................... Ch kí ca giám th 2: .................................................